ngan hang de trac nghiem
TRANSCRIPT
NHỮNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMY �Z
1. Hệ điều hành là chương trình hệ thống, dùng để điều hành, quản lý: a. Tập tin và thư mục
b. Các thiết bị phần cứngc. Các thiết bị phần cứng, phần mềm và
tài nguyênd. a và b đều đúng
2. Những phần mềm hệ điều hành nào sau đây có trên thị trườnga. Fedora b. Ubuntu
3. Hệ điều hành dịch sang tiếng anh là a. Operator systemb. Operating system
c. MAC OSd. Tất cả đều đúng
c. Open systemd. Organization system
4. Các phần mềm hệ điều hành nào sau đây không phải do hãng Microsoft sản xuấta. MAC OSb. Windows Vista
c. MS DOSd. Windows XP
5. Windows Vista yêu cầu cấu hình máy tối thiểu dung lượng RAM bao nhiêu để có thể hoạt độngđiều hòaa. 1GBb. 2GB
6. MS DOS thuộc loại phần mềm a. Văn phòngb. Hệ thống
7. Cách vào MS DOS trên windows XPa. Start Æ Run Æ gõ CMDb. Start Æ Programs Æ Accessories Æ
Command Prompt8. Những file cần thiết dùng để khởi động MS-DOS
a. Command.com, msdos.sys, io.sys b. Command.sys, msdos.com,io.com
c. 512MBd. a và b đều đúng
c. Công cụ tiện ích d. Tất cả đều đúng
c. C:\windows\system32\cmd.exe d. Cả 3 cách trên đều đúng
c. Config.sys, command.com, io.sys d. Command.com, io.sys
9. Trong hệ thống tập của ms dos thì tập tin nào quan trọng nhấta. Command.com b. Msdos.sys
c. io.sysd. Cả 3 tập tin này đều quan trọng
10. Để tạo tập tin abc.txt trong ổ đĩa D: ta dùng lệnh nào sau đâya. Copy con D:\abc.txtb. Copy con D:\abc.txt Æ nhấn phím F6
c. Copy D:\abc.txt Æ nhấn phím F6d. Tất cả đều sai
11. Lệnh sao chép tập tin có phần mở rộng “.com” trong C:\windows\system32 vào thư mụcD:\ISPACE
a. Copy C:\windows\system32\*.comD:\ISPACE
b. Copy C:\windows\system32D:\ISPACE
c. Copy windows\system32 D:\ISPACEd. Tất cả đều đúng
12. Lệnh liệt các tập tin có phần mở rộng “.com” trong thư mục C:\windows\system32a. Dir C:\windows\system32\*.com b. Dir C:\windows\system32\.com
c. Dir C:\windows\system32\com d. Tất cả đều đúng
13. Lệnh liệt kê các tập tin có thuộc tính ẩn trong thư mục C:\windows\system32a. Dir C:\windows\system32 /A:Hb. Dir C:\windows\system32 /A:S
14. Lệnh xóa thư mục a. Rdb. Dr
15. Lệnh chuyển thư mục a. CDb. MD
c. Dir C:\windows\system32 /A:Rd. Tất cả đều đúng
c. Dir d. Md
c. DRd. MOVE
16. Để xem nội dung tập tin abc.txt ở ổ D: ta có thể dùng lệnh nào sau đây
a. Type D:\abc.txt b. More D:\abc.txt
c. Dir D:\abc.txtd. Cả câu a và b đều đúng
17. Để chỉnh sửa tập tin abc.txt ở ổ D: ta có thể dùng lệnh nào sau đâya. Edit D:\abc.txt b. Type D:\abc.txt
18. Lệnh xóa cây thư mục a. Treedelb. Deltree
c. More D:\abc.txt d. Tất cả đều đúng
c. Deld. Tất cả đều sai
19. Ta muốn bỏ thuộc tính Archive của tập tin abc.txt ở ổ D: và thêm thuộc tính hiden và systemcho abc.txt ta dùng lệnh nào sau đây
a. Attrib +A –s –h D:\abc.txt b. Attrib –A +S –h D:\abc.txt
c. Attrib –a +s +h D:\abc.txt d. Tất cả đều sai
20. Ta muốn nối nội dung của tập tin abc.txt ở ổ D: vào nội dung tập tin abc.txt ở ổ C: ta dùng lệnhnào sau đây
a. Type d:\abc.txt >> c:\abc.txt b. Type c:\abc.txt >> d:\abc.txt
c. More d:\abc.txt >> c:\abc.txt d. Cả a và b đều đúng
21. Ta muốn di chuyển tập tin abc.txt ở ổ D: sang ổ C: ta dùng lệnh nào sau đâya. Move abc.txt C:b. Move C:\abc.txt D:
c. Move D:\abc.txt C:d. Tất cả đều đúng
22. Để tạo ổ đĩa ảo của một thư mục trên ổ D: (D:\thumuc) trong Windows XP. Ta dùng lệnh nào sauđây
a. Create Z:\b. Subst D:\thumuc
c. Sub D:\thumuc d. Tất cả đều sai
23. Trong NC, để chuyển đổi chế độ EGAline từ 25 dòng thàng 50 dòng và ngược lại ta nhấna. Ctrl+F9 b. Alt+F9
c. Alt+F8 d. Ctrl+F8
24. Khi các nhãn của Icon trên Desktop có bóng xanh ta cần quan tâma. System properties > Advanced > performance > settings > visual effects > use drop shodows
for icon labels on the desktopb. Phải chuột trên desktop > Arrange Icons by > lock web items on desktopc. System properties > Advanced > use drop shadows for icon labels on the desktop d. Cả a và b đều đúng
25. Khi các nhãn icon trên desktop có gạch chân ta cần quan tâma. Windows Explorer > menu tools > folder option > general > single click to open an item
(point to select)b. folder option > general > single click to open an item (point to select)c. Menu start > settings > control panel > folder option > general > single click to open an item
(point to select)d. Cả a và c đều đúng
26. Để ẩn hiện các icon mặc định trên desktop của OS Windows ta cần quan tâm a. Start menu đã chuyển thành kiểu classic start menu hay chưab. Display properties > Desktop > Customize Desktop > General c. Taskbar and Start menu properties > Taskbard. Cả a và b đều đúng
27. Để hiện Administrative tools trong programs ta phải quan tâm a. Taskbar and Start menu properties > Taskbarb. Taskbar and Start menu properties > start menu > start menu > customizec. Taskbar and Start menu properties > start menu > classic start menu > customize >
