ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/thang04/14/luy_thua_va... · web viewlời giải và...
TRANSCRIPT
![Page 1: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/1.jpg)
Tiết PPCT: 22
Chương II
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ
I.Mục tiêu :
+ Về kiến thức:
Giúp Hs hiểu được sự mở rộng định nghĩa luỹ thừa của một số từ số mũ nguyên
dương đến số mũ nguyên, đến số mũ hữu tỉ thông qua căn số.
Hiểu rõ các định nghĩa và nhớ các tính chất của luỹ thừa các số mũ nguyên,số mũ
hữu tỉ và các tính chất của căn số.
+ Kỹ năng: Giúp Hs biết vận dụng đn và tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ để
thực hiện các phép tính.
+ Về tư duy, thái độ:
Rèn luyện tư duy logic.
Thái độ tích cực.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Giáo án, phiếu học tập.
HS: Sgk, nhớ các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
III. Phương pháp : Gợi mở, nêu vấn đề, thuyết trình.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định:
2. Bài mới
Hoạt động 1: Đn luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm.
Hđ của GV Hđ của HS Ghi bảng
HĐTP1 : Tính
?
HĐTP2: Luỹ thừa với
số mũ 0 và số mũ
Hs tính và trả lời kết
quả.
Hs nhớ lại kiến thức :
an= a.a.a….a(n >1)
n thừa số a
1)Luỹ thừa với số mũ
nguyên:
Nhắc lại luỹ thừa với số mũ
nguyên dương.
a.Luỹ thừa với số mũ 0 và số
![Page 2: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/2.jpg)
nguyên âm.
Yêu cầu Hs áp dụng
đn tính Vd.
Gv yêu cầu Hs tính
00; 03
Hs áp dụng đn tính và
đọc kết quả.
Hs phát hiện được 00; 03
không có nghĩa.
mũ nguyên âm:
Đn 1: (sgk)
Vd : tính
Lời giải.
Chú ý : (sgk)
Hoạt động 2: Các qui tắc tính luỹ thừa.
Hđ của GV Hđ của HS Ghi bảng
HĐTP1: Hình thành
định lí 1.
Gv: hãy nhắc lại các
tính chất của luỹ thừa
với số mũ nguyên
dương?
Gv : Luỹ thừa với số
mũ nguyên có các
tính chất
Hs nhắc lại các tính chất
của luỹ thừa với số mũ
nguyên dương.
Hs : Rút ra được các tính
chất.
b.Tính chất của luỹ thừa
với số mũ nguyên:
Định lí 1 : (sgk)
Cm tính chất 5.
tương tự như luỹ thừa
với số mũ nguyên
dương.
Gv : hướng dẫn hs cm
tính chất 5.
Gv : yêu càu hs cm
tính chất 4.
Hs : chú ý trả lời các câu
hỏi của gv.
Hs đứng tại chỗ trình bày.
Hs trình bày.
Vd : Tính .
Hoạt động 3: So sánh các luỹ thừa.
Hđ của GV Hđ của HS Ghi bảng
![Page 3: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/3.jpg)
HĐTP1: Hình thành định
lí 2.
Gv : So sánh các cặp số
sau :
a.34 và 33
b. và
Gv : dẫn dắt hs hình
thành định lí 2.
Gv : hướng dẫn hs cm hệ
quả 1.
Hs tính toán và trả lời.
Hs phát hiện ra cách so
sánh hai luỹ thừa cùng
cơ số khi cơ số lớn hơn
1; khi cơ số lớn hơn 0 và
bé hơn 1
Hs thực hiện so sánh và
nêu kết quả.
So sánh các luỹ thừa
Định lí 2: (sgk)
Hệ quả 1: (sgk)
Hệ quả 2 : (sgk)
Hệ quả 3 : (sgk)
Hoạt động 4: Đn căn bậc n
Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng
HĐTP1: Hình thành căn
bậc n thông qua căn bậc
hai và căn bậc 3.
Gv: Tính và
Gv: nêu đn nghĩa căn
bậc n của số thực.
Vd : số 16 có
hai căn bậc 4
Hs đọc nhanh kết quả.
Hs chú ý ,theo dõi.
2)Căn bậc n và luỹ thừa
với số mũ hữu tỉ:
a.Căn bậc n:
Đn 2 : (sgk)
.Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ
có một căn bậc n.
Kí hiệu là :
.Khi n chẵn, mỗi số thực
dương a có đúng 2 căn bậc
n là hai số đối nhau.
Kí hiệu là :
Nhận xét : (sgk)
![Page 4: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/4.jpg)
Hoạt động 5: Một số tính chất của căn bậc n
Hđ của Gv Hđ của Hs Ghi bảng
Gv : nhắc lại các tính
chất của căn bậc hai, căn
bậc ba.
Gv: Nêu một số tính chất
của căn bậc n.
Gv : hướng dẫn hs cm
tính chất 5.
Gv : Củng cố các tính
chất thông qua hoạt động
4 sgk.
Hs : nhắc lại các tính
chất của căn bậc hai, căn
bậc ba.
Hs : chú ý theo dõi và
nhớ các tính chất của căn
bậc n.
Hs : thực hiện cm bài
toán qua hướng dẫn của
gv.
Một số tính chất của căn
bậc n: (sgk)
Hoạt động 6: Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
Hđ của Gv Hđ của Hs Ghi bảng
Gv : nêu đn của luỹ thừa
với số mũ hữu tỉ,nhấn
mạnh đk của a,r,m,n.
Gv : luỹ thừa với số mũ
hữu tỉ có tất cả các tính
chất như luỹ thừa với số
mũ nguyên.
Gv : phát hiện chỗ sai trong
phép biến đổi
Hs : lưu ý đến đk của
a,r, m,n
Hs : rút ra được các
tính chất tương tự như
luỹ thừa với số mũ
nguyên.
Hs : tiến hành so sánh.
Hs : phát hiện chỗ sai.
Đn 3: (sgk)
Nhận xét : (sgk).
Vd : so sánh các số sau
và
Lời giải.
![Page 5: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/5.jpg)
Hoạt động 7: Củng cố toàn bài.
1. Giá trị của biểu thức bằng:
A. -80/70 b. 80/70 c. -40/27 d. -27/80
2. Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai?
A. Với a R, m,n Z ta có am.an = am.n ;
B. Với a,b R, a,b 0 và n Z ta có :
C. Với a,b R, <a <b và n Z ta có :an< bn
D. Với a R, a 0 và m,n Z ,ta có : Nếu m>n thì am> an.
...............................................................................................................................
Tiết PPCT: 23
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
I/Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
Hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỷ thông qua giới hạn, thấy được sự mở rộng
của khái niệm lũy thừa với số mũ hữu tỷ sang vô tỷ.
Nắm được các tính chất của lũy thừa với số mũ thực.
+ Về kỹ năng:
Biết vận dụng các tính chất lũy thừa để tính toán.
Biết vận dụng công thức lãi kép để giải bài toán thực tế.
+ Về tư duy, thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác; biết quy lạ về quen.
Thấy được ứng dụng thực tiễn của toán học.
II/Chuẩn bị của GV và HS:
Giáo viên: Soạn giáo án.
Học sinh: Đọc trước nội dung bái toán lãi suất kép và ví dụ 3 SGK.
![Page 6: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/6.jpg)
III. Phương pháp:
Kết hợp thuyết giảng, gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Gọi hai học sinh lên bảng thực hiện phép tính:
1/ (2a-3/4 + 3a3/4)2
2/ (4 - 10 + 25 )(2 + 5 )
HD: Áp dụng hằng đảng thức (A2-AB+B2)(A+B) = A2 + B2
3. Bài mới:
HĐ1: Khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỷ:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
-GV cho học sinh biết với số vô
tỷ bao giờ cũng có một dãy số
hữu tỷ r1, r2,…, rn mà limrn=
Với = =1,4142135…, ta có
dãy hữu tỷ (rn) gồm các số hạng
r1=1; r2=1,4; r3=1,41;… và limrn=
Cho a là một số thực dương ,
chẳng hạn a=3. Người ta chứng
minh được dãy số thực 31, 31,4,
31,41, …có giới hạn xác định
không phụ thuộc vào dãy (rn). Ta
gọi giới hạn đó là lũy thừa
của 3 với số mũ , ký hiệu là 3
. Vậy 3 = lim 3
-GV trình bày khái niệm lũy thừa
-Học sinh tiếp nhận
kiến thức
-Học sinh tiếp nhận
kiến thức
1/Khái niệm lũy
thừa với số mũ
thực:
a =lim a
Trong đó:
là số vô tỷ
(rn) là dãy vô tỷ bất
kỳ có lim rn=
a là số thực dương
Ví dụ: (SGK)
Ghi nhớ: Với a
-Nếu =0 hoặc
nguyên âm thì a khác
0
-Nếu không
nguyên thì a>0
![Page 7: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/7.jpg)
với số mũ vô tỷ.
-GV lấy ví dụ 1 SGK để minh
hoạ
-GV đặt câu hỏi điều kiện về cơ
số của lũy thừa trong các truờng
hợp số mũ bằng 0, số mũ nguyên
âm, số mũ không nguyên.
-Học sinh trả lời câu
hỏi và ghi nhớ kiến
thức.
HĐ 2: Tính chất lũy thừa với số mũ thực
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh nhắc lại
tính chất lũy thừa với số mũ
nguyên dương.
-GV cho HS biết lũy thừa với số
mũ thực có tính chất tương tự
và cho HS ghi tính chất
-GV hướng dẫn cho học sinh
giải 2 bài tập ở ví dụ 2
SGK/79+80 và cho thực hiện
HĐ1 ở SGK/80.
