nghiệp vụ ngân hàng thương mại
DESCRIPTION
Using for business studentTRANSCRIPT
NGHIỆP VỤ NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠITHƯƠNG MẠI
MỤC TIÊU MÔN HỌCMỤC TIÊU MÔN HỌC
“ “ Nơi nào có nền kinh tế phát triển Nơi nào có nền kinh tế phát triển thì nơi đó có ngân hàng thương thì nơi đó có ngân hàng thương mại – Nơi nào có ngân hàng mại – Nơi nào có ngân hàng thương mại thì nơi đó có sự phát thương mại thì nơi đó có sự phát triển”triển”
Đáp ứng nhu cầu cho nền kinh tế. Do đó Đáp ứng nhu cầu cho nền kinh tế. Do đó ngân hàng thương mại đóng một vai trò rất ngân hàng thương mại đóng một vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế. Ngân hàng quan trọng trong nền kinh tế. Ngân hàng thương mại là hệ thống tài chính có quy thương mại là hệ thống tài chính có quy mô trung bình góp phần luân chuyển tiền mô trung bình góp phần luân chuyển tiền tệ trong nền kinh tế. Do đó, Ngân hàng tệ trong nền kinh tế. Do đó, Ngân hàng thương mại được sự cho phép của chính thương mại được sự cho phép của chính phủ thành lập rất đa dạng và đồng thời phủ thành lập rất đa dạng và đồng thời ngày càng tạo ra rất nhiều sản phẩm dịch ngày càng tạo ra rất nhiều sản phẩm dịch vụ để theo kịp sự phát triển của nền kinh vụ để theo kịp sự phát triển của nền kinh tế.tế.
Vì thế, để theo kịp quá trình phát triển Vì thế, để theo kịp quá trình phát triển thì đòi hỏi người học phải được trang thì đòi hỏi người học phải được trang bị nhiều kiến thức mang tính vừa bị nhiều kiến thức mang tính vừa truyền thống, vừa hiện đại. Để tổng truyền thống, vừa hiện đại. Để tổng quan kiến thức học viên cần được quan kiến thức học viên cần được trang bị kiến thức một cách tổng trang bị kiến thức một cách tổng quan cho người học. Do đó các quan cho người học. Do đó các chương được bố trí như sau:chương được bố trí như sau:
CẤU TRÚC CHƯƠNGCẤU TRÚC CHƯƠNG
Chương I: Tổng quan về hoạt Chương I: Tổng quan về hoạt động của ngân hàng thương mạiđộng của ngân hàng thương mại
Chương II: Nghiệp vụ huy động Chương II: Nghiệp vụ huy động vốnvốn
Chương III: Những vấn đề cơ bản Chương III: Những vấn đề cơ bản về hoạt động tín dụngvề hoạt động tín dụng
Chương IV: Nghiệp vụ cho vay khách Chương IV: Nghiệp vụ cho vay khách hàng cá nhânhàng cá nhân
Chương V: Nghiệp vụ cho vay khách Chương V: Nghiệp vụ cho vay khách hàng doanh nghiệphàng doanh nghiệp
Chương VI: Xếp hạng tín dụng và Chương VI: Xếp hạng tín dụng và quyết định cho doanh nghiệp vay quyết định cho doanh nghiệp vay vốnvốn
Chương VII: Nghiệp vụ cho thuê Chương VII: Nghiệp vụ cho thuê tài sảntài sản
Chương VIII: Nghiệp vụ bao Chương VIII: Nghiệp vụ bao thanh toánthanh toán
Chương IX: Nghiệp vụ chiết khấu Chương IX: Nghiệp vụ chiết khấu chứng từ có giáchứng từ có giá
Chương X: Nghiệp vụ kinh doanh Chương X: Nghiệp vụ kinh doanh ngoại hốingoại hối
Chương I: Tổng quan Chương I: Tổng quan về hoạt động của ngân về hoạt động của ngân
hàng thương mại (5 tiết)hàng thương mại (5 tiết)
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
I.I. CÁC VẤN ĐỀ CĂN BẢN VỀ CÁC VẤN ĐỀ CĂN BẢN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI (NHTM)MẠI (NHTM)
II.II. CHỨC NĂNG CỦA NHTMCHỨC NĂNG CỦA NHTM
III.III. PHÂN LOẠI NHTMPHÂN LOẠI NHTM
IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA NHTMNHTM
V. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ V. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA NHTMYẾU CỦA NHTM
VI. ẢNH HƯỞNG MÔI VI. ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ ĐẾN TRƯỜNG PHÁP LÝ ĐẾN HOẠT ĐỘNG NHTMHOẠT ĐỘNG NHTM
I. CÁC VẤN ĐỀ CĂN BẢN VỀ I. CÁC VẤN ĐỀ CĂN BẢN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
(NHTM)(NHTM)
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của NHTMNHTM
Qua quá trình tiến hóa con người đã chiếm Qua quá trình tiến hóa con người đã chiếm hữu các tư liệu sản xuất và có nhu cầu trao hữu các tư liệu sản xuất và có nhu cầu trao đổi mua bán. Do đó, họ đã nhận ra “phi đổi mua bán. Do đó, họ đã nhận ra “phi thương bất phú” vì thế họ đã nhanh chóng thương bất phú” vì thế họ đã nhanh chóng trao đổi mua bán tạo ra các con đường tơ trao đổi mua bán tạo ra các con đường tơ lụa buôn bán xuyên lục địa.lụa buôn bán xuyên lục địa.
Chính việc mua bán kinh doanh đã mang lại Chính việc mua bán kinh doanh đã mang lại sự giàu có phồn thịnh, của cải, tài sản. Với sự giàu có phồn thịnh, của cải, tài sản. Với tài sản dư thừa đó họ đã nhanh chóng sử tài sản dư thừa đó họ đã nhanh chóng sử dụng để cho xã hội vay mượn và hình dụng để cho xã hội vay mượn và hình thành các tổ chức huy động vốn để hoạt thành các tổ chức huy động vốn để hoạt động kinh doanh tiền tệ, làm dịch vụ ngân động kinh doanh tiền tệ, làm dịch vụ ngân hàng.hàng.
1.2 Khái niệm ngân hàng thương mại 1.2 Khái niệm ngân hàng thương mại (NHTM)(NHTM)
Hoạt động NHTM là hoạt động kinh Hoạt động NHTM là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán.toán.
II. CHỨC NĂNG CỦA NHTMII. CHỨC NĂNG CỦA NHTM
2.1 Chức năng trung gian tài chính2.1 Chức năng trung gian tài chính…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......
