(m u s 1)gust.edu.vn/media/26/ufban-dang-ky26994.pdfviỆn hÀn lÂm khoa h ... (ghi rõ, đầy...
TRANSCRIPT
(Mẫu số 1)
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
PHÓ GIÁO SƢ
Mã Hồ sơ………
(Nếu nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó:; Nếu nội dung không đúng
thì để trống : )
Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh: Giáo sư ; Phó giáo sư
Đối tượng: Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng
Ngành: Khoa học Trái đất - Mỏ; Chuyên ngành: Địa lý.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên ngƣời đăng ký: Hà Quý Quỳnh
2. Ngày tháng năm sinh: 07/06/1975; Nam ; Nữ ; Quốc tịch: Việt Nam
Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không
3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:
4. Quê quán:
- Xã An Lão, Huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thƣờng trú
- Số nhà 79, Cụm 7, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội.
6. Địa chỉ liên hệ (ghi rõ, đầy đủ để liên hệ được qua Bưu điện):
- Tòa nhà Trung tâm, Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam, số 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu
Giấy, Hà Nội.
- Điện thoại NR: 024 62949530; Điện thoại DĐ: 0913 506377;
- E-mail: [email protected]
7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan):
- Từ tháng 6/1996 đến tháng 9/2011: cán bộ nghiên cứu - nghiên cứu viên (NCV)
Viện Sinh Thái và Tài Nguyên Sinh vật, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
- Từ tháng 9/2011 đến tháng 12/2011: cán bộ nghiên cứu - nghiên cứu viên chính
(NCVC) Viện Sinh Thái và Tài Nguyên Sinh vật, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam.
2
- Từ tháng 1/2012 đến tháng 7/2017: cán bộ nghiên cứu, giảng viên kiêm nhiệm
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam;
- Từ tháng 8/2017 đến nay: Giảng viên kiêm nhiệm, Học Viện Khoa học và Công
nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
- Chức vụ hiện nay:
Nghiên cứu viên chính, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam;
Giảng viên kiêm nhiệm, Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm
KHCN Việt Nam
- Thỉnh giảng tại các cơ sở giáo dục:
Học Viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam;
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam;
Khoa Địa lý, Trường ĐH Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội;
Khoa Môi trường, Trường ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội;
Khoa Biến đổi khí hậu, Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội;
Khoa Địa lý, Trường ĐHSP, Huế;
Khoa Địa lý, Trường ĐHSP Thái Nguyên;
8. Đã nghỉ hƣu
Không.
Nơi công tác sau khi nghỉ hưu (nếu có): Không
9. Học vị :
- Được cấp bằng Đại học, ngày 20/07/1996; ngành: Địa lý
o Nơi cấp bằng: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Được cấp bằng Thạc sĩ, ngày 31/12/2002, ngành: Địa lý
o Nơi cấp bằng: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Được cấp bằng Tiến sĩ ngày 17/5/2010, Địa lý học
o Nơi cấp bằng: Bộ Giáo dục và Đào tạo, Việt Nam.
10. Đã đƣợc công nhận chức danh PGS:
Chưa
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sƣ tại HĐCDGS cơ sở:
Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam.
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sƣ tại HĐCDGS ngành, liên ngành:
3
Ngành: Các Khoa học Trái đất - Mỏ; Chuyên ngành: Địa lý;
13. Các hƣớng nghiên cứu chủ yếu:
- Nghiên cứu Sinh thái cảnh quan, tài nguyên sinh vật, phân vùng bảo tồn, các Vườn
quốc gia (VQG) và Khu bảo tồn thiên nhiên (KBTTN) làm cơ sở khoa học cho quy
hoạch, khai thác và quản lý các VQG, KBTTN của Việt Nam.
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Viễn thám và GIS trong: nghiên cứu địa lý và tài
nguyên sinh vật ở các VQG và KBTTN của Việt Nam; biến đổi khí hậu ảnh hưởng
tới phân bố tài nguyên sinh vật, đặc biệt trong VQG và KBTTN.
- Nghiên cứu Địa lý tự nhiên; xây dựng bản đồ sinh thái cảnh quan các tỷ lệ phục vụ
Quản lý, bảo tồn và phát triển nông, lâm nghiệp, du lịch sinh thái ở VQG và
KBTTN của Việt Nam.
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:
- Đã hướng dẫn (phụ) 3 NCS, trong đó 02 NCS bảo vệ thành công luận án tiến sĩ.
- Đã hướng dẫn (chính) 10 HVCH bảo vệ thành công luận văn thạc sĩ;
- Đã chủ trì hoàn thành 1 Đề tài cấp Nhà nước
- Đã chủ trì hoàn thành 2 Đề tài cấp cơ sở
- Đã công bố 57 bài báo khoa học, trong đó có 2 bài báo khoa học trên tạp chí quốc
tế có uy tín, (có xác nhận là tác giả chính).
- Đã xuất bản 04 cuốn sách của nhà xuất bản có uy tín (Ứng viên là chủ biên 03 cuốn
và đồng tác giả 1 cuốn; có 03 cuốn chuyên khảo và 01 cuốn sách tham khảo).
Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất (Với sách: ghi rõ tên sách, tên tác
giả, NXB, năm XB, chỉ số ISBN, với công trình khoa học, nghi rõ tên công trình, tên
tác giả, tên tạp chí, tập, trang, năm công bố, nếu có thì ghi rõ tạp chí thuộc loại nào:
ISI, (SCI, SCIE, SSCI, A&HCI, ESCI) scopus, hoặc hệ thống cơ sở DL Quốc tế khác,
chỉ số ảnh hưởng IF của tạp chí và chỉ số trích dẫn của bài báo.
