laserjet pro m1530 - hewlett packardh10032. · các quy ước được sử dụng trong hướng...

300
LASERJET PRO M1530 DÒNG SẢN PHẨM MFP Hướng dẫn sử dụng

Upload: others

Post on 06-Jan-2020

6 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

LASERJET PRO M1530 DÒNG SẢN PHẨM MFP

Hướng dẫn sử dụng

Page 2: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím
Page 3: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

HP LaserJet Pro M1530 MFP Series

Hướng dẫn sử dụng

Page 4: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Bản quyền và Li-xăng

© 2010 Copyright Hewlett-PackardDevelopment Company, L.P.

Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng táchoặc dịch mà không có sự chấp thuậntrước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợpđược luật bản quyền cho phép.

Thông tin có trong tài liệu này có thể đượcthay đổi mà không cần phải thông báo.

Các bảo hành duy nhất dành cho các sảnphẩm và dịch vụ HP đều được lập ra ở trêntrong các bản tuyên bố bảo hành rõ ràng đicùng với những sản phẩm và dịch vụ nhưthế. Không có gì trong tài liệu này đượchiểu như là sự tạo thành một bảo hànhphụ. HP sẽ không chịu trách nhiệm pháp lýđối với các lỗi hoặc sai sót kỹ thuật hoặcbiên tập ở trong tài liệu này.

Số bộ phận: CE538-90936

Edition 1, 9/2010

Công nhận Nhãn iệu

Adobe®, Acrobat®, và PostScript® là cácnhãn hiệu thương mại của Adobe SystemsIncorporated.

Intel® Core™ là nhãn hiệu của IntelCorporation tại Mỹ và các quốc gia/vùnglãnh thổ khác khác.

Java™ là nhãn hiệu tại Mỹ của SunMicrosystems, Inc.

Microsoft®, Windows®, Windows® XP vàWindows Vista® là các thương hiệu đãđăng ký ở Hoa Kỳ của MicrosoftCorporation.

UNIX® là nhãn hiệu thương mại đã đượcđăng ký của The Open Group.

Nhãn ENERGY STAR và ENERGY STARlà các nhãn hiệu đã được đăng ký tại Mỹ.

Page 5: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn nàyCHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím tắt.

GHI CHÚ: Các ghi chú cung cấp thông tin quan trọng để giải thích một khái niệm hoặc để hoàn tấtmột tác vụ.

THẬN TRỌNG: Các mục thận trọng cho biết các bước bạn cần tuân thủ để tránh mất dữ liệu hoặclàm hư sản phẩm.

CẢNH BÁO! Các cảnh báo nhắc bạn về những bước cụ thể cần tuân thủ để tránh chấn thương,mất dữ liệu quan trọng, hoặc hư hỏng nặng sản phẩm.

VIWW iii

Page 6: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

iv Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này VIWW

Page 7: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Mục lục

1 Thông tin cơ bản về sản phẩm ...................................................................................................................... 1Tính năng của Sản phẩm ..................................................................................................................... 2Các tính năng môi trường .................................................................................................................... 3Tính năng truy cập ................................................................................................................................ 4Các hình sản phẩm .............................................................................................................................. 5

Mặt trước ............................................................................................................................. 5Nhìn từ phía sau .................................................................................................................. 6Các cổng giao diện .............................................................................................................. 6Vị trí số sê-ri và số model .................................................................................................... 7Bố cục bảng điều khiển ....................................................................................................... 7

2 Các menu trên panen điều khiển ................................................................................................................... 9Setup (Cài đặt) ................................................................................................................................... 10

Quick Forms (Biểu mẫu Nhanh) ........................................................................................ 10Reports (Báo cáo) .............................................................................................................. 10Fax Setup (Cài đặt fax) ...................................................................................................... 12System Setup (Cài đặt Hệ thống) ...................................................................................... 14Service (Dịch vụ) ............................................................................................................... 16Network Setup (Cài đặt Mạng) .......................................................................................... 17

Các menu chức năng cụ thể .............................................................................................................. 19Copy (Sao chép) ................................................................................................................ 19Fax ..................................................................................................................................... 20

3 Phần mềm cho Windows .............................................................................................................................. 23Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho Windows .................................................................................. 24Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ..................................................................... 25Chọn đúng trình điều khiển máy in cho Windows .............................................................................. 26Thay đổi thông số cài đặt lệnh in ........................................................................................................ 27Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows ...................................................................... 28

Thay đổi các cài đặt cho mọi lệnh in cho tới khi đóng chương trình phần mềm ............... 28Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi lệnh in .................................................................. 28Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm ........................................................................... 28

Xóa phần mềm cho Windows ............................................................................................................. 29Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows ..................................................................................... 30

VIWW v

Page 8: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Các thành phần và tiện ích Windows khác ........................................................................ 30Phần mềm cho các hệ điều hành khác .............................................................................................. 31

4 Sử dụng sản phẩm với hệ điều hành Mac .................................................................................................. 33Phần mềm dành cho Mac .................................................................................................................. 34

Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho Mac .......................................................................... 34Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Mac ............................................................ 34Cài đặt phần mềm cho hệ điều hành Mac ......................................................................... 34Xóa phần mềm khỏi hệ điều hành Mac ............................................................................. 35Thay đổi các thông số cài đặt trình điều khiển máy in cho Mac ........................................ 36Phần mềm dành cho máy tính Mac ................................................................................... 36

In bằng Mac ........................................................................................................................................ 38Hủy lệnh in với Mac ........................................................................................................... 38Thay đổi kích thước và loại giấy bằng Mac ....................................................................... 38Tạo và sử dụng các cài đặt in sẵn trong Mac .................................................................... 38Chỉnh lại kích thước tài liệu hoặc in trên kích thước giấy tùy chỉnh với Mac .................... 39In trang bìa với Mac ........................................................................................................... 39Sử dụng các hình mờ với Mac .......................................................................................... 39In nhiều trang trên một tờ giấy với Mac ............................................................................. 40In trên cả hai mặt giấy (in hai mặt) với Mac ....................................................................... 40Sử dụng menu Services (Dịch vụ) bằng Mac .................................................................... 41

Fax bằng Mac ..................................................................................................................................... 42Quét bằng Mac ................................................................................................................................... 43

5 Kết nối sản phẩm .......................................................................................................................................... 45Các hệ điều hành mạng được hỗ trợ ................................................................................................. 46Từ chối chia sẻ máy in ....................................................................................................................... 47Kết nối với USB .................................................................................................................................. 48Kết nối mạng ...................................................................................................................................... 49

Các giao thức mạng được hỗ trợ ...................................................................................... 49Cài đặt sản phẩm trên mạng có dây .................................................................................. 49Cấu hình cài đặt mạng ....................................................................................................... 50

6 Giấy và Phương tiện In ................................................................................................................................ 53Tìm hiểu sử dụng giấy ........................................................................................................................ 54

Hướng dẫn sử dụng giấy đặc biệt ..................................................................................... 54Thay đổi trình điều khiển máy in cho phù hợp với loại và kích thước giấy ........................................ 56Các khổ giấy được hỗ trợ .................................................................................................................. 57Các loại giấy và khả năng chứa của khay được hỗ trợ ..................................................................... 59

Hướng giấy khi nạp vào khay ............................................................................................ 60Nạp giấy vào các khay ....................................................................................................................... 61

Nạp khe tiếp giấy ưu tiên ................................................................................................... 61Nạp Khay 1 ........................................................................................................................ 61

vi VIWW

Page 9: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Nạp giấy vào khay nạp tài liệu ........................................................................................................... 63Cấu hình các khay .............................................................................................................................. 64

7 Thao tác in ..................................................................................................................................................... 65Hủy lệnh in ......................................................................................................................................... 66Thao tác in cơ bản bằng Windows ..................................................................................................... 67

Mở trình điều khiển máy in bằng Windows ........................................................................ 67Nhận trợ giúp dành cho tùy chọn in bằng Windows .......................................................... 67Thay đổi số lượng bản in bằng Windows .......................................................................... 68Lưu các cài đặt tùy chỉnh in để sử dụng lại bằng Windows ............................................... 68Cải thiện chất lượng in bằng Windows .............................................................................. 71In trên cả hai mặt (in hai mặt) bằng Windows ................................................................... 72In nhiều trang trên một trang giấy bằng Windows ............................................................. 76Chọn hướng trang bằng Windows ..................................................................................... 78

Thao tác in bổ sung bằng Windows ................................................................................................... 80In trên giấy tiêu đề hoặc mẫu in sẵn bằng Windows ......................................................... 80In trên giấy, nhãn hoặc giấy bóng kiếng đặc biệt .............................................................. 82In trang đầu hoặc trang cuối trên loại giấy khác bằng Windows ....................................... 85Co giãn tài liệu cho vừa với kích thước trang .................................................................... 88Thêm hình mờ vào tài liệu bằng Windows ........................................................................ 89Tạo một tập sách mỏng bằng Windows ............................................................................ 90

8 Sao chep ........................................................................................................................................................ 93Sử dụng chức năng sao chép ............................................................................................................ 94

Sao chép một lần chạm ..................................................................................................... 94Nhiều bản sao chép ........................................................................................................... 94Sao chép bản gốc có nhiều trang ...................................................................................... 95Sao chép chứng minh thư ................................................................................................. 95Hủy lệnh sao chép ............................................................................................................. 96Thu nhỏ hoặc phóng to hình ảnh sao chép ....................................................................... 96Đối chiếu lệnh sao chép .................................................................................................... 97

Cài đặt sao chép ................................................................................................................................ 98Thay đổi chất lượng bản sao chép .................................................................................... 98Đặt kích thước và loại giấy để sao chép trên giấy đặc biệt ............................................. 100Lưu các thay đổi cài đặt bản sao làm cài đặt mặc định ................................................... 101Khôi phục cài đặt mặc định của bản sao ......................................................................... 101

Sao chép ảnh chụp .......................................................................................................................... 103Sao chép các bản gốc có khổ giấy hỗn hợp .................................................................................... 104Sao chép trên cả hai mặt (duplex) ................................................................................................... 105

