ĐƠn giÁ xÂy dỰng cÔng trÌnhsxd.laocai.gov.vn/sitefolders/sxd/2330/don gia 3425 - don gia sua...
TRANSCRIPT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
____________________________
CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3425/QĐ-UBND
NGÀY 31/07/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
NĂM 2017
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 3
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH- PHẦN SỬA CHỮA
( Kèm theo Quyết định số: 3425/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2017 của UBND tỉnh Lào Cai )
Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa xác định chi phí về vật liệu, lao động và
máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi công) để hoàn thành một đơn
vị khối lượng công tác sửa chữa trong xây dựng như: cạo bỏ 1m2 lớp sơn, vôi cũ; xây 1m3
tường; gia công lắp dựng 1 tấn thiết bị, vá 1m2 đường, .v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết
thúc, thu dọn hiện trường thi công; công tác xây dựng sửa chữa bảo đảm đúng yêu cầu kỹ
thuật quy định và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.
Công tác sửa chữa thường có khối lượng xây lắp nhỏ, thi công trong điều kiện có nhiều
khó khăn, phức tạp, xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặt bằng thi công thường chật hẹp,
phân tán, bên cạnh công trình đang sử dụng vừa sửa chữa, vừa sử dụng phần lớn dùng lao
động thủ công, nặng nhọc, năng suất thấp, và sử dụng lượng vật liệu xây dựng không nhiều.
Trong quá trình sửa chữa không những phải đảm bảo an toàn lao động cho người lao
động, còn phải đảm bảo cho người, phương tiện qua lại và người, các trang thiết bị đang sử
dụng trong công trình đó và các công trình kế cận có liên quan.
1. CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
- Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng Về việc Công bố định
mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần sửa chữa công bố kèm theo Văn bản số
1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban
hành đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
- Quyết định 2422/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban
hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
- Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai thời điểm Quý II năm 2017;
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước;
2. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ.
a. Chi phí vật liệu.
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện
hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng
công tác xây lắp sửa chữa.
4 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Chi phí vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng
đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo mặt bằng Quý II năm 2017 của tỉnh Lào Cai
(Mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và là giá xác định tại mỏ, cơ sở khai thác, sản
xuất vật liệu hoặc trên địa bàn TP Lào Cai chưa tính đến chi phí vận chuyển đến chân công
trình).
Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong thông báo giá thì tạm tính theo mức
giá tham khảo tại thị trường. Một số công tác xây dựng chưa tính chi phí vật liệu chính, khi
lập dự toán, cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ xung trực tiếp vào đơn giá.
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia
tăng) chênh lệch so với với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo
nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia
tăng) tại từng khu vực; ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng
vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi
phí vật liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp
vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
b. Chi phí nhân công.
Chi phí nhân công là toàn bộ chi phí của nhân công trực tiếp cần thiết để thực hiện và
hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định trên địa bàn vùng II (thành phố Lào Cai)
theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban
hành đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn khác của tỉnh Lào Cai theo Quyết định số
1256/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban hành đơn giá nhân
công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai, thì chi phí nhân công
trong đơn giá được điều chỉnh theo hệ số, cụ thể:
+ Vùng III (huyện Sa Pa, huyện Bảo Thắng), hệ số: 0,930;
+ Vùng IV (các huyện còn lại), hệ số: 0,884;
c. Chi phí máy thi công.
Là chi phí sử dụng các loại máy móc và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả
máy và thiết bị phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí máy thi công trong đơn giá được xác định trên địa bàn vùng II (thành phố Lào
Cai) theo Quyết định 2422/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban
hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2016.
Chi phí máy thi công đối với công trình xây dựng trên địa bàn khác của tỉnh Lào Cai thì
được bù trừ chênh lệch giữa giá ca máy tại khu vực theo Quyết định 2422/QĐ-UBND nêu trên
so sánh với giá ca máy trong đơn giá (vùng II) và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí máy thi
công trong dự toán.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 5
3. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ.
Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa tỉnh Lào Cai được trình bày theo nhóm,
loại công tác xây lắp hoặc kết cấu cần sửa chữa gồm 03 phần, được trình bày theo nhóm, loại
công tác xây lắp hoặc kết cấu cần sửa chữa và được mã hoá thống nhất.
Phần I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch kết cấu, công trình xây dựng
SA.10000 – Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình.
SA.20000 – Công tác tháo dỡ các kết cấu, công trình xây dựng.
SA.30000 – Tháo dỡ thiết bị phục vụ thay thế, sửa chữa.
SA.40000 – Công tác đục tẩy, khoan tạo lỗ, thổi, cắt để sửa chữa, gia cố các kết cấu công
trình.
SA.50000 – Công tác làm sạch các kết cấu, công trình xây dựng.
Phần II: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu, nhà cửa, vật kiến trúc
SB.10000 - Công tác sửa chữa các kết cấu xây đá, gạch.
SB.20000 - Công tác sửa chữa gia cố các kết cấu bê tông.
SB.30000 - Công tác gia cố kết cấu thép.
SB.40000 - Công tác làm mái.
SB.50000 - Công tác trát, láng, ốp, lát.
SB.60000 - Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng.
SB.70000 - Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bitum, bả, sơn, đánh vecni kết cấu gỗ
và một số công tác khác.
SB.80000 - Lắp đặt bể chứa nước trên mái.
SB.90000 - Dàn giáo phục vụ thi công.
Phần III: Công tác sửa chữa , gia cố các kết cấu khác
SC.10000 - Sửa chữa các kết cấu thiết bị cơ khí.
SC.20000 - Công tác sửa chữa cầu đường bộ.
SC.30000 - Công tác sửa chữa đường bộ.
SC.40000 - Công tác sửa chữa cầu đường sắt.
SC.50000 - Công tác sửa chữa đường sắt.
Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều
kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công
tác sửa chữa đó.
4. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG.
- Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa tỉnh Lào Cai là cơ sở để các tổ
chức, cá nhân có liên quan tham khảo, vận dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai. Chỉ áp dụng đối với công trình đang khai thác, sử
dụng có quy mô sửa chữa nhỏ (trường hợp chỉ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật) hoặc bảo hành,
bảo trì công trình theo quy định. Trường hợp công trình có quy mô sửa chữa lớn (trường hợp
phải lập dự án đầu tư),... không áp dụng đơn giá này.
- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài
phạm vi quy định trong đơn giá được tính đơn giá riêng đối với từng điều kiện thi công và
yêu cầu của công tác sửa chữa áp dụng theo nội dung tương ứng trong tập đơn giá này.
6 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
- Đối với một số công tác xây lắp khác như: Đào, đắp đất, đá, cát, sản xuất, lắp dựng
các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước
trong nhà và phục vụ sinh hoạt… không có trong tập đơn giá này thì áp dụng theo quy định
trong các tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng và phần lắp đặt do Ủy ban nhân
dân tỉnh Lào Cai công bố với hệ số điều chỉnh (do độ khó, đơn chiếc, khối lượng nhỏ, ít thi
công) cụ thể như sau: hệ số điều chỉnh nhân công bằng KNC = 1,15; hệ số điều chỉnh máy thi
công KMTC = 1,05 và hệ số điều chỉnh chi phí vật liệu KVL = 1,02.
- Chi phí 1m3 vữa xây, trát, vữa bê tông các loại, chi phí vật liệu 1 tấn bê tông nhựa,…
sử dụng cho công tác xây lắp sửa chữa áp dụng theo các bảng định mức trong Định mức dự
toán xây dựng công trình - Phần xây dựng công bố theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày
16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
- Đối với công trình có các công tác xây dựng mới, chưa có trong hệ thống định mức
hiện hành của Nhà nước hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với biện pháp, điều kiện thi công,
yêu cầu kỹ thuật của công trình, Chủ đầu tư, nhà thầu và các tổ chức tư vấn căn cứ vào yêu
cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức theo
hướng dẫn tại Phụ lục số 5 của Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây
dựng để xây dựng định mức cho những công tác nói trên hoặc vận dụng các định mức tương
tự đã và đang sử dụng ở công trình khác để áp dụng cho công trình. Cụ thể:
+ Đối với gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức đấu thầu: Chủ
đầu tư quyết định việc áp dụng, vận dụng định mức xây dựng được công bố hoặc điều chỉnh,
xây dựng mới để lập đơn giá và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Các định mức
nói trên được gửi về Sở Xây dựng để theo dõi, kiểm tra, chấp thuận áp dụng.
+ Đối với gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức chỉ định thầu:
Chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định trước khi áp dụng để lập
đơn giá. Các định mức nói trên được gửi về Sở Xây dựng để theo dõi, kiểm tra, chấp thuận
áp dụng.
- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình - P hần sửa chữa tỉnh
Lào Cai nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng để nghiên
cứu giải quyết./.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 7
PHẦN I
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH KẾT CẤU, CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG
1. Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật.
- Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc
từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.
- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cần thận để tận dụng thu hồi vật
liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ
cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ
mái ngói có dây buộc cần tháo dỡ dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ
mộng.
- Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy
định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá
hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.
2. Hướng dẫn sử dụng
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an
toàn lao động và ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phí nhân
công tương ứng nhân với hệ số 1,5, các hao phí về vật liệu phục vụ cho công tác chống
đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp cụ thể.
- Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc giáo mà trong định mức chưa đề cập hao
phí cho công việc bắc giáo thì các hao phí cho công việc này được tính riêng.
- Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì định mức hao phí nhân công được nhân với
hệ số trong bảng sau:
Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng
phá hoặc tháo dỡ
Hệ số
20 ÷ 30% 1,5
>30 ÷ 50% 1,8
>50% 2,2 - Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được tính đơn giá nếu sử dụng máy hàn
điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác
này được bổ sung và điều chỉnh như sau:
- Bổ sung hao phí vật liệu: quy hàn là 1,8 kg
- Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23kw là 0,25ca.
- Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được
nhân với hệ số 0,85.
3. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công
- Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho
loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m
8 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được
tính bằng định mức riêng).
SA.10000 - CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.11100 - PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ móng bằng thủ công
SA.11111 - Móng bê tông gạch vỡ m3 480.844 480.844
SA.11112 - Móng bê tông không cốt
thép m3 1.257.438 1.257.438
SA.11113 - Móng bê tông có cốt thép m3 1.504.901 1.504.901
SA.11114
Phá dỡ móng bê tông có cốt
thép dùng máy hàn cắt cốt
thép m3 39.600 1.279.166 77.465 1.396.231
Phá dỡ móng xây bằng thủ
công
SA.11121 - Móng xây gạch m3 402.380 402.380
SA.11131 - Móng xây đá m3 724.284 724.284
SA.11210 - PHÁ DỠ NỀN GẠCH
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ nền gạch
SA.11211 - Gạch đất nung không vỉa
nghiêng m3 26.155 26.155
SA.11212 - Gạch lá nem m3 60.357 60.357
SA.11213 - Gạch gốm các loại m3 156.928 156.928
SA.11214 - Gạch đất nung vỉa nghiêng m3 402.380 402.380
SA.11220 - PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ nền bê tông
SA.11221 - Gạch vỡ m3 52.309 52.309
SA.11222 - Nền bê tông không cốt
thép m3 60.357 60.357
SA.11223 - Nền bê tông có cốt thép m3 156.928 156.928
SA.11224 - Bê tông láng vữa xi măng m3 402.380 402.380
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 9
SA.11310 - PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường bê tông không
cốt thép
SA.11311 - Chiều dày tường <= 11cm m3 738.367 738.367
SA.11312 - Chiều dày tường <= 22cm m3 955.653 955.653
SA.11313 - Chiều dày tường <= 33cm m3 1.098.497 1.098.497
SA.11314 - Chiều dày tường <= 45cm m3 1.263.473 1.263.473
SA.11315 - Chiều dày tường > 45cm m3 1.452.592 1.452.592
SA.11320 - PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường bê tông cốt thép
bằng thủ công
SA.11321 - Chiều dày tường <= 11cm m3 748.427 748.427
SA.11322 - Chiều dày tường <= 22cm m3 983.819 983.819
SA.11323 - Chiều dày tường <= 33cm m3 1.112.581 1.112.581
SA.11324 - Chiều dày tường <= 45cm m3 1.299.687 1.299.687
SA.11325 - Chiều dày tường > 45cm m3 1.492.830 1.492.830
Phá dỡ tường bê tông cốt thép
(dùng máy hàn cắt thép)
SA.11321a - Chiều dày tường <= 11cm m3 39.600 636.163 77.465 753.228
SA.11322a - Chiều dày tường <= 22cm m3 39.600 836.347 77.465 953.412
SA.11323a - Chiều dày tường <= 33cm m3 39.600 945.794 77.465 1.062.859
SA.11324a - Chiều dày tường <= 45cm m3 39.600 1.104.734 77.465 1.221.799
SA.11325a - Chiều dày tường > 45cm m3 39.600 1.268.905 77.465 1.385.970
SA.11330 - PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường xây gạch
SA.11331 - Chiều dày tường <= 11cm m3 231.369 231.369
SA.11332 - Chiều dày tường <= 22cm m3 255.511 255.511
SA.11333 - Chiều dày tường <= 33cm m3 269.595 269.595
SA.11334 - Chiều dày tường <= 45cm m3 358.118 358.118
SA.11335 - Chiều dày tường > 45cm m3 388.297 388.297
10 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SA.11340 - PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường xây đá các
loại
SA.11341 - Chiều dày tường <= 22cm m3 269.595 269.595
SA.11342 - Chiều dày tường <= 33cm m3 335.987 335.987
SA.11343 - Chiều dày tường <= 45cm m3 374.213 374.213
SA.11344 - Chiều dày tường > 45cm m3 412.440 412.440
SA.11400 - PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ,
sàn, mái bằng thủ công
SA.11410 - xà, dầm BTCT m3 1.704.079 1.704.079
SA.11421 - Cột, trụ BTCT m3 1.482.770 1.482.770
SA.11422 - Cột, trụ gạch đá m3 352.083 352.083
SA.11430 - Sàn, mái BTCT m3 1.756.389 1.756.389
SA.11510 - PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy
SA.11511 - Bờ nóc xây gạch m 8.048 8.048
SA.11512 - Bờ nóc xây ngói bò m 4.024 4.024
SA.11520 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ các kết cấu trên mái
bằng
SA.11521 - Phá dỡ gạch vỉa nghiêng trên
mái m2 60.357 60.357
SA.11522 - Phá dỡ xi măng láng trên mái m2 38.226 38.226
SA.11523 - Phá dỡ bê tông xỉ trên mái m2 44.262 44.262
SA.11524 - Phá dỡ gạch lá nem m2 30.179 30.179
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 11
SA.11600 - PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá lớp vữa trát
SA.11610 - Tường, cột, trụ m2 24.143 24.143
SA.11620 - Xà, dầm, trần m2 38.226 38.226
SA.11700 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ hàng rào
SA.11710 - Hàng rào tre, gỗ m2 4.024 4.024
SA.11720 - Hàng rào dây thép gai m2 8.048 8.048
SA.11730 - Hàng rào song sắt m2 18.107 18.107
SA.11800 - CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Cạo bỏ lớp vôi cũ
SA.11811 - Tường, cột, trụ m2 12.071 12.071
SA.11812 - Xà, dầm, trần m2 14.083 14.083
SA.11821 - Lớp sơn cũ m2 22.131 22.131
Cạo bỏ lớp sơn cũ
SA.11822 - Lớp sơn cũ trên gỗ m2 20.119 20.119
SA.11823 - Lớp sơn cũ trên kính m2 30.179 30.179
SA.11824 - Lớp sơn cũ trên kim loại m2 40.238 40.238
SA.11910 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đào bỏ mặt đường nhựa
SA.11911 - Chiều dày <= 10cm m2 20.119 20.119
SA.11912 - Chiều dày > 10cm m2 44.262 44.262
SA.11913 Cạo rỉ các kết cấu thép m2 50.298 50.298
SA.11914 Đục nhám mặt bê tông m2 30.179 30.179
12 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SA.11920 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải
trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ kết cấu bê tông bằng
búa căn
SA.11921 - Bê tông có cốt thép m3 39.600 525.798 923.834 1.489.232
SA.11922 - Bê tông không cốt thép m3 482.955 702.172 1.185.127
Phá dỡ kết cấu bê tông bằng
máy khoan cầm tay
SA.11923 - Bê tông có cốt thép m3 39.600 590.062 426.446 1.056.108
SA.11924 - Bê tông không cốt thép m3 549.167 307.925 857.092
SA.20000 - CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.21100 - THÁO DỠ KHUÔN CỬA
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.21101 Tháo dỡ khuôn cửa đơn m 20.119 20.119
SA.21102 Tháo dỡ khuôn cửa kép m 30.179 30.179
SA.21210 - THÁO DỠ BẬC THANG
Đơn vị tính: đ/bậc
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.21210 Tháo dỡ cầu thang gỗ, tháo
dỡ bậc thang bậc 14.250 14.250
SA.21220 - THÁO DỠ YẾM THANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.21220 Tháo dỡ cầu thang gỗ, tháo
dỡ yếm thang m2 18.999 18.999
SA.21230 - THÁO DỠ LAN CAN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.21230 Tháo dỡ cầu thang gỗ, tháo
dỡ lan can m 23.749 23.749
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 13
SA.21240 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ vách ngăn
SA.21241 - Vách ngăn khung mắt cáo m2 7.125 7.125
SA.21242 - Vách ngăn ván ép, gỗ ván m2 9.500 9.500
SA.21243 - Vách ngăn nhôm kính, gỗ
kính, thạch cao m2 26.124 26.124
SA.21300 - THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh
SA.21301 - Tháo dỡ bồn tắm bộ 100.595 100.595
SA.21302 - Tháo dỡ chậu rửa bộ 22.131 22.131
SA.21303 - Tháo dỡ bệ xí bộ 30.179 30.179
SA.21304 - Tháo dỡ chậu tiểu bộ 30.179 30.179
SA.21400 - THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN BẰNG BÊ TÔNG, GANG, THÉP
Đơn vị tính: đ/cấu kiện
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê
tông, gang, thép
SA.21401 - Trọng lượng cấu kiện <=50kg c.kiện 86.512 86.512
SA.21402 - Trọng lượng cấu kiện <=100kg c.kiện 175.035 175.035
SA.21403 - Trọng lượng cấu kiện <=150kg c.kiện 235.392 235.392
SA.21404 - Trọng lượng cấu kiện <=250kg c.kiện 412.440 412.440
SA.21405 - Trọng lượng cấu kiện <=350kg c.kiện 603.570 603.570
SA.21500 - THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP BỊ HAN RỈ, HƯ HỎNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu hư
hỏng. Di chuyển hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m. Đảm bảo vệ sinh môi
trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ kết cấu thép bị han
rỉ, hư hỏng
SA.21501 - Cột thép tấn 278.399 1.954.023 1.380.084 3.612.506
SA.21502 - Xà, dầm, giằng thép tấn 329.395 2.183.908 2.011.260 4.524.563
SA.21503 - Vì kèo, xà gồ thép tấn 431.387 2.643.678 2.375.728 5.450.793
14 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SA.21504 - Sàn thao tác, sàn băng tải,
sàn nhà công nghiệp thép tấn 393.987 3.333.333 2.107.332 5.834.652
SA.21505 - Kết cấu thép khác tấn 360.668 1.954.023 2.001.400 4.316.091
SA.30000 - THÁO DỠ THIẾT BỊ PHỤC VỤ THAY THẾ, SỬA CHỮA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế biện pháp tháo dỡ thiết bị, lắp đặt, tháo dỡ, vận chuyển vật
tưphục vụ tháo dỡ, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo dỡ trong phạm vi 30m.
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông có trọng lượng 100kg sử dụng biện pháp tháo
lắp chủ yếu bằng thủ công, sử dụng dụng cụ tháo lắp đơn giản: kìm, cơ lê, mỏ lết, thang
leo, giá đỡ máy hàn, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo trong phạm vi các tầng sàn
của các hạng mục bằng thủ công.
Tháo dỡ thiết bị phụ tùng có khối lượng lớn sử dụng biện pháp tháo dỡ bằng thủ công
kết hợp cơ giới.
SA.31100 - THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG, CHIỀU
CAO THÁO DỠ<=2M
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng
bu lông tháo bằng thủ công,
chiều cao tháo dỡ <= 2m
SA.31101 - Khối lượng thiết bị <= 2kg tấn 191.213 2.336.880 2.528.093
SA.31102 - Khối lượng thiết bị <= 5kg tấn 180.935 2.220.036 2.400.971
SA.31103 - Khối lượng thiết bị <= 10kg tấn 171.863 2.109.034 2.280.897
SA.31104 - Khối lượng thiết bị <= 15kg tấn 162.542 2.003.875 2.166.417
SA.31105 - Khối lượng thiết bị <= 20kg tấn 155.426 1.902.610 2.058.036
SA.31106 - Khối lượng thiết bị <= 25kg tấn 147.103 1.809.135 1.956.238
SA.31107 - Khối lượng thiết bị <= 30kg tấn 139.987 1.717.607 1.857.594
SA.31108 - Khối lượng thiết bị <= 35kg tấn 133.121 1.631.921 1.765.042
SA.31109 - Khối lượng thiết bị <= 40kg tấn 126.380 1.550.130 1.676.510
SA.31110 - Khối lượng thiết bị <= 50kg tấn 119.888 1.472.234 1.592.122
SA.31111 - Khối lượng thiết bị <= 60kg tấn 113.521 1.398.233 1.511.754
SA.31112 - Khối lượng thiết bị <= 70kg tấn 108.361 1.330.074 1.438.435
SA.31113 - Khối lượng thiết bị <= 80kg tấn 102.369 1.261.915 1.364.284
SA.31114 - Khối lượng thiết bị <= 90kg tấn 97.458 1.199.598 1.297.056
SA.31115 - Khối lượng thiết bị <= 100kg tấn 92.798 1.139.229 1.232.027
SA.31116 - Khối lượng thiết bị > 100kg tấn 88.137 1.082.754 1.170.891
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 15
SA.31200 - THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG, CHIỀU
CAO THÁO DỠ >2M
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng
bu lông tháo bằng thủ công,
chiều cao tháo dỡ > 2m,
SA.31201 - Khối lượng thiết bị <= 2kg tấn 191.213 2.687.412 2.878.625
SA.31202 - Khối lượng thiết bị <= 5kg tấn 180.935 2.553.041 2.733.976
SA.31203 - Khối lượng thiết bị <= 10kg tấn 171.863 2.424.513 2.596.376
SA.31204 - Khối lượng thiết bị <= 15kg tấn 162.542 2.303.774 2.466.316
SA.31205 - Khối lượng thiết bị <= 20kg tấn 155.426 2.188.878 2.344.304
SA.31206 - Khối lượng thiết bị <= 25kg tấn 147.103 2.079.823 2.226.926
SA.31207 - Khối lượng thiết bị <= 30kg tấn 139.987 1.974.664 2.114.651
SA.31208 - Khối lượng thiết bị <= 35kg tấn 133.121 1.877.294 2.010.415
SA.31209 - Khối lượng thiết bị <= 40kg tấn 126.380 1.783.818 1.910.198
SA.31210 - Khối lượng thiết bị <= 50kg tấn 119.888 1.694.238 1.814.126
SA.31211 - Khối lượng thiết bị <= 60kg tấn 113.521 1.608.552 1.722.073
SA.31212 - Khối lượng thiết bị <= 70kg tấn 108.361 1.528.709 1.637.070
SA.31213 - Khối lượng thiết bị <= 80kg tấn 102.369 1.452.760 1.555.129
SA.31214 - Khối lượng thiết bị <= 90kg tấn 97.458 1.378.759 1.476.217
SA.31215 - Khối lượng thiết bị <= 100kg tấn 92.798 1.310.600 1.403.398
SA.31216 - Khối lượng thiết bị > 100kg tấn 88.137 1.244.389 1.332.526
SA.31300 - THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP
MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ<=2M
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng
bu lông tháo bằng thủ công kết
hợp máy, chiều cao tháo dỡ <=
2m
SA.31301 - Khối lượng thiết bị <= 100kg tấn 157.215 1.308.653 579.179 2.045.047
SA.31302 - Khối lượng thiết bị <= 200kg tấn 148.954 1.242.441 548.464 1.939.859
SA.31303 - Khối lượng thiết bị <= 300kg tấn 140.771 1.180.124 522.767 1.843.662
SA.31304 - Khối lượng thiết bị <= 400kg tấn 133.939 1.121.702 496.518 1.752.159
SA.31305 - Khối lượng thiết bị <= 500kg tấn 127.187 1.065.228 470.270 1.662.685
SA.31306 - Khối lượng thiết bị <= 600kg tấn 121.467 1.012.648 446.530 1.580.645
SA.31307 - Khối lượng thiết bị <= 700kg tấn 114.952 962.016 422.239 1.499.207
SA.31308 - Khối lượng thiết bị <= 800kg tấn 109.471 913.331 402.966 1.425.768
SA.31309 - Khối lượng thiết bị <= 900kg tấn 104.228 868.151 383.142 1.355.521
SA.31310 - Khối lượng thiết bị <= 1000kg tấn 98.071 824.724 346.305 1.269.100
SA.31311 - Khối lượng thiết bị > 1000kg tấn 93.980 783.634 346.002 1.223.616
16 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SA.31400 - THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP
MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng
bu lông tháo bằng thủ công kết
hợp máy, chiều cao tháo dỡ >
2m
SA.31401 - Khối lượng thiết bị <= 100kg tấn 157.215 1.505.340 579.179 2.241.734
SA.31402 - Khối lượng thiết bị <= 200kg tấn 148.954 1.429.392 548.464 2.126.810
SA.31403 - Khối lượng thiết bị <= 300kg tấn 140.771 1.357.338 522.767 2.020.876
SA.31404 - Khối lượng thiết bị <= 400kg tấn 133.939 1.291.126 496.518 1.921.583
SA.31405 - Khối lượng thiết bị <= 500kg tấn 127.187 1.224.915 470.270 1.822.372
SA.31406 - Khối lượng thiết bị <= 600kg tấn 121.467 1.162.598 446.530 1.730.595
SA.31407 - Khối lượng thiết bị <= 700kg tấn 114.952 1.100.281 422.239 1.637.472
SA.31408 - Khối lượng thiết bị <= 800kg tấn 109.471 1.041.859 402.966 1.554.296
SA.31409 - Khối lượng thiết bị <= 900kg tấn 104.228 999.016 383.142 1.486.386
SA.31410 - Khối lượng thiết bị <= 1000kg tấn 98.071 948.384 346.305 1.392.760
SA.31411 - Khối lượng thiết bị > 1000kg tấn 93.980 901.646 346.002 1.341.628
SA.31500 - THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ
CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁP DỠ<=2M
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng
phương pháp hàn, tháo bằng thủ
công kết hợp máy, chiều cao
tháo dỡ <= 2m
SA.31501 - Khối lượng thiết bị <= 100kg tấn 528.101 1.480.024 678.937 2.687.062
SA.31502 - Khối lượng thiết bị <= 200kg tấn 506.298 1.406.023 643.203 2.555.524
SA.31503 - Khối lượng thiết bị <= 300kg tấn 486.409 1.333.969 611.936 2.432.314
SA.31504 - Khối lượng thiết bị <= 400kg tấn 466.520 1.267.757 580.670 2.314.947
SA.31505 - Khối lượng thiết bị <= 500kg tấn 446.756 1.205.441 549.403 2.201.600
SA.31506 - Khối lượng thiết bị <= 600kg tấn 429.738 1.145.071 522.603 2.097.412
SA.31507 - Khối lượng thiết bị <= 700kg tấn 410.534 1.088.597 495.803 1.994.934
SA.31508 - Khối lượng thiết bị <= 800kg tấn 396.076 1.034.069 473.469 1.903.614
SA.31509 - Khối lượng thiết bị <= 900kg tấn 380.140 993.174 446.669 1.819.983
SA.31510 - Khối lượng thiết bị <= 1000kg tấn 365.285 932.805 424.336 1.722.426
SA.31511 - Khối lượng thiết bị > 1000kg tấn 349.349 886.067 406.469 1.641.885
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 17
SA.31600 - THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ
CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁP DỠ >2M
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng
phương pháp hàn, tháo bằng thủ
công kết hợp máy, chiều cao
tháo dỡ > 2m
SA.31601 - Khối lượng thiết bị <= 100kg tấn 528.101 1.702.028 678.937 2.909.066
SA.31602 - Khối lượng thiết bị <= 200kg tấn 506.298 1.618.289 643.203 2.767.790
SA.31603 - Khối lượng thiết bị <= 300kg tấn 486.409 1.536.499 611.936 2.634.844
SA.31604 - Khối lượng thiết bị <= 400kg tấn 466.520 1.460.550 580.670 2.507.740
SA.31605 - Khối lượng thiết bị <= 500kg tấn 446.756 1.384.601 549.403 2.380.760
SA.31606 - Khối lượng thiết bị <= 600kg tấn 429.738 1.487.814 522.603 2.440.155
SA.31607 - Khối lượng thiết bị <= 700kg tấn 412.844 1.244.389 495.803 2.153.036
SA.31608 - Khối lượng thiết bị <= 800kg tấn 396.076 1.180.124 473.469 2.049.669
SA.31609 - Khối lượng thiết bị <= 900kg tấn 380.140 1.117.808 446.669 1.944.617
SA.31610 - Khối lượng thiết bị <= 1000kg tấn 365.285 1.057.438 424.336 1.847.059
SA.31611 - Khối lượng thiết bị > 1000kg tấn 349.349 999.016 406.469 1.754.834
SA.31710 - THÁO CẮT BU LÔNG BẰNG MÁY HÀN
Đơn vị tính: đ/10 cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo cắt bu lông bằng máy
hàn
SA.31711 - Loại bu lông m <= 24 10 cái 6.050 59.042 269.579 334.671
SA.31712 - Loại bu lông m > 24 10 cái 8.470 71.694 378.030 458.194
SA.31720 - THÁO CẮT BU LÔNG BẰNG OXY KHÍ GA
Đơn vị tính: đ/10 cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo cắt bu lông bằng ôxy
khí ga
SA.31721 - Loại bu lông M8-14 10 cái 7.178 42.843 50.021
SA.31722 - Loại bu lông M16-24 10 cái 8.230 50.632 58.862
SA.31723 - Loại bu lông M24-30 10 cái 9.092 58.422 67.514
SA.31724 - Loại bu lông M30-44 10 cái 11.484 72.054 83.538
SA.31725 - Loại bu lông M > 44 10 cái 14.355 81.791 96.146
18 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SA.31730 - THÁO BU LÔNG CÓ TẬN DỤNG LẠI BU LÔNG CŨ
Đơn vị tính: đ/10 cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo bu lông có tận dụng
lại bu lông cũ
SA.31731 - Loại bu lông M8-14 10 cái 7.538 63.260 70.798
SA.31732 - Loại bu lông M16-24 10 cái 9.350 69.585 78.935
SA.31733 - Loại bu lông M24-30 10 cái 10.450 88.563 99.013
SA.31734 - Loại bu lông M30-44 10 cái 11.550 109.650 121.200
SA.31735 - Loại bu lông M > 44 10 cái 12.650 134.954 147.604
SA.31800 - THÁO DỠ VÒNG BI CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ vòng bi các loại
SA.31801 - Khối lượng <= 5kg/cái cái 720 421.730 422.450
SA.31802 - Khối lượng <= 10kg/cái cái 1.170 463.903 465.073
SA.31803 - Khối lượng <= 20kg/cái cái 1.440 510.293 511.733
SA.31804 - Khối lượng <= 30kg/cái cái 560.901 560.901
SA.31805 - Khối lượng <= 50kg/cái cái 617.834 617.834
SA.31806 - Khối lượng <= 100kg/cái cái 678.985 678.985
SA.31807 - Khối lượng > 100kg/cái cái 746.462 746.462
SA.31900 - THÁO DỠ MAY Ơ
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ may ơ
SA.31901 - Khối lượng <= 5kg/cái cái 126.519 126.519
SA.31902 - Khối lượng <= 10kg/cái cái 139.171 139.171
SA.31903 - Khối lượng <= 20kg/cái cái 153.931 153.931
SA.31904 - Khối lượng <= 30kg/cái cái 168.692 168.692
SA.31905 - Khối lượng <= 50kg/cái cái 185.561 185.561
SA.31906 - Khối lượng <= 100kg/cái cái 204.539 204.539
SA.31907 - Khối lượng > 100kg/cái cái 223.517 223.517
SA.32000 - THÁO DỠ BÁNH RĂNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ bánh răng
SA.32001 - Khối lượng <= 5kg/cái cái 253.038 253.038
SA.32002 - Khối lượng <= 10kg/cái cái 278.342 278.342
SA.32003 - Khối lượng <= 20kg/cái cái 305.754 305.754
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 19
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.32004 - Khối lượng <= 30kg/cái cái 337.384 337.384
SA.32005 - Khối lượng <= 50kg/cái cái 371.122 371.122
SA.32006 - Khối lượng <= 100kg/cái cái 406.969 406.969
SA.32007 - Khối lượng > 100kg/cái cái 449.142 449.142
SA.32100 - THÁO DỠ CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo các loại động cơ điện
SA.32101 - Công suất <= 4,5kw cái 177.127 177.127
SA.32102 - Công suất <= 7kw cái 387.992 387.992
SA.32103 - Công suất <= 14kw cái 472.338 472.338
SA.32104 - Công suất <= 20kw cái 573.553 573.553
SA.32105 - Công suất <= 40kw cái 775.983 775.983
SA.32106 - Công suất <= 75kw cái 927.806 927.806
SA.32107 - Công suất <= 100kw cái 1.180.844 1.180.844
SA.32108 - Công suất <= 160kw cái 1.467.620 1.467.620
SA.32109 - Công suất <= 200kw cái 1.737.528 1.737.528
SA.32110 - Công suất <= 320kw cái 2.024.304 2.024.304
SA.32111 - Công suất <= 570kw cái 2.766.549 2.766.549
SA.32112 - Công suất <= 700kw cái 3.171.410 3.171.410
SA.32113 - Công suất <= 800kw cái 3.660.616 3.660.616
SA.32114 - Công suất > 800kw cái 4.200.431 4.200.431
SA.32200 - THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN THIẾT BỊ, ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế lập phương án tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo
dỡ. Tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống, thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện.
Công tác tháo dỡ, bốc xếp, vận chuyển, phân loại vật liệu, thiết bị sau khi tháo dỡ theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
SA.32210 - THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN THIẾT BỊ
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ lớp bảo ôn thiết bị
SA.32211 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 40mm m2 49.569 299.900 349.469
SA.32212 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 50mm m2 52.878 329.111 381.989
SA.32213 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 80mm m2 54.126 360.269 414.395
SA.32214 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 100mm m2 57.560 393.375 450.935
SA.32215 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 125mm m2 61.118 432.323 493.441
SA.32216 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 150mm m2 64.802 475.166 539.968
SA.32217 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 200mm m2 68.485 521.903 590.388
20 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SA.32218 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 250mm m2 72.293 572.536 644.829
SA.32219 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 300mm m2 76.101 629.010 705.111
SA.32220 - THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống
SA.32221 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 50mm m2 29.092 360.269 389.361
SA.32222 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 75mm m2 31.902 395.322 427.224
SA.32223 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 100mm m2 34.018 434.270 468.288
SA.32224 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 150mm m2 35.335 477.113 512.448
SA.32225 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 200mm m2 35.960 523.851 559.811
SA.32226 - Chiều dày lớp bảo ôn > 200mm m2 43.764 440.112 483.876
SA.32300 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU MÁI
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ các kết cấu mái
SA.32311 - Mái tôn 100m2 704.165 713.000 1.417.165
SA.32312 - Mái fibrô xi măng 100m2 905.355 713.000 1.618.355
SA.32321 - Tấm che tường 100m2 1.106.545 842.636 1.949.181
SA.32400 - THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa, xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ gạch chịu lửa trong
các kết cấu
SA.32410 - Trong ống khói tấn 873.563 873.563
SA.32420 - Trong lò nung clinke tấn 666.667 666.667
SA.32430 - Cửa lò nung, đáy lò nung,
cửa ống khói tấn 413.793 413.793
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 21
SA.32500 - THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ gạch chịu lửa trong
các kết cấu thép
SA.32510 - Trong thân xiclon tấn 827.586 827.586
SA.32520 - Trong phễu thép, ống thép tấn 1.149.425 1.149.425
SA.32530 - Trong côn thép, cút thép tấn 1.333.333 1.333.333
SA.32600 – THÁO RAY CŨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo ray đường cũ, tháo lập lách, bulông cóc, cảnh giới đảm bảo an
toàn chạy tàu, thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: đ/thanh
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo ray cũ trên tà vẹt gỗ
SA.32611 - Ray ≥38kg Thanh 201.190 201.190
SA.32612 - Ray 30-33kg Thanh 154.916 154.916
SA.32613 - Ray 24-26kg Thanh 120.714 120.714
Tháo ray cũ trên tà vẹt bê
tông
SA.32621 - Tà vẹt bê tông K3A cóc
cứng Thanh 273.618 273.618
SA.32622 - Tà vẹt bê tông K3A cóc
đàn hồi Thanh 327.940 327.940
SA.32623 - Tà vẹt bê tông K92 Thanh 313.856 313.856
Tháo ray cũ tên tà vẹt sắt
SA.32631 - Ray ≥38kg Thanh 203.202 203.202
SA.32632 - Ray 30-33kg Thanh 156.928 156.928
SA.32633 - Ray 24-26kg Thanh 122.726 122.726
SA.32700 THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG 1m, ĐƯỜNG 1,435m, ĐƯỜNG LỒNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, moi đá, đất, tháo tà vẹt, phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu, thu hồi, vận chuyển vật
liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo tà vẹt cũ đường 1m
SA.32711 - Tà vẹt gỗ không đệm sắt Cái 34.202 34.202
SA.32712 - Tà vẹt gỗ có đệm sắt Cái 40.238 40.238
22 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SA.32713 - Tà vẹt sắt Cái 38.226 38.226
SA.32714 - Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng Cái 66.393 66.393
SA.32715 - Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi Cái 70.417 70.417
SA.32716 - Tà vẹt bê tông K92 Cái 78.464 78.464
Tháo tà vẹt cũ đường 1,435m
SA.32721 - Tà vẹt gỗ không đệm sắt Cái 60.357 60.357
SA.32722 - Tà vẹt gỗ có đệm sắt Cái 68.405 68.405
SA.32724 - Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng Cái 78.464 78.464
SA.32725 - Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi Cái 82.488 82.488
SA.32726 - Tà vẹt bê tông K92 Cái 88.524 88.524
Tháo tà vẹt cũ đường lồng
SA.32731 - Tà vẹt gỗ không đệm sắt Cái 86.512 86.512
SA.32732 - Tà vẹt gỗ có đệm sắt Cái 98.583 98.583
SA.32734 - Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng Cái 114.678 114.678
SA.32735 - Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi Cái 118.702 118.702
SA.32736 - Tà vẹt bê tông K92 Cái 128.762 128.762
SA.32800 - THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ dầm thép các loại
SA.32810 - Trên cạn tấn 192.828 2.003.218 5.474.762 7.670.808
SA.32820 - Dưới nước tấn 210.889 2.846.678 5.680.776 8.738.343
SA.40000 - CÔNG TÁC ĐỤC TẨY, KHOAN TẠO LỖ, THỔI, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ
CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.41100 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vị tính: đ/lỗ
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đục lỗ thông tường xây
gạch, chiều dày tường <=
11cm,
SA.41111 - Tiết diện lỗ <= 0,04m2 lỗ 16.095 16.095
SA.41112 - Tiết diện lỗ <= 0,09m2 lỗ 20.119 20.119
SA.41113 - Tiết diện lỗ <= 0,15m2 lỗ 24.143 24.143
Đục lỗ thông tường xây
gạch, chiều dày tường <=
22cm,
SA.41121 - Tiết diện lỗ <= 0,04m2 lỗ 24.143 24.143
SA.41122 - Tiết diện lỗ <= 0,09m2 lỗ 28.167 28.167
SA.41123 - Tiết diện lỗ <= 0,15m2 lỗ 32.190 32.190
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 23
SA.41200 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/lỗ
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đục lỗ thông tường tường
bê tông, chiều dày tường <=
11cm,
SA.41211 - Tiết diện lỗ <= 0,04m2 lỗ 90.536 90.536
SA.41212 - Tiết diện lỗ <= 0,09m2 lỗ 116.690 116.690
SA.41213 - Tiết diện lỗ <= 0,15m2 lỗ 187.107 187.107
Đục lỗ thông tường tường
bê tông, chiều dày tường <=
22cm,
SA.41221 - Tiết diện lỗ <= 0,04m2 lỗ 205.214 205.214
SA.41222 - Tiết diện lỗ <= 0,09m2 lỗ 267.583 267.583
SA.41223 - Tiết diện lỗ <= 0,15m2 lỗ 430.547 430.547
SA.41300 - ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Đục mở tường làm cửa, tường
bê tông,
SA.41311 - Chiều dày tường <= 11cm m2 321.904 321.904
SA.41312 - Chiều dày tường <= 22cm m2 615.641 615.641
SA.41313 - Chiều dày tường <= 33cm m2 778.605 778.605
Đục mở tường làm cửa, tường
xây gạch,
SA.41321 - Chiều dày tường <= 11cm m2 64.381 64.381
SA.41322 - Chiều dày tường <= 22cm m2 96.571 96.571
SA.41323 - Chiều dày tường <= 33cm m2 156.928 156.928
SA.41400 - ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Đục bê tông để gia cố
SA.41411 - Đục lớp bê tông sàn dày <= 3,5cm m2 269.595 278.181 547.776
SA.41412 - Đục cột, dầm, tường bê tông m2 502.975 518.995 1.021.970
SA.41413 - Đục bê tông xi lô, ống khói m2 905.355 934.192 1.839.547
24 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SA.41500 - ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC,
ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đục tường, sàn tạo rãnh,
SA.41510 - Chiều sâu rãnh <= 3cm m 70.417 98.856 169.273
SA.41520 - Chiều sâu rãnh > 3cm m 98.583 138.399 236.982
SA.41600 - ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông. Hoàn thiện bề mặt đục theo
đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt
thép bằng búa căn, chiều dày
đục <= 3cm,
SA.41611 - Đục theo hướng nằm ngang m2 300 33.196 23.104 56.600
SA.41612 - Đục ngửa từ dưới lên m2 300 36.214 34.656 71.170
SA.41700 - ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KHOAN BÊ
TÔNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Đục lớp mặt ngoài bê tông bằng
thủ công kết hợp máy khoan,
chiều dày đục <= 3cm,
SA.41711 - Đục theo phương thẳng đứng m2 5.539 68.966 38.339 112.844
SA.41712 - Đục theo hướng nằm ngang m2 6.497 85.057 47.924 139.478
SA.41713 - Đục ngửa từ dưới lên m2 7.560 103.448 57.509 168.517
SA.41800 - KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu
dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đ/lỗ
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Khoan bê tông bằng mũi
khoan đặc, lỗ khoan đường
kính <= 12mm
SA.41811 - Chiều sâu khoan <= 5cm lỗ 1.969 2.817 6.709 11.495
SA.41812 - Chiều sâu khoan <= 10cm lỗ 3.938 3.219 8.626 15.783
SA.41813 - Chiều sâu khoan <= 15cm lỗ 5.906 3.621 10.160 19.687
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 25
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Khoan bê tông bằng mũi
khoan đặc, lỗ khoan đường
kính <= 16mm
SA.41821 - Chiều sâu khoan <= 10cm lỗ 5.119 3.621 11.502 20.242
SA.41822 - Chiều sâu khoan <= 15cm lỗ 7.678 4.225 18.211 30.114
SA.41823 - Chiều sâu khoan <= 20cm lỗ 10.238 4.627 23.004 37.869
Khoan bê tông bằng mũi
khoan đặc, lỗ khoan đường
kính <= 20mm,
SA.41831 - Chiều sâu khoan <= 20cm lỗ 11.025 5.231 23.004 39.260
SA.41832 - Chiều sâu khoan <= 25cm lỗ 13.781 5.835 28.755 48.371
SA.41833 - Chiều sâu khoan <= 30cm lỗ 16.538 6.639 34.505 57.682
Khoan bê tông bằng mũi
khoan đặc, lỗ khoan đường
kính > 22mm,
SA.41841 - Chiều sâu khoan <= 30cm lỗ 11.813 5.633 24.921 42.367
SA.41842 - Chiều sâu khoan <= 40cm lỗ 14.766 6.438 30.672 51.876
SA.41843 - Chiều sâu khoan > 40cm lỗ 17.719 7.243 36.422 61.384
SA.41900 - KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT
KỲ
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62KW đường kính D24mm,
khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW đường kính D40mm, tiếp
nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
SA.41910 - LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH <=40MM
Đơn vị tính: đ/lỗ
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Khoan lấy lõi xuyên qua bê
tông cốt thép, góc khoan
nghiêng bất kỳ, lỗ khoan
đường kính <= 40mm,
SA.41911 - Chiều sâu khoan <= 30cm lỗ 53.805 36.214 23.585 113.604
SA.41912 - Chiều sâu khoan <= 35cm lỗ 53.805 38.226 27.663 119.694
SA.41913 - Chiều sâu khoan <= 40cm lỗ 53.805 40.238 31.550 125.593
SA.41914 - Chiều sâu khoan > 40cm lỗ 53.805 42.250 36.012 132.067
26 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SA.41920 - LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH <=50MM
Đơn vị tính: đ/lỗ
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Khoan lấy lõi xuyên qua bê
tông cốt thép, góc khoan
nghiêng bất kỳ, lỗ khoan
đường kính <= 50mm,
SA.41921 - Chiều sâu khoan <= 30cm lỗ 114.179 36.214 26.980 177.373
SA.41922 - Chiều sâu khoan <= 35cm lỗ 114.179 38.226 31.674 184.079
SA.41923 - Chiều sâu khoan <= 40cm lỗ 114.179 40.238 36.560 190.977
SA.41924 - Chiều sâu khoan > 40cm lỗ 114.179 42.250 41.241 197.670
SA.41930 - LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH <=60MM
Đơn vị tính: đ/lỗ
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Khoan lấy lõi xuyên qua bê
tông cốt thép, góc khoan
nghiêng bất kỳ, lỗ khoan
đường kính <= 60mm,
SA.41931 - Chiều sâu khoan <= 30cm lỗ 125.684 36.214 28.622 190.520
SA.41932 - Chiều sâu khoan <= 35cm lỗ 125.684 38.226 33.727 197.637
SA.41933 - Chiều sâu khoan <= 40cm lỗ 125.684 40.238 39.023 204.945
SA.41934 - Chiều sâu khoan > 40cm lỗ 125.684 42.250 44.115 212.049
SA.41940 - LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH <=70MM
Đơn vị tính: đ/lỗ
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Khoan lấy lõi xuyên qua bê
tông cốt thép, góc khoan
nghiêng bất kỳ, lỗ khoan <=
70mm,
SA.41941 - Chiều sâu khoan <= 30cm lỗ 54.570 36.214 30.469 121.253
SA.41942 - Chiều sâu khoan <= 35cm lỗ 54.570 38.226 35.985 128.781
SA.41943 - Chiều sâu khoan <= 40cm lỗ 54.570 40.238 41.692 136.500
SA.41944 - Chiều sâu khoan > 40cm lỗ 54.570 42.250 47.194 144.014
SA.41950 - LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH >70MM
Đơn vị tính: đ/lỗ
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Khoan lấy lõi xuyên qua bê
tông cốt thép, góc khoan
nghiêng bất kỳ, lỗ khoan >
70mm
SA.41951 - Chiều sâu khoan <= 30cm lỗ 55.335 36.214 32.317 123.866
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 27
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.41952 - Chiều sâu khoan <= 35cm lỗ 55.335 38.226 38.448 132.009
SA.41953 - Chiều sâu khoan <= 40cm lỗ 55.335 40.238 44.771 140.344
SA.41954 - Chiều sâu khoan > 40cm lỗ 55.335 42.250 50.684 148.269
SA.42110 - KHOAN TẠO LỖ QUA SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP DÀY <=15CM
Đơn vị tính: đ/lỗ
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.42110 Khoan tạo lỗ qua sàn bê
tông cốt thép, dày <= 15cm lỗ 3.500 13.917 23.026 40.443
SA.42120 - KHOAN TẠO LỖ QUA SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP DÀY >15CM
Đơn vị tính: đ/lỗ
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.42120 Khoan tạo lỗ qua sàn bê
tông cốt thép, dày > 15cm lỗ 3.500 16.869 29.742 50.111
SA.42200 - CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí cắt, cắt bê tông bằng máy, cậy phá bê tông sau khi cắt, thu
dọn, vận chuyển phế thải ra khỏi vị trí cắt trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
SA.42200 - CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY, CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến
hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế
liệu rơi vãi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt mặt đường bêtông
asphalt
SA.42210 - Chiều dày lớp cắt <= 5cm 100m 31.875 371.122 84.036 487.033
SA.42220 - Chiều dày lớp cắt <= 6cm 100m 38.250 421.730 95.495 555.475
SA.42230 - Chiều dày lớp cắt <= 7cm 100m 44.625 484.990 110.774 640.389
SA.42300 - CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY, CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt sàn bêtông bằng máy
SA.42310 - Chiều dày sàn <= 10cm m 1.458 62.369 20.049 83.876
SA.42320 - Chiều dày sàn <= 15cm m 2.401 94.559 29.967 126.927
28 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.42330 - Chiều dày sàn <= 20cm m 3.580 124.738 46.977 175.295
SA.42400 - CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY, CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt tường bêtông bằng máy,
SA.42410 - Chiều dày tường <= 20cm m 43.667 126.750 68.405 238.822
SA.42420 - Chiều dày tường <= 30cm m 44.972 189.119 105.716 339.807
SA.42430 - Chiều dày tường <= 45cm m 47.124 285.690 155.465 488.279
SA.42440 - Chiều dày tường > 45cm m 50.500 426.523 236.307 713.330
SA.42500 - CÀO BÓC LỚP MẮT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao
độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc
bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu
rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng ô tô 7 tấn trong
phạm vi 1000m.
