loẠi chỈ lÀm lẠnh hz - Điều hòa nhiệt độ, điều hòa không khí...
TRANSCRIPT
Đại lý phân phối
• HEAD OFFICEUmeda Center Bldg., 2-4-12, Nakazaki-Nishi, Kita-ku, Osaka, 530-8323 JapanCÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT KIM• VĂN PHÒNG CHÍNHTầng 14-15, tòa nhà Nam Á, 201-203 Cách Mạng Tháng 8, P.4, Q.3, TP.HCMTel: (08) 62 504 888 Fax: (08) 62 504 999• CHI NHÁNH HÀ NỘITầng 12, tòa nhà Ocean Park Tower, 1 Đào Duy Anh, Quận Đống Đa, Hà NộiTel: (04) 35 657 677 Fax: (04) 35 657 688• CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG177 Phan Chu Trinh, Quận Hải Châu, TP. Đà NẵngTel: (0511) 356 1543 Fax: (0511) 356 1526www.daikin.com.vn
Cảnh báo Các sản phẩm của Daikin được sản xuất để xuất khẩu sang rất nhiều nước trên toàn thế giới. Trước khi mua hàng, hãy xác nhận với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ được ủy quyền tại địa phương để biết sản phẩm có tuân theo các tiêu chuẩn có thể áp dụng, và phù hợp sử dụng ở vùng mà sản phẩm sẽ được sử dụng. Với quan điểm này, chúng tôi không có ý ngăn chặn, hạn chế hay thay đổi việc áp dụng bất kỳ quy định pháp luật nào tại địa phương.Hãy yêu cầu một nhà thầu hay người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt thiết bị này. Không cố tự lắp đặt thiết bị vì lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ.Chỉ sử dụng linh kiện hay phụ tùng thay thế do Daikin chỉ dẫn hoặc cung cấp. Hãy yêu cầu một nhà thầu hoặc người lắp đặt có chuyên môn lắp đặt các linh kiện, phụ tùng thay thế. Sử dụng các linh kiện hay phụ tùng thay thế không được phép hay lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến rò rỉ nước, chất làm lạnh, gây chập điện hay cháy nổ.Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Sách hướng dẫn sử dụng có cung cấp các hướng dẫn an toàn và cảnh báo quan trọng. Phải tuyệt đối tuân thủ theo những chỉ dẫn này.
All rights reservedPrinted in Vietnam 11/12/001 VK
1. Không nên lắp đặt máy điều hòa không khí tại những nơi sinh ra khí ăn mòn như khí axit hoặc kiềm.2. Nếu dàn nóng được lắp gần bờ biển, nên tránh vị trí đón gió biển trực tiếp. Nếu bạn muốn lắp dàn nóng gần bờ biển, hãy liên hệ
với nhà phân phối tại địa phương.
Lưu ý về sự ăn mòn sản phẩm
JMI-0107 JQA-1452
Tổ chức:DAIKIN INDUSTRIES, LTD.BỘ PHẬN SẢN XUẤT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Phạm vi đăng ký:THIẾT KẾ/PHÁT TRIỂN VÀ SẢN XUẤT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, THIẾT BỊ SƯỞI, LÀM LẠNH, THIẾT BỊ SƯỞI, MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Ở KHU DÂN CƯ, THIẾT BỊ THU HỒI NHIỆT, LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ, MÁY NÉN VÀ VAN VỚI MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI.
Tổ chức:DAIKIN INDUSTRIES (THAILAND), LTD.
Phạm vi đăng ký:THIẾT KẾ/PHÁT TRIỂN VÀ SẢN XUẤT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ VÀ CÁC BỘ PHẬN BAO GỒM MÁY NÉN SỬ DỤNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ.
Tất cả các công ty và chi nhánh của Tập đoàn Daikin tại Nhật Bản đều được chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001 về quản lý môi trường.
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
VN-PCSVN1221
LOẠI CHỈ LÀM LẠNH [50Hz]
Dòng sản phẩm
Liên hệ với nhà nhập khẩu, nhà phân phối và/hoặc nhà bán lẻ tại địa phương khi có yêu cầu.
LOẠI ÁP SUẤT TĨNH THẤP
LOẠI ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
LOẠI ÁP TRẦN
Dàn nóngDàn lạnh
LOẠI NỐI ỐNG GIÓ
Dàn nóngDàn lạnh
Dàn nóngDàn lạnh
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG THỔI
FHC24PUV2VR24PUV2VDàn nóng
Dàn lạnh
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG THỔI
DÀN NÓNG
R24PUV2V
Loại chỉ làm lạnh
FHC42PUV2VR42PUY2V
FH42PUV2VR42PUY2V
R42PUY2V
FDMG42PUV2VR42PUY2V
FHC48PUV2VR48PUY2V
FH48PUV2VR48PUY2V
R48PUY2V
FDMG48PUV2VR48PUY2V
R51PUY2V
FDMG51PUV2VR51PUY2V
R56PUY2V
FDMG56PUV2VR56PUY2V
Công suất *1
Các thông số đưa ra cho2 HP-6 HP dùng cho loại FHC, 6.5 HP-7 HP dùng cho loại FDMG. Tham khảo trang 13-14 để biết công suất của mỗi dàn lạnh.
*1 Chú ý: Công suất lạnh dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ gió hồi 27oCDB, 19,0oCWB; nhiệt độ ngoài trời 35oCDB. Chiều dài ống dẫn môi chất làm lạnh tương ứng 7,5 m (ngang).
FHC36PUV2VR36PUV2V / Y2V
R36PUV2V / Y2V
FH36PUV2VR36PUV2V / Y2V
FDMG36PUV2VR36PUV2V / Y2V
Phù hợp với các văn phòng và cửa hàng được thiết kế trang nhã.
iều hòa không khí
hất lượng cao
ĐC
iều hòa không khí
hất lượng cao
ĐC
LOẠI ÁP TRẦN
LOẠI NỐI ỐNG GIÓ
Cửa hàng thường là nơi thể hiện các k iểu t rang t r í được th iết kế mới nhất và đây chính là cách để thu hút mọi người đến đó. Các văn phòng lạ i mang vẻ đẹp th iết thực hơn khiến mọi người làm việc hiệu quả hơn. Các sản phẩm nhãn hiệu SkyAir của Daik in là một lựa chọn hoàn hảo đem đến không gian được điều hòa không khí chất lượng cao cho các cửa hàng và văn phòng. Nhờ có nhiều lợi ích như độ ồn thấp, dễ sử dụng và lắp đặt, các sản phẩm SkyAir được ưa chuộng sử dụng t rên toàn thế giới .
The indoor uni t is instal led inside the cei l ing and ducts discharge air in any direct ion. Comfort is provided without even knowing that an air condi t ioner is instal led.
Với th iết kế đơn giản, độ ồn thấp và đảo gió tự động mang lạ i sự sảng khoái đến từng v ị t r í t rong phòng. Dễ lắp đặt và bảo dưỡng.
Thiết b ị này được lắp bên t rong t rần và có thể điều chỉnh hướng gió thổi theo bất kỳ hướng nào, mang lạ i sự sảng khoái mà không hề nhìn thấy máy điều hòa.
This uni t is instal led at center cei l ing. Air is b lown in four direct ions to br ing comfort . Operat ion is quiet .
Thiết b ị này được lắp ở giữa t rần nhà. Gió thổi 4 hướng mang lạ i sự sảng khoái với độ ồn thấp.
21
MỚI
kW
Btu/h
HP
16,700
4.9
23,000
6.7
40,600
11.9
48,000
14.1
2 2.5 5 6
51,000
15.0
6.5
56,000
16.4
7
36,000
10.6
4
28,700
8.4
3.5
FH24PUV2VR24PUV2V
FHC30PUV2VR30PUV2V / Y2V
R30PUV2V / Y2V
FH30PUV2VR30PUV2V / Y2V
FDMG30PUV2VR30PUV2V / Y2V
FDBG30PUV2VR30PUV2V / Y2V
FDBG24PUV2VR24PUV2V
FHC18PUV2VR18PUV2V
R18PUV2V
R18PUV2V
FH18PUV2VR18PUV2V
FDBG18PUV2V
43
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN
4 HƯỚNG THỔI
BRC7C613W
Dàn lạnh phải được gắn thêm một bộ thu tín hiệu.
Chú ý: Cáp nối điều khiển từ xa không đi kèm theo sản phẩm. Mua dây cáp tại địa phương.
Bộ điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín hiệu được bán theo bộ.
Bộ điều khiển từ xa LCD có dây
Bộ điều khiển từ xa LCD không dây
BRC1C61
FHC18/24/30/36/42/48PU
Bộ thu tín hiệu (Loại lắp sẵn)
FHC-PU
Một kiểu phân tán không khí mới chophép tăng lưu lượng luồng khí màkhông tăng tốc độ gió. Có thể phântán không khí xa hơn trước đây.
