mô hình hoá bĐkh, Đdsh và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
DESCRIPTION
Mô hình hoá BĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo. MNP Tonnie Tekelenburg Tại hội nghị quốc tế Về ĐDSH và BĐKH: mối liên hệ với Đói nghèo và Phát triển bền vững Hà Nội, 22 và 23 tháng 5, 2007. MNP là cơ quan nào?. Là cơ quan nhà nước: Cơ quan đánh giá môi trường Hà Lan - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
Mô hình hoá BĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
MNPTonnie Tekelenburg
Tại hội nghị quốc tếVề ĐDSH và BĐKH: mối liên hệ với Đói nghèo và Phát triển bền vữngHà Nội, 22 và 23 tháng 5, 2007
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
2
MNP là cơ quan nào?
Là cơ quan nhà nước:• Cơ quan đánh giá môi trường Hà Lan
(NEAA-RIVM)
• Hỗ trợ chính sách cho các Bộ về:– Bảo vệ thiên nhiên,
– Môi trường và
– Đối ngoại
• Ở 3 cấp địa lý: quốc gia, khu vực và toàn cầu
• Tạo sự tiếp xúc giữa các nhà hoạch định chính sách <-> nghiên
cứu
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
3
Dự án ĐDSH quốc tế
• Mục tiêu: hỗ trợ xây dựng chính sách bằng cách cải tiến cung cấp thông tin
• Các hoạt động:– Xây dựng of các chỉ số– Các mô hình ĐDSH– Xây dựng sự biểu biết về mối liên hệ với đói nghèo– Nâng cao năng lực ở cấp quốc gia– Đóng góp thực hiện các đánh giá
• Các đối tác (tiềm năng): các Bộ, ngành, NGO, cơ quan nghiên cứu ở một số nước và khu vực.– Uỷ ban BVMT (CEP) thuộc Tiểu vùng sông Mê Kông (GMS)– Bộ KH&ĐT và các đối tác khác tại Việt Nam
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
4
Các cơ quan tham gia
• Bộ KH&ĐT, Văn phòng Nghị sự 21 và Hội đồng Phát triển bền vững
• Ba cơ quan chịu trách nhiệm đối với từng nhóm công tác
• MNP: nâng cao năng lực và hỗ trợ phân tích
• Các đối tác để chia sẻ thông tin, dữ liệu và phân tích
• SNV là cơ quan thúc đẩy/hỗ trợ cho tiến trình này
• Đại sứ quán Hà Lan: tài trợ và hướng dẫn
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
5
Nội dung
• ĐDSH là cần thiết• Tác động toàn cầu lên ĐDSH• Tập trung nghiên cứu ở khu vực Nam và Đông Á• Xây dựng chỉ số để mô hình hoá sự suy giảm ĐDSH • Mô hình hoá ĐDSH quốc gia tại Việt Nam• Tác động của những lựa chọn mang tính chính sách
về giảm thiểu BĐKH• Các cơ chế gây nên suy giảm ĐDSH và Đói nghèo • Hai nghiên cứu điển hình gần các khu bảo tồn• Kết luận
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
6
Khung phân tích MA
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
7
Khai thác ở mức độ thấp
Nông nghiệp quảng canh
Nông nghiệp thâm canh
Bị suy thoái
Các thực trạng chuyển hoá rừng khác nhau (Kessler et al., 2001).
So sánh cường độ sử dụng đất vớisự phụ thuộc vào các hàng hoá và dịch vụ của hệ sinh thái
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
8
MSA
HDI
Có quan hệ tỷ lệ nghịch theo thời gian?
Sự suy giảm ĐDSH do tăng phúc lợi của con người
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
9
Đánh bắt làm giảm nguồn lợi thuỷ sản
5
4
3
2
Mức
độ
dinh
dưỡ
ng
Watson và Pauly (2001), In: Atlas of the Ocean, p. 163
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
10
original species of ecosystem
Speciesabundance
Range inintact ecosystem
a b c d e f x y zg h
original species of ecosystem
Speciesabundance
Range inintact ecosystem
a b c d e f x y zg h
original species of ecosystem
Speciesabundance
Range inintact ecosystem
a b c d e f x y zg h
original species of ecosystem
Speciesabundance
Range inintact ecosystem
a b c d e f x y zg h
original species of ecosystem
Speciesabundance
Range inintact ecosystem
a b c d e f x y zg h
original species of ecosystem
Speciesabundance
Range inintact ecosystem
a b c d e f x y zg h
original species of ecosystem
Speciesabundance
Range inintact ecosystem
a b c d e f x y zg h
original species of ecosystem
Speciesabundance
Range inintact ecosystem
a b c d e f x y zg h
original species of ecosystem
Speciesabundance
Range inintact ecosystem
a b c d e f x y zg h
original species of ecosystem
Speciesabundance
Range inintact ecosystem
a b c d e f x y zg h
original species of ecosystem
Speciesabundance
Range inintact ecosystem
a b c d e f x y zg h
original species of ecosystem
Speciesabundance
Range inintact ecosystem
a b c d e f x y zg h
Chỉ số nào?
