một số cấu trúc cơ bản thường gặp ở thpt

30
MỘT SỐ CẤU TRÚC CƠ BẢN THƯỜNG GẶP Ở THPT 75 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông -------------------- 1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...), e.g.1 This structure is too easy for you to remember. E.g.2: He ran too fast for me to follow. 2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...), e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. E.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything. 3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...), e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it. E.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all. 1

Upload: loan-nguyen

Post on 21-Jul-2016

230 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

MỘT SỐ CẤU TRÚC CƠ BẢN THƯỜNG GẶP Ở THPT

75 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông--------------------1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...), e.g.1 This structure is too easy for you to remember. E.g.2: He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...), e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. E.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...), e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it. E.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...), e.g.1: She is old enough to get married. E.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...), e.g.1: I had my hair cut yesterday.

1

Page 2: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

E.g.2: I’d like to have my shoes repaired.

6. It + is + time + S + V (-ed, cột 2-động từ chia ở thì quá khứ) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...), e.g.1: It is time you had a shower. E.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...), e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school. E.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..),

9. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...), e.g.1: I find it very difficult to learn about English. E.g.2: They found it easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì), e.g.1: I prefer dog to cat. E.g.2: I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì), e.g.1: She would play games than read books. E.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.

2

Page 3: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

12. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì), e.g.1: I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa), e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young. E.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....

15. to be angry at + N/V-ing: tức giận về

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...

17. by chance = by accident (adv): tình cờ

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì...

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..

3

Page 4: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì..., e.g.1: I spend 2 hours reading books a day. E.g.2: She spent all of her money on clothes.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing, e.g.1: I always practise speaking English everyday.

31. It’s + adj + to + V-infinitive: quá gì ..để làm gì

32. Take place = happen = occur: xảy ra

33. to be excited about: thích thú

34. to be bored with/ fed up with: chán cái gì/làm gì

35. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì...

36. feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì...

37. expect someone to do something: mong đợi ai làm gì...

4

Page 5: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

38. advise someone to do something: khuyên ai làm gì...

39. go + V-ing: chỉ các trỏ tiêu khiển...(go camping, go shopping, go fishing...)

40. leave someone alone: để ai yên...(give me alone: để tôi yên)

41. By + V-ing: bằng cách làm...

42. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive, e.g.1: I decide to study English.

43. for a long time = for years = for ages: đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)

44. when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.

45. When + S + V(qkd), S + had + Pii

46. Before + S + V(qkd), S + had + Pii

47. After + S + had +Pii, S + V(qkd)

48. to be crowded with: rất đông cái gì đó... (The street is crowded with people)

49. to be full of: đầy cái gì đó...

50. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là:

5

Page 6: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)

51. except for/ apart from: ngoài, trừ...

52. as soon as: ngay sau khi

53. to be afraid of: sợ cái gì..

54. could hardly: hầu như không ( chú ý: hard khác hardly)

55. Have difficulty + V-ing: gặp khó khăn làm gì...

56. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing, e.g.1: That film is boring. E.g.2: He is bored. E.g.3: He is an interesting man. E.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)

57. in which = where; on/at which = when

58. Put + up + with + V-ing: chịu đựng...

59. Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó...

60. Get + adj/ Pii

6

Page 7: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

61. Make progress: tiến bộ...

62. take over + N: đảm nhiệm cái gì...

63. Bring about: mang lại

64. Chú ý: so + adj còn such + N

65. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)

66. To find out : tìm ra, To succeed in: thành công trong...

67. Go for a walk: đi dạo/ go on holiday/picnic: đi nghỉ

68. One of + so sánh hơn nhất + N: một trong những...

69. It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành

70. Live in: sống ở/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on: sống nhờ vào...

71. To be fined for: bị phạt về

72. from behind: từ phía sau...

73. so that + mệnh đề: để....