Bài báo Quốc tế:
Mona van Schingen, Quynh Quy Ha, Cuong The Pham, Tuan Quang Le, Truong
Quang Nguyen, Michael Bonkowski, Thomas Ziegler, (2016). Discovery of a new population
of the Crocodile Lizard in Vietnam: Population trends, future prognoses and identification of
key habitats for conservation. Revue suisse de Zoologie (Sep, 2016). Vol, 123(2). p 241-251.
ISSN 0035-418. Thuộc danh mục ISI, (SCI) và Scopus (Q2), có xác nhận tác giả chính.
Mona vanSchingen, Minh Duc Le, Hanh Thi Ngoc, Cuong The Pham, Quynh Quy Ha,
Truong Quang Nguyen, Thomas Ziegler (2016). Is there more than one Crocodile Lizard? An
Integrative Taxonomic Approach Reveals Vietnamese and Chinese Shinisaurus crocodilurus
Represent Separate Conservation and Taxonomic Units. Der Zoologische Garten. Vol, 85(5)
(2016), p 240–260. ISSN: 0044-5169. Thuộc danh mục Scopus, Q4, có xác nhận tác giả chính.
4
Bài báo trong nƣớc:
Hà Quý Quỳnh, (2014). Cơ sở địa lý phục vụ quản lý và sử dụng hợp lý tài nguyên
và bảo vệ môi trường, Vườn quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai. Tạp chí Các khoa học về
Trái đất, Vol 36 (1), Hà Nội, tr 175-183. ASEAN Citation Index (ACI).
Ha Quy Quynh, Dang Huy Phuong, Nguyen Tien Phuong, (2016). WEBGIS
technology for management and sharing spatial data of protected area, a case study in Xuan
Lien Nature reserve, Thanh Hoa. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Số 4, tập 54. tr 460-471.
ASEAN Citation Index (ACI).
Sách chuyên khảo:
Hà Quý Quỳnh, (2017). Viễn thám và hệ thông tin địa lý trong nghiên cứu, quản lý
tài nguyên sinh vật ở các Vườn Quốc gia Việt Nam; (vườn Quốc gia trên đất liền). Nhà xuất
bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ. Hà Nội. 330 trang.
15. Khen thƣởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):
Bằng khen cấp Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Liên tục trong các năm 2007
đến 2011 ứng viên được Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật tặng giấy khen chiến sỹ thi
đua cấp cơ sở.
16. Kỷ luật: (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, thời hạn hiệu lực từ…
đến…) Không.
B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƢ
1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo
Theo các tiêu chuẩn của Nhà giáo quy định tại khoản 2 Điều 70 Luật Giáo dục, ứng
viên thấy mình đã đáp ứng được đầy đủ các tiêu chuẩn với những ý kiến tự đánh giá như sau:
- Có phẩm chất đạo đức, tư tưởng tốt, có tinh thần hợp tác khoa học và giúp đỡ các
đồng nghiệp trong công tác và trong cuộc sống, luôn tự rèn luyện, luôn đề cao và thực hiện
tính trung thực, khách quan, nhiệt tình trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học.
- Ứng viên đã được đào tạo đạt trình độ chuẩn về chuyên môn tại các trường đại học,
viện nghiên cứu và khi thực tập, nghiên cứu nâng cao trình độ ở trong và ngoài nước. Về
nghiệp vụ ứng viên đã được đào tạo qua các bậc đào tạo thạc sĩ, tiến sỹ và luôn tự đào tạo
mình tại các viện chuyên ngành khi thực hiện nghiên cứu, tham gia các hội thảo khoa học.
Đặc biệt để phục vụ công tác giảng dạy đại học và sau đại học, ứng viên luôn tự trau
dồi, bổ sung kiến thức, đặc biệt là những kiến thức mới, các kết quả nghiên cứu mới trong và
ngoài nước, trong những năm gần đây trình độ chuyên môn và nghiệp vụ của ứng viên được
nâng lên đáng kể.
- Ứng viên có sức khoẻ tốt, đáp ứng hoàn toàn việc tham gia giảng dạy, đi thực địa
hướng dẫn sinh viên, NCS thực tập và làm các công việc khác của của nhà giáo theo yêu cầu
của nghề nghiệp.
- Ứng viên có lý lịch rõ ràng.
5
Sau nhiều năm làm công tác nghiên cứu, bản thân ứng viên đã thu nhận và đúc kết được
nhiều kinh nghiệm nghiên cứu cũng như đã nâng cao được kiến thức khoa học chuyên ngành
cả về mặt lý luận và thực tiễn.
Vì sự phát triển ngành giáo dục của đất nước, bản thân ứng viên luôn mong muốn được
truyền đạt những kiến thức, kinh nghiệm và kết quả nghiên cứu cho các thế hệ tiếp sau. Ứng
viên tự thấy mình có khả năng giảng dạy, truyền đạt những kiến thức chuyên môn của bản
thân cho sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh.
Với tinh thần chủ động, nhiệt huyết và trách nhiệm, công tác giảng dạy, hướng dẫn sinh
viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh của ứng viên luôn đạt hiệu quả cao.
Qua một số năm tham gia công tác đào tạo ứng viên luôn thực hiện tốt các nhiệm vụ
của Nhà giáo như quy định trong Điều 72 Luật Giáo dục như:
- Thực hiện nhiệm vụ giáo dục, giảng dạy theo mục tiêu, quy định giáo dục, thực hiện
đầy đủ và có chất lượng chương trình giáo dục, đào tạo theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo cũng như các quy định của các nhà trường mà bản thân ứng viên đã tham gia.
- Gương mẫu thực hiện nghĩa cụ công dân, các quy định của pháp luật và điều lệ, các
quy định của các nhà trường.
- Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng nhân cách của người học,
đối xử công bằng với người học, bảo vệ các quyền lợi, lợi ích chính đáng của người học và
của cơ sở đào tạo.
