nhÂn sinh hỌc viỆt nam -...
TRANSCRIPT
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 1 -
NHÂN SINH HỌC VIỆT NAM TRONG THỜI ĐẠI MỚI
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH
DỰ BÁO THEO THÁI CỰC HOA GIÁP
NĂM MẬU TUẤT 2018
T/P.HỒ CHÍ MINH - 2018
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 2 -
DỰ BÁO THEO THÁI CỰC HOA GIÁP
(Năm Mậu Tuất - 2018) Tác giả: TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH
Để tìm hiểu thêm phƣơng pháp dự báo theo Thái Cực Hoa Giáp có thể xem: “Phỏng vấn Tiến sỹ Nguyễn Ngọc Thạch” trong
youtobe; Hoặc Website Http://maytinhphongthuy.com; Email: [email protected]; Tel. 0913805538 - Công ty TNHH Phong
thủy Ngọc Kỳ Lân (KLF – KyLanFengshui).
PHONG THỦY NGỌC KỲ LÂN
Trên cơ sở chứng minh của công trình “Hằng số luân hồi & Thái Cực Hoa Giáp” về định hành cho bản mạng
theo nguyên lý Thuận tự nhiên , với mong muốn có một bộ công cụ phục vụ mục đích “Làm thầy chính mình”,
chúng ta sẽ sử dụng “Lịch phong thủy” để dự báo tốt xấu có thể xẩy ra đối với mỗi ngƣời trong từng năm, từng
tháng, từng ngày, từng canh giờ. Nhƣ vậy mỗi ngƣời sẽ có 365 (ngày) x 12 (canh giờ) = 4380 kết luận “Tốt”,
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 3 -
“Xấu” với sắc xuất chính xác trên 47% . Thời gian truy cập thông tin không quá 10 giây trên điện thoại thông
minh hệ điều hành IOS hoặc Androi với cách truy cập thông thƣờng với tên phần mềm “Lich phong tuy 2018”:
với iphone có hệ điều hành IOS tải về trong Appstore; Với samsung, HTC, sony.. v.v.. có hệ điều hành Androi có
thể tải phần mềm “Lich phong thuy 2018” trong CH Play, hoặc Google Play. Cùng với Lịch phong thủy là dụng
cụ định vị phƣơng hƣớng và dự báo về kinh tế, thời vận tổng quan, v.v….Từ đó mỗi ngƣời có riêng cho mình một
cơ sở lý thuyết để hành động phù hợp nhất đối với riêng mình không cần phải hỏi ai. Nói cách khác, Dự báo tốt,
xấu có thể xẩy ra đối với mỗi ngƣời tại thời điểm chúng ta quyết định hành động . Còn Bạn có hành động hay
không, bạn có đủ năng lực để hành động hay không là do chính mình tự quyết định. Chuyên đề: “phong thủy thầy
của chính mình” sẽ ra mắt độc giả năm 2018.
Về nguyên lý chọn ngày tốt, xấu. Ngọc Kỳ Lân Tâm Pháp cho rằng: Ngày tốt nhất đối với mỗi ngƣời là ngày
khi và chỉ khi cả 2 kiện sau đƣợc thỏa mãn:
Điều kiện thứ nhất: NGÀY THÁNG SONG TRÙNG CHẴN, LẺ
“Ngày Chẵn” của “Tháng Chẵn”; “Ngày Lẻ” của “Tháng Lẻ” gọi là song trùng chẵn, lẻ. Nói cách khác:
Ngày và tháng phải cùng là: hoặc số Chẵn, hoặc số Lẻ, những ngày này sẽ rơi vào các cung hoặc Đại An; hoặc
Tốc Hỵ; hoặc Tiểu Cát theo cách tính “Lục nhâm – Lục giáp.Trƣờng hợp không song trùng chẵn, hoặc lẻ giữa
ngày và tháng sẽ rơi vào các cung hoặc “Lƣu liên”, hoặc “ Xích khẩu”, hoặc “ không vong” – Thƣờng đƣợc coi là
ngày không tốt theo phƣơng pháp tính trên.Tuy nhiên, theo cách này, chúng ta chỉ nhận đƣợc dự báo tốt, xấu
chung chung cho tất cả mọi ngƣời, mọi việc, không chỉ ra đƣợc tính chuyên biệt cho từng ngƣời.
Ví dụ:Tất cả những ngày: 2,4,6,8,10,12,14,16,18,20,22,24,26,28,30 (AL) trong các tháng: 2,4,6,8,10,12
(AL) của tất cả mọi năm tính theo Âm lịch đều là ngày rơi vào các cung: Tốc hỉ; Tiểu cát, Đại an – Tức là những
ngày tốt.Tất cả những ngày: 1,3,5,7,9,11,13,15,17,19,21,23,25,27,29 (AL) trong tất cả các tháng: 1,3,5,7,9,11
(AL) của tất cả mọi năm tính theo Âm lịch đều là những ngày rơi vào các cung: Tiểu cát; Đại an; Tốc hỉ - Tức là
những ngày tốt.
Điều kiện thứ hai: BẢN MẠNG NHẬN ĐƢỢC TƢƠNG SINH TỪ BÊN NGOÀI:
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 4 -
Trong số các ngày thỏa mãn điều kiện song trùng chẵn, lẻ, nếu bản mạng của ngày đó nhận đƣợc tƣơng sinh
cả về tên gọi Ngũ hành và tên gọi Khí độ của ngũ hành đó cho bản mạng của ngƣời cần dự báo thì đƣợc coi là
ngày “Tốt riêng” đối với ngƣời đó.