74. In case + mệnh đề: trong trường hợp...

75. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive

76. Đây là một cấu trúc đơn giản, hữu dụng và rất thường dùng để diễn đạt ý "Ai nhờ ai làm việc gì".Bạn cần lưu ý là trong tiếng Việt, có rất nhiều việc ta nhờ

7

Page 8: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

người khác làm nhưng ta không nói chính xác như vậy, thí dụ:Ngày mai tôi đi hớt tóc. (Bạn không tự hớt tóc mà bạn nhờ thợ hớt tóc cho mình, đúng không?)Xe anh dơ rồi, anh đi rửa xe đi! (Người nói thật sự có ý bảo bạn đi ra tiệm rửa xe, nhờ thợ rửa xe rửa giùm, không phải bảo bạn tự rửa). Tóm lại, với những trường hợp giống như trên, ta cần dùng cấu trúc được giới thiệu ở bài này. * Công thức cấu trúc:Chủ ngữ + HAVE + Đại từ tân ngữ hoặc danh từ + Động từ

nguyên mẫu + Bổ ngữ .- Lưu ý:+ Tùy hoàn cảnh nói, HAVE phải được chia theo đúng thì. Nếu cần, bạn xem lại bài học về tất cả các thì trong tiếng Anh.+ Đại từ tân ngữ: bạn xem lại bài Đại từ tân ngữ nếu cần.+ Danh từ: nếu không dùng đại từ tân ngữ, bạn có thể thay danh từ riêng chỉ tên người vào chỗ này (Peter, Tom, John...) hoặc ngữ danh từ chỉ nghề nghiệp (my lawyer, my doctor...)+ Động từ nguyên mẫu: là động từ chỉ hành động được nhờ làm trong câu nói này.

* Ta dùng công thức này khi ta cần nói rõ người được nhờ làm là ai. - Thí dụ:+ I HAD MY ASSISTANT TYPE THE REPORT. = Tôi đã nhờ trợ lý riêng đánh máy bản báo cáo.+ I'LL HAVE MY LAWYER LOOK INTO IT. = Tôi sẽ nhờ luật sư của tôi xem xét vấn đề này.

8

Page 9: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

+ MY COMPUTER BROKE DOWN. MY BROTHER IS A COMPUTER TECHNICIAN. I'LL HAVE HIM FIX IT. = Máy vi tính tôi đã bị hư. Em trai tôi là kỹ thuật viên máy tính. Tôi sẽ nhờ nó sửa giùm.

* Công thức cấu trúc ở thể bị động: Chủ ngữ + HAVE + Bổ ngữ + Động từ ở dạng quá khứ

hoàn thành. - Lưu ý:+ HAVE phải được chia đúng thì+ Bổ ngữ là cái được làm, cái được xử lý+ Động từ ở dạng quá khứ hoàn thành là động từ nguyên mẫu thêm ED đối với động từ có quy tắc, đối với động từ bất quy tắc, dạng quá khứ hoàn thành chính là dạng ở cột thứ ba trong bảng động từ bất quy tắc.

* Ta thường dùng cấu trúc thể bị động này hơn vì thường thì người được nhờ làm không cần được nhắc tới người nghe cũng hiểu ( thí dụ: đi hớt tóc thì dĩ nhiên người được bạn nhờ hớt tóc phải là người thợ hớt tóc)- Thí dụ:+ I HAD MY HAIR CUT YESTERDAY. = Hôm qua tôi đã đi hớt tóc. (động từ CUT ở ba dạng- nguyên mẫu, quá khứ, quá khứ hoàn thành- đều như nhau CUT - CUT - CUT)+ I'M GOING TO HAVE MY CAR FIXED TOMORROW. = Ngày mai tôi sẽ đem xe hơi đi sửa.

CHUYÊN ĐỀ: PASSIVE VOICE1. Somebody + want/ like/expect + someone to do somethingSomebody + want /like/expect + something + to be done

9

Page 10: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

Ví dụ:-The teacher wants us to prepare our lessons carefully.-The teacher wants our lessons to be prepared carefully. They expected me to finish my work early.-they expected my work to be finished early.

2. Somebody + agree/arrange/determind/decide + to do something/Somebody + agree/arange/determind/decide + that something + should be + doneVí dụ:She decided to rebuild the houseShe decided that the house should be rebuilt.