Sao chép tài liệu tự động ................................................................................................. 105Sao chép tài liệu hai mặt theo cách thủ công .................................................................. 105

VIWW vii

Page 10: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

9 Quét .............................................................................................................................................................. 107Sử dụng chức năng quét .................................................................................................................. 108

Các phương pháp quét .................................................................................................... 108Hủy bản quét ................................................................................................................... 109

Cài đặt quét ...................................................................................................................................... 110Độ phân giải và màu sắc của máy quét ........................................................................... 110Chất lượng quét ............................................................................................................... 111

Quét ảnh chụp .................................................................................................................................. 113

10 Fax .............................................................................................................................................................. 115Cài đặt fax ........................................................................................................................................ 116

Cài đặt và kết nối phần cứng ........................................................................................... 116Cấu hình cài đặt fax ......................................................................................................... 119

Sử dụng danh bạ .............................................................................................................................. 121Sử dụng bảng điều khiển để tạo và sửa danh bạ fax ...................................................... 121Nhập hoặc xuất danh bạ của Microsoft Outlook sang danh bạ fax. ................................ 121Sử dụng dữ liệu danh bạ từ các chương trình khác ........................................................ 121Xóa danh bạ .................................................................................................................... 121Sử dụng các số quay nhanh ............................................................................................ 122Quản lý các mục quay-số-nhóm ...................................................................................... 124

Đặt cài đặt fax .................................................................................................................................. 126Gửi cài đặt fax ................................................................................................................. 126Nhận cài đặt fax ............................................................................................................... 130Cài kiểm soát vòng fax .................................................................................................... 136Tắt chức năng fax của sản phẩm .................................................................................... 137

Dùng fax ........................................................................................................................................... 138Phần mềm gửi nhận fax .................................................................................................. 138Hủy bản fax ...................................................................................................................... 138Xóa bản fax khỏi bộ nhớ .................................................................................................. 138Dùng fax trên hệ thống DSL, PBX hoặc ISDN ................................................................. 139Sử dụng fax trên dịch vụ VoIP ......................................................................................... 140Bộ nhớ fax ....................................................................................................................... 140Gửi fax ............................................................................................................................. 140Nhận fax .......................................................................................................................... 147

Giải quyết sự cố khi fax .................................................................................................................... 150Danh sách kiểm tra xử lý sự cố fax ................................................................................. 150Thông báo lỗi fax ............................................................................................................. 151Xử lý sự cố mã fax và báo cáo theo dõi .......................................................................... 158Các báo cáo và nhật ký fax ............................................................................................. 160Đổi tính năng sửa lỗi và tốc độ fax .................................................................................. 163Xử lý sự cố khi gửi fax ..................................................................................................... 164Xử lý sự cố khi nhận fax .................................................................................................. 169Giải quyết sự cố chung về fax ......................................................................................... 175

viii VIWW

Page 11: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thông tin về quy định và bảo hành .................................................................................................. 178

11 Quản lý và bảo trì sản phẩm .................................................................................................................... 179Trang thông tin ................................................................................................................................. 180HP ToolboxFX .................................................................................................................................. 182

Xem HP ToolboxFX ......................................................................................................... 182Tình trạng ......................................................................................................................... 182Fax ................................................................................................................................... 183Trợ giúp ........................................................................................................................... 185Thông số cài đặt Hệ thống ............................................................................................... 185Thông số cài đặt In .......................................................................................................... 187Các cài đặt Mạng ............................................................................................................. 188

Máy chủ Web nhúng ........................................................................................................................ 189Các tính năng .................................................................................................................. 189

Sử dụng phần mềm Web Jetadmin software của HP ...................................................................... 190Tính năng bảo mật sản phẩm .......................................................................................................... 191

Gán mật khẩu cho hệ thống qua bảng điều khiển của sản phẩm ................................... 191Gán mật khẩu cho hệ thống thông qua EWS .................................................................. 191Khóa sản phẩm ................................................................................................................ 191

Cài đặt tiết kiệm ................................................................................................................................ 193In bằng EconoMode ......................................................................................................... 193In lưu trữ .......................................................................................................................... 193

Cài đặt chế độ im lặng ...................................................................................................................... 194Quản lý nguồn cung cấp và phụ tùng ............................................................................................... 195

In khi hộp mực gần hết .................................................................................................... 195Quản lý hộp mực in ......................................................................................................... 196Hướng dẫn thay thế ......................................................................................................... 197

Lau dọn sản phẩm ............................................................................................................................ 205Vệ sinh trục nạp ............................................................................................................... 205Làm sạch các trục nạp của khay nạp tài liệu và đệm ngăn cách .................................... 206Hãy làm sạch đường dẫn giấy ......................................................................................... 206Lau sạch dải kính và tấm ép giấy của máy quét .............................................................. 207

Cập nhật sản phẩm .......................................................................................................................... 209

12 Giải quyết sự cố ........................................................................................................................................ 211Tự trợ giúp ....................................................................................................................................... 212Danh sách khắc phục sự cố ............................................................................................................. 213

Bước 1: Kiểm tra xem nguồn điện của sản phẩm đã được bật chưa. ............................ 213Bước 2: Kiểm tra bảng điều khiển để xem thông báo lỗi. ................................................ 213Bước 3: Kiểm tra chức năng in ........................................................................................ 213Bước 4: Kiểm tra chức năng sao chép ............................................................................ 213Bước 5: Kiểm tra chức năng gửi fax ............................................................................... 214Bước 6: Kiểm tra chức năng nhận fax ............................................................................. 214

VIWW ix

Page 12: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Bước 7: Thử gửi một lệnh in từ máy tính ........................................................................ 214Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến hiệu suất sản phẩm ............................................................... 215Khôi phục cài đặt mặc định gốc ....................................................................................................... 216Giải thích các thông báo ở bảng điều khiển ..................................................................................... 217

Các loại thông báo ở bảng điều khiển ............................................................................. 217Các thông báo ở bảng điều khiển .................................................................................... 217

Giấy được nạp không chính xác hoặc bị kẹt .................................................................................... 223Sản phẩm không nạp giấy ............................................................................................... 223Sản phẩm nạp nhiều giấy ................................................................................................ 223Tránh kẹt giấy .................................................................................................................. 223Gỡ giấy kẹt ...................................................................................................................... 224

Cải thiện chất lượng in ..................................................................................................................... 233Chọn loại giấy .................................................................................................................. 233Hãy sử dụng giấy đáp ứng thông số kỹ thuật của HP ..................................................... 233In một trang lau dọn ......................................................................................................... 234Kiểm tra hộp mực in ........................................................................................................ 234Sử dụng trình điều khiển máy in đáp ứng tốt nhất nhu cầu in của bạn ........................... 235Cải thiện chất lượng in cho bản sao ................................................................................ 236

Sản phẩm không in hoặc in chậm .................................................................................................... 238Sản phẩm không in .......................................................................................................... 238Sản phẩm in chậm ........................................................................................................... 238

Giải quyết sự cố kết nối .................................................................................................................... 240Xử lý vấn đề kết nối trực tiếp ........................................................................................... 240Xử lý vấn đề về mạng ...................................................................................................... 240

Các vấn đề về phần mềm của sản phẩm ......................................................................................... 242Xử lý các sự cố thông thường của Mac ........................................................................................... 243

Trình điều khiển máy in không được liệt kê trong danh sách Print & Fax (In & Fax) ...... 243Tên sản phẩm không xuất hiện trong danh sách sản phẩm ở danh sách Print & Fax(In & Fax) ......................................................................................................................... 243Trình điều khiển máy in sẽ không tự động cài đặt sản phẩm bạn đã chọn trong danhsách Print & Fax (In & Fax) .............................................................................................. 243Một lệnh in không được gửi tới sản phẩm mà bạn muốn ................................................ 243Khi kết nối với cáp USB, sản phẩm không xuất hiện ở danh sách Print & Fax (In &Fax) sau khi đã chọn trình điều khiển. ............................................................................. 244Bạn đang sử dụng một trình điều khiển máy in chung khi sử dụng kết nối USB ............ 244

Phụ lục A Hàng cung cấp và phụ tùng ........................................................................................................ 245Đặt mua các bộ phận, phụ kiện, và nguồn cung cấp ....................................................................... 246Số của bộ phận ................................................................................................................................ 247

Hộp mực in ...................................................................................................................... 247Dây cáp và mạch ghép nối .............................................................................................. 247Các bộ đồ nghề bảo trì .................................................................................................... 247

x VIWW

Page 13: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ .......................................................................................................................... 249Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard ......................................................................... 250Bảo hành Bảo vệ Đặc biệt của HP: Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực inLaserJet ............................................................................................................................................ 252Dữ liệu được lưu trữ trên hộp mực in .............................................................................................. 253Thỏa thuận Cấp giấy phép Người dùng cuối ................................................................................... 254Hỗ trợ khách hàng ............................................................................................................................ 257Đóng gói lại sản phẩm ...................................................................................................................... 258

Phụ lục C Thông số kỹ thuật của sản phẩm ............................................................................................... 259Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể ................................................................................................... 260Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn ...................................................................... 261Các đặc điểm kỹ thuật về môi trường .............................................................................................. 261

Phụ lục D Thông tin về Tuân thủ Quy định ................................................................................................. 263Các qui định của FCC ...................................................................................................................... 264Chương trình Quản lý Sản phẩm Bảo vệ Môi trường ...................................................................... 265

Bảo vệ môi trường ........................................................................................................... 265Sản sinh ra khí ozone ...................................................................................................... 265Điện năng tiêu thụ ............................................................................................................ 265Tiêu hao mực in ............................................................................................................... 265Sử dụng giấy ................................................................................................................... 265Bộ phận làm bằng chất dẻo ............................................................................................. 265Nguồn cung cấp HP LaserJet .......................................................................................... 265Hướng dẫn Hoàn trả và Tái chế ...................................................................................... 266Giấy in .............................................................................................................................. 267Giới hạn về vật liệu .......................................................................................................... 267Vứt bỏ thiết bị thải ra bởi người dùng ở hộ gia đình riêng tại Liên minh Châu Âu .......... 268Hóa chất .......................................................................................................................... 268Tờ Thông tin An toàn đối với Nguyên Liệu (MSDS) ........................................................ 268Thông tin thêm ................................................................................................................. 268