Ví dụ: Thổ(s) nhận tƣơng sinh toàn phần từ Hỏa(s) ; Kim(v) nhận tƣơng sinh toàn phần từ Thổ(v); Thủy(m)
nhận tƣơng sinh toàn phần từ Kim(m), ..v.v….. Giống câu: “Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu”.
Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ - Là tên gọi 5 Hành của Bản mạng; Tham số đứng sau mỗi tên gọi của ngũ Hành
nói lên thứ tự trƣớc sau, cƣờng độ mạnh nhẹ, trạng thái của mỗi Bản mạng – Gọi là khí độ của bản mạng. Khí độ
có 3 tên gọi, tƣơng ứng với 3 trạng thái sinh ra, lớn lên và chuyển hóa sang trạng thái mới. Để rễ nhớ, tên Hành
mới của Hành có tham số (m) chính là Hành mà nó khắc chế, giống câu: “Ghét của nào, trời trao của đó”.Ví dụ:
Kim(m) sẽ biến thành Mộc(s); Thủy(m) sẽ biến thành Hỏa(s); Mộc(m) sẽ biến thành Thổ(s); Hỏa(m) sẽ biến
thành Kim(s); Thổ(m) sẽ biến thành Thủy(s).Sinh – Ký hiệu là (S); Vượng – Ký hiệu là (V); Mộ - Ký hiệu là
(M).
LƯU Ý:
1/- Trƣờng hợp không gặp ngày song trùng chẵn, lẻ, nên ƣu tiên dùng ngày tƣơng sinh với Bản mạng;
2/- Trƣờng hợp gấp rút phải ra quyết định, có thể dùng ngày song trùng nhƣng không thỏa mãn tƣơng sinh.
3/- Trƣờng hợp liên quan đến sự kiện trọng đại: Cƣới hỏi; Ký kết hợp đồng mà quyền quyết định thuộc về
mình, nên dùng ngày thỏa mãn cả 2 điều kiện, đặc biệt khi chọn đƣợc Giờ tƣơng sinh với bản mạng thì càng tốt.
Để thuận tiện tra cứu, dự báo sẽ phân thành 3 nhóm tuổi theo mức độ sử dụng dự báo.
Nhóm A – Phần lớn đang làm việc, tuổi từ 18 - 61;
Nhóm B – Phần lớn đang nghỉ dƣỡng, tuổi trên 62;
Nhóm C – Phần lớn đang học tập, tuổi từ 8 - 17; Tuổi sinh tính đến năm Mậu tuất, 2018.
Chúng ta sẽ chiêm nghiệm: “Nhân sinh nghìn ngày lo chỉnh sức; Trai tài, gái sắc đẹp tự nhiên”; Chu kỳ
khoảng 3 năm phải đại tu sức khỏe một lần, đặc biệt Nam giới: “51 chưa qua”, Nữ giới: “53 đã tới”; Không
phải gộp cả 2 phái nam, nữ thành câu: “49 chưa qua, 53 đã tới” nhƣ truyền miệng xƣa nay. Nam, nữ 49 tuổi
hoàn toàn bình thƣờng, có thể làm nhà, cƣới hỏi.
Kính chúc quý vị năm mới tốt lành, thịnh vượng!.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 5 -
NHÓM A
Tính đến năm 2018 đƣợc 19 Tuổi AL đến 62 Tuổi AL Số
TT
Tên can chi của
Bản mạng theo
năm sinh
Sinh
năm
DL
Tuổi
AL
Năm
2018
Dự báo sức khỏe
2018
Dự báo kinh tài
2018
Khuyến cáo
2018
1
TÂN TỲ;
CANH THÌN
Kim(M)
=>MỘC(s)
2001 18
Khó chịu bực bội,
không do bệnh.
Đầu tƣ có thực thu Nam phòng nạn, nữ bình
an;Luôn cảm giác nhƣ
bị cản trở, nhƣng cố
gắng sẽ thành.
2 2000 19
Nên lƣợng sức,
biết đủ thì khỏe,
bình an.
Ham đầu tƣ, dƣ nợ
nần
Nam, nữ bình an; Dựng
vợ, gả chồng; chuyến đò
y thiên duyên đầu đời.
3 KỴ TỲ;
MẬU DẦN
Thổ V)
1999 20
Khỏe tự nhiên,
càng khó, càng
thêm khỏe.
Thời vận hanh
thông, thả hổ về
rừng, làm gì cũng
thuận, nhƣng kinh
tài không nhƣ mong
đợi.
Nữ phòng bản mạng;
Nam bình an. Nên lƣớt
sóng khi cơ hội đến.
4 1998 21
Nam , nữ khỏe tự
nhiên; Chủ quan,
oan tiền thuốc.
Diễn thuyết là
chính;
Kế hoạch mơ màng.
Nam phòng bản mạng;
Nữ bình an.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 6 -
5
ĐINHSỬU;
BÍNH TÝ
Hỏa(s)
1997 22
Nhận sinh khí, chí
muốn bền, nên
luyện tập.
Rồng bay, phƣợng
múa, hao tài, tốn
sức, chẳng công cán
gì.
Nam , nữ bình an. Thanh
thản tân nƣơng, tƣơng
truyền mùa cƣới.
6 1996 23
Sinh khí giờ mão,
tập tay, chớ để dạ
dầy giờ thìn trống
rỗng, khỏe.
Tính toán làm ăn
chƣa thông, hứa trả
bằng tiền.
Nữ phòng đại nạn, Nam
bình an. Nói chung, thay
đổi là hao tổn.
7
ẤT HỢI;
GIÁP TUẤT
Thủy(m)=>
Hỏa(s)
1995 24
Giao tiếp càng
nhiều, tiêu điều
càng lắm, nắm
thuận tự nhiên.
