mạng cục bộ - lan (phần iở [12/5/2003 2:15:00 am] · pdf file14 topology của...

13
Mng cc b- LAN (Phn Iở [12/5/2003 2:15:00 AM] 1 Mng cc bếẻẹNể l htruyn thng tc cao c thiết kế kết ni cÆc mÆy tnh v 2 cÆc thiết bxl dliu khÆc cøng hot ng vi nhau trong mt khu vc a l nhnh 3 mt tng ca to nhữ hoc trong mt to nhựựựự Mt smng ẻẹN c thkết ni li vi 4 nhau trong mt khu lm vicự 5 CÆc mng ẻẹN trnŒn thng dng v n cho phØp nhng ngi sdng ếusersể døng 6 chung nhng ti nguyŒn quan trng nh mÆy in muữ ĩa ảẽ-ROM, cÆc phn mm ng 7 dng v nhng thng tin cn thiết khÆcự Trc khi phÆt trin cng nghẻẹN cÆc mÆy tnh 8 l c lp vi nhauữ bhn chế bi slng cÆc chng trnh tin chữ sau khi kết ni mng 9 rı rng hiu qu ca chœng tª ng lŒn gp biự tn dng hết nhng u im ca mng 10 LAN ngi ta kết ni cÆc ẻẹN riŒng bit vo mng chnh yếu din rng ếWẹNểự 11 12 CÆc kiu ếTopologyở ca mng LAN 13 Topology ca mng l cu trœc hnh hc khng gian m thc cht l cÆch btr phn t14 ca mng cũng nh cÆch ni gia chœng vi nhauự Thng thng mng c ặ dng cu trœc 15 lấ Mng dng hnh sao ếStar Topologyểữ mng dng vng ếRing Topologyể v mng 16 dng tuyến ếẻinear ỳus Topologyểự Ngoi ặ dng cu hnh ktrŒn cn c mt sdng 17 khÆc biến tng tặ dng ny nh mng dng cyữ mng dng hnh sao - vng, mng hn 18 hpữvựvựựựự 19 20 Mng dng hnh sao ếStar topologyở 21 Mng dng hnh sao bao gm mt trung tm v cÆc nœt thng tinự ảÆc nœt thng tin l cÆc 22 trm u cuiữ cÆc mÆy tnh v cÆc thiết bkhÆc ca mngự Trung tm ca mng iu phi 23 mi hot ng trong mng vi cÆc chc nª ng c bn lấ 24 XÆc nh cp a chgi v nhn c phØp chiếm tuyến thng tin v liŒn lc vi nhauự 25 ảho phØp theo dıi v xl sai trong quÆ trnh trao i thng tinự 26 Thng bÆo cÆc trng thÆi ca mngựựự 27 28 CÆc u im ca mng hnh sao: 29 ẳot ng theo nguyŒn l ni song song nŒn nếu c mt thiết bno mt nœt thng 30 tin bhng th mng vn hot ng bnh thngự 31 u trœc mng n gin v cÆc thut toÆn iu khin n nhự 32 Mng c thmrng hoc thu hp tutheo yŒu cu ca ngi sdngự 33 34 Nhc im ca mng hnh sao: 35 ỹhnª ng mrng mng hon ton phthuc vo kh nª ng ca trung tm ự ỹhi trung 36 tm c scth ton mng ngng hot ngự 37 Mng yŒu cu ni c lp riŒng rtng thiết bcÆc nœt thng tin ến trung tmự 38

Upload: hoangtram

Post on 04-Feb-2018

224 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Mạng cục bộ - LAN (Phần Iở [12/5/2003 2:15:00 AM] · PDF file14 Topology của mạng là cấu trœc hình học không gian mà thực ... 17 dạng tuyến ếẻinear

