mark 2

27
Theo thống kê của Cục dự trữ liên bang Hoa Kỳ, từ năm 2003 đến 2006, việc sử dụng thẻ tín dụng trong thanh toán tăng từ 31% lên: Choose one answer. a. 45% b. 40% c. 90% d. 60% Incorrect Marks for this submission: 0/1. Question2 Marks: 1 Dịch vụ kết nối người bán hàng, khách hàng, và các ngân hàng liên quan để thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử được gọi là gì? Choose one answer. a. Ngân hàng phát hành - issuing bank. b. Ngân hàng thông báo - acquiring bank. c. Người bán - merchant. d. Dịch vụ thanh toán trực tuyến - payment processing service. Correct Marks for this submission: 1/1. Question3 Marks: 1 Một loại thẻ thanh toán cho phép các giao dịch thanh toán được thực hiện khi đặt gần thiết bị đọc thẻ như trả phí giao thông trên đường cao tốc, trả vé tầu điện ngầm… được gọi là gì? Choose one answer. a. optical memory card. b. debit card. c. contact card. x d. contactless card Marks for this submission: 0/1. Question4 Marks: 1

Upload: nguyen-thuy-duong

Post on 24-Oct-2014

40 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Mark 2

Theo thống kê của Cục dự trữ liên bang Hoa Kỳ, từ năm 2003 đến 2006, việc sử dụng thẻ tín dụng trong thanh toán tăng từ 31% lên:Choose one answer.

a. 45%

b. 40%

c. 90%

d. 60%

IncorrectMarks for this submission: 0/1.Question2Marks: 1

Dịch vụ kết nối người bán hàng, khách hàng, và các ngân hàng liên quan để thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử được gọi là gì?Choose one answer.

a. Ngân hàng phát hành - issuing bank.

b. Ngân hàng thông báo - acquiring bank.

c. Người bán - merchant.

d. Dịch vụ thanh toán trực tuyến - payment processing service.

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question3Marks: 1Một loại thẻ thanh toán cho phép các giao dịch thanh toán được thực hiện khi đặt gần thiết bị đọc thẻ như trả phí giao thông trên đường cao tốc, trả vé tầu điện ngầm… được gọi là gì?Choose one answer.

a. optical memory card.

b. debit card.

c. contact card.

x d. contactless card

Marks for this submission: 0/1.Question4Marks: 1

Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận thanh toán cho người bán hay Ecommerce Merchant Accounts với mục đích chấp nhận các khoản thanh toán bằng thẻ tín dụng được gọi là gì?Choose one answer.

Page 2: Mark 2

a. Nhà cung cấp dịch vụ - processor.

b. Ngân hàng của người bán - acquiring bank.

c. Ngân hàng phát hành - issuing bank.

d. Tổ chức cung thẻ tín dụng - credit card association.

IncorrectMarks for this submission: 0/1.Question5Marks: 1

Đối với các công ty bán hàng trực tuyến đồng thời là người sản xuất hay bán lẻ, bước thứ hai trong quá trình thực hiện đơn hàng là gì?Choose one answer.

a. Thực hiện đơn hàng - order fulfillment.

b. Dự báo nhu cầu - demand forecasting.

c. Nhận đơn đặt hàng - receiving the customer’s order.

d. Kiểm tra nguồn hàng trong kho - checking for product availability.

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question6Marks: 1

Chữ ký điện tử thường được tạo lập dưới dạng từ, chữ, số, ký hiệu, âm thành, hình ảnh hoặc các hình thức khác bằng phương tiện điện tử và được gắn liền với thông điệp dữ liệu cần ký để xác nhận người ký và

Choose one answer.a. bảo toàn nội dung thông điệp đã ký

b. sự chấp thuận của người đó đối với nội dung thông điệp

c. quy định trách nhiệm của các bên đối với văn bản đã ký

d. quy định nghĩa vụ của người ký

IncorrectMarks for this submission: 0/1.Question7Marks: 1Hãy sắp xếp các bước giao dịch điện tử trong quy trình mua sắm trên website của Amazon.com.

