nỘi dung ĐiỀu kiỆn vÀ ĐiỀu khoẢn hĐmbhhqt - …. name of goods (tên hàng) 3 •xe...
TRANSCRIPT
Chƣơng 5: HỢP ĐỒNG NGOẠI THƢƠNG
NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU
KHOẢN HĐMBHHQT
Art.1. Name of goods (Tên hàng)
2
Yêu cầu viết chính xác tên hàng, mô tả cụ thể tránh
nhầm lẫn phát sinh tranh chấp. Tên hàng nên
đƣợc ghi dƣới những cách thức sau:
• Cà phê Robusta
• Tôm sú đen đông lạnh (Pennnues Monodon)
Tên hàng = tên thương mại kèm theo tên thông thường (tên địa phương) + (tên khoa học)
• Rượu vang Bordeaux
• Gạo Việt Nam, lạc vụ mùa 2003-2004
Tên hàng + tên địa phương sản xuất ra hàng hóa/ thời gian sản
xuất
• Bia Heineken
• xe máy Honda, xe hơi Ford…
Tên hàng + công ty/hãng sản xuất ra hàng hóa đó (nhãn hiệu
hàng hóa)
Art.1. Name of goods (Tên hàng)
3
• Xe tải 10 tấn
• Tivi màn hình màu 14 inches
Tên hàng + quy cách chính của hàng hóa
• Vải tuyn để làm màn
• Bơ chuyên dùng làm bánh kem
Tên hàng + công dụng của hàng hóa
• Motor điện mục 100.102
Tên hàng + mã số của hàng hóa trong danh mục hàng
hóa thống nhất
• Gạo trắng hạt dài của Việt Nam, loại 5% tấm
Tên hàng = kết hợp các cách trên
Art.1. Name of goods (Tên hàng)
4
Cần nắm vững danh mục hàng được gọi trong buôn bán quốc
tế, trong sản xuất và trong
tập quán quốc tế
Cách 2
Cách 3
Cách 4
Cách 5Cách
6
Cách 7
Cách 1
Art.2. Quality or specification
(Chất lượng hoặc đặc điểm quy cách hàng)
5
• Thể hiện mặt chất của hàng hóa:
Tính năng của hàng hóa: lý tính, hóa tính….
Quy cách, kích thƣớc hàng
Tác dụng, công suất, hiệu suất…
• 12 phương pháp cơ bản quy định phẩm chất
hàng hóa trong HĐMBQT (*)
Phẩm chất hàng hóa được quy định
trong HĐMBHHQT dựa vào :
6
Mẫu hàng
Phầm cấp/ tiêu
chuẩn
Quy cách HH
Chỉ tiêu quen dùng
Hàm lượng chất
chủ yếu
Số lượng TP thu được từ HH
Hiện trạng hàng hóa
Sự xem hàng trước
Dung trọng HH
Tài liệu kỹ thuật
Nhãn hiệu HH
Mô tả HH
Dựa vào mẫu hàng
7
Phạm vi áp dụng
• Hàng khó mô tả, khó tiêu chuẩn hóa hoặcchưa có tiêu chuẩn.
• Hàng mỹ nghệ, hàng nông sản
• Mẫu được rút ra từ chính lô hàng.
• Mẫu phải có phẩm chất trung bình
Cách thực hiện
• Dựa trên thỏa thuận hai bên, mẫu được lập thành 3 bản, mỗi bên giữ 1 bản, 1 bản gửi người trung gian; hoặc
• Người bán sản xuất mẫu đối và hợp đồng được ký dựa trên mẫu đối này.
Quy định trong hợp đồng
• … correspond to sample (tương tự với mẫu hàng)
• ….according to sample ( tương tự như mẫu)
• Trên hợp đồng ghi theo mẫu số, và ngược lại trên mẫu ghi: thuộc hợp đồng số
Dựa vào tiêu chuẩn (Standard) hoặc
phẩm cấp (Category)
8
Phạm vi áp dụng
• Hàng có tiêu chuẩn.
Cách thực hiện
• Tiêu chuẩn quy định những chỉ tiêu phẩm chất, phương pháp SX, đóng gói, kiểm tra HH…
• Tìm hiểu nội dung của tiêu chuẩn/ phẩm cấp : nơi cấp, năm ban hành…
• TCVN, ISO, JIS, JAS, ASTM, DIN…
Quy định trong hợp đồng
• Xi măng Việt Nam mác P.500 theo tiêu chuẩn TCVN 140/84 1984
• Lốp xe gắn máy CA 108F, JIS K6366 1998.
• Cần ghi rõ nơi cấp và năm ban hành tiêu chuẩn.
• Xác định tiêu chuẩn thường kèm theo quy định về phẩm cấp ( hàng loại 1,2,3…)
Dựa vào quy cách (specification)
9
VD: HĐ xuất khẩu gạo
Name of goods: White rice of 5%broken
Origin: Việt Nam
Specification: as per Viet Nam standard
- Moisture: 14%
- Foreign matter: 0,2%
- Damaged grains: 0,5%
- Red/Red streaked grain: 0%
- 1999-2000 crop
Ph
ạm
vi
áp
d
ụn
g
Hàng hóa lắp ráp như: máy móc, thiết bị, linh liện cơ khí, điện tử…
Hiể
u q
uy c
ách
Quy cách quy định : công suất, kích cỡ, trọng lượng…
Qu
y đ
ịnh
tro
ng
H
ĐĐược thể hiện cụ thể trong hợp đồng
Dựa vào chỉ tiêu đại khái quen dùng
10
CÂU HỎI: Bạn hãy tìm hiểu ý nghĩa của các chỉ tiêu
sau: FAQ, GMQ, GAQ, GOB
( Gợi ý: khái niệm, nơi ban hành, phạm vi áp dụng…)
Ph
ạm
vi
áp
dụ
ng Hàng nông
sản, nguyên liệu
khó tiêu chuẩn hóa.
