mỤc lỤc - mientayvn.commientayvn.com/dien...
TRANSCRIPT
i
MỤC LỤC
Chương 1: TÍN HIỆU XUNG VÀ MẠCH RLC
1.1 Khái niệm và các dạng xung .............................................................. 1
1.2 Các thông số của tín hiệu xung .......................................................... 3
1.3 Mạch lọc ............................................................................................. 4
1.3.1 Mạch lọc RC ................................................................................ 4
1.3.2 Mạch lọc RL ................................................................................ 8
1.3.3 Mạch lọc LC ................................................................................ 9
1.4 Mạch tích phân ................................................................................... 9
1.4.1 Mạch tích phân RC ...................................................................... 9
1.4.2 Mạch tích phân RL ...................................................................... 12
1.4.3 Mạch tích phân dùng Op-Amp .................................................... 13
1.5 Mạch vi phân ...................................................................................... 13
1.5.1 Mạch vi phân RC ......................................................................... 13
1.5.2 Mạch vi phân RL ......................................................................... 16
1.5.3 Mạch vi phân dùng Op-Amp ....................................................... 17
Chương 2: MẠCH XÉN VÀ MẠCH GHIM ĐIỆN ÁP
2.1 Mạch xén ......................................................................................... 18
2.1.1 Mạch xén song song .................................................................... 19
2.1.2 Mạch xén nối tiếp ........................................................................ 22
2.2 Mạch ghim ........................................................................................ 25
2.2.1 Mạch ghim đỉnh trên ................................................................... 25
2.2.2 Mạch ghim đỉnh dưới .................................................................. 27
Chương 3: MẠCH DAO ĐỘNG ĐA HÀI
3.1 Mạch dao động đa hài dùng BJT ...................................................... 29
3.1.1 Trạng thái tắt, dẫn bão hòa của BJT ............................................ 29
3.1.2 Mạch dao động lưỡng ổn (bistable) ............................................ 30
3.1.3 Mạch dao động đơn ổn (monostable) .......................................... 31
3.1.4 Mạch dao động bất ổn (astable) .................................................. 34
ii
3.2 Mạch dao động đa hài dùng Op-Amp .............................................. 37
3.2.1 Trạng thái bão hoà của Op-Amp và mạch so sánh...................... 37
3.2.2 Mạch dao động đơn ổn (monostable) .......................................... 38
3.2.3 Mạch dao động bất ổn (astable) .................................................. 39
3.3 Dao động dùng vi mạch LM555 ....................................................... 41
3.3.1 Cấu tạo vi mạch LM555 .............................................................. 41
3.3.2 Mạch dao động đơn ổn (monostable) .......................................... 43
3.3.3 Mạch dao động bất ổn (astable) .................................................. 45
3.4 Dao động dùng các cổng logic ......................................................... 46
Chương 4: CÁC MẠCH TẠO XUNG KHÁC
4.1 Dao động blocking ........................................................................... 47
4.2 Mạch Schmitt trigger ........................................................................ 49
4.2.1 Mạch dùng BJT ........................................................................... 49
4.2.2 Mạch dùng Op-Amp .................................................................... 50
4.3 Mạch dao động dùng UJT ................................................................ 50
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 1
CHƯƠNG 1 TÍN HIỆU XUNG VÀ MẠCH GIAO HOÁN RLC.
1.1. KHÁI NIỆM
• Các tín hiệu điện có biên độ thay đổi theo thời gian được chia làm hai loại cơ bản là tín hiệu liên tục và tín hiệu rời rạc. Tín hiệu liên tục (còn được gọi là tín hiệu tuyến tính hay tương tự) là tín
hiệu có biên độ biến thiên liên tục theo thời gian. Tín hiệu rời rạc (còn được gọi là tín hiệu xung hay số) là tín hiệu có
biên độ biến thiên không liên tục theo thời gian. • Tín hiệu xung: là tín hiệu rời rạc theo thời gian. • Đặc điểm chung: là thời gian tồn tại xung rất ngắn hay sự biến thiên biên độ
từ thấp lên cao hay từ cao xuống thấp xảy ra rất nhanh. • Bản chất vật lý: dòng điện, điện áp, ánh sáng…. • Hình dạng: vuông, tam giác, răng cưa, nh?n, hình thang…
T t
a. Xung vuông đơn cực
T
t
b. Xung vuông lưỡng cực
T
t
e. Xung nhọn lưỡng cực
T t
d. Xung tam giác
T
t
c. Xung răng cưa
t
T
f. Xung nấc thang
Hình 1.1 Các dạng tín hiệu xung
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 2
1.2. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA TÍN HIỆU XUNG 1.2.1. Xung đơn
• Khái niệm: xung đơn là chỉ có một xung riêng biệt.
Trong đó: Vm : Biên độxung. ∆V : Độ sụt áp đỉnh xung. tr : Độ rộng sườn trước. tP : Độ rộng đỉnh xung. tf : Độ rộng sườn sau.
ton : Độ rộng xung thực tế.
Độ rộng sườn trước, độ rộng sườn sau là thời gian biên độ xung tăng hay giảm trong khoảng 0,1Vm đến 0,9Vm.
Độ rộng đỉnh xung là thời gian xung có biên độ nằm trong khoảng từ 0,9 Vm đến Vm ứng với đoạn đỉnh.
Độ rộng xung thực tế là: ton = tr + tp +tf
Độ sụt áp đỉnh xung ∆V là độ giảm biên độ ở phần đỉnh xung.
1.2.2. Dãy xung • Khái niệm: dãy xung là tín hiệu gồm nhiều xung đơn.
Dãy xung có thể tuần hoàn hoặc không tuần hoàn.
Trong đó:
Vm : Biên độxung. ton : Độ rộng xung.
toff : Thời gian không có xung. T : Chu kỳ
Độ rộng của xung là thời gian ứng với điện áp cao gọi là ton (hay tx). Thời gian không có xung ứng với điện áp thấp gọi là toff (hay thời gian nghỉ
tng). Chu kỳ xung là: T = ton + toff (s) Xung vuông đối xứng: ton = toff
t
∆V
v(t)
ton
tr tp tf
Vm 0.9Vm 0.2 Vm
Hình 1.2 Xung vuông đơn
t
Vm
v(t)
ton
T
toff
Hình 1.3 Dãy xung vuông tuần hoàn
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 3
Tần số là số xung xuất hiện trong một đơn vị thời gian, được tính theo công thức:
T1f = (Hz)
Độ rỗng của xung là tỉ số giữa chu kỳ T và độ rộng xung ton:
ontTQ =
Nghịch đảo của độ rộng Q được gọi là hệ số đầy xung:
T
ton=η
Để phân tích tín hiệu xung cần đưa về các dạng hàm cơ bản: hàm đột biến, hàm tuyến tính, hàm mũ giảm, hàm mũ tăng.
1.3. CÁC DẠNG HÀM CƠ BẢN
1.3.1. Hàm đột biến: v(t) = a.1(t - t0). • Đột biến xảy ra tại thời điểm t = t0 với biên độ là a. • 1(t – t0) : Hàm đột biến đơn vị. • Khi t < t0 : v = 0
Khi t ≥ t0 : v = a
1.3.2. Hàm tuyến tính: v(t) = k(t - t0). • k : Độ dốc của hàm.
t0
t
a
v v(t)
Hình 1.4 Hàm đột biến
t0
t
v
Hình 1.5 Hàm tuyến tính.
v(t)
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 4
1.3.3. Hàm mũ giảm: τ−−= /)tt(e.a)t(v 0
1.3.4. Hàm mũ tăng: )/)tt(e1(.a)t(v 0 τ−−−=
Để phân tích 1 tín hiệu xung, phải đưa về dạng tổng các hàm cơ bản. Ví dụ:
Suy ra: v(t) = v1(t) + v2(t) = a.1(t) – a.1(t – t0) 1.4. MẠCH RC
1.4.1. Phản ứng với hàm đột biến điện áp: vi = a.1(t)
• t < 0 : vi = 0 , i =
0 vR = 0 , vC = 0
t0
t
v
Hình 1.6 Hàm mũ tăng.
a
)/)tt(e1(.a)t(v 0 τ−−−=
t
t0
a
v v(t)
t0
a
v
t
- a
v1(t)
v2(t)
⇔
0
t
a vi
v
t
a
to
Hình 1.6 Hàm mũ giảm
τ−−= /)tt(e.a)t(v 0
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 5
• t = 0 : vi = a Mặt khác: vi = vC + vR Mà vC = 0 (Điện áp trên tụ không đột biến).
Do đó: vR = a ⇒ Ra
Rv i R ==
• t > 0 : Tụ C nạp bằng dòng điện R
vv i Ci −=
vC tăng dần, ⇒ i giảm dần, vR giảm dần. • t = ∞ : Mạch xác lập.
Tụ C nạp đầy với vC = vi = a , vR = 0 , i = 0
τ−= /tR e.av
)e1(.av /tC
τ−−=
τ = RC : Được gọi là thời hằng.
τ đặc trưng cho tốc độ diễn ra quá trình quá độ. τ càng lớn, quá trình quá độ càng kéo dài, mạch lâu xác lập. 1.4.2. Phản ứng với xung vuông:
Phân tích vi thành tổng các hàm cơ bản, ta có: vi = v1 + v2 Với :
v1 = a.1(t) v2 = - a.1(t - tp)
τ−−τ− −= /)ptt(/tR e.ae.av
)e1(.a)e1(.av /)ptt(/tC
τ−−τ− −−−=
Quá trình vật lý trong mạch: t < 0 : vi = 0 , i = 0 , vC = 0 , vR = 0
0 t
a vi
tp 0 t
a v1
tp
v2 - a
vC(t)
vR(t)
a
t
v
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 6
0 ≤ t < tp : vi = a ; tụ C nạp điện bằng dòng R
vvi Ci −= .
vC tăng dần, ⇒ i giảm dần, vR giảm.
tp ≤ t : vi = 0, tụ C phóng điện qua R, với dòng Rvi C−= .
Điệp áp vR giảm dần đến 0.
t
vR(ta
a
vc(t) a
ttp
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 7
1.4.3. Phản ứng với hàm tuyến tính: vi = kt Bằng cách lý luận tương tự, ta có:
)e1(.kv /tR
τ−−τ= )e1(.kktvvv /t
RiCτ−−τ−=−=
Mạch RC lấy tín hiệu ra trên tải C thì được gọi là mạch thông thấp(hạ thông ). Nếu mạch hạ thông có thời hằng rất lớn thì được gọi là mạch tích phân (Mạch lọc thông thấp).
Mạch RC lấy tín hiệu ra trên tải R thì được gọi là mạch thông cao(thượng thông ). Nếu mạch thượng thông có thời hằng rất nhỏ thì được gọi là mạch vi phân (Mạch lọc thông cao).
1.4.4. Mạch thông thấp RC
t τ
vi
kτ vi = kt
t τ
vi
kτ
vR
vC
v
C
R i
vR
+
Vo
-
vC
Vi
Hình 1.8a Mạch thông thấp RC
fc
Vo
Hình 1.8b Đáp ứng tần số
f
Vi
2Vi
0
BW
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 8
• Tín hiệu ra lấy trên C. • Mạch thông thấp cho các tín hiệu có tần số nhỏ hơn tần số cắt qua hoàn toàn,
tín hiệu có tần số cao bị suy giảm biên độ. Tín hiệu ra trễ pha so với tín hiệu vào.
• Tần số cắt RC
fC π21
=
Tại tần cắt điện áp ra có biên độ 20
ViV =
a. Mạch tích phân RC :
ĐN: Mạch tích phân là mạch mà điện áp ra V0(t) tỉ lệ với tích phân theo thời gian của điện áp vào Vi(t)ø : ∫= dttViKtV )()(0 Trong đó K là hệ số tỉ lệ.
Mạch tích phân RC chính là mạch lọc thông thấp RC khi tín hiệu vào có tần số fi rất lớn so với tần số cắt fc của mạch.
• Thiết lập công thức: Từ hình 1.8a ta có: Vi (t)= VR(t) + VC (t) (1) Từ điều kiện tần số fi rất lớn so với tần số cắt fc ta có:
fi >> RC
fC π=
21
⇒ R >> Cf
Xi
C π=
21
⇒ VR(t) >> Vc(t) (2) (vì dòng i(t) qua R và C bằng nhau) Từ (1) và (2) ta có:Vi (t) ≈ VR(t) = R. i(t)
⇒ R
tViti )()( = (3)
Điện áp ra V0 (t):
V0 (t) = ∫= dttiC
tVC )(1)(
⇒ V0(t) = ∫ dtR
tViC
)(1
⇒ V0(t) = ∫ dttViRC
)(1
Như vậy, điện áp ra V0(t) tỉ lệ với tích phân theo thời gian của điện áp vào Vi(t) với
hệ số tỉ lệ K là RC
K 1= khi tần số fi rất lớn so với fC .
• Điều kiện mạch tích phân:
fi >> fC ⇔ fi >> RCπ21
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 9
RC >> ifπ2
1 ⇔ τ>>ifπ2
1 =π2iT
Trong đó: τ= R.C là hằng số thời gian. Ti là chu kỳ của tín hiệu vào. VD: Trường hợp điện áp vàoVi(t) là tín hiệu hình sin qua mạch tích phân: Vi(t) = Vm.sinω(t)
Đ iện áp ra: V0(t)= ∫ ωω
−=ω tRC
VtdtSinV
RCm
m cos1
V0(t) = )90sin( 0−tRC
Vm ωω
Như vậy, nếu thỏa mãn điều kiện của mạch tích phân như trên thì điện áp ra bị trễ
pha 900 và biên độ bị giảm xuống với hệ số tỉ lệ làRCω1 .
b. Điện áp vào là tín hiệu xung vuông :
Khi điện áp vào là tín hiệu xung vuông có chu kỳ Ti thì có thể xét tỉ lệ hằng số thời gian τ =RC so với Ti để giải thích các dạng sóng ra theo hiện tượng nạp xả của tụ. Giả sử điện áp ngõ vào là tín hiệu xung vuông đối xứng có chu kỳ Ti (hình 1.9a).
• Nếu mạch tích phân có hằng số thời gian τ=RC rất nhỏ so với Ti thì tụ nạp và xả rất nhanh nên điện áp ngõ ra V0(t) có dạng giống như dạng điện áp vào Vi(t) (hình 1.9b).
• Nếu mạch tích phân có hằng số thời gian τ=5
iT thì tụ nạp và xả điện áp theo
dạng hàm số mũ, biên độ đỉnh của điện áp ra nhỏ hơn Vp ( hình 1.9c) • Nếu mạch tích phân có hằng số thời gian τ rất lớn so với Ti thì tụ C nạp rất
chậm nên điẹân áp ra có biên độ rất thấp (hình 1.9d) nhưng đường tăng giảm điện áp gần như đường thẳng.
Như vậy, mạch tích phân chọn trịsố RC thích hợp thì có thể sửa dạng xung vuông ở ngõ vào thành dạng sóng tam giác ở ngõ ra. Nếu xung vuông đối xứng thì xung tam giác ra là tam giác cân.
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 10
Trường hợp ngõ vào là một chuỗi xung vuông không đối xứng với ton> toff qua mạch tích phân. Trong thời gian ton ở ngõ vào có điện áp cao nên tụ C nạp điện. Trong thời gian toff ngõ vào có điện áp 0V nên tụ xả điện nhưng do thời gian toff nhỏø hơn ton nên tụ chưa xả điện hết thì lại nạp điện tiếp làm cho điện áp của tụ tăng dần (hình 1.10). Như vậy, tín hiệu ra có dạng xung nấc thang
Ti Vi(t)
t a) Dạng sóng ngõ vào.
V
Vo(t)
t
b) Dạng sóng ngõ ra khi τ <<Ti
V
Vo(t)
t
c) Dạng sóng ngõ ra khi τ =5
iT
V
Vo(t)
t
d) Dạng sóng ngõ ra khi τ >>Ti
V
Hình 1.9: Dạng sóng vào và ra Vi(t)
t
VM to
to
Hình 1.10 : Chuỗi xung vuông vào
Vo(t)
t
VM
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 11
1.4.5. Mạch thông cao RC
• Tín hiệu ra lấy trên R. • Mạch thông cao cho các tín hiệu có tần số cao hơn tần số cắt qua hoàn toàn, tín
hiệu có tần số thấp bị suy giảm biên độ. Tín hiệu ra sớm pha so với tín hiệu vào.
• Tần số cắt RC
fC π21
=
Tại tần cắt điện áp ra có biên độ 20
ViV =
a. Mạch vi phân RC : ĐN: Mạch vi phân là mạch có điện áp ngõ raV0(t) tỉ lệ với đạo hàm theo thời gian của điện vào Vi(t).
Ta có: V0(t) = )(tVidtdK
Trong đó K là hệ số tỉ lệ. Mạch vi phân RC chính là mạch lọc thông cao RC khi tín hiệu vào có tần số fi rất thấp so với tần số cắt fc của mạch. Trong kỹ thuật xung, mạch vi phân có tác dụng thu hẹp độ rộng xung tạo ra các xung nhọn để kích các linh kiện điều khiển hay linh kiện công suất khác như SCR, Triac…
• Thiết lập công thức: Từ hình 1.11a ta có: Vi (t)= VR(t) + VC (t) (1) Từ điều kiện tần số fi rất thấp so với tần số cắt fc ta có:
fi << RC
fC π=
21
⇒ R << Cf
Xi
C π=
21
⇒ VR(t) << Vc(t) (2) (vì dòng i(t) qua R và C bằng nhau) Từ (1) và (2) ta có:Vi (t) ≈ VC(t) Đối với tụ C, điện áp trên tụ còn được tính theo công thức:
CtqtVC)()( = ï
Trong đó q(t) làđiện tích nạp vào tụ. Từ đó ta có :
fc
Vo
Hình 1.11b Đáp ứng tần số
f
Vi
2Vi
0
BWR
C i
vC
+
Vo
-
vR
Vi
Hình 1.11a Mạch thông cao RC
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 12
)(1)(1)()(ti
Cdttdq
CdttdV
dttdV Ci ===
Hay là:i(t) =dt
tdVC i )( (3)
Điện áp ra V0 (t): V0(t) = VR(t) = R.i(t)
⇒ V0(t) = Rdt
tdVC i )(
Như vậy, điện áp ra V0(t) tỉ lệ với vi phân ( đạo hàm) theo thời gian của điện áp vào với hệ số tỉ lệ K là K = RC khi tần số fi rất thấp so với fC.
