nỘi dung ĐiỀu kiỆn vÀ ĐiỀu khoẢn hĐmbhhqt - …. name of goods (tên hàng) 3 •xe...

89
Chƣơng 5: HỢP ĐỒNG NGOẠI THƢƠNG NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT

Upload: dangnga

Post on 15-Apr-2018

220 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Chƣơng 5: HỢP ĐỒNG NGOẠI THƢƠNG

NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU

KHOẢN HĐMBHHQT

Page 2: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.1. Name of goods (Tên hàng)

2

Yêu cầu viết chính xác tên hàng, mô tả cụ thể tránh

nhầm lẫn phát sinh tranh chấp. Tên hàng nên

đƣợc ghi dƣới những cách thức sau:

• Cà phê Robusta

• Tôm sú đen đông lạnh (Pennnues Monodon)

Tên hàng = tên thương mại kèm theo tên thông thường (tên địa phương) + (tên khoa học)

• Rượu vang Bordeaux

• Gạo Việt Nam, lạc vụ mùa 2003-2004

Tên hàng + tên địa phương sản xuất ra hàng hóa/ thời gian sản

xuất

• Bia Heineken

• xe máy Honda, xe hơi Ford…

Tên hàng + công ty/hãng sản xuất ra hàng hóa đó (nhãn hiệu

hàng hóa)

Page 3: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.1. Name of goods (Tên hàng)

3

• Xe tải 10 tấn

• Tivi màn hình màu 14 inches

Tên hàng + quy cách chính của hàng hóa

• Vải tuyn để làm màn

• Bơ chuyên dùng làm bánh kem

Tên hàng + công dụng của hàng hóa

• Motor điện mục 100.102

Tên hàng + mã số của hàng hóa trong danh mục hàng

hóa thống nhất

• Gạo trắng hạt dài của Việt Nam, loại 5% tấm

Tên hàng = kết hợp các cách trên

Page 4: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.1. Name of goods (Tên hàng)

4

Cần nắm vững danh mục hàng được gọi trong buôn bán quốc

tế, trong sản xuất và trong

tập quán quốc tế

Cách 2

Cách 3

Cách 4

Cách 5Cách

6

Cách 7

Cách 1

Page 5: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.2. Quality or specification

(Chất lượng hoặc đặc điểm quy cách hàng)

5

• Thể hiện mặt chất của hàng hóa:

Tính năng của hàng hóa: lý tính, hóa tính….

Quy cách, kích thƣớc hàng

Tác dụng, công suất, hiệu suất…

• 12 phương pháp cơ bản quy định phẩm chất

hàng hóa trong HĐMBQT (*)

Page 6: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Phẩm chất hàng hóa được quy định

trong HĐMBHHQT dựa vào :

6

Mẫu hàng

Phầm cấp/ tiêu

chuẩn

Quy cách HH

Chỉ tiêu quen dùng

Hàm lượng chất

chủ yếu

Số lượng TP thu được từ HH

Hiện trạng hàng hóa

Sự xem hàng trước

Dung trọng HH

Tài liệu kỹ thuật

Nhãn hiệu HH

Mô tả HH

Page 7: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Dựa vào mẫu hàng

7

Phạm vi áp dụng

• Hàng khó mô tả, khó tiêu chuẩn hóa hoặcchưa có tiêu chuẩn.

• Hàng mỹ nghệ, hàng nông sản

• Mẫu được rút ra từ chính lô hàng.

• Mẫu phải có phẩm chất trung bình

Cách thực hiện

• Dựa trên thỏa thuận hai bên, mẫu được lập thành 3 bản, mỗi bên giữ 1 bản, 1 bản gửi người trung gian; hoặc

• Người bán sản xuất mẫu đối và hợp đồng được ký dựa trên mẫu đối này.

Quy định trong hợp đồng

• … correspond to sample (tương tự với mẫu hàng)

• ….according to sample ( tương tự như mẫu)

• Trên hợp đồng ghi theo mẫu số, và ngược lại trên mẫu ghi: thuộc hợp đồng số

Page 8: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Dựa vào tiêu chuẩn (Standard) hoặc

phẩm cấp (Category)

8

Phạm vi áp dụng

• Hàng có tiêu chuẩn.

Cách thực hiện

• Tiêu chuẩn quy định những chỉ tiêu phẩm chất, phương pháp SX, đóng gói, kiểm tra HH…

• Tìm hiểu nội dung của tiêu chuẩn/ phẩm cấp : nơi cấp, năm ban hành…

• TCVN, ISO, JIS, JAS, ASTM, DIN…

Quy định trong hợp đồng

• Xi măng Việt Nam mác P.500 theo tiêu chuẩn TCVN 140/84 1984

• Lốp xe gắn máy CA 108F, JIS K6366 1998.

• Cần ghi rõ nơi cấp và năm ban hành tiêu chuẩn.

• Xác định tiêu chuẩn thường kèm theo quy định về phẩm cấp ( hàng loại 1,2,3…)

Page 9: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Dựa vào quy cách (specification)

9

VD: HĐ xuất khẩu gạo

Name of goods: White rice of 5%broken

Origin: Việt Nam

Specification: as per Viet Nam standard

- Moisture: 14%

- Foreign matter: 0,2%

- Damaged grains: 0,5%

- Red/Red streaked grain: 0%

- 1999-2000 crop

Ph

ạm

vi

áp

d

ụn

g

Hàng hóa lắp ráp như: máy móc, thiết bị, linh liện cơ khí, điện tử…

Hiể

u q

uy c

ách

Quy cách quy định : công suất, kích cỡ, trọng lượng…

Qu

y đ

ịnh

tro

ng

H

ĐĐược thể hiện cụ thể trong hợp đồng

Page 10: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Dựa vào chỉ tiêu đại khái quen dùng

10

CÂU HỎI: Bạn hãy tìm hiểu ý nghĩa của các chỉ tiêu

sau: FAQ, GMQ, GAQ, GOB

( Gợi ý: khái niệm, nơi ban hành, phạm vi áp dụng…)

Ph

ạm

vi

áp

dụ

ng Hàng nông

sản, nguyên liệu

khó tiêu chuẩn hóa.