Hiể
u c
hỉ
tiêu
ph
ỏn
g
ch
ừn
g
FAQ
GMQ
GAQ
GOB
Qu
y đ
ịnh
tro
ng
HĐ Chỉ tiêu
được thống nhất
chọn sẽ được ghi vào hợp
đồng
Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu trong
hàng hóa
11
Ph
ạm
vi
áp
dụ
ng
Hàng hóa là nguyên liệu, lương thực-thực phẩm
Hiể
u c
ác
h d
ùn
g Quy định tỷ lệ % hàm lượng chất chủ yếu chiếm trong hàng hóa. Hai loại hàm lượng được quy định:
- Hàm lượng có ích: quy định % min
- Hàm lượng không có ích: quy định % max
Qu
y đ
ịnh
tro
ng
HĐ Được thể hiện
cụ thể trong hợp đồng
VD: Phẩm chất bột mì trắng XK
- Moiture: max12-13%
- Protein: min 10,5%
- Gluten on dry basis: min 9,5-11%
- Total ash: Max 0,55%
Dựa vào số lượng thành phẩm thu được
từ hàng hóa
12
Ph
ạm
vi áp
dụ
ng Hàng hóa là
nguyên liệu hoặc bán
thành phẩmH
iểu
cách
dù
ng Chất lượng
hàng được xác theo số lượng thành phẩm sản
xuất từ hàng hóa này Q
uy đ
ịnh
tro
ng
HĐ VD: HĐ XK
hạt có dầu có quy định
số lượng dầu lấy từ hạt có
dầu (đỗ tương, vừng,
lạc…)
Dựa vào hiện trạng hàng hóa (tale quale)
13
Ph
ạm
vi
áp
dụ
ng
Hàng hóa thường là nông sản
hay khoáng sản
Giá bán không cao
Hiể
u c
ác
h d
ùn
g
Với tên gọi As is sale
hoặc arrive sale (có sao
bán vậy)
Người bán giao hàng, không chịu trách nhiệm
về phẩm chất
Qu
y đ
ịnh
tro
ng
HĐ
- Trên hợp đồng thể hiện
“ To arrive sale” (chỉ bán
nếu hàng đến)
Dựa vào dung trọng hàng hóa
14
Ph
ạm
vi
áp
dụ
ng
Hàng hóa thường là ngũ cốc
Hiể
u c
ác
h d
ùn
g
- Là trọng lượng tự
nhiên của 1 đv dung tích hàng hóa,
phản ánh hình dạng, kích cỡ, trọng lượng, tỷ trọng tạp chất của HH
- Dùng chung với PP mô tả
Qu
y đ
ịnh
tro
ng
HĐ
Nêu rõ trọng lượng tự
nhiên của HH vào trong hợp đồng
Dựa vào tài liệu kỹ thuật
15
Ph
ạm
vi
áp
dụ
ng
Thường là hàng hóa
dạng lắp ráp như điện, điện tử…
Hiể
u c
ác
h d
ùn
g
- Bao gồm: bản thuyết
minh, hướng dẫn vận hành,
catalogue…
Người bán giao hàng, không chịu trách nhiệm
về phẩm chất
Qu
y đ
ịnh
tro
ng
HĐ - Ký và đóng
dấu vào các tài liệu này và xem như là một phần
không tách rời hợp đồng
- Được xem như là phụ lục của hợp
đồng
Dựa vào nhãn hiệu hàng hóa
16
Ph
ạm
vi
áp
dụ
ng
Hàng công nghiệp chế biến như đồ
hộp, chè, thuốc lá, cà
phê… H
iểu
cá
ch
dù
ng
- Là những ký hiệu, hình
vẽ…phân biệt hàng hóa
giữa các cơ sở SX khác
nhau
- Nhãn hiệu nên được đăng ký
Qu
y đ
ịnh
tro
ng
HĐ
- Được đề cập cụ thể
sau tên hàng để nói lên phẩm chất hàng hóa
- Ghi rõ năm sản xuất, số seri sản xuất
Dựa vào mô tả hàng hóa
17
Ph
ạm
vi
áp
dụ
ng
- Được sử dụng phổ
biến
- Thường được dùng chung với
các phương pháp khác H
iểu
cá
ch
dù
ng
- Nêu đặc điểm của hàng hóa như: màu sắc, hình
dáng, công dụng, kích thước…
- Hiệu quả phụ thưộc
vào khả năng của người
mô tảQ
uy đ
ịnh
tro
ng
HĐ
VD: Bộ điều khí AHU, xuất xứ Malaysia, hàng mới 100%, Model: CLCP 010, Loại treo tường, gắn trần
(mô tả chi tiết theo theo báo giá được duyệt ngày 16/06/2005)
Art.3. Quantity (Số lượng)
18
Đơn vị tính số lượng (*)
Phương pháp quy định số lượng (*)
Phương pháp xác định trọng lượng (*)
Đơn vị tính số lượng
19
• Inch=2,54 cm
• Foot=12 inches= 0,304 m
• Yard= 3 feet= 0,914 m
• Mile= 1,609 km
Đo chiều dài
• Square inch= 6,4516 cm2
• Square foot= 2,2903 dm2
• Square yard= 0,836 m2
• Acre= 0,40468 ha
Đo diện tích
• Gallon Anh= 4,546 lít
• Gallon Mỹ= 3,785 lít
• Bushel Anh= 3,637 đeca lít
• Barrel= 158.98 lít
• Bushel Mỹ= 3,523 lít
Đo dung tích
• Grain= 0,0648 gam
• Dram= 1,772 gam
• Ounce= 28,35 gam
• Troy ounce=31,1 gam
• 1MT=1 mectricTon= 1000 kg
Đo khối lượng
20
Hàng với đơn vị tính là
cái, chiếc, bộ…thƣờng là
hàng công nghiệp, hàng
bách hóa.
