micro1 sự lựa chọn của người tiêu dùng

39
1 1 TNG QUAN VMÔN HC § Bài 1: Lý thuyếtvsla chnca người TD § Bài 2: Chi phí sn xut § Bài 3: Doanh nghip hong trong thtrường cnh tranh § Bài 4: Đc quyn § Bài 5: Đc quyn nhóm § Bài 6: Cnh tranh đc quyn § Bài 7: Thtrường các nhân tsn xut § Ôn tp

Upload: guestabb7e1

Post on 30-Nov-2014

2.995 views

Category:

Education


0 download

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

Page 1: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

1

1

TỔNG QUAN VỀ MÔN HỌC

§ Bài 1: Lý thuyết về sự lựa chọn của người TD

§ Bài 2: Chi phí sản xuất

§ Bài 3: Doanh nghiệp hoạt động trong thị trường

cạnh tranh

§ Bài 4: Độc quyền

§ Bài 5: Độc quyền nhóm

§ Bài 6: Cạnh tranh độc quyền

§ Bài 7: Thị trường các nhân tố sản xuất

§ Ôn tập

Page 2: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

2

2

TÀI LIỆU

§ Tài liệu bắt buộc: Những nguyên lý của kinh tế học

- Tập 1: Kinh tế học vi mô (NXBLĐ-XH, 2004), ðH

KTQD, Chương 13, 14, 15, 16,17, 18, 21.

§ Tài liệu tham khảo: Kinh tế học vi mô

(NXBKH&KT, 1994), Robert S,Pindyck, Daniel L.

Rubinfeld, Chương 3, 7, 8, 10,11,12,13,14.

Page 3: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

3

3

BÀI 1

LÝ THUYẾT VỀ SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG

Page 4: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

4

4

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

n Sự ưa thích của người tiêu dùng

n Giới hạn ngân sách

n Sự lựa chọn của người tiêu dùng

n Một số ứng dụng

Page 5: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

5

5

I. SỰ ƯA THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG

n Các giả thiết cơ bản

– Sự ưa thích là hoàn chỉnh

– Sự ưa thích có tính bắc cầu

– Mọi hàng hoá đều tốt à người tiêu dùng luôn

muốn có nhiều hơn là ít hàng hoá

Page 6: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

6

6

Y

X

(B)

(E)

thích hơn

ít thích hơn (C)

(A)

(D)

SỰ ƯA THÍCH CÁ NHÂN

Page 7: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

7

7

1.1 Đường bàng quan và các tính chất

ü Tập hợp những giỏ hàng hoá đem lại độ thoả dụng

như nhau cho người tiêu dùng

ü Các tính chất:

§Đường bàng quan dốc xuống từ trái qua phải ����8

§Đường bàng quan cao hơn được ưa thích hơn ����10

§Các đường bàng quan không thể cắt nhau ����11

§Các đường bàng quan đều lồi vào phía trong ����14

Page 8: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

8

8

Y

X

I1

I2

I3

ĐƯỜNG BÀNG QUAN DỐC XUỐNG TỪ TRÁI QUA PHẢI

Page 9: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

9

9

VÌ SAO ĐƯỜNG BÀNG QUAN DỐC XUỐNG TỪ TRÁI QUA PHẢI???

thích hơn

ít thích hơn

(A)

(D)

- Giả sử tồn tại đường bàng quan có độ dốc đi lên từ trái qua

phải như hình vẽ:

Y

Xß 7

Page 10: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

10

10

ĐƯỜNG BÀNG QUAN CAO HƠN ĐƯỢC ƯA THÍCH HƠN

Y

X

(B)

(E)(C)

(A)

(D)

ß 7

I1

I2

I3

Page 11: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

11

11

VÌ SAO CÁC ĐƯỜNG BÀNG QUAN KHÔNG THỂCẮT NHAU???

Y

X

I1

I2

A

B

C

Giả sử tồn tại 2 đường bàng quan cắt nhau như hình vẽ:

Page 12: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

12

12

HÌNH DÁNG CỦA CÁC ĐƯỜNG BÀNG QUAN CÓTHỂ CHỈ RA MỨC ĐỘ ƯA THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU

DÙNG ĐỐI VỚI CÁC LOẠI HÀNG TRONG GIỎ

Nước cam

I1I2

I3

Nước chanh

Nước cam

I1

I2

I3

Nước chanh

Biểu đồ đườngbàng quan của A

Biểu đồ đườngbàng quan của B

Page 13: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

13

13

HÌNH DÁNG CỦA CÁC ĐƯỜNG BÀNG QUAN CÓ THỂ CHỈ RA MỨC ĐỘ ƯA THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỐI VỚI CÁC

LOẠI HÀNG TRONG GIỎ (tiếp)

