nguy cƠ khi phẪu thuẬt Ở bn xƠ gan -...
TRANSCRIPT
NGUY CƠ KHI PHẪU THUẬT
Ở BỆNH NHAcircN COacute BỆNH GAN
BSCK2 HOAgraveNG DANH TẤN
Trưởng Khoa Ngoại Tiecircu hoacutea
Bệnh viện Đại Học Y Dược TpHCM
Sơ lược
bull Cắt RT ĐT tử cungxơ gan bệnh gan cấp BCTV 3-10 lần
bull Đan Mạch 1998-2005 so với 2778145 non-cirrhotics BCTV
22569 xơ gan cograven bugrave 4214 xơ gan mất bugrave
Cắt tuacutei mật 34 lần 125 lần
Cắt đại tragraveng 37 lần 143 lần
Bypass mạch vagravenh 50 lần 78 lần
Cắt gheacutep phigravenh ĐMC 80 lần 227 lần
Caacutec nguy cơ khi PT bệnh lyacute gan
1 Nặng thecircm tưới maacuteu gan amp oxy hoacutea rarr tim phổi thận natildeo
2 Tổn thương thận cấp mạn xơ gan
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu
4 Suy dinh dưỡng
5 Dễ nhiễm trugraveng
6 Chịu đựng keacutem với stress chuyển hoacutea miễn dịch của PT
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan ndash ruột
Một số hậu quả chiacutenh của xơ gan
bull Baacuteng bụng suy dinh dưỡng thoaacutet vị rốn khoacute lagravenh vết thương
bull Tăng aacutep cửa bagraveng hệ laacutech to chảy maacuteu vỡ laacutech
bull Shunt cửa - chủ bệnh natildeo gan
1 Tưới maacuteu gan vagrave oxy hoacutea PT bụng (1)
bull Xơ gan biến đổi tuần hoagraven rotilde rệt tại chỗ toagraven thacircn
(tim thận phổi natildeo)
bull aacutep cửa rarr lưu lượng maacuteu gan tạng bụng rarr bagraveng hệ
bull Giatilden tiểu ĐM (nitric oxide chất giatilden mạch) rarr HA
bull Thận giữ muối nước (renin-angiotensin) rarr V huyết tương
bull Cường giao cảm tim tống maacuteu rarr chi ấm mạch nảy
bull Dự trữ gan keacutem rarr gan dễ tổn thương
1 Tưới maacuteu gan vagrave oxy hoacutea PT bụng (2)
bull Gacircy mecirc (giatilden cơ thocircng khiacute aacutep lực dương) + PT (locirci keacuteo
đegrave eacutep mất maacuteu) tưới maacuteu gan rarr bệnh gan bugraveng phaacutet
bull Suy tim (gan-cơ tim) thụ thể tế bagraveo cơ tim
bull Suy thận (gan-thận) mất khả năng co mạch thận
bull Suy hocirc hấp (gan-phổi) giatilden mao mạch phế nang co tiểu
ĐM phổi rarr aacutep phổi ( aacutep cửa-phổi)
bull Suy gan cấp giatilden mạch natildeo phugrave natildeo ( thẩm thấu TB sao)
bull Chảy maacuteu vỡ TM bagraveng hệ
peripheral
advanced
2 Tổn thương thận cấp mạn xơ gan
bull V tuần hoagraven xơ gan co mạch thận ndash t thương thận
bull Tưới maacuteu thận keacutem dugrave CN thận bigravenh thường
bull Thận dễ tổn thương với
- Thuốc gacircy độc lecircn thận Aminoglycoside NSAID
- Nhiễm trugraveng mất maacuteu
- HA thấp (suy cơ tim gan-tim suy thượng thận)
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (1)
bull Thagravenh mạch nguyecircn nhacircn chiacutenh gacircy chảy maacuteu xơ gan
aacutep cửa bagraveng hệ laacutech to dễ chảy maacuteu vỡ laacutech PT
bull Tiểu cầu
- Tiểu cầu hủy ở laacutech (miễn dịch) thrombopoetin
(suy gan)
- von Willebrand rarr kết tập baacutem diacutenh
bull Huyết tương protein đocircng ndash khaacuteng đocircng chỉ tổng hợp ở
gan rarr suy gan rarr taacutei cacircn bằng đocircng - khaacuteng đocircng
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (2)
bull Coacute vẻ đocircng ở gđ cấp VIII vagrave von Willebrand
bull PTINR đaacutenh giaacute chức năng gan hơn tiecircn đoaacuten nguy cơ chảy maacuteu trừ khi quaacute bất thường
bull Điều chỉnh PTINR = Frozen plasma khocircng cần thiết quaacute tải tuần hoagraven đocircng
bull Cần bugrave maacuteu HC lắng thể tiacutech vừa phải (dễ chảy lại)
bull Truyền tiểu cầu khi lt 50000
bull Cacircn bằng đocircng-khaacuteng đocircng bệnh gan mong manh rarr theo dotildei saacutet phương aacuten dự phograveng
4 Suy dinh dưỡng
bull Suy dinh dưỡng khối cơ ngay cả ở bn beacuteo phigrave
bull Thường kegravem gan nhiễm mỡ ĐTĐ 2
bull Chậm hồi phục chậm lagravenh vết thương sau mổ
Cirrhotic patients (a) without and (b) with hepatocellular carcinoma
5 Dễ nhiễm trugraveng
bull Khử trugraveng của gan keacutem
bull Khả năng tổng hợp của gan keacutem
- Suy giảm miễn dịch thể dịch vagrave tế bagraveo
- khả năng thực bagraveo của BC
bull aacutep cửa rarr xacircm nhập của VK từ ruột vagraveo
- Hệ cửa
- Bạch mạch
- Phuacutec mạc VPM nguyecircn phaacutet
6 Stress chuyển hoacutea miễn dịch của PT
bull Stress chuyển hoacutea miễn dịch PT rarr suy gan xơ gan ổn
bull PT xơ gan mất bugrave (coacute khi cograven bugrave) phoacuteng thiacutech ồ ạt
cytokines (cytokine storm) vagrave chemokines
rarr đaacutep ứng viecircm hệ thống (SIRS)
rarr đaacutep ứng khaacuteng viecircm bugrave trừ rarr dễ nhiễm trugraveng
bull Nhiễm trugraveng độc tố tb khi PT thuốc
rarr đợt cấp trecircn nền suy gan mạn (ACLF)
bull Yếu tố cuộc mổ PT mởNS mức độ tagraven phaacute ở gan hay
ngoagravei gan thời gian mổ kẹp cuống gan truyền maacuteu
Nonalcoholic steatohepatitis
(drug-induced liver injury)
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan-ruột
bull gắn kết protein dung nạp hoạt lực thuốc
bull chu trigravenh gan ruột (ứ mật) rarr thải thuốc qua ruột
bull độc tiacutenh keacuteo dagravei taacutec dụng thuốc ngủ morphin
Caacutec yếu tố tiecircn đoaacuten KQ PT bệnh lyacute gan
1 Child-Turcotte-Pugh Score (CTP)
2 MELD Score (Model for End-Stage Liver Disease)
3 ASA Class (American Society of Anesthesiologists)
4 Test động học (dynamic tests)
5 Đo checircnh aacutep tĩnh mạch gan
6 Caacutec đaacutenh giaacute khaacutec trước phẫu thuật
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
Sơ lược
bull Cắt RT ĐT tử cungxơ gan bệnh gan cấp BCTV 3-10 lần
bull Đan Mạch 1998-2005 so với 2778145 non-cirrhotics BCTV
22569 xơ gan cograven bugrave 4214 xơ gan mất bugrave
Cắt tuacutei mật 34 lần 125 lần
Cắt đại tragraveng 37 lần 143 lần
Bypass mạch vagravenh 50 lần 78 lần
Cắt gheacutep phigravenh ĐMC 80 lần 227 lần
Caacutec nguy cơ khi PT bệnh lyacute gan
1 Nặng thecircm tưới maacuteu gan amp oxy hoacutea rarr tim phổi thận natildeo
2 Tổn thương thận cấp mạn xơ gan
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu
4 Suy dinh dưỡng
5 Dễ nhiễm trugraveng
6 Chịu đựng keacutem với stress chuyển hoacutea miễn dịch của PT
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan ndash ruột
Một số hậu quả chiacutenh của xơ gan
bull Baacuteng bụng suy dinh dưỡng thoaacutet vị rốn khoacute lagravenh vết thương
bull Tăng aacutep cửa bagraveng hệ laacutech to chảy maacuteu vỡ laacutech
bull Shunt cửa - chủ bệnh natildeo gan
1 Tưới maacuteu gan vagrave oxy hoacutea PT bụng (1)
bull Xơ gan biến đổi tuần hoagraven rotilde rệt tại chỗ toagraven thacircn
(tim thận phổi natildeo)