Hàng đóng trong
container.
VD: 100 xe hơi, 100 bộ
AHU, 20 chiếc áo
Hàng có khối lƣợng lớn, đơn
vị tính là tấn, kg…nhƣ than,
quặng, ngũ cốc, dầu mỏ
Trong hợp đồng nên quy định
dung sai cho phép về số lƣợng
Cách ghi trong hợp đồng:
about, approximately, moreless..
VD: mua bán ngũ cốc: +- 5%,
1000 MT more or less 5%...
Phương pháp quy định số lượng
Quy định dứt khoát số lƣợng
Quy định phỏng chừng
21
Gross weight
= Net weight + tare
Net weight: trọng
lƣợng tịnh
Tare: trọng lƣợng bì
Trọng lƣợng
thực tế của HHGTM= GTT*
100+Wtc
100+WttGTT: Tlƣợng thực tế của HH
Wtt: độ ẩm thực tế của HH
Wtt: độ ẩm tiêu chuẩn của HH
Hàng dễ hút ẩm, độ ẩm không ổn
định và có giá trị kinh tế cao.
Mặt hàng có
quy cách và kích
thƣớc cố định
Thiết bị toàn bộ
P=∑ VimiSi
Phương pháp xác định trọng lượng
Trọng lượng cả bì
Trọng lượng thương mại
Trọng lượng tịnh
Trọng lượng lý thuyêt
Art.4. Price (giá cả)
22
VD: USD 250/MT, FOB HCM City port
(Incoterms 2000)
Đồng tiền tính giá (Đơn vị tiền tệ)
Phƣơng pháp quy định giá cả
Giảm giá
Điều kiện cơ sở giao hàng tƣơng ứng.
ĐƠN GIÁ + ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG
Đồng tiền tính giá
23
Đồng tiền của nƣớc xuất khẩu hoặc nƣớc nhập khẩu hoặc đồng tiền của nƣớc thứ ba do hai bên thỏa thuận.
Ngƣời bán thƣờng chọn tƣơng đối ổn định
Ngƣời mua thƣờng chọn đồng tiền có xu hƣớng mất giá
Nên chọn đồng tiền mạnh làm PTTT trong mua bán HH quốc tế ( USD, EUR, JPY…)
Phương pháp quy định giá cả
24
Giá cả trong HĐMBHH là giá quốc tế
Nguyên tắc xác định giá quốc tế:
Giá cố định (fixed price)
Giá quy định sau
Giá có thể xét lại (rivesable price)
Giá di động (sliding scale price)
25
Đƣợc quy định lúc ký HĐ
Không thay đổi nếu không có thỏa thuận khác
Đƣợc dùng phổ biến trong giao dịch mua bán
HH quốc tế.
Xác định sau khi ký hợp đồng
Có thể dựa vào giá quôc tế vào
thời điểm trƣớc khi giao hàng
Xác định lúc ký hợp đồng
nhƣng có sự thay đổi tùy vào biến
động giá cả thị trƣờng
Hàng có thời hạn chế tạo lâu dài: thiết bị toàn bộ,
tàu biển…
Giá cơ sở ban đầu và sự biến đổi chi phí SX trong
quá trình thực hiện hợp đồng.
PP tính giá
Giá cố định
Giá quy định sau
Giá có thể xét lại
Giá di động
26
2-3% giá tham khảo
khuyến khích ngƣời mua khi nhu
cầu ít căng thẳng
25-30% giá bán
max 50%
Tính lũy tiến với
số lƣợng HH
Mức % giá bán
Chuỗi liên hàng
các giảm giá đơn
Tăng dần theo
số lƣợng HH Tổng giá trị HH mua
trong 1 thời hạn nhất định
Giảm giá
Nguyên nhân
Trả tiền sớm
Thời vụ
Đổi hàng củ lấy hàng mới
Thiết bị đã qua sử dụng
Mua với số lượng lớn
Cách tính
Giảm giá đơn
Giảm giá kép
Giảm giá lũy tiến
Tặng thưởng
VD: giảm giá
27
Giảm giá đơn:
Giá một xe đạp là 600 Franc Pháp (FF), giảm giá
20%, giá thanh toán là :
P= 600 - (600 x20%) = 480 FF
• Giảm giá kép:
Giá tiền hàng là 1000 FF, giảm giá 4% +3% +2% vì
mua hàng số lượng lớn, trả bằng tiền mặt đúng
hạn, mua hàng ngay thời vụ
P= 1000 x (1-4%)x(1-3%)x(1-2%) = 912,58 FF
VD: giảm giá lũy tiến
28
Hợp đồng NK mua Máy photocopy SHARP AR-
5516 với giá 850 USD/ cái, giảm giá cho người
mua nếu:
- Mua 10 máy mức giảm là 5%
- Mua từ 11 đến 20 máy mức giảm là 10%
- Mua từ 20 đến 30 máy mức giảm là 15%
- Mua từ 31 đến 40 máy mức giảm là 20%
- Mua từ 41 máy trở lên mức giảm là 25%
VD: giảm giá tặng thưởng
29
HĐ mua hàng giữa nhà XK là công ty A và nhà
NK là công ty B, trong đó điều khoản giảm giá ghi
“Nếu trong vòng 1 năm kim ngạch giao dịch giữa
hai bên là:
- 100 triệu FF thì giảm 1%
- Từ 101- 200 triệu FF thì giảm 3%
- Từ 201- 300 triệu FF thì giảm 5%
Giàm giá tặng thưởng tính trên cơ sở trị giá giao dịch, không hạn chế loại hàng còn giảm giá lũy tiến tính trên cơ sở số lượng hàng được mua bán và chỉ một loại sản phẩm nhất định
Điều kiện giao hàng
30
Luôn định rõ điều kiện cơ sở giao hàng gắn liền sau mức giá:
VD:
Unit price: USD 275/MT FOB Saigon port Hochiminh city ( Incoterms 2000).