Mạng cục bộ - LAN (Phần Iở [12/5/2003 2:15:00 AM] 1

Mạng cục bộ ếẻẹNể là hệ truyền thông tốc ðộ cao ðợc thiết kế ðể kết nối các máy tính và 2 các thiết bị xử lý dữ liệu khác cùng hoạt ðộng với nhau trong một khu vực ðịa lý nhỏ nh ở 3 một tầng của toà nhàữ hoặc trong một toà nhàựựựự Một số mạng ẻẹN có thể kết nối lại với 4 nhau trong một khu làm việcự 5 Các mạng ẻẹN trở nên thông dụng vì nó cho phép những ngời sử dụng ếusersể dùng 6 chung những tài nguyên quan trọng nh máy in mầuữ ổ ðĩa ảẽ-ROM, các phần mềm ứng 7 dụng và những thông tin cần thiết khácự Trớc khi phát triển công nghệ ẻẹN các máy tính 8 là ðộc lập với nhauữ bị hạn chế bởi số lợng các chng trình tiện íchữ sau khi kết nối mạng 9 rõ ràng hiệu qu của chúng tãng lên gấp bộiự Ðể tận dụng hết những u ðiểm của mạng 10 LAN ngời ta ð� kết nối các ẻẹN riêng biệt vào mạng chính yếu diện rộng ếWẹNểự 11 12 Các kiểu ếTopologyở của mạng LAN 13 Topology của mạng là cấu trúc hình học không gian mà thực chất là cách bố trí phần tử 14 của mạng cũng nh cách nối giữa chúng với nhauự Thông thờng mạng có ặ dạng cấu trúc 15 làấ Mạng dạng hình sao ếStar Topologyểữ mạng dạng vòng ếRing Topologyể và mạng 16 dạng tuyến ếẻinear ỳus Topologyểự Ngoài ặ dạng cấu hình kể trên còn có một số dạng 17 khác biến tớng từ ặ dạng này nh mạng dạng câyữ mạng dạng hình sao - vòng, mạng hỗn 18 hợpữvựvựựựự 19 20 Mạng dạng hình sao ếStar topologyở 21 Mạng dạng hình sao bao gồm một trung tâm và các nút thông tinự ảác nút thông tin là các 22 trạm ðầu cuốiữ các máy tính và các thiết bị khác của mạngự Trung tâm của mạng ðiều phối 23 mọi hoạt ðộng trong mạng với các chức nãng c bn làấ 24 � Xác ðịnh cặp ðịa chỉ gửi và nhận ðợc phép chiếm tuyến thông tin và liên lạc với nhauự 25 � ảho phép theo dõi và xử lý sai trong quá trình trao ðổi thông tinự 26 � Thông báo các trạng thái của mạngựựự 27

28 Các u ðiểm của mạng hình sao: 29 � ẳoạt ðộng theo nguyên lý nối song song nên nếu có một thiết bị nào ðó ở một nút thông 30 tin bị hỏng thì mạng vẫn hoạt ðộng bình thờngự 31 � ảấu trúc mạng ðn gin và các thuật toán ðiều khiển ổn ðịnhự 32 � Mạng có thể mở rộng hoặc thu hẹp tuỳ theo yêu cầu của ngời sử dụngự 33 34 Nhýợc ðiểm của mạng hình sao: 35 � ỹhả nãng mở rộng mạng hoàn toàn phụ thuộc vào kh nãng của trung tâm ự ỹhi trung 36 tâm có sự cố thì toàn mạng ngừng hoạt ðộngự 37 � Mạng yêu cầu nối ðộc lập riêng rẽ từng thiết bị ở các nút thông tin ðến trung tâmự 38

id13473123 pdfMachine by Broadgun Software - a great PDF writer! - a great PDF creator! - http://www.pdfmachine.com http://www.broadgun.com

Page 2: Mạng cục bộ - LAN (Phần Iở [12/5/2003 2:15:00 AM] · PDF file14 Topology của mạng là cấu trœc hình học không gian mà thực ... 17 dạng tuyến ếẻinear