Administrative toolsd. Tất cả đều đúng
28. Để ẩn hiện Run trong menu start ta quan tâma. Taskbar and Start menu properties > start menu > classic start menu > customize > Display
Runb. Group Policy > User configuration > Administrative Templates > Start menu and Taskbar >
Remove run menu from start menuc. Group Policy > User configuration > Administrative Templates > Windows components >
Remove Rund. A và b đều đúng
29. Để ẩn hiện thanh Quick Launch ta sẽ chỉnh tronga. Display Properties b. System properties
30. Để ẩn hiện đồng hồ hệ thống ta chỉnh tronga. Folder optionb. Display Properties
c. Taskbar and Start menu properties d. A và b đều đúng
c. Control paneld. Taskbar and Start menu properties
31. Để bỏ chế độ mặc định sẽ lưu lại những file đã mở ở mục document hoặc my Rencent document trên menu start ta vào
a. Taskbar and Start menu properties > start menu > classic start menu > customize b. Start > settings > control panelc. Group policy > User configuration > Administrative Templates > Start menu and Taskbar d. Không thực hiện được
32. Xóa dữ liệu mà không vào Recycle Bin là vìa. Xóa dữ liệu mà dung lượng của dữ
liệu lớn hơn Recycle Binb. Xóa trên thiết bị lưu trữ dời
c. Xóa có kèm phím Shift d. Tất cả đều đúng
33. Xóa dữ liệu mà không thấy xuất hiện bảng thông báo “Are you sure you want to send ... to theRecycle Bin” ta phải chỉnh trong
a. Display propertiesb. Recycle Bin Properties > Global
34. Đề khóa thanh taskbar ta làm như thế nàoa. Phải chuột lên thanh taskbar chọn Lock the taskbar
c. Folder optiond. Tất cả đều đúng
b. Vào Taskbar and Start menu properties > taskbar > chọn Lock the taskbar c. Câu a và b đều said. Câu a và b đều đúng
35. Để hiện thanh Quick Launch ta làm như thế nàoa. Phải chuột lên thanh taskbar > chọn Toolbars > chọn Quick Launchb. Vào Taskbar and Start menu properties > taskbar > chọn Show Quick Launch c. Câu a và b đều said. Câu a và b đều đúng
36. Hiện tượng Windows mất tất cả các icon trên desktop và cả thanh taskbar là doa. Tập tin Explorer.exe bị tắt, lỗi b. Tập tin Command.com bị lỗi
37. Thông báo Low Disk Space là doa. Ổ đĩa còn trống dưới 10% dung lượng ổ đĩa b. Ổ đĩa còn trống dưới 15% dung lượng ổ đĩa c. Ổ đĩa còn trống dưới 20% dung lượng ổ đĩa d. Tất cả đều sai
38. Để thay đổi giao diện windows ta vàoa. Display Properties > Theme b. Display Properties > Desktop
39. Để thay đổi hình nền Desktop trong windows ta vàoa. Display Properties > Theme b. Display Properties > Desktop
40. Để thay đổi màn hình chờ trong windows ta vào a. Display Properties > Themeb. Display Properties > Desktop
c. Tập tin Regedit.exe bị mất d. Tất cả đều sai
c. Display Properties > Screen Saver d. Display Properties > Settings
c. Display Properties > Screen Saver d. Display Properties > Settings
c. Display Properties > Screen Saver d. Display Properties > Settings
41. Để thay đổi font chữ menu của windows, kích cỡ font, icon trong windows ta vào
a. Display Properties > Theme b. Display Properties > Desktop
c. Display Properties > Screen Saver d. Display Properties > Appearance
42. Để thay đổi độ phân giải màn hình trong windows ta vàoa. Display Properties > Theme b. Display Properties > Desktopc. Display Properties > Screen Saver d. Display Properties > Appearance
43. Để thay đổi tần sô quét của màn hình trong windows ta vàoa. Display Properties > Theme b. Display Properties > settings
c. Display Properties > settings >advanced > monitor
d. Display Properties > Appearance44. Người dùng không sử dụng được tính năng Hibernate là do
a. Chưa cài Driver cho máyb. Chưa bật tính năng hibernate
45. Để bật tính năng hibernate ta vào a. Power options > Advanced b. Power options > UPS
46. Tính năng Stand by bị mờ đi không sử dụng được là doa. Chưa cài Driver cho máy tínhb. Chưa bật tính năng Stand by trên máy
c. Chưa đè phím shift đi kèm khi shutdow
d. b và c đều đúng
c. Power options > Hibernated. Power options > Power Schemes
c. Máy tính đó không hỗ trợ chế độStand by
d. Tất cả đều sai47. Khi hiệu chỉnh độ phân giải và tần số màn hình nhưng không thực hiện được là do
a. Chưa cài Driver cho Card màn hình b. Màn hình đó bị hư
c. Card màn hình bị lỗi d. Tất cả đều đúng
48. Khi hiệu chỉnh độ phân giải hoặc tần số màn hình thì màn tự nhiên tối đen ta khởi động lại và nhấn phím F8 để vào chế độ an toàn, ta sẽ chọn dòng
a. Safe modeb. Enable VGA mode
c. Windows Normald. Tất cả đều đúng
49. Chức năng on Resume password protect trong Display properties > Screen Saver bị ẩn là do a. Chỉnh trong Group Policy > Administrative Templates > Control Panel > Displayb. Hệ thống bị lỗic. Chưa cài Driver cho máy d. Tất cả đều đúng
