nguyen kim doanh

19
ĐÁNH GIÁ HI U QU PH NG ƯƠ ĐÁNH GIÁ HI U QU PH NG ƯƠ PHÁP GÂY TÊ ĐRTK CÁNH TAY PHÁP GÂY TÊ ĐRTK CÁNH TAY Đ NG TRÊN X NG ĐÒN C I ƯỜ ƯƠ Đ NG TRÊN X NG ĐÒN C I ƯỜ ƯƠ TI N T I B NH VI N ĐA KHOA TI N T I B NH VI N ĐA KHOA PH N I - H NG YÊN Ư PH N I - H NG YÊN Ư Nguyễn Kim Doanh,*Công Quyết Thắng,**Trần Thị Kiệm . Nguyễn Kim Doanh,*Công Quyết Thắng,**Trần Thị Kiệm . *BV Hữu Nghị-Hà Nội,**BV Bạch Mai TW . *BV Hữu Nghị-Hà Nội,**BV Bạch Mai TW .

Upload: duy-quang

Post on 22-Jul-2015

52 views

Category:

Documents


6 download

TRANSCRIPT

Page 1: Nguyen kim doanh

ĐÁNH GIÁ HI U QU PH NG Ệ Ả ƯƠĐÁNH GIÁ HI U QU PH NG Ệ Ả ƯƠPHÁP GÂY TÊ ĐRTK CÁNH TAY PHÁP GÂY TÊ ĐRTK CÁNH TAY

Đ NG TRÊN X NG ĐÒN C I ƯỜ ƯƠ ẢĐ NG TRÊN X NG ĐÒN C I ƯỜ ƯƠ ẢTI N T I B NH VI N ĐA KHOA Ế Ạ Ệ ỆTI N T I B NH VI N ĐA KHOA Ế Ạ Ệ Ệ

PH N I - H NG YÊNỐ Ố ƯPH N I - H NG YÊNỐ Ố Ư

Nguyễn Kim Doanh,*Công Quyết Thắng,**Trần Thị Kiệm .Nguyễn Kim Doanh,*Công Quyết Thắng,**Trần Thị Kiệm .

*BV Hữu Nghị-Hà Nội,**BV Bạch Mai TW .*BV Hữu Nghị-Hà Nội,**BV Bạch Mai TW .

Page 2: Nguyen kim doanh

1-Đánh giá hiệu qủa phương pháp gây tê đám rối 1-Đánh giá hiệu qủa phương pháp gây tê đám rối thần kinh cánh tay đường trên xương đòn thần kinh cánh tay đường trên xương đòn

cải tiến trong phẫu thuật . cải tiến trong phẫu thuật .

2-Đánh giá sự giảm tác dụng không mong muốn 2-Đánh giá sự giảm tác dụng không mong muốn của kỹ thuật có cải tiến: chủ động tránh Tk của kỹ thuật có cải tiến: chủ động tránh Tk

hoành và đám rối Tk giao cảm cổ giữa,đạt độ hoành và đám rối Tk giao cảm cổ giữa,đạt độ

tê tốt phẫu thuật trên đòn và chi trên .tê tốt phẫu thuật trên đòn và chi trên .

M C TIÊU NGHIÊN C UỤ ỨM C TIÊU NGHIÊN C UỤ Ứ

Page 3: Nguyen kim doanh

--Đ/tượng:96 BN-PT trên đòn & chi trên, Đ/tượng:96 BN-PT trên đòn & chi trên,

tuổi 13-88; có chỉ định gây tê; ASA tuổi 13-88; có chỉ định gây tê; ASA °1 &°2 .°1 &°2 .

-P/pháp: tiến cứu, thử nghiệm l/sàng.-P/pháp: tiến cứu, thử nghiệm l/sàng.

N1(48)Lido:8mg/kg+Fen: 2-3N1(48)Lido:8mg/kg+Fen: 2-3µgµg/kg; /kg; N2(48)Lido:8mg/kg . Adrenaline 1/200.000 .N2(48)Lido:8mg/kg . Adrenaline 1/200.000 .

- Thời gian: 05/2011-07/2014- Thời gian: 05/2011-07/2014

-Địa điểm: Khoa GMHS-BVĐK Phố Nối-Địa điểm: Khoa GMHS-BVĐK Phố Nối

Đ I T NG , PH NG PHÁP NCỐ ƯỢ ƯƠĐ I T NG , PH NG PHÁP NCỐ ƯỢ ƯƠ

Page 4: Nguyen kim doanh

-Giải phẫu: ĐRTKCT[1]h 32(-Giải phẫu: ĐRTKCT[1]h 32(**) .) .