2.2 Chức năng tạo tiền2.2 Chức năng tạo tiền
a.a. Tạo tiền bằng các loại giấy tờ có giáTạo tiền bằng các loại giấy tờ có giá……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Tạo tiền bằng hệ số tạo tiềnb. Tạo tiền bằng hệ số tạo tiền
VD: NHTW tạo ra 1.000.000 đồng VD: NHTW tạo ra 1.000.000 đồng trong nền kinh tế. NHTW sẽ phát trong nền kinh tế. NHTW sẽ phát hành thông qua NHTM. NHTM sẽ hành thông qua NHTM. NHTM sẽ phải thực hiện tỷ lệ dự trữ bắt buộc phải thực hiện tỷ lệ dự trữ bắt buộc 20%. Sau đó 90% giá trị tiền sẽ được 20%. Sau đó 90% giá trị tiền sẽ được cho khách hàng vay mượn. Việc giao cho khách hàng vay mượn. Việc giao dịch vay mượn, thanh toán tiền trong dịch vay mượn, thanh toán tiền trong nền kinh tế sẽ được thực hiện nền kinh tế sẽ được thực hiện “Banking –Banking”“Banking –Banking”
NHTMNHTM Tích sốTích số Dự trữDự trữ Cho vayCho vay K/HàngK/Hàng
NH-ANH-A 1.000.000*201.000.000*20%%
200.000200.000 800.000800.000 KH-BKH-B
NH-BNH-B 800.000*20%800.000*20% 160.000160.000 640.000640.000 KH-CKH-C
NH-CNH-C 640.000*20%640.000*20% 128.000128.000 512.000512.000 KH-DKH-D
NH-DNH-D 512.000*20%512.000*20% 102.400102.400 409.600409.600 KH-EKH-E
NH-ENH-E 409.600*20%409.600*20% 81.92081.920 327.680327.680 KH-FKH-F
NH-FNH-F 327.680*20%327.680*20% 65.53665.536 262.144262.144 KH-GKH-G
NH-GNH-G 262.144*20%262.144*20% 52.42952.429 209.715209.715 KH-HKH-H
NH-HNH-H 209.715*20%209.715*20% 41.94341.943 167.772167.772 KH-IKH-I
NH-INH-I 167.772*20%167.772*20% 33.55433.554 134.278134.278 KH-JKH-J
NH-JNH-J 134.278*20%134.278*20% 26.84426.844 107.434107.434 KH-KKH-K
NH-7NH-7 1.238*201.238*20%%
248248 990990 KH-8KH-8
NH-8NH-8 990*20%990*20% 198198 792792 KH-9KH-9
NH-9NH-9 792*20%792*20% 158158 634634 KH-10KH-10
NH-10NH-10 634*20%634*20% 127127 507507 KH-11KH-11
NH-11NH-11 507*20%507*20% 101101 406406 KH-12KH-12
NH-12NH-12 406*20%406*20% 8181 325325 KH-13KH-13
……………… ……………… ……………… …………………… ………………
00 00
TỔNG TIỀNTỔNG TIỀN 1.000.0001.000.000 5.000.0005.000.000
- Hệ số tạo tiền = 1/RHệ số tạo tiền = 1/R- Sự mở rộng tiền = Số tiền tạo Sự mở rộng tiền = Số tiền tạo
* Hệ số tạo tiền* Hệ số tạo tiền
2.3 Chức năng thanh toán2.3 Chức năng thanh toán
NHTM được cho phép chức năng đại NHTM được cho phép chức năng đại điện tin tưởng làm trung gian thực điện tin tưởng làm trung gian thực hiện giao dịch thanh toán trong quá hiện giao dịch thanh toán trong quá trình trao đổi mua bán hàng hóa trình trao đổi mua bán hàng hóa thanh tóa tiền tệ giữa các đối tác.thanh tóa tiền tệ giữa các đối tác.
III. PHÂN LOẠI NHTMIII. PHÂN LOẠI NHTM
3.1 Dựa vào hình thức sở hữu3.1 Dựa vào hình thức sở hữua.a. Ngân hàng thương mại nhà nướcNgân hàng thương mại nhà nước..............................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
b. Ngân hàng thương mại cổ phầnb. Ngân hàng thương mại cổ phần
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c. Ngân hàng liên doanhc. Ngân hàng liên doanh
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
d. Ngân hàng nước ngoàid. Ngân hàng nước ngoài
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3.2 Phân loại theo chiến lược kinh doanh3.2 Phân loại theo chiến lược kinh doanh
a.a. Ngân hàng bán buônNgân hàng bán buôn
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Ngân hàng bán lẻb. Ngân hàng bán lẻ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c. Ngân hàng vừa bán buôn, vừa bán lẻc. Ngân hàng vừa bán buôn, vừa bán lẻ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
d. Ngân hàng đặc biệtd. Ngân hàng đặc biệt
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC NHTMIV. CƠ CẤU TỔ CHỨC NHTM
NHTM VIETINBANKNHTM VIETINBANK
NHTM NAVIBANKNHTM NAVIBANK
V. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA V. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA NHTMNHTM
5.1 Hoạt động huy động 5.1 Hoạt động huy động vốnvốn
Từ các tổ chức, cá nhân Từ các tổ chức, cá nhân và tổ chức tín dụngvà tổ chức tín dụng
Phát hành các loại giấy Phát hành các loại giấy tờ có giátờ có giá
Vay vốn tín dụng trong Vay vốn tín dụng trong và ngoài nướcvà ngoài nước
Vay vốn NHTW……Vay vốn NHTW……
5.2 Hoạt động cấp tín dụng5.2 Hoạt động cấp tín dụng- Cho vayCho vay- Bảo lãnhBảo lãnh- Chiết khấuChiết khấu- Cho thuê tài chínhCho thuê tài chính- Bao thanh toánBao thanh toán- Chiết khấu chứng từ có giáChiết khấu chứng từ có giá- Tài trợ xuất nhập khẩuTài trợ xuất nhập khẩu- cho vay thấu chicho vay thấu chi
5.3 Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ5.3 Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ- Cung cấp phương tiện thanh toán Cung cấp phương tiện thanh toán
trong và ngoài nướctrong và ngoài nước- Thực hiện dịch vụ thu hộ chi hộThực hiện dịch vụ thu hộ chi hộ- Thực hiện thanh toán liên ngân hàngThực hiện thanh toán liên ngân hàng
5.4 Các hoạt động khác5.4 Các hoạt động khác- Góp vốn và mua cổ phầnGóp vốn và mua cổ phần- Tham gia thị trường tiền tệTham gia thị trường tiền tệ- Kinh doanh ngoại hốiKinh doanh ngoại hối- Ủy thác và nhận ủy thácỦy thác và nhận ủy thác- Cung ứng dịc vụ bảo hiểmCung ứng dịc vụ bảo hiểm- Tư vấn tài chínhTư vấn tài chính- Bảo quản vật quý giáBảo quản vật quý giá
5.5 Các dịch vụ hỗ trợ5.5 Các dịch vụ hỗ trợ- Mở tài khoản thẻMở tài khoản thẻ- Thực hiện việc thu tiền điện, nước, Thực hiện việc thu tiền điện, nước,
điện thoại.điện thoại.- Thực hiện cung cấp dịch vụ SMS, Thực hiện cung cấp dịch vụ SMS,
Phone-banking, mobile-banking, Phone-banking, mobile-banking, home-banking, internet-banking.home-banking, internet-banking.
VI. ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG PHÁP VI. ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ ĐẾN HOẠT ĐỘNG NHTMLÝ ĐẾN HOẠT ĐỘNG NHTM
- Các quy định về vốnCác quy định về vốn- Các quy định về dự trữ và đảm bảo Các quy định về dự trữ và đảm bảo
an toànan toàn- Các quy định về cho vayCác quy định về cho vay
THE ENDTHE END
Chương II: Nghiệp vụ Chương II: Nghiệp vụ huy động vốn (10 tiết)huy động vốn (10 tiết)
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
1.1. TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGHIỆP TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐNVỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.2. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA NHTMNHTM
3.3. NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG TIỀN GỬI NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG TIỀN GỬI CỦA NHTMCỦA NHTM
4.4. CÁC BIỆN PHÁP THU HÚT TIỀN CÁC BIỆN PHÁP THU HÚT TIỀN GỬI CỦA KHÁCH HÀNGGỬI CỦA KHÁCH HÀNG
I. TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGHIỆP I. TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐNVỤ HUY ĐỘNG VỐN
1.1 Đối với NHTM1.1 Đối với NHTM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1.2 Tầm quan trọng đối với khách hàng1.2 Tầm quan trọng đối với khách hàng
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA II. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA NHTMNHTM
- Nhận tiền gửi từ các tổ chức, cá nhân Nhận tiền gửi từ các tổ chức, cá nhân và các tổ chức tín dụng .và các tổ chức tín dụng .
- Phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái Phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và giấy tờ có giá.phiếu và giấy tờ có giá.
- Vay vốn của các tổ chức tín dụng Vay vốn của các tổ chức tín dụng khác trong và ngoài nướckhác trong và ngoài nước
- Vay vốn NHTWVay vốn NHTW
III. NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG TIỀN GỬI III. NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG TIỀN GỬI CỦA NHTMCỦA NHTM
3.1 Huy động tiền gửi thông qua tài 3.1 Huy động tiền gửi thông qua tài khoản tiền gửi thanh toánkhoản tiền gửi thanh toán
3.1.1 Đối tượng khách hàng và tình 3.1.1 Đối tượng khách hàng và tình huống sử dụnghuống sử dụngThanh toán qua NHTM là một loại Thanh toán qua NHTM là một loại dịch vụ thanh toán, theo đó NH thực dịch vụ thanh toán, theo đó NH thực hiện việc trích chuyển tiền từ tài hiện việc trích chuyển tiền từ tài khoản của đơn vị phải trảkhoản của đơn vị phải trả
3.1.2 Thủ tục mở tài khoản thanh toán3.1.2 Thủ tục mở tài khoản thanh toán
3.2 Huy động vốn qua tài khoản tiền 3.2 Huy động vốn qua tài khoản tiền gửi cá nhângửi cá nhân
3.2.1 Đối tượng khách hàng và tình huống 3.2.1 Đối tượng khách hàng và tình huống sử dụng sử dụng ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3.2.2 Thủ tục mở tài khoản cá nhân3.2.2 Thủ tục mở tài khoản cá nhân
3.2.3 Tính lãi tiền gửi thanh toán và cá 3.2.3 Tính lãi tiền gửi thanh toán và cá nhânnhân
……………………..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.3 Huy động vốn qua tài khoản tiền 3.3 Huy động vốn qua tài khoản tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạngửi tiết kiệm không kỳ hạn
3.3.1 Đối tượng khách hàng và tình 3.3.1 Đối tượng khách hàng và tình huống sử dụnghuống sử dụng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………
3.3.2 Thủ tục mở tài khoản cá nhân3.3.2 Thủ tục mở tài khoản cá nhân
3.2.3 Tính lãi tiền gửi thanh toán và cá 3.2.3 Tính lãi tiền gửi thanh toán và cá nhânnhân
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4.4 Huy động vốn qua tài khoản tiền 4.4 Huy động vốn qua tài khoản tiền gửi tiết kiệm định kỳgửi tiết kiệm định kỳ
3.4.1 Đối tượng khách hàng và tình 3.4.1 Đối tượng khách hàng và tình huống sử dụnghuống sử dụng
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3.3.2 Thủ tục mở tài khoản cá nhân3.3.2 Thủ tục mở tài khoản cá nhân
3.2.3 Tính lãi tiền gửi thanh toán và cá 3.2.3 Tính lãi tiền gửi thanh toán và cá nhânnhân
a. Lãi đơna. Lãi đơn…………………………………………………………………………..............b. Lãi képb. Lãi kép………………………………………………………………………………......Với: A – Là tài khoản tiền gửiVới: A – Là tài khoản tiền gửi r – Là lãi suất (%)r – Là lãi suất (%) n – Là thời đoạn lãnh lãi n – Là thời đoạn lãnh lãi
IV. CÁC BIỆN PHÁP HUY ĐỘNG TIỀN IV. CÁC BIỆN PHÁP HUY ĐỘNG TIỀN GỬI KHÁCH HÀNG CỦA NHTMGỬI KHÁCH HÀNG CỦA NHTM
- Phát triển đa dạng hóa sản phẩm tiền Phát triển đa dạng hóa sản phẩm tiền gửigửi
+ Đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi + Đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi theo kỳ hạntheo kỳ hạn
+ Đa dạng hóa sản phẩm theo loại + Đa dạng hóa sản phẩm theo loại đồng tiền gửiđồng tiền gửi
+ Đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi + Đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi theo số dưtheo số dư
+ Đa dạng hóa sản phẩm theo nhóm + Đa dạng hóa sản phẩm theo nhóm khách hàngkhách hàng
- Tối đa hóa sự tiện lợi cho khách hàngTối đa hóa sự tiện lợi cho khách hàng- Mở rộng mạng lưới chi nhánh để đưa Mở rộng mạng lưới chi nhánh để đưa
dịch vụ tiền gửi đến sát địa bàn dân dịch vụ tiền gửi đến sát địa bàn dân cưcư
- Tạo cho khách hàng tâm lý thoải mái Tạo cho khách hàng tâm lý thoải mái và thỏa mãn khi bước chân đến gửi và thỏa mãn khi bước chân đến gửi tiềntiền
- Nâng cao trình độ tư vấn và kỹ năng Nâng cao trình độ tư vấn và kỹ năng bán hàng của nhân viênbán hàng của nhân viên
- Xây dựng hình ảnh và thương hiệu Xây dựng hình ảnh và thương hiệu ngân hàngngân hàng
- Khuyến mãi thu hút tiền gửi Khuyến mãi thu hút tiền gửi
BÀI TẬPBÀI TẬP
Bài 1: Ông Minh có tài khoản tiền gửi Bài 1: Ông Minh có tài khoản tiền gửi ATM tại NHTM Sacombank. Mọi ATM tại NHTM Sacombank. Mọi giao dịch thông bảng A. Lãi suất huy giao dịch thông bảng A. Lãi suất huy động không kỳ hạn là 0,25%/ tháng.động không kỳ hạn là 0,25%/ tháng.
Giả sử bạn là nhân viên phụ trách tài Giả sử bạn là nhân viên phụ trách tài khoản của Ông Minh. Hãy tính lãi khoản của Ông Minh. Hãy tính lãi tiền gửi của Ông Minh.tiền gửi của Ông Minh.
NgàyNgày Số dư TKSố dư TK Tích sốTích số Lãi Lãi
1/41/4 30.000.00030.000.000 ………………………………………….. ……………………......
7/47/4 20.000.00020.000.000 ………………………………………….. ……………………..
13/413/4 15.000.00015.000.000 ………………………………………….... ……………………
15/415/4 25.000.00025.000.000 ………………………………………….... ……………………....
18/418/4 5.000.0005.000.000 ………………………………………….... ……………………
21/421/4 12.000.00012.000.000 ……………………………………............ ……………………
23/423/4 18.000.00018.000.000 ………………………………………….... ……………………....
27/427/4 40.000.00040.000.000 ………………………………………….... ……………………..