50. Để ẩn hoặc hiên biểu tượng Control panel trong cửa sổ My Computer của Windows XP ta chỉnh trong
a. Folder Option b. Control Panel
51. Để vào Folder Options ta sẽ vàoa. Start > settings > control panel >
Folder Optionsb. Windows Explorer > menu Tools >
Folder Options
c. System Properties d. Tất cả đều sai
c. A và b đều đúng d. A và b đều sai
52. Để lấy lại các biểu tượng như Font, Folder options, User Accounts ta sẽ vàoa. Folder Options > Viewb. System Properties > Advanced
c. Group Policy > AdministrativeTemplates > Control Panel
d. Tất cả đều sai53. Khi vào start > program > games ta không thấy một game nào cả (emtry) ta sẽ vào đâu để lấy lại nó
a. Control panel > Add or Remove Programsb. Control panel > Add or Remove Programs > Add new programsc. Control panel > Add or Remove Programs > Add/Remove Windows components d. Tất cả đều sai
54. Những số trên bàn phím ở phía bên tay phải không gõ được là doa. Chưa nhấn phím Caps Lock b. Chưa nhấn phím Num Lock
55. Để xem những file và folder có thuộc tính ẩn ta vàoa. System propertiesb. Folder Option > View
56. Để thay đổi biểu tượng của một kiểu tập tin ta vào
c. Máy tính bị hưd. Tất cả đều đúng
c. Folder Option > File Types d. C và b đều đúng
a. Folder Option > View b. Folder Option > File Typesc. Control panel > Fonts d. A và c đều đúng
57. Để ẩn hoặc hiện phẩn mở rộng của tập tin ta vàoa. Folder Option > Viewb. Folder Option > File Types
c. Control panel > Fonts d. a và c đều đúng
58. Điều kiện để xuất hiện thẻ Security trong hộp thoại properties của tập tin và thư mục a. Đĩa định dạng Fat32b. Đĩa định dạng NTFSc. Bỏ đánh dấu dòng Use simple file sharing (Recommanded)d. Cả b và c
59. Khi nén hay mã hóa thư mục hay tập tin không thấy đổi màu ta phải để ý dòng nào trong FolderOption > View
a. Display full path in the address bar b. Display full path in the title barc. Display file size information in folder tipsd. Show encrypted or compressed NTFS files in color
60. Để thiết lập cơ chế single Click ta chỉnh tronga. Control panel > displayb. Taskbar and Start menu properties >
taskbar
c. Folder Option > Generald. System properties > General
61. Để gỡ bỏ những gói cài đặt đi kèm trong windows ta vàoa. Add or Remove programs > change or remove programs b. Add or Remove programs > add new programsc. Add or Remove programs > add/Remove windows components d. Add or Remove programs > set program access and defaults
62. Cách cài đặt fonts nào sau đây không đúnga. Copy những tập tin fonts vào trong C:\Windows\fonts b. Copy những tập tin fonts vào fonts trong control panelc. Vào fonts > menu file > chọn Install new fonts > chọn vị trí lưu fonts > chọn fonts cần cài đặt
> OKd. Copy những tập tin fonts vào trong C:\windows\System32
63. Để tháo bỏ những chương trình khởi động cùng windows ta vàoa. Start > run > gõ msconfig > startup b. Start > run > gõ dxdiag > system
64. Để cài đặt máy in ảo ta vàoa. Start > settings > control panelb. Start > settings > printers and faxs > add printer c. Start > settings > control panel > add hardware d. Tất cả đều sai
c. Start > run > gõ regeditd. Start > run > gõ gpedit.msc
65. Để mở một file có định dạng là HTML thì firefox chiếm quyền ưu tiên ta chỉnh trong a. System properties > Advanced > perormance > settingb. Folder option > File typesc. Display properties > appearance d. A và c đúng
66. Một công cụ lập lịch làm việc tự động, ví dụ một thời điểm nào đó máy sẽ tự động mở trình duyệtIE. Đó là công cụ
a. Scheduled task b. System tools
67. Để xem các thiết bị phần cứng có trong máy tính ta vào a. System tools > system informationb. Start > help and supportc. Computer management > Device manager d. A và b đều đúng
c. Disk defragmenter d. Backup
68. Để tăng giảm bộ nhớ ảo (Ram ảo) trong hệ Windows XP ta vàoa. System properties > Advanced > performance > settings > Advanced > change b. System properties > Advanced > Startup and recovery > settings
c. System properties > system restore d. Tất cả đều sai
69. Để thay đổi tên máy và tên mạng work group ta vào a. My computerb. System tools
c. System properties d. Display properties
70. Làm thế nào để xuất hiện biểu tượng kết nối mạng ở khay hệ thống a. Khi kết nối với những máy khác thành khôngb. Đánh dấu vào dòng show icon in notification area when connectedc. Đánh dấu vào dòng Notify me when this connection has limited or no connectivity d. Cả b và c đều đúng
71. Làm thế nào để biết địa chỉ IP của máy mình a. Vào command line > gõ ipconfig /allb. Phải chuột lên biểu tượng kết nối mạng > chọn status > supportc. Không có cách nào để biết d. A và b đều đúng
104. Để tạo mới một tài khoản ta vàoa. Start > settings > control panel > user accountb. My computer > manage > local users and groups > users c. My computer > manage > local users and groups > group d. A và b đều được
