nội dung chính của cẩm nang tuyển chọn tư vấn của world bank
TRANSCRIPT
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CẨM NANG
TUYỂN CHỌN TƯ VẤN CỦA WORLD BANK
Nguyễn Minh Thu
CONSULTING SERVICES MANUAL
Hà Nội, 2012
Hướng dẫn tuyển chọn tư vấn Cẩm nang dịch vụ tư vấn Chỉ dẫn cho tư vấn (nhà thầu) (ITC) –
trong Hồ sơ mời thầu
HỆ THỐNG CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đối tượng của Cẩm nang:–Bên vay–Nhân viên WB–Tư vấn–Viện nghiên cứu, …
MỤC ĐÍCH CỦA CẨM NANG
Hướng dẫn chi tiết các nguyên tắc bắt buộc
Khuyến nghị về những thông lệ tốt nhất
Áp dụng hài hòa
Tư vấn Tư vấn phù hợp nhất phù hợp nhất với nhu cầuvới nhu cầu
MỐI LIÊN QUAN GIỨA CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN OUTPUT/ OUTCOME/ IMPACT & RESULT
SẢN PHẨM/ ĐẦU RA (output, deliverables)
MỤC TIÊU (outcome, objective)Nằm trong tầm ảnh hưởng của dự án. Đo lường được ngay để xác định tính hoàn tất của dự án
ẢNH HƯỞNG (Impact)Sự thay đổi lâu dài/
không trực tiếp trong dự án
KẾT QUẢKẾT QUẢ(result)(result)
NỘI DUNG
Giám sát
Nguyên tắc Phương
thức
Quy trình
Xét thầu-Hợp đồng
Tuyển chọn Tư vấn
Cẩm nang: 20 chương200 trang
TƯ VẤN LÀ AI?
2.2 Các loại tư vấn – Các tư vấn cá nhân– Hợp doanh– Công ty trách nhiệm hữu hạn– Công ty hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận– Công ty nhà nước, và– Quỹ tài trợ và các tổ chức phi lợi nhuận.
2.3 Các loại tư vấn đặc biệt – Các cơ quan của Liên hợp quốc– Nhóm tư vấn thương mại– Các trường đại học và viện nghiên cứu– Các tổ chức phi chính phủ– Các tổ chức tài chính – Tổ chức chuyên mua sắm và Giám sát
CÁC LOẠI DỊCH VỤ TƯ VẤN
Các dịch vụ hỗ trợ thực hiện dự ánDịch vụ tư vấn
Chiến lược Dịch vụ
thiết kế dự án Dịch vụ triển khai
Nghiên cứu ngànhKế hoạch tổng thểNghiên cứu khả thiNghiên cứu thiết kếNghiên cứu chuyên ngành
Tài liệu thầuHỗ trợ mua sắmGiám sát xây dựngQuản lý dự ánGiải pháp tích hợpĐào tạo
Chiến lược và chính sáchXây dựng quy chếCải cách thể chếXây dựng năng lựcQuản lý và lãnh đạoCông nghệ thông tin
CHU TRÌNH CHẤT LƯỢNG
CHÍNH SÁCH VÀ NGUYÊN TẮC
Kinh tếHiệu quả
Chất lượngCạnh tranh
Rộng rãi
Tư vấn trong nước
Minh bạch
CHÍNH SÁCH VÀ NGUYÊN TẮC
WB
Tư vấnBên vay
WB
Tư vấnBên vay
HIỆP ĐỊNH
RFP
MÂU THUẪN LỢI ÍCH
Vì sao: Tính độc lập / Chất lượng của tư vấn
Các loại mâu thuẫn 4.3.1 Mâu thuẫn loại 1 Các hành động mâu thuẫn 4.3.2 Mâu thuẫn loại 2: các công việc mâu thuẫn 4.3.3 Mâu thuẫn loại 3: Mối quan hệ mâu thuẫn 4.3.4 Mâu thuẫn loại 4: Khách hàng mâu thuẫn