-Học sinh phát biểu.
-Học sinh thực hiện bài
tập ở hai ví dụ và làm
bài tập H1.
2/Tính chất:
Với a, b>0; x, y là số
thực, ta có:
ax.ay = ax+y ; = ax-y
(ax)y =ax.y ;(a.b)x = axbx
( =
Nếu a>1:ax>ayx>y
Nếu a<1:ax>ayx<y
HĐ3: Công thức lãi kép
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh nhắc lại
công thức tính lãi kép theo định
kỳ (đã học ở lớp 11). GV hoàn
chỉnh và cho HS ghi công thức
-HS trả lời câu hỏi và
ghi nhận công thức.
-HS vận dụng công
thức để giải bài toán
3/Công thức lãi kép:
C = A(1+r)N
Ví dụ: SGK
![Page 8: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/8.jpg)
-GV hướng dẫn cho HS giải bài
tập ở ví dụ 3 SGK/80
thực tế ở ví dụ 3
4. Củng cố toàn bài: (10’)
Cho học sinh giải các bài tập trắc nghiệm 12, 13, 14 sách giáo khoa/81.
ĐS: bài 12: x>0; bài 13: a>1; bài 14: 0<a<1
HD cho học sinh giải bài tập 17/80.
5. Dặn dò:
Nắm khái niệm lũy thừa số mũ vô tỷ; các tính chất lũy thừa với số mũ thực và công
thức tính lãi kép.
Làm bài tập: 15, 16/81; 18, 19, 20, 21, 22/81+82.
Bài tập làm thêm: Biết rằng tỷ lệ lạm phát hàng năm của một quốc gia trong 10
năm qua là 5%. Hỏi nếu năm 1994, giá của một loại hàng hóa của quốc gia đó là
100 (USD) thì sau 5 năm sau giá của loại hàng đó là bao nhiêu?
............................................................................................................................
Tiết PPCT: 24
HÀM SỐ LUỸ THỪAI.Mục ti ê u:
1.Về kiến thức
Nắm được khái niệm về hàm số luỹ thừa và công thức đạo hàm của hàm số luỹ
thừa.
Nhớ hình dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa trên (0;+ ).
2.Về kỹ năng:
Vận dụng công thức để tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa trên (0;+ ).
Vẽ phác hoạ được đồ thị 1 hàm số luỹ thừa đã cho.Từ đó nêu được tính chất của
hàm số đó.
3.Về tư duy và thái độ
Tư duy logic,linh hoạt,độc lập,sáng tạo.
![Page 9: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/9.jpg)
Thái độ cẩn thận chính xác.
II. Ph ươ ng ph á p:
-Gợi mở vấn đáp, cho học sinh hoạt động nhóm.
III. Tiến tr ì nh b à i dạy:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Gọi học sinh lên bảng thực hiện các công việc sau:
Tìm điều kiện của a để các trường hợp sau có nghĩa:
- : có nghĩa khi:
- hoặc n = 0 có nghĩa khi:
- với r không nguyên có nghĩa khi:
*Nhận xét tính liên tục của các hàm số y = x , y = trên TXĐ của
nó:
Sau khi học sinh làm xong giáo viên gọi các học sinh khác nhận xét và sau đó giáo
viên hoàn chỉnh lại nếu có sai sót.
*Giáo viên: Ta đã học các hàm số y = x , y = các hàm số này
là những trường hợp riêng của hàm số và hàm số này và hàm số này gọi
là hàm số luỹ thừa.
3. Hoạt động 1: Khái niệm hàm số luỹ thừa.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
-Gọi học sinh đọc định
nghĩa về hàm số luỹ thừa
trong SGK
-Gọi học sinh cho vài ví dụ
HS đọc định
nghĩa
HS trả lời câu hỏi
I. H à m số luỹ thừa
1.Định nghĩa: Hàm số luỹ thừa
là hàm số có dạng trong
![Page 10: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/10.jpg)
về hàm số luỹ thừa
Từ kiểm tra bài cũ gọi HS
nhận xét về TXĐ của hàm
số
Từ đó ta có nhận xét sau:
Từ phần kiểm tra bài cũ
GV cho HS nhận xét tính
liên tục của hàm số
Gọi HS nhận xét về TXĐ
của 2 hàm số và
Sau khi học sinh trả lời
xong cho HS nhận xét
2hàm số và
có đồng nhất hay không?
Lúc đó ta có nhận xét
HS dụă vào phần
kiểm tra bài cũ
nêu TXĐ của
hàm số trong 3
TH
HS trả lời câu hỏi
HS trả lời
HS tiếp tục trả lời
đó là số tuỳ ý
2. Nhận xét
a. TXĐ:
- Hàm số có
TXĐ:
D = R
-Hàm số hoặc n =
0 có TXĐ là: D = R\{0}
-Hàm số với không
nguyên có TXĐ là: D = (0;+ )
b. Tính liên tục: Hàm số
liên tục trên TXĐ của nó
3.Lưu ý: Hàm số không
đồng nhất với hàm số (
)
1. Hoạt động 2: Đạo hàm của hàm số luỹ thừa
Giáo viên chia lớp thành các
nhóm cùng thực hiện ví dụ sau:
Dùng công thức đạo hàm của
hàm số tính đạo hàm
của hàm số sau:
GV cho 1 nhóm lên trình bày
HS làm việc
theo nhóm hoàn
thành ví dụ
![Page 11: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/11.jpg)
các nhóm khác theo dõi và
cùng hoàn chỉnh bài ví dụ.
Từ ví dụ ta thấy
v
à từ công thức
với
giáo viên yêu cầu HS nhận xét
công thức đạo hàm của hàm số
= ? với
Từ công thức trên cho HS nêu
công thức
Giáo viên chia thành các nhóm:
+Một nữa số nhóm làm bài tâp:
Tìm đạo hàm các hs sau
+Một nữa số nhóm làm bài tập:
Với hàm số ≠ 0
ta cũng có công thức đạo hàm
tương tự
GV hướng dẫn HS chứng minh
công thức trên.
Áp dụng định lý trên ta được
công thức sau:
Giáo viên hướng dẫn học sinh
dùng công thức trên để chứng
HS trả lời câu
hỏi
HS trả lời câu
hỏi
HS làm việc
theo nhóm.
II. Đ ạo h à m của h à m số luỹ
thừa.
1.Định lý
a. ; với
b. với
2.Lưu ý:
với ≠ 0
3. Chú ý.
a.
(với x>0 nếu n chẳn,với x≠0
nếu n lẽ)
b.
Với u(x)>0 khi n chẳn,u(x)≠0
khi n lẽ
Ví dụ: Tìm đạo hàm của các
![Page 12: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/12.jpg)
minh
Từ công thức trên ta có công
thức sau:
+Một nữa số nhóm làm bài tâp
HS cùng giáo
viên thực hiện
chứng minh
HS làm việc
theo nhóm.
hsố sau
;
5. Hoạt động 3: Sự biến thiên và đồ thị hàm số luỹ thừa:
Giáo viên cùng học sinh thực hiện bảng sau:
Hàm số > 0 < 0
Tập xác định
Đạo hàm
Sự biến thiên
Tiệm cận
Đồ Thị
D = (0;+oo)
y’ = > 0
Đồng biến trên D
Không có tiệm cận
Luôn đi qua điểm (1;1)
D = (0:+ )
y’ = < 0
Nghịch biến trên D
Có 2 tiệm cận: +Ngang y
= 0
+Đứng x
= 0
Luôn đi qua điểm (1;1)
6. Củng cố, dặn dò:
Gọi HS nhắc lại các công thức đạo hàm đã học.
Nhắc học sinh làm hết các bài tập liên quan trong SGK và sách bài tập.
..........................................................................................................................
Tiết PPCT:
![Page 13: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/13.jpg)
HÀM SỐ LUỸ THỪA (T2)I) Mục tiêu- Về kiến thức: Nắm được khái niệm hàm số luỹ thừa, tính được đạo hàm cuả
hàm số luỹ thừa và khảo sát hàm số luỹ thừa.-Về kĩ năng: Thành thạo các bước tìm tập xác định , tính đạo hàm và các bước
khảo sát hàm số luỹ thừa.-Về tư duy, thái độ: Biết nhận dạng baì tập. Cẩn thận, chính xác.II) Chuẩn bị Giáo viên: Giáo án , bảng phụ ,phiếu học tập. Học sinh : Ôn tập kiên thức,sách giáo khoa.III) Phương pháp : Hoạt động nhóm + vấn đáp + nêu và giải quyết vấn đề.IV) Tiến trình bài học
1) Ổn định lớp: (2’)2) Kiểm tra bài cũ3) Bài mới:
![Page 14: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/14.jpg)
Khảo sát hàm số luỹ thừaHoạt động của
giáo viênHoạt động của
sinhNội dung ghi bảng
- Giáo viên nói sơ qua khái niệm tập khảo sát- Hãy nêu lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bất kỳ- Chỉnh sửa- Chia lớp thành 2 nhóm gọi đại diện lên khảo sát hàm số :
ứng với<0,x>0- Sau đó giáo viên chỉnh sửa , tóm gọn vào nội dung bảng phụ.- H: em có nhận xét gì về đồ thị của hàm số - Giới thiệu đồ thị của một số thường gặp :
-Hoạt động HS Vd3 SGK, sau đó cho VD
- Chú ý
- Trả lời các kiến thức cũ
- Đại diện 2 nhóm lên bảng khảo sát theo trình tự các bước đã biết- ghi bài- chiếm lĩnh trị thức mới- TLời : (luôn luôn đi qua điểm (1;1)
-Chú ý
-Nắm lại các baì làm khảo sát
III) Khảo sát hàm số luỹ thừa
( nội dung ở bảng phụ )
* Chú ý : khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ cụ thể , ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ TXĐ của nó
Vd : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm
số
- - Sự biến thiên
![Page 15: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/15.jpg)
yêu cầu học sinh khảo sát
-Học sinh lên bảng giải
- Hãy nêu các tính chất của hàm số luỹ thừa trên- Dựa vào nội dung bảng phụ
-Theo dõi cho ý kiến nhận xét
-Nêu tính chất- Nhận xét
Hàm số luôn nghịch biến trênD
TC : ;
Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành,tiệm cận đứng là trục tung
BBT : x - + - y +
0Đồ thị:
4) Củng cố Nhắc lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và
các hàm số của nó.