- Không ngừng học tập, rèn luyện để nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chính trị,
chuyên môn, nghiệp vụ, nêu gương tốt cho người học.
- Ứng viên luôn thực hiện tốt các nhiệm vụ công dân theo quy định của pháp luật.
2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình đồ đại học trở lên:
Tổng số 8 năm;
Chi tiết 8 năm giảng dạy trong đó có 3 năm cuối:
- Thông tư số 47 ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ giáo dục và Đào tạo. Quy định chế
độ lam việc đối với giảng viên.
Điều 5:
Khoản 1: Dịnh mức giờ chuẩn cho giảng viên trong 1 năm là 270 giờ chuẩn, trong đó giờ
chuẩn trực tiếp trên lớp tối thiểu 50% định mức quy định.
Khoản 2,
Điểm b: “Một tiết giảng lý chuyển đề trình độ thạc sĩ, tiến sĩ và 1 tiết giảng bằng tiếng
nước ngoài đối với môn học không phải là ngoại ngữ được tính bằng từ 1,5-2,0 giờ
chuẩn/tiết;
6
Điểm e) Hướng dẫn làm luận văn Thạc sĩ được tính tối đa 70 giờ chuẩn/luận văn
Điểm g) Hướng dẫn làm luận án tiến sĩ được tối đa 200 giờ chuẩn cho 1 luận án
- Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg Quyết định Ban hành quy Quy định tiêu chuẩn, thủ tục
xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét hỷ bỏ
công nhận chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư.
Khoản 3, Điều 4: “yêu cầu của giảng viên thỉnh giảng phải thực hiện ít nhất 50% định
mức giờ chuẩn giảng dạy”.
Bảng kê khai số giờ Giảng chuyên đề Thạc sĩ, Tiến sĩ và giảng dạy đại học.
TT Khoảng
thời gian
Hƣớng dẫn NCS
HD luận
văn ThS
HD đồ án
TN ĐH
Giảng dạy Tổng số
giờ
giảng/số
giờ quy
đổi*
Chính Phụ ĐH SĐH
1. 4/7/2011-
5/7/2012 0 0 2 0 140 0 140/280
2. 4/7/2012-
5/7/2013 0 0 3 0 103 0 103/313
3. 4/7/2013-
5/7/2014 0 1 1 0 96 0 96/182
4. 4/7/2014-
5/7/2015 0 2 1 0 105 0 105/207
5. 4/7/2015-
5/7/2016 0 2 0 0 75 0 75/107
3 năm học cuối
6. 4/7/2016-
5/7/2017 0 2 2 0 66 90 156/373
7. 4/7/2017-
5/7/2018 0 2 0 0 0 112 112/200
8. 4/7/2018-
5/7/2019 0 1 1 0 76 165 241/409
*Số giờ quy đổi = [giờ dạy đại học] + [giờ dạy sau đại học]x1,5 + [HDLV_Ths]x70 + [HD_NCS]x
3. Ngoại ngữ:
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Tiếng Anh.
a) Được đào tạo ở nước ngoài :
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước :
- Trường ĐH Vinh cấp Bằng Tiếng Anh trình độ B2; Số bằng: TA-B2/0050432; Năm cấp:
2017.
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài :
- Giảng dạy bằng tiếng Anh
- Nơi giảng dạy (Cơ sở đào tạo, nước): Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội.
7
d) Đối tượng khác :
4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã
được cấp bằng/có quyết định cấp bằng) chi tiết như sau:
TT Họ tên NCS
hoặc HVCH
Đối tƣợng Trách nhiệm
HD Thời gian
HD
từ ...đến...
Cơ sở
đào tạo
Năm
đƣợc cấp
bằng NCS HVCH Chính Phụ
A Hƣớng dẫn Nghiên cứu sinh
1. Bùi Đức
Quang NCS Phụ 2013-2016
Viện Sinh thái và Tài
nguyên sinh vật, Viện Hàn
lâm KH&CN Việt Nam
2016
2. Doãn Trường
Nhung NCS Phụ 2014-2018
Viện Sinh thái và Tài
nguyên sinh vật, Viện Hàn
lâm KH&CN Việt Nam
2018
B Hƣớng dẫn Học viên cao học
1. Nguyễn
Phương Thảo HVCH Chính 2010-2011
Trường Đại học Sư phạm
Hà Nội 2012
2. Vũ Thị Thanh
Hương, HVCH Chính 2010-2011
Trường Đại học Sư Phạm
Hà Nội 2012
3. Vũ Thị Ngọc HVCH Chính 2011-2012 Trường Đại học KHTN,
ĐHQG Hà Nội 2013
4. Lê Quang
Tuấn HVCH Chính 2011-2012
Viện Sinh thái và Tài
nguyên sinh vật, Viện Hàn
lâm KH&CN Việt Nam
2013
5. Nguyễn
Phương Ngọc HVCH Chính 2011-2012
Trường Đại học Sư phạm
Hà Nội 2013
6. Nguyễn Ngọc
Chiến HVCH Chính 2012-2013
Trường Đại học KHTN,
ĐHQG Hà Nội 2014
7. Nguyễn Thị
Mai HVCH Chính 2013-2014
Trường Đại học Sư phạm
Hà Nội 2014
8. Phạm Thị
Nguyệt Ánh HVCH Chính 2015-2016
Viện Sinh thái và Tài
nguyên sinh vật, Viện Hàn
lâm KH&CN Việt Nam
2017
9. Chu Thị Ngọc HVCH Chính 2015-2016 Trường Đại học Sư phạm
Hà Nội 2017
10. Đỗ Danh
Kiên HVCH Chính 2017-2018
Viện Sinh thái và TNSV,
Viện Hàn lâm KHCN Việt
Nam
2019
8
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo Đại học và Sau đại học
Đã xuất bản 4 cuốn sách sau khi bảo vệ Tiến sĩ. Trong đó cuốn từ 1-3 xuất bản trong
3 năm cuối.