• Điều kiện mạch vi phân:
fi << fC ⇔ fi << RCπ21
RC << ifπ2
1 ⇔ τ << ifπ2
1 =π2iT
Trong đó: τ= R.C là hằng số thời gian. Ti là chu kỳ của tín hiệu vào. VD: Trường hợp điện áp vàoVi(t) là tín hiệu hình sin qua mạch vi phân: Vi(t) = Vm.sinω(t)
Điện áp ra là: V0(t) = dtdCR. ( Vm.sinωt )
= ωR.C.Vmcosωt = ωR.C.Vm.sin(ωt + 900) Như vậy, nếu thỏa mãn điều kiện của mạch vi phân như trên thì điện áp ra bị sớm pha 900 và biên độ nhân với hệ số tỉ lệ làωRC.
b. Điện áp vào là tín hiệu xung vuông: Khi điện áp vào là tín hiệu xung vuông có chu kỳ Ti thì có thể xét tỉ lệ hằng số thời gian τ =RC so với Ti để giải thích các dạng sóng ra theo hiện tượng nạp xảcủa tụ. Giả sử điện áp ngõ vào là tín hiệu xung vuông đối xứng có chu kỳ Ti(hình1.12a).
• Nếu mạch vi phân có hằng số thời gian τ =5
iT thì tụ nạp và xả điện tạo dòng
i(t) qua điện trở R tạo ra điện áp giảm theo hàm số mũ. Khi điện áp ngõ vào bằng 0V thì đầu dương của tụ nối mass và tụ sẽ xả điện áp âm trên điện trở R. Ở ngõ ra sẽ có hai xung ngược nhau có biên độ giảm dần (1.12b)
• Nếu mạch vi phân có hằng số thời gian τ rất nhỏ so với Ti thì tụ sẽ nạp xả điện rất nhanh nên cho ra hai xung ngược dấu nhưng có độ rộng xung rất hẹp được gọi là xung nhọn.
Như vậy, nếu thỏa điều kiện của mạch vi phân thì mạch RC sẽ đổi tín hiệu từ xung vuông đơn cực ra 2 xung nhọn lưỡng cực.
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 13
Ví dụ 1: Cho mạch như hình vẽ: vi = 5.1(t) R = 1KΩ C = 470 pF
Hãy xác định và vẽ đồ thị vC(t), vR(t) cho các trường hợp sau: a. E = 0, R1 = ∞ b. E = 1V, R1 = ∞ c. E = 1V, R1 = 2KΩ
Bài giải
C
R1 R
vi
E +-
Vi(t)
tTi
Vo(t)
t
Vo(t)
t
a) Dạng sóng ngõ vào.
b) Dạng sóng ngõ ra khi τ =5
iT .
c) Dạng sóng ngõ ra khi τ << Ti.
Hình 1.12: Dạng sóng vào và ra của mạch vi phân nhận xung vuông.
Vm
Vm
Vm
Vm
-Vm
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 14
a. E = 0, R1 = ∞ Mạch tương đương: vi = 5.1(t) vR = 5. τ− /te vC = 5. )e1( /t τ−− Với τ = RC = 470.10-12.1.103 = 470.10-9 = 0,47 (µs)
= 1V, R1 = ∞ b. E Mạch tương đương:
Xét tác dụng của nguồn E: iE = 0
0R.iv EER ==
0R.ivER ==
Xét tác dụng của nguồn vi: 0R.ivE
R == )e1.(5v /ti
Cτ−−=
τ = RC = 0.47 µs Cộng tác dụng của 2 nguồn, suy ra:
τ−= /tR e.5v
1)e1.(5v /tC −−= τ−
t
v
)t(vR
5
)t(vi )t(vC
C
Rvi
C
Rvi
E +-
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 15
= 2KΩ c. E = 1V, R1 Mạch tương đương:
Xét tác dụng của nguồn E:
Ta có: 1RR
Ei+
−=
)V(31
1RRRER.ivE
R −=+
−==
)V(32R.ivv 1
E1R
EC −==−=
Xét tác dụng của nguồn vi :
)K()R//R(Rtñ Ω==321
τ−== /tRtñ
iR e.vv 5
)e.(v /tiC
τ−−= 15 τ = Rtđ.C = 0,313 µs
Cộng tác dụng của 2 nguồn:
t
v
)t(vR
5 4
)t(vi)t(vC
-1
C
R1 R
vi
E +-
C
R1 R
E +-
i
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 16
31e.5v /t
R −= τ−
32)e1.(5v /t
C −−= τ−
1.5. Mạch RL: 1.5.1. Phản ứng với hàm đột biến điện áp: vi = a.1(t)
• t < 0 : vi = 0 Suy ra: vR = 0, vL = 0
• t = 0 : vi = a Suy ra: i = 0 ( dòng qua cuộn dây không đột biến ).
vR = 0 vL = vi – vR = a
• t > 0 : Dòng qua cuộn dây tăng dần, vR tăng, vL giảm. • t = ∞ : Mạch xác lập.
vL = 0 vR = a )e(.av /t
Rτ−−= 1
τ−= /tL e.av
Với τ = L/R được gọi là thời hằng.
t
v
)t(vR
5-1/3
5=)t(vi)t(vC
5-2/3
-1/3 -2/3
L
Rvi
vR(t)
vL(t)
a
t
v
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 17
1.5.2. Phản ứng với hàm tuyến tính: vi = kt Tương tự ta có được: )e(.kv /t
Lτ−−τ= 1
)e(.kktv /tR
τ−−τ−= 1 Với τ = L/R.
Mạch RL lấy tín hiệu ra trên tải R thì được gọi là mạch hạ thông (thông thấp).
Mạch RL lấy tín hiệu ra trên tải L thì được gọi là mạch thượng thông (thông cao).
Nhận xét: • Phản ứng của mạch RL thông cao giống phản ứng của mạch RC thông cao. • Phản ứng của mạch RL thông thấp giống phản ứng của mạch RC thông thấp.
t τ
vi
kτ
vL
vR
v
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 18
BÀI TẬP CHƯƠNG I Bài 1: Cho mạch như hình vẽ: R = 1KΩ C = 470 pF Hãy xác định và vẽ đồ thị vi (t), vC(t), vR(t) cho các trường hợp sau:
a. vi(t) = 5.1(t) – 5.1(t – t0) ; t0 = 10 µs ; R1 = ∞ ; E = 0 b. vi(t) = 5.1(t) – 5.1(t – t0) ; t0 = 10 µs ; R1 = 5,6KΩ ; E = 2V c. vi(t) = 5.1(t) – 7.1(t – t0) ; t0 = 10 µs ; R1 = 5,6KΩ ; E = 2V
Bài 2: Cho vi như hình vẽ:
a. Phân tích vi(t) thành dạng tổng các hàm cơ bản. b. Khi đặt vi ở ngõ vào của mạch RC thượng thông, hãy xác định và vẽ vOUT
khi 10RCT = .
Bài 3: Xác định và vẽ vR , vC của mạch RC khi vi là chuỗi xung vuông có tần số là T = 2t0 trong các trường hợp:
a. τ >> t0. b. τ << t0.
C
R1 R
vi
E +-
vi
t
a
-a
T T
a
t
vi
to
http://www.ebook.edu.vn
Giáo Trình Kỹ Thuật Xung Biên Soạn: Đào Thị Thu Thủy
Trang 19
Bài 4: a. Tín hiệu vi như hình vẽ được đưa vào mạch hạ thông RC. Hãy xác định và
vẽ dạng tín hiệu ngõ ra. b. Cho T1 = T2 = RC, Hãy xác định giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tín
hiệu ngõ ra; Vẽ dạng tín hiệu này. Bài 5: Cho mạch như hình vẽ:
Khi t < 0 : K ở vị trí số 2. t = 0 : K sang vị trí số 1. t = 30 µs : K trở lại vị trí số 2.
Hãy xác định và vẽ iL , vL trong các trường hợp sau: a. E = 10 V R1 = 1K R2 = 1K L = 1mH b. E = 10 V R1 = 10K R2 = 10K L = 10mH
R11
K
LR2
2
E + -
T1 T2
V
Chương 2: Mạch xén và mạch ghim điện áp
18
Chương 2
MẠCH XÉN VÀ MẠCH GHIM ĐIỆN ÁP
2.1 Mạch xén
Mạch xén là mạch cắt đi một phần của dạng điện áp vào ở trên hay ở dưới một
mức chuẩn nào đó. Mối liên hệ giữa ngõ vào và ngõ ra của mạch xén thường có
các dạng sau:
Vo
Vi
0
Vdc
Vdc
Vo
Vi
0
Vdc
Vdc
(a) (b)
Vo
Vi
0
Vdc1
Vdc1
Vdc2
Vdc2
Vo
Vi
0 Vdc
Vdc
(c) (d)
Vo
Vi0
Vdc
Vdc
Vo
Vi
0 Vdc1
Vdc1
Vdc2
Vdc2
(e) (f)
Hình 2.1 Đặc tuyến truyền đạt của một số mạch xén cơ bản
Chương 2: Mạch xén và mạch ghim điện áp
19
Dựa vào cấu trúc mạch xén gồm mạch xén song song và mạch xén nối tiếp.
Mạch xén song song là mạch xén có phần tử xén nối song song với ngõ
ra.
Mạch xén nối tiếp là mạch xén có phần tử xén nối nối tiếp với ngõ ra.
2.1.1 Mạch xén song song
Xét mạch sau:
D
R
Vi
Vdc
Va
VkVo
Hình 2.2
Gọi Va là điện thế tại anode, Vk là điện thế tại cathode. Mạch trên có hai trường
hợp xảy ra:
Trường hợp 1: Khi Va>Vk Vi>Vdc, diode dẫn, sơ đồ mạch trở thành:
Vo= Vdc
Hình 2.3
Trường hợp 2: Khi Va<Vk Vi<Vdc, diode ngưng dẫn, sơ đồ mạch trở
thành:
Vo= Vi
Hình 2.4
VoVk
Vdc
R
Va
Vi
D
D
Va
Vo
Vdc
R
ViVk
Chương 2: Mạch xén và mạch ghim điện áp
20
Ví dụ 1: Cho Vi và Vdc như hình 2.5. Điện áp ngõ ra được xác định như sau:
Khi 0<t<t1: Vi<Vdc Diode ngưng
dẫn, thuộc trường hợp 2, Vo= Vi.
Khi t1<t<t2: Vi>Vdc Diode dẫn,
thuộc trường hợp 1, Vo= Vdc.
Khi t2<t<t3: Vi<Vdc Diode ngưng
dẫn, thuộc trường hợp 2, Vo= Vi.
Khi t3<t<t4: Vi>Vdc Diode dẫn,
thuộc trường hợp 1, Vo= Vdc.
Hình 2.5
Từ hình 2.5 ta thấy, khi Vi lớn hơn Vdc thì điện áp ngõ ra luôn bằng Vdc, khi Vi
nhỏ hơn Vdc thì điện áp ngõ ra luôn băng Vi. Vì vậy, đặc tuyến truyền đạt có
dạng như hình 2.1a.
Xét mạch sau:
Vi
VdcVk
D
R
Vo
Va
Hình 2.6
Gọi Va là điện thế tại anode, Vk là điện thế tại cathode. Mạch trên có hai trường
hợp xảy ra:
Trường hợp 1: Khi Va>Vk Vi>Vdc, diode dẫn, sơ đồ mạch trở thành:
Vo= Vdc
Hình 2.7
V
t
V
t
0
0
Vdc
Vi
Vdc
Vm
-Vm
t1 t2 t3 t4
t1 t2 t3 t4
Vo
Va
Vdc
R
DVi Vo
Vk
Chương 2: Mạch xén và mạch ghim điện áp
21
Trường hợp 2: Khi Va<Vk Vi<Vdc, diode ngưng dẫn, sơ đồ mạch trở
thành:
Vo= Vi
Hình 2.8
Ví dụ2: Cho Vi và Vdc như hình 2.9. Điện áp ngõ ra được xác định như sau:
Khi 0<t<t1: Vi>Vdc Diode dẫn,
thuộc trường hợp 1, Vo= Vdc.
Khi t1<t<t2: Vi<Vdc Diode ngưng
dẫn, thuộc trường hợp 2, Vo= Vi.
Khi t2<t<t3: Vi>Vdc Diode dẫn,
thuộc trường hợp 1, Vo= Vdc.
Khi t3<t<t4: Vi<Vdc Diode ngưng
dẫn, thuộc trường hợp 2, Vo= Vi.
Hình 2.9
Từ hình 2.9 ta thấy, khi Vi lớn hơn Vdc thì điện áp ngõ ra luôn bằng Vdc, khi Vi
nhỏ hơn Vdc thì điện áp ngõ ra luôn băng Vi. Vì vậy, đặc tuyến truyền đạt có
dạng như hình 2.1e.
Bài tập:
Hãy vẽ và giải thích dạng điện áp ngõ ra của các mạch ở hình 2.10. Biết
tVi sin10 , với ω bất kỳ, Vdc có độ lớn bằng 5v.
D
Vdc
Vi Vo
R
D
Vi Vo
R
Vdc
Vdc
D
Vi Vo
R
(a) (b) (c)
Va
R
Vk
D
Vdc
Vi Vo
V
t
V
t0
0 Vdc
Vi
Vdc
Vm
-Vm
t1 t2 t3 t4
t1 t2 t3 t4
Vo
Chương 2: Mạch xén và mạch ghim điện áp
22
R
Vi
D
Vdc VoD
Vi
R
Vdc Vo VoVi DVdc
R
(d) (e) (f)
Hình 2.10
2.1.2 Mạch xén nối tiếp
Xét mạch sau:
Va
DVdc
R Vo
Vk
Vi
Hình 2.11
Gọi Va là điện thế tại anode, Vk là điện thế tại cathode. Mạch trên có hai trường
hợp xảy ra:
Trường hợp 1: Khi Va>Vk Vi>Vdc, diode dẫn, sơ đồ mạch trở thành:
Vo= Vi - Vdc
Hình 2.12
Trường hợp 2: Khi Va<Vk Vi<Vdc, diode ngưng dẫn, sơ đồ mạch trở
thành:
Vo= 0V
Hình 2.13
ViVo
Vdc
Va Vk
R
Vi Vdc
Va
Vo
Vk
R
Chương 2: Mạch xén và mạch ghim điện áp
23
Ví dụ 3: Cho Vi và Vdc như hình 2.14. Điện áp ngõ ra được xác định như sau:
Khi 0<t<t1: Vi<Vdc Diode ngưng
dẫn, thuộc trường hợp 2, Vo= 0V.
Khi t1<t<t2: Vi>Vdc Diode dẫn,
thuộc trường hợp 1, Vo= Vi - Vdc.
Khi t2<t<t3: Vi<Vdc Diode ngưng
dẫn, thuộc trường hợp 2, Vo= 0V.
Khi t3<t<t4: Vi>Vdc Diode dẫn,
thuộc trường hợp 1, Vo= Vi - Vdc.
Hình 2.14
Xét mạch sau:
Vi
Va
VdcD
R
Vk
Vo
Hình 2.15
Gọi Va là điện thế tại anode, Vk là điện thế tại cathode. Mạch trên có hai trường
hợp xảy ra:
Trường hợp 1: Khi Va>Vk Vi>Vdc, diode dẫn, sơ đồ mạch trở thành:
Vo= Vi - Vdc
Hình 2.16
Trường hợp 2: Khi Va<Vk Vi<Vdc, diode ngưng dẫn, sơ đồ mạch trở
thành:
Vo= 0V
Hình 2.17
V
t
V
t
0
0
Vdc
Vi
Vm-Vdc
Vm
t1 t2 t3 t4
t1 t2 t3 t4
Vo
Vi VdcR
Va Vk
Vo
Vi Vdc
Va Vk
VoR
Chương 2: Mạch xén và mạch ghim điện áp
24
Ví dụ 4: Cho Vi và Vdc như hình 2.18. Điện áp ngõ ra được xác định như sau:
Khi 0<t<t1: Vi>Vdc Diode dẫn,
thuộc trường hợp 1, Vo= Vi – Vdc=
Vi + 5.
Khi t1<t<t2: Vi<Vdc Diode ngưng
dẫn, thuộc trường hợp 2, Vo= 0V.
Khi t2<t<t3: Vi>Vdc Diode dẫn,
thuộc trường hợp 1, Vo= Vi – Vdc=
Vi + 5.
Khi t3<t<t4: Vi<Vdc Diode ngưng
dẫn, thuộc trường hợp 2, Vo= 0V.
Hình 2.18
Bài tập:
Hãy vẽ và giải thích dạng điện áp ngõ ra của các mạch ở hình 2.19. Biết
tVi sin10 , với ω bất kỳ, Vdc có độ lớn bằng 5v.
RVdc
Vo
DVi
VoVi R
VdcD
ViVo
D
Vdc
R
(a) (b) (c)
ViVo
Vdc
RD
R
Vdc
DVi
Vo
VoVi R
D
Vdc
(d) (e) (f)
Hình 2.19
V
t
V
t
0
0Vdc
Vi
Vm +5
Vm
t1 t2 t3 t4
t1 t2 t3 t4
Vo
5
-5
Chương 2: Mạch xén và mạch ghim điện áp
25
2.2 Mạch ghim
2.2.1 Mạch ghim đỉnh trên
Cho mạch hình 2.20a, điện áp Vi và Vdc như hình 2.20b.
VoVi
Vdc
Vk
c
Va
R
t
V
0
Vm
Vdc
t1 t3t2 t4
Vi
Vdc
-Vm
t5
(a) (b)
Hình 2.20
Gọi Va là điện thế tại anode, Vk là điện thế tại cathode và Vc là điện áp trên tụ.
Giả sử, ban đầu điện áp trên tụ Vc bằng không.
Trong khoảng thời gian 0 < t < t1, ta thấy Va > Vk làm diode dẫn, mạch
hình 2.20a trở thành:
Vo = Vdc
Tụ C nạp qua diode nên đầy tức thì, lúc
này, Vc = Vi – Vo= Vm – Vdc
Trong khoảng thời gian t1 < t < t2, ta thấy Va < Vk làm diode ngưng dẫn,
mạch hình 2.20a trở thành:
Tụ C xả qua R. Do R rất lớn nên tụ xả
không đáng kể Vc là hằng số trong
suốt khoảng thời gian từ t1 đến t2 Vc
= Vm – Vdc
Mà: Vo = Vi – Vc= –Vm –(Vm –
Vdc)= –2Vm + Vdc
Trong khoảng thời gian t2 < t < t3:
Ta có: –Vi +Vc +Vak +Vdc=0
Vak= Vi – Vc – Vdc
Do trong thời gian trước tụ xả không
đáng kể nên tại thời điểm t2 điện áp trên
tụ Vc= Vm – Vdc.