Ghi chính xác và đầy đủ phiên bản Incoterms được dùng
Incoterms chỉ mang tính chất bổ sung khi hợp đồng không quy định cụ thể
31
Art.5 Packing & Marking
Packing
bao bì
Phƣơng thức cung cấp bao bì
Giá cả bao bì
Chất lƣợng bao bì
Marking
Ký mã hiệu
Định nghĩa
Nội dung
VD
32
Chung chung
(VD: chất lƣợng
bao bì phù hợp với
vận chuyển đƣờng
biển)
Cụ thể: vật liệu,
hình thức, kích
thƣớc, đai nẹp, số
lớp,cách thức cấu
tạo mỗi lớp…
Bên bán cung cấp
bao bì cùng với HH
Bên bán ứng trƣớc
bao bì để đóng gói
HH. Bên mua trả lại
bao bì sau khi nhận
hàng (TH: giá bao bì
cao hơn giá hàng,
container)
Bên mua gửi bao
bì cho ngƣời bán
Đƣợc tính gọp vào
giá hàng (Packing
charges included)
Đƣợc tính nhƣ giá
hàng:
Gross=net+tare= gross
weight for net
Do bên mua trả
riêng, tính theo chi phí
thực tế hoặc theo %
giá hàng hóa.
Packing
Chất lượng bao bì
phương thức cung cấp bao bì
Giá cả bao bì
Ví dụ: packing
33
Chung chung:
Packing: Export standard with can withstand with Sea transportation.
The packing bag shall be strong enough and suitable for ocean transportation (Bao bì đóng gói phải đủ chắc và phù hợp với vận chuyển bằng đƣờng biển)
Cụ thể:
Packing: In single new PP bag of about 50kgs each and about 50,1 kg gross each (Trong bao PP mới chứa khoản 50kgs gạo mỗi bao và khoản 50,1 kgs mỗi bao kể cả bì)
Packing: 1 ply polypropylene with 1 ply kraft paper bag 150kgs each. 1PCT of empty spare bag supplied of charge. (Bao bì có một lớp polypropylene với một lớp giấy kraft, mỗi bao 150 kgs tịnh không kể bao bì, 1% bao đƣợc cung cấp miễn phí.)
Marking
34
Là ký hiệu, hàng chữ hướng dẫn sự giao nhận, vận chuyển, bảo quản hàng hóa
Yêu cầu:
Viết bằng sơn, mực không
phai, nhòe, dễ đọc, dễ thấy
Size>=2cm
Không làm ảnh hưởng
phẩm chất HH.
Ký mã hiệu được kẻ ít nhất
trên hai mặt giáp nhau
Màu sắc:
Hàng thông thường: đen, tím
Hàng nguy hiểm: đỏ
Hàng độc hại: cam
VD:
Shipping mark and
Marking: Cont. No:
03/MEC-HYT/2000-
Mecanimex HCMC
Made in Taiwan.
Art.6. Shipment or Delivery
Điều kiện giao hàng
35
•Port of shipment:
•Port of destination:
•Shipment time:
•Partial shipment:
•Transshipment:
•Shipping Packing:
•Product’s marking:
•Shiping mark:
•Shipment advise:
•Vessel:
Nội dung
cơ bản
Thời gian giao hàng
Địa điểm giao hàng
Thông báo giao hàng
Delivery time (Thời gian giao hàng)
36
Ba quy định giao hàng trong mua bán quốc tế:
Giao có định
kỳ
Giao không
định kỳ
Giao hàng ngay
Thời hạn giao hàng có định kỳ
37
Một ngày
cố định
Khoảng
thời gian
Khoảng
thời gian
tùy vào lựa
chọn của
ngƣời mua
Thời hạn
cuối
On Dec.,
31th, 2008
Within Jan,
2000
60 days after
this contract is
signed
To be effected
30 days after the
acceptance of
the relevant L/C
From 1 to 15
October, 2008
Lastest
on March
31st , 2008
Not later
than Jan.
30th, 2008
Delivery
Feb./July
at Buyer
option
Thời hạn giao hàng không định kỳ
38
Quy định chung chung, ít dùng
Biểu hiện trên hợp đồng có thể là:
Shipment by first available steamer
(Giao hàng cho chuyến tàu đầu tiên)
Subject to shipping space available
(Giao hàng khi có khoang tàu)
Subject to the opening of L/C
(Giao hàng khi L/C được mở)
Subject to export licence
(Giao hàng khi có giấy phép XK)
Thời hạn giao hàng ngay
39
Biểu hiện trên hợp đồng:
Prompt (giao nhanh)
Immediately (giao ngay lập tức)
As soon as possible (giao càng sớm càng tốt)
Vì có nhiều cách hiểu khác nhau về các điều kiện
trên, do đó UCP 500 khuyến cáo không nên dùng
cách quy định này.
Place of shipment (Địa điểm giao hàng)
40
Các cách thức quy định
địa điểm giao hàng trong
buôn bán HH quốc tế:
Nêu rõ cảng (ga) đến,
cảng (ga) đi, cảng (ga)
thông qua.