105. Trên windows XP, loại user nào được quyền xóa các user kháca. Computer administrator b. Limited
c. Guestd. User setup
106. Trên windows XP, loại user nào không được quyền xóa các user kháca. Computer administrator b. Limited
107. Có mấy kiểu logon và logoffa. 1 b. 2
c. Guestd. User setup
c. 3 d. 4
108. Khi đăng nhập vào hệ điều hành windows với một tài khoản ta gặp thông báo “Your account has been disable. Please see your administrator” và không đăng nhập với tên tài khoản này được. Nguyên nhân do
a. Tài khoản này không tồn tạib. Tên tài khoản hoặc password bị sai
109. Để backup profile của user ta thực hiện
c. Tài khoản này bị lỗid. Tài khoản này bị disable
a. Đăng nhập với tài khoản khác và copy profile đó qua một ổ đĩa khácb. System properties > Advanced > User profiles > settings > chọn tên profile > copy to > chỉ
đường dẫn lưu > OK > OK > OKc. Đăng nhập với tài khoản của user đó và copy profile của user đó qua một đĩa khác d. 3 cách trên đều đúng
110. Để vào group policy ta dùng những cách nào sau đây a. Start > run > gõ gpedit.mscb. Start > programs > accessories > command promt > gõ gpedit.msc c. C:\windows\system32\gpedit.mscd. Cả 3 cách trên đều đúng
111. Để cấm truy cập vào các ổ đĩa trên windows ta quan tâm đến dòng nào trong Group policy > User configuration > administrative templates > Windows components > Windows Explorer
a. Prevent access to drives from my computer
b. Prevent drives from my computerc. Hide these specified drives in my computer d. Cả ba đều sai
112. Để ẩn các ổ đĩa trên windows ta quan tâm đến dòng nào trong Group policy > User configuration> administrative templates > Windows components > Windows Explorer
a. Prevent access to drives from my computerb. Prevent drives from my computerc. Hide these specified drives in my computer d. Cả ba đều sai
113. Để ẩn chức năng add or remove programs ta quan tâm đến dòng nào trong Group policy > User configuration > administrative templates > control panel > add or remove programs
a. Remove add or remove programs b. Hide add or remove programsc. Prevent add or remove programs d. Allow add or remove programs
114. Khi mở internet option thấy home page bị mờ không chỉnh sửa được ta vào đâu để lấy lại nó a. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component >
windows explorerb. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component >
internet explorerc. Group policy > User configuration > administrative templates > system d. Tất cả đều sai
115. Khi ta vào display properties > desktop > customize desktop > general ta thấy dòng my document và dòng my computer bị mờ. Ta sẽ vào đâu để lấy lại nó
a. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component b. Group policy > User configuration > administrative templates > systemc. Group policy > User configuration > administrative templates > desktopd. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel
116. Để làm mất biểu tượng recycle bin trên desktop ta vàoa. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component b. Group policy > User configuration > administrative templates > systemc. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel d. Tất cả đều sai
117. Để tất cả các biểu tượng và không cho thao tác trên màn hình desktop ta vàoa. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component b. Group policy > User configuration > administrative templates > systemc. Group policy > User configuration > administrative templates > desktopd. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel
118. Để tắt chức năng autoplay (tự động mở các ổ đĩa gắn ngoài) của windows ta vào a. Group policy > User configuration > administrative templates > systemb. Group policy > computer configuration > administrative templates > systemc. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
119. Khi truy cập vào registry thì có thông báo “Registry editing has been disable by your administrator”. Bạn sẽ vào đâu chỉnh để lấy lại registry
a. Group policy > computer configuration > administrative templates > system b. Group policy > User configuration > administrative templates > systemc. Group policy > User configuration > administrative templates > control paneld. Group policy > User configuration > administrative templates > system > Ctrl+Atl+Del
Options120. Khi ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del thấy cảnh báo “Task manager has been disable by your administrator”. Bạn sẽ vào đâu chỉnh để lấy lại hộp thoại Task manager
a. Group policy > computer configuration > administrative templates > systemb. Group policy > User configuration > administrative templates > systemc. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel
d. Group policy > User configuration > administrative templates > system > Ctrl+Atl+DelOptions
121. Khi mở một chương trình nào đó thì thấy cảnh báo “This operation has been cancelled due to restrictions in effect on this computer. Please contact your system administrator”. Nguyên nhân này do
a. Admin phần quyền cho người này không được sử dụng chương trình đó b. Admin dùng registry để cấm người này truy xuất vào chương trình đóc. Admin dùng group policy để cấm người này truy xuất vào chương trình đó d. Chương trình bị lỗi và là mất file khởi động (*.exe)
122. Để vào registry ta dùng cách nào sau đây a. Start > run > gõ regeditb. Start > programs > accessories > command promt > gõ regedit.exe c. C:\windows\regedit.exed. Cả 3 cách trên đều được
123. Hkey nào không nằm trong cấu trúc của Registrya. Hkey_Local_Machine b. Hkey_Current_User
c. Hkey_Computer d. Hkey_Users
124. Để ngăn chặn không cho chạy USB trên máy tính, ta thực hiện như thế nào trong Registrya. HKEY_LOCAL_MACHINE\System\CurrentControlSet\Services\USBSTOR > Đổi
giá trị cho Start từ 3 thành 4b. HKEY_LOCAL_MACHINE\System\CurrentControlSet\Services\USBSTOR > Đổi
giá trị cho Start từ 3 thành 6c. HKEY_LOCAL_MACHINE\System\CurrentControlSet\Services\USB > Đổi giá trị
cho Start từ 3 thành 6 d. a và b đều đúng
125. Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành mã nguồn đónga. Windows b. Linux
126. MS-DOS được viết tắt bởi cụm từa. Microsoft Disk Operating Systemb. Microsoft Driver Operating System
127. Phiên bản cuối cùng của hệ điều hành MS-DOS là a. 7.0b. 5.0
128. Nét mới của hệ điều hành Windows Vista a. Đồ họa đẹp với hiệu ứng Flip 3Db. Dễ sử dụng
c. MAC-OSd. a và c đều đúng
c. Microsoft Disk Operation System d. Tất cả đều sai
c. 6.22 d. 8.0
c. Yêu cầu máy có cấu hình thấp d. Tất cả đều sai
129. Nhược điểm lớn nhất mà người dùng khó chấp nhận dùng hệ điều hành Linux làa. Giao diện xấub. Bảo mật quá cao
130. Trong MS-DOS lệnh nào sau đây để tạo thư mục a. RDb. MD
c. Rất khó sử dụng d. Tất cả đều đúng
c. CDd. Tất cả đều sai
131. Trong MS-DOS, lệnh nào sau đây thuộc lệnh ngoại trúa. CDb. REN
c. ATTRIBd. Không có lệnh nào cả
132. Trong Command Line, câu lệnh định dạng ổ đĩa (D:) nào sau đây thì đúng:a. FORMAT D: /FS:NTFSb. FORMAT D: \FS:NTFS
133. Trong NC, phím F7 dùng để:a. Xóa thư mục b. Tạo thư mục
134. Trong NC, tổ hợp phím Alt+F7 dùng để:
c. a và b đều đúngd. FORMAT D: /FS:NTFS.
c. Thay đổi tênd. a và b đều đúng
a. Xem nội dung tập tin b. Chỉnh sửa nội dung tập tin
c. Tìm kiếm d. Tất cả đều sai135. Các thành phần chính trên Desktop bao gồm:
a. Shortcut, icon và taskbarb. Recycle Bin, icon và taskbar
136. Hai kiểu của Start Menu làa. Start Menu và Classic Start Menu b. New Start và Classic Start Menu
137. Có mấy Shortcut hệ thống a. 4b. 5
138. Dấu hiệu để nhận biết đó là Shorcut a. Mũi tên đen ở góc trái dướib. Mũi tên đen ở góc phải dưới
139. Tab Theme trong cửa sổ Display Properties dùng để:a. Thay đổi cửa sổ và nút lệnhb. Thay đổi hình nền trên desktop
c. Thư mục, tập tin và shortcut d. a và c đều đúng
c. Menu Start và Classic Start Menu d. Start Menu và Menu Classic
c. 6 d. 7
c. Không có mũi tên nào cảd. Chẳng có dấu hiệu để nhận biết
c. Thay đổi giao diện d. Tất cả đều đúng
140. Hai chuẩn độ phân giải thường được mọi người sử dụng hiện nay làa. 800x600 và 1024x768 b. 1152x864 và 1024x768
c. 1152x864 và 800x600 d. Tất cả đều đúng
141. Đối tượng Add or Remove Programs trong Control Panel dùng để:a. Thêm, bớt, chỉnh sửa chương trình
ứng dụngb. Tháo và Cài đặt phần mềm
142. Tổ hợp phím Alt+Tab dùng đểa. Mở cửa sổ Searchb. Mở cửa sổ Help and Support
c. Tháo chương trình ứng dụngd. Thêm, bớt, chỉnh sửa chương trình
ứng dụng và phần mềm của Windows
c. Chuyển cửa sổ qua lại giữa các cửa sổd. a và c đều đúng
143. Để mở hộp thoại điều khiển bàn phím thay chuột ta sẽ làm gì?a. Nhấn phím Shift 5 lần liên tiếp b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del
c. Nhấn tổ hợp phím Shift+Alt+Num Lock d. Cả a và c đều đúng
144. Công cụ dùng để chống phân mảnh ổ đĩa có sẵn trong Windows là:a. Disk Cleanupb. Disk Defragmenter
c. Backup d. Restore
145. Công cụ hệ thống dùng để tạo bản sao lưu (tập tin *.bkf) là:a. System Restore b. System tools
146. Công cụ System Restore sẽ sao lưu:a. Toàn bộ ổ Cb. Thư mục C:\Windows
147. Có mấy kiểu tài khoản a. 3b. 4
148. Những tài khoản mặc định sẵn có trong hệ thống a. Admin, iSPACE và Guestb. iSPACE, User Setup và Guest
149. Profile của User được tạo ra khi:a. User được tạo b. Nó bị xóa đi
c. Scheduled Task d. Backup
c. Thư mục C:\Windows\System32d. Những tập tin hệ thống và Registry
c. 2 d. 1
c. User Setup và Administratord. Administrator, User Setup và Guest
c. User logon thành công lần đầu tiên d. Tất cả đều đúng