bull aacutep cửa rarr lưu lượng maacuteu gan tạng bụng rarr bagraveng hệ
bull Giatilden tiểu ĐM (nitric oxide chất giatilden mạch) rarr HA
bull Thận giữ muối nước (renin-angiotensin) rarr V huyết tương
bull Cường giao cảm tim tống maacuteu rarr chi ấm mạch nảy
bull Dự trữ gan keacutem rarr gan dễ tổn thương
1 Tưới maacuteu gan vagrave oxy hoacutea PT bụng (2)
bull Gacircy mecirc (giatilden cơ thocircng khiacute aacutep lực dương) + PT (locirci keacuteo
đegrave eacutep mất maacuteu) tưới maacuteu gan rarr bệnh gan bugraveng phaacutet
bull Suy tim (gan-cơ tim) thụ thể tế bagraveo cơ tim
bull Suy thận (gan-thận) mất khả năng co mạch thận
bull Suy hocirc hấp (gan-phổi) giatilden mao mạch phế nang co tiểu
ĐM phổi rarr aacutep phổi ( aacutep cửa-phổi)
bull Suy gan cấp giatilden mạch natildeo phugrave natildeo ( thẩm thấu TB sao)
bull Chảy maacuteu vỡ TM bagraveng hệ
peripheral
advanced
2 Tổn thương thận cấp mạn xơ gan
bull V tuần hoagraven xơ gan co mạch thận ndash t thương thận
bull Tưới maacuteu thận keacutem dugrave CN thận bigravenh thường
bull Thận dễ tổn thương với
- Thuốc gacircy độc lecircn thận Aminoglycoside NSAID
- Nhiễm trugraveng mất maacuteu
- HA thấp (suy cơ tim gan-tim suy thượng thận)
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (1)
bull Thagravenh mạch nguyecircn nhacircn chiacutenh gacircy chảy maacuteu xơ gan
aacutep cửa bagraveng hệ laacutech to dễ chảy maacuteu vỡ laacutech PT
bull Tiểu cầu
- Tiểu cầu hủy ở laacutech (miễn dịch) thrombopoetin
(suy gan)
- von Willebrand rarr kết tập baacutem diacutenh
bull Huyết tương protein đocircng ndash khaacuteng đocircng chỉ tổng hợp ở
gan rarr suy gan rarr taacutei cacircn bằng đocircng - khaacuteng đocircng
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (2)
bull Coacute vẻ đocircng ở gđ cấp VIII vagrave von Willebrand
bull PTINR đaacutenh giaacute chức năng gan hơn tiecircn đoaacuten nguy cơ chảy maacuteu trừ khi quaacute bất thường
bull Điều chỉnh PTINR = Frozen plasma khocircng cần thiết quaacute tải tuần hoagraven đocircng
bull Cần bugrave maacuteu HC lắng thể tiacutech vừa phải (dễ chảy lại)
bull Truyền tiểu cầu khi lt 50000
bull Cacircn bằng đocircng-khaacuteng đocircng bệnh gan mong manh rarr theo dotildei saacutet phương aacuten dự phograveng
4 Suy dinh dưỡng
bull Suy dinh dưỡng khối cơ ngay cả ở bn beacuteo phigrave
bull Thường kegravem gan nhiễm mỡ ĐTĐ 2
bull Chậm hồi phục chậm lagravenh vết thương sau mổ
Cirrhotic patients (a) without and (b) with hepatocellular carcinoma
5 Dễ nhiễm trugraveng
bull Khử trugraveng của gan keacutem
bull Khả năng tổng hợp của gan keacutem
- Suy giảm miễn dịch thể dịch vagrave tế bagraveo
- khả năng thực bagraveo của BC
bull aacutep cửa rarr xacircm nhập của VK từ ruột vagraveo
- Hệ cửa
- Bạch mạch
- Phuacutec mạc VPM nguyecircn phaacutet
6 Stress chuyển hoacutea miễn dịch của PT
bull Stress chuyển hoacutea miễn dịch PT rarr suy gan xơ gan ổn
bull PT xơ gan mất bugrave (coacute khi cograven bugrave) phoacuteng thiacutech ồ ạt
cytokines (cytokine storm) vagrave chemokines
rarr đaacutep ứng viecircm hệ thống (SIRS)
rarr đaacutep ứng khaacuteng viecircm bugrave trừ rarr dễ nhiễm trugraveng
bull Nhiễm trugraveng độc tố tb khi PT thuốc
rarr đợt cấp trecircn nền suy gan mạn (ACLF)
bull Yếu tố cuộc mổ PT mởNS mức độ tagraven phaacute ở gan hay
ngoagravei gan thời gian mổ kẹp cuống gan truyền maacuteu
Nonalcoholic steatohepatitis
(drug-induced liver injury)
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan-ruột
bull gắn kết protein dung nạp hoạt lực thuốc
bull chu trigravenh gan ruột (ứ mật) rarr thải thuốc qua ruột
bull độc tiacutenh keacuteo dagravei taacutec dụng thuốc ngủ morphin
Caacutec yếu tố tiecircn đoaacuten KQ PT bệnh lyacute gan
1 Child-Turcotte-Pugh Score (CTP)
2 MELD Score (Model for End-Stage Liver Disease)
3 ASA Class (American Society of Anesthesiologists)
4 Test động học (dynamic tests)
5 Đo checircnh aacutep tĩnh mạch gan
6 Caacutec đaacutenh giaacute khaacutec trước phẫu thuật
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
Caacutec nguy cơ khi PT bệnh lyacute gan
1 Nặng thecircm tưới maacuteu gan amp oxy hoacutea rarr tim phổi thận natildeo
2 Tổn thương thận cấp mạn xơ gan
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu
4 Suy dinh dưỡng
5 Dễ nhiễm trugraveng
6 Chịu đựng keacutem với stress chuyển hoacutea miễn dịch của PT
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan ndash ruột
Một số hậu quả chiacutenh của xơ gan
bull Baacuteng bụng suy dinh dưỡng thoaacutet vị rốn khoacute lagravenh vết thương
bull Tăng aacutep cửa bagraveng hệ laacutech to chảy maacuteu vỡ laacutech
bull Shunt cửa - chủ bệnh natildeo gan
1 Tưới maacuteu gan vagrave oxy hoacutea PT bụng (1)
bull Xơ gan biến đổi tuần hoagraven rotilde rệt tại chỗ toagraven thacircn
(tim thận phổi natildeo)
bull aacutep cửa rarr lưu lượng maacuteu gan tạng bụng rarr bagraveng hệ
bull Giatilden tiểu ĐM (nitric oxide chất giatilden mạch) rarr HA
bull Thận giữ muối nước (renin-angiotensin) rarr V huyết tương
bull Cường giao cảm tim tống maacuteu rarr chi ấm mạch nảy
bull Dự trữ gan keacutem rarr gan dễ tổn thương
1 Tưới maacuteu gan vagrave oxy hoacutea PT bụng (2)
bull Gacircy mecirc (giatilden cơ thocircng khiacute aacutep lực dương) + PT (locirci keacuteo
đegrave eacutep mất maacuteu) tưới maacuteu gan rarr bệnh gan bugraveng phaacutet
bull Suy tim (gan-cơ tim) thụ thể tế bagraveo cơ tim
bull Suy thận (gan-thận) mất khả năng co mạch thận
bull Suy hocirc hấp (gan-phổi) giatilden mao mạch phế nang co tiểu
ĐM phổi rarr aacutep phổi ( aacutep cửa-phổi)
bull Suy gan cấp giatilden mạch natildeo phugrave natildeo ( thẩm thấu TB sao)
bull Chảy maacuteu vỡ TM bagraveng hệ
peripheral
advanced
2 Tổn thương thận cấp mạn xơ gan
bull V tuần hoagraven xơ gan co mạch thận ndash t thương thận
bull Tưới maacuteu thận keacutem dugrave CN thận bigravenh thường
bull Thận dễ tổn thương với
- Thuốc gacircy độc lecircn thận Aminoglycoside NSAID
- Nhiễm trugraveng mất maacuteu
- HA thấp (suy cơ tim gan-tim suy thượng thận)
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (1)
bull Thagravenh mạch nguyecircn nhacircn chiacutenh gacircy chảy maacuteu xơ gan
aacutep cửa bagraveng hệ laacutech to dễ chảy maacuteu vỡ laacutech PT
bull Tiểu cầu
- Tiểu cầu hủy ở laacutech (miễn dịch) thrombopoetin
(suy gan)
- von Willebrand rarr kết tập baacutem diacutenh
bull Huyết tương protein đocircng ndash khaacuteng đocircng chỉ tổng hợp ở