Hiể

u c

hỉ

tiêu

ph

ỏn

g

ch

ừn

g

FAQ

GMQ

GAQ

GOB

Qu

y đ

ịnh

tro

ng

HĐ Chỉ tiêu

được thống nhất

chọn sẽ được ghi vào hợp

đồng

Page 11: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu trong

hàng hóa

11

Ph

ạm

vi

áp

dụ

ng

Hàng hóa là nguyên liệu, lương thực-thực phẩm

Hiể

u c

ác

h d

ùn

g Quy định tỷ lệ % hàm lượng chất chủ yếu chiếm trong hàng hóa. Hai loại hàm lượng được quy định:

- Hàm lượng có ích: quy định % min

- Hàm lượng không có ích: quy định % max

Qu

y đ

ịnh

tro

ng

HĐ Được thể hiện

cụ thể trong hợp đồng

VD: Phẩm chất bột mì trắng XK

- Moiture: max12-13%

- Protein: min 10,5%

- Gluten on dry basis: min 9,5-11%

- Total ash: Max 0,55%

Page 12: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Dựa vào số lượng thành phẩm thu được

từ hàng hóa

12

Ph

ạm

vi áp

dụ

ng Hàng hóa là

nguyên liệu hoặc bán

thành phẩmH

iểu

cách

ng Chất lượng

hàng được xác theo số lượng thành phẩm sản

xuất từ hàng hóa này Q

uy đ

ịnh

tro

ng

HĐ VD: HĐ XK

hạt có dầu có quy định

số lượng dầu lấy từ hạt có

dầu (đỗ tương, vừng,

lạc…)

Page 13: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Dựa vào hiện trạng hàng hóa (tale quale)

13

Ph

ạm

vi

áp

dụ

ng

Hàng hóa thường là nông sản

hay khoáng sản

Giá bán không cao

Hiể

u c

ác

h d

ùn

g

Với tên gọi As is sale

hoặc arrive sale (có sao

bán vậy)

Người bán giao hàng, không chịu trách nhiệm

về phẩm chất

Qu

y đ

ịnh

tro

ng

- Trên hợp đồng thể hiện

“ To arrive sale” (chỉ bán

nếu hàng đến)

Page 14: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Dựa vào dung trọng hàng hóa

14

Ph

ạm

vi

áp

dụ

ng

Hàng hóa thường là ngũ cốc

Hiể

u c

ác

h d

ùn

g

- Là trọng lượng tự

nhiên của 1 đv dung tích hàng hóa,

phản ánh hình dạng, kích cỡ, trọng lượng, tỷ trọng tạp chất của HH

- Dùng chung với PP mô tả

Qu

y đ

ịnh

tro

ng

Nêu rõ trọng lượng tự

nhiên của HH vào trong hợp đồng

Page 15: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Dựa vào tài liệu kỹ thuật

15

Ph

ạm

vi

áp

dụ

ng

Thường là hàng hóa

dạng lắp ráp như điện, điện tử…

Hiể

u c

ác

h d

ùn

g

- Bao gồm: bản thuyết

minh, hướng dẫn vận hành,

catalogue…

Người bán giao hàng, không chịu trách nhiệm

về phẩm chất

Qu

y đ

ịnh

tro

ng

HĐ - Ký và đóng

dấu vào các tài liệu này và xem như là một phần

không tách rời hợp đồng

- Được xem như là phụ lục của hợp

đồng

Page 16: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Dựa vào nhãn hiệu hàng hóa

16

Ph

ạm

vi

áp

dụ

ng

Hàng công nghiệp chế biến như đồ

hộp, chè, thuốc lá, cà

phê… H

iểu

ch

ng

- Là những ký hiệu, hình

vẽ…phân biệt hàng hóa

giữa các cơ sở SX khác

nhau

- Nhãn hiệu nên được đăng ký

Qu

y đ

ịnh

tro

ng

- Được đề cập cụ thể

sau tên hàng để nói lên phẩm chất hàng hóa

- Ghi rõ năm sản xuất, số seri sản xuất

Page 17: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Dựa vào mô tả hàng hóa

17

Ph

ạm

vi

áp

dụ

ng

- Được sử dụng phổ

biến

- Thường được dùng chung với

các phương pháp khác H

iểu

ch

ng

- Nêu đặc điểm của hàng hóa như: màu sắc, hình

dáng, công dụng, kích thước…

- Hiệu quả phụ thưộc

vào khả năng của người

mô tảQ

uy đ

ịnh

tro

ng

VD: Bộ điều khí AHU, xuất xứ Malaysia, hàng mới 100%, Model: CLCP 010, Loại treo tường, gắn trần

(mô tả chi tiết theo theo báo giá được duyệt ngày 16/06/2005)

Page 18: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.3. Quantity (Số lượng)

18

Đơn vị tính số lượng (*)

Phương pháp quy định số lượng (*)

Phương pháp xác định trọng lượng (*)

Page 19: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Đơn vị tính số lượng

19

• Inch=2,54 cm

• Foot=12 inches= 0,304 m

• Yard= 3 feet= 0,914 m

• Mile= 1,609 km

Đo chiều dài

• Square inch= 6,4516 cm2

• Square foot= 2,2903 dm2

• Square yard= 0,836 m2

• Acre= 0,40468 ha

Đo diện tích

• Gallon Anh= 4,546 lít

• Gallon Mỹ= 3,785 lít

• Bushel Anh= 3,637 đeca lít

• Barrel= 158.98 lít

• Bushel Mỹ= 3,523 lít

Đo dung tích

• Grain= 0,0648 gam

• Dram= 1,772 gam

• Ounce= 28,35 gam

• Troy ounce=31,1 gam

• 1MT=1 mectricTon= 1000 kg

Đo khối lượng

Page 20: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

20

Hàng với đơn vị tính là

cái, chiếc, bộ…thƣờng là

hàng công nghiệp, hàng

bách hóa.