TT Tên sách Loại
sách
Nhà xuất bản và
năm xuất bản
Số
tác
giả
Viết MM
hoặc CB,
phần biên
soạn
xác nhận của cơ sở
giáo dục ĐH
1.
Viễn thám và hệ
thông tin địa lý
trong nghiên cứu,
quản lý tài nguyên
sinh vật ở các
Vườn Quốc gia
Việt Nam; (vườn
Quốc gia trên đất
liền).
CK
NXB Khoa học Tự
nhiên và Công
nghệ, 2017
ISBN: 978-604-
913-567-5
1 Viết một
mình
- Viện Sinh thái và Tài
nguyên sinh vật;
- Trường Đại học sư
phạm Đại học Thái
Nguyên.
2.
Sinh thái cảnh quan
Biển Vịnh Bắc Bộ
(Phần biển Việt
Nam)
CK
NXB Khoa học Tự
nhiên và Công
nghệ, 2016
ISBN: 978-604-
913-509-5
1 Viết một
mình
- Viện Sinh thái và Tài
nguyên sinh vật;
- Trường Đại học sư
phạm, Đại học Huế;
- Trường Đại học sư
phạm Đại học Thái
Nguyên;
- Đại học Quy Nhơn.
3.
Đa dạng sinh học
vùng Duyên hải
Bắc bộ, Việt
Nam. Nhà xuất
bản KHTN và
Công nghệ, 310
trang
CK
NXB Khoa học Tự
nhiên và Công
nghệ, 2018
ISBN: 978-604-
913-646-7
11
Đồng tác
giả (viết
Phần Sinh
thái cảnh
quan)
- Viện Sinh thái và Tài
nguyên sinh vật.
4. Thông tin không
gian VQG và Khu
bảo tồn Việt Nam
TK
NXB Khoa học Tự
nhiên và Công
nghệ 2016
ISBN: 978-604-
913-460-9
2 Chủ biên
- Viện Sinh thái và Tài
nguyên sinh vật;
- Trường Đại học sư
phạm, Đại học Huế.
6. Thực hiện nhiệm vụ KHCN đã nghiệm thu
Ứng viên đã chủ trì thực hiện 3 đề tài và tham gia thực hiện 1 đề tài KHCN:
TT Tên nhiệm vụ KHCN
(CT, ĐT)
CN/PCN
/TK
Mã số và cấp
quản lý
Thời gian
thực hiện
Thời gian
nghiệm thu
1. Ứng dụng Viễn thám và Hệ CN Đề tài Khoa học 2004 - 12/ 2005
9
TT Tên nhiệm vụ KHCN
(CT, ĐT)
CN/PCN
/TK
Mã số và cấp
quản lý
Thời gian
thực hiện
Thời gian
nghiệm thu
Thông tin địa lý trong
nghiên cứu phân khu chức
năng ở khu bảo tồn thiên
nhiên Hang Kia – Pà Cò.
cấp cơ sở Viện
Sinh thái và Tài
nguyên sinh vật
2005
2.
Ứng dụng hệ thông tin địa
lý (GIS) xây dựng phương
pháp và các công cụ GIS
để xây dựng CSDL GIS
khu Vĩnh Cửu tỉnh Đồng
Nai
CN
Đề tài Khoa học
cấp cơ sở Viện
Sinh thái và Tài
nguyên sinh vật
2008 -
2009 12/2008
3.
Nghiên cứu xây dựng hệ
thống thông tin quản lý,
giám sát tài nguyên ở vườn
quốc gia và một số khu bảo
tồn thiên nhiên khu vực
Tây Bắc bằng công nghệ
viễn thám và GIS có sử
dụng ảnh VNREDSat-1.
CN
Mã số:
VT/UD-01/14-15
Đề tài cấp Nhà
nước thuộc
Chương trình
KHCN Vũ trụ
2014-2016 8/2016
4.
Điều tra, đánh giá ảnh
hưởng lâu dài của chất độc
hoá học do Mỹ sử dụng
trong chiến tranh tới đa
dạng sinh học tại một số
vùng dọc biên giới Việt
Lào ở Quảng Nam, Kon
Tum
Tham gia
Đề tài cấp Nhà
nước thuộc
Chương trình 33
(Khắc phục hậu
quả chất độc hoá
học do Mỹ sử
dụng trong chiến
tranh ở Việt
Nam).
2007-2010 10/ 2011
Các chữ viết tắt: CK: sách chuyên khảo; TK: sách tham khảo; MM: viết một mình;
ĐT: đề tài; CN: chủ nhiệm đề tài. TG, tham gia;
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố bài báo khoa học
7.1. Bài báo khoa học đã công bố
Trong thời gian từ 2001 đến nay ứng viên đã công bố 57 bài báo khoa học. Trong đó có
15 bài trên các tạp chí quốc tế có uy tín và tạp chí quốc gia có mã số chuẩn ISSN; 42 bài báo
trên các kỷ yếu hội thảo, hội nghị quốc có mã số ISBN.
Chi tiết như sau:
- (A1): 02 bài báo trong tạp chí quốc tế có uy tín: 1 bài ISI, 1 bài Scopus, trong 3 năm cuối;
- (A2): 02 bài trong tạp chí khoa học có quy tín, có mã số ISSN, trong 3 năm cuối;
- (A3): 07 bài trong tạp chí khoa học có quy tín, có mã số ISSN, sau khi bảo vệ tiến sĩ;
- (A3): 04 bài trong tạp chí khoa học có quy tín, có mã số ISSN, trước khi bảo vệ tiến sĩ;
- (B1): 01 bài báo trong kỷ yếu hội nghị quốc tế, có mã số ISBN sau khi bảo vệ tiến sĩ;
- (B2): 07 bài báo trong kỷ yếu hội nghị, quốc gia có mã số ISBN, sau khi bảo vệ tiến sĩ và
trong 3 năm cuối;
- (B3-B4): 34 bài báo trong kỷ yếu Hội nghị, Hội thảo khoa học quốc gia có mã số ISBN.