Đầu tƣ nhƣ theo gió
bay, mất ngay nhƣ
ngày phải vía.
Nam phòng bản mạng;
Nữ bình an
8 1994 25
Thuận theo chiều
quay, hãm lại cơn
say, cuối ngày tỉnh
ngộ.
Kinh tài qua khỏi,
đỉnh giốc u minh,
ba mùa trầm mình,
nhiêu khê sóng gió.
Nam, Nữ bình an; Xuân
sang cƣới hỏi; Hạnh
phúc an khang.
9
NHÂM
THÂN; QUÝ
DẬU
Kim(v)
1993 26
Khỏe tự nhiên, Đầu tƣ có thực thu. Nam, Nữ bình an.
Tranh thủ thời gian;
Muôn vàn may mắn.
10 1992 27
Khắc chế tật bệnh
ngoại lai; Làm
điều ngƣợc lại, lợi
cả hai.
Tiếp tục thực thu,
nếu đã đầu tƣ.
Nam đề phòng đi đứng,
Nữ bình an.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 7 -
11
CANH NGỌ;
TÂN MÙI
Thổ(s)
1991 28
Khắc chế ngoại
cảnh, biến không
thành có, biến trệ
thành thông, hứng
gió mùa đông, sức
càng mêng mông.
“Liệu cơm gắp
mắm”, không ham
đầu tƣ rồi dƣ nợ
nần. Tiền tài thấy
đó, xa cơ hết thời.
Nam, Nữ bình an; Tấn
tài đã sang, tứ họ cầu
duyên, một nhà hàn
huyên.
12 1990 29
Luyện tập thƣờng
công, phổi nở gân
thông, da căng
mắt sáng, tóc đen
má hồng.
Nghe ngƣời thân
nhất, mất tiền kêu
ai; Ham lợi ngày
mai, ngày kia thấy
sai.
Nam bình an, Nữ phòng
bản mạng; Luôn thấy
ngứa mắt vì cảnh ngoại
lai; Xin chớ ngứa tai,
thêm việc khó sử
13
MẬU THÌN;
KỴ TỲ
Mộc(m)
=>Thổ(s)
1989 30
Trở lại chính
mình xuân lại tới;
Hoa thơm đồng
nội tháng năm về;
Sức khỏe chàn chề
thu tĩnh lặng; Đêm
đông giá lạnh
xuân mới về .
Thuyết chuyển đề
tài nghìn ngày gặt;
tháng năm khó
nhọc chớ buông
chèo.
Thìn cung nhập mộ Nam
mau tránh, cảnh báo tai
ƣơng Nữ nữ bình an.
14 1988 31
Tự nhiên buông
bỏ bệnh tật xa, vui
vẻ cả nhà, xuân
xuân tới.
Rồng xanh pha đất,
cất cánh sao?. Vài
ba năm tới phú
nhiên vào.
Nam, nữ bình an yên
mùa cƣới, sáu tuổi nam
trên thuận tự nhiên.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 8 -
15
BÍNH DẦN;
ĐINH MÃO
Thủy(v)
1987 32
Tập tập tành tành
rƣớc bực mình, Tự
thân tĩnh lặng thế
mà linh, sớm ngày
vùng vẫy thân
cƣờng tráng, chiều
bƣớc loanh quanh
thế lại xinh.
Toan tính kinh tài
thật đáng khen,
nhƣng thời chƣa tới
thế mới đen, Hơn
700 ngày nên gắng
sức, thăng hoa nấc
bậc rõ sang hèn.
Nữ phòng bản mạng tháng 1,
4,7,10, AL. Tháng lẻ phòng
ngày chẵn 4,10,16,22,28 AL
Tháng chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nam bình an.
16 1986 33
Tĩnh lặng tu tiên,
tiền đồ tới; Toàn
thân chấp chới,
họa tự tâm.
Gia tài nào nghĩ trao
tay, kẻ gian ngay
cạnh vách ngày thấy
nhau. Đầu tƣ nào
quản trƣớc sau, tiền
tiễn cửa trƣớc, cửa
sau sập liền.
Nam phòng bản mạng tháng
1, 4,7,10, AL. Tháng lẻ
phòng ngày chẵn
4,10,16,22,28 AL Tháng
chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nữ bình an.
17
GIÁP TÝ;
ẤT HỢI
Kim(s)
1985 34
Đối cảnh ngoại lai
thế lại hay, Đổi thay
thói cũ sống thƣờng
ngày, cơ hội trời
cho luân chuyển
mãi, thập bát nhị
thiên tới vận đây.
Qua thời hũ nút
nghiệp buông tha,
tự nhiên vƣợt dốc
hết khổ tà, tiền tài
đây vận vui vui nhá,
nghìn ngày ôm trọn
ý manh nha.
Dần – Thân góc chéo
đông xuân lận, Nam Nữ
năm dầy vẫn tự tin; Đò
duyên còn đó chƣa dời
bến, lỡ nhịp năm rầy hết
bình yên.
18 1984 35
Thay đổi bản thân
ngƣợc lại ngoại
lai, khỏe lên trông
thấy khỏi nhắc ai.
Thực thu tài vận
đƣợc hanh thông,
không ham nhà cửa
bỗng nhƣ mong.
Nữ phòng bản mạng tháng 1,
4,7,,10, AL. Tháng lẻ phòng
ngày chẵn 4,10,16,22,28 AL
Tháng chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nam bình an.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 9 -
19
NHÂM
TUẤT;
QUÝ HỢI
Hỏa(m)
=>Kim(s)
1983 36
Nhƣ đƣợc thêm sức
thuận tự nhiên;
Không thay, không
đổi thế mà yên,
Phổi căng thêm
bực, tình không tới,
cố chấp có chờ có
lại quên.