Time
Chỉ số phong phú loài trung bình (MSA)
MSA
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
11
Giảm ĐDSH
100%
0%
50%
Tô màu bản đồ
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
12
Kịch bản cơ sở
Đặc điểm (2050): • Các chính sách đương thời
• Kyoto
• Dân số toàn cầu tăng 1,5 lần
• Nhu cầu sử dụng năng lượng toàn cầu tăng 2,5 lần
• Thu nhập bình quân đầu người tăng 3 lần
• Năng suất sản xuất lương thực tăng ở mức trung bình
Các sức ép: 1. Nông nghiệp2. Lâm nghiệp3. BĐKH4. Cơ sở hạ tầng & định cư5. sự gián đoạn6. Sự lắng động Ni tơ
Nguồn: OECD, IEA, FAO
MSA
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
13
Xu hướng toàn cầu của tác động ĐDSH
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
14
2000
cơ sở 2050
một thế giới đang chảy máu
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
15
Sự suy giảm ĐDSH từ năm 1700 đến năm 2050 đang gia tăng
Các hệ sinh tháiNghèo kiệt hơn
Các hệ sinh tháiđa dạng hơn
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
16
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
17
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
18
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
19
Các lực chọn chính sách toàn cầu
1. Tự do hoá thị trường nông nghiệp theo WTO (hiệu quả cao
hơn?)
2. WTO + xoá đói giảm nghèo ở châu Phi3. Sản xuất thịt bền vững (ít thịt hơn?)
4. Giảm thiểu BĐKH (tối đa + 2oC; 450 phần triệu)
5. Rừng bền vững (trồng rừng lấy gỗ)
6. Các khu bảo tồn (20% /sinh khối)
7. Kịch bản cơ sở (OECD mọi việc sẽ đâu lại vào đấy)
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
20
Những thay đổi về nhu cầu đất chăn thả và canh tác
EU 25 arable and pasture land
160000
170000
180000
190000
200000
2000 2010 2020 2030
year
# kh
a
A1
A2
B1
B2
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
21
Lựa chọn 1: Tự do hoá thương mại
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
22
Tự do hoá nông nghiệp; Các tác động đối với châu Âu
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
23
Sự thay đổi ĐDSH ở Liên minh Châu Âu và những tác động lên phần còn lại của thế giới
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
24
Sự suy giảm ĐDSH toàn cầu: 70% -> 63%
63%
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
25
Lựa chọn 4: giảm thiểu BĐKH
Nhiệt độ tăng tối đa: 2 oC (sau 2100)*
Nhu cầu sử dụng năng lượng thế giới: 400 -> 650 (250 EJ tăng hiệu quả)
Các cây trồng cung cấp năng lượng: chiếm 23% tổng nhu cầu sử dụng năng
lượng
Kỳ vọng: • giảm thiểu BĐKH• gây nên sự suy giảm sinh cảnh • thuốc chữa bệnh tồi tệ hơn bệnh dịch?