Tuyên bố phù hợp ............................................................................................................................ 269Tuyên bố về an toàn ......................................................................................................................... 271

An toàn laser .................................................................................................................... 271Các quy định DOC tại Canada ........................................................................................ 271Tuyên bố VCCI (Nhật) ..................................................................................................... 271Hướng dẫn sử dụng dây điện .......................................................................................... 271Tuyên bố về dây dẫn (Nhật) ............................................................................................ 271Tuyên bố EMC (Hàn Quốc) ............................................................................................. 272Tuyên bố về laser cho Phần Lan ..................................................................................... 272Tuyên bố GS (Đức) ......................................................................................................... 272Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc) ...................................................................................... 273Tuyên bố Hạn Chế Sử dụng Chất độc hại (Thổ Nhĩ Kỳ) ................................................. 273

VIWW xi

Page 14: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Tuyên bố bổ sung về các sản phẩm telecom (fax) ........................................................................... 274Quy định của EU về hoạt động viễn thông ...................................................................... 274New Zealand Telecom Statements .................................................................................. 274Additional FCC statement for telecom products (US) ...................................................... 274Telephone Consumer Protection Act (US) ...................................................................... 275Industry Canada CS-03 requirements ............................................................................. 275

Bảng chú dẫn .................................................................................................................................................. 277

xii VIWW

Page 15: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

1 Thông tin cơ bản về sản phẩm

● Tính năng của Sản phẩm

● Các tính năng môi trường

● Tính năng truy cập

● Các hình sản phẩm

VIWW 1

Page 16: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Tính năng của Sản phẩmSản phẩm có các tính năng sau.

HP LaserJet M1536dnf MFP

● In các trang khổ letter với tốc độ 26 trang/phút (ppm) và các trang khổ A4 với tốc độ 25trang/phút.

● Các trình điều khiển máy in PCL 5 và PCL 6 và mô phỏng postscript mức 3 HP.

● Khay nạp giấy ưu tiên có thể chứa đến 10 tờ giấy in.

● Khay 1 chứa tối đa 250 tờ giấy in hoặc 10 bì thư.

● Cổng USB 2.0 tốc độ cao và cổng mạng 10/100 Base-T.

● Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên (RAM) 64-MB.

● Máy quét hình phẳng và khay nạp tài liệu 35 trang.

● Tốc độ fax V.34 (cao)

● Hai cổng đường dây điện thoại fax RJ-11.

● In hai mặt tự động

2 Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm VIWW

Page 17: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Các tính năng môi trườngIn hai mặt Tiết kiệm giấy bằng cách sử dụng tính năng in hai mặt làm cài đặt in mặc định của bạn.

In nhiều trang một tờ Tiết kiệm giấy bằng cách in hai hoặc nhiều trang tài liệu cạnh nhau trên cùng một tờ giấy.Truy cập tính năng này thông qua trình điều khiển máy in.

Tái chế Giảm lượng rác thải bằng cách sử dụng giấy được tái chế.

Tái chế hộp mực in bằng cách sử dụng quá trình trả sản phẩm của HP.

VIWW Các tính năng môi trường 3

Page 18: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Tính năng truy cậpSản phẩm bao gồm một số tính năng hỗ trợ người sử dụng với các vấn đề liên quan tới khả năngtruy cập.

● Hướng dẫn sử dụng trực tuyến tương thích với các trình đọc văn bản trên màn hình.

● Có thể lắp và tháo các hộp mực in bằng một tay.

● Có thể mở tất cả cửa và nắp bằng một tay.

4 Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm VIWW

Page 19: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Các hình sản phẩmMặt trước

1 23

5

6

7

8

4

1 Bảng điều khiển

2 Ngăn tiếp giấy của khay nạp tài liệu

3 Ngăn giấy ra của khay nạp tài liệu

4 Nắp máy quét

5 Ngăn giấy ra

6 Khay nạp giấy ưu tiên

7 Khay 1

8 Nút nguồn

VIWW Các hình sản phẩm 5

Page 20: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Nhìn từ phía sau

2

13

41 Khóa Kensington

2 Cửa xử lý kẹt giấy phía sau

3 Các cổng giao diện

4 Kết nối nguồn

Các cổng giao diệnSản phẩm có một cổng mạng 10/100 Base-T (RJ-45), một cổng USB 2.0 tốc độ cao, và các cổng fax.

3

12

4

1 Cổng USB 2.0 Tốc độ Cao

2 Cổng mạng

3 Cổng fax “Đường dây”

4 Cổng fax “Điện thoại”

6 Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm VIWW

Page 21: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Vị trí số sê-ri và số modelNhãn số sê-ri và số kiểu sản phẩm nằm ở phía sau sản phẩm.

Bố cục bảng điều khiển

18 16 15 1417

54 6 9 10 118721 3

1220 19 131 Các nút quay số nhanh. Sử dụng các nút quay số nhanh để fax nhanh tài liệu đến các nơi thường xuyên nhận.

2 Nút Phone Book (Danh bạ). Sử dụng nút Phone Book (Danh bạ) để truy cập vào các mục trong danh bạ đã đượcthiết lập cho sản phẩm.

3 Nút Fax Menu (Menu Fax). Sử dụng nút Fax Menu (Menu Fax) để mở menu cài đặt fax.

4 Bàn phím chữ và số. Sử dụng các nút chữ và số để nhập dữ liệu vào màn hình bảng điều khiển sản phẩm và quaycác số điện thoại để gửi fax.

5 Màn hình LCD. Sử dụng màn hình LCD để điều hướng cấu trúc menu và kiểm soát tình trạng của sản phẩm.

6 Nút Back (Trở về). Sử dụng nút Back (Trở về) để trở về menu trước, hoặc để thoát khỏi các menu và trở về tìnhtrạng Ready (Sẵn sàng).

7 Các nút mũi tên. Dùng các nút mũi tên để điều hướng các menu và điều chỉnh cài đặt nhất định.

8 Nút OK. Sử dụng nút OK để xác nhận cài đặt hoặc xác nhận một tác vụ để tiến hành.

9 Nút Lighter/Darker (Nhạt hơn/Đậm hơn). Sử dụng nút Lighter/Darker (Đậm hơn/Nhạt hơn) để điều khiển độ sánghoặc tối của bản sao.

10 Nút Reduce/Enlarge (Giảm/Tăng). Sử dụng nút Reduce/Enlarge (Giảm/Tăng) để giảm hoặc tăng kích thước củabản sao.

VIWW Các hình sản phẩm 7

Page 22: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

11 Nút Copy Menu (Menu Sao chép). Sử dụng nút Copy Menu (Menu Sao chép) để mở menu cài đặt bản sao. Đểsử dụng tính năng sao chép ID, hãy bấm nút này cho đến khi mục Bản sao ID hiển thị.

12 Nút Start Copy (Bắt đầu Sao chép). Sử dụng nút Start Copy (Bắt đầu Sao chép) để bắt đầu sao chép.

13 Nút # Copies (# bản sao). Sử dụng nút # Copies (# Bản sao) để đặt số lượng bản sao mà bạn muốn sao chép.

14 Nút Cancel (Hủy). Sử dụng nút Cancel (Hủy) để hủy bỏ tác vụ hiện tại.

15 Nút Setup (Cài đặt). Sử dụng nút Setup (Cài đặt) để mở các tùy chọn menu chính.

16 Đèn báo mực . Đèn này cho biết bột mực trong hộp mực in ở mức thấp.

17 Đèn cảnh báo . Đèn này cho biết có sự cố với sản phẩm. Xem màn hình LCD để biết thông báo.

18 Đèn sẵn sàng . Đèn này cho biết sản phẩm đã sẵn sàng hoặc đang xử lý một tác vụ.

19 Nút Start Fax (Bắt đầu Fax). Sử dụng nút Start Fax (Bắt đầu Fax) để bắt đầu tác vụ fax.

20 Nút Redial (Quay số lại). Sử dụng nút Redial (Quay số lại) để gọi lại các số cuối đã dùng cho tác vụ gửi fax trướcđó.

8 Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm VIWW

Page 23: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

2 Các menu trên panen điều khiển

● Setup (Cài đặt)

● Các menu chức năng cụ thể

VIWW 9

Page 24: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Setup (Cài đặt)Để mở menu này, bấm nút Setup (Cài đặt) . Có thêm các menu phụ sau:

● Quick Forms (Biểu mẫu Nhanh)

● Reports (Báo cáo)

● Fax Setup (Cài đặt fax)

● System Setup (Cài đặt Hệ thống)

● Service (Dịch vụ)

● Network Setup (Cài đặt Mạng)

Quick Forms (Biểu mẫu Nhanh)

Mục menu Mục menu phụ Mô tả

Notebook Paper (Giấy Ghichú)

Narrow Rule (Quy tắc Thuhẹp)

Wide Rule (Quy tắc Mởrộng)

Child Rule (Quy tắc Phụ)

In các trang có các dòng đã in sẵn

Graph Paper (Giấy kẻ ô) 1/8 inch

5 mm

In các trang có các dòng kẻ ô đã in sẵn

Checklist (Danh sách kiểmtra)

1-Column (1-Cột)

2-Column (2-Cột)

In các trang có các dòng đã in sẵn với hộp kiểm

Music Paper (Giấy chépNhạc)

Portrait (Chân dung)

Landscape (Ngang)

In các trang có các dòng đã in sẵn để chép nhạc

Reports (Báo cáo)

Mục menu Mô tả

Demo Page (Trang Thửnghiệm)

In trang có giới thiệu chất lượng in.