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Cào bóc lớp mặt đường bê
tông asphalt,
SA.42510 - Chiều dày lớp bóc <= 3cm 100m2 1.090.898 442.817 1.227.773 2.761.488
SA.42520 - Chiều dày lớp bóc <= 4cm 100m2 1.464.920 516.619 1.346.500 3.328.039
SA.42530 - Chiều dày lớp bóc <= 5cm 100m2 2.025.954 600.965 1.486.761 4.113.680
SA.42540 - Chiều dày lớp bóc <= 6cm 100m2 2.649.324 700.072 1.634.528 4.983.924
SA.42550 - Chiều dày lớp bóc <= 7cm 100m2 3.584.380 816.048 1.795.334 6.195.762
SA.42600 - CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
SA.42610 - CẮT TÔN BẢN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt tôn bản,
SA.42611 - Chiều dày tôn 6-10mm m 3.654 4.627 8.117 16.398
SA.42612 - Chiều dày tôn 11-17mm m 6.760 7.042 10.147 23.949
SA.42613 - Chiều dày tôn 18-22mm m 11.145 7.645 16.235 35.025
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 29
SA.42620 - CẮT SẮT CHỮ U
Đơn vị tính: đ/mạch
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt sắt u
SA.42621 - Chiều cao sắt u 120<=140mm mạch 1.279 8.651 10.147 20.077
SA.42622 - Chiều cao sắt u 160<=220mm mạch 1.955 10.462 12.176 24.593
SA.42623 - Chiều cao sắt u 240<=400mm mạch 2.677 20.119 12.176 34.972
SA.42630 - CẮT SẮT CHỮ I
Đơn vị tính: đ/mạch
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt sắt I
SA.42631 - Chiều cao sắt I 140<=150mm mạch 12.606 16.095 8.117 36.818
SA.42632 - Chiều cao sắt I 155<=165mm mạch 16.443 20.119 9.132 45.694
SA.42633 - Chiều cao sắt I 190<=195mm mạch 19.184 28.167 10.147 57.498
SA.42640 - CẮT SẮT CHỮ L
Đơn vị tính: đ/mạch
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt sắt l
SA.42641 - Quy cách sắt l 75<=90mm mạch 2.741 38.226 2.029 42.996
SA.42642 - Quy cách sắt l 100<=120mm mạch 6.395 42.250 3.044 51.689
SA.42700 - KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
SA.42710 - KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH 14-27
Đơn vị tính: đ/10lỗ
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Khoan lỗ sắt thép dày 5-
22mm, lỗ khoan <=14-27
SA.42711 - Khoan trên cạn, đứng cần 10lỗ 28.467 68.290 96.757
SA.42712 - Khoan trên cạn, ngang cần 10lỗ 61.151 108.889 170.040
SA.42713 - Khoan dưới nước, đứng cần 10lỗ 101.215 53.975 155.190
SA.42714 - Khoan dưới nước, ngang cần 10lỗ 132.845 91.523 224.368
SA.42720 - DOA LỖ SẮT THÉP
Đơn vị tính: đ/10lỗ
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Doa lỗ sắt thép
SA.42721 - Trên dàn, 2-4 lớp thép 10lỗ 37.956 353.173 391.129
SA.42722 - Trên dàn, 5-7 lớp thép 10lỗ 61.151 141.269 202.420
30 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.42723 - Dưới dàn, 2-4 lớp thép 10lỗ 35.847 706.346 742.193
SA.42724 - Dưới dàn, 5-7 lớp thép 10lỗ 48.499 882.933 931.432
SA.42800 - CHẶT RI VÊ CẦU CŨ
Đơn vị tính: đ/10con
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Chặt rivê cầu cũ
SA.42811 - Loại <=16-19 con 3.980 15.290 19.270
SA.42812 - Loại <=20-22 con 3.980 24.143 28.123
SA.42813 - Loại <=24-26 con 3.980 40.238 44.218
SA.50000 - CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.51000 - ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU
SA.51110 - ĐỤC TẨY BỀ MẶT DẦM BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.51110 Đục tẩy bề mặt dầm bê tông m2 95.944 95.944
SA.51120 - ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.51120 Đục tẩy bề mặt tường bê
tông m2 90.461 90.461
SA.51130 - ĐỤC TẨY BỀ MẶT CỘT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.51130 Đục tẩy bề mặt cột bê tông m2 94.468 94.468
SA.51140 - ĐỤC TẨY BỀ MẶT TRẦN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.51140 Đục tẩy bề mặt trần bê tông m2 97.420 97.420
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 31
SA.51150 - ĐỤC TẨY BỀ MẶT SÀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.51150 Đục tẩy bề mặt sàn bê tông m2 86.244 86.244
SA.51200 - PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.51210 Phun cát tẩy sạch mặt ngoài
kết cấu bê tông m2 3.977 4.225 11.569 19.771
SA.51300 - ĐỤC TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP, THÉP TRONG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Đục tẩy rỉ
SA.51310 - Cột thép, vai cột m2 29.790 57.471 24.597 111.858
SA.51320 - Xà, dầm, giằng, vì kèo thép m2 34.189 103.448 45.095 182.732
SA.51330 - Cầu thang, lan can thép và kết
cấu tương tự m2 32.359 80.460 34.846 147.665
SA.51340 - Cốt thép trong các kết cấu bê
tông m2 28.397 68.966 30.747 128.110
SA.51400 - VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG, SÂN BÃI PHỤC VỤ SỬA CHỮA
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.51410 Quét nước mặt đường, sân
bãi 100m2 38.948 38.948
SA.51420 Quét dọn đất mặt đường,
sân bãi 100m2 126.581 126.581
SA.51430 Rửa mặt đường, sân bãi
bằng máy 100m2 38.948 27.680 66.628
SA.51500 - VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC SỬA CHỮA
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.51510 Vét rãnh thoát nước m 6.816 6.816
32 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
PHẦN II
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT
KIẾN TRÚC
SB.10000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH
Yêu cầu kỹ thuật:
- Xây trên tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường
tưới nước trước khi xây.
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.
- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.
- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng theo thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ.
Hướng dẫn sử dụng:
- Khối lượng xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích 0,04m2.
- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
- Làm ẩm gạch xây trước khi xây ( đối với kết cấu xây bằng các loại gạch ).
- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.
- Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn khi kết thúc công việc. - Vữa xây đá tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát vàng có mô đun độ lớn ML>2 - Vữa xây gạch tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2,0
SB.11000 - XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100 - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng đá hộc dày <= 60cm,
SB.11113 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 416.463 737.510
SB.11114 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 416.463 782.176
SB.11115 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 416.463 830.180
Xây móng đá hộc dày > 60cm,
SB.11123 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 406.404 727.451
SB.11124 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 406.404 772.117
SB.11125 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 406.404 820.121
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 33
SB.11200 - XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng bằng đá
hộc chiều dày <=60cm
SB.11213 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 553.273 874.320
SB.11214 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 553.273 918.986
SB.11215 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 553.273 966.990
Xây tường thẳng bằng đá
hộc chiều dày >60cm
SB.11223 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 525.106 846.153
SB.11224 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 525.106 890.819
SB.11225 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 525.106 938.823
SB.11300 - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường trụ pin, tường
cong nghiêng vặn vỏ đỗ
bằng đá hộc chiều dày <=
60cm
SB.11313 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 613.630 934.677
SB.11314 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 613.630 979.343
SB.11315 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 613.630 1.027.347
Xây tường trụ pin, tường
cong nghiêng vặn vỏ đỗ
bằng đá hộc chiều dày >
60cm
SB.11323 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 577.415 898.462
SB.11324 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 577.415 943.128
SB.11325 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 577.415 991.132
SB.11400 - XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây mố cầu bằng đá hộc
SB.11413 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 589.487 910.534
SB.11414 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 589.487 955.200
SB.11415 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 589.487 1.003.204
Xây trụ, cột bằng đá hộc
SB.11423 - Vữa xi măng mác 50 m3 420.214 1.030.093 1.450.307
SB.11424 - Vữa xi măng mác 75 m3 464.880 1.030.093 1.494.973
SB.11425 - Vữa xi măng mác 100 m3 512.884 1.030.093 1.542.977
34 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường cánh, tường đầu
cầu bằng đá hộc
SB.11433 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 563.332 884.379
SB.11434 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 563.332 929.045
SB.11435 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 563.332 977.049
SB.11500 - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây mặt bằng bằng đá hộc
SB.11513 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 484.868 805.915
SB.11514 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 484.868 850.581
SB.11515 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 484.868 898.585
Xây mái dốc thẳng bằng đá
hộc
SB.11523 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 504.987 826.034
SB.11524 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 504.987 870.700
SB.11525 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 504.987 918.704
Xây mái dốc cong bằng đá
hộc
SB.11533 - Vữa xi măng mác 50 m3 327.859 535.165 863.024
SB.11534 - Vữa xi măng mác 75 m3 372.525 535.165 907.690
SB.11535 - Vữa xi măng mác 100 m3 420.529 535.165 955.694
SB.11600 - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xếp đá khan không chít
mạch
SB.11610 - Mặt bằng m3 144.500 265.571 410.071
SB.11620 - Mái dốc thẳng m3 144.500 309.833 454.333
SB.11630 - Mái dốc cong m3 154.193 438.594 592.787
Xếp đá khan có chít mạch,
mặt bằng
SB.11643 - Vữa xi măng mác 50 m3 172.623 354.094 526.717
SB.11644 - Vữa xi măng mác 75 m3 179.729 354.094 533.823
SB.11645 - Vữa xi măng mác 100 m3 187.366 354.094 541.460
Xếp đá khan có chít mạch,
mái dốc thẳng
SB.11653 - Vữa xi măng mác 50 m3 172.623 388.297 560.920
SB.11654 - Vữa xi măng mác 75 m3 179.729 388.297 568.026
SB.11655 - Vữa xi măng mác 100 m3 187.366 388.297 575.663
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 35
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xếp đá khan có chít mạch,
mái dốc cong
SB.11663 - Vữa xi măng mác 50 m3 181.748 444.630 626.378
SB.11664 - Vữa xi măng mác 75 m3 188.854 444.630 633.484
SB.11665 - Vữa xi măng mác 100 m3 196.491 444.630 641.121
SB.11700 - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cống bằng đá hộc
SB.11713 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 766.534 1.087.581
SB.11714 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 766.534 1.132.247
SB.11715 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 766.534 1.180.251
Xây các bộ phận, kết cấu
phức tạp khác bằng đá hộc
SB.11723 - Vữa xi măng mác 50 m3 323.228 947.605 1.270.833
SB.11724 - Vữa xi măng mác 75 m3 367.895 947.605 1.315.500
SB.11725 - Vữa xi măng mác 100 m3 415.899 947.605 1.363.504
SB.12000 - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM
SB.12100 - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng bằng đá xanh
miếng 10x20x30cm
SB.12113 - Vữa xi măng mác 50 m3 168.950 555.284 724.234
SB.12114 - Vữa xi măng mác 75 m3 186.005 555.284 741.289
SB.12115 - Vữa xi măng mác 100 m3 204.333 555.284 759.617
SB.12200 - XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường bằng đá xanh
miếng 10x20x30cm, chiều
dày <= 30cm
SB.12213 - Vữa xi măng mác 50 m3 168.950 639.784 808.734
SB.12214 - Vữa xi măng mác 75 m3 186.005 639.784 825.789
SB.12215 - Vữa xi măng mác 100 m3 204.333 639.784 844.117
Xây tường bằng đá xanh
miếng 10x20x30cm, chiều
dày > 30cm
SB.12223 - Vữa xi măng mác 50 m3 177.443 549.249 726.692
36 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.12224 - Vữa xi măng mác 75 m3 197.746 549.249 746.995
SB.12225 - Vữa xi măng mác 100 m3 219.566 549.249 768.815
SB.12300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây trụ độc lập bằng đá
xanh miếng 10x20x30cm
SB.12313 - Vữa xi măng mác 50 m3 205.912 967.724 1.173.636
SB.12314 - Vữa xi măng mác 75 m3 232.306 967.724 1.200.030
SB.12315 - Vữa xi măng mác 100 m3 260.672 967.724 1.228.396
SB.13000 - XÂY ĐÁ CHẺ
SB.13100 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng bằng đá chẻ
10x10x20cm
SB.13113 - Vữa xi măng mác 50 m3 816.045 628.378 1.444.423
SB.13114 - Vữa xi măng mác 75 m3 847.515 628.378 1.475.893
SB.13115 - Vữa xi măng mác 100 m3 881.336 628.378 1.509.714
SB.13200 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường bằng đá chẻ
10x10x20cm, chiều dày <=
30cm
SB.13213 - Vữa xi măng mác 50 m3 820.063 712.724 1.532.787
SB.13214 - Vữa xi măng mác 75 m3 852.548 712.724 1.565.272
SB.13215 - Vữa xi măng mác 100 m3 887.460 712.724 1.600.184
Xây tường bằng đá chẻ
10x10x20cm, chiều dày >
30cm
SB.13223 - Vữa xi măng mác 50 m3 784.545 628.378 1.412.923
SB.13224 - Vữa xi măng mác 75 m3 816.015 628.378 1.444.393
SB.13225 - Vữa xi măng mác 100 m3 849.836 628.378 1.478.214
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 37
SB.13300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây trụ độc lập bằng đá chẻ
10x10x20cm
SB.13313 - Vữa xi măng mác 50 m3 788.563 1.014.261 1.802.824
SB.13314 - Vữa xi măng mác 75 m3 821.048 1.014.261 1.835.309
SB.13315 - Vữa xi măng mác 100 m3 855.960 1.014.261 1.870.221
SB.13400 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng đá chẻ
20x20x25cm
SB.13413 - Vữa xi măng mác 50 m3 529.192 411.187 940.379
SB.13414 - Vữa xi măng mác 75 m3 558.631 411.187 969.818
SB.13415 - Vữa xi măng mác 100 m3 590.270 411.187 1.001.457
SB.13500 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường đá chẻ
20x20x25cm, chiều dày <=
30cm
SB.13513 - Vữa xi măng mác 50 m3 543.863 474.446 1.018.309
SB.13514 - Vữa xi măng mác 75 m3 575.333 474.446 1.049.779
SB.13515 - Vữa xi măng mác 100 m3 609.154 474.446 1.083.600
Xây tường đá chẻ
20x20x25cm, chiều dày >
30cm
SB.13523 - Vữa xi măng mác 50 m3 529.192 442.817 972.009
SB.13524 - Vữa xi măng mác 75 m3 558.631 442.817 1.001.448
SB.13525 - Vữa xi măng mác 100 m3 590.270 442.817 1.033.087
38 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.13600 - XÂY MÓNG ĐÁ CHẺ 15X20X25CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng đá chẻ
15x20x25cm
SB.13613 - Vữa xi măng mác 50 m3 620.028 411.187 1.031.215
SB.13614 - Vữa xi măng mác 75 m3 650.482 411.187 1.061.669
SB.13615 - Vữa xi măng mác 100 m3 683.212 411.187 1.094.399
SB.13700 - XÂY TƯỜNG ĐÁ CHẺ 15X20X25 CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường đá chẻ
15x20x25cm, chiều dày <=
30cm
SB.13713 - Vữa xi măng mác 50 m3 628.545 428.056 1.056.601
SB.13714 - Vữa xi măng mác 75 m3 660.015 428.056 1.088.071
SB.13715 - Vữa xi măng mác 100 m3 693.836 428.056 1.121.892
Xây tường đá chẻ
15x20x25cm, chiều dày >
30cm
SB.13723 - Vữa xi măng mác 50 m3 620.028 442.817 1.062.845
SB.13724 - Vữa xi măng mác 75 m3 650.482 442.817 1.093.299
SB.13725 - Vữa xi măng mác 100 m3 683.212 442.817 1.126.029
SB.14000 - XÂY GẠCH CHỈ 6,5X10,5X22 CM
SB.14100 - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
<= 30cm
SB.14112 - Vữa xi măng mác 25 m3 859.316 398.356 1.257.672
SB.14113 - Vữa xi măng mác 50 m3 899.446 398.356 1.297.802
SB.14114 - Vữa xi măng mác 75 m3 933.658 398.356 1.332.014
SB.14115 - Vữa xi măng mác 100 m3 967.519 398.356 1.365.875
Xây móng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày >
30cm
SB.14122 - Vữa xi măng mác 25 m3 845.852 317.880 1.163.732
SB.14123 - Vữa xi măng mác 50 m3 887.276 317.880 1.205.156
SB.14124 - Vữa xi măng mác 75 m3 922.592 317.880 1.240.472
SB.14125 - Vữa xi măng mác 100 m3 957.545 317.880 1.275.425
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 39
SB.14200 - XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
<= 11cm
SB.14212 - Vữa xi măng mác 25 m3 971.473 553.273 1.524.746
SB.14213 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.003.835 553.273 1.557.108
SB.14214 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.031.426 553.273 1.584.699
SB.14215 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.058.733 553.273 1.612.006
Xây tường thẳng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
<= 33cm
SB.14222 - Vữa xi măng mác 25 m3 859.316 480.844 1.340.160
SB.14223 - Vữa xi măng mác 50 m3 899.446 480.844 1.380.290
SB.14224 - Vữa xi măng mác 75 m3 933.658 480.844 1.414.502
SB.14225 - Vữa xi măng mác 100 m3 967.519 480.844 1.448.363
Xây tường thẳng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày >
33cm
SB.14232 - Vữa xi măng mác 25 m3 845.852 460.725 1.306.577
SB.14233 - Vữa xi măng mác 50 m3 887.276 460.725 1.348.001
SB.14234 - Vữa xi măng mác 75 m3 922.592 460.725 1.383.317
SB.14235 - Vữa xi măng mác 100 m3 957.545 460.725 1.418.270
SB.14300 - XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
SB.14312 - Vữa xi măng mác 25 m3 845.852 774.582 1.620.434
SB.14313 - Vữa xi măng mác 50 m3 887.276 774.582 1.661.858
SB.14314 - Vữa xi măng mác 75 m3 922.592 774.582 1.697.174
SB.14315 - Vữa xi măng mác 100 m3 957.545 774.582 1.732.127
SB.14400 - XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường cong nghiêng
vặn vỏ đỗ gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
<= 33cm
SB.14413 - Vữa xi măng mác 50 m3 895.247 693.274 1.588.521
SB.14414 - Vữa xi măng mác 75 m3 928.356 693.274 1.621.630
40 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.14415 - Vữa xi măng mác 100 m3 961.125 693.274 1.654.399
Xây tường cong nghiêng
vặn vỏ đỗ gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày >
33cm
SB.14423 - Vữa xi măng mác 50 m3 887.276 642.642 1.529.918
SB.14424 - Vữa xi măng mác 75 m3 922.592 642.642 1.565.234
SB.14425 - Vữa xi măng mác 100 m3 957.545 642.642 1.600.187
SB.14500 - XÂY CỐNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cống gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, xây cống
cuốn cong
SB.14513 - Vữa xi măng mác 50 m3 891.049 1.032.105 1.923.154
SB.14514 - Vữa xi măng mác 75 m3 923.054 1.032.105 1.955.159
SB.14515 - Vữa xi măng mác 100 m3 954.730 1.032.105 1.986.835
Xây cống gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, xây cống
thành vòm cong
SB.14523 - Vữa xi măng mác 50 m3 908.887 1.207.140 2.116.027
SB.14524 - Vữa xi măng mác 75 m3 941.996 1.207.140 2.149.136
SB.14525 - Vữa xi măng mác 100 m3 974.765 1.207.140 2.181.905
SB.14600 - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây các bộ phận, kết cấu
phức tạp khác gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
SB.14613 - Vữa xi măng mác 50 m3 922.421 893.284 1.815.705
SB.14614 - Vữa xi măng mác 75 m3 954.426 893.284 1.847.710
SB.14615 - Vữa xi măng mác 100 m3 986.102 893.284 1.879.386
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 41
SB.15000 - XÂY GẠCH THẺ (5X10X20) CM
SB.15100 - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng gạch thẻ
5x10x20cm, móng dày <=
30cm
SB.15112 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.131.670 362.142 1.493.812
SB.15113 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.171.800 362.142 1.533.942
SB.15114 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.206.012 362.142 1.568.154
SB.15115 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.239.873 362.142 1.602.015
Xây móng gạch thẻ
5x10x20cm, móng dày >
30cm
SB.15122 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.096.924 329.952 1.426.876
SB.15123 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.138.348 329.952 1.468.300
SB.15124 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.173.664 329.952 1.503.616
SB.15125 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.208.617 329.952 1.538.569
SB.15200 - XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch thẻ
5x10x20cm, tường dày <=
10cm
SB.15212 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.143.505 537.177 1.680.682
SB.15213 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.177.163 537.177 1.714.340
SB.15214 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.205.857 537.177 1.743.034
SB.15215 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.234.256 537.177 1.771.433
Xây tường gạch thẻ
5x10x20cm, tường dày <=
30cm
SB.15222 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.131.670 442.618 1.574.288
SB.15223 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.171.800 442.618 1.614.418
SB.15224 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.206.012 442.618 1.648.630
SB.15225 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.239.873 442.618 1.682.491
Xây tường gạch thẻ
5x10x20cm, tường dày >
30cm
SB.15232 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.096.924 402.380 1.499.304
SB.15233 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.138.348 402.380 1.540.728
SB.15234 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.173.664 402.380 1.576.044
SB.15235 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.208.617 402.380 1.610.997
42 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.15300 - XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ gạch thẻ
5x10x20cm
SB.15312 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.096.924 849.022 1.945.946
SB.15313 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.138.348 849.022 1.987.370
SB.15314 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.173.664 849.022 2.022.686
SB.15315 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.208.617 849.022 2.057.639
SB.15400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây kết cấu phức tạp khác
bằng gạch thẻ 5x10x20cm
SB.15412 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.145.475 867.129 2.012.604
SB.15413 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.185.605 867.129 2.052.734
SB.15414 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.219.817 867.129 2.086.946
SB.15415 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.253.678 867.129 2.120.807
SB.16000 - XÂY GẠCH THẺ (4X8X19) CM
SB.16100 - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng gạch thẻ
4x8x19cm, móng dày <=
30cm
SB.16112 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.456.883 567.356 2.024.239
SB.16113 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.502.191 567.356 2.069.547
SB.16114 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.540.818 567.356 2.108.174
SB.16115 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.579.048 567.356 2.146.404
Xây móng gạch thẻ
4x8x19cm, móng dày >
30cm
SB.16122 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.424.571 502.975 1.927.546
SB.16123 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.471.174 502.975 1.974.149
SB.16124 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.510.904 502.975 2.013.879
SB.16125 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.550.226 502.975 2.053.201
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 43
SB.16200 - XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch thẻ
4x8x19cm, tường dày <=
10cm
SB.16212 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.592.309 786.653 2.378.962
SB.16213 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.619.494 786.653 2.406.147
SB.16214 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.642.670 786.653 2.429.323
SB.16215 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.665.608 786.653 2.452.261
Xây tường gạch thẻ
4x8x19cm, tường dày <=
30cm
SB.16222 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.391.499 700.141 2.091.640
SB.16223 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.435.513 700.141 2.135.654
SB.16224 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.473.036 700.141 2.173.177
SB.16225 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.510.174 700.141 2.210.315
Xây tường gạch thẻ
4x8x19cm, tường dày >
30cm
SB.16232 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.366.635 669.963 2.036.598
SB.16233 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.413.238 669.963 2.083.201
SB.16234 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.452.968 669.963 2.122.931
SB.16235 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.492.290 669.963 2.162.253
SB.16300 - XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ gạch thẻ
4x8x19cm
SB.16312 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.316.523 1.162.878 2.479.401
SB.16313 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.360.537 1.162.878 2.523.415
SB.16314 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.398.060 1.162.878 2.560.938
SB.16315 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.435.198 1.162.878 2.598.076
SB.16400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây kết cấu phức tạp khác
SB.16412 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.367.139 1.178.973 2.546.112
SB.16413 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.412.447 1.178.973 2.591.420
SB.16414 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.451.074 1.178.973 2.630.047
SB.16415 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.489.304 1.178.973 2.668.277
44 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.16500 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 10X10X20CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch ống
10x10x20cm, tường dày <=
10cm
SB.16512 - Vữa xi măng mác 25 m3 945.601 492.916 1.438.517
SB.16513 - Vữa xi măng mác 50 m3 966.313 492.916 1.459.229
SB.16514 - Vữa xi măng mác 75 m3 983.971 492.916 1.476.887
SB.16515 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.001.448 492.916 1.494.364
Xây tường gạch ống
10x10x20cm, tường dày <=
30cm
SB.16522 - Vữa xi măng mác 25 m3 929.415 402.380 1.331.795
SB.16523 - Vữa xi măng mác 50 m3 951.421 402.380 1.353.801
SB.16524 - Vữa xi măng mác 75 m3 970.183 402.380 1.372.563
SB.16525 - Vữa xi măng mác 100 m3 988.752 402.380 1.391.132
Xây tường gạch ống
10x10x20cm, tường dày >
30cm
SB.16532 - Vữa xi măng mác 25 m3 913.229 327.940 1.241.169
SB.16533 - Vữa xi măng mác 50 m3 936.530 327.940 1.264.470
SB.16534 - Vữa xi măng mác 75 m3 956.395 327.940 1.284.335
SB.16535 - Vữa xi măng mác 100 m3 976.056 327.940 1.303.996
SB.16600 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 8X8X19CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch ống
8x8x19cm, tường dày <=
10cm
SB.16612 - Vữa xi măng mác 25 m3 608.566 567.356 1.175.922
SB.16613 - Vữa xi măng mác 50 m3 630.572 567.356 1.197.928
SB.16614 - Vữa xi măng mác 75 m3 649.334 567.356 1.216.690
SB.16615 - Vữa xi măng mác 100 m3 667.903 567.356 1.235.259
Xây tường gạch ống
8x8x19cm, tường dày <=
30cm
SB.16622 - Vữa xi măng mác 25 m3 595.885 494.927 1.090.812
SB.16623 - Vữa xi măng mác 50 m3 624.364 494.927 1.119.291
SB.16624 - Vữa xi măng mác 75 m3 648.644 494.927 1.143.571
SB.16625 - Vữa xi măng mác 100 m3 672.674 494.927 1.167.601
Xây tường gạch ống
8x8x19cm, tường dày >
30cm
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 45
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.16632 - Vữa xi măng mác 25 m3 576.804 428.535 1.005.339
SB.16633 - Vữa xi măng mác 50 m3 611.756 428.535 1.040.291
SB.16634 - Vữa xi măng mác 75 m3 641.554 428.535 1.070.089
SB.16635 - Vữa xi măng mác 100 m3 671.046 428.535 1.099.581
SB.16700 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X15X22CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
10x15x22cm, tường dày <=
10cm
SB.16712 - Vữa xi măng mác 25 m3 821.284 466.761 1.288.045
SB.16713 - Vữa xi măng mác 50 m3 844.585 466.761 1.311.346
SB.16714 - Vữa xi măng mác 75 m3 864.450 466.761 1.331.211
SB.16715 - Vữa xi măng mác 100 m3 884.111 466.761 1.350.872
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
10x15x22cm, tường dày >
10cm
SB.16722 - Vữa xi măng mác 25 m3 794.190 404.392 1.198.582
SB.16723 - Vữa xi măng mác 50 m3 818.786 404.392 1.223.178
SB.16724 - Vữa xi măng mác 75 m3 839.755 404.392 1.244.147
SB.16725 - Vữa xi măng mác 100 m3 860.508 404.392 1.264.900
SB.16800 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X13,5X22CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
10x13,5x22cm, tường dày
<= 10cm
SB.16812 - Vữa xi măng mác 25 m3 798.141 466.761 1.264.902
SB.16813 - Vữa xi măng mác 50 m3 820.147 466.761 1.286.908
SB.16814 - Vữa xi măng mác 75 m3 838.909 466.761 1.305.670
SB.16815 - Vữa xi măng mác 100 m3 857.478 466.761 1.324.239
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
10x13,5x22cm, tường dày >
10cm
SB.16822 - Vữa xi măng mác 25 m3 778.950 404.392 1.183.342
SB.16823 - Vữa xi măng mác 50 m3 802.251 404.392 1.206.643
SB.16824 - Vữa xi măng mác 75 m3 822.116 404.392 1.226.508
SB.16825 - Vữa xi măng mác 100 m3 841.777 404.392 1.246.169
46 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.16900 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 8,5X13X22CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
8,5x13x22cm, tường dày <=
10cm
SB.16912 - Vữa xi măng mác 25 m3 823.506 472.797 1.296.303
SB.16913 - Vữa xi măng mác 50 m3 846.807 472.797 1.319.604
SB.16914 - Vữa xi măng mác 75 m3 866.672 472.797 1.339.469
SB.16915 - Vữa xi măng mác 100 m3 886.333 472.797 1.359.130
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
8,5x13x22cm, tường dày >
10cm
SB.16922 - Vữa xi măng mác 25 m3 799.683 424.511 1.224.194
SB.16923 - Vữa xi măng mác 50 m3 824.279 424.511 1.248.790
SB.16924 - Vữa xi măng mác 75 m3 845.248 424.511 1.269.759
SB.16925 - Vữa xi măng mác 100 m3 866.001 424.511 1.290.512
SB.17000 - XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICAT
SB.17100 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 20X20X40CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông
20x20x40cm, tường dày <=
30cm
SB.17112 - Vữa xi măng mác 25 m3 546.131 376.225 922.356
SB.17113 - Vữa xi măng mác 50 m3 556.487 376.225 932.712
SB.17114 - Vữa xi măng mác 75 m3 565.316 376.225 941.541
SB.17115 - Vữa xi măng mác 100 m3 574.054 376.225 950.279
Xây tường gạch bê tông
20x20x40cm, tường dày >
30cm
SB.17122 - Vữa xi măng mác 25 m3 517.698 333.975 851.673
SB.17123 - Vữa xi măng mác 50 m3 533.880 333.975 867.855
SB.17124 - Vữa xi măng mác 75 m3 547.675 333.975 881.650
SB.17125 - Vữa xi măng mác 100 m3 561.329 333.975 895.304
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 47
SB.17200 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X40CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông
15x20x40cm, tường dày <=
30cm
SB.17212 - Vữa xi măng mác 25 m3 544.031 444.630 988.661
SB.17213 - Vữa xi măng mác 50 m3 554.387 444.630 999.017
SB.17214 - Vữa xi măng mác 75 m3 563.216 444.630 1.007.846
SB.17215 - Vữa xi măng mác 100 m3 571.954 444.630 1.016.584
Xây tường gạch bê tông
15x20x40cm, tường dày >
30cm
SB.17222 - Vữa xi măng mác 25 m3 528.421 412.440 940.861
SB.17223 - Vữa xi măng mác 50 m3 545.638 412.440 958.078
SB.17224 - Vữa xi măng mác 75 m3 560.317 412.440 972.757
SB.17225 - Vữa xi măng mác 100 m3 574.844 412.440 987.284
SB.17300 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 10X20X40CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông
10x20x40cm, tường dày <=
30cm
SB.17312 - Vữa xi măng mác 25 m3 471.402 444.630 916.032
SB.17313 - Vữa xi măng mác 50 m3 482.147 444.630 926.777
SB.17314 - Vữa xi măng mác 75 m3 491.307 444.630 935.937
SB.17315 - Vữa xi măng mác 100 m3 500.373 444.630 945.003
Xây tường gạch bê tông
10x20x40cm, tường dày >
30cm
SB.17322 - Vữa xi măng mác 25 m3 474.596 412.440 887.036
SB.17323 - Vữa xi măng mác 50 m3 486.765 412.440 899.205
SB.17324 - Vữa xi măng mác 75 m3 497.139 412.440 909.579
SB.17325 - Vữa xi măng mác 100 m3 507.406 412.440 919.846
SB.17400 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X30CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông
15x20x30cm, tường dày <=
30cm
SB.17412 - Vữa xi măng mác 25 m3 766.702 376.225 1.142.927
SB.17413 - Vữa xi măng mác 50 m3 777.447 376.225 1.153.672
48 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.17414 - Vữa xi măng mác 75 m3 786.607 376.225 1.162.832
SB.17415 - Vữa xi măng mác 100 m3 795.673 376.225 1.171.898
Xây tường gạch bê tông
15x20x30cm, tường dày >
30cm
SB.17422 - Vữa xi măng mác 25 m3 786.158 364.154 1.150.312
SB.17423 - Vữa xi măng mác 50 m3 805.576 364.154 1.169.730
SB.17424 - Vữa xi măng mác 75 m3 822.130 364.154 1.186.284
SB.17425 - Vữa xi măng mác 100 m3 838.514 364.154 1.202.668
SB.17500 - XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT 6,5X12X25CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch silicát
6,5x12x25cm, tường dày <=
11cm
SB.17512 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.189.790 788.665 1.978.455
SB.17513 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.213.091 788.665 2.001.756
SB.17514 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.232.956 788.665 2.021.621
SB.17515 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.252.617 788.665 2.041.282
Xây tường gạch silicát
6,5x12x25cm, tường dày <=
33cm
SB.17522 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.105.548 744.403 1.849.951
SB.17523 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.141.795 744.403 1.886.198
SB.17524 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.172.696 744.403 1.917.099
SB.17525 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.203.280 744.403 1.947.683
Xây tường gạch silicát
6,5x12x25cm, tường dày >
33cm
SB.17532 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.095.380 452.678 1.548.058
SB.17533 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.135.510 452.678 1.588.188
SB.17534 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.169.722 452.678 1.622.400
SB.17535 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.203.583 452.678 1.656.261
SB.17600 - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thông gió, gạch
thông gió 20x20cm
SB.17612 - Vữa xi măng mác 25 m2 326.033 171.012 497.045
SB.17613 - Vữa xi măng mác 50 m2 326.939 171.012 497.951
SB.17614 - Vữa xi măng mác 75 m2 327.711 171.012 498.723
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 49
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.17615 - Vữa xi măng mác 100 m2 328.476 171.012 499.488
Xây tường thông gió, gạch
thông gió 30x30cm
SB.17622 - Vữa xi măng mác 25 m2 196.742 189.119 385.861
SB.17623 - Vữa xi măng mác 50 m2 197.519 189.119 386.638
SB.17624 - Vữa xi măng mác 75 m2 198.181 189.119 387.300
SB.17625 - Vữa xi măng mác 100 m2 198.837 189.119 387.956
SB.17700 - XÂY LẠI LỚP GẠCH CHỊU LỬA TRONG ỐNG KHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây lại gạch chịu
lửa vào các kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sâu bằng
thủ công, pa lăng xích, tời điện.
(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng tỷ lệ % trong đơn giá).
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.17710 Xây lại lớp gạch chịu lửa
trong ống khói tấn 4.377.713 2.620.689 534.008 7.532.410
SB.17800 - XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây lại gạch chịu lửa
SB.17810 - Thân xiclon tấn 4.332.143 2.482.758 1.218.734 8.033.635
SB.17820 - Trong phễu thép, ống
thép tấn 4.230.042 3.448.275 1.123.371 8.801.688
SB.17830 - Trong côn thép, cút
thép tấn 4.277.319 4.022.988 1.123.371 9.423.678
SB.17900 - XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây lại gạch chịu lửa
SB.17910 - Tường lò nung tấn 4.263.713 2.068.965 149.510 6.482.188
SB.17920 - Vòm lò nung tấn 4.104.621 2.413.793 170.590 6.689.004
SB.17930 - Đáy lò nung tấn 4.263.713 1.931.034 44.106 6.238.853
SB.17940 - Đường khói lò nung tấn 4.102.913 2.620.689 160.050 6.883.652
50 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.20000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA GIA CỐ, CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn giá công tác sửa chữa các kết cấu bê tông bao gồm ba nhóm công tác:
- Công tác đổ bê tông gia cố các kết cấu công trình
- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
SB.21000 - CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Yêu cầu kỹ thuật:
- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu
đã quy định.