Thực thu năm cuối
trƣớc mùa thu; Thu
thu vén vén đƣợc
nhƣ mơ; tham thiên
lƣỡng địa vơi trời
đất, cƣỡi mây lƣớt
gió suốt ngày thơ.
Nam phòng bản mạng tháng
1, 4,7,10, AL. Tháng lẻ
phòng ngày chẵn
4,10,16,22,28 AL Tháng
chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nữ bình an.
20 1982 37
Xả kỵ tùng nhân,
khỏe tự nhiên; Tê
chân, nhức cánh
hết nhƣ quên.
Ham đầu tƣ, dƣ nợ
nần.
Hợi – Tỳ bắc nam đƣợc
bình yên; Làm nhà, cƣới
cƣới hỏi gặp nhân duyên;
Xuân về nếu tính chu
toàn kế; Liên tay, liền
việc xuân hạ niên.
21
CANH THÂN;
TÂN DẬU
Mộc (v)
1981 38
Ngày mƣa đột
xuất, mƣa lại
nắng, tháng sớm,
tháng sau, tháng
hết đau.
Heo trên giàn hỏa
heo đâu biết; Tin
ngƣời mất hết mới
ngộ ra.
Nữ phòng bản mạng tháng 1,
4,7,,10, AL. Tháng lẻ phòng
ngày chẵn 4,10,16,22,28 AL
Tháng chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nam bình an.
22 1980 39
Sức khỏe trƣớc
bình thƣờng, trở
trời bực bội không
rõ nguyên nhân.
Có của tại nhà, nhận
thừa kế gia sản, có
ngƣời mang tới.
Nam phòng bản mạng tháng
1, 4,7,10, AL. Tháng lẻ
phòng ngày chẵn
4,10,16,22,28 AL Tháng
chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nữ bình an.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 10 -
23
MẬU NGỌ;
KỴ MÙI
Thủy(s)
1979 40
Hao tốn sức lực tự
nhiên. Trái nắng
trở trời nên thận
trọng bệnh từ
miệng mang tới.
Rồng Xanh cất cách
nếu có đất.
Nam, Nữ bình an; Làm
nhà, cƣới hỏi, sửa sang
an toàn.
24 1978 41
Ngoại cảnh ảnh
hƣởng trực tiếp tới
sức khỏe, vận hội
kinh tài.
Tính toán chƣa
thông ; Đừng tính
cua trong lỗ, nên
kiên nhẫn chờ thời.
Nữ phòng bản mạng tháng 1,
4,7,,10, AL. Tháng lẻ phòng
ngày chẵn 4,10,16,22,28 AL
Tháng chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nam bình an.
25
BÍNH THÌN;
ĐINH TỲ
Thổ(m)=>
Thủy(s)
1977 42
Bên ngoài trực
diện đối đầu, Định
hình cân đối. Kiên
tâm, Định tâm,
Tâm khởi phát;
Càng gần thắng lợi
càng nhiều gian
nan; Chớ thấy sóng
cả mà ngã tay chèo.
Nam phòng bản mạng tháng
1, 4,7,10, AL. Tháng lẻ
phòng ngày chẵn
4,10,16,22,28 AL Tháng
chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nữ bình an.
26 1976 43
Đại định đã thành,
tâm kiên cố; Toàn
thắng ngày mai
sức dẻo dai; Xuân
về Đào nở, xuân
phơi phới; Đời
dài, dài mãi những
ngày vui.
Qua đỉnh khó khăn
về kinh tài;Bắt đầu
nghìn đầu tƣ có
thực thu.
Bắc bắc, Nam nam đƣợc
bình yên; Làm nhà, cƣới
cƣới hỏi gặp nhân duyên;
Xuân về nếu tính chu
toàn kế; Liên tay, liền
việc ắt đƣợc nên.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 11 -
27
GIÁP DẦN;
ẤT MÃO
Hỏa(v)
1975 44
Khỏe nhƣ đƣợc
thêm sức, Nhƣng
rất rễ hao tài.
Đầu tƣ có thực thu
Nữ phòng bản mạng tháng 1,
4,7,,10, AL. Tháng lẻ phòng
ngày chẵn 4,10,16,22,28 AL
Tháng chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nam bình an.
28 1974 45
Tự nhiên, tự khỏe
khỏi hỏi ai; Mở
miệng kêu ngƣời
gặp thái quoai.
Thực thu điền địa,
thu ngân khố, đầu
tƣ nhà cửa nhớ
tránh xa.
Nam phòng bản mạng tháng
1, 4,7,10, AL. Tháng lẻ
phòng ngày chẵn
4,10,16,22,28 AL Tháng
chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nữ bình an.
29
NHÂM TÝ;
QUÝ SỬU
Mộc(s)
1973 46
Khỏe, đôi khi khó
chịu là biết ngoài
thay đổi.
Không ham đầu tƣ,
cẩn trọng sẽ dƣ nợ
nần.
Nam, Nữ bình an; Làm
nhà, cƣới hỏi trong năm
an toàn.
30 1972 47
Ở đời vui Đạo hãy
tùy duyên, đói ăn,
khát uống, mệt
nghỉ liền.
Đầu tƣ mất hết do
bạn đồng hành.
Nữ phòng bản mạng tháng 1,
4,7,,10, AL. Tháng lẻ phòng
ngày chẵn 4,10,16,22,28 AL
Tháng chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nam bình an.