Phụ kiện cần thiết cho dàn lạnh Tùy chọn
Dàn lạnh sử dụng QuạtTuabin có bộ khuếch tánthiết kế theo khí động học
Phân tán không khí rộng khắp
Thích hợp lắp đặt cho trần cao
Chương trình “Làm khô”
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh:Cao/Thấp
Hệ thống đa luồng
Hai bộ cảm biến nhiệt có thể chọn
Tất cả các kiểu từ 18PU đến 48PU đều sử dụng chung một cỡ mặt nạ. Tuy lắp đặt nhiều thiết bị nhưng vẫn đảm bảo sự đồng nhất về hình dạng và hài hòa về thẩm mỹ, điều này giúp bạn dễ dàng hơn trong việc bố trí hệ thống ánh sáng trên trần nhà và thiết kế nội thất.
Vận hành êm, kiểu dáng hài hòa với trang trí và dễ lắp đặt
Sảng khoái và thuận tiện tối ưu nhờ ba chế độ thổi gió
Thiết kế gọn nhẹ và vận hành êmMặt nạ vuông đồng nhất
Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng
Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây (tùy chọn) đều có bộ cảm biến nhiệt. Cảm biến nhiệt có thể được đặt ở ngay trên dàn lạnh hoặc trên bộ điều khiển từ xa có dây cảm nhận đúng hơn nhiệt độ phòng để tăng cảm giác dễ chịu. Chức năng này cần được chuyên gia lắp đặt cài đặt từ đầu.
Sức cản gió đã được giảm đi nhờ việc hợp nhất cánh quạt và bộ khuếch tán thành một khối để điều chỉnh luồng không khí bên trong thiết bị. Quạt Tuabin có bộ khuếch tán vận hành êm và được thiết kế gọn nhẹ.
Tất cả các kiểu đều đượctreo mà không cần nâng
Có thể lắp đặt theo bất kỳhướng nào
Được trang bị bộ bơm nước xả
Bộ lọc có hiệu suất hoạt động cao vàcác thiết bị tùy chọn khác được lắp dễ dàng vào vị trí. Không cần sử dụng tua vít.
Dễ dàng lắp đặt các thiết bịtùy chọn
Chỉ với độ dày 240 mm. Có thể lắp đặt ở không gian trần thấp (18PU)
Dễ dàng điều chỉnh độ cao
Hút ẩm được điều khiển bằng bộ vi xử lý để tránh nhiệt độ không khí thay đổi đột ngột và gây khó chịu.
1 mô hình4 luồng
4 mô hình3 luồng
3 mô hình2 luồng
" " chỉ hướng nối ống. " " chỉ tấm chắn miệng thổi(tùy chọn).
Số luồng thổi được sử dụng18PU
4 luồng 3 luồng 2 luồng 4 luồng 3 luồng 2 luồng
24–48PU
2.7 m3.0 m3.5 m
3.0 m3.3 m3.5 m
3.5 m3.8 m-
3.2 m3.6 m4.2 m
3.6 m4.0 m4.2 m
4.2 m4.2 m-
Chú ý: Khi sử dụng chế độ thổi 2 hoặc 3 luồng có thể làm tăng tiếng ồn khi hoạt động.
Có thể chọn hướng thổi khi lắp đặt.
Tiêu chuẩnĐộcaotrần
Độ cao trần Độ cao trần
Tiêu chí về độ cao trần nhà và số luồng khí
Chú ý: Khi cài đặt chế độ thổi 3 luồng hoặc 2 luồng, phải sử dụng tấm chắn miệng thổi (tùy chọn) để đóng các lối thoát không sử dụng.
18PU 35 30
950 mm
950
mm
Giốngnhaucho tất cảcác kiểu
Dàn lạnh Cao Thấp
36PU 42 36
24PU 39 34
42PU 42 3648PU 42 36
Bộ khuếch tán
Cánh quạt
* Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt đặt trên dàn lạnh khi điều hòa được điều khiển từ một phòng khác.
** Bộ điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt.
*Khi bộ điều chỉnh nhiệt độ tắt.
Chú ý: Các cài đặt ban đầu là dùng cho độ cao trần tiêu chuẩn và thổi 4 luồng. Độ cao trần 1 và 2 được cài đặt bằng bộ điều khiển từ xa.
*1 *2
Chọ
n m
ô hì
nh đ
ảo g
ió
Tốc
độ q
uạt c
ó th
ể đi
ều c
hỉnh
Đảo
gió
tự đ
ộng
Chư
ơng
trinh
“Làm
khô
”
Áp d
ụng
cho
trần
cao
Bộ c
họn
hẹn
giờ
Bộ b
ơm n
ước
xả
Nạp
ga
trước
đến
15
m
Bộ lọ
c có
độ
bền
cao
Khay
xả
chốn
g m
ốc
Ký h
iệu
bộ lọ
c
Chố
ng là
m b
ẩn tr
ần
Bộ lọ
c si
êu b
ền
Bộ lọ
c hi
ệu s
uất c
ao
Bộ h
út k
hí n
goài
trời
Tự k
hởi đ
ộng
lại
Hai
bộ
cảm
biế
n nh
iệt
có th
ể ch
ọn
Sạch sẽ Tiện nghi Hoạt động và bảo dưỡng Chức năng điều khiển Tùy chọn KhácChức năng
*1 Có thể áp dụng khi sử dụng bộ điều khiển từ xa có dây.*2 Có thể áp dụng cho các dàn nóng R36-48PU *3 Có thể áp dụng cho các dàn nóng R18-30PU*4 Dành cho các dàn nóng
• • • • • •
Bộ lọ
c kh
áng
khuẩ
n
• • • • • • •
Điề
u kh
iển
bằng
2 b
ộ đi
ều k
hiển
từ x
a
•
Điề
u kh
iển
nhóm
bằn
g 1
bộ đ
iều
khiể
n từ
xa
• • • •*3
Nạp
ga
trước
đến
10
m
*4
Chú ý: Nếu lắp đặt thiết bị điều khiển từ xa không dây tùy chọn, thiết bị thu tín hiệu gọn nhẹ được lắp vào một trong các ổ điều chỉnh.
240 mm *1 245 mm *2
750 mm
*1 Độ dày 298 cho 24-48PU*2 Độ dày 303 mm cho 24-48PU
Ở mỗi góc của thiết bị có một lỗ điềuchỉnh cho phép bạn dễdàng điều chỉnh độ treocao của thiết bị.
Chú ý: Hướng thổi được cài đặt ở vị trí tiêu chuẩn khi thiết bị được xuất xưởng. Vị trí này có thể thay đổi bằng cách sử dụng bộ điều khiển từ xa.
Hướng thổi
Theo yêu cầu
Đảo gió tự động
Cài đặt hướng thổi 5 mức
Điều khiển hướngthổi tự động
Có thể cài đặt tới 5 mức khác nhau trong khoảng 10° đến 40°.
Có thể cài đặt tới 5 mức khác nhau trong khoảng 10° đến 65°.
Có thể cài đặt tới 5 mức khác nhau trong khoảng 30° đến 65°.
Đảo gió tự động trong khoảng 10° đến 40°.
Đảo gió tự động trong khoảng 10° đến 65°.
Đảo gió tự động trong khoảng 30° đến 65°.
Khi không muốn hút khí Khi muốn hút khí (Trần sẽ bị bẩn.) Khi phải giữ trần nhà sạch sẽ
Cài đặt chống thổi vào người Cài đặt tiêu chuẩn Cài đặt để chống làm bẩn trần
Hướng thổi được cài đặt tự động về vị trí được lưu trước đó. (Cài đặt ban đầu là 65° cho chế độ sưởi ấm và 30° cho chế độ làm lạnh.)
Siêu âm trần
1
2
1
2
(m)2.7
3
(m)3.2
4 (m)32101234 (m)
Kiểu truyền thống2.5 m/sec2.5 m/sec
2.0 m/sec2.0 m/sec
1.5 m/sec1.5 m/sec
1.0 m/sec1.0 m/sec
0.5 m/sec0.5 m/sec
So sánh phân tán luồng khí•42PU
dB(A)(220V)
42/36dB(A)FHC36PU
(220V)
Cao Thấp
Độ ồn
30PU 39 34
Bộ tr
ao đ
ổI n
hiệt
đượ
c xử
lý c
hống
ăn
mòn
65
LOẠI ÁP TRẦN
46/40dB(A)FH36PU
(220V)
Cao Thấp
Độ ồn
BRC7NU66
Dàn lạnh phải được gắn thêm một bộ thu tín hiệu.
Chú ý: Cáp nối điều khiển từ xa không đi kèm theo sản phẩm. Mua dây cáp tại địa phương.