30/430/4 28.000.00028.000.000 ………………………………………….... ……………………
Bài 2: Bà Mai có tài khoản tiền gửi Bài 2: Bà Mai có tài khoản tiền gửi ATM tại NHTM Vietcombank. Mọi ATM tại NHTM Vietcombank. Mọi giao dịch thông bảng A. Lãi suất huy giao dịch thông bảng A. Lãi suất huy động không kỳ hạn là 0,25%/ tháng.động không kỳ hạn là 0,25%/ tháng.
Giả sử bạn là nhân viên phụ trách tài Giả sử bạn là nhân viên phụ trách tài khoản của Bà Mai. Hãy tính lãi tiền khoản của Bà Mai. Hãy tính lãi tiền gửi của Bà Mai.gửi của Bà Mai.
NgàyNgày Số dư TKSố dư TK Tích sốTích số Lãi Lãi
4/124/12 10.000.00010.000.000 ………………………………………….. ……………………......
6/126/12 20.000.00020.000.000 ………………………………………….. ……………………..
14/1214/12 15.000.00015.000.000 ………………………………………….... ……………………
16/1216/12 25.000.00025.000.000 ………………………………………….... ……………………....
20/1220/12 5.000.0005.000.000 ………………………………………….... ……………………
23/1223/12 40.000.00040.000.000 ……………………………………............ ……………………
27/1227/12 28.000.00028.000.000 ………………………………………….... ……………………....
29/1229/12 30.000.00030.000.000 ………………………………………….... ……………………..
31/1231/12 38.000.00038.000.000 ………………………………………….... ……………………
Bài 3: Công Ty Mai Anh có tài khoản Bài 3: Công Ty Mai Anh có tài khoản tiền gửi ATM tại NHTM Agribank. tiền gửi ATM tại NHTM Agribank. Mọi giao dịch thông bảng A. Lãi suất Mọi giao dịch thông bảng A. Lãi suất huy động không kỳ hạn là 0,25%/ huy động không kỳ hạn là 0,25%/ tháng.tháng.
Giả sử bạn là nhân viên phụ trách tài Giả sử bạn là nhân viên phụ trách tài khoản của Công Ty. Hãy tính lãi tiền khoản của Công Ty. Hãy tính lãi tiền gửi của Công Ty.gửi của Công Ty.
NgàyNgày Số dư TKSố dư TK Tích sốTích số Lãi Lãi
1/21/2 100.000.000100.000.000 ………………………………………….. ……………………......
6/26/2 200.000.000200.000.000 ………………………………………….. ……………………..
8/28/2 150.000.000150.000.000 ………………………………………….... ……………………
10/210/2 250.000.000250.000.000 ………………………………………….... ……………………....
18/218/2 50.000.00050.000.000 ………………………………………….... ……………………
21/221/2 400.000.000400.000.000 ……………………………………............ ……………………
24/224/2 280.000.000280.000.000 ………………………………………….... ……………………....
28/228/2 300.000.000300.000.000 ………………………………………….... ……………………..
Bài 4: Công Ty Thiên Long có tài Bài 4: Công Ty Thiên Long có tài khoản tiền gửi ATM tại NHTM Đông khoản tiền gửi ATM tại NHTM Đông Á. Mọi giao dịch thông bảng A. Lãi Á. Mọi giao dịch thông bảng A. Lãi suất huy động không kỳ hạn là suất huy động không kỳ hạn là 0,25%/ tháng.0,25%/ tháng.
Giả sử bạn là nhân viên phụ trách tài Giả sử bạn là nhân viên phụ trách tài khoản của Công Ty. Hãy tính lãi tiền khoản của Công Ty. Hãy tính lãi tiền gửi của Công Ty.gửi của Công Ty.
NgàyNgày Số dư TKSố dư TK Tích sốTích số Lãi Lãi
5/125/12 200.000.000200.000.000 ………………………………………….. ……………………......
8/128/12 250.000.000250.000.000 ………………………………………….. ……………………..
16/1216/12 150.000.000150.000.000 ………………………………………….... ……………………
20/1220/12 50.000.00050.000.000 ………………………………………….... ……………………....
27/1227/12 100.000.000100.000.000 ………………………………………….... ……………………
29/1229/12 280.000.000280.000.000 ……………………………………............ ……………………
………….. ………………………….. ………………………………………….... ……………………....
5/15/1 380.000.000380.000.000 ………………………………………….... ……………………..
10/110/1 500.000.000500.000.000 ………………………………………….... ……………………
Bài 5: Bà Mai có tài khoản tiền gửi tiết Bài 5: Bà Mai có tài khoản tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn tại NHTM An kiệm không kỳ hạn tại NHTM An Bình. Số tiền giao dịch là Bình. Số tiền giao dịch là 500.000.000 đồng. Thời gian giao 500.000.000 đồng. Thời gian giao dịch từ 3/3 đến 15/9. Lãi suất NH dịch từ 3/3 đến 15/9. Lãi suất NH huy động định kỳ là 1,6%/tháng và huy động định kỳ là 1,6%/tháng và không định kỳ là 0,2%/tháng. Nếu là không định kỳ là 0,2%/tháng. Nếu là nhân viên giao dịch. Bạn hãy tính lãi nhân viên giao dịch. Bạn hãy tính lãi Bà Mai nhận được.Bà Mai nhận được.
BÀI GIẢIBÀI GIẢI
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Công Ty Thiên Long có tài khoản Bài 6: Công Ty Thiên Long có tài khoản tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn tại tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn tại NHTM An Bình. Số tiền giao dịch là NHTM An Bình. Số tiền giao dịch là 1.500.000.000 đồng. Thời gian giao dịch 1.500.000.000 đồng. Thời gian giao dịch từ 21/1đến 15/7. Lãi suất NH huy động từ 21/1đến 15/7. Lãi suất NH huy động định kỳ là 1,7%/tháng và không định kỳ định kỳ là 1,7%/tháng và không định kỳ là 0,2%/tháng. Nếu là nhân viên giao là 0,2%/tháng. Nếu là nhân viên giao dịch. Bạn hãy tính lãi Công ty nhận được.dịch. Bạn hãy tính lãi Công ty nhận được.
BÀI GIẢIBÀI GIẢI
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Ông Nam có tài khoản tiền gửi Bài 7: Ông Nam có tài khoản tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn tại NHTM tiết kiệm kỳ hạn tại NHTM Vietinbank. Số tiền giao dịch là Vietinbank. Số tiền giao dịch là 500.000.000 đồng. Thời gian giao 500.000.000 đồng. Thời gian giao dịch 12 tháng. Lãi suất NH huy động dịch 12 tháng. Lãi suất NH huy động định kỳ là 1,6%/tháng. Nếu là nhân định kỳ là 1,6%/tháng. Nếu là nhân viên giao dịch. Bạn hãy tính lãi Ông viên giao dịch. Bạn hãy tính lãi Ông Nam nhận được trong các trường Nam nhận được trong các trường hợp:hợp:
Lĩnh lãi hàng thángLĩnh lãi hàng tháng Lĩnh lãi 1 quýLĩnh lãi 1 quý Lĩnh lãi nữa nămLĩnh lãi nữa năm Lĩnh lãi cả nămLĩnh lãi cả năm
- Chú ý: Tính lãi theo hai phương pháp - Chú ý: Tính lãi theo hai phương pháp lãi đơn và lãi kép.lãi đơn và lãi kép.