31 CANH TUẤT;
TÂN HỢI
Kim(m)=>
Mộc(s)
1971 48
Bực mình từ sáng
tới hôm, không
nguyên không cớ
cả thân quen.
Có của tại nhà Nam, nữ bình an
32 1970 49
Tìm việc gì làm
hết bức bách,
Trông coi gia sản là
chính
Nam, Nữ bình an;
Làm nhà, cƣới hỏi trong
năm an toàn.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 12 -
33
MẬU THÂN;
KỴ DẬU
Thổ(v)
1969 50
Khỏe tự nhiên,
càng làm cho
ngoại cảnh thay
đổi, càng khỏe.
Tính toán chƣa
thông
Nữ phòng bản mạng tháng 1,
4,7,,10, AL. Tháng lẻ phòng
ngày chẵn 4,10,16,22,28 AL
Tháng chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nam bình an.
34 1968 51
Cậy sức, quá sức
tức nƣớc vỡ bờ.
Đầu tƣ nhƣ tự sát,
ngộ ra nhƣng ngựa
truy phong mất rồi.
Nam phòng bản mạng
tháng 1, 4,7,10, AL. Tháng
lẻ phòng ngày chẵn
4,10,16,22,28 AL Tháng
chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nữ bình an.
35
BÍNH NGỌ;
ĐINH MÙI
Hỏa(s)
1967 52
Tĩnh lặng nhận sinh
khí, vận động theo
công cộng hao tài.
Bắt đầu qua đỉnh
dốc khó khăn về
kinh tài.
Nam, Nữ bình an; Làm
nhà, cƣới hỏi lo toan, an
toàn.
36 1966 53
Ngoại sinh nội
dƣỡng; Tỳ , Vị hồi
Can.
Đầu tƣ có thực thu Nữ phòng bản mạng tháng 1, 4,7,,10, AL. Tháng lẻ
phòng ngày chẵn
4,10,16,22,28 AL Tháng
chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nam bình an.
37 GIÁP THÌN;
ẤT TỲ
Thủy(m) =>
Hỏa(s)
1965 54 Hao tổn sức khỏe
tự nhiên. Tĩnh
lặng nhƣ tăng sức.
Đầu tƣ có thực thu
Nam phòng bản mạng,
Nữ bình an.
38 1964 55
Trái cảnh không
nƣơng theo, tự
chèo mà no khỏe.
Ham đầu tƣ, dƣ nợ
nần.
Nam, Nữ bình an.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 13 -
39
NHÂM DẦN;
QUÝ MÃO
Kim(v)
1963 56 Khỏe, nghịch lại
ngoại cảnh đƣợc
thảnh thơi.
Đầu tƣ nhƣ dâng
hiến, Theo bạn thân,
gần nơi hết.
Nữ phòng bản mạng, nam bình an.
40 1962 57
Đổ mồ hôi, thôi
bệnh tật; Khỏe tự
nhiên.
Có của hoạnh tài tại
nhà
Nam phòng bản mạng tháng
1, 4,7,10, AL. Tháng lẻ
phòng ngày chẵn
4,10,16,22,28 AL Tháng
chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nữ bình an.
41 CANH TÝ;
TÂN SỬU
Thổ(s)
1961 58
Thay đổi thói
quen, thay đổi
thuốc là mệt .
Trông coi gia sản,
điền địa là chính.
Nam; Nữ bình an.
42 1960 59
Điều độ, kiên tâm
bình sinh tới.
Đạt thành tâm
nguyện, thả hổ về
rừng.
Nữ phòng kiếp nạn; Nam
bình an.
43
MẬU TUẤT;
KỴ HỢI
Mộc(m)=>
Thổ(s)
1959 60
Bình bình theo
thời cuộc, sức lực
nhƣ mình vốn đã
có.
Đầu tƣ nhƣ gió qua
nhà trống; Cẩu Mã
song phi đi cùng
lúc.
Nam phòng kiếp nạn; Nữ
bình an.
44 1958 61
Tự kiếm nơi mình
ra đƣờng lối;
Cuốn theo ngoại
giới bỗng nhƣ
không.
Bắt đầu qua khó
khăn về kinh tài.
Nam, Nữ bình yên vui
đời mới; Ngày dài tháng
tới nhắc truyện qua.
Số
TT
T
T
Tên can chi
của Bản mạng
theo năm sinh
Sinh
năm
DL
Tuổi
AL
Năm
2018
Dự báo sức khỏe
2018
Dự báo kinh tài
2018
Khuy n cáo
2018
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 14 -
NHÓM B
Tính đ n năm 2018 trên 62 Tuổi AL
45
BÍNH THÂN;
ĐINH DẬU
Thuỵ(v)
1957 62
Hao công tốn sức,
rƣớc bực vào thân;
Bình chân nhƣ vại,
có hại chi đâu.
Đầu tƣ có thực thu. Nữ phòng kiếp nạn, Nam
bình an.
46 1956 63
Vẫn khỏe tự nhiên,
dù đêm mất ngủ.
Đầu tƣ có thực thu. Nam phòng bản mạng;
Nữ bình an.
47
GIÁP NGỌ;
ẤT MÙI
Kim(s)
1955 64
Luyện tập thêm
sức; Cật lực thêm
tinh; Hết mình
thành đạt.
Ham đầu tƣ, dƣ nợ
nần.
Nam; Nữ bình an.
48 1954 65
Tiếp cận bên
ngoài, xoay tình
thế; Tự thân kiềm
chế khỏe tự nhiên.
Ham lợi, gặp nạn
kinh tài; Nghìn gày
thu nạp phút nhƣ
mây.
Nữ phòng kiếp nạn; Nam
bình an.