Th/tê đến:C5-8,T1(d/tích:Th/tê đến:C5-8,T1(d/tích:VV ); );Vtt:40ml .Vtt:40ml .

*PT cẳng tay: tiêm(1đ)G trên x đòn 1,5cm*PT cẳng tay: tiêm(1đ)G trên x đòn 1,5cm

((**V/trắng m/máu ).V/trắng m/máu ). Li:6,5mg+Fen:2Li:6,5mg+Fen:2µgµg/kg./kg.

-DTK trên đòn -DTK trên đòn €€ ĐRTK cổ sâu C3,4[1]h24 . ĐRTK cổ sâu C3,4[1]h24 .

*PT cánh tay: tiêm 2 điểm; *PT cánh tay: tiêm 2 điểm; Vtt:20ml(h.32Vtt:20ml(h.32**) .) .

*PT trên đòn + x đòn: tiêm 3 điểm . *PT trên đòn + x đòn: tiêm 3 điểm . Lido:1,5mg/kg+Fen:1Lido:1,5mg/kg+Fen:1µgµg/kg; Vtt(15+5)ml ./kg; Vtt(15+5)ml .

[1](2010)-Atlas Frank H. Netter.MD-NXBYH-Hình.24,130,430 .[1](2010)-Atlas Frank H. Netter.MD-NXBYH-Hình.24,130,430 .

C S Khoa H c-K Thu t .ơ ở ọ ỹ ậC S Khoa H c-K Thu t .ơ ở ọ ỹ ậ

Page 5: Nguyen kim doanh

CÁC CH TIÊU ĐÁNH GIÁỈCÁC CH TIÊU ĐÁNH GIÁỈ

-M, HATB,TSHH,SpO2: 5-20ph/ l n; ầ-M, HATB,TSHH,SpO2: 5-20ph/ l n; ầT/đi m:T1(tr cGT:5-15‘ );T2(PT: 5‘ );ể ướT/đi m:T1(tr cGT:5-15‘ );T2(PT: 5‘ );ể ướT3( PT xong);T4(h t /c v n đ ng); ế ư ậ ộT3( PT xong);T4(h t /c v n đ ng); ế ư ậ ộT5(h t /c c m giác) .ế ư ảT5(h t /c c m giác) .ế ư ả-T/gian PT; t/gian /c c m giác, v n đ ng...ư ả ậ ộ-T/gian PT; t/gian /c c m giác, v n đ ng...ư ả ậ ộ-Các tai bi n & tdkmm . ế-Các tai bi n & tdkmm . ế-4.X lý s li u: Epi-Info Version 6.0 .ử ố ệ-4.X lý s li u: Epi-Info Version 6.0 .ử ố ệ

Page 6: Nguyen kim doanh

K T QUẾ ẢK T QUẾ Ả -T/gian chờ. N1:7,37-T/gian chờ. N1:7,37±2,47; N2:7,46±2,45 .±2,47; N2:7,46±2,45 .

-T/gian ứ/c c/g:N1(Li+Fe)-T/gian ứ/c c/g:N1(Li+Fe)215215±28,7;N2:175±28,7;N2:175±17,5 .±17,5 .

-Th/g PT: -Th/g PT: N1N1==67 67 ± 18,8± 18,8; ; N2=65 ± 15,8(N2=65 ± 15,8(ph)ph) . .

-Mức độ tê-Mức độ tê tốt 100%(º3: 97,5%;º2: 2,5%) . tốt 100%(º3: 97,5%;º2: 2,5%) .

-V/trí:x đòn 34;xương c/tay 29, cẳng tay 17; -V/trí:x đòn 34;xương c/tay 29, cẳng tay 17;

phần mềm & m/m 16 . Liệt Tk hoành O% .phần mềm & m/m 16 . Liệt Tk hoành O% .

-H/c C.Bernard; liệt tk.X [1]h.32,130(-H/c C.Bernard; liệt tk.X [1]h.32,130(**): O% .): O% .

-Chọc đỉnh phổi, ngộ độc Lido, fen : O% .-Chọc đỉnh phổi, ngộ độc Lido, fen : O% .

-Chọc m/máu: 4.15% .-Chọc m/máu: 4.15% .

[6][6]

Page 7: Nguyen kim doanh

M ch(l n/phút)ạ ầM ch(l n/phút)ạ ầ

K T QU : H/đ ng, H/h, SpO2Ế Ả ộK T QU : H/đ ng, H/h, SpO2Ế Ả ộ

HATB(mmHg)HATB(mmHg)

TSHH(l n/phút)ầTSHH(l n/phút)ầ SpO2(%)SpO2(%)

Nhận xét : các thay đổi huyết động, tần số hô hấp... ở hai Nhận xét : các thay đổi huyết động, tần số hô hấp... ở hai nhóm với giá trị p>0,05 đều trong giới hạn cho phép,không nhóm với giá trị p>0,05 đều trong giới hạn cho phép,không có ý nghĩa thống kê-Tương tự: kq n/c t/g[2]tr.43,44.có ý nghĩa thống kê-Tương tự: kq n/c t/g[2]tr.43,44.

