lm 200 - chongthamnhapkhau.comchongthamnhapkhau.com/wp-content/uploads/2019/12/... · 3 a...

2
3. Ứng dụng ҋ LM 200 được sử dụng kết hợp với màng chống thấm gốc HDPE LM1001 và sản phẩm LM 01ST để tạo thành hệ chống thấm kín nước, dính bám hoàn toàn với kết cấu, ngăn ngừa rủi ro thấm cho công trình. ҋ LM 200 được sử dụng tại những vị trí: Vị trí kết thúc màng chống thấm LM1001 Trám các mép màng chống thấm tại những vị trí vá, sửa chữa vết rách màng Vị trí kết thúc màng tại đầu cọc Các vị trí cổ ống xuyên tường, xuyên sàn Các vị trí thép xuyên qua màng ҋ Ngoài ra, LM 200 còn có thể sử dụng riêng biệt như một loại màng chống thấm. LM 200 KEO TRÁM 1 THÀNH PHẦN GỐC ACRYLIC 1. Mô tả sản phẩm Keo trám 1 thành phần gốc acrylic LM 200 là sản phẩm được sử dụng kèm với sản phẩm màng chống thấm trải trước dính bám toàn phần gốc HDPE LM1001. LM 200 được nghiên cứu, chế tạo và phát triển dựa trên công nghệ vật liệu tiên tiến, đảm bảo dính bám tốt với màng chống thấm LM1001 và đa dạng các loại vật liệu, LM 200 cũng có thể dính bám tốt với cả bê tông ẩm. LM 200 có khả năng chống chịu các điều kiện nhiệt độ thay đổi, kháng tia UV. 2. Ưu điểm ҋ Dính bám tốt với bê tông và màng chống thấm LM1001 ҋ Linh hoạt, dễ dàng ngăn nước tại các chi tiết ҋ Sản phẩm không có mối nối ҋ Bền vững trước các điều kiện thời tiết, kháng tia UV, tuổi thọ cao ҋ Vật liệu trộn sẵn 1 thành phần, dễ dàng sử dụng và thi công ҋ Dính bám với hầu hết các vật liệu nền như bê tông khô hoặc ướt, gạch, đá xây, cốt thép… Màng chống thấm LM1001 Đầu cọc Keo trám LM 200 SL Bê tông lót © Loewenmal, 2019

Upload: others

Post on 09-Sep-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: LM 200 - chongthamnhapkhau.comchongthamnhapkhau.com/wp-content/uploads/2019/12/... · 3 A Stendalerstrasse 4, Hofgebäude 10559 Berlin T +49 (030) 2352 3033 F +49 (030) 2352 3034

3. Ứng dụng ҋ LM 200 được sử dụng kết hợp với màng chống thấm gốc HDPE LM1001 và sản phẩm LM 01ST để tạo thành hệ

chống thấm kín nước, dính bám hoàn toàn với kết cấu, ngăn ngừa rủi ro thấm cho công trình.

ҋ LM 200 được sử dụng tại những vị trí: – Vị trí kết thúc màng chống thấm LM1001 – Trám các mép màng chống thấm tại

những vị trí vá, sửa chữa vết rách màng – Vị trí kết thúc màng tại đầu cọc – Các vị trí cổ ống xuyên tường, xuyên sàn – Các vị trí thép xuyên qua màng

ҋ Ngoài ra, LM 200 còn có thể sử dụng riêng biệt như một loại màng chống thấm.

LM 200KEO TRÁM 1 THÀNH PHẦN GỐC ACRYLIC

1. Mô tả sản phẩmKeo trám 1 thành phần gốc acrylic LM 200 là sản phẩm được sử dụng kèm với sản phẩm màng chống thấm trải trước dính bám toàn phần gốc HDPE LM1001.

LM 200 được nghiên cứu, chế tạo và phát triển dựa trên công nghệ vật liệu tiên tiến, đảm bảo dính bám tốt với màng chống thấm LM1001 và đa dạng các loại vật liệu, LM 200 cũng có thể dính bám tốt với cả bê tông ẩm.

LM 200 có khả năng chống chịu các điều kiện nhiệt độ thay đổi, kháng tia UV.

2. Ưu điểm ҋ Dính bám tốt với bê tông và màng chống thấm

LM1001 ҋ Linh hoạt, dễ dàng ngăn nước tại các chi tiết ҋ Sản phẩm không có mối nối ҋ Bền vững trước các điều kiện thời tiết, kháng tia

UV, tuổi thọ cao ҋ Vật liệu trộn sẵn 1 thành phần, dễ dàng sử dụng và

thi công ҋ Dính bám với hầu hết các vật liệu nền như bê tông

khô hoặc ướt, gạch, đá xây, cốt thép…

Màng chống thấmLM1001

Đầu cọc

Keo trámLM 200 SL

Bê tông lót

© Loewenmal, 2019

Page 2: LM 200 - chongthamnhapkhau.comchongthamnhapkhau.com/wp-content/uploads/2019/12/... · 3 A Stendalerstrasse 4, Hofgebäude 10559 Berlin T +49 (030) 2352 3033 F +49 (030) 2352 3034