BÀI GIẢIBÀI GIẢI
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 8: Ông An có tài khoản tiền gửi Bài 8: Ông An có tài khoản tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn tại NHTM BIDV. Số tiết kiệm kỳ hạn tại NHTM BIDV. Số tiền giao dịch là 1.500.000.000 đồng. tiền giao dịch là 1.500.000.000 đồng. Thời gian giao dịch 12 tháng. Lãi Thời gian giao dịch 12 tháng. Lãi suất NH huy động định kỳ là suất NH huy động định kỳ là 1,7%/tháng. Nếu là nhân viên giao 1,7%/tháng. Nếu là nhân viên giao dịch. Bạn hãy tính lãi Ông An nhận dịch. Bạn hãy tính lãi Ông An nhận được trong các trường hợp:được trong các trường hợp:
Lĩnh lãi hàng thángLĩnh lãi hàng tháng Lĩnh lãi 1 quýLĩnh lãi 1 quý Lĩnh lãi nữa nămLĩnh lãi nữa năm Lĩnh lãi cả nămLĩnh lãi cả năm
- Chú ý: Tính lãi theo hai phương pháp - Chú ý: Tính lãi theo hai phương pháp lãi đơn và lãi kép.lãi đơn và lãi kép.
BÀI GIẢIBÀI GIẢI
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
THE ENDTHE END
Chương III: Những vấn Chương III: Những vấn đề cơ bản về hoạt động đề cơ bản về hoạt động
tín dụng (5 tiết)tín dụng (5 tiết)
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
I.I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA NHTMNHTM
II.II. QUY TRÌNH TÍN DỤNGQUY TRÌNH TÍN DỤNG
III.III. BẢO ĐẢM TÍN DỤNGBẢO ĐẢM TÍN DỤNG
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÍN I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÍN DỤNG NHDỤNG NH
1.1 Điều kiện tín dụng NH1.1 Điều kiện tín dụng NH
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1.2 Tiêu thức phân loại tín dụng1.2 Tiêu thức phân loại tín dụng
a.a. Dựa vào mục đích tín dụngDựa vào mục đích tín dụng
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Dựa vào thời hạn tín dụngb. Dựa vào thời hạn tín dụng
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
c. Dựa vào mức độ tín nhiệm của c. Dựa vào mức độ tín nhiệm của khách hàngkhách hàng
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
d. Dựa vào phương thức cho vayd. Dựa vào phương thức cho vay
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
e. Dựa vào phương thức hoàn trả nợ e. Dựa vào phương thức hoàn trả nợ vayvay
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
1.3 Các phương thức xác định lãi suất 1.3 Các phương thức xác định lãi suất cho vaycho vay
a.a. Lãi suất phi rủi roLãi suất phi rủi ro
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Lãi suất huy động vốnb. Lãi suất huy động vốn………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………............
RRd =d = R Rff + R + Rtdtd
Với: RVới: Rdd: là lãi suất huy động vốn: là lãi suất huy động vốn
RRff: Là lãi suất phi rủi ro: Là lãi suất phi rủi ro
RRtdtd: Tỷ lệ bù đắp rủi ro tín dụng : Tỷ lệ bù đắp rủi ro tín dụng do ngân hàng ước lượngdo ngân hàng ước lượng
c. Lãi suất cơ bảnc. Lãi suất cơ bản………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
RRcbcb = R = Rdd + R + RTNTN
Với: RVới: Rcbcb: Lãi suất cơ bản: Lãi suất cơ bản
RRdd: Lãi suất huy động vốn: Lãi suất huy động vốn
RRTNTN: Tỷ lệ thu nhập do đầu tư NH: Tỷ lệ thu nhập do đầu tư NH
d. Lãi suất cho vayd. Lãi suất cho vay
………………………………………………………………………………..
R = RR = Rcbcb + R + Rthth + R + Rctct
Với : R: Lãi suất cho vayVới : R: Lãi suất cho vay
RRcbcb: Lãi suất cơ bản: Lãi suất cơ bản
RRth: th: Tỷ lệ điều chỉnh rủi ro theo Tỷ lệ điều chỉnh rủi ro theo
thời hạnthời hạn
RRctct: Tỷ lệ điều chỉnh cạnh tranh: Tỷ lệ điều chỉnh cạnh tranh
e. Cách xác định lãi suất dựa vào e. Cách xác định lãi suất dựa vào LIBOR hoặc SIBORLIBOR hoặc SIBOR
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
R = LIBOR + RR = LIBOR + Rtdtd + R + Rthth
II. QUY TRÌNH TÍN DỤNGII. QUY TRÌNH TÍN DỤNGBảng tóm tắt quy trình tín dụngBảng tóm tắt quy trình tín dụng
Các giai đoạn của quy trìnhCác giai đoạn của quy trình Kết quả của mỗi giai đoạnKết quả của mỗi giai đoạn
Lập hồ sơ đề nghị cấp tín dụngLập hồ sơ đề nghị cấp tín dụng Hoàn thành bộ hồ sơ chuyển Hoàn thành bộ hồ sơ chuyển sang khâu khácsang khâu khác
Phân tích tín dụngPhân tích tín dụng Báo cáo kết quả thẩm địnhBáo cáo kết quả thẩm định
Quyết định tín dụngQuyết định tín dụng Quyết định cho vay hay từ Quyết định cho vay hay từ chốichối
Giải ngânGiải ngân Chuyển tiền vào tài khoản tiền Chuyển tiền vào tài khoản tiền gửi của khách hànggửi của khách hàng
Giám sát và thanh lý tín dụngGiám sát và thanh lý tín dụng Báo cáo kết quả giám sát và Báo cáo kết quả giám sát và đưa ra giải pháp xử lýđưa ra giải pháp xử lý
III. BẢO ĐẢM TÍN DỤNGIII. BẢO ĐẢM TÍN DỤNG
3.1 Giới thiệu chung về hình thức đảm 3.1 Giới thiệu chung về hình thức đảm bảo tín dụngbảo tín dụng
Để đảm bảo tiền vay là việc tổ chức tín Để đảm bảo tiền vay là việc tổ chức tín dụng áp dụng các biện pháp phòng dụng áp dụng các biện pháp phòng ngừa rủi ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp ngừa rủi ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp lý để thu hồi các khoản nợ đã cho lý để thu hồi các khoản nợ đã cho khách hàng vay.khách hàng vay.
Tài sản được ngân hàng chấp nhận làm Tài sản được ngân hàng chấp nhận làm tài sản đảm bảo phải hội tựu các điều tài sản đảm bảo phải hội tựu các điều kiện như sau:kiện như sau:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3.2 Các hình thức đảo bảo tín dụng3.2 Các hình thức đảo bảo tín dụng
a.a. Đảm bảo tín dụng bằng tài sản thế Đảm bảo tín dụng bằng tài sản thế chấpchấp
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản cầm b. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản cầm cốcố
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c. Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ c. Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vayvốn vay
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
d. Bảo đảm tín dụng bằng hình thức d. Bảo đảm tín dụng bằng hình thức bảo lãnhbảo lãnh
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
THE ENDTHE END
Chương IV: Nghiệp vụ Chương IV: Nghiệp vụ cho vay khách hàng cá cho vay khách hàng cá nhân (5 tiết)nhân (5 tiết)
Chương V: Nghiệp vụ Chương V: Nghiệp vụ cho vay khách hàng cho vay khách hàng doanh nghiệp (5 tiết)doanh nghiệp (5 tiết)
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
I.I. CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHO CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHO VAY DOANH NGHIỆPVAY DOANH NGHIỆP
II.II. CHO VAY NGẮN HẠN, TRUNG VÀ CHO VAY NGẮN HẠN, TRUNG VÀ DÀI HẠN ĐỐI VỚI DOANH NGHỆPDÀI HẠN ĐỐI VỚI DOANH NGHỆP
III.III. PHÂN TÍCH TÍN DỤNGPHÂN TÍCH TÍN DỤNGIV.IV. THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ
TÍN DỤNGTÍN DỤNGV.V. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNHCHÍNH
I. CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHO I. CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHO VAY DOANH NGHIỆPVAY DOANH NGHIỆP
1.1 khái niệm1.1 khái niệm
Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao cho khách đó tổ chức tín dụng giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời hạn nhất định theo mục đích và thời hạn nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc lẫn lãi.cả gốc lẫn lãi.
