nhóm 8- khác biệt giữa vitamine tự nhiên và tổng hợp hóa học
DESCRIPTION
sinh hóa họcTRANSCRIPT
1
B CÔNG TH NGỘ ƯƠ
TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP. H CHÍ MINHƯỜ Ạ Ọ Ệ Ự Ẩ Ồ
Khoa Công ngh sinh h c & Kĩ thu t môi tr ngệ ọ ậ ườ
TI U LU NỂ ẬMÔN: SINH HÓA H CỌ
GVHD: THS. PH M VĂN L CẠ Ộ
Đ tài: ề S khác nhau gi a vitamins t nhiên và vitamins t ngự ữ ự ổ h p hóa h c.ợ ọ
Danh sách nhóm 8
STT H và Tênọ MSSV1 Tr n Th C m Tiênầ ị ẩ 20081300122 Võ Th Bé Haiị 20081300203 Ph m Văn Hi pạ ệ 20081300934 Tr n Khánhầ 20081300775 Chung Gia Huy 20081300056 Vũ Khánh Thi nệ 20081300657 D ng Vũ Linhươ 20081300918 Lê Thành Lu tậ 2008130006
I. L i nói đ u:ờ ầ
Vitamins là nh ng ch t h u c có phân t nh mà c th m i loài sinh v t c n đ nữ ấ ữ ơ ử ỏ ơ ể ỗ ậ ầ ế chúng và t t nhiên b n thân sinh v t không th t t ng h p nên vitamins đ cung c pấ ả ậ ể ự ổ ợ ể ấ cho ho t đ ng s ng c a chúng hay ph i m t m t kho ng th i gian v t v đ t o raạ ộ ố ủ ả ấ ộ ả ờ ấ ả ể ạ chúng.
Natural vs. Synthetic Vitamins – What's the Big Difference? Thursday, January 2, 2014 09:01 AM
By Charlie Pulsipher
Theo nghiên c u thì vitamins t nhiên (natural vitamins) đ c tìm th y tr c h tứ ự ượ ấ ướ ế trong t nhiên. Đ có đ c vitamin t nhiên cho c th h p th thì c n nh ng lo iự ể ượ ự ơ ể ấ ụ ầ ữ ạ th c ph m có ch a nh ng vitamins đó, tuy v y đ s h u đ c vitamins trong th cự ẩ ứ ữ ậ ể ở ữ ượ ự ph m thì th t gian nan và t n kém, vì v y mà có s ra đ i c a vitamins t ng h pẩ ậ ố ậ ự ờ ủ ổ ợ ( synthetic vitamin ), giá thành r h n, cung c p đúng và đ li u l ng cho c th ,ẻ ơ ấ ủ ề ượ ơ ể tinh khi t và b o qu n đ c lâu h n. Nh ng nó có ph i là ý hay khi ch s d ngế ả ả ượ ơ ư ả ỉ ử ụ vitamin t ng h p mà quên đi vitamin t nhiên?ổ ợ ự
Natural Vitamins vs Synthetic Vitamins, Written by Brandi Abbey on 13 July, 2012
Có hai tr ng phái đ i l p nhau cho r ng vitamins t ng h p là vô ích không có hi uườ ố ậ ằ ổ ợ ệ qu dinh d ng cho c th , đ i l p l i tr ng phái khác cho r ng vitamins t ng h pả ưỡ ơ ể ố ậ ạ ườ ằ ổ ợ có c u trúc hóa h c “y h t” nh vitamins t nhiên và t t nhiên chúng có hi u qu dinhấ ọ ệ ư ự ấ ệ ả d ng nh vitamins t nhiên. Nh ng chúng có th thay th cho nhau hay không? ưỡ ư ự ư ể ế Ai đúng Ai sai?
Natural Vitamins vs. SyntheticBy: Dr. George Obikoya
The Vitamins & Nutrition Center © 2010 - 2020 • Seacra Enterprises Inc.