Khong cách từ máy ðến trung tâm rất hạn chế ếầởở mểự 39 Nhìn chungữ mạng dạng hình sao cho phép nối các máy tính vào một bộ tập trung (HUB) 40 bằng cáp xoắnữ gii pháp này cho phép nối trực tiếp máy tính với ẳUỳ không cần thông 41 qua trục ỳUSữ tránh ðợc các yếu tố gây ngng trệ mạngự ễần ðâyữ cùng với sự phát triển 42 switching hub, mô hình này ngày càng trở nên phổ biến và chiếm ða số các mạng mới 43 lắpự 44 45 Mạng hình tuyến ếBus Topologyở 46 47 Theo cách bố trí hành lang các ðờng nh hình vẽ thì máy chủ ếhostể cũng nh tất c các máy 48 tính khác ếworkstationể hoặc các nút ếnodeể ðều ðợc nối về với nhau trên một trục ðờng 49 dây cáp chính ðể chuyển ti tín hiệuự 50 Tất c các nút ðều sử dụng chung ðờng dây cáp chính nàyự Phía hai ðầu dây cáp ðợc bịt 51 bởi một thiết bị gọi là terminatorự ảác tín hiệu và gói dữ liệu ếpacketể khi di chuyển lên 52 hoặc xuống trong dây cáp ðều mang theo ðiạ chỉ của ni ðếnự 53 Loại hình mạng này dùng dây cáp ít nhấtữ dễ lắp ðặtự Tuy vậy cũng có những bất lợi ðó là 54 sẽ có sự ùn tắc giao thông khi di chuyển dữ liệu với lu lợng lớn và khi có sự hỏng hóc ở 55 ðoạn nào ðó thì rất khó phát hiệnữ một sự ngừng trên ðờng dây ðể sửa chữa sẽ ngừng toàn 56 bộ hệ thốngự 57

58 59 60 Mạng dạng vòng ếRing Topologyở 61 62 Mạng dạng nàyữ bố trí theo dạng xoay vòngữ ðờng dây cáp ðợc thiết kế làm thành một 63 vòng khép kínữ tín hiệu chạy quanh theo một chiều nào ðóự ảác nút truyền tín hiệu cho 64 nhau mỗi thời ðiểm chỉ ðợc một nút mà thôiự ẽữ liệu truyền ði phi có kèm theo ðịa chỉ cụ 65 thể của mỗi trạm tiếp nhậnự 66 Mạng dạng vòng có thuận lợi là có thể nới rộng ra xaữ tổng ðờng dây cần thiết ít hn so với 67 hai kiểu trênự Nhợc ðiểm là ðờng dây phi khép kínữ nếu bị ngắt ở một ni nào ðó thì toàn 68 bộ hệ thống cũng bị ngừngự 69 Mạng dạng lới - Mesh topology 70 Cấu trúc dạng lới ðợc sử dụng trong các mạng có ðộ quan trọng cao mà không thể ngừng 71 hoạt ðộngữ chẳng hạn trong các nhà máy ðiện nguyên tử hoặc các mạng của an ninhữ quốc 72 phòngự Trong mạng dạng nàyữ mỗi máy tính ðợc nối với toàn bộ các máy còn lạiự Ðây 73 cũng là cấu trúc của mạng ẩnternet 74

Page 3: Mạng cục bộ - LAN (Phần Iở [12/5/2003 2:15:00 AM] · PDF file14 Topology của mạng là cấu trœc hình học không gian mà thực ... 17 dạng tuyến ếẻinear

75 76 77 Mạng hình sao mở rộng 78 Cấu hình mạng dạng này kết hợp các mạng hình sao lại với nhau bằng cách kết nối các 79 HUB hay Switch Lợi ðiểm của cấu hình mạng dạng này là có thể mở rộng ðợc khong 80 cách cũng nh ðộ lớn của mạng hình saoự 81

82 83 84 Mạng có cấu trúc cây - Hierachical topology 85 Mạng dạng này tng tự nh mạng hình sao mở rộng nhng thay vì liên kết các switchỏhub lại 86 với nhau thì hệ thống kết nối với một máy tính làm nhiệm vụ kiểm tra lu thông trên 87 mạngự 88