Bộ điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín hiệu được bán theo bộ.
Bộ điều khiển từ xa LCD có dây
Bộ điều khiển từ xa LCD không dây
BRC1NU61
FH18/24/30/36/42/48PU
Bộ thu tín hiệu (Loại lắp sẵn)
4518PU24PU 45
Khe hở thoát khí rộng giúp phân tán luồng khí với góc 100o.
Gió thổi theo hướng xuống dưới lên tới 50o.
Giảm khe hở ở hai bên, lắpđặt linh hoạt hơn
Độ cao và chiều sâu đồng nhất. Các loại công suất nhỏ có thiết kế gọn để có thể lắp vào những nơi có kích thước hẹp hơn.
Tất cả việc nối dây dẫn vàbảo trì bên trong được thựchiện từ dưới thiết bị.
Có thể lắp đặt trên trần cao 3,5 m
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh: Cao/Trung bình/Thấp
Chương trình “Làm khô”
Dàn lạnh Cao Thấp
36PU 46 4030PU 45 40
42PU 48 4248PU 49 43
*Nước dùng để chạy thử bây giờ có thể được thoát ra qua khe hở thoát khí chứ không thoát ra từ bên cạnh giống như các dòng sản phẩm trước đây.
Trọng lượng của tất cả các kiểu đều được giảm (giảm 10% so với các dòng sản phẩm trước đây), nên dễ dàng hơn trong việc vận chuyển và lắp đặt.
Lưới lọc bụi được làm từ nhựa chịudầu cho phép kéo dài tuổi thọ của cácthiết bị sử dụng trong nhà hàng và cácmôi trường khác tương tự.
Cánh đảo gió không có gờ sẽ làm giảm lượng bụi bám vào và giúp lau chùi dễ dàng.
Có thể dễ dàng lau sạch bụi bẩn trên các bề mặt phẳng và thấp của thiết bị.
Thiết bị có thể được lắp đặt vừa gọnhơn vào những không gian hẹp.
Các ống cũng được lắp dễdàng hơnCác miếng nhựa được dùng để checác lỗ ống. Có thể dễ dàng tháo các lỗ này ra mà không cần dùng đến cácdụng cụ đặc biệt.
Toàn bộ công tác bảo dưỡng được thực hiện ở bề mặt bêndưới.
Ðược nâng cấp lên thành một hệ thống gọn nhẹ và vận hành êm. Vận hành êmPhân tán không khí trong lành đến khắp phòng
Lắp đặt linh hoạt nên có thể tự do thiết kế
Lưới lọc bụi chịu dầu cải tiến
Dễ dàng bảo dưỡng hơnBộ lọc có độ bền cao sửdụng được khoảng 1 năm*.Không cần bảo dưỡng.
Chú ý: Thiết bị loại này được thiết kế sử dụng trong các cửa tiệm, phòng ăn và cửa hàng thông thường, đặc tính kỹ thuật này không phù hợp sử dụng ở môi trường trong bếp hay các môi trường khắc nghiệt khác.
*Đối với hàm lượng bụi bẩn là 0,15 mg/m³
Cánh đảo gió không đọngsương và không có gờ
Dễ dàng vệ sinh các bề mặt phẳng
100
50
195
1,590
42PU 48PU
680
1,160 1,400
(mm)
Độ ồn trong khi vận hành đã đượcgiảm ở thiết bị loại áp trần.
Cao
Dàn lạnh
RộngDày
Sử dụng quạt êmkiểu mới và các côngnghệ mới khônggây ồn.
Sinh ra các luồng gió rối
Cánh đảo gió không đọng sương
Cánh nắn thẳng
Quạt luồng câm
24PU 36PU30PU18PU
Hút ẩm được điều khiển bằng bộ vi xử lý để tránh nhiệt độ không khí thay đổi đột ngột và gây khó chịu.
Đảo gió tự động theo hướng lên xuống mang lại không khí trong lành đến khắp phòng.
• • • • • *2 •
Sạch sẽ Tiện nghi Hoạt động và bảo dưỡng Chức năng điều khiển Chức năng
*1 Có thể lắp đặt trên trần cao tối đa 3,5 m. *2 Có thể áp dụng cho các dàn nóng R36-48PU. *3 Có thể áp dụng cho các dàn nóng R18-30PU. *4 Dành cho các dàn nóng.
Nạp
ga
trước
đến
15
m
Bộ lọ
c kh
áng
khuẩ
n
Tự k
hởi đ
ộng
lại
*3
Nạp
ga
trước
đến
10
m
*4
Khác
Bộ tr
ao đ
ổI n
hiệt
đượ
c xử
lý c
hống
ăn
mòn
Tốc
độ q
uạt c
ó th
ể đi
ều c
hỉnh
Đảo
gió
tự đ
ộng
Chư
ơng
trinh
“Làm
khô
”
*1
Áp d
ụng
cho
trần
cao
Bộ c
họn
hẹn
giờ
Phụ kiện cần thiết cho dàn lạnh Tùy chọn
4040
(220V) dB(A)
FH-PU
Chú ý: Giá trị chuyển đổi phòng cách âm được đo theo thông số và tiêu chuẩn của JIS.
30 mm hoặc hơn
30 mm hoặc hơn
8
LOẠI NỐI ỐNG GIÓ
ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
Phụ kiện cần thiết cho dàn lạnh Tùy chọn Phụ kiện cần thiết cho dàn lạnh Tùy chọn
45/37dB(A)FDMG36PU
(220V)
Cao Thấp
Độ ồn
FDMG30/36/42/48/51/56PU
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh: Cao/Thấp
Có thể tiến hành nối ống xả bên trong thiết bị. Ống môi chất làm lạnh và ống xả có chung đầu ra.
Dàn lạnh
FDMG42PU
FDMG36PU
FDMG48PU
FDMG56PU
FDMG51PU
Cao
4645
46
4747
FDMG30PU 44 36Thấp
3737
37
3737
Điều hòa không khí295 mm
Ống thông thường(mua tại địa phương)
Ống thông thường(mua tại địa phương)
Luồng khí Gió hồi305 mm hoặc hơn
Điều hòa không khí đồng thời cho 2 phòng và lưới thông gió (thông gió mở)
Lưới thông gió
Lưới thônggió lắp ở cửa
Lưới thông gió
Lưới thông giólắp trên tường
Thiết bị đóng cắt đặt dưới cửa
Khe thông gióđặt dưới cửa
Khi điều hòa đồng thời cho cả hai phòng, gió thổi ra cho mỗi phòng phải được luân chuyển trở lại máy điều hòa. Để làm được điều này cần lắp ống thông gió cho mỗi phòng hoặc lắp lưới thông gió trên tường ngăn cách hoặc dưới cửa giữa các phòng.
Thông gió qua tườngngăn cách(Xem bên phải)
Tường ngăn cách
Chú ý: Chỉ sử dụng khe thông gió dưới cửa trong trường hợp lưu lượng không khí nhỏ.
(Chức năng này cũng được áp dụng cho loại nối ống gió áp suất tĩnh trung bình.)
LOẠI NỐI ỐNG GIÓ
ÁP SUẤT TĨNH THẤP
FDBG18/24/30PU
FDBG-PU FDMG-PU
Dàn lạnh nhỏ, gọn nhẹ và dễ lắp đặt.
Vận hành êm
Lý tưởng cho không gian sống tươi đẹp Phù hợp với những công sở, căn hộ, nhà ở và khách sạn
Thiết kế gọn nhẹ
Tự do hơn trong cách bố trí
Dàn lạnh được lắp trong trần và gió được phân tán tự do bằng các ống gió.
Vận hành êm
Hệ thống ống gió cho phép sắp đặt các cửa thoát khí một cách hiệu quả nhất phù hợp với bộ trí của phòng.Loại áp suất tĩnh trung bình có thể sử dụng ở những không gian rộng hơn không gian tiêu chuẩn.Khoang hút tiêu chuẩn phía sau giúp việc nối ống gió đơn giản hơn.
FDBG18PU 43 40FDBG24PU 43 40FDBG30PU 46 39
Dàn lạnh Cao Thấp
46/39dB(A)FDBG30PU
(220V)
Cao Thấp
Độ ồn
Hoạt động và bảo dưỡng
Nạp
ga
trước
đến
10
m
• •
Tiện nghi Chức năng điều khiển KhácChức năng
Tự k
hởi đ
ộng
lại
*3
Nạp
ga
trước
đến
5 m
*4
Nạp
ga
trước
đến
15
m
*2
Hai
bộ
cảm
biế
n nh
iệt
có th
ể ch
ọn
*1 *5
Bộ tr
ao đ
ổi n
hiệt
đượ
c xử
lý c
hống
ăn
mòn
Tốc
độ q
uạt c
ó th
ể đi
ều
chỉn
h
•
Chư
ơng
trinh
“Làm
khô
”
•
Bộ c
họn
hẹn
giờ
•
Điề
u kh
iển
bằng
2 b
ộ đi
ều k
hiển
từ x
a
•
Điều
khiể
n nh
óm b
ằng
1 bộ
đi
ều kh
iển
từ xa
*1 Có thể áp dụng khi sử dụng bộ điều khiển từ xa có dây. *2 Có thể áp dụng cho các dàn nóng R36-51PU. *3 Có thể áp dụng cho các dàn nóng R30PU. *4 Có thể áp dụng cho các dàn nóng R56PU. *5 Dành cho các dàn nóng.
