ly tuyet cq sd nam y4, pass
TRANSCRIPT
CƠ QUAN SINH DỤC NAMCƠ QUAN SINH DỤC NAM(Reproductive organ - Male)(Reproductive organ - Male)
TS VOÕ HUYØNH TS VOÕ HUYØNH TRANGTRANG
BOÄ MOÂN GIAÛI PHAÃU Tröôøng Ñaïi Hoïc Y Döôïc Caàn
Thô
CƠ QUAN SINH DỤC NAMCƠ QUAN SINH DỤC NAM
Tinh hoànMào tinhỐng dẫn tinh
Túi tinh
● Cơ quan sinh dục trong
Các tuyến sinh dụcTiền liệt tuyến
Tuyến hành NĐ
● Cơ quan sinh dục ngoàiBìuDương vật
Sự di chuyển:
8 tuần
TINH HOÀNTINH HOÀN
11 tuần4 tháng
8 tháng
Sự di chuyển:
Ống phúc tinh mạc
TINH HOÀNTINH HOÀN
Dây chằng bìu
TINH HOÀNTINH HOÀNHình thể ngoài
- Hình trứng, hơi dẹt, 20gr- KT: 1,5 x 2,5 x 4,5 cm- Bên (T) thấp hơn (P)- Trắng xanh, nhẵn, chắc- Nắn: cg đau tức đb- Trục: xuống dưới, ra sau- 2 mặt: trong phẳng, ngoài lồi- 2 cực: trên có mấu phụ TH, dưới có d/ch bìu bám.- 2 bờ: trước, sau
TINH HOÀNTINH HOÀNHình thể trong Lớp trắng: dày, chắc, màu
trắng, không đàn hồi
Vách tiểu thùy
Trung thất TH
Tiểu thùy ≈ 400
Cấu tạo
Ống dẫn tinh
Ống mào tinh
Ống xuất ≈ 12 - 15 ống
Lưới tinh
Ống sinh tinh thẳng
Ống sinh tinh xoắn ≈ 2 - 4 ống, dài 0,75m
TINH HOÀNTINH HOÀN
Chức năng nội tiết
Chức năngChức năng ngoại tiết
Testosterol
Tinh trùngTinh nguyên bào Tinh bào I Tinh bào II
Tiền tinh trùngTinh trùng
TINH HOÀNTINH HOÀN
(Tế bào kẽ ≈ Tb Leydig)
Hình thể ngoài: chữ C, dọc theo cực trên và bờ sau TH
MÀO TINHMÀO TINH
Đầu: gắn vào cực trên TH, nhận các ống xuất, có mấu phụ mào tinh.
Đuôi: dính vào TH = ít sợi
Thân: không dính vào TH
Ống lạc dưới
Ống mào tinhchạy ngoằn ngoèo,
dài ≈ 6 - 7m, đk ≈ 0,4 mm
Ống xuấtTiểu thùy mào tinh
MÀO TINHMÀO TINHCấu tạo
ỐNG DẪN TINHỐNG DẪN TINHHình thể ngoài
- Từ đuôi mào tinh → lồi tinh- Rắn, màu trắng sáng- Dài 30 cm- ĐK 2 - 3mm, lòng 0,5mm
ỐNG DẪN TINHỐNG DẪN TINHHình thể ngoài: chia 6 đoạn
- Đoạn mào tinh: dọc trong MT, ngoài bao TH, trong mạc tinh trong- Đoạn thừng tinh: TT thắt ODT- Đoạn ống bẹn : lỗ bẹn nông sâu- Đoạn chậu hông: bắt chéo ĐM chậu ngoài rồi áp sát thành bên chậu hông. - Đoạn sau BQ: bắt chéo NQ rồi phình thành bóng ODT.- Đoạn trong TLT: hợp với ống túi tinh thành ống phóng tinh.
Maïc tinh ngoaøi (töø maïc cô CBN)
Lôùp cô bìu (töø cô CBT)
Maïc tinh trong (töø maïc ngang)
OÁng daãn tinhÑM tinh hoaønTM tinh hoøan (Ñr TM daây leo)Bao tinh hoøan (Töø D/ch phuùc tinh maïc)
Maïc tinh ngoaøi
Lôùp cô bìu Maïc tinh trong OÁng daãn tinh
ÑM - TM oáng daãn tinh
Di tích oáng PTM
ÑM tinh hoaønTM tinh hoaøn (Ñr Tm daây leo)
ỐNG DẪN TINHỐNG DẪN TINH
ỐNG DẪN TINHỐNG DẪN TINH
- Chạy mặt sau BQ, bắt chéo trước NQ, rồi phình to thành bóng ODT, trong lòng có nhiều túi.
ỐNG DẪN TINHỐNG DẪN TINH
Niệu quản
Bóng ODT
Lỗ túi bầu dục TLT
ỐNG PHÓNG TINHỐNG PHÓNG TINH
Lỗ đổ TLT
Lỗ ống phóng tinhLồi tinh
Tuyến hành NĐ
Lỗ đổ tuyến hành NĐ hố trong hành
- Dài ≈ 2 cm, đk bắt đầu khoảng 1,5 - 2mm → hẹp dần - Hướng ra trước, xuống dưới, vào trong đổ vào NĐ TLT
- Quả lê, đk 2cm, dài 5cm gập đôi lại, đầu mở tạo ống túi tinh. - Ngoài xù xì, trong nhiều nếp gấp tạo nhiều ngăn nhỏ # bóng ODT.- Chức năng: sản xuất và dự trữ một phần tinh dịch
CÁC TUYẾN SINH DỤCCÁC TUYẾN SINH DỤC
- Hình nón, đỉnh xuống dưới, đáy lên trên nằm ngay dưới cổ BQ- Giữa TLT là NĐ- Mặt sau: 1/3 giữa và 1/3 dưới có lồi tinh, túi bd TLT, lỗ đổ OPT, lỗ đổ ống TLT.- Chức năng: tiết ra Prostaglandine và dịch góp phần vào tinh dịch
CÁC TUYẾN SINH DỤCCÁC TUYẾN SINH DỤC
- 2 tuyến nằm trong khoang đáy chậu sâu.- To bằng hạt ngô, có ống tiết đổ vào đoạn hành của NĐ xốp- Chất tiết là dịch có tính kiềm, giúp trung hòa một phần môi trường axit của AĐ, được tiết ra trước khi xuất tinh.
CÁC TUYẾN SINH DỤCCÁC TUYẾN SINH DỤC
DaCơ bám daTổ chức dưới daMạc tinh ngoàiCơ bìuMạc tinh trongPhúc mạc
BÌUBÌU
QUI ĐẦURãnh qui đầucó nếp hãmqui đầuTHÂN
VẬT XỐP
VẬT HANG
DƯƠNG VẬTDƯƠNG VẬT
32 cm
DƯƠNG VẬTDƯƠNG VẬT
Bao qui đầu
ĐỘNG MẠCHTHẸN TRONG
ĐỘNG MẠCHBÀNG QUANG
DƯỚI
ĐỘNG MẠCHBÀNG QUANG
TRÊN
ĐỘNG MẠCHTINH HOÀN
MẠCH MÁUMẠCH MÁU
ĐỘNG MẠCHHÀNH DƯƠNG VẬT
ĐỘNG MẠCHMU SÂU DƯƠNG VẬT