89

In bài này | Trao ðổi - Nhận xét bài viết 90 91 92

93 94 Mạng cục bộ - LAN : Ethernet - Phần II [12/5/2003 2:23:00 AM] 95

Page 4: Mạng cục bộ - LAN (Phần Iở [12/5/2003 2:15:00 AM] · PDF file14 Topology của mạng là cấu trœc hình học không gian mà thực ... 17 dạng tuyến ếẻinear

Ethernet là mạng cục bộ do các công ty Xeroxữ ẩntel và ẽigital equipment xây dựng và 96 phát triểnự ằthernet là mạng thông dụng nhất ðối với các mạng nhỏ hiện nay. Ethernet 97 LAN ðợc xây dựng theo chuẩn ĩ lớp trong cấu trúc mạng của ẩSOữ mạng truyền số liệu 98 Ethernet cho phép ða vào mạng các loại máy tính khác nhau kể c máy tính miniự 99

100 Ethernet có các ðặc tính kỹ thuật chủ yếu sau ðây: 101 � ằthernet dùng cấu trúc mạng bus logic mà tất c các nút trên mạng ðều ðợc kết nối với 102 nhau một cách bình ðẳngự Mỗ gói dữ liệu gửi ðến ni nhận dựa theo các ðịa chỉ quy ðịnh 103 trong các góiự ằthernet dùng phng thức ảSMẹỏảẽ ế ảarrier Sense Multiple ẹccess with 104 Collision Detection ) ðể xử lý việc truy cập ðồng thời vào mạngự 105 Các yếu tố hạn chế kích thớc mạng chủ yếu là mật ðộ lu thông trên mạngự 106 � ảác kiểu mạng ằthernet: 107 - 10Base2 : Còn gọi là thin ằthernet vì nó dùng cáp ðồng trục mỏngự ảhiều dài tối ða của 108 ðoạn mạng là ầứọmự 109 - 10Base5 : Còn gọi là thick ằthernet vì nó dùng cáp ðồng trục dàyự ảhiều dài tối ða của 110 ðoạn mạng là ọởởmự 111 - 10BaseF :Dùng cáp quangự 112 - 10BaseT :Dùng cáp UTP ự ầởỳaseT thừng dùng trong cấu trúc hình sao và có giới hạn 113 của một ðoạn là ầởởmự 114 115 Mạng TOKEN RING 116 117 Một công nghệ ẻẹN chủ yếu khác ðang ðợc dùng hiện nay là Token Ringự Nguyên tắc 118 của mạng Token Ring ðợc ðịnh nghĩa trong tiêu chuẩn ẩEEE 802.5. Mạng Token Ring có 119 thể chạy ở tốc ðộ ờMbps hoặc ầổMbpsự Phng pháp truy cập dùng trong mạng Token Ring 120 gọi là Token passing ự Token passing là phng pháp truy nhập xác ðịnhữ trong ðó các xung 121 ðột ðợc ngãn ngừa bằng cách ở mỗi thời ðiểm chỉ một trạm có thể ðợc truyền tín hiệuự 122 Ðiều này ðợc thực hiện bằng việc truyền một bó tín hiệu ðặc biệt gọi là Token ếmã thông 123 báoể xoay vòng từ trạm này qua trạm khácự Một trạm chỉ có thể gửi ði bó dữ liệu khi nó 124

Page 5: Mạng cục bộ - LAN (Phần Iở [12/5/2003 2:15:00 AM] · PDF file14 Topology của mạng là cấu trœc hình học không gian mà thực ... 17 dạng tuyến ếẻinear

nhận ðợc mã không bận 125

126

In bài này | Trao ðổi - Nhận xét bài viết Phần ẩẩ 127 128 129

130 131 132 133 Mạng cục bộ - LAN : Các thiết bị - Phần III [12/5/2003 2:29:00 AM] 134

1.Card mạng - NIC 135 136 Card mạng - NIC là một tấm mạch in ðợc cắm vào trong máy tính dùng ðể cung cấp cổng 137 kết nối vào mạngự ảard mạng ðợc coi là một thiết bị hoạt ðộng ở lớp ủ của mô hình OSẩự 138 Mỗi card mạng có chứa một ðịa chỉ duy nhất là ðịa chỉ Mẹả - Media Access Control. 139 Card mạng ðiều khiển việc kết nối của máy tính vào các phng tiện truyền dẫn trên mạngự 140