1.2 Nguyên tắc vay vốn1.2 Nguyên tắc vay vốn- Sử dụng vốn đúng mục đích đã thỏa Sử dụng vốn đúng mục đích đã thỏa
thuận trong hợp đồng tín dụngthuận trong hợp đồng tín dụng- Hoàn trả nợ gốc và lã vốn vay đúng Hoàn trả nợ gốc và lã vốn vay đúng
thời hạn đã thỏa thuận trong hợp thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụngđồng tín dụng
1.3 Điều kiện vay1.3 Điều kiện vay
Ngân hàng nhà nước ban hành các điều Ngân hàng nhà nước ban hành các điều kiện vay vốn của khách hàng cần có kiện vay vốn của khách hàng cần có bao gồm:bao gồm:
- Có năng luật pháp luật dân sự, năng Có năng luật pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sựlực hành vi dân sự
- Có mục đích vay vốn hợp phápCó mục đích vay vốn hợp pháp
- Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kếttrong thời hạn cam kết
- Có phương án sản xuất kinh doanh, Có phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi và có hiệu quảdịch vụ khả thi và có hiệu quả
- Thực hiện các quy định về đảm bảo Thực hiện các quy định về đảm bảo tiền vay theo quy định của chính phủ tiền vay theo quy định của chính phủ và hướng dẫn của NHTW.và hướng dẫn của NHTW.
1.4 Minh họa hợp đồng vay vốn1.4 Minh họa hợp đồng vay vốn
II. CHO VAY NGẮN HẠN, TRUNG VÀ II. CHO VAY NGẮN HẠN, TRUNG VÀ DÀI HẠNDÀI HẠN
2.1 Xác định nhu cầu vay vốn ngắn 2.1 Xác định nhu cầu vay vốn ngắn hạn của doanh nghiệphạn của doanh nghiệp
- Các khoản nợ phải trả cho người bánCác khoản nợ phải trả cho người bán- Các khoản ứng trước cho người muaCác khoản ứng trước cho người mua- Thuế và các khoản phải nộp cho nhà Thuế và các khoản phải nộp cho nhà
nướcnước
- Các khoản phải trả cho công nhân Các khoản phải trả cho công nhân viênviên
- Các khoản phải trả khácCác khoản phải trả khác- Vay ngắn hạn từ ngân hàngVay ngắn hạn từ ngân hàng
2.2 Cách xác định hạn mức tín dụng2.2 Cách xác định hạn mức tín dụng
Hạn mức tín dụng = nhu cầu vốn lưu Hạn mức tín dụng = nhu cầu vốn lưu động – vốn chủ sở hữu tham giađộng – vốn chủ sở hữu tham gia
Nhu cầu vốn lưu động = giá trị tài sản Nhu cầu vốn lưu động = giá trị tài sản lưu động – nợ ngắn hạn phi ngân lưu động – nợ ngắn hạn phi ngân hàng – nợ ngắn hạn có thể sử dụnghàng – nợ ngắn hạn có thể sử dụng
VD: Giả sử bạn là nhân viên tín dụng VD: Giả sử bạn là nhân viên tín dụng của NHTM VIDB. Vào đầu quý, bạn của NHTM VIDB. Vào đầu quý, bạn nhận được kế hoạch tài chính của nhận được kế hoạch tài chính của công ty Minh Anh. Dựa vào bảng công ty Minh Anh. Dựa vào bảng tóm tắt kế hoạch tài chính, hãy xác tóm tắt kế hoạch tài chính, hãy xác định hạn mức tín dụng dành cho công định hạn mức tín dụng dành cho công ty X. Biết vốn chủ sở hữu tham gia ty X. Biết vốn chủ sở hữu tham gia theo tỷ lệ phần trăm tối thiểu là 30%.theo tỷ lệ phần trăm tối thiểu là 30%.
Kế hoạch tài chính của Công ty Minh AnhKế hoạch tài chính của Công ty Minh Anh
Tài sảnTài sản Số Số tiềntiền
Nợ và vốn chủ sở hữuNợ và vốn chủ sở hữu Số tiềnSố tiền
Tài sản lưu độngTài sản lưu động 41504150 Nợ phải trảNợ phải trả 54505450
Tiền mặt và tiền gửi NHTiền mặt và tiền gửi NH 500500 Nợ ngắn hạnNợ ngắn hạn 42504250
C/ khoán ngắn hạnC/ khoán ngắn hạn Phải trả người bánPhải trả người bán 910910
Khoản phải thuKhoản phải thu 750750 Phải trả CNVPhải trả CNV 750750
Hàng tồn khoHàng tồn kho 25002500 Phải trả khácPhải trả khác 150150
Tài sản lưu động khácTài sản lưu động khác 400400 Vay ngắn hạn NHVay ngắn hạn NH 24402440
Tài sản cố định ròngTài sản cố định ròng 30003000 Nợ ngắn hạnNợ ngắn hạn 12001200
Đầu tư tài chính dài hạnĐầu tư tài chính dài hạn 500500 Vốn chủ sở hữuVốn chủ sở hữu 22002200
Tổng cộng tài sảnTổng cộng tài sản 76507650 Tỏng cộng nợ và VCSHTỏng cộng nợ và VCSH 76507650
1. Giá trị tài sản lưu động1. Giá trị tài sản lưu động 41504150
2. Nợ ngắn hạn phi NH 2. Nợ ngắn hạn phi NH (910+750+150)(910+750+150)
18101810
Mức chênh lệch (1-2)Mức chênh lệch (1-2) 23402340
4. Vốn chủ sở hữu tham gia (3*30%)4. Vốn chủ sở hữu tham gia (3*30%) 702702
5. Mức cho vay tối đa của NH 93-4)5. Mức cho vay tối đa của NH 93-4) 16381638
2.3 Xác định nhu cầu vay vốn trung và 2.3 Xác định nhu cầu vay vốn trung và dài hạn của doanh nghiệpdài hạn của doanh nghiệp
Thông thường việc cho vay trung và Thông thường việc cho vay trung và dài hạn dành cho mua sắm trang thiết dài hạn dành cho mua sắm trang thiết bị máy móc hay cho vay đầu tư dự bị máy móc hay cho vay đầu tư dự án.án.