Hoạt động và bảo dưỡng
Nạp
ga
trước
đến
10
m
• •
Tiện nghi Chức năng điều khiển KhácChức năng
Tự k
hởi đ
ộng
lại
*2
Hai
bộ
cảm
biế
n nh
iệt
có th
ể ch
ọn
*1 *2
Bộ tr
ao đ
ổi n
hiệt
đượ
c xử
lý c
hống
ăn
mòn
Tốc
độ q
uạt c
ó th
ể đi
ều
chỉn
h
•
Chư
ơng
trinh
“Làm
khô
”
•
Bộ c
họn
hẹn
giờ
•
Điề
u kh
iển
bằng
2 b
ộ đi
ều k
hiển
từ x
a
•
Điều
khiể
n nh
óm b
ằng
1 bộ
điề
u kh
iển
từ xa
*1 Có thể áp dụng khi sử dụng bộ điều khiển từ xa có dây. *2 Dành cho các dàn nóng.
(220V) dB(A)
(220V) dB(A)
Khoang hút Bộ lọc khí Nối ống
Để độ ồn khi hoạt động không tăng lên, tránh lắp lưới hút khí trực tiếp ởdưới khoang hút.
hoặc hơnhoặc hơn
Bộ điều khiển từ xa LCD có dây
Bộ điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín hiệu được bán theo bộ.
Bộ thu tín hiệu (Loại rời)
BRC4C64
Dàn lạnh phải được gắn thêm một bộ thu tín hiệu.
Chú ý: Cáp nối điều khiển từ xa không đi kèm theo sản phẩm. Mua dây cáp tại địa phương.
Bộ điều khiển từ xa LCD không dây
BRC1C61Bộ điều khiển từ xa LCD có dây
Bộ điều khiển từ xa không dây và bộ thu tín hiệu được bán theo bộ.
Bộ thu tín hiệu (Loại rời)
BRC4C64
Dàn lạnh phải được gắn thêm một bộ thu tín hiệu.
Chú ý: Cáp nối điều khiển từ xa không đi kèm theo sản phẩm. Mua dây cáp tại địa phương.
Bộ điều khiển từ xa LCD không dây
BRC1C61
7
Hệ thống đơn giản cung cấp nhiều tổ hợp chế độ điều khiển khác nhau.
Điều khiển bằng1 bộ điều khiển
từ xa
Bộ phận điều khiển Bộ điều khiển từ xa có dây Bộ điều khiển từ xa không dây
Điều khiển bằng2 bộ điều khiển
từ xa
Điều khiển nhóm
(Hệ thống cơ bản)
Dùng cho điều khiển từhai vị trí như trong phòngvà phòng điều khiển,lối ra, v.v…
Dùng cho điều khiển đồngthời tới 16 dàn lạnh.
Điều khiển bằng 1 bộ điềukhiển từ xa không dây và 1bộ điều khiển từ xa có dây.
Thiết bị thu tín hiệu được lắp trong dàn lạnh.
Thiết bị thu tín hiệu được lắp trong dàn lạnh.
Hai lõi, không phân cực(chiều dài dây tối đa 500 m).
Nối 2 bộ điều khiển từ xa có dây.
Chức năng cài đặt địa chỉ tự động. Chức năng cài đặt địa chỉ tự động. Thiết bị thu tín hiệu được lắp trong 1 dàn lạnh.
*2Không thể sử dụng hai bộ điều khiển từ xa không dây.
*1Trừ loại áp trần.
*1Trừ loại áp trần.
109
DÀN NÓNG
Kết cấuLá tản nhiệtchưa qua xử lýLá tản nhiệt PE
Nhôm
NhômNhựa acrylic chống ăn mòn
Màng thấm nước
Lá tản nhiệt của bộ trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn
Xem xét đến vấn đề môi trường khi lắp đặt
Để nâng cao tuổi thọ bằng cách chống ănmòn do muối và ô nhiễm không khí, cáclá tản nhiệt PE (đã được xử lý sơ bộ bằng acrylic) được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt của dàn nóng.
R36/42/48/51PU R56PUR30PUR18/24PU
Độ ồn khi vận hành(Trong trường hợp V2V: 220V, Y2V: 380V) dB(A)
Dàn nóng Độ ồn
R36PUV2VR36PUY2V
55
57R30PUV2VR30PUY2V
R42PUY2V 57
R48PUY2V
R18PUV2V
R24PUV2V
59
57
57
R51PUY2V 59
R56PUY2V 56
Được lắp cửa thoát gió dạng khí động học(Dùng cho kiểu R30-51PU)
Được trang bị máy nén dạngxoắn ốc để vận hành êm
Chiều dài ống môi chất làm lạnh và độ cao chênh lệch cho phép
(Dùng cho kiểu R36-56PU)
Chạy êm, giảm thiểu rung động, độ ồnkhi vận hành thấp.
Để ngăn chặn dòng xoáy và giúp máy vận hành êm, các đường cong của cửa thoát gió được tối ưu hóa để giúp các luồng gió thổi ra.
Nạp ga trước đến 15 m (Dùng cho kiểu R36-51PU)
Nếu chiều dài ống dẫn chất làm lạnh không vượt quá 5 m (R56PU), 10m (R18/24/30PU), 15m (R36/42/48/51PU) thì không cần nạp ga tại chỗ.
Ðộ bền cao
Vận hành êm Lắp đặt và bảo dưỡng
Dễ bố trí mô hình hơn nhờ nối ống theo 4 hướng (Dùng cho kiểu R30-56PU)
Có thể nối ống được từ phía trước, từ đáy lên, từ bên phải hay từ phía sau tùy theo cách lắp thiết bị.
Chiều dài tối đa
Chênh lệch độ cao tối đa
Nạp trước 1
R18-24PU
15 m
R30PU
20 m
30 m(Chiều dài tương ứng 50m)
10 m
R36-51PU
20 m
R56PU
30 m
15 m 5 m
30 m(Chiều dài tương ứng 50m)
50 m(Chiều dài tương ứng 70m)
Chú ý: 1Nạp thêm môi chất làm lạnh nếu ống môi chất làm lạnh dài hơn chiều dài.
Có thể bật/tắt 16 dàn lạnh cùng lúc bằng một điều khiển từ xa đơn. (Khi sử dụng các dàn lạnh được nối với nhau, các cài đặt phải giống nhau và bật/tắt cũng phải đồng thời.)
Điều khiển bằng 1 bộ điều khiển từ xa
Có hai loại: độ màu 65% và 90%.
Bộ lọc hiệu suất cao
Có thể cấp khí trong lành từ bên ngoài cho hệ thống điều hòa. Đặc biệt tiện lợi ở những nơi không thể lắp quạt thông gió.
Bộ cấp gió ngoài trời
Hoạt động và bảo dưỡng
C h ứ c n ă n g đ i ề u k h i ể n
Các thiết bị tùy chọn
Độ dốc lớn hơn đảm bảo dẫnnước xả hiệu quả hơn. Nângcao hơn đặc biệt có ích khiống dẫn dài.
Thời gian bảo dưỡng là 1 năm một lần (đối với bộ lọc dành cho loại cassette âm trần 4 hướng thổi là 2 năm một lần).
Nếu chiều dài ống dẫn chất làm lạnh không vượt quá 15 m thì không cần nạp ga tại chỗ. (Dùng cho kiểu R36-51PU)
Ký hiệu bộ lọc nhắc nhở bộ lọc đã đến lúc cần được vệ sinh.*Nếu sử dụng điều khiển từ xa có dây, ký hiệu được hiển thị trên màn hình LCD. Nếu sử dụng điều khiển từ xa không dây, ký hiệu bộ lọc trên thiết bị thu tín hiệu sẽ sáng.
Bộ bơm nước xả
Bộ lọc có độ bền cao
Nạp ga trước đến 15 m
Ký hiệu bộ lọc
Cơ chế thổi khí cải tiến của Daikin thổi luồng gió cách xa trần nên ít phải làm vệ sinh trần hơn.
Chức năng chống làm bẩn trần
Nếu thiết bị đang vận hành mà bị ngắt điện thì khi có điện trở lại, máy sẽ khởi động lại ở chế độ như trước khi bị ngắt điện.