Nhập thông tin của Người mua hàng               

Page 3: Mark 2

Thêm vào Giỏ mua hàng               

Xem chi tiết sản phẩm               

Tìm kiếm sản phẩm               

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question8Marks: 1

Doanh nghiệp nào sau đây được biết đến nhiều với hình thức thực hiện đơn đặt hàng theo mô hình BTO?Choose one answer.

a. Dell.com

b. Sony.com

c. Cisco.com

d. Amazon.com

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question9Marks: 1

Nguyên nhân thứ hai khiến các khách hàng e ngại việc mua hàng trực tuyến qua các website bán hàng là gì?Choose one answer.

a. Lo ngại vì không được trả lại hàng - the absence of a good return mechanism.

b. Không sờ thấy sản phẩm trước khi mua - the inability to see a product before buying it.

c. Lo ngại các sản phẩm đã đặt mua không được giao - concern that ordered products won’t be delivered.

d. Lo ngại về tính an toàn khi mua hàng trên internet - concern over the potential for fraud.

IncorrectMarks for this submission: 0/1.Question10Marks: 1

Chỉ ra yếu tố khác biệt rõ nhất giữa chữ ký số và chữ ký viết tay trên giấy.

Choose one answer.a. Thể hiện cam kết của người ký

Page 4: Mark 2

b. Giúp xác thực tính toàn vẹn của nội dung văn bản

c. Được luật pháp các nước thừa nhận

d. Hỗ trợ bởi các yếu tố xung quanh việc ký kết

1Marks: 1

Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ rút tiền trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của mình tại ngân hàng. Đây là loại thẻ nào?Choose one answer.

a. Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card.

b. Thẻ mua hàng - charge card.

c. Thẻ ghi nợ - debit card.

d. Thẻ tín dụng - credit card.

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question2Marks: 1

Kế toán và logistics là hai ví dụ về mảng hoạt động nào khi triển khai thương mại điện tử? (Accounting and logistics are examples of)Choose one answer.

a. Dịch vụ vận chuyển - transportation services.

b. Các hoạt động Back Office (Back-office operations)

c. Dịch vụ khách hàng - customer service.

d. Thực hiện đơn hàng - order fulfillment.

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question3Marks: 1Chỉ ra yếu tố không cùng nhóm với ba yếu tố còn lạiChoose one answer.x a. Bị mất thẻ thanh toán

b. Sử dụng thẻ bất hợp pháp

c. Mất thông tin của chủ thẻ

d. Người mua thay đổi quyết định mua hàng

Đã fix

Page 5: Mark 2

Marks for this submission: 0/1.Question4Marks: 1Hãy sắp xếp các bước thực hiện hợp đồng điện tử B2C theo đúng thứ tự?

Xử lý hàng trả lại               

Sản xuất hàng hoặc mua sắm               

Tổ chức phân phối               

Kiểm tra thanh toán               

Partially correctMarks for this submission: 0.5/1.Question5Marks: 1Các giao dịch thanh toán điện tử có giá trị nhỏ hơn 10 USD được gọi là gì?Choose one answer.

a. Tiền điện tử - e-cash.

b. Thanh toán điện tử bằng thẻ thông minh - e-smart payments.

c. Thanh toán điện tử trung bình - e-mediumpayments.

d. Thanh toán điện tử nhỏ - e-micropayments.

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question6Marks: 1

Công ty ABC nhận màn hình từ Đài Loan, CPU từ Malaysia và lắp ráp tại Trung Quốc rồi giao cho khách hàng. Đây là ví dụ về hình thức nào?Choose one answer.

a. Kho hàng lưu động - a rolling warehouse.

b. Giao hàng tập trung - leveraged shipments.

c. Trì hoãn thực hiện đơn hàng - order postponement.

d. Lắp ráp trong quá trình chuyên chở (merge-in-transit)

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question7Marks: 1

Page 6: Mark 2

Chữ ký số về bản chất là

Choose one answer.a. một mật khẩu

b. một thông điệp dữ liệu

c. một cặp khóa bí mật và công khai

d. một hệ thống mã khóa và giải mã

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question8Marks: 1Quy trình cơ bản để ký kết hợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số thường gồm sáu bước, hãy sắp xếp theo đúng thứ tự:

Một bên soạn thảo hợp đồng, sau đó rút gọn bằng Hash-Function                       

Mã hóa hợp đồng và chữ ký số bằng Khóa công khai của bên kia                          3

Tạo chữ ký số từ bản rút gọn của Hợp đồng (bằng khóa bí mật của mình)                          2

Người nhận rút gọn hợp đồng bằng Hash-Function; Giải mã chữ ký số bằng khóa công khai của người gửi

                      

Người nhận so sánh hai thông điệp, nếu trùng khít thì đảm bảo được Nội dung Hợp đồng không thay đổi và Chữ ký là của người gửi.