2
II. Gi i thi u chung:ớ ệ
Đ nh nghĩaị : Vitamins là m t ch t h u c có kh i l ng phân t nhộ ấ ữ ơ ố ượ ử ỏ c n thi t cho s s ng, ch t mà sinh v t không th t t ng h p choầ ế ự ố ấ ậ ể ự ổ ợ b n thân chúng, giúp cho s chuy n hóa x y ra bình th ng trong cả ự ể ả ườ ơ th sinh v t.ể ậ Vitamin là m t nhóm ch t c n thi t cho s c kh e t ngộ ấ ầ ế ứ ỏ ổ th , ch c năng t bào bình th ng, tăng tr ng và phát tri n.ể ứ ế ườ ưở ể
What Is the General Function of Vitamins?Last Updated: Jan 27, 2014
By Derek Helderman
Vitamins t nhiênự (natural vitamins) : là m t ch t h u c vi l ngộ ấ ữ ơ ượ đ c m t s t ng h p nên nh trong các lo i th c v t, vi sinh v t,ượ ộ ố ổ ợ ư ạ ự ậ ậ n m, mô đ ng v t, ánh sáng m t tr i…g m nhi u thành ph n ph cấ ộ ậ ặ ờ ồ ề ầ ứ t p, quan tr ng là ch a đ ng y u t (co-factors) và m t lo t cácạ ọ ứ ồ ế ố ộ ạ khoáng ch t mà nh đó th c hi n quá trình sinh hóa trong c th .ấ ờ ự ệ ơ ể
Natural VS Syntheticby Richard P. Murray, DC, PA Life Vs The Lie
Vitamins t ng h pổ ợ (synthetic vitamins): là m t ch t h u c đ cộ ấ ữ ơ ượ t ng h p trong phòng thí nghi m, thông qua m t c ch sao chép “yổ ợ ệ ộ ơ ế h t” nh c u trúc c a vitamin t nhiên, th ng là t các d n xu tệ ư ấ ủ ự ườ ừ ẫ ấ nh nh a than đá, bùn th i t các hóa ch t ch t, (dead chemical),ư ự ả ừ ấ ế xăng d u…ầ
Understand the difference between synthetic and whole food supplementationWednesday, April 13, 2011
B y: Dr. David Jockers
III. Tính ch t:ấ
G m hai lo i là vitamins tan trong n c và vitamins tan trong ch t béo.ồ ạ ướ ấ
What Is the General Function of Vitamins?Last Updated: Jan 27, 2014
By Derek Helderman
Vitamin trong các hình th c t nhiên c a chúng, có xu h ng nh y c m v i nh ng ứ ự ủ ướ ạ ả ớ ữnh h ng bên ngoài nh nhi t đ và ánh sáng.ả ưở ư ệ ộ
Vitamin t ng h p: Các nhà s n xu t n i s n xu t ra vitamin t ng h p có th thay đ i ổ ợ ả ấ ơ ả ấ ổ ợ ể ổhình th c c a chúng đ chúng n đ nh h n và có th đ c s d ng cho m t lo t các ứ ủ ể ổ ị ơ ể ượ ử ụ ộ ạ
ng d ng.ứ ụ3
4
Vitamin t ng h p:ổ ợ trong m t s tr ng h p, nó ộ ố ườ ợ đ cượ thông qua m t quá trình lên menộ vi khu nẩ , enzyme h trỗ ợ, s n xu t b ng hóa ch t, ả ấ ằ ấ hay thông qua m t lo t các ph n ộ ạ ả
ng t m t thành ph n kh i đ ng mà b n thân nó có th đ c chi t xu t t m t lo i ứ ừ ộ ầ ở ộ ả ể ượ ế ấ ừ ộ ạth c ph mự ẩ .
References Human Nutrition and Dietetics, Garrow and James. (9th Edition, 1993, Churchill Livingstone )
The International Journal of Alternative and Complementary Medicine, Jan. 1999, Page 20-21 )
Theo các nghiên c u thì vitamins t ng h p tan trong n c khi đ c c th h p thu sẽ ứ ổ ợ ướ ượ ơ ể ấđ c c th bài tr ra b ng n c ti u. Đây cũng chính là nguyên n c ti u có màu ượ ơ ể ừ ằ ướ ể ướ ểvàng sáng đ m. Còn v i vitamins t ng h p tan trong ch t béo thì t i t h n, nó sẽ b ậ ớ ổ ợ ấ ồ ệ ơ ịtích t trong t bào, các mô các c quan trong c th , gây ng đ c.ụ ế ở ơ ơ ể ộ ộ
Tuy nhiên, v i vitamins t nhiên tan trong n c l n ch t béo thì c th t bi t cách ớ ự ướ ẫ ấ ơ ể ự ếđ h p thu và chuy n hóa chúng vì chúng có enzyme đ ng y u t (co-factors).ể ấ ể ồ ế ố
Dangers of Synthetic Vitamins and How to Spot ThemBy Bill Farr on October 28, 2014
IV. M T S S KHÁC BI T Đ C TR NG GI A VITAMINS T NHIÊNỘ Ố Ự Ệ Ặ Ư Ữ Ự VÀ VITAMINS T NG H P :Ổ Ợ
ính đ n nay, th t khó có m t l p lu n nào đ c xem là ch t chẽ và chính xác đế ậ ộ ậ ậ ượ ặ ể phân bi t gi a hai lo i vitamins t nhiên và vitamins t ng h p…Vì th , m t cáchệ ữ ạ ự ổ ợ ế ộ
t ng quát hai lo i vitamin này đ c phân bi t nh sau:ổ ạ ượ ệ ưT
Natural Vitamins vs. SyntheticBy: Dr. George Obikoya
The Vitamins & Nutrition Center © 2010 - 2020 • Seacra Enterprises Inc.
Vitamins t nhiênự( natural vitamins)
Vitamins t ng h pổ ợ( synthetic vitamins)
D ng s ạ ửd ngụ
các lo i th c ph m h ngỞ ạ ự ẩ ằ ngày: th t, cá, tr ng, s a,ị ứ ữ trái cây, rau qu …ả
d ng viên nén, viên nang,Ở ạ b t s l ng l n, ho c s ítộ ố ượ ớ ặ ố là d ng l ng.ạ ỏ
Hàm l ngượ
Không th xác đ nh trongể ị th c ph m, các nhân tự ẩ ố ch a vitamin.ứ
VD: khi b n ăn m t qu cam, b nạ ộ ả ạ không xác đ nh đ c hàm l ngị ượ ượ
Có th xác đ nh d a vàoể ị ự nhãn và thông tin trên bao bì.