Bộ lọc siêu bền
Tự khởi động lại
Sử dụng 2 bộ điều khiển từ xa bạn có thể vận hành thiết bị tại chỗ hay từ một vị trí khác ở xa.Chú ý: Khi sử dụng điều khiển từ xa không dây, không thể điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa.
Điều khiển bằng 2 bộ điều khiển từ xa
Không cần bảo trì trong khoảng 4 năm* (10.000 giờ) ở các cửa hàng và văn phòng.*Đối với hàm lượng bụi bẩn là 0,15 mg/m3
*áp dụng cho tất cả model.
*Các ống nối, lưới chắn côn trùng, đệm chống cháy, bộ lọc khí và các phụ kiện cần thiết khác được mua tại địa phương.
**Cần có quạt không khí bên ngoài lắp kèm thiết bị điều hòa không khí. Cần có thiết bị PCB (KRP1B98) tùy chọn để lắp.
*** Lưu lượng khí ngoài trời đưa vào qua bộ hút khí chỉ nên giới hạn ở 10% tỷ lệ luồng khí tối đa của dàn lạnh. Việc hút nhiều luồng khí hơn sẽ làm tăng độ ồn khi vận hành và cũng có thể ảnh hưởng đến nhiệt độ thoát ra.
Chú ý:
K h á c
Để nâng cao tuổi thọ bằng cách chống ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, bộ trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acrylic đặc biệt) được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt của dàn nóng.Ở khu vực có khả năng ăn mòn cao, cần tiến hành bảo dưỡng thường xuyên.
Bộ trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn
1211
Hút ẩm được điều khiển bằng bộ vi xử lý để tránhnhiệt độ không khí thay đổi đột ngột và gây khó chịu.
Chương trình “Làm khô”
(3) Phạm vi hướng gió ở vị trí chống làm bẩn trần
(1) Hướng gió ở vị trí tiêu chuẩn
(2) Hướng gió ở vị trí chống làm bẩn trần
(tiêu chuẩn, chống làm bẩn trần)
Bạn có thể cài đặt 2 hướng thổi gió tùy thích bằng điều khiển từ xa.
Chọn mô hình đảo gió
Chú ý: Bộ điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt.
Phải sử dụng bộ cảm biến nhiệt trên dàn lạnh khi điều hòa được điều khiển từ một phòng khác.
Các chức năng phong phú mang lại môi trường điều hòa không khí tiện nghi cho các cửa hàng và văn phòng. Chú ý: Một số chức năng chỉ có ở một số loại nhất định. Xem danh mục các chức năng chính ở trang giới thiệu về mỗi thiết bị.
Tính năng chống mốc giúp giữ vệ sinh bằng cách ngăn nấm mốc phát triển trong điều kiện độ ẩm cao.
Phân tán làn gió sảng khoái đến mọi nơi dù gần hoặcxa máy điều hòa.
Cài đặt tốc độ cao giúp phân tán gió tối đa trong khi cài đặt tốc độ thấp giúp giảm thiểu hóa gió thổi vào người.
Đảo gió tự động
Chống mốc cho máng dầu
Tốc độ quạt có thể điều chỉnh
Chú ý: Khi lắp thiết bị trên tầng cao tùy thuộc vào từng loại mà có thể bị hạn chế ở một số chức năng liên quan đến độ cao tối đa, hướng thổi gió và lựa chọn các thiết bị tùy chọn.
Phân tán làn gió sảng khoái xuống sàn nhà trong vùng điều hòa theo mọi hướng ở những nơi có trần cao.
Áp dụng cho trần cao
Thiết bị sẽ bắt đầu vận hành vào các giai đoạn bật được cài đặt trước và dừng lại vào thời gian tắt được cài đặt trước.
Bộ chọn hẹn giờ
Hai bộ cảm biến nhiệt có thể chọn
T i ệ n n g h i
Sạch sẽ
*áp dụng cho tất cả model.
*áp dụng cho tất cả model.
*áp dụng cho tất cả model.
Có thể cài đặt cố định góc tạo hướng thổi gió bằng điều khiển từ xa.
Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây tùy chọn đều có bộ cảm biến nhiệt. Cảm biến nhiệt độ sát với nhiệt độ phòng giúp tăng cảm giác dễ chịu.
Bộ lọc có khả năng kháng khuẩn giúp ngăn vi khuẩn và mốc phát triển.
Bộ lọc kháng khuẩn
°CDB
°CWB
kWKiểu xoắn ốc dạng kín
2030 (Chiều dài tương đương 50 m)
21 đến 46
Công suất lạnh 1kW
Btu/h
kcal/hkWĐiện năng tiêu thụ 1
W/WCOP
°CDB
°CWBDải hoạt động được chứng nhận
Tên model
Dàn lạnh
Dàn lạnh
Dàn nóng
Kích thước (Cao x Dài x Rộng)
Màu
mmmm
Độ ồn (Cao/Thấp) (220V) 2 dB(A)
Nạp môi chất (R-22) kg
Độ ồn 2, 3 dB(A)Kích thước (Cao x Dài x Rộng) mmTrọng lượng máy kg
Thiết bị
Ống nối mmLỏng (Loe)
Cách nhiệt
mmHơi (Loe)mmỐng xả Dàn lạnh
Dàn nóng
Mặt nạ trang trí
Thiết bịMặt nạ trang trí
Trọng lượng máy kgkgThiết bị
Mặt nạ trang trí
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m3/mincfm
Dàn nóng Màu
mm
Dải hoạt động được chứng nhận
Chiều dài ống nối tối đa mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt
kWCông suất động cơ Máy nén Loại
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG THỔI
Trắng
Cả ống lỏng và ống hơi
----------
14 đến 25
Nguồn điện V2V: 1 Pha, 220V, 50 Hz Y2V: 3 Pha, 380V, 50 Hz
Chú ý:1Công suất lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau:Nhiệt độ trong nhà, 27oCDB, 19,0oCWB; Nhiệt độ ngoài trời 35oCDB, 24oCWB. Chiều dài ống dẫn môi chất làm lạnh tương ứng, 7,5 m (ngang).
2Giá trị chuyển đổi phòng cách âm được đo theo thông số và tiêu chuẩn của JIS.Trong khi vận hành các giá trị này có thể cao hơn một chút do các điều kiện xung quanh.
3Trong trường hợp V2V: 220V, Y2V: 380V.
Kiểu xoắn ốc dạng kín
LOẠI ÁP TRẦN
20
Công suất lạnh 1kW
Btu/h
kcal/hkWĐiện năng tiêu thụ 1
Tên model
Dàn lạnh
Dàn lạnh
Dàn nóng
Độ ồn (Cao/Thấp) (220V) 2 dB(A)
Nạp môi chất (R-22) kg
Độ ồn 2, 3 dB(A)Kích thước (Cao x Dài x Rộng) mmTrọng lượng máy kg
Trọng lượng máy kg
Dải hoạt động được chứng nhận °CDB
Dải hoạt động được chứng nhận °CWB
Ống nối mmLỏng (Loe)
Cách nhiệt
mmHơi (Loe)mmỐng xả Dàn lạnh
Dàn nóng
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m3/mincfm
Dàn nóng Màu
mm
Kích thước (Cao x Dài x Rộng)
Màu
mm
Chiều dài ống nối tối đa mmChênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt
kWCông suất động cơ Máy nén Loại
Chú ý:1Công suất lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau:Nhiệt độ trong nhà, 27oCDB, 19,0oCWB; Nhiệt độ ngoài trời 35oCDB, 24oCWB. Chiều dài ống dẫn môi chất làm lạnh tương ứng, 7,5 m (ngang).
2Giá trị chuyển đổi phòng cách âm được đo theo thông số và tiêu chuẩn của JIS.Trong khi vận hành các giá trị này có thể cao hơn một chút do các điều kiện xung quanh.
3Trong trường hợp V2V: 220V, Y2V: 380V.