                      

Người nhận tiến hành "mở phong bì" bằng khóa bí mật của mình                       

Đã sửaMarks for this submission: 0.67/1.Question9Marks: 1

Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ sử dụng một khoản tiền để thanh toán với giới hạn nhất định do công ty cấp thẻ đưa ra và thường yêu cầu một tỷ suất lợi nhuận khá cao đối với những khoản thanh toán không được trả đúng hạn. Đây là loại thẻ nào?Choose one answer.

a. Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card.

b. Thẻ mua hàng - charge card.

c. Thẻ tín dụng - credit card.

d. Thẻ ghi nợ - debit card.

Correct

Page 7: Mark 2

Marks for this submission: 1/1.Question10Marks: 1

Điều kiện thứ nhất của các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử là

Choose one answer.a. Điều kiện về thủ tục, giấy phép hoạt động

b. Điều kiện về nhận lực

c. Điều kiện về kỹ thuật

d. Điều kiện về tài chính

CorrectMarks for this submission: 1/1.

Chỉ ra yếu tố không thuộc đầu vào để tạo ra chữ ký số.

Choose one answer.x a. khóa công khai

b. phần mềm để ký số

c. khóa bí mật

d. văn bản cần ký số

Đã sửa (câu dưới chưa sửa)Marks for this submission: 0/1.Question2Marks: 1

Tổ chức tài chính cung cấp thẻ thanh toán cho các khách hàng cá nhân được gọi là gì?Choose one answer.

a. Tổ chức cung thẻ tín dụng - credit card association.

b. Nhà cung cấp dịch vụ - processor.

c. Ngân hàng phát hành - issuing bank.

d. Ngân hàng thông báo - acquiring bank.

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question3Marks: 1

Địa điểm nhận thông điệp dữ liệu hay hợp đồng điện tử thường được quy định là:Choose one answer.

Page 8: Mark 2

a. Trụ sở đặt hệ thống thông tin của người nhận

x b. Trụ sở của người nhận nếu là cơ quan, tổ chức

c. Hệ thống thông tin của người nhận

d. Địa điểm truy cập thông điệp dữ liệu

Đã sửa (trang 74)

Marks for this submission: 0/1.Question4Marks: 1

Trên góc độ khách hàng sử dụng hóa đơn điện tử, hãy chỉ ra vấn đề KHÔNG phải là lợi ích đối với họ.Choose one answer.

a. Nhận ít hơn những mẩu quảng cáo từ các doanh nghiệp gửi hóa đơn - fewer ads from companies sending bills.

b. Không bị giới hạn về thời gian và địa điểm thanh toán hóa đơn - ability to pay bills from anywhere at any time.

c. Giảm chi phí - reduced expenses.

d. Dễ dàng lưu trữ các loại hóa đơn - improved record keeping.

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question5Marks: 1Hãy sắp xếp các bước giao dịch điện tử trên hệ thống Bolero.net theo đúng thứ tự:

Gửi yêu cầu các chứng từ cần xuất trình khi thanh toán               

Nhận đơn đặt hàng               

Chấp nhận và yêu cầu mở L/C               

Đăng nhập vào Bolero.net               

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question6Marks: 1

Chỉ ra yếu tố không thuộc các chức năng cơ bản của Chữ ký viết tay.

Choose one answer.a. Gắn chữ ký với một cá nhân cụ thể

Page 9: Mark 2

X b. Quy định nghĩa vụ của người ký

c. Thể hiện cam kết của người ký với văn bản

d. Đảm bảo sự toàn vẹn của văn bản sau khi ký

Đã sửaMarks for this submission: 0/1.Question7Marks: 1

Loại nào không được xếp vào trong 3 loại thẻ thanh toán phổ biến hiện nay?

Choose one answer.a. Thẻ ghi nợ

b. Thẻ tín dụng

c. Thẻ mua hàng

d. Thẻ thông minh

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question8Marks: 1

Sử dụng ..... khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính

Choose one answer.a. Tiền điện tử: E-cash

b. Séc điện tử: E-cheque

c. Ví điện tử: E-wallet

d. Tiền số hoá: Digital cash

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question9Marks: 1

Chỉ ra những hoạt động có thể cải tiến để nâng cao hiệu quả các giao dịch thương mại điện tử trực tuyến.Choose one answer.

a. Tất cả các lựa chọn - may come from within the organization, from improved links with logistics, and through linkages with payment systems.

b. Thay đổi cơ cấu trong công ty - are accomplished solely through improvements within the organization.