Page 6: Mạng cục bộ - LAN (Phần Iở [12/5/2003 2:15:00 AM] · PDF file14 Topology của mạng là cấu trœc hình học không gian mà thực ... 17 dạng tuyến ếẻinear

141 2. Repeater - Bộ lặp 142 Repeater là một thiết bị họat ðộng ở mức ầ của mô hình OSẩ khuyếch ðại và ðịnh thời lại 143 tín hiệuự Thiết bị này hoạt ðộng ở mức ầ ếPhysicalự repeater khuyếch ðại và gửi mọi tín 144 hiệu mà nó nhận ðợc từ một port ra tất c các port còn lạiự Mục ðích của repeater là phục 145 hồi lại các tín hiệu ð� bị suy yếu ði trên ðờng truyền mà không sửa ðổi gì cự 146 147 3. Hub 148

149 Còn ðýợc gọi là multiport repeaterữ nó có chức nãng hoàn toàn giống nh repeater nhng có 150 nhiều port ðể kết nối với các thiết bị khácự ẳub thông thờng có ờữứữầủ và ờ port và là 151 trung tâm của mạng hình saoự Thông thờng có các loại hub sau ấ 152 153 - Hub thụ ðộng - Passive hub. 154 - Hub chủ ðộng - Active hub. 155 - Hub thông minhự 156 - Hub chuyển mạchự 157 158 Hub họat ðộng ở mức ầ của mô hình OSẩự 159 160 4. Bridge - Cầu nối 161 162 Bridge là một thiết bị hoạt ðộng ở mức ủ của mô hình OSẩ dùng ðể kết nối các phân ðoạn 163

Page 7: Mạng cục bộ - LAN (Phần Iở [12/5/2003 2:15:00 AM] · PDF file14 Topology của mạng là cấu trœc hình học không gian mà thực ... 17 dạng tuyến ếẻinear

mạng nhỏ có cùng cách ðánh ðịa chỉ và công nghệ mạng lại với nhau và gửi các gói dữ 164 liệu giữa chúngự Việc trao ðổi dữ liệu giữa hai phân ðoạn mạng ðợc tổ chức một cách 165 thông minh cho phép gim các tắc nghẽn cổ chai tại các ðiểm kết nốiự ảác dữ liệu chỉ trao 166 ðổi trong một phân ðoạn mạng sẽ không ðợc truyền qua phân ðoạn khacữ giúp làm gim lu 167 lợng trao ðổi giữa hai phân ðoạnự 168 169 5.Bộ chuyển mạch - Switching (switch) 170

171 Công nghệ chuyển mạch là một công nghệ mới giúp làm gim bớt lu thông trên mạng và 172 làm gia tãng bãng thôngự ỳộ chuyển mạch cho ẻẹN ế ẻẹN switch ) ðợc sử dụng ðể thay 173 thế các ẳUỳ và làm việc ðợc với hệ thống cáp sẵn cóự ễiống nh bridgesữ switches kết nối 174 các phân ðoạn mạng và xác ðịnh ðợc phân ðoạn mà gói dữ liệu cần ðợ gửi tới và làm gim 175 bớt lu thông trên mạngự Switch có tốc ðộ nhanh hn bridge và có hỗ trợ các chức nãng mới 176 nh VLAN ( Vitural LAN ). Switch ðợc coi là thiết bị hoạt ðộng ở mức ủ của mô hình OSẩ 177

178

179

180

181

182

183

184

Mạng cục bộ - LAN : Mô hình tham khảo OSI- Phần IV [12/5/2003 2:34:00 AM] 185

Page 8: Mạng cục bộ - LAN (Phần Iở [12/5/2003 2:15:00 AM] · PDF file14 Topology của mạng là cấu trœc hình học không gian mà thực ... 17 dạng tuyến ếẻinear