Menu Structure (Cấu trúcMenu)

In bản đồ bố cục menu trên bảng điều khiển. Các cài đặt hiện có cho từng menu sẽ đượcliệt kê. Máy cũng in bản đồ Fax Menu.

Config Report (Báo cáo Cấuhình)

In danh sách tất cả các cài đặt sản phẩm. Bao gồm thông tin mạng khi sản phẩm được kếtnối với mạng.

Tình trạng Nguồn cung cấp In tình trạng hộp mực in. Bao gồm các thông tin sau:

● Ước lượng các trang còn lại

● Số seri

● Số các trang được in

10 Chương 2 Các menu trên panen điều khiển VIWW

Page 25: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Mục menu Mô tả

Network Summary (Tóm tắtThông tin mạng)

Hiển thị tình trạng cho:

● Cấu hình phần cứng mạng

● Bật các tính năng

● Thông tin TCP/IP và SNMP

● Số liệu thống kê mạng

Usage Page (Trang Sửdụng)

Hiển thị các trang đã được sản phẩm in, fax, sao chép và quét.

PCL Font List (Danh sáchPhông chữ PCL)

In tất cả các kiểu chữ PCL 5 được cài đặt.

PS Font List (Danh sáchPhông chữ PS)

In danh sách tất cả các kiểu chữ PS được cài đặt.

PCL6 Font List (Danh sáchPhông chữ PCL6)

In danh sách tất cả các kiểu chữ PCL 6 được cài đặt.

Service Page (Trang Dịchvụ)

Hiển thị các loại giấy, các cài đặt sao chép và các cài đặt khác của sản phẩm được hỗ trợ.

VIWW Setup (Cài đặt) 11

Page 26: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Fax Setup (Cài đặt fax)

Mục Menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả

Basic Setup (Càiđặt Cơ bản)

Thời gian/Ngàytháng

(Cài đặt định dạngthời gian, thời gianhiện tại, định dạngngày tháng, vàngày tháng hiệntại.)

Cài đặt thời gian và ngày tháng cho sản phẩm.

Fax Header (Tiêuđề Fax)

Your Fax Number(Số fax của bạn)

Company Name(Tên Công ty)

Cài đặt thông tin xác nhận bản fax đã được gửi đến sảnphẩm nhận.

Answer Mode(Chế độ Trả lời)

Tự động

Thủ công

TAM

Fax/Điện thoại

Cài đặt kiểu chế độ trả lời. Có các tùy chọn sau:

● Tự động: Sản phẩm sẽ tự động trả lời một cuộc gọiđến dựa trên số kiểu chuông được cấu hình.

● TAM: Máy trả lời điện thoại (TAM) được gắn vàocổng điện thoại Phụ của sản phẩm. Sản phẩm sẽkhông nhận bất kỳ cuộc gọi đến nào, nhưng chỉ nghecác âm fax sau khi máy trả lời đã nhận cuộc gọi.

● Fax/Điện thoại: Sản phẩm phải tự động nhận cuộcgọi và xác định xem đó là cuộc gọi thoại hay cuộc gọifax. Nếu là cuộc gọi fax, sản phẩm sẽ xử lý cuộc gọinhư thường lệ. Nếu là cuộc gọi thoại, sản phẩm sẽphát ra tiếng chuông tổng hợp để thông báo chongười sử dụng biết có cuộc gọi thoại đến.

● Thủ công : Người sử dụng phải bấm nút Start Fax(Bắt đầu Fax) hoặc sử dụng điện thoại nhánh đểsản phẩm trả lời cuộc gọi đến.

Rings to Answer(Chuông Trả lời)

(Khoảng từ 1-9) Cài đặt số kiểu chuông sẽ reo trước khi modem fax trả lời.

Basic Setup (Càiđặt Cơ bản)

Distinctive Ring(Kiểu chuông Đặctrưng)

Tất cả Kiểuchuông

Đơn

Hai tiếng

Ba tiếng

Hai&Ba

Cho phép người sử dụng có kiểu chuông điện thoại đặcbiệt cài những kiểu chuông do thiết bị fax trả lời.

● Tất cả Kiểu chuông: Sản phẩm sẽ trả lời tất cả cuộcgọi gọi đến qua đường dây điện thoại.

● Đơn: Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạo rakiểu chuông đơn.

● Hai tiếng: Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nàotạo ra kiểu chuông hai tiếng.

● Ba tiếng: Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạora kiểu chuông ba tiếng.

● Hai&Ba: Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạora kiểu chuông hai tiếng hoặc ba tiếng.

Mã số đầu Bật

Tắt

Cài đặt Bật xác định mã số đầu sẽ được quay tự động khigửi fax từ sản phẩm.

12 Chương 2 Các menu trên panen điều khiển VIWW

Page 27: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Mục Menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả

Advanced Setup(Cài đặt Nângcao)

Fax Resolution(Độ phân giải fax)

Chuẩn

Mịn

Siêu mịn

Ảnh chụp

Cài đặt độ phân giải cho các tài liệu gửi đi. Hình ảnh độphân giải cao có nhiều điểm ảnh trên mỗi inch (dpi) hơnsẽ hiển thị chi tiết hơn. Hình ảnh độ phân giải thấp có ítđiểm ảnh mỗi inch hơn sẽ hiển thị ít chi tiết, nhưng kích cỡtập tin sẽ nhỏ hơn.

Light/Dark (Sáng/Tối)

Cài đặt độ tối cho các bản fax gửi đi. Cài đặt nằm trongkhoảng từ 1 đến 11. Cài đặt con trượt ở 6 (cài đặt mặcđịnh) sẽ không làm thay đổi bản sao đã gửi fax.

Fit to Page (Vừatrang in)

Bật

Tắt

Rút ngắn các bản fax dài hơn khổ giấy Letter hoặc A4 đểchúng có thể vừa với trang khổ Letter hoặc A4. Nếu tínhnăng này được cài ở Tắt, các bản fax dài hơn khổ giấyLetter hoặc A4 sẽ được in trên nhiều trang.

Glass Size (Kíchthước Kính)

Letter

A4

Cài đặt kích thước giấy mặc định cho các tài liệu sẽ đượcquét từ máy quét hình phẳng.

Chế độ Quay số Âm

Nhịp điệu

Cài đặt sản phẩm sẽ sử dụng chức năng quay số âm hoặcnhịp điệu.

Redial if Busy(Quay số lại khibận)

Bật

Tắt

Cài đặt sản phẩm sẽ quay hoặc không quay số lại khi sốmáy nhận fax bận.

Redial-No Answer(Quay số lại khikhông trả lời)

Bật

Tắt

Cài đặt sản phẩm sẽ quay hoặc không quay số khi số máynhận fax không trả lời.

Quay số lại nếu Bịlỗi Truyền tín hiệu

Bật

Tắt

Cài đặt sản phẩm quay hoặc không quay lại số máy nhậnfax khi xảy ra lỗi truyền tín hiệu.

Detect Dial Tone(Dò âm Quay số)

Bật

Tắt

Cài sản phẩm kiểm tra hoặc không kiểm tra âm quay sốtrước khi gửi fax.

Advanced Setup(Cài đặt Nângcao) (tiếp tục)

Billing Codes (MãHóa đơn)

Tắt

Bật

Cho phép sử dụng mã hóa đơn khi cài ở Bật. Một thôngbáo nhắc sẽ xuất hiện yêu cầu bạn nhập mã hóa đơn chobản fax gửi đi.

Extension Phone(Điện thoại nhánh)

Bật

Tắt

Khi tính năng này được bật, người sử dụng có thể bấmcác nút 1-2-3 trên điện thoại nhánh để sản phẩm trả lờimột cuộc gọi fax đến.

Stamp Faxes (Temfax)

Tắt

Bật

Cài sản phẩm để thêm ngày tháng, giờ, số điện thoại củangười gửi, và số trang cho từng trang fax mà sản phẩmnày nhận được.

VIWW Setup (Cài đặt) 13

Page 28: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Mục Menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả

Private Receive(Nhận Riêng)

Bật

Tắt

Cài Private Receive (Nhận Riêng) sang Bật bắt buộcbạn phải cài mật khẩu vào mục bảo mật sản phẩm. Saukhi cài mật khẩu, các tùy chọn sau sẽ được đặt:

● Private Receive (Nhận Riêng) được bật.

● Tất cả các bản fax cũ sẽ bị xóa khỏi bộ nhớ.

● Forward Fax (Chuyển tiếp fax) hoặc Nhận vàomáy tính được cài ở Bật và sẽ không cho phép cài.

● Tất cả các bản fax gửi đến sẽ được lưu trong bộnhớ.

Print Faxes (Incác Bản fax)

In các bản fax đã được lưu khi tính năng nhận riêng đượcbật. Mục menu này chỉ xuất hiện khi tính năng nhận riêngđược bật.

Confirm Fax #(Xác nhận Số fax)

Bật

Tắt

Cài chế độ cuộc gọi fax đi có yêu cầu bạn xác nhận sốbạn đang gửi fax tới hay không. Tính năng này giúp đảmbảo rằng các bản fax có chứa thông tin nhạy cảm đượcchuyển đến đúng nơi nhận.

Allow Reprint(Cho phép In lại)

Bật

Tắt

Cài để in lại hoặc không in lại các bản fax đã nhận đượclưu trong bộ nhớ.

F/T Ring Time(Thời gian Đổchuông F/T)

(Phạm vi tùy thuộcvào quốc gia/vùngmà sản phẩmđược vận hành)

Cài khi nào sản phẩm dừng phát kiểu chuông Fax/Điệnthoại để thông báo cho người sử dụng biết có cuộc gọithoại đến.

Print Duplex (InHai mặt)

Tắt

Bật

Cài in hoặc không in tất cả các bản fax nhận được trên cảhai mặt giấy.

Fax Speed (Tốc độfax)

Fast(Nhanh)(V.34)

Medium(Vừa)(V.17)

Slow(Chậm)(V.29)

Tăng hoặc giảm tốc độ truyền fax được phép.