Hàng đóng trong

container.

VD: 100 xe hơi, 100 bộ

AHU, 20 chiếc áo

Hàng có khối lƣợng lớn, đơn

vị tính là tấn, kg…nhƣ than,

quặng, ngũ cốc, dầu mỏ

Trong hợp đồng nên quy định

dung sai cho phép về số lƣợng

Cách ghi trong hợp đồng:

about, approximately, moreless..

VD: mua bán ngũ cốc: +- 5%,

1000 MT more or less 5%...

Phương pháp quy định số lượng

Quy định dứt khoát số lƣợng

Quy định phỏng chừng

Page 21: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

21

Gross weight

= Net weight + tare

Net weight: trọng

lƣợng tịnh

Tare: trọng lƣợng bì

Trọng lƣợng

thực tế của HHGTM= GTT*

100+Wtc

100+WttGTT: Tlƣợng thực tế của HH

Wtt: độ ẩm thực tế của HH

Wtt: độ ẩm tiêu chuẩn của HH

Hàng dễ hút ẩm, độ ẩm không ổn

định và có giá trị kinh tế cao.

Mặt hàng có

quy cách và kích

thƣớc cố định

Thiết bị toàn bộ

P=∑ VimiSi

Phương pháp xác định trọng lượng

Trọng lượng cả bì

Trọng lượng thương mại

Trọng lượng tịnh

Trọng lượng lý thuyêt

Page 22: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.4. Price (giá cả)

22

VD: USD 250/MT, FOB HCM City port

(Incoterms 2000)

Đồng tiền tính giá (Đơn vị tiền tệ)

Phƣơng pháp quy định giá cả

Giảm giá

Điều kiện cơ sở giao hàng tƣơng ứng.

ĐƠN GIÁ + ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG

Page 23: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Đồng tiền tính giá

23

Đồng tiền của nƣớc xuất khẩu hoặc nƣớc nhập khẩu hoặc đồng tiền của nƣớc thứ ba do hai bên thỏa thuận.

Ngƣời bán thƣờng chọn tƣơng đối ổn định

Ngƣời mua thƣờng chọn đồng tiền có xu hƣớng mất giá

Nên chọn đồng tiền mạnh làm PTTT trong mua bán HH quốc tế ( USD, EUR, JPY…)

Page 24: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Phương pháp quy định giá cả

24

Giá cả trong HĐMBHH là giá quốc tế

Nguyên tắc xác định giá quốc tế:

Giá cố định (fixed price)

Giá quy định sau

Giá có thể xét lại (rivesable price)

Giá di động (sliding scale price)

Page 25: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

25

Đƣợc quy định lúc ký HĐ

Không thay đổi nếu không có thỏa thuận khác

Đƣợc dùng phổ biến trong giao dịch mua bán

HH quốc tế.

Xác định sau khi ký hợp đồng

Có thể dựa vào giá quôc tế vào

thời điểm trƣớc khi giao hàng

Xác định lúc ký hợp đồng

nhƣng có sự thay đổi tùy vào biến

động giá cả thị trƣờng

Hàng có thời hạn chế tạo lâu dài: thiết bị toàn bộ,

tàu biển…

Giá cơ sở ban đầu và sự biến đổi chi phí SX trong

quá trình thực hiện hợp đồng.

PP tính giá

Giá cố định

Giá quy định sau

Giá có thể xét lại

Giá di động

Page 26: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

26

2-3% giá tham khảo

khuyến khích ngƣời mua khi nhu

cầu ít căng thẳng

25-30% giá bán

max 50%

Tính lũy tiến với

số lƣợng HH

Mức % giá bán

Chuỗi liên hàng

các giảm giá đơn

Tăng dần theo

số lƣợng HH Tổng giá trị HH mua

trong 1 thời hạn nhất định

Giảm giá

Nguyên nhân

Trả tiền sớm

Thời vụ

Đổi hàng củ lấy hàng mới

Thiết bị đã qua sử dụng

Mua với số lượng lớn

Cách tính

Giảm giá đơn

Giảm giá kép

Giảm giá lũy tiến

Tặng thưởng

Page 27: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD: giảm giá

27

Giảm giá đơn:

Giá một xe đạp là 600 Franc Pháp (FF), giảm giá

20%, giá thanh toán là :

P= 600 - (600 x20%) = 480 FF

• Giảm giá kép:

Giá tiền hàng là 1000 FF, giảm giá 4% +3% +2% vì

mua hàng số lượng lớn, trả bằng tiền mặt đúng

hạn, mua hàng ngay thời vụ

P= 1000 x (1-4%)x(1-3%)x(1-2%) = 912,58 FF

Page 28: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD: giảm giá lũy tiến

28

Hợp đồng NK mua Máy photocopy SHARP AR-

5516 với giá 850 USD/ cái, giảm giá cho người

mua nếu:

- Mua 10 máy mức giảm là 5%

- Mua từ 11 đến 20 máy mức giảm là 10%

- Mua từ 20 đến 30 máy mức giảm là 15%

- Mua từ 31 đến 40 máy mức giảm là 20%

- Mua từ 41 máy trở lên mức giảm là 25%

Page 29: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD: giảm giá tặng thưởng

29

HĐ mua hàng giữa nhà XK là công ty A và nhà

NK là công ty B, trong đó điều khoản giảm giá ghi

“Nếu trong vòng 1 năm kim ngạch giao dịch giữa

hai bên là:

- 100 triệu FF thì giảm 1%

- Từ 101- 200 triệu FF thì giảm 3%

- Từ 201- 300 triệu FF thì giảm 5%

Giàm giá tặng thưởng tính trên cơ sở trị giá giao dịch, không hạn chế loại hàng còn giảm giá lũy tiến tính trên cơ sở số lượng hàng được mua bán và chỉ một loại sản phẩm nhất định

Page 30: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Điều kiện giao hàng

30

Luôn định rõ điều kiện cơ sở giao hàng gắn liền sau mức giá:

VD:

Unit price: USD 275/MT FOB Saigon port Hochiminh city ( Incoterms 2000).