- Khi đổ bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và
phải đầm kỹ, tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng, đầm đến khi nổi nước xi măng
thì thôi. Chiều dày mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.
- Không được đổ bê tông từ độ cao > 1,5m, nếu đổ bê tông ở độ cao > 1,5m thì phải đổ
bằng máng.
- Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp
lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm.
Hướng dẫn sử dụng:
- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính
riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công
tác sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
SB.21100 - BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông lót móng đá 4x6
SB.21111 - Bê tông mác 100 m3 430.045 658.221 1.088.266
SB.21112 - Bê tông mác 150 m3 499.342 658.221 1.157.563
Bê tông móng đá 1x2, chiều
rộng <= 250cm
SB.21122 - Bê tông mác 150 m3 588.737 617.326 1.206.063
SB.21123 - Bê tông mác 200 m3 668.783 617.326 1.286.109
SB.21124 - Bê tông mác 250 m3 751.491 617.326 1.368.817
SB.21125 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 617.326 1.879.589
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 51
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông móng đá 2x4, chiều
rộng <= 250cm
SB.21122a - Bê tông mác 150 m3 563.667 617.326 1.180.993
SB.21123a - Bê tông mác 200 m3 638.660 617.326 1.255.986
SB.21124a - Bê tông mác 250 m3 718.670 617.326 1.335.996
SB.21125a - Bê tông mác 300 m3 811.002 617.326 1.428.328
Bê tông móng đá 4x6, chiều
rộng <= 250cm
SB.21122b - Bê tông mác 150 m3 524.309 617.326 1.141.635
SB.21123b - Bê tông mác 200 m3 596.820 617.326 1.214.146
SB.21124b - Bê tông mác 250 m3 671.994 617.326 1.289.320
SB.21125b - Bê tông mác 300 m3 750.846 617.326 1.368.172
Bê tông móng đá 1x2, chiều
rộng > 250cm
SB.21132 - Bê tông mác 150 m3 621.812 810.118 1.431.930
SB.21133 - Bê tông mác 200 m3 701.858 810.118 1.511.976
SB.21134 - Bê tông mác 250 m3 784.566 810.118 1.594.684
SB.21135 - Bê tông mác 300 m3 1.295.338 810.118 2.105.456
Bê tông móng đá 2x4, chiều
rộng > 250cm
SB.21132a - Bê tông mác 150 m3 596.742 810.118 1.406.860
SB.21133a - Bê tông mác 200 m3 671.735 810.118 1.481.853
SB.21134a - Bê tông mác 250 m3 751.745 810.118 1.561.863
SB.21135a - Bê tông mác 300 m3 844.077 810.118 1.654.195
Bê tông móng đá 4x6, chiều
rộng > 250cm
SB.21132b - Bê tông mác 150 m3 557.384 810.118 1.367.502
SB.21133b - Bê tông mác 200 m3 629.895 810.118 1.440.013
SB.21134b - Bê tông mác 250 m3 705.069 810.118 1.515.187
SB.21135b - Bê tông mác 300 m3 783.921 810.118 1.594.039
Bê tông nền đá 1x2
SB.21142 - Bê tông mác 150 m3 588.737 576.430 1.165.167
SB.21143 - Bê tông mác 200 m3 668.783 576.430 1.245.213
SB.21144 - Bê tông mác 250 m3 751.491 576.430 1.327.921
SB.21145 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 576.430 1.838.693
Bê tông nền đá 2x4
SB.21142a - Bê tông mác 150 m3 563.667 576.430 1.140.097
SB.21143a - Bê tông mác 200 m3 638.660 576.430 1.215.090
SB.21144a - Bê tông mác 250 m3 718.670 576.430 1.295.100
SB.21145a - Bê tông mác 300 m3 811.002 576.430 1.387.432
Bê tông nền đá 4x6
SB.21142b - Bê tông mác 150 m3 524.309 576.430 1.100.739
SB.21143b - Bê tông mác 200 m3 596.820 576.430 1.173.250
SB.21144b - Bê tông mác 250 m3 671.994 576.430 1.248.424
52 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.21145b - Bê tông mác 300 m3 750.846 576.430 1.327.276
Bê tông bệ máy đá 1x2
SB.21152 - Bê tông mác 150 m3 588.737 691.327 1.280.064
SB.21153 - Bê tông mác 200 m3 668.783 691.327 1.360.110
SB.21154 - Bê tông mác 250 m3 751.491 691.327 1.442.818
SB.21155 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 691.327 1.953.590
Bê tông bệ máy đá 2x4
SB.21152a - Bê tông mác 150 m3 563.667 691.327 1.254.994
SB.21153a - Bê tông mác 200 m3 638.660 691.327 1.329.987
SB.21154a - Bê tông mác 250 m3 718.670 691.327 1.409.997
SB.21155a - Bê tông mác 300 m3 811.002 691.327 1.502.329
Bê tông bệ máy đá 4x6
SB.21152b - Bê tông mác 150 m3 524.309 691.327 1.215.636
SB.21153b - Bê tông mác 200 m3 596.820 691.327 1.288.147
SB.21154b - Bê tông mác 250 m3 671.994 691.327 1.363.321
SB.21155b - Bê tông mác 300 m3 750.846 691.327 1.442.173
SB.21200 - BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông tường đá 1x2,
tường dày <= 45cm
SB.21212 - Bê tông mác 150 m3 696.782 1.370.104 2.066.886
SB.21213 - Bê tông mác 200 m3 776.828 1.370.104 2.146.932
SB.21214 - Bê tông mác 250 m3 859.536 1.370.104 2.229.640
SB.21215 - Bê tông mác 300 m3 1.370.308 1.370.104 2.740.412
Bê tông tường đá 2x4,
tường dày <= 45cm
SB.21212a - Bê tông mác 150 m3 671.712 1.370.104 2.041.816
SB.21213a - Bê tông mác 200 m3 746.705 1.370.104 2.116.809
SB.21214a - Bê tông mác 250 m3 826.715 1.370.104 2.196.819
SB.21215a - Bê tông mác 300 m3 919.047 1.370.104 2.289.151
Bê tông tường đá 1x2,
tường dày > 45cm
SB.21222 - Bê tông mác 150 m3 654.887 1.223.235 1.878.122
SB.21223 - Bê tông mác 200 m3 734.933 1.223.235 1.958.168
SB.21224 - Bê tông mác 250 m3 817.641 1.223.235 2.040.876
SB.21225 - Bê tông mác 300 m3 1.328.413 1.223.235 2.551.648
Bê tông tường đá 2x4,
tường dày > 45cm
SB.21222a - Bê tông mác 150 m3 629.817 1.223.235 1.853.052
SB.21223a - Bê tông mác 200 m3 704.810 1.223.235 1.928.045
SB.21224a - Bê tông mác 250 m3 784.820 1.223.235 2.008.055
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 53
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.21225a - Bê tông mác 300 m3 877.152 1.223.235 2.100.387
Bê tông cột đá 1x2, cột tiết
diện <= 0,1m2
SB.21232 - Bê tông mác 150 m3 643.862 1.645.734 2.289.596
SB.21233 - Bê tông mác 200 m3 723.908 1.645.734 2.369.642
SB.21234 - Bê tông mác 250 m3 806.616 1.645.734 2.452.350
SB.21235 - Bê tông mác 300 m3 1.317.388 1.645.734 2.963.122
Bê tông cột đá 2x4, cột tiết
diện <= 0,1m2
SB.21232a - Bê tông mác 150 m3 618.792 1.645.734 2.264.526
SB.21233a - Bê tông mác 200 m3 693.785 1.645.734 2.339.519
SB.21234a - Bê tông mác 250 m3 773.795 1.645.734 2.419.529
SB.21235a - Bê tông mác 300 m3 866.127 1.645.734 2.511.861
Bê tông cột đá 1x2, cột tiết
diện > 0,1m2
SB.21242 - Bê tông mác 150 m3 632.837 1.555.199 2.188.036
SB.21243 - Bê tông mác 200 m3 712.883 1.555.199 2.268.082
SB.21244 - Bê tông mác 250 m3 795.591 1.555.199 2.350.790
SB.21245 - Bê tông mác 300 m3 1.306.363 1.555.199 2.861.562
Bê tông cột đá 2x4, cột tiết
diện > 0,1m2
SB.21242a - Bê tông mác 150 m3 607.767 1.555.199 2.162.966
SB.21243a - Bê tông mác 200 m3 682.760 1.555.199 2.237.959
SB.21244a - Bê tông mác 250 m3 762.770 1.555.199 2.317.969
SB.21245a - Bê tông mác 300 m3 855.102 1.555.199 2.410.301
SB.21300 - BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, BÊ TÔNG SÀN MÁI
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông xà dầm, giằng đá
1x2
SB.21312 - Bê tông mác 150 m3 588.737 808.784 1.397.521
SB.21313 - Bê tông mác 200 m3 668.783 808.784 1.477.567
SB.21314 - Bê tông mác 250 m3 751.491 808.784 1.560.275
SB.21315 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 808.784 2.071.047
Bê tông sàn mái đá 1x2
SB.21322 - Bê tông mác 150 m3 588.737 627.713 1.216.450
SB.21323 - Bê tông mác 200 m3 668.783 627.713 1.296.496
SB.21324 - Bê tông mác 250 m3 751.491 627.713 1.379.204
SB.21325 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 627.713 1.889.976
54 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.21400 - BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG,
BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm
đan, ô văng đá 1x2
SB.21412 - Bê tông mác 150 m3 588.737 1.078.378 1.667.115
SB.21413 - Bê tông mác 200 m3 668.783 1.078.378 1.747.161
SB.21414 - Bê tông mác 250 m3 751.491 1.078.378 1.829.869
SB.21415 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 1.078.378 2.340.641
Bê tông cầu thang đá 1x2
SB.21422 - Bê tông mác 150 m3 588.737 1.347.973 1.936.710
SB.21423 - Bê tông mác 200 m3 668.783 1.347.973 2.016.756
SB.21424 - Bê tông mác 250 m3 751.491 1.347.973 2.099.464
SB.21425 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 1.347.973 2.610.236
SB.21500 - BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông mặt đường đá 1x2,
chiều dày mặt đường <=
25cm,
SB.21513 - Bê tông mác 200 m3 717.410 582.366 1.299.776
SB.21514 - Bê tông mác 250 m3 800.117 582.366 1.382.483
SB.21515 - Bê tông mác 300 m3 1.310.889 582.366 1.893.255
Bê tông mặt đường đá 2x4,
chiều dày mặt đường <=
25cm
SB.21513a - Bê tông mác 200 m3 687.286 582.366 1.269.652
SB.21514a - Bê tông mác 250 m3 767.297 582.366 1.349.663
SB.21515a - Bê tông mác 300 m3 859.628 582.366 1.441.994
Bê tông mặt đường đá 1x2,
chiều dày mặt đường >
25cm
SB.21523 - Bê tông mác 200 m3 722.286 529.019 1.251.305
SB.21524 - Bê tông mác 250 m3 804.993 529.019 1.334.012
SB.21525 - Bê tông mác 300 m3 1.315.766 529.019 1.844.785
Bê tông mặt đường đá 2x4,
chiều dày mặt đường >
25cm
SB.21523a - Bê tông mác 200 m3 692.162 529.019 1.221.181
SB.21524a - Bê tông mác 250 m3 772.173 529.019 1.301.192
SB.21525a - Bê tông mác 300 m3 864.504 529.019 1.393.523
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 55
SB.21600 - BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông mái bờ kênh
mương, dày <= 20cm, đá
1x2,
SB.21612 - Bê tông mác 150 m3 588.737 751.296 1.340.033
SB.21613 - Bê tông mác 200 m3 668.783 751.296 1.420.079
SB.21614 - Bê tông mác 250 m3 751.491 751.296 1.502.787
SB.21615 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 751.296 2.013.559
SB.21700 - BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và
bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ đá 1x2, trên cạn
SB.21712 - Bê tông mác 150 m3 588.737 971.350 106.332 1.666.419
SB.21713 - Bê tông mác 200 m3 668.783 971.350 106.332 1.746.465
SB.21714 - Bê tông mác 250 m3 751.491 971.350 106.332 1.829.173
SB.21715 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 971.350 106.332 2.339.945
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ đá 2x4, trên cạn
SB.21712a - Bê tông mác 150 m3 563.667 971.350 106.332 1.641.349
SB.21713a - Bê tông mác 200 m3 638.660 971.350 106.332 1.716.342
SB.21714a - Bê tông mác 250 m3 718.670 971.350 106.332 1.796.352
SB.21715a - Bê tông mác 300 m3 811.002 971.350 106.332 1.888.684
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ đá 1x2, dưới nước
SB.21722 - Bê tông mác 150 m3 588.737 1.164.731 506.091 2.259.559
SB.21723 - Bê tông mác 200 m3 668.783 1.164.731 506.091 2.339.605
SB.21724 - Bê tông mác 250 m3 751.491 1.164.731 506.091 2.422.313
SB.21725 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 1.164.731 506.091 2.933.085
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ đá 2x4, dưới nước
SB.21722a - Bê tông mác 150 m3 563.667 1.164.731 506.091 2.234.489
SB.21723a - Bê tông mác 200 m3 638.660 1.164.731 506.091 2.309.482
SB.21724a - Bê tông mác 250 m3 718.670 1.164.731 506.091 2.389.492
SB.21725a - Bê tông mác 300 m3 811.002 1.164.731 506.091 2.481.824
Bê tông gia cố mũ mố, mũ
trụ đá 1x2, trên cạn
SB.21732 - Bê tông mác 150 m3 588.737 1.824.894 106.332 2.519.963
56 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.21733 - Bê tông mác 200 m3 668.783 1.824.894 106.332 2.600.009
SB.21734 - Bê tông mác 250 m3 751.491 1.824.894 106.332 2.682.717
SB.21735 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 1.824.894 106.332 3.193.489
Bê tông gia cố mũ mố, mũ
trụ đá 2x4, trên cạn
SB.21732a - Bê tông mác 150 m3 563.667 1.824.894 106.332 2.494.893
SB.21733a - Bê tông mác 200 m3 638.660 1.824.894 106.332 2.569.886
SB.21734a - Bê tông mác 250 m3 718.670 1.824.894 106.332 2.649.896
SB.21735a - Bê tông mác 300 m3 811.002 1.824.894 106.332 2.742.228
Bê tông gia cố mũ mố, mũ
trụ đá 1x2, dưới nước
SB.21742 - Bê tông mác 150 m3 588.737 2.187.206 506.091 3.282.034
SB.21743 - Bê tông mác 200 m3 668.783 2.187.206 506.091 3.362.080
SB.21744 - Bê tông mác 250 m3 751.491 2.187.206 506.091 3.444.788
SB.21745 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 2.187.206 506.091 3.955.560
Bê tông gia cố mũ mố, mũ
trụ đá 2x4, dưới nước
SB.21742a - Bê tông mác 150 m3 563.667 2.187.206 506.091 3.256.964
SB.21743a - Bê tông mác 200 m3 638.660 2.187.206 506.091 3.331.957
SB.21744a - Bê tông mác 250 m3 718.670 2.187.206 506.091 3.411.967
SB.21745a - Bê tông mác 300 m3 811.002 2.187.206 506.091 3.504.299
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 57
SB.21800 - PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG PHUN MÁY ÁP
LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép
bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phun gia cố bê tông đá 1x2
vào bề mặt cấu kiện bê
tông, chiều dày 5cm, phun
từ dưới lên
SB.21812 - Vữa mác 150 m2 35.244 61.564 92.975 189.783
SB.21813 - Vữa mác 200 m2 40.036 61.564 92.975 194.575
SB.21814 - Vữa mác 250 m2 44.987 61.564 92.975 199.526
SB.21815 - Vữa mác 300 m2 75.564 61.564 92.975 230.103
Phun gia cố bê tông đá 1x2
vào bề mặt cấu kiện bê
tông, chiều dày 5cm, phun
ngang
SB.21822 - Vữa mác 150 m2 35.244 53.315 66.411 154.970
SB.21823 - Vữa mác 200 m2 40.036 53.315 66.411 159.762
SB.21824 - Vữa mác 250 m2 44.987 53.315 66.411 164.713
SB.21825 - Vữa mác 300 m2 75.564 53.315 66.411 195.290
Phun bê tông đá 1x2 gia cố
xi lô
SB.21832 - Vữa mác 150 m2 35.244 90.536 105.170 230.950
SB.21833 - Vữa mác 200 m2 40.036 90.536 105.170 235.742
SB.21834 - Vữa mác 250 m2 44.987 90.536 105.170 240.693
SB.21835 - Vữa mác 300 m2 75.564 90.536 105.170 271.270
SB.21900 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.21910 - CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp dựng cốt thép
móng
SB.21911 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 490.904 1.855.164
SB.21912 - Đường kính <= 18mm 100kg 1.461.860 418.475 1.880.335
SB.21913 - Đường kính > 18mm 100kg 1.461.860 333.975 1.795.835
58 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.21920 - CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp dựng cốt thép bệ
máy
SB.21921 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 513.035 1.877.295
SB.21922 - Đường kính <= 18mm 100kg 1.461.860 464.749 1.926.609
SB.21923 - Đường kính > 18mm 100kg 1.461.860 422.499 1.884.359
SB.21930 - CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp dựng cốt thép
tường
SB.21931 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 577.106 1.941.366
SB.21932 - Đường kính <= 18mm 100kg 1.461.860 451.235 1.913.095
SB.21933 - Đường kính > 18mm 100kg 1.461.860 356.238 1.818.098
SB.21940 - CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp dựng cốt thép
cột,
SB.21941 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 634.104 1.998.364
SB.21942 - Đường kính <= 18mm 100kg 1.461.860 496.358 1.958.218
SB.21943 - Đường kính > 18mm 100kg 1.461.860 432.235 1.894.095
SB.21950 - CỐT THÉP DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp dựng cốt thép xà
dầm, giằng
SB.21951 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 881.095 2.245.355
SB.21952 - Đường kính <= 18mm 100kg 1.461.860 484.484 1.946.344
SB.21953 - Đường kính > 18mm 100kg 1.461.860 372.862 1.834.722
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 59
SB.21960 - CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp dựng cốt thép
lanh tô, lanh tô mái hắt, máng
nước, tấm đan, ô văng
SB.21961 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 845.472 2.209.732
SB.21962 - Đường kính > 10mm 100kg 1.477.910 769.474 2.247.384
SB.21970 - CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp dựng cốt thép
sàn mái
SB.21971 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 553.273 1.917.533
SB.21972 - Đường kính > 10mm 100kg 1.477.910 502.975 1.980.885
SB.21980 - CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp dựng cốt thép
cầu thang
SB.21981 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 847.846 2.212.106
SB.21982 - Đường kính <= 18mm 100kg 1.461.860 771.849 2.233.709
SB.21983 - Đường kính > 18mm 100kg 1.461.860 700.601 2.162.461
SB.22010 - CỐT THÉP MỐ TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp dựng cốt thép
mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu
trên cạn
SB.22011 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 602.371 18.149 1.984.780
SB.22012 - Đường kính <= 18mm 100kg 1.466.807 417.881 68.739 1.953.427
SB.22013 - Đường kính > 18mm 100kg 1.467.753 351.198 74.936 1.893.887
60 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.22020 - CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp dựng cốt thép
mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu
dưới nước
SB.22021 - Đường kính <= 10mm 100kg 1.364.260 746.851 34.339 2.145.450
SB.22022 - Đường kính <= 18mm 100kg 1.466.807 520.128 86.224 2.073.159
SB.22023 - Đường kính > 18mm 100kg 1.467.753 433.440 92.422 1.993.615
SB.23000 - CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG
ĐỔ TẠI CHỖ
Yêu cầu kỹ thuật:
- Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải bảo đảm chịu được trọng lượng, áp lực,
các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông.
- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.
- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông.
Hướng dẫn sử dụng:
- Gỗ chống trong đơn giá ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương
thức chống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử
dụng vật tư hiện hành.
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông
từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích lỗ rỗng D=0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích
ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ
rỗng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh… mang đến nơi sản xuất và lắp dựng.
- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván. Khoan bắt vít bu lông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván thành tấm
theo đúng yêu cầu.
- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.
- Kiểm tra và điều chỉnh.
- Trám, chèn khe hở.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 61
SB.23100 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.23110
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ giá cố móng
dài, bệ máy m2 36.980 30.179 67.159
SB.23200 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.23210
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố móng
cột m2 37.264 86.311 123.575
SB.23300 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.23310
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố nút
giao giữa cột và dầm m2 64.815 211.163 275.978
SB.23400 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.23410
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố cột,
mố, trụ, tròn, elíp m2 46.268 193.381 239.649
SB.23420
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố cột,
mố, trụ, vuông, chữ nhật m2 39.597 77.797 117.394
SB.23500 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.23510
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố xà
dầm, giằng m2 50.086 84.465 134.551
62 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.23600 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.23610
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố tường,
tường dày <= 45cm m2 37.640 68.906 106.546
SB.23620
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố tường,
tường dày > 45cm m2 41.092 80.020 121.112
SB.23700 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG
NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.23710
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố, sàn
mái m2 41.214 66.683 107.897
SB.23720
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố, lanh
tô, lanh tô liền mái hắt,
máng nước, tấm đan
m2 41.214 68.906 110.120
SB.23800 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.23810
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố cầu
thang m2 59.966 111.139 171.105
SB.23900 - LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi
công trình.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.23910 Làm tường chắn đất bằng gỗ m2 93.398 189.872 283.270
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 63
SB.30000 - CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
SB.31000 - GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị
trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động.
Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.31100 - GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT BẰNG THÉP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.31110 Gia công cột, giằng cột bằng
thép để gia cố tấn 14.284.451 9.172.628 2.605.976 26.063.055
SB.31200 - GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.31210 Gia công dầm thép tổ hợp
để gia cố tấn 15.683.219 13.179.063 3.584.378 32.446.660
SB.31300 - HÀN LẠI BẢN MÃ TAI CỘT ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.31310 Hàn lại bản mã tại cột để gia
cố 10m 312.290 674.768 1.568.775 2.555.833
SB.31400 - GIA CÔNG DẦM BẰNG THÉP HÌNH (I,H) ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.31410 Gia công dầm bằng thép
hình (i, h) để gia cố tấn 15.778.350 854.003 2.462.161 19.094.514
SB.31500 - GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.31510 Gia công lưới thép d4 để gia
cố sàn m2 32.881 65.368 98.249
64 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.32000 - CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ giàn giáo, chống nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị
trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện công tác
lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố (đơn giá lắp đã
tính đến yếu tố an toàn và điều kiện chật hẹp).
SB.32100 - LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.32110 Lắp đặt cột thép các loại
để gia cố tấn 3.264.958 9.857.939 7.346.452 20.469.349
SB.32200 - LẮP ĐẶT BU LÔNG CÁC LOẠI BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.32210 Lắp đặt bu lông các loại
bằng thủ công cái 12.019 12.019
SB.32300 - GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu
thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo
dỡ hệ chống nền, chống đỡ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng
sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.32310 Gia cố kết cấu thép, chân cột tấn 13.279.296 6.597.700 2.243.285 22.120.281
SB.32320
Gia cố kết cấu thép, dầm đầu
cột, dầm đầu nút không gian
chịu lực tấn 13.346.843 7.873.561 2.862.061 24.082.465
SB.32330 Gia cố kết cấu thép, thân cột tấn 13.515.403 7.241.378 2.623.344 23.380.125
SB.32340 Gia cố kết cấu thép, dầm, xà, vì
kèo tấn 809.281 7.413.791 3.009.574 11.232.646
SB.32350
Gia cố kết cấu thép, sàn thao
tác, cầu thang, lan can và các
loại kết cấu khác tấn 586.307 6.954.021 2.227.630 9.767.958
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 65
SB.40000 - CÔNG TÁC LÀM MÁI
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào li tô.
- Lợp ngói 75 viên/m2 (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.
- Lợp fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm bằng
rông đen cao su dày 3mm.
Hướng dẫn áp dụng:
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì
không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và chi phí nhân công được
nhân hệ số K = 0,9.
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ, vận chuyển phụ kiện mái trong phạm vi 30m.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.
- Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, fibrô xi măng, đặt móc sắt.
- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp
ngói), bắt bu lông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm fibrô xi măng).
- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-
2,0
SB.41100 - THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 22V/m2
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41110 Tháo dỡ, thay thế litô mái
ngói 22v/m2 m2 473.867 29.521 503.388
SB.41120 Lợp lại mái ngói 22v/m2 m2 208.256 31.630 239.886
SB.41200 - THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 13V/m2
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41210 Tháo dỡ, thay thế litô mái
ngói13v/m2 m2 336.494 25.304 361.798
SB.41220 Lợp lại mái ngói 13v/m2 m2 224.250 27.412 251.662
SB.41300 - THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 75V/m2
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41310 Tháo dỡ, thay thế litô mái
ngói 75v/m2 m2 851.145 31.630 882.775
SB.41320 Lợp lại mái ngói 75v/m2 m2 216.060 48.499 264.559
66 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.41400 - THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41410 Tháo dỡ, thay thế litô mái
ngói âm dương m2 901.145 33.738 934.883
SB.41420 Lợp lại mái ngói âm dương m2 1.126.250 48.499 1.174.749
SB.41500 - LỢP THAY THẾ MÁI FIBRO XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41510 Lợp thay thế mái fibrô xi
măng m2 57.595 44.282 101.877
SB.41520 Lợp thay thế mái tôn m2 151.273 31.630 182.903
SB.41530 Lợp thay thế mái tấm nhựa m2 98.562 29.521 128.083
SB.41600 - XÂY BỜ NÓC, CON LƯƠN TRÊN MÁI, BẰNG GẠCH CHỈ
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41610
Xây bờ nóc, con lươn trên
mái, bằng gạch chỉ kể cả
trát vữa xi măng M75 m 54.893 37.956 92.849
SB.41700 - XÂY BỜ NÓC, CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH THẺ
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41710
Xây bờ nóc, con lươn trên
mái bằng gạch thẻ, trát vữa
xi măng M75, trát rộng 5cm m 33.722 27.412 61.134
SB.41720
Xây bờ nóc, con lươn trên
mái bằng gạch thẻ, vữa xi
măng M75, trát rộng 10cm m 57.953 29.521 87.474
SB.41800 - XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41810 Xây bờ nóc bằng ngói bò,
trát vữa xi măng M75 m 40.692 12.652 53.344
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 67
SB.41900 - XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41910 Xây bờ chay bằng gạch chỉ,
trát vữa xi măng M75 m 28.704 16.869 45.573
SB.50000 - CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
Yêu cầu kỹ thuật:
- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. dầm, trần bêtông phải được băm
nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết
cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ tính riêng).
- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi lõm hoặc giáp lai.
- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu “bồm bộp”. Hướng dẫn áp dụng:
- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường
cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí… ) thì chi phí nhân công
của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:
Điều kiện trát
Hệ số
Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm 1,2
Trát các kết cấu phức tạp khác 1,3
- Nếu trát tường gạch rỗng 4, 6 lỗ thì chi phí vật liệu tăng 10%.
- Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì chi phí vật liệu được nhân với hệ số
KVL=1,05; chi phí nhân công được nhân với hệ số KNC=1,1.
- Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông
thì chi phí vật liệu được nhân với hệ số KVL=1,25; chi phí nhân công được nhân với hệ
số KNC=1,2.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.
- Chải, rửa sạch mặt tường, trần, cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.
- Trộn vữa.
- Trát vào kết cấu.
- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
68 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.51000 - CÔNG TÁC TRÁT
SB.51100 - PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI
MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phun vữa xi măng cát vàng
có phụ gia gia cố kết cấu bê
tông, lớp vữa phun bám <=
2cm
SB.51113 - Vữa xi măng mác 50 m2 22.564 8.046 64.272 94.882
SB.51114 - Vữa xi măng mác 75 m2 25.166 8.046 64.272 97.484
SB.51115 - Vữa xi măng mác 100 m2 28.643 8.046 64.272 100.961
Trát tường, cột
SB.51123 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.345 71.264 81.609
SB.51124 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.959 71.264 84.223
Trát dầm, trần
SB.51133 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.345 78.161 88.506
SB.51134 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.959 78.161 91.120
Trát các kết cấu khác
SB.51143 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.345 73.563 83.908
SB.51144 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.959 73.563 86.522
Ghi chú:
Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát vàng có mô đun độ lớn ML> 2
Đơn giá phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông được tính ứng với chiều
dày lớp vữa phun bám 2cm, trường hợp phun bắn có lớp vữa lớn hơn 2cm thì chi phí vữa
được tính theo chiều dày thực tế; chi phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,3
so với đơn giá tương ứng.
SB.51200 - TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát sênô, mái hắt, lam
ngang dày 1cm
SB.51212 - Vữa xi măng mác 25 m2 4.026 67.477 71.503
SB.51213 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.923 67.477 73.400
SB.51214 - Vữa xi măng mác 75 m2 7.491 67.477 74.968
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 69
SB.51300 - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát vẩy tường chống vang
SB.51312 - Vữa xi măng mác 25 m2 13.938 90.672 104.610
SB.51313 - Vữa xi măng mác 50 m2 20.503 90.672 111.175
SB.51314 - Vữa xi măng mác 75 m2 25.930 90.672 116.602
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
SB.51400 - TRÁT GRANITO GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi,
đố tường dày 1cm
SB.51412 - Vữa xi măng mác 25 m 6.240 94.889 101.129
SB.51413 - Vữa xi măng mác 50 m 6.490 94.889 101.379
SB.51414 - Vữa xi măng mác 75 m 6.698 94.889 101.587
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
SB.51500 - TRÁT GRANITO TAY VỊN CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát granitô tay vịn cầu
thang dày 2,5cm
SB.51512 - Vữa xi măng mác 25 m2 76.028 864.547 940.575
SB.51513 - Vữa xi măng mác 50 m2 78.533 864.547 943.080
SB.51514 - Vữa xi măng mác 75 m2 80.604 864.547 945.151
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
SB.51600 - TRÁT GRANITO THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát granitô thành ô văng,
sênô, lan can, diềm che
nắng, chiều dày 1cm
SB.51612 - Vữa xi măng mác 25 m2 62.278 714.832 777.110
SB.51613 - Vữa xi măng mác 50 m2 64.783 714.832 779.615
SB.51614 - Vữa xi măng mác 75 m2 66.854 714.832 781.686
Trát granitô thành ô văng,
sênô, lan can, diềm che
nắng, chiều dày 1,5cm
70 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.51622 - Vữa xi măng mác 25 m2 69.210 750.679 819.889
SB.51623 - Vữa xi măng mác 50 m2 71.715 750.679 822.394
SB.51624 - Vữa xi măng mác 75 m2 73.786 750.679 824.465
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
SB.51700 - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát granitô tường, chiều
dày 1cm
SB.51712 - Vữa xi măng mác 25 m2 62.278 581.987 644.265
SB.51713 - Vữa xi măng mác 50 m2 64.783 581.987 646.770
SB.51714 - Vữa xi măng mác 75 m2 66.854 581.987 648.841
Trát granitô tường, chiều
dày 1,5cm
SB.51722 - Vữa xi măng mác 25 m2 69.210 609.400 678.610
SB.51723 - Vữa xi măng mác 50 m2 71.715 609.400 681.115
SB.51724 - Vữa xi măng mác 75 m2 73.786 609.400 683.186
Trát granitô trụ, cột, chiều
dày 1cm
SB.51732 - Vữa xi măng mác 25 m2 67.015 754.897 821.912
SB.51733 - Vữa xi măng mác 50 m2 69.520 754.897 824.417
SB.51734 - Vữa xi măng mác 75 m2 71.591 754.897 826.488
Trát granitô trụ, cột, chiều
dày 1,5cm
SB.51742 - Vữa xi măng mác 25 m2 69.210 790.744 859.954
SB.51743 - Vữa xi măng mác 50 m2 71.715 790.744 862.459
SB.51744 - Vữa xi măng mác 75 m2 73.786 790.744 864.530
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
SB.51800 - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát đá rửa tường dày 1cm
SB.51812 - Vữa xi măng mác 25 m2 68.210 394.318 462.528
SB.51813 - Vữa xi măng mác 50 m2 70.703 394.318 465.021
SB.51814 - Vữa xi măng mác 75 m2 72.763 394.318 467.081
Trát đá rửa trụ, cột dày 1cm
SB.51822 - Vữa xi măng mác 25 m2 68.210 497.641 565.851
SB.51823 - Vữa xi măng mác 50 m2 70.703 497.641 568.344
SB.51824 - Vữa xi măng mác 75 m2 72.763 497.641 570.404
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 71
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
SB.51900 - TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát đá rửa thành ô văng,
sênô, lan can, diềm che
nắng dày 1,5cm
SB.51912 - Vữa xi măng mác 25 m2 76.875 531.380 608.255
SB.51913 - Vữa xi măng mác 50 m2 80.981 531.380 612.361
SB.51914 - Vữa xi măng mác 75 m2 84.375 531.380 615.755
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
SB.52000 - CÔNG TÁC LÁNG VỮA
Yêu cầu kỹ thuật:
- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.
- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.
- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây, lấy cốt làm mốc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PCB30, cát vàng có mô đun
độ lớn ML > 2,0
SB.52100 - LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng nền sàn không đánh
màu, chiều dày 2cm
SB.52113 - Vữa xi măng mác 50 m2 11.249 21.087 32.336
SB.52114 - Vữa xi măng mác 75 m2 14.092 21.087 35.179
SB.52115 - Vữa xi măng mác 100 m2 20.025 21.087 41.112
Láng nền sàn không đánh
màu, chiều dày 3cm
SB.52123 - Vữa xi măng mác 50 m2 15.669 25.304 40.973
SB.52124 - Vữa xi măng mác 75 m2 19.628 25.304 44.932
SB.52125 - Vữa xi măng mác 100 m2 27.924 25.304 53.228
72 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.52200 - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng nền sàn có đánh màu,
chiều dày 2cm
SB.52213 - Vữa xi măng mác 50 m2 11.633 31.630 43.263
SB.52214 - Vữa xi măng mác 75 m2 14.476 31.630 46.106
SB.52215 - Vữa xi măng mác 100 m2 20.409 31.630 52.039
Láng nền sàn có đánh màu,
chiều dày 3cm
SB.52223 - Vữa xi măng mác 50 m2 16.053 33.738 49.791
SB.52224 - Vữa xi măng mác 75 m2 20.012 33.738 53.750
SB.52225 - Vữa xi măng mác 100 m2 28.309 33.738 62.047
SB.52300 - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG
CÁP, MƯỠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng sênô, mái hắt, máng
nước dày 1cm
SB.52313 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.625 42.173 47.798
SB.52314 - Vữa xi măng mác 75 m2 7.046 42.173 49.219
SB.52315 - Vữa xi măng mác 100 m2 9.920 42.173 52.093
Láng bể nước, giếng nước,
giếng cáp dày 2cm
SB.52323 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.029 111.758 121.787
SB.52324 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.465 111.758 124.223
SB.52325 - Vữa xi măng mác 100 m2 17.594 111.758 129.352
Láng máng cáp, mương
rãnh dày 1cm
SB.52333 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.625 75.911 81.536
SB.52334 - Vữa xi măng mác 75 m2 7.046 75.911 82.957
SB.52335 - Vữa xi măng mác 100 m2 10.043 75.911 85.954
Láng hè dày 3cm
SB.52343 - Vữa xi măng mác 50 m2 16.455 35.847 52.302
SB.52344 - Vữa xi măng mác 75 m2 20.515 35.847 56.362
SB.52345 - Vữa xi măng mác 100 m2 29.043 35.847 64.890
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 73
SB.52400 - LÁNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng cầu thang thường
SB.52413 - Vữa xi măng mác 50 m2 11.249 59.042 70.291
SB.52414 - Vữa xi măng mác 75 m2 14.092 59.042 73.134
SB.52415 - Vữa xi măng mác 100 m2 17.146 59.042 76.188
Láng cầu thang xoáy trôn ốc
SB.52423 - Vữa xi măng mác 50 m2 11.730 71.694 83.424
SB.52424 - Vữa xi măng mác 75 m2 14.572 71.694 86.266
SB.52425 - Vữa xi măng mác 100 m2 17.627 71.694 89.321
Láng cầu thang thường có
gờ mũ ở bậc
SB.52433 - Vữa xi măng mác 50 m2 12.374 76.755 89.129
SB.52434 - Vữa xi măng mác 75 m2 15.501 76.755 92.256
SB.52435 - Vữa xi măng mác 100 m2 18.861 76.755 95.616
Láng cầu thang xoáy trôn ốc
có gờ mũ ở bậc
SB.52443 - Vữa xi măng mác 50 m2 12.903 93.202 106.105
SB.52444 - Vữa xi măng mác 75 m2 16.029 93.202 109.231
SB.52445 - Vữa xi măng mác 100 m2 19.389 93.202 112.591
SB.52500 - LÁNG GRANITO
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.52510 Láng granito nền, sàn m2 43.715 480.772 524.487
SB.52520 Láng granito cầu thang m2 48.153 877.198 925.351
SB.53000 – CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
Yêu cầu kỹ thuật:
- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.
- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.
- Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, màu sắc. ốp đá phải có liên kết
giữa viên đá vào mặt ốp.
- Mặt ốp nhang bằng, thẳng đứng.
- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ
lớn ML= 1,5 - 2,0
74 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.53100 – ỐP CHÂN TƯỜNG GẠCH 20X10
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.53114 Ốp chân tường gạch 20x10cm m2 137.824 264.368 402.192
SB.53200 - ỐP GẠCH 20X15; 20X20; 20X30
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Ốp tường
SB.53214 - Gạch 20x15cm m2 141.646 209.195 350.841
SB.53224 - Gạch 20x20cm m2 136.752 193.103 329.855
SB.53234 - Gạch 20x30cm m2 141.600 160.920 302.520
Ốp trụ, cột
SB.53244 - Gạch 20x15cm m2 142.347 262.069 404.416
SB.53254 - Gạch 20x20cm m2 137.429 257.471 394.900
SB.53264 - Gạch 20x30cm m2 142.301 239.080 381.381
SB.53300 - ỐP GẠCH 15X15; 11X11 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
ốp tường
SB.53314 - Gạch 15x15cm m2 134.313 200.000 334.313
SB.53324 - Gạch 11x11cm m2 134.050 211.494 345.544
ốp trụ, cột
SB.53334 - Gạch 15x15cm m2 134.313 312.644 446.957
SB.53344 - Gạch 11x11cm m2 134.050 331.034 465.084
SB.53400 - ỐP GẠCH 6X20 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.53414 ốp tường, gạch 6x20cm m2 131.860 232.184 364.044
SB.53424 ốp trụ, cột, gạch 6x20cm m2 131.860 257.471 389.331
SB.53500 - ỐP GẠCH 3X10 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Ốp gạch gốm tráng men
3x10cm
SB.53514 - ốp tường m2 152.231 418.391 570.622
SB.53524 - ốp trụ, cột m2 152.231 588.506 740.737
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 75
SB.53600 - ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.53614 ốp gạch vỉ vào các kết cấu m2 85.025 160.920 245.945
SB.53700 - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
ốp tường, đá cẩm thạch
SB.53714 - Kích thước đá 20x20cm m2 480.355 409.195 889.550
SB.53724 - Kích thước đá 30x30cm m2 607.054 471.264 1.078.318
SB.53734 - Kích thước đá 40x40cm m2 554.757 418.391 973.148
ốp tường, đá hoa cương
SB.53714a - Kích thước đá 20x20cm m2 490.565 409.195 899.760
SB.53724a - Kích thước đá 30x30cm m2 617.264 471.264 1.088.528
SB.53734a - Kích thước đá 40x40cm m2 564.968 418.391 983.359
ốp trụ, cột, đá cẩm thạch
SB.53744 - Kích thước đá 20x20cm m2 480.355 496.552 976.907
SB.53754 - Kích thước đá 30x30cm m2 607.054 652.873 1.259.927
SB.53764 - Kích thước đá 40x40cm m2 554.757 535.632 1.090.389
ốp trụ, cột, đá hoa cương
SB.53744a - Kích thước đá 20x20cm m2 490.565 496.552 987.117
SB.53754a - Kích thước đá 30x30cm m2 617.264 652.873 1.270.137
SB.53764a - Kích thước đá 40x40cm m2 564.968 535.632 1.100.600
SB.54000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
Yêu cầu kỹ thuật:
- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.
- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng).
- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các
phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.
- Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ là 1cm, gạch lá nem, gạch xi
măng và các loại gạch, đá lát khác dày 2cm.
- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hoa văn và màu sắc.
- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem là: 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và
các loại gạch, đá lát khác dày 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ dày 10mm.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch, đá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ
lớn ML= 1,5 - 2,0
76 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.54100 - LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.54114 Lát gạch chỉ 6,5x10,5x22cm m2 84.290 41.330 125.620
SB.54200 - LÁT GẠCH THẺ 5X10X20 CM, 4X8X19 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.54214 Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 85.901 46.390 132.291
SB.54224 Lát gạch thẻ 4x8x19cm m2 102.888 63.260 166.148
SB.54300 - LÁT GẠCH LÁ NEM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.54314 Lát gạch lá nem 20x20cm m2 128.167 44.455 172.622
SB.54400 - LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lát gạch ceramic
SB.54414 - Kích thước 30x30cm m2 145.561 124.475 270.036
SB.54424 - Kích thước 40x40cm m2 149.727 100.025 249.752
SB.54434 - Kích thước 50x50cm m2 111.538 73.351 184.889
Lát gạch granít nhân tạo,
SB.54444 - Kích thước 30x30cm m2 132.295 124.475 256.770
SB.54454 - Kích thước 40x40cm m2 135.657 100.025 235.682
SB.54464 - Kích thước 50x50cm m2 120.125 73.351 193.476
SB.54600 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa
cụ thể.
- Bảo đảm an toàn giao thông.
- Phần móng tính riêng.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lát sân, nền đường, vỉa hè,
SB.54614 - Gạch xi măng 30x30cm m2 132.676 64.460 197.136
SB.54624 - Gạch xi măng 40x40cm m2 135.801 57.792 193.593
Lát sân, nền đường, vỉa hè
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 77
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.54634 - Gạch lá dừa 10x20cm m2 112.962 60.015 172.977
SB.54644 - Gạch lá dừa 20x20cm m2 127.545 53.346 180.891
Lát sân, nền đường, vỉa hè
gạch xi măng tự chèn
SB.54650 - Gạch xi măng dày 3,5cm m2 69.669 44.455 114.124
SB.54660 - Gạch xi măng dày 5,5cm m2 119.433 51.124 170.557
SB.54700 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lát đá cẩm thạch,
SB.54714 - Kích thước đá 20x20cm m2 473.513 133.366 606.879
SB.54724 - Kích thước đá 30x30cm m2 472.804 117.807 590.611
SB.54734 - Kích thước đá 40x40cm m2 472.345 100.025 572.370
Lát đá hoa cương
SB.54744 - Kích thước đá 20x20cm m2 483.713 133.366 617.079
SB.54754 - Kích thước đá 30x30cm m2 483.004 117.807 600.811
SB.54764 - Kích thước đá 40x40cm m2 482.545 100.025 582.570
SB.54800 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lát gạch chống nóng
SB.54814 - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm m2 74.077 56.333 130.410
SB.54824 - Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm m2 91.171 52.309 143.480
SB.54834 - Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm m2 126.436 48.286 174.722
SB.54900 - LÁT GẠCH VỈ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.54914 Lát gạch vỉ (mosaic) m2 88.552 62.238 150.790
78 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.60000 - CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
Yêu cầu kỹ thuật:
- Gỗ dùng làm trần là gỗ đã được gia công phù hợp kết cấu của trần.
- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết
kế
- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc
Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo đơn giá riêng.
SB.61100 - LÀM TRẦN MÈ GỖ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.61110 Làm trần mè gỗ m2 186.472 42.173 228.645
SB.61200 - LÀM LẠI TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.61210 Làm trần bằng giấy ép cứng m2 86.645 44.282 130.927
SB.61220 Làm trần bằng ván ép m2 128.045 44.282 172.327
SB.61300 - LÀM LẠI TRẦN FIBRÔ XI MĂNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.61310 Làm trần bằng fibrô xi
măng m2 57.895 46.390 104.285
SB.61400 - LÀM TRẦN CÓT ÉP
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.61410 Làm trần bằng cót ép m2 44.095 44.282 88.377
SB.61500 - LÀM TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.61510 Làm trần bằng gỗ dán m2 74.317 48.499 122.816
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 79
SB.61700 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm trần bằng tấm trần
thạch cao hoa văn
SB.61710 - kích thước tấm 50x50cm m2 164.362 482.759 647.121
SB.61720 - kích thước tấm 63x41cm m2 185.992 482.759 668.751
SB.61800 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm trần bằng tấm trần
nhựa hoa văn
SB.61810 - kích thước tấm 50x50cm m2 159.800 202.299 362.099
SB.61820 - kích thước tấm 63x41cm m2 159.800 202.299 362.099
SB.61900 - LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm trần lambris gỗ
SB.61910 - Gỗ dày 1cm m2 52.490 482.759 535.249
SB.61920 - Gỗ dày 1,5cm m2 76.036 482.759 558.795
SB.62000 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.62010 Làm vách ngăn bằng ván ép m2 107.634 96.552 204.186
SB.62100 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm vách ngăn bằng gỗ ván
SB.62110 - Gỗ ván ghép khít dày 1,5cm m2 73.093 124.138 197.231
SB.62120 - Gỗ ván ghép khít dày 2cm m2 96.640 124.138 220.778
80 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.62200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm vách ngăn bằng gỗ ván
SB.62210 - Gỗ ván chồng mí dày 1,5cm m2 84.866 186.207 271.073
SB.62220 - Gỗ ván chồng mí dày 2cm m2 104.488 186.207 290.695
SB.62300 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Gia công và đóng chân
tường bằng gỗ
SB.62310 - Kích thước 2x10cm m 9.889 62.226 72.115
SB.62320 - Kích thước 2x20cm m 19.779 74.671 94.450
SB.62400 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Gia công và lắp đặt tay vịn
cầu thang bằng gỗ
SB.62410 - Kích thước 8x10cm m 39.558 149.342 188.900
SB.62420 - Kích thước 8x14cm m 57.688 181.700 239.388
SB.62500 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.62510 Gia công và lắp dựng, khung
gỗ đóng lưới, vách ngăn m3 4.640.611 2.758.620 7.399.231
SB.62600 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.62610 Gia công và lắp dựng, khung
gỗ dầm sàn, dầm trần m3 4.640.611 3.448.275 8.088.886
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 81
SB.62700 - LÀM MẶT SÀN BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm mặt sàn thường
SB.62710 - Gỗ ván dày 2cm m2 96.640 317.241 413.881
SB.62720 - Gỗ ván dày 3cm m2 147.656 317.241 464.897
Làm mặt sàn gỗ ván đóng
theo hình xương cá, tạo hình
trang trí theo mẫu thiết kế
SB.62730 - Gỗ ván dày 2cm m2 96.640 351.724 448.364
SB.62740 - Gỗ ván dày 3cm m2 147.656 351.724 499.380
SB.62800 - LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm tường lambris gỗ
SB.62810 - Gỗ ván dày 2cm m2 53.471 428.115 481.586
SB.62820 - Gỗ ván dày 3cm m2 77.018 428.115 505.133
SB.62900 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Gia công và đóng mắt cáo
bằng nẹp gỗ
SB.62910 - Kích thước lỗ 5x5cm m2 46.441 289.655 336.096
SB.62920 - Kích thước lỗ 10x10cm m2 32.313 255.172 287.485
SB.63000 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Gia công và đóng diềm mái
SB.63010 - Bằng gỗ dày 2cm m2 95.821 103.448 199.269
SB.63020 - Bằng gỗ dày 3cm m2 146.838 114.943 261.781
SB.63100 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.63110 Dán formica vào các kết cấu
dạng tấm m2 61.570 34.483 96.053
82 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.63200 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG <=3M
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.63210 Dán formica vào các kết cấu
dạng chỉ rộng <= 3cm m 265 18.391 18.656
SB.80000 - CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH
VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
Yêu cầu kỹ thuật:
- Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa
bitum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu được trám vá lại.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng,
nhựa bitum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.81000 - QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
SB.81100 - QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.81110 Quét vôi 1 nước trắng, 2
nước màu m2 852 10.060 10.912
SB.81120 Quét vôi 3 nước trắng m2 681 12.071 12.752
SB.81200 - QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.81210 Quét nước xi măng m2 1.474 5.835 7.309
SB.81300 - QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Quét 3 nước flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.81310 Quét flinkote chống thấm
mái, sênô, ô văng m2 22.130 7.790 29.920
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 83
SB.81400 - CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bả matít
SB.81410 - Vào tường m2 3.896 103.448 107.344
SB.81420 - Vào cột, dầm, trần m2 3.896 124.138 128.034
Bả xi măng
SB.81430 - Vào tường m2 6.119 137.931 144.050
SB.81440 - Vào cột, dầm, trần m2 6.119 165.517 171.636
SB.81500 - CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN + XI MĂNG TRẮNG + BỘT BẢ + PHỤ GIA
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bả hỗn hợp sơn + xi măng
trắng + bột bả + phụ gia
SB.81510 - Vào tường m2 11.885 114.943 126.828
SB.81520 - Vào cột, dầm, trần m2 11.885 137.931 149.816
SB.81600 - CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bả ventônít
SB.81610 - Vào tường m2 6.720 108.046 114.766
SB.81620 - Vào cột, dầm, trần m2 6.720 128.736 135.456
SB.81700 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Quét nhựa bitum và dán
giấy dầu
SB.81710 - 1 lớp giấy + 1 lớp nhựa m2 29.147 68.405 97.552
SB.81720 - 2 lớp giấy + 2 lớp nhựa m2 58.422 96.571 154.993
SB.81730 - 2 lớp giấy + 3 lớp nhựa m2 80.827 112.666 193.493
SB.81740 - 3 lớp giấy + 4 lớp nhựa m2 111.376 122.726 234.102
84 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.81800 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Quét nhựa bitum và dán bao
tải
SB.81810 - 1 lớp bao tải + 2 lớp nhựa m2 54.519 120.714 175.233
SB.81820 - 2 lớp bao tải + 3 lớp nhựa m2 84.714 183.083 267.797
SB.81900 - CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.81910 Chét khe nối m 15.262 92.547 107.809
SB.82000 - BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM
CẦM TAY
Thành phần công việc
- Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha
trộn keo, bơm keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.82010 Bơm keo epoxy vào khe nứt
rộng khoảng 1mm m 21.000 50.298 68.672 139.970
SB.83000 - CÔNG TÁC SƠN
Yêu cầu kỹ thuật:
- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nháp, cọ chổi sạch và trám matít
những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.
- Sơn lên tường, cột, dầm, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.
- Sơn trên kim loại phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo
lớp sơn cũ.
- Công tác làm sạch lớp sơn cũ được tính riêng.
- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau chùi, đánh giấy nháp, trám matít (nếu có).
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 85
SB.83100 - SƠN CỬA
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.83111 Sơn cửa kính 2 nước m2 1.896 16.095 17.991
SB.83112 Sơn cửa kính 3 nước m2 2.472 22.131 24.603
SB.83121 Sơn cửa panô 2 nước m2 5.168 40.238 45.406
SB.83122 Sơn cửa panô 3 nước m2 6.804 52.309 59.113
SB.83131 Sơn cửa chớp 2 nước m2 7.045 60.357 67.402
SB.83132 Sơn cửa chớp 3 nước m2 8.700 78.464 87.164
SB.83200 - SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.83210 Sơn gỗ 2 nước m2 4.684 46.274 50.958
SB.83220 Sơn gỗ 3 nước m2 6.060 54.321 60.381
SB.83230 Sơn kính mờ 1 nước m2 1.454 8.048 9.502
SB.83300 - SƠN TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.83310 Sơn tường 2 nước m2 5.742 22.131 27.873
SB.83320 Sơn tường 3 nước m2 9.018 30.179 39.197
SB.83400 - SƠN SẮT THÉP
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.83410 Sơn sắt dẹt 2 nước m2 2.945 20.119 23.064
SB.83420 Sơn sắt dẹt 3 nước m2 4.049 28.167 32.216
SB.83430 Sơn sắt thép các loại 2 nước m2 5.286 28.167 33.453
SB.83440 Sơn sắt thép các loại 3 nước m2 6.438 40.238 46.676
SB.83500 - SƠN SILICAT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn silicát (sơn nước) vào
kết cấu đã bả (1 lớp lót, 2
lớp phủ)
SB.83510 - Vào tường đã bả m2 16.069 18.621 34.690
SB.83520 - Vào cột, dầm, trần đã bả m2 16.069 22.989 39.058
86 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.83600 - SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn chống ăn mòn
SB.83610 - Vào, cột, bản mã cột thép m2 35.170 50.608 85.778
SB.83620 - Vào, dầm, xà, bản mã dầm
thép m2 35.516 56.934 92.450
SB.83630 - Vào, vì kèo thép m2 35.516 61.151 96.667
SB.83640 - Vào, cầu thang, lan can, sàn
thao tác m2 35.170 54.825 89.995
SB.83650 - Vào, kết cấu thép khác m2 35.343 52.716 88.059
SB.83700 - SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn chống rỉ, sơn phủ, vỏ
bao che thiết bị
SB.83710 - Trong nhà m2 17.970 57.988 75.958
SB.83720 - Ngoài nhà m2 21.491 63.681 85.172
Sơn chống rỉ, sơn phủ, vỏ
bao che thiết bị, Sơn trực
tiếp lên vỏ thiết bị
SB.83730 - Trong nhà m2 19.189 60.097 79.286
SB.83740 - Ngoài nhà m2 22.756 66.001 88.757
SB.83750 Sơn chống rỉ, sơn phủ thiết
bị khác m2 21.491 60.097 81.588
SB.83800 - ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trám khe nứt, lỗ trên bề mặt kết cấu gỗ.
- Đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu.
- Đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Pha cồn.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.83810 - ĐÁNH VECNI TAMPON
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đánh vecni tampon
SB.83811 - Vào gỗ dạng tấm m2 9.329 119.474 128.803
SB.83812 - Vào gỗ dạng thanh m2 9.329 146.853 156.182
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 87
SB.83820 - ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đánh vecni cobalt
SB.83821 - Vào gỗ dạng tấm m2 12.517 102.051 114.568
SB.83822 - Vào gỗ dạng thanh m2 12.517 131.919 144.436
SB.83900 - CẮT VÀ LẮP KÍNH
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cắt kính đúng kích thước, hình dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn
nhỏ nhất.
- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matít tấm kính
bảo đảm chặt, bằng phẳng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, lau sạch matít.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt và lắp kính dày <=
7mm, gắn bằng matít, vào
cửa
SB.83911 - Vách dạng thường m2 161.337 57.471 218.808
SB.83912 - Vách dạng phức tạp m2 161.337 73.563 234.900
SB.83921 - Vách gỗ m2 183.298 50.575 233.873
88 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.84000 - LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM...)
Yêu cầu kỹ thuật:
- Việc lắp ke khóa, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít.
- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với mặt gỗ.
- Khóa lắp chắc chắn, đúng kỹ thuật.
- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.
- Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh đóng thay vít.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.84010 Lắp chốt ngang, dọc cái 6.326 6.326
SB.84020 Lắp crêmôn cửa sổ cái 12.652 12.652
SB.84030 Lắp crêmôn cửa đi cái 14.761 14.761
SB.84040 Lắp êke (4 cái / bộ) cửa sổ cái 33.738 33.738
SB.84050 Lắp êke (4 cái / bộ) cửa đi cái 35.847 35.847
SB.84060 Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm cái 69.585 69.585
SB.84070 Lắp chốt dọc chìm trong cửa cái 31.630 31.630
SB.84080 Lắp móc gió cái 2.109 2.109
SB.84100 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên
vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp đặt bể chứa nước bằng
inox trên mái
SB.84111 - Dung tích bể 0,5m3 cái 1.964.318 473.000 2.437.318
SB.84112 - Dung tích bể 1,0m3 cái 3.060.682 614.900 3.675.582
SB.84113 - Dung tích bể 1,5m3 cái 4.705.227 662.200 5.367.427
SB.84114 - Dung tích bể 2,0m3 cái 6.212.727 709.500 6.922.227
SB.84115 - Dung tích bể 2,5m3 cái 8.131.364 756.800 8.888.164
SB.84116 - Dung tích bể 3,0m3 cái 9.319.091 851.400 10.170.491
SB.84117 - Dung tích bể 3,5m3 cái 10.506.818 922.350 11.429.168
SB.84118 - Dung tích bể 4,0m3 cái 11.694.546 1.016.950 12.711.496
SB.84119 - Dung tích bể 5,0m3 cái 14.618.182 1.419.000 16.037.182
SB.84120 - Dung tích bể 6,0m3 cái 17.176.364 1.892.000 19.068.364
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 89
SB.84200 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên
vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp đặt bể chứa nước bằng
nhựa trên mái
SB.84211 - Dung tích bể 0,25m3 cái 761.250 354.750 1.116.000
SB.84212 - Dung tích bể 0,3m3 cái 913.500 425.700 1.339.200
SB.84213 - Dung tích bể 0,4m3 cái 1.116.500 473.000 1.589.500
SB.84214 - Dung tích bể 0,5m3 cái 1.218.000 520.300 1.738.300
SB.84215 - Dung tích bể 0,7m3 cái 1.522.500 567.600 2.090.100
SB.84216 - Dung tích bể 0,9m3 cái 1.624.000 614.900 2.238.900
SB.84217 - Dung tích bể 1,0m3 cái 1.725.500 662.200 2.387.700
SB.84218 - Dung tích bể 1,5m3 cái 2.639.000 709.500 3.348.500
SB.84219 - Dung tích bể 2,0m3 cái 3.349.500 756.800 4.106.300
SB.84220 - Dung tích bể 3,0m3 cái 5.075.000 804.100 5.879.100
SB.84221 - Dung tích bể 4,0m3 cái 6.090.000 851.400 6.941.400
SB.91000 - DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
Thuyết minh:
- Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất
riêng biệt của công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: vị trí không gian của kết cấu
cần sửa chữa, các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu bảo đảm vệ sinh môi trường và
an toàn trong quá trình sửa chữa…
- Các thành phần hao phí đã trong đơn giá bao gồm: các hao phí cho việc lắp dựng dàn
giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu và tháo dỡ khi hoàn thành việc sửa chữa kết
cấu đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được định mức cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo
ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu.
Hướng dẫn áp dụng:
- Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của côn
trình đến độ cao lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết
cấu.
- Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình
chiếu đứng).
- Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác sửa chữa các kết cấu có
chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ
mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng
tăng cao 1,2m tính thểm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không
tính).
- Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi
mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.
- Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là 01 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng
90 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
thêm 1 tháng thì được tính thêm 1 lần chi phí vật liệu.
- Đơn giá các hao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn…) và che
chắn bảo đảm bệ sinh môi trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính
riêng.
- Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện trước
và sau khi sử dụng (đối với dàn giáo công cụ) và xếp đống đối với dàn giáo tre. Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.91100 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO CÔNG CỤ
SB.91110 - DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo
ngoài
SB.91111 - Chiều cao <= 16m 100m2 285.252 1.285.284 28.954 1.599.490
SB.91112 - Chiều cao <= 50m 100m2 324.524 1.518.972 35.388 1.878.884
SB.91113 - Chiều cao > 50m 100m2 385.494 1.682.554 58.164 2.126.212
SB.91120 - DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo
trong sửa chữa, dầm, trần
SB.91121 - Chiều cao chuẩn 3,6m 100m2 248.724 817.908 1.066.632
SB.91122 - Mỗi 1,2m tăng thêm 100m2 35.260 223.951 259.211
SB.91200 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE
SB.91210 - DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo
ngoài bằng tre
SB.91211 - Chiều cao <= 12m 100m2 605.044 1.267.757 1.872.801
SB.91212 - Chiều cao <= 20m 100m2 1.007.231 1.635.816 2.643.047
SB.91220 - DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo
trong bằng tre
SB.91221 - Chiều cao chuẩn 3,6m 100m2 670.560 1.616.342 2.286.902
SB.91222 - Mỗi 1,2m tăng thêm 100m2 180.840 539.430 720.270
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 91
SB.92000 – CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI BẰNG THỦ
CÔNG
Thuyết minh:
- Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận
chuyển. Yêu cầu đặt ra là: tránh rơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá trình bốc xếp, vận
chuyển.
- Vậy liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi quy định, bảo đảm cho vận chuyển thuận
tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu.
Hướng dẫn áp dụng:
- Công tác vận chuyển vật liệu trong định mức các công tác xây lắp sửa chữa đã tính với cự
ly vận chuyển trong phạm vi quy định trong định mức. Nếu cự li vận chuyển ngoài phạm
vi quy định thì được bổ sung định mức vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng định
mức.
- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong
phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy
định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho
công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức hao
phí.
- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận
chuyển thì các hao phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển
được tính riêng tuỳ theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện vận chuyển.
- Bốc xếp nguyên vật liệu... vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật.
- Xếp, đổ nguyên vật liệu... đúng nơi quy định.
- Nhân công 3/7
SB.92100 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CÁT CÁC LOẠI, THAN XỈ, GẠCH VỠ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92110 Bốc xếp cát các loại, than xỉ,
gạch vỡ m3 30.365 30.365
Vận chuyển cát các loại, than
xỉ, gạch vỡ
Bằng gánh vác bộ
SB.92121 - 10m khởi điểm m3 30.365 30.365
SB.92122 - 10m tiếp theo m3 8.931 8.931
Bằng phương tiện thô sơ
SB.92131 - 10m khởi điểm m3 23.220 23.220
SB.92132 - 10m tiếp theo m3 3.036 3.036
92 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.92200 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN ĐẤT SÉT, ĐẤT DÍNH
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92210 Bốc xếp đất sét, đất dính m3 51.084 51.084
Vận chuyển đất sét, đất dính
Bằng gánh vác bộ
SB.92221 - 10m khởi điểm m3 39.295 39.295
SB.92222 - 10m tiếp theo m3 11.610 11.610
Bằng phương tiện thô sơ
SB.92231 - 10m khởi điểm m3 30.365 30.365
SB.92232 - 10m tiếp theo m3 3.215 3.215
SB.92300 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN SỎI, ĐÁ DĂM CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92310 Bốc xếp sỏi, đá dăm các loại m3 46.440 46.440
Vận chuyển sỏi, đá dăm các
loại
Bằng gánh vác bộ
SB.92321 - 10m khởi điểm m3 37.509 37.509
SB.92322 - 10m tiếp theo m3 11.253 11.253
Bằng phương tiện thô sơ
SB.92331 - 10m khởi điểm m3 26.792 26.792
SB.92332 - 10m tiếp theo m3 3.036 3.036
SB.92400 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN ĐÁ HỘC, ĐÁ BA, ĐÁ CHẺ, ĐÁ XANH MIẾNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92410 Bốc xếp đá hộc, đá ba, đá chẻ,
đá xanh miếng m3 62.515 62.515
Vận chuyển đá hộc, đá ba, đá
chẻ, đá xanh miếng
Bằng gánh vác bộ
SB.92421 - 10m khởi điểm m3 41.081 41.081
SB.92422 - 10m tiếp theo m3 11.610 11.610
Bằng phương tiện thô sơ
SB.92431 - 10m khởi điểm m3 28.578 28.578
SB.92432 - 10m tiếp theo m3 3.036 3.036
SB.92500 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI BỘT (BỘT ĐÁ, BỘT THẠCH ANH…)
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92510 Bốc xếp các loại bột (bột đá,
bột thạch anh…) tấn 26.792 26.792
Vận chuyển các loại bột (bột
đá, bột thạch anh…)
Bằng gánh vác bộ
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 93
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92521 - 10m khởi điểm tấn 26.792 26.792
SB.92522 - 10m tiếp theo tấn 8.038 8.038
Bằng phương tiện thô sơ
SB.92531 - 10m khởi điểm tấn 23.220 23.220
SB.92532 - 10m tiếp theo tấn 2.858 2.858
SB.92600 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH SILICÁT
Đơn vị tính: đ/1000v
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92610 Bốc xếp gạch silicát 1000v 125.031 125.031
Vận chuyển gạch silicát
Bằng gánh vác bộ
SB.92621 - 10m khởi điểm 1000v 53.585 53.585
SB.92622 - 10m tiếp theo 1000v 17.862 17.862
Bằng phương tiện thô sơ
SB.92631 - 10m khởi điểm 1000v 35.723 35.723
SB.92632 - 10m tiếp theo 1000v 4.465 4.465
SB.92700 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
Đơn vị tính: đ/1000v
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92710 Bốc xếp gạch chỉ, gạch thẻ 1000v 80.377 80.377
Vận chuyển gạch chỉ, gạch thẻ
Bằng gánh vác bộ
SB.92721 - 10m khởi điểm 1000v 26.792 26.792
SB.92722 - 10m tiếp theo 1000v 12.503 12.503
Bằng phương tiện thô sơ
SB.92731 - 10m khởi điểm 1000v 23.220 23.220
SB.92732 - 10m tiếp theo 1000v 3.036 3.036
SB.92800 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH RỖNG ĐẤT NUNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/1000v
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92810 Bốc xếp gạch rỗng đất nung
các loại 1000v 89.308 89.308
Vận chuyển gạch rỗng đất
nung các loại
Bằng gánh vác bộ
SB.92821 - 10m khởi điểm 1000v 26.792 26.792
SB.92822 - 10m tiếp theo 1000v 15.540 15.540
Bằng phương tiện thô sơ
SB.92831 - 10m khởi điểm 1000v 26.792 26.792
SB.92832 - 10m tiếp theo 1000v 3.215 3.215
94 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.92900 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/1000v
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92910 Bốc xếp gạch bê tông 1000v 88.414 88.414
Vận chuyển gạch bê tông
Bằng gánh vác bộ
SB.92921 - 10m khởi điểm 1000v 29.471 29.471
SB.92922 - 10m tiếp theo 1000v 13.753 13.753
Bằng phương tiện thô sơ
SB.92931 - 10m khởi điểm 1000v 28.578 28.578
SB.92932 - 10m tiếp theo 1000v 3.394 3.394
SB.93000 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH LÁT CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.93010 Bốc xếp gạch lát các loại m2 2.322 2.322
Vận chuyển gạch lát các loại
Bằng gánh vác bộ
SB.93021 - 10m khởi điểm m2 714 714
SB.93022 - 10m tiếp theo m2 357 357
Bằng phương tiện thô sơ
SB.93031 - 10m khởi điểm m2 714 714
SB.93032 - 10m tiếp theo m2 89 89
SB.93100 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH MEN KÍNH CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.93110 Bốc xếp gạch men kính các
loại m2 2.143 2.143
Vận chuyển gạch men kính
các loại
Bằng gánh vác bộ
SB.93121 - 10m khởi điểm m2 714 714
SB.93122 - 10m tiếp theo m2 357 357
Bằng phương tiện thô sơ
SB.93131 - 10m khởi điểm m2 714 714
SB.93132 - 10m tiếp theo m2 89 89
SB.93200 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH ỐP LÁT CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.93210 Bốc xếp gạch ốp lát các loại m2 2.501 2.501
Vận chuyển gạch ốp lát các loại
Bằng gánh vác bộ
SB.93221 - 10m khởi điểm m2 822 822
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 95
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.93222 - 10m tiếp theo m2 429 429
Bằng phương tiện thô sơ
SB.93231 - 10m khởi điểm m2 857 857
SB.93232 - 10m tiếp theo m2 107 107
SB.93300 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN NGÓI CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/1000v
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.93310 Bốc xếp ngói các loại 1000v 89.308 89.308
Vận chuyển ngói các loại
Bằng gánh vác bộ
SB.93321 - 10m khởi điểm 1000v 35.723 35.723
SB.93322 - 10m tiếp theo 1000v 11.967 11.967
Bằng phương tiện thô sơ
SB.93331 - 10m khởi điểm 1000v 28.578 28.578
SB.93332 - 10m tiếp theo 1000v 3.036 3.036
SB.93400 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN VÔI CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.93410 Bốc xếp vôi các loại tấn 53.585 53.585
Vận chuyển vôi các loại
Bằng gánh vác bộ
SB.93421 - 10m khởi điểm tấn 26.792 26.792
SB.93422 - 10m tiếp theo tấn 16.968 16.968
Bằng phương tiện thô sơ
SB.93431 - 10m khởi điểm tấn 25.006 25.006
SB.93432 - 10m tiếp theo tấn 3.215 3.215
SB.93500 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN TẤM LỢP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.93510 Bốc xếp tấm lợp các loại 100m2 41.081 41.081
Vận chuyển tấm lợp các loại
Bằng gánh vác bộ
SB.93521 - 10m khởi điểm 100m2 25.006 25.006
SB.93522 - 10m tiếp theo 100m2 7.502 7.502
Bằng phương tiện thô sơ
SB.93531 - 10m khởi điểm 100m2 21.434 21.434
SB.93532 - 10m tiếp theo 100m2 2.501 2.501
96 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.93600 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN XI MĂNG ĐÓNG BAO CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.93610 Bốc xếp xi măng đóng bao các
loại tấn 37.509 37.509
Vận chuyển xi măng đóng bao
các loại
Bằng gánh vác bộ
SB.93621 - 10m khởi điểm tấn 21.434 21.434
SB.93622 - 10m tiếp theo tấn 8.038 8.038
Bằng phương tiện thô sơ
SB.93631 - 10m khởi điểm tấn 23.220 23.220
SB.93632 - 10m tiếp theo tấn 2.858 2.858
SB.93700 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN SẮT THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.93710 Bốc xếp sắt thép các loại tấn 73.232 73.232
Vận chuyển sắt thép các loại
Bằng gánh vác bộ
SB.93721 - 10m khởi điểm tấn 33.937 33.937
SB.93722 - 10m tiếp theo tấn 16.611 16.611
Bằng phương tiện thô sơ
SB.93731 - 10m khởi điểm tấn 26.792 26.792
SB.93732 - 10m tiếp theo tấn 4.108 4.108
SB.93800 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GỖ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.93810 Bốc xếp gỗ các loại m3 41.081 41.081
Vận chuyển gỗ các loại
Bằng gánh vác bộ
SB.93821 - 10m khởi điểm m3 26.792 26.792
SB.93822 - 10m tiếp theo m3 8.931 8.931
Bằng phương tiện thô sơ
SB.93831 - 10m khởi điểm m3 21.434 21.434
SB.93832 - 10m tiếp theo m3 2.501 2.501
SB.93900 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN TRE CÂY 8 ÷ 9M
Đơn vị tính: đ/100 cây
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.93910 Bốc xếp tre cây 8 ÷ 9m 100 cây 121.815 121.815
Vận chuyển tre cây 8 ÷ 9m
Bằng gánh vác bộ
SB.93921 - 10m khởi điểm 100 cây 17.862 17.862
SB.93922 - 10m tiếp theo 100 cây 7.145 7.145
Bằng phương tiện thô sơ
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 97
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.93931 - 10m khởi điểm 100 cây 17.862 17.862
SB.93932 - 10m tiếp theo 100 cây 2.679 2.679
SB.94000 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN KÍNH CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.94010 Bốc xếp kính các loại m2 3.751 3.751
Vận chuyển kính các loại
Bằng gánh vác bộ
SB.94021 - 10m khởi điểm m2 357 357
SB.94022 - 10m tiếp theo m2 179 179
Bằng phương tiện thô sơ
SB.94031 - 10m khởi điểm m2 357 357
SB.94032 - 10m tiếp theo m2 107 107
SB.94100 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.94110 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc
sẵn tấn 73.232 73.232
Vận chuyển cấu kiện bê tông
đúc sẵn
Bằng gánh vác bộ
SB.94121 - 10m khởi điểm tấn 5.358 5.358
SB.94122 - 10m tiếp theo tấn 16.075 16.075
Bằng phương tiện thô sơ
SB.94131 - 10m khởi điểm tấn 29.114 29.114
SB.94132 - 10m tiếp theo tấn 11.074 11.074
SB.94200 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN DỤNG CỤ THI CÔNG
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.94210 Bốc xếp dụng cụ thi công tấn 58.943 58.943
Vận chuyển dụng cụ thi công
Bằng gánh vác bộ
SB.94221 - 10m khởi điểm tấn 39.295 39.295
SB.94222 - 10m tiếp theo tấn 11.610 11.610
Bằng phương tiện thô sơ
SB.94231 - 10m khởi điểm tấn 28.578 28.578
SB.94232 - 10m tiếp theo tấn 3.215 3.215
SB.94300 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI PHẾ THẢI
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.94310 Bốc xếp các loại phế thải m3 48.226 48.226
98 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Vận chuyển các loại phế thải
Bằng gánh vác bộ
SB.94321 - 10m khởi điểm m3 39.295 39.295
SB.94322 - 10m tiếp theo m3 11.610 11.610
Bằng phương tiện thô sơ
SB.94331 - 10m khởi điểm m3 30.365 30.365
SB.94332 - 10m tiếp theo m3 3.215 3.215
SB.95000 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI PHẾ THẢI
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Vận chuyển các loại phế thải
trong phạm vi 1000m
SB.95110 - Bằng ô tô 2,5 tấn m3 20.290 20.290
SB.95210 - Bằng ô tô 5 tấn m3 16.730 16.730
SB.95310 - Bằng ô tô 7 tấn m3 14.809 14.809
Vận chuyển tiếp các loại phế
thải trong phạm vi 1000m
SB.95410 - Bằng ô tô 2,5 tấn m3 11.935 11.935
SB.95510 - Bằng ô tô 5 tấn m3 8.114 8.114
SB.95610 - Bằng ô tô 7 tấn m3 5.924 5.924
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 99
PHẦN II-P
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT
KIẾN TRÚC – VỮA PCB40
SB.10000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH
Yêu cầu kỹ thuật:
- Xây trên tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường
tưới nước trước khi xây.
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.
- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.
- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng theo thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ.
Hướng dẫn sử dụng:
- Khối lượng xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích 0,04m2.
- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
- Làm ẩm gạch xây trước khi xây ( đối với kết cấu xây bằng các loại gạch ).
- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.
- Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn khi kết thúc công việc. - Vữa xây đá tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát vàng có mô đun độ lớn ML>2 - Vữa xây gạch tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2,0
SB.11000P - XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100P - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng đá hộc dày <= 60cm,
SB.11113p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 416.463 710.847
SB.11114p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 416.463 745.195
SB.11115p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 416.463 783.403
Xây móng đá hộc dày > 60cm,
SB.11123p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 406.404 700.788
SB.11124p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 406.404 735.136
SB.11125p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 406.404 773.344
100 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.11200P - XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng bằng đá
hộc chiều dày <=60cm
SB.11213p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 553.273 847.657
SB.11214p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 553.273 882.005
SB.11215p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 553.273 920.213
Xây tường thẳng bằng đá
hộc chiều dày >60cm
SB.11223p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 525.106 819.490
SB.11224p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 525.106 853.838
SB.11225p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 525.106 892.046
SB.11300P - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường trụ pin, tường
cong nghiêng vặn vỏ đỗ
bằng đá hộc chiều dày <=
60cm
SB.11313p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 613.630 908.014
SB.11314p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 613.630 942.362
SB.11315p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 613.630 980.570
Xây tường trụ pin, tường
cong nghiêng vặn vỏ đỗ
bằng đá hộc chiều dày >
60cm
SB.11323p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 577.415 871.799
SB.11324p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 577.415 906.147
SB.11325p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 577.415 944.355
SB.11400P - XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây mố cầu bằng đá hộc
SB.11413p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 589.487 883.871
SB.11414p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 589.487 918.219
SB.11415p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 589.487 956.427
Xây trụ, cột bằng đá hộc
SB.11423p - Vữa xi măng mác 50 m3 393.551 1.030.093 1.423.644
SB.11424p - Vữa xi măng mác 75 m3 427.899 1.030.093 1.457.992
SB.11425p - Vữa xi măng mác 100 m3 466.107 1.030.093 1.496.200
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 101
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường cánh, tường đầu
cầu bằng đá hộc
SB.11433p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 563.332 857.716
SB.11434p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 563.332 892.064
SB.11435p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 563.332 930.272
SB.11500P - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây mặt bằng bằng đá hộc
SB.11513p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 484.868 779.252
SB.11514p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 484.868 813.600
SB.11515p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 484.868 851.808
Xây mái dốc thẳng bằng đá
hộc
SB.11523p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 504.987 799.371
SB.11524p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 504.987 833.719
SB.11525p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 504.987 871.927
Xây mái dốc cong bằng đá
hộc
SB.11533p - Vữa xi măng mác 50 m3 301.196 535.165 836.361
SB.11534p - Vữa xi măng mác 75 m3 335.544 535.165 870.709
SB.11535p - Vữa xi măng mác 100 m3 373.752 535.165 908.917
SB.11600P - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xếp đá khan có chít mạch,
mặt bằng
SB.11643p - Vữa xi măng mác 50 m3 168.381 354.094 522.475
SB.11644p - Vữa xi măng mác 75 m3 173.846 354.094 527.940
SB.11645p - Vữa xi măng mác 100 m3 179.924 354.094 534.018
Xếp đá khan có chít mạch,
mái dốc thẳng
SB.11653p - Vữa xi măng mác 50 m3 168.381 388.297 556.678
SB.11654p - Vữa xi măng mác 75 m3 173.846 388.297 562.143
SB.11655p - Vữa xi măng mác 100 m3 179.924 388.297 568.221
Xếp đá khan có chít mạch,
mái dốc cong
SB.11663p - Vữa xi măng mác 50 m3 177.506 444.630 622.136
SB.11664p - Vữa xi măng mác 75 m3 182.971 444.630 627.601
SB.11665p - Vữa xi măng mác 100 m3 189.049 444.630 633.679
102 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.11700P - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cống bằng đá hộc
SB.11713p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 766.534 1.060.918
SB.11714p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 766.534 1.095.266
SB.11715p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 766.534 1.133.474
Xây các bộ phận, kết cấu
phức tạp khác bằng đá hộc
SB.11723p - Vữa xi măng mác 50 m3 296.566 947.605 1.244.171
SB.11724p - Vữa xi măng mác 75 m3 330.914 947.605 1.278.519
SB.11725p - Vữa xi măng mác 100 m3 369.122 947.605 1.316.727
SB.12000P - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM
SB.12100P - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng bằng đá xanh
miếng 10x20x30cm
SB.12113p - Vữa xi măng mác 50 m3 158.770 555.284 714.054
SB.12114p - Vữa xi măng mác 75 m3 171.884 555.284 727.168
SB.12115p - Vữa xi măng mác 100 m3 186.473 555.284 741.757
SB.12200P - XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường bằng đá xanh
miếng 10x20x30cm, chiều
dày <= 30cm
SB.12213p - Vữa xi măng mác 50 m3 158.770 639.784 798.554
SB.12214p - Vữa xi măng mác 75 m3 171.884 639.784 811.668
SB.12215p - Vữa xi măng mác 100 m3 186.473 639.784 826.257
Xây tường bằng đá xanh
miếng 10x20x30cm, chiều
dày > 30cm
SB.12223p - Vữa xi măng mác 50 m3 165.323 549.249 714.572
SB.12224p - Vữa xi măng mác 75 m3 180.936 549.249 730.185
SB.12225p - Vữa xi măng mác 100 m3 198.303 549.249 747.552
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 103
SB.12300P - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây trụ độc lập bằng đá
xanh miếng 10x20x30cm
SB.12313p - Vữa xi măng mác 50 m3 190.157 967.724 1.157.881
SB.12314p - Vữa xi măng mác 75 m3 210.453 967.724 1.178.177
SB.12315p - Vữa xi măng mác 100 m3 233.031 967.724 1.200.755
SB.13000P - XÂY ĐÁ CHẺ
SB.13100P - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng bằng đá chẻ
10x10x20cm
SB.13113p - Vữa xi măng mác 50 m3 797.260 628.378 1.425.638
SB.13114p - Vữa xi măng mác 75 m3 821.460 628.378 1.449.838
SB.13115p - Vữa xi măng mác 100 m3 848.379 628.378 1.476.757
SB.13200P - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường bằng đá chẻ
10x10x20cm, chiều dày <=
30cm
SB.13213p - Vữa xi măng mác 50 m3 800.672 712.724 1.513.396
SB.13214p - Vữa xi măng mác 75 m3 825.652 712.724 1.538.376
SB.13215p - Vữa xi măng mác 100 m3 853.440 712.724 1.566.164
Xây tường bằng đá chẻ
10x10x20cm, chiều dày >
30cm
SB.13223p - Vữa xi măng mác 50 m3 765.760 628.378 1.394.138
SB.13224p - Vữa xi măng mác 75 m3 789.960 628.378 1.418.338
SB.13225p - Vữa xi măng mác 100 m3 816.879 628.378 1.445.257
104 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.13300P - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây trụ độc lập bằng đá chẻ
10x10x20cm
SB.13313p - Vữa xi măng mác 50 m3 769.172 1.014.261 1.783.433
SB.13314p - Vữa xi măng mác 75 m3 794.152 1.014.261 1.808.413
SB.13315p - Vữa xi măng mác 100 m3 821.940 1.014.261 1.836.201
SB.13400P - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng đá chẻ
20x20x25cm
SB.13413p - Vữa xi măng mác 50 m3 511.619 411.187 922.806
SB.13414p - Vữa xi măng mác 75 m3 534.257 411.187 945.444
SB.13415p - Vữa xi măng mác 100 m3 559.440 411.187 970.627
SB.13500P - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường đá chẻ
20x20x25cm, chiều dày <=
30cm
SB.13513p - Vữa xi măng mác 50 m3 525.078 474.446 999.524
SB.13514p - Vữa xi măng mác 75 m3 549.278 474.446 1.023.724
SB.13515p - Vữa xi măng mác 100 m3 576.198 474.446 1.050.644
Xây tường đá chẻ
20x20x25cm, chiều dày >
30cm
SB.13523p - Vữa xi măng mác 50 m3 511.619 442.817 954.436
SB.13524p - Vữa xi măng mác 75 m3 534.257 442.817 977.074
SB.13525p - Vữa xi măng mác 100 m3 559.440 442.817 1.002.257
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 105
SB.13600P - XÂY MÓNG ĐÁ CHẺ 15X20X25CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng đá chẻ
15x20x25cm
SB.13613p - Vữa xi măng mác 50 m3 601.849 411.187 1.013.036
SB.13614p - Vữa xi măng mác 75 m3 625.268 411.187 1.036.455
SB.13615p - Vữa xi măng mác 100 m3 651.319 411.187 1.062.506
SB.13700P - XÂY TƯỜNG ĐÁ CHẺ 15X20X25 CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường đá chẻ
15x20x25cm, chiều dày <=
30cm
SB.13713p - Vữa xi măng mác 50 m3 609.760 428.056 1.037.816
SB.13714p - Vữa xi măng mác 75 m3 633.960 428.056 1.062.016
SB.13715p - Vữa xi măng mác 100 m3 660.879 428.056 1.088.935
Xây tường đá chẻ
15x20x25cm, chiều dày >
30cm
SB.13723p - Vữa xi măng mác 50 m3 601.849 442.817 1.044.666
SB.13724p - Vữa xi măng mác 75 m3 625.268 442.817 1.068.085
SB.13725p - Vữa xi măng mác 100 m3 651.319 442.817 1.094.136
SB.14000P - XÂY GẠCH CHỈ 6,5X10,5X22 CM
SB.14100P - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
<= 30cm
SB.14112p - Vữa xi măng mác 25 m3 849.352 398.356 1.247.708
SB.14113p - Vữa xi măng mác 50 m3 879.482 398.356 1.277.838
SB.14114p - Vữa xi măng mác 75 m3 906.796 398.356 1.305.152
SB.14115p - Vữa xi măng mác 100 m3 934.551 398.356 1.332.907
Xây móng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày >
30cm
SB.14122p - Vữa xi măng mác 25 m3 835.567 317.880 1.153.447
SB.14123p - Vữa xi măng mác 50 m3 866.668 317.880 1.184.548
SB.14124p - Vữa xi măng mác 75 m3 894.864 317.880 1.212.744
SB.14125p - Vữa xi măng mác 100 m3 923.514 317.880 1.241.394
106 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.14200P - XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
<= 11cm
SB.14212p - Vữa xi măng mác 25 m3 963.437 553.273 1.516.710
SB.14213p - Vữa xi măng mác 50 m3 987.736 553.273 1.541.009
SB.14214p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.009.763 553.273 1.563.036
SB.14215p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.032.146 553.273 1.585.419
Xây tường thẳng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
<= 33cm
SB.14222p - Vữa xi măng mác 25 m3 849.352 480.844 1.330.196
SB.14223p - Vữa xi măng mác 50 m3 879.482 480.844 1.360.326
SB.14224p - Vữa xi măng mác 75 m3 906.796 480.844 1.387.640
SB.14225p - Vữa xi măng mác 100 m3 934.551 480.844 1.415.395
Xây tường thẳng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày >
33cm
SB.14232p - Vữa xi măng mác 25 m3 835.567 460.725 1.296.292
SB.14233p - Vữa xi măng mác 50 m3 866.668 460.725 1.327.393
SB.14234p - Vữa xi măng mác 75 m3 894.864 460.725 1.355.589
SB.14235p - Vữa xi măng mác 100 m3 923.514 460.725 1.384.239
SB.14300P - XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
SB.14312p - Vữa xi măng mác 25 m3 835.567 774.582 1.610.149
SB.14313p - Vữa xi măng mác 50 m3 866.668 774.582 1.641.250
SB.14314p - Vữa xi măng mác 75 m3 894.864 774.582 1.669.446
SB.14315p - Vữa xi măng mác 100 m3 923.514 774.582 1.698.096
SB.14400P - XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường cong nghiêng
vặn vỏ đỗ gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
<= 33cm
SB.14413p - Vữa xi măng mác 50 m3 875.928 693.274 1.569.202
SB.14414p - Vữa xi măng mác 75 m3 902.361 693.274 1.595.635
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 107
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.14415p - Vữa xi măng mác 100 m3 929.220 693.274 1.622.494
Xây tường cong nghiêng
vặn vỏ đỗ gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày >
33cm
SB.14423p - Vữa xi măng mác 50 m3 866.668 642.642 1.509.310
SB.14424p - Vữa xi măng mác 75 m3 894.864 642.642 1.537.506
SB.14425p - Vữa xi măng mác 100 m3 923.514 642.642 1.566.156
SB.14500P - XÂY CỐNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cống gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, xây cống
cuốn cong
SB.14513p - Vữa xi măng mác 50 m3 872.373 1.032.105 1.904.478
SB.14514p - Vữa xi măng mác 75 m3 897.925 1.032.105 1.930.030
SB.14515p - Vữa xi măng mác 100 m3 923.890 1.032.105 1.955.995
Xây cống gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, xây cống
thành vòm cong
SB.14523p - Vữa xi măng mác 50 m3 889.568 1.207.140 2.096.708
SB.14524p - Vữa xi măng mác 75 m3 916.001 1.207.140 2.123.141
SB.14525p - Vữa xi măng mác 100 m3 942.860 1.207.140 2.150.000
SB.14600P - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây các bộ phận, kết cấu
phức tạp khác gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
SB.14613p - Vữa xi măng mác 50 m3 903.745 893.284 1.797.029
SB.14614p - Vữa xi măng mác 75 m3 929.297 893.284 1.822.581
SB.14615p - Vữa xi măng mác 100 m3 955.262 893.284 1.848.546
108 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.15000P - XÂY GẠCH THẺ (5X10X20) CM
SB.15100P - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng gạch thẻ
5x10x20cm, móng dày <=
30cm
SB.15112p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.121.706 362.142 1.483.848
SB.15113p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.151.836 362.142 1.513.978
SB.15114p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.179.150 362.142 1.541.292
SB.15115p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.206.905 362.142 1.569.047
Xây móng gạch thẻ
5x10x20cm, móng dày >
30cm
SB.15122p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.086.639 329.952 1.416.591
SB.15123p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.117.740 329.952 1.447.692
SB.15124p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.145.936 329.952 1.475.888
SB.15125p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.174.586 329.952 1.504.538
SB.15200P - XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch thẻ
5x10x20cm, tường dày <=
10cm
SB.15212p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.135.149 537.177 1.672.326
SB.15213p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.160.419 537.177 1.697.596
SB.15214p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.183.328 537.177 1.720.505
SB.15215p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.206.606 537.177 1.743.783
Xây tường gạch thẻ
5x10x20cm, tường dày <=
30cm
SB.15222p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.121.706 442.618 1.564.324
SB.15223p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.151.836 442.618 1.594.454
SB.15224p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.179.150 442.618 1.621.768
SB.15225p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.206.905 442.618 1.649.523
Xây tường gạch thẻ
5x10x20cm, tường dày >
30cm
SB.15232p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.086.639 402.380 1.489.019
SB.15233p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.117.740 402.380 1.520.120
SB.15234p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.145.936 402.380 1.548.316
SB.15235p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.174.586 402.380 1.576.966
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 109
SB.15300P - XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ gạch thẻ
5x10x20cm
SB.15312p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.086.639 849.022 1.935.661
SB.15313p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.117.740 849.022 1.966.762
SB.15314p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.145.936 849.022 1.994.958
SB.15315p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.174.586 849.022 2.023.608
SB.15400P - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây kết cấu phức tạp khác
bằng gạch thẻ 5x10x20cm
SB.15412p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.135.511 867.129 2.002.640
SB.15413p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.165.641 867.129 2.032.770
SB.15414p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.192.955 867.129 2.060.084
SB.15415p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.220.710 867.129 2.087.839
SB.16000P - XÂY GẠCH THẺ (4X8X19) CM
SB.16100P - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng gạch thẻ
4x8x19cm, móng dày <=
30cm
SB.16112p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.445.634 567.356 2.012.990
SB.16113p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.479.651 567.356 2.047.007
SB.16114p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.510.490 567.356 2.077.846
SB.16115p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.541.827 567.356 2.109.183
Xây móng gạch thẻ
4x8x19cm, móng dày >
30cm
SB.16122p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.413.000 502.975 1.915.975
SB.16123p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.447.990 502.975 1.950.965
SB.16124p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.479.710 502.975 1.982.685
SB.16125p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.511.941 502.975 2.014.916
110 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.16200P - XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch thẻ
4x8x19cm, tường dày <=
10cm
SB.16212p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.585.560 786.653 2.372.213
SB.16213p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.605.970 786.653 2.392.623
SB.16214p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.624.473 786.653 2.411.126
SB.16215p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.643.275 786.653 2.429.928
Xây tường gạch thẻ
4x8x19cm, tường dày <=
30cm
SB.16222p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.380.572 700.141 2.080.713
SB.16223p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.413.617 700.141 2.113.758
SB.16224p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.443.575 700.141 2.143.716
SB.16225p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.474.016 700.141 2.174.157
Xây tường gạch thẻ
4x8x19cm, tường dày >
30cm
SB.16232p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.355.064 669.963 2.025.027
SB.16233p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.390.054 669.963 2.060.017
SB.16234p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.421.774 669.963 2.091.737
SB.16235p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.454.005 669.963 2.123.968
SB.16300P - XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ gạch thẻ
4x8x19cm
SB.16312p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.305.596 1.162.878 2.468.474
SB.16313p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.338.641 1.162.878 2.501.519
SB.16314p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.368.599 1.162.878 2.531.477
SB.16315p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.399.040 1.162.878 2.561.918
SB.16400P - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây kết cấu phức tạp khác
SB.16412p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.355.890 1.178.973 2.534.863
SB.16413p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.389.907 1.178.973 2.568.880
SB.16414p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.420.746 1.178.973 2.599.719
SB.16415p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.452.083 1.178.973 2.631.056
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 111
SB.16500P - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 10X10X20CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch ống
10x10x20cm, tường dày <=
10cm
SB.16512p - Vữa xi măng mác 25 m3 940.458 492.916 1.433.374
SB.16513p - Vữa xi măng mác 50 m3 956.009 492.916 1.448.925
SB.16514p - Vữa xi măng mác 75 m3 970.107 492.916 1.463.023
SB.16515p - Vữa xi măng mác 100 m3 984.432 492.916 1.477.348
Xây tường gạch ống
10x10x20cm, tường dày <=
30cm
SB.16522p - Vữa xi măng mác 25 m3 923.951 402.380 1.326.331
SB.16523p - Vữa xi măng mác 50 m3 940.474 402.380 1.342.854
SB.16524p - Vữa xi măng mác 75 m3 955.452 402.380 1.357.832
SB.16525p - Vữa xi măng mác 100 m3 970.673 402.380 1.373.053
Xây tường gạch ống
10x10x20cm, tường dày >
30cm
SB.16532p - Vữa xi măng mác 25 m3 907.443 327.940 1.235.383
SB.16533p - Vữa xi măng mác 50 m3 924.938 327.940 1.252.878
SB.16534p - Vữa xi măng mác 75 m3 940.798 327.940 1.268.738
SB.16535p - Vữa xi măng mác 100 m3 956.914 327.940 1.284.854
SB.16600P - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 8X8X19CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch ống
8x8x19cm, tường dày <=
10cm
SB.16612p - Vữa xi măng mác 25 m3 603.102 567.356 1.170.458
SB.16613p - Vữa xi măng mác 50 m3 619.625 567.356 1.186.981
SB.16614p - Vữa xi măng mác 75 m3 634.603 567.356 1.201.959
SB.16615p - Vữa xi măng mác 100 m3 649.824 567.356 1.217.180
Xây tường gạch ống
8x8x19cm, tường dày <=
30cm
SB.16622p - Vữa xi măng mác 25 m3 588.814 494.927 1.083.741
SB.16623p - Vữa xi măng mác 50 m3 610.196 494.927 1.105.123
SB.16624p - Vữa xi măng mác 75 m3 629.581 494.927 1.124.508
SB.16625p - Vữa xi măng mác 100 m3 649.278 494.927 1.144.205
Xây tường gạch ống
8x8x19cm, tường dày >
30cm
112 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.16632p - Vữa xi măng mác 25 m3 568.126 428.535 996.661
SB.16633p - Vữa xi măng mác 50 m3 594.368 428.535 1.022.903
SB.16634p - Vữa xi măng mác 75 m3 618.158 428.535 1.046.693
SB.16635p - Vữa xi măng mác 100 m3 642.332 428.535 1.070.867
SB.16700P - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X15X22CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
10x15x22cm, tường dày <=
10cm
SB.16712p - Vữa xi măng mác 25 m3 815.498 466.761 1.282.259
SB.16713p - Vữa xi măng mác 50 m3 832.993 466.761 1.299.754
SB.16714p - Vữa xi măng mác 75 m3 848.853 466.761 1.315.614
SB.16715p - Vữa xi măng mác 100 m3 864.969 466.761 1.331.730
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
10x15x22cm, tường dày >
10cm
SB.16722p - Vữa xi măng mác 25 m3 788.084 404.392 1.192.476
SB.16723p - Vữa xi măng mác 50 m3 806.550 404.392 1.210.942
SB.16724p - Vữa xi măng mác 75 m3 823.291 404.392 1.227.683
SB.16725p - Vữa xi măng mác 100 m3 840.302 404.392 1.244.694
SB.16800P - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X13,5X22CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
10x13,5x22cm, tường dày
<= 10cm
SB.16812p - Vữa xi măng mác 25 m3 792.677 466.761 1.259.438
SB.16813p - Vữa xi măng mác 50 m3 809.200 466.761 1.275.961
SB.16814p - Vữa xi măng mác 75 m3 824.178 466.761 1.290.939
SB.16815p - Vữa xi măng mác 100 m3 839.399 466.761 1.306.160
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
10x13,5x22cm, tường dày >
10cm
SB.16822p - Vữa xi măng mác 25 m3 773.164 404.392 1.177.556
SB.16823p - Vữa xi măng mác 50 m3 790.659 404.392 1.195.051
SB.16824p - Vữa xi măng mác 75 m3 806.519 404.392 1.210.911
SB.16825p - Vữa xi măng mác 100 m3 822.635 404.392 1.227.027
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 113
SB.16900P - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 8,5X13X22CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
8,5x13x22cm, tường dày <=
10cm
SB.16912p - Vữa xi măng mác 25 m3 817.720 472.797 1.290.517
SB.16913p - Vữa xi măng mác 50 m3 835.215 472.797 1.308.012
SB.16914p - Vữa xi măng mác 75 m3 851.075 472.797 1.323.872
SB.16915p - Vữa xi măng mác 100 m3 867.191 472.797 1.339.988
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
8,5x13x22cm, tường dày >
10cm
SB.16922p - Vữa xi măng mác 25 m3 793.577 424.511 1.218.088
SB.16923p - Vữa xi măng mác 50 m3 812.043 424.511 1.236.554
SB.16924p - Vữa xi măng mác 75 m3 828.784 424.511 1.253.295
SB.16925p - Vữa xi măng mác 100 m3 845.795 424.511 1.270.306
SB.17000P - XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICAT
SB.17100P - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 20X20X40CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông
20x20x40cm, tường dày <=
30cm
SB.17112p - Vữa xi măng mác 25 m3 543.560 376.225 919.785
SB.17113p - Vữa xi măng mác 50 m3 551.335 376.225 927.560
SB.17114p - Vữa xi măng mác 75 m3 558.384 376.225 934.609
SB.17115p - Vữa xi măng mác 100 m3 565.547 376.225 941.772
Xây tường gạch bê tông
20x20x40cm, tường dày >
30cm
SB.17122p - Vữa xi măng mác 25 m3 513.681 333.975 847.656
SB.17123p - Vữa xi măng mác 50 m3 525.830 333.975 859.805
SB.17124p - Vữa xi măng mác 75 m3 536.844 333.975 870.819
SB.17125p - Vữa xi măng mác 100 m3 548.035 333.975 882.010
114 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.17200P - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X40CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông
15x20x40cm, tường dày <=
30cm
SB.17212p - Vữa xi măng mác 25 m3 541.460 444.630 986.090
SB.17213p - Vữa xi măng mác 50 m3 549.235 444.630 993.865
SB.17214p - Vữa xi măng mác 75 m3 556.284 444.630 1.000.914
SB.17215p - Vữa xi măng mác 100 m3 563.447 444.630 1.008.077
Xây tường gạch bê tông
15x20x40cm, tường dày >
30cm
SB.17222p - Vữa xi măng mác 25 m3 524.147 412.440 936.587
SB.17223p - Vữa xi măng mác 50 m3 537.073 412.440 949.513
SB.17224p - Vữa xi măng mác 75 m3 548.792 412.440 961.232
SB.17225p - Vữa xi măng mác 100 m3 560.700 412.440 973.140
SB.17300P - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 10X20X40CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông
10x20x40cm, tường dày <=
30cm
SB.17312p - Vữa xi măng mác 25 m3 468.734 444.630 913.364
SB.17313p - Vữa xi măng mác 50 m3 476.801 444.630 921.431
SB.17314p - Vữa xi măng mác 75 m3 484.115 444.630 928.745
SB.17315p - Vữa xi măng mác 100 m3 491.546 444.630 936.176
Xây tường gạch bê tông
10x20x40cm, tường dày >
30cm
SB.17322p - Vữa xi măng mác 25 m3 471.575 412.440 884.015
SB.17323p - Vữa xi măng mác 50 m3 480.711 412.440 893.151
SB.17324p - Vữa xi măng mác 75 m3 488.994 412.440 901.434
SB.17325p - Vữa xi măng mác 100 m3 497.410 412.440 909.850
SB.17400P - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X30CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông
15x20x30cm, tường dày <=
30cm
SB.17412p - Vữa xi măng mác 25 m3 764.034 376.225 1.140.259
SB.17413p - Vữa xi măng mác 50 m3 772.101 376.225 1.148.326
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 115
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.17414p - Vữa xi măng mác 75 m3 779.415 376.225 1.155.640
SB.17415p - Vữa xi măng mác 100 m3 786.846 376.225 1.163.071
Xây tường gạch bê tông
15x20x30cm, tường dày >
30cm
SB.17422p - Vữa xi măng mác 25 m3 781.337 364.154 1.145.491
SB.17423p - Vữa xi măng mác 50 m3 795.916 364.154 1.160.070
SB.17424p - Vữa xi măng mác 75 m3 809.132 364.154 1.173.286
SB.17425p - Vữa xi măng mác 100 m3 822.562 364.154 1.186.716
SB.17500P - XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT 6,5X12X25CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch silicát
6,5x12x25cm, tường dày <=
11cm
SB.17512p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.184.004 788.665 1.972.669
SB.17513p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.201.499 788.665 1.990.164
SB.17514p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.217.359 788.665 2.006.024
SB.17515p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.233.475 788.665 2.022.140
Xây tường gạch silicát
6,5x12x25cm, tường dày <=
33cm
SB.17522p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.096.549 744.403 1.840.952
SB.17523p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.123.763 744.403 1.868.166
SB.17524p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.148.434 744.403 1.892.837
SB.17525p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.173.503 744.403 1.917.906
Xây tường gạch silicát
6,5x12x25cm, tường dày >
33cm
SB.17532p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.085.416 452.678 1.538.094
SB.17533p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.115.546 452.678 1.568.224
SB.17534p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.142.860 452.678 1.595.538
SB.17535p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.170.615 452.678 1.623.293
SB.17600P - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thông gió, gạch
thông gió 20x20cm
SB.17612p - Vữa xi măng mác 25 m2 325.808 171.012 496.820
SB.17613p - Vữa xi măng mác 50 m2 326.488 171.012 497.500
SB.17614p - Vữa xi măng mác 75 m2 327.105 171.012 498.117
116 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.17615p - Vữa xi măng mác 100 m2 327.732 171.012 498.744
Xây tường thông gió, gạch
thông gió 30x30cm
SB.17622p - Vữa xi măng mác 25 m2 196.549 189.119 385.668
SB.17623p - Vữa xi măng mác 50 m2 197.133 189.119 386.252
SB.17624p - Vữa xi măng mác 75 m2 197.661 189.119 386.780
SB.17625p - Vữa xi măng mác 100 m2 198.198 189.119 387.317
SB.20000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA GIA CỐ, CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn giá công tác sửa chữa các kết cấu bê tông bao gồm ba nhóm công tác:
- Công tác đổ bê tông gia cố các kết cấu công trình
- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép
- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
SB.21000P - CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Yêu cầu kỹ thuật:
- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu
đã quy định.
- Khi đổ bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và
phải đầm kỹ, tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng, đầm đến khi nổi nước xi măng
thì thôi. Chiều dày mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.
- Không được đổ bê tông từ độ cao > 1,5m, nếu đổ bê tông ở độ cao > 1,5m thì phải đổ
bằng máng.
- Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp
lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PCB40, độ sụt 2-4cm.
Hướng dẫn sử dụng:
- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính
riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công
tác sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
SB.21100P - BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông lót móng đá 4x6
SB.21112p - Bê tông mác 150 m3 448.429 658.221 1.106.650
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 117
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông móng đá 1x2, chiều
rộng <= 250cm
SB.21122p - Bê tông mác 150 m3 528.092 617.326 1.145.418
SB.21123p - Bê tông mác 200 m3 591.525 617.326 1.208.851
SB.21124p - Bê tông mác 250 m3 652.327 617.326 1.269.653
SB.21125p - Bê tông mác 300 m3 714.682 617.326 1.332.008
Bê tông móng đá 2x4, chiều
rộng <= 250cm
SB.21122ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 617.326 1.123.953
SB.21123ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 617.326 1.183.632
SB.21124ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 617.326 1.240.544
SB.21125ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 617.326 1.300.078
Bê tông móng đá 4x6, chiều
rộng <= 250cm
SB.21122bp - Bê tông mác 150 m3 470.850 617.326 1.088.176
SB.21123bp - Bê tông mác 200 m3 526.789 617.326 1.144.115
SB.21124bp - Bê tông mác 250 m3 582.604 617.326 1.199.930
SB.21125bp - Bê tông mác 300 m3 637.140 617.326 1.254.466
Bê tông móng đá 1x2, chiều
rộng > 250cm
SB.21132p - Bê tông mác 150 m3 561.167 810.118 1.371.285
SB.21133p - Bê tông mác 200 m3 624.600 810.118 1.434.718
SB.21134p - Bê tông mác 250 m3 685.402 810.118 1.495.520
SB.21135p - Bê tông mác 300 m3 747.757 810.118 1.557.875
Bê tông móng đá 2x4, chiều
rộng > 250cm
SB.21132ap - Bê tông mác 150 m3 539.702 810.118 1.349.820
SB.21133ap - Bê tông mác 200 m3 599.381 810.118 1.409.499
SB.21134ap - Bê tông mác 250 m3 656.293 810.118 1.466.411
SB.21135ap - Bê tông mác 300 m3 715.827 810.118 1.525.945
Bê tông móng đá 4x6, chiều
rộng > 250cm
SB.21132bp - Bê tông mác 150 m3 503.925 810.118 1.314.043
SB.21133bp - Bê tông mác 200 m3 559.864 810.118 1.369.982
SB.21134bp - Bê tông mác 250 m3 615.679 810.118 1.425.797
SB.21135bp - Bê tông mác 300 m3 670.215 810.118 1.480.333
Bê tông nền đá 1x2
SB.21142p - Bê tông mác 150 m3 528.092 576.430 1.104.522
SB.21143p - Bê tông mác 200 m3 591.525 576.430 1.167.955
SB.21144p - Bê tông mác 250 m3 652.327 576.430 1.228.757
SB.21145p - Bê tông mác 300 m3 714.682 576.430 1.291.112
Bê tông nền đá 2x4
SB.21142ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 576.430 1.083.057
SB.21143ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 576.430 1.142.736
118 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.21144ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 576.430 1.199.648
SB.21145ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 576.430 1.259.182
Bê tông nền đá 4x6
SB.21142bp - Bê tông mác 150 m3 470.850 576.430 1.047.280
SB.21143bp - Bê tông mác 200 m3 526.789 576.430 1.103.219
SB.21144bp - Bê tông mác 250 m3 582.604 576.430 1.159.034
SB.21145bp - Bê tông mác 300 m3 637.140 576.430 1.213.570
Bê tông bệ máy đá 1x2
SB.21152p - Bê tông mác 150 m3 528.092 691.327 1.219.419
SB.21153p - Bê tông mác 200 m3 591.525 691.327 1.282.852
SB.21154p - Bê tông mác 250 m3 652.327 691.327 1.343.654
SB.21155p - Bê tông mác 300 m3 714.682 691.327 1.406.009
Bê tông bệ máy đá 2x4
SB.21152ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 691.327 1.197.954
SB.21153ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 691.327 1.257.633
SB.21154ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 691.327 1.314.545
SB.21155ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 691.327 1.374.079
Bê tông bệ máy đá 4x6
SB.21152bp - Bê tông mác 150 m3 470.850 691.327 1.162.177
SB.21153bp - Bê tông mác 200 m3 526.789 691.327 1.218.116
SB.21154bp - Bê tông mác 250 m3 582.604 691.327 1.273.931
SB.21155bp - Bê tông mác 300 m3 637.140 691.327 1.328.467
SB.21200P - BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông tường đá 1x2,
tường dày <= 45cm
SB.21212p - Bê tông mác 150 m3 636.137 1.370.104 2.006.241
SB.21213p - Bê tông mác 200 m3 699.570 1.370.104 2.069.674
SB.21214p - Bê tông mác 250 m3 760.372 1.370.104 2.130.476
SB.21215p - Bê tông mác 300 m3 822.727 1.370.104 2.192.831
Bê tông tường đá 2x4,
tường dày <= 45cm
SB.21212ap - Bê tông mác 150 m3 614.672 1.370.104 1.984.776
SB.21213ap - Bê tông mác 200 m3 674.351 1.370.104 2.044.455
SB.21214ap - Bê tông mác 250 m3 731.263 1.370.104 2.101.367
SB.21215ap - Bê tông mác 300 m3 790.797 1.370.104 2.160.901
Bê tông tường đá 1x2,
tường dày > 45cm
SB.21222p - Bê tông mác 150 m3 594.242 1.223.235 1.817.477
SB.21223p - Bê tông mác 200 m3 657.675 1.223.235 1.880.910
SB.21224p - Bê tông mác 250 m3 718.477 1.223.235 1.941.712
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 119
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.21225p - Bê tông mác 300 m3 780.832 1.223.235 2.004.067
Bê tông tường đá 2x4,
tường dày > 45cm
SB.21222ap - Bê tông mác 150 m3 572.777 1.223.235 1.796.012
SB.21223ap - Bê tông mác 200 m3 632.456 1.223.235 1.855.691
SB.21224ap - Bê tông mác 250 m3 689.368 1.223.235 1.912.603
SB.21225ap - Bê tông mác 300 m3 748.902 1.223.235 1.972.137
Bê tông cột đá 1x2, cột tiết
diện <= 0,1m2
SB.21232p - Bê tông mác 150 m3 583.217 1.645.734 2.228.951
SB.21233p - Bê tông mác 200 m3 646.650 1.645.734 2.292.384
SB.21234p - Bê tông mác 250 m3 707.452 1.645.734 2.353.186
SB.21235p - Bê tông mác 300 m3 769.807 1.645.734 2.415.541
Bê tông cột đá 2x4, cột tiết
diện <= 0,1m2
SB.21232ap - Bê tông mác 150 m3 561.752 1.645.734 2.207.486
SB.21233ap - Bê tông mác 200 m3 621.431 1.645.734 2.267.165
SB.21234ap - Bê tông mác 250 m3 678.343 1.645.734 2.324.077
SB.21235ap - Bê tông mác 300 m3 737.877 1.645.734 2.383.611
Bê tông cột đá 1x2, cột tiết
diện > 0,1m2
SB.21242p - Bê tông mác 150 m3 572.192 1.555.199 2.127.391
SB.21243p - Bê tông mác 200 m3 635.625 1.555.199 2.190.824
SB.21244p - Bê tông mác 250 m3 696.427 1.555.199 2.251.626
SB.21245p - Bê tông mác 300 m3 758.782 1.555.199 2.313.981
Bê tông cột đá 2x4, cột tiết
diện > 0,1m2
SB.21242ap - Bê tông mác 150 m3 550.727 1.555.199 2.105.926
SB.21243ap - Bê tông mác 200 m3 610.406 1.555.199 2.165.605
SB.21244ap - Bê tông mác 250 m3 667.318 1.555.199 2.222.517
SB.21245ap - Bê tông mác 300 m3 726.852 1.555.199 2.282.051
SB.21300P - BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, BÊ TÔNG SÀN MÁI
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông xà dầm, giằng đá
1x2
SB.21312p - Bê tông mác 150 m3 528.092 808.784 1.336.876
SB.21313p - Bê tông mác 200 m3 591.525 808.784 1.400.309
SB.21314p - Bê tông mác 250 m3 652.327 808.784 1.461.111
SB.21315p - Bê tông mác 300 m3 714.682 808.784 1.523.466
Bê tông sàn mái đá 1x2
SB.21322p - Bê tông mác 150 m3 528.092 627.713 1.155.805
120 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.21323p - Bê tông mác 200 m3 591.525 627.713 1.219.238
SB.21324p - Bê tông mác 250 m3 652.327 627.713 1.280.040
SB.21325p - Bê tông mác 300 m3 714.682 627.713 1.342.395
SB.21400P - BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG,
BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm
đan, ô văng đá 1x2
SB.21412p - Bê tông mác 150 m3 528.092 1.078.378 1.606.470
SB.21413p - Bê tông mác 200 m3 591.525 1.078.378 1.669.903
SB.21414p - Bê tông mác 250 m3 652.327 1.078.378 1.730.705
SB.21415p - Bê tông mác 300 m3 714.682 1.078.378 1.793.060
Bê tông cầu thang đá 1x2
SB.21422p - Bê tông mác 150 m3 528.092 1.347.973 1.876.065
SB.21423p - Bê tông mác 200 m3 591.525 1.347.973 1.939.498
SB.21424p - Bê tông mác 250 m3 652.327 1.347.973 2.000.300
SB.21425p - Bê tông mác 300 m3 714.682 1.347.973 2.062.655
SB.21500P - BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông mặt đường đá 1x2,
chiều dày mặt đường <=
25cm,
SB.21513p - Bê tông mác 200 m3 640.152 582.366 1.222.518
SB.21514p - Bê tông mác 250 m3 700.954 582.366 1.283.320
SB.21515p - Bê tông mác 300 m3 763.309 582.366 1.345.675
Bê tông mặt đường đá 2x4,
chiều dày mặt đường <=
25cm
SB.21513ap - Bê tông mác 200 m3 614.933 582.366 1.197.299
SB.21514ap - Bê tông mác 250 m3 671.845 582.366 1.254.211
SB.21515ap - Bê tông mác 300 m3 731.378 582.366 1.313.744
Bê tông mặt đường đá 1x2,
chiều dày mặt đường >
25cm
SB.21523p - Bê tông mác 200 m3 645.028 529.019 1.174.047
SB.21524p - Bê tông mác 250 m3 705.830 529.019 1.234.849
SB.21525p - Bê tông mác 300 m3 768.185 529.019 1.297.204
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 121
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông mặt đường đá 2x4,
chiều dày mặt đường >
25cm
SB.21523ap - Bê tông mác 200 m3 619.809 529.019 1.148.828
SB.21524ap - Bê tông mác 250 m3 676.721 529.019 1.205.740
SB.21525ap - Bê tông mác 300 m3 736.254 529.019 1.265.273
SB.21600P - BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông mái bờ kênh
mương, dày <= 20cm, đá
1x2,
SB.21612p - Bê tông mác 150 m3 528.092 751.296 1.279.388
SB.21613p - Bê tông mác 200 m3 591.525 751.296 1.342.821
SB.21614p - Bê tông mác 250 m3 652.327 751.296 1.403.623
SB.21615p - Bê tông mác 300 m3 714.682 751.296 1.465.978
SB.21700P - BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và
bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ đá 1x2, trên cạn
SB.21712p - Bê tông mác 150 m3 528.092 971.350 106.332 1.605.774
SB.21713p - Bê tông mác 200 m3 591.525 971.350 106.332 1.669.207
SB.21714p - Bê tông mác 250 m3 652.327 971.350 106.332 1.730.009
SB.21715p - Bê tông mác 300 m3 714.682 971.350 106.332 1.792.364
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ đá 2x4, trên cạn
SB.21712ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 971.350 106.332 1.584.309
SB.21713ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 971.350 106.332 1.643.988
SB.21714ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 971.350 106.332 1.700.900
SB.21715ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 971.350 106.332 1.760.434
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ đá 1x2, dưới nước
SB.21722p - Bê tông mác 150 m3 528.092 1.164.731 506.091 2.198.914
SB.21723p - Bê tông mác 200 m3 591.525 1.164.731 506.091 2.262.347
SB.21724p - Bê tông mác 250 m3 652.327 1.164.731 506.091 2.323.149
SB.21725p - Bê tông mác 300 m3 714.682 1.164.731 506.091 2.385.504
122 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ đá 2x4, dưới nước
SB.21722ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 1.164.731 506.091 2.177.449
SB.21723ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 1.164.731 506.091 2.237.128
SB.21724ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 1.164.731 506.091 2.294.040
SB.21725ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 1.164.731 506.091 2.353.574
Bê tông gia cố mũ mố, mũ
trụ đá 1x2, trên cạn
SB.21732p - Bê tông mác 150 m3 528.092 1.824.894 106.332 2.459.318
SB.21733p - Bê tông mác 200 m3 591.525 1.824.894 106.332 2.522.751
SB.21734p - Bê tông mác 250 m3 652.327 1.824.894 106.332 2.583.553
SB.21735p - Bê tông mác 300 m3 714.682 1.824.894 106.332 2.645.908
Bê tông gia cố mũ mố, mũ
trụ đá 2x4, trên cạn
SB.21732ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 1.824.894 106.332 2.437.853
SB.21733ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 1.824.894 106.332 2.497.532
SB.21734ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 1.824.894 106.332 2.554.444
SB.21735ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 1.824.894 106.332 2.613.978
Bê tông gia cố mũ mố, mũ
trụ đá 1x2, dưới nước
SB.21742p - Bê tông mác 150 m3 528.092 2.187.206 506.091 3.221.389
SB.21743p - Bê tông mác 200 m3 591.525 2.187.206 506.091 3.284.822
SB.21744p - Bê tông mác 250 m3 652.327 2.187.206 506.091 3.345.624
SB.21745p - Bê tông mác 300 m3 714.682 2.187.206 506.091 3.407.979
Bê tông gia cố mũ mố, mũ
trụ đá 2x4, dưới nước
SB.21742ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 2.187.206 506.091 3.199.924
SB.21743ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 2.187.206 506.091 3.259.603
SB.21744ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 2.187.206 506.091 3.316.515
SB.21745ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 2.187.206 506.091 3.376.049
SB.21800P - PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG PHUN MÁY ÁP
LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép
bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phun gia cố bê tông đá 1x2
vào bề mặt cấu kiện bê
tông, chiều dày 5cm, phun
từ dưới lên
SB.21812p - Vữa mác 150 m2 31.614 61.564 92.975 186.153
SB.21813p - Vữa mác 200 m2 35.411 61.564 92.975 189.950
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 123
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.21814p - Vữa mác 250 m2 39.051 61.564 92.975 193.590
SB.21815p - Vữa mác 300 m2 42.784 61.564 92.975 197.323
Phun gia cố bê tông đá 1x2
vào bề mặt cấu kiện bê
tông, chiều dày 5cm, phun
ngang
SB.21822p - Vữa mác 150 m2 31.614 53.315 66.411 151.340
SB.21823p - Vữa mác 200 m2 35.411 53.315 66.411 155.137
SB.21824p - Vữa mác 250 m2 39.051 53.315 66.411 158.777
SB.21825p - Vữa mác 300 m2 42.784 53.315 66.411 162.510
Phun bê tông đá 1x2 gia cố
xi lô
SB.21832p - Vữa mác 150 m2 31.614 90.536 105.170 227.320
SB.21833p - Vữa mác 200 m2 35.411 90.536 105.170 231.117
SB.21834p - Vữa mác 250 m2 39.051 90.536 105.170 234.757
SB.21835p - Vữa mác 300 m2 42.784 90.536 105.170 238.490
SB.40000P - CÔNG TÁC LÀM MÁI
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào li tô.
- Lợp ngói 75 viên/m2 (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.
- Lợp fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm bằng
rông đen cao su dày 3mm.
Hướng dẫn áp dụng:
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì
không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và chi phí nhân công được
nhân hệ số K = 0,9.
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ, vận chuyển phụ kiện mái trong phạm vi 30m.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.
- Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, fibrô xi măng, đặt móc sắt.
- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp
ngói), bắt bu lông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm fibrô xi măng).
- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-
2,0
124 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.41600P - XÂY BỜ NÓC, CON LƯƠN TRÊN MÁI, BẰNG GẠCH CHỈ
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41610p
Xây bờ nóc, con lươn trên
mái, bằng gạch chỉ kể cả
trát vữa xi măng M75 m 52.164 37.956 90.120
SB.41700P - XÂY BỜ NÓC, CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH THẺ
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41710p
Xây bờ nóc, con lươn trên
mái bằng gạch thẻ, trát vữa
xi măng M75, trát rộng 5cm m 29.441 27.412 56.853
SB.41720p
Xây bờ nóc, con lươn trên
mái bằng gạch thẻ, vữa xi
măng M75, trát rộng 10cm m 50.943 29.521 80.464
SB.41800P - XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41810p Xây bờ nóc bằng ngói bò,
trát vữa xi măng M75 m 40.086 12.652 52.738
SB.41900P - XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41910p Xây bờ chay bằng gạch chỉ,
trát vữa xi măng M75 m 26.885 16.869 43.754
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 125
SB.50000P - CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
Yêu cầu kỹ thuật:
- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. dầm, trần bêtông phải được băm
nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết
cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ tính riêng).
- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi lõm hoặc giáp lai.
- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu “bồm bộp”. Hướng dẫn áp dụng:
- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường
cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí… ) thì chi phí nhân công
của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:
Điều kiện trát
Hệ số
Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm 1,2
Trát các kết cấu phức tạp khác 1,3
- Nếu trát tường gạch rỗng 4, 6 lỗ thì chi phí vật liệu tăng 10%.
- Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì chi phí vật liệu được nhân với hệ số
KVL=1,05; chi phí nhân công được nhân với hệ số KNC=1,1.
- Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông
thì chi phí vật liệu được nhân với hệ số KVL=1,25; chi phí nhân công được nhân với hệ
số KNC=1,2.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.
- Chải, rửa sạch mặt tường, trần, cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.
- Trộn vữa.
- Trát vào kết cấu.
- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
SB.51000P - CÔNG TÁC TRÁT
SB.51100P - PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI
MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phun vữa xi măng cát vàng
có phụ gia gia cố kết cấu bê
tông, lớp vữa phun bám <=
2cm
SB.51113p - Vữa xi măng mác 50 m2 21.012 8.046 64.272 93.330
SB.51114p - Vữa xi măng mác 75 m2 23.012 8.046 64.272 95.330
126 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.51115p - Vữa xi măng mác 100 m2 25.853 8.046 64.272 98.171
Trát tường, cột
SB.51123p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.785 71.264 80.049
SB.51124p - Vữa xi măng mác 75 m2 10.795 71.264 82.059
Trát dầm, trần
SB.51133p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.785 78.161 86.946
SB.51134p - Vữa xi măng mác 75 m2 10.795 78.161 88.956
Trát các kết cấu khác
SB.51143p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.785 73.563 82.348
SB.51144p - Vữa xi măng mác 75 m2 10.795 73.563 84.358
Ghi chú:
Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát vàng có mô đun độ lớn ML> 2
Đơn giá phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông được tính ứng với chiều
dày lớp vữa phun bám 2cm, trường hợp phun bắn có lớp vữa lớn hơn 2cm thì chi phí vữa
được tính theo chiều dày thực tế; chi phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,3
so với đơn giá tương ứng.
SB.51200P - TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát sênô, mái hắt, lam
ngang dày 1cm
SB.51212p - Vữa xi măng mác 25 m2 3.495 67.477 70.972
SB.51213p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.974 67.477 72.451
SB.51214p - Vữa xi măng mác 75 m2 6.250 67.477 73.727
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
SB.51300P - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát vẩy tường chống vang
SB.51312p - Vữa xi măng mác 25 m2 12.099 90.672 102.771
SB.51313p - Vữa xi măng mác 50 m2 17.216 90.672 107.888
SB.51314p - Vữa xi măng mác 75 m2 21.634 90.672 112.306
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 127
SB.51400P - TRÁT GRANITO GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi,
đố tường dày 1cm
SB.51412p - Vữa xi măng mác 25 m 6.170 94.889 101.059
SB.51413p - Vữa xi măng mác 50 m 6.365 94.889 101.254
SB.51414p - Vữa xi măng mác 75 m 6.534 94.889 101.423
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
SB.51500P - TRÁT GRANITO TAY VỊN CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát granitô tay vịn cầu
thang dày 2,5cm
SB.51512p - Vữa xi măng mác 25 m2 75.327 864.547 939.874
SB.51513p - Vữa xi măng mác 50 m2 77.279 864.547 941.826
SB.51514p - Vữa xi măng mác 75 m2 78.965 864.547 943.512
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
SB.51600P - TRÁT GRANITO THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát granitô thành ô văng,
sênô, lan can, diềm che
nắng, chiều dày 1cm
SB.51612p - Vữa xi măng mác 25 m2 61.577 714.832 776.409
SB.51613p - Vữa xi măng mác 50 m2 63.529 714.832 778.361
SB.51614p - Vữa xi măng mác 75 m2 65.215 714.832 780.047
Trát granitô thành ô văng,
sênô, lan can, diềm che
nắng, chiều dày 1,5cm
SB.51622p - Vữa xi măng mác 25 m2 68.508 750.679 819.187
SB.51623p - Vữa xi măng mác 50 m2 70.461 750.679 821.140
SB.51624p - Vữa xi măng mác 75 m2 72.146 750.679 822.825
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
128 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.51700P - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát granitô tường, chiều
dày 1cm
SB.51712p - Vữa xi măng mác 25 m2 61.577 581.987 643.564
SB.51713p - Vữa xi măng mác 50 m2 63.529 581.987 645.516
SB.51714p - Vữa xi măng mác 75 m2 65.215 581.987 647.202
Trát granitô tường, chiều
dày 1,5cm
SB.51722p - Vữa xi măng mác 25 m2 68.508 609.400 677.908
SB.51723p - Vữa xi măng mác 50 m2 70.461 609.400 679.861
SB.51724p - Vữa xi măng mác 75 m2 72.146 609.400 681.546
Trát granitô trụ, cột, chiều
dày 1cm
SB.51732p - Vữa xi măng mác 25 m2 66.314 754.897 821.211
SB.51733p - Vữa xi măng mác 50 m2 68.266 754.897 823.163
SB.51734p - Vữa xi măng mác 75 m2 69.952 754.897 824.849
Trát granitô trụ, cột, chiều
dày 1,5cm
SB.51742p - Vữa xi măng mác 25 m2 68.508 790.744 859.252
SB.51743p - Vữa xi măng mác 50 m2 70.461 790.744 861.205
SB.51744p - Vữa xi măng mác 75 m2 72.146 790.744 862.890
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
SB.51800P - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát đá rửa tường dày 1cm
SB.51812p - Vữa xi măng mác 25 m2 67.512 394.318 461.830
SB.51813p - Vữa xi măng mác 50 m2 69.455 394.318 463.773
SB.51814p - Vữa xi măng mác 75 m2 71.132 394.318 465.450
Trát đá rửa trụ, cột dày 1cm
SB.51822p - Vữa xi măng mác 25 m2 67.512 497.641 565.153
SB.51823p - Vữa xi măng mác 50 m2 69.455 497.641 567.096
SB.51824p - Vữa xi măng mác 75 m2 71.132 497.641 568.773
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 129
SB.51900P - TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát đá rửa thành ô văng,
sênô, lan can, diềm che
nắng dày 1,5cm
SB.51912p - Vữa xi măng mác 25 m2 75.726 531.380 607.106
SB.51913p - Vữa xi măng mác 50 m2 78.925 531.380 610.305
SB.51914p - Vữa xi măng mác 75 m2 81.688 531.380 613.068
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
SB.52000P - CÔNG TÁC LÁNG VỮA
Yêu cầu kỹ thuật:
- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.
- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.
- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây, lấy cốt làm mốc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PCB40, cát vàng có mô đun
độ lớn ML > 2,0
SB.52100P - LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng nền sàn không đánh
màu, chiều dày 2cm
SB.52113p - Vữa xi măng mác 50 m2 9.553 21.087 30.640
SB.52114p - Vữa xi măng mác 75 m2 11.738 21.087 32.825
SB.52115p - Vữa xi măng mác 100 m2 16.548 21.087 37.635
Láng nền sàn không đánh
màu, chiều dày 3cm
SB.52123p - Vữa xi măng mác 50 m2 13.305 25.304 38.609
SB.52124p - Vữa xi măng mác 75 m2 16.350 25.304 41.654
SB.52125p - Vữa xi măng mác 100 m2 23.076 25.304 48.380
130 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.52200P - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng nền sàn có đánh màu,
chiều dày 2cm
SB.52213p - Vữa xi măng mác 50 m2 9.937 31.630 41.567
SB.52214p - Vữa xi măng mác 75 m2 12.123 31.630 43.753
SB.52215p - Vữa xi măng mác 100 m2 16.932 31.630 48.562
Láng nền sàn có đánh màu,
chiều dày 3cm
SB.52223p - Vữa xi măng mác 50 m2 13.690 33.738 47.428
SB.52224p - Vữa xi măng mác 75 m2 16.734 33.738 50.472
SB.52225p - Vữa xi măng mác 100 m2 23.461 33.738 57.199
SB.52300P - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP,
MÁNG CÁP, MƯỠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng sênô, mái hắt, máng
nước dày 1cm
SB.52313p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.776 42.173 46.949
SB.52314p - Vữa xi măng mác 75 m2 5.869 42.173 48.042
SB.52315p - Vữa xi măng mác 100 m2 8.198 42.173 50.371
Láng bể nước, giếng nước,
giếng cáp dày 2cm
SB.52323p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.575 111.758 120.333
SB.52324p - Vữa xi măng mác 75 m2 10.448 111.758 122.206
SB.52325p - Vữa xi măng mác 100 m2 14.607 111.758 126.365
Láng máng cáp, mương
rãnh dày 1cm
SB.52333p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.776 75.911 80.687
SB.52334p - Vữa xi măng mác 75 m2 5.869 75.911 81.780
SB.52335p - Vữa xi măng mác 100 m2 8.299 75.911 84.210
Láng hè dày 3cm
SB.52343p - Vữa xi măng mác 50 m2 14.031 35.847 49.878
SB.52344p - Vữa xi măng mác 75 m2 17.153 35.847 53.000
SB.52345p - Vữa xi măng mác 100 m2 24.068 35.847 59.915
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 131
SB.52400P - LÁNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng cầu thang thường
SB.52413p - Vữa xi măng mác 50 m2 9.553 59.042 68.595
SB.52414p - Vữa xi măng mác 75 m2 11.738 59.042 70.780
SB.52415p - Vữa xi măng mác 100 m2 14.170 59.042 73.212
Láng cầu thang xoáy trôn ốc
SB.52423p - Vữa xi măng mác 50 m2 10.033 71.694 81.727
SB.52424p - Vữa xi măng mác 75 m2 12.219 71.694 83.913
SB.52425p - Vữa xi măng mác 100 m2 14.650 71.694 86.344
Láng cầu thang thường có
gờ mũ ở bậc
SB.52433p - Vữa xi măng mác 50 m2 10.508 76.755 87.263
SB.52434p - Vữa xi măng mác 75 m2 12.912 76.755 89.667
SB.52435p - Vữa xi măng mác 100 m2 15.587 76.755 92.342
Láng cầu thang xoáy trôn ốc
có gờ mũ ở bậc
SB.52443p - Vữa xi măng mác 50 m2 11.036 93.202 104.238
SB.52444p - Vữa xi măng mác 75 m2 13.440 93.202 106.642
SB.52445p - Vữa xi măng mác 100 m2 16.115 93.202 109.317
SB.53000P - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
Yêu cầu kỹ thuật:
- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.
- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.
- Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, màu sắc. ốp đá phải có liên kết
giữa viên đá vào mặt ốp.
- Mặt ốp nhang bằng, thẳng đứng.
- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ
lớn ML= 1,5 - 2,0
132 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.53100P - ỐP CHÂN TƯỜNG GẠCH 20X10
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.53114p Ốp chân tường gạch 20x10cm m2 136.177 264.368 400.545
SB.53200P - ỐP GẠCH 20X15; 20X20; 20X30
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Ốp tường
SB.53214p - Gạch 20x15cm m2 140.071 209.195 349.266
SB.53224p - Gạch 20x20cm m2 135.177 193.103 328.280
SB.53234p - Gạch 20x30cm m2 140.025 160.920 300.945
Ốp trụ, cột
SB.53244p - Gạch 20x15cm m2 140.764 262.069 402.833
SB.53254p - Gạch 20x20cm m2 135.846 257.471 393.317
SB.53264p - Gạch 20x30cm m2 140.718 239.080 379.798
SB.53300P - ỐP GẠCH 15X15; 11X11 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
ốp tường
SB.53314p - Gạch 15x15cm m2 132.840 200.000 332.840
SB.53324p - Gạch 11x11cm m2 131.624 211.494 343.118
ốp trụ, cột
SB.53334p - Gạch 15x15cm m2 132.840 312.644 445.484
SB.53344p - Gạch 11x11cm m2 131.624 331.034 462.658
SB.53400P - ỐP GẠCH 6X20 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.53414p ốp tường, gạch 6x20cm m2 130.387 232.184 362.571
SB.53424p ốp trụ, cột, gạch 6x20cm m2 130.387 257.471 387.858
SB.53500P - ỐP GẠCH 3X10 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Ốp gạch gốm tráng men
3x10cm
SB.53514p - ốp tường m2 150.758 418.391 569.149
SB.53524p - ốp trụ, cột m2 150.758 588.506 739.264
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 133
SB.53600P - ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.53614p ốp gạch vỉ vào các kết cấu m2 83.465 160.920 244.385
SB.53700P - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
ốp tường, đá cẩm thạch
SB.53714p - Kích thước đá 20x20cm m2 477.319 409.195 886.514
SB.53724p - Kích thước đá 30x30cm m2 604.018 471.264 1.075.282
SB.53734p - Kích thước đá 40x40cm m2 551.722 418.391 970.113
ốp tường, đá hoa cương
SB.53714ap - Kích thước đá 20x20cm m2 487.529 409.195 896.724
SB.53724ap - Kích thước đá 30x30cm m2 614.229 471.264 1.085.493
SB.53734ap - Kích thước đá 40x40cm m2 561.932 418.391 980.323
ốp trụ, cột, đá cẩm thạch
SB.53744p - Kích thước đá 20x20cm m2 477.319 496.552 973.871
SB.53754p - Kích thước đá 30x30cm m2 604.018 652.873 1.256.891
SB.53764p - Kích thước đá 40x40cm m2 551.722 535.632 1.087.354
ốp trụ, cột, đá hoa cương
SB.53744ap - Kích thước đá 20x20cm m2 487.529 496.552 984.081
SB.53754ap - Kích thước đá 30x30cm m2 614.229 652.873 1.267.102
SB.53764ap - Kích thước đá 40x40cm m2 561.932 535.632 1.097.564
SB.54000P - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
Yêu cầu kỹ thuật:
- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.
- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng).
- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các
phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.
- Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ là 1cm, gạch lá nem, gạch xi
măng và các loại gạch, đá lát khác dày 2cm.
- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hoa văn và màu sắc.
- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem là: 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và
các loại gạch, đá lát khác dày 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ dày 10mm.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch, đá đảm bảo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ
lớn ML= 1,5 - 2,0
134 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SB.54100P - LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.54114p Lát gạch chỉ 6,5x10,5x22cm m2 81.863 41.330 123.193
SB.54200P - LÁT GẠCH THẺ 5X10X20 CM, 4X8X19 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.54214p Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 83.302 46.390 129.692
SB.54224p Lát gạch thẻ 4x8x19cm m2 99.422 63.260 162.682
SB.54300P - LÁT GẠCH LÁ NEM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.54314p Lát gạch lá nem 20x20cm m2 125.717 44.455 170.172
SB.54400P - LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lát gạch ceramic
SB.54414p - Kích thước 30x30cm m2 143.122 124.475 267.597
SB.54424p - Kích thước 40x40cm m2 147.288 100.025 247.313
SB.54434p - Kích thước 50x50cm m2 109.100 73.351 182.451
Lát gạch granít nhân tạo,
SB.54444p - Kích thước 30x30cm m2 129.856 124.475 254.331
SB.54454p - Kích thước 40x40cm m2 133.218 100.025 233.243
SB.54464p - Kích thước 50x50cm m2 117.687 73.351 191.038
SB.54600P - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa
cụ thể.
- Bảo đảm an toàn giao thông.
- Phần móng tính riêng.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lát sân, nền đường, vỉa hè,
SB.54614p - Gạch xi măng 30x30cm m2 132.676 64.460 197.136
SB.54624p - Gạch xi măng 40x40cm m2 135.801 57.792 193.593
Lát sân, nền đường, vỉa hè
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 135
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.54634p - Gạch lá dừa 10x20cm m2 112.728 60.015 172.743
SB.54644p - Gạch lá dừa 20x20cm m2 127.415 53.346 180.761
SB.54700P - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lát đá cẩm thạch,
SB.54714p - Kích thước đá 20x20cm m2 471.520 133.366 604.886
SB.54724p - Kích thước đá 30x30cm m2 470.811 117.807 588.618
SB.54734p - Kích thước đá 40x40cm m2 470.352 100.025 570.377
Lát đá hoa cương
SB.54744p - Kích thước đá 20x20cm m2 481.720 133.366 615.086
SB.54754p - Kích thước đá 30x30cm m2 481.011 117.807 598.818
SB.54764p - Kích thước đá 40x40cm m2 480.552 100.025 580.577
SB.54800P - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lát gạch chống nóng
SB.54814p - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm m2 73.427 56.333 129.760
SB.54824p - Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm m2 90.738 52.309 143.047
SB.54834p - Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm m2 125.960 48.286 174.246
SB.54900P - LÁT GẠCH VỈ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.54914p Lát gạch vỉ (mosaic) m2 88.552 62.238 150.790
136 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
PHẦN III
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU KHÁC
SC.10000 - SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Hướng dẫn sử dụng:
Chi phí về vật liệu, nhân công, máy thi công trong đơn giá được tính bình quân trong
điều kiện thông thường (trong phạm vi mặt bằng thi công của các tầng sàn không phân
biệt độ cao của các tầng sàn).
Trường hợp khi sửa chữa phải tháo dỡ kết cấu cũ, lắp thay thế kết cấu mới trong phạm
vi tầng sàn ở vị trí tháo lắp > 4m thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,05 so
với trị số chi phí nhân công trong đơn giá tương ứng. Trường hợp tháo lắp ở các vị trí
cheo leo ngoài phạm vi các tầng sàn ở độ cao > 4m thì chi phí nhân công được điều chỉnh
hệ số bình quân cho mọi độ cao bằng 1,1 so với chi phí tương ứng.
Trường hợp sửa chữa phải tháo dỡ kết cấu cũ, lắp thay thế kết cấu mới phải sử dụng hệ
thống dàn giáo thép (như hệ vam tháo vòng bi, hệ thống chồng nề phục vụ thay thế sửa
chữa vòng bi cầu, dàn giáo ngoài trời phục vụ sửa chữa kết cấu xây dựng, bảo ôn đường
ống...) thì chi phí làm dàn giáo được tính riêng.
Vận chuyển thiết bị, phụ tùng lên cao, xuống sâu, vận chuyển ngang bằng ô tô chở
đến hoặc đi, vận chuyển ngoài phạm vi tháo và vận chuyển đến vị trí lắp lại ngoài phạm vi
30m chưa tính trong đơn giá.
SC.11000 - CÔNG TÁC GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ
SC.11100 - GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM CONG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát đo vẽ lại chi tiết thiết bị, bộ phận cần gia công, gia công sửa chữa,
chi tiết thiết bị theo đúng yêu cầu về hình dáng, kích thước, tính năng kỹ thuật, tổ hợp,
tháo lắp thử tại nơi gia công.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Gia công chi tiết thiết bị
dạng tấm cong
SC.11101 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 13.263.166 6.919.539 2.055.233 22.237.938
SC.11102 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 13.186.730 5.882.757 1.746.307 20.815.794
SC.11103 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 13.110.911 4.999.999 1.481.944 19.592.854
SC.11104 - Khối lượng <= 700kg/cái tấn 13.067.754 4.248.275 1.262.145 18.578.174
SC.11105 - Khối lượng <=1000kg/cái tấn 12.993.296 3.611.493 1.072.559 17.677.348
SC.11106 - Khối lượng > 1000kg/cái tấn 12.971.882 3.071.264 907.898 16.951.044
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 137
SC.11200 - GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM PHẲNG HÌNH TRÒN, BẦU DỤC
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Gia công chi tiết thiết bị
dạng tấm phẳng hình tròn,
bầu dục
SC.11201 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 13.750.170 7.735.630 1.157.315 22.643.115
SC.11202 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 13.621.010 6.574.711 1.099.711 21.295.432
SC.11203 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 13.490.936 5.588.504 1.042.107 20.121.547
SC.11204 - Khối lượng <= 700kg/cái tấn 13.362.311 4.749.424 989.740 19.101.475
SC.11205 - Khối lượng <=1000kg/cái tấn 13.231.733 4.036.781 942.610 18.211.124
SC.11206 - Khối lượng > 1000kg/cái tấn 13.230.158 3.432.183 895.479 17.557.820
SC.11300 - GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM PHẲNG HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ
NHẬT
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Gia công chi tiết thiết bị
dạng tấm phẳng hình vuông,
hình chữ nhật
SC.11301 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 13.252.799 6.919.539 1.225.393 21.397.731
SC.11302 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 13.124.911 5.848.274 1.162.552 20.135.737
SC.11303 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 12.995.922 4.974.711 1.104.948 19.075.581
SC.11304 - Khối lượng <= 700kg/cái tấn 12.850.776 4.227.585 1.052.581 18.130.942
SC.11305 - Khối lượng <=1000kg/cái tấn 12.844.381 3.593.103 1.000.214 17.437.698
SC.11306 - Khối lượng > 1000kg/cái tấn 12.837.771 3.075.861 947.846 16.861.478
SC.11400 - GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM PHẲNG HÌNH PHỄU, HÌNH CÔN
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Gia công chi tiết thiết bị
dạng tấm phẳng hình phễu,
hình côn
SC.11401 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 13.699.000 7.627.584 2.255.959 23.582.543
SC.11402 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 13.535.838 6.503.447 2.146.751 22.186.036
SC.11403 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 13.377.805 5.528.734 2.037.543 20.944.082
SC.11404 - Khối lượng <= 700kg/cái tấn 13.222.707 4.698.849 1.933.572 19.855.128
SC.11405 - Khối lượng <=1000kg/cái tấn 13.070.082 3.995.401 1.839.324 18.904.807
SC.11406 - Khối lượng > 1000kg/cái tấn 13.043.230 3.395.401 1.745.076 18.183.707
138 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SC.11500 - GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu, khảo sát thiết kế loại thiết bị, chi tiết bộ phận thiết bị cần gia
công, sửa chữa, tổ hợp thiết bị theo đúng hình dạng, kích thước thiết kế, hàn đính, hàn tổ
hợp, tháo lắp thử tại nơi gia công. Hoàn thiện công việc chế tạo theo đúng thiết kế.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công chi tiết thiết bị dạng
ống, đường kính ống:
SC.11501 <= 300mm tấn 14.132.328 8.620.688 3.194.773 25.947.789
SC.11502 <= 350mm tấn 14.053.610 7.011.493 2.873.839 23.938.942
SC.11503 <= 400mm tấn 13.912.259 5.632.183 2.679.953 22.224.395
SC.11504 <= 500mm tấn 13.661.907 5.172.413 3.069.329 21.903.649
SC.11505 <= 600mm tấn 13.638.849 4.912.642 3.010.363 21.561.854
SC.11506 <= 800mm tấn 13.615.487 4.666.666 2.946.778 21.228.931
SC.11507 <= 900mm tấn 13.594.046 4.482.758 2.893.203 20.970.007
SC.11508 <= 1000mm tấn 13.582.769 4.406.895 2.829.619 20.819.283
SC.11509 <= 1200mm tấn 13.562.483 4.317.240 2.776.043 20.655.766
SC.11510 <= 1400mm tấn 13.552.581 4.232.183 2.720.331 20.505.095
SC.11511 <= 2000mm tấn 13.540.821 4.080.459 2.662.137 20.283.417
SC.11512 <= 2400mm tấn 13.531.182 3.940.229 2.611.816 20.083.227
SC.11513 <= 2500mm tấn 13.521.732 3.742.528 2.561.494 19.825.754
SC.11514 <= 2800mm tấn 13.511.379 3.556.321 2.511.173 19.578.873
SC.11515 <= 3000mm tấn 13.501.940 3.379.310 2.456.232 19.337.482
SC.11600 - GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG CÔN, CÚT
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công chi tiết thiết bị
dạng côn, cút
SC.11601 - Khối lượng <= 10kg/cái tấn 13.997.995 14.758.617 2.554.520 31.311.132
SC.11602 - Khối lượng <= 50kg/cái tấn 13.897.104 13.282.755 2.427.774 29.607.633
SC.11603 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 13.799.647 11.954.020 2.303.018 28.056.685
SC.11604 - Khối lượng <= 150kg/cái tấn 13.703.625 10.758.618 2.191.167 26.653.410
SC.11605 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 13.608.197 9.682.756 2.082.508 25.373.461
SC.11606 - Khối lượng <= 250kg/cái tấn 13.514.871 8.712.642 1.975.839 24.203.352
SC.11607 - Khối lượng > 250kg/cái tấn 13.423.554 7.841.377 1.878.884 23.143.815
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 139
SC.11700 - GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ KHUNG ĐỠ, GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, MÁNG RÓT, MÁNG
CHỨA, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ, KHUNG DÀN THÉP, CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ
KHÁC
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SC.11710 Gia công kết cấu thép, gia
công khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ tấn 12.990.893 7.190.803 2.200.936 22.382.632
SC.11720 Gia công kết cấu thép, gia
công máng rót, máng chứa tấn 13.365.284 6.179.309 2.393.872 21.938.465
SC.11730 Gia công kết cấu thép, gia
công vỏ bao che thiết bị tấn 13.403.055 5.268.964 2.542.487 21.214.506
SC.11740 Gia công kết cấu thép, gia
công khung dàn thép tấn 12.730.824 5.940.228 2.396.706 21.067.758
SC.11750
Gia công kết cấu thép, gia
công các chi tiết thiết bị
tương tự khác tấn 13.145.944 6.321.838 2.667.224 22.135.006
SC.11800 - GIA CÔNG MẶT BÍCH
SC.11810 - GIA CÔNG MẶT BÍCH ĐẶC
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơ
n vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công mặt bích đặc
SC.11811 - Khối lượng <= 10kg/cái tấn 15.721.836 9.195.400 1.503.151 26.420.387
SC.11812 - Khối lượng <= 20kg/cái tấn 15.455.500 8.873.561 1.443.871 25.772.932
SC.11813 - Khối lượng <= 50kg/cái tấn 15.322.192 8.183.906 1.414.232 24.920.330
SC.11814 - Khối lượng <= 80kg/cái tấn 15.189.567 7.788.504 1.384.592 24.362.663
SC.11815 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 15.057.408 6.827.585 1.359.187 23.244.180
SC.11816 - Khối lượng > 100kg/cái tấn 14.916.958 6.144.826 1.329.547 22.391.331
SC.11820 - GIA CÔNG MẶT BÍCH RỖNG
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơ
n vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công mặt bích rỗng
SC.11821 - Khối lượng <= 10kg/cái tấn 19.318.209 12.714.939 2.095.942 34.129.090
SC.11822 - Khối lượng <= 20kg/cái tấn 18.792.828 11.855.169 1.973.150 32.621.147
SC.11823 - Khối lượng <= 50kg/cái tấn 18.657.892 10.627.584 1.935.042 31.220.518
SC.11824 - Khối lượng <= 80kg/cái tấn 18.523.622 10.045.975 1.892.699 30.462.296
SC.11825 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 18.389.262 9.252.871 1.854.591 29.496.724
SC.11826 - Khối lượng > 100kg/cái tấn 18.255.417 8.459.768 1.820.718 28.535.903
140 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SC.12000 - LẮP THAY THẾ CÁC CHI TIẾT, BỘ PHẬN THIẾT BỊ, CẤU KIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu khảo sát thiết kế biện pháp lắp. Lắp đặt các chi tiết, bộ phận, gia
công căn kê, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt
các chi tiết, bộ phận thiết bị đã được sửa chữa thay thế vào các vị trí chạy thử nội bộ
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi
50m. (Vận chuyển lên cao, xuống sâu và vận chuyển từ kho bãi đến khu vực lắp đặt
chưa tính trong đơn giá). Thực hiện việc bảo hành lắp đặt theo đúng quy định hiện hành.
SC.12100 - LẮP THAY THẾ CHI TIẾT, BỘ PHẬN THIẾT BỊ DẠNG CONG (THÙNG THÁP) BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp thay thế chi tiết, bộ phận
thiết bị dạng cong (thùng
tháp) bằng phương pháp hàn
SC.12101 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 502.316 3.276.842 2.264.301 6.043.459
SC.12102 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 464.725 3.112.367 2.153.116 5.730.208
SC.12103 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 430.096 2.956.327 2.045.122 5.431.545
SC.12104 - Khối lượng <= 700kg/cái tấn 397.937 2.808.722 1.940.320 5.146.979
SC.12105 - Khối lượng <=1000kg/cái tấn 368.398 2.667.442 1.846.271 4.882.111
SC.12106 - Khối lượng > 1000kg/cái tấn 341.450 2.534.597 1.752.223 4.628.270
SC.12200 - LẮP THAY THẾ BẰNG BU LÔNG KẾT VỚI HÀN
SC.12210 - TẤM ĐẬY, TẤM NẮP DẠNG HÌNH TRÒN
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp thay thế tấm đậy, tấm
nắp dạng hình tròn có hàn
đính
SC.12211 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 327.191 4.453.469 1.041.848 5.822.508
SC.12212 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 301.015 4.229.952 1.043.011 5.573.978
SC.12213 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 277.004 4.019.087 971.418 5.267.509
SC.12214 - Khối lượng <= 700kg/cái tấn 254.858 4.006.435 904.937 5.166.230
SC.12215 - Khối lượng <=1000kg/cái tấn 234.605 3.626.878 842.296 4.703.779
SC.12216 - Khối lượng > 1000kg/cái tấn 215.596 3.445.534 781.576 4.442.706
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 141
SC.12220 - TẤM ĐẬY, TẤM NẮP DẠNG HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp thay thế tấm đậy, tấm
nắp dạng hình vuông, chữ
nhật có hàn đính
SC.12221 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 408.319 4.016.978 1.313.207 5.738.504
SC.12222 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 393.347 3.814.548 1.287.151 5.495.046
SC.12223 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 379.068 3.624.769 1.261.096 5.264.933
SC.12224 - Khối lượng <= 700kg/cái tấn 365.371 3.445.534 1.235.040 5.045.945
SC.12225 - Khối lượng <=1000kg/cái tấn 352.288 3.270.516 1.208.984 4.831.788
SC.12226 - Khối lượng > 1000kg/cái tấn 339.634 3.106.041 1.188.140 4.633.815
SC.12300 - LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ DẠNG HÌNH PHỄU, CÔN, CÚT
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp thay thế thiết bị dạng
hình phễu, côn, cút
SC.12310 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 556.805 5.988.566 2.353.450 8.898.821
SC.12320 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 545.641 5.689.138 2.306.550 8.541.329
SC.12330 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 534.708 5.406.579 2.259.650 8.200.937
SC.12340 - Khối lượng <= 700kg/cái tấn 523.894 5.132.454 2.214.707 7.871.055
SC.12350 - Khối lượng <=1000kg/cái tấn 513.464 4.879.416 2.171.060 7.563.940
SC.12360 - Khối lượng > 1000kg/cái tấn 503.232 4.634.813 2.126.118 7.264.163
SC.12400 - LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ DẠNG ỐNG
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp thay thế thiết bị dạng ống,
đường kính ống:
SC.12411 <= 300mm tấn 884.723 3.626.878 4.559.298 9.070.899
SC.12412 <= 350mm tấn 871.177 3.555.184 3.876.498 8.302.859
SC.12413 <= 400mm tấn 853.748 3.483.490 3.295.715 7.632.953
SC.12414 <= 500mm tấn 836.550 3.413.904 2.799.469 7.049.923
SC.12415 <= 600mm tấn 819.933 3.344.319 2.376.786 6.541.038
SC.12416 <= 800mm tấn 803.436 3.278.951 2.024.412 6.106.799
SC.12417 <= 900mm tấn 787.621 3.213.583 1.719.187 5.720.391
SC.12418 <= 1000mm tấn 771.704 3.148.214 1.462.324 5.382.242
SC.12419 <= 1200mm tấn 756.369 3.084.955 1.241.635 5.082.959
SC.12420 <= 1400mm tấn 741.034 3.023.804 1.058.335 4.823.173
SC.12421 <= 2000mm tấn 726.500 2.962.653 900.235 4.589.388
SC.12422 <= 2400mm tấn 711.746 2.903.611 764.083 4.379.440
SC.12423 <= 2500mm tấn 697.342 2.846.678 646.625 4.190.645
142 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SC.12424 <= 2800mm tấn 683.740 2.789.744 551.115 4.024.599
SC.12425 <= 3000mm tấn 669.917 2.732.810 466.578 3.869.305
SC.12500 - LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ ỐNG NỐI, KHỚP NỐI
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp thay thế thiết bị dạng ống
nối, khớp nối
SC.12501 - Khối lượng <= 2kg/cái tấn 924.866 8.827.584 2.817.355 12.569.805
SC.12502 - Khối lượng <= 5kg/cái tấn 906.211 8.386.205 2.761.659 12.054.075
SC.12503 - Khối lượng <= 10kg/cái tấn 888.103 7.965.515 2.705.963 11.559.581
SC.12504 - Khối lượng <= 20kg/cái tấn 870.333 7.570.113 2.650.266 11.090.712
SC.12505 - Khối lượng <= 30kg/cái tấn 853.037 7.190.803 2.599.853 10.643.693
SC.12506 - Khối lượng <= 40kg/cái tấn 836.164 6.832.182 2.547.410 10.215.756
SC.12507 - Khối lượng <= 50kg/cái tấn 819.207 6.489.654 2.494.967 9.803.828
SC.12508 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 802.796 6.165.516 2.444.553 9.412.865
SC.12600 - LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ KHUNG GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, MÁNG RÓT, MÁNG CHỨA, VỎ
BAO CHE THIẾT BỊ, KHUNG DÀN THÉP VÀ CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ KHÁC
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp thay thế thiết bị
SC.12601 - Khung giá đỡ, bệ đỡ tấn 885.491 4.942.528 2.310.014 8.138.033
SC.12602 - Máng rót, máng chứa tấn 867.781 6.813.791 2.264.464 9.946.036
SC.12603 - Vỏ bao che thiết bị tấn 850.303 6.473.562 2.218.915 9.542.780
SC.12604 - Khung dàn thép tấn 833.478 6.147.125 2.173.365 9.153.968
SC.12605 - Các chi tiết tương tự khác tấn 816.812 5.841.378 2.131.069 8.789.259
SC.12700 - LẮP THAY THẾ ĐƯỜNG ỐNG THÔNG HƠI, CẤP NHIỆT
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp thay thế đường ống
thông hơi, cấp nhiệt
SC.12701 - Đường kính ống <=
100mm 100m 21.976.617 6.620.688 1.248.495 29.845.800
SC.12702 - Đường kính ống <=
150mm 100m 31.317.628 7.954.021 1.341.454 40.613.103
SC.12703 - Đường kính ống <=
200mm 100m 42.037.667 9.931.032 1.583.859 53.552.558
SC.12704 - Đường kính ống <=
250mm 100m 53.138.908 12.413.790 1.676.817 67.229.515
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 143
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SC.12705 - Đường kính ống <=
300mm 100m 81.615.161 15.448.272 1.981.194 99.044.627
SC.12706 - Đường kính ống >
300mm 100m 92.343.820 19.310.340 2.322.041 113.976.201
SC.13000 - LÀM MỚI LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ
SC.13100 - LÀM LẠI LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Làm lại lớp bảo ôn đường ống
SC.13101 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 50mm m2 49.182 1.048.276 96.724 1.194.182
SC.13102 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 75mm m2 59.661 1.459.770 96.724 1.616.155
SC.13103 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 100mm m2 65.636 1.687.356 96.724 1.849.716
SC.13104 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 150mm m2 83.559 1.942.528 96.724 2.122.811
SC.13105 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 200mm m2 102.690 2.643.678 96.724 2.843.092
SC.13200 - BẢO ÔN CÁC THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ CÁC THIẾT BỊ KHÁC
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Bảo ôn các thiết bị lọc bụi và các
thiết bị khác
SC.13201 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 50mm m2 16.560 634.483 260.294 911.337
SC.13202 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 75mm m2 24.840 845.977 260.294 1.131.111
SC.13203 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 100mm m2 28.980 1.057.471 260.294 1.346.745
SC.13204 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 150mm m2 41.400 1.480.459 260.294 1.782.153
SC.13205 - Chiều dày lớp bảo ôn <= 200mm m2 55.200 1.848.275 260.294 2.163.769
144 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SC.14000 - LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị kiểm tra, lau chùi chi tiết thiết bị. Lắp đặt chi tiết, cụm thiết bị theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, kiểm tra, chạy thử, nghiệm thu bàn giao, vận chuyển thiết bị phụ tùng trong
phạm vi 30m.
SC.14100 - LẮP THAY THẾ TẤM LÓT VÁCH NGĂN MÁY NGHIỀN, GỐI ĐỠ, GIẢM TỐC
SIMETTRO, GIẢM TỐC PHỤ
SC.14110 - LẮP THAY THẾ TẤM LÓT VÁCH NGĂN MÁY NGHIỀN
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp thay thế tấm lót vách
ngăn máy nghiền
SC.14111 - Khối lượng <= 40kg/cái tấn 58.822 2.783.418 461.925 3.304.165
SC.14112 - Khối lượng <= 50kg/cái tấn 56.052 2.644.247 439.753 3.140.052
SC.14113 - Khối lượng <= 75kg/cái tấn 40.515 2.511.402 417.580 2.969.497
SC.14114 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 50.797 2.384.883 395.408 2.831.088
SC.14115 - Khối lượng <= 150kg/cái tấn 72.149 2.266.799 376.931 2.715.879
SC.14116 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 46.038 2.152.932 356.606 2.555.576
SC.14117 - Khối lượng > 200kg/cái tấn 43.356 2.045.391 339.977 2.428.724
SC.14120 - LẮP THAY THẾ GỐI ĐỠ
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp thay thế gối đỡ
SC.14121 - Khối lượng <= 40kg/cái tấn 934.123 6.747.680 635.706 8.317.509
SC.14122 - Khối lượng <= 50kg/cái tấn 877.510 6.410.296 599.155 7.886.961
SC.14123 - Khối lượng <= 75kg/cái tấn 836.149 5.786.136 566.049 7.188.334
SC.14124 - Khối lượng <= 100kg/cái tấn 1.064.269 5.786.136 539.259 7.389.664
SC.14125 - Khối lượng <= 150kg/cái tấn 1.011.259 5.495.985 515.913 7.023.157
SC.14126 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 962.663 5.221.017 489.313 6.672.993
SC.14127 - Khối lượng > 200kg/cái tấn 915.571 4.959.545 462.714 6.337.830
SC.14130 - LẮP THAY THẾ GIẢM TỐC SIMETTRO
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp thay thế giảm tốc
simettrô
SC.14131 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 481.061 6.686.529 626.741 7.794.331
SC.14132 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 459.710 5.682.812 583.683 6.726.205
SC.14133 - Khối lượng > 500kg/cái tấn 436.845 4.830.917 537.181 5.804.943
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 145
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.14134 - Khối lượng <= 1000kg/cái tấn 415.405 4.105.542 500.821 5.021.768
SC.14135 - Khối lượng <= 1500kg/cái tấn 394.353 3.489.816 467.715 4.351.884
SC.14136 - Khối lượng <= 2000kg/cái tấn 372.980 2.966.871 431.355 3.771.206
SC.14137 - Khối lượng > 2000kg/cái tấn 356.096 2.521.945 401.501 3.279.542
SC.14140 - LẮP THAY THẾ GIẢM TỐC PHỤ
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp thay thế giảm tốc phụ
SC.14141 - Khối lượng <= 200kg/cái tấn 802.422 5.836.743 496.599 7.135.764
SC.14142 - Khối lượng <= 500kg/cái tấn 761.855 5.246.321 473.443 6.481.619
SC.14143 - Khối lượng > 500kg/cái tấn 724.657 4.723.376 450.288 5.898.321
SC.14144 - Khối lượng <= 1000kg/cái tấn 688.201 4.251.038 427.132 5.366.371
SC.14145 - Khối lượng <= 1500kg/cái tấn 653.838 3.829.308 407.230 4.890.376
SC.14146 - Khối lượng <= 2000kg/cái tấn 620.183 3.441.317 384.075 4.445.575
SC.14147 - Khối lượng > 2000kg/cái tấn 588.689 3.103.933 364.173 4.056.795
SC.14150 - LẮP THAY THẾ GIẢM TỐC CỦA MÁY NGHIỀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị làm vệ sinh trước khi lắp, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi lắp
đặt. Lọc lại dầu hộp giảm tốc, lắp đặt các đường ống dẫn dầu, dẫn nước làm mát, lắp các
nắp hộp giảm tốc, lắp nửa dưới hộp giảm tốc, nâng bánh răng trục tốc độ chậm, lắp trục
bánh răng trục tốc độ chậm, trục nhanh ổ đỡ, khớp nối, vòng bi, bạc, vỏ ổ đỡ, điều chỉnh
các bộ lọc của thân máy, kiểm tra các thông số kỹ thuật trước và sau khi lắp. Gia nhiệt các
chi tiết phục vụ lắp. Hoàn thiện chạy thử bàn giao (gia công, lắp dựng, tháo dỡ bộ đỡ gá
chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.14150 Lắp thay thế hộp giảm tốc
của máy nghiền tấn 89.113 6.931.033 524.057 7.544.203
SC.14200 - LẮP THAY THẾ CÁC LOẠI THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN NGANG
SC.14210 - DÁN BĂNG TẢI
Đơn vị tính: đ/mối
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Dán băng tải cao su
SC.14211 - Loại b600-650 mối 473.108 2.413.793 261.565 3.148.466
SC.14212 - Loại b800 mối 503.093 3.333.333 287.722 4.124.148
SC.14213 - Loại b1000-1200 mối 603.984 4.022.988 316.058 4.943.030
SC.14214 - Loại b1500 mối 731.297 4.942.528 348.754 6.022.579
146 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.14215 - Loại b1800 mối 838.085 6.229.884 383.629 7.451.598
SC.14216 - Loại b > 2000 mối 961.152 7.770.113 422.864 9.154.129
SC.14220 - KÉO RẢI BĂNG TẢI CAO SU
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Kéo rải băng tải cao su
SC.14221 - Loại b600-650 10m 1.563.218 74.763 1.637.981
SC.14222 - Loại b800 10m 1.724.138 74.763 1.798.901
SC.14223 - Loại b1000-1200 10m 1.954.023 74.763 2.028.786
SC.14224 - Loại b1400-1800 10m 2.114.942 74.763 2.189.705
SC.14225 - Loại 1b > 1800 10m 2.528.735 74.763 2.603.498
SC.14230 - THAY THANG CHỦ ĐỘNG, BỊ ĐỘNG BĂNG TẢI
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thang chủ động, bị
động băng tải
SC.14231 - Loại b600-650 tấn 155.138 4.551.723 532.661 5.239.522
SC.14232 - Loại b800 tấn 155.138 4.413.792 479.395 5.048.325
SC.14233 - Loại b1000-1200 tấn 155.138 4.137.930 443.884 4.736.952
SC.14234 - Loại b1400-1800 tấn 127.575 3.862.068 408.373 4.398.016
SC.14235 - Loại b > 1800 tấn 127.575 3.724.137 355.107 4.206.819
SC.14300 - THAY THẾ BỘ CON LĂN CÁC LOẠI
SC.14310 - THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L500
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế bộ con lăn các loại l500
SC.14311 - Đường kính con lăn <= 50mm cái 2.814 45.977 48.791
SC.14312 - Đường kính con lăn <= 70mm cái 3.203 52.874 56.077
SC.14313 - Đường kính con lăn <= 100mm cái 3.833 59.770 63.603
SC.14314 - Đường kính con lăn <= 150mm cái 4.221 68.966 73.187
SC.14315 - Đường kính con lăn <= 200mm cái 4.925 80.460 85.385
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 147
SC.14320 - THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L1000
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế bộ con lăn các loại l1000
SC.14321 - Đường kính con lăn <= 50mm cái 3.236 52.874 56.110
SC.14322 - Đường kính con lăn <= 70mm cái 3.729 62.069 65.798
SC.14323 - Đường kính con lăn <= 100mm cái 4.291 71.264 75.555
SC.14324 - Đường kính con lăn <= 150mm cái 4.925 80.460 85.385
SC.14325 - Đường kính con lăn <= 200mm cái 5.660 94.253 99.913
SC.14330 - THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L1500
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế bộ con lăn các loại l1500
SC.14331 - Đường kính con lăn <= 50mm cái 3.729 59.770 63.499
SC.14332 - Đường kính con lăn <= 70mm cái 4.291 68.966 73.257
SC.14333 - Đường kính con lăn <= 100mm cái 4.925 80.460 85.385
SC.14334 - Đường kính con lăn <= 150mm cái 5.667 91.954 97.621
SC.14335 - Đường kính con lăn <= 200mm cái 6.511 105.747 112.258
SC.14340 - THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L2000
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế bộ con lăn các loại
l2000
SC.14341 - Đường kính con lăn <= 50mm cái 4.291 68.966 73.257
SC.14342 - Đường kính con lăn <= 70mm cái 4.925 80.460 85.385
SC.14343 - Đường kính con lăn <= 100mm cái 5.667 91.954 97.621
SC.14344 - Đường kính con lăn <= 150mm cái 6.543 105.747 112.290
SC.14345 - Đường kính con lăn <= 200mm cái 7.496 121.839 129.335
SC.14350 - THÁO DỠ, LẮP THAY THẾ TẤM BAO CHE, MÁI BĂNG TẢI
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ, lắp thay thế tấm bao
che, mái băng tải,
SC.14351 - Chiều cao tháo, lắp <= 4m m2 96.552 112.989 209.541
SC.14352 - Chiều cao tháo, lắp > 4m m2 119.540 145.271 264.811
148 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SC.14400 - LẮP THAY THẾ XÍCH BĂNG CẤP LIỆU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển dụng cụ, thiết bị phục vụ lắp phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp
vòng bi, phụ kiện trục chủ động, bánh xích bánh răng, xích cấp liệu cụm trục chủ động, bị
động, tấm cấp liệu, cụm kéo căng xích, trục trung gian, khớp nối vỏ bao che, vỏ hộp
giảm tốc ống thông gió. Nắn sửa các chi tiết cong vênh trước khi lắp. Hoàn thiện công tác
lắp, chạy thử, nghiệm thu, bàn giao. (Gia công bộ đỡ gá phục vụ tháo lắp chưa tính trong
đơn giá).
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.14410 Lắp thay thế xích băng cấp
liệu tấn 194.002 8.160.918 719.436 9.074.356
SC.14500 - LẮP THAY THẾ BĂNG TẢI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển dụng cụ, thiết bị và dụng cụ thi công trong phạm vi 30m. Lắp
vòng bi, gối chủ động, đỡ puli, tang khớp nối, hộp giảm tốc động cơ chính của băng tải,
lắp đặt tháo dỡ giá đỡ thi công. Hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy
thử nghiệm thu, bàn giao.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.14510 Lắp thay thế băng tải tấn 118.365 6.333.332 681.396 7.133.093
SC.14610 - LẮP THAY THẾ PHỤ KIỆN THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN ĐỨNG, VẬN CHUYỂN XIÊN
(GẦU TẢI ĐỨNG, GẦU TẢI XIÊN)
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp thay thế phụ kiện thiết bị
vận chuyển đứng, vận
chuyển xiên
SC.14611 - Lắp gầu tấn 278.771 4.172.413 277.647 4.728.831
SC.14612 - Lắp xích gầu tải tấn 364.896 4.986.206 333.176 5.684.278
SC.14613 - Lắp thẻ quạt tấn 326.646 4.266.666 253.848 4.847.160
SC.14614 - Lắp vòng bi tấn 418.271 8.533.331 412.504 9.364.106
SC.14615 - Lắp xích chuyển tấn 502.271 5.866.665 333.176 6.702.112
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 149
SC.14620 - SỬA CHỮA QUẢ BÚA, KHỚP NỐI, GỐI ĐỠ, TẤM LÓT, TẤM GHI, BÁNH ĐÀ VÀ CÁC
PHỤ KIỆN KHÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Lắp vòng bi vào trục rôto, các chi tiết
đĩa, táng búa, ốp cổ trục, lắp trục rôto vào hộp máy, gối đỡ, căn chỉnh gối đỡ và đổ chì lắp
ghi và nắp trên của hộp búa, lắp các loại mayơ vào trục rôto, lắp chốt an toàn vào mayơ.
Lắp bánh đà, máng phễu hứng sét, đổ dầu vào gối đỡ trục.... Hoàn thiện công tác lắp, chạy
thử sau khi lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Gia công các chi tiết thiết bị tính theo đơn giá
gia công riêng).
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Sửa chữa các phụ kiện của
máy đập búa
SC.14621 - Sửa chữa quả búa tấn 448.363 3.793.103 1.583.501 5.824.967
SC.14622 - Sửa chữa khớp nối gối đỡ tấn 624.936 5.402.298 2.240.438 8.267.672
SC.14623 - Sửa chữa tấm lót, tấm ghi tấn 340.313 3.402.298 1.747.108 5.489.719
SC.14624 - Sửa chữa bánh đà tấn 400.373 4.942.528 1.583.501 6.926.402
SC.14625 - Sửa chữa các phụ kiện
khác tấn 657.936 4.735.631 1.924.348 7.317.915
SC.14630 - THAY THẾ ROTO ĐỘNG CƠ
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế rôto động cơ
SC.14631 - Khối lượng <= 50kg/cái cái 95.642 804.598 350.628 1.250.868
SC.14632 - Khối lượng <= 70kg/cái cái 110.811 1.034.483 384.626 1.529.920
SC.14633 - Khối lượng <= 100kg/cái cái 124.362 1.264.368 414.230 1.802.960
SC.14634 - Khối lượng <= 150kg/cái cái 130.606 1.528.735 330.070 1.989.411
SC.14635 - Khối lượng <= 200kg/cái cái 141.294 1.804.597 359.674 2.305.565
SC.14636 - Khối lượng <= 250kg/cái cái 153.068 2.195.402 393.946 2.742.416
SC.14637 - Khối lượng > 250kg/cái cái 160.195 2.655.172 461.098 3.276.465
SC.14640 - THAY THẾ VÒNG BI MÁY ĐẬP BÚA
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế vòng bi máy đập
búa
SC.14641 - Khối lượng <= 50kg/cái cái 453.362 5.459.769 1.242.709 7.155.840
SC.14642 - Khối lượng <= 70kg/cái cái 432.823 4.850.574 1.183.938 6.467.335
SC.14643 - Khối lượng <= 100kg/cái cái 408.518 4.535.631 1.120.773 6.064.922
SC.14644 - Khối lượng <= 150kg/cái cái 390.322 4.471.263 1.066.395 5.927.980
SC.14645 - Khối lượng <= 200kg/cái cái 368.675 4.257.470 1.012.293 5.638.438
150 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SC.14660 - LẮP THAY THẾ VÒNG BI GẦU TẢI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp đặt tháo dỡ thiết bị,
vật tư thi công. Lắp đặt vòng bi, ổ đỡ trục, cắt bớt xích treo gầu, lắp đĩa xích truyền động
trục chủ động, bị động, vỏ hộp xích, vỏ hộp chủ động, các tấm cửa, lắp dựng tháo dỡ bộ
gá. Hoàn thiện chạy thử nghiệm thu, bàn giao. (Gia công bộ đỡ gá phục vụ tháo lắp chưa
tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.14660 Lắp thay thế vòng bi gầu tải tấn 187.127 7.298.849 2.238.671 9.724.647
SC.14670 - LẮP THAY THẾ VÒNG BI MÁY CÁN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp các mặt bịt vòng
bi, lắp vòng bi vào các trục, lắp các vòng cách, các chi tiết dẫn hướng, then, các thanh
định vị ở trục, các gối đỡ vòng bi, định vị các bu lông, ổ đỡ, lắp các cúp, bánh đà, các chi
tiết của gối đỡ phụ, mặt bịt đầu trục, tấm chắn bảo hiểm bánh đà, trục các đăng truyền
lực, bộ phễu hứng sét gia nhiệt vòng bi... đỡ gá. Hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, chạy thử nghiệm thu, bàn giao.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.14670 Lắp thay thế vòng bi máy
cán tấn 167.641 6.735.631 206.217 7.109.489
SC.14680 - LẮP THAY THẾ VÒNG BI BĂNG CÀO, GIÁ NÂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dọn dẹp mặt bằng, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp
vòng bi vào các trục bánh răng, rulô, tăng bua, trục bánh răng, các chi tiết gối đỡ, lắp lại
bánh xích răng vào tăng bua, lắp đặt các hộp đậy đáy băng, hộp đầu tăng bua, hàn ốp đáy
hộp. Hoàn thiện chạy thử nghiệm thu, bàn giao. (Gia công bộ đỡ gá phục vụ tháo lắp chưa
tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.14680 Lắp thay thế vòng bi bằng
cảo, giá nâng tấn 183.138 6.057.470 1.052.943 7.293.551
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 151
SC.20000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ
SC.21000 - SỬA CHỮA CẦU GỖ
Thành phần công việc:
Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và
lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
100m.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.21010 Thay ván sàn cầu gỗ + bờ
bò + ván chịu mòn m3 5.636.144 1.729.093 7.365.237
SC.21020 Thay đà dọc cầu gỗ m3 6.190.814 2.576.770 8.767.584
SC.21030 Lắp lại sàn cầu gỗ m3 116.233 1.159.758 1.275.991
SC.22000 - THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu
sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SC.22010 Thay các bộ phận cầu sắt
không dùng dàn giáo tấn 14.042.653 6.032.848 2.902.305 22.977.806
SC.22020 Thay các bộ phận cầu sắt
có dùng dàn giáo tấn 14.143.343 6.817.265 2.910.777 23.871.385
SC.23000 - SƠN CẦU SẮT (1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ + 2 LỚP SƠN MÀU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh rỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn
chống rỉ, 2 nước sơn màu, vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.23010 Sơn cầu sắt không dùng dàn
giáo m2 16.634 13.074 29.708
SC.23020 Sơn cầu sắt có dùng dàn
giáo m2 17.726 27.834 2.115 47.675
SC.23030 Sơn cầu sắt thêm 1 lớp sơn
màu m2 3.870 7.380 11.250
152 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SC.24000 - QUÉT DỌN MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kể cả hót đất, rác ở các cống thoát
nước hay các gối tựa mố cầu. Vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.24010 Quét dọn mặt cầu 10m2 9.348 9.348
SC.25000 - SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió,
bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/bộ (cái)
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.25010 Siết giằng gió và các kết cấu
tương tự bị lỏng bộ 10.949 246.727 7.387 265.063
SC.25021 Siết lại bu lông các bộ phận
sắt cầu không giàn giáo cái 5.557 5.557
SC.25022 Siết lại bu lông các bộ phận
sắt cầu có giàn giáo cái 208 7.780 1.343 9.331
SC.26000 - ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng lại đinh cầu (kể cả nhổ đinh cũ), khoan lỗ để đóng đinh mới đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10 cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.26010 Đóng đinh cầu, tận dụng
đinh cũ 10 cái 15.000 2.181 17.181
SC.26020 Đóng đinh cầu, đóng đinh
mới 10 cái 50.000 1.091 51.091
SC.27000 - BÔI MỠ GỐI CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.27010 Bôi mỡ gối kê cái 7.560 60.357 67.917
SC.27020 Bôi mỡ gối dàn, gối treo cái 37.800 100.595 138.395
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 153
SC.28000 - GIA CÔNG, LẮP DỰNG LAN CAN CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các khoang lan can hỏng, thu hồi chở về kho, sản xuất lan can mới
theo hình dáng kết cấu ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn 1 lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn
phủ bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi
30km bằng ô tô 5 tấn.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SC.28010 Sản xuất lắp dựng lan can cầu tấn 14.619.738 12.567.554 4.524.256 31.711.548
SC.30000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ
SC.31000 - CẮT BÊ TÔNG KHE CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE,
KHE ĐẶT CÁP...)