System Setup (Cài đặt Hệ thống)

Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả

Ngôn ngữ (Danh sách cácngôn ngữ hiển thịtrên bảng điềukhiển.)

Cài ngôn ngữ cho tin nhắn và các báo cáo sản phẩm sẽđược hiển thị trên bảng điều khiển.

14 Chương 2 Các menu trên panen điều khiển VIWW

Page 29: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả

Paper Setup (Càiđặt Giấy)

Def. Paper Size(Kích thước GiấyMặc định)

Letter

A4

Legal

Cài kích thước để in các báo cáo nội bộ hoặc bất kỳ tác vụin nào không được xác định kích thước.

Def. Paper Type(Loại Giấy Mặcđịnh)

Liệt kê các loạigiấy hiện có.

Cài loại giấy để in các báo cáo nội bộ hoặc bất kỳ tác vụ innào không được xác định loại giấy.

Tray 1 (Khay 1) Paper Type (LoạiGiấy)

Paper Size (Kíchthước Giấy)

Cài kích thước mặc định và loại giấy cho khay 1.

Paper Out Action(Hành động khihết giấy)

Wait Forever(Chờ Vĩnh viễn)

Cancel (Hủy)

Override (Ghi đè)

Xác định cách sản phẩm sẽ hoạt động trở lại khi một tácvụ in yêu cầu kích thước giấy hoặc loại giấy hiện không cóhoặc khi khay được chọn trống.

● Chọn Wait Forever (Chờ Vĩnh viễn) để sản phẩmchờ cho đến khi bạn nạp vào đúng loại giấy.

● Chọn Override (Ghi đè) để in trên một loại giấy cókích thước khác sau khi hoãn thao tác được chỉ định.

● Chọn Cancel (Hủy) để tự động hủy tác vụ in sau khihoãn thao tác được chỉ định.

● Nếu Override (Ghi đè) hoặc Cancel (Hủy) đượcchọn, bảng điều khiển sẽ nhắc nhập số giây tạmhoãn. Sử dụng các phím mũi tên để giảm thời gianhoặc tăng thời gian đến 3600 giây.

Mật độ in (Khoảng từ 1-5) Cài lượng mực mà sản phẩm nên áp dụng để làm dày cácdòng và các góc.

Volume Settings(Cài đặt Âmlượng)

Alarm Volume (Âmbáo)

Ring Volume (Âmlượng Chuông)

Key-Press Volume(Âm bấm phím)

Phoneline Volume(Âm lượng Đườngdây điện thoại)

Êm dịu

Trung bình

To

Tắt

Cài các mức âm lượng cho sản phẩm. Mỗi loại âm lượngđều có bốn thông số cài đặt âm lượng giống nhau.

Thời gian/Ngàytháng

(Cài đặt định dạngthời gian, thời gianhiện tại, định dạngngày tháng, vàngày tháng hiệntại.)

Cài đặt thời gian và ngày tháng cho sản phẩm.

Product Security(Bảo mật Sảnphẩm)

Bật

Tắt

Cài tính năng bảo mật sản phẩm. Khi cài đặt được cài ởBật, bạn phải cài mã số nhận dạng cá nhân (PIN).

VIWW Setup (Cài đặt) 15

Page 30: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả

Disable Fax (Tắtfax)

Bật

Tắt

Tắt các tính năng fax của sản phẩm. Nếu đã cài mật khẩutrong phần cài đặt Product Security (Bảo mật Sảnphẩm), bạn phải nhập mật khẩu đó để tắt các tính năngfax. Nếu chưa cài mật khẩu, bạn sẽ được nhắc tạo mậtkhẩu.

At Very Low (Gầnhết)

Black Cartridge(Hộp mực đen)

Stop (Dừng)

Prompt (Nhắcnhở)

Continue (Tiếptục)

Cài cách sản phẩm sẽ hoạt động trở lại khi phát hiện hộpmực in hết mực.

User-Defined Low(Thấp do Ngườisử dụng Xácđịnh)

Black (Đen) (Khoảng từ 1-20) Cài mức phần trăm mà bảng điều khiển sẽ tạo ra tin nhắnthông báo mực sắp hết.

Courier Font(Phông chữCourier)

Regular (Bìnhthường)

Dark (Tối)

Cài các giá trị kiểu chữ Courier.

Quiet Mode (Chếđộ Không ồn)

Bật

Tắt

Cài đặt Quiet Mode (Chế độ Không ồn) cho sản phẩm.

Service (Dịch vụ)

Mục menu Mục menu phụ Mô tả

Fax Service (Dịchvụ fax)

Clear Saved Faxs(Xóa các bản faxđược lưu)

Xóa tất cả bản fax khỏi bộ nhớ. Bao gồm mọi bảnfax đã nhận (trong đó có cả các bản fax chưa in, faxđã tải sang máy tính chưa gửi và fax chưa chuyểntiếp), các bản fax chưa gửi (bao gồm fax tạm hoãn),và mọi bản đã in vẫn còn lưu trong bộ nhớ. Khôngthể phục hồi các bản fax đã xóa. Với mỗi mục bịxóa, nhật ký hoạt động fax sẽ được cập nhật.

Run Fax Test (Kiểmtra fax)

Kiểm tra fax để kiểm chứng xem dây điện thoại đãđược cắm vào đúng ổ chưa và có tín hiệu trongđường dây điện thoại hay không. Một báo cáo kiểmtra fax sẽ được in cho biết kết quả.

Print T.30 Trace (InBảng dò T.30)

Không bao giờ

Nếu xảy ra lỗi

At End of Call (KhiKết thúc Cuộc gọi)

Ngay bây giờ

In hoặc lên kế hoạch một bản báo cáo sẽ được sửdụng để gỡ sự cố về các vấn đề truyền fax.

Error Correction(Sửa lỗi)

Chế độ sửa lỗi cho phép thiết bị gửi truyền tải lại dữliệu khi nó phát hiện thấy tín hiệu lỗi. Cài đặt mặcđịnh được bật.

Fax Service Log(Nhật ký Dịch vụfax)

Nhật ký dịch vụ fax in 40 mục mới nhất trong nhậtký fax.

16 Chương 2 Các menu trên panen điều khiển VIWW

Page 31: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Mục menu Mục menu phụ Mô tả

Trang Lau dọn Lau dọn sản phẩm khi các vết bẩn hoặc các dấukhác xuất hiện trên các bản in. Quá trình lau dọn sẽxóa các vết bẩn và mực vượt quá mức trong đườngdẫn giấy.

Khi được chọn, sản phẩm sẽ nhắc bạn nạp giấythường khổ Letter hoặc A4 vào Khay 1. Bấm nútOK để bắt đầu quá trình lau dọn. Chờ cho đến khiquá trình hoàn tất. Loại bỏ các trang được in.

USB Speed (Tốc độUSB)

Cao

Đầy

Cài tốc độ USB. Cài đặt Cao là cài đặt mặc định.

Less Paper Curl(Giấy ít cong hơn)

Bật

Tắt

Khi các trang in bị cong đồng nhất, tùy chọn này sẽcài sản phẩm sang chế độ giảm cong.

Cài đặt mặc định là Tắt.

Archive Print (InLưu trữ)

Bật

Tắt

Khi in, các trang sẽ được lưu trong một thời giandài, tùy chọn này sẽ cài sản phẩm sang chế độgiảm lốm đốm bột mực và bụi mực.

Cài đặt mặc định là Tắt.

Firmware Date(Ngày thángChương trình cơsở)

Hiển thị mã ngày tháng của chương trình cơ sởhiện tại.

Khôi phục Mặc định Cài tất cả các cài đặt về giá trị mặc định ban đầu

Network Setup (Cài đặt Mạng)

Mục menu Mục menu phụ Mô tả

Cấu hình TCP/IP Tự động

Thủ công

Tự động sẽ tự động cấu hình tất cả các cài đặt TCP/IP quaDHCP, BootP hoặc AutoIP.

Thủ công yêu cầu bạn cấu hình thủ công địa chỉ IP, mặt nạmạng phụ và cổng nối mặc định.

Bảng điều khiển sẽ nhắc bạn xác định các giá trị cho từng mụcđịa chỉ. Sử dụng các nút mũi tên để tăng hoặc giảm giá trị. Bấmnút OK để chấp nhận giá trị và di chuyển con trỏ sang trường kếtiếp.

Khi từng địa chỉ được hoàn tất, sản phẩm sẽ nhắc bạn xác nhậnlại địa chỉ trước khi chuyển sang trường kế tiếp. Sau khi cả bađịa chỉ đã được cài, sản phẩm sẽ tự khởi động lại.

Auto Crossover (Tựđộng Vượt)

Bật

Tắt

Cài chức năng tự động vượt.

Dịch vụ Mạng IPv4

IPv6

Cài sản phẩm sẽ sử dụng giao thức IPv4 hoặc IPv6.

Show IP Address (Hiểnthị Địa chỉ IP)

Không

Cài sản phẩm hiển thị địa chỉ IP trên bảng điều khiển.

VIWW Setup (Cài đặt) 17

Page 32: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Mục menu Mục menu phụ Mô tả

Tốc độ Liên kết Tự động

10T Full

10T Một nửa

100TX Full

100TX Half

Cài tốc độ liên kết theo cách thủ công nếu cần.

Sau khi cài đặt tốc độ liên kết, sản phẩm sẽ tự khởi động lại.

Khôi phục Mặc định Xác lập lại tất cả các cấu hình mạng trở về mặc định của nhàmáy.

18 Chương 2 Các menu trên panen điều khiển VIWW

Page 33: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Các menu chức năng cụ thểSản phẩm này bao gồm các menu cụ thể theo chức năng cho việc sao chép và gửi fax. Để mởnhững menu này, hãy chạm vào nút bật chức năng cụ thể đó trên bảng điều khiển.

Copy (Sao chép)

Mục menu Mục menu phụ Mô tả

# of copies (# bản sao) Đặt số bản sao mặc định sẽ được in.

Bản sao ID Sao chép cả hai mặt của chứng minh thư hoặc tài liệu khổnhỏ trên cùng một mặt của tờ giấy.