![Page 16: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/16.jpg)
Kiểm tra lại sự tiếp thu kiến thức qua bài học. -Khảo sát sự biến thiên và đồ thị hàm số .5) Dặn dò:
Học lý thuyết.
Làm các bài tập .
...................................................................................................................................
Tiết PPCT: 26
LOGARIT (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh cần nắm:
Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa.
Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit.
Các ứng dụng của nó.
2. Kỹ năng: Giúp học vận dụng được định nghĩa, các tính chất và công thức đổi cơ số
của logarit để giải các bài tập.
3. Tư duy và thái độ:
Nắm định nghĩa, tính chất biến đổi logarit và vận dụng vào giải toán
Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào thực tế.
Có thái độ tích cực, tính cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Lưu ý khái niệm lũy thừa và các tính chất của nó để đưa ra định nghĩa
và tính chất của logarit, phiếu học tập.
Học sinh: Nắm vững các tính chất của lũy thừa và chuẩn bị bài mới.
III. Phương pháp : Gợi mở, vấn đáp, vận dụng.
IV. Tiến trình bài dạy: (Tiết 1)
1. Ổn định tổ chức: Điểm danh, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu các tính chất của lũy thừa.
Tìm x sao cho 2x = 8.
![Page 17: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/17.jpg)
Hoạt động 1: Bài cũ của học sinh
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
+HS nêu các tính chất của
lũy thừa?
+Từ các tc đó hãy tìm x
biết 2x = 8.
+ Có thể tìm x biết 2x =
5?
+ x = log25 và dẫn dắt vào
bài mới.
+Hs lên bảng thực hiện.
+ 2x = 23 x = 3.
1. Bài mới:
Hoạt động2: Định nghĩa và ví dụ.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Yc hs xem sách giáo
khoa
-Đặt y = log24 ; y= ?(ĐN)
-T/tự log2 = ?
-Nếu b = thì b >0 hay
b < 0?
-Hs đọc định nghĩa1 SGK
- y = 2
- log2 = -2
-b > 0.
1.Định nghĩa và ví dụ.
a. Định nghĩa1(SGK)
b. Ví dụ1:Tính log24
và log2 ?
-Hs xem chú ý 1, 2 SGK
- Nếu xét biểu thức logax
thì có điều kiện gì?
- Tính nhanh: log51,
log33, Log334?
-Hs xem chú ý 3SGK
-GV gợi ý sử dụng ĐN và
-Hs thực hiện
- 0<a 1 và x > 0
- 0, 1, 4
-Hs thực hiện
-HS lên bảng trình bày.
-Các HS còn lại nhận xét
c.Chú ý:
+1), 2) (SGK)
ĐK logax là
+ 3) (SGK)
d.Ví dụ2
Tính các logarit sau:
log2 ; log10 ; 9log312;
![Page 18: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/18.jpg)
chú ý 3 để tính kết quả lần lượt bằng -1; -
;144; 1 và -8.
0,125log0,1
1?
Tìm x biết log3(1-x) =
2?
Hoạt động 3: Tính chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- Nếu logab > logac thì
nhận xét gì về b và c?
-Gợi ý xét 2 TH của a
+ a>1
+ 0 < a < 1, T/Tự Th trên
so sánh alogab và alog
ab ?
-Hs phân loại số dương
và số âm? Từ đó KL
- Hs sử dụng số 1 để so
sánh, chẳng hạn :
log45> log44 = 1
-HS trả lời không được có
thể xem SGK
-Hs dùng t/c của lũy thừa
và chú ý 3 Cm được b < c.
>0 >
log45> log44 =
1=log77>log73
2. Tính chất:
a. Định lý1 (SGK)
*Hệ quả: (SGK)
*Ví dụ 3: So sánh
và ?
So sánh log45 và log73
Hoạt động 4: Các quy tắc tính logarit.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Chia lớp thành 2 nhóm:
+Nhóm 1: Rút gọn các
biểu thức: aloga(b.c);
;
+ Nhóm2: Rút gọn các
biểu thức: ;
-Nhóm1 báo cáo kết quả.
-Nhóm 2 báo cáo kết quả
b.Các quy tắc tính
logarit
*Định lý2: ( SGK)
Chú ý: (SGK)
*Vídụ4:Cho biết
khẳng định sau đúng hay
sai?Vì sao?
![Page 19: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/19.jpg)
;
-Hãy so sánh 2 nhóm kết
quả trên
-Hs xem xét công thức.
-Hs xem xét điều kiện ở
hai vế
-Từ định lý Hs tự suy ra
hệ quả SGK
-Hs có thể biến đổi theo
nhiều cách bằng cách sử
dụng qui tắc tính logarit
và hệ quả của nó
-Hs phát hiện định lý.
-Đúng theo công thức
-Không giống nhau.
-Vậy mệnh đề không
đúng.
-HS phát biểu hệ quả.
-Hs lên bảng giải
-Các hs còn lại nhận xét
và hoàn chỉnh bài giải có
kq bằng 2.
ta cóloga(x2-1)=loga(x-
1)+loga(x+1)
-Nội dung đã được chỉnh
sửa.
*Hệ quả (SGK)
*Ví dụ 5: Tính
log5 - +
log550
4.Củng cố toàn bài (5’)
Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa.
Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit
Các ứng dụng của nó.
Công thức đổi cơ số, logarit thập phân và logarit tự nhiên.
Tiết PPCT: 27
LOGARIT (Tiết 2).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh cần nắm:
Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa.
Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit.
![Page 20: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/20.jpg)
Các ứng dụng của nó.
2. Kỹ năng: Giúp học vận dụng được định nghĩa, các tính chất và công thức đổi cơ số
của logarit để giải các bài tập.
3. Tư duy và thái độ:
Nắm định nghĩa, tính chất biến đổi logarit và vận dụng vào giải toán.
Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào thực tế.
Có thái độ tích cực, tính cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Lưu ý khái niệm lũy thừa và các tính chất của nó để đưa ra định nghĩa
và tính chất của logarit, phiếu học tập.
Học sinh: Nắm vững các tính chất của lũy thừa và chuản bị bài mới.
III. Phương pháp : Gợi mở, vấn đáp, vận dụng.
IV. Tiến trình bài dạy: (Tiết 2)
1. Ổn định tổ chức: Điểm danh, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu định nghĩa và các tính chất của logarít.
Tìm x sao cho log3x =2.
Hoạt động 6: Đổi cơ số của logarit
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Hs rút gọn 2 biểu thức
sau và so sánh kq: alogac và
alogab.log
bc
-Chia lớp thành 4 nhóm và
phân công giải 4 VD trên.
HD: Sử dụng ĐL3 và 2
HQ của nó.
-Hs thực hiện tính được
kq và phát hiện ra Định
lý3
-Hs tính được kq bằng 12
-HS tính được Kq bằng 54
-Hs tìm được x =9 và x =
.
-Hs tìm được x = 729.
-Các nhóm có thể đề xuất
3.Đổi cơ số của logarit
a.Định lý3 (SGK)
b.Hệ quả1 và Hệ
quả2 (SGK)
c.Ví dụ6:Tính
log516.log45.log28.
Tìm x biết
log3x.log9x = 2
![Page 21: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/21.jpg)
-Gv hoàn chỉnh các bài
giải.
các cách biến đổi khác
nhau.
log3x+log9x+log27x = 1
Hoạt động7: Định nghĩa logarit thập phân của x
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Y/c Hs nhắc lại Đn
logarit
-Khi thay a =10 trong ĐN
đó ta được gì?
-Tính chất của nó như thế
nào?
-Biến đổi A về logarit
thập phân
-T/tự đối với B
-Y/c HS nghiên cứu VD 6
SGK trang 87.
-Lấy logarit thập phân của
2,13,2
-HD HS nghiên cứu
VD7SGK
-HS nhắc lại công thức lãi
kép.
-Bài toán yêu cầu tìm đại
-HS thực hiện.
-HS chiếm lĩnh được Đn
-Hs nêu đầy đủ các tính
chất của logarit với cơ số
a>1.
-A=2log10-log5=log20
-B=log10+log9=log90
B > A.
-log2,13,2 = 3,2log2,1 =
1,0311
2,13,2= 101,0311=10,7424
-Tìm hiểu nội dung VD 7
SGK theo hướng dẫn của
giáo viên.
- C = A(1+r)N
A: Số tiền gửi.
C: Tiền lãi + vốn sau N
năm gửi
r: Lãi suất
N: Số năm gửi.
4. Logarit thập phân và
ứng dụng.
a. Định nghĩa2 (SGK)
*Chú ý:Logarit thập
phân có đầy đủ tính
chất của logarit với cơ
số a>1.
*VD: So sánh;
A = 2 – log5 và
B = 1+2log3
b.Ứng dụng.
* Vd6 (SGK)
*VD7 (SGK) Bài toán
tính lãi suất.