Nguồn điện V2V: 1 Pha, 220V, 50 Hz Y2V: 3 Pha, 380V, 50 Hz
Trắng
14 to 25
21 đến 46
Cả ống lỏng và ống hơi
30 (Chiều dài tương đương 50 m)
34,80010.2
8,770
46/40
3.002.4
92 (V2V), 91 (Y2V)
(Nạp cho 15 m)
3.60
32/221,130/777
55
36FH36PUV2VR36PUV2VR36PUY2V
27,3008.0
6,880
2.202.2
1,170X900X32081 (V2V), 79 (Y2V)
(Nạp cho 10 m)
2.91
30FH30PUV2VR30PUV2VR30PUY2V
40,60011.9
10,200
48/42
3.752.5
91
(Nạp cho 15 m)
o/ 19.1
4.75
38/231,341/812
57
R42PUY2V
42FH42PUV2V
48,00014.1
12,100
49/43195X1,590X680
35
4.502.6
1,345X900X32092
(Nạp cho 15 m)
VP20 (I.Do/ 20XO.Do/ 26)
o/ 9.5
5.50
42/241,483/847
59
R48PUY2V
48FH48PUV2V
15
o/ 18.0 (Lỗ)
Kiểu quay dạng kín
3.002.4
92 (V2V), 91 (Y2V)
(Nạp cho 15 m)55
36FHC36PUV2V
R36PUV2VR36PUY2V
36,00010.6
9,1203.73 (V2V), 3.87 (Y2V)
2.202.2
1,170X900X32081 (V2V), 79 (Y2V)
(Nạp cho 10 m)
30FHC30PUV2V
R30PUV2VR30PUY2V
33/241,165/847
28,7008.4
7,2202.92
3.752.5
1,345X900X32091
(Nạp cho 15 m)
o/ 9.5o/ 19.1
57
R42PUY2V
42FHC42PUV2V
42/36
40,60011.9
10,2304.68
4.502.6
92
(Nạp cho 15 m)59
R48PUY2V
48FHC48PUV2V
48,00014.1
12,1005.49
Trắng ngà
o/ 26.0 (Lỗ)VP25 (I.Do/ 25XO.Do/ 32)
18FHC18PUV2V
R18PUV2V
1.302.0
735X825X30048
(Nạp cho 10 m)
o/ 6.4
19/14671/494
230X840X840
24
35/30
40X950X950
5
16,7004.9
4,2101.47
Kiểu quay dạng kín
24FHC24PUV2V
R24PUV2V
1.701.9
57
55
(Nạp cho 10 m)
o/ 15.9
28/21988/741
288X840X840
28
39/34
23,0006.7
5,7602.35
2.84 (V2V), 2.74 (Y2V)2.88 2.54 2.573.33 2.85
W/WCOP 2.832.75 2.51 2.563.45 2.82
15
o/ 26.0 (Lỗ)o/ 18.0 (Lỗ)
24FH24PUV2V
R24PUV2V
18FH18PUV2V
R18PUV2V
1.701.301.9
57735X825X300
5548
(Nạp cho 10 m)2.0
(Nạp cho 10 m)
o/ 6.4o/ 15.9
23,00017,4006.75.1
5,7604,390
26/2222/–918/777777/–
45/40195X1,400X680195X1,160X680
3226
2.381.48
Trắng ngà
Kiểu quay dạng kín1.32.0
48
1.71.9
735X825X30055
1530 (Chiều dài tương đương 50 m)
(Nạp cho 10 m) (Nạp cho 10 m)
o/ 6.4o/ 15.9
Cả ống lỏng và ống hơi
2.22.2
1,170X900X32081 (V2V), 79 (Y2V)
(Nạp cho 10 m)
o/ 9.5
o/ 18.0 (Lỗ) o/ 26.0 (Lỗ)
20
57
21 đến 46
1.50 2.18 3.04
3/4B (I.Do/ 21.6XO.Do/ 27.2)
----------18/15
635/530
43/40260X1,300X580
32
35/241,236/847
46/39305X1,550X680
5114 to 25
Trắng ngà
Công suất lạnh 1kW
Btu/h
kcal/hkWĐiện năng tiêu thụ 1
3.27 2.94 2.63W/WCOP
Dải hoạt động được chứng nhận
Tên modelDàn lạnh
Dàn nóng
Kích thước (Cao x Dài x Rộng) mmĐộ ồn (Cao/Thấp) (220V) 2 dB(A)
2.0Áp suất tĩnh ngoài định mức mmH2O
Nạp môi chất (R-22) kg
Độ ồn 2, 3 dB(A)Kích thước (Cao x Dài x Rộng) mmTrọng lượng máy kg
Ống nối mmLỏng (Loe)
Cách nhiệt
mmHơi (Loe)mmỐng xả Dàn lạnh
Dàn nóng
kg
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) m3/mincfm
Dàn nóng
mm
Dải hoạt động được chứng nhận
Chiều dài ống nối tối đa mm
Trọng lượng máy
Dàn lạnh
Màu
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt
R18PUV2V R24PUV2V R30PUV2VR30PUY2V
Màu
Nguồn điện
Công suất động cơ Máy nén Loại
LOẠI NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP
Chú ý:1Công suất lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau:Nhiệt độ trong nhà, 27oCDB, 19,0oCWB; Nhiệt độ ngoài trời 35oCDB, 24oCWB. Chiều dài ống dẫn môi chất làm lạnh tương ứng, 7,5 m (ngang).
2Giá trị chuyển đổi phòng cách âm được đo theo thông số và tiêu chuẩn của JIS.Trong khi vận hành các giá trị này có thể cao hơn một chút do các điều kiện xung quanh.
3Trong trường hợp V2V: 220V, Y2V: 380V.
18FDBG18PUV2V
24 30FDBG24PUV2V FDBG30PUV2V
13
V2V: 1 Pha, 220V, 50 Hz Y2V: 3 Pha, 380V, 50 Hz16,700
4.94,210
21,8006.4
5,500
27,3008.0
6,880
Kiểu xoắn ốc dạng kínKiểu quay dạng kín
3/4B (I.Do/ 21.6XO.Do/ 27.2)
LOẠI NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
Chú ý:1Công suất lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau:Nhiệt độ trong nhà, 27oCDB, 19,0oCWB; Nhiệt độ ngoài trời 35oCDB, 24oCWB. Chiều dài ống dẫn môi chất làm lạnh tương ứng, 7,5 m (ngang).
2Giá trị chuyển đổi phòng cách âm được đo theo thông số và tiêu chuẩn của JIS.Trong khi vận hành các giá trị này có thể cao hơn một chút do các điều kiện xung quanh.
3Trong trường hợp V2V: 220V, Y2V: 380V.
----------
Cả ống lỏng và ống hơi
Công suất lạnh 1kW
Btu/h
kcal/hkWĐiện năng tiêu thụ 1
°CDB
°CWBDải hoạt động được chứng nhận
Tên modelDàn lạnh
Dàn nóng
Kích thước (Cao x Dài x Rộng) mmĐộ ồn (Cao/Thấp) (220V) 2 dB(A)
Nạp môi chất (R-22) kg
Độ ồn 2, 3 dB(A)Kích thước (Cao x Dài x Rộng) mmTrọng lượng máy kg
Ống nối mmLỏng (Loe)
Cách nhiệt
mmHơi (Loe)mmỐng xả Dàn lạnh
Dàn nóng
kg
Lưu lượng gió (Cao)Quạt m3/mincfm
Dàn nóng
mm
Dải hoạt động được chứng nhận
Chiều dài ống nối tối đa mm
Trọng lượng máy
Dàn lạnh
Màu
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt30 (Chiều dài tương đương 50 m)
Trắng ngà
Màu
Nguồn điện V2V: 1 Pha, 220V, 50 Hz Y2V: 3 Pha, 380V, 50 Hz
kWCông suất động cơ
Máy nén Loại
14 đến 25
21 đến 46
371,306
20
305X1,550X68052
46/37
1,345X900X32059
o/ 9.5o/ 19.1
o/ 26.0 (Lỗ)
421,483
4.50
34,80010.2
8,770
2.4(Nạp cho 15 m)
92 (V2V), 91 (Y2V)
45/37
3.00
55
36
R36PUV2VR36PUY2V
3.84
FDMG36PUV2V
40,60011.9
10,200
2.5(Nạp cho 15 m)
91
3.75
57
42
R42PUY2V
4.80
FDMG42PUV2V
48,00014.1
12,100
2.6(Nạp cho 15 m)
92
48
R48PUY2V
5.55
FDMG48PUV2V
51,00015.0
12,900
2.7 (Nạp cho 15 m)
93
51
R51PUY2V
5.90
FDMG51PUV2V
50 (Chiều dài tương đương 70 m)30
56,00016.4
14,1006.45
2.8 (Nạp cho 5 m)
1,345X880X370114
56
56
R56PUY2V
FDMG56PUV2V
27,3008.0
6,880
2.2(Nạp cho 10 m)
1,170X900X32081 (V2V), 79 (Y2V)
o/ 15.9
3.04W/WCOP 2.66 2.48 2.542.63
44/36
2.2
30
R30PUV2VR30PUY2V
FDMG30PUV2V
57
Áp suất tĩnh ngoài định mức mmH2O 9.8 8.0
305X1,900X68058
47/379.8
14
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
123456789101112131415161718
Lưới thông khíLưới hút khíBộ lọc khíNối ống dẫn hơiNối ống dẫn lỏngNối ống xảĐầu tiếp đất (bên trong hộp thiết bị điện)Giá treoNắp mở nối dây và ống hướng xuốngNắp mở nối dây và ống hướng lênNối ống phía bên phảiNối ống xả phía bên tráiNối ống phía bên tráiNối ống xả phía bên phảiLỗ đục trên tường để lấy ống ra sauNối ống xả hướng lên trênNối ống dẫn hơi hướng lên trênNối ống dẫn lỏng hướng lên trên
A B1120 1160FH18PUV2V
1550 15901550 15901550 1590
FH36PUV2VFH42PUV2VFH48PUV2V
LOẠI ÁP TRẦN
1615
Chú ý:1Vị trí bảng tên thiết bị: Đáy của quạt bên trong lưới hút.2Trong trường hợp sử dụng bộ điều khiển từ xa không dây, vị trí này sẽ là thiết bị thu tín hiệu.3Mã điều khiển từ xa là mã tiêu chuẩn <cách máy khoảng 3 m>(0,5 mm2 x 2 bấc x O.D.@ 5.4)(Được gắn với VRV.)