10
TT Tên bài báo
Số tác
giả
TGC(..) yếu khoa học
TCQT
uy tín
Số
trích
dẫn
Tập/
(Số) Trang
Năm
CB
A BÀI BÁO TRÊN TẠP CHÍ QUỐC TẾ, QUỐC GIA CÓ UY TÍN
A1 Các bài báo trên tạp chí Quốc tế có uy tín, thuộc danh mục ISI, Scopus, sau khi bảo vệ tiến
sĩ và trong 3 năm cuối
1.
Discovery of a new
population of the
Crocodile Lizard in
Vietnam: Population
trends, future
prognoses and
identification of key
habitats for
conservation
7
TGC (2)
Tạp chí ISI: (SCIE),
Scopus (Q2)
Revue suisse de
Zoologie (September
2016)
ISSN: 035-418
ISI
(SCIE) 9
123/
(2).
155-
169 2016
2.
An Integrative
Taxonomic
Approach Reveals
Vietnamese and
Chinese Shinisaurus
crocodilurus
RepresentSeparate
Conservation and
Taxonomic Units
7
TGC (3)
Tạp chí Scopus
Der Zoologische
Garten
ISSN: 0044-5169
Scopus
(Q4) 10
85/
(5)
240-
260 2016
A2 Các bài báo trên tạp chí Quốc gia có uy tín, có mã số ISSN, sau khi bảo vệ tiến sĩ và trong 3
năm cuối
3.
WEBGIS technology
for management and
sharing spatial data
of protected area, a
case study in Xuan
Lien Nature reserve,
Thanh Hoa.
3
TGC (1)
Tạp chí Khoa học và
Công nghệ,
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ
ISSN: 0866-708X
ASEAN Citation
Index (ACI)
54/(4) 460-
471 2016
4.
Nghiên cứu sinh thái
cảnh quan biển Vịnh
Bắc Bộ phục vụ bảo
tồn đa dạng sinh học.
1
Tạp chí Khoa học
NXB Đại học Huế
ISSN: 1859-1388
126/
(7A) 25-34 2017
A3 Các bài báo trên tạp chí Quốc gia có uy tín, có mã số ISSN sau khi bảo vệ tiến sĩ
5.
Ứng dụng công
nghệ Viễn thám và
hệ thông tin địa lý để
đánh giá biến động
lớp phủ thực vật 3 xã
(Tà Bhinh, Chà Vàl
và La De, Huyện
4
TGC (1)
Tạp chí Khoa học và
công nghệ;
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ,
ISSN; 0866-708X
(ACI)
48/(5) 71-79 2010
11
TT Tên bài báo
Số tác
giả
TGC(..) yếu khoa học
TCQT
uy tín
Số
trích
dẫn
Tập/
(Số) Trang
Năm
CB
Nam Giang, Quảng
Nam) bị ảnh hưởng
chất độc hóa học
phục vụ bảo tồn đa
dạng sinh học.
6.
Nghiên cứu sinh thái
cảnh quan Vườn
quốc gia mũi Cà
Mau phục vụ bảo tồn
đa dạng sinh học
1
Tạp chí Khoa học.
Đại học Quốc gia,
ISSN:0866-8612
27/
(4S)
136-
143 2011
7.
Hiện trạng nuôi nhốt
và đa dạng di truyền
loài Hổ ở Việt Nam.
5
TGC (2)
Tạp chí Sinh học
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ,
ISSN:0866-7160
34/
(2)
178-
180 2012
8.
Phân tích đa dạng
sinh học ở Đảo Bạch
Long Vỹ, Hải Phòng
2
TGC
(2)
Tạp chí Sinh học
Viện Hàn lâm
KH&CN Việt Nam
ISSN: 0866-7160
25/
(4)
522-
528 2013
9.
Cơ sở địa lý phục vụ
quản lý và sử dụng
hợp lý tài nguyên và
bảo vệ môi trường,
Vườn quốc gia Kon
Ka Kinh, tỉnh Gia
Lai.
1
Tạp chí: Các khoa học
về Trái đất
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ
ISSN: 0866-7187
(ACI)
36/
(2)
175-
183 2014
10.
Biến động tài
nguyên sinh vật do
biến động các công
trình thủy điện ở Tây
Nguyên.
2
TGC (2)
Tạp chí: Các khoa học
về Trái đất
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ
ISSN: 0866-7187
(ACI)
36/
(1) 75-81 2014
11.
Hệ thống công trình
thủy lợi, thủy điện
tác động tới chuyển
đổi hệ sinh thái cạn
sang hệ sinh thái đất
ngập nước ở Tây
Nguyên.
2
TGC (2)
Tạp chí Tài nguyên
nước, Hội Thủy lợi
Việt Nam
ISSN 1859-3771
1/
(2014) 47-53 2014
A4 Các bài báo trên tạp chí Quốc gia có uy tín, có mã số ISSN
12. Sử dụng công nghệ
Hệ thông tin Địa lý
trong xây dựng bản
1
Tạp chí Hoạt động
Khoa học Bộ Khoa
học và Công nghệ
11/
(534) 33-35 2003
12
TT Tên bài báo
Số tác
giả
TGC(..) yếu khoa học
TCQT
uy tín
Số
trích
dẫn
Tập/
(Số) Trang
Năm
CB
đồ phục vụ nghiên
cứu ĐDSH Vườn
Quốc Gia Yok Đôn,
Dak Lak
ISSN:0866-7152
13.