3 A Stendalerstrasse 4, Hofgebäude 10559 BerlinT +49 (030) 2352 3033 F +49 (030) 2352 3034

E [email protected] www.loewenmal.com

Nhà phân phối độc quyền

LM 200KEO TRÁM 1 THÀNH PHẦN GỐC ACRYLIC

4. Quy cách sản phẩmSản phẩm được pha trộn sẵn, đóng trong thùng.Quy cách đóng gói: 20 kg/thùng hoặc 5 kg/thùng

5. Thông số kỹ thuật

STT Thông số kỹ thuậtTiêu chuẩn thử nghiệm

1 Hàm lượng chất rắn ≥ 65% JC/T864

2 Thời gian khô bề mặt ≤ 4 giờ JC/T864

3 Thời gian đóng rắn hoàn toàn

≤ 8 giờ JC/T864

4 Hệ số giãn nở nhiệt ≤ 1,0 JC/T864

6. Hướng dẫn thi công ҋ Thùng đựng vật liệu phải kín, không bị hư hại trước

khi thi công.

ҋ Vật liệu trước khi sử dụng phải không được vón cục.

ҋ Bề mặt màng chống thấm LM1001 và bê tông tại vị trí quét LM 200 phải đảm bảo sạch sẽ, không có rác, bụi bẩn, dầu mỡ hoặc các tạp chất dính bám vào.

ҋ Phải đảm bảo vị trí thi công LM 200 không có nước đọng. Bề mặt màng LM1001 hoặc bê tông cho phép ẩm nhưng không có nước đọng.

ҋ Bề mặt màng LM1001 hoặc bê tông nên được vệ sinh sạch bằng phương pháp thổi khí (sử dụng máy thổi khí hoặc máy nén khí).

ҋ Trộn đều vật liệu trong khoảng 3 phút trước khi sử dụng cho đến khi đạt được 1 hỗn hợp đồng nhất, không bị vón cục.

ҋ Có thể sử dụng chổi hoặc bay nhỏ để thi công LM 200.

ҋ Sử dụng chổi để quét LM 200 lên vị trí tiếp giáp giữa màng LM1001 và bê tông. Bề rộng LM 200 chồng lên bề mặt màng LM1001 và bê tông ít nhất là 50 mm.

ҋ Trong một vài trường hợp đặc biệt, khi màng LM1001 khó ép sát vào bề mặt bê tông hoặc bề mặt ván

khuôn, có thể sử dụng đinh để cố định màng LM1001 trước. Sử dụng băng dính LM 01ST bịt kín đầu đinh. Sau đó sử dụng LM 200 quét kín chu vi mép màng và/hoặc miếng vá.

ҋ Phải đảm bảo quét LM 200 kín và liên tục trên suốt chu vi mép màng chống thấm LM1001.

ҋ Lượng sử dụng LM 200 khoảng 2,5 – 3,0 kg/m2, tùy vào cấu tạo vị trí cần trám vá.

7. Bảo quản ҋ Bảo quản sản phẩm trong điều kiện khô ráo, và thông

thoáng khí ҋ Luôn luôn phải đảm bảo nắp thùng kín, thùng đựng

vật liệu không bị hư hại ҋ Không đặt sản phẩm ở những nơi có ánh sáng mặt

trời trực tiếp, mưa, tuyết, băng ҋ Nhiệt độ bảo quản từ +5°C đến +32°C.

8. Chú ý ҋ Tuyệt đối không thi công LM 200 khi nhiệt độ thấp

hơn +5°C ҋ Cần kiểm tra kỹ vật liệu trước khi sử dụng, không sử

dụng những vật liệu đã bị đông cứng, vón cục ҋ Cần đậy nắp thùng ngay sau khi lấy vật liệu ra khỏi thùng ҋ Tuyệt đối không thi công sản phẩm khi có mưa hoặc

bề mặt nền có nước đọng ҋ Tất cả các thông số kỹ thuật được đưa ra dựa trên số

liệu thí nghiệm tại phòng thí nghiệm. Số liệu đo lường thực tế có thể có sự chênh lệch nhỏ so với thông số đưa ra.

9. Thông tin sức khỏe và an toàn ҋ Sản phẩm an toàn khi nâng, di chuyển, lưu trữ và

sử dụng ҋ Bảo vệ sản phẩm tránh xa khỏi các nguồn nhiệt gây cháy ҋ Sản phẩm không độc hại và thân thiện với môi trường ҋ Luôn luôn phải mặc đầy đủ bảo hộ lao động khi sử

dụng sản phẩm ҋ Người dùng phải xem Bảng Dữ liệu kỹ thuật mới nhất

để biết thông tin về thể chất, sinh thái, độc tính và các dữ liệu liên quan đến an toàn khác.