VD: Khi u ng m t viên nén Vitaminố ộ C b n sẽ xác đ nh đ c c th b nạ ị ượ ơ ể ạ đã h p th đ c bao nhiêu l ngấ ụ ượ ượ
5
c th vitamin C mà c th b n đãụ ể ơ ể ạ h p th đ c.ấ ụ ượ
vitamin C.
Thành ph nầ
Ch a các đ ng y u t (co-ứ ồ ế ốfactor) đi kèm v i các ch tớ ấ dinh d ng trong t nhiên,ưỡ ự đ tinh khi t th p h n vàộ ế ấ ơ khó b o qu n.ả ả
Tuy nhiên, vitamin t nhiênự b m t đi do nhi u y u tị ấ ề ế ố bên ngoài tác đ ng, nh ngộ ư c u trúc vitamin ít b thayấ ị đ i.ổ
Không ch a các đ ng y u tư ồ ế ố (co-factor), nh ng đ tinhư ộ khi t cao h n, và b o qu nế ơ ả ả lâu h n.ơ
Tuy nhiên, đ lâu hay quáể h n s d ng ghi trên bao bì,ạ ử ụ vitamin sẽ b oxi hóa, hay dị ễ dàng tr thành ch t đ c, gâyở ấ ộ nhi u tác d ng ph h n.ề ụ ụ ơ
S h p ự ấthụ
D dàng h nễ ơ Khó h n, m t n a ho c r tơ ộ ử ặ ấ ít.
ng Ứd ngụ
Khi s d ng vitamins cóử ụ ngu n g c t t nhiên t oồ ố ừ ự ạ c m giác ngon mi ng, tho iả ệ ả mái, v a th ng th c v aừ ưở ứ ừ t t cho s c kh e.ố ứ ỏ
Khi s d ng vitamins t ngử ụ ổ h p t o c m giác chán ngánợ ạ ả nh đang u ng thu c, đôiư ố ố khi gây ám nh, s hãi, phả ợ ụ thu c.ộ
M t l ng t ng đ i nh c a vitamin t nhiên có trong th c ph m, cùng v iộ ượ ươ ố ỏ ủ ự ự ẩ ớ t t c các ch t có trong thành ph n (ấ ả ấ ầ synergists) c a vitamin t nhiên thì cóủ ự giá tr dinh d ng cao h n nhi u so v i vitamin t ng h p.ị ưỡ ơ ề ớ ổ ợ
Hình dung r ng, c th b n nh m t tòa nhà, n u b n dùng nh ng ch t li uằ ơ ể ạ ư ộ ế ạ ữ ấ ệ không t t, kém b n, gi r đ xây d ng và s a ch a thì không lâu sau ngôi nhàố ề ả ẻ ể ự ử ữ sẽ nhanh chóng r i vào tình tr ng h h ng. H th ng s ng cũng t ng t nhơ ạ ư ỏ ệ ố ố ươ ự ư v y, chúng không ng ng phá h y các t bào, mô, c quan h h ng đ tái t oậ ừ ủ ế ơ ư ỏ ể ạ l i nh ng t bào c quan m i, vì th c n có nh ng v t li u ch t l ng caoạ ữ ế ơ ớ ế ầ ữ ậ ệ ấ ượ nh vitamin t nhiên đ xúc ti n quá trình tái t o, h n là vitamin t ng h p.ư ự ể ế ạ ơ ổ ợ
Knowing the Difference Between Natural and Synthetic Vitamins Is Vital to Good HealthThursday, November 06, 2008
B y: Lynn Berry
Vitamins t nhiên th ng d ng l ng, và d ng l ng thì h p th d dàng g pự ườ ở ạ ỏ ạ ỏ ấ ụ ễ ấ 5 l n so v i d ng làm thu c (r n-b t) c a vitamin t ng h p.ầ ớ ạ ố ắ ộ ủ ổ ợ
Natural Vitamins vs. SyntheticBy: Dr. George Obikoya
The Vitamins & Nutrition Center © 2010 - 2020 • Seacra Enterprises Inc.
6
7
V. S KHÁC BI T GI A CÁC VITAMINS C THỰ Ệ Ữ Ụ Ể
Lo iạ vitamins
T nhiênự T ng h pổ ợ
Vitamin A Vitamin A th y trong th c ph mấ ự ẩ nh beta-carotene.ư C th ph iơ ể ả chuy n đ i nó thành vitamin A cóể ổ ích. Đi u này nghe có v ít hi uề ẻ ệ qu , nh ng vitamin A có th gâyả ư ể đ c v i li u l ng l n.ộ ớ ề ượ ớ Beta-carotene cho phép c th đơ ể ể chuy n đ i nh ng gì c n thi t vàể ổ ữ ầ ế lo i b nh ng gì nó không c nạ ỏ ữ ầ thi t nh là m t bi n pháp t vế ư ộ ệ ự ệ t nhiên ch ng l i thi t h i.ự ố ạ ệ ạ
T ng h p vitamin A là retinylổ ợ palmitate ho c retinylặ acetate. T ng h p này đ c th cổ ợ ượ ự hi n t vi c k t h p d u cá ho cệ ừ ệ ế ợ ầ ặ d u c v i beta-ionone.ầ ọ ớ Beta-ionone đ c t o ra b ng cách sượ ạ ằ ử d ng cam quýt, acetone, và canxiụ oxit.