Phòng ngừa ở tất cả các giai đoạn 4.4.1 Yêu cầu bày tỏ quan tâm 4.4.2 Điều khoản tham chiếu 4.4.3 Danh sách ngắn 4.4.4 Tuyển chọn tư vấn theo một nguồn duy nhất 4.4.5 Đánh giá các đề xuất kỹ thuật 4.4.6 Thương thảo hợp đồng 4.4.7 Công việc triển khai dự án 4.4.8 Trường hợp đặc biệt: Các chuyên gia tư vấn đa chức năng
GIAN LẬN VÀ THAM NHŨNG
Định nghĩa Các trường hợp phổ biến Nguồn gốc Các hành động ngăn ngừa bởi:
– Bên vay– Ngân hàng– Tư vấn
Tham nhũng chiếm tới
5-20 % chi phí các dự án do WB tài trợ
XÂY DỰNG NĂNG LỰC, CHUYỂN GIAO KIẾN THỨC VÀ ĐÀO TẠO
Sai lầm quá khứ: – kế hoạch hoàn hảo của tư vấn là đủ. – Không quan tâm năng lực để sử dụng ý kiến tư vấn
Xu hướng hiện nay: – Bên vay mong muốn nâng cao năng lực sử dụng dịch vụ – kiểm soát / phát triển thành công– tiêu chí chất lượng “xây dựng năng lực”: 10 / 100 điểm.
VAI TRÒ CỦA WB
8.2 Xét duyệt trước– 8.2.1 Danh sách ngắn và Hồ sơ mời thầu – 8.2.2 Đánh giá đề xuất– 8.2.3 Hợp đồng– 8.2.4 Sửa đổi sau khi ký hợp đồng
8.3 Xét duyệt sau– Bên vay phải lưu lại tất cả các tài liệu– Cung cấp cho WB khi được yêu cầu
8.4 Hỗ trợ Bên vay– Hướng dẫn– Không được gây ảnh hưởng
PHƯƠNG THỨC TUYỂN CHỌN
- bản chất - quy mô và độ phức tạp- ảnh hưởng của dự án- các cân nhắc về tài chính và kỹ thuật- sự ưu tiên của DN (VD: mức độ châp nhận rủi ro)
1. Tuyển chọn tư vấn trên cơ sở chất lượng và chi phí (QCBS)2. Tuyển chọn tư vấn trên cơ sở chất lượng (QBS)3. Tuyển chọn tư vấn theo một ngân sách cố định (FBS)4. Tuyển chọn tư vấn có chi phí thấp nhất (LCS)5. Tuyển chọn trên cơ sở trình độ tư vấn(CQS)6. Tuyển chọn từ một nguồn duy nhất (SSS)7. Các thông lệ thương mại (CP)
QUY TRÌNH TUYỂN CHỌN TƯ VẤN (QCBS)
6. tiếp nhận đề xuất dự thầu
2. dự toán chi phí
3. mời tư vấn bày tỏ quan tâm
4. danh sách ngắn
5. phát hành Hồ sơ mời thầu (RFP)
7. đánh giá đề xuất KT- chất lượng
9. đánh giá tổng hợp10. đàm phán và trao HĐ
8. đánh giá đề xuất TC
1. TOR
XÂY DỰNG TOR
TOR giải thích nôi dung, quy mô công việc, hoạt động, nhiệm vụ Tư vấn Kết quả bàn giao. TOR rõ ràng và chi tiết:
– mang lại sự hiểu biết về công việc và khả năng thực hiện phù hợp.– giảm đi rủi ro, sự trì hoãn, tăng thêm chi phí. – giảm sự mơ hồ của Tư vấn
Xây dựng TOR yêu cầu: – kinh nghiệm công việc, – hiểu biết dự án và tổ chức của Bên vay – kiến thức về khu vực, quốc gia.