150. Kiểu Limited chỉ có quyền tối đa thay đổi cái gì trên chính tài khoản của mình:a. Password và biểu tượng tài khoản b. Biểu tượng tài khoản
c. Biểu tượng và tên tài khoản d. Không có quyền gì cả
151. Điều kiện để xuất hiện Tab Security trong thuộc tính của thư mụca. Đĩa định dạng FAT32 b. Đĩa định dạng NTFS
152. Tập tin gpedit.msc được lưu trong
c. Use Simple files Sharing d. Cả b và c
a. C:\ b. C:\Windows
c. C:\Windows\Temp d. C:\Windows\System32153. Để đăng nhập vào Group Policy, ta chọn cách nào sau đây:
a. Start > run > gõ gpedit.mscb. start > programs > accessories >
Command promt > gõ gpedit.msc154. Tập tin regedit.exe được lưu trong:
a. C:\b. C:\Windows
c. C:\Windows\System32\gpedit.msc d. Cả 3 cách trên đều đúng
c. C:\Windows\System32 d. C:\Windows\regedit
155.Trong MS Word 2003 để ẩn các thanh công cụ ta vàoa. Menu file > page setup b. Menu view > toolbars
c. Menu insert > page numbers d. Menu tools > option
156.Không thấy chức năng Equation trong Word 2003 là doa. Cài đặt mặc địnhb. Phần mềm office bị lỗi
c. Đĩa cài đặt thiếu gói cài đặt này d. Tất cả đều đúng
157.Chức năng Equation không có trong Word 2003, cách nào sau đây để thêm nó vào trongMS Word
a. Vào add or remove programs > change or remove programs > chọn Microsoft Office2003.. > chọn change > thêm chức năng Equation vào
b. Tháo ra cài lại nhưng trong quá trình cài đặt lại nhớ thêm chức năng Equation này vào c. Tìm trong đĩa cài đặt file Equation và copy vào thư mục cài đặt Officed. a và b đều đúng
158.Để chọn font chữ mặc định cho MS word 2003 ta vàoa. Menu format > font > chọn font, font style và size > chọn default b. Menu format > font > chọn font, font style và size > chọn OKc. Menu tools > options > Edit d. a và b đều đúng
159.Để hiển thị khung viền trên trang văn bản của MS word 2003 ta làm như thế nào a. Menu file > page setup > chọn Landscape > okb. Menu format > paragraph > OKc. Menu tools > options > tab view > đánh dấu vào text boundaries > OKd. b và c đều đúng
160.Để chọn nơi lưu file mặc định cho word ta làm như thế nàoa. Menu tools > options > tab file locations > chọn dòng documents > modify > chọn vị
trí lưu file mới > OK > OKb. Menu file > save as > chọn vị trí lưu file > save c. a và b đều đúngd. a và b đều sai
161.Để lưu và kèm theo đặt mật khẩu cho file văn bản ta làm như thế nàoa. Vào menu tools > options > tab security > đánh mật khẩu dòng “password to open” >
chọn ok > nhập lại password > ok và sau đó lưu file này lạib. menu file > save as > chọn tools > security options > đánh mật khẩu dòng “password
to open” > chọn ok > nhập lại password > ok và sau đó lưu file này lạic. MS word không hỗ trợ chức năng này d. a và b đều đúng
162.Để chọn chức năng lưu tự động của MS word ta vàoa. Menu tools > options > view b. Menu tools > options > save
c. Menu tools > options > Edit d. a và b đều đúng
163.Chọn danh sách số file nhớ trong menu file của MS Word 2003 là 3 ta vàoa. Menu tools > options > General b. Menu tools > options > view
c. Menu tools > options > save d. Menu tools > options > Edit
164.Để đổi đơn vị đo trên thanh thước trong MS Word 2003 ta vào
a. Menu tools > options > view b. Menu tools > options > save
c. Menu tools > options > Editd. Menu tools > options > General
165.Để thiết lập khi gõ văn bản ký tự đầu không viết hoa ta vàoa. Menu tools > options > view b. Menu tools > options > savec. Menu tools > autocorrect options >
autocorrect
d. Menu tools > autocorrect options >autoformat
166.Để thay thế khi ta gõ chữ “cách” thành “Cách mạng tháng tám” ta vào a. Menu tools > autocorrect options > autocorrectb. Menu tools > autocorrect options > autoformat c. Menu tools > autocorrect options > autotextd. Menu tools > Options > General
167.Khi gõ văn bản, thì văn bản tự động sinh ta những khoảng trắng đáng ghét, ta sẽ vào đâuđể không còn tình trạng này nữa
a. Menu tools > Options > General b. Menu tools > Options > Editc. Vào cửa sổ bảng điều khiển Unikey > bỏ dòng “luôn sử dụng Clipboard cho unicode d. b và c đều đúng
168.Khi đoạn văn bản xuất hiện như dưới bạn sẽ làm thế nào để hết tình trạng đó
a. Menu tools > Options > General > bỏ đánh dấu dòng “Navigation keys wordperfect users”
b. Menu tools > Options > Edit > bỏ đánh dấu dòng “Overtype mode”c. Menu tools > Options > View > bỏ đánh dấu dòng “All”d. Menu tools > Options > General > bỏ đánh dấu dòng “Blue background, white text”
169.Để in những trang chẵn/lẻ ta ta làm như thế nàoa. Menu file > print > tại dòng print chọn odd pages hoặc even pages để in trang lẻ hoặc
chẵnb. Menu file > print > tại dòng print chọn odd pages hoặc even pages để in trang chẵn
hoặc lẻc. Menu file > print > tại dòng pages gõ 1,3,5,7 d. Menu file > print > chọn dòng Current page