![Page 22: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/22.jpg)
lượng nào?
-Làm thế nào tìm được N.
-Nếu gửi theo kỳ hạn 3
tháng với lãi suất như trên
thì mất bao nhiêu năm.
Khi đó N có đơn vị gì?
-Cách tính số các chữ số
của một số trong hệ thập
phân.
-Hướng dẫn VD8 SGK
-tính n = [logx] với x =
21000
-Tìm N.
12 = 6(1+0,0756)N
- Lấy logarit thập phân hai
vế đẳng thức trên. N
-N: Số quí phải gửi
Và N = 9,51 (quí)
-Tiếp thu cách tính theo
hướng dẫn của GV.
-Đọc, hiểu VD8 SGK
-n=[log21000-]=301
Số các chữ số của 21000
là 301+1=302.
*Bài toán tìm số các
chữ số của một số:
Nếu x = 10n thì logx =
n. Còn x 1 tùy ý, viết
x trong hệ thập phân
thì số các chữ số đứng
trước dấu phẩy của x
là n+1 với n = [logx].
*VD8 (SGK)
4.Củng cố toàn bài (5’)
Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa.
Tính chất và các công thức biến đổi cơ số logarit
Các ứng dụng của nó.
Tiết PPCT: 28
HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
Giúp học sinh:
+ Hiểu và ghi nhớ được các tính chất và đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit.
![Page 23: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/23.jpg)
+ Hiểu và ghi nhớ các công thức tính đạo hàm của hai hàm số nói trên.
2. Về kĩ năng:
Biết vận dụng các công thức để tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Biết lập bảng biến thiên và vẽ được đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit với cơ số
biết trước.
Biết được cơ số của một hàm số mũ, hàm số lôgarit là lớn hơn hay nhỏ hơn 1 khi
biết sự biến thiên hoặc đồ thị của nó.
3. Về tư duy, thái độ:
Rèn luyện tư duy sáng tạo, khả năng làm việc theo nhóm.
Tạo nên tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị của giáo viên –học sinh
Gv: Giáo án, các dung cụ vẽ hình.
Hs: Đọc bài trước ở nhà, chuẩn bị các kiến thức liên quan dến đạo hàm.
III. Phương pháp:
Gợi mở vấn đáp, thuyết giảng, đan xen hoạt động nhóm chủ đạo là gợi mở vấn đáp
IV. Tiến trình bài học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
TIẾT 1: HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT
Hoạt động 1: tìm hiểu định nghĩa hàm số mũ, lôgarit
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
Cho hs tính HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM
SỐ LÔGARIT
![Page 24: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/24.jpg)
x -2 0 1 2
2x … … … … …
x -8 0 1 4
log2x … … … … …
Hãy nhận xét sự tương ứng
giữa mỗi giá trị của x và giá trị
2x (log2x)?
Từ đó dẫn dắt đến định nghĩa
hàm số mũ, hàm số lôgarit
Tìm tập xác định hàm số y = ax
?
Tương tự tìm txđ của hs y =
log2x?
Gv nêu chú ý
Hsth
sự tương ứng là 1:1
hs chú ý
D = R
D= R*+
Ta luôn giả thiết 0<a 1
1. Khái niệm hàm số
mũ và lôgarit.
Định nghĩa (sgk)
Có thể viết
log10x = logx = lgx
ex = exp(x)
HOẠT ĐỘNG 2: Giới thiệu một số giới hạn liên quan đến hs mũ hàm số mũ, hàm
số lôgarit
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
Hoạt động thành phần 1: Giới
thiệu tính liên tục của hs mũ,
lôgarit
Nhắc lại định nghĩa hàm số liên
tục tại một điểm?
Ta thừa nhận hàm số mũ, hàm
số lôgarit liên tục trên tập xác
hstl
Hsth
2. Một số giới hạn liên
quan đến hàm số mũ,
hàm số lôgarit
a) Hàm số mũ, hàm số
lôgarit liên tục trên tập
xác định của nó. Tức là
có
![Page 25: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/25.jpg)
định của nó. Tức là có
ax = …; logax = …
Điền vào … trên?
Hoạt động thành phần 2:
Củng cố tính liên tục của hàm
số mũ, lôgarit
Cho hs thảo luận nhóm thực
hiện các câu a,b,c sau đó các
nhóm cử đại diện trình bày.
Cho các hs khác nhận xét
Gv có thể hướng dẫn và sửa sai
hoàn chỉnh bài tập
Hoạt động thành phần 3:
Hình thành định lí 1
Đã biết (1+ )t = e
(1+ )t = e , tính
? Cho hs thảo luận để
tìm ghạn trên
Giáo viên nêu định lí 1
Hướng dẫn chứng minh (2)
Bđổi = …?
Áp dụng (1)(2)
Hướng dẫn chứng minh (3)
Đặt t = ex -1
sự tương ứng là 1:1
hs chú ý
D = R
D= R*+
học sinh trình bày bài
làm
Đặt , được
= e
=
ln = 1
Hs trình bày
x0 : ax =
x0: logax =
a) = 0
b) log2x = log28 =
3
c) 1 khi x0
log = 0
b) Ta có:
= e (1)
Định lí 1
*) = 1
(2)
*) = 1
(3)
![Page 26: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/26.jpg)
4. Củng cố, dặn dò:
Làm BT 1, 2 SGK.
Đọc trước phần tính Đạo hàm hàm số mũ và loga.
Bài tập:
1. Tính các giới hạn sau:
a) b)
.........................................................................................................................................
Tiết PPCT: 29
HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT (T2)
I . Mục tiêu
1. Về kiến thức: Giúp học sinh:
Hiểu và ghi nhớ được các tính chất và đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Hiểu và ghi nhớ các công thức tính đạo hàm của hai hàm số nói trên.
2. Về kĩ năng:
Biết vận dụng các công thức để tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit
Biết lập bảng biến thiên và vẽ được đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit với cơ số
biết trước.
Biết được cơ số của một hàm số mũ, hàm số lôgarit là lớn hơn hay nhỏ hơn 1 khi
biết sự biến thiên hoặc đồ thị của nó.
3. Về tư duy, thái độ:
Rèn luyện tư duy sáng tạo, khả năng làm việc theo nhóm.
Tạo nên tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị của giáo viên –học sinh
Gv: Giáo án, các dung cụ vẽ hình.
Hs: Đọc bài trước ở nhà, chuẩn bị các kiến thức liên quan đến đạo hàm.
III. Phương pháp:
![Page 27: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/27.jpg)
Gợi mở vấn đáp, thuyết giảng, đan xen hoạt động nhóm chủ đạo là gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
TIẾT 2: TÍNH ĐẠO HÀM HÀM SỐ MŨ VÀ LOGA
HOẠT ĐỘNG 3:Tính đạo hàm của hs mũ, lôgarit
Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
Hoạt động thành phần 1: Tiếp
cận đlí 2
Hãy nêu cách tính đạo hàm của
một hàm số, áp dụng tính đạo
hàm của hs y = ex . Cho hs thảo
luận nhóm, sau đó các nhóm cử
đại diện trình bày
Điền vào chỗ trống
ax = e…
Từ đó tính (ax)’ ( áp dụng cthức
tính đạo hàm của hs hợp)
T/tự tính (au(x))’ ,(eu(x))’ ?
cho học sinh phát biểu lại các
kết quả vừa tìm được
cho học sinh lên bảng t/h ví dụ 1
Hoạt động thành phần 2 : củng
Cho x số gia
. = ex+ -ex = ex(e
-1)
. =
. =
ex = ex
(ex)’ = ex
(ax )’= ( )’ =
(exlna)’ = lna.ax
y’ = [(x2+1)ex]’ = …
Định lí 2 (sgk)
VD1
[(x2+1)ex]’ =(x+1)2 ex
a) [(x+1)e2x]’ =
(x+1)’e2x + (x+1)(e2x)’ =
e2x + 2(x+1)(e2x) =
(2x+3)(e2x)
b) [ ]’ =
b) Đạo hàm của hàm số
lôgarit
Cho x số gia
. = ln(x+ ) – lnx
=
=
![Page 28: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/28.jpg)
cố định lí 2
Cho hs thảo luận nhóm thực
hiện ví dụ 1,các câu a,b sau đó
các nhóm cử đại diện trình bày.
Cho các hs khác nhận xét
Gv có thể hướng dẫn và sửa sai
hoàn chỉnh bài tập
Hoạt động thành phần 3: Tiếp
cận đlí 3
Tính (lnx)’ ?
Cho hs thảo luận nhóm, sau đó
các nhóm cử đại diện trình bày
Hd = … =
kq?
Hãy đổi sang cơ số e:
Logax = ? ( )
Tính (logax)’
Từ kq trên tính (lnu(x))’ ,
(logau(x))’ ?
cho học sinh phát biểu lại các
kết quả vừa tìm được
Hoạt động thành phần 4:củng
y’ = [(x2+1)ex]’ =
Học sinh trình bày bài
làm
Cho x số gia
. = ln(x+ ) – lnx
= …=
=
= …
(lnu(x))’ =
Đặt –x = u(x) được
(lnx)’ =
(logax)’ = ( )’ =…=
(lnu(x))’ =
Định lí 3(sgk)
Hệ quả
![Page 29: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/29.jpg)
cố định lí 3
Cho học sinh thảo luận t/h ví dụ
2
Cho học sinh thảo luận chứng
minh [ln(-x)]’ = (x<0)
Áp dụng (lnu(x))’ =
Từ kq trên và định lí 3 rút ra
được điều gì?