Nêu rõ một cảng (ga) và
nhiều cảng (ga)
Nêu cảng (ga) khẳng
định và cảng (ga) lựa chọn
Địa điểm giao hàng
Phương tiện
vận tải
Cơ sở giao hàng
Mode of shipment
(phương thức giao hàng)
41
• Partial shipment
• Total shipment
Giao hàng theo từng đợt hoặc giao toàn phần tùy vào
khối lượng hàng
• Transshipment Quy định chuyển tải nếu cần
thay đổi PTVT
• Stale bill of lading acceptable
Giao hàng với vận đơn đến chậm khi hàng đến trước
chứng từ
• Third party B/L acceptable (Vận đơn người thức ba được chấp nhận)
Giao hàng với người thứ ba (được ủy quyền từ người
bán)
42
Port of Loading: Main Ocean Port of Republic of Korea
Port of Destination: HCM port, Viet Nam
Partial shipment: not allowed
Transshipment: not allowed
Port of Loading: Airport of Singapore
Port of Destination: Tan Son Nhat
airport, HCM city, Vietnam.
Partial shipment: not allowed
Transshipment: allowed
Shipping advice (thông báo giao hàng)
43
Mặc dù thông báo giao hàng đã được quy định trong các điều kiện cơ sở giao hàng, Người bán và người mua có thể thỏa thuận thêm về nghĩa vụ thông báo giao hàng trong HĐMBHHQT.
Nội dung tùy thuộc vào mục đích của sử dụng của hai bên gồm:
Thông tin về việc hàng hóa đã sẳn sàng để giao cho người mua : ETD, ETA, name of vessel, B/L No./date…
Thông tin về hàng hóa: name, quantity, amount, gross/net weight, packing, origin…
Thời gian và phương thức chuyển thông tin
Shipping advice (Notice of shipment)
44
VD1:
Within 48 hours after the completion of loading the
vessel, the Seller is to inform the Buyer the date
of B/L and the quantity by telex or cable or fax
(Thông báo giao hàng: trong vòng 48 giờ sau khi
giao hàng lên tàu xong, người Bán phải thông
báo cho người Mua bằng Telex, điện tín hay fax
ngày vận đơn và số lượng hàng)
Shipping advice (Notice of shipment)
45
VD2:
Within 3 days after B/L date, the Seller shall notify
by cable or by fax to the Buyer the following
information: quantity of goods, amount, name and
nationality of the Vessel, B/L number/date, ETA,
ETD.
(ETD: Expected time of the departure: ngày dự kiến
tàu khởi hành
ETA: Expected time of the arrival: ngày dự kiến tàu
đến.)
Shipping advice (Notice of shipment)
46
VD1:
Within 5 days after the sailing date of carrying
vessel to VN, the Seller shall notify by Telex or
Fax to the Buyer as follows:
- Name of goods, quantity, gross/net weight,
packing, amount.
- Name and nationality of the vessel.
- Date of shipment, B/L No. and date.
- Date of departure at loading port and ETA at
discharging port.
Art.7. Payment
47
Điều kiện
đảm bảo
hối đoái
Nội dung điều khoản thanh toán
Thời hạn trả
tiền
Phƣơng thức trả
tiền
Đồng tiền
thanh toán
Bộ chứng
từ thanh
toán
48
Đồng tiền nước NK
Đồng tiền nước XK
Đồng tiền khác do
người mua lựa chọn
Quy định tỷ giá
chuyển đổi giữa
đồng tiền thanh
toán và đồng tiền
tính giá
Tỉ giá chính thức
Tỉ giá thị trường ở
nước XK, hay NK
Tỷ giá mua vào hay
tỷ giá bán ra.
Đồng tiền thanh toán
(Money of payment)
Là đồng tiền tính
giá
Khác với đồng tiền tính giá
49
Trong lúc hoặc
trước lúc người
bán đặt chứng từ
hoặc hàng hóa
dưới sự định đoạt
của người mua
Trả toàn phần;
hoặc
Trả từng phần (*)
Người mua cấp
tín dụng cho người
bán với ý nghĩa là
khoản tiền ứng
trước mà người
mua đặt cọc, cam
kết thực hiện hợp
đồng.
Mức tiền ứng
trước: 5-10% giá trị
hợp đồng.
Người bán cấp tín
dụng cho người mua
Người mua hoàn
trả lại người bán
bằng tiền hoặc bằng
sản phẩm
VD: HH: thiết bị
toàn bộ
Khoản tín dụng hoàn
lại là 20-40% SP là ra
từ thiết bị đó
Thời hạn thanh toán
Trả ngay Trả trước Trả sau
VD trả ngay
50
1. Người mua trả cho người bán một phần chủ yếu
(80-95%) của tiền hàng khi người bán đã gửi
hàng hoặc đã gửi chứng từ hàng hóa; phần còn
lại (5-20%) sẽ được trả khi người mua đã nhận
hàng hoặc khi chấm dứt thời hạn bảo hành.
2. 10% tiền hàng trả khi giao xong thiết kế, 70% khi
giao xong thiết bị, 15% khi nghiệm thu công trình
và 5% khi chấm dứt thời hạn bảo hành.
51
Mode of payment
( Phương thức thanh toán)
Cash payment
(Trả tiền mặt)
Transfer
(Chuyển tiền)
Open account
(Ghi sổ)
Collection
(Nhờ thu)
Documentary Credits
(Tín dụng chứng từ)
52
Biểu hiện trên HĐ
Phươngthức
thanh toán
Thời hạn
thanh tóan
Giá trị
thanh toán
Bộ chứng từ yêu
cầu
VD1: Payment terms
53
By an irrevocable Letter of Credit (L/C) payable at
30days, in favour of AMAIR LTD., through the following
advising bank: CALYON, Bangkok Branch.
Following documents must be presented for negotiation
within 15 days from the B/L date:
1. 2/3 set of originals clean shipped on board ocean B/L
made out to order of issuing bank, marked freight
prepaid, notify the applicant.
2. Signed commercial invoice in three originals.
3. Detailed Packing List showing the content of each case
or lot, gross and net weight in three originals.