2.4 Thủ tục vay vốn trung và dài hạn2.4 Thủ tục vay vốn trung và dài hạn
III. PHÂN TÍCH TÍN DỤNGIII. PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
Muốn ra quyết định, NH cần làm ba Muốn ra quyết định, NH cần làm ba việc:việc:
- Thu thập đầy đủ và chính xác thông Thu thập đầy đủ và chính xác thông tintin
- Phân tích và xử lý thông tin thu thập Phân tích và xử lý thông tin thu thập đượcđược
- Rút ra kết luận về khả năng hoàn trả Rút ra kết luận về khả năng hoàn trả nợ, cả gốc và lãi, của khách hàng.nợ, cả gốc và lãi, của khách hàng.
IV. THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ IV. THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ PHÂN TÍCH TÍN DỤNGPHÂN TÍCH TÍN DỤNG
- Thu thập thông tin từ hồ sơ khách Thu thập thông tin từ hồ sơ khách hàng vay vốnhàng vay vốn
- Thông tin về tình hình tài chính của Thông tin về tình hình tài chính của khách hàngkhách hàng
- Thông tin về kế hoạch sản xuất kinh Thông tin về kế hoạch sản xuất kinh doanhdoanh
- Thông tin về hiệu quả sử dụng vốn Thông tin về hiệu quả sử dụng vốn vay và khả năng hoàn trả nợ vay.vay và khả năng hoàn trả nợ vay.
V. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH V. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆPCỦA DOANH NGHIỆP
Để phân tích cần phải thực hiện các Để phân tích cần phải thực hiện các bước:bước:
- Xác định đúng công thức đo lượng Xác định đúng công thức đo lượng chỉ tiêu chỉ tiêu
- Xác định đúng số liệu từ các báo cáo Xác định đúng số liệu từ các báo cáo tài chínhtài chính
B1: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC ĐO B1: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC ĐO LƯỜNGLƯỜNG
a.a. Phân tích các chỉ số thanh khoảnPhân tích các chỉ số thanh khoảnb.b. Phân tích các chỉ số đòn bẩy tài Phân tích các chỉ số đòn bẩy tài
chínhchínhc.c. Phân tích tỷ số khả năng hoàn trả lãi Phân tích tỷ số khả năng hoàn trả lãi
vayvayd.d. Phân tích các tỷ số hiệu quả hoạt Phân tích các tỷ số hiệu quả hoạt
độngđộng
B2: Xác định đúng số liệu từ các báo B2: Xác định đúng số liệu từ các báo cáo tài chínhcáo tài chính
Để tính các chỉ tiêu tài chính này vui Để tính các chỉ tiêu tài chính này vui lòng lật sách trang 291lòng lật sách trang 291
Làm các bài tập trong sách thực Làm các bài tập trong sách thực hành và thu thập các báo cáo tài hành và thu thập các báo cáo tài chínhchính
THE ENDTHE END
Chương VI: Xếp hạng Chương VI: Xếp hạng tín dụng và quyết định tín dụng và quyết định cho doanh nghiệp vay cho doanh nghiệp vay vốn (10 tiết)vốn (10 tiết)
Lưu ý: hướng bẫn lý thuyết và Lưu ý: hướng bẫn lý thuyết và bài tập trong sách giáo khoa bài tập trong sách giáo khoa trang 319trang 319
KIỂM TRA GIỮA KỲKIỂM TRA GIỮA KỲ
Chương VII: Nghiệp vụ Chương VII: Nghiệp vụ cho thuê tài sản (5 tiết)cho thuê tài sản (5 tiết)
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
I.I. THUÊ TÀI SẢN LÀ GÌTHUÊ TÀI SẢN LÀ GÌ
II.II. CÁC LOẠI THUÊ TÀI SẢNCÁC LOẠI THUÊ TÀI SẢN
III.III. TƯ VẤN CHO KHÁCH HÀNG VỀ TƯ VẤN CHO KHÁCH HÀNG VỀ THUÊ TÀI SẢNTHUÊ TÀI SẢN
IV.IV. PHÂN TÍCH VÀ QUYẾT ĐỊNH PHÂN TÍCH VÀ QUYẾT ĐỊNH TIỀN THUÊTIỀN THUÊ
V.V. NGHIỆP VỤ CHO THUÊ TÀI SẢNNGHIỆP VỤ CHO THUÊ TÀI SẢN
I. THUÊ TÀI SẢN LÀ GÌI. THUÊ TÀI SẢN LÀ GÌ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. CÁC LOẠI THUÊ TÀI SẢNII. CÁC LOẠI THUÊ TÀI SẢN
2.1 Thuê hoạt động hay thuê vận hành2.1 Thuê hoạt động hay thuê vận hành
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2.2 Thuê tài chính2.2 Thuê tài chính
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III. TƯ VẤN CHO KHÁCH HÀNG VỀ III. TƯ VẤN CHO KHÁCH HÀNG VỀ LỢI ÍCH CỦA THUÊ TÀI SẢNLỢI ÍCH CỦA THUÊ TÀI SẢN
- Tránh được rủi ro do sở hữu tài sảnTránh được rủi ro do sở hữu tài sản- Tính linh hoạt hay có quyền hủy bỏ Tính linh hoạt hay có quyền hủy bỏ
hợp đồnghợp đồng- Lợi ích về thuếLợi ích về thuế- Tính kịp thờiTính kịp thời- Giảm được các hạn chế tín dụngGiảm được các hạn chế tín dụng
IV. TƯ VẤN KHÁCH HÀNG PHÂN IV. TƯ VẤN KHÁCH HÀNG PHÂN TÍCH NGÂN LƯU KHI QUYẾT ĐỊNH TÍCH NGÂN LƯU KHI QUYẾT ĐỊNH
THUÊ HAY MUA TÀI SẢNTHUÊ HAY MUA TÀI SẢN
Để có tài sản sử dụng khách hàng có 2 Để có tài sản sử dụng khách hàng có 2 phương án lựa chọn:phương án lựa chọn:
- Thuê tài sản và trả tiền thuêThuê tài sản và trả tiền thuê- Vay tiền hay bỏ tiền ra để thuê tài sảnVay tiền hay bỏ tiền ra để thuê tài sản
4.1 Tính giá trị ngân lưu thuê tài sản4.1 Tính giá trị ngân lưu thuê tài sản………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
4.2 Tính ngân lưu thuê tài sản4.2 Tính ngân lưu thuê tài sản………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài tập thực hành trang 449Bài tập thực hành trang 449
THE END
Chương VIII: Nghiệp Chương VIII: Nghiệp vụ bao thanh toán (5 vụ bao thanh toán (5 tiết)tiết)
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
I.I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ BAO GIỚI THIỆU CHUNG VỀ BAO THANH TOÁNTHANH TOÁN
II.II. NGHIỆP VỤ BAO THANH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN TRONG NƯỚCTOÁN TRONG NƯỚC
III.III. NGHIỆP VỤ BAO THANH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN XUẤT –NHẬP KHẨUTOÁN XUẤT –NHẬP KHẨU
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ BAO I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ BAO THANH TOÁNTHANH TOÁN
1.1 Khái niệm bao thanh toán1.1 Khái niệm bao thanh toán
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1.2 Phân loại bao thanh toán1.2 Phân loại bao thanh toán