Vak= Vi – (Vm – Vdc) – Vdc = Vm
– Vm + Vdc – Vdc= 0
Vm
RVo
+
Va
Vk
Vdc
-c
Vm
+
Va
VoR
Vdc
c
Vk
-
R
Vdc
Vo
-
Va
Vm
c
Vk
+
Chương 2: Mạch xén và mạch ghim điện áp
26
Lúc này, diode vẫn ngưng dẫn, Vo= Vi
– Vc= Vm – (Vm – Vdc)= Vdc
Ta làm tương tự cho các khoảng thời gian khác.
Từ những trình bày trên điện áp ra có dạng như hình 2.21:
t
V
0
Vm
Vdc
t1 t3t2 t4
Vi
Vdc
-Vm
t5
t
V
0
Vm
Vdc
t1 t3t2 t4
Vdc
-(2Vm -Vdc)
t5
Vo
Hình 2.21
Bài tập:
1/ Hãy vẽ và giải thích dạng điện áp ngõ ra của các mạch ở hình 2.20a. Biết Vi
như hình 2.20b nhưng Vdc > Vm.
2/ Hãy vẽ và giải thích dạng điện áp ngõ ra của các mạch ở hình 2.20a. Biết Vi
như hình 2.20b nhưng Vdc < 0.
Chương 2: Mạch xén và mạch ghim điện áp
27
2.2.2 Mạch ghim đỉnh dưới
Cho mạch hình 2.22a, điện áp Vi và Vdc như hình 2.22b.
Vi R
Vk
Vdc
c
VaVo
t
V
0
Vm
Vdc
t1 t3t2 t4
Vi
Vdc
-Vm
t5
(a) (b)
Hình 2.22
Gọi Va là điện thế tại anode, Vk là điện thế tại cathode và Vc là điện áp trên tụ.
Giả sử, ban đầu điện áp trên tụ Vc bằng không.
Trong khoảng thời gian 0 < t < t1, ta thấy Vk > Va làm diode ngưng dẫn,
mạch hình 2.22a trở thành:
Tụ C nạp qua điện trở R có giá trị rất
lớn nên nạp không đáng kể.
Vc = 0V
Vo = Vi – Vc= Vi
Trong khoảng thời gian t1 < t < t2, ta thấy Va > Vk làm diode dẫn, mạch
hình 2.22a trở thành:
Vo = Vdc
Tụ C nạp qua diode nên đầy tức thì, lúc
này, Vc = Vi – Vo= –Vm – Vdc
Trong khoảng thời gian t2 < t < t3:
Diode ngưng dẫn, tụ xả qua R nên
không đáng kể.
Vc là hằng số trong khoảng thời gian
từ t2 đến t3 và Vc= –Vm – Vdc
Mà: Vo= Vi – Vc
Vo= Vm + (Vm + Vdc)= 2Vm +Vdc
-
Vdc
VaR
c
VoVm
Vk
+
RVa
Vk
Vo
Vdc
+c
-
Vm
Vk
+
Vm Vo
c
Va
-
R
Vdc
Chương 2: Mạch xén và mạch ghim điện áp
28
Trong khoảng thời gian t3 < t < t4:
Ta có: –Vi +Vc +Vka +Vdc=0
Vka= Vi – Vc – Vdc
Do trong thời gian trước tụ xả không
đáng kể nên tại thời điểm t3 điện áp trên
tụ Vc= –Vm – Vdc.
Vka = Vi + (Vm + Vdc) – Vdc
= –Vm + Vm + Vdc – Vdc= 0
diode vẫn ngưng dẫn.
Vo= Vi – Vc= –Vm +(Vm +Vdc)
Vo= Vdc
Ta làm tương tự cho các khoảng thời gian khác.
Từ những trình bày trên điện áp ra có dạng:
t
V
0
Vm
Vdc
t1 t3t2 t4
Vi
Vdc
-Vm
t5
(2Vm+Vdc)
t
V
0
Vdc
t1 t3t2 t4
Vdc
t5
Vo
Vm
Hình 2.23
Bài tập:
1/ Hãy vẽ và giải thích dạng điện áp ngõ ra của các mạch ở hình 2.22a. Biết Vi
như hình 2.22b nhưng Vdc < –Vm.
2/ Hãy vẽ và giải thích dạng điện áp ngõ ra của các mạch ở hình 2.22a. Biết Vi
như hình 2.22b nhưng –Vm < Vdc < 0.
Vk
+
Vm Vo
c
Va
-
R
Vdc
Chương 3: Mạch dao động đa hài
29
Chương 3
MẠCH DAO ĐỘNG ĐA HÀI
3.1 Mạch dao động đa hài dùng BJT
3.1.1 Trạng thái tắt, dẫn bão hòa của BJT
Vcc
Q
BBV
BRCV
CR
K
LED
1
0
CI
BIBEV
CEV
Vcc
QBR
CV
CR
K
LED
0
CI
BIBEV
CEV
Hình 3.1a Hình 3.1b
Xét mạch ở hình 3.1a:
Khi khóa K ở vị trí [0], dòng 0BI 0CI BJT tắt coi như cực C
và E của BJT bị hở mạch như hình 3.1b. Khi đó, LED tắt, điện thế
VccVC .
Khi khóa K ở vị trí [1], dòng BI lớn,
BJT dẫn bão hòa, ta xem như cực C và
cực E bị nối tắt.
VVV CEsatCE 2,0 , VVBE 8,0 và
C
B
IKI , với K là hệ số dẫn bão hòa sâu
(K=25), là hệ số khuếch đại của BJT.
Rc
VVVccI CEsatLED
C
, với LEDV là điện
áp rơi trên LED. Khi đó, LED sáng.
Bài tập:
1/ Tính Rb, Rc và lựa chọn Q trong mạch ở hình 3.1a sao cho khi đóng khóa K
qua vị trí [1] thì transistor dẫn bão hòa. Biết VVBB 5 , Vcc= 12V, VVLED 5,2
và để LED sáng bình thường dòng qua LED là 20mA.
Vcc
Q
BBV
BRCV
CR
K
LED
1
CI
BIBEV
CEV
Hình 3.1c
Chương 3: Mạch dao động đa hài
30
3.1.2 Mạch dao động lưỡng ổn (bistable)
Mạch ở hình 3.2a là mạch dao động lưỡng ổn hay còn gọi là mạch dao động
hai trạng thái bền. Trong đó, mạch được thiết kế sao cho Q1 và Q2 làm việc ở
vùng dẫn bão hòa.
Vcc
Q1 Q2
Vi
1OV
1CR
1R 2R2OV
2CR
Vcc
Q1 Q2
Vi
1BEV 2BEV
2CR
1CR
2OV1OV 1R 2R
Hình 3.2a Hình 3.2b
Nguyên lý hoạt động:
Giả sử ban đầu Q1 dẫn, Q2 tắt, mạch ở hình 3.2a trở thành như hình 3.2b.
Lúc này, dòng 22
11
RR
VVccI
C
BEB
tại cực B của transistor Q1 làm transistor Q1 tiếp
tục dẫn. Đồng thời, dòng 02 BI tại cực B của transistor Q2 làm transistor Q2
tiếp tục tắt. Do đó, nếu không có tác động bên ngoài thì Q1 vẫn dẫn, Q2 vẫn tắt.
Vì vậy, trạng thái Q1 dẫn, Q2 tắt là trạng thái ổn định của mạch.
Để thay đổi trạng thái ta cấp một xung âm vào Vi, làm 01 BEV Q1
ngưng dẫn làm điện thế tại 1OV lớn 2BEV đủ lớn Q2 dẫn, mạch ở hình 3.2a
trở thành như hình 3.2c.
Lúc này, dòng 11
22
RR
VVccI
C
BEB
tại
cực B của transistor Q2 làm transistor Q2
tiếp tục dẫn. Đồng thời, dòng 01 BI tại
cực B của transistor Q1 làm transistor Q1
tiếp tục tắt. Do đó, nếu không có tác động
bên ngoài thì Q2 vẫn dẫn, Q1 vẫn tắt. Vì
vậy, trạng thái Q2 dẫn, Q1 tắt là trạng thái
ổn định của mạch.
Để thay đổi trạng thái ta cấp một
xung dương vào Vi, làm 1BEV đủ lớn
Q1 dẫn làm điện thế tại VVO 01
VVBE 02 Q2 ngưng dẫn …
Vcc
Q1 Q2
Vi
1BEV 2BEV
1CR 2CR
2R1R2OV
1OV
Hình 3.2c
Chương 3: Mạch dao động đa hài
31
Từ nguyên lý hoạt động ở trên, ta thấy, mạch ở hình 3.2 có hai trạng thái ổn
định. Vì vậy, mạch được gọi là mạch dao động lưỡng ổn.
Dạng điện áp vào, ra của mạch lưỡng ổn như sau:
t
0 t1
t1
t2
t2
t
0
Vm2
t1 t2
1OV
2OV
t
0
Vm1
1BEV
t
0
2BEV
t
0
iV
V
t1
t1
t2
V
t3 t4
t3
t3
t3
t3t2
t4
t4
t4
t4
Hình 3.3
Bài tập
1/ Hãy thiết kế mạch ở hình 3.2a sao cho mAII CC 2021 . Biết Vcc= 5V.
3.1.3 Mạch dao động đơn ổn (monostable)
Hình 3.4a là mạch dao động đơn ổn hay còn gọi là mạch dao động một
trạng thái bền. Q1 và Q2 được thiết kế để làm việc trong vùng dẫn bão hòa.
Chương 3: Mạch dao động đa hài
32
Vcc
Q1 Q2
Vi
1OV
1CR
RC 2OV
2CR1BR
Vcc
Q1Q2
Vi
1OV
1CR
RC 2OV
2CR1BR
2BEV
+-
Hình 3.4a Hình 3.4b
Nguyên lý hoạt động:
Giả sử ban đầu Q1 dẫn, Q2 tắt, mạch ở hình 3.4a trở thành như hình 3.4b.
Lúc này, tụ C nạp năng lượng từ nguồn qua 2CR và mối nối BE của Q1, điện áp
trên tụ có chiều như hình 3.4b, ngoài dòng nạp qua tụ dòng 1BI còn được cung
cấp từ nguồn qua 1BR . Do đó, cho dù tụ nạp đầy thì Q1 vẫn dẫn VVO 01
Q2 tiếp tục tắt. Nếu không có tác động bên ngoài thì mạch không thay đổi trạng
thái. Vì vậy, trạng thái này là trạng thái ổn định của mạch.
Để thay đổi trạng thái ta cấp một xung dương vào Vi, làm 2BEV đủ lớn
Q2 dẫn, tụ C đặt điện áp âm vào mối nối BE của Q1 làm 01 BEV Q1 ngưng
dẫn, mạch ở hình 3.4a trở thành như hình 3.4c.
Lúc này, tụ C xả qua 1BR và Q2 làm
điện áp trên tụ giảm dần. Sau khi tụ xả
hết, tụ tiếp tục nạp năng lượng từ nguồn
Vcc qua 1BR và Q2 điện áp trên tụ đổi
dấu và tăng dần. Mà CBE VV 1 với CV là
điện áp trên tụ. 1BEV cũng tăng dần.
Tới một lúc nào đó 1BEV đủ lớn, làm Q1
dẫn VVO 01 Q2 tắt …
Vcc
Q1Q2
Vi
1OV
1CR
R C2OV
2CR1BR
2BEV1BE
V
+-
-
++
Hình 3.4c
Chương 3: Mạch dao động đa hài
33
Từ nguyên lý hoạt động đã trình bày ở trên, ta thấy trạng thái ổn định của
mạch là trạng thái Q1 dẫn, Q2 tắt. Khi có tác động bên ngoài, mạch thay đổi
trạng thái Q1 tắt, Q2 dẫn, sau một thời gian mạch tự trở về trạng thái ổn định.
Do đó, trạng thái Q1 tắt, Q2 dẫn là trạng thái không ổn định của mạch.
Dạng điện áp 1OV , 2OV , 1BEV và 2BEV như sau:
t
0 t1
t1
t2
t2
t
0
Vcc
t1 t2
1OV
2OV
t
0
Vm
1BEV
t
0
2BEV
t
0
iV
-Vcc
V
t1
t1
t2
OT
V
Hình 3.5
Gọi To là độ rộng xung ra. To phụ thuộc vào thời gian nạp, xả của tụ C. To
là thời gian từ t1 đến t2. Do đó, để tính To ta xét điện áp 1BEV trong thời gian từ
t1 đến t2 và dời trục tọa độ như sau:
Chương 3: Mạch dao động đa hài
34
t
0
Vcc2
VVcc
OT
V
Hình 3.6
Trong thời gian này 1BEV cũng chính là điện áp trên tụ C và có phương trình sau:
t
C eVcctV 12)(
Khi oTt thì điện áp VVccVC . Do VVcc VccVC
OT
eVccVcc 12
2
1
2
11
OO TT
ee
Lấy logarit hai vế ta được:
2
1ln
OT
2lnOT
Mà: CRB1 được gọi là thời hằng nạp xả của tụ
CRCRRCT BBO 11 7.0693.02ln
Bài tập
1/ Hãy thiết kế mạch ở hình 3.4a sao cho mAII CC 2021 và To= 1ms. Biết
Vcc= 5V.
3.1.4 Mạch dao động bất ổn (astable)
Cho mạch dao động bất ổn như hình 3.7a. Vcc
Q1 Q2
1OV
1CR
2C
2OV
2CR1BR
1C
2BR
1BEV 2BEV
Vcc
Q1 Q2
1OV
1CR
2C
2OV
2CR1BR
1C
2BR
1BEV 2BEV
+-+-
Hình 3.7a Hình 3.7b
Chương 3: Mạch dao động đa hài
35
Nguyên lý hoạt động:
Giả sử ban đầu, Q1 dẫn, Q2 tắt, mạch ở hình 3.7a trở thành như hình 3.7b
VVO 01 , VccVO 2 . Lúc này, tụ 2C nạp năng lượng từ nguồn qua 2CR và
mối nối BE của Q1, điện áp trên tụ có chiều như hình 3.7b, ngoài dòng nạp qua
tụ dòng 1BI còn được cung cấp từ nguồn qua 1BR . Đồng thời, tụ 1C được nạp qua
2BR và có chiều như hình 3.7b. điện áp trên tụ 1C , 1CV (điện áp trên tụ 1C )
tăng dần. Mà 12 CBE VV 2BEV cũng tăng dần. Tới một lúc nào đó, 2BEV đủ lớn
làm Q2 dẫn. tụ 2C đặt điện áp âm vào mối nối BE của Q1. 01 BEV làm
Q1 tắt.
Khi mạch ở trạng Q1 tắt, Q2 dẫn, mạch ở hình 3.7a trở thành như hình 3.7c:
VccVO 1 , VVO 02 . Lúc này, tụ
1C xả năng lượng qua mối nối BE của
Q2. Sau đó, nạp năng lượng từ nguồn
qua 1CR và mối nối BE của Q2, điện áp
trên tụ đảo chiều và tăng dần xem hình
3.7c, ngoài dòng nạp qua tụ dòng 2BI còn
được cung cấp từ nguồn qua 2BR . Do đó,
Q2 vẫn được duy trì ở trạng thái dẫn cho
dù tụ 1C đã nạp đầy. Đồng thời, tụ 2C
được nạp qua 1BR và Q2 sau khi đã xả hết
xem hình 3.7c. điện áp trên tụ 2C , 2CV
(điện áp trên tụ 2C ) tăng dần.
Mà 21 CBE VV 1BEV cũng tăng dần. Tới một lúc nào đó, 1BEV đủ lớn làm Q1
dẫn. tụ 1C đặt điện áp âm vào mối nối BE của Q2. 02 BEV làm Q2 tắt.
Ta thấy, ban đầu, Q1 dẫn, Q2 tắt, sau một thời gian mạch tự động đổi qua
trạng thái Q1 tắt, Q2 dẫn. Khi Q1 tắt, Q2 dẫn sau một thời gian mạch lại tự đổi
qua trạng thái Q1 dẫn, Q2 tắt và cứ lặp đi lặp lại. Do đó, không có trạng thái ổn
định. Vì vậy, mạch được gọi là mạch dao động bất ổn hay mạch dao động phi
ổn.
Dạng điện áp 1OV , 2OV , 1BEV và 2BEV như sau:
Vcc
Q1 Q2
1OV
1CR
2C
2OV
2CR1BR
1C
2BR
1BEV2BEV
Hình 3.7c
Chương 3: Mạch dao động đa hài
36
t
0 t1
t1
t2
t2
t
0
Vcc
t1 t2
1OV
2OV
t
0
Vcc
1BEV
-Vcc
V
1xT
t1 t2
t
0
V
2BEV
-Vcc
2xT
t3 t4
t3 t4
t3 t4
t3 t4
Hình 3.8
Từ hình 3.8 ta thấy, 1xT chính là thời gian tụ 2C xả và nạp qua 1BR , 2xT
chính là thời gian tụ 1C xả và nạp qua 2BR . Tương tự như mạch dao động đơn ổn
ta có công thức:
211 693.0 CRT Bx
122 693.0 CRT Bx
1xT , 2xT có đơn vị là s. Tụ 1C , 2C có đơn vị là F. 1BR , 2BR có đơn vị là Ω.
Chu kỳ của điện áp ra: )(693,0 122121 CRCRTTT BBxx
Tần số của điện áp ra: T
f1
Chương 3: Mạch dao động đa hài
37
3.2 Mạch dao động đa hài dùng op-amp
3.2.1 Trạng thái bão hoà của op-amp và mạch so sánh
Vo
Vi
0
AVcc
AVcc
Vuøng baõo hoøa
döông
Vuøng baõo hoøa
aâm
Vuøng tuyeán
tính
oSatV
oSatV
Hình 3.9 Kí hiệu op-amp Hình 3.10 Đặc tuyến truyền đạt của op-amp
Hình 3.10 là đặc tuyến truyền đạt của op-amp với A là độ lợi áp vòng hở,
VVVi là điện áp vào. Dựa vào đặc tuyến truyền đạt ta thấy:
Khi VV thì osato VV , op-amp làm việc trong vùng bão hòa dương.
Khi VV thì osato VV , op-amp làm việc trong vùng bão hòa âm.
Khi VV thì io VAV .
Đối với op-amp lý tưởng thì A , VccVosat và điện trở ngõ vào iR . Đối
với op-amp thực tế thì 85 1010 A , osatV nhỏ hơn Vcc một vài volt và điện trở
ngõ vào 136 1010 iR .
Op-amp được dùng để thực hiện mạch khuếch đại, mạch cộng, mạch trừ, mạch
so sánh, … Để thực hiện mạch so sánh ta cho op-amp làm việc trong vùng bão
hòa như hình 3.11 sau:
+
-
+Vcc
-Vcc
oV
DCV
iV
+
-
+Vcc
-Vcc
oV
DCV
iV
+
-
+Vcc
-Vcc
oViV
Hình 3.11a Hình 3.11b Hình 3.11c
Bài tập
Hãy vẽ và giải thích dạng điện áp ngõ ra của các mạch ở hình 3.11abc. Biết
tVi sin10 , với ω bất kỳ, DCV có độ lớn bằng 5v.