VD1: Payment terms (tt)
54
4. Certificate of Origin – Form D issued by Department of
Foreign Trade in Manufacture’s country including 1
original, 1 triplicate, 1 quadruplicate.
5. Certificate of quality and quantity issued by the
Manufacturer.
6. Ben’s Certificate stating that 1/3 original B/L, 1/3
original Invoice and 1/3 original P/L have been sent
directly by express courier to the Buyer within 07
working days after B/L date.
7. Certificate of insurance 110 percent of invoice value
and blank endorsed covering all risks (institute cargo
clauses A), showing claim payable at HCMC, Vietnam.
8. Factory test report for item 1.1 issued by Manufacturer
in 3 originals.
VD2: Payment term
55
100% contract value in USD by irrevocable L/C at
sight (through the Hong Kong & Shanghai Banking
Corporation above mentioned)
The following documents must be presented within 5
working days from the B/L date:
- 2/3 original Clean shipped on board ocean Bill of
Lading marked “Freight prepaid” made out to the
order of the issuing bank.
Shipper: BO SEONG CORPORATION On behalf of
KTOM Joint Venture C/o Kajima Corporation, 2-7
Motoakasaka, 1-Chome, Minato-Ku,Tokyo, Japan.
- Commercial Invoice: manually signed commercial
invoice showing in detail the unit price quantity & total
price (2/3 originals).
VD2: Payment term (tt)
56
- Detail packing list showing the pieces of the bundle,gross and net weight (2/3 originals).
- Certificate of Origin issued by the Chamber ofCommerce and Industry of Republic of Korea (in 01original and 02 copies certified by the Chamber ofCommerce and Industry of Korea. Exporter andConsignee are the same on the B/L.
- Certificate of Quality and Quantity: 2/3 originals ofthe certificate quality and quantity issued bymanufacturer in compliance to JIS B2220 standardrequirement in testing, Heat number should be shown(with real original signature and stamp)
- Insurance Certificate: Insurance certificate policy induplicate cover all risks (INSTITUTE CARGOCLAUSES (A) from Port to Port, blank endorsed for110% of invoice value, payable in Ho Chi Minh City.
VD2: Payment term (tt)
57
Special request:
- All Document must be showed:
EQUIPMENT SUPPLY AND CONSTRUCTION WORKS OF TAN SON NHAT INTERNATIONAL AIRPORT TERMINAL CONSTRUCTION PROJECT.
SECTION No:
14-52000 Air conditioning and Ventilation system.
16(b)53000 Fire protection system and accessories
17(a)51000 Plumbing/ Sanitary system & accessories.
Shipper: BO SEONG Corporation on behalf of KTOM Joint Venture C/o Kajima Corporation, 2-7 Motoakasaka, 1-Chome, Minato-Ku,Tokyo, Japan.
VD2: Payment term (tt)
58
- Documentation to the Buyer: 01 copy of B/L, 01
original of commercial invoice, 01 original of
packing list, 01 copied of Certificate of Origin, 01
original of Certificate of quality and quantity, 01
original of Inspection certificate, 01 copy Insurance
certificate must be sent directly to the Buyer via
express courier within 5 working days after date of
B/L.
VD3: PAYMENT TERM
59
100% contract value in JPY by the T/T in advance within 7 working days from Contract signing date through the Hong Kong & Shang Hai Banking HSBC Ho Chi Minh City.
The following documents must be presented within 07 days from the B/L date to Consignee
Consignee: CONG TY CO PHAN CO DIEN LANH REE (REE CORP.)
Address: 364 Cong Hoa Str., Tan Binh Dist., Ho Chi Minh city, Vietnam.
tel: 84-8-81000350
fax: 84-8-8100337
- 3/3 original “Clean shipped on board ocean Bill of Lading marked “Freight prepaid”.
VD3: PAYMENT TERM (tt)
60
- Commercial Invoice: manually signed commercial
invoice showing in detail the unit price quantity and total
price (3/3 originals)
- Detail packing list showing the content of each case,
carton, lot, package, skid, gross and net weight (3/3
originals)
- Certificate of Origin “Form D” (1 Original Set) issued
by the Foreign Trade Dept. of Thailand.
- Certificate of quality and quantity (3/3 Originals):
issued by manufacturer AWAJI MATERIA (THAILAND)
CO.LTD.
- Inspection certificate of goods (3/3 Originals): issued
by AWAJI MATERIA (THAILAND) CO., LTD. Heat lot
number must be shown.
VD3: PAYMENT TERM (tt)
61
- Warranty certificate (3/3 Originals): issued by AWAJI
MATERIA manufacturer
- Insurance Certificate (3/3 Originals) : Insurance
certificate policy in duplicate cover all risk Class A port to
port, blank endorsed for 110% of invoice value and
payable at Ho Chi Minh city.
62
Cash payment
CBD
Cash before delivery
Trả trước khi người bán giao hàng
COD
Cash on delivery
Trả khi người bán giao hàng
CAD
(Cash against documents)
Thanh toán khi người bán xuất trình chứng từ
CWO
(Cash with order)
Trả lúc ký hợp đồng hoặc đặt hàng
63
Transfer
T/TR
Trả trước khi người bán giao hàng
M/T
Mail transfers
Thư hối
T/T
Telegraphic Transfers
Chuyển tiền bằng điện
D/T
Draft Transfers
Art.8. Performance Bond
(PB-Giấy cam đoan thực hiện hợp đồng)
64
Đảm bảo quyền lợi của người mua
Do người bán mở
2-3% trị giá của hợp đồng
Người mua hưởng lợi nếu người bán không giao hàng
Thực hiện:
Người mua
Người bán Ngân hàng
người bán
Giấy bảo
lãnh
Thanh toán
Thông báo bằng văn bản
65
VD1:
The Seller has to give 3% Performance Bond by bank
guarantee to buyer for supply of full material as per
contract terms: this condition not applicable for cargo
rejection.