• diện tích đất nông nghiệp + 10%• giảmthiểu tác động của BĐKH
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
26
Tác động BĐKH lên ĐDSH trên phạm vi toàn cầu
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
27
Giảm thiểu BĐKH
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
28
Sự suy giảm ĐDSH gia tăngdo sản xuất nhiên liệu sinh học trên phạm vi toàn cầu
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
29
Kịch bản cơ sở• tăng dân số• tăng trưởng kinh tế• công nghệ • lối sống (tiêu dùng thịt)
Các lựa chọn chính sách
1. tự do hoá thương mại
2. giảm đói nghèo3. giảm thiểu BĐKH4. thuế thịt5. trồng rừng lấy gỗ6. các khu bảo tồn
• nhu cầu thực phẩm• nhu cầu năng lượng• hỗn hợp năng lượng• nhu cầu về gỗ• buôn bán thực phẩm
• thay đổi mục đích sử dụng đất • BĐKH• Sự lắng động Ni tơ• lâm nghiệp• Cơ sở hạ tầng• sự gián đoạn
ĐDSH
Động lực và các sức ép lên ĐDSH
Động lực gián tiếp Các sức ép trực tiếp Các tác động
GTAP => TIMER => IMAGE => GLOBIO
GTAP: Dự án phân tích thương mại toàn cầu và các sức ép lên ĐDSHTIMER: Mô hình năng lượng khu vực IMage
IMAGE: mô hình đánh giá môi trường toàn cầu tổng hợpGLOBIO: Mô hình ĐDSH toàn cầu
Ph ng pháp lu nươ ậ
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
30
Tính toán MSA cho Việt Nam
Sử dụng đất
Sự lắng đọng Ni tơ
BĐKH
Các biến số tác động tới MSA
0.3774 0.9626 0.9771
MSA = 0.3143
sự gián đoạn
0.9459
Cơ sở hạ tầng
0.9724* * * *MSA =
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
31
Nh ng k t qu ban đ uữ ế ả ầ
UcraineUcraine
MexicoMexico
Nicaragua
Một số ví dụ ở các nước khác
tổng sự phong phú loài trung bình cho Việt Nam
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
32
Đóng góp làm giảm MSA
MSA per pressure
58%
2%4%3%2%
31% Land use
Infrastructure
Fragmentation
Nitrogen
Climate change
RemainningMSA
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
33
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
Đồng bằngsông Hồng
Đông Bắc Trung duBắc bộ
Tây Bắc Bắc TrungBộ
Nam TrungBộ
TâyNguyên
Đông NamBộ
Đồng băngsông CL
Sự phong phú loài trung bình theo vùng vào năm 1993
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
34ĐDSH còn l i (MSA) các khu b o t nạ ơ ả ồ
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
35
các mối quan hệ sức ép – sự phong phú loài trung bình
khí hậu
0
0,2
0,4
0,6
0,8
1
1,2
0,0 1,0 2,0 3,0 4,0
Temperature change (degrees)
mea
n a
rea
red
uct
ion
đồng cỏ
rừng
vùng đóng băng vĩnh cửu
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
36
MSA theo s c épứ (BĐKH 2000)
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
37
Lập bản đồ đói nghèo và khu bảo tồn
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
39
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
40
Những vấn đề chính liên quan tới Đói nghèo:
• Làm thế nào để tránh được đói nghèo như là hậu quả của sự suy
giảm ĐDSH (thua thiệt-thua thiệt)?
• Làm thế nào để đạt được xoá đói giảm nghèo mà không làm suy
giảm ĐDSH (thắng-trung lập)?
• Làm thế nào để sự bảo tồn/phục hồi ĐDSH thúc đẩy quá trình
xoá đói giảm nghèo (thắng-thắng)?
lose - lose
win - win
win - neutral
win - loselose - lose
win - win
win - neutral
win - lose
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
41
Vị trí trên “Đường cong Kutznets”
lose - lose
win - neutral
win - loselose - lose
win - neutral
win - lose
Xnica
XCosta R
XKenya
XEcuador
Xmex
XmangrXvùng núi
XBrazil
XMali
XGhana
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
42
Mô tả các cơ chế cho sự thay đổi 1
Sự thay đổi do vốn• Nhằm mục đích điều khiển hệ sinh thái để đem lại lợi
nhuận tối đa đối với một hoặc một số sản phẩm;• Chủ yếu bị điều khiển bởi nhu cầu thị trường đang mở
rộng và có lợi nhuận; Sản xuất sử dụng nhiều vốn, thường đem lại lợi nhuận cao;
• Nguồn vốn do các cơ quan tài chính ở cấp quốc gia hoặc toàn cầu cung cấp;
• Tạo ra thu nhập và việc làm nhưng cũng tạo ra một số tác động tiêu cực;
• Thường gây nên sự bất bình đẳng.
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
43
Mô tả các cơ chế cho sự thay đổi 2:
Sự thay đổi do đói nghèo• Chủ yếu gây ra bởi những cộng đồng nghèo phụ thuộc vào các
nguồn tài nguyên thiên nhiên mà không có sinh kế thay thế hoặc bị rơi vào bẫy đói nghèo;
• Sản xuất ở quy mô nhỏ và cần nhiều lao động, thường có lợi nhuận thấp;
• Phải đối mặt với sự khan hiếm và sức ép lên các nguồn tài nguyên thiên nhiên ngày càng tăng;
• Nhằm mục đích đảm bảo an ninh lương thực ở mức độ tự cung tự cấp và thu nhập ở mức tối thiểu.