Reduce/Enlarge (Giảm/Tăng)

Gốc=100%

Legal to Letter=78% (Legal đếnLetter=78%)

Legal to A4=83% (Legal đếnA4=83%)

Khổ A4 thành Letter=94%

Khổ Letter thành A4=97%

Toàn trang=91%

Fit to Page (Vừa trang in)

2 trang một tờ

4 trang một tờ

Tùy chỉnh: 25 đến 400%

Cài phần trăm mặc định để thu nhỏ hoặc phóng to tài liệuđược sao chép.

Light/Dark (Sáng/Tối) Xác định độ tương phản của bản sao.

Optimize (Tối ưu hóa) AUTO (TỰ ĐỘNG)

Phối hợp

Hình ảnh

Photograph (Ảnh chụp)

Văn bản

Điều chỉnh thông số cài đặt chất lượng bản sao để đạtđược chất lượng tài liệu gốc tốt nhất.

Paper (Giấy) Paper Size (Kích thước Giấy)

Paper Type (Loại Giấy)

Đặt kích thước và loại giấy ra.

Multi-Page Copy (Bảnsao Nhiều trang)

Bật

Tắt

Đặt tùy chọn sao chép nhiều trang phẳng mặc định.

Collation (Đối chiếu) Bật

Tắt

Cài đặt tùy chọn đối chiếu mặc định.

Tray Select (Chọn Khaygiấy)

Auto Select (Chọn Tự động)

Tray 1 (Khay 1)

Đặt khay tiếp giấy mà sản phẩm sẽ lấy giấy khi in một bảnsao.

VIWW Các menu chức năng cụ thể 19

Page 34: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Mục menu Mục menu phụ Mô tả

Two-Sided (Hai Mặt) 1 to 1 sided (1-1 mặt)

1 to 2 sided (1-2 mặt)

Đặt các điều kiện in hai mặt cho sản phẩm đối với các tàiliệu gốc và sao chép.

Draft Mode (Chế độNháp)

Bật

Tắt

Đặt chất lượng in bản sao ở chế độ in nháp.

Set as New Defaults(Đặt làm Mặc định Mới)

Lưu mọi thay đổi bạn đã thực hiện cho menu này làm mặcđịnh mới.

Khôi phục Mặc định Cài đặt tất cả cài đặt bản sao tùy chỉnh sang các giá trị gốcmặc định.

Fax

Mục Menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả

Fax Reports (Báocáo Fax)

Fax Confirmation(Xác nhận Fax)

Không bao giờ

Chỉ gửi fax

Receive Fax(Nhận fax)

Every Fax (Mọibản fax)

Cài đặt sản phẩm in hoặc không in báo cáo xác nhận saukhi một tác vụ gửi hoặc nhận thành công.

Bao gồm trangđầu tiên

Bật

Tắt

Cài đặt sản phẩm bao gồm hoặc không bao gồm một hìnhthu nhỏ trang đầu tiên của bản fax trên báo cáo.

Fax Error Report(Báo cáo lỗi fax)

Every Error (Mọilỗi)

Gửi lỗi

Nhận lỗi

Không bao giờ

Cài đặt sản phẩm in hoặc không in báo cáo sau khi mộttác vụ gửi hoặc nhận không thành công.

Last Call Report(Báo cáo Cuộc gọiMới nhất):

In báo cáo chi tiết hoạt động gửi hoặc nhận bản fax mớinhất.

Fax Activity Log(Nhật ký Hoạtđộng fax)

Print Log Now (InNhật ký ngay)

In Nhật ký Tựđộng

Print Log Now (In Nhật ký ngay): In danh sách các bảnfax đã được sản phẩm gửi đi hoặc nhận về.

In Nhật ký Tự động: Chọn Bật để tự động in bản báo cáosau mỗi tác vụ fax. Chọn Tắt để tắt tính năng in tự động.

Phone Book (Danhbạ)

In danh sách các số quay nhanh đã được thiết lập cho sảnphẩm này.

Junk Fax List(Danh sách faxrác)

In danh sách các số điện thoại đã bị khóa không cho gửifax đến sản phẩm này.

Billing Report(Báo cáo Hóa đơn)

In danh sách các mã hóa đơn đã được sử dụng cho cácbản fax gửi đi. Bản báo cáo này hiển thị số lượng các bảnfax được tính hóa đơn cho từng mã. Mục menu này chỉxuất hiện khi các mã hóa đơn được bật.

20 Chương 2 Các menu trên panen điều khiển VIWW

Page 35: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Mục Menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả

All Fax Reports(Tất cả Bản báocáo fax)

In tất cả bản báo cáo có liên quan đến fax.

Send Options(Tùy chọn Gửi)

Send a Fax (Gửifax)

Fax Number (Sốfax)

Gửi một bản fax từ sản phẩm.

Send Fax Later(Gửi fax Sau)

Send Time (Thờigian Gửi)

Send Date (NgàyGửi)

Fax Number (Sốfax)

Gửi một bản fax bị tạm hoãn vào thời gian và ngày thángvà tới số fax mà bạn cung cấp trên sản phẩm.

Fax Job Status(Tình trạng Lệnhfax)

Hiển thị danh sách các tác vụ fax đang chờ được gửi,chuyển tiếp hoặc in.

Fax Resolution(Độ phân giải fax)

Chuẩn

Mịn

Siêu mịn

Ảnh chụp

Cài đặt độ phân giải cho các tài liệu gửi đi. Hình ảnh độphân giải cao có nhiều điểm ảnh trên mỗi inch (dpi) hơnsẽ hiển thị chi tiết hơn. Hình ảnh độ phân giải thấp có ítđiểm ảnh mỗi inch hơn sẽ hiển thị ít chi tiết, nhưng kích cỡtập tin sẽ nhỏ hơn.

Receive Options(Tùy chọn Nhận)

Print Faxes (In cácBản fax)

In các tác vụ fax đã được lưu để nhận riêng. Mục menunày chỉ xuất hiện khi cài đặt Private Receive (NhậnRiêng) được kích hoạt. Bạn phải nhập mật khẩu để in cácbản fax riêng.

Block Junk Faxes(Chặn fax rác)

Add Number(Thêm Số)

Delete Number(Xóa Số)

Delete All (XóaTất cả)

Junk Fax List(Danh sách faxrác)

Sửa đổi danh sách fax bị chặn. Danh sách fax bị chặn cóthể chứa đến 30 số. Khi sản phẩm nhận một cuộc gọi từmột trong các số fax bị chặn, máy sẽ xóa bản fax nhậnđược. Máy cũng sẽ theo dõi bản fax bị chặn trong nhật kýhoạt động cùng với thông tin tính toán tác vụ.

Reprint Faxes (Inlại các Bản fax)

In lại các bản fax mà sản phẩm đã nhận trước đó. Mụcmenu này chỉ xuất hiện khi cài đặt Allow Reprint (Chophép In lại) được kích hoạt.

Forward Fax(Chuyển tiếp fax)

Tắt

Bật

Cài sản phẩm gửi tất cả các bản fax nhận được sang mộtmáy fax khác.

Polling Receive(Nhận Vòng)

Cho phép sản phẩm gọi đến một máy fax khác có bậtchức năng gửi vòng.

VIWW Các menu chức năng cụ thể 21

Page 36: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Mục Menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả

Phone BookSetup (Cài đặtDanh bạ)

Individual Setup(Cài đặt Cá nhân)

Thêm/Sửa

Xóa

Sửa các mục quay số nhóm và quay số nhanh trong danhbạ fax. Sản phẩm hỗ trợ lên đến 120 mục danh bạ, đượcphân loại theo các mục nhóm hoặc cá nhân.

Group Setup (Càiđặt Nhóm)

Add/Edit Group(Thêm/sửa Nhóm)

Delete Group(Xóa Nhóm)

Del. # in group(Xóa # trongnhóm)

Delete All (Xóa Tấtcả)

Print Report Now(In Báo cáo ngay)

In báo cáo danh bạ.

22 Chương 2 Các menu trên panen điều khiển VIWW

Page 37: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3 Phần mềm cho Windows

● Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho Windows

● Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows

● Chọn đúng trình điều khiển máy in cho Windows

● Thay đổi thông số cài đặt lệnh in

● Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows

● Xóa phần mềm cho Windows

● Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows

● Phần mềm cho các hệ điều hành khác

VIWW 23

Page 38: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho WindowsSản phẩm này hỗ trợ các hệ điều hành Windows sau:

Cài đặt phần mềm được đề xuất

● Windows XP (32-bit, Service Pack 2)

● Windows Vista (32-bit và 64-bit)

● Windows 7 (32-bit and 64-bit)

Chỉ dành cho các trình điều khiển máy in vàmáy quét

● Windows Server 2003 (32-bit, Service Pack 3)

● Windows Server 2008

24 Chương 3 Phần mềm cho Windows VIWW

Page 39: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows● HP PCL 6 (đây là trình điều khiển máy in mặc định)

● HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP) cho Windows Postscript

● HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP) cho PCL 5

Trình điều khiển máy in bao gồm mục Trợ Giúp trực tuyến có các hướng dẫn cho những thao tác inphổ biến và cả mô tả các nút, các hộp chọn, và các danh sách thả xuống có trong trình điều khiểnmáy in.

GHI CHÚ: Để biết thêm thông tin về UPD, xem www.hp.com/go/upd.

VIWW Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows 25

Page 40: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Chọn đúng trình điều khiển máy in cho WindowsTrình điều khiển máy in cung cấp quyền truy cập các tính năng sản phẩm và cho phép máy tính liênlạc với sản phẩm (sử dụng ngôn ngữ máy in). Kiểm tra các lưu ý khi cài đặt và tệp readme trên CDsản phẩm để biết thêm về phần mềm và ngôn ngữ.