gan rarr suy gan rarr taacutei cacircn bằng đocircng - khaacuteng đocircng
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (2)
bull Coacute vẻ đocircng ở gđ cấp VIII vagrave von Willebrand
bull PTINR đaacutenh giaacute chức năng gan hơn tiecircn đoaacuten nguy cơ chảy maacuteu trừ khi quaacute bất thường
bull Điều chỉnh PTINR = Frozen plasma khocircng cần thiết quaacute tải tuần hoagraven đocircng
bull Cần bugrave maacuteu HC lắng thể tiacutech vừa phải (dễ chảy lại)
bull Truyền tiểu cầu khi lt 50000
bull Cacircn bằng đocircng-khaacuteng đocircng bệnh gan mong manh rarr theo dotildei saacutet phương aacuten dự phograveng
4 Suy dinh dưỡng
bull Suy dinh dưỡng khối cơ ngay cả ở bn beacuteo phigrave
bull Thường kegravem gan nhiễm mỡ ĐTĐ 2
bull Chậm hồi phục chậm lagravenh vết thương sau mổ
Cirrhotic patients (a) without and (b) with hepatocellular carcinoma
5 Dễ nhiễm trugraveng
bull Khử trugraveng của gan keacutem
bull Khả năng tổng hợp của gan keacutem
- Suy giảm miễn dịch thể dịch vagrave tế bagraveo
- khả năng thực bagraveo của BC
bull aacutep cửa rarr xacircm nhập của VK từ ruột vagraveo
- Hệ cửa
- Bạch mạch
- Phuacutec mạc VPM nguyecircn phaacutet
6 Stress chuyển hoacutea miễn dịch của PT
bull Stress chuyển hoacutea miễn dịch PT rarr suy gan xơ gan ổn
bull PT xơ gan mất bugrave (coacute khi cograven bugrave) phoacuteng thiacutech ồ ạt
cytokines (cytokine storm) vagrave chemokines
rarr đaacutep ứng viecircm hệ thống (SIRS)
rarr đaacutep ứng khaacuteng viecircm bugrave trừ rarr dễ nhiễm trugraveng
bull Nhiễm trugraveng độc tố tb khi PT thuốc
rarr đợt cấp trecircn nền suy gan mạn (ACLF)
bull Yếu tố cuộc mổ PT mởNS mức độ tagraven phaacute ở gan hay
ngoagravei gan thời gian mổ kẹp cuống gan truyền maacuteu
Nonalcoholic steatohepatitis
(drug-induced liver injury)
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan-ruột
bull gắn kết protein dung nạp hoạt lực thuốc
bull chu trigravenh gan ruột (ứ mật) rarr thải thuốc qua ruột
bull độc tiacutenh keacuteo dagravei taacutec dụng thuốc ngủ morphin
Caacutec yếu tố tiecircn đoaacuten KQ PT bệnh lyacute gan
1 Child-Turcotte-Pugh Score (CTP)
2 MELD Score (Model for End-Stage Liver Disease)
3 ASA Class (American Society of Anesthesiologists)
4 Test động học (dynamic tests)
5 Đo checircnh aacutep tĩnh mạch gan
6 Caacutec đaacutenh giaacute khaacutec trước phẫu thuật
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
Một số hậu quả chiacutenh của xơ gan
bull Baacuteng bụng suy dinh dưỡng thoaacutet vị rốn khoacute lagravenh vết thương
bull Tăng aacutep cửa bagraveng hệ laacutech to chảy maacuteu vỡ laacutech
bull Shunt cửa - chủ bệnh natildeo gan
1 Tưới maacuteu gan vagrave oxy hoacutea PT bụng (1)
bull Xơ gan biến đổi tuần hoagraven rotilde rệt tại chỗ toagraven thacircn
(tim thận phổi natildeo)
bull aacutep cửa rarr lưu lượng maacuteu gan tạng bụng rarr bagraveng hệ
bull Giatilden tiểu ĐM (nitric oxide chất giatilden mạch) rarr HA
bull Thận giữ muối nước (renin-angiotensin) rarr V huyết tương
bull Cường giao cảm tim tống maacuteu rarr chi ấm mạch nảy
bull Dự trữ gan keacutem rarr gan dễ tổn thương
1 Tưới maacuteu gan vagrave oxy hoacutea PT bụng (2)
bull Gacircy mecirc (giatilden cơ thocircng khiacute aacutep lực dương) + PT (locirci keacuteo
đegrave eacutep mất maacuteu) tưới maacuteu gan rarr bệnh gan bugraveng phaacutet
bull Suy tim (gan-cơ tim) thụ thể tế bagraveo cơ tim
bull Suy thận (gan-thận) mất khả năng co mạch thận
bull Suy hocirc hấp (gan-phổi) giatilden mao mạch phế nang co tiểu
ĐM phổi rarr aacutep phổi ( aacutep cửa-phổi)
bull Suy gan cấp giatilden mạch natildeo phugrave natildeo ( thẩm thấu TB sao)
bull Chảy maacuteu vỡ TM bagraveng hệ
peripheral
advanced
2 Tổn thương thận cấp mạn xơ gan
bull V tuần hoagraven xơ gan co mạch thận ndash t thương thận
bull Tưới maacuteu thận keacutem dugrave CN thận bigravenh thường
bull Thận dễ tổn thương với
- Thuốc gacircy độc lecircn thận Aminoglycoside NSAID
- Nhiễm trugraveng mất maacuteu
- HA thấp (suy cơ tim gan-tim suy thượng thận)
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (1)
bull Thagravenh mạch nguyecircn nhacircn chiacutenh gacircy chảy maacuteu xơ gan
aacutep cửa bagraveng hệ laacutech to dễ chảy maacuteu vỡ laacutech PT
bull Tiểu cầu
- Tiểu cầu hủy ở laacutech (miễn dịch) thrombopoetin
(suy gan)
- von Willebrand rarr kết tập baacutem diacutenh
bull Huyết tương protein đocircng ndash khaacuteng đocircng chỉ tổng hợp ở
gan rarr suy gan rarr taacutei cacircn bằng đocircng - khaacuteng đocircng
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (2)
bull Coacute vẻ đocircng ở gđ cấp VIII vagrave von Willebrand
bull PTINR đaacutenh giaacute chức năng gan hơn tiecircn đoaacuten nguy cơ chảy maacuteu trừ khi quaacute bất thường
bull Điều chỉnh PTINR = Frozen plasma khocircng cần thiết quaacute tải tuần hoagraven đocircng
bull Cần bugrave maacuteu HC lắng thể tiacutech vừa phải (dễ chảy lại)
bull Truyền tiểu cầu khi lt 50000
bull Cacircn bằng đocircng-khaacuteng đocircng bệnh gan mong manh rarr theo dotildei saacutet phương aacuten dự phograveng
4 Suy dinh dưỡng
bull Suy dinh dưỡng khối cơ ngay cả ở bn beacuteo phigrave
bull Thường kegravem gan nhiễm mỡ ĐTĐ 2
bull Chậm hồi phục chậm lagravenh vết thương sau mổ
Cirrhotic patients (a) without and (b) with hepatocellular carcinoma
5 Dễ nhiễm trugraveng
bull Khử trugraveng của gan keacutem
bull Khả năng tổng hợp của gan keacutem
- Suy giảm miễn dịch thể dịch vagrave tế bagraveo
- khả năng thực bagraveo của BC
bull aacutep cửa rarr xacircm nhập của VK từ ruột vagraveo
- Hệ cửa
- Bạch mạch
- Phuacutec mạc VPM nguyecircn phaacutet
6 Stress chuyển hoacutea miễn dịch của PT
bull Stress chuyển hoacutea miễn dịch PT rarr suy gan xơ gan ổn
bull PT xơ gan mất bugrave (coacute khi cograven bugrave) phoacuteng thiacutech ồ ạt
cytokines (cytokine storm) vagrave chemokines
rarr đaacutep ứng viecircm hệ thống (SIRS)
rarr đaacutep ứng khaacuteng viecircm bugrave trừ rarr dễ nhiễm trugraveng
bull Nhiễm trugraveng độc tố tb khi PT thuốc
rarr đợt cấp trecircn nền suy gan mạn (ACLF)
bull Yếu tố cuộc mổ PT mởNS mức độ tagraven phaacute ở gan hay
ngoagravei gan thời gian mổ kẹp cuống gan truyền maacuteu
Nonalcoholic steatohepatitis
(drug-induced liver injury)
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan-ruột
bull gắn kết protein dung nạp hoạt lực thuốc
bull chu trigravenh gan ruột (ứ mật) rarr thải thuốc qua ruột