Xây dựng phần mềm
giám sát động vật
bằng MS Access và
GIS
4
TGC (2)
Tạp chí Khoa học và
công nghệ
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ,
ISSN: 0866-708X
(ACI)
44/
(4)
101-
108 2006
14.
Sử dụng Hệ thông
tin địa lý (GIS) để
xây dựng mô hình
phân bố loài, lấy ví
dụ loài Sao la
(Pseudoryx
nghetinhensis) ở
Việt Nam
4
TGC (2)
Tạp chí Khoa học và
công nghệ
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ,
ISSN: 0866-708X
(ACI)
47/
(2) 27-36 2009
15.
Thành phần loài
chim ở khu bảo tồn
thiên nhiên và di tích
Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng
Nai
3
Tạp chí Sinh học
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ
ISSN: 0866-7160
31/
(4) 19-29 2009
B BÀI BÁO TRONG KỶ YẾU HỘI THẢO, HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC TẾ, QUỐC GIA
CÓ MÃ SỐ ISBN
B1 Bài báo tại Kỷ yếu hội nghị Quốc tế, có mã số ISBN, sau khi bảo vệ tiến sĩ
16.
Building sustained
capacity to use
geospatial data
effectively for
conservation in Lao
PDR and Vietnam.
Report on
International
4
TGC (2)
International
Symposium,
GeoInformatics for
Spatial-Infrastructure
Development in Earth
and Allied Sciences
ISBN: 978-4-901668-
76-7
81-86 2010
B2 Các bài báo khoa học trong kỷ yếu Hội nghị, hội thảo Quốc gia, có mã số ISBN, sau khi bảo
vệ Tiến sĩ và trong 3 năm cuối
17.
Ứng dụng Sinh thái
cảnh quan trong bảo
tồn Đa dạng sinh học
vườn quốc gia
Hoàng Liên, Lào
Cai.
1
Kỷ yếu Hội nghị
Khoa học Địa lý Toàn
quốc lần thứ Chín
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ,
ISBN: 978-604-913-
56-64 2016
13
TT Tên bài báo
Số tác
giả
TGC(..) yếu khoa học
TCQT
uy tín
Số
trích
dẫn
Tập/
(Số) Trang
Năm
CB
513-2
18.
Ứng dụng phần mềm
iGIS để xây dựng và
hiển thị bản đồ Vườn
quốc gia trong máy
tính bảng IPad, lấy
ví dụ tại vườn quốc
gia Hoàng Liên, Lào
Cai.
1
Kỷ yếu Hội nghị
Khoa học Địa lý Toàn
quốc lần thứ IX
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ,
ISBN: 978-604-913-
513-2
1048-
1053 2016
19.
Ứng dụng Viễn thám
và GIS để nghiên
cứu thảm thực vật
lòng hồ thủy điện,
lây ví dụ Hồ thủy
điện Sơn La.
2
Kỷ yếu Hội nghị
Khoa học Địa lý Toàn
quốc lần thứ IX
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ,
ISBN: 978-604-913-
513-2
475-
480 2016
20.
Ứng dụng phần mềm
MapEdit và GIS để
xây dựng và hiển thị
bản đồ trong máy
định vị GPS Garmin
60.x phục vụ quản lý
vườn quốc gia, lấy ví
dụ tại Vườn Quốc
gia Xuân Sơn, Phú
Thọ.
3
TGC (1)
Kỷ yếu Hội nghị khoa
học và công nghệ
Quốc gia về “Đo đạc
bản đồ với ứng phó
biến đổi khí hậu”.
NBX Tài nguyên Môi
trường và Bản Đồ
ISBN: 978-604-904-
941-5
221-
229 2016
21.
Ứng dụng viễn thám
và hệ thông tin địa lý
trong nghiên cứu
biến động sinh thái
cảnh quan tại tỉnh
Sơn La
3
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và Tài nguyên sinh vật
(TNSV) toàn quốc lần
thứ VII, 10/2017
ISBN:978-604-913-
615-3
1819-
1825 2017
22.
Ứng dụng phần mềm
IGIS trong nghiên
cứu môi trường sống
các loài chim phục
vụ phát triển du lịch
sinh thái thông minh,
lấy ví du tại thành
phố Hà Nội
2
TGC (1)
Kỷ yếu Hội nghị
Khoa học Địa lý Toàn
quốc lần thứ X
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ,
ISBN:978-604-913-
693-1
1272-
1277 2018
23. Nghiên cứu sinh thái
cảnh khu bảo tồn
2
TGC (1)
Kỷ yếu Hội nghị
Khoa học Địa lý Toàn 32-39 2019
14
TT Tên bài báo
Số tác
giả
TGC(..) yếu khoa học
TCQT
uy tín
Số
trích
dẫn
Tập/
(Số) Trang
Năm
CB
thiên nhiên Ngọc
Linh, tỉnh Kon Tum,
phục vụ bảo tồn đa
dạng sinh học và
phát triển bền vững
quốc lần thứ XI
NXB Thanh Niên
ISBN:978-604-9822-
65-0
B3 Các bài báo khoa học trong kỷ yếu Hội nghị, hội thảo Quốc gia, có mã số ISBN, sau khi bảo
vệ Tiến sĩ
24.
Nghiên cứu sinh thái
cảnh quan bốn vườn
quốc gia vùng Đông
bắc Việt Nam phục
vụ bảo tồn đa dạng
sinh học.
1
Kỷ yếu hội thảo Quốc
gia Các khoa học về
Trái Đất,
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ
ISBN: 978-604-913-
016-8
186-
191 2010
25.