+
-
+Vcc
-Vcc
oVV
V
Chương 3: Mạch dao động đa hài
38
3.2.2 Mạch dao động đơn ổn (monostable)
t
0
V
t2
t
0 t3
iV
t1
OT
phT
Vcc
Vcc
Vcc
OV
V
Hình 3.13
Nguyên lý hoạt động:
Ở chế độ xác lập, op-amp làm việc trong vùng bão hòa âm, VccVo .
Lúc này, diode dẫn nên VV , với V là điện áp phân cực thuận của diode.
Mà: CCCCO VVRR
RV
RR
RV
21
1
21
1
Với 21
1
RR
R
Do CCVV VV , suy ra, op-amp tiếp tục làm việc trong vùng bão hòa
âm. Nếu không có tác động bên ngoài thì mạch không thay đổi trạng thái. Vì
vậy, đây là trạng thái ổn định của mạch.
Khi có xung dương tác động vào iV , VV , làm op-amp đổi qua trạng
thái bão hòa dương, VccVo .
Lúc này, diode ngưng dẫn, tụ C nạp năng lượng từ oV qua R xuống mass, làm
V tăng dần.
Mà: CCO VVVRR
RV
21
1
Do V có thể tăng dần tới Vcc , V có điện thế nhỏ hơn Vcc nên tới một lúc
nào đó VV . Khi này, op-amp làm việc trong vùng bão hòa âm, VccVo ,
diode dẫn, tụ xả và điện thế V được ghim ở mức V . Op-amp ở trạng thái bão
hòa dương là trạng thái không ổn định của mạch.
Hình 3.12
+
-
+Vcc
-Vcc
oVV
R
C
2R
1RiV
V
Chương 3: Mạch dao động đa hài
39
Từ nguyên lý hoạt động trên ta thấy, mạch có một trạng thái ổn định nên mạch
được gọi là mạch đơn ổn hay còn gọi mạch một trạng thái bền. Hình 3.13 là
dạng điện áp ngõ ra và dạng điện áp trên tụ của mạch.
oT là độ rộng xung, nó phụ thuộc vào thời gian nạp của tụ, vì vậy, để tính oT ta
xét phương trình sau:
t
C eVVcctV 1)()(
Tại thời điểm oTt ta có:
VVcceVVccTVOT
oC
1)()(
VVcc
VVcce
OT
1
Vcc
VVcc
V
eOT
1
1
Đặt Vcc
Vk
k
ke
OT
11
k
ke
OT
11
ke
OT
1
1
1
1 ke
OT
1
1ln
kTO
1
1ln
kTO
Mà: RC
1
1ln
kRCTO
Tương tự, ta có:
kRCTph
1
1ln
3.2.3 Mạch dao động bất ổn (astable)
a. Nguyên lý:
Mạch điện hình 3.14 là sơ đồ mạch
dao động tích thoát dùng Op-amp để
cho ra tín hiệu vuông.
Sơ đồ có hai mạch hồi tiếp từ ngõ ra về
hai ngõ
vào. C ầu phân áp RC hồi tiếp về ngõ
In-, cầu phân
áp R1 –R2 hồi tiếp về ngõ In+.
Để giải thích nguyên lý mạch ta giả sử
tụ C chưa nạp điện và Op-amp đang ở
trạng thái bão hòa dương. Lúc này, cầu
Hình 3.14: Mạch dao động tích
thoát
-
C naïp
+
-Vcc
Vo=+Vcc
C
+
-
R1
R2
+Vcc
R
Chương 3: Mạch dao động đa hài
40
phân áp R1 – R2 đưa điện áp dương về ngõ In+ với mức điện áp là: V0 = +VCC
21
2.RR
RVV
CCinVA (
inV > 0V)
Trong khi đó, ở ngõ In- có điện áp tăng dần lên từ 0V, điện áp tăng do tụ C nạp
qua R theo quy luật hàm số mũ với hằng số thời gian là =RC
Khi tụ C nạp có
inV <
inV thì Op-amp vẫn ở trạng thái bão hòa dương. Khi tụ C
nạp đến mức điện áp
inV >
inV thì OP-AMP đổi thành trạng thái bão hòa âm, ngõ
ra có V0 = -VCC. Lúc này cầu phân áp R1 – R2 đưa điện áp âm về ngõ In+ với
mức điện áp là:
21
2.RR
RVV
CCinVB (
inV < 0V )
Trong khi đó ở ngõ In- vẫn còn đang ở mức điện áp dương với trị số:
21
2.RR
RVV
CCin
do tụ C đang còn nạp điện. Như vậy Op-amp sẽ chuyển sang trạng thái bão hòa
âm nhanh cho cạnh xung vuông thẳng đứng. Tụ C bây giờ sẽ xả điện áp dương
đang nạp trên tụ qua R1 và tải ở ngõ ra xuống mass. Khi tụ C xả điện áp dương
đang có thì
inV vẫn ở mức điện áp âm nên Op-amp vẫn ở trạng thái bão hòa âm.
Khi tụ C xả hết điện áp dương sẽ nạp điện qua R để có điện áp âm đang có do
ngõ ra đang ở trạng thái bão hòa âm chiều nạp bây giờ ngược với chiều dòng
điện nạp trên hình vẽ.
Khi tụ C nạp điện áp âm đến mức
inV <
inV (ngõ In
- nhỏ hơn ngõ In
+) thì Op-amp
lại đổi thành trạng thái bão hòa dương về ngõ ra có V0 = +VCC.
Mạch đã trở lại trạng thái giả thiết ban đầu và hiện tượng trên cứ tiếp diễn liên
tục tuần hoàn.
b. Dạng sóng ở các chân:
Mức giới hạn điện áp ngõ ra là:
V0max +VCC
V0min -VCC
Mức giới hạn điện áp ở hai
ngõvào là:
VA
21
2.RR
RV
CC
VB
21
2.RR
RV
CC
Dạng điện ở ngõ vào In- là dạng
tam giác. Thời gian điện áp ở ngõ
vào In- tăng từ VB lên VA là Op-
amp ở trạng thái bão hòa dương,
Thời gian điện áp ở ngõ vào In-
VA
Vin-
VB
Vin+
VA
VB
Vo Vcc
-Vcc
t
t
t
Hình 3.15. Dạng sóng ở các chân.
Chương 3: Mạch dao động đa hài
41
giảm từ VA xuống VB là Op_amp ở trạng thái bão hòa dương. Dạng điện áp ở
ngõ In+ và ngõ ra là trạng thái xung vuông đối xứng. Chu kỳ của tín hiệu được
tính theo công thức
1
21 2.2
R
RRCLnRT
Suy ra tần số của tín hiệu xung được tính theo công thức
T
f1
Trường hợp đặc biệt:
R1 = 2R2 T = 2.R.CLn2
=2.R.C.0,69
f = CRCR ..4,1
1
..69,0.2
1
R1 = R2 T = 2.R.CLn3
=2.R.C.1,1
CR
f
..2,2
1
3.3 Dao động dùng vi mạch LM555
3.3.1 Cấu tạo vi mạch LM555
Vi mạch 555 được chế tạo thông dụng nhất
là dạng vỏ Plastic như hình vẽ 3.16
Chân 1: GND (nối đất)
Chân 2: Trigger Input (ngõ vào xung nảy)
Chân 3: Output ( ngõ ra)
Chân 4: Reset (hồi phục)
Chân 5: Control Voltage ( điện áp điều khiển)
Chân 6: Threshold (Thềm –ngưỡng)
Chân 7: Dirchage ( xả điện)
Chân 8: +VCC ( nguồn dương)
Vi mạch định thì 555 có 8 chân, có nguồn nuôi trong khoảng từ +5V đến +15V
và mức áp tối đa là +18V. Bên trong vi mạch 555 có hơn 20 Transistor và nhiều
điện trở thực hiện chức năng như trong hình 3.17 gồm:
Cầu phân áp gồm 3 điện trở 5K nối từ nguồn +VCC xuống mass cho ra hai
điện áp chuẩn là 1/3 VCC và 2/3 VCC .
Op-amp (1) là mạch khuếch đại so sánh có ngõ In- nhận điện áp chuẩn 2/3
VCC còn ngõ In+ thì nối ra ngoài chân 6. Tùy thuộc điện áp của chân 6 so với
điện áp chuẩn 2/3 VCC mà Op-amp (1) có điện áp mức cao hay thấp để làm
tín hiệu R (Reset) điều khiển Flip-Flop(F/F).
Hình 3.16: Hình dạng IC555
6 57
555
2 41
8
3
Chương 3: Mạch dao động đa hài
42
Op-amp (2) là mạch khuếch đại so sánh có ngõ In+ nhận điện áp chuẩn 1/3
VCC còn ngõ In- thì nối ra ngoài chân 2. Tùy thuộc điện áp chân 2 so với
điện áp chuẩn 1/3 VCC mà Op-amp (2) có áp thế ra mức cao hay thấp để làm
tín hiệu S (Set) điều khiển Flip –Flop (F/F).
Mạch Flip-Flop (F/F) là loại mạch lưỡng ổn kích một bên. Khi chân Set (S)
có điện áp cao thì điện áp này kích đổi trạng thái của F/F là ngõ Q lên mức
cao và ngõ Q của xuống mức thấp. Khi ngõ Set đang ở mức cao xuống thấp
thì mạch F/F không đổi trạng thái. Khi chân Reset (R) có điện áp cao thì
điện áp này kích đổi trạng thái của F/F làm ngõ Q lên mức cao và ngõ Q
xuống mức thấp. Khi ngõ Reset đang ở mức cao xuống thấp thì mạch F/F
không đổi trạng thái.
Mạch OUTPUT là mạch khuếch đại ngõ ra để tăng độ khuếch đại dòng cấp
cho tải. Đây là mạch khuếch đại đảo có ngõ vào là chân Q của F/F nên khi
Q ở mức cao thì ngõ ra chân 3 của IC sẽ có điện áp thấp ( 0v) và ngược tại
khi Q ở mức thấp thì ngõ ra chân 3 của IC sẽ có điện áp cao (VCC)
Transistor T1 có chân E nối vào 1 điện áp chuẩn khoảng 1,4 V và loại
Transistor PNP nên khi cực B nối ra ngoài bởi chân 4 có điện áp cao hơn
1,4V thì T1 ngưng dẫn nên T1 không ảnh hưởng đến hoạt động của mạch khi
chân 4 có điện trở trị số nhỏ thích hợp (nối mass) thì T1 dẫn bão hòa đồng
thời làm mạch OUTPUT cũng dẫn bão hòa và ngõ ra xuống thấp. Chân 4
được gọi là chân Reset có nghĩa là nó Reset IC 555 bất chấp tình trạng ở các
ngõ vào khác, do đó chân Reset dùng để kết thúc xung ra sớm khi cần. Nếu
không dùng chức năng Reset thì nối chân 4 lên VCC để tránh mạch bị Reset
do nhiễu.
Transistor T2 là Transistor có cực C để hở nối ra chân 7 (Discharge = xả).
Do cực B được phân cực bởi mức điện áp ra Q của F/F nên khi Q ở mức
cao thì T2 bão hòa và cực C của T2 coi như nối mass, lúc đó ngõ ra chân 3
cũng ở mức thấp. Khi Q ở mức thấp thì T2 ngưng dẫn cực C của T2 bị hở,
lúc đó ngõ ra chân 3 có điện áp cao. Theo nguyên lý trên cực C của T2 ra
chân 7 có thể làm ngõ ra phụ có mức điện áp giống mức điện áp của ngõ ra
chân 4. Hình 3.17 là sơ đồ cấu trúc bên trong của IC 555 vẽ theo kiểu sơ đồ
chức năng.
Chương 3: Mạch dao động đa hài
43
3.3.2 Mạch dao động đơn ổn (monostable)
Hình 3.18: Mạch đơn ổn dùng IC 555
Để có thể phân tích nguyên lý của mạch đơn
ổn một cách rõ ràng, dễ hiểu chúng ta sử
dụng sơ đồ hình 3.18. Sơ đồ hình vẽ mạch áp
dụng IC 555 làm mạch đơn ổn, sơ đồ hình
3.18 kềt hợp với sơ đồ cấu trúc bên trong IC.
Trong mạch này chân ngưỡng số 6 và chân
xả số 7 được nối vào điểm chung của mạch
định thì RTC. Chân nhận xung kích số 2
được nối lên nguồn + VCC qua điện trở 10K
sao cho chân này có điện áp lớn hơn 1|3VCC.
Hình 3.18: Mạch đơn ổn dùng IC 555
Đặc điểm của mạch đơn ổn là khi có xung âm hẹp tác động tức thời ở ngõ vào
Trigger chân hai mạch sẽ đổi trạng thái và tại ngõ ra chân 3 sẽ có xung dương
ra. Độ rộng xung ở ngõ ra có thời gian dài hay ngắn tùy thuộc mạch định thì
RTC, sau đó mạch sẽ trở lại trạng thái ban đầu.
Nguyên lý mạch đơn ổn được giải thích như sau:
Khi mở điện tụ C nối chân 6 và 7 xuống masse làm OP- AMP (1) có ngõ In+
nhỏ hơn ngõ In- nên ngõ ra V01 = 0v, ngõ R ở mức thấp. Lúc đó OP-AMP (2) có
Hình 3.17 Cấu trúc của IC 555.
2
Control
Voltage
T2
Vcc
1
+
-15
Trigger Input
S
GND
5K
R OUTPUT
3
Threshold
3
5K
6
F/F
8
2
Vcc
5K
Vr = 1.4 V
+
-2
T1
3
4
1
Vcc
Q
Dirchage
Reset
OUTPUT
NOT
7
+Vcc01
K
C
K
Rt
555
12
3
45
6
7
8
Vo
10 K
K
+Vcc
Chương 3: Mạch dao động đa hài
44
ngõ In+ cũng nhỏ hơn ngõ In
- nên ngõ ra V02 = 0v, ngõ s cũng thấp. Mạch F|F có
hai ngõ R và S đều ở mức thấp và nhờ cấu trúc của mạch chi tiết nê F\F có ngõ
ra Q ở mức cao, qua mạch đảo ngõ ra chân 3 sẽ có mức thấp gần 0v. khi Q ở mức
cao ạo phân cực bão hòa cho T2 làm T2 dẫn nối chân 7 xuống mass, chân 6 cũng
bị nối mass nên tụ C không nạp điện được, mạch sẽ ổn định ở trạng thái này nếu
không có tác động khác ở bên ngoài.
Khi đóng khóa K sẽ có xung âm kích vào chân Trigger số 2 làm OP-AMP (2)
đổi trạng thái ngõ S lên mức cao. Mức cao của ngõ S điều khiển làm F|F đổi
trạng thái, làm ngõ Q xuống mức thấp, ngõ ra qua mạch đảo sẽ tăng lên mức cao
và xung dương ra. Lúc đó, Q ở múc thấp nên T2 ngưng dẫn để tụ C nạp điện qua
RT. Trong thới gian tụ C nạp điện mạch vẫn giữ trạng thái này nên ngõ ra tiếp
tục ở ngõ cao.
Điện áp nạp trên tụ có trị số tăng theo hàm số mũ và khi điện áp đạt gía trị 2|3
VCC thì OP-AMP (1) đổi trạng thái,ngõ R tăng lên mức cao. Ngõ Rcó mức cao
sẽ điều khiển F|F trở lại trạng thái cũ, ngõ Q lên mức cao làm ngõ ra qua mạch
đảo sẽ xuống mức thấp chấm dứt xung dương ra. Đồng thời lúc đó T2 được phân
cực bão hòa nên chân 7 nối mass làm tụ C xả điện, mạch sẽ ổn định ở trạng thái
này cho đến khi nào có xung âm khác tác động vào chân Trigger (số 2).
Thời gian xung dương ra tức là thời gian nạp điện từ 0v lên 2|3 VCC được
tính theo như sau:
Điện áp nạp trên tụ tăng theo hàm số mũ là:
VC = VCC ( 1-
xt
e )
Trong đó = RT. C
Thời gian tụ nạp được điện thế từ 0V lên 2|3 VCC là tx được tính bởi:
VC = VCC ( 1 -
xt
e ) = 2|3VCC
Suy ra: ( 1-
xt
e ) = 3
2hay là 1 -
3
2 =
xt
e
3
1 =
xt
e =
xt
e
1
xt
e = 3
Cuối cùng ta có hàm số ngược của hàm số mũ là Ln.
Như vậy: tx = . Ln3 ( Ln3 = 1,1 )
tx = 1,1 RT. C
Chương 3: Mạch dao động đa hài
45
3.3.3 Mạch dao động bất ổn (astable)
Sơ đồ mạch hình 3.19 là ứng dụng của IC
555 là mạch đa hài phi ổn để tạo xung
vuông.
Trong mạch chân ngưỡng (Threshold) so 6
được nối với chân Trigger số 2 nên hai
chân này có chung điện áp là điện áp trên
tụ C để so với điện áp chuẩn 2/3 VCC và
1/3 VCC bởi Op- amp (1) và Op- amp (2).
Chân 5 có tụ nhỏ 0.01F nối mass để lọc
nhiễu tần số cao có thể làm ảnh hưởng
điện áp chuẩn 2/3 VCC.
Chân 4 nối nguồn +VCC nên không dùng
chức năng Reset, chân 7 xả điện được nối
vào giữa 2 điện trở RA và RB tạo đường xả
điện cho tụ. Ngõ ra chân 3 có điện trở 1,2 K hạn dòng cho Led và Led để biểu
thị mức điện áp ra (chỉ có thể dùng trong trường hợp tần số dao động có trị số
thấp từ 20HZ trở xuống còn ở tần số cao hơn 40HZ trạng thái sáng tắt của Led
khó có thể nhận biết bằng mắt thường).
Để phân tích nguyên lý của mạch cần phối hợp mạch ứng dụng hình 3.19 và sơ
đồ cấu trúc hình 3.17.
Khi mới đóng điện tụ C bắt đầu nạp từ 0V lên nên:
- Op-amp (1) có VI+< VI
- nên ngõ ra có V01 = mức thấp, ngõ R= 0 (mức thấp).
- Op-amp (2) có VI+ > VI
- nên ngõ ra có V02 = mức cao, ngõ S=1 (mức cao).
Mạch F/F có ngõ S=1 nên Q =1 và Q = 0. Lúc đó ngõ ra chân 3 có V0 VCC (do
qua mạch đảo ) làm Led sáng.
- Transistor T2 có VB2 = 0 do Q = 0 nên T2 ngưng dẫn để tụ C được nạp điện.