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
44
Những tác động tổng hợp
intensiveextensivenatural
Hunter & gathers Self-subsistence Modern.
.
.
.
. .
.
. .
.
.
. .
.
..
.
.
.
commodotiesFoodFiberFishfuel
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . ..
.
.
..
.
.
..
.
.
.
.
.
2 major mechanisms:1. Poverty driven2. Capital driven
and 2 major boosters:1. Conflict2. Bad governance
A poverty - consumption - bio-loss pump?
cities
Parcelised modern production systems
aid:FoodWaterSanitation
migrationconversion
conservationintensification
poor1
2
3
4
5
2
consumption
biodiversity
intensiveextensivenatural
Hunter & gathers Self-subsistence Modern.
.
.
.
. .
.
. .
.
.
. .
.
..
.
.
.
commodotiesFoodFiberFishfuel
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . ..
.
.
..
.
.
..
.
.
.
.
.
2 major mechanisms:1. Poverty driven2. Capital driven
and 2 major boosters:1. Conflict2. Bad governance
A poverty - consumption - bio-loss pump?
cities
Parcelised modern production systems
aid:FoodWaterSanitation
migrationconversion
conservationintensification
poor1
2
3
4
5
2
consumption
biodiversity
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
45
Đánh giá định tính các yếu tố để giải thích sự tác động lên ĐDSH và Đói nghèo
Màu đỏ = yếu tố không thuận lợi đối với đối tượng nghèo được lựa chọn Màu cam = tình hình bình thường hoặc không rõ ràngMàu xanh = yếu tố thuận lợi
Xác định người nghèoQuyết định địa điểmMô tả hệ thống sản xuấtĐánh giá thực trạng các yếu tốXác định và đánh giá tác động của các mũi tên
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
46
Khai thác và trồng rừng ngập mặn tại Việt Nam
Dư luận thế giớivà
năng lực
Vốn xã hộicác cơ quan
Năng suất
lao động
Ngư dân đánh cá quy mô nhỏ và người dân thu hái từ rừng ngập mặn
Tiếp cận vàsử dụng các
nguồn tài nguyên thiên nhiên
Chất lượng củacác nguồn tài
nguyên thiên nhiên
Tiếp cận tớivốn
Tiếp cận tớicông nghệ
Động lực vốn
Động lực Bẫy - đẩyĐói nghèo
Động lực chính sách
Năng suất đất đai
Thực trạng và xu hướngđối với ĐDSH
Tác động lênphúc lợi của con người
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
47
Sự sụp đổ của canh tác du canh du cư ở vùng miền núi Việt Nam
Dư luận thế giới và
năng lực
Vốn xã hội và
các cơ quan
Năng suất lao động
Người dân tộc thiểu sốvùng miền núi
tiếp cận tới vàsử dụng các nguồn tài
nguyên thiên nhiên
Chất lượng củacác nguồn tài
nguyên thiên nhiên
Tiếp cận tớivốn
Tiếp cận tớicông nghệ
Động lực vốn
Động lực Bẫy - đẩyĐói nghèo
Động lực chính sách
Năng suất đất đai
Thực trạng và xu hướng
đối với ĐDSH
Tác động lênphúc lợi của con người
Tonnie TekelenburgBĐKH, ĐDSH và mối liên hệ với xoá đói giảm nghèo
48
Kết luận
• Sự suy giảm ĐDSH sẽ tiếp tục diễn ra• Sự suy giảm ĐDSH do BĐKH sẽ gia tăng • Các khu bảo tồn đang và sẽ tiếp tục bị tác động bởi
con người và BĐKH• Biện pháp giảm thiểu BĐKH vừa có tác động tích cực
và tiêu cực tới ĐDSH• Các nghiên cứu điển hình đã chỉ ra rằng người nghèo,
những người mà sinh kế của họ phụ thuộc vào ĐDSH không thể thoát khỏi cái bẫy đói nghèo
• Các biện pháp phát triển bền vững là:- quản lý nghiêm ngặt nguồn tài nguyên của cộng đồng, - tăng cường các hệ thống sản xuất và – thoát khỏi nông nghiệp