on tap ngon ngu hoc doi chieu
DESCRIPTION
daTRANSCRIPT
Ôn tập Ngôn ngữ học đối chiếu
Xác định những khác biệt và tương
đồng giữa hai ngôn ngữ bất kỳ.
NNHĐC hệ thống hóa những khác biệt và tương đồng giữa hai hay hơn hai ngôn ngữ và xác định phương pháp đối chiếu.
Đối tượng
NNHĐC nghiên cứu sự khác biệt và
tương đồng giữa hai NN thông qua xác định quan hệ tương đương trong:
1. Hệ thống2. Kết cấu3. Quy tắc
Phạm vi nghiên cứu
Nguyên tắc 1:
Các phương tiện trong hai ngôn ngữ đối chiếu phải được miêu tả đầy đủ, chính
xác và sâu sắc.
tìm ra sự giống nhau và sự khác nhau giữa các phương tiện đó.
Nguyên tắc
Nguyên tắc 2:
Các phương tiện ngôn ngữ phải được miêu tả trong hệ thống.
Nguyên tắc
Nguyên tắc 3:
Các phương tiện ngôn ngữ phải không chỉ được miêu tả trong hệ thống
ngôn ngữ mà còn trong hoạt động giao tiếp.
Nguyên tắc
Nguyên tắc 4:
Bảo đảm tính nhất quán trong việc vận dụng các khái niệm và mô hình lý thuyết để miêu tả các ngôn ngữ được đối chiếu.
Nguyên tắc
Nguyên tắc 5:
Phải chú ý đến đặc trưng loại hình giữa các ngôn ngữ cần đối chiếu để có cách tiếp cận phù hợp.
.
Nguyên tắc
Các yếu tố văn hóa, lịch sử, xã hội, chính trị…cần được tính đến khi đối chiếu ở bình diện từ vựng hay ngữ dụng.
.
Nguyên tắc
Miêu tả
Xác định những cái có thể so sánh đối
chiếu
So sánh, đối chiếu
Các bước đối chiếu
Miêu tả
Xác định những cái có thể so sánh đối
chiếu
So sánh, đối chiếu
Các bước đối chiếu
Ba trường hợp có thể xảy ra trong quá trình so sánh:
1. XL1 = XL2
Đơn vị X trong L1 có thể giống một số thuộc tính
nào đó với đơn vị tương đương của nó trong L2.
Các bước đối chiếu
2. XL1 ≠ XL2
Đơn vị X trong L1 có thể khác ở một số
thuộc tính nào đó với đơn vị tương
đương của nó trong L2.
Các bước đối chiếu
3. XL1 ≠ L2
Đơn vị X trong L1 không có tương đương trong L2.
(3a) Không xác lập được quan hệ tương đương Không thể so sánh:
So sánh thanh điệu tiếng Việt với tiếng Anh.
Các bước đối chiếu
(3b) So sánh, đối chiếu = Biểu hiện của X trong L2
Cách biểu hiện của hình thái tiếp diễn (progressive form) tiếng Anh trong tiếng Việt:
a. Miêu tả hình thái này.b. Xác định hình thái này có thể được biểu thị
bằng yếu tố nào trong tiếng Việt.c. Hệ thống các cách biểu đạt của Progressive
form
Các bước đối chiếu
Thực hành
Đặc điểm âm tiết tiếng Việt:
a. Có tính độc lập cao
b. Có khả năng biểu hiện nghĩa
c. Có câu trúc chặt chẽ
So sánh âm tiết tiếng Việt và tiếng Anh
a. Có tính độc lập cao
Thể hiện khá đầy đủ, rõ ràng, được tách và ngắt ra thành từng khúc đoạn riêng biệt.
Một âm tiết mang một thanh điệu Phân định ranh giới dễ dàng.
So sánh âm tiết tiếng Việt và tiếng Anh
b. Có khả năng biểu hiện nghĩa
Âm tiết = Từ Đơn vị từ vựng, đơn vị ngữ pháp đặc trưng loại hình của tiếng Việt
So sánh âm tiết tiếng Việt và tiếng Anh
c. Có cấu trúc chặt chẽ
So sánh âm tiết tiếng Việt và tiếng Anh
c. Có cấu trúc chặt chẽ
So sánh âm tiết tiếng Việt và tiếng Anh
Ba yếu tố cuả âm tiết phát sinh đồng thời:
thanh điệu, âm chính và tính chất cuả mối quan hệ cấu âm.
Sự kết hợp phi tuyến tính như vậy cho thấy là âm tiết tiếng Việt không phải là một kết hợp cùng tính chất như trong các ngôn ngữ Ấn Âu.
So sánh âm tiết tiếng Việt và tiếng Anh
So sánh âm tiết tiếng Việt và tiếng Anh
Cấu trúc tầng bậc của âm tiết tiếng Anh:
So sánh âm tiết tiếng Việt và tiếng Anh
So sánh âm tiết tiếng Việt và tiếng Anh
1. Đơn vị cấu tạo2. Phương thức cấu tạo
Cấu tạo từ tiếng Việt và tiếng Anh
Đơn vị cấu tạo
Tiếng Việt Tiếng
Tự thân có nghĩa (Có quy chiếu.
Tự thân không có nghĩa.
Tiếng Anh Hình vị
Từ = kết hợp các hình vị
Phương thức cấu tạo
Tiếng Việt Một tiếng = Từ
đơn Ghép từ:
Ghép đẳng lập Ghép chính phụ Chuyển loại
Tiếng Anh Căn từ + Phụ tố
(tiền tố và hậu tố) Ghép từ Blending Conversion Backformation
Ví dụ phương thức tạo từ tiếng Anh:
sing + er = singerclass + mate = classmatemoto + hotel = Motelyellow to yellowbreak out outbreak
Phương thức cấu tạo
1. Phương thức phụ tố (Affixation):
- Tiền tố: Prefixation- Hậu tố: Suffixation
2. Biến dạng chính tố:- pay → paid- woman → women
Phương thức ngữ pháp
3. Thay căn tố:
- go → went- foot → feet
4. Ph ng th c tr ng âmươ ứ ọ- record (n) → record (v)- present (n,a) → present (v)
Phương thức ngữ pháp
5. Phương thức lặp (Reduplication)
6. Phương thức hư từ (functional words)
7. Trật tự từ
8. Ngữ điệu
Phương thức ngữ pháp