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG THỔI
Chú ý: 1Vị trí bảng tên thiết bịĐối với thân máy: hộp công tắc bên trong bề mặt lưới hút gió.Đối với mặt nạ trang trí: Cầu trúc mặt nạ bên trong bề mặt lưới hút gió.
2Khi lắp thêm thiết bị tùy chọn, hãy tham khảo bản vẽ lắp đặt.Đối với bộ hút khí ngoài trời …Không cần cổng kiểm tra.Đối với bộ lọc hiệu suất cao…Không cần cổng kiểm tra.
3Trong trường hợp sử dụng điều khiển từ xa không dây,vị trí này sẽ là thiết bị thu tín hiệu. Tham khảo bản vẽ bộ điềukhiển từ xa không dây để biết thêm chi tiết.
4Khi nhiệt độ vượt quá 30oC và độ ẩm trần nhà vượt quá RH 80% so với không khí ngoài trời được hút vào trần nhà hoặc thiết bị hoạt động liên tục trong 24 giờ, cần lắp thêm bộ phận cách nhiệt (bằng len thủy tinh hoặc polyethylene có độ dày 10mm hoặc hơn).
Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiNối ống xảNối nguồn điệnMã điều khiển từ xa và nối dây điều khiểnLưới thông khíLưới hút khíCổng cấp nướcVỏ trang trí gócỐng xả
12345678910
C165195
A230288
B240298
D----165
E----155
FHC18PUV2VFHC24PUV2V-48PUV2V
LOẠI NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP
Dàn nóng
Dàn lạnh
Chú ý: 1Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có dây mua tại địa phương.
LOẠI ÁP TRẦN
Bộ lọc độ bền cao thay thế được Phụ kiện nối ống chữ L (dùng cho hướng lên trên)Điều khiển từ xa
Lưới nhựa
Loại không dây Loại có dây1
Chú ý: 1Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có dây mua tại địa phương.
Điều khiển từ xaLoại không dây Loại có dây1
FDBG18PU FDBG24PU FDBG30PU
FH18PU FH24PU FH30PU FH36PU FH42PU
KHFJ5F160
FH48PU
FHC18PU FHC24PU FHC30PU FHC36PU FHC42PU FHC48PU
KAF501DA160KAF501DA80 KAF501DA112KHFJ5F80
-------Nút xả trung tâm KKPJ5F180
BRC1NU61BRC7NU66
LOẠI ÂM TRẦN 4 HƯỚNG THỔI Tên phụ kiện Loại
Mặt nạ trang trí
Bộ cấp gió tươi Không có ống nối chữ T và quạtCó ống nối chữ T, không có quạt
Kiểu lắp trực tiếp
Loại khoang
Miếng chặn miệng gió Đệm mặt nạ
1Cần thiết để lắp bộ lọc hiệu suất cao hoặc bộ lọc siêu bền. 2Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có dây mua tại địa phương. 3Thiết bị tùy chọn này cần có DTA102A52. 4Cần có hộp lắp đặt dùng cho bộ điều hợp PCB (KRP1B98).
Bộ lọc hiệu suất cao
Khe cài bộ lọc hiệu suất caoBộ lọc độ bền cao thay thế được
(Phương pháp đo màu 65%)(Phương pháp đo màu 90%)
Bộ lọc hiệu suất cao thay thế được
(Phương pháp đo màu 65%)(Phương pháp đo màu 90%)
Điều khiển từ xa Loại có dây2
Loại không dây
Bộ lọc siêu bềnBộ lọc siêu bền thay thế được Khoang ống nhánh
KAF556DA80KAF557DA80
KAF556DA160KAF557DA160
KDJ55K80 KDJ55K160
KAFP552B80 KAFP552B160KAFP553B80 KAFP553B160
R18PU R24PU R30PU R36PU R42PU R48PU R51PU R56PU
Điều khiển từ xa trung tâm3
Điều khiển bật/tắt thống nhất3 Bộ lập trình thời gian3
LOẠI NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
BRC4C64
FDMG30PU FDMG36PU FDMG42PU FDMG48PU FDMG51PU FDMG56PU
BRC1C61
Chú ý: 1Dây dẫn dùng cho điều khiển từ xa có dây mua tại địa phương.
Điều khiển từ xaLoại không dây Loại có dây1
BRC4C64BRC1C61
FHC18 / 24 / 30 / 36 / 42 / 48PUV2V
FH18 / 24 / 30 / 36 / 42 / 48PUV2V
1360 1400FH24PUV2V
Bộ điều hợp4
Bộ điều hợp dùng cho các thiết bị điện4
Bộ điều hợp giao diện cho dòng sản phẩm SkyAirHộp lắp đặt dùng cho bộ điều hợp PCB
BYC125K-W1, BYC125K-W2
KDDF55DA160
KDBH55D160W
KDD55DA160KDD55DA160KKDDJ55XA160
Phụ kiện nối1 KKSJ55KA160
KAF551KA160KAF55DA160
KAF55KA160H
BRC1C61BRC7C613W
KDBP55H160WA
DCS302CA61DCS301BA61DST301BA61DCS601C51KRP1BA57KRP4AA53DTA102A52
KRP1B98
Tên phụ kiện Loại
Tên phụ kiện Loại
Tên phụ kiện Loại
Tên phụ kiện Loại
Bộ điều khiển cảm ứng thông minh3
1550 1590FH30PUV2V
860~890 Cửa trần
Nối ống dẫn
Nhìn theo C
Nhìn theo B Để nối bộ cấp gió ngoài trời
1500mm hoặc hơn
1500mm hoặc hơnKhi miệng thổi đóng, khoảng trống yêu cầu là 200 mm hoặc hơn.
1500mm hoặc hơn
1500mm hoặc hơn
Khoảng trống yêu cầu
(loại lắp trực tiếp)Khoảng trống yêu cầu[FH(Y)C35KVE-71KVE]
[FHYC100KVE-140KVE]
680 Vị trí treo300 hoặc kém
12 lỗ M4
B
4 lỗ 4M4
(khoan sẵn)
14 lỗ M4(khoan sẵn)
(khoan sẵn)
Nối ống nhánh
Nối ống nhánh
Chú ý 3.