Vitamin B1 Thiamin hay vitamin B1, là m tộ vitamin tan trong n c t o ra b iướ ạ ở các lo i th c v tạ ự ậ có các liên k tế v i phosphate.ớ S tự iêu hóa phóng thích các thiamin s d ng cácử ụ enzyme đ c bi t có th nh mặ ệ ể ắ m c tiêu là phosphate.ụ
Mononitrate Thiamine ho cặ thiamine hydrochloride đ c làmượ t nh a than đá, ammonia,ừ ự acetone và acid hydrochloric. Nó đ c h p th ít h n vì nó khôngượ ấ ụ ơ ràng bu c v i liên k tộ ớ ế phosphate. Nó có c u trúc tinhấ th , không gi ng nh các vitaminể ố ư th c v t.ự ậ Nhi u vitamin t ng h pề ổ ợ là tinh th .ể
Vitamin B2 Riboflavin đ c h p thu d dàng,ượ ấ ễ t n t i trong dòng máu ồ ạ v i ớ th iờ gian dài, và s n sàng đ ẵ ể s d ngử ụ b iở chúng có trong thành ph nầ c aủ nhi u enzym quan tr ngề ọ .
Riboflavin t ng h p đ c th cổ ợ ượ ự hi n ệ từ acid acetic và kh ử nitơ ho c s d ng vi khu n bi n đ iặ ử ụ ẩ ế ổ gen và lên men. Nó đã đ c ch ngượ ứ minh là ít đ c h p th và sau đóượ ấ ụ nhanh chóng b lo i b kh i dòngị ạ ỏ ỏ máu, b tr c xu t th i ra n cị ụ ấ ả ướ ti u nh m t lo i đ c t .ể ư ộ ạ ộ ố
Vitamin B3 Niacinamide hay nicotinamide là nh ng ữ ch t đ c ấ ượ tìm th y trongấ th c ph m và th ng đ c g i làự ẩ ườ ượ ọ niacin. Niacin có th có tác d ngể ụ ph , nh ng là t i thi u khi th cụ ư ố ể ự ph m có ngu n t th c v t.ẩ ồ ừ ự ậ
Axit Nicotinic đ c t o b ng nh aượ ạ ằ ự than đá, amoniac, axit, 3 cyanopyridine, và formaldehyde. Nó ít đ c h p thượ ấ ụ và nguy c r i ro có tác d ng phơ ủ ụ ụ cao h n.ơ
Vitamin B5 Pantothenate là phiên b n t ả ự Axit Pantothenic liên quan đ nế
8
nhiên c a vitamin B thi t y u ủ ế ếnày. .
isobutyraldehyde và formaldehyde đ t o thành m t canxi ho cể ạ ộ ặ natri. Các d n xu t r u,ẫ ấ ượ panthenol, đôi khi đ c dùng vì nóượ là n đ nh h n và kéo dài lâu h nổ ị ơ ơ trên các k hàng.ệ .
Vitamin B6 Gi ng nh B1, pyridoxine ố ư liên k tế ràng bu c v i phosphateộ ớ trong th c v t t o ra pyridoxalự ậ ạ phosphate. Đây là d ng ho t tínhạ ạ sinh h c.ọ B t kỳ hình th c khácấ ứ c a B6 ph i đ c chuy n đ i đủ ả ượ ể ổ ể ph i h p v i phosphate nàyố ợ ớ tr c khi c th chúng ta có thướ ơ ể ể s d ng nó.ử ụ
Pyridoxine hydrochloride đ n tế ừ este d u, axit hydrochloric vàầ formaldehyde. Nó không d dàngễ h p th ho c chuy n đ i và đi uấ ụ ặ ể ổ ề đó đã đ c ch ng minh khi nóượ ứ th c hi n s c ch ho t đ ngự ệ ự ứ ế ạ ộ c a B6 t nhiên trong c th .ủ ự ơ ể Nó cũng có tác d ng ph , tác d ngụ ụ ụ ph này không th ng đ c tìmụ ườ ượ th y v i ngu n th c ăn t nhiênấ ớ ồ ứ ự c a vitamin này.ủ
Vitamin B7 Biotin tham gia vào s tăng ựtr ng t bào, s n xu t ch t béo,ưở ế ả ấ ấ và s trao đ i ch t.ự ổ ấ
B7 t ng h p đ c s n xu t b ng ổ ợ ượ ả ấ ằcách s d ng acid fumaric ử ụ .