49 NHÂM THÌN;
QUÝ TỲ
Hỏa(m) =>
Kim(s)
1953 66
Khỏe thuận tự
nhiên nhƣ đƣợc
thêm sức.
Đƣợc của thừa kế;
Hoạnh tài
Nam phòng kiếp nạn; Nữ
bình an.
50 1952 67
Thuận tự nhiên,
cảm giác nhƣ tiên
Trông coi gia sản
điền địa là chính.
Nam; Nữ bình an, xong
lớn.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 15 -
51
CANH DẦN;
TÂN MÃO
Mộc (v)
1951 68
Mũ ni che tai, theo
ngoài tốn sức
Thỏa tâm nguyện,
về nơi thầm ƣớc.
Nữ phòng kiếp nạn; Nam
bình an.
52 1950 69
Xả kỵ tùng nhân
đâu còn lúc, cố
theo tâm tụ tán tự
nhiên.
Diễn thuyết là
chính.
Nam phòng bản mạng tháng
1, 4,7,10, AL. Tháng lẻ
phòng ngày chẵn
4,10,16,22,28 AL Tháng
chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nữ bình an.
53
MẬU TÝ;
KỴ SỬU
Thủy(s)
1949 70
Hao sức, bực mình
nhƣ bị nén, thuốc
hoài, thuốc mãi, bỏ
thuốc luôn.
Bắt đầu qua khó
khăn về kinh tài.
Nam, Nữ bình yên vui
đời mới; Ngày dài tháng
tới quên truyện qua.
54 1948 71
Bực bội không do
bệnh, Giữ yên,
khỏe tự nhiên.
Đầu tƣ có thực thu. Nữ phòng kiếp nạn, Nam
bình an.
55
BÍNH TUẤT;
ĐINH HỢI
Thổ(m) =>
Thủy(s)
1947 72
Cẩn trọng phòng
ngoại cảnh; Thanh
khí tƣơng đồng
âm.
Đầu tƣ có thực thu.
Nam phòng bản mạng tháng
1, 4,7,10, AL. Tháng lẻ
phòng ngày chẵn
4,10,16,22,28 AL Tháng
chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nữ bình an.
56 1946 73
Thuận theo thầy,
bình sinh
Ham đầu tƣ, dƣ nợ
nần.
Nam; Nữ bản mạng bình
an.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 16 -
57
GIÁP THÂN;
ẤT DẬU
Hỏa(v)
1945 74
Thuận tự nhiên
khỏe, không vay
thế mà hay.
Cẩn trọng mất hết
do bạn đồng hành.
Nữ phòng kiếp nạn, Nam
bình an.
58 1944 75
Nhƣ đƣợc thêm
sức, bệnh gặp thầy,
gặp thuốc.
Có của tại nhà,
không phải họ xa
mang tới.
Nam phòng bản mạng tháng
1, 4,7,10, AL. Tháng lẻ
phòng ngày chẵn
4,10,16,22,28 AL Tháng
chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nữ bình an.
59
NHÂM NGỌ;
QUÝ MÙI
Mộc(s)
1943 76
Dời thầy, đổi
thuốc, hao tài, tốn
sức trực bình an.
Trông coi gia sản,
văn chƣơng, nhà
cửa là chính
Nam, Nữ bình an; Làm
nhà, cƣới hỏi, sửa sang
an toàn.
60 1942 77
Đồng hành hanh
thông cùng thời
thế; Bỏ bê, tƣởng
điếc thế mà yên.
Hoàn thành tâm
nguyện, thỏa sức
vẫy vùng.
Nữ phòng nạn, Nam bình
an.
61
CANH THÌN;
TÂN TỲ
Kim(m)=>
Mộc(s)
1941
78
Khắc chế ngoại lai
trời sai khiến; Kiên
tâm dƣỡng sức
thực vẫn chờ.
Diễn thuyết là
chính, tiền, tình,
thế thái tại nhân
sinh.
Nam phòng bản mạng tháng
1, 4,7,10, AL. Tháng lẻ
phòng ngày chẵn
4,10,16,22,28 AL Tháng
chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nữ bình an.
62
1940 79
Không khuất phục
ngoại cảnh, đổi
thói quen, rèn nếp
mới, khỏe.
Lƣỡng long cất
cánh quay về đất,
kinh tài đề án
chuyện tƣơng lai.
Nhất nam Tỳ miếng an
sinh vững, nam nam, nữ
nữ đƣợc bình an.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 17 -
63
MẬU DẦN;
KỴ MÃO
Thổ(v)
1939 80
Khỏe cột trụ nhà
vững thế gian,
thiên địa không
ham, tự trời ban.
Đầu tƣ có thực thu,
nghìn ngày đẹp nhƣ
thơ. Đầu xuân xuân
mới đến, cuối thu
thu lại xƣa.
Nữ phòng bản mạng tháng 1,
4,7,,10, AL. Tháng lẻ phòng
ngày chẵn 4,10,16,22,28 AL
Tháng chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nam bình an.
64
1938 81
Không theo phong
trào, tự nhiên khỏe
Đầu tƣ có thực thu Nam phòng bản mạng;
Nữ bình an.
65
BÍNH TÝ;
ĐINH SỬU
Hỏa(s)
1937
82
Đầu tiên, nhƣ đƣợc
tiếp thêm sức;
Nhƣng nếu theo
bên ngoài, sẽ hao
tài tốn của.
Ham đầu tƣ, dƣ nợ
nhiều.
Nam, Nữ bình an
66
1936 83
Không xả kỵ, cũng
chẳng tùng nhân, ta
tự tự thân là minh
minh nhất.