(lnu(x))’ = =
=
[ln(-x)]’ =
HOẠT ĐỘNG 4: khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hs mũ lôgarit
Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
Hoạt động thành phần1: sự
biến thiên và vẽ đồ thị của hs
Nêu các bước khảo sát sự biến
thiên của một hàm số ?
Hãy xét dấu của y’ ?
Nhận xét dấu của ax
Căn cứ vào đâu dể biết dấu của
y’ ?
Khi nào lna >0, lna <0?
xét sự biến thiên của hs dựa
vào hai trường hợp của hệ số a
*T/h 1 a>1
xét tính đơn diệu của hàm số
để vẽ BBT của hs ta cần biết
những yếu tố nào?
Nêu các kq giới ghạn tại vô cực
Xét dấu của y’
y’ = axlna
Nhận xét ax > 0,
Căn cứ vào dấu của
lna
Hàm số đồng biến
Hàm số có tiệm cận
ngang y = 0
4. Sự biến thiên và đồ
thị của hàm số mũ và
hàm số lôgarit
a) Hàm số mũ y = ax
ghi nhớ (sgk)
bổ sung BBT của hàm
số trong hai trường hợp
a> 0 và 0<a<1
![Page 30: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/30.jpg)
của hs
Từ ghạn y = 0 có nhận
xét gì về tiệm cận của hàm số?
Yêu cầu một học sinh lên bảng
lập BBT
Dựa vào bbt cho biết TGT của
hàm số
Cho học sinh quan sát đồ thị
H2.1
Và cho học sinh nhận xét về các
dặc điểm của đồ thị hàm số y =
ax
*T/h 0<a<1
Cho học sinh thực hiện hđ 4 sgk
Để học sinh biết cách đọc đthị
(có liên hệ giữa tính chất và đồ
thị của hàm số)
Tổng kết và cho học sinh ghi
nhớ
Hoạt động thành phần 2 :
sự biến thiên và vẽ đồ thị của
hs lôgarit
Tương tự như hs y = ax gv cho
hsinh khảo sát hs y= logax
Một hs lập BBT
T = [0 ; + )
Quan sát và nhận xét
Thực hiện hđ4
Hình thành những kĩ
năng quan hệ giữa
đthị và tính chất của
hàm số
ghi nhớ
thực hiện các yêu cầu
của gv và ghi nhận
kiến thức
hsth
b)hàm số y= logax
Tổng kết
4. Củng cố toàn bài
Nắm đ/n, tính chất của hs mũ, lôgarit.
![Page 31: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/31.jpg)
Cách tính đạo hàm của hs mũ, lôgarit.
Vẽ đồ thị của hs mũ, lôgarit.
5. Xem trước bài mới, làm các bài tập trong sgk.
........................................................................................................................................
Tiết PPCT: 30
BÀI TẬP: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
Củng cố cho học sinh các tính chất của hàm mũ, lũy thừa và logarit. Các công thức
tính giới hạn và đạo hàm của các hàm số trên.
2. Về kĩ năng:
Nắm được các tính chất đơn giản như: tập xác định, biến thiên các hàm số mũ, lũy
thừa, logarit. Biết cách tính giới hạn, tìm đạo hàm, vẽ được đồ thị.
3.Về tư duy thái độ:
Học sinh nghiêm túc tiếp thu, thảo luận, phát biểu , xây dựng.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: 4 phiếu học tập, bảng phụ.
Học sinh: Nắm vững kiến thức, đọc và chuẩn bị phần luyện tập.
III. Phương pháp: Đàm thoại, kết hợp thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học :
1.Kiểm tra bài cũ: (Họat động 1)
Câu hỏi 1: Nêu các công thức tính đạo hàm của hàm mũ, logarit.
Câu hỏi 2: Nêu tính đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ, logrit.
Câu hỏi 3:
![Page 32: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/32.jpg)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Gọi lần lượt 3 học sinh
trả lời các câu hỏi.
lần lượt trả lời câu hỏi
2. Nội dung tiết học ;
Hoạt động 1: Tính giới hạn của hàm số: a/ b/
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
GV yêu cầu học sinh
nêu PP tính giới hạm
một hàm số.
-Chia nhóm thảo luận
-Đề nghị đại diện
nhóm thực hiện bài
giải
- GV: đánh giá kết
quả bài giải, cộng
điểm cho nhóm (nếu
đạt)
- Sửa sai, ghi bảng
HS nhận phiếu:
-Tập trung thảo luận.
-Cử đại diện nhóm lên giải,
a.
b.
Hoạt động 2: Tìm đạo hàm của các hàm số:
a/ b/ y = (3x – 2) ln2x c/
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
GV phát phiếu học tập Hsinh thảo luận nhóm ,nêu a/ y’=(2x-1)e2x
![Page 33: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/33.jpg)
số 2,yêu cầu hsinh nêu
lại các công thức tìm
đạo hàm
-yêu cầu hsinh lên
trình bày bài giải
GV kiểm tra lại và sửa
sai
- Đánh giá bài giải,
cho điểm
phát biểu :
b/
c/
Họat động 3: Hàm số` nào dưới đây đồng biến, nghịch biến
a/ , b/ , c/ , d/
Hoạt động của GV Hoạt động củaHS Ghi bảng
GV yêu cầu học sinh
làm bài tập số 3
Hs:Tiến hành làm bài
tập,thảo luận và cử đại diện
trình bày.
đồng biến: a/ và d/
nghịch biến: b/ và c/
Họat động 4: Vẽ đồ thị hàm số: a/ b/
Hoạt động của GV Hoạt động củaHS Ghi bảng
GV:phát phiếu học tập
số 4
Hs ghi câu hỏi vào vở
bài tập
--Thực hiện thảo luận
Cử đại diện học sinh
a.
![Page 34: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/34.jpg)
-Cho hsinh quan sát
bảng phụ để so sánh
kết quả
lên bảng vẽ đồ thị. f(x)=(2/3)^x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
1
2
3
4
x
f(x)
b.
![Page 35: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/35.jpg)
f(x)=ln(x)/ln(2/3)
-0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
-4
-2
2
4
x
f(x)
3/Củng cố (2phút):
Công thức tìm giới hạn của hàm số mũ, logarit.
Công thức tính đạo hàm.
Các tính chất liên quan đến hàm số mũ, logarit.
Vẽ đồ thị.
4/Bài tập về nhà
![Page 36: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/36.jpg)
Làm bài tập 2.66 đến2.86 trang 81 sách bài tập.
Đọc bài: Phương trình mũ và Logarit.
.....................................................................................................................................
Tiết PPCT: 31
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT (Tiết 1)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh cần:
Nắm vững cách giải các phương trình mũ và logarít cơ bản.
Hiểu rõ các phương pháp thường dùng để giải phương trình mũ và phương trình
logarít.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh:
Vận dụng thành thạo các phương pháp giải PT mũ và PT logarít vào bài tập.
Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản về luỹ thừa và logarít vào giải PT.
3. Tư duy:
Phát triển óc phân tích và tư duy logíc.
Rèn đức tính chịu khó suy nghĩ, tìm tòi.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên:
Bảng phụ ghi đề các bài tập.
Lời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán.
+ Học sinh:
Ôn các công thức biến đổi về mũ và logarít.
Các tính chất của hàm mũ và hàm logarít.
III. Phương pháp: Phát vấn gợi mở kết hợp giải thích.
IV. Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định tổ chức:
2) KT bài cũ: (5’)
CH1: Điều kiện của cơ số và tập xác định của ax và logax.
CH2: Nhắc lại các dạng đồ thị của 2 hàm y=ax , y=logax.
![Page 37: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/37.jpg)
3) Bài mới:
HĐ 1 : Hình thành khái niệm PT mũ cơ bản.
HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng
H1:Với 0<a 1, điều kiện
của m để PT ax có
nghiệm ?
H2: Với m>0,nghiệm
của PT ax=m ?
H3: Giải PT 2x=16
ex=5
-Do ax>0 R, ax=m có
nghiệm nếu m>0.
-Giải thích về giao điểm
của đồ thị y=ax và y=m
để số nghiệm.
I/ PT cơ bản :
1)PT mũ cơ bản :
m>0,ax=m x=logam
Ví dụ: Giải PT:
a)
b)
HĐ 2 : Hình thành khái niệm PT logarít cơ bản
H4: Điều kiện và số
nghiệm của PT logax=m
?
H5: Giải PT log2x=1/2
lnx= -1
log3x=log3P (P>0)
-Giải thích bằng giao
điểm của đồ thị y=logax
và y=m.
-Nghiệm duy nhất x=am
-Đọc thí dụ 2/119
2)PT logarit cơ bản :
m R,logax=m x=am
Ví dụ: Giải PT:
a)
b)
HĐ 3 : Tiếp cận phương pháp giải đưa về cùng cơ số.
H6: Các đẳng thức sau
tương đương với đẳng
thức nào ?
aM=aN ?
logaP=logaQ ?
Từ đó ta có thể giải PT
mũ, PT logarit bằng
phương pháp đưa về
cùng cơ số.
TD1: Giải 9x+1=272x+1
-HS trả lời theo yêu cầu.
-PT 32(x+1)=33(2x+1)
2(x+1)=3(2x+1), ....
II/ Một số phương pháp
giải PT mũ và PT logarit:
1)PP đưa về cùng cơ số:
aM=aN M=NlogaP=logaQ P=Q ( P>0, Q>0 )
![Page 38: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/38.jpg)
TD2: Giải log2
=log1/2(x2-x-1)
x>0
-PT x2-x-1>0
log1/2x=log1/2(x2-
x-1)
x=x2-x-1, ....