Vitamin B9 Vitamin B này t n t i trong th c ồ ạ ựph m nh folate và r t quan ẩ ư ấtr ng trong vi c ọ ệ hình thành và s a ch a DNA, do đó ử ữ nó là vitamin có t m quan tr ng tr c ầ ọ ướvà trong khi mang thai.
Axit folic là tinh th ,ể không t n t i ồ ạtrong th c ph m t nhiênự ẩ ự và không đ c h p thu d dàng m c ượ ấ ễ ặdù l ng l n đ c ượ ớ ượ thêm vào các vitamin và các ch t b sung.ấ ổ Nó đ n t d n xu t d u m , axit, và ế ừ ẫ ấ ầ ỏacetylene.
Vitamin B12
Cobalamin B12 ch đ c t o raỉ ượ ạ b i các vi sinh v t nh vi khu nở ậ ư ẩ phát tri n trong đ t và ru t c aể ấ ộ ủ chúng ta, cũng nh m t s vi t oư ộ ố ả và m t s loài rong bi nộ ố ể .
Cobalt và xyanua đ c lên men đượ ể t o cyanocobalamin. Cyanide (làạ l ng r t nh , nh ng nó v n làượ ấ ỏ ư ẫ xyanua).
Choline Choline th ng đ c nhóm l iườ ượ ạ v i vitamin B.ớ Nó đ c k t h pượ ế ợ v i phosphate trong t nhiên vàớ ự r t quan tr ng trong màng tấ ọ ế bào và gi ch t béo trong ữ ấ sự ki m soát.ể
Choline clorua ho c ặ choline bitartrate đ c th c hi n b ngượ ự ệ ằ cách s d ng ethylene, amoniac vàử ụ acid hydrochloric ho c axitặ tartaric. Nó không có liên k tế ràng bu cộ phosphate.
Vitamin C Vitamin này là có s n trong camẵ Axit ascorbic là m t vitamin b côộ ị
9
quýt, t chuông đ , hoa qu , vàớ ỏ ả nhi u lo i trái cây và rauề ạ qu .ả Trong t nhiên nó đ c k tự ượ ế h p v i ch t flavonoid và dinhợ ớ ấ d ng th c v t giúp h p thu vàưỡ ự ậ ấ s d ng c a nó.ử ụ ủ
l p, t đ ng ngô bi n đ i genậ ừ ườ ế ổ nh hydro hóa và x lý v iờ ử ớ acetone. Nó không bao g m cácồ ch t flavonoid và dinh d ng th cấ ưỡ ự v t nh ng th làm cho nó ho tậ ữ ứ ạ đ ng.ộ
Vitamin D V m t kỹ thu t ề ặ ậ vitamin này không th ng đ cườ ượ nghĩ đ n ếnh là m t vitamin vì chúng ta ư ột o ra nó b i ạ ở chính mình. N m, ấn m men, và đ a y s n xu t ấ ị ả ấvitamin D khi ti p xúc v i ánh ế ớsáng m t tr i.ặ ờ Con ng i cũng ườlàm nh v y.ư ậ M t li u hàng ngày ộ ềkho ng 20 phút d i ánh sáng ả ướm t tr i cung c p đ vitamin ặ ờ ấ ủchúng ta c n.ầ Vitamin D3 là lo i ạhi u qu nh t, cũng đ n t đ a y ệ ả ấ ế ừ ịvà da c a chúng ta.ủ N m và n m ấ ấmen th ng mang l i D2.ườ ạ
Đ b t ch c s n xu t vitamin t ể ắ ướ ả ấ ựnhiên, chúng ta th y trong da c a ấ ủmình, các nhà khoa h c đã chi u ọ ếx m đ ng v t đ kích thích s ạ ỡ ộ ậ ể ựt ng h p vitamin D3.ổ ợ H th ng ọ ườs d ng lanolin, sáp d ch ti t t daử ụ ị ế ừ c u-ch t d ch gi len khô.ừ ấ ị ữ
Vitamin E Vitamin E th c s đ c p đ n 8 ự ự ề ậ ếh p ch t tan trong ch t béo khác ợ ấ ấnhau và nó ho t đ ng nh m t ạ ộ ư ộch t ch ng oxy hóa b o v các ấ ố ả ệch t béo t quá trình oxy ấ ừhóa. Các hình th c ho t tính sinh ứ ạh c nh t đ c tìm th y trong ọ ấ ượ ấngũ c c, các lo i h t, và các lo i ố ạ ạ ạd u t các lo i ngũ c c và h t ầ ừ ạ ố ạgi ng.ố
Vi c t ng h p tocopherol dl-alpha ệ ổ ợđ c t o ra b ng cách s d ng cácượ ạ ằ ử ụ lo i d u tinh ch , ạ ầ ếtrimethylhydroquinone, và isophytol. Nó không d dàng đ c ễ ượh p th , không t n t i lâu trong ấ ụ ồ ạcác mô, và nhanh chóng b tan ịbi n nh m t ch t đ c ho c hóa ế ư ộ ấ ộ ặch t không rõ.ấ
Vitamin K Vitamin này r t quan tr ng đ ấ ọ ểđông máu và m t s con đ ng ộ ố ườtrao đ i ch t.ổ ấ Nó đ c tìm th y ượ ấtrong rau lá xanh đ m, trái cây.ậ