Page 10: Mark 2

c. Cải tiến hệ thống logistics - are accomplished solely through improved links with logistics.

d. Cải tiến hệ thống thanh toán - are accomplished solely through implementing linkages with payment systems.

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question10Marks: 1

Ngược với giao dịch thương mại truyền thống theo kiểu đẩy-push, giao dịch thương mại điện tử thường theo kiểu kéo-pull và có đặc điểm là:Choose one answer.

a. Khởi đầu với một đơn hàng từ phía khách hàng - begins with an order.

b. Bắt đầu với việc tiến hành sản xuất sản phẩm để lưu kho - begin with manufacturing a product which is shipped to inventory

c. Xây dựng kho hàng mà không cần quan tâm đến nhu cầu tiềm năng - builds inventory without regard for potential demand.

d. Có số lượng hàng thành phẩm lưu kho lớn hơn - has a much larger finished goods inventory level.

CorrectMarks for this submission: 1/1.

2.Hợp đồng điện tử tại website của Amazon.com khi khách hàng mua sách trực tuyến là hình thức nào?

Choose one answer.

a. Hiển thị trên trang web tĩnh có đường dẫn

b. Hiện thị trên trang web tĩnh không có đường dẫn

c. Hiện thị các điều khoản ở cuối trang web khi giao dịch

d. Hiển thị điều khoản ở dạng hộp thoại

1Marks: 1

Sàn giao dịch thương mại điện tử cần có sự tham gia của  ít nhất   bao nhiêu chủ thể sau: người mua, người bán, người quản lý sàn, cơ quan chứng thực, nhà cung cấp dịch vụ thanh toán

Choose one answer.

a. Ba

Page 11: Mark 2

b. Năm

c. Chưa có câu trả lời đúng

d. Bốn

e. HaiCorrectMarks for this submission: 1/1.Question2Marks: 1

Đối với một doanh nghiệp bán hàng trực tuyến, hạn chế nào khó khắc phục nhất?Choose one answer.

a. Gian lận ngày càng tăng

x b. Thiếu tin cậy vào TMĐT

c. Số lượng khách hàng quá ít

d. Thiếu vốn

SửaMarks for this submission: 0/1.Question3Marks: 1

Chỉ ra yếu tố không thuộc các chức năng cơ bản của Chữ ký viết tay.

Choose one answer.a. Đảm bảo sự toàn vẹn của văn bản sau khi ký

b. Thể hiện cam kết của người ký với văn bản

x c. Quy định nghĩa vụ của người ký

d. Gắn chữ ký với một cá nhân cụ thể

Sưa

Marks for this submission: 0/1.Question4Marks: 1

Bưu thiếp truyền thống và bưu thiếp điện tử khác nhau ở điểm nào?

Choose one answer.a. Sản phẩm cốt lõi và sản phẩm hiện thực

Page 12: Mark 2

b. Sản phẩm bổ sung và sản phẩm cốt lõi

c. Sản phẩm tiềm năng và sản phẩm cốt lõi

d. Sản phẩm hiện thực và sản phẩm bổ sung

CorrectMarks for this submission: 1/1.Marks for this submission: 0/1.Question6Marks: 1

Sắp xếp theo thứ tự quá trình phát triển của các hoạt động thương mại điện tử sau đây.

Liên kết, chia xẻ thông tin và hợp tác với các bên liên quan thông qua : ERP, SCM, CRM

                  

Ứng dụng mạng extranet trong hoạt động kinh doanh                   

Sử dụng Email và máy tính trong công việc kinh doanh

                  

Ứng dụng các phần mềm chuyên dụng và intranet trong hoạt động kinh doanh

                  

Quảng bá và hiện diện trên web                   

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question7Marks: 1

Những kỹ thuật sau đây được sử dụng để xây dựng cơ sở dữ liệu về khách hàng trực tuyến NGOẠI TRỪ:Choose one answer.

a. xây dựng dữ liệu thông qua quá trình mua sắm của khách hàng

b. khách hàng cung cấp thông tin trên website

c. theo dõi hoạt động của khách hàng trên mạng

d. mua danh bạ địa chỉ và điện thoại từ các telemarketers

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question8Marks: 1

Page 13: Mark 2

Chỉ ra yếu tố không thuộc đầu vào để tạo ra chữ ký số.