bull độc tiacutenh keacuteo dagravei taacutec dụng thuốc ngủ morphin
Caacutec yếu tố tiecircn đoaacuten KQ PT bệnh lyacute gan
1 Child-Turcotte-Pugh Score (CTP)
2 MELD Score (Model for End-Stage Liver Disease)
3 ASA Class (American Society of Anesthesiologists)
4 Test động học (dynamic tests)
5 Đo checircnh aacutep tĩnh mạch gan
6 Caacutec đaacutenh giaacute khaacutec trước phẫu thuật
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
1 Tưới maacuteu gan vagrave oxy hoacutea PT bụng (1)
bull Xơ gan biến đổi tuần hoagraven rotilde rệt tại chỗ toagraven thacircn
(tim thận phổi natildeo)
bull aacutep cửa rarr lưu lượng maacuteu gan tạng bụng rarr bagraveng hệ
bull Giatilden tiểu ĐM (nitric oxide chất giatilden mạch) rarr HA
bull Thận giữ muối nước (renin-angiotensin) rarr V huyết tương
bull Cường giao cảm tim tống maacuteu rarr chi ấm mạch nảy
bull Dự trữ gan keacutem rarr gan dễ tổn thương
1 Tưới maacuteu gan vagrave oxy hoacutea PT bụng (2)
bull Gacircy mecirc (giatilden cơ thocircng khiacute aacutep lực dương) + PT (locirci keacuteo
đegrave eacutep mất maacuteu) tưới maacuteu gan rarr bệnh gan bugraveng phaacutet
bull Suy tim (gan-cơ tim) thụ thể tế bagraveo cơ tim
bull Suy thận (gan-thận) mất khả năng co mạch thận
bull Suy hocirc hấp (gan-phổi) giatilden mao mạch phế nang co tiểu
ĐM phổi rarr aacutep phổi ( aacutep cửa-phổi)
bull Suy gan cấp giatilden mạch natildeo phugrave natildeo ( thẩm thấu TB sao)
bull Chảy maacuteu vỡ TM bagraveng hệ
peripheral
advanced
2 Tổn thương thận cấp mạn xơ gan
bull V tuần hoagraven xơ gan co mạch thận ndash t thương thận
bull Tưới maacuteu thận keacutem dugrave CN thận bigravenh thường
bull Thận dễ tổn thương với
- Thuốc gacircy độc lecircn thận Aminoglycoside NSAID
- Nhiễm trugraveng mất maacuteu
- HA thấp (suy cơ tim gan-tim suy thượng thận)
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (1)
bull Thagravenh mạch nguyecircn nhacircn chiacutenh gacircy chảy maacuteu xơ gan
aacutep cửa bagraveng hệ laacutech to dễ chảy maacuteu vỡ laacutech PT
bull Tiểu cầu
- Tiểu cầu hủy ở laacutech (miễn dịch) thrombopoetin
(suy gan)
- von Willebrand rarr kết tập baacutem diacutenh
bull Huyết tương protein đocircng ndash khaacuteng đocircng chỉ tổng hợp ở
gan rarr suy gan rarr taacutei cacircn bằng đocircng - khaacuteng đocircng
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (2)
bull Coacute vẻ đocircng ở gđ cấp VIII vagrave von Willebrand
bull PTINR đaacutenh giaacute chức năng gan hơn tiecircn đoaacuten nguy cơ chảy maacuteu trừ khi quaacute bất thường
bull Điều chỉnh PTINR = Frozen plasma khocircng cần thiết quaacute tải tuần hoagraven đocircng
bull Cần bugrave maacuteu HC lắng thể tiacutech vừa phải (dễ chảy lại)
bull Truyền tiểu cầu khi lt 50000
bull Cacircn bằng đocircng-khaacuteng đocircng bệnh gan mong manh rarr theo dotildei saacutet phương aacuten dự phograveng
4 Suy dinh dưỡng
bull Suy dinh dưỡng khối cơ ngay cả ở bn beacuteo phigrave
bull Thường kegravem gan nhiễm mỡ ĐTĐ 2
bull Chậm hồi phục chậm lagravenh vết thương sau mổ
Cirrhotic patients (a) without and (b) with hepatocellular carcinoma
5 Dễ nhiễm trugraveng
bull Khử trugraveng của gan keacutem
bull Khả năng tổng hợp của gan keacutem
- Suy giảm miễn dịch thể dịch vagrave tế bagraveo
- khả năng thực bagraveo của BC
bull aacutep cửa rarr xacircm nhập của VK từ ruột vagraveo
- Hệ cửa
- Bạch mạch
- Phuacutec mạc VPM nguyecircn phaacutet
6 Stress chuyển hoacutea miễn dịch của PT
bull Stress chuyển hoacutea miễn dịch PT rarr suy gan xơ gan ổn
bull PT xơ gan mất bugrave (coacute khi cograven bugrave) phoacuteng thiacutech ồ ạt
cytokines (cytokine storm) vagrave chemokines
rarr đaacutep ứng viecircm hệ thống (SIRS)
rarr đaacutep ứng khaacuteng viecircm bugrave trừ rarr dễ nhiễm trugraveng
bull Nhiễm trugraveng độc tố tb khi PT thuốc
rarr đợt cấp trecircn nền suy gan mạn (ACLF)
bull Yếu tố cuộc mổ PT mởNS mức độ tagraven phaacute ở gan hay
ngoagravei gan thời gian mổ kẹp cuống gan truyền maacuteu
Nonalcoholic steatohepatitis
(drug-induced liver injury)
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan-ruột
bull gắn kết protein dung nạp hoạt lực thuốc
bull chu trigravenh gan ruột (ứ mật) rarr thải thuốc qua ruột
bull độc tiacutenh keacuteo dagravei taacutec dụng thuốc ngủ morphin
Caacutec yếu tố tiecircn đoaacuten KQ PT bệnh lyacute gan
1 Child-Turcotte-Pugh Score (CTP)
2 MELD Score (Model for End-Stage Liver Disease)
3 ASA Class (American Society of Anesthesiologists)
4 Test động học (dynamic tests)
5 Đo checircnh aacutep tĩnh mạch gan
6 Caacutec đaacutenh giaacute khaacutec trước phẫu thuật
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
1 Tưới maacuteu gan vagrave oxy hoacutea PT bụng (2)
bull Gacircy mecirc (giatilden cơ thocircng khiacute aacutep lực dương) + PT (locirci keacuteo
đegrave eacutep mất maacuteu) tưới maacuteu gan rarr bệnh gan bugraveng phaacutet
bull Suy tim (gan-cơ tim) thụ thể tế bagraveo cơ tim
bull Suy thận (gan-thận) mất khả năng co mạch thận
bull Suy hocirc hấp (gan-phổi) giatilden mao mạch phế nang co tiểu
ĐM phổi rarr aacutep phổi ( aacutep cửa-phổi)
bull Suy gan cấp giatilden mạch natildeo phugrave natildeo ( thẩm thấu TB sao)
bull Chảy maacuteu vỡ TM bagraveng hệ
peripheral
advanced
2 Tổn thương thận cấp mạn xơ gan
bull V tuần hoagraven xơ gan co mạch thận ndash t thương thận
bull Tưới maacuteu thận keacutem dugrave CN thận bigravenh thường
bull Thận dễ tổn thương với
- Thuốc gacircy độc lecircn thận Aminoglycoside NSAID
- Nhiễm trugraveng mất maacuteu
- HA thấp (suy cơ tim gan-tim suy thượng thận)
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (1)
bull Thagravenh mạch nguyecircn nhacircn chiacutenh gacircy chảy maacuteu xơ gan
aacutep cửa bagraveng hệ laacutech to dễ chảy maacuteu vỡ laacutech PT
bull Tiểu cầu
- Tiểu cầu hủy ở laacutech (miễn dịch) thrombopoetin
(suy gan)
- von Willebrand rarr kết tập baacutem diacutenh
bull Huyết tương protein đocircng ndash khaacuteng đocircng chỉ tổng hợp ở
gan rarr suy gan rarr taacutei cacircn bằng đocircng - khaacuteng đocircng
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (2)
bull Coacute vẻ đocircng ở gđ cấp VIII vagrave von Willebrand
bull PTINR đaacutenh giaacute chức năng gan hơn tiecircn đoaacuten nguy cơ chảy maacuteu trừ khi quaacute bất thường
bull Điều chỉnh PTINR = Frozen plasma khocircng cần thiết quaacute tải tuần hoagraven đocircng
bull Cần bugrave maacuteu HC lắng thể tiacutech vừa phải (dễ chảy lại)