T ng h p vitamin K, menadione, ổ ợxu t phát t các d n xu t nh a ấ ừ ẫ ấ ựthan đá và bi n đ i gen, hydro hóaế ổ d u đ u nành, và s d ng axit ầ ậ ử ụhydrochloric và niken. Nó đ c coiượ là r t đ c h i và t n th ng h ấ ộ ạ ổ ươ ệth ng mi n d ch.ố ễ ị
Natural vs. Synthetic Vitamins – What's the Big Difference? Thursday, January 2, 2014 - 09:01 AM
By Charlie Pulsipher
10
11
VI. SAU ĐÂY LÀ CÁC D N CH NG S KHÁC NHAU V M T DINH D NGẪ Ứ Ự Ề Ặ ƯỠ C A CÁC VITAMINS T NHIÊN VÀ VITAMINS T NG H P:Ủ Ự Ổ Ợ
Báo cáo vào ngày 14, năm 1994 tại The New England Journal of Medicine là một nghiên cứu trong đó 29.000 nam giới hút thuốc đã được đưa ra tổng hợp beta-carotene và vitamin F tổng hợp để đánh giá hiệu quả ung thư bảo vệ của những "vitamin". Sau 10 năm, những người đàn ông lấy tổng hợp beta-carotene có một tỷ lệ cao hơn 18% ung thư phổi, nhồi máu cơ tim nhiều hơn, và một tỷ lệ tử vong cao hơn tổng thể 8%. Những người dùng tổng hợp Vitamin E có nhiều đột quỵ.
Nguồn thức ăn của các chất dinh dưỡng tương tự, chẳng hạn như trái cây và rau quả, luôn chứng minh bảo vệ chống lại ung thư, bệnh tim và đột quỵ.
Ngày 23 Tháng Mười Một năm 1995, sau đây đã được báo cáo trong The New England Journal of Medicine: 22.748 phụ nữ mang thai đã được đưa ra tổng hợp Vitamin A. Sau bốn năm nghiên cứu đã được tạm dừng vì một sự gia tăng 240% trong dị tật bẩm sinh ở trẻ sơ sinh của phụ nữ dùng 10.000 IU hàng ngày, và tăng 400% dị tật bẩm sinh ở trẻ sơ sinh của phụ nữ dùng 20.000 IU mỗi ngày.
Phụ nữ ăn nguồn thực phẩm tự nhiên của Vitamin A cho thấy không có sự gia tăng dị tật bẩm sinh.
Báo cáo trong Reuters Health, 03 Tháng Ba năm 2000, là một nghiên cứu trên những người đàn ông lấy 500 mg tổng hợp Vitamin C hàng ngày. Có thể thấy rằng trong thời gian 18 tháng, những người đàn ông đã có một sự gia tăng 250% trong intima-media lót (lớp lót bên trong) của động mạch cảnh. Dày này là một thước đo chính xác cho sự tiến triển của xơ vữa động mạch. Đó là, Vitamin C tổng hợp gây ra xơ vữa động mạch, ngay cả ở liều 500 mg.
Vitamin toàn thực phẩm C bảo vệ và sửa chữa lớp lót bên trong mạch máu, và phòng ngừa xơ vữa động mạch.
©Copyright 2003 by Lang Integrative Health Seminars
12
VII. HÌNH DẠNG KHÁC NHAU CỦA VITAMINS TỰ NHIÊN VÀ VITAMINS TỔNG HỢP:
- Qua phân tích sắc kí cho thấy, thiên nhiên đã làm một điều gì đó mà con người không thể sao chép “y hệt” được. Rõ ràng khi phân tích hóa học thì vitamins tự nhiên và tổng hợp giống hệt nhau, nhưng nhìn lại với phiên bản vitamin tổng hợp, đã có một phần bị mất.
1a. Vitamin C tinh khi t th ng m iế ươ ạ (acid ascorbic)
1b. S ri-anh đào nhi t đ i t ơ ệ ớ ựnhiên Vitamin C
Màu s c đi n hình và vòng c a acidắ ể ủ ascorbic - không có ho t tính sinh h cạ ọ
Biên gi i và b c x m nh mẽớ ứ ạ ạ Jagged, bi u hi n c a y u t tể ệ ủ ế ố ự nhiên và vitamin và ho t đ ngạ ộ
khoáng ch t.ấ
2a. Alpha - tocopherol th ng m iươ ạ Vitamin E ch là m t ph n hoàn ch nhỉ ộ ầ ỉ
ph c h p E.ứ ợ
2b. Wheat Germ Oil nhóm đi u khi nề ể - ngu n tuy t v i c a vitamin Eồ ệ ờ ủ
Các y u t n i t i không th hi n th vìế ố ộ ạ ể ể ị đã đ c tinh ch .ượ ế
Ngoài các axit béo khác Alpha-Tocopherol và enzyme - l u ý sư ự
t ng đ ng v i b .ươ ồ ớ ơ
13
Vitamin tổng hợp (Synthetic vitamins) Vitamin tự nhiên (Natural vitamins)
3a. T ng h p Vitamin A t o ra t tinh tổ ợ ạ ừ ế và thay đ i v m t hóa h c r c chanh.ổ ề ặ ọ ễ ỏ
3b. Cod Liver Oil - ngu n tuy t v iồ ệ ờ c a vitamin.ủ A & D.