3. They/it + need(s) + doingthey/ it + need(s) + to be doneVí dụ:- The house needs cleaning- The house needs to be cleaned. The chickens need feeding- The chickens need to be fed.Hai cấu trúc này có thể chuyển đổi lại cho nhau, cả hai cấu trúc này đều mang nghĩa bị động.

4. Somebody + think/expect/believe/estimate/say/report + that + someone + do something- Cách 1: It is thought/expected/believed/estimated/said/reported that someone + do something-Cách2: Someone is thought/expected/believed/estimated/said/reported to do something

10

Page 11: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

Ví dụ: - People think he drives dangerously.- It’s thought that he drives dangerously.- He is thought to drive dangerously. People think he is a good teacher.- It is thought that he is a good teacher.- He is thought to be a good teacher.

5. Somebody + think/expect/believe/estimate/say/report + that + someone + did something - Cách 1: It is thought/expected/believed/estimated/said/reported that someone + did something- Cách 2: Someone is thought/expected/believed/estimated/said/reported to have + done somethingVí dụ:People say he was a teacher.It’s said that he was a teacher.He is said to have been a teacher.

6. It’s your duty to do something You are supposed to do something (bổn phận của bạn là….)Ví dụ:It’s your duty to lock all the doors.You are supposed to lock all the doors.

7. Somebody + see/make/let + someone + do + something Someone is seen/made + to do somethingSomeone is let + do something

11

Page 12: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

Ví dụ:He made me stay outside yesterdayI was made to stay outside yesterday. The teacher let us go home early last week. Î We were let go home early last week.

8. Somebody + have + someone + do something Somebody + get + someone + to do something / Somebody + have + something + doneVí dụ:- He had his waiter carry the luggage home- He had the luggage carried home by the waiter. I got the postman to post the letter for me.- I had the letter posted for me by the postman.

9. Don’t do something - something musn’t be doneIt’s impossible to do something - something can’t be doneIt’s possible to do something - something can be doneVí dụ:Don’t touch this switchThis switch musn’t be touchedIt is impossible to do thisThis can’t be done.

10. Somebody + advise/ beg/ urge/ recommand someone to do somethingCách 1: someone is advised/ begged/ urged/ recommanded to do somethingCách 2: somebody advise/ beg/ urge/ recommand that something should be done

12

Page 13: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

Ví dụ:He advised me to sell the car.I was advised to sell the car.He advised that the car should be sold.

11. Somebody + agree/ arrange/ determine/ decide/ is deternined/ is anxious +to do something- Somebody + agree/ arrange/ determine/ decide/ is deternined/ is anxious + that something should be doneVí dụ:She decided to rebuild the house.she decided that the house should be rebuilt.

12. Somebody + insist/ advise/ propose/ recommand/ suggest + doing something-Somebody insist/ advise/ propose/ recommand/ suggest that something should be doneVí dụ:He suggested selling the radioHe suggested that radio should be sold. They advised enlarging the gardenThey advised that the garden should be enlarged.

13. Mệnh lệnh thức + Object / S + should/must + be +P2.Ví dụ: Turn on the lightsThe lights should be turned on.

14. “Need to” là động từ thườngYou don’t need to prepare the lessonThe lesson doesn’t need to be prepared.

13

Page 14: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

1.1C¸ch sö dông A number of/ the number of

a number of + danh từ số nhiều + động từ ở số nhiều

- a number of : một số lượng lớn... Đi với danh từ số nhiều và động từ phải chia ở ngôi thứ 3.

the number of + danh từ số ít + động từ ở số ít

- the number of : một số… Đi với danh từ số nhiều và động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ:A number of applicants have already been interviewed.

The number of residents who have been questioned on this

matter is quite small

GERUND

Tốn thời gian để làm việc gì

_ It [take] someone to do Sth._Someone [spent] time doing Sth.

Ex : I build that house in 3 months. It took me 3 months to build that house. I spent 3 months building that house.

14

Page 15: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

S + started/began + V-ing/to Inf … + time + ago.S + has/have + V3/ed /be V-ing … for …Ex : I started learning English 2 years ago.