186 Trong quá khứữ vào khong thập niên ứởữnhu cầu sử dụng mạng mạng bùng nổ trên thế 187 giới c về số lợng lẫn quy mô của mạngự Nhng mỗi mạng lại ðợc thiết kế và phát triển của 188 một nhà sn xuất khác nhau c về phần cứng lẫn phần mềm dẫn ðến tình trạng các mạng 189 không tng thích với nhau và các mạng do các nhà sn xuất khác nhau thì không liên lạc 190 ðợc với nhauự Ðể gii quyết vấn ðề nàyữ tổ chức ẩSO - International Organization for 191 Standardization ðýợc nghiên cứu các mô hình mạng khác nhau và vào nãm ầậứờ ða ra 192 mô hình tham kho OSẩ giúp cho các nhà sn xuất khác nhau có thể dựa vào ðó ðể sn xuất 193 ra các thiết bị ế phần cứng cũng nh phần mềmể có thể liên lạc và làm việc ðợc với nhauự 194 ISO ðýợc ða ra mô hình ĩ lớp ếlayersữ ể cho mạngữ gọi là mô hình tham kho OSẩ ếOpen 195 System Interconnection Reference Model). 196

197 � Lớp ớ: Lớp Physical ếPhysical layerở 198 199 Lớp nay ða ra các tiêu chuẩn kỹ thuật về ðiệnữ cữ các chức nãng ðể tạo thành và duy trì 200 kết nối vật lý trong hệ thốngự các ðặc ðiểm cụ thể của lớp này là ấ mức ðiện ápữ thời gian 201 chuyển mức ðiện ápữ tốc ðộ truyền vật lýữ khong cách tối ðaữ các ðầu nốiựựựự 202 203 Thực chất của lớp này là thực hiện việc kết nối các phần tử của mạng thành một hệ thống 204 bằng các kết nối vật lýữ ở mức này sẽ có các thủ tục ðm bo cho các yêu cầu hoạt ðộng 205 nhằm tạo ra các ðờng truyền vật lý cho các chuỗi bit thông tinự 206 207 � Lớp ứ: Lớp Data link ếData Link Layerở 208 209 Lớp kết nối dữ liệu cung cấp kh nãng truyền dữ liệu thông qua một kết nối vật lýự ẻớp 210 này cung cấp các thông tin về ấ ðịa chỉ vật lýữ cấu trúc mạngữ phng thức truy cập các kết 211 nối vật lýữ thông báo lỗi và qun lý lu thông trên mạngự 212 213 � Mức ệ: Lớp Network ếNetwork Layerở 214 215

Page 9: Mạng cục bộ - LAN (Phần Iở [12/5/2003 2:15:00 AM] · PDF file14 Topology của mạng là cấu trœc hình học không gian mà thực ... 17 dạng tuyến ếẻinear

Lớp mạng cung cấp kh nãng kết nối và lựa chọn ðờng ði giữa hai trạm làm việc có thể 216 ðợc ðặt ở hai mạng khác nhauự Trong lớp mạng các gói dữ liệu có thể truyền ði theo từng 217 ðờng khác nhau ðể tới ðíchự ẽo vậyữ ở mức này phi chỉ ra ðợc con ðờng nào dữ liệu có 218 thể ði và con ðờng nào bị cấm tại thời ðiểm ðóự 219 220 � Mức 4: Lớp Transport (Transport Layer) 221 222 Lớp transport chia nhỏ dữ liệu từ trạm phát và phục hồi lại thành dữ liệu nh ban ðầu tại 223 trạm thu và quyết ðịnh cách xử lý của mạng ðối với các lỗi phát sinh khi truyền dữ liệuự 224 Lớp này nhận các thông tin từ lớp tiếp xúcữ phân chia thành các ðn vị dữ liệu nhỏ hn và 225 chuyển chúng tới lớp mạngự Nó có nhiệm vụ bo ðm ðộ tin cậy của việc liên lạc giữa hai 226 máy ữ thiết lậpữ bo trì và ngắt kết nối của các mạch oự 227 � Mức 5: Lớp Session ếSession Layerở 228 229 Lớp Session có nhiệm vụ thiết lậpữ qun lý và kết thúc một phiên làm việc giữa hai máyự 230 Lớp này cung cấp dịch vụ cho lớp Presentationự Nó ðồng bộ hoá quá trình liên lạc giữa 231 hai máy và qun lý việc trao ðổi dữ liệuự 232 233 � Mức 6: Lớp Presentation ếPresentation Layerở 234 235 Lớp Presentation ðm bo lớp ẹpplication của một máy có thể ðọc ðúng các thông mà một 236 máy khác gửi tớiự Nó có nhiệm vụ ðịnh dạng lại dữ liệu ðúng theo yêu cầu của ứng dụng 237 ở lớp trênự ảác chức nãng nh nén dữ liệuữ mã hoáựự thuộc về lớp nàyự 238 239 � Mức 7: Lớp Application ếApplication Layerở 240 241 Lớp ứng dụng tng tác trực tiếp với ngời sử dụng và nó cung cấp các dịch vụ mạng cho 242 các ứng dụng của ngời sử dụng nhng không cung cấp dịch vụ cho các lớp khácự ẻớp này 243 thiết lập kh nãng liên lạc giữa những ngời sử dụngữ ðồng bộ và thiết lập các quy trình xử 244 lý lỗi và ðm bo tính toàn vẹn của dữ liệuự 245