Nghiên cứu Sinh thái
Cảnh quan Vườn
quốc gia Xuân Thủy,
phục vụ Bảo tồn Đa
dạng sinh học
2
TGC (1)
Kỷ yếu hội thảo khoa
học Quốc gia
Đất ngập nước
Biển đổi khí hậu,
NXB Khoa học và Kỹ
thuật
255-
264 2011
26.
Bảo tồn đa dạng sinh
học khu bảo tồn biển
hòn cau, Cà Ná
3
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Tư
NXB Nông nghiệp
ISSN-1859-4425
457-
462 2011
27.
Ứng dụng công nghệ
Hệ Thông tin Địa lý
(GIS) và Viễn thám
phục vụ nghiên cứu
đa dạng sin học Khu
bảo tồn thiên nhiên
Copia, Sơn La.
1
TGC (1)
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Tư
ISSN-1859-4425
850-
853 2011
28.
Hiện trạng thảm thực
vật và các hệ sinh
thái đặc trưng của
vườn quốc gia Yok
Don.
3
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Tư
NXB Nông nghiệp
ISSN-1859-4425
1382-
1388 2011
29. Lý thuyết mô hình
phân bố loài.
3
TGC (1)
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
1771-
1777 2011
15
TT Tên bài báo
Số tác
giả
TGC(..) yếu khoa học
TCQT
uy tín
Số
trích
dẫn
Tập/
(Số) Trang
Năm
CB
lần thứ Tư
NXB Nông nghiệp
ISSN:1859-4425
30.
Nghiên cứu lớp phủ
thực vật VQG Tam
Đảo bằng công nghệ
Viễn thám và GIS
4
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Tư
NXB Nông nghiệp
ISSN:1859-4425
1874-
1877 2011
31.
Biến động sinh thái
cảnh quan do tác
động của chất
Đioxin ở VQG Chư
Mom Ray, huyện Sa
Thầy, tỉnh Kon Tum
2
TGC (1)
Kỷ yếu Hội nghị
Khoa học Địa lý Toàn
quốc lần thứ Bẩy
Nxb Nông Đại học
Thái Nguyên,
ISBN: 978-604-915-
044-9
233-
241 2013
32.
Đa dạng sinh học
khu vực Quần đảo
Hòn Mê, Thanh Hóa
4
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Năm
NXB Nông nghiệp
ISBN: 978-604-60-
0730-2
371-
378 2013
33.
Xây dựng Cơ sở dữ
liệu các loài động
vật có nguy cơ bị đe
dọa ở Việt Nam năm
2013
3
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Năm
NXB Nông nghiệp
ISBN: 978-604-60-
0730-2
391-
395 2013
34.
Đa dạng thú chim bò
sát và ếch nhái tại
đảo Bạch Long Vỹ,
Thành phố Hải
Phòng
3
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Năm
NXB Nông nghiệp
ISBN: 978-604-60-
0730-2
616-
619 2013
35.
Phát triển Sinh kế
bền vững cho người
dân để bảo tồn Đa
dạng sinh học Khu
2
TGC (1)
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Năm
629-
636 2013
16
TT Tên bài báo
Số tác
giả
TGC(..) yếu khoa học
TCQT
uy tín
Số
trích
dẫn
Tập/
(Số) Trang
Năm
CB
bảo tồn thiên nhiên
Xuân Liên, Thanh
Hóa
NXB Nông nghiệp
ISBN: 978-604-60-
0730-2
36.
Tình hình khai thác
tài nguyên đa dạng
sinh học của cộng
đồng dân cư ở Khu
bảo tồn thiên nhiên
Xuân Liên, Thanh
Hóa
3
TGC (1)
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Năm
NXB Nông nghiệp
ISBN: 978-604-60-
0730-2
1198-
1204 2013
37.
Xây dựng bộ chỉ thị
đa dạng sinh học
vùng nước ven Đảo
Bạch Long Vỹ, Hải
Phòng.
2
Kỷ yếu hội thảo Toàn
Quốc về Sinh học biển
và phát triển bền vững
lần thứ Hai
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ,
ISBN: 978-604-913-
259-9
167-
175 2014
38.
Ứng dụng tư liệu
viễn thám nghiên
cứu biến động hệ
sinh thái vùng Đảo
Bạch Long Vỹ, Hải
Phòng.
2
TGC (1)
Kỷ yếu hội thảo Toàn
Quốc về Sinh học biển
và phát triển bền vững
lần thứ Hai
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ,
ISBN: 978-604-913-
259-9
827-
833 2014
39.
Ứng dụng ảnh vệ
tinh Landsat 5, 7 và
8 nghiên cứu biến
động lớp phủ thực
vật Khu bảo tồn
thiên nhiên Xuân
Liên, tỉnh Thanh
Hóa.
2
TGC (1)
Kỷ yếu hội thảo Quốc
gia “Về Công nghệ
Vũ trụ và Ứng dụng”
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ,
ISBN: 978-604-913-
305-3
27-37 2015
40.
Xây dựng hệ thống
thông tin quản lý đa
dạng sinh học Khu
bảo tồn thiên nhiên,
lấy KBTTN Tà Xùa,
tỉnh Sơn La làm ví
dụ. .
2
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Sáu
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ,
ISBN: 978-604-913-
408-1
764 –
772 2015
17
TT Tên bài báo
Số tác
giả
TGC(..) yếu khoa học
TCQT
uy tín
Số
trích
dẫn
Tập/
(Số) Trang
Năm
CB
41.
Thành phần loài
chim khu bảo tồn
thiên nhiên Xuân
Liên, Tỉnh Thanh
Hóa
3
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Sáu
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ,
ISBN: 978-604-913-
408-1
993-
999 2015
42.