I have learnt/been learning English for 2 years.

Những cụm từ theo sau bởi Gerund

Do/would you mind … ? [ có fiền ko ? ]Be used/accustomed to + V-ing/Noun … : quen vớiGet used/accustomed to + V-ing/Noun … : trở nên quen vớiLook forward to + V-ing/Noun … : mong ngóng, trông chờCan’t/Couldn’t _ help [ ko nhịn được ]

_ bear/stand [ ko chịu được ] Be busy + V-ing : bận rộnBe worth + V-ing : đánh giáIt’s no use/good + V-ing : vô ích

15

Page 16: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

Các động từ theo sau bởi Gerund

Admit : thừa nhậnAntipate : đoán trướcAvoid : tránhAppreciate : đánh giáConsider : xem nhưDelay : trì hoãnDeny : từ chốiDetest : ghét bỏDislike : ko thíchDread : sợEnjoy : thíchExcuse : tha thứFancy : tưởng tượngFind : tìmFinish : hoàn thànhForgive : tha thứImagine : tưởng tượng

Include : bao gồmKeep : giữMind : chú ýMiss : bỏ lỡPardon : tha thứPostpone : trì hoãnPrevent [from] : ngăn cảnPropose : đề nghịRecollect : hồi tưởngResent : oán giậnRestict : hạn chếRemember : nhớResist : chống lạiRisk [at] : liều lĩnhSave : cứuStop : dừngSuggest : gợi ýUnderstand : hiểu

16

Page 17: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

To-Infinitive

Một số cấu trúc dùng To-Inf

S + be + adj + to-InfIt + be + adj + of noun/pronoun + to-InfS + V + the first/second…last/only + Noun + to-InfS + V + too + adj/adv [ for + O ] + to-Inf : quá … ko thểS + V + adj/adv + enough [ for + O ] + to-Inf : đủ đểS + V + how/what/why/where … + to-InfS + V + to/so as to/in order to + Inf: Chỉ mục đíchAsk/tell/order/demand/request/require/recommend/encorage/invite/beg + O + to-Inf

Những động từ theo sau bởi To-Inf

Agree : đồng ýAim : nhắm vàoAppear : xuất hiệnArrange : sắp xếpAttemp : nỗ lựcBother : bực mìnhCare : chú ýChoose : chọnClaim : tuyên bốConsent : ưng thuậnDecide : quyết địnhDemand : đòi hỏi

Determinate : quyết tâmEndeavour : nỗ lựcFail : thất bạiForget : quênGuarantee : đảm bảoHappen : xảy ra/vô tìnhHesitate : lưỡng lựHope : hi vọngLearn : họcLong for : chờ đợi

Page 18: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

Manage : xoay xởNeglect : thờ ơOffer : yêu cầuPlan : đưa ra kế hoạchPrepare : chuẩn bịPretend : giả vờProceed : tiến tớiPromise : hứaProve : chứng minh

Refuse : từ chốiResolve : kiên quyếtSeem : dường nhưSwear : thềTend : có khuynh hướngThreaten : đe doạTrouble : gây rốiTry : cố gắng/thửUndertake : đảm nhậnVolunteer : tình nguyệnVow : thềWould like/love : thíchWant : muốn

Page 19: Một Số Cấu Trúc Cơ Bản Thường Gặp ở Thpt

Nhờ / sai khiến

• Chủ động Have + O + V1

Get + O + to-inf• Bị động

Have / get + O + V3/ed

Bare Inf

Các trường hợp dùng Bare• Sau các động từ khiếm khuyết• Sau let/help/make• Sau các động từ tri giác ( hear, see, notice, smell, watch, feel, …)• Sau had better/would rather

_ Start/begin/continue/cease + To-Inf/V-ing : ko đổi nghĩa_ Remember/forget/regret + V-ing : đã làm gì

+ To-Inf : để làm gì_ Need/want/require ( con người làm chủ hành động ) + to-inf

( con người ko làm chủ hành động ) + V-ing/to be V3/ed