bull Truyền tiểu cầu khi lt 50000
bull Cacircn bằng đocircng-khaacuteng đocircng bệnh gan mong manh rarr theo dotildei saacutet phương aacuten dự phograveng
4 Suy dinh dưỡng
bull Suy dinh dưỡng khối cơ ngay cả ở bn beacuteo phigrave
bull Thường kegravem gan nhiễm mỡ ĐTĐ 2
bull Chậm hồi phục chậm lagravenh vết thương sau mổ
Cirrhotic patients (a) without and (b) with hepatocellular carcinoma
5 Dễ nhiễm trugraveng
bull Khử trugraveng của gan keacutem
bull Khả năng tổng hợp của gan keacutem
- Suy giảm miễn dịch thể dịch vagrave tế bagraveo
- khả năng thực bagraveo của BC
bull aacutep cửa rarr xacircm nhập của VK từ ruột vagraveo
- Hệ cửa
- Bạch mạch
- Phuacutec mạc VPM nguyecircn phaacutet
6 Stress chuyển hoacutea miễn dịch của PT
bull Stress chuyển hoacutea miễn dịch PT rarr suy gan xơ gan ổn
bull PT xơ gan mất bugrave (coacute khi cograven bugrave) phoacuteng thiacutech ồ ạt
cytokines (cytokine storm) vagrave chemokines
rarr đaacutep ứng viecircm hệ thống (SIRS)
rarr đaacutep ứng khaacuteng viecircm bugrave trừ rarr dễ nhiễm trugraveng
bull Nhiễm trugraveng độc tố tb khi PT thuốc
rarr đợt cấp trecircn nền suy gan mạn (ACLF)
bull Yếu tố cuộc mổ PT mởNS mức độ tagraven phaacute ở gan hay
ngoagravei gan thời gian mổ kẹp cuống gan truyền maacuteu
Nonalcoholic steatohepatitis
(drug-induced liver injury)
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan-ruột
bull gắn kết protein dung nạp hoạt lực thuốc
bull chu trigravenh gan ruột (ứ mật) rarr thải thuốc qua ruột
bull độc tiacutenh keacuteo dagravei taacutec dụng thuốc ngủ morphin
Caacutec yếu tố tiecircn đoaacuten KQ PT bệnh lyacute gan
1 Child-Turcotte-Pugh Score (CTP)
2 MELD Score (Model for End-Stage Liver Disease)
3 ASA Class (American Society of Anesthesiologists)
4 Test động học (dynamic tests)
5 Đo checircnh aacutep tĩnh mạch gan
6 Caacutec đaacutenh giaacute khaacutec trước phẫu thuật
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
peripheral
advanced
2 Tổn thương thận cấp mạn xơ gan
bull V tuần hoagraven xơ gan co mạch thận ndash t thương thận
bull Tưới maacuteu thận keacutem dugrave CN thận bigravenh thường
bull Thận dễ tổn thương với
- Thuốc gacircy độc lecircn thận Aminoglycoside NSAID
- Nhiễm trugraveng mất maacuteu
- HA thấp (suy cơ tim gan-tim suy thượng thận)
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (1)
bull Thagravenh mạch nguyecircn nhacircn chiacutenh gacircy chảy maacuteu xơ gan
aacutep cửa bagraveng hệ laacutech to dễ chảy maacuteu vỡ laacutech PT
bull Tiểu cầu
- Tiểu cầu hủy ở laacutech (miễn dịch) thrombopoetin
(suy gan)
- von Willebrand rarr kết tập baacutem diacutenh
bull Huyết tương protein đocircng ndash khaacuteng đocircng chỉ tổng hợp ở
gan rarr suy gan rarr taacutei cacircn bằng đocircng - khaacuteng đocircng
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (2)
bull Coacute vẻ đocircng ở gđ cấp VIII vagrave von Willebrand
bull PTINR đaacutenh giaacute chức năng gan hơn tiecircn đoaacuten nguy cơ chảy maacuteu trừ khi quaacute bất thường
bull Điều chỉnh PTINR = Frozen plasma khocircng cần thiết quaacute tải tuần hoagraven đocircng
bull Cần bugrave maacuteu HC lắng thể tiacutech vừa phải (dễ chảy lại)
bull Truyền tiểu cầu khi lt 50000
bull Cacircn bằng đocircng-khaacuteng đocircng bệnh gan mong manh rarr theo dotildei saacutet phương aacuten dự phograveng
4 Suy dinh dưỡng
bull Suy dinh dưỡng khối cơ ngay cả ở bn beacuteo phigrave
bull Thường kegravem gan nhiễm mỡ ĐTĐ 2
bull Chậm hồi phục chậm lagravenh vết thương sau mổ
Cirrhotic patients (a) without and (b) with hepatocellular carcinoma
5 Dễ nhiễm trugraveng
bull Khử trugraveng của gan keacutem
bull Khả năng tổng hợp của gan keacutem
- Suy giảm miễn dịch thể dịch vagrave tế bagraveo
- khả năng thực bagraveo của BC
bull aacutep cửa rarr xacircm nhập của VK từ ruột vagraveo
- Hệ cửa
- Bạch mạch
- Phuacutec mạc VPM nguyecircn phaacutet
6 Stress chuyển hoacutea miễn dịch của PT
bull Stress chuyển hoacutea miễn dịch PT rarr suy gan xơ gan ổn
bull PT xơ gan mất bugrave (coacute khi cograven bugrave) phoacuteng thiacutech ồ ạt
cytokines (cytokine storm) vagrave chemokines
rarr đaacutep ứng viecircm hệ thống (SIRS)
rarr đaacutep ứng khaacuteng viecircm bugrave trừ rarr dễ nhiễm trugraveng
bull Nhiễm trugraveng độc tố tb khi PT thuốc
rarr đợt cấp trecircn nền suy gan mạn (ACLF)
bull Yếu tố cuộc mổ PT mởNS mức độ tagraven phaacute ở gan hay
ngoagravei gan thời gian mổ kẹp cuống gan truyền maacuteu
Nonalcoholic steatohepatitis
(drug-induced liver injury)
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan-ruột
bull gắn kết protein dung nạp hoạt lực thuốc
bull chu trigravenh gan ruột (ứ mật) rarr thải thuốc qua ruột
bull độc tiacutenh keacuteo dagravei taacutec dụng thuốc ngủ morphin
Caacutec yếu tố tiecircn đoaacuten KQ PT bệnh lyacute gan
1 Child-Turcotte-Pugh Score (CTP)
2 MELD Score (Model for End-Stage Liver Disease)
3 ASA Class (American Society of Anesthesiologists)
4 Test động học (dynamic tests)
5 Đo checircnh aacutep tĩnh mạch gan
6 Caacutec đaacutenh giaacute khaacutec trước phẫu thuật
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
2 Tổn thương thận cấp mạn xơ gan
bull V tuần hoagraven xơ gan co mạch thận ndash t thương thận
bull Tưới maacuteu thận keacutem dugrave CN thận bigravenh thường
bull Thận dễ tổn thương với
- Thuốc gacircy độc lecircn thận Aminoglycoside NSAID
- Nhiễm trugraveng mất maacuteu
- HA thấp (suy cơ tim gan-tim suy thượng thận)
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (1)
bull Thagravenh mạch nguyecircn nhacircn chiacutenh gacircy chảy maacuteu xơ gan
aacutep cửa bagraveng hệ laacutech to dễ chảy maacuteu vỡ laacutech PT
bull Tiểu cầu
- Tiểu cầu hủy ở laacutech (miễn dịch) thrombopoetin
(suy gan)
- von Willebrand rarr kết tập baacutem diacutenh
bull Huyết tương protein đocircng ndash khaacuteng đocircng chỉ tổng hợp ở
gan rarr suy gan rarr taacutei cacircn bằng đocircng - khaacuteng đocircng
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (2)
bull Coacute vẻ đocircng ở gđ cấp VIII vagrave von Willebrand
bull PTINR đaacutenh giaacute chức năng gan hơn tiecircn đoaacuten nguy cơ chảy maacuteu trừ khi quaacute bất thường
bull Điều chỉnh PTINR = Frozen plasma khocircng cần thiết quaacute tải tuần hoagraven đocircng
bull Cần bugrave maacuteu HC lắng thể tiacutech vừa phải (dễ chảy lại)
bull Truyền tiểu cầu khi lt 50000