Page 8: Nguyen kim doanh

BÀN LU N(1)ẬBÀN LU N(1)Ậ-M,HATB,TSHH,SpO2-M,HATB,TSHH,SpO2 ở 2 nhóm : ở 2 nhóm :

t/đổi t/đổi ØØ có ý nghĩa thống kê(p>0,05) . có ý nghĩa thống kê(p>0,05) .

-Mức vô cảm:-Mức vô cảm:º3=97,5%; º2=2,5%(Ø có: º0 &º1)º3=97,5%; º2=2,5%(Ø có: º0 &º1)

-T/g ứ/c vô cảm. NI-T/g ứ/c vô cảm. NI: : 215 ± 28,7(phút)215 ± 28,7(phút)

≠ ≠ N2: N2: 175 ± 17,5(p)175 ± 17,5(p) . .

-T/g ch-T/g chờ tê . N1:7,37ờ tê . N1:7,37±2,47;≠[6]:8,23±2,55(phút) .±2,47;≠[6]:8,23±2,55(phút) .[6]Ng.N.Bính(2011)-GT đg gian cơ thang bằng [6]Ng.N.Bính(2011)-GT đg gian cơ thang bằng

Lidocain 7mg/kg phối hợp Sufentanil 0,2Lidocain 7mg/kg phối hợp Sufentanil 0,2µg/kg .µg/kg .

Page 9: Nguyen kim doanh

BÀN LU N(2)ẬBÀN LU N(2)Ậ **[1]h:32,130 .[1]h:32,130 .

1-Gt:g/cơ thg[2,6];[7]tr.112.1-Gt:g/cơ thg[2,6];[7]tr.112. Tdkmm: Tdkmm:[2]tr.63;k/t Winnie(Vtt:40ml[2]) :[2]tr.63;k/t Winnie(Vtt:40ml[2]) :** Shh:85-100%. Shh:85-100%. NC: O%-T/tự[2,6,7].NC: O%-T/tự[2,6,7].** C.Bernard C.Bernard[2]90%; [6]:3,75%; [7]: 6,8% .[2]90%; [6]:3,75%; [7]: 6,8% .** LiệtTk-x q/ngược LiệtTk-x q/ngược[2]: 12,5%; [7]: 3,4%([2]: 12,5%; [7]: 3,4%(**).). ≠≠Tê tkC8,TI[2]: Tê tkC8,TI[2]: º0 &º1 ≥ 10-100%º0 &º1 ≥ 10-100%(B/L.3).(B/L.3).-Chọc đ/phổi: NC = O%; t/tự[2,6,7] .-Chọc đ/phổi: NC = O%; t/tự[2,6,7] .-Chọc m/m: NC 4,15% -Chọc m/m: NC 4,15% ≠ [6]6,25%;[2]5% .≠ [6]6,25%;[2]5% .

[2](2001)Ng.V.Hạc;[7](2011)Ng.H.Sơn. Li:8mg/kg .[2](2001)Ng.V.Hạc;[7](2011)Ng.H.Sơn. Li:8mg/kg .

Page 10: Nguyen kim doanh

BÀN LU N(3).ẬBÀN LU N(3).Ậ[2](n=40)TiêmC6-Dtk đ t ạ[2](n=40)TiêmC6-Dtk đ t ạ ΣΣ(˚O+˚1) :(˚O+˚1) :

-Tk: Bì cánh tay(t)C8T1:-Tk: Bì cánh tay(t)C8T1:(˚O+˚1=12): 30%(˚O+˚1=12): 30%

-Bì c ng tay(t)C8T1: ẳ-Bì c ng tay(t)C8T1: ẳ (º0+º1= 6): 15%(º0+º1= 6): 15%

-Tr .C7,8,T1: ụ-Tr .C7,8,T1: ụ (º0+º1= 8): 20%(º0+º1= 8): 20%

-Gi a.C5,6,7,8,T1: ữ-Gi a.C5,6,7,8,T1: ữ (º0+º1=4): 10% (º0+º1=4): 10%

-Tk: Quay; C bì; Nách:ơ-Tk: Quay; C bì; Nách:ơ ΣΣ(º0+º1=2): 5%(º0+º1=2): 5%

-Tk. g. s n cánh tayT1:ườ-Tk. g. s n cánh tayT1:ườ ºO=40(100%) ºO=40(100%) ?? . .