Choose one answer.a. văn bản cần ký số

b. khóa bí mật

c. khóa công khai

d. phần mềm để ký số

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question9Marks: 1

Email tác động nhiều nhất đến hoạt động nào của doanh nghiệp?Choose one answer.

a. Thay đổi mô hình quản lý

b. Tác động đến hoạt động sản xuất

c. Marketing điện tử

d. Mua sắm trực tuyến

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question10Marks: 1

Một nhà cung cấp thiết bị văn phòng tập hợp các đơn hàng từ 15 văn phòng nhỏ thành một đơn hàng lớn và như vậy có thể cung cấp với mức giá thấp hơn do được giảm giá khi mua số lượng lớn từ các nhà sản xuất. Đây là ví dụ của mô hình TMĐT nào?Choose one answer.

a. mua hàng theo nhóm (group purchasing).

b. marketing liên kết (affilliate marketing).c. đấu thầu trực tuyến (electronic tendering).

d. tìm giá tốt nhất (find the best price).

e. cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service customization).f. môi giới trực tuyến (dynamic brokering).

Correct

Page 14: Mark 2

Marks for this submission: 1/1.Question11Marks: 1

Một công ty xây dựng và quản lý một chợ điện tử giao dịch theo mô hình many-to-many, công ty này được gọi là gì?Choose one answer.

a. “Marketer lan tỏa” - “viral marketer”

b. “Người truyền tải nội dung” - “content disseminator”

c. “Môi giới giao dịch” - “transaction broker”

d. “Người tạo ra thị trường” - “market maker”

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question12Marks: 1

Trường hợp nào dưới đây là điển hình của TMĐT thuần túy:Choose one answer.

a. lựa chọn một quyển sách từ online catalog, đặt hàng trực tuyến, giao hàng qua mail.

b. lựa chọn một bài hát từ website của người bán, thanh toán bằng thẻ tín dụng, download xuống máy tính cá nhân và copy ra đĩa CD.

c. download phần mềm về máy tính cá nhân, thanh toán bằng thẻ tín dụng qua điện thoại thông qua số điện thoại miễn phí (toll-free number).

d. mua sách mạng, thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website, sách được giao đến nhà vào ngày hôm sau bằng Fed Ex.

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question13Marks: 1

Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng

Choose one answer.a. Desire - Website cần được thiết kế tốt, phù hợp với từng khách hàng

Page 15: Mark 2

b. Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin phù hợp nhu cầu khách hàng mục tiêu

c. Attention - Website thu hút được sự chú ý của khách hàng

d. Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question14Marks: 1

Khi tham gia vào các sàn giao dịch điện tử hay các cổng thương mại điện tử doanh nghiệp không phải thực hiện những nhiệm vụ gì?

Choose at least one answer.

a. Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng của website

b. Mua tên miền, thuê máy chủ

c. Quản trị và cập nhật nội dung website thường xuyên

d. Quảng bá website đến các đối tác tiềm năng

e. Thiết kế websiteCorrectMarks for this submission: 1/1.Question15Marks: 1

Mặc dù số lượng giao dịch ít hơn, giá trị giao dịch điện tử lại chiếm tỷ trọng lớn, trên 85% tổng giá trị giao dịch thương mại điện tử, đây là giao dịch:Choose one answer.

a. C2C

b. G2B

c. B2C

d. B2B

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question16Marks: 1

Page 16: Mark 2

Khó khăn lớn nhất khi thực hiện các cuộc điều tra trực tuyến là gì?Choose one answer.

a. khách hàng không thích điều tra trực tuyến

b. những thông tin thu thập trực tuyến thường có độ tin cậy thấp

c. khó có thể tiếp cận mẫu với quy mô lớn

d. khó lấy được mẫu ngẫu nhiên

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question17Marks: 1

Các Sàn giao dịch & Cổng thông tin giúp doanh nghiệp vượt qua giai đoạn nào trong thương mại điện tử?

Choose one answer.

a. Thương mại điện tử liên kết

b. Thương mại điện tử giao dịch

c. Thương mại điện tử thông tin

d. Thương mại điện tử tương tácCorrectMarks for this submission: 1/1.Question18Marks: 1

Đối với các công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt động thương mại điện tử hơn nữa nhiệm vụ nào sau đây quan trọng nhất?