bull Cacircn bằng đocircng-khaacuteng đocircng bệnh gan mong manh rarr theo dotildei saacutet phương aacuten dự phograveng
4 Suy dinh dưỡng
bull Suy dinh dưỡng khối cơ ngay cả ở bn beacuteo phigrave
bull Thường kegravem gan nhiễm mỡ ĐTĐ 2
bull Chậm hồi phục chậm lagravenh vết thương sau mổ
Cirrhotic patients (a) without and (b) with hepatocellular carcinoma
5 Dễ nhiễm trugraveng
bull Khử trugraveng của gan keacutem
bull Khả năng tổng hợp của gan keacutem
- Suy giảm miễn dịch thể dịch vagrave tế bagraveo
- khả năng thực bagraveo của BC
bull aacutep cửa rarr xacircm nhập của VK từ ruột vagraveo
- Hệ cửa
- Bạch mạch
- Phuacutec mạc VPM nguyecircn phaacutet
6 Stress chuyển hoacutea miễn dịch của PT
bull Stress chuyển hoacutea miễn dịch PT rarr suy gan xơ gan ổn
bull PT xơ gan mất bugrave (coacute khi cograven bugrave) phoacuteng thiacutech ồ ạt
cytokines (cytokine storm) vagrave chemokines
rarr đaacutep ứng viecircm hệ thống (SIRS)
rarr đaacutep ứng khaacuteng viecircm bugrave trừ rarr dễ nhiễm trugraveng
bull Nhiễm trugraveng độc tố tb khi PT thuốc
rarr đợt cấp trecircn nền suy gan mạn (ACLF)
bull Yếu tố cuộc mổ PT mởNS mức độ tagraven phaacute ở gan hay
ngoagravei gan thời gian mổ kẹp cuống gan truyền maacuteu
Nonalcoholic steatohepatitis
(drug-induced liver injury)
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan-ruột
bull gắn kết protein dung nạp hoạt lực thuốc
bull chu trigravenh gan ruột (ứ mật) rarr thải thuốc qua ruột
bull độc tiacutenh keacuteo dagravei taacutec dụng thuốc ngủ morphin
Caacutec yếu tố tiecircn đoaacuten KQ PT bệnh lyacute gan
1 Child-Turcotte-Pugh Score (CTP)
2 MELD Score (Model for End-Stage Liver Disease)
3 ASA Class (American Society of Anesthesiologists)
4 Test động học (dynamic tests)
5 Đo checircnh aacutep tĩnh mạch gan
6 Caacutec đaacutenh giaacute khaacutec trước phẫu thuật
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (1)
bull Thagravenh mạch nguyecircn nhacircn chiacutenh gacircy chảy maacuteu xơ gan
aacutep cửa bagraveng hệ laacutech to dễ chảy maacuteu vỡ laacutech PT
bull Tiểu cầu
- Tiểu cầu hủy ở laacutech (miễn dịch) thrombopoetin
(suy gan)
- von Willebrand rarr kết tập baacutem diacutenh
bull Huyết tương protein đocircng ndash khaacuteng đocircng chỉ tổng hợp ở
gan rarr suy gan rarr taacutei cacircn bằng đocircng - khaacuteng đocircng
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (2)
bull Coacute vẻ đocircng ở gđ cấp VIII vagrave von Willebrand
bull PTINR đaacutenh giaacute chức năng gan hơn tiecircn đoaacuten nguy cơ chảy maacuteu trừ khi quaacute bất thường
bull Điều chỉnh PTINR = Frozen plasma khocircng cần thiết quaacute tải tuần hoagraven đocircng
bull Cần bugrave maacuteu HC lắng thể tiacutech vừa phải (dễ chảy lại)
bull Truyền tiểu cầu khi lt 50000
bull Cacircn bằng đocircng-khaacuteng đocircng bệnh gan mong manh rarr theo dotildei saacutet phương aacuten dự phograveng
4 Suy dinh dưỡng
bull Suy dinh dưỡng khối cơ ngay cả ở bn beacuteo phigrave
bull Thường kegravem gan nhiễm mỡ ĐTĐ 2
bull Chậm hồi phục chậm lagravenh vết thương sau mổ
Cirrhotic patients (a) without and (b) with hepatocellular carcinoma
5 Dễ nhiễm trugraveng
bull Khử trugraveng của gan keacutem
bull Khả năng tổng hợp của gan keacutem
- Suy giảm miễn dịch thể dịch vagrave tế bagraveo
- khả năng thực bagraveo của BC
bull aacutep cửa rarr xacircm nhập của VK từ ruột vagraveo
- Hệ cửa
- Bạch mạch
- Phuacutec mạc VPM nguyecircn phaacutet
6 Stress chuyển hoacutea miễn dịch của PT
bull Stress chuyển hoacutea miễn dịch PT rarr suy gan xơ gan ổn
bull PT xơ gan mất bugrave (coacute khi cograven bugrave) phoacuteng thiacutech ồ ạt
cytokines (cytokine storm) vagrave chemokines
rarr đaacutep ứng viecircm hệ thống (SIRS)
rarr đaacutep ứng khaacuteng viecircm bugrave trừ rarr dễ nhiễm trugraveng
bull Nhiễm trugraveng độc tố tb khi PT thuốc
rarr đợt cấp trecircn nền suy gan mạn (ACLF)
bull Yếu tố cuộc mổ PT mởNS mức độ tagraven phaacute ở gan hay
ngoagravei gan thời gian mổ kẹp cuống gan truyền maacuteu
Nonalcoholic steatohepatitis
(drug-induced liver injury)
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan-ruột
bull gắn kết protein dung nạp hoạt lực thuốc
bull chu trigravenh gan ruột (ứ mật) rarr thải thuốc qua ruột
bull độc tiacutenh keacuteo dagravei taacutec dụng thuốc ngủ morphin
Caacutec yếu tố tiecircn đoaacuten KQ PT bệnh lyacute gan
1 Child-Turcotte-Pugh Score (CTP)
2 MELD Score (Model for End-Stage Liver Disease)
3 ASA Class (American Society of Anesthesiologists)
4 Test động học (dynamic tests)
5 Đo checircnh aacutep tĩnh mạch gan
6 Caacutec đaacutenh giaacute khaacutec trước phẫu thuật
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
3 Rối loạn đocircng cầm maacuteu (2)
bull Coacute vẻ đocircng ở gđ cấp VIII vagrave von Willebrand
bull PTINR đaacutenh giaacute chức năng gan hơn tiecircn đoaacuten nguy cơ chảy maacuteu trừ khi quaacute bất thường
bull Điều chỉnh PTINR = Frozen plasma khocircng cần thiết quaacute tải tuần hoagraven đocircng
bull Cần bugrave maacuteu HC lắng thể tiacutech vừa phải (dễ chảy lại)
bull Truyền tiểu cầu khi lt 50000
bull Cacircn bằng đocircng-khaacuteng đocircng bệnh gan mong manh rarr theo dotildei saacutet phương aacuten dự phograveng
4 Suy dinh dưỡng
bull Suy dinh dưỡng khối cơ ngay cả ở bn beacuteo phigrave
bull Thường kegravem gan nhiễm mỡ ĐTĐ 2
bull Chậm hồi phục chậm lagravenh vết thương sau mổ
Cirrhotic patients (a) without and (b) with hepatocellular carcinoma
5 Dễ nhiễm trugraveng
bull Khử trugraveng của gan keacutem
bull Khả năng tổng hợp của gan keacutem
- Suy giảm miễn dịch thể dịch vagrave tế bagraveo
- khả năng thực bagraveo của BC
bull aacutep cửa rarr xacircm nhập của VK từ ruột vagraveo
- Hệ cửa
- Bạch mạch
- Phuacutec mạc VPM nguyecircn phaacutet
6 Stress chuyển hoacutea miễn dịch của PT
bull Stress chuyển hoacutea miễn dịch PT rarr suy gan xơ gan ổn
bull PT xơ gan mất bugrave (coacute khi cograven bugrave) phoacuteng thiacutech ồ ạt
cytokines (cytokine storm) vagrave chemokines
rarr đaacutep ứng viecircm hệ thống (SIRS)
rarr đaacutep ứng khaacuteng viecircm bugrave trừ rarr dễ nhiễm trugraveng
bull Nhiễm trugraveng độc tố tb khi PT thuốc
rarr đợt cấp trecircn nền suy gan mạn (ACLF)
bull Yếu tố cuộc mổ PT mởNS mức độ tagraven phaacute ở gan hay
ngoagravei gan thời gian mổ kẹp cuống gan truyền maacuteu
Nonalcoholic steatohepatitis
(drug-induced liver injury)
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan-ruột
bull gắn kết protein dung nạp hoạt lực thuốc