Tụ C nạp điện qua RA và RB với hằng số thời gian khi nạp là:
)(BAnap
RR C
Khi điện áp trên tụ tăng đến mức 1/3 VCC thì Op-amp (2) đổi trạng thái, ngõ ra
có V02 = mức thấp, ngõ S = 0 ( mức thấp). Khi S xuống mức thấp thì F/F không
đổi trạng thái nên điện áp ngõ ra vẫn ở mức cao, Led vẫn sáng.
Khi điện áp trên tụ tăng đến mức 2/3 VCC thì Op-amp (1) dổi trạng thái, ngõ ra
có V01 = mức cao, ngõ R = 1.
Mạch F/F có ngõ R= 1 nên Q= 1. Lúc đó ra chân 3 có V0 0V làm Led tắt. Khi
ngõ Q=1 sẽ làm T2 dẫn bão hòa và chân 7 nối mass, làm tụ C không nạp tiếp
điện áp được mà phải xả điện qua RB và Transistor T2 xuống mass. Tụ C xả điện
qua RB với hằng số thời gian là:
xả = RB. C
Khi điện áp trên tụ (tức la điện áp chân 2 và chân 6) giảm xuống dưới 2/3 VCC
thì Op-amp(1) đổi trở lại trạng thái cũ là V01 = mức thấp, ngõ R = 0. Khi R
xuống mức thấp thì F/F không đổi trạng thái nên điện áp ngõ ra vẫn ở mức thấp,
Hình 3.19: Mạch đa hài phi ổn
+VCC=12V
.01
C
R96
Ra
R=1,2K
Rb
555
12
3
4
5
6
78
Chương 3: Mạch dao động đa hài
46
Led vẫn tắt. Khi điện áp trên tụ giảm xuống đến mức 1/3 VCC thì Op- amp(2) lại
có VI+ > VI
- nên ngõ ra có V02 = mức cao, ngõ S1 = 1. Mạch F/F có ngõ S=1 và
0Q , ngõ ra chân 3 qua mạch đảo có V0 + VCC làm Led lại sáng, đồng thời
lúc đó T2 mất phân cực do 0Q nên ngưng dẫn và chấm dứt giai đoạn xả điện
của tụ. Như vậy mạch đã trở lai trạng thái ban đầu và tụ lại nạp điện từ mức 1/3
VCC nên đến 2/3 VCC, hiện tượng này sẽ tiếp diễn liên tục và tuần hoàn.
Lưu ý: Khi mới mở điện tụ C sẽ nạp điện từ 0V lên 2/3 VCC rồi sau đó tụ xả điện
là 2/3 VCC xuống 1/2 VCC chứ không xả xuống 0V. Những chu kỳ sau tụ sẽ nạp
từ 1/3VCC lên 2/3VCC chứ không nạp từ 0V nữa.
Thời gian tụ nạp là thời gian V0 + VCC, Led sáng. Thời gian tụ xả là thời gian
V0 0V, Led tắt.
Thời gian nạp và xả tụ được tính theo công thức:
Thời gian nạp: tnạp = 0,69. nạp
tnạp = 0,69.( RA + RB ) C
Thời gian xả: txả = 0,69.xả
txả = 0,69. RB. C
Điện áp ở ngõ ra chân 3 có dạng hình vuông với chu kỳ là:
T = tnạp +txả
T = 0,69 ( RA + 2RB ) C
Do thời gian nạp và thời gian xả không bằng nhau ( tnạp > txả ) nên tín hiệu hình
vuông ra không đối xứng. Tần số của tín hiệu hình vuông là:
CRRT
f
BA)2(69,0
11
3.4 Dao động dùng các cổng logic
Chương 4: Các mạch tạo xung khác
47
Chương 4
CÁC MẠCH TẠO XUNG KHÁC
4.1 Dao động blocking
BBV
CCV
BR
+
-
iV
BEV
oV
CB
Q
BBV
CCV
BR
+
-
iV
BEV
oV
CB
+
-+
-
Q
CiBi
BBV
CCV
BR
+
-
iV
BEV
oV
CB
+
-+
-
Q
CiBi
Hình 4.1a Hình 4.1b Hình 4.1c
Nguyên lý hoạt động:
Xét mạch dao động blocking ở hình 4.1a. Ở chế độ xác lập, chưa có xung
tác động vào iV , 0BEV , transistor tắt làm CCo VV . Nếu không có tác động bên
ngoài thì transistor không thay đổi trạng thái, điện thế ngõ ra oV luôn bằng CCV .
Do đó, trạng thái này là trạng thái ổn định của mạch.
Tại thời điểm 0t , kích một xung dương đủ lớn vào iV BEV đủ lớn làm
transistor Q dẫn 0oV . Khi Q dẫn trong cuộn dây C xuất hiện dòng Ci . Do
hiện tượng cảm ứng điện từ nên cuộn dây C xuất hiện một sức điện động cảm
ứng có chiều chống lại sự tăng dòng Ci dòng Ci tăng dần. Độ lớn dòng Ci
được tính theo công thức sau:
iii BC (4.1)
Với Bi là dòng phản hồi của Bi qua biến áp. Gọi c
là sức điện động cảm ứng
của cuộn C . Dòng i là dòng từ hóa được xác định theo công thức:
dt
tdiL
c
)(
(4.2)
Mà, tại thời điểm 0t , Q vừa dẫn, dòng 0)0( i và CCVc . Từ (4.2) ta suy
ra, dòng điện Ci tại thời điểm t nào đó được tính như sau:
0
)0()(
t
itiL
c
0
)0()(
t
itiLVCC
Chương 4: Các mạch tạo xung khác
48
tL
Vti CC )( (4.3)
Cũng do hiện tượng cảm ứng điện từ, nên trên cuộn B cũng xuất hiện điện
áp B
v có chiều như hình 4.1b. Chính điện áp này duy trì dòng Bi để transistor
tiếp tục dẫn. Khi Q dẫn điện áp trên cuộn C bằng CCV . Suy ra, điện áp
CCnVvB , với n là tỉ số vòng dây của cuộn B và cuộn C . Lúc này, dòng Bi
được tính theo công thức:
B
BEBB
BR
VVvi B
(4.4)
Từ công thức (4.3) và (4.4) ta
thấy, khi Q dẫn, dòng Ci tăng, dòng
Bi là hằng số. Khi Ci đạt giá trị nào
đó, Bi không đủ để duy trì dòng Ci
thì transistor ra khỏi trạng thái bão
hòa.
Khi transistor chuyển dần sang
chế độ khuếch đại, điện thế oV tăng
làm điện áp trên cuộn C giảm. Điện
áp trên C giảm làm dòng Ci giảm,
do hiện tượng cảm ứng điện từ nên
cuộn C sinh ra sức điện động cảm
ứng ngược chiều với ban đầu làm
điện áp trên cuộn B đổi dấu (xem
hình 41.c). Điện áp trên B đổi dấu
làm 0BEV , transistor tắt rất nhanh.
Lúc này, điện thế ngõ ra được tính
theo công thức CCCo VV . Vì
vậy, điện thế oV tăng nhanh và lớn
hơn điện áp CCV .
Khi transistor tắt, các cuộn dây trong biến áp xả năng lượng, điện áp trên
các cuộn dây giảm dần tới khi xác lập điện áp trên các cuộn dây bằng không. Do
đó, điện thế ngõ ra giảm dần tới CCV (xem hình 4.2).
Tính độ rộng xung OT :
Coi biến áp lý tưởng nên: BB nii
Mà BBV , BEV rất nhỏ nên từ công thức (4.4) ta có:
B
CC
B
BR
nV
R
vi B
(4.5)
0
0
0
CCV
iV
Ci
Bi
oV
0
1t
1t
1t
t
t
t
t
OT
Hình 4.2
Chương 4: Các mạch tạo xung khác
49
B
CCB
R
Vni
2
(4.6)
Từ công thức (4.1), (4.3) và (4.6) ta có:
tL
V
R
Vnti CC
B
CCC
2
)( (4.7)
Mà tại thời điểm OTt , transistor bắt đầu hoạt động trong vùng khuếch đại
nên B
CCBOC
R
nViTi )( . Thế OTt và )( OC Ti vào công thức (4.7) ta được:
B
CCO
CC
B
CC
R
nVT
L
V
R
Vn
2
)( nR
nLT
B
O (4.8)
4.2 Mạch Schmitt trigger
4.2.1 Mạch dùng BJT
Nguyên lý hoạt động:
Mạch hình 4.3 được thiết
kế sao cho các transistor hoạt
động trong vùng bão hòa.
Khi iV nhỏ Q1 tắt, điện
thế tại cực C của Q1 lớn làm
Q2 dẫn bão hòa, lúc này,
CEsatECO VRIV 22 . Khi Q2
dẫn bão hòa điện thế tại cực E
của Q1 và Q2 lớn, tiếp tục
duy trì trạng thái tắt của Q1.
Khi iV tăng lớn hơn một
giá trị điện áp ngưỡng 2ngV
nào đó, Q1 dẫn, điện thế tại
cực C của Q1 nhỏ làm Q2 tắt,
lúc này, CCO VV . Khi Q1 dẫn
điện thế tại cực E của Q1 và
Q2 lớn, tiếp tục duy trì trạng
thái tắt của Q2.
Khi iV giảm nhỏ hơn một giá trị điện áp ngưỡng 1ngV nào đó, Q1 tắt, điện
thế tại cực C của Q1 lớn làm Q2 dẫn bão hòa, lúc này, CEsatECO VRIV 22 . Khi
Q2 dẫn bão hòa điện thế tại cực E của Q1 và Q2 lớn, tiếp tục duy trì trạng thái
tắt của Q1.
Q1
Q2
1CR
1R
C OV2CR
1BR2R
2ER
iV
CCV
EV
2Ci1Ci
Hình 4.3
0
V
iV
1ngV
CCV OV
2ngV
CEsatEC VRI 22 t
Hình 4.4
Chương 4: Các mạch tạo xung khác
50
4.2.2 Mạch dùng Op-Amp
+
-
+Vcc
-Vcc
oViV
2R
1R
V
0
V
iVCCV
OV
CCVt
CCV
CCV
Hình 4.5 Hình 4.6
Từ hình 4.5 ta có:
i
O
VV
VRR
RV
21
1
Đặt 21
1
RR
R
i
O
VV
VV
i
CC
VV
VV
Khi CCO VV :
Nếu CCi VV thì OV không thay đổi và vẫn bằng CCV .
Nếu CCi VV thì CCO VV
Khi CCO VV :
Nếu CCi VV thì CCO VV .
Nếu CCi VV thì OV không thay đổi và vẫn bằng CCV
Hình 4.6 là dạng điện áp của mạch ở hình 4.5.
4.3 Mạch dao động dùng UJT
CCV
1BV
2BV
C
R
EV
1R
2R
CCV
1BV
2BV
C
R
EV
1R
2R
1BR
2BRD
BV
EI
BI
EV
EI
VI
PI
0 PVBVVV
Hình 4.6a Hình 4.6b Hình 4.7
Chương 4: Các mạch tạo xung khác
51
Hình 4.6a là mạch dao động dùng UJT. Hình 4.6b là mạch dao động dùng UJT
khi thay UJT bằng mạch tương đương bao gồm hai điện trở 1BR , 2BR và diode
D.
Nguyên lý hoạt động:
Giả sử, điện áp trên tụ tại thời điểm ban đầu bằng không. Khi này, ta cấp
nguồn CCV , điện thế 0EV .
Mà CC
BB
BB V
RRRR
RRV
2211
11 )(
(4.9)
BE VV
Suy ra, diode D bị phân cực nghịch Dòng BI nhỏ điện áp 11 RIV BB
nhỏ, điện áp 22 RIVV BCCB lớn. Đồng thời tụ C nạp qua R làm điện áp EV
tăng dần. Tới một lúc nào đó EV đủ lớn làm diode phân cực thuận.
Diode dẫn làm cho 1BR giảm dòng BI tăng lớn làm cho 1BV tăng, 2BV
giảm. Đồng thời do 1BR giảm từ công thức (4.9) ta thấy điện thế tại BV giảm.
Lúc này, tụ xả qua diode, qua 1BR và qua 1R xuống mass làm điện thế EV giảm.
Tới một lúc nào đó điện thế EV đủ nhỏ làm cho diode tắt. Lúc đó, BI lại giảm và
quá trình cứ lặp đi lặp lại. Sau đây là dạng điện áp 1BV , 2BV và EV của mạch.
1BV
2BV
EV
PV
VV
CCV
t
t
t
1t 2t 3t 4t 5t 6t0
0
0
1t 2t 3t 4t 5t 6t
1t 2t 3t 4t 5t 6t
Hình 4.8
THIẾT BỊ CHÍNH CHO CÁC BÀI THỰC TẬP
I. Thiết bị chính bao gồm các phần chức năng : Nguồn một chiều. Nguồn tín hiệu. Test Board dùng để cắm linh kiện khi lắp ráp mạch.
II. Đặc trưng và chức năng của thiết bị chính như sau : Nguồn +12V, -12V, dòng 3A, có bảo vệ quá dòng Nguồn 5V, dòng 2A, có bảo vệ quá dòng Nguồn dương 0..20V, nguồn âm 0..-20V, dòng 1.5A có bảo vệ quá dòng
(mass riêng) Nguồn tín hiệu có thể lựa chọn các loại tín hiệu gồm tín hiệu sin, tín hiệu tam
giác, xung vuông đơn cực và xung vuông lưỡng cực, có biên độ 0..10V, tầnsố 1Hz..50KHz
Các nguồn có LED hiển thị báo có nguồn và báo quá dòng. Các nguồn 12V, +5V và nguồn tín hiệu được nối chung mass, nên chúng có
ký hiệu mass giống nhau. Các nguồn DC thay đổi được từ 0 tới 20V được nối chung mass, nên chúng
có ký hiệu mass giống nhau. Các nguồn DC và nguồn tín hiệu đều được đưa lên Test board.
III.CÁC BÀI THỰC TẬP
STT NỘI DUNG THIẾT BỊ VẬT TƯ1 Bài 1: Sử dụng máy hiện sóng và mô hình
kỹ thuật xung1.1 Máy hiện sóng (OSC)
1.1.1 Cấu tạo của máy hiện sóng1.1.2 Chức năng và cách sử dụng
các bộ phận trên OSC1.2 Mô hình kỹ thuật xung
1.2.1 Giới thiệu1.2.2 Cách sử dụng
1.3 Thực hành1.3.1 Xác định hình dạng, biên
độ, tần số của tín hiệu1.3.2 Chỉnh một nguồn sao cho
cho hình dạng, biên độ và tần sốtheo yêu cầu
Mô hìnhthực hành kỹthuật xung Máy hiệnsóng (OSC)
2 Bài 2: Mạch biến đổi dạng xung dùng RC2.1 Mạch biến đổi dạng xung
dùng RC2.1.1 Mạch lọc thông thấp và
mạch tích phân2.1.2 Mạch lọc thông cao và
mạch vi phân2.2 Mạch biến đổi dạng xung
dùng Op-Amp2.2.1 Mạch tích phân dùng Op-
Amp2.2.2 Mạch vi phân dùng Op -
Amp
Mô hìnhthực hành kỹthuật xung Máy hiệnsóng (OSC)
R: 100,1K.C: 1uF,0.1uFOp-Amp:741
3 Bài 3: Mạch xén và mạch ghim điện áp3.1 Mạch xén song song
3.1.1 Mạch xén phần điện áp lớnhơn VDC
3.1.2 Mạch xén phần điện áp nhỏhơn VDC
3.1.3 Mạch xén hai mức điện áp3.2 Mạch xén nối tiếp
3.2.1 Mạch xén phần điện áp lớnhơn VDC
3.2.2 Mạch xén phần điện áp nhỏhơn VDC
3.3 Mạch ghim điện áp3.3.1 Mạch ghim đỉnh trên3.3.2 Mạch ghim đỉnh dưới
Mô hìnhthực hành kỹthuật xung Máy hiệnsóng (OSC)
Diode:1N4148R: 47KC: 0.1uF,1uF
4 Bài 4: Mạch dao động4.1 Mạch dao động đa hài dùng
transistor4.1.1 Mạch Schmitt trigger
dùng BJT4.1.2 Mạch dao động đa hài
lưỡng ổn4.1.3 Mạch dao động đa hài đơn
ổn4.1.4 Mạch dao động đa hài bất
ổn4.2 Mạch dao động đa hài dùng
Op-Amp4.2.1 Mạch Schmitt trigger
dùng Op-Amp4.2.2 Mạch dao động đa hài bất
Mô hìnhthực hành kỹthuật xung Máy hiệnsóng (OSC)
Q: C1815Op-Amp:741Diode:1N4148R:220,330,1K,33K,47KC: 0.1uF,1uF
ổn4.2.3 Mạch dao động đa hài đơn
ổn4.3 Mạch tạo xung dùng IC
LM5554.3.1 Mạch dao động đa hài đơn
ổn4.3.2 Mạch dao động đa hài bất
ổn4.4 Mạch dao động dùng UJT
BÀI 1: SỬ DỤNG MÁY HIỆN SÓNG VÀ MÔ HÌNH KỸTHUẬT XUNG
I. THIẾT BỊ SỬ DỤNG:
Mô hình thực hành kỹ thuật xung Máy OSC
II. MỤC TIÊU:
Sau khi học xong SV viên có khả năng:- Sử dụng được mô hình kỹ thuật xung và máy hiện sóng.
III.NỘI DUNG:1.1 Máy hiện sóng
3.3.1 Cấu tạo của máy hiện sóng3.3.2 Chức năng và cách sử dụng các bộ phận trên máy hiện sóng POWER
Power: Công tắc nguồn. Khi ở vịtrí “ON” thì LED sẽ sáng.
INTENSITY CONTROL Intensity control: Dùng để thay đổi
cường độ sáng của tia. Để tăng độsáng ta vặn theo chiều kim đồnghồ.
FOCUS Điều chỉnh độ hội tụ của tia (điều
chỉnh độ sắc nét).
TRIG LEVEL Trig Level dùng để điều chỉnh cho
dạng sóng đứng yên và định điểmbắt đầu của dạng sóng.
TRIGGERING COUPLING Dùng để lựa chọn kiểu lấy trigger
(trigger mode). AUTO: Ở chức năng này, tín hiệu
quét được phát ra khi không có tínhiệu trigger thích hợp; tự độngchuyển về vận hành quét trigger(triggered sweep) khi có tín hiệutrigger thích hợp.
NORM: Ở chức năng này, tín hiệuquét chỉ được phát ra khi có tínhiệu trigger thích hợp.
TV-V: Dải tần trigger trong khoảngDC- 1KHz.
TV-H: Dải tần trigger trongkhoảng 1KHz- 100KHz.