HĐ 4 : Củng cố tiết 1
Phân công các nhóm
giải các PT cho trên
bảng phụ :
1) (2+ )2x = 2-
2) 0,125.2x+3 =
3) Log27(x-2) =
log9(2x+1)
4) 4)log2(x+5) = - 3
- Các nhóm thực hiện theo
yêu cầu.
Củng cố- Dặn dò:
Bài tập nhà: Bài 63, 64/ 123, 124
Thực hiện H3/121 và đọc thí dụ 5/121.
Tiết PPCT: 32
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT (Tiết 2)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh cần:
Nắm vững cách giải các phương trình mũ và logarít cơ bản.
Hiểu rõ các phương pháp thường dùng để giải phương trình mũ và phương trình
logarít.
![Page 39: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/39.jpg)
2. Kĩ năng: Giúp học sinh:
Vận dụng thành thạo các phương pháp giải PT mũ và PT logarít vào bài tập.
Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản về luỹ thừa và logarít vào giải PT.
3. Tư duy:
Phát triển óc phân tích và tư duy logíc.
Rèn đức tính chịu khó suy nghĩ, tìm tòi.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
+ Giáo viên:
Bảng phụ ghi đề các bài tập.
Lời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán.
+ Học sinh:
Ôn các công thức biến đổi về mũ và logarít.
Các tính chất của hàm mũ và hàm logarít.
III. Phương pháp: Phát vấn gợi mở kết hợp giải thích.
IV. Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định tổ chức:
2) KT bài cũ:
Giải các PT sau: a) ; b)
3) Bài mới:
HĐ 2 : Tiếp cận phương pháp đặt ẩn phụ
H1: Nhận xét và nêu cách
giải PT 32x+5=3x+2 +2
H2: Thử đặt y=3x+2 hoặc
t=3x và giải.
H3: Nêu cách giải PT :
-Không đưa về cùng
cơ số được, biến đổi
và đặt ẩn phụ t=3x
- HS thực hiện yêu
cầu.Kết quả PT có 1
nghiệm x= -2.
2) PP đặt ẩn phụ
Giải các PT:
a) 32x+5=3x+2+2
b) = 3
![Page 40: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/40.jpg)
= 3-Nêu điều kiện và
hướng biến đổi để đặt
ẩn phụ.
HĐ 3 : Tiếp cận phương pháp logarit hoá.
Đôi khi ta gặp một số PT
mũ hoặc logarit chứa các
biểu thức không cùng cơ số
Giải 3x-1. = 8.4x-2
-Nêu điều kiện xác định
của PT.
-Lấy logarit hai vế theo cơ
số 2:
x2-(2-log23)x + 1-log23 = 0
khi đó giải PT.
-Chú ý rằng chọn cơ số phù
hợp, lời giải sẽ gọn hơn.
H4: Hãy giải PT sau bằng
PP logarit hoá:
2x.5x = 0,2.(10x-1)5
(Gợi ý:lấy log cơ số 10 hai
vế)
-HS tìm cách biến đổi.
-HS thực hiện theo yêu
cầu.
-HS giải theo gợi ý PT
10x = 2.10-1.105(x-1)
x= 3/2 – ¼.log2
3)PP logarit hoá:
Thường dùng khi các biểu
thức mũ hay logarit không
thể biến đôi về cùng cơ số.
Giải PT :
a) 3x-1. = 8.4x-2
2x.5x = 0,2.(10x-1)5
HĐ 4 : Tiếp cận phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
TD 9: Giải PT 2x = 2-log3x
Ta sẽ giải PT bằng cách sử
dụng tính đơn điệu của hàm
số
H5: Hãy nhẩm 1 nghiệm
của PT ?
Ta sẽ c/m ngoài x=1, PT
-HS tự nhẩm nghiệm
x=1
4) PP sử dụng tính đơn
điệu của hàm số:
Giải PT:
a) 2x = 2-log3x
![Page 41: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/41.jpg)
không có nghiệm nào khác.
H6: Xét tính đơn điệu của
hàm y=2x và y=2-log3x trên
(0;+ ). -Trả lời và theo dõi
chứng minh.
b)
HĐ 5: Bài tập củng cố các phương pháp giải
Hãy nêu hướng biến đổi để
chọn PP giải các PT sau:
a/ log2(2x+1-5) = x
b/ 3 - log33x – 1= 0
c/ 2 = 3x-2
d/ 2x = 3-x
-HS chỉ cần quan sát
và nêu PP sử dụng cho
từng câu:
a/ cùng cơ số
b/ đặt ẩn phụ
c/ logarit hoá
d/ tính đơn điệu
Giải các PT:
a/ log2(2x+1-5) = x
b/ 3 - log33x – 1= 0
c/ 2 = 3x-2
d/ 2x = 3-x
4) Củng cố - Dặn dò:
Xem lại các thí dụ và làm các bài tập trong phần củng cố đã nêu.
Làm các bài 66, 67, 69, 70, 71/ 124, 125 chuẩn bị cho tiết luyện tập.
Tiết PPCT: 33
LUYỆN TẬP
PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit.
Nắm được cách giải hệ phương trình mũ và lôgarit.
2. Về kỹ năng:
![Page 42: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/42.jpg)
Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ thừa để giải
toán.
Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình, hệ phương
trình mũ và lôgarit.
3. Về tư duy và thái độ:
Rèn luyện tư duy logic.
Cẩn thận , chính xác.
Biết qui lạ về quen.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên : Giáo án , phiếu học tập.
Học sinh : SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập.
III. Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học:1. Ổn định tổ chức: (2')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
Nêu cách giải phương trình mũ và lôgarit cơ bản .
Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit
Bài tập: Giải phương trình
HS Trả lời . GV: Đánh giá và cho điểm
3. Bài mới: LUYỆN TẬP
Tiết thứ 1:
Hoạt động 1:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Chia 2 nhóm
- Phát phiếu học tập 1
- Đề nghị đại diện 2
nhóm giải
- Thảo luận nhóm
- Đại diện của 2
nhóm lên bảng trình
a. BT 1:
![Page 43: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/43.jpg)
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét , đánh giá
và cho điểm
bày
- Nhận xét
KQ : S =
b. BT 2 :
Đk : x > 0
(1) .
KQ : S =
Hoạt động 2:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Phát phiếu học tập 2
- Hỏi:Dùng công thức
nào để đưa 2 lôgarit về
cùng cơ số ?
- Nêu điều kiện của
từng phương trình ?
- Chọn 1 HS nhận xét
- GV đánh giá và cho
điểm
- Thảo luận nhóm
- TL:
- 2 HS lên bảng
giải
- HS nhận xét
a . BT 75b :
log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) (2)
Đk : 0 < x – 1
(2)
Đặt t = log2(x – 1) , t
KQ : S =
b. BT 75c :
5
![Page 44: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/44.jpg)
KQ : S =
Hoạt động 3:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Phát phiếu học tập 3
- Đề nghị đại diện 2
nhóm giải
- Gọi 1 hs nêu cách
giải phương trình
Nhận xét : Cách giải
phương trình dạng
A.a2lnx
+B(ab)lnx+C.b2lnx=0
Chia 2 vế cho b2lnx
hoặc a2lnx hoặc ablnx để
đưa về phương trình
quen thuộc .
- Gọi học sinh nhận
xét
- Hỏi : có thể đưa ra
điều kiện t như thế nào
để chặt chẽ hơn ?
- Nhận xét , đánh giá
và cho điểm
- Thảo luận nhóm
- Đại diện của 2
nhóm lên bảng trình
bày
- Trả lời
- Nhận xét
- TL : Dựa vào tính
chất
a. BT 76b :
Đk : x > 0
pt
Đặt t =
KQ : S =
b. BT 77a :
Đặt t =
KQ : Phương trình có một họ
nghiệm x =
Hoạt động 4: Giải phương trình :
![Page 45: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/45.jpg)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Gọi hs nêu cách giải
phương trình dựa vào
nhận xét
- TL : Biến đổi
pt
Đặt t =
Hoạt động 5:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Phát phiếu học tập 4
- Đề nghị đại diện 2
nhóm giải
- Goị hs nhận xét
- GV nhận xét , đánh
giá và cho điểm .
- Thảo luận nhóm
- Đại diện của 2 nhóm
lên bảng trình bày
- Nhận xét
a. BT 78b :
- thay x = 2 vào pt được x = 2 là
một nghiệm .
- Xét x > 2 không có giá trị nào
của x là nghiệm của pt .
- Xét x < 2 không có giá trị nào
của x là nghiệm của pt.
KQ : S =
b. log2x + log5(2x + 1) = 2
Đk:
- thay x = 2 vào pt được x = 2 là
một nghiệm .
- Xét x > 2 và x < 2 không có
giá trị nào của x là nghiệm của
pt.
KQ : S =
Hoạt động 2 : Phiếu học tập số 5
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Phát phiếu học tập - Thảo luận nhóm a. x4.53 =
![Page 46: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/46.jpg)
5
- Giải bài toán bằng
phương pháp nào ?
- Lấy lôgarit cơ số
mấy ?
- Đề nghị đại diện 2
nhóm giải
- Gọi hs nhận xét
- Nhận xét , đánh giá
và cho điểm .
- TL : Phương pháp lôgarit hoá
- TL : a .Cơ số 5
b .Cơ số 3 hoặc 2
- Đại diện của 2 nhóm lên bảng
trình bày
- Nhận xét
Đk :
pt
KQ : S =
b.
KQ :
5. Củng cố toàn bài : (7’)
Cho hs nhắc lại các phương pháp giải phương trình , hệ phương trình mũ và lôgarit.