Ứng dụng công nghệ
viễn thám và GIS
nghiên cứu biến đổi
thảm thực vật Khu
bảo tồn thiên nhiên
Tà Xùa, Sơn La
2
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Sáu
NXB Khoa học tự
nhiên và Công nghệ,
ISBN: 978-604-913-
408-1
1627-
1635 2015
B4 Các bài báo khoa học trong kỷ yếu Hội nghị, hội thảo Quốc gia, có mã số ISBN, trƣớc khi
bảo vệ Tiến sĩ
43.
Tài nguyên động vật
có xương sống (thú,
chim, bò sát ếch
nhái) VQG Núi
Chúa, tỉnh Ninh
Thuận
3
Kỷ yếu hội nghị Toàn
quốc Về những vấn đề
nghiên cứu cơ bản
trong khoa học sự
sống 2005
Nxb KHKT
250-
252 2005
44.
Tổng quan về ĐDSH
vùng Đông Nam Á
và công tác Bảo tồn
đa dạng sinh học của
Việt Nam
3
TGC (1)
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ nhất
291-
300 2005
45.
Giá trị đa dạng sinh
học Vườn quốc gia
Ba Bể, yếu tố quan
trọng của 1 di sản
thiên nhiên thế giới
2
TGC (1)
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ nhất
Hà Nội, tháng
11/2005
301-
307 2005
46. Kết quả khảo sát khu
hệ chim vườn quốc
gia Núi Chúa
2
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ nhất
512-
517 2005
47. Ứng dụng Viễn thám
và Hệ thông tin Địa
lý trong nghiên cứu
3
TGC (1)
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
822-
827 2005
18
TT Tên bài báo
Số tác
giả
TGC(..) yếu khoa học
TCQT
uy tín
Số
trích
dẫn
Tập/
(Số) Trang
Năm
CB
phân khu chức năng
Khu bảo tồn thiên
nhiên Hang Kia, Pà
Cò
lần thứ nhất
Hà Nội, tháng
11/2005
48.
Nghiên cứu ứng
dụng GPS, phần
mềm Mapsources và
MapInfo trong
nghiên cứu sinh thái
học và bảo tồn
ĐDSH
3
Kỷ yếu hội nghị Toàn
quốc về Những vấn đề
nghiên cứu cơ bản
trong khoa học sự
sống 2005,
890-
893 2005
49.
Xây dựng bản đồ
phân bố thú bằng Hệ
thông tin Địa lý, lấy
ví dụ phân bố Voi ở
miền Trung Việt
Nam
4
Kỷ yếu hội nghị Toàn
quốc về những vấn đề
nghiên cứu cơ bản
trong khoa học sự
sống 2007,
NXB Khoa học và Kỹ
thuật
418-
421 2007
50.
ĐDSH và Bảo tồn ở
Đồng bằng Sông
Cửu Long (phần đất
liền)
2
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Hai
179-
185 2007
51.
Sử dụng công nghệ
hệ thông tin Địa lý
để xây dựng bản đồ
phân bố Bò tót ở
miền Trung Việt
Nam
4
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Hai
186-
191 2007
52. ĐDSH Tỉnh Thái
Nguyên
3
TGC (1)
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Hai
192-
199 2007
53.
Nghiên cứu quan hệ
thoái hóa đất với
sinh vật góp phần
bảo vệ ĐDSH ở 2
vườn quốc gia Tam
Đảo (Vĩnh Phúc) và
Xuân Sơn
1
Kỷ yếu Hội nghị Địa
lý toàn quốc lần thứ 3,
Hà Nội, 16/12/2008
554-
562 2008
54.
Khung chương trình
giám sát đa dạng
sinh học Vườn Quốc
gia Tam Đảo,
4
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Ba
487-
492 2009
19
TT Tên bài báo
Số tác
giả
TGC(..) yếu khoa học
TCQT
uy tín
Số
trích
dẫn
Tập/
(Số) Trang
Năm
CB
NXB Nông nghiệp
55. Đa dạng Hệ động vật
và bảo tồn ở Tỉnh Hà
Giang”
3
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Ba
NXB Nông nghiệp
705-
710 2009
56.
Nghiên cứu cảnh
quan ở Vườn quốc
gia Chư Mom Ray,
Huyện Sa Thầy,
Tỉnh Kon Tum phục
vụ bảo tồn Đa dạng
sinh học
2
TGC (1)
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Ba
NXB Nông nghiệp,
2009
1201-
1206 2009
57.
Tiếp cận công nghệ
WEBGIS trong
nghiên cứu phân bố
thú lấy ví dụ phân bố
thú lớn ở miền trung
Việt Nam,
4
Kỷ yếu Hội nghị
Quốc gia về Sinh thái
và TNSV toàn quốc
lần thứ Ba
NXB Nông nghiệp
1207-
1211 2009
Chữ viết tắt: TGC (2): TGC = ứng viên là tác giả chính; (2) = Bài báo có 2 tác giả chính.
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích
Không
7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế
Không
8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương
trình nghiên cứu ứng dụng KHCN của cơ qở giáo dục đại học.
Không
9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa
học có uy tín:
- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS
- Giờ chuẩn giảng dạy
- Công trình khoa học đã công bố
- Chủ trì nhiệm vụ KHCN
- Hướng dẫn NCS, Ths
20
C. CAM ĐOAN CỦA NGƢỜI ĐĂNG KÝ
Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
Hà Nội, ngày 17 tháng 6 năm 2019
Ký tên
TS. Hà Quý Quỳnh
D. XÁC NHẬN CỦA NGƢỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN ĐANG LÀM VIỆC
- Những nội dung “thông tin cá nhân” ứng viên đã kê khai;
- Xác nhận các khoảng thời gian ứng viên thuộc biên chế giảng viên đại học và mức độ
hoàn thành nhiệm vụ trong các khoảng thời gian này.
(về những nội dung khác đã kê khai ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật
Hà Nội, ngày 17 tháng 6 năm 2019
Thủ trưởng cơ quan chủ quản