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt bêtông khe co giãn mặt
cầu, khe kỹ thuật (khe đặt
vòng dò xe, khe đặt cáp v.v...)
SC.31001 - Chiều dày lớp cắt <= 5cm 100m 255.000 1.424.952 1.260.537 2.940.489
SC.31002 - Chiều dày lớp cắt <= 6cm 100m 293.250 1.899.936 1.527.924 3.721.110
SC.31003 - Chiều dày lớp cắt <= 7cm 100m 344.250 2.256.174 1.795.311 4.395.735
SC.31004 - Chiều dày lớp cắt <= 8cm 100m 408.000 2.612.412 2.062.697 5.083.109
SC.32000 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm
nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường bảo đảm
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đất cấp
phối tự nhiên, thi công bằng
thủ công,
SC.32001 - Chiều dày đã lèn ép 10cm 10m2 26.100 299.428 5.856 331.384
SC.32002 - Chiều dày đã lèn ép 15cm 10m2 39.060 455.468 6.692 501.220
SC.32003 - Chiều dày đã lèn ép 20cm 10m2 52.200 603.074 7.529 662.803
SC.32004 - Chiều dày đã lèn ép 25cm 10m2 65.340 818.156 8.365 891.861
Vá mặt đường bằng đất cấp
phối tự nhiên, thi công bằng
thủ công kết hợp cơ giới
SC.32005 - Chiều dày đã lèn ép 10cm 10m2 26.100 236.169 71.026 333.295
SC.32006 - Chiều dày đã lèn ép 15cm 10m2 39.060 413.295 82.231 534.586
154 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.32007 - Chiều dày đã lèn ép 20cm 10m2 52.200 476.555 93.436 622.191
SC.32008 - Chiều dày đã lèn ép 25cm 10m2 65.340 539.814 104.640 709.794
SC.32100 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
Thành phần công việc
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước,
đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Hoàn thiện
mặt đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
SC.32110 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đá 4x6
chèn đá dăm, lớp hao mòn
bằng đá mạt, thi công bằng
thủ công
SC.32111 - Chiều dày đã lèn 10cm 10m2 183.698 613.617 797.315
SC.32112 - Chiều dày đã lèn 12cm 10m2 217.016 643.138 860.154
SC.32113 - Chiều dày đã lèn 14cm 10m2 250.016 674.768 924.784
SC.32114 - Chiều dày đã lèn 15cm 10m2 266.744 710.615 977.359
Vá mặt đường bằng đá 4x6
chèn đá dăm, lớp hao mòn
bằng đá mạt, thi công bằng
thủ công kết hợp cơ giới
SC.32115 - Chiều dày đã lèn 10cm 10m2 183.698 527.163 120.557 831.418
SC.32116 - Chiều dày đã lèn 12cm 10m2 217.835 539.814 135.332 892.981
SC.32117 - Chiều dày đã lèn 14cm 10m2 251.107 558.792 160.993 970.892
SC.32118 - Chiều dày đã lèn 15cm 10m2 267.835 571.444 167.214 1.006.493
SC.32120 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ
ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đá 4x6
chèn đá dăm, lớp hao mòn
bằng đá mạt và đất cấp phối
tự nhiên, thi công bằng thủ
công
SC.32121 - Chiều dày đã lèn 10cm 10m2 180.782 613.617 794.399
SC.32122 - Chiều dày đã lèn 12cm 10m2 214.100 643.138 857.238
SC.32123 - Chiều dày đã lèn 14cm 10m2 247.100 674.768 921.868
SC.32124 - Chiều dày đã lèn 15cm 10m2 265.191 710.615 975.806
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 155
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đá 4x6
chèn đá dăm, lớp hao mòn
bằng đá mạt và đất cấp phối
tự nhiên, thi công bằng thủ
công kết hợp cơ giới
SC.32125 - Chiều dày đã lèn 10cm 10m2 180.782 527.163 120.557 828.502
SC.32126 - Chiều dày đã lèn 12cm 10m2 214.918 539.814 135.332 890.064
SC.32127 - Chiều dày đã lèn 14cm 10m2 248.191 558.792 160.993 967.976
SC.32128 - Chiều dày đã lèn 15cm 10m2 264.918 571.444 167.214 1.003.576
SC.32130 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ
NHIÊN THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đá granít
4x6 chèn đất dính hoặc đất
cấp phối tự nhiên thi công
bằng thủ công
SC.32131 - Chiều dày đã lèn 10cm 10m2 167.500 573.553 741.053
SC.32132 - Chiều dày đã lèn 12cm 10m2 202.120 607.291 809.411
SC.32133 - Chiều dày đã lèn 14cm 10m2 232.600 653.682 886.282
SC.32134 - Chiều dày đã lèn 15cm 10m2 266.700 676.877 943.577
SC.32135 - Chiều dày đã lèn 18cm 10m2 298.600 716.941 1.015.541
SC.32140 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ
NHIÊN THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đá
granít 4x6 chèn đất dính
hoặc đất cấp phối tự nhiên
thi công bằng thủ công kết
hợp cơ giới
SC.32141 - Chiều dày đã lèn 10cm 10m2 166.600 489.207 105.005 760.812
SC.32142 - Chiều dày đã lèn 12cm 10m2 199.600 516.619 126.001 842.220
SC.32143 - Chiều dày đã lèn 14cm 10m2 232.600 546.140 145.441 924.181
SC.32144 - Chiều dày đã lèn 15cm 10m2 266.700 579.879 162.548 1.009.127
SC.32145 - Chiều dày đã lèn 18cm 10m2 298.600 824.482 183.544 1.306.626
156 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SC.32150 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG RẢI NÓNG
Thành phần công việc
Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và
tưới nhựa, rải đá, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt
đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường đá dăm nhựa,
thi công bằng thủ công rải
nóng
SC.32151 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m2 727.055 449.350 1.176.405
SC.32152 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 747.509 470.635 1.218.144
SC.32153 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 767.964 491.920 1.259.884
SC.32154 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 788.418 513.205 1.301.623
SC.32155 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 808.873 536.855 1.345.728
SC.32160 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường đá dăm nhựa,
thi công bằng thủ công kết
hợp cơ giới
SC.32161 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m2 727.055 331.100 55.210 1.113.365
SC.32162 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 747.509 352.385 55.210 1.155.104
SC.32163 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 767.964 373.670 55.210 1.196.844
SC.32164 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 788.418 394.955 55.210 1.238.583
SC.32165 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 808.873 418.605 55.210 1.282.688
SC.32170 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và
tưới nhựa lót. Rải đá dăm nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 100m. Hoàn thiện mặt đường bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đá dăm
nhựa nguội, thi công bằng
thủ công
SC.32171 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m2 112.378 286.165 398.543
SC.32172 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 127.523 361.845 489.368
SC.32173 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 142.603 435.160 577.763
SC.32174 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 157.683 508.475 666.158
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 157
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SC.32175 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 172.763 584.155 756.918
Vá mặt đường bằng đá dăm
nhựa nguội, thi công bằng
thủ công, sử dụng nồi nấu
nhựa để sản xuất nhựa tưới
lót
SC.32171a - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m2 108.678 228.932 5.525 343.135
SC.32172a - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 123.823 289.476 5.525 418.824
SC.32173a - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 138.903 348.128 5.525 492.556
SC.32174a - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 153.983 406.780 5.525 566.288
SC.32175a - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 169.063 467.324 5.525 641.912
SC.32180 - VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ COON KẾT HỢP CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đá dăm
nhựa nguội, thi công bằng
thủ công kết hợp cơ giới
SC.32181 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m2 114.393 255.420 27.401 397.214
SC.32182 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 130.253 319.275 27.401 476.929
SC.32183 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 142.863 383.130 27.401 553.394
SC.32184 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 161.778 444.620 27.401 633.799
SC.32185 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 177.508 508.475 27.401 713.384
Vá mặt đường bằng đá dăm
nhựa nguội, thi công bằng
thủ công kết hợp cơ giới, sử
dụng nồi nấu nhựa để sản
xuất nhựa tưới lót
SC.32181a - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m2 110.693 204.336 32.926 347.955
SC.32182a - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 126.553 255.420 32.926 414.899
SC.32183a - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 139.163 306.504 32.926 478.593
SC.32184a - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 158.078 355.696 32.926 546.700
SC.32185a - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 173.808 406.780 32.926 613.514
158 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SC.32190 - DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO
GỒM NHỰA LÓT)
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường
bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng bêtông
atphan hạt mịn rải nóng, thi
công bằng thủ công kết hợp
cơ giới
SC.32191 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m2 1.070.840 201.025 15.552 1.287.417
SC.32192 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 1.437.180 264.880 17.107 1.719.167
SC.32193 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m2 1.789.430 328.735 18.663 2.136.828
SC.32194 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m2 2.155.770 390.225 20.218 2.566.213
SC.32195 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m2 2.508.020 454.080 21.773 2.983.873
SC.32200 - DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG VẬT LIỆU CACBON ASPHALT
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải vật liệu cacbon asphalt, đầm nén, hoàn thiện mặt
đường bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng vật liệu
cacbon asphalt
SC.32210 - Chiều dày đã lèn ép 1cm 10m2 712.000 137.170 4.404 853.574
SC.32220 - Chiều dày đã lèn ép 1,5cm 10m2 1.068.000 148.995 4.893 1.221.888
SC.32230 - Chiều dày đã lèn ép 2cm 10m2 1.495.200 160.820 5.383 1.661.403
SC.32240 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m2 2.100.400 170.280 5.872 2.276.552
SC.32250 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m2 2.812.400 182.105 6.361 3.000.866
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 159
SC.33000 - TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới
nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
SC.33100 - TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1KG/m2
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tưới nhựa lót hoặc nhựa
dính bám mặt đường tiêu
chuẩn 1,1kg/m2, nhựa pha
dầu
SC.33101 - Thi công bằng thủ công 10m2 146.524 50.608 6.078 203.210
SC.33102 - Thi công bằng cơ giới 10m2 146.524 16.869 13.126 176.519
Tưới nhựa lót hoặc nhựa
dính bám mặt đường tiêu
chuẩn 1,1kg/m2, nhũ tương
nhựa
SC.33103 - Thi công bằng thủ công 10m2 110.308 40.064 150.372
SC.33104 - Thi công bằng cơ giới 10m2 110.308 6.326 13.126 129.760
SC.33200 - TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5KG/m2
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tưới nhựa lót hoặc nhựa
dính bám mặt đường tiêu
chuẩn 0,5kg/m2, nhựa pha
dầu
SC.33201 - Thi công bằng thủ công 10m2 80.472 31.630 3.591 115.693
SC.33202 - Thi công bằng cơ giới 10m2 80.472 9.911 7.735 98.118
Tưới nhựa lót hoặc nhựa
dính bám mặt đường tiêu
chuẩn 0,5kg/m2, nhũ tương
nhựa
SC.33203 - Thi công bằng thủ công 10m2 50.140 36.269 86.409
SC.33204 - Thi công bằng cơ giới 10m2 50.140 4.217 7.735 62.092
160 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SC.33300 - LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
SC.33310 - LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng nhựa trên mặt đường
cũ, láng nhựa một lớp
0,7kg/m2
SC.33311 - Thi công bằng thủ công 10m2 103.147 25.304 19.482 147.933
SC.33312 - Thi công bằng cơ giới 10m2 103.147 16.869 24.868 144.884
Láng nhựa trên mặt đường
cũ, láng nhựa một lớp
0,9kg/m2
SC.33313 - Thi công bằng thủ công 10m2 130.492 29.521 19.482 179.495
SC.33314 - Thi công bằng cơ giới 10m2 130.492 21.087 27.093 178.672
Láng nhựa trên mặt đường
cũ, láng nhựa một lớp
1,1kg/m2
SC.33315 - Thi công bằng thủ công 10m2 160.672 42.173 22.383 225.228
SC.33316 - Thi công bằng cơ giới 10m2 160.672 25.304 31.580 217.556
Láng nhựa trên mặt đường
cũ, láng nhựa một lớp
1,5kg/m2
SC.33317 - Thi công bằng thủ công 10m2 221.291 56.934 22.383 300.608
SC.33318 - Thi công bằng cơ giới 10m2 221.291 34.160 36.054 291.505
SC.33320 - LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng nhựa trên mặt đường
cũ, láng nhựa hai lớp
2,5kg/m2
SC.33321 - Thi công bằng thủ công 10m2 378.402 80.129 32.426 490.957
SC.33322 - Thi công bằng cơ giới 10m2 378.402 48.077 46.314 472.793
Láng nhựa trên mặt đường
cũ, láng nhựa hai lớp
3kg/m2
SC.33323 - Thi công bằng thủ công 10m2 449.134 96.998 35.189 581.321
SC.33324 - Thi công bằng cơ giới 10m2 449.134 58.199 50.576 557.909
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 161
SC.34000 - BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
San sửa mặt đường cũ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đất cấp phối
tự nhiên, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mặt đường bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bảo dưỡng mặt đường bằng
đất cấp phối tự nhiên, chiều
dày 3cm
SC.34001 - Thi công bằng thủ công 10m2 7.560 54.321 34.175 96.056
SC.34002 - Thi công bằng cơ giới 10m2 7.560 6.036 109.049 122.645
Bảo dưỡng mặt đường bằng
đất cấp phối tự nhiên, chiều
dày 10cm
SC.34003 - Thi công bằng thủ công 10m2 25.200 70.417 60.661 156.278
SC.34004 - Thi công bằng cơ giới 10m2 25.200 12.071 135.800 173.071
SC.35000 - ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, đóng cừ tràm theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.35010 Đóng cừ tràm chống xói lở 100m 7.700.000 701.064 8.401.064
SC.36100 - ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc
Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong hóa, gạt mái taluy, vận chuyển vật liệu, phế thải
trong phạm vi 100m, đắp lề đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.36110 Đắp lề đường bằng đất cấp
phối tự nhiên m3 25.560 405.059 430.619
162 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SC.36200 - LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố
chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu quy định, vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.36210 Lấp hố sụp, hố sình lún cao
su, bằng cát m3 66.545 112.666 9.612 188.823
SC.36220
Lấp hố sụp, hố sình lún cao
su, bằng đất cấp phối tự
nhiên m3 25.200 171.012 9.612 205.824
SC.36230 Lấp hố sụp, hố sình lún cao
su, bằng đá 0 <= 4cm m3 113.914 191.131 9.612 314.657
SC.36300 - ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy
định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước.
SC.36320 - ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY HOẶC BẰNG MÁY
TRONG PHẠM VI 30M
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đào hót đất, đá sụt bằng thủ
công trong phạm vi 30m
SC.36301 - Đào hót đất m3 87.633 87.633
SC.36302 - Đào hót đá m3 165.529 165.529
SC.36320 - ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY HOẶC BẰNG MÁY
TRONG PHẠM VI <=50M
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đào hót đất sụt trong phạm
vi <= 50m, bằng thủ công
kết hợp máy
SC.36321 - Đào hót đất 100m3 3.012.628 472.532 3.485.160
SC.36322 - Đào hót đá 100m3 3.982.433 791.662 4.774.095
Đào hót đất sụt trong phạm
vi <= 50m, bằng máy
SC.36323 - Đào hót đất 100m3 1.439.129 775.226 2.214.355
SC.36324 - Đào hót đá 100m3 2.467.356 1.266.934 3.734.290
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 163
SC.36330 - ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY HOẶC BẰNG MÁY
TRONG PHẠM VI <=100M
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đào hót đất sụt trong phạm
vi <= 100m, bằng thủ công
kết hợp máy
SC.36331 - Đào hót đất 100m3 3.012.628 754.682 3.767.310
SC.36332 - Đào hót đá 100m3 3.982.433 969.718 4.952.151
Đào hót đất sụt trong phạm
vi <= 100m, bằng máy
SC.36333 - Đào hót đất 100m3 1.439.129 1.327.199 2.766.328
SC.36334 - Đào hót đá 100m3 2.467.356 1.205.299 3.672.655
Ghi chú: Khi đào đất sụt bằng cơ giới với các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp
dụng theo định mức dự toán công tác xúc đất để đắp hoặc đổ đi quy định trong định mức
dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng công bố theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày
16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
SC.36400 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng
đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
SC.36410 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sửa nền, móng bằng cát, đá xô
bồ, đá 4x6, sửa bằng cá
SC.36411 - Thi công bằng thủ công m3 76.322 141.280 217.602
SC.36412 - Thi công bằng thủ công + máy m3 76.322 40.064 36.699 153.085
Sửa nền, móng bằng cát, đá xô
bồ, đá 4x6, sửa bằng đá xô bồ
SC.36413 - Thi công bằng thủ công m3 84.000 134.954 218.954
SC.36414 - Thi công bằng thủ công + máy m3 84.000 67.477 45.293 196.770
Sửa nền, móng bằng cát, đá xô
bồ, đá 4x6, sửa bằng đá dăm 4x6
SC.36415 - Thi công bằng thủ công m3 150.000 210.865 360.865
SC.36416 - Thi công bằng thủ công + máy m3 150.000 63.260 85.632 298.892
164 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SC.36420 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sửa nền, móng bằng đất
chọn lọc (đất đã có sẳn), thi
công bằng thủ công,
SC.36421 - Độ chặt yêu cầu k = 0,85 m3 183.453 183.453
SC.36422 - Độ chặt yêu cầu k = 0,90 m3 208.756 208.756
SC.36423 - Độ chặt yêu cầu k = 0,95 m3 248.821 248.821
Sửa nền, móng bằng đất
chọn lọc (đất đã có sẳn), thi
công bằng thủ công + máy,
SC.36424 - Độ chặt yêu cầu k = 0,85 m3 73.803 51.379 125.182
SC.36425 - Độ chặt yêu cầu k = 0,90 m3 84.346 58.719 143.065
SC.36426 - Độ chặt yêu cầu k = 0,95 m3 143.388 66.059 209.447
SC.36500 - ĐẮP ĐẤT SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển
đất sét trong phạm vi 30m (khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.36501 Đắp đất sét tầng phòng
nước, thân cống m3 185.003 185.003
SC.36502 Đắp đất sét tầng phòng
nước, sau mố cầu m3 165.529 165.529
SC.36503 Đắp đất sét bờ vây thi công m3 146.055 146.055
SC.36600 - SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sửa mặt đường cấp phối tự
nhiên,
SC.36601 - Thi công bằng thủ công 100m2 865.117 865.117
SC.36602 - Thi công bằng cơ giới 100m2 44.664 82.649 127.313
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 165
SC.37100 - BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dãy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm
bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.37101 Bạt lề đường 10m2 46.738 46.738
SC.37102 Dẫy cỏ lề đường 10m2 40.895 40.895
SC.37200 - PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Phát, chặt cây con, tre, nứa, lồ ô… hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi
100m.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.37201 Phát quang dọc hai bên
đường m2 4.284 4.284
SC.37300 - TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH
Thành phần công việc:
+ Trồng cây: Chuẩn bị, đào hố, bổ sung đất mùn, trồng cây, tưới nước chăm sóc cây
đến khi bén rễ.
+ Chăm sóc cây: Vun xới, cắt tỉa, làm cỏ, bón phân theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100cây
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.37301 Trồng cây xanh 100cây 2.024.000 1.644.747 164.932 3.833.679
SC.37302 Chăm sóc cây xanh 1 lần/
100cây 12.500 316.298 1.649 330.447
SC.37400 - SỬA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ
Thành phần công việc:
+ Sửa chữa vỉa hè:
Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ
thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Sửa chữa vỉa hè bằng:
- Láng vữa xi măng PCB30 cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2,0 mác 100, dày 3cm.
- Lát gạch khía 20x20cm, vữa lót xi măng PCB30 cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2,0
mác 75.
- Bê tông đá dăm 1x2cm xi măng PCB30 độ sụt 2-4cm, mác 200 dày 3cm; láng bằng
vữa xi măng PCB30 cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2,0 mác 100, dày 2cm.
166 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
- Bằng sỏi rửa với lớp vữa xi măng PCB30 cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2,0 mác 100
dày 2cm; lớp lót bằng BT đá dăm 1x2cm XM PCB30 độ sụt 2-4cm, mác 200 dày 5cm.
+ Xử lý nền vỉa hè:
Đào phần diện tích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong
phạm vi 100m, đắp cát dày 10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bê
tông nền xi măng PCB30 đá 4x6cm, mác 50 đột sụt 2-4 cm, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
SC.37410 - SỬA CHỮA VỈA HÈ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sửa chữa vỉa hè bằng
SC.37411 - Xi măng cát vàng mác 100 m2 21.433 32.190 53.623
SC.37412 - Gạch khía 20x20 m2 132.182 56.333 188.515
SC.37413 - Bê tông đá 1x2 mác 200 m2 34.114 40.238 74.352
SC.37414 - Sỏi rửa BT đá 1x2 mác 200 m2 72.423 80.476 152.899
SC.37420 - XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.37421 Xử lý nền của vỉa hè m2 55.217 60.357 166 115.740
SC.38100 - SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu
sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn kẻ đường bằng sơn nhiệt
dẻo (công nghệ sơn nóng)
SC.38101 - Chiều dày lớp sơn <= 1mm m2 63.858 35.564 31.364 130.786
SC.38102 - Chiều dày lớp sơn <= 1,5mm m2 80.237 40.010 31.364 151.611
SC.38103 - Chiều dày lớp sơn <= 2mm m2 99.313 44.455 31.364 175.132
SC.38200 - SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ôtô 2,5T. Làm vệ sinh dải phân
cách, canh giữ giao thông và sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn
dải phân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào
đầu dải phân cách (đối với dán màn phản quang).
Đơn vị tính: đ/m2
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 167
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.38211 Sơn mới dải phân cách m2 20.412 44.262 11.389 76.063
SC.38212 Sơn lại dải phân cách m2 20.412 52.309 11.389 84.110
SC.38221 Dán màng phản quang đầu
dải phân cách m2 418.000 80.476 11.389 509.865
SC.39100 - LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu quy định.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.39101 Lau chùi cọc tiêu, biển báo cái 5.894 5.894
SC.39200 - GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN
DẦY 2MM
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt và gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn màu, vẽ
hình 3 nước sơn, tháo biển cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển
biển báo, nhân lực bằng ôtô 2,5T trong phạm vi 30km.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Gia công lắp đặt bảng báo
hiệu đường bộ bằng tôn dày
2mm
SC.39201 - Thay mới loại tròn cái 286.648 529.130 9.491 825.269
SC.39202 - Thay mới loại vuông, tam
giác, chữ nhật cái 223.238 529.130 9.491 761.859
SC.39203 - Vẽ lại bảng báo hiệu
đường bộ cái 32.779 221.309 9.491 263.579
Gia công lắp đặt bảng tên
đường 0,3x0,3m bằng tôn
dày 2mm
SC.39204 - Thay mới cái 34.836 78.464 9.491 122.791
SC.39205 - Vẽ lại cái 4.921 40.238 9.491 54.650
168 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SC.39300 - GIA CÔNG LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo
rỉ, sơn 3 nước (1 nước chống rỉ, 2 nước sơn màu), đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông đá
1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu
bằng thủ công trong phạm vi 30m, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhân lực
trong phạm vi 30km bằng ô tô.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Gia công lắp đặt trụ đỡ biển
báo hiệu đường bộ
SC.39301 - Bằng thép hình chữ L cái 197.751 209.238 48.413 455.402
SC.39302 - Bằng thép hình chữ U cái 242.766 209.238 48.413 500.417
SC.39303 - Bằng thép hình chữ I cái 294.130 209.238 48.413 551.781
Gia công lắp đặt trụ đỡ biển
báo hiệu đường bộ
SC.39304 - Bằng sắt ống d60 cái 272.009 201.190 22.779 495.978
SC.39305 - Bằng sắt ống d80 cái 327.993 239.416 22.779 590.188
Gia công, lắp đặt trụ và biển
báo phản quang
SC.39306 - Hình tròn d90cm cái 852.539 251.488 22.779 1.126.806
SC.39307 - Hình tam giác 90x90x90 cái 744.596 251.488 22.779 1.018.863
SC.39308 - Hình vuông 90x90cm cái 1.224.785 251.488 22.779 1.499.052
SC.39400 - THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép D50mm, tấm
sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép D50mm
và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bê
tông và nhân lực trong phạm vi 50km.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế trụ bê tông dải
phân cách
SC.39401 - Trụ bê tông cái 194.186 301.785 33.578 529.549
SC.39402 - Cột bê tông cái 151.500 301.785 33.578 486.863
SC.39500 - GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
+ Gắn viên phản quang:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ôtô 2,5T. Làm vệ sinh hiện trường,
lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản
quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 169
+ Chùi rửa dải phân cách:
Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công trường bằng xe ôtô 2,5T. Chùi rửa dải phân cách
bằng nước và bột giặt, quét dọn mặt đường bảo đảm yêu cầu quy định.
Đơn vị tính: đ/viên (m2)
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Gắn viên phản quang
SC.39511 - Trên mặt bê tông viên 38.880 14.486 6.136 59.502
SC.39512 - Trên mặt đường nhựa viên 36.360 13.882 6.136 56.378
SC.39521 Chùi rửa dải phân cách m2 569 28.368 6.668 35.605
SC.39600 - THAY THẾ ỐNG THÉP FI50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền
kề, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép D50, hoàn
thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm sóng, nhân lực trong phạm vi 30km.
Đơn vị tính: đ/m(tấm)
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.39610 Thay thế ống thép d50 m 61.740 40.238 7.387 109.365
SC.39620 Thay thế tấm tôn lượn sóng tấm 285.830 301.785 7.051 594.666
SC.39700 - SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu
tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất biển báo phản
quang
SC.39701 - Biển vuông 60x60cm cái 285.080 205.214 490.294
SC.39702 - Biển tròn d70cm, bát giác
cạnh 25cm cái 368.198 215.273 583.471
SC.39703 - Biển tam giác cạnh 70cm cái 203.438 187.107 390.545
SC.39704 - Biển chữ nhật 30x50cm cái 116.760 138.821 255.581
170 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SC.40000 – SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG SẮT
SC.41000 - GIA CÔNG, LẮP DỰNG, CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ v.v… sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SC.41100 - GIA CÔNG THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SC.41101
Gia công thanh mạ hạ,
mạ thượng, thanh đầu
dàn tấn 13.071.018 6.317.112 2.440.347 21.828.477
SC.41102 Gia công bản nút dàn chủ tấn 13.557.656 8.557.665 4.209.585 26.324.906
SC.41200 - GIA CÔNG THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SC.41201 Gia công thanh đứng,
thanh treo tấn 13.159.174 4.512.223 2.666.759 20.338.156
SC.41202 Gia công thanh xiên tấn 13.203.973 5.957.024 2.749.318 21.910.315
SC.41300 - GIA CÔNG HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SC.41301 Gia công hệ liên kết dọc
trên tấn 12.821.918 5.943.687 2.572.123 21.337.728
SC.41302 Gia công hệ liên kết dọc
dới tấn 12.887.453 5.934.796 2.451.306 21.273.555
SC.41400 - GIA CÔNG DẦM DỌC, DẦM NGANG
* Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
* Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SC.41401 Gia công dầm dọc tấn 13.199.149 7.068.409 2.954.292 23.221.850
SC.41402 Gia công dầm ngang tấn 13.214.902 7.108.418 2.444.371 22.767.691
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 171
SC.41500 - GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE, TRÊN DẦM,
ĐƯỜNG KIỂM TRA
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SC.41501
Gia công kết cấu thép
Đường người đi, sàn
tránh xe tấn 13.227.838 8.557.665 1.270.017 23.055.520
SC.41502 Gia công kết cấu thép
Đường kiểm tra tấn 13.360.922 6.072.608 1.388.245 20.821.775
SC.42000 - LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP BẰNG RIVÊ, BU LÔNG, HÀN
SC.42100 - TÁN RI VÊ BẰNG BÚA HƠI ÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lò lửa, nướng đinh, ném đinh, mở bu lông, lắp, tán đinh rivê đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: chi phí nhân công và máy được
nhân hệ số K = 1,5 )
Đơn vị tính: đ/con
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tán ri vê bằng búa hơi ép,
rivê <= 18-22, tán rivê bằng
búa hơi ép:
SC.42101 - Tán ngang con 5.651 8.669 16.687 31.007
SC.42102 - Tán ngửa con 5.651 10.002 21.014 36.667
SC.42103 - Tán bổ con 5.651 7.557 16.069 29.277
Tán ri vê bằng búa hơi ép,
rivê <= 24-26, tán rivê bằng
búa hơi ép:
SC.42104 - Tán ngang con 8.861 11.114 25.958 45.933
SC.42105 - Tán ngửa con 8.861 14.448 11.125 34.434
SC.42106 - Tán bổ con 8.861 9.780 22.250 40.891
SC.42200 - LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG BU LÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, tháo liên kết bu lông, lói tạm, lắp bu lông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: chi phí nhân công được nhân hệ số
K = 1,5)
Đơn vị tính: đ/con
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp ráp cấu kiện sắt thép
bằng bu lông thường:
SC.42201 - Trên bờ con 10.395 6.115 16.510
SC.42202 - Dưới nước con 10.593 7.169 17.762
172 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp ráp cấu kiện sắt thép
bằng bu lông cường độ cao:
SC.42203 - Trên bờ con 23.100 12.441 35.541
SC.42204 - Dưới nước con 23.540 14.971 38.511
SC.42300 - LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG LIÊN KẾT HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, hàn ghép cấu kiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp ráp cấu kiện sắt thép
bằng liên kết hàn,trên cạn:
SC.42301 - Chiều dày <= 12mm 10m 279.400 489.009 632.116 1.400.525
SC.42302 - Chiều dày > 12mm 10m 411.400 911.336 1.146.486 2.469.222
Lắp ráp cấu kiện sắt thép
bằng liên kết hàn,dưới nước:
SC.42303 - Chiều dày <= 12mm 10m 281.600 622.376 759.159 1.663.135
SC.42304 - Chiều dày > 12mm 10m 411.400 1.093.603 1.363.388 2.868.391
SC.43000 - GIA CỐ DẦM CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chặt rivê (hoặc tháo bu lông) cũ, bắt bu lông, lói giữ cấu kiện cũ, lắp ráp cấu
kiện mới vào vị trí gia cố. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SC.43100 - GIA CỐ MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH CỔNG CẦU, BẢN NÚT DÀN CHỦ
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SC.43101 Gia cố thanh mạ hạ, mạ
thượng, thanh cổng cầu tấn 1.084.311 5.039.020 743.663 6.866.994
SC.43102 Gia cố bản nút dàn chủ tấn 855.825 8.522.100 1.202.984 10.580.909
SC.43200 - GIA CỐ THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SC.43201 Gia cố thanh đứng,
thanh treo tấn 1.158.518 4.961.223 731.302 6.851.043
SC.43202 Gia cố thanh xiên tấn 1.810.065 6.112.618 731.302 8.653.985
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 173
SC.43300 - GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Gia cố hệ liên kết dọc cầu:
SC.43301 - Gia cố dầm dọc tấn 916.299 5.532.475 675.196 7.123.970
SC.43302 - Gia cố dầm ngang tấn 1.666.428 7.579.646 699.918 9.945.992
SC.43303 - Gia cố liên kết dọc trên tấn 844.723 6.481.597 662.835 7.989.155
SC.43304 - Gia cố liên kết dọc dưới tấn 949.900 6.757.221 675.196 8.382.317
SC.44000 - LẮP MỚI HỆ MẶT CẦU VÀ THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cưa cắt, khoan lỗ, khắc ngàm tà vẹt mặt cầu, tháo dỡ hệ mặt cầu cũ,
lắp dựng mặt cầu mới theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.44001 Làm mới hệ mặt cầu m2 2.450.709 1.526.436 9.389 3.986.534
SC.44002 Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ m2 2.610 724.138 726.748
SC.45000 - LẮP DỰNG CẤU KIỆN DẦM THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định
và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp dựng dầm thép các loại:
SC.45010 - Trên cạn tấn 429.885 4.022.988 2.585.511 7.038.384
SC.45020 - Dưới nước tấn 436.850 5.057.470 2.682.964 8.177.284
174 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SC.50000 – CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT
SC.51000 – THAY THẾ RAY, TÀ VẸT, THANH GIẰNG CỰ LY
SC.51100 - THAY THẾ RAY
Thành phần công việc:
- Xả, vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 1500m.
- Lắp ráp ray đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51110 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: đ/thanh
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế ray,đường 1m tà
vẹt sắt, ray p38-p50, l=12,5:
SC.51111 - R=500m thanh 7.486.281 427.486 7.913.767
SC.51112 - R > 500m thanh 7.486.281 356.238 7.842.519
Thay thế ray,đường 1m tà
vẹt sắt, ray p30-p33, l=12,5:
SC.51113 - R <= 500m thanh 4.707.511 327.739 5.035.250
SC.51114 - R > 500m thanh 4.707.511 273.116 4.980.627
Thay thế ray,đường 1m tà
vẹt sắt, ray p24-p26, l=10m:
SC.51115 - R <= 500m thanh 3.216.411 258.866 3.475.277
SC.51116 - R > 500m thanh 3.216.411 216.118 3.432.529
Thay thế ray,đường 1m tà
vẹt sắt, ray p50, l=25m:
SC.51117 - R <= 500m thanh 16.217.685 854.971 17.072.656
SC.51118 - R > 500m thanh 16.217.685 593.730 16.811.415
SC.51120 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ
Đơn vị tính: đ/thanh
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế ray,đường 1m tà
vẹt gỗ, ray p38-p50, l=12,5:
SC.51121 - R <= 500m thanh 7.486.281 308.740 7.795.021
SC.51122 - R > 500m thanh 7.486.281 256.491 7.742.772
Thay thế ray,đường 1m tà
vẹt gỗ, ray p30-p33, l=12,5:
SC.51123 - R <= 500m thanh 4.707.511 237.492 4.945.003
SC.51124 - R > 500m thanh 4.707.511 197.118 4.904.629
Thay thế ray,đường 1m tà
vẹt gỗ, ray p24-p26, l=10m:
SC.51125 - R <= 500m thanh 3.216.411 185.244 3.401.655
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 175
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SC.51126 - R > 500m thanh 3.216.411 154.370 3.370.781
SC.51130 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/thanh
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế ray,đường ray 1m
tà vẹt bê tông, ray p38-p50,
l=12,5:
SC.51131 - R <= 500m thanh 7.486.281 721.976 8.208.257
SC.51132 - R > 500m thanh 7.486.281 600.855 8.087.136
Thay thế ray,đường ray 1m
tà vẹt bê tông, ray p30-p33,
l=12,5:
SC.51133 - R <= 500m thanh 4.707.511 702.976 5.410.487
SC.51134 - R > 500m thanh 4.707.511 586.605 5.294.116
Thay thế ray,đường ray 1m
tà vẹt bê tông, ray p24-p26,
l=10m:
SC.51135 - R <= 500m thanh 3.216.411 686.352 3.902.763
SC.51136 - R > 500m thanh 3.216.411 572.356 3.788.767
SC.51200 - THAY THẾ TÀ VẸT
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, đào, vận chuyển tà vẹt trong phạm vi 1500m.
- Lắp tà vẹt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51210 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế tà vẹt gỗ, tà vẹt sắt
đường ray 1m:
SC.51211 - Tà vẹt gỗ có đệm sắt cái 497.857 80.747 578.604
SC.51212 - Tà vẹt gỗ không đệm sắt cái 495.847 61.748 557.595
SC.51213 - Tà vẹt sắt cái 85.626 64.123 149.749
SC.51220 - ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế tà vẹt bê tông đường
ray 1m:
SC.51221 - Tà vẹt bê tông cóc cứng cái 305.741 90.247 395.988
SC.51222 - Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi cái 506.096 97.372 603.468
176 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SC.51223 - Tà vẹt bê tông k92 cái 260.496 109.246 369.742
SC.51230 - ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế tà vẹt gỗ,tà vẹt bê
tông đường ray 1,435m:
SC.51231 - Tà vẹt gỗ không đệm cái 495.847 73.623 569.470
SC.51232 - Tà vẹt gỗ có đệm cái 497.857 97.372 595.229
SC.51233 - Tà vẹt bê tông k3a cóc cứng cái 392.151 109.246 501.397
SC.51234 - Tà vẹt bê tông k3a cóc đàn
hồi cái 447.786 116.371 564.157
SC.51235 - Tà vẹt bê tông k92 cái 351.348 130.621 481.969
SC.51240 - ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay đường lồng tà vẹt gỗ, tà
vẹt bê tông:
SC.51241 - Tà vẹt gỗ không đệm cái 513.937 106.871 620.808
SC.51242 - Tà vẹt gỗ có đệm cái 516.952 142.495 659.447
SC.51243 - Tà vẹt bê tông cái 367.659 187.619 555.278
SC.51250 - THAY THANH GIẰNG CỰ LY
Thành phần công việc
- Chuẩn bị.
- Tháo dỡ thanh giằng cũ.
- Vận chuyển thanh giằng, phụ kiện trong phạm vi 30m, lắp thanh giằng mới đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thanh giằng cự ly:
SC.51251 - Đường 1m bộ 60.300 47.498 107.798
SC.51252 - Đường 1,435m bộ 90.450 59.373 149.823
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 177
SC.51300 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG
Thành phần công việc
- Cuốc, nhặt sạch cỏ, rác.
- Sàng đá, loại đất, đá bẩn, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
- Đầm nền tạo mui luyện thoát nước.
SC.51310 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đ/m.đường
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Làm lại nền đá lòng đường:
SC.51311 - Đường 1m tà vẹt sắt m 310.345 310.345
SC.51312 - Đường 1m tà vẹt gỗ m 310.345 310.345
SC.51313 - Đường 1m tà vẹt bê tông m 324.138 324.138
SC.51320 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đ/m.đường
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm lại nền đá lòng đường
SC.51322 - Đường 1,435m tà vẹt gỗ m 367.816 367.816
SC.51323 - Đường 1,435m tà vẹt bê
tông m 381.609 381.609
SC.51330 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đ/m.đường
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm lại nền đá lòng đường
lồng
SC.51331 - Đường lồng tà vẹt gỗ m 517.241 517.241
SC.51332 - Đường lồng tà vẹt bê tông m 535.632 535.632
SC.51340 - NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG
Thành phần công việc
Dùng kích, xà beng, búa quốc nâng ray, tà vẹt từng đợt đến cao độ yêu cầu giật đúng
lượng và phương giật. Chèn đường đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. Nâng, giật, chèn đợt 1, đợt 2,
chỉnh lý đợt 1, đợt 2. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: đ/ tà vẹt
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Nâng, giật, chèn đường
SC.51341 Đường tà vẹt sắt tà vẹt 98.851 98.851
SC.51342 Đường tà vẹt gỗ tà vẹt 85.057 85.057
SC.51343 Đường tà vẹt bê tông tà vẹt 114.943 114.943
178 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SC.51350 - BỔ SUNG ĐÁ 4X6 VÀO ĐƯỜNG, GHI
Thành phần công việc
Chuẩn bị, xả đá từ toa xuống đường, rải đều đá xuống đường vận chuyển điều hòa trong
phạm vi 250m. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.51351 Bổ sung đá 4x6 vào Đường,
ghi, tà vẹt sắt, gỗ, bê tông m3 137.159 268.741 405.900
SC.51360 - SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc
Đào rãnh xương cá đúng tiêu chuẩn: dài 1,5m, rộng 0,4m. Bốc xếp, vận chuyển, xếp đá
vào rãnh. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sửa chữa rãnh xương cá
SC.51361 - Độ sâu rãnh 0,3m m3 19.636 63.260 82.896
SC.51362 - Độ sâu rãnh 0,5m m3 32.727 90.672 123.399
SC.51363 - Độ sâu rãnh 0,7m m3 45.818 158.149 203.967
SC.51370 - VÉT DỌN MƯƠNG RÃNH
Thành phần công việc
Dùng cuốc, xẻng vét dọn mương rãnh. Xúc, vét đất, cỏ rác, vận chuyển trong phạm vi
30m
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Vét dọn mương rãnh
SC.51371 - Lòng rãnh sâu 10cm m 11.684 11.684
SC.51372 - Lòng rãnh sâu 20cm m 15.579 15.579
SC.51373 - Lòng rãnh sâu 30cm m 19.474 19.474
SC.51380 - LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc
Làm vai đá đảm bảo mỹ quan, yêu cầu kỹ thuật. Mặt đường có độ dốc thoát nước, chân
đá phải ngay thẳng, gọn gàng.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.51381 Làm vai đá đường sắt m 6.326 6.326
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 179
SC.51400 - SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG
Thành phần công việc
- Uốn hai đầu ray hộ luân (ray hộ bánh).