Nướccam

I1

ßßßß 7

I2 I3

Nước chanh

Nướccam

I1

I2

I3

Nước chanh

Biểu đồ đườngbàng quan của C

Biểu đồ đườngbàng quan của D

Page 14: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

14

14

1.2 Tỷ lệ thay thế cận biên (MRS)

ü MRS là số lượng của một hàng hoá mà người tiêu

dùng sẵn sàng từ bỏ để tăng thêm tiêu dùng hàng

hoá khác một đơn vị (độ thoả dụng không đổi)

ü MRS luôn là số âm

ü MRS là độ dốc của đường bàng quan

MRSXY = ∆∆∆∆Y/ ∆∆∆∆X

ü Độ lớn của MRS (giá trị tuyệt đối của MRS) giảm

dần dọc theo đường bàng quan

Page 15: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

15

15

Tỉ lệ thay thế cận biên (tiếp)

Y

X

(A)

(B)

(C)

2

∆Y1

3 41

2

3

6

∆Y2

∆X1 ∆X2

(D)

5

1.5∆Y3

∆X3

Page 16: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

16

16

1.3 TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA ĐƯỜNG BÀNG QUAN

n Khi 2 hàng hoá là thay thế hoàn hảo

• MRS là hằng số

• Đường bàng quan là đường thẳng dốc

xuống từ trái sang phải

n Khi 2 hàng hoá là bổ sung hoàn hảo

• MRS = 0

• Đường bàng quan có dạng góc vuông

Page 17: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

17

17

Tấttrái

Tờ 100.000đ

Tấtphải

2 hàng hoá là thay

thế hoàn hảo

2 hàng hoá là bổsung hoàn hảo

5

5

7

710

1

20

2

I1I2

I1

I2

A

BC

Tờ 10.000đ

Page 18: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

18

18

II. GIỚI HẠN NGÂN SÁCH

n Giới hạn ngân sách biểu thị các giỏ hàng hoá khácnhau mà người tiêu dùng có thể mua tại mức thu nhậpnhất định

n Phương trình đường ngân sáchGiả sử người tiêu dùng chỉ chi tiêu cho 2 hàng hoá là X và YKhi đó PT đường NS là:

PX X + PYY = I

Page 19: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

19

19

1 ví dụ về đường ngân sách

n Giả định: I = $40, PX = $1, PY = $2

I/PY =20

C

B

A

15

5

10

D

E

I/PX =40

Y

5

10

302010

Đường ngân sách X+ 2Y = 40

Độ dốc đường NS= ∆∆∆∆Y/ ∆∆∆∆X

= -1/2 = -PX/PY

X

Page 20: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

20

20

Đường ngân sách (tiếp) n Tác động của thay đổi thu nhập và giá

A- Sự thay đổi về thu nhập

Giả định: - Giá hàng hoá không đổi (PY=2;PX=1)

30

10

20

X

40

604020

(I = $80)

80

BC2

Y

(I = $20)

BC3(I = $40)

BC1

KL:Đường ngân sách dịchchuyển song song

- Thu nhập $40 àààà $80

$20

Page 21: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

21

21

Đường ngân sách (tiếp)B - Sự thay đổi về giá cả

Giả định: -Thu nhập không đổi = $40; PY không đổi = 2;

20

(PX = 0,5)

BC2

BC3 BC1

KL: Đường ngân sách quay xung quanh 1 điểm chặn

X

Y

(PX = 1)(PX = 2)

20 60 8040

- PX thay đổi $1 àààà $0,5$2

Page 22: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

22

22

n Câu hỏi thảo luận

Điều gì xảy ra với đường ngân sách khi cả thu nhập,

giá quần áo và giá thực phẩm đều tăng gấp đôi???

Đường ngân sách (tiếp)

Page 23: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

23

23

III. SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG

n Giả định: Người tiêu dùng lựa chọn sao cho tối đa

hoá sự thoả mãn với ngân sách giới hạn của mình

n Nguyên tắc lựa chọn:

ü Nằm trên đường ngân sách (1)

ü Nằm trên đường bàng quan cao nhất có thể đạt

được (2)

từ (1) và (2) à MRS = - (∆Y/ ∆X) = PX/PY

hay MUX/MUY = PX/PY

<-> MUX/ PX = MUY/PY

Page 24: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

24

24

Nguyên tắc lựa chọn (tiếp)

YI1

I2

I3

BC

X

B15

10

10

20

A

C

Tại A sự thoả mãn của ngườitiêu dùng được tối đa hoá và

MRS = PX/PY

(Tỉ lệ thay thế cận biên = Giá tương đối)D

26

6

Page 25: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

25

25

Chứng minh

Ta có:

(MUX*∆∆∆∆X ) + ( MUY* ∆∆∆∆Y) = 0

à MUX / MUY = - ∆∆∆∆Y /∆∆∆∆X

Mà - ∆∆∆∆Y/∆∆∆∆X = MRSXY = PX/ PY

à MUX / MUY =MRSXY = PX/ PY

àààà MUX /PX = MUY /PY

MUX/PX = MUY/PY

Page 26: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

26

26

Sự lựa chọn của người tiêu dùng (tiếp)

n Tác động của sự thay đổi thu nhập

( 2 hàng hoá là hàng thông thường)

I0

BC0BC2BC1

0

I1

1

I2

2

Đường thu nhập-tiêu dùng

Y

X

Page 27: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

27

27

Tác động của sự thay đổi thu nhập (tiếp)(1 trong 2 hàng hoá trở thành cấp thấp khi thu nhập tăng)

Khoai tây

Đường thu nhập-tiêu dùng

A

B

C

Xúc xích

I2

I3

I1

Page 28: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

28

28

Sự lựa chọn của người tiêu dùng (tiếp)

n Tác động của sự thay đổi giá cả

I0

BC0BC2BC1

0

I1

1

I2

2

Đường giá cả - tiêu dùng

Hàng X

Hàng Y

Page 29: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

29

29

Tác động của sự thay đổi giá cả (tiếp)

Đường giá cả - tiêu dùng

BC0BC2BC1

0

1 2

Quần áo

Thực phẩm

Page 30: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

30

30

n Hiệu ứng thay thế và hiệu ứng thu nhập

Sự lựa chọn của người tiêu dùng (tiếp)

ü Hiệu ứng thay thế là sự thay đổi trong tiêu dùng

gây ra do việc chuyển đến điểm có MRS khác trên

cùng 1 đường bàng quan

ü Hiệu ứng thu nhập là sự thay đổi trong tiêu dùng

khi có sự dịch chuyển tới đường bàng quan mới

Page 31: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

31

31

Hiệu ứng thay thế và thu nhập (tiếp)

Y

I0

BC0

BC1

0

I1

1

BC1’

1’

F0 F1E

F0E’: Hiệu ứng thay thế

EF1: Hiệu ứng thu nhập

Giả sử PY không đổi, PX giảm

X

Page 32: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

32

32

I0

BC0 BC1

0

I1

1

BC1’

1’

Hãy xác định trong TH này X là hàng hóa

thông thường hay thứ cấp???Y

XF0 F1 E

Hiệu ứng thay thế và thu nhập (tiếp)

Page 33: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

33

33

TH hiệu ứng thu nhập lấn át hiệu ứng thay thế

- Hàng Giffen -Thịt

I0

BC0

BC1

0

I1

1

Khoai tây

BC1’

1’

F0 EF1

Hiệu ứng thay thế và thu nhập (tiếp)

Page 34: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

34

34

Sự lựa chọn của người tiêu dùng (tiếp)

n Thiết lập đường cầu

ü Giá một hàng hóa thay đổi à sự lựa chọn tối ưu

thay đổi à lượng cầu hàng hóa đó thay đổi.

ü Đường cầu thường dốc xuống

Page 35: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

35

35

Đường giá cả - tiêu dùng

Y (đơn vị)

BC0 BC2BC1

01 2

PF1

PF0

PF2

F1 F0 F2

0’

1’

2’Đường cầu

X (đơn vị)

Lượng X (đơn vị)

Giá X

Page 36: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

36

36

Một số ứng dụng

§ Lãi suất tác động tới tiết kiệm của hộ gia đình như

thế nào?

§ Phải chăng mọi đường cầu đều dốc xuống? à 33

§ Người nghèo thích nhận được trợ cấp tiền mặt hay

hiện vật?

§ Tiền lương ảnh hưởng như thế nào đến cung lao

động? à 34

à BT

Page 37: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

37

37

TH đường cầu đi lên - Hàng Giffen -

Thịt (đ/v)

I0

BC0

BC1

0

I1

1

Khoaitây (đ/v)

BC1’

1’

F0 EF1

Giá khoai tây

Lượngkhoaitây

D

PF0

QF0

PF1

QF1

ßßßß 32

Page 38: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

38

38

Tiền lương ảnh hưởng ntn đến cung lao động???A- Đường cung lđ dốc lên

Tiêu dùng

Nghỉngơi

H1

R

I1

•A

H2

•B

I2

•C

R’

H’2

F1F2E

Tiền lương

Sốgiờ lđ

W F1

Q F1

W F2

Q F2

Slđ

Page 39: Micro1 Sự LựA ChọN CủA NgườI TiêU DùNg

39

39

Tiền lương ảnh hưởng ntn đến cung lao động???B- Đường cung lđ dốc xuống

Tiêu dùng

Nghỉngơi

H1

R

I1

•A

H2

•B

I2•C

R’

H’2

F1 F2E

Tiền lương

Sốgiờ lđ

Slđ

W F1

Q F1

W F2

Q F2

ßßßß 32