Choose one answer.

a. Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử

b. Liên kết website với đối tác, cơ quan quản lý

c. Tăng cường quảng bá, giới thiệu website và bổ sung chức năng giao dịch điện tử

Page 17: Mark 2

d. Bổ sung các chức năng bảo mật và thanh toánPartially correctMarks for this submission: 0.5/1.Question19Marks: 1

Khoảng 2 giờ chiều, Mr.Bean dùng PDA để truy cập vào một cửa hàng bán đồ tạp hóa trực tuyến. Ông ta đặt mua một vài món đồ cho bữa tối, khi về nhà tất cả mọi thứ đã được giao đến cửa. Đây là mô hình:Choose one answer.

a. trao đổi điện tử ngang hàng (a peer-to-peer application).

b. TMĐT di động (M-commerce).

c. TMĐT cộng tác (C-commerce).

d. giao dịch điện tử trong nội bộ doanh nghiệp.CorrectMarks for this submission: 1/1.Question20Marks: 1

Sàn giao dịch chứng khoán NASDAQ là điển hình của mô hình TMĐT nào sau đây:Choose one answer.

a. marketing liên kết (affilliate marketing).

b. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model).

c. mua bán theo nhóm (group purchasing).

d. sàn giao dịch điện tử (e-marketplace).CorrectMarks for this submission: 1/1.Question21Marks: 1Sắp xếp các bước trong quy trình tạo ra chứng thư số theo đúng thứ tự:

Cơ quan chứng thực tạo ra cặp khóa công khai và bí mật       1    

Gắn chữ ký số vào chứng thư số        4    

Cơ quan chứng thực tạo ra chứng thư số        2   

Rút gọn chứng thư số và ký số          3 

Marks for this submission: 0/1.

Page 18: Mark 2

Question22Marks: 1GS. Wang đăng ký sử dụng một dịch vụ thanh toán cho phép tập hợp tất cả các hóa đơn GS phải trả trong tháng từ các nhà cung cấp dịch vụ khác nhau, và chỉ phải thực hiện một thanh toán duy nhất. Đây là ví dụ về hình thức thanh toán điện tử nào?Choose one answer.

a. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator

b. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct

c. Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card

d. Ngân hàng điện tử - online banking

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question23Marks: 1

Ebook, nhạc, phần mềm... được giao ngay cho khách hàng sau khi thanh toán, đây là lợi thế của Thương mại điện tử về:Choose one answer.

a. Giá cả thấp hơn do chi phí phân phối giảm

b. Vượt giới hạn về không gian và thời gian

c. Nhiều lựa chọn hơn về sản phẩm dịch vụ

d. Khả năng giao hàng nhanh hơn

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question24Marks: 1

ACORD (Association for Cooperative Operations Research and Development) đưa ra các tiêu chuẩn hỗ trợ phát triển TMĐT trong ngành nào?Choose one answer.

a. Ngân hàng

b. Y tế

c. Bảo hiểm

d. Sản xuất ô tô

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question25Marks: 1

Page 19: Mark 2

Trong quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng, mức phí xử lý giao dịch thường là?

Choose one answer.a. 25-35 cent/ giao dịch

b. trên 5%

c. 2-3%

d. dưới 1%

IncorrectMarks for this submission: 0/1.Question26Marks: 1

Chữ ký điện tử thường được tạo lập dưới dạng từ, chữ, số, ký hiệu, âm thành, hình ảnh hoặc các hình thức khác bằng phương tiện điện tử và được gắn liền với thông điệp dữ liệu cần ký để xác nhận người ký và

Choose one answer.a. quy định nghĩa vụ của người ký

b. bảo toàn nội dung thông điệp đã ký

c. sự chấp thuận của người đó đối với nội dung thông điệp

d. quy định trách nhiệm của các bên đối với văn bản đã ký

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question27Marks: 1

Một câu lạc bộ sách trực tuyến đăng những quảng cáo cho Amazon.com và câu lạc bộ này nhận được môt khoản phí mỗi lần khách hàng kích chuột vào banner quảng cáo đó. Đây là hình thức gì?Choose one answer.

a. B2B

b. Xác định thị trường mục tiêu - target marketing

c. marketing liên kết - affiliate marketing

d. Nhóm khách hàng mục tiêu - focus group

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question28Marks: 1

Page 20: Mark 2

Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng

Choose one answer.a. Interest - Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, truy cập nhanh, phong phú…

b. Attention - Website phải thu hút sự chú ý của người xem (đẹp, ấn tượng, thẩm mỹ cao)

c. Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng

d. Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question29Marks: 1Sắp xếp các bước theo thứ tự (trong quy trình ký số)