170.Một file word được bảo vệ bằng mật khẩu khi mở. Vậy thì file này có xóa được khônga. Không thể xóab. Khi xóa nó sẽ đòi mật khẩu
c. Xóa bình thường d. a và b đều đúng
171.Trong MS Excel 2003 có chức năng bảo vệ (protect). Vậy thì chúng ta thấy nó ở trong menu nào
a. Fileb. Format
c. Window d. Tools
172.Để chọn font chữ mặc định trong Excel 2003 ta vàoa. Format > fontb. Format > cells > font
173.Để chọn nơi lưu file mặc định cho Excel ta vào a. Tools > option > tab Generalb. Tools > option > tab View
c. Tools > option > tab General d. Tools > option > tab View
c. Tools > option > tab Save d. Tools > option > tab Edit
174.Hàm nào sau đây không thuộc trong hàm tính của Excela. Upper b. Proper
c. Lower d. Butter
175.Để hiển thị các dòng phân cách (Gridlines) giữa các dòng và cột trong bảng tính MS Excel 2003 ta vào
a. Tools > options > viewb. Tools > options > General
c. Tools > options > Editd. Tools > options > Custom list
176.Hiện tượng khi nhấn enter khi đang làm việc trong Excel 2003 thì hướng di chuyển cùng chọn là ngược lên trên chứ không mặc định là xuống dưới. nguyên nhân này do
a. Menu tools > options > View > dòng direction đã chọn Down b. Menu tools > options > View > dòng direction đã chọn upc. Menu tools > options > View > dòng direction đã chọn leftd. Menu tools > options > View > dòng direction đã chọn right
177.Không gõ được dấu tiếng việt trong MS Word là do những nguyên nhân a. Bảng mã đã chọn trong phần mềm bộ gõ không phù hợp font chữb. Gõ chữ theo kiểu gõ khác với kiểu gõ đã chọn trong phần mềm bộ gõ c. Biểu tượng của bộ gõ ở khay system tray đang là hình chữ Ed. Cả 3 nguyên nhân trên đều đúng
178.Khi người đọc không hiểu nội dung trên một file văn bản thì nguyên nhân này do a. Máy của người đó không có font chữ phù hợpb. File này đã bị nhiễm virusc. Người này chưa chọn bảng mã phù hợp trong phần mềm bộ gõ d. a và b đều đúng
179.Trên máy tính mình không có font VNI-Times nhưng muốn được file văn bản viết bằngfont VNI-Times thì ta phải làm thế nào
a. Cài đặt font VNI trên máy tính của mìnhb. Dùng công cụ chuyển mã của phần mềm bộ gõ Unikey (VNI Windows thành
Unicode)c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
180.Để định trang văn bản trong MS Word ta vàoa. Page setup b. Options
c. Printd. Paragraph
181.Trên hệ điều hành Windows có tích hợp sẵn cho chúng ta một chương trình trình duyệtWeb đó là
a. Mozzila FireFox b. Opera
c. Internet Explorer d. Netscape
182.Điều kiện để thiết lập một Account mail trên Outlook Express phải có a. Mail server, Địa chỉ mail, account mail và passwordb. Mail server, Địa chỉ mail và account mailc. Mail server, Địa chỉ mail và password d. Mail server và địa chỉ mail là đủ
183.Trong outlook Express để tạo một tài khoản mail ta vàoa. Menu tools > account mail b. Menu tools > Address book
c. Menu tools > option d. Tất cả đều đúng
184.Trong outlook Express để tạo một danh sách địa chỉ mail ta vàoa. Menu tools > account mail b. Menu tools > Address book e.
c. Menu tools > option d. Tất cả đều sai
185.Trong outlook Express, mặc định data base mail được lưu tronga. System32b. Document and settings
c. Trong profile của user đó d. C:
186.Trong outlook Express, nhưng lá thư được gửi đến sẽ ở trong
a. Inbox b. Drafts
c. Outboxd. Send Items
187.Trong outlook Express, nhưng lá thư không gửi đi được sẽ được lưu tronga. Inbox b. Drafts
c. Outboxd. Send Items
188.Trong outlook Express, nhưng lá thư gửi đi được sẽ được lưu tronga. Inbox b. Drafts
c. Outboxd. Send Items
189.Trong outlook Express, Để backup database mail ta vàoa. Menu tools > account mail b. Menu tools > Address book
c. Menu tools > option d. Tất cả đều sai
190.Trong outlook Express, Để backup tài khoản mail ta vàoa. Menu tools > account mail b. Menu tools > Address book
c. Menu tools > option d. Tất cả đều sai
191.Trong outlook Express, Để backup danh sách địa chỉ mail ta vàoa. Menu tools > account mail b. Menu tools > Address book
c. Menu tools > option d. Tất cả đều sai
192.Trong outlook Express, khi gửi mail ta muốn có chữ ký điện tử ta làm như thế nào a. Nhấn biểu tượng Sign trên thanh công cụb. Nhấn biểu tượng Encrypt trên thanh công cục. Nhấn biểu tượng Attach trên thanh công cụd. Trong outlook Express không có chữ ký điện tử
193.Trong outlook Express, khi gửi mail ta muốn mã hóa mail ta làm như thế nào a. Nhấn biểu tượng Sign trên thanh công cụb. Nhấn biểu tượng Encrypt trên thanh công cục. Nhấn biểu tượng Attach trên thanh công cụd. Trong outlook Express không thể mã hóa mail
194.Ta đã tạo được một tài khoản trong outlook Express. Bây giờ ta muốn chuyển nó sangMS outlook ta vào
a. MS Outlook > menu file > Import and Export b. MS Outlook > menu tools > optionsc. MS Outlook > menu tools > E-mail accounts d. MS Outlook > menu tools > Addres book