N/x. [2]Vtt=40ml, th/tê Ø ng m ấN/x. [2]Vtt=40ml, th/tê Ø ng m ấ ΣΣ : ¥ ĐRTKCT . : ¥ ĐRTKCT .

Page 11: Nguyen kim doanh

BÀN LU N(4)[1]h475 .ẬBÀN LU N(4)[1]h475 .Ậ

2-GT đ/nách.[5]2-GT đ/nách.[5]º3º3: : 7676////8181 %% tk* tk*Cơbì Cơbì ////NáchNách; ;

Lido7mg/kg+Cloni.Vtt:40ml. V.Andersen(1983): Lido7mg/kg+Cloni.Vtt:40ml. V.Andersen(1983): 7272////76%76% tk Nách tk Nách //// Cơbì; Lido1%; Vtt80ml. Cơbì; Lido1%; Vtt80ml.

[9](N=150): [9](N=150): 89,989,9////97,9 % 97,9 % tk tk NáchNách // // Cơbì Cơbì; Lido: ; Lido: 6mg/kg.Vtt:40ml. Do cải tiến vị trí tiêm .6mg/kg.Vtt:40ml. Do cải tiến vị trí tiêm .

N/xét: dtk* có độ tê thấp do “Ø(!)ĐR nách[5.9]”.N/xét: dtk* có độ tê thấp do “Ø(!)ĐR nách[5.9]”.

[5]Ng.H.Hòa(2003)-Lido:7mg+clonidin 1µg/kg .[5]Ng.H.Hòa(2003)-Lido:7mg+clonidin 1µg/kg .

[9]H.V.Ch ng(2000)-Lidocain 6mg/kg .ươ[9]H.V.Ch ng(2000)-Lidocain 6mg/kg .ươ

Page 12: Nguyen kim doanh

BÀN LU N(5)ẬBÀN LU N(5)Ậ3.GT-ĐT Đòn.Ng.M.Tú[8](n=60), tê 3.GT-ĐT Đòn.Ng.M.Tú[8](n=60), tê ºº3: 50% 3: 50%

(Mar);70%(Mar:2mg+F:2(Mar);70%(Mar:2mg+F:2µµg/kg). Vtt20ml.g/kg). Vtt20ml.

NC t/tựPh.Hùng(2013)[7]Tr28: 100%;NC t/tựPh.Hùng(2013)[7]Tr28: 100%;

Mar:2mg/kg Vtt40(n=37); D.V.Đoàn(1986): Mar:2mg/kg Vtt40(n=37); D.V.Đoàn(1986):

Đạt Đạt ºtê tốt:ºtê tốt:100%(n=40);Vtt:40ml .100%(n=40);Vtt:40ml .

N/xétN/xét: Vtt 40 để PT chi trên & trên đòn .: Vtt 40 để PT chi trên & trên đòn .

[7]-Y học thực hành-Số 909-Bộ Y Tế-2014-Tr.28.[7]-Y học thực hành-Số 909-Bộ Y Tế-2014-Tr.28.

[8]Marcain 2mg/kg+Fen 2mcg/kg-L/vthsyk-HVQY.[8]Marcain 2mg/kg+Fen 2mcg/kg-L/vthsyk-HVQY.

Page 13: Nguyen kim doanh

K T LU NẾ ẬK T LU NẾ Ậ

P/p gây tê ĐRTKCT cải tiến : P/p gây tê ĐRTKCT cải tiến :

-Các thay đổi:huyết động,hô hấp, cho phép với giá -Các thay đổi:huyết động,hô hấp, cho phép với giá trị p>0,05 không có ý nghĩa thống kê .trị p>0,05 không có ý nghĩa thống kê .

- Đạt mức tê tốt 100 % để PT chi trên & trên đòn, - Đạt mức tê tốt 100 % để PT chi trên & trên đòn, đạt an toàn 100 % .đạt an toàn 100 % .

-Chủ động tránhTk hoành,hạch giao cảm cổ:-Chủ động tránhTk hoành,hạch giao cảm cổ:

h/c C.Bernard; liệt Tk hoành, Tk-X chưa gặp .h/c C.Bernard; liệt Tk hoành, Tk-X chưa gặp .

-Thực hiện kỹ thuật đơn giản .-Thực hiện kỹ thuật đơn giản .

*Đề xuất. Hãng dược sản xuất Marcain 5mg/ống .*Đề xuất. Hãng dược sản xuất Marcain 5mg/ống .

Page 14: Nguyen kim doanh
Page 15: Nguyen kim doanh
Page 16: Nguyen kim doanh
Page 17: Nguyen kim doanh

NNC-Xin cảm ơn !

Page 18: Nguyen kim doanh
Page 19: Nguyen kim doanh