TRIGGER SOURCEDùng để lựa chọn nguồn lấy trigger. CH 1: Tín hiệu của kênh CH1 trở
thành nguồn trigger bất chấp vị trícủa VERTICAL MODE.
CH 2: Tín hiệu của kênh CH2 trởthành nguồn trigger.
LINE: Tín hiệu AC line được dùngnhư là nguồn lấy trigger.
EXT: Tín hiệu Trigger được lấy từđầu nối EXT TRIG.
MAIN, MIX, AND DELAY
POSITION (PULL x 10) Dùng để điều chỉnh vị trí của tia
sáng theo chiều ngang. Khi keo ra dùng để nhân trục thời
gian lên 10 lần.
VARIABLE Dùng thay đổi tỉ lệ quét một cách
liên tục.
TIME / DIV Dùng để chọn tỉ lệ trên trục thời
gian.
POSITION Điều chỉnh vị trí của tia sáng theo
chiều dọc. Khi keo ra sẽ làm đảo pha tín hiệu
ngõ vào.
VOLTS / DIV Dùng để chọn tỉ lệ theo chiều điện
áp.
AC-GND-DC Khi để ở vị trí AC chỉ cho thành
phần AC của tín hiệu vào máy. Khi để ở vị trí GND không cho tín
hiệu vào máy. Khi để ở vị trí DC cho cả thành
phần AC và DC của tín hiệu vàomáy.
INPUT Ngõ vào của tín hiệu cần đo.
VERT MODE Khi ở vị trí CH1: Chỉ đo một kênh
CH1. Khi ở vị trí CH2: Chỉ đo một kênh
CH2. Khi ở vị trí DUAL: Do đồng thời
hai kênh. Khi ở vị trí ADD: Tín hiệu ngõ ra
là tổng của hai tín hiệu ở kênh CH1và kênh CH2.
EXT TRIG
CAL Dùng để lấy tín hiệu chuẩn trước
khi đo.
Chú ý: Trước khi sử dụng máy hiện sóng Để POWER ở vị trí “OFF”. Để INTENSITY, FOCUS ở vị trí giữa. Để VERT MODE ở vị trí CH1. Núm Amplitude VAR của CH1 và CH2 ở vị trí CAL. Điều chỉnh CH1 – position, CH2 – position và POS (Time) ở vị trí giữa. Đặt AC - GND - DC tại vị trí GND. VOLT/DIV: 50 mV/DIV. TIME/DIV: 0.5 mS/DIV. Sweep VAR chỉnh ở vị trí CAL. COUPLING để ở vị trí AUTO. SOURCE đặt ở CH1. Chỉnh TRIG LEVEL tới vị trí "+".
Bật công tắc nguồn. Nếu không thấy tia sáng thì nhấn nút BEAM FIND. Điều chỉnh CH 1 POS và HORIZONTAL POS để tia sáng nằm ở giữa màn
hình. Điều chỉnh độ sáng và độ sắc nét của tia sáng.
1.2 Mô Hình Thực Hành Kỹ Thuật Xung1.2.1 Giới Thiệu Nguồn +12V, -12V, dòng 3A, có bảo vệ quá dòng Nguồn 5V, dòng 2A, có bảo vệ quá dòng Nguồn dương 0..20V, nguồn âm 0..-20V, dòng 1.5A có bảo vệ quá dòng
(mass riêng) Nguồn tín hiệu có công tắc xoay để chọn các loại tín hiệu gồm tín hiệu sin,
tín hiệu tam giác, xung vuông đơn cực và xung vuông lưỡng cực, có: Biên độ 0..10V Tần số 1Hz..50KHz
Các nguồn có led hiển thi báo có nguồn và báo quá dòng. Các nguồn 12V, +5V và nguồn tín hiệu được nối chung mass, nên chúng
có ký hiệu mass giống nhau. Các nguồn DC thay đổi được từ 0 tới 20V được nối chung mass, nên
chúng có ký hiệu mass giống nhau. Các nguồn DC và nguồn tín hiệu đều được đưa lên Test Board.1.2.2 Cách sử dụng Dùng VOM và OSC để đo thử và kiểm tra các nguồn trên mô hình. Ráp thử một mạch ứng dụng trên testboard.
1.3 Thực Hành1.3.1 Xác định hình dạng, biên độ, tần số của tín hiệu Đọc biên độ:
Điện áp (V) = Độ cao của điện áp (ô) Volts / div (V/ô)
Biên độ (V) = Độ cao của biên độ (ô) Volts / div (V/ô)
Đọc Chu kỳ:Thời gian (s) = Độ rộng của thời gian (ô) Time / div (s / ô)
Chu kỳ (s) = Độ rộng của chu kỳ (ô) Time / div (s / ô)
Mỗi lần đo, điều chỉnh núm chỉnh biên độ, núm chỉnh tần số, múm chỉnhdạng điện áp ở vị trí bất kỳ rồi điền vào bảng sau:
Lần đoĐiện áp Chu kỳ
Tần số(Hz)
DạngsóngĐộ
cao (ô)
Giaiđo
(V/ô)
Biênđộ (V)
Độrộng(ô)
Giaiđo
(s/ô)
Chukỳ (s)
1
2
3
4
5
1.3.2 Chỉnh một nguồn sao cho có hình dạng, biên độ theo yêu cầu VD: Điều chỉnh một nguồn xoay chiều hình Sin có biên độ 10V, tần số
1KHz. Các bước thực hiện:- Bước 1: Điều chỉnh núm chọn dạng sóng theo yêu cầu.- Bước 2: Điều chỉnh biên đô.
Chọn giai đo thích hợp. Chỉnh núm chỉnh biên độ trên mô hình sao cho:
Độ cao của biên độ (ô) = Biên độ cần có (V) Giai đo (V/ô)- Bước 3: Điều chỉnh tần số.
Tính chu kỳ cần có:f
T1
Chọn giai đo thích hợp. Chỉnh núm chỉnh tần số trên mô hình sao cho:
Chiều dài của chu kỳ (ô) = Chu kỳ cần có (s) Giai đo (s/ô) Bài tập áp dụng:
a. Điều chỉnh một xung vuông đơn cực có biên độ 2V, tần số 500Hz.b. Điều chỉnh một xung vuông lưỡng cực có biên độ 3V, tần số 5KHz.c. Điều chỉnh một xung tam giác có biên độ 7V, tần số 3KHz.d. Điều chỉnh một sóng sin có biên độ 9V, tần số 10KHz.
BÀI 2 : MẠCH BIẾN ĐỔI DẠNG XUNG DÙNG RC
I.THIẾT BỊ SỬ DỤNG:
Mô hình thực hành kỹ thuật xung Máy OSC
II.MỤC TIÊU:
Sau khi học xong SV viên có khả năng:- Nhớ và ráp được mạch lọc thông thấp, mạch lọc thông cao.- Đo, vẽ và giải thích được dạng sóng ngõ vào, ngõ ra của mạch lọc thôngthấp, mạch lọc thông cao.- Nhớ và giải thích được điều kiện để mạch lọc RC trở thành mạch tích phân,mạch vi phân.
III.NỘI DUNG:2.1 Mạch biến đổi dạng xung dùng RC
2.1.1 Mạch lọc thông thấp và mạch tích phân Lần 1:- Sinh Viên mắc mạch như hình vẽ
( 100R , FC 1 ).- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung vuông
đơn cực, biên độ 5V, tần số 1KHz và cấpvào Vi của mạch trên.
- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2)vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
R
CVi Vo
10090
100%
Lần 2:- Thực hiện như lần một nhưng thay
KR 1 , FC 1 .- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2)
vào hình H2.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
Nhận xét:1/. So sánh dạng điện áp Vo ở hai lần đo (Vmax, Vmin, tần số tín hiệu vào và tín hiệura)? Khi nào mạch trên trở thành mạch tích phân?....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Giải thích tại sao dạng điện áp Vo của lần 1 và lần 2 không giống nhau?....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. So sánh dạng điện áp ngõ vào và ngõ ra của hai lần đo với lý thuyết đã học? Nếukhác thì tại sao?....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4/. Trình bày quá trình hoạt động của mạch?.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
10090
100%
2.1.2 Mạch lọc thông cao và mạch vi phân Lần 1:- Sinh Viên mắc mạch như hình vẽ
( 100R , FC 1 ).- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung vuông
đơn cực, biên độ 5V, tần số 1KHz và cấpvào Vi của mạch trên.
- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh2) vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
Lần 2:- Thực hiện như lần một nhưng thay KR 1 , FC 1 .- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H2.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
c
Vi VoR
10090
100%
10090
100%
Nhận xét:1/. So sánh dạng điện áp Vo ở hai lần đo (Vmax, Vmin, tần số tín hiệu vào và tín hiệura)? Khi nào mạch trên trở thành mạch vi phân?...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Giải thích tại sao dạng điện áp Vo của lần 1 và lần 2 không giống nhau?.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. So sánh dạng điện áp ngõ vào và ngõ ra của hai lần đo với lý thuyết đã học? Nếukhác thì tại sao?..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4/. Trình bày quá trình hoạt động của mạch?..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2.2 Mach biến đổi dạng xung dùng Op - Amp2.2.1 Mạch tích phân dùng Op - Amp Lần 1:- Sinh Viên mắc mạch như hình vẽ
( 100R , FC 1 ).- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung
vuông lưỡng cực, biên độ 0,5V, tần số1KH z và cấp vào Vi của mạch trên.
- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo(kênh 2) vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1 Lần 2:- Thực hiện như lần một nhưng thay KR 1 , FC 1- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H2.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
cR
R
+
-
VoVi
10090
100%
10090
100%
Nhận xét:1/. So sánh dạng điện áp Vo ở hai lần đo (Vmax, Vmin, tần số tín hiệu vào và tín hiệura)?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. So sánh dạng điện áp Vo của lần 1 và lần 2?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. So sánh dạng điện áp ngõ vào và ngõ ra của hai lần đo với lý thuyết đã học? Nếukhác thì tại sao?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4/. Chứng minh mạch trên là mạch tích phân?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2.2.2 Mạch vi phân dùng Op - Amp Lần 1:- Sinh Viên mắc mạch như hình vẽ
( 100R , FC 1 ).- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung
vuông lưỡng cực, biên độ 0,5V, tần số1KHz và cấp vào Vi của mạch trên.
- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo
(kênh 2) vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
Lần 2:- Thực hiện như lần một nhưng thay KR 1 , FC 1- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H2.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
c
R
Vo
+
-
Vi
10090
100%
10090
100%
Nhận xét:1/. So sánh dạng điện áp Vo ở hai lần đo (Vmax, Vmin, tần số tín hiệu vào và tín hiệura)?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. So sánh dạng điện áp Vo của lần 1 và lần 2?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. So sánh dạng điện áp ngõ vào và ngõ ra của hai lần đo với lý thuyết đã học? Nếukhác thì tại sao?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4/. Chứng minh mạch trên là mạch vi phân?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI 3: MẠCH XÉN VÀ MẠCH GHIM ĐIỆN ÁP
I.THIẾT BỊ SỬ DỤNG : Mô hình thực hành kỹ thuật xung Máy OSC
II.MỤC TIÊU: Sau khi học xong SV viên có khả năng:
- Nhớ và ráp được các loại mạch xén, mạch ghim điện áp.- Đo và vẽ được dạng sóng ngõ vào và ra của các loại mạch xén, mạch ghimđiện áp.- Phân biệt được các loại mạch xén, mạch ghim điện áp.- Trính bày được nguyên lý hoạt động của các loại mạch xén, mạch ghimđiện áp.- Giải thích và vẽ được dạng sóng ngõ vào và ngõ ra của các loại mạch xén,mạch ghim điện áp.
III.NỘI DUNG:3.1 Mạch xén song song
3.1.1 Mạch xén phần điện áp lớn hơn VDC. Lần 1:- Dùng nguồn điều chỉnh được 0..20V
điều chỉnh Vdc = 5V và mắc mạch nhưhình vẽ.
- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng sin,biên độ 10V, tần số 1KHz và cấp vào Vi
của mạch trên.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo
(kênh 2) vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
ViD
VoVdc
47K
10090
100%
Lần 2:- Thực hiện như lần một nhưng thay nguồn tín hiệu là sóng tam giác, có biên
độ 10V tần số 2KHz và cấp vào Vi của mạch trên.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H2.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
Lần 3:- Thực hiện như lần một nhưng thay nguồn tín hiệu là sóng sin, có biên độ
4V tần số 3KHz và cấp vào Vi của mạch trên.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H3.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H3
10090
100%
10090
100%
Lần 4:- Để nguyên mạch đang chạy ở lần 2, điều chỉnh điện áp Vdc, nhìn trên OSC
và nhận xét............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lần 5:- Sinh Viên mắc mạch như hình vẽ- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng sin,
biên độ 10V, tần số 1KHz và cấp vào Vi
của mạch trên.- Dùng nguồn điều chỉnh được -20V..0
điều chỉnh Vdc = -5V.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo
(kênh 2) vào hình H4.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H4
Vo
Vdc
DVi
47K
10090
100%
Lần 6:- Thực hiện như lần năm nhưng thay nguồn tín hiệu là sóng sin, có biên độ
4V tần số 3KHz và cấp vào Vi của mạch trên.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H5.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H5
Nhận xét:1/. So sánh dạng điện áp Vo ở mỗi lần đo (Vmax, Vmin, tần số tín hiệu vào và tín hiệura)?.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Giải thích dạng điện áp Vo theo từng khoảng thời gian cho mỗi lần đo?................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
10090
100%
3/. So sánh dạng điện áp ngõ vào và ngõ ra của các lần đo với lý thuyết đã học? Nếukhác thì tại sao?...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.1.2 Mạch xén phần điện áp nhỏ hơn VDC
Lần 1:- Dùng nguồn điều chỉnh được 0..20V
điều chỉnh Vdc = 5V và mắc mạch nhưhình vẽ.
- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng sin,biên độ 10V, tần số 1KHz và cấp vào Vi
của mạch trên.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo
(kênh 2) vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
Lần 2:- Thực hiện như lần một nhưng thay nguồn tín hiệu là sóng tam giác, có biên
độ 10V tần số 2KHz và cấp vào Vi của mạch trên.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H2.
Vdc
47KD
Vi Vo
10090
100%
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
Lần 3:- Thực hiện như lần một nhưng thay nguồn tín hiệu là sóng sin, có biên độ
4V tần số 3KHz và cấp vào Vi của mạch trên.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H3.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H3
Lần 4:- Để nguyên mạch đang chạy ở lần 2, điều chỉnh điện áp Vdc, nhìn trên OSC
và nhận xét......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
10090
100%
10090
100%
Lần 5:- Sinh Viên mắc mạch như hình vẽ- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng sin, biên
độ 10V, tần số 1KHz và cấp vào Vi củamạch trên.
- Dùng nguồn điều chỉnh được -20V..0 điềuchỉnh Vdc = -5V.
- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh2) vào hình H4.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H4
Lần 6:- Thực hiện như lần năm nhưng thay nguồn tín hiệu là sóng sin, có biên độ
4V tần số 3KHz và cấp vào Vi của mạch trên.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H5.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H5
Vdc
47KD
Vi Vo
10090
100%
10090
100%
Nhận xét:1/. So sánh dạng điện áp Vo ở mỗi lần đo (Vmax, Vmin, tần số tín hiệu vào và tín hiệura)?...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Giải thích dạng điện áp Vo theo từng khoảng thời gian cho mỗi lần đo?..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. So sánh dạng điện áp ngõ vào và ngõ ra của các lần đo với lý thuyết đã học? Nếukhác thì tại sao?....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.1.3 Mạch xén hai mức điện áp. Lần 1:- Dùng nguồn điều chỉnh được 0..20V điều
chỉnh Vdc1 = 5V.- Dùng nguồn điều chỉnh được -20..0V điều
chỉnh Vdc2 = -5V.- Sinh Viên mắc mạch như hình vẽ- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng sin, biên
độ 10V, tần số 1KHz và cấp vào Vi củamạch trên.
- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh2) vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
Lần 2:- Thực hiện như lần một nhưng thay nguồn
tín hiệu là sóng tam giác, có biên độ 10Vtần số 2KHz và cấp vào Vi của mạch trên.
- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh2) vào hình H2.
Vdc2
47K
Vdc1
Vi Vo
10090
100%
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
Lần 3:- Thực hiện như lần một nhưng thay
nguồn tín hiệu là sóng sin, có biên độ4V tần số 3KHz và cấp vào Vi của mạchtrên.
- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo
(kênh 2) vào hình H3.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H3
10090
100%
10090
100%
Lần 4:- Dùng nguồn 5V cấp vào Vdc1.- Dùng nguồn điều chỉnh được 0..20V điều
chỉnh Vdc2 = 2V và mắc mạch như hìnhvẽ.
- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng sin, biênđộ 6V, tần số 1KHz và cấp vào Vi củamạch trên.
- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh2) vào hình H4.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H4 Lần 5:- Thực hiện như lần năm nhưng thay nguồn tín hiệu là sóng sin, có biên độ
4V tần số 3KHz và cấp vào Vi của mạch trên.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H5.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H5
Vdc2
47K
Vdc1
Vi Vo
10090
100%
10090
100%
Nhận xét:1/. So sánh dạng điện áp Vo ở mỗi lần đo (Vmax, Vmin, tần số tín hiệu vào và tín hiệura)?..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Giải thích dạng điện áp Vo theo từng khoảng thời gian cho mỗi lần đo?.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. So sánh dạng điện áp ngõ vào và ngõ ra của các lần đo với lý thuyết đã học? Nếukhác thì tại sao?..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.2 Mạch xén nối tiếp3.2.1 Mạch xén phần điện áp lớn hơn VDC. Lần 1:- Dùng nguồn điều chỉnh được 0..20V điều
chỉnh Vdc = 5V và mắc mạch như hình vẽ.- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng sin, biên
độ 10V, tần số 1KHz và cấp vào Vi củamạch trên.
- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh2) vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1 Lần 2:- Thực hiện như lần một nhưng thay nguồn tín hiệu là sóng tam giác, có biên
độ 10V tần số 2KHz và cấp vào Vi của mạch trên.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H2.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
47KVdc
Vi Vo
10090
100%
10090
100%
Lần 3:- Thực hiện như lần một nhưng thay nguồn tín hiệu là sóng sin, có biên độ
4V tần số 3KHz và cấp vào Vi của mạch trên.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H3.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H3
Lần 4:- Để nguyên mạch đang chạy ở lần 2, điều chỉnh điện áp Vdc, nhìn trên OSC
và nhận xét.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lần 5:- Dùng nguồn điều chỉnh được -20V..0 điều
chỉnh Vdc = -5V và mắc mạch như hình vẽ.- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng sin, biên
độ 10V, tần số 1KHz và cấp vào Vi củamạch trên.
- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh2) vào hình H4.
10090
100%
ViVdc
Vo47K
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H4
Lần 6:- Thực hiện như lần năm nhưng thay nguồn tín hiệu là sóng sin, có biên độ
4V tần số 3KHz và cấp vào Vi của mạch trên.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H5.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H5
10090
100%
10090
100%
Nhận xét:1/. So sánh dạng điện áp Vo ở mỗi lần đo (Vmax, Vmin, tần số tín hiệu vào và tín hiệura)?.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Giải thích dạng điện áp Vo theo từng khoảng thời gian cho mỗi lần đo?...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. So sánh dạng điện áp ngõ vào và ngõ ra của các lần đo với lý thuyết đã học? Nếukhác thì tại sao?.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.2.2 Mạch xén phần điện áp nhỏ hơn VDC. Lần 1:- Dùng nguồn điều chỉnh được 0..20V điều
chỉnh Vdc = 5V và mắc mạch như hình vẽ.- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng sin, biên
độ 10V, tần số 1KHz và cấp vào Vi củamạch trên.
- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh2) vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
Lần 2:- Thực hiện như lần một nhưng thay nguồn tín hiệu là sóng tam giác, có biên
độ 10V tần số 2KHz và cấp vào Vi của mạch trên.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H2.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
Vi VoVdc
47K
10090
100%
10090
100%
Lần 3:- Thực hiện như lần một nhưng thay nguồn tín hiệu là sóng sin, có biên độ
4V tần số 3KHz và cấp vào Vi của mạch trên.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H3.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H3
Lần 4:- Để nguyên mạch đang chạy ở lần 2, điều chỉnh điện áp Vdc, nhìn trên OSC
và nhận xét..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lần 5:- Dùng nguồn điều chỉnh được -20V..0 điều
chỉnh Vdc = -5V và mắc mạch như hìnhvẽ.
- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng sin, biênđộ 10V, tần số 1KHz và cấp vào Vi củamạch trên.
10090
100%
VoViVdc
47K
- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh2) vào hình H4.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H4
Lần 6:- Thực hiện như lần năm nhưng thay nguồn tín hiệu là sóng sin, có biên độ
4V tần số 3KHz và cấp vào Vi của mạch trên.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H5.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H5
10090
100%
10090
100%
Nhận xét:1/. So sánh dạng điện áp Vo ở mỗi lần đo (Vmax, Vmin, tần số tín hiệu vào và tín hiệura)?.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Giải thích dạng điện áp Vo theo từng khoảng thời gian cho mỗi lần đo?...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. So sánh dạng điện áp ngõ vào và ngõ ra của các lần đo với lý thuyết đã học? Nếukhác thì tại sao?.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.3 Mạch ghim điện áp (Mach Kẹp).3.3.1 Mạch ghim đỉnh trên Lần 1:- Dùng nguồn điều chỉnh được 0..20V điều
chỉnh Vdc = 5V và mắc mạch như hình vẽ.- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung vuông
lưỡng cực, biên độ 10V, tần số 1KHz vàcấp vào Vi của mạch trên.
- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh2) vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1 Lần 2:- Thực hiện như lần một nhưng thay nguồn tín hiệu là sóng sin, có biên độ
10V tần số 2KHz và cấp vào Vi của mạch trên.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H2.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
10090
100%
10090
100%
cVi Vo
47K
Vdc
Lần 3:- Thực hiện như lần một nhưng thay nguồn tín hiệu là xung vuông lưỡng
cực, có biên độ 4V tần số 3KHz và Vdc= 6V.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H3.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H3
Lần 4:- Để nguyên mạch đang chạy ở lần 2, điều chỉnh điện áp Vdc, nhìn trên OSC
và nhận xét.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
10090
100%
Lần 5:- Dùng nguồn điều chỉnh được -20V..0 điều
chỉnh Vdc = -5V và mắc mạch như hình vẽ.- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung vuông
lưỡng cực, biên độ 5V, tần số 1KHz vàcấp vào Vi của mạch trên.
- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh2) vào hình H4.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H4
Lần 6:- Thực hiện như lần năm nhưng thay nguồn tín hiệu là xung vuông đơn cực,
có biên độ 5V tần số 3KHz và Vdc=-6V.- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H5.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H5
cVi Vo
47K
Vdc
10090
100%
10090
100%
Nhận xét:1/. So sánh dạng điện áp Vo ở mỗi lần đo (Vmax, Vmin, tần số tín hiệu vào và tín hiệura)? Cho biết điều kiện để hình dạng của Vo giống Vi?.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Giải thích dạng điện áp Vo theo từng khoảng thời gian cho mỗi lần đo?.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. So sánh dạng điện áp ngõ vào và ngõ ra của các lần đo với lý thuyết đã học? Nếukhác thì tại sao?.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.3.2 Mạch ghim đỉnh dưới Lần 1:- Dùng nguồn điều chỉnh được 0..20V điều
chỉnh Vdc = 5V và mắc mạch như hình vẽ.- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung vuông
lưỡng cực, biên độ 5V, tần số 1KHz vàcấp vào Vi của mạch trên.
- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh2) vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
Lần 2:- Thực hiện như lần một nhưng thay nguồn tín hiệu là sóng sin, có biên độ
5V tần số 2KHz và cấp vào VI của mạch trên.- Đo và vẽ điện áp VI (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H2.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
cVi Vo
47K
Vdc
10090
100%
10090
100%
Lần 3:- Thực hiện như lần một nhưng thay nguồn tín hiệu là xung vuông đơn cưc,
có biên độ 4V tần số 3KHz và Vdc= 6V.- Đo và vẽ điện áp VI (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H3.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H3
Lần 4:- Để nguyên mạch đang chạy ở lần 2, điều chỉnh điện áp Vdc, nhìn trên OSC
và nhận xét........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
10090
100%
Lần 5:- Dùng nguồn điều chỉnh được -20V..0 điều
chỉnh Vdc = -5V và mắc mạch như hình vẽ.- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung vuông
lưỡng cực, biên độ 10V, tần số 1KHz vàcấp vào Vi của mạch trên.
- Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh2) vào hình H4.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H4
Lần 6:- Thực hiện như lần năm nhưng thay nguồn tín hiệu là xung vuông lưỡng
cực, có biên độ 4V tần số 3KHz và Vdc=-6V.- Đo và vẽ điện áp VI (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình H5.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H5
cVi Vo
47K
Vdc
10090
100%
10090
100%
Nhận xét:1/. So sánh dạng điện áp Vo ở mỗi lần đo (Vmax, Vmin, tần số tín hiệu vào và tín hiệura)? Cho biết điều kiện để hình dạng của Vo giống Vi?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Giải thích dạng điện áp Vo theo từng khoảng thời gian cho mỗi lần đo?..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. So sánh dạng điện áp ngõ vào và ngõ ra của các lần đo với lý thuyết đã học? Nếukhác thì tại sao?.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.4 Bài TậpSinh Viên tự thiết kế và lắp ráp thử nghiệm các mạch theo yêu cầu cụ thể của mỗibài tập sau:Bài 1: Hãy thiết kế mạch sao cho có thể loại bỏ các xung nhiễu có dạng sau:
Bài 2: Hãy thiết kế mạch sao cho có thể loại bỏ các xung nhiễu có dạng sau:
Bài 3: Hãy thiết kế mạch sao cho có thể loại bỏ các xung nhiễu có dạng sau:
Bài 4: Cho mạch điện như hình vẽ và dạng điện áp V1. Hãy thiết kế mạch trung giansao cho có thể loại bỏ các xung nhiễu để mạch số có thể hiểu được, xác định V2:
Vi(V)
0
t
5
1
Nhiễu
NhiễuVi(V)
0
t
5
NhiễuVi(V)
0
7
2
5V12V
0V
Maïchtrunggian
Maïchsoá
Maïchphaùttín
hieäu
V1 V2
Vi
0
5
-5
t1 t2 t3
Vo
t
10
-5
t1
t2
t3
t4
Bài 5: Hãy thiết kế mạch điện khi biết Vi và Vo của mạch đó:
Bài 6: Từ thực nghiệm hãy so sánh và giải thích sự khác nhau của hai mạch điệnsau:
V1(V)
0
12
t
Nhiễu
c
Vdc
DVi Vo
c
VdcVi Vo
BÀI 4: MẠCH DAO ĐỘNG
I.THIẾT BỊ SỬ DỤNG : Mô hình thực hành kỹ thuật xung Máy OSC
II.MỤC TIÊU: Sau khi học xong SV viên có khả năng:
- Nhớ và ráp được mạch lưỡng ổn, đơn ổn và phi ổn.- Đo và vẽ được dạng sóng ngõ ra của mạch lưỡng ổn , đơn ổn, phi ổn.- Trình bày được nguyên lý hoạt động của mạch dao động đa hài lưỡng ổn,đơn ổn và phi ổn.- Giải thích được dạng sóng ngõ ra của mạch dao động đa hài lưỡng ổn, đơnổn và phi ổn.
III.NỘI DUNG:4.1 Mạch dao động đa hài dùng transistor
4.1.1 Mạch Schmitt trigger dùng BJT Lần 1:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với RC1=
10K; RC2= 4,7K; RE= 1K;RB= 10K; Vcc=12V; VZ= 3,3V.Q1 và Q2 là transistor C1815.
- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóngsin có biên độ 8V, f= 100Hz cấpvào Vi.
- Đo và vẽ Vi (kênh 1) & Vo1(kênh 2)vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
10090
100%
ViQ1
Q2
E
C1
Vz
C2R
B
Vo
Vcc
R
R
R
Lần 2:- Thực hiện như lần 1 nhưng điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng tam giác có
biên độ 8V, f= 100Hz cấp vào Vi.- Đo và vẽ Vi (kênh 1) & Vo1(kênh 2) vào hình H2.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
Lần 3:- Thực hiện như lần 1 nhưng điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng sin có biên
độ 2V, f= 100Hz cấp vào Vi.- Đo và vẽ Vi (kênh 1) & Vo1(kênh 2) vào hình H3.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H3
10090
100%
10090
100%
Nhận xét:1/. So sánh dạng điện áp Vi và Vo (hình dạng, biên độ, tần số)? Hình dạng điện ápngõ vào có ảnh hưởng đến dạng điện áp ngõ ra không? Biên độ điện áp vào có ảnhhưởng tới ngõ ra không? Tại sao?................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Điện áp ngõ ra của mạch có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu, giá trị lớn nhấtbằng bao nhiêu? Tại sao?.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4/. Trình bày nguyên lý hoạt động của mạch?.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4.1.2 Mạch dao động lưỡng ổn Lần 1:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với
RC1=RC2=1K; RB1=RB2=47K;R1=R2=560; C= 1uF; R=220;Vcc=12V.
- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xungvuông đơn cực có biên độ 5V, f=200Hz cấp vào Vi.
- Đo và vẽ VBE1 (kênh 1) & Vo1(kênh 2)vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
VCC
Q1 Q2
Rc1
R1 R2
Rc2
Rb2
C
Rb1
R
Vi
Vo1 Vo2
10090
100%
- Đo và vẽ Vo1(kênh 1) & Vo2 (kênh 2) vào hình H2.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
Lần 2:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với
RC1=RC2=1K; RB1=RB2=47K;R1=R2=560; C= 1uF; R=220;Vcc=12V.
- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xungvuông đơn cực có biên độ 5V, f=200Hz cấp vào Vi.
- Đo VBE1 (kênh 1) & Vo1(kênh 2).- Đo Vo1(kênh 1) & Vo2 (kênh 2).- Nhận xét giữa lần 1 và lần 2, khác
nhau như thế nào tại sao?...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
VCC
Q1 Q2
Rc1
R1 R2
Rc2
Rb2
C
Rb1
R
DVi
Vo1 Vo2
10090
100%
Lần 3:- Giữ nguyên mạch điện ở lần 2. Đo điện áp trên hai đầu của điện trở R
(kênh 1) vẽ vào hình H3.- Tháo diode D của mạch, do điện áp trên hai đầu của điện trở R (kênh 2) và
vẽ vào hình H3.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H3
- Nhận xét sự khác nhau khi tháo diode và khi chưa tháo diode, tại sao?...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nhận xét:1/. Khi Q1 dẫn VO1 bằng bao nhiêu Volt? Khi Q1 tắt VO1 bằng bao nhiêu Volt? Tạisao?.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
10090
100%
2/. Khi nào thì Q1 dẫn, Q2 tắt và ngược lại?..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. Q1 và Q2 có cùng dẫn, cùng tắt đồng thời không? Tại sao?..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4/. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................5/. Thời gian dẫn của Q1, thời gian tắt của Q1 phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................6/. Tại sao mạch được gọi là mạch lưỡng ổn?.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7/. Trình bày nguyên lý hoạt động của mạch?..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4.1.3 Mạch dao động đơn ổn Lần 1:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với
RC1=RC2=1K; RB1=47K; R1=560;R=220; C2= 1uF; C=0,1uF;Vcc=12V.
- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xungvuông đơn cực có biên độ 5V, f=200Hz cấp vào Vi.
- Đo và vẽ VBE1 (kênh 1) & Vo1(kênh 2)vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
- Đo và vẽ Vo1(kênh 1) & Vo2 (kênh 2) vào hình H2.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
Q2
Rb1
Vcc
Rc1
R
C2Rc2
Vo2
R1
Vo1
Vi
Q1C
10090
100%
10090
100%
Lần 2:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với
RC1=RC2=1K; RB1=47K;R1=560; C2= 1uF; C= 0,1uF;R=220; Vcc=12V.
- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xungvuông đơn cực có biên độ 5V, f=200Hz cấp vào Vi.
- Đo VBE1 (kênh 1) & Vo1(kênh 2).- Đo Vo1(kênh 1) & Vo2 (kênh 2).- Nhận xét giữa lần 1 và lần 2, khác
nhau như thế nào tại sao?...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lần 3:- Ráp mạch điện ở lần 1. Đo điện áp ở Cathode (cực âm) của diode (kênh 1)
vẽ vào hình H3.- Hở Cathode (cực âm) của diode với cực B của Q2, do điện áp ở Cathode
(cực âm) của diode (kênh 2) và vẽ vào hình H3.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H3
Q2
Rb1
Vcc
Rc1
R
C2Rc2
Vo2
R1
Vo1
Vi
Q1C
10090
100%
- Nhận xét sự khác nhau khi hở diode và khi chưa hở diode, tại sao?.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nhận xét:1/. Khi Q1 dẫn VO1 bằng bao nhiêu Volt? Khi Q1 tắt VO1 bằng bao nhiêu Volt? KhiQ2 dẫn VO2 bằng bao nhiêu Volt? Khi Q2 tắt VO2 bằng bao nhiêu Volt? Tại sao?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Khi nào thì Q1 dẫn, Q2 tắt và ngược lại?......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. Q1 và Q2 có cùng dẫn, cùng tắt đồng thời không? Tại sao?..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4/. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5/. Thời gian dẫn của Q1, thời gian tắt của Q1 phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................6/. Tại sao mạch được gọi là mạch đơn ổn?...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................7/. Trình bày nguyên lý hoạt động của mạch?.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4.1.4 Mạch dao động bất ổn Lần 1:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với
RC1=RC2=1K; RB1=RB2=47K;C1= 0,47uF; C2=0,1uF; Vcc=12V.
- Đo và vẽ VBE1 (kênh 1) & Vo1(kênh2) vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
- Đo và vẽ Vo1(kênh 1) & Vo2 (kênh 2) vào hình H2.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
Vo2
C2
Rc1
C1
Rb2
Q1Q2
Vo1
Rb1
Vcc
Rc2
10090
100%
10090
100%
Lần 2:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với:
RC1=RC2=1K; RB1=RB2=27K;
VR=20K; C1= 0,47uF; C2=0,1uF;
Vcc=12V.
- Đo và vẽ VBE1 (kênh 1) & Vo1(kênh
2) khi VR ở giá trị nhỏ nhất vào
hình H3.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H3
- Tính tần số điện áp ngõ ra theo hình H3.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Tính tần số điện áp ngõ ra theo lý thuyết......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- So sánh kết qủa của hai lần tính trên......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Rb2
VRRc1
Q1
Rc2
C2
Vcc
C1
Vo2Vo1
Q2
Rb1
10090
100%
- Đo và vẽ VBE2 (kênh 1) & Vo2(kênh 2) khi VR ở giá trị lớn nhất vào hìnhH4.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H4
- Tính tần số điện áp ngõ ra theo hình H4......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Tính tần số điện áp ngõ ra theo lý thuyết......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- So sánh kết qủa của hai lần tính trên......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Nhận xét sự phụ thuộc điện áp ngõ ra theo vị trí của biến trở? Tại sao?.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
10090
100%
Lần 3:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với:
RC1=RC2=1K; RB=27K;
VR=20K; C1= 0,1uF; C2=0,1uF;
Vcc=12V.
- Đo và vẽ VBE1 (kênh 1) & Vo1(kênh
2) khi VR ở vị trí X vào hình H5.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H5
- Tính tần số điện áp ngõ ra theo hình H5.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Tính tần số điện áp ngõ ra theo lý thuyết.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- So sánh kết qủa của hai lần tính trên.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Q2
VR
Q1
Rc1
Vo1
Vcc
X
C2
Y
C1
Rb
Vo2
Rc2
10090
100%
- Đo và vẽ VBE1 (kênh 1) & Vo1(kênh 2) khi VR ở vị trí Y vào hình H6.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H6
- Tính tần số điện áp ngõ ra theo hình H6......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Tính tần số điện áp ngõ ra theo lý thuyết......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- So sánh kết qủa của hai lần tính trên.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Nhận xét sự phụ thuộc điện áp ngõ ra theo vị trí của biến trở? Tại sao?.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
10090
100%
Nhận xét:1/. Khi Q1 dẫn VO1 bằng bao nhiêu volt? Khi Q1 tắt VO1 bằng bao nhiêu volt? KhiQ2 dẫn VO2 bằng bao nhiêu volt? Khi Q2 tắt VO2 bằng bao nhiêu volt? Tại sao?......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Khi nào thì Q1 dẫn, Q2 tắt và ngược lại?.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. Q1 và Q2 có cùng dẫn, cùng tắt đồng thời không? Tại sao?...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4/. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................5/. Thời gian dẫn của Q1, thời gian tắt của Q1 phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................6/. Tại sao mạch được gọi là mạch bất ổn?...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7/. Trình bày nguyên lý hoạt động của mạch?......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................8/. Phân biệt sự khác nhau của các mạch trong các lần đo? Giải thích?...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4.2 Mạch dao động đa hài dùng Op-Amp4.2.1 Mạch Schmitt trigger dùng Op-Amp Lần 1:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R1=R2=10K; Vcc= 12V.
- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xungtam giác có biên độ 10V, f=1KHzcấp vào Vi.
- Đo và vẽ Vi (kênh 1) & Vo(kênh 2)vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
- Đo và vẽ Vi(kênh 1) & V+(kênh 2) vào hình H2.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
R1
Vo
R2
Vi
Vcc
+
-
-Vcc
10090
100%
10090
100%
Lần 2:- Thực hiện như lần 1 nhưng điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng sin có biên
độ 10V, f=2KHz cấp vào Vi.
- Đo và vẽ Vi (kênh 1) & Vo(kênh 2) vào hình H3.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H3
- Đo và vẽ Vi(kênh 1) & V+(kênh 2) vào hình H4.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H4
10090
100%
10090
100%
Lần 3:- Thực hiện như lần 1 nhưng thay R1=10K, R2=33K và điều chỉnh
nguồn tín hiệu là xung tam giác có biên độ 10V, f=3KHz cấp vào Vi.
- Đo và vẽ Vi (kênh 1) & Vo(kênh 2) vào hình H5.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H5
- Đo và vẽ Vi(kênh 1) & V+(kênh 2) vào hình H6.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H6
10090
100%
10090
100%
Lần 4:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R1=10K, R2=20K, Vcc=12V.
- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xungtam giác có biên độ 10V, f=1KHzcấp vào Vi.
- Đo và vẽ Vi (kênh 1) & Vo(kênh 2)vào hình H7.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H7
- Đo và vẽ Vi(kênh 1) & V+(kênh 2) vào hình H8.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H8
+
-
R1Vo
R2
VccVi
-Vcc
10090
100%
10090
100%
Lần 5:- Thực hiện như lần 4 nhưng điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng sin có biên
độ 10V, f=2KHz cấp vào Vi.
- Đo và vẽ Vi (kênh 1) & Vo(kênh 2) vào hình H9.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H9
- Đo và vẽ Vi(kênh 1) & V+(kênh 2) vào hình H10.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H10
10090
100%
10090
100%
Lần 6:- Thực hiện như lần 1 nhưng thay R1=10K, R2=47K và điều chỉnh
nguồn tín hiệu là xung tam giác có biên độ 10V, f=3KHz cấp vào Vi.
- Đo và vẽ Vi (kênh 1) & Vo(kênh 2) vào hình H11.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H11
- Đo và vẽ Vi(kênh 1) & V+(kênh 2) vào hình H12.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H12
10090
100%
10090
100%
Nhận xét:1/. So sánh dạng điện áp Vi và Vo (hình dạng, biên độ, tần số)? Hình dạng điện ápngõ vào có ảnh hưởng đến dạng điện áp ngõ ra không?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Điện áp ngõ ra của Op-Amp thay đổi trạng thái từ -Vcc tới +Vcc khi nào? Điệnáp ngõ ra của Op-Amp thay đổi trạng thái từ +Vcc tới -Vcc khi nào? (so sánh trườnghợp ở lần 1 và trường hợp ở lần 4)........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. Điện thế V+ thay đổi như thế nào trong từng trường hợp? Nếu Vi có biên độ nhỏhơn biên độ của V+ thì điện áp Vo như thế nào?...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4/. Trình bày nguyên lý hoạt động của mạch và giải thích dạng điện áp theo từngkhoảng thời gian?...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4.2.2 Mạch bất ổn Lần 1:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R1=R2=10K; Vcc= 12V;
R=47K; C=0,1uF.
- Đo và vẽ V- (kênh 1) & Vo(kênh 2)
vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
- Đo và vẽ V-(kênh 1) & V+(kênh 2) vào hình H2.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
+Vcc
-Vcc
+
-
CR2
R1
R
Vo
10090
100%
10090
100%
Lần 2:- Thực hiện như lần 1 nhưng thay R1=10K, R2=33K.- Đo và vẽ V- (kênh 1) & Vo(kênh 2) vào hình H3.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H3
- Đo và vẽ V-(kênh 1) & V+(kênh 2) vào hình H4.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H4
10090
100%
10090
100%
Lần 3:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R1=R2=10K; Vcc= 12V;
R=1K; C=0,1uF; VR= 20 K.
- Đo và vẽ V- (kênh 1) & Vo(kênh 2)
khi VR ở giá trị bé nhất vào hình
H5.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H5
- Đo và vẽ V- (kênh 1) & V+ (kênh 2) khi VR ở giá trị bé nhất vào hình H6.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H6
+Vcc
-VccR2
C
+
-
R
R1
VR
Vo
10090
100%
10090
100%
- Tính tần số điện áp ngõ ra theo hình H5.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Tính tần số điện áp ngõ ra theo lý thuyết........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- So sánh kết qủa của hai lần tính trên...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Đo và vẽ V- (kênh 1) & Vo(kênh 2) khi VR ở giá trị lớn nhất vào hình H7.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H7
10090
100%
- Đo và vẽ V- (kênh 1) & V+ (kênh 2) khi VR ở giá trị lớn nhất vào hình H8.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H8
- Tính tần số điện áp ngõ ra theo hình H7......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Tính tần số điện áp ngõ ra theo lý thuyết......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- So sánh kết qủa của hai lần tính trên.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Nhận xét sự phụ thuộc điện áp ngõ ra theo vị trí của biến trở? Tại sao?.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
10090
100%
Lần 4:
- Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R1=R2=10K; Vcc= 12V;
R=1K; C=0,1uF; VR= 20 K.
- Đo và vẽ V- (kênh 1) & Vo(kênh 2)
khi VR ở vị trị X vào hình H9.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H9- Đo và vẽ V- (kênh 1) & V+ (kênh 2) khi VR ở vị trị X vào hình H10.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H10
+Vcc
-Vcc
+
-
CR2
R1
RVR
D2
D1
Vo
X
Y
10090
100%
10090
100%
- Tính tần số điện áp ngõ ra theo hình H9........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Tính tần số điện áp ngõ ra theo lý thuyết.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- So sánh kết qủa của hai lần tính trên..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Đo và vẽ V- (kênh 1) & Vo(kênh 2) khi VR ở vị trí Y vào hình H11.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H11
10090
100%
- Đo và vẽ V- (kênh 1) & V+ (kênh 2) khi VR ở vị trị Y vào hình H12.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H12
- Tính tần số điện áp ngõ ra theo hình H11......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Tính tần số điện áp ngõ ra theo lý thuyết......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- So sánh kết qủa của hai lần tính trên......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Nhận xét sự phụ thuộc điện áp ngõ ra theo vị trí của biến trở? Tại sao?..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
10090
100%
Nhận xét:1/. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Tại sao mạch được gọi là mạch bất ổn?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. Trình bày nguyên lý hoạt động của mạch?...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4/. Phân biệt sự khác nhau của các mạch trong các lần đo? Giải thích?..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4.2.3 Mạch đơn ổn Lần 1:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R1=R2=10K; Vcc= 12V;R=4,7K; C=0,1uF; R3= 330;C1=0,1uF.
- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xungvuông đơn cực có biên độ là 5V,tần số 500Hz, cấp vào Vi.
- Đo và vẽ V- (kênh 1) & Vo(kênh 2)vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
- Đo và vẽ V-(kênh 1) & V+(kênh 2) vào hình H2.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
-Vcc
+Vcc
R2
R
+
-
C
R1
D1
D2
C1 R3
Vo
Vi
10090
100%
10090
100%
Lần 2:- Thực hiện như lần 1 nhưng thay R1=10K, R2=33K.- Đo và vẽ V- (kênh 1) & Vo(kênh 2) vào hình H3.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H3
- Đo và vẽ V-(kênh 1) & V+(kênh 2) vào hình H4.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H4
10090
100%
10090
100%
Lần 3:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R1=R2=10K; Vcc= 12V;R=2,2K; C=0,1uF; VR= 2 KR3= 330; C1=0,1uF.
- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xungvuông đơn cực có biên độ là 5V,tần số 200Hz, cấp vào Vi.
- Đo và vẽ V- (kênh 1) & Vo(kênh 2)khi VR ở giá trị bé nhất vào hìnhH5.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H5
- Đo và vẽ V- (kênh 1) & V+ (kênh 2) khi VR ở giá trị bé nhất vào hình H6.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H6
+Vcc
-Vcc
D2R1
D1
R
CR2
C1 R3
+
-
VR
Vo
Vi
10090
100%
10090
100%
- Tính tần số điện áp ngõ ra theo hình H5..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Tính độ rộng xung theo hình H5 và theo lý thuyết. So sánh kết quả.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Đo và vẽ V- (kênh 1) & Vo(kênh 2) khi VR ở giá trị lớn nhất vào hình H7.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H7
10090
100%
- Đo và vẽ V- (kênh 1) & V+ (kênh 2) khi VR ở giá trị lớn nhất vào hình H8.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H8
- Tính tần số điện áp ngõ ra theo hình H7.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Tính độ rộng xung theo hình H7 và theo lý thuyết. So sánh kết quả.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Nhận xét sự phụ thuộc điện áp ngõ ra theo vị trí của biến trở? Tại sao?............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
10090
100%
Nhận xét:1/. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Thời gian OpAmp làm việc ở vùng bão hòa dương phụ thuộc vào yếu tố nào?Thời gian OpAmp làm việc ở vùng bão hòa âm phụ thuộc vào yếu tố nào? Tạisao?........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. Trình bày nguyên lý hoạt động của mạch?..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4/. Phân biệt sự khác nhau của các mạch trong các lần đo? Giải thích?..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4.3 Mạch tạo xung dùng IC 555.4.3.1 Mạch đơn ổn Lần 1:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R=4.7K; C=0.1uF; Vcc= 5V;R1=220; C1= 0,01uF.
- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xungvuông đơn cực có biên độ 5V,f=1KHz, cấp vào Vi.
- Đo và vẽ Vo (kênh 1) & V2(kênh 2)vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1- Đo và vẽ Vc (kênh 1) & Vo(kênh 2) vào hình H2. Với Vc là điện áp trên hai
đầu tụ C.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
+Vcc
NE555
2
5
3
7
6
481
TR
CV
Q
DIS
THR
R
VC
CG
ND
R
C
C1
R1
DVo
ViV2
10090
100%
10090
100%
Lần 2:- Ráp mạch như lần 1.- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung vuông đơn cực có biên độ 5V, f=500Hz,
cấp vào Vi.
- Đo và vẽ Vo (kênh 1) & V2(kênh 2) vào hình H3.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H3
- Đo và vẽ Vc (kênh 1) & Vo(kênh 2) vào hình H4. Với Vc là điện áp trên haiđầu tụ C.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H4
10090
100%
10090
100%
Lần 3:
- Hãy ráp mạch như lần 1 nhưng với R=5.6K; C=0.1uF; Vcc= 5V;R1=220; C1= 0,01uF.
- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung vuông đơn cực có biên độ 5V, f=500Hz,cấp vào Vi.
- Đo và vẽ Vo (kênh 1) & V2(kênh 2) vào hình H5.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H5
- Đo và vẽ Vc (kênh 1) & Vo(kênh 2) vào hình H6. Với Vc là điện áp trên haiđầu tụ C.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H6
10090
100%
10090
100%
Lần 4:
- Hãy ráp mạch như lần 1 nhưng với R=4,7K; C=0.22uF; Vcc= 5V;R1=220; C1= 0,01uF.
- Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung vuông đơn cực có biên độ 5V, f=200Hz,cấp vào Vi.
- Đo và vẽ Vo (kênh 1) & V2(kênh 2) vào hình H7.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H7
- Đo và vẽ Vc (kênh 1) & Vo(kênh 2) vào hình H8. Với Vc là điện áp trên haiđầu tụ C.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H8
10090
100%
10090
100%
Nhận xét:1/. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Thời gian tồn tại của xung phụ thuộc vào yếu tố nào?......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. Thời gian không có xung phụ thuộc vào yếu tố nào?......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4/. Trình bày nguyên lý hoạt động của mạch?.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4/. Để có thể thay đổi được độ rộng của xung thì ta phải ráp mạch như thế nào? Nêuvà giải thích một số ứng dụng của mạch đơn ổn?.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4.3.2 Mạch bất ổn Lần 1:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R1=R2=1K; C= 0.1uF; Vcc= 5V;
C1= 0,01uF.
- Đo và vẽ Vo (kênh 1) & VC(kênh 2)
vào hình H1. Với VC là điện áp trên
hai đầu của tụ C.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
Lần 2:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R1=R2=1K; C= 0.1uF; Vcc= 5V;
C1= 0,01uF.
- Đo và vẽ Vo (kênh 1) & VC(kênh 2)
vào hình H2. Với VC là điện áp trên
hai đầu của tụ C.
+Vcc
C1
R1
C
R2
NE555
2
5
3
7
6
481
TR
CV
Q
DIS
THR
R
VC
CG
ND
Vo
+Vcc
C1
R1
C
D
R2
NE555
2
5
3
7
6
481
TR
CV
Q
DIS
THR
R
VC
CG
ND
Vo
10090
100%
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
Lần 3:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R1=1K; R2=220; VR=1K;
C=0.1uF; Vcc= 5V; C1= 0,01uF.
- Điều chỉnh VR ở vị trí có giá trị bé
nhất. Đo và vẽ Vo (kênh 1) &
VC(kênh 2) vào hình H3. Với VC là
điện áp trên hai đầu của tụ C.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H3
+Vcc
C1
R1
C
R2
NE555
2
5
3
7
6
481
TR
CV
Q
DIS
THR
R
VC
CG
ND
VR
Vo
10090
100%
10090
100%
- Điều chỉnh VR ở vị trí có giá trị lớn nhất. Đo và vẽ Vo (kênh 1) & V2(kênh2) vào hình H4.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H4
- Tính tần số điện áp ngõ ra theo hình H3 và hình H4......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Tính tần số điện áp ngõ ra theo lý thuyết ở hai trường hợp của VR......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- So sánh kết qủa của các lần tính trên......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................- Nhận xét sự phụ thuộc điện áp ngõ ra theo vị trí của biến trở? Tại sao?.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
10090
100%
Nhận xét:1/. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Thời gian ton của xung ngõ ra phụ thuộc vào yếu tố nào?......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. Thời gian toff của xung ngõ ra phụ thuộc vào yếu tố nào?......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4/. Trình bày nguyên lý hoạt động của mạch?...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4.4 Mạch tạo xung dùng UJT Lần 1:- Hãy ráp mạch như hình vẽ với
R1=R2=330; C= 0,1uF; R=
22K; Vcc=12V.
- Đo và vẽ Vo1 (kênh 1) & Vo2(kênh
2) vào hình H1.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H1
- Đo và vẽ Vo1(kênh 1) & VE(kênh 2) vào hình H2. Với VE là điện thế tạicực E của UJT.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H2
+Vcc
Q1
R1
R2
C
R Vo1
Vo2
10090
100%
10090
100%
Lần 2:- Thực hiện như lần 1 nhưng với: C= 0,1uF; R= 47K.
- Đo và vẽ Vo1 (kênh 1) & Vo2(kênh 2) vào hình H3.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H3
- Đo và vẽ Vo1(kênh 1) & VE(kênh 2) vào hình H4. Với VE là điện thế tại
cực E của UJT.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H4
10090
100%
10090
100%
Lần 3:- Thực hiện như lần 1 nhưng với: C= 0,01uF; R= 47K.
- Đo và vẽ Vo1 (kênh 1) & Vo2(kênh 2) vào hình H5.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H5
- Đo và vẽ Vo1(kênh 1) & VE(kênh 2) vào hình H6. Với VE là điện thế tại
cực E của UJT.
Kênh 1:- Time/Div:- Volts/Div:
Kênh 2:- Time/Div:- Volts/Div:
Hình H6
10090
100%
10090
100%
Nhận xét:1/. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2/. Tại sao điện áp ngõ ra có dạng xung nhọn?......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. Thời gian tồn tại của xung nhọn phụ thuộc vào yếu tố nào?.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3/. Thời gian không có xung phụ thuộc vào yếu tố nào?......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4/. Trình bày nguyên lý hoạt động của mạch?...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4/. Để có thể thay đổi được tần số thì ta phải ráp mạch như thế nào?.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4.5 Bài TậpSinh Viên tự thiết kế và lắp ráp thử nghiệm các mạch theo yêu cầu cụ thể của mỗibài tập sau:Bài 1: Hãy thiết kế mạch sao cho điện áp ngõ ra có dạng sau:
V(v)
0
t(ms)
12
20 30
Bài 2: Hãy thiết kế mạch sao cho điện áp ngõ ra có dạng sau:
Bài 3: Hãy thiết kế mạch sao cho điện áp ngõ ra có dạng sau:
V(V)
0
+12
-12
t(ms)0.5 1 1.5
V(V)
0
+12
-12
t(ms)0.4 0.7 1.1
CÁC BÀI TẬP TỔNG HỢP
I.THIẾT BỊ SỬ DỤNG : Mô hình thực hành kỹ thuật xung Máy OSC. Mỏ hàn. VOM
II.MỤC TIÊU: Sau khi học xong SV viên có khả năng:
- Ứng dụng được những mạch đã học để thiết kế các ứng dụng theo yêu cầu.- Đọc hiểu được các IC datasheet để thiết kế các ứng dụng.
III.NỘI DUNG: Ứng dụng IC NE565 và các mạch đã học để thiết kế một mạch điện có thể
tạo ra các dạng điện áp: Xung vuông đơn cực, xung vuông lưỡng cực, xungtam giác, sóng sin. Các tín hiệu đó có biên độ và tần số có thể điều chỉnhđược.
Ứng dụng IC 8038 và các mạch đã học để thiết kế một mạch điện có thểtạo ra các dạng điện áp: Xung vuông đơn cực, xung vuông lưỡng cực, xungtam giác, sóng sin. Các tín hiệu đó có biên độ và tần số có thể điều chỉnhđược.
Khảo sát IC4046 và các ứng dụng của nó. Hãy ráp và khảo sát mạch điện sau:
R19
68
R17
220
R11
120
Vi
0
R1
10K
13
2
R7
68
0R6
560
D4
1N4148
RV110k
D3
1N4148
D1
1N4148
-12v
+12v
R15
220
D6
1N4148
R3
27k
0
R14
47k
R16
10k
D2
1N4148
R10
18k
R210k
D5
1N4148
R12
3.3k
R20
1k
R18
120
-12v
Vo-
+
U3
AD741
3
26
74
R4
1k
+12v
Ứng dụng các mạch đã học hãy thiết kế một mạch điện có thể tạo ra các dạngđiện áp: Xung vuông đơn cực, xung vuông lưỡng cực, xung tam giác, sóngsin. Các tín hiệu đó có tần số 2KHz, biên độ 10V.