Đầu tƣ mất hết vì
con cháu; Thu lời
hứa trƣớc, thắm
tình sau.
Nam, Nữ bình an; Lo
nhà, việc lớn, sửa sang
an toàn.
67
Ấ ẤT HỢI; GIÁP
TUẤT;
Thủy(m)=>
Hỏa(s)
1935 84
Năm nay sinh xuất
mệt hoài hoài;
Thêm vào lũ trẻ vô
tình chơi. Thiên
thời, địa lợi nơi trụ
vững.
Có của hoạnh tài Nam phòng bản mạng tháng
1, 4,7,10, AL. Tháng lẻ
phòng ngày chẵn
4,10,16,22,28 AL Tháng
chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nữ bình an.
68
1934
85
Không thay đổi
thầy, đổi thuốc.
Trông coi gia sản,
cây cối là chính.
Nam, Nữ bình an.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 18 -
69
NHÂM THÂN;
QUÝ DẬU
Kim(v)
1933 86
Khỏe thuận tự
nhiên
Nhƣ Hổ về rừng,
thỏa sức thi triển
ƣớc nguyện.
Nữ phòng bản mạng tháng 1,
4,7,,10, AL. Tháng lẻ phòng
ngày chẵn 4,10,16,22,28 AL
Tháng chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nam bình an.
70
1932 87
Bực bội trong lòng
khi trời lặng, sinh
khí tràn trề lúc
biển dông.
Diễn thuyết là
chính
Nam phòng kiếp nạn; Nữ
bình an.
71
CANH NGỌ;
TÂN MÙI
Thổ(s)
1931 88
Năng tu tập, thêm
sinh lực, không
bực tức với ngoại
lai.
Vận hội kinh tài
khi có đất, ngƣợc
dòng thời cuộc lại
thêm cơ.
Nam, Nữ bình an; Lo
nhà, việc lớn, chỉnh trang
an toàn.
72
1930 89
Mũ ni che tai, tai
thêm thính; Ngƣợc
dòng thuốc cũ,
thuốc thêm linh.
Tính toán chƣa
thông; Thiền
không, không giúp
đƣợc.
Nữ phòng kiếp nạn; Nam
bình an.
73
MẬU THÌN;
KỴ TỲ
Mộc(m) =>
Thổ(s)
1929
90
Trở lại chính mình
thuận tự nhiên.
Đầu tƣ có thực thu. Nam phòng bản mạng tháng
1, 4,7,10, AL. Tháng lẻ
phòng ngày chẵn
4,10,16,22,28 AL Tháng
chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nữ bình an.
74
1928
91
Xả kỵ tùng nhân,
thời thuận thảo;
Nghiêng nội hay
ngoại cũng thế thôi
Nếu ham đầu tƣ, dƣ
nợ nần.
Nam, Nữ bình an.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 19 -
75
BÍNH DẦN;
ĐINH MÃO
Thủy(v)
1927 92 Không đổi thuốc Đầu tƣ mất hết Nữ phòng bản mạng;
Nam bình an.
76 1926 93
Mũ ni che tai; Ngồi
nhà luyện tay, cả
ngày vui khỏe.
Có của tại nhà Nam phòng kiếp nạn; Nữ
bình an.
77
GIÁP TÝ;
ẤT SỬU
Kim(s)
1925 94
Khắc chế ngoại
cảnh nhƣ thêm
sức;Ngƣời cho chớ
lấy bệnh vào thêm.
Trông coi gia sản,
kim tiền đẫy.
Nam, Nữ bình an; Lo
nhà, việc lớn, chỉnh trang
an toàn.
78
1924 95
Tập luyện Tỳ, Vị
thêm cƣờng kiện;
Khẩu khí tung
hoành bớt dọc
ngang.
Thỏa sức vẫy vùng
tâm nguyện lớn,
thời về hoan hỵ đức
công thành.
Nữ phòng bản mạng tháng 1,
4,7,,10, AL. Tháng lẻ phòng
ngày chẵn 4,10,16,22,28 AL
Tháng chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nam bình an.
79
NHÂM TUẤT;
QUÝ HỢI
Hỏa(m)=>
Kim(s)
1923 96
Khỏe nhƣ đƣợc
tiếp thêm sức.
Diễn thuyết, nhƣ
múa dƣới trăng cho
vui là chính.
Nam phòng kiếp nạn; Nữ
bình an.
80
1922 97
Xả kỵ tùng nhân,
ai sao ta vậy, nên
nghiệp lớn; Che tai
ni mũ thuận tự
nhiên
Cất cánh song
trùng Long, Cẩu
xơi, bạc tiền chi
mấy cũng vậy thôi.
Nhất nam Tỳ miếng an
sinh vững, nam nam, nữ
nữ đƣợc bình an.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 20 -
81
CANH THÂN;
TÂN DẬU
Mộc(v)
1921 98
Chính Chủ thiện
cung tuế vận niên ;
tâm tâm bền vững
số tại thiên; Sự sự
năm nay đều nhƣ ý
Tính toán chƣa
thông với thế nhân,
riêng riêng thiện
thiện đâu thiện ác,
văn đàn xã xã tắc
tắc đâu.
Nữ phòng bản mạng tháng 1,
4,7,,10, AL. Tháng lẻ phòng
ngày chẵn 4,10,16,22,28 AL
Tháng chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nam bình an.
82
1920
99
Khỏe tự nhiên;
Theo bên ngoài là
hại bên trong.
Tiền vừa khỏi cửa
đâu còn nữa, ngƣời
hứa hôm rầy bỗng
bặt tăm.
Nam phòng bản mạng;
Nữ bình an.