bull chu trigravenh gan ruột (ứ mật) rarr thải thuốc qua ruột
bull độc tiacutenh keacuteo dagravei taacutec dụng thuốc ngủ morphin
Caacutec yếu tố tiecircn đoaacuten KQ PT bệnh lyacute gan
1 Child-Turcotte-Pugh Score (CTP)
2 MELD Score (Model for End-Stage Liver Disease)
3 ASA Class (American Society of Anesthesiologists)
4 Test động học (dynamic tests)
5 Đo checircnh aacutep tĩnh mạch gan
6 Caacutec đaacutenh giaacute khaacutec trước phẫu thuật
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
4 Suy dinh dưỡng
bull Suy dinh dưỡng khối cơ ngay cả ở bn beacuteo phigrave
bull Thường kegravem gan nhiễm mỡ ĐTĐ 2
bull Chậm hồi phục chậm lagravenh vết thương sau mổ
Cirrhotic patients (a) without and (b) with hepatocellular carcinoma
5 Dễ nhiễm trugraveng
bull Khử trugraveng của gan keacutem
bull Khả năng tổng hợp của gan keacutem
- Suy giảm miễn dịch thể dịch vagrave tế bagraveo
- khả năng thực bagraveo của BC
bull aacutep cửa rarr xacircm nhập của VK từ ruột vagraveo
- Hệ cửa
- Bạch mạch
- Phuacutec mạc VPM nguyecircn phaacutet
6 Stress chuyển hoacutea miễn dịch của PT
bull Stress chuyển hoacutea miễn dịch PT rarr suy gan xơ gan ổn
bull PT xơ gan mất bugrave (coacute khi cograven bugrave) phoacuteng thiacutech ồ ạt
cytokines (cytokine storm) vagrave chemokines
rarr đaacutep ứng viecircm hệ thống (SIRS)
rarr đaacutep ứng khaacuteng viecircm bugrave trừ rarr dễ nhiễm trugraveng
bull Nhiễm trugraveng độc tố tb khi PT thuốc
rarr đợt cấp trecircn nền suy gan mạn (ACLF)
bull Yếu tố cuộc mổ PT mởNS mức độ tagraven phaacute ở gan hay
ngoagravei gan thời gian mổ kẹp cuống gan truyền maacuteu
Nonalcoholic steatohepatitis
(drug-induced liver injury)
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan-ruột
bull gắn kết protein dung nạp hoạt lực thuốc
bull chu trigravenh gan ruột (ứ mật) rarr thải thuốc qua ruột
bull độc tiacutenh keacuteo dagravei taacutec dụng thuốc ngủ morphin
Caacutec yếu tố tiecircn đoaacuten KQ PT bệnh lyacute gan
1 Child-Turcotte-Pugh Score (CTP)
2 MELD Score (Model for End-Stage Liver Disease)
3 ASA Class (American Society of Anesthesiologists)
4 Test động học (dynamic tests)
5 Đo checircnh aacutep tĩnh mạch gan
6 Caacutec đaacutenh giaacute khaacutec trước phẫu thuật
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
Cirrhotic patients (a) without and (b) with hepatocellular carcinoma
5 Dễ nhiễm trugraveng
bull Khử trugraveng của gan keacutem
bull Khả năng tổng hợp của gan keacutem
- Suy giảm miễn dịch thể dịch vagrave tế bagraveo
- khả năng thực bagraveo của BC
bull aacutep cửa rarr xacircm nhập của VK từ ruột vagraveo
- Hệ cửa
- Bạch mạch
- Phuacutec mạc VPM nguyecircn phaacutet
6 Stress chuyển hoacutea miễn dịch của PT
bull Stress chuyển hoacutea miễn dịch PT rarr suy gan xơ gan ổn
bull PT xơ gan mất bugrave (coacute khi cograven bugrave) phoacuteng thiacutech ồ ạt
cytokines (cytokine storm) vagrave chemokines
rarr đaacutep ứng viecircm hệ thống (SIRS)
rarr đaacutep ứng khaacuteng viecircm bugrave trừ rarr dễ nhiễm trugraveng
bull Nhiễm trugraveng độc tố tb khi PT thuốc
rarr đợt cấp trecircn nền suy gan mạn (ACLF)
bull Yếu tố cuộc mổ PT mởNS mức độ tagraven phaacute ở gan hay
ngoagravei gan thời gian mổ kẹp cuống gan truyền maacuteu
Nonalcoholic steatohepatitis
(drug-induced liver injury)
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan-ruột
bull gắn kết protein dung nạp hoạt lực thuốc
bull chu trigravenh gan ruột (ứ mật) rarr thải thuốc qua ruột
bull độc tiacutenh keacuteo dagravei taacutec dụng thuốc ngủ morphin
Caacutec yếu tố tiecircn đoaacuten KQ PT bệnh lyacute gan
1 Child-Turcotte-Pugh Score (CTP)
2 MELD Score (Model for End-Stage Liver Disease)
3 ASA Class (American Society of Anesthesiologists)
4 Test động học (dynamic tests)
5 Đo checircnh aacutep tĩnh mạch gan
6 Caacutec đaacutenh giaacute khaacutec trước phẫu thuật
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
5 Dễ nhiễm trugraveng
bull Khử trugraveng của gan keacutem
bull Khả năng tổng hợp của gan keacutem
- Suy giảm miễn dịch thể dịch vagrave tế bagraveo
- khả năng thực bagraveo của BC
bull aacutep cửa rarr xacircm nhập của VK từ ruột vagraveo
- Hệ cửa
- Bạch mạch
- Phuacutec mạc VPM nguyecircn phaacutet
6 Stress chuyển hoacutea miễn dịch của PT
bull Stress chuyển hoacutea miễn dịch PT rarr suy gan xơ gan ổn
bull PT xơ gan mất bugrave (coacute khi cograven bugrave) phoacuteng thiacutech ồ ạt
cytokines (cytokine storm) vagrave chemokines
rarr đaacutep ứng viecircm hệ thống (SIRS)
rarr đaacutep ứng khaacuteng viecircm bugrave trừ rarr dễ nhiễm trugraveng
bull Nhiễm trugraveng độc tố tb khi PT thuốc
rarr đợt cấp trecircn nền suy gan mạn (ACLF)
bull Yếu tố cuộc mổ PT mởNS mức độ tagraven phaacute ở gan hay
ngoagravei gan thời gian mổ kẹp cuống gan truyền maacuteu
Nonalcoholic steatohepatitis
(drug-induced liver injury)
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan-ruột
bull gắn kết protein dung nạp hoạt lực thuốc
bull chu trigravenh gan ruột (ứ mật) rarr thải thuốc qua ruột
bull độc tiacutenh keacuteo dagravei taacutec dụng thuốc ngủ morphin
Caacutec yếu tố tiecircn đoaacuten KQ PT bệnh lyacute gan
1 Child-Turcotte-Pugh Score (CTP)
2 MELD Score (Model for End-Stage Liver Disease)
3 ASA Class (American Society of Anesthesiologists)
4 Test động học (dynamic tests)
5 Đo checircnh aacutep tĩnh mạch gan
6 Caacutec đaacutenh giaacute khaacutec trước phẫu thuật
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
6 Stress chuyển hoacutea miễn dịch của PT
bull Stress chuyển hoacutea miễn dịch PT rarr suy gan xơ gan ổn
bull PT xơ gan mất bugrave (coacute khi cograven bugrave) phoacuteng thiacutech ồ ạt
cytokines (cytokine storm) vagrave chemokines
rarr đaacutep ứng viecircm hệ thống (SIRS)
rarr đaacutep ứng khaacuteng viecircm bugrave trừ rarr dễ nhiễm trugraveng
bull Nhiễm trugraveng độc tố tb khi PT thuốc
rarr đợt cấp trecircn nền suy gan mạn (ACLF)
bull Yếu tố cuộc mổ PT mởNS mức độ tagraven phaacute ở gan hay
ngoagravei gan thời gian mổ kẹp cuống gan truyền maacuteu
Nonalcoholic steatohepatitis
(drug-induced liver injury)
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan-ruột
bull gắn kết protein dung nạp hoạt lực thuốc
bull chu trigravenh gan ruột (ứ mật) rarr thải thuốc qua ruột
bull độc tiacutenh keacuteo dagravei taacutec dụng thuốc ngủ morphin
Caacutec yếu tố tiecircn đoaacuten KQ PT bệnh lyacute gan
1 Child-Turcotte-Pugh Score (CTP)