Ghi chính xác và đầy đủ phiên bản Incoterms được dùng

Incoterms chỉ mang tính chất bổ sung khi hợp đồng không quy định cụ thể

Page 31: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

31

Art.5 Packing & Marking

Packing

bao bì

Phƣơng thức cung cấp bao bì

Giá cả bao bì

Chất lƣợng bao bì

Marking

Ký mã hiệu

Định nghĩa

Nội dung

VD

Page 32: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

32

Chung chung

(VD: chất lƣợng

bao bì phù hợp với

vận chuyển đƣờng

biển)

Cụ thể: vật liệu,

hình thức, kích

thƣớc, đai nẹp, số

lớp,cách thức cấu

tạo mỗi lớp…

Bên bán cung cấp

bao bì cùng với HH

Bên bán ứng trƣớc

bao bì để đóng gói

HH. Bên mua trả lại

bao bì sau khi nhận

hàng (TH: giá bao bì

cao hơn giá hàng,

container)

Bên mua gửi bao

bì cho ngƣời bán

Đƣợc tính gọp vào

giá hàng (Packing

charges included)

Đƣợc tính nhƣ giá

hàng:

Gross=net+tare= gross

weight for net

Do bên mua trả

riêng, tính theo chi phí

thực tế hoặc theo %

giá hàng hóa.

Packing

Chất lượng bao bì

phương thức cung cấp bao bì

Giá cả bao bì

Page 33: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Ví dụ: packing

33

Chung chung:

Packing: Export standard with can withstand with Sea transportation.

The packing bag shall be strong enough and suitable for ocean transportation (Bao bì đóng gói phải đủ chắc và phù hợp với vận chuyển bằng đƣờng biển)

Cụ thể:

Packing: In single new PP bag of about 50kgs each and about 50,1 kg gross each (Trong bao PP mới chứa khoản 50kgs gạo mỗi bao và khoản 50,1 kgs mỗi bao kể cả bì)

Packing: 1 ply polypropylene with 1 ply kraft paper bag 150kgs each. 1PCT of empty spare bag supplied of charge. (Bao bì có một lớp polypropylene với một lớp giấy kraft, mỗi bao 150 kgs tịnh không kể bao bì, 1% bao đƣợc cung cấp miễn phí.)

Page 34: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Marking

34

Là ký hiệu, hàng chữ hướng dẫn sự giao nhận, vận chuyển, bảo quản hàng hóa

Yêu cầu:

Viết bằng sơn, mực không

phai, nhòe, dễ đọc, dễ thấy

Size>=2cm

Không làm ảnh hưởng

phẩm chất HH.

Ký mã hiệu được kẻ ít nhất

trên hai mặt giáp nhau

Màu sắc:

Hàng thông thường: đen, tím

Hàng nguy hiểm: đỏ

Hàng độc hại: cam

VD:

Shipping mark and

Marking: Cont. No:

03/MEC-HYT/2000-

Mecanimex HCMC

Made in Taiwan.

Page 35: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.6. Shipment or Delivery

Điều kiện giao hàng

35

•Port of shipment:

•Port of destination:

•Shipment time:

•Partial shipment:

•Transshipment:

•Shipping Packing:

•Product’s marking:

•Shiping mark:

•Shipment advise:

•Vessel:

Nội dung

cơ bản

Thời gian giao hàng

Địa điểm giao hàng

Thông báo giao hàng

Page 36: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Delivery time (Thời gian giao hàng)

36

Ba quy định giao hàng trong mua bán quốc tế:

Giao có định

kỳ

Giao không

định kỳ

Giao hàng ngay

Page 37: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Thời hạn giao hàng có định kỳ

37

Một ngày

cố định

Khoảng

thời gian

Khoảng

thời gian

tùy vào lựa

chọn của

ngƣời mua

Thời hạn

cuối

On Dec.,

31th, 2008

Within Jan,

2000

60 days after

this contract is

signed

To be effected

30 days after the

acceptance of

the relevant L/C

From 1 to 15

October, 2008

Lastest

on March

31st , 2008

Not later

than Jan.

30th, 2008

Delivery

Feb./July

at Buyer

option

Page 38: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Thời hạn giao hàng không định kỳ

38

Quy định chung chung, ít dùng

Biểu hiện trên hợp đồng có thể là:

Shipment by first available steamer

(Giao hàng cho chuyến tàu đầu tiên)

Subject to shipping space available

(Giao hàng khi có khoang tàu)

Subject to the opening of L/C

(Giao hàng khi L/C được mở)

Subject to export licence

(Giao hàng khi có giấy phép XK)

Page 39: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Thời hạn giao hàng ngay

39

Biểu hiện trên hợp đồng:

Prompt (giao nhanh)

Immediately (giao ngay lập tức)

As soon as possible (giao càng sớm càng tốt)

Vì có nhiều cách hiểu khác nhau về các điều kiện

trên, do đó UCP 500 khuyến cáo không nên dùng

cách quy định này.

Page 40: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Place of shipment (Địa điểm giao hàng)

40

Các cách thức quy định

địa điểm giao hàng trong

buôn bán HH quốc tế:

Nêu rõ cảng (ga) đến,

cảng (ga) đi, cảng (ga)

thông qua.