The bank guarantee will be issued upon receipt of
confirmed L/C from the Buyer.
Art.8. Performance Bond
(PB-Giấy cam đoan thực hiện hợp đồng)
66
VD2:
- To guarantee its performance in the fulfilment of this
contract, the Seller puts up an Performance Bond of
10% of contract value, via its own Bank.
- This Performance Bond is to be set up within 10
working days after the Seller receiving advice and
original LC copy from its Bank that LC has been
opened by the Buyer’s Bank.
- The Performance Bond will be effective from issue
date to the day of Testing and Commissioning of the
Busduct system at site.
Art.8. Performance Bond
(PB-Giấy cam đoan thực hiện hợp đồng)
Art.9 Warranty (Bảo hành)
67
Hàng hóa trao đổi: máy móc, thiết bị
Trách nhiệm người bán: bồi thường, sữa chữa miễn phí hàng hóa trong thời hạn được nêu rõ.
Phạm vi bảo hành phải được nêu rõ
VD:
The Seller provides warranty of Title to the goods sold under this order and warrants the goods to be of merchantable quality. Goods supplied under this order shall be warranted against any defects in materials of workmanship for a period of (12) months from the date of commissioning of the equipment and the date of commissioning is not later than 31st March, 2006. This clause is in addtion to and not in substitution of any expressed warranty provided by the Seller. The replacements shall be acted within 24 hours from receiving Buyer’s information.
Art.9 Warranty (Bảo hành)
68
VD: WARRANTY- INSPECTION&ACCEPTANCE.
The Seller will supply the goods in accordance with the relevant specification as the Buyer required. If the Buyer find out any deviation/ defect of the materials within three months from Shipment date. The Buyer should immediately notify the Seller who nominate their representative in Vietnam to check more details. The Seller and the Buyer shall will due diligence settle the matter after mutual discussion. The Seller warrants the Buyer against any latent defects which may appear in the products during their use providing they have been correctly mount (lắp) and properly operated and maintenance (bảo quản) for and limited to a period of eighteen (18) months starting from the date of shipment of the goods.
Art.10. Penalty
69
Hợp đồng không được thực hiện một phần hay toàn bộ do nghuyên nhân chủ quan của các bên.
Hình thức phạt (tỉ lệ tiền phạt được nêu rõ, hủy hợp đồng, yêu cầu thay thế…)
Trường hợp phải bồi thường:
Chậm giao hàng
Hàng giao không phù hợp chất lượng, số
lượng
Chậm thanh toán
Hủy hợp đồng
70
Penalty:
To delay shipment: In case delay shipment happens, the penalty will be based on 0.15% per day to a maximum amount of 2% of total contract value.
To delay opening L/C: In case delay opening L/C happens, the Seller has the right to delay shipment.
VD1:
Penalty:
In case of delay shipment for more than one month/delay payment happens, the penalty for such delay will be pased on annual interest rate of 8%
If the Seller or the Buyer want to cancel the contract, 10% of total contract value will be charged as penalty to that party.
71
VD 2: Late delivery and Penalty:
In case of the Seller fail to make the delivery on time as
stipulated in this contract with exception of force majeure.
Causes specified above mentioned in this contract. The Buyer
shall agree to postpone the delivery on the condition that the
Seller agree to pay a penalty charge which shall be decucted
by the paying bank from the Payment. The penalty, under
exclusion of any further claim however, shall not exceed 5% of
the total value of the contract amount. The rate of penalty is
charged at 1.5% for every week of delay in shipment. In case
the Seller fail to make delivery 8 weeks later than the time of
shipment stipulated in this contract then the Buyer shall have
the right to cancel the contract and the Seller, in spite of the
cancellation, shall still pay the aforesaid penalty to the Buyer
without any delay. This delay penalty will be calculated based
on the total contract quantity and amounts if the Seller can’t
complete the shipment within the contracted shipment date
while the partial shipment allowed.
Art.11. Insurance (Bảo hiểm hàng hóa)
72
Xác định người mua bảo hiểm
Điều kiện bảo hiểm
Loại chứng thư bảo hiểm
Trách
nhiệm
mua bảo
hiểm
Dựa vào
điều kiện
giao hàng
Incoterms
FOB
FCA
CIF
CIP
Ngƣời mua nên
mua bảo hiểm HH
Ngƣời bán phải
mua BH HH với chi
phí của mình
Mức bảo hiểm tối
thiểu (C)
Số tiền BH
=110%CIF
VD:
73
Mua theo điều kiện CIF hay CIP
- Covered by the Seller
- Covering: all risks (AR) 110% of invoice value.
- Insurance Policy/ Certificate showing claim
payable at HCM city, Vietnam by the Vietnam
Insurance Company, HCM City branch.
Art.12. Force majeure (Bất khả kháng)
“Acts Of God”
74
Khách quan
Không vượt qua
được
Không lường trước được
SỰ KIỆN
Các bên
không thể
thực hiện
hợp đồng
Các bên
tham gia
được miễn
trách nhiệm
Art.12. Force majeure (Bất khả kháng)
“Acts Of God”
75
Quy định rõ trƣờng hợp bất
khả kháng
Nội dung
Cơ quan xác nhận
và cấp giấy
chứng nhận
Thủ tục và thời hạn
thông báo cho các
bên
VD:
76
The Seller is not to be responsible for the late
delivery caused by the contigencies (sự bất ngờ)
beyond his control such as, but not restricted, to
war, fire, acts of God, governmental regulations
or other events beyond the control of the Seller.