Chúng tôi b l đây mô hình cánh ho cỏ ỡ ở ặ lá đi u đó ch đ c cho th y trong s nề ỉ ượ ấ ả
ph m t nhiên.ẩ ự
L u ý cánh ho c hình lá đ c tìmư ặ ượ th y trong t t c các lo i d u tấ ấ ả ạ ầ ự
nhiên ho c ch t béo nh b và d uặ ấ ư ơ ầ m m lúa mì .ầ
4a.Complete Vitamin t ng h p ph c h pổ ợ ứ ợ B - h n h p c a các b ph n đ c bi tỗ ợ ủ ộ ậ ượ ế
đ n. Không tăng đ t bi n nh c u thànhế ộ ế ư ấ enzyme
4b. Ph c h p t nhiên 'B'ứ ợ ựThin rim bên ngoài, răng dài l mở
ch m ch ra các y u t n i t i,ở ỉ ế ố ộ ạ protein t t và ho t đ ng enzymeố ạ ộ
m nh mẽ.ạ
.
5a. H n h p các vitamin t ng h p vàỗ ợ ổ ợ khoáng ch t vô c .ấ ơ
5b. H n h p các vitamin và khoángỗ ợ ch t t nhiên c a "vitamin và khoángấ ự ủ
ch t" hóa sao chép 5a.ấHoàn toàn thi u các y u t n i t i sinhế ế ố ộ ạ h c hay b t kỳ c u thành enzyme tăngọ ấ ấ
đ t bi n.ộ ế
Trung tâm b c x và hình răng c aứ ạ ư nh n cho th y các y u t n i t iọ ấ ế ố ộ ạ
tuy t v i, vitamin và ho t đ ng c aệ ờ ạ ộ ủ enzyme.
14
6a.M t lo i n c gi i khát ph bi nộ ạ ướ ả ổ ế 6b. N c cam t i h u c (qu chín).ướ ươ ữ ơ ảC nh bên ngoài cho th y đ ngạ ấ ườ Khu v c bên ngoài ch ra s hi n di nự ỉ ự ệ ệ
c a các enzym & Vitamin C, còn màu s củ ắ c a vòng tròn bên trong cho th y nhi uủ ấ ề
vitamin C.
7a. Macgarin 7b. B t i nhà làm t s a ti t trùngơ ươ ừ ữ ệThi u hình thành vitamin & enzyme - giáế tr c a nó đ c đánh giá t t nh t b ngị ủ ượ ố ấ ằ
cách so sánh v i Butter 9b ".ớ
Xem mô hình cánh và màu s c c aắ ủ nhi u y u t n i t i và nh h ngề ế ố ộ ạ ả ưở
c a vitaminủ
8a. S a ti t trùngữ ệ 8b. S a nguyên ch tữ ấNh t màu, hình thành ít xác đ nh h n 8bạ ị ơ
ch ra m t sỉ ộ ố thi t h i c a các y u t .ệ ạ ủ ế ố
Mô hình c a c nh bên ngoài và nhôủ ạ ra t c nh này sang trung tâm choừ ạ
th y protein, vitamin và khoángấ ch t.ấ
15
9a. T ng h p đ ng - glucoseổ ợ ườ (dextrose) ch y u đ c s d ngủ ế ượ ử ụ trong th c ph m presweetenedự ẩ
9b. M t đ ng-old fashionedậ ườ
Đ ng ngô tinh ch hóa h c - màu nâuườ ế ọ cho th y ph n ng đ ng - màu vàngấ ả ứ ườ
cho th y m t s ph n ng khác.ấ ộ ố ả ứ
Nhi u vitamin ch đ nh b i khu v cề ỉ ị ở ự bên ngoài nh p nhô h n r ng h n vàấ ơ ộ ơ
khu v a m m bên trong t a ra.ự ề ỏ
10a. B t tr ngộ ắ 10b. B t tr ng h u c (tr ng thành)ộ ắ ữ ơ ưởM t ít sót l i ch t l ng ban đ u c aộ ạ ấ ượ ầ ủ
lúa mì.Vitamin và enzyme thi u.ếCh a các y u t n i t i, vitamin &ứ ế ố ộ ạ
enzyme c a m m - gai c a vòng trònủ ầ ủ bên trong cho th y enzyme.ấ
Source from Dr. Ehrenfried E. Pfeiffer, Biochemical Research Laboratory, Spring Valley, New York
16
VIII. Kết luận:
- Chúng ta không thể tái tạo và sửa chữa lại cơ thể sống với các hóa chất chết (dead chemical), vì đơn giản là không thể thay thế.
- Vitamins tổng hợp và vitamins tự nhiên đều nhằm một mục đích cung cấp nhu cầu dinh dưỡng thiết yếu mà cơ thể không thể tự tổng hợp được.