Nhìn theo A
Bu lông treo
780
Vị tr
í tre
o10
00 ho
ặc hơ
nKh
oảng
trống
yêu c
ầu10
00 ho
ặc hơ
n
(Vị tr
í treo
)
(Kho
ảng t
rống y
êu cầ
u) (Kho
ảng t
rống y
êu cầ
u)
Đối v
ới lắp
đặt tr
ên ca
oKể
từ sà
n: 25
00 ho
ặc hơ
n
300 h
oặc h
ơn(Kh
oảng tr
ống yêu
cầu)
Chướng ngại vậtPhía sàn
30 hoặc hơn(Khoảng trống để bảo dưỡng)
30 hoặc hơn
Phía trước(Khoảng trống để bảo dưỡng)
Vị trí rãnh xẻ để đưa ống ra(Nhìn từ phía trước)
Vị trí: Lỗ tường để đưa ống ra(Nhìn từ phía trước)
Biển tên(chú ý 2)
Nối ống xả VP20(Cho đường ống bên trái)
(Vị trí treo)
Khoả
ng trố
ng yê
u cầu
Có thể
điều c
hỉnh (0
~550)
860~
890
Cửa
trần
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm)
LOẠI NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
1817
FDBG30PUV2VFDMG30 / 36 / 42 / 48PUV2V
Chú ý: 1Vị trí biển tên: Nắp khoang
Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiNối ống xảĐầu nối đất
1234
Hộp công tắcLỗ đi dây điều khiển (cho điều khiển từ xa)Lỗ đi dây điều khiển (cho dàn nóng)Giá treo
5678
LOẠI NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH TRUNG BÌNH
FDMG51 / 56PUV2V
Chú ý: 1Vị trí biển tên: Nắp khoang
Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiNối ống xảĐầu nối đất
1234
Hộp công tắcLỗ đi dây điều khiển (cho điều khiển từ xa)Lỗ đi dây điều khiển (cho dàn nóng)Giá treo
5678
LOẠI NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP
LOẠI NỐI ỐNG GIÓ ÁP SUẤT TĨNH THẤP
Nối ống dẫn lỏngNối ống dẫn hơiNối ống xảĐầu nối đất
(Khoảng treo bu lông) (Khoảng treo bu lông)
(Khoảng treo bu lông)
10 ho
ặc hơ
n
300 hoặc hơn 300 hoặc hơn
300 hoặc hơn
Khoảng trống để bảo dưỡng Khoảng trống để bảo dưỡng
(Xung quanh)Lỗ 16-M4
(Xung quanh)Lỗ 18-M4
(Xung quanh)Lỗ 20-M4
(Xung quanh)Lỗ 18-M4
(Xung quanh)Lỗ 22-M4
(Xung quanh)Lỗ 22-M4
(Kho
ảng
treo
bu lô
ng)
(Kho
ảng
treo
bu lô
ng)
1234 Chú ý: 1Vị trí biển tên: Nắp khoang
Hộp công tắcLỗ đi dây điều khiển (cho điều khiển từ xa)Lỗ đi dây điều khiển (cho dàn nóng)Giá treo
Khoảng trống để bảo dưỡng
5678
FDBG18 / 24PUV2V
(Đơn vị: mm)
DÀN NÓNG
R18 / 24PUV2V
KÍCH THƯỚC
2019
R30PUV2V / Y2V
Nối ống dẫn hơi Nối ống dẫn lỏng Cổng bảo dưỡng (trong thiết bị)Đầu nối đất Lỗ đi ống môi chất lạnhLỗ đi dây nguồn điện Lỗ đi dây điều khiển Nối ống xả
4 Lỗ cho bu lông neo(M8 hoặc M10)
Tên nhãn hiệuBiển tên
Điểm đấu dây
Cổng bảo dưỡng
Lỗ cho bu lông neo 4-M12
Khoảng trống tối thiểu cho không khí thổi qua Độ cao tường ở lối không khí thoát ra = Nhỏ hơn 1200
Đầu nối đất trong hộp công tắc
Lỗ cho bu lông neo 4-M12
Lỗ cho bu lông neo 4-M12
Biển tên
12345678
DÀN NÓNG
R36PUV2V / Y2V, R42 / 48 / 51PUY2V
12345678
Nối ống dẫn hơi Nối ống dẫn lỏng Cổng bảo dưỡng (trong thiết bị)Đầu nối đất M5 (trong hộp công tắc) Lỗ đi ống môi chất lạnhLỗ đi dây nguồn điện Lỗ đi dây điều khiển Nối ống xả
Nối ống dẫn hơi Nối ống dẫn lỏng Cổng bảo dưỡng (trong thiết bị)Đầu nối đất M5 (trong hộp công tắc) Lỗ đi ống môi chất lạnhLỗ đi dây nguồn điện Lỗ đi dây điều khiển Lỗ xả nước
12345678
R56PUY2V
Lỗ xả nước (Lỗ để kết nối I.D 15.9)
Van khóa ống lỏng (cắt 6.4) Van khóa ống hơi
(cắt 15.9)
2221
H
L
500 hoặc hơn
<1000>
100 hoặc hơn
1000 hoặc hơn
<1500>
300 hoặc hơn
L H
L H
L H
Kích thước để trong ngoặc [ ] chỉ trường hợp khi điều chỉnh hướng thổi xuống dưới.
100 hoặc hơn
100 hoặc hơn
100 hoặc hơn
200 hoặc hơn 300 hoặc hơn
100 hoặc hơn
100 hoặc hơn
1000 hoặc hơn
100 hoặc hơn
500 hoặc kém
1000
hoặc
hơn
500 hoặc hơn
150 hoặc hơn
150 hoặc hơn 150 hoặc hơn
500 hoặc kém
1000
hoặc
hơn
300 hoặc hơn
1000 hoặc hơn
200 hoặc hơn
500 hoặc kém
1000
hoặc
hơn
500 hoặc kém
500 hoặc hơn
1000
hoặc
hơn
500 hoặc kém
1000 hoặc hơn
1000
hoặc
hơn
Vật cản phíatrên đầu
Vật cản phía trên đầu
Vật cản phía trên đầu
Vật cản phíatrên đầu
Vật cản phíatrên đầu
KÍCH THƯỚC (Đơn vị: mm) Không gian cần thiết để lắp dàn nóng ((Đơn vị: mm)
Đối với R30-56PUĐơn vị đo là mm. Đối với model R56, các giá trị trong < > là khi hướng thổi gió của miệng thổi hướng xuống dưới.
Khi có vật cản ở phía hút vào
Khi có vật cản ở phíahút vào và cả haiphía bên
2. Đối với lắp theo dãy(nhiều hơn hai thiết bị)
Khi có vật cản ởcả hai phía
1) Khi phía trên đầu thoáng
1. Đối với lắp thiết bị đơn
Khi chỉ có vật cảnở phía hút vào
2) Khi phía trên đầu có vật cản
1) Khi phía trên đầu thoáng
Khi có vật cảnở cả hai phía
2) Khi phía trên đầu có vật cản
Khi chỉ có vật cảnở phía hút vào
Khi có vật cản ở phíahút vào và cả haiphía bên
2. Đối với lắp theo dãy (nhiều hơn hai thiết bị)
1. Đối với lắp thiết bị đơn
1. Đối với lắp thiết bị đơn
2. Đối với lắp theo dãy (nhiều hơn hai thiết bị)
1. Đối với lắp thiết bị đơn
2. Đối với lắp theo dãy (nhiều hơn hai thiết bị)
1. Đối với lắp thiết bị đơn
2. Đối với lắp theo dãy (nhiều hơn hai thiết bị)
Chú ý: Để biết các mẫu lắp đặt khác, vui lòng tham khảo sách hướng dẫn lắp đặt hoặc tài liệu kỹ thuật.
1 Khi có vật cản ở phía thổi ra2
1) Khi phía trên đầu thoáng(không hạn chế chiều cao vật cản ở phía thổi ra.)
Khi có vật cản ở cả phía hút vào và phía thổi ra(Khi vật cản ở phía thổi ra cao hơn thiết bị)
3
Loại không dây Kích thước bộ điều khiển từ xa
Loại có dây Kích thước bộ điều khiển từ xa
LOẠI CASSETTE ÂM TRẦN 4 HƯỚNG THỔI
LOẠI ÁP TRẦN
Đầu phát tín hiệu
Đầu phát tín hiệu
• Quy trình lắp đặt giá đỡĐiều khiển từ xa<lắp trên mặt tường>
• Quy trình lắp đặt thiết bị thu tín hiệu • Chi tiết về thiết bị thu tín hiệu
• Quy trình lắp đặt thiết bị thu tín hiệu
• Quy trình lắp đặt thiết bị thu tín hiệu
Chú ý: 1Dây điều khiển từ xa và đinh kẹp không được lắp. Đây là những phụ kiện lắp tại chỗ.
* Các nước yêu cầu EMC: Dây bọc (độ dày cách điện: 1mm hoặc hơn)
Thân trần, dây trần
Đinh kẹp Ống dẫn
Hộp điều khiển
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA DÂY
Loại
Kích thước
Dây vinyl có vỏ bọc hoặc cáp(Độ dày cách điện: 1 mm hoặc hơn)
Tổng chiều dài
(Khoảng cách giữađiều khiển từ xa vàhộp điều khiển)
Lỗ đục xuyên
Thân trần, dây chìm Thân trần, mã chìm
Chú ý: Kích thước của lỗ
Loại lỗ
• Chi tiết về thiết bị thu tín hiệu
• Chi tiết về thiết bị thu tín hiệu
Thiết bị thu tín hiệu
Thiết bị thu tín hiệu
Khe 2-5x9Khoảng trống để bảo dưỡng khi lắp đặt trên trần
Chú ý: Không lắp hơn 3 thiết bị thu tín hiệu gần nhau. Nếu lắp hơn 4 thiết bị, có thể xảy ra lỗi.
Hơn
90
(Kho
ảng
trống
để
bảo
dưỡ
ng)
(Cửa
trần
)
Hộp công tắc(phụ tùng lắp tại chỗ )
Phía ống xả
Phía ống chấtlàm lạnh
Phía trước
Mặt nạ trang trí
• Quy trình lắp đặt giá đỡĐiều khiển từ xa<lắp trên mặt tường>
Điều khiển từ xatinh thể lỏng(Không dây)
Giá đỡ điều khiển từ xa
Điều khiển từ xa(Không dây)
Giá đỡ điều khiển từ xa