- Vận chuyển ray hộ luân + phối kiện, tấm đan, cấp phối nhựa trong phạm vi 1500m.
- Tháo dỡ đường ngang cũ, thu hồi vận chuyển, xếp gọn trong phạm vi 1500m.
- Lắp đặt đường ngang, hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51410 - ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đ/m.đờng
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sửa chữa đờng ngang 1m:
SC.51411 - Đường ngang lát tấm đan m 488.933 558.106 1.047.039
SC.51412 - Đường ngang đổ nhựa m 725.213 705.351 1.430.564
SC.51413 - Đường ngang không đặt ray
hộ luân m 100.500 510.608 611.108
SC.51420 - ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đ/m.đờng
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sửa chữa đường ngang
1,435m:
SC.51421 - Đường ngang lát tấm đan m 540.188 612.729 1.152.917
SC.51422 - Đường ngang đổ nhựa m 953.614 774.224 1.727.838
SC.51430 - ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đ/m.đờng
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sửa chữa đường lồng:
SC.51431 - Đường ngang lát tấm đan m 779.126 733.850 1.512.976
SC.51432 - Đường ngang đổ nhựa m 1.058.039 928.594 1.986.633
180 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SC.51500 - THAY TÀ VẸT GHI
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ tà vẹt cũ.
- Thay tà vẹt mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển tà vẹt, vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51510 - ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay tà vẹt ghi đường 1m:
SC.51511 - Tà vẹt ghi 2-2,9m cái 237.180 87.872 325.052
SC.51512 - Tà vẹt ghi 3,05-3,95m cái 267.330 118.746 386.076
SC.51513 - Tà vẹt ghi 4,1-4,83m cái 347.730 142.495 490.225
SC.51520 - THAY TÀ VẸT GHI, ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay tà vẹt ghi đường
1,435m:
SC.51521 - Tà vẹt ghi 2-2,9m cái 225.120 104.496 329.616
SC.51522 - Tà vẹt ghi 3,05-3,95m cái 255.270 142.495 397.765
SC.51523 - Tà vẹt ghi 4,1-4,83m cái 335.670 170.994 506.664
SC.51530 - THAY TÀ VẸT GHI, ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay tà vẹt ghi đường lồng:
SC.51531 - Tà vẹt ghi 2-2,9m cái 231.150 125.871 357.021
SC.51532 - Tà vẹt ghi 3,05-3,95m cái 261.300 170.994 432.294
SC.51533 - Tà vẹt ghi 4,1-4,83m cái 341.700 208.993 550.693
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 181
SC.51600 - THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ)
Thành phần công việc
Vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 200m. Tháo dỡ ray hộ luân cũ. Lắp ray hộ luân
mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu hồi, vận chuyển tà vẹt, vật liệu cũ xếp gọn trong phạm
vi 200m. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51610 - THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đ/thanh
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.51611 Thay ray hộ luân ghi (chân
thỏ) Đường 1m thanh 480.390 866.846 1.347.236
SC.51620 - THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG 1,435 M
Đơn vị tính: đ/thanh
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.51621 Thay ray hộ luân ghi (chân
thỏ) Đường 1,435m thanh 505.515 1.030.715 1.536.230
SC.51630 - THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đ/thanh
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.51631 Thay ray hộ luân ghi (chân
thỏ) Đường lồng thanh 890.430 1.239.708 2.130.138
SC.51700 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI, NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI
Thành phần công việc
- Nhặt sạch cỏ rác.
- Cuốc, sàng đá loại bỏ đất bẩn, vào đá, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51710 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Làm lại nền đá ghi:
SC.51711 - Đường 1m bộ 5.574.711 5.574.711
SC.51712 - Đường 1,435m bộ 6.678.159 6.678.159
SC.51713 - Đường lồng bộ 8.066.665 8.066.665
182 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
SC.51720 - NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI
Thành phần công việc
- Vào đá, nâng giật, chèn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu Nhân công Máy Đơn giá
Nâng,giật,chèn ghi:
SC.51721 - Đường 1m bộ 6.206.895 6.206.895
SC.51722 - Đường 1,435m bộ 7.356.320 7.356.320
SC.51723 - Đường lồng bộ 8.735.630 8.735.630
SC.51730 - THÁO DỠ GHI CŨ
Thành phần công việc
- Tháo dỡ ghi, phân loại.
- Thu hồi, vận chuyển ghi, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ ghi cũ:
SC.51731 - Đường 1m bộ 3.017.850 3.017.850
SC.51732 - Đường 1,435m bộ 3.581.182 3.581.182
SC.51733 - Đường lồng bộ 4.265.228 4.265.228
SC.51800 - THAY TÂM GHI (CHUYỂN HƯỚNG)
Thành phần công việc
- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ tâm ghi cũ.
- Lắp đặt tâm ghi mới đảm bảo yu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51810 - THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đ/ cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.51810 Thay tâm ghi (chuyển
hướng), Đường 1m cái 210.045 1.339.455 1.549.500
SC.51820 - THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đ/ cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.51820 Thay tâm ghi (chuyển
hướng), Đường 1,435m cái 193.463 1.560.322 1.753.785
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 183
SC.51830 - THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đ/ cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.51830 Thay tâm ghi (chuyển
hướng), Đường lồng cái 248.235 1.937.935 2.186.170
SC.51900 - THAY LƯỠI GHI
Thành phần công việc
- Vận chuyển lưỡi ghi đến vị trí trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ lưỡi ghi cũ.
- Thay lưỡi ghi mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51910 - THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đ/ cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.51910 Thay lưỡi ghi, Đường 1m cái 510.540 923.844 1.434.384
SC.51920 - THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đ/ cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.51920 Thay lưỡi ghi, Đường
1,435m cái 629.633 985.592 1.615.225
SC.51930 - THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đ/ cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SC.51930 Thay lưỡi ghi, Đường lồng cái 626.618 1.382.203 2.008.821
184 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)
1 Bàn chải cước cái 8.500
2 Bao tải m2 5.600
3 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 0,5m3 cái 1.954.545
4 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 1,0m3 cái 3.045.455
5 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 1,5m3 cái 4.681.818
6 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 2,0m3 cái 6.181.818
7 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 2,5m3 cái 8.090.909
8 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 3,0m3 cái 9.272.727
9 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 3,5m3 cái 10.454.545
10 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 4,0m3 cái 11.636.364
11 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 5,0m3 cái 14.545.455
12 Bể Inox đứng Tân Á dung tích 6,0m3 cái 17.090.909
13 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 0,25m3 cái 750.000
14 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 0,30m3 cái 900.000
15 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 0,40m3 cái 1.100.000
16 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 0,50m3 cái 1.200.000
17 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 0,70m3 cái 1.500.000
18 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 0,90m3 cái 1.600.000
19 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 1,00m3 cái 1.700.000
20 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 1,50m3 cái 2.600.000
21 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 2,00m3 cái 3.300.000
22 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 3,00m3 cái 5.000.000
23 Bể nhựa đứng Tân Á dung tích 4,00m3 cái 6.000.000
24 Bê tông nhựa hạt mịn tấn 1.409.000
25 Bích thép đường kính <=100mm cái 120.000
26 Bích thép đường kính <=150mm cái 150.000
27 Bích thép đường kính <=200mm cái 200.000
28 Bích thép đường kính <=250mm cái 260.000
29 Bích thép đường kính <=300mm cái 650.000
30 Bích thép đường kính >300mm cái 700.000
31 Biển báo đ.bộ 90x90x90 tam giác cái 342.677
32 Biển báo đường bộ 90x90 tròn cái 445.480
33 Biển báo đường bộ 90x90 vuông cái 800.000
34 Bột bả kg 7.500
35 Bột đá kg 1.000
36 Bột giặt kg 16.500
37 Bột màu kg 10.000
38 Bột nhôm kg 5.000
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 185
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)
39 Bột phấn kg 10.000
40 Bột sơn (trắng hoặc vàng) kg 15.000
41 Bulông kg 14.000
42 Bulông + lói cái 18.952
43 Bulông + rông đen cái 2.500
44 Bulông cường độ cao M17-M30 con 20.000
45 Bulông M16 cái 4.100
46 Bulông M17-M30 cái 9.000
47 Bulông M18x26 cái 5.000
48 Bulông M20 cái 7.000
49 Bulông M20x30 cái 7.700
50 Bulông M20x80 cái 13.000
51 Bulông M22x200 cái 25.000
52 Bulông móc cầu M22x275 cái 53.000
53 Bulông phòng xô M19 x195-295 cái 30.000
54 Bulông suốt ngang cái 18.000
55 Các tông amiang m2 55.000
56 Cacbon asphalt tấn 3.560.000
57 Căn nhựa cái 10.000
58 Căn sắt C3-C4 cái 16.000
59 Cao su tấm kg 46.739
60 Cấp phối nhựa m3 2.058.500
61 Cát đổ nền m3 54.545
62 Cát mịn m3 113.636
63 Cát sạn (Đá mạt) m3 54.545
64 Cát vàng m3 113.636
65 Cát xây m3 113.636
66 Cây chống > Fi 10 m 10.000
67 Cây giống cây 20.000
68 Chì thỏi kg 55.000
69 Chổi cáp cây 5.600
70 Chổi tàu cau cây 12.000
71 Cóc + bulông cóc cái 7.000
72 Cóc đàn hồi cái 5.000
73 Cóc nhựa cái 6.500
74 Cồn 90 độ lít 22.500
75 Cột Bê tông cái 150.000
76 Cót ép m2 13.000
77 Cốt thép kg 13.100
78 Củ đậu cái 3.000
186 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)
79 Củ đậu + suốt cái 5.000
80 Cừ gỗ D8-10 L=4.5 m m 70.000
81 Củi kg 1.000
82 Đá 0,5x1 m3 100.000
83 Đá 1x2 m3 136.364
84 Đá 2x4 m3 131.818
85 Đá 4x6 m3 113.636
86 Đá 6x8, đá 4x8 m3 109.091
87 Đá cẩm thạch 20x20 m2 450.000
88 Đá cẩm thạch 30x30 m2 450.000
89 Đá cẩm thạch 40x40 m2 450.000
90 Đá cấp phối 0-4cm m3 86.364
91 Đá cắt bê tông viên 21.000
92 Đá chẻ 10x10x20 viên 1.500
93 Đá chẻ 15x20x25 viên 4.500
94 Đá chẻ 20x20x25 viên 5.500
95 Đá dăm chèn tấn 113.636
96 Đá dăm nhựa nguội tấn 65.000
97 Đá Granít 4x6 m3 110.000
98 Đá hoa cương 20x20cm m2 460.000
99 Đá hoa cương 30x30cm m2 460.000
100 Đá hoa cương 40x40cm m2 460.000
101 Đá hộc m3 109.091
102 Đá mài bê tông viên 20.000
103 Đá mài sắt viên 30.000
104 Đá mạt 0,015-1 m3 85.818
105 Đá trắng nhỏ kg 938
106 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 109.091
107 Đá xô bồ 6x8 m3 63.636
108 Đất cấp phối m3 18.000
109 Đất đèn kg 50.000
110 Dầu bôi kg 14.510
111 Dầu bóng kg 70.000
112 Dầu CK20 lít 50.000
113 Dầu công nghiệp kg 12.000
114 Dầu DO lít 11.455
115 Dầu hoả lít 11.009
116 Dầu hoả kg 12.654
117 Dầu ma zút kg 9.236
118 Dầu mỡ các loại lít 7.000
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 187
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)
119 Dầu nhờn kg 40.000
120 Dầu phanh kg 50.000
121 Dây chì kg 95.000
122 Dây thép kg 13.100
123 Dây thép buộc cốt thép kg 13.100
124 Dây thép fi 4 kg 13.100
125 Dây thừng m 1.000
126 Đệm cao su cái 45.000
127 Đệm chung cái 1.000
128 Đệm chung tâm ghi cái 12.000
129 Đệm củ đậu lưỡi ghi cái 6.500
130 Đệm đầu cái 1.500
131 Đệm gót cái 1.500
132 Đệm gót tâm ghi cái 10.000
133 Đệm sắt cái 1.000
134 Đệm tâm ghi cái 8.000
135 Đệm trượt cái 2.000
136 Đinh 10cm kg 16.364
137 Đinh 6cm kg 16.364
138 Đinh Bulông kg 16.364
139 Đinh các loại kg 16.364
140 Đinh cầu cái 5.000
141 Đinh crămpông cái 6.000
142 Đinh đệm trượt cái 1.000
143 Đinh đỉa cái 3.000
144 Đinh suốt cái 1.500
145 Đinh suốt - cóc cái 3.000
146 Đinh suốt - củ đậu cái 3.000
147 Đinh tirơpông cái 2.000
148 Đinh xoắn cái 800
149 Đồng lá kg 220.000
150 Dung môi PUH3519 lít 25.000
151 Dung môi PUV lít 25.000
152 Flinkote kg 26.824
153 Formica m2 50.000
154 Gạch 10 lỗ 22x22x10,5 viên 5.000
155 Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 viên 2.500
156 Gạch bê tông 10x20x40 viên 3.550
157 Gạch bê tông 15x20x30 viên 4.700
158 Gạch bê tông 15x20x40 viên 6.200
188 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)
159 Gạch bê tông 20x20x40 viên 8.300
160 Gạch CERAMIC 30x30 viên 10.700
161 Gạch CERAMIC 40x40 viên 19.000
162 Gạch CERAMIC 50x50 viên 23.864
163 Gạch chỉ 6,5x10,5x22 viên 1.364
164 Gạch chịu lửa kg 4.000
165 Gạch GRANIT nhân tạo 30x30 viên 9.600
166 Gạch GRANIT nhân tạo 40x40 viên 17.000
167 Gạch GRANIT nhân tạo 50x50 viên 26.000
168 Gạch lá dừa 10x20 viên 2.178
169 Gạch lá dừa 20x20 viên 4.355
170 Gạch lá nem 200x200 viên 4.300
171 Gạch ống 10x10x20 viên 1.909
172 Gạch ống 8x8x19 viên 800
173 Gạch ốp 11x11 viên 1.400
174 Gạch ốp 15x15 viên 2.700
175 Gạch ốp 20x10 viên 2.400
176 Gạch ốp 20x15 viên 3.600
177 Gạch ốp 20x20 viên 4.800
178 Gạch ốp 20x30 viên 7.200
179 Gạch ốp 3x10 viên 400
180 Gạch ốp 6x20 viên 1.440
181 Gạch rỗng 4 lỗ 22x10,5x15 viên 1.380
182 Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22 viên 2.455
183 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22 viên 2.727
184 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x22 viên 1.909
185 Gạch silicát 6,5x12x25 viên 2.360
186 Gạch thẻ 4x8x19 (thủ công) viên 1.136
187 Gạch thẻ 5x10x20 viên 1.255
188 Gạch thông gió 20x20 viên 12.000
189 Gạch thông gió 30x30 viên 15.000
190 Gạch vỉ m2 65.000
191 Gạch Xi măng 30x30 (lát hè) viên 9.917
192 Gạch Xi măng 40x40 (lát hè) viên 17.454
193 Gạch xi măng khía 20x20 viên 4.600
194 Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm m2 68.303
195 Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm m2 117.091
196 GAS đốt kg 21.000
197 Giáo thép kg 13.860
198 Giấy dầu m2 4.200
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 189
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)
199 Giấy ép m2 50.000
200 Giấy ráp m2 12.500
201 Giấy ráp kg 70.000
202 Giấy ráp mịn m2 13.500
203 Giấy ráp thô m2 6.000
204 Giẻ lau kg 7.500
205 Gioăng cao su D100mm cái 13.909
206 Gioăng cao su D150mm cái 28.000
207 Gioăng cao su D200mm cái 48.303
208 Gioăng cao su D250mm cái 65.909
209 Gioăng cao su D300mm cái 84.364
210 Gioăng cao su D350mm cái 104.576
211 Gỗ chống m3 2.100.000
212 Gỗ đà nẹp m3 2.100.000
213 Gỗ dán m2 39.280
214 Gỗ kê m3 2.100.000
215 Gỗ làm lambris (nhóm III) m3 3.924.375
216 Gỗ nẹp m 7.000
217 Gỗ nhóm IV m3 5.494.125
218 Gỗ thanh 120x120x1700mm thanh 109.000
219 Gỗ ván m3 2.100.000
220 Gỗ ván cầu công tác m3 2.100.000
221 Gỗ ván dày < 3cm nhóm 1 m3 2.100.000
222 Gỗ ván khuôn m3 2.100.000
223 Gỗ xẻ m3 3.924.375
224 Gỗ xẻ (3x1cm) m3 3.924.375
225 Keo Bituminuos kg 40.000
226 Keo dán kg 118.000
227 Keo dán foocmica cái 15.175
228 Keo Epoxy kg 50.000
229 Keo Megapoxy kg 64.000
230 Khí ga kg 21.000
231 Kính dầy 5 mm m2 138.000
232 Lập lách đôi 77.000
233 Li tô 3x3 cm m 100.000
234 Lưỡi cắt bê tông loại 356mm cái 125.000
235 Lưỡi ghi đường 1,435m cái 87.000
236 Lưỡi ghi đường 1m cái 65.000
237 Lưỡi ghi đường lồng cái 95.000
238 Lưới thép mạ m2 14.000
190 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)
239 Màng phản quang m2 380.000
240 Matit kg 8.500
241 Matit nhựa gắn kính kg 9.500
242 Mỡ bò kg 18.000
243 Mỡ các loại kg 30.000
244 Mỡ phấn chì kg 10.000
245 Mỡ PLS 140 kg 7.200
246 Móc sắt cái 2.000
247 Móc sắt và đệm cái 7.500
248 Móng trâu cái 25.000
249 Mực in cao cấp lít 150.000
250 Mũi đục cái 20.000
251 Mũi khoan bê tông Fi 14-20 cái 175.000
252 Mũi khoan Fi 12mm cái 125.000
253 Mũi khoan Fi 16mm cái 162.500
254 Mũi khoan Fi 20mm cái 175.000
255 Mũi khoan Fi 22mm cái 187.500
256 Mũi khoan Fi 24mm cái 200.000
257 Mũi khoan hợp kim Fi 24mm cái 200.000
258 Mũi khoan hợp kim Fi 40mm cái 212.500
259 Mũi khoan hợp kim Fi 70mm cái 225.000
260 Mũi khoan hợp kim Fi80mm cái 237.500
261 Mũi khoan kim cương Fi 50mm cái 1.199.000
262 Mũi khoan kim cương Fi 60mm cái 1.387.000
263 Nắp chụp biển d80 cái 20.000
264 Nắp chụp d60 cái 15.000
265 Nắp na cái 25.000
266 Nẹp gỗ m 7.000
267 Ngói 13v/m2 viên 15.994
268 Ngói 22 viên/m2 viên 9.451
269 Ngói 75 viên/m2 viên 2.770
270 Ngói âm dương viên 13.250
271 Ngói bò 360mm viên 12.327
272 Nhựa bi tum số 4 kg 12.900
273 Nhựa đặc kg 11.500
274 Nhựa đường kg 12.900
275 Nhựa nhũ tương kg 9.200
276 Nước lít 7
277 Nước ngọt m3 7.000
278 Ô xy chai 45.000
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 191
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)
279 Ống thép fi 50 m 57.300
280 Ống thép hàn D100mm m 133.083
281 Ống thép hàn D150mm m 199.625
282 Ống thép hàn D200mm m 266.166
283 Ống thép hàn D250mm m 332.708
284 Ống thép hàn D300mm m 399.249
285 Ống thép hàn D350mm m 465.790
286 Phấn talíc kg 1.200
287 Phân vi sinh kg 5.000
288 Phèn chua kg 4.000
289 Phibrôximămg 5x152x92 m2 25.000
290 Phibrôximăng úp nóc m 10.000
291 Phụ gia bả kg 15.000
292 Phụ gia dẻo kg 19.152
293 Phụ gia Sika kg 19.152
294 Que hàn kg 22.000
295 Răng cào bộ 14.167.509
296 Ray hộ luân đường 1,435m thanh 300.000
297 Ray hộ luân đường 1m thanh 200.000
298 Ray hộ luân đường lồng thanh 200.000
299 Ray P26-25-24 (10m) thanh 3.113.409
300 Ray P33-30 ( 12,5m ) thanh 4.597.091
301 Ray P38-50 ( 12,5m ) thanh 7.357.036
302 Ray P50 ( 25m ) thanh 16.045.000
303 Rivê fi 18-22 con 5.000
304 Rivê fi 24-26 con 8.000
305 Rơm kg 700
306 Rông đen cái 300
307 Rông đen lò xo cái 500
308 Sắt chữ U cái 14.305
309 Sắt đà giáo kg 13.860
310 Sắt hình kg 11.350
311 Sắt ống Fi 60 m 59.661
312 Sắt ống Fi 80 m 69.102
313 Sắt tấm kg 11.818
314 Sỏi hạt lớn kg 100
315 Sơn kg 18.405
316 Sơn (1 lớp lót, 2 lớp phủ) kg 43.000
317 Sơn (Trắng, đỏ) kg 43.000
318 Sơn bara Fe RS hoặc tương tự kg 33.000
192 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)
319 Sơn biển báo kg 43.000
320 Sơn các loại kg 18.405
321 Sơn chống gỉ kg 43.000
322 Sơn lót kg 69.150
323 Sơn mầu kg 43.000
324 Suốt cái 10.000
325 Tà vẹt 2-2,9m cái 170.000
326 Tà vẹt 3,05-3,95m cái 200.000
327 Tà vẹt 4,1-4,83m cái 280.000
328 Tà vẹt beton cóc cứng đường 1m cái 125.000
329 Tà vẹt beton cóc đàn hồi đường 1m cái 130.000
330 Tà vẹt beton đường lồng cái 100.000
331 Tà vẹt beton K3A cóc cứng đường 1,435m cái 180.000
332 Tà vẹt beton K3A cóc đàn hồi đường 1,435m cái 200.000
333 Tà vẹt beton K92 đường 1,435m cái 140.000
334 Tà vẹt beton K92 đường 1m cái 130.000
335 Tà vẹt gỗ cái 457.380
336 Tà vẹt gỗ 16x22x220 cái 457.380
337 Tà vẹt gỗ có đệm đường 1m cái 457.380
338 Tà vẹt gỗ đường 1,435m cái 457.380
339 Tà vẹt gỗ không đệm sắt cái 457.380
340 Tà vẹt sắt đường 1m cái 80.000
341 Tấm bảo ôn dày 100mm m2 21.000
342 Tấm bảo ôn dày 150mm m2 30.000
343 Tấm bảo ôn dày 200mm m2 40.000
344 Tấm bảo ôn dày 50mm m2 12.000
345 Tấm bảo ôn dày 75mm m2 18.000
346 Tấm đan m2 50.000
347 Tấm đan 80x60x10 cái 25.000
348 Tâm ghi đường 1,435m cái 95.000
349 Tâm ghi đường 1m cái 65.000
350 Tâm ghi đường lồng cái 75.000
351 Tấm nhựa m2 51.603
352 Tấm nhựa hoa văn 50x50cm m2 120.000
353 Tấm nhựa hoa văn 63x41cm m2 120.000
354 Tấm sóng 3x47x4120mm tấm 235.300
355 Tấm trần thạch cao 50x50cm m2 100.000
356 Tấm trần thạch cao 63x41cm m2 120.000
357 Tăng đơ M14 cái 25.000
358 Than rèn kg 1.204
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 193
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng)
359 Thanh chống K thanh 15.000
360 Thanh giằng cự ly đường 1,435m cái 90.000
361 Thanh giằng cự ly đường 1m cái 60.000
362 Thanh giằng cự ly đường lồng cái 40.000
363 Thép dàn giáo kg 13.860
364 Thép góc kg 11.350
365 Thép hình kg 11.350
366 Thép làm biện pháp kg 11.350
367 Thép tấm kg 11.818
368 Thép tròn kg 13.100
369 Thép tròn d > 10 kg 13.550
370 Thép tròn f<=10mm kg 13.100
371 Thép tròn f<=18mm kg 13.400
372 Thép tròn f>18mm kg 13.400
373 Thép tròn f18mm kg 13.400
374 Tôn lá d=2mm kg 11.000
375 Tôn múi lợp mái dài <2m m2 88.182
376 Tôn tráng kẽm 1,2mm kg 24.500
377 Tôn úp nóc m 47.723
378 Tôn úp nóc nhựa m 47.723
379 Tre cây cây 20.000
380 Trụ Bê tông cái 170.000
381 Trụ đỡ biển báo Fi 110x35 cột 307.742
382 Vải nháp kg 25.000
383 Vải nháp m2 15.000
384 Vải trắng m2 30.000
385 Ván cầu tuần m3 2.100.000
386 Ván ép m2 86.000
387 Vecni kg 55.000
388 Ventonit kg 5.030
389 Viên phản quang viên 32.000
390 Vôi kg 2.000
391 Vữa lưu huỳnh kg 500
392 Vữa sa mốt kg 850
393 Xăng kg 17.998
394 Xi măng PCB30 kg 1.264
395 Xi măng PCB40 kg 1.273
396 Xi măng trắng kg 4.545
194 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
STT Danh mục nhân công Đơn vị Đơn giá (đồng)
1 Nhân Công bậc 3,5/7, Nhóm I công 194.740
2 Nhân Công bậc 3,5/7, Nhóm II công 219.135
3 Nhân Công bậc 3,7/7, Nhóm I công 201.190
4 Nhân Công bậc 3,7/7, Nhóm II công 226.081
5 Nhân Công bậc 3,0/7, Nhóm I công 178.615
6 Nhân Công bậc 3,0/7, Nhóm II công 201.769
7 Nhân Công bậc 4,3/7, Nhóm I công 222.277
8 Nhân Công bậc 4,3/7, Nhóm II công 249.152
9 Nhân Công bậc 4,5/7, Nhóm I công 229.885
10 Nhân Công bậc 4,5/7, Nhóm II công 257.587
11 Nhân Công bậc 4,7/7, Nhóm I công 237.492
12 Nhân Công bậc 4,7/7, Nhóm II công 266.021
13 Nhân Công bậc 4,0/7, Nhóm I công 210.865
14 Nhân Công bậc 4,0/7, Nhóm II công 236.500
15 Nhân Công bậc 5,0/7, Nhóm I công 248.904
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 195
BẢNG GIÁ CA MÁY
STT Danh mục máy Đơn vị Đơn giá (đồng)
1 Biến thế hàn xoay chiều - công suất 23kW ca 309.861
2 Biến thế hàn xoay chiều - công suất 27,5kW ca 329.652
3 Bơm thuỷ lực 20T ca 252.943
4 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén 3m3/ph ca 227.013
5 Cần trục bánh hơi - sức nâng 16T ca 1.296.363
6 Cần trục bánh hơi - sức nâng 25T ca 1.531.962
7 Cần trục bánh hơi - sức nâng 40T ca 2.308.103
8 Cần trục bánh xích - sức nâng 16T ca 1.614.124
9 Cần trục ôtô - sức nâng 10T ca 1.494.468
10 Cần trục ôtô - sức nâng 3T ca 991.257
11 Canô - công suất 150cv ca 1.177.995
12 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng 10T ca 740.579
13 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng 8,5T - 9T ca 620.453
14 Giá long môn ca 3.836.689
15 Kích - sức nâng 100T ca 226.529
16 Kích - sức nâng 200T ca 233.455
17 Kích răng - sức nâng 10T ca 214.657
18 Kích thủy lực - sức nâng 5T ca 213.52
19 Lò nấu sơn YHK 3A; Lò nung keo ca 584.999
20 Máy bơm bê tông - năng suất - 40 - 60 m3/h ca 1.639.175
21 Máy bơm keo ca 205.962
22 Máy bơm vữa - năng suất - 6,0 m3/h ca 590.245
23 Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C ca 3.600.567
24 Máy cắt bê tông - công suất 1,5kW ca 202.295
25 Máy cắt bê tông - công suất 12CV (MCD 218) ca 381.981
26 Máy cắt gạch đá - công suất 1,7kW ca 200.769
27 Máy cắt tôn - công suất 15kw ca 320.131
28 Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất 1,5kW ca 203.448
29 Máy đầm cóc (máy đầm đất cầm tay - trọng lượng 50kg) ca 244.663
30 Máy dán băng tải ca 217.971
31 Máy hàn hơi - công suất 2000 lít/giờ ca 223.168
32 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất 0,62kW ca 191.697
33 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất 0,75kW ca 191.886
34 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất 0,85kW ca 193.13
35 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất 1,5kW ca 205.283
36 Máy khoan đứng - công suất 2,1-2,5kW ca 217.817
37 Máy khoan đứng - công suất 4,5kW ca 234.675
38 Máy lọc dầu ca 187.482
196 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
STT Danh mục máy Đơn vị Đơn giá (đồng)
39 Máy lốc tôn 45Kw ca 439.875
40 Máy mài - công suất 1kW ca 184.669
41 Máy mài - công suất 2,7kW ca 193.273
42 Máy mài công suất 1,5Kw ca 186.343
43 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 120m3/h (2m3/phút) ca 398.556
44 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 240m3/h (4m3/phút) ca 588.622
45 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 360m3/h (6m3/phút) ca 701.166
46 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 420m3/h (7m3/phút) ca 783.037
47 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất 540m3/h (9m3/phút) ca 799.853
48 Máy phun nhựa đường - công suất 190CV ca 2.130.796
49 Máy san tự hành - công suất 108CV ca 1.475.877
50 Máy trộn bê tông - dung tích 100 lít ca 217.393
51 Máy trộn bê tông - dung tích 250 lít ca 249.302
52 Máy trộn vữa - dung tích 80 lít ca 207.512
53 Máy ủi - công suất 108CV ca 1.369.658
54 Nồi nấu nhựa ca 276.253
55 Ô tô tự đổ - trọng tải 2,5T ca 596.75
56 Ô tô tự đổ - trọng tải 5T ca 836.506
57 Ô tô tự đổ - trọng tải 7T ca 987.266
58 Ô tô tưới nước - dung tích 5m3 ca 768.876
59 Ô tô tưới nước - dung tích 6m3 ca 824.662
60 Ô tô vận tải thùng - trọng tải 7T ca 806.89
61 Ô tô vận tải thùng (chứa nhiên liệu) - trọng tải 2,5T-3T ca 379.644
62 Ôtô vận tải thùng - trọng tải 5T ca 671.556
63 Pa lăng xích sức nâng 15T ca 234.641
64 Palăng giật - sức nâng 5T ca 186.438
65 Palăng xích - sức nâng 3T ca 184.77
66 Phao thép - trọng tải 200T ca 145.219
67 Sà lan công trình - trọng tải 200T ca 766.549
68 Sà lan công trình - trọng tải 400T ca 1.018.508
69 Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …) -
công suất 150CV ca
2.920.241
70 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A ca 265.315
71 Tời điện - sức kéo 3T ca 226.556
72 Tời điện - sức kéo 5T ca 238.961
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 197
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TÁC SỬ DỤNG NHÂN CÔNG NHÓM II
STT MSCV Tên công tác
1 SB.84111 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 0,5 m3
2 SB.84112 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 1,0 m3
3 SB.84113 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 1,5 m3
4 SB.84114 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 2,0 m3
5 SB.84115 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 2,5 m3
6 SB.84116 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 3,0 m3
7 SB.84117 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 3,5 m3
8 SB.84118 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 4,0 m3
9 SB.84119 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 5,0 m3
10 SB.84120 Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái, dung tích bể 6,0 m3
11 SB.84211 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 0,25 m3
12 SB.84212 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 0,3 m3
13 SB.84213 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 0,4 m3
14 SB.84214 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 0,5 m3
15 SB.84215 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 0,7 m3
16 SB.84216 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 0,9 m3
17 SB.84217 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 1,0 m3
18 SB.84218 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 1,5 m3
19 SB.84219 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 2,0 m3
20 SB.84220 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 3,0 m3
21 SB.84221 Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, dung tích bể 4,0 m3
22 SC.32151 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công rải nóng, chiều dày mặt đường đã lèn
ép 3cm
23 SC.32152 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công rải nóng, chiều dày mặt đường đã lèn
ép 4cm
24 SC.32153 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công rải nóng, chiều dày mặt đường đã lèn
ép 5cm
25 SC.32154 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công rải nóng, chiều dày mặt đường đã lèn
ép 6cm
26 SC.32155 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công rải nóng, chiều dày mặt đường đã lèn
ép 7cm
27 SC.32161 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày mặt đường
đã lèn ép 3cm
28 SC.32162 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày mặt đường
đã lèn ép 4cm
29 SC.32163 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày mặt đường
đã lèn ép 5cm
30 SC.32164 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày mặt đường
đã lèn ép 6cm,
31 SC.32165 Vá mặt đường nhựa bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày mặt đường
đã lèn ép 7cm
198 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
STT MSCV Tên công tác
32 SC.32171 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày mặt
đường đã lèn ép 3,0cm
33 SC.32171A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót, chiều dày mặt đường đã
lèn ép 3,0cm
34 SC.32172 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày mặt
đường đã lèn ép 4,0cm
35 SC.32172A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót, chiều dày mặt đường đã
lèn ép 4,0cm
36 SC.32173 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày mặt
đường đã lèn ép 5,0cm
37 SC.32173A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót, chiều dày mặt đường đã
lèn ép 5,0cm
38 SC.32174 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày mặt
đường đã lèn ép 6,0cm
39 SC.32174A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót, chiều dày mặt đường đã
lèn ép 6,0cm
40 SC.32175 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày mặt
đường đã lèn ép 7,0cm
41 SC.32175A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót, chiều dày mặt đường đã
lèn ép 7,0cm
42 SC.32181 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới,
chiều dày mặt đường đã lèn ép 3,0cm
43 SC.32181A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót kết hợp cơ giới, chiều
dày mặt đường đã lèn ép 3,0cm
44 SC.32182 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới,
chiều dày mặt đường đã lèn ép 4,0cm
45 SC.32182A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót kết hợp cơ giới, chiều
dày mặt đường đã lèn ép 4,0cm
46 SC.32183 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới,
chiều dày mặt đường đã lèn ép 5,0cm
47 SC.32183A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót kết hợp cơ giới, chiều
dày mặt đường đã lèn ép 5,0cm
48 SC.32184 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới,
chiều dày mặt đường đã lèn ép 6,0cm
49 SC.32184A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót kết hợp cơ giới, chiều
dày mặt đường đã lèn ép 6,0cm
50 SC.32185 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới,
chiều dày mặt đường đã lèn ép 7,0cm
51 SC.32185A Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót kết hợp cơ giới, chiều
dày mặt đường đã lèn ép 7,0cm
52 SC.32191 Vá mặt đường bê tông atphan hạt mịn rải nóng. Thủ công kết hợp cơ
giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 3,0cm
53 SC.32192 Vá mặt đường bê tông atphan hạt mịn rải nóng. Thủ công kết hợp cơ
giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4,0cm
54 SC.32193 Vá mặt đường bê tông atphan hạt mịn rải nóng. Thủ công kết hợp cơ
giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 5,0cm
55 SC.32194 Vá mặt đường bê tông atphan hạt mịn rải nóng. Thủ công kết hợp cơ
giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 6,0cm
56 SC.32195 Vá mặt đường bê tông atphan hạt mịn rải nóng. Thủ công kết hợp cơ
giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 7,0cm
57 SC.32210 Vá mặt đường vật liệu cácbon asphalt, chiều dày đã lèn ép 1cm
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 199
STT MSCV Tên công tác
58 SC.32220 Vá mặt đường vật liệu cácbon asphalt, chiều dày đã lèn ép 1,5cm
59 SC.32230 Vá mặt đường vật liệu cácbon asphalt, chiều dày đã lèn ép 2cm
60 SC.32240 Vá mặt đường vật liệu cácbon asphalt, chiều dày đã lèn ép 3cm
61 SC.32250 Vá mặt đường vật liệu cácbon asphalt, chiều dày đã lèn ép 4cm
200 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa
MỤC LỤC
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ........................................................................................................................... 3
PHẦN I: CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ................................................... 7
SA.10000 - CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ........................................................... 8
SA.20000 - CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ...................................................... 12
SA.30000 - THÁO DỠ THIẾT BỊ PHỤC VỤ THAY THẾ, SỬA CHỮA ........................................................................ 14
SA.40000 - CÔNG TÁC ĐỤC TẨY, KHOAN TẠO LỖ, THỔI, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG
TRÌNH .............................................................................................................................................................................. 22
SA.42200 - CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY............................................................................................. 27
SA.42600 - CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI ......................................................................................................................... 28
SA.42700 - KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP ..................................................................................................................... 29
SA.50000 - CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ................................................... 30
PHẦN II: CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC ........................................................ 32
SB.10000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH ...................................................................... 32
SB.11000 - XÂY ĐÁ HỘC ............................................................................................................................................... 32
SB.12000 - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM ................................................................................................... 35
SB.13000 - XÂY ĐÁ CHẺ ............................................................................................................................................... 36
SB.14000 - XÂY GẠCH CHỈ 6,5X10,5X22 CM ............................................................................................................. 38
SB.15000 - XÂY GẠCH THẺ (5X10X20) CM ................................................................................................................ 41
SB.16000 - XÂY GẠCH THẺ (4X8X19) CM .................................................................................................................. 42
SB.17000 - XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICAT ........................................................................................ 46
SB.17700 - XÂY LẠI LỚP GẠCH CHỊU LỬA TRONG ỐNG KHÓI ............................................................................. 49
SB.20000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA GIA CỐ, CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG .................................................................. 50
SB.21000 - CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ......................................................... 50
SB.23000 - CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ ............ 60
SB.30000 - CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP ......................................................................................................... 63
SB.31000 - GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ ................................................................................................... 63
SB.32000 - CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP ..................................................................................................... 64
SB.40000 - CÔNG TÁC LÀM MÁI ................................................................................................................................. 65
SB.50000 - CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG ........................................................................................................................... 67
SB.51000 - CÔNG TÁC TRÁT ........................................................................................................................................ 68
SB.52000 - CÔNG TÁC LÁNG VỮA .............................................................................................................................. 71
SB.53000 – CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ ......................................................................................................................... 73
SB.54000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ ....................................................................................................................... 75
SB.60000 - CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG ......................................................... 78
SB.80000 - CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ
MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC .......................................................................................................................................... 82
SB.81000 - QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU......................................................... 82
SB.82000 - BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY ................. 84
SB.83000 - CÔNG TÁC SƠN .......................................................................................................................................... 84
SB.84000 - LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM...) ....................................................... 88
SB.91000 - DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG .............................................................................................................. 89
SB.92000 – CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI BẰNG THỦ CÔNG .............................. 91
SB.93000 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH LÁT CÁC LOẠI ................................................................................... 94
SB.94000 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN KÍNH CÁC LOẠI ............................................................................................. 97
SB.95000 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI PHẾ THẢI ..................................................................................... 98
PHẦN II-P: CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC – VỮA PCB40 ............................... 99
SB.10000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH .................................................................... 99
SB.11000P - XÂY ĐÁ HỘC ............................................................................................................................................. 99
SB.12000P - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM .............................................................................................. 102
SB.13000P - XÂY ĐÁ CHẺ ........................................................................................................................................... 103
SB.14000P - XÂY GẠCH CHỈ 6,5X10,5X22 CM ......................................................................................................... 105
SB.15000P - XÂY GẠCH THẺ (5X10X20) CM ............................................................................................................ 108
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2017 – phần Sửa chữa 201
SB.16000P - XÂY GẠCH THẺ (4X8X19) CM .............................................................................................................. 109
SB.17000P - XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICAT .................................................................................... 113
SB.20000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA GIA CỐ, CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG .............................................................. 116
SB.21000P - CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ..................................................... 116
SB.40000P - CÔNG TÁC LÀM MÁI ............................................................................................................................. 123
SB.50000P - CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG ....................................................................................................................... 125
SB.51000P - CÔNG TÁC TRÁT .................................................................................................................................... 125
SB.52000P - CÔNG TÁC LÁNG VỮA .......................................................................................................................... 129
SB.53000P - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ ...................................................................................................................... 131
SB.54000P - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ ................................................................................................................... 133
PHẦN III: CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU KHÁC ...................................................................................... 136
SC.11000 - CÔNG TÁC GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ ........................................................................................... 136
SC.11800 - GIA CÔNG MẶT BÍCH .............................................................................................................................. 139
SC.12000 - LẮP THAY THẾ CÁC CHI TIẾT, BỘ PHẬN THIẾT BỊ, CẤU KIỆN ....................................................... 140
SC.13000 - LÀM MỚI LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ ................................................................................. 143
SC.14000 - LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG ................................................................................................... 144
SC.14300 - THAY THẾ BỘ CON LĂN CÁC LOẠI ...................................................................................................... 146
SC.20000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ ............................................................................................. 151
SC.30000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ....................................................................................................... 153
SC.33000 - TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG ................................................................. 159
SC.33300 - LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ ................................................................................................... 160
SC.40000 – SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG SẮT ............................................................................................................... 170
SC.42000 - LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP BẰNG RIVÊ, BU LÔNG, HÀN ..................................................................... 171
SC.43000 - GIA CỐ DẦM CẦU ..................................................................................................................................... 172
SC.50000 – CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT .................................................................................................... 174
SC.51100 - THAY THẾ RAY ......................................................................................................................................... 174
SC.51200 - THAY THẾ TÀ VẸT ................................................................................................................................... 175
SC.51300 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG .......................................................................................................... 177
SC.51400 - SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG .................................................................................................................. 179
SC.51500 - THAY TÀ VẸT GHI .................................................................................................................................... 180
SC.51600 - THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ) ............................................................................................... 181
SC.51700 - LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI, NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI ................................................................................. 181
SC.51800 - THAY TÂM GHI (CHUYỂN HƯỚNG)...................................................................................................... 182
SC.51900 - THAY LƯỠI GHI ........................................................................................................................................ 183
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ..................................................................................................................................................... 184
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG ............................................................................................................................................... 194
BẢNG GIÁ CA MÁY ...................................................................................................................................................... 195
PHỤ LỤC ...................................................................................................................................................................... 197
MỤC LỤC ..................................................................................................................................................................... 200