Natural versus SYNTHETIC Vitamins & Minerals-What’s the Difference?Friday, 01 April 2011 03:00
Written by Kevin M Connolly, PhD
- Mặc dù, con người đã cố gắng hết sức để vitamins tổng hợp có thể thay thế một cách hoàn toàn vitamins tự nhiên nhưng sự thật cốt lõi của vitamins tự nhiên là không thể thay thế.
- Một lượng vitamins tự nhiên khi được hấp thụ vào cơ thể có tác dụng gấp nhiều lần khi cơ thể hấp thụ vitamins tổng hợp, sự thật thì vitamins tổng hợp mang nhiều nguy cơ rủi ro như: sốc thuốc khi dùng quá liều, tác dụng phụ, bị phụ thuộc vào chúng (gây nghiện), …
- Tuy nhiên, vitamins tự nhiên thì ta không thể kiểm soát được dễ dàng khi cơ thể hấp thụ, do nhiều yếu tố tác động. Hàm lượng vitamins trong cùng một loại thực phẩm có thể không giống nhau và hàm lượng vitamins trong nhiều loại thực phẩm khác nhau thì cũng khác nhau.
Natural versus SYNTHETIC Vitamins & Minerals-What’s the Difference?Friday, 01 April 2011 03:00
Written by Kevin M Connolly, PhD
- Trong tự nhiên thì một loại thực phẩm có thể chứa cùng lúc nhiều loại vitamins khác nhau. Nhưng trong vitamin tổng hợp thì mỗi loại chỉ chứa duy nhất một vitamin.
- C th con ng i là đ thông minh đ bi t s khác bi t gi a vitamin tơ ể ườ ủ ể ế ự ệ ữ ự nhiên và vitamin t ng h p. ổ ợ
Natural Vitamins vs Synthetic Vitamins , Written by Brandi Abbey on 13 July, 2012
17
IX. TÀI LI U THAM KH O:Ệ Ả
1. Natural Vitamins vs Synthetic Vitamins,Written by Brandi Abbey on 13 July, 2012
2. Natural Vitamins vs. SyntheticBy: Dr. George Obikoya
3. The Vitamins & Nutrition Center © 2010 - 2020 • Seacra Enterprises Inc4. What Is the General Function of Vitamins?
Last Updated: Jan 27, 2014By Derek Helderman.
5. Natural VS SyntheticBy Richard P. Murray, DC, PA Life Vs The Lie.
6. Understand the difference between synthetic and whole food supplementationWednesday, April 13, 2011By: Dr. David Jockers
7. What Is the General Function of Vitamins?Last Updated: Jan 27, 2014By Derek Helderman
8. References Human Nutrition and Dietetics, Garrow and James.(9th Edition, 1993, Churchill Livingstone)
9. The International Journal of Alternative and Complementary Medicine, Jan. 1999, Page 20-21)
10. Dangers of Synthetic Vitamins and How to Spot ThemBy Bill Farr on October 28, 2014
11. The Vitamins & Nutrition Center © 2010 - 2020 • Seacra Enterprises Inc.12. Knowing the Difference Between Natural and Synthetic Vitamins Is Vital to
Good HealthThursday, November 06, 2008By: Lynn Berry
13. ©Copyright 2003 by Lang Integrative Health Seminars14. Source from Dr. Ehrenfried E. Pfeiffer, Biochemical Research Laboratory,
Spring Valley, New York15. Natural versus SYNTHETIC Vitamins & Minerals-What’s the Difference?
Friday, 01 April 2011 03:00Written by Kevin M Connolly, PhD
16. Natural vs. Synthetic Vitamins – What's the Big Difference?Thursday, January 2, 2014 09:01 AMBy Charlie Pulsipher
18
M C L CỤ Ụ
I. L I NÓI Đ U:Ờ Ầ .......................................................................................................................................2
II. GI I THI U CHUNG:Ớ Ệ .........................................................................................................................3
III. TÍNH CH T:Ấ ...........................................................................................................................................3
IV. M T S S KHÁC BI T Đ C TR NG GI A VITAMINS T NHIÊN VÀ Ộ Ố Ự Ệ Ặ Ư Ữ ỰVITAMINS T NG H P :Ổ Ợ ...................................................................................................................4
V. S KHÁC BI T GI A CÁC VITAMINS C THỰ Ệ Ữ Ụ Ể.....................................................................6
VI. SAU ĐÂY LÀ CÁC D N CH NG S KHÁC NHAU V M T DINH D NG C A Ẫ Ứ Ự Ề Ặ ƯỠ ỦCÁC VITAMINS T NHIÊN VÀ VITAMINS T NG H P:Ự Ổ Ợ .....................................................9
VII. HÌNH D NG KHÁC NHAU C A VITAMINS T NHIÊN VÀ VITAMINS T NG H P:Ạ Ủ Ự Ổ Ợ...................................................................................................................................................................10
VIII. K T LU N:Ế Ậ ..........................................................................................................................................14
IX. TÀI LI U THAM KH O:Ệ Ả .................................................................................................................15
19