2 MELD Score (Model for End-Stage Liver Disease)
3 ASA Class (American Society of Anesthesiologists)
4 Test động học (dynamic tests)
5 Đo checircnh aacutep tĩnh mạch gan
6 Caacutec đaacutenh giaacute khaacutec trước phẫu thuật
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
Nonalcoholic steatohepatitis
(drug-induced liver injury)
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan-ruột
bull gắn kết protein dung nạp hoạt lực thuốc
bull chu trigravenh gan ruột (ứ mật) rarr thải thuốc qua ruột
bull độc tiacutenh keacuteo dagravei taacutec dụng thuốc ngủ morphin
Caacutec yếu tố tiecircn đoaacuten KQ PT bệnh lyacute gan
1 Child-Turcotte-Pugh Score (CTP)
2 MELD Score (Model for End-Stage Liver Disease)
3 ASA Class (American Society of Anesthesiologists)
4 Test động học (dynamic tests)
5 Đo checircnh aacutep tĩnh mạch gan
6 Caacutec đaacutenh giaacute khaacutec trước phẫu thuật
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
7 chuyển hoacutea thuốc chu trigravenh gan-ruột
bull gắn kết protein dung nạp hoạt lực thuốc
bull chu trigravenh gan ruột (ứ mật) rarr thải thuốc qua ruột
bull độc tiacutenh keacuteo dagravei taacutec dụng thuốc ngủ morphin
Caacutec yếu tố tiecircn đoaacuten KQ PT bệnh lyacute gan
1 Child-Turcotte-Pugh Score (CTP)
2 MELD Score (Model for End-Stage Liver Disease)
3 ASA Class (American Society of Anesthesiologists)
4 Test động học (dynamic tests)
5 Đo checircnh aacutep tĩnh mạch gan
6 Caacutec đaacutenh giaacute khaacutec trước phẫu thuật
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
Caacutec yếu tố tiecircn đoaacuten KQ PT bệnh lyacute gan
1 Child-Turcotte-Pugh Score (CTP)
2 MELD Score (Model for End-Stage Liver Disease)
3 ASA Class (American Society of Anesthesiologists)
4 Test động học (dynamic tests)
5 Đo checircnh aacutep tĩnh mạch gan
6 Caacutec đaacutenh giaacute khaacutec trước phẫu thuật
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
1 Child-Turcotte-Pugh
Aacutep dụng rộng ratildei mọi mức độ xơ gan
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
2 MELD Score
Aacutep dụng tốt trong xơ gan mất bugrave xếp danh saacutech chờ gheacutep gan
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
3 ASA Class
Aacutep dụng cho mọi cuộc mổ
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
4 Test động học
bull Giaacute trị tiecircn đoaacuten tốt hơn
bull Nguyecircn tắc đưa chất chuyển hoacutea ở gan vagraveo cơ thể (miệng
tĩnh mạch) rarr đo tỉ lệ gan thải khỏi cơ thể theo thời gian (lấy
mẫu nhiều lần hơi thở maacuteu nước tiểu)
bull ICG (indocyanine green) đo phổ hấp thu hồng ngoại qua da
bull Hiện nay 13C-Methacetin Breath TestTM
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
5 Đo checircnh aacutep TM gan
bull Giaacuten tiếp đo aacutep lực xoang ở gan
bull Luồn catheter coacute boacuteng ở đầu (gắn thiết bị đo aacutep lực) vagraveo TM
gan đến hết mức ghi nhận mức checircnh aacutep khi bơm-xả boacuteng
bull Mức checircnh aacutep
- 3-5 mmHg bigravenh thường
- 6-10 mmHg tăng aacutep cửa cograven bugrave tốt
- gt 10 mmHg nguy cơ giatilden TMTQ ascites mất bugrave HCC
- Mục tiecircu đtrị lt 12 mmHg taacutei phaacutet vỡ TMTQ vagrave ascites
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn bệnh gan chưa xơ gan
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (1)
bull Thường lagrave nguy cơ thấp
bull Viecircm gan cấp chống chỉ định mổ chương trigravenh
- Do siecircu vi TV chu phẫu 10-15
- Do rượu TV chu phẫu 50-100 (dễ nhầm viecircm tuacutei mật
đường mật cấp rarr sinh thiết gan )
bull Gan nhiễm mỡ gt 30 TV hậu phẫu 3-14
bull Bệnh gan ứ sắt (hemochromatosis) chủ yếu lagrave nguy cơ ở
bệnh cơ tim ĐTĐ nhiễm trugraveng
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
Nguy cơ PT BN bệnh gan chưa xơ gan (2)
bull Vagraveng da tắc mật
- 30 năm qua thay đổi quan điểm
- Giải aacutep mật trước khocircng cải thiện KQ PT
bull TV PT 60 nếu coacute 3 yếu tố Hct lt 30 (Hb lt 10gdL)
Bili gt 200 micromolL
Tắc do aacutec tiacutenh
(khocircng coacute cả 3 yếu tố TV 5)
bull Hiện nay lưu yacute caacutec yếu tố khaacutec mạch vagravenh COPD ĐTĐhellip
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
Nguy cơ Phẫu thuật ở bệnh nhacircn xơ gan
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
Nguy cơ PT BN xơ gan
bull Tiecircn đoaacuten CTP MELD ASA
bull iMELD MELD + Tuổi Na+
Child-Pugh iMELD
Giaacute trị tiecircn đoaacuten ++ + + ++
TV do PT ngoagravei gan + ++
TV chung ++ +
Aacutep dụng Rộng Xơ gan mất bugrave
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
Phẫu thuật ống tiecircu hoacutea tụy xơ gan
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
Sống cograven HCC
checircnh aacutep TM gan
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
Nguy cơ tương đối
giữa TV 30 ngagravey hậu
phẫu vagrave MELD
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
Xaacutec suất tử vong
MELD
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
Tạm kết
bull BCTV PT bệnh gan nhiều lần
bull Chỉ định chuẩn bị trước PT bệnh gan lưu yacute
- Bệnh lyacute gan loại bệnh mức độ trầm trọng ảnh hưởng tại chỗ vagrave toagraven thacircn
- Phẫu thuật loại mức độ PT
bull Phối hợp nhiều chuyecircn khoa
- BSPT quyết định cuối cugraveng
- GMHS
- Tiecircu hoacutea vagravehoặc chuyecircn khoa gan (hepatologist)
- Huyết học (đocircng cầm maacuteu)
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999
Tagravei liệu tham khảo
1 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 1 EPIDEMIOLOGY PATHOPHYSIOLOGY AND PRE-OPERATIVE EVALUATION Hepatology Scientific American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
2 Adrian Reuben 2017 THE RISK OF SURGERY IN PATIENTS WITH LIVER DISEASE 2 Hepatology Scientific
American Medicine 2017 Decker Intellectual Properties Inc
3 Naeem Abbas 2017 Perioperative Care of Patients With Liver Cirrhosis A Review Health Services
Insights 1ndash12 2017
4 Markus Peck-Radosavljevic 2015 Managing complications in cirrhotic patients United European
Gastroenterology Journal 2015 Vol 3(1) 80ndash94
5 JacquelinePaolino 2014 Colorectal Surgery in Cirrhotic Patients The Scientific World Journal Volume
2014 Article ID 239293
6 Evaluation of Surgical Risk on Patients with Liver Disease 2011 AIFS Rome Feb 23-26th 2011
7 Lawrence S Friedman 2010 Surgery in the Patient with Liver Disease Transection of American Clinical Climatology Association 2010
8 LAWRENCE S FRIEDMAN 1999 The Risk of Surgery in Patients With Liver Disease HEPATOLOGY June 1999