Mô tả trình điều khiển HP PCL 6

● Cài đặt từ thuật sĩ Add Printer (Thêm Máy in)

● Được cung cấp dưới dạng trình điều khiển mặc định

● Nên sử dụng để in trong tất cả các môi trường Windows được hỗ trợ

● Cung cấp tốc độ, chất lượng in tổng thể tốt nhất, và hỗ trợ tính năng sản phẩm cho hầu hếtngười dùng

● Được phát triển để tương thích với Graphic Device Interface (GDI) của Windows để cho tốc độtốt nhất trong môi trường Windows

● Có thể không tương thích hoàn toàn với các chương trình phần mềm tùy chỉnh hoặc của bênthứ ba dựa trên PCL 5

Thông tin mô tả trình điều khiển HP UPD PS

● Có sẵn để tải về từ Web tại www.hp.com/go/ljm1530series_software

● Được đề nghị để in với chương trình phần mềm Adobe® hay với các chương trình phần mềm đồhọa chuyên sâu

● Hỗ trợ khi in trong trường hợp cần mô phỏng postscript hoặc hỗ trợ phông chữ nhấp nháypostscript

Thông tin mô tả trình điều khiển HP UPD PCL 5

● Có sẵn để tải về từ Web tại www.hp.com/go/ljm1530series_software

● Tương thích với các phiên bản PCL trước và các sản phẩm HP LaserJet cũ hơn

● Sự lựa chọn tốt nhất khi in từ các chương trình phần mềm của bên thứ ba hoặc chương trìnhphần mềm tùy chỉnh

● Được thiết kế để sử dụng trong các môi trường Windows trong doanh nghiệp sao cho có thể sửdụng một trình điều khiển duy nhất cho nhiều kiểu máy in

● Được ưa chuộng sử dụng khi in từ một máy tính Windows di động đến nhiều kiểu máy in

26 Chương 3 Phần mềm cho Windows VIWW

Page 41: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thay đổi thông số cài đặt lệnh inCông cụ để thay đổi cài đặt Phương pháp thay đổi cài đặt Thời hạn thay đổi Cấp độ thay đổi

Cài đặt chương trình phần mềm Trên menu File (Tập tin) trongchương trình phần mềm, nhấpvào Page Setup (Cài đặt Trang)hoặc lệnh tương tự.

Những thông số cài đặt này chỉcó tác dụng đối với lệnh in hiệntại.

Thông số cài đặt được thay đổiở đây sẽ ghi đè thông số cài đặtđã đổi ở nơi khác.

Printer Properties (Thuộc tínhMáy in) trong chương trình phầnmềm

Các bước này thay đổi tùy theotừng chương trình phần mềm.Quy trình này là phổ biến nhất.

1. Trên menu File (Tập tin)trong chương trình phầnmềm, bấm Print (In).

2. Chọn sản phẩm, rồi nhấpvào Properties (Thuộctính) hoặc Preferences(Tùy chọn).

3. Thay đổi cài đặt trên bất kỳtab nào.

Những thông số cài đặt này chỉcó tác dụng đối với phiên bảnhiện tại của chương trình phầnmềm.

Các thông số cài đặt đã thay đổiở đây ghi đè các thông số mặcđịnh của trình điều khiển máy invà thông số mặc định của sảnphẩm.

Thông số mặc định của trìnhđiều khiển máy in

1. Mở danh sách máy in trênmáy tính của bạn, rồi chọnsản phẩm này.

GHI CHÚ: Bước này thayđổi tùy theo từng hệ điềuhành.

2. Nhấp Printer (Máy in), rồinhấp PrintingPreferences (Tùy chọnIn).

3. Thay đổi cài đặt trên bất kỳtab nào.

Những thông số cài đặt này vẫncòn tác dụng cho đến khi bạnthay đổi chúng.

GHI CHÚ: Phương pháp nàythay đổi các thông số cài đặtmặc định cho trình điều khiểnmáy in đối với tất cả cácchương trình phần mềm.

Bạn có thể ghi đè những thôngsố cài đặt này bằng cách thayđổi thông số cài đặt trongchương trình phần mềm.

Cài đặt mặc định của sản phẩm Thay đổi cài đặt của sản phẩmtrên bảng điều khiển, hoặc trongphần mềm quản lý sản phẩm đikèm với sản phẩm.

Những thông số cài đặt này vẫncòn tác dụng cho đến khi bạnthay đổi chúng.

Bạn có thể ghi đè những thôngsố cài đặt này bằng cách thựchiện thay đổi với bất kỳ công cụnào khác.

VIWW Thay đổi thông số cài đặt lệnh in 27

Page 42: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho WindowsThay đổi các cài đặt cho mọi lệnh in cho tới khi đóng chương trình phầnmềm

1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, nhấp Print (In).

2. Chọn trình điều khiển, và sau đó nhấp Properties (Thuộc tính) hoặc Preferences (Tùy chọn).

Các bước có thể khác nhau; quy trình này là phổ biến nhất.

Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi lệnh in1. Windows XP, Windows Server 2003, và Windows Server 2008 (sử dụng giao diện menu

Start mặc định): Nhấp Start (Bắt đầu), sau đó nhấp Printer and Faxes (Máy in và Fax).

Windows XP, Windows Server 2003, và Windows Server 2008 (sử dụng giao diện menuClassic Start): Nhấp Start (Bắt đầu), nhấp Settings (Cài đặt), và sau đó nhấp Printers (Máyin).

Windows Vista: Nhấp Start (Bắt đầu), nhấp Control Panel (Bảng Điều khiển), sau đó vào phầnHardware and Sound (Phần cứng và Âm thanh), nhấp Printer (Máy in).

Windows 7: Nhấp Start (Bắt đầu), sau đó nhấp Devices and Printers (Thiết bị và Máy in).

2. Nhấp chuột phải vào biểu tượng trình điều khiển, và sau đó chọn Printing Preferences (Tùychọn In).

Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm1. Windows XP, Windows Server 2003, và Windows Server 2008 (sử dụng giao diện menu

Start mặc định): Nhấp Start (Bắt đầu), sau đó nhấp Printer and Faxes (Máy in và Fax).

Windows XP, Windows Server 2003, và Windows Server 2008 (sử dụng giao diện menuClassic Start): Nhấp Start (Bắt đầu), nhấp Settings (Cài đặt), và sau đó nhấp Printers (Máyin).

Windows Vista: Nhấp Start (Bắt đầu), nhấp Control Panel (Bảng Điều khiển), sau đó vào phầnHardware and Sound (Phần cứng và Âm thanh), nhấp Printer (Máy in).

Windows 7: Nhấp Start (Bắt đầu), sau đó nhấp Devices and Printers (Thiết bị và Máy in).

2. Nhấp chuột phải vào biểu tượng trình điều khiển, và sau đó chọn Properties (Thuộc tính) hoặcPrinter properties (Thuộc tính máy in).

3. Nhấp vào tab Device Settings (Cài đặt Thiết bị).

28 Chương 3 Phần mềm cho Windows VIWW

Page 43: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Xóa phần mềm cho WindowsWindows XP

1. Nhấp Start (Bắt đầu), sau đó nhấp Programs (Chương trình).

2. Nhấp HP, sau đó nhấp vào tên của sản phẩm.

3. Nhấp Uninstall (Gỡ cài đặt), và sau đó thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hình để xóaphần mềm.

Windows Vista và Windows 7

1. Nhấp Start (Bắt đầu), sau đó nhấp Programs (Tất cả Chương trình).

2. Nhấp HP, sau đó nhấp vào tên của sản phẩm.

3. Nhấp Uninstall (Gỡ cài đặt), và sau đó thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hình để xóaphần mềm.

VIWW Xóa phần mềm cho Windows 29

Page 44: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows● HP Web Jetadmin

● Các máy chủ Web nhúng HP

● HP ToolboxFX

Các thành phần và tiện ích Windows khác● Bộ cài đặt phần mềm — tự động cài đặt hệ thống in

● Đăng ký Web trực tuyến

● HP LaserJet Scan

● Gửi Fax qua PC

30 Chương 3 Phần mềm cho Windows VIWW

Page 45: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Phần mềm cho các hệ điều hành khácOS Phần mềm

UNIX Với các mạng HP-UX và Solaris, hãy truy cập vào www.hp.com/support/net_printing đểtải xuống bộ cài đặt máy in HP Jetdirect cho UNIX.

Linux Để biết thông tin, hãy truy cập vào www.hp.com/go/linuxprinting.

VIWW Phần mềm cho các hệ điều hành khác 31

Page 46: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

32 Chương 3 Phần mềm cho Windows VIWW

Page 47: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

4 Sử dụng sản phẩm với hệ điều hànhMac

● Phần mềm dành cho Mac

● In bằng Mac

● Fax bằng Mac

● Quét bằng Mac

VIWW 33

Page 48: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Phần mềm dành cho MacHệ điều hành được hỗ trợ dành cho Mac

Sản phẩm này hỗ trợ các hệ điều hành Mac sau:

● Mac OS X 10.5, 10.6 và phiên bản mới hơn

GHI CHÚ: Đối với Mac OS X 10.5 và phiên bản mới hơn, PPC và Intel® Core™ Processor Macsđược hỗ trợ. Đối với Mac OS X 10.6, Intel Core Processor Macs được hỗ trợ.

Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho MacBộ cài đặt phần mềm của HP LaserJet cung cấp các tập tin Mô Tả Máy in PostScript® (PPD) và Ứngdụng Mở rộng Hộp thoại Máy in (PDE) để sử dụng với các máy tính Mac OS X. Các tập tin PPD vàPDE của máy in HP, kết hợp với các trình điều khiển máy in Apple PostScript tích hợp, cung cấpchức năng in đầy đủ và truy cập vào các tính năng cụ thể của máy in HP.

Cài đặt phần mềm cho hệ điều hành Mac

Cài đặt phần mềm cho máy tính Mac được kết nối trực tiếp với sản phẩmSản phẩm này hỗ trợ kết nối USB 2.0. Sử dụng một cáp USB loại A-đến-B. HP khuyên bạn nên sửdụng cáp không dài quá 2 m.