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN II. NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN TRONG NƯỚCTRONG NƯỚC
- Xác định khách hàng tiềm năngXác định khách hàng tiềm năng- Tư vấn cho khách hàng các tiện tích Tư vấn cho khách hàng các tiện tích
trong việc bao thanh toántrong việc bao thanh toán- Quy trình nghiệp vụ bao thanh toán Quy trình nghiệp vụ bao thanh toán
trong nướctrong nước
Bên bán hàng Bên mua hàng
ACB
15
7
2
4
3 6
VÍ DỤ: MINH HỌAVÍ DỤ: MINH HỌA
Công ty Hải Long có khoản phải thu Công ty Hải Long có khoản phải thu 500 triệu trong ba tháng nữa sẽ đến 500 triệu trong ba tháng nữa sẽ đến hạn và đây là hợp đồng chắc chắn sẽ hạn và đây là hợp đồng chắc chắn sẽ thu khi đến hạn. Công ty đang xem thu khi đến hạn. Công ty đang xem xét và quyết định:xét và quyết định:
- Chờ ba tháng sau thu về 500 triệuChờ ba tháng sau thu về 500 triệu- Bán khoản phải thu cho ngân hàngBán khoản phải thu cho ngân hàng
Biết:Biết:
- Lãi suất ngân hàng áp dụng trong Lãi suất ngân hàng áp dụng trong dịch vụ bao thanh toán là 10,2%/năm dịch vụ bao thanh toán là 10,2%/năm cộng biên độ 0,5%cộng biên độ 0,5%
- Ngân hàng ứng trước 90% giá trị hóa Ngân hàng ứng trước 90% giá trị hóa đơnđơn
- Chi phí sử dụng vốn là 10% và 14%Chi phí sử dụng vốn là 10% và 14%
Khoản mụcKhoản mục Số tiền (triệu)Số tiền (triệu)
Trị giá tài khoản phải thuTrị giá tài khoản phải thu 500.000.000500.000.000
Lãi chiết khấu NH Lãi chiết khấu NH
[500.000.000*90%* (10.2%+0.5%)3/12][500.000.000*90%* (10.2%+0.5%)3/12]
12.037.50012.037.500
Phí bao thanh toán (500.000.000*0.2%)Phí bao thanh toán (500.000.000*0.2%) 1.000.0001.000.000
Số tiền công ty nhận đượcSố tiền công ty nhận được 486.962.500486.962.500
Hiện giá khoản phải thu 10% Hiện giá khoản phải thu 10% [500.000.000/(1+10/12%)[500.000.000/(1+10/12%)^3^3
487.705.475487.705.475
Hiện giá khoản phải thu 10% Hiện giá khoản phải thu 10% [500.000.000/(1+14/12%)[500.000.000/(1+14/12%)^3^3
482.900.530482.900.530
III. BAO THANH TOÁN XUẤT –NHẬP III. BAO THANH TOÁN XUẤT –NHẬP KHẦUKHẦU
- Xác định khách hàng tiềm năngXác định khách hàng tiềm năng- Tư vấn khách hàng về lợi ích bao Tư vấn khách hàng về lợi ích bao
thanh toán xuất –nhập khẩuthanh toán xuất –nhập khẩu- Quy trình nghiệp vụ bao thanh toán Quy trình nghiệp vụ bao thanh toán
xuất –nhập khẩuxuất –nhập khẩu
Exporter Importer
Export
factor
Import
factor
2
5
6
8
9
13
1
7
4
10
113
58
12
1.1. HĐ mua bán hàng hóaHĐ mua bán hàng hóa2.2. Yêu cầu tín dụngYêu cầu tín dụng3.3. Yêu cầu tín dụngYêu cầu tín dụng4.4. Đánh giá tín dụngĐánh giá tín dụng5.5. Trả lời tín dụngTrả lời tín dụng6.6. Ký hợp đồng bao thanh toánKý hợp đồng bao thanh toán7.7. Giao hàngGiao hàng8.8. Chuyển nhượng hóa đơnChuyển nhượng hóa đơn9.9. Ứng trướcỨng trước10.10. Thu nợ khi đến hạnThu nợ khi đến hạn11.11. Thanh toánThanh toán12.12. Thanh toánThanh toán13.13. Thanh toán ứng trướcThanh toán ứng trước
Bài tập ứng dụng trang 486Bài tập ứng dụng trang 486
THE END
Chương IX: Nghiệp vụ Chương IX: Nghiệp vụ chiết khấu chứng từ có chiết khấu chứng từ có giá (5 tiết)giá (5 tiết)
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
I.I. KHÁI NIỆM CHIẾT KHẤUKHÁI NIỆM CHIẾT KHẤU
II.II. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾUCHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU
III.III. CHIẾT KHẤU CHỨNG TỪ CÓ CHIẾT KHẤU CHỨNG TỪ CÓ GIÁGIÁ
I. KHÁI NIỆM CHIẾT KHẤUI. KHÁI NIỆM CHIẾT KHẤU
Chiết khấu là hình thức cấp tín dụng Chiết khấu là hình thức cấp tín dụng theo đó các tổ chức tín dụng nhận các theo đó các tổ chức tín dụng nhận các chứng từ có giá và trao cho khách chứng từ có giá và trao cho khách hàng một số tiền bằng mệnh giá của hàng một số tiền bằng mệnh giá của chứng từ nhận chiết khấu trừ phần lợi chứng từ nhận chiết khấu trừ phần lợi nhuận và chi phí mà ngân hàng được nhuận và chi phí mà ngân hàng được hưởng.hưởng.
II. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾUII. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU
2.1 Khái niệm thương phiếu2.1 Khái niệm thương phiếu
Thương phiếu là chứng chỉ có giá ghi Thương phiếu là chứng chỉ có giá ghi nhận lệnh yêu cầu thanh toán hoặc nhận lệnh yêu cầu thanh toán hoặc cam kết thanh toán không điều kiện cam kết thanh toán không điều kiện một số tiền xác định trong một khoản một số tiền xác định trong một khoản thời gian nhất địnhthời gian nhất định
2.2 Quy trình chiết khấu thương phiếu2.2 Quy trình chiết khấu thương phiếu
Người trả tiền Người thụ hưởng
NHTM
HH,DV
Thương phiếu
Đòi tiền
Chiết khấu
2.3 Công thức xác định giá trị chiết khấu2.3 Công thức xác định giá trị chiết khấu
Số tiền chuyển cho người xin chiết khấu
=
Mệnh giá TP – Lãi chiết khấu – Hoa
hồng phí
Trong đó:Trong đó:
Hoa hồng phí = Mệnh giá TP * tỷ lệ Hoa hồng phí = Mệnh giá TP * tỷ lệ hoa hồng (%)hoa hồng (%)
Lãi chiết khấu
=
Mệnh giá TP – Lãi suất CK (%/năm) * Số ngày nhận CK
360
III. CHIẾT KHẤU TRÁI PHIẾUIII. CHIẾT KHẤU TRÁI PHIẾU
Số tiền chuyển cho người xin chiết khấu
=
Gía trị CK – Lãi chiết khấu
– Hoa hồng phí
Trong đó:Trong đó:Trị giá CK = Mệnh giá + Lãi được Trị giá CK = Mệnh giá + Lãi được
hưởng định kỳhưởng định kỳHoa hồng phí = Giá trị nhận CK * tỷ lệ Hoa hồng phí = Giá trị nhận CK * tỷ lệ
hoa hồng (%)hoa hồng (%)
Lãi chiết khấu
=
Trị giá CK – Lãi suất CK (%/năm) * Số ngày nhận CK
360
Bài tập thực hành trang Bài tập thực hành trang 530530
THE END