83
MẬU NGỌ;
KỴ MÙI
Thủy(s)
1919 100
Hao tổn tâm lực
rƣớc bực vào thân.
Ham đầu tƣ, dƣ nợ
liền.
Nam, Nữ bình an lo việc
lớn, chỉnh trang gia đạo
đƣợc chu toàn.
84
1918 101
Tốn sức tự nhiên,
giữ yên khi ngoại
biến, tất khỏe.
Đầu tƣ mất hết,
càng tin càng rễ
mất, càng thân
càng mau khuất.
Nữ phòng kiếp nạn; Nam
bình an.
85
BÍNH THÌN
ĐINH TỲ
Thổ(m) =>
Thủy(s)
1917 102
Cẩn trọng ngoại
cảnh; Khắc nhập
đồng hành, quanh
năm mệt.
Có của tại nhà,
không hoa thì sách.
Nam phòng bản mạng;
Nữ bình an.
86
1916 103
Nóng giận vậy mà
hay; Theo ngƣời
đôi khi lại bó tay.
Trông coi gia sản,
đất đai nhà cửa là
chính.
Nam, Nữ bình an lo việc
lớn, chỉnh trang gia đạo
đƣợc chu toàn.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 21 -
87
ẤT MÃO;
GIÁP DẦN
Hỏa(v)
1915 104
Khỏe thuận tự
nhiên, Nhập xuất
tự thân không tật
bệnh.
Thỏa sức vẫy vùng
nơi thắng địa; Sơn
lâm thông tuệ đỉnh
đỉnh tôn.
Nữ phòng bản mạng tháng 1,
4,7,,10, AL. Tháng lẻ phòng
ngày chẵn 4,10,16,22,28 AL
Tháng chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nam bình an.
88
1914 105
Đại lễ chấp thiền
tôn, thổ sinh lệnh
chi khôn, năm nay
bệnh khó tới, năm
mới cập lệnh tôn.
Diễn thuyết là
chính.
Nam phòng bản mạng;
Nữ bình an.
89
NHÂM TÝ;
QUÝ SỬU
Mộc(s)
1913 106
Đầu ghềnh trên
ngọn suối; Biến
đổi khắc thổ sinh;
Nói chi cũng bực
mình, trƣớc lành
sau vẫn ức.
Cất cánh đồng hành
thiên địa biến, vạn
sự cầu nhân bất
thành văn, mùa này
năm nữa và năm
nữa, năm nữa xuân
về thấy tài ngân.
Nam nam miền đất an
sinh vững, Ngƣời ngƣời
Nam, Nữ đặng bình an.
90
1912 107
Xả kỵ tùng nhân,
nhân không lặng;
Theo thầy, thầy
nói chuyện đâu
đâu.
Tính toán chƣa
thông.
Nữ phòng bản mạng tháng 1,
4,7,,10, AL. Tháng lẻ phòng
ngày chẵn 4,10,16,22,28 AL
Tháng chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nam bình an.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 22 -
NHÓM C
Tính đ n năm 2018 có Tuổi từ 8 đ n 17 Tuổi AL
92
CANH DẦN;
TÂN MÃO
Mộc(v)
2011 8
Bình an, khỏe mạnh,
Bệnh mau lành, đề
phòng bệnh theo đƣờng
tiêu hóa là chính.
Không rời khỏi mắt cha
mẹ, tính quảng giao, rễ
dụ.
93 2010 9
Giữ nguyên trạng thái,
không ham hƣớng
ngoại, khỏe
cha mẹ kiểm soát, tính
quảng giao, rễ dụ.
94
MẬU TÝ;
KỴ SỬU
Thủy(s)
2009 10
Rễ bệnh, khó chịu
Hay dùng lý lẽ; Cha mẹ
nên kiểm soát chi
95 2008 11
Bệnh khi thay đổi thời
tiết là chính.
Lý luận, lý sự, tâm
hƣớng thiện.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 23 -
96
BÍNH TUẤT;
ĐINH HỢI
Thổ(m)=> thủy(s)
2007 12
Cẩn trọng an toàn &
bảo vệ sức khỏe khi ra
ngoài.
Kiểm soát chặt trẽ khi ra
ngoài.
97 2006 13
Rễ bệnh, khó chuẩn
đoán
Nên đề phòng mọi thứ.
98 GIÁP THÂN;
ẤT DẬU
Hỏa(v)
2005 14
Khỏe tự nhiên
Nên giao việc lễ, tín
99 2004 15
Khỏe, có bệnh cũng
sớm phát hiện, tốn chút
nhƣng nhanh khỏi.
Quán xuyến việc nhà nên
giao trọn.
100
NHÂM NGỌ;
QUÝ MÙI
Mộc(s)
2003 16
Bực bội lúc đầu đâu
không thấy, khi ngƣời
quay mặt hết làm thinh.
Bắt đầu có tý
tiền
Nam, nữ bình an lo
chuyện học; yêu quê, yêu
cảnh làm thơ.
101 2002 17
Hƣớng ngoại, hại tâm
thân.
Đầu tƣ có
thực thu về
tri thức, kiến
thức cuộc
sống.
Nam phòng bản mạng tháng
1, 4,7,10, AL. Tháng lẻ
phòng ngày chẵn
4,10,16,22,28 AL Tháng
chẵn phòng ngày lẻ
1,7,13,19,25, AL.
Nữ bình an.
TS. NGUYỄN NGỌC THẠCH – THUYẾT PHONG THỦY THỂ GIỚI TIỀN TÂM LINH – THÁI CỰC HOA GIÁP DỰ BÁO NĂM 2018 Page - 24 -