Nêu rõ một cảng (ga) và

nhiều cảng (ga)

Nêu cảng (ga) khẳng

định và cảng (ga) lựa chọn

Địa điểm giao hàng

Phương tiện

vận tải

Cơ sở giao hàng

Page 41: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Mode of shipment

(phương thức giao hàng)

41

• Partial shipment

• Total shipment

Giao hàng theo từng đợt hoặc giao toàn phần tùy vào

khối lượng hàng

• Transshipment Quy định chuyển tải nếu cần

thay đổi PTVT

• Stale bill of lading acceptable

Giao hàng với vận đơn đến chậm khi hàng đến trước

chứng từ

• Third party B/L acceptable (Vận đơn người thức ba được chấp nhận)

Giao hàng với người thứ ba (được ủy quyền từ người

bán)

Page 42: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

42

Port of Loading: Main Ocean Port of Republic of Korea

Port of Destination: HCM port, Viet Nam

Partial shipment: not allowed

Transshipment: not allowed

Port of Loading: Airport of Singapore

Port of Destination: Tan Son Nhat

airport, HCM city, Vietnam.

Partial shipment: not allowed

Transshipment: allowed

Page 43: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Shipping advice (thông báo giao hàng)

43

Mặc dù thông báo giao hàng đã được quy định trong các điều kiện cơ sở giao hàng, Người bán và người mua có thể thỏa thuận thêm về nghĩa vụ thông báo giao hàng trong HĐMBHHQT.

Nội dung tùy thuộc vào mục đích của sử dụng của hai bên gồm:

Thông tin về việc hàng hóa đã sẳn sàng để giao cho người mua : ETD, ETA, name of vessel, B/L No./date…

Thông tin về hàng hóa: name, quantity, amount, gross/net weight, packing, origin…

Thời gian và phương thức chuyển thông tin

Page 44: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Shipping advice (Notice of shipment)

44

VD1:

Within 48 hours after the completion of loading the

vessel, the Seller is to inform the Buyer the date

of B/L and the quantity by telex or cable or fax

(Thông báo giao hàng: trong vòng 48 giờ sau khi

giao hàng lên tàu xong, người Bán phải thông

báo cho người Mua bằng Telex, điện tín hay fax

ngày vận đơn và số lượng hàng)

Page 45: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Shipping advice (Notice of shipment)

45

VD2:

Within 3 days after B/L date, the Seller shall notify

by cable or by fax to the Buyer the following

information: quantity of goods, amount, name and

nationality of the Vessel, B/L number/date, ETA,

ETD.

(ETD: Expected time of the departure: ngày dự kiến

tàu khởi hành

ETA: Expected time of the arrival: ngày dự kiến tàu

đến.)

Page 46: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Shipping advice (Notice of shipment)

46

VD1:

Within 5 days after the sailing date of carrying

vessel to VN, the Seller shall notify by Telex or

Fax to the Buyer as follows:

- Name of goods, quantity, gross/net weight,

packing, amount.

- Name and nationality of the vessel.

- Date of shipment, B/L No. and date.

- Date of departure at loading port and ETA at

discharging port.

Page 47: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.7. Payment

47

Điều kiện

đảm bảo

hối đoái

Nội dung điều khoản thanh toán

Thời hạn trả

tiền

Phƣơng thức trả

tiền

Đồng tiền

thanh toán

Bộ chứng

từ thanh

toán

Page 48: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

48

Đồng tiền nước NK

Đồng tiền nước XK

Đồng tiền khác do

người mua lựa chọn

Quy định tỷ giá

chuyển đổi giữa

đồng tiền thanh

toán và đồng tiền

tính giá

Tỉ giá chính thức

Tỉ giá thị trường ở

nước XK, hay NK

Tỷ giá mua vào hay

tỷ giá bán ra.

Đồng tiền thanh toán

(Money of payment)

Là đồng tiền tính

giá

Khác với đồng tiền tính giá

Page 49: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

49

Trong lúc hoặc

trước lúc người

bán đặt chứng từ

hoặc hàng hóa

dưới sự định đoạt

của người mua

Trả toàn phần;

hoặc

Trả từng phần (*)

Người mua cấp

tín dụng cho người

bán với ý nghĩa là

khoản tiền ứng

trước mà người

mua đặt cọc, cam

kết thực hiện hợp

đồng.

Mức tiền ứng

trước: 5-10% giá trị

hợp đồng.

Người bán cấp tín

dụng cho người mua

Người mua hoàn

trả lại người bán

bằng tiền hoặc bằng

sản phẩm

VD: HH: thiết bị

toàn bộ

Khoản tín dụng hoàn

lại là 20-40% SP là ra

từ thiết bị đó

Thời hạn thanh toán

Trả ngay Trả trước Trả sau

Page 50: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD trả ngay

50

1. Người mua trả cho người bán một phần chủ yếu

(80-95%) của tiền hàng khi người bán đã gửi

hàng hoặc đã gửi chứng từ hàng hóa; phần còn

lại (5-20%) sẽ được trả khi người mua đã nhận

hàng hoặc khi chấm dứt thời hạn bảo hành.

2. 10% tiền hàng trả khi giao xong thiết kế, 70% khi

giao xong thiết bị, 15% khi nghiệm thu công trình

và 5% khi chấm dứt thời hạn bảo hành.

Page 51: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

51

Mode of payment

( Phương thức thanh toán)

Cash payment

(Trả tiền mặt)

Transfer

(Chuyển tiền)

Open account

(Ghi sổ)

Collection

(Nhờ thu)

Documentary Credits

(Tín dụng chứng từ)

Page 52: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

52

Biểu hiện trên HĐ

Phươngthức

thanh toán

Thời hạn

thanh tóan

Giá trị

thanh toán

Bộ chứng từ yêu

cầu

Page 53: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD1: Payment terms

53

By an irrevocable Letter of Credit (L/C) payable at

30days, in favour of AMAIR LTD., through the following

advising bank: CALYON, Bangkok Branch.

Following documents must be presented for negotiation

within 15 days from the B/L date:

1. 2/3 set of originals clean shipped on board ocean B/L

made out to order of issuing bank, marked freight

prepaid, notify the applicant.

2. Signed commercial invoice in three originals.

3. Detailed Packing List showing the content of each case

or lot, gross and net weight in three originals.