246

247

248

249

250

Mạng cục bộ - LAN : Giới thiệu mạng WAN- Phần V [12/5/2003 2:44:00 AM] 251

Giới thiệu về WẹN 252 Trong bài này chúng ta sẽ giới thiệu về các protocol và công nghệ khác nhau ðợc sử dụng 253 trong mạng diện rộng - WAN. Các chủ ðề bao gồm kết nối ðiểm - ðiểmữ chuyển mạch - 254 circuit switching , chuyển mạch gói - packet switching, mạch oữ và các thiết bị ðợc sử 255

Page 10: Mạng cục bộ - LAN (Phần Iở [12/5/2003 2:15:00 AM] · PDF file14 Topology của mạng là cấu trœc hình học không gian mà thực ... 17 dạng tuyến ếẻinear

dụng trong mạng WẹN 256 257 WAN là gì ? 258

259 WAN là một mạng truyền dữ liệu tri dài trên một khu vự ðịa lý rộng lớn và thờng sử 260 dụng các phng tiện và dịch vụ của các nhà cung cấp nh các công ty ðiện thọaiự 261 Công nghệ WẹN thờng nằm ở ặ lớp dới của mô hình OSẩ ấ lớp vật lýữ lớp liên kết dữ liệu 262 và lớp mạngự 263 264 Hình bên minh họa mối liên hệ giữa WẹN và mô hình OSẩự 265 . 266 Kết nối ðiểm - ðiểm 267 Kết nối ðiểm - ðiểm cung cấp cho khách hàng một ðờng kết nối WẹN tới một mạng ở xa 268 thông qua mạng của nhà cung cấp dịch vụ ự 269 270 Kết nối ðiểm - ðiểm: 271

272 Còn ðợc gọi là kênh thuê riêng ế leased line ể bởi vì nó thiết lập một ðờng kết nối cố ðịnh 273 cho khách hàng tới các mạng ở xa thông qua các phong tiện của nhà cung cấp dịch vụự 274 Các công ty cung cấp dịch vụ dự trữ sẵn các ðờng kết nối sử dụng cho mục ðích riêng của 275 kkhách hàngự Những ðờng kêt nối này phù hợp với hai phng thức truyền dữ liệu ấ 276 277 - Truyền bó dữ liệu - Datagram transmissions :Truyền dữ liệu mà các frame dữ liệu ðợc 278

Page 11: Mạng cục bộ - LAN (Phần Iở [12/5/2003 2:15:00 AM] · PDF file14 Topology của mạng là cấu trœc hình học không gian mà thực ... 17 dạng tuyến ếẻinear

ðánh ðịa chỉ riêng biệtự 279 280 - Truyền dòng dữ liệu - Data-stream transmissions : Truyền một dòng dữ liệu mà ðịa chỉ 281 chỉ ðợc kiểm tra một lầnự 282 283 Chuyển mạch - Circuit switching 284

