mooc – nỀn tẢng kẾt nỐi tri thỨc · thạc sỹ chuyên ngành quản trị công...
TRANSCRIPT
Giảng viên
v Thạc sỹ chuyên ngành Quản trị Công nghệ Thông tin, Đại học The University of Queensland
v Giảng viên bộ môn Thương mại Điện tử, Khoa Quản trị Kinh doanh, Đại học Ngoại Thương
Giảng viên
v Trải nghiệm với MOOC § Coursera
• Data Scientist Tool Box • R programming • Getting and Cleaning Data • Exploratory Data Analysis • Supply Chain Management – A learning perspective • Etc.,
§ edX • Foundation of Data Analysis • Supply Chain and Logistics Fundamentals • Etc.,
PHẦN 1: KHÁI NIỆM MOOC
Quá trình phát triển
v Nền tảng Web 3.0
Quá trình phát triển
v Trào lưu “MỞ”
Quá trình phát triển
v Nền tảng Web 3.0 v Trào lưu mở - Giáo dục mở
§ Đại học mở, Học tập tự do § Tài nguyên giáo dục mở § Học tập kết nối
v Mô hình Giáo dục mở nhận được sự quan tâm rất lớn của trường đại học hàng đầu thế giới
Quá trình phát triển
v Fall 2011, Đại học Stanford mở 3 khoá học trực tuyến với 100.000 người đăng ký / khoá § Coursera ra đời; 2 sáng lập viên là 2 GS ĐH
Standford v Fall 2011, MIT khai trương nền tảng trực tuyến
mở và miễn phí MITx § Spring 2012, ĐH Harvard tham gia và đổi tên
thành edX v MOOC lan nhanh từ Mỹ sang Châu Âu và Châu
Á v Năm 2012 Năm của MOOC (Thời báo New York)
Quá trình phát triển
v Mức độ tìm kiếm từ khoá “MOOC” trên Internet 8/2011 – 12/2014
Quá trình phát triển
v Tổng số khoá học trên nền tảng MOOC 8/2011 – 12/2014
Quá trình phát triển
v Thống kê MOOC đến thời điểm hiện tại § 400 trường đại học / tổ chức § 2.500 giảng viên § 1.800 môn học (con số thực tế lớn hơn)
v 4 nền tảng MOOC lớn nhất § Coursera: $85m – 706 khoá + 110 trường đại học § edX: $60m – 389 khoá + 35 trường đại học § Udacity: $23m § Khan Academy: $10m – 3600 video, 18 ngành
học, 22 ngôn ngữ, 220 triệu lượt xem
MOOC
MOOC
v MOOC – Khoá học trực tuyến mở: Khoá học (Course) trực tuyến (Online) nhắm tới số lượng lớn người tham gia trên phạm vi rộng lớn (Massive) được truy cập miễn phí qua mạng Internet (Open)
v Tận dụng thành tựu đột phá trong công nghệ v Thu hút sự quan tâm từ nhiều phía
So sánh
v MOOC – Website E-learning “truyền thống” v MOOC – Open Courseware (Học liệu mở)
§ Youtube educational channels § MIT Open Courseware § Etc.,
So sánh
Tiêu chí E-learning “truyền thống”
thu phí
Open Courseware (Học
liệu mở)
MOOC
Trực tuyến Có Có Có
Miễn phí Không (Ít) Có Có
Tương tác dạy – học Thấp Không Thấp / Trung bình
Tương tác người học Thấp Không Trung bình / Cao
Dữ liệu Thấp / Trung bình Thấp / Trung bình
Cao
Xác định danh tính người học
Thấp Không Thấp (công nghệ mới)
So sánh
v E-Learning truyền thống thu phí § Mô hình cũ (nền tảng Web 1.0) § Thói quen thích sử dụng dịch vụ miễn phí § Hiệu quả giáo dục + kinh doanh thấp
v Open Courseware – Học liệu mở § Thuần tuý chia sẻ; Học + Ko dạy (University
Courseware) § Thời gian 1 “tiết học” quá dài (Youtube)
So sánh
v Massive và sự so sánh với giáo dục truyền thống v Thời lượng bài giảng + Tương tác trước, trong
và sau bài giảng v Dữ liệu lớn (Big Data) về người dùng
§ Cải thiện quy trình, bải giảng § Đưa ra các gợi ý (Youtube, Amazon) § Nguồn doanh thu
• Thông tin là thị trường (Google, Facebook) • Chứng chỉ
Câu hỏi cho phần 2
v Các mô hình MOOC trên thế giới?
v Lợi ích của từng mô hình?
v Coursera, edX, Code Academy, Khan Academy etc., được xây dựng trên mô hình nào?
HẸN GẶP CÁC BẠN KỲ TỚI!