Page 54: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD1: Payment terms (tt)

54

4. Certificate of Origin – Form D issued by Department of

Foreign Trade in Manufacture’s country including 1

original, 1 triplicate, 1 quadruplicate.

5. Certificate of quality and quantity issued by the

Manufacturer.

6. Ben’s Certificate stating that 1/3 original B/L, 1/3

original Invoice and 1/3 original P/L have been sent

directly by express courier to the Buyer within 07

working days after B/L date.

7. Certificate of insurance 110 percent of invoice value

and blank endorsed covering all risks (institute cargo

clauses A), showing claim payable at HCMC, Vietnam.

8. Factory test report for item 1.1 issued by Manufacturer

in 3 originals.

Page 55: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD2: Payment term

55

100% contract value in USD by irrevocable L/C at

sight (through the Hong Kong & Shanghai Banking

Corporation above mentioned)

The following documents must be presented within 5

working days from the B/L date:

- 2/3 original Clean shipped on board ocean Bill of

Lading marked “Freight prepaid” made out to the

order of the issuing bank.

Shipper: BO SEONG CORPORATION On behalf of

KTOM Joint Venture C/o Kajima Corporation, 2-7

Motoakasaka, 1-Chome, Minato-Ku,Tokyo, Japan.

- Commercial Invoice: manually signed commercial

invoice showing in detail the unit price quantity & total

price (2/3 originals).

Page 56: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD2: Payment term (tt)

56

- Detail packing list showing the pieces of the bundle,gross and net weight (2/3 originals).

- Certificate of Origin issued by the Chamber ofCommerce and Industry of Republic of Korea (in 01original and 02 copies certified by the Chamber ofCommerce and Industry of Korea. Exporter andConsignee are the same on the B/L.

- Certificate of Quality and Quantity: 2/3 originals ofthe certificate quality and quantity issued bymanufacturer in compliance to JIS B2220 standardrequirement in testing, Heat number should be shown(with real original signature and stamp)

- Insurance Certificate: Insurance certificate policy induplicate cover all risks (INSTITUTE CARGOCLAUSES (A) from Port to Port, blank endorsed for110% of invoice value, payable in Ho Chi Minh City.

Page 57: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD2: Payment term (tt)

57

Special request:

- All Document must be showed:

EQUIPMENT SUPPLY AND CONSTRUCTION WORKS OF TAN SON NHAT INTERNATIONAL AIRPORT TERMINAL CONSTRUCTION PROJECT.

SECTION No:

14-52000 Air conditioning and Ventilation system.

16(b)53000 Fire protection system and accessories

17(a)51000 Plumbing/ Sanitary system & accessories.

Shipper: BO SEONG Corporation on behalf of KTOM Joint Venture C/o Kajima Corporation, 2-7 Motoakasaka, 1-Chome, Minato-Ku,Tokyo, Japan.

Page 58: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD2: Payment term (tt)

58

- Documentation to the Buyer: 01 copy of B/L, 01

original of commercial invoice, 01 original of

packing list, 01 copied of Certificate of Origin, 01

original of Certificate of quality and quantity, 01

original of Inspection certificate, 01 copy Insurance

certificate must be sent directly to the Buyer via

express courier within 5 working days after date of

B/L.

Page 59: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD3: PAYMENT TERM

59

100% contract value in JPY by the T/T in advance within 7 working days from Contract signing date through the Hong Kong & Shang Hai Banking HSBC Ho Chi Minh City.

The following documents must be presented within 07 days from the B/L date to Consignee

Consignee: CONG TY CO PHAN CO DIEN LANH REE (REE CORP.)

Address: 364 Cong Hoa Str., Tan Binh Dist., Ho Chi Minh city, Vietnam.

tel: 84-8-81000350

fax: 84-8-8100337

- 3/3 original “Clean shipped on board ocean Bill of Lading marked “Freight prepaid”.

Page 60: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD3: PAYMENT TERM (tt)

60

- Commercial Invoice: manually signed commercial

invoice showing in detail the unit price quantity and total

price (3/3 originals)

- Detail packing list showing the content of each case,

carton, lot, package, skid, gross and net weight (3/3

originals)

- Certificate of Origin “Form D” (1 Original Set) issued

by the Foreign Trade Dept. of Thailand.

- Certificate of quality and quantity (3/3 Originals):

issued by manufacturer AWAJI MATERIA (THAILAND)

CO.LTD.

- Inspection certificate of goods (3/3 Originals): issued

by AWAJI MATERIA (THAILAND) CO., LTD. Heat lot

number must be shown.

Page 61: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD3: PAYMENT TERM (tt)

61

- Warranty certificate (3/3 Originals): issued by AWAJI

MATERIA manufacturer

- Insurance Certificate (3/3 Originals) : Insurance

certificate policy in duplicate cover all risk Class A port to

port, blank endorsed for 110% of invoice value and

payable at Ho Chi Minh city.

Page 62: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

62

Cash payment

CBD

Cash before delivery

Trả trước khi người bán giao hàng

COD

Cash on delivery

Trả khi người bán giao hàng

CAD

(Cash against documents)

Thanh toán khi người bán xuất trình chứng từ

CWO

(Cash with order)

Trả lúc ký hợp đồng hoặc đặt hàng

Page 63: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

63

Transfer

T/TR

Trả trước khi người bán giao hàng

M/T

Mail transfers

Thư hối

T/T

Telegraphic Transfers

Chuyển tiền bằng điện

D/T

Draft Transfers

Page 64: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.8. Performance Bond

(PB-Giấy cam đoan thực hiện hợp đồng)

64

Đảm bảo quyền lợi của người mua

Do người bán mở

2-3% trị giá của hợp đồng

Người mua hưởng lợi nếu người bán không giao hàng

Thực hiện:

Người mua

Người bán Ngân hàng

người bán

Giấy bảo

lãnh

Thanh toán

Thông báo bằng văn bản

Page 65: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

65

VD1:

The Seller has to give 3% Performance Bond by bank

guarantee to buyer for supply of full material as per

contract terms: this condition not applicable for cargo

rejection.