- Giải các pt:
a /
b /
c/ log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1)
d / 5
e /
...........................................................................................................................................
Tiết PPCT: 34
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT ( Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
1/ Về kiến thức: Nắm được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản.
Qua đógiải được các bpt mũ,bpt logarit cơ bản , đơn giản
2/Về kỉ năng: Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ ,logarit dể giải các
bptmũ, bpt loga rit cơ bản, đơn giản
![Page 47: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/47.jpg)
3/ Về tư duy và thái độ: - Kỹ năng lô gic, biết tư duy mở rộng bài toán
- Học nghiêm túc, hoạt động tích cực
II/ Chuân bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập.
Học sinh: kiến thức về tính đơn điệu hàm số mũ, logarit và bài đọc trước.
III/Phương pháp: Gợi mỡ vấn đáp-hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình bài học:
1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiẻm tra bài cũ:
Nêu tính đơn điệu hàm số mũ y = ax ( a> 0, a ) và vẽ đồ thị hàm số y = 2x .
Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a , x>0 ) và tìm tập xác định của hàm
số y = log2 (x2 -1).
3/ Bài mới: Tiết1: Bất phương trình mũ
HĐ1: Nắm được cách giải bpt mũ cơ bản
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
-Gọi học sinh nêu dạng pt mũ
cơ bản đã học
- Gợi cho HS thấy dạng bpt mũ
cơ bản (thay dấu = bởi dấu bđt)
-Dùng bảng phụ về đồ thị hàm
số y = ax và đt y = b(b>0,b )
H1: hãy nhận xét sự tương giao
2 đồ thị trên
* Xét dạng: ax > b
H2: khi nào thì x> loga b và
x < loga b
- Chia 2 trường hợp:
a>1 , 0<a
-1 HS nêu dạng pt mũ
+ HS theo dõi và trả lời:
b>0 :luôn có giao điểm
b : không có giaođiểm
-HS suy nghĩ trả lời
-Hs trả lời tập nghiệm
I/Bất phương trình
mũ :
1/ Bất phương trình
mũ cơ bản:
HĐ2: ví dụ minh hoạ
![Page 48: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/48.jpg)
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
Hoạt động nhóm: Nhóm 1 và 2
giải a, nhóm 3 và 4 giảib
-Gv: gọi đại diện nhóm 1và 3
trình bày trên bảngNhóm còn
lại nhận xét
GV: nhận xét và hoàn thiện bài
giải trên bảng
* H3:em nào có thể giải được
bpt 2x < 16
Các nhóm cùng giải
-đại diện nhóm trình
bày, nhóm còn lại nhận
xét bài giải
HS suy nghĩ và trả lời
Ví dụ: giải bpt sau:
a/ 2x > 16
b/ (0,5)x
HĐ3:củng cố phần 1
Hoạt động giáo viên hoạt động học sinh Ghi bảng
HS điền vào bảng tập nghiệm
bpt: a x < b, ax , ax
GV hoàn thiện trên bảng phụ và
cho học sinh chép vào vở
-đại diện học sinh lên
bảng trả lời
-học sinh còn lại nhận
xét và bổ sung
HĐ4: Giải bpt mũ đơn giản
Hoạt dộng giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
GV: Nêu một số pt mũ đã
học,từ đó nêu giải bpt
-cho Hs nhận xét vp và
đưa vế phải về dạng luỹ
thừa
-Gợi ý HS sử dụng tính
đồng biến hàm số mũ
-Gọi HS giải trên bảng
GV gọi hS nhận xét và
hoàn thiện bài giải
- 2/ giải bptmũđơn giản
VD1:giải bpt
(1)
Giải:
(1)
VD2: giải bpt:
![Page 49: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/49.jpg)
GV hướng dẫn HS giải
bằng cách đặt ẩn phụ
Gọi HS giải trên bảng
GV yêu cầu HS nhận xét
sau đó hoàn thiện bài giải
của VD2
-trả lời đặt t =3x
1HS giải trên bảng
-HScòn lại theo dõi và
nhận xét
9x + 6.3x – 7 > 0 (2)
Giải:
Đặt t = 3x , t > 0
Khi đó bpt trở thành
t 2 + 6t -7 > 0 (t>
0)
HĐ5: Cách giải bất phương trình logarit cơ bản
Hoạt động giáo viên hoạt động học sinh Ghi bảng
GV :- Gọi HS nêu tính đơn
điệu hàm số logarit
-Gọi HS nêu dạng pt logarit
cơ bản,từ đó GV hình thành
dạng bpt logarit cơ bản
GV: Tìm b để đt y = b không
cắt đồ thị
GV:Xét dạng: loga x > b
( )
Hỏi:Khi nào x > loga b,
x<loga b
GV: Xét a>1, 0 <a <1
-Nêu được tính đơn điệu
hàm số logarit
y = loga x
- cho ví dụ về bpt loga
rit cơ bản
-Trả lời : không có b
-Suy nghĩ trả lời
I/ Bất phương trình
logarit:
1/ Bất phương
trìnhlogarit cơ bản:
Loga x > b
+ a > 1 , S =( ab ;+
+0<a <1, S=(0; ab )
HĐ6: Ví dụ minh hoạ
Chia HS thành các nhóm
GV : Gọi đại diện nhóm
trình bày trên bảng
GV: Gọi nhóm còn lại nhận
xét
GV: Đánh giá bài giải và
Trả lời tên phiều
học tập theo nhóm
-Đại diện nhóm
trình bày
- Nhận xét bài giải
Ví dụ: Giải bất phương
trình:
a/ Log 3 x > 4
b/ Log 0,5 x
![Page 50: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/50.jpg)
hoàn thiện bài giải trên bảng
Hỏi: Tìm tập nghiệm bpt:
Log3 x < 4, Log0,5 x
-suy nghĩ trả lời
- điền trên bảng
phụ, HS còn lại
nhận xét
HĐ 7 :Giải bpt loga rit đơn giản
-Nêu ví dụ 1
-Hình thành phương pháp
giải dạng :loga f(x)< loga
g(x)(1)
+Đk của bpt
+xét trường hợp cơ số
- Nhận xét hệ có được
Th1: a.> 1 Th2: 0<a<1
GV -:Gọi 1 HS trình bày
bảng, gọi HS nhận xét và bổ
sung
GV: hoàn thiện bài giải trên
bảng
-Gọi HS cách giải bài toán
-Gọi HS giải trên bảng
GV : Gọi HS nhận xét và
hoàn thiệnbài giải
- nêu f(x)>0,
g(x)>0 và
-suy nghĩ và trả lời
- ! hs trình bày bảng
-HS khác nhận xét
-Trả lời dùng ẩn
phụ
-Giải trên bảng
-HS nhận xét
2/ Giải bất phương trình:
a/Log0,2(5x +10) < log0,2 (x2
+ 6x +8 ) (2)
Giải:
(2)
Ví dụ2: Giải bất phương
trình:
Log32 x +5Log 3 x -6 < 0(*)
Giải:
Đặt t = Log3 x (x >0 )
Khi đó (*) t2 +5t – 6 < 0
-6< t < 1 <-6<Log3 x <1
3-6 < x < 3
4. Củng cố- Dặn dò:
Bài 1:Tập nghiệm bpt: Log2 ( 2x -1 ) Log2 (3 – x )
A B C D
Bài2 ;Tập nghiệm bpt: Log0,1 (x – 1) < 0
![Page 51: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/51.jpg)
A : R B: C: D:Tập rỗng
* Về nhà làm bài tập 1và 2 trang 89, 90
.................................................................................................................................
Tiết PPCT: 35
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
Nắm vững phương pháp giải bpt mũ,bpt logarit và vận dụng để giải đượcác bpt mũ,
bpt logarit.
2. Về kỷ năng:
Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ ,logaritvà nhận biết điều kiện bài toán
3. Về tư duy, thái độ:
Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lạ về quen, học tập nghiêm túc, hoạt động
tich cực
II. Chuẩn bị của giải viên và học sinh:
Giáo viên: Phiếu học tập, câu hỏi trắc nghiệm.
Học sinh : Bài tập giải ở nhà, nắm vững phương pháp giải.
III. Phương pháp: gợi mở, vấn đáp - Hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài học:
1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Giải bpt sau:a./ Log 2 (x+4) < 3 b/ 52x-1 > 125
3/ Bài mới
HĐ1: Giải bpt mũ
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
HĐTP1-Yêu cầu học sinh
nêu phương pháp giải bpt ax
> b
- Trả lời
![Page 52: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/52.jpg)
a x < b
- GVsử dụng bảng phụ ghi
tập nghiêm bpt
GV phát phiếu học tập1 và 2
- Giao nhiệm vụ các nhóm
giải
-Gọi đại diện nhóm trình
bày trên bảng,các nhóm còn
lại nhận xét
GV nhận xét và hoàn thiện
bài giải
HĐTP2:GV nêu bài tập
Hướng dẫn học sinh nêu
cách giải
-Gọi HS giải trên bảng
-Gọi HS nhận xét bài giải
- GV hoàn thiện bài giải
_ HS nhận xét
-Giải theo nhóm
-Đại diện nhóm
trình bày lời giải
trên bảng
-Nhận xét
-Nêu các cách giải
-HSgiải trên bảng
-nhận xét
Bài 1: Giải bpt sau:
1/ (1)
2/ (2)
Giải:
(1)
(2)
Bài tập2 :giải bpt
4x +3.6x – 4.9x < 0(3)
Giải:
(3)
Đặt t = bpt trở
thành t2 +3t – 4 < 0
Do t > 0 ta đươc 0< t<1
![Page 53: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/53.jpg)
HĐ2: Giải bpt logarit
-Gọi HS nêu cách giải bpt
Loga x >b ,Loga x <b và
ghi tập nghiệm trên bảng
GV : Chia lớp thành hai
nhóm làm các ý a, b.