Gửi cho người nhận cả văn bản và chữ ký số và chứng thư số của người gửi               

Gắn chữ ký số với văn bản gốc                  3

Tạo ra chữ ký số bằng khóa bí mật và văn bản rút gọn                  2

Rút gọn văn bản bằng phần mềm rút gọn hay hash function               

Marks for this submission: 0.5/1.Question30Marks: 1

Trong giao dịch thương mại quốc tế, với những hợp đồng có giá trị lớn, ví dụ trên 50.000 USD, các doanh nghiệp thường sử dụng hình thức thanh toán nào?Choose one answer.

a. Thanh toán sử dụng chữ ký số - PKI payment.

b. Thư tín dụng - letter of credit.

c. Thanh toán bằng thẻ - trade card payment.

d. Thanh toán điện tử nhỏ - e-micropayment.

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question31Marks: 1

Chữ ký số về bản chất là

Choose one answer.

Page 21: Mark 2

a. một hệ thống mã khóa và giải mã

b. một cặp khóa bí mật và công khai

c. một thông điệp dữ liệu

d. một mật khẩu

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question32Marks: 1

Chỉ ra yếu tố khác biệt rõ nhất giữa chữ ký số và chữ ký viết tay trên giấy.

Choose one answer.a. Thể hiện cam kết của người ký

b. Hỗ trợ bởi các yếu tố xung quanh việc ký kết

c. Được luật pháp các nước thừa nhận

d. Giúp xác thực tính toàn vẹn của nội dung văn bản

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question33Marks: 1

Một quảng cáo được xuất hiện bên dưới cửa sổ trang web được mở ra để khi người xem đóng các cửa sổ đó sẽ nhìn thấy quảng cáo, đây là hình thức quảng cáo gì?Choose one answer.

a. Quảng cáo hiện sau - pop-under ad

b. Thay đổi trang chủ - changing homepage

c. Quảng cáo hiện trước - pop-up ad

d. Quảng cáo ẩn - invisible ad

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question34Marks: 1

Những công cụ nào dưới đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của website thương mại điện tử? (Chọn 4 yếu tố)

Choose at least one answer.

Page 22: Mark 2

a. IMBSA

b. 7C

c. 4N

d. MSDP

e. ICET

f. SWOTCorrectMarks for this submission: 1/1.Question35Marks: 1

Điều kiện thứ nhất của các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử là

Choose one answer.a. Điều kiện về thủ tục, giấy phép hoạt động

b. Điều kiện về nhận lực

c. Điều kiện về kỹ thuật

d. Điều kiện về tài chính

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question36Marks: 1

Để phát triển thương mại điện tử, yếu tố nào sau đây là không thể thiếu?Choose one answer.

a. Cơ sở hạ tầng về CNTT và TT

b. Luật điều chỉnh

c. Thanh toán điện tử

d. Nhân lực trình độ cao

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question37Marks: 1

Marks for this submission: 0/1.Question38Marks: 1

Page 23: Mark 2

Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là tài sản chiến lược hay lợi thế cạnh tranh nòng cốt của các công ty TMĐT thuần túy (born on the net)

Choose one answer.a. Mô hình cấu trúc công ty linh hoạt

b. Xây dựng thương hiệu mới

c. Ban giám đốc sẵn sàng chấp nhận mạo hiểm

d. Hệ thống thông tin hiện đại

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question39Marks: 1

Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit card) là:

Choose one answer.a. Khả năng chi tiêu bị giới hạn

b. Khả năng thanh toán trong giao dịch qua Internet (mua hàng qua mạng)

c. Khả năng rút tiền từ các máy ATM

d. Khả năng thanh toán trong các giao dịch truyền thống (tại siêu thị, cửa hàng...)

CorrectMarks for this submission: 1/1.Question40Marks: 1

Thay vì bán sản phẩm máy tính tại các cửa hàng, Dell quyết định bán trực tiếp cho khách hàng. Hình thức này gọi là gì?Choose one answer.

a. “Trung gian số” - “cybermediation”

b. “Thiết lập kênh phân phối mới” - “reintermediation”

c. “Loại bỏ trung gian phân phối” - “disintermediation”

d. “Xung đột kênh phân phối” - “channel conflict”

CorrectMarks for this submission: 1/1.