In the event of Force majeure, the Seller shall
inform the Buyer immediately by telex or cable ,
and send to the Buyer within 15 days by
registered mail a Certificate of the Force majeure
by the Chamber of Commerce at the place where
the Force majeure occurs.
Art.13. Claim (Khiếu nại)
77
Là một đề nghị do một bên gửi cho bên kia để giải quyết tranh chấp bằng thương lượng trực tiếp giữa các bên do một bên vi phạm hợp đồng.
Đảm bảo quyền lợi giữa các bên mà vẫn giữ được mối quan hệ giữa các bên
Ý nghĩa :
Bảo vệ quyền lợi của người khiếu nại
Thông qua khiếu nại có thể đánh giá được uy tín của bên bị khiếu nại, làm cơ sở xây dựng mối quan hệ sau này.
Là cơ sở để trọng tài hoặc tòa án chấp nhận đơn kiện để xét xử
Art.13. Claim (Khiếu nại)
78
Trƣờng hợp
khiếu nại (*)
Quy định trong HĐ
Trình tự khiếu nại
Thời hạn
khiếu nại (*)
Quyền và nghĩa vụ các bên
liên quan khiếu nại
Cách thức điều chỉnh khiếu nại
Trường hợp khiếu nại
79
Người mua khiếu nại người
bán:
Người bán không giao hàng,
giao hàng thiếu số lượng, khối
lượng, giao không đúng chất
lượng, giao với bao bì xấu,
không đúng quy cách
Người bán giao tài liệu kỹ
thuật, giao chứng từ chậm trễ
Người bán thông báo chậm
hoặc không thông báo việc
giao hàng lên tàu.
Người bán khiếu nại người mua:
Thông báo chậm hoặc không thông báo địa điểm giao hàng ( điều kiện giao hàng nhóm C,D).
Thanh toán chậm hoặc không thanh toán tiền hàng như quy định trong HĐMBNT.
Nội dung đơn khiếu nại
80
Tên hàng, số lượng, xuất xứ hàng
Cơ sở khiếu nại (có nêu những thiếu sót của bên vi phạm- bản sao HDNT gạch dưới những điều khoản bị vi phạm)
Yêu cầu điều chỉnh đối với bên vi phạm.
Chứng từ kèm theo đơn gồm:
Biên bản giám định
Biên bản chứng nhận tổn thất mất mát
Vận đơn ( B/L or AWB)
Bản kê chi tiết hàng hóa ( P/L)
Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q)
Thời hạn khiếu nại
81
Khoản thời gian nhất định mà một bên được quyền khiếu nại bên vi phạm.
Cách quy định :
- Thời hạn cụ thể được các bên quy định trong hợp đồng
- 1 năm kể từ ngày người mua thông báo đến người bán về hàng không phù hợp hợp đồng, đối với TH khiếu nại về phẩm chất hàng hóa (Điều 49 Công ước Lahaye 1964)
- 2 năm kể từ ngày hàng được thực giao cho người mua đối với TH khiếu nại hàng không phù hợp (Điều 39 Công Ước Vienna 1980
Vd: Claim
82
In case of any discrepancy on quantity, quality and packing condition, the Buyer must present his claims with supporting documents issued by a qualified or notarized Surveyor in Vietnam eccepted by both parties within 30 days after vessel arrival date.
Such claim shall be settled by the Seller within 30 days upon receipt of Buyer’s formal claim by the International eccepted terms and regulation on the paper business.
Art.14. Arbitration (Trọng tài)
83
Giải quyết tranh chấp phát sinh giữa hai bên khi tranh chấp không thể giải quyết bằng thương lượng.
Là cơ sở bảo vệ quyền lợi bên bị vi phạm nếu xảy ra tranh chấp, tổn thất
Ngƣời đứng ra
phân xử (*)
Nội dung điều khoản
Luật áp dụng phân xử
Nơi giải
quyết tranh chấp
Cam kết
chấp hành tài quyết
Phân chia chi
phí trọng
tài
Trọng tài
84
Trọng tài kinh tế
Trọng tài quốc tế
Trọng tài quốc gia
Nhà kinh doanh XNK VN hay chọn Trọng tài Quốc
tế VN để phân xử.
VD: điều khoản trọng tài
85
In the course of executing this contract, all disputes not reaching at amicable agreement shall be settled by the Arbitration Committee of Vietnam under the rules of the International Chamber of Commerce of which awards shall be final and binding both parties. The fee for the arbitration and other charges shall be born by the losing party, unless otherwise agreed.
VD2: điều khoản trọng tài
86
In Case of dispute and the contracting parties can not reach an amicable settlement of any claim/dispute concerning this contract within 60 days from its occurrence, the case shall be transferred to Arbitration Committee in Hong Kong or Singapore for final settlement.
The ICC rules and practices shall be governed. The award of the Arbitration Committee shall be final and binding upon both parties.
All of the fees and expenses incurred in this arbitration shall be born by losing party.
Art.15.Other terms& Conditions
87
Nội dung gồm:
Số bản của hợp đồng : thường là 4 bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ hai bản.
Hình thức của hợp đồng: văn bản, telex, fax, email…
Ngôn ngữ hợp đồng: thường là tiến Anh
Ngày hiệu lực hợp đồng
Quy định về việc chỉnh sửa, bổ sung hợp đồng : được sự đồng thuận của hai bên, làm thành văn bản cụ thể và có xác nhận của các bên tham gia.
Chữ ký, tên họ, chức vụ hợp pháp của người đại diện của các bên: Giám đốc, Tổng giám đốc
VD: điều khoản khác
88
This contract comes into effect from signing date. Any orther additional terms, conditions and amendments shall be valid only if made in writing and dully confirmed by both parties.
This contract is made in 04 English copies of the equal value, each keeps two and valid by fax.
For and on behalf of the Buyer For and on behalf of the Seller
………………….. ………………………
89