The bank guarantee will be issued upon receipt of

confirmed L/C from the Buyer.

Art.8. Performance Bond

(PB-Giấy cam đoan thực hiện hợp đồng)

Page 66: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

66

VD2:

- To guarantee its performance in the fulfilment of this

contract, the Seller puts up an Performance Bond of

10% of contract value, via its own Bank.

- This Performance Bond is to be set up within 10

working days after the Seller receiving advice and

original LC copy from its Bank that LC has been

opened by the Buyer’s Bank.

- The Performance Bond will be effective from issue

date to the day of Testing and Commissioning of the

Busduct system at site.

Art.8. Performance Bond

(PB-Giấy cam đoan thực hiện hợp đồng)

Page 67: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.9 Warranty (Bảo hành)

67

Hàng hóa trao đổi: máy móc, thiết bị

Trách nhiệm người bán: bồi thường, sữa chữa miễn phí hàng hóa trong thời hạn được nêu rõ.

Phạm vi bảo hành phải được nêu rõ

VD:

The Seller provides warranty of Title to the goods sold under this order and warrants the goods to be of merchantable quality. Goods supplied under this order shall be warranted against any defects in materials of workmanship for a period of (12) months from the date of commissioning of the equipment and the date of commissioning is not later than 31st March, 2006. This clause is in addtion to and not in substitution of any expressed warranty provided by the Seller. The replacements shall be acted within 24 hours from receiving Buyer’s information.

Page 68: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.9 Warranty (Bảo hành)

68

VD: WARRANTY- INSPECTION&ACCEPTANCE.

The Seller will supply the goods in accordance with the relevant specification as the Buyer required. If the Buyer find out any deviation/ defect of the materials within three months from Shipment date. The Buyer should immediately notify the Seller who nominate their representative in Vietnam to check more details. The Seller and the Buyer shall will due diligence settle the matter after mutual discussion. The Seller warrants the Buyer against any latent defects which may appear in the products during their use providing they have been correctly mount (lắp) and properly operated and maintenance (bảo quản) for and limited to a period of eighteen (18) months starting from the date of shipment of the goods.

Page 69: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.10. Penalty

69

Hợp đồng không được thực hiện một phần hay toàn bộ do nghuyên nhân chủ quan của các bên.

Hình thức phạt (tỉ lệ tiền phạt được nêu rõ, hủy hợp đồng, yêu cầu thay thế…)

Trường hợp phải bồi thường:

Chậm giao hàng

Hàng giao không phù hợp chất lượng, số

lượng

Chậm thanh toán

Hủy hợp đồng

Page 70: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

70

Penalty:

To delay shipment: In case delay shipment happens, the penalty will be based on 0.15% per day to a maximum amount of 2% of total contract value.

To delay opening L/C: In case delay opening L/C happens, the Seller has the right to delay shipment.

VD1:

Penalty:

In case of delay shipment for more than one month/delay payment happens, the penalty for such delay will be pased on annual interest rate of 8%

If the Seller or the Buyer want to cancel the contract, 10% of total contract value will be charged as penalty to that party.

Page 71: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

71

VD 2: Late delivery and Penalty:

In case of the Seller fail to make the delivery on time as

stipulated in this contract with exception of force majeure.

Causes specified above mentioned in this contract. The Buyer

shall agree to postpone the delivery on the condition that the

Seller agree to pay a penalty charge which shall be decucted

by the paying bank from the Payment. The penalty, under

exclusion of any further claim however, shall not exceed 5% of

the total value of the contract amount. The rate of penalty is

charged at 1.5% for every week of delay in shipment. In case

the Seller fail to make delivery 8 weeks later than the time of

shipment stipulated in this contract then the Buyer shall have

the right to cancel the contract and the Seller, in spite of the

cancellation, shall still pay the aforesaid penalty to the Buyer

without any delay. This delay penalty will be calculated based

on the total contract quantity and amounts if the Seller can’t

complete the shipment within the contracted shipment date

while the partial shipment allowed.

Page 72: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.11. Insurance (Bảo hiểm hàng hóa)

72

Xác định người mua bảo hiểm

Điều kiện bảo hiểm

Loại chứng thư bảo hiểm

Trách

nhiệm

mua bảo

hiểm

Dựa vào

điều kiện

giao hàng

Incoterms

FOB

FCA

CIF

CIP

Ngƣời mua nên

mua bảo hiểm HH

Ngƣời bán phải

mua BH HH với chi

phí của mình

Mức bảo hiểm tối

thiểu (C)

Số tiền BH

=110%CIF

Page 73: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD:

73

Mua theo điều kiện CIF hay CIP

- Covered by the Seller

- Covering: all risks (AR) 110% of invoice value.

- Insurance Policy/ Certificate showing claim

payable at HCM city, Vietnam by the Vietnam

Insurance Company, HCM City branch.

Page 74: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.12. Force majeure (Bất khả kháng)

“Acts Of God”

74

Khách quan

Không vượt qua

được

Không lường trước được

SỰ KIỆN

Các bên

không thể

thực hiện

hợp đồng

Các bên

tham gia

được miễn

trách nhiệm

Page 75: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.12. Force majeure (Bất khả kháng)

“Acts Of God”

75

Quy định rõ trƣờng hợp bất

khả kháng

Nội dung

Cơ quan xác nhận

và cấp giấy

chứng nhận

Thủ tục và thời hạn

thông báo cho các

bên

Page 76: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD:

76

The Seller is not to be responsible for the late

delivery caused by the contigencies (sự bất ngờ)

beyond his control such as, but not restricted, to

war, fire, acts of God, governmental regulations

or other events beyond the control of the Seller.

In the event of Force majeure, the Seller shall

inform the Buyer immediately by telex or cable ,

and send to the Buyer within 15 days by

registered mail a Certificate of the Force majeure

by the Chamber of Commerce at the place where

the Force majeure occurs.