195.Phần mở rộng của file database mail trong Outlook Express là gì?a. dbx b. iaf
c. wab d. pst
196.Phần mở rộng của file backup danh sách địa chỉ mail trong outlook Express là gì?a. dbx b. iaf
c. wab d. pst
197.Phần mở rộng của file backup tài khoản mail trong outlook Express là gì?a. dbx b. iaf
c. wab d. pst
198.Để nén tập tin hay thư mục ta có thể sử dụng những chương trình nào sau đâya. Winzar b. Winzip
c. Compressed (Zipped)d. Cả ba đều được
199.Những mục đích để chúng ta muốn nén tập tin hay thư mục là gì?a. Dung lượng của nó được giảm bớt. Do đó sẽ truyền đi nhanh hơn b. Hạn chế sự xâm nhập của virusc. Bảo vệ không cho người khác đọc dữ liệu của mìnhd. Tất cả đều đúng
200.Để đọc được tập tin có phần mở rộng là PDF ta phải sử dụng những phần mềm nào sauđây
a. Adobe reader b. Foxit Reader
c. MS Wordd. A và b đều đúng
201.Có cách nào để chương trình MS word đọc được nội dung của file PDF hay không?a. Không có cách nàob. Dùng chương trình chuyển đổi file PDF thành file word c. Thêm một công cụ đọc file PDF vào chương trình Word d. a và b đều đúng
202.Khi ta quên password để mở một file .xls ta sẽ làm gì a. Chịu thua và đồng ý mất file đób. Để file đó cho đến khi hết hạn password thì thôic. Dùng phần mềm để dò tìm password của các file office d. Đưa đến những chuyên gia giải cứu hộ
203.Trong Windows Media Player 11.0. Có một chức năng chép nhạc từ đĩa CD vào máy gọi là
a. Burn b. Sync
c. Ripd. Library
204.Trong hệ điều hành windows XP có tích hợp một chương trình cho chúng ta ghi âm gọilà
a. Movie Makerb. Volume Control
c. Sound Recorder d. Recorder
205.Trong Windows Media Player 11.0. Có một chức năng ghi đĩa nhạc CD gọi làa. Burn b. Sync
c. Ripd. Library
206.Chức năng Uses Overlays trong Windows Media Player dùng để làm a. Không cho chụp cửa sổ Windows Media Player bằng phím Printb. Có thể chơi nhiều bản nhạc cùng một lúc c. Không cho chỉnh âm lượng của bài hátd. Tất cả đều sai
207.Muốn biết Windows media Player xem được các loại file nào ta vào a. Menu tools > Options > Performanceb. Menu tools > Options > Rip Music c. Menu tools > Options > File types d. Menu tools > Options > Player
208.Trong Windows Media Player, dòng Allows Screen Saver during playback có ý nghĩa a. Không cho phép xuất hiện Screen saver khi đang chơi nhạc bằng WMPb. Cho phép xuất hiện Screen saver khi đang chơi nhạc bằng WMPc. Tự động phóng to cửa sổ WMPd. Không có ý nghĩa gì hết
209.Virus máy tính được chia ra làm 5 loại đó làa. Trojan horse, spyware, virus file, virus boot và wormb. Virus boot, virus file, virus macro, trojan horse và worm c. Virus boot, virus file, virus macro, trojan horse và W32 d. Trojan horse, spyware, virus DDOS, virus boot và worm
210.Virus máy tính bắt nguồn từa. Nguyên lý của trò chơi Core War b. Các chương trình diệt virus
211.Hoax là gì
c. Các chương trình phần mềm d. Tất cả đều sai
a. Là việc lừa người khác tin vào một điều không có thật.
b. Là những nội dung gửi đến có câu hãy chuyển tiếp nội dung này đến tất cả nhưng người bạn biết (qua mail, qua instant messenger...)
c. Là những tin nhắn có dạng: Chúc mừng bạn trúng thưởng... Để nhận thưởng hãy nhắn lại nội dung "NAP xxxx" đến số 8730, 8xxx, 1900xxxx....
d. Tất cả đều đúng212.Tác hại của Hoax là
a. Có thể làm bạn mất một món tiền, khiến bạn không còn phân biệt đâu là thật giảb. Khiến mọi người nhận thêm nhiều thư rácc. Khiến cho lưu lượng dữ liệu truyền tải qua mạng đột biến, cản trở sự lưu truyền của
thông tin khácd. Tất cả đều đúng
213.Những câu hỏi đặt ra nào nên đặt ra để phòng chống Hoax a. Tin này có đúng không?b. Có nên làm theo đề nghị trên thông điệp?c. Có nên bảo người khác làm theo đề nghị trên?d. Tất cả đều đúng
214.Chương trình diệt virus nào là của nước taa. BKAVb. D32
c. NOD32d. A và b đều đúng
215.Những chương trình diệt virus được đánh giá là mạnh nhất thế giới năm 2007a. Kaspersky b. Sysmantec
216.Chữ trojan horse được bắt nguồn từ
c. BKAV prod. a và b đều đúng
a. Điển tích con ngựa thành Troy trong thần thoại hy lạp b. Tên của người tạo ra nóc. Tên một nhóm Hacker d. b và c đều đúng
217.Sự khác nhau căn bản giữa virus máy tính và Trojan horse là a. Trojan Horse nhân bản lên gấp triệu lầnb. Trojan Horse không có khả năng tự sao chépc. Trojan Horse có file khởi động còn virus thì không d. Tất cả đều sai
218.Khi đóng băng toàn bộ máy tính thì máy tính còn có nguy cơ bị virus phá hay không a. Không vì sau khi khởi động lại virus đã bị xóa sạchb. Có nhưng sẽ hạn chế hơnc. Tuyệt đối sẽ không bị nhiễm vì đóng băng là cô lập hệ thống rồi mà d. Tất cả đều sai
219.Chương trình biên tập film tích hợp trong hệ điều hành Windows tên làa. Windows Movie Audio b. Windows Movie Maker
c. Windows Audiod. Windows Movie Recorder