môi trường sống và các nhân tố sinh thái
TRANSCRIPT
I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
II. Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái
III. Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống
• Bao gồm TẤT CẢ những gì XUNG QUANH sinh vật
• Tác động TRỰC TIẾP hoặc GIÁN TIẾP tới sinh vật
• Ảnh hưởng đến sự TỒN TẠI, SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN và những hoạt động khác của sinh vật
4
3
12
- Mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau
- Thế giới hữu cơ của môi trường
- Vật lý (ánh sáng, nhiệt độ, áp suất, độ ẩm…)
- Hóa học (vô cơ)
Thải ra
CO2, SO2,… N
ồng độ tăng
Môi trường ô nhiễm
Ảnh hưởng
Điểm gây chết(Giới hạn dưới)
Nhân tố sinh thái
Sức sống
Điểm gây chết (Giới hạn trên)
Khoảng thuận lợi
Giới hạn sinh thái
Khoảng chống chịu
Khoảng chống chịu
Ngoài giới hạn
chịu đựng
Ngoài giới hạn
chịu đựng
Cá rô phi5,6 - 42oC
Cá chép
2 - 44oC
5,6 42 Nhiệt độ (oC)
Sức sống
3520
Khoảng thuận lợi
Giới hạn sinh thái
Khoảng chống chịu
Khoảng chống chịu
Ngoài giới hạn
chịu đựng
Ngoài giới hạn
chịu đựng
Vi khuẩn suối nước nóng
0 - 90oC
Xương rồng
0 - 56oC
Lúaphụ thuộc từng thời kì sinh
trưởng mà cần nhiệt độ khác nhau
Là một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các NHÂN TỐ SINH THÁI của môi trường NẰM TRONG GiỚI HẠN SINH THÁI cho phép loài đó TỒN TẠI và PHÁT TRIỂN LÂU DÀI
Các nhóm cây Nơi sống Đặc điểm của lá
Nhóm cây ưa sáng
Sống nơi quang đãng hoặc tầng trên của tán rừng
- Phiến lá dày, mô giậu phát triển, màu xanh nhạt.- Lá xếp nghiêng so với mặt đất.
Nhóm cây ưa bóng
Sống dưới bóng của cây khác
- Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, màu xanh sẫm.- Lá nằm ngang so với mặt đất.
Lan miền nam
Hồng
Cây ưa tốiCà phê Kentucky
Thông đuôi cáo
Cây ưa sáng
Khác biệt về cấu trúc mắt giữa động vật ban ngày và ban đêm
Khác biệt về tầm nhìn của người so với mèo
Là yếu tố sinh thái có ảnh hưởng lớn nhất đối với động vật Động vật hằng nhiệt thích nghi bằng cách thay đổi: +Hình thái, cấu tạo giải phẫu +Hoạt động sinh lý +Tập tính
S
V Thể tích cơ thể
Diện tích bề mặt cơ thể
Tỉ số thể hiện mức độ toả nhiệt của cơ thể
Nhóm thực vật Đặc điểm
thực vật thủy sinh sống hoàn toàn trong nướcthân dài, mảnh, lá mảnh và dài, mô khí phát triển, lỗ khí nhiều
thực vật ưa ẩm mọc ở các vùng bờ ao, đầm lầy, ruộng lúa …
thực vật cần độ ẩm trung bình cần nhiệt độ, ánh sáng, dinh dưỡng vừa phải và phổ biến khá rộng
thực vật chịu hạn chịu nóng, ưa sáng và có khả năng tự tích lũy nước hoặc điều tiết nước, ít thoát hơi nước
1
2
3
4
Nhóm động vật Đặc điểmĐộng vật ẩm sinh (ưa ẩm)
yêu cầu về độ ẩm, lượng nước trong thức ăn cao
Động vật hạn sinh (ưa khô)
có khả năng chịu độ ẩm thấp và thiếu nước lâu dài
Động vật trung sinh
chịu được sự thay đổi độ ẩm luân phiên giữa mùa mưa và mùa khô
1
2
3