Page 77: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.13. Claim (Khiếu nại)

77

Là một đề nghị do một bên gửi cho bên kia để giải quyết tranh chấp bằng thương lượng trực tiếp giữa các bên do một bên vi phạm hợp đồng.

Đảm bảo quyền lợi giữa các bên mà vẫn giữ được mối quan hệ giữa các bên

Ý nghĩa :

Bảo vệ quyền lợi của người khiếu nại

Thông qua khiếu nại có thể đánh giá được uy tín của bên bị khiếu nại, làm cơ sở xây dựng mối quan hệ sau này.

Là cơ sở để trọng tài hoặc tòa án chấp nhận đơn kiện để xét xử

Page 78: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.13. Claim (Khiếu nại)

78

Trƣờng hợp

khiếu nại (*)

Quy định trong HĐ

Trình tự khiếu nại

Thời hạn

khiếu nại (*)

Quyền và nghĩa vụ các bên

liên quan khiếu nại

Cách thức điều chỉnh khiếu nại

Page 79: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Trường hợp khiếu nại

79

Người mua khiếu nại người

bán:

Người bán không giao hàng,

giao hàng thiếu số lượng, khối

lượng, giao không đúng chất

lượng, giao với bao bì xấu,

không đúng quy cách

Người bán giao tài liệu kỹ

thuật, giao chứng từ chậm trễ

Người bán thông báo chậm

hoặc không thông báo việc

giao hàng lên tàu.

Người bán khiếu nại người mua:

Thông báo chậm hoặc không thông báo địa điểm giao hàng ( điều kiện giao hàng nhóm C,D).

Thanh toán chậm hoặc không thanh toán tiền hàng như quy định trong HĐMBNT.

Page 80: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Nội dung đơn khiếu nại

80

Tên hàng, số lượng, xuất xứ hàng

Cơ sở khiếu nại (có nêu những thiếu sót của bên vi phạm- bản sao HDNT gạch dưới những điều khoản bị vi phạm)

Yêu cầu điều chỉnh đối với bên vi phạm.

Chứng từ kèm theo đơn gồm:

Biên bản giám định

Biên bản chứng nhận tổn thất mất mát

Vận đơn ( B/L or AWB)

Bản kê chi tiết hàng hóa ( P/L)

Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q)

Page 81: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Thời hạn khiếu nại

81

Khoản thời gian nhất định mà một bên được quyền khiếu nại bên vi phạm.

Cách quy định :

- Thời hạn cụ thể được các bên quy định trong hợp đồng

- 1 năm kể từ ngày người mua thông báo đến người bán về hàng không phù hợp hợp đồng, đối với TH khiếu nại về phẩm chất hàng hóa (Điều 49 Công ước Lahaye 1964)

- 2 năm kể từ ngày hàng được thực giao cho người mua đối với TH khiếu nại hàng không phù hợp (Điều 39 Công Ước Vienna 1980

Page 82: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Vd: Claim

82

In case of any discrepancy on quantity, quality and packing condition, the Buyer must present his claims with supporting documents issued by a qualified or notarized Surveyor in Vietnam eccepted by both parties within 30 days after vessel arrival date.

Such claim shall be settled by the Seller within 30 days upon receipt of Buyer’s formal claim by the International eccepted terms and regulation on the paper business.

Page 83: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.14. Arbitration (Trọng tài)

83

Giải quyết tranh chấp phát sinh giữa hai bên khi tranh chấp không thể giải quyết bằng thương lượng.

Là cơ sở bảo vệ quyền lợi bên bị vi phạm nếu xảy ra tranh chấp, tổn thất

Ngƣời đứng ra

phân xử (*)

Nội dung điều khoản

Luật áp dụng phân xử

Nơi giải

quyết tranh chấp

Cam kết

chấp hành tài quyết

Phân chia chi

phí trọng

tài

Page 84: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Trọng tài

84

Trọng tài kinh tế

Trọng tài quốc tế

Trọng tài quốc gia

Nhà kinh doanh XNK VN hay chọn Trọng tài Quốc

tế VN để phân xử.

Page 85: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD: điều khoản trọng tài

85

In the course of executing this contract, all disputes not reaching at amicable agreement shall be settled by the Arbitration Committee of Vietnam under the rules of the International Chamber of Commerce of which awards shall be final and binding both parties. The fee for the arbitration and other charges shall be born by the losing party, unless otherwise agreed.

Page 86: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD2: điều khoản trọng tài

86

In Case of dispute and the contracting parties can not reach an amicable settlement of any claim/dispute concerning this contract within 60 days from its occurrence, the case shall be transferred to Arbitration Committee in Hong Kong or Singapore for final settlement.

The ICC rules and practices shall be governed. The award of the Arbitration Committee shall be final and binding upon both parties.

All of the fees and expenses incurred in this arbitration shall be born by losing party.

Page 87: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

Art.15.Other terms& Conditions

87

Nội dung gồm:

Số bản của hợp đồng : thường là 4 bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ hai bản.

Hình thức của hợp đồng: văn bản, telex, fax, email…

Ngôn ngữ hợp đồng: thường là tiến Anh

Ngày hiệu lực hợp đồng

Quy định về việc chỉnh sửa, bổ sung hợp đồng : được sự đồng thuận của hai bên, làm thành văn bản cụ thể và có xác nhận của các bên tham gia.

Chữ ký, tên họ, chức vụ hợp pháp của người đại diện của các bên: Giám đốc, Tổng giám đốc

Page 88: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

VD: điều khoản khác

88

This contract comes into effect from signing date. Any orther additional terms, conditions and amendments shall be valid only if made in writing and dully confirmed by both parties.

This contract is made in 04 English copies of the equal value, each keeps two and valid by fax.

For and on behalf of the Buyer For and on behalf of the Seller

………………….. ………………………

Page 89: NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN HĐMBHHQT - …. Name of goods (Tên hàng) 3 •Xe tải 10 tấn •Tivi màn hình màu 14 inches Tên hàng + quy cách chính của

89