DỰ TOÁN CHI PHÍ
Lương nhân viên tư vấn Đi lại Huy động tư vấnvà kết thúc Phụ phí nhân viên Các hệ thống thông tin Liên lạc Thuê văn phòng, thiết bị, vận tải và bảo hiểm và hậu cần. Chương trình đào tạo và xây dựng năng lực In ấn và dịch báo cáo Thuế và phí Dự phòng
QUẢNG CÁO VÀ DANH SÁCH NGẮN
Sơ đồ 13.1
Quảng cáo
Tiếp nhận thư bày tỏ quan tâm
Bên vay lưu hồ sơcác tư vấn đủ tư cách
Phát hành Thư mời và RFP
Thư không phản đối của WB về RFP,
bao gồm cả danh sách ngắn
Đánh giá:- Năng lực công ty- Trình độ chung- Kinh nghiệm cụ thể- Tổ chức của công ty- Kinh nghiệm tổng quan - Phân bố địa lý- Số công ty
Quyết định danh sách ngắn
HỒ SƠ MỜI THẦU RFP
Phần 1: Thư mời (LOI) Phần 2: Chỉ dẫn nhà thầu (ITC) (bao gồm Bảng Dữ liệu) Phần 3: Đề xuất kỹ thuật – Các mẫu chuẩn Phần 4: Đề xuất tài chính – Các mẫu chuẩn (bao gồm phụ lục
chi tiết tiền lương) Phần 5: TOR Phần 6: Mẫu hợp đồng chuẩn
– các điều kiện chung – các điều kiện đặc biệt– các phụ lục.
XÂY DỰNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KT
Các loại Đề xuất kỹ thuật Hệ thống điểm Tiêu chí và tiêu chí phụ
§Þnh l îng, căn cứ vào những phán đoán chuyên nghiệp
Tr¸nh ngầm định chủ quan trong: định hướng bằng sự minh bạch, nhất quán và công bằng
Chuyên gia đánh giá: có khả năng giải thích về lý do kết luận của họ
CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG TƯ VẤN
CÁC LOẠI:– Trọn gói
(a) định nghĩa rõ ràng, rủi ro thương mại cho Tư vấn ở mức tối thiểu,
(b)Ưu điểm: đơn giản trong quản lý
– Theo thời gian– Thanh toán khi hoàn thành– Tỷ lệ phần trăm– Không xác định kết quả bàn
giao
C¥ Së LùA CHäN:(a) bản chất của công việc, (b) phân bổ rủi ro và cơ hội
giữa Bên vay và tư vấn,(c) bối cảnh của bên vay và
tư vấn.(d) khả năng quản lý hợp
đồng và giám sát dịch vụ tư vấn
ĐÀM PHÁN VÀ TRAO HỢP ĐỒNG
18.1 Chuẩn bị đàm phán 18.2 Các nội dung cần đàm phán 18.3 Phác thảo quy trình đàm phán 18.4 Các giới hạn trong đàm phán 18.5 Đàm phán vấn đề kỹ thuật 18.6 Tổng hợp các điều kiện tài chính 18.7 Đàm phán điều kiện hợp đồng
GIÁM SÁT TƯ VẤN
Hiệu lực hợp đồng Giám sát bởi bên vay Thay đổi và tranh chấp Chậm tiến độ Vai trò của WB
Có tới 1/3 các dự án phát triển không đạt mục tiêu
Nguồn gốc của rủi ro:– Thiếu tính làm chủ– Thiếu cam kết quản lý ở các cấp– Cơ sở hạ tầng - nhân sự– Vốn đối ứng– Giám sát
NHỮNG QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP LIÊN QUAN
QUẢN LÝ DỰ ÁN QUẢN LÝ DỊCH VỤ THUÊ NGOÀI QUẢN LÝ ĐẤU THẦU QUẢN LÝ NHÂN SỰ QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI
XIN CẢM ƠN
“MUA SẮM KHÔNG PHẢI LÀ KẾT THÚC CỦA DỰ ÁN PHÁT TRIỂN”