1. Cắm cáp USB vào sản phẩm và máy tính.

2. Cài đặt phần mềm từ đĩa CD.

3. Nhấp vào biểu tượng HP Installer (Bộ cài đặt HP), và thực hiện theo hướng dẫn trên màn hình.

4. Trên màn hình Congratulations (Chúc mừng), nhấp vào nút Close (Đóng) .

5. In một trang từ chương trình bất kỳ để chắc chắn rằng phần mềm in được cài đặt đúng.

Cài đặt phần mềm cho máy tính Mac trên mạng có dây

Cấu hình địa chỉ IP

Địa chỉ IP của sản phẩm có thể được cài đặt theo cách thủ công hoặc có thể được cấu hình tự độngqua DHCP, BootP, hoặc AutoIP.

34 Chương 4 Sử dụng sản phẩm với hệ điều hành Mac VIWW

Page 49: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Cấu hình thủ công

Chỉ có thể cấu hình giao thức IPv4 một cách thủ công.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Network Setup (Cài đặt Mạng), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Cấu hình TCP/IP, sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Thủ công, sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút chữ số để nhập địa chỉ IP, sau đó bấm nút OK.

6. Nếu địa chỉ IP không đúng, sử dụng các nút mũi tên để chọn Không, sau đó bấm nút OK. Lặplại bước 5 với địa chỉ IP đúng, sau đó lặp lại bước 5 cho các cài đặt mặt nạ mạng phụ và cổngnối mặc định.

Cấu hình tự động

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Network Setup (Cài đặt Mạng), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Cấu hình TCP/IP, sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Tự động, sau đó bấm nút OK.

Có thể mất vài phút trước khi địa chỉ IP tự động sẵn sàng cho bạn sử dụng.

GHI CHÚ: Nếu bạn muốn tắt hoặc bật các chế độ IP tự động riêng (ví dụ như BOOTP, DHCP, hoặcAutoIP), bạn có thể thay đổi các cài đặt này bằng cách sử dụng máy chủ Web được nhúng hoặc chỉHP ToolboxFX.

Cài đặt phần mềm

1. Đóng tất cả chương trình trên máy tính.

2. Cài đặt phần mềm từ đĩa CD.

3. Bấm vào biểu tượng Bộ cài đặt HP, và thực hiện theo hướng dẫn trên màn hình.

4. Trên màn hình Congratulations (Chúc mừng), nhấp nút Close (Đóng).

5. In thử một trang từ một chương trình bất kỳ để chắc chắn rằng phần mềm in đã được cài đặtđúng.

Xóa phần mềm khỏi hệ điều hành MacBạn phải có quyền của người quản trị để xóa phần mềm.

1. Ngắt kết nối sản phẩm khỏi máy tính.

2. Mở Applications (Ứng dụng).

3. Chọn Hewlett Packard.

4. Chọn HP Uninstaller (Trình gỡ cài đặt HP).

VIWW Phần mềm dành cho Mac 35

Page 50: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

5. Chọn sản phẩm trong danh sách thiết bị, sau đó nhấp vào nút Uninstall (Gỡ cài đặt).

6. Sau khi gỡ cài đặt phần mềm, hãy khởi động lại máy tính và xóa sạch Thùng rác.

Thay đổi các thông số cài đặt trình điều khiển máy in cho Mac

Thay đổi các cài đặt cho mọi lệnh incho tới khi đóng chương trình phầnmềm

Thay đổi các cài đặt mặc định chomọi lệnh in

Thay đổi các cài đặt cấu hình sảnphẩm

1. Trên menu File (Tập tin), hãynhấp nút Print (In).

2. Thay đổi các cài đặt bạn muốntrên các menu khác nhau.

1. Trên menu File (Tập tin), hãynhấp nút Print (In).

2. Thay đổi các cài đặt bạn muốntrên các menu khác nhau.

3. Trên menu Presets (Cài đặt sẵn),hãy nhấp vào tùy chọn Save As...(Lưu dưới Dạng...) và nhập têncủa cài đặt sẵn.

Các cài đặt này được lưu tại menuPresets (Cài đặt sẵn). Để sử dụng càiđặt mới, bạn phải chọn tùy chọn địnhsẵn đã được lưu mỗi lần bạn muốn mởmột chương trình và in.

Mac OS X 10.5 và 10.6

1. Từ menu Apple , nhấp vàomenu System Preferences (Tùychọn Hệ thống)., rồi nhấp vàobiểu tượng Print & Fax (In &Fax).

2. Chọn sản phẩm ở bên trái củacửa sổ.

3. Nhấp nút Options & Supplies(Tùy chọn & Nguồn Cung cấp).

4. Nhấp tab Driver (Trình điềukhiển).

5. Cấu hình các tùy chọn đã cài đặt.

Phần mềm dành cho máy tính Mac

Tiện ích HP cho MacSử dụng HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP) để cài đặt các tính năng của sản phẩm không cótrong trình điều khiển máy in.

Bạn có thể sử dụng HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP) khi sản phẩm sử dụng cáp USB hoặcđược kết nối với mạng hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP.

Mở Tiện ích HP

▲ Từ bệ đỡ, nhấp HP Utility (Tiện ích HP).

- hoặc -

Từ Applications (Ứng dụng), nhấp Hewlett Packard, rồi nhấp HP Utility (Tiện ích HP).

Các tính năng của Tiện ích HP

Sử dụng phần mềm Tiện ích HP để thực hiện các thao tác sau:

● Nhận thông tin về tình trạng nguồn cung cấp.

● Nhận thông tin về sản phẩm, ví dụ như phiên bản của chương trình cơ sở và số sê-ri.

● In một trang cấu hình.

● Đối với các sản phẩm được kết nối với mạng hoạt động dựa trên giao thức IP, nhận thông tin vềmạng và mở Máy chủ Web nhúng của HP .

36 Chương 4 Sử dụng sản phẩm với hệ điều hành Mac VIWW

Page 51: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

● Cấu hình loại và kích thước giấy cho khay.

● Chuyển các tập tin và phông chữ từ máy tính sang sản phẩm.

● Cập nhật chương trình cơ sở của sản phẩm.

● Cấu hình cài đặt fax cơ bản.

Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Mac

Các máy chủ Web nhúng HP

Sản phẩm này được trang bị một máy chủ Web nhúng cung cấp truy cập vào thông tin về sản phẩmvà các hoạt động mạng.

VIWW Phần mềm dành cho Mac 37

Page 52: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

In bằng MacHủy lệnh in với Mac

Nếu đang thực hiện lệnh in hiện tại, hủy lệnh in bằng cách bấm nút Cancel (Hủy) trên bảng điềukhiển sản phẩm.

GHI CHÚ: Việc bấm nút Cancel (Hủy) sẽ xóa lệnh in mà sản phẩm đang tiến hành. Nếu nhiềuquy trình đang hoạt động (ví dụ sản phẩm đang in tài liệu trong khi nhận fax), bấm nút Cancel(Hủy) sẽ xóa quy trình hiện đang hiển thị trên bảng điều khiển của sản phẩm.

Bạn cũng có thể hủy lệnh in từ chương trình phần mềm hoặc từ dãy lệnh in.

Để ngừng lệnh in ngay lập tức, xóa phương tiện in còn lại trong sản phẩm. Sau khi dừng in, sử dụngmột trong các tùy chọn sau:

● Bảng điều khiển sản phẩm: Để hủy lệnh in, hãy bấm và thả nút Cancel (Hủy) trên bảng điềukhiển của sản phẩm.

● Chương trình phần mềm Thông thường, một hộp thoại sẽ xuất hiện ngắn gọn trên màn hình,cho phép bạn hủy lệnh in.

● Hàng chờ in trên máy Mac: Nhấp đúp vào biểu tượng sản phẩm trên bệ đỡ để mở dãy lệnh in.Tô sáng lệnh in và sau đó nhấp Delete (Xóa).

Thay đổi kích thước và loại giấy bằng Mac1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, nhấp vào tùy chọn Print (In).

2. Trên menu Copies & Pages (Bản sao & Trang), hãy nhấp nút Page Setup (Cài đặt Trang).

3. Chọn kích thước từ danh sách Paper Size (Kích thước Giấy) thả xuống, và sau đó nhấp vàonút OK.

4. Mở menu Finishing (Kết thúc).

5. Chọn một loại từ danh sách Media-type (Loại giấy) thả xuống.

6. Nhấp nút Print (In).

Tạo và sử dụng các cài đặt in sẵn trong MacDùng các cài đặt in sẵn để lưu cài đặt trình điều khiển máy in hiện thời để sử dụng về sau.

Tạo cài đặt in sẵn

1. Trên menu File (Tập tin), hãy nhấp vào tùy chọn Print (In).

2. Chọn trình điều khiển.

3. Chọn cài đặt in bạn muốn lưu để sử dụng về sau.

4. Trên menu Presets (Cài đặt sẵn), nhấp vào tùy chọn Save As... (Lưu dưới Dạng...) và nhậptên của cài đặt sẵn.

5. Nhấp nút OK.

38 Chương 4 Sử dụng sản phẩm với hệ điều hành Mac VIWW

Page 53: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Sử dụng cài đặt in sẵn

1. Trên menu File (Tập tin), hãy nhấp vào tùy chọn Print (In).

2. Chọn trình điều khiển.

3. Trên menu Presets (Cài đặt sẵn), chọn cài đặt in sẵn.

GHI CHÚ: Để sử dụng cài đặt trình điều khiển máy in mặc định, chọn tùy chọn standard (chuẩn).

Chỉnh lại kích thước tài liệu hoặc in trên kích thước giấy tùy chỉnh vớiMac

Mac OS X 10.5 và 10.6

Sử dụng một trong các phương phápsau.

1. Trên menu File (Tập tin), hãy nhấp vào tùy chọn Print (In).

2. Nhấp nút Page Setup (Cài đặt Trang).

3. Chọn sản phẩm, và chọn cài đặt chính xác cho các tùy chọn Paper Size(Kích thước