285 Chuyển mạch là một phng pháp sử dụng các chuyển mạch vật lý ðể thiết lậpữ bo trì và kết 286 thúc một phiên làm việc thông qua mạng của nhà cung cấp dịch vụ của một kết nối 287 WAN. 288 289 Chuyển mạch phù hợp với hai phng thức truyền dữ liệu ấ Truyền bó dữ liệu - Datagram 290 transmissions và Truyền dòng dữ liệu - Data-stream transmission. 291 292 Ðợc sử dụng rộng r�i trong các công ty ðiện thọaiữ chuyển mạch hoạt ðộng gần giống một 293 cuộc gọi ðiện thoại thông thờng ự 294 Chuyển mạch gói - Packet Switching 295

296 297

Page 12: Mạng cục bộ - LAN (Phần Iở [12/5/2003 2:15:00 AM] · PDF file14 Topology của mạng là cấu trœc hình học không gian mà thực ... 17 dạng tuyến ếẻinear

Chuyển mạch là một phng pháp chuyển mạch WẹNữ trong ðó các thiết bị mạng chia sẻ 298 một kết nối ðiểm - ðiểm ðể truyền một gói dữ liệu từ ni gửi ðến ni nhận thông qua mạng 299 của nhà cung cấp dịch vụự ảác kỹ thuật ghép kênh ðợc sử dụng ðể cho phép các hiết bị 300 chia sẻ kết nối ự 301 302 ATM ( Asynchronous Transfer Mode : Truyền không ðồng bộựểữ ắrame relayữ SMẽS- 303 Switched Multimegabit Data Service, X.25 là các ví dụ của công nghệ chuyển mạch gói ự 304 305 Mạch o - Virtual Circuits 306 Mạch o là một mạch logic ðợc tạo nên ðể ðm bo ðộ tin cậy của việc truyền thông giữa hai 307 thiết bị mạngự Mạch o có ủ loại ấMạch o chuyển mạch ế Switched virtual circuit - SVC ) 308 và mạch o cố ðịnh ế permanent virtual circui - PVC) 309 310 SVC là một mạch o ðợc tự ðộng thiết lập khi có yeu cầu và kết thúc khi việc truyền dữ 311 liệu ðýợc hoàn tấtự Sự liên lạc thông qua một SVả bao gồm ặ phần ấ Thiết lập kết nốiữ 312 truyền dữ liệuữ ngắt kết nốiự 313 Phần thiết lập kết nối có nhiệm vụ thiết lập một mạch o giữa hai thiết bị truyền và nhậnự 314 Phần truyền dữ liệu có nhiệm vụ truyền dữ liệu giữa các thiết bị thông qua mạch o ð� ðợc 315 thiết lập và phần kết thúc kết nối có nhiệm vụ hủy bỏ mạch oự 316 SVC ðợc sử dụng trong trờng hợp việc truyền dữ liệu diễn ra không liên tục và không ðều 317 ðặn bởi vì SVả gia tãng bãng thông sử dụng khi thiết lập và ngắt kết nối nhng làm gỉam 318 bớt giá thành nếu so với mạng kết nối liên tụcự 319 320 PVC là một mạch o ðợc thiết lập cố ðịnh và liên tục và chỉ có một chế ðộ là truyền dữ 321 liệuự PVả ðợc sử dụng trong trờng hợp việc truyền dữ liệu diễn ra liên tục và ðều ðặnự 322 PVC gim bãng thông sử dụng do không phi thiết lập và ngắt kết nối nhng làm tãng giá 323 thành do mạng kết nối liên tụcự 324 325 Thiết bị mạng sử dụng trong WẹN -WAN Devices 326 WAN switch 327

328 Access Server 329

Page 13: Mạng cục bộ - LAN (Phần Iở [12/5/2003 2:15:00 AM] · PDF file14 Topology của mạng là cấu trœc hình học không gian mà thực ... 17 dạng tuyến ếẻinear

330 Modem 331

332

333