Gọi đại diện nhóm trả lời
Gọi HS nhận xét
GV hoàn thiện bài giải
-Nêu cách giải
Nhóm giải trên
phiếu học tập
Đại diện nhóm
trình bày trên bảng
Nhóm còn lại nhận
xét
Giải các BPT sau:
a)
b)
4. Củng cố- Dặn dò:
Bài 1: Tập nghiệm bất phương trình :
A/
Bài 2: Tập nghiệm bất phương trình:
Về nhà làm bài tập SGK
...............................................................................................................................
Tiết PPCT: 36
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 1)I - Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Qua bài học này giúp học sinh hệ thống các kiến thức về hàm số lũy
thừa, mũ, lôgarit. Cụ thể:
![Page 54: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/54.jpg)
Phát biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, Lũy thừa với số mũ nguyên, lũy
thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực.
Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của hàm số mũ.
Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của lôgarit, lôgarit thập
phân, lôgarit tự nhiên, hàm số lôgarit.
2. Về kỹ năng: Học sinh rèn luyện các kỹ năng sau:
Sử dụng các quy tắc tính lũy thừa và lôgarit để tính các biểu thức, chứng minh các
đẳng thức liên quan.
Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
3. Về tư duy thái độ: Rèn luyện tư duy biện chứng, thái độ học tập tích cực, chủ
động.
II – Chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, bảng phụ, Sách giáo khoa.
Học sinh: Ôn tập lại lí thuyết và giải các bài tập về nhà.
III – Phương pháp: Vấn đáp giải quyết vấn đề và kết hợp các phương pháp dạy học
khác.
IV – Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Hãy hoàn thiện bảng sau:
Tính chất Hàm số mũ Hàm số lôgarit
Tập xác định D=R
Đạo hàm
Chiều biến thiên
Tiệm cận Tiệm cận đứng là trục Oy
![Page 55: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/55.jpg)
Dạng đồ thị
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Sử dụng các tính chất của hàm số mũ và lôgarit để giải các bài tập sau:
a) Cho biết tính
b) Cho biết tính
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- Gọi học sinh nhắc lại
các tính chất của hàm số
mũ và lôgarit .
- Yêu cầu học sinh vận
dụng làm bài tập trên.
- Trả lời theo yêu cầu của
giáo viên.
- Thảo luận và lên bảng
trình bày.
a)
b) Ta có:
Hoạt động 2: Giải các phương trình mũ và lôgarit sau:
a)
b)
c)
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
4
2
1
O x
y
2
-2
1
x
y
O
![Page 56: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/56.jpg)
- Gọi học sinh nhắc lại
phương pháp giải
phương trình mũ.
- Yêu cầu học sinh vận
dụng làm bài tập trên.
- Gọi học sinh nhắc lại
phương pháp giải
phương trình lôgarit.
- Tìm điều kiện để các
lôgarit có nghĩa?
- Hướng dẫn hs sử dụng
các công thức
+
+
+ để biến
đổi phương trình đã cho
- Yêu cầu học sinh vận
dụng làm bài tập trên.
- Gọi hoc sinh nhắc lại
công thức lôgarit thập
phân và lôgarit tự
- Trả lời theo yêu
cầu của giáo viên.
Nếu thì pt (*)
VN
Nếu thì pt (*)
có nghiệm duy nhất
- Thảo luận và lên
bảng trình bày
- Trả lời theo yêu
cầu của giáo viên.
Đk:
- Thảo luận và lên
bảng trình bày.
a)
b)
(*)
Đk:
c) (3)
(3)
![Page 57: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/57.jpg)
nhiên.
- Cho học sinh quan sát
phương trình c) để tìm
phương pháp giải.
- Giáo viên nhận xét,
hoàn chỉnh lời giải.
- Nhắc lại theo yêu
cầu của giáo viên.
- Thảo luận để tìm
phương pháp giải.
4. Củng cố- Dặn dò:
* PP giải PT- BPT mũ và logarit cơ bản.
* Áp dụng giải bài tập.
* Làm bài ôn tập chương.
..........................................................................................................................................
Tiết PPCT: 37
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 2)I - Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Qua bài học này giúp học sinh hệ thống các kiến thức về hàm số lũy
thừa, mũ, lôgarit. Cụ thể:
Phát biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, Lũy thừa với số mũ nguyên, lũy
thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực.
Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của hàm số mũ.
Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của lôgarit, lôgarit thập
phân, lôgarit tự nhiên, hàm số lôgarit.
2. Về kỹ năng: Học sinh rèn luyện các kỹ năng sau:
Sử dụng các quy tắc tính lũy thừa và lôgarit để tính các biểu thức, chứng minh các
đẳng thức liên quan.
Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
![Page 58: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/58.jpg)
3. Về tư duy thái độ: Rèn luyện tư duy biện chứng, thái độ học tập tích cực, chủ
động.
II – Chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, bảng phụ, Sách giáo khoa.
Học sinh: Ôn tập lại lí thuyết và giải các bài tập về nhà.
III – Phương pháp: Vấn đáp giải quyết vấn đề và kết hợp các phương pháp dạy học
khác.
IV – Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Sử dụng các tính chất của hàm số mũ và lôgarit để giải các bài tập sau:
a) Cho biết tính
b) Cho biết tính
3. Bài mới:
Hoạt động 3: Giải các bất phương trình sau:
a)
b)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Ghi bảng
- Gọi học sinh đưa các cơ
số trong phương trình a)
về dạng phân số và tìm
mối liên hệ giữa các phân
số đó.
- Trả lời theo yêu
cầu của giáo viên.
Nếu đặt thì
a)
![Page 59: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/59.jpg)
- Yêu cầu học sinh vận
dụng giải bất phương
trình trên.
- Cho hs nêu phương
pháp giải bpt lôgarit:
- Hướng dẫn cho hoc sinh
vận dụng phương pháp
trên để giải bpt.
-Giáo viên nhận xét và
hoàn thiện lời giải của
hoc sinh.
- Thảo luận và lên
bảng trình bày.
- Trả lời theo yêu
cầu của gv.
Đk:
+ Nếu thì
(*)
+ Nếu
thì
(*)
- Thảo luận và lên
bảng trình bày.
b)
(*)
Đk:
Tập nghiệm
4. Củng cố:( 5’ )
Nêu tính đồng biến nghich biến của hàm số mũ và lôgarit.
Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lôgarit.
Hướng dẫn học bài ở nhà và bài tập về nhà ( 5’ )
![Page 60: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/60.jpg)
Xem lại các kiến thức đã học trong chương II, Làm các bài tập còn lại ở SGK và
SBT.
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II.
* Bài tập về nhà: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) b) (*)
c)
............................................................................................................................................
.
KIỂM TRA CHƯƠNG II:
Môn : GIẢI TÍCH 12 (Ban cơ bản)
Thời gian: 45’
I - Mục đích: Củng cố ,đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh trong chương II, đồng
thời qua đó rút ra bài học kinh nghiệm ,để đề ra muc tiêu giảng dạy chương kế tiếp.
II - Mục tiêu:
Kiểm tra việc nắm kiến thức và kỹ năng vận dụng của học sinh . Rút kinh nghiệm
giảng dạy bài học kế tiếp.
III - NỘI DUNG
A- TRẮC NGHIỆM : Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1 : (NB) Số nghiệm của phương trình là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2 : (NB):Bất đẳng thức nào sau đây Sai?
A. B.
C. D.
Câu 3 : ( TH ) Cho hàm số .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:
![Page 61: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/61.jpg)
A. B. C. D.
Câu 4 : (NB) Tập xác định của hàm số là:
A. B. [-1 ; ) C. [-1 ; 3 ] D. ( ;
3]
Câu 5 : (TH) Đơn giản biểu thức ta được:
A. T = B. T = C. T = D. T =
Câu 6 : ( TH ) Tập các số x thỏa mãn là:
A. B. C. D.
Câu 7 : ( TH ) Biểu thức A = được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
là:
A. B. C. D.
Câu 8: (VD) Xác định a để phương trình có nghiệm
A. B. C. D.
Câu 9: (VD) Cho hàm số , m là tham số và .Với những giá
trị nào của m thì hàm số đã cho xác định với mọi ?
A. m > 2 B. C. D.
Câu 10 : (TH) Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
![Page 62: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/62.jpg)
C. D.
B- TỰ LUẬN :
Câu 1: (1,5đ) Rút gọn biểu thức A =
Câu 2: (3đ) Giải các phương trình :
a)
b)
Câu 3: (1,5đ) Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x.
-------------------------------------HẾT------------------------------------
V-ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM :
A-Trắc nghiệm : ( 4 đ )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C D B A B B A C C D
B-Tự luận : ( 6 đ )NỘI DUNG Đ NỘI DUNG Đ
![Page 63: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/63.jpg)
Câu 1.(1,5 điểm)
A =
= 7
Câu 2: (3 điểm)
2a) 1đ
2b) 2 đ
0,5
0,5
0,5
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
Câu 3: (1,5điểm )
Đk:
Để bpt (*) nghiệm đúng với mọi
x thì
So với đk (1) kết luận:
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
![Page 64: Ngày soạni.vietnamdoc.net/data/file/2015/Thang04/14/luy_thua_va... · Web viewLời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán. + Học sinh: Ôn các công](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022041623/5e407a1a3fcb886c5734e94b/html5/thumbnails/64.jpg)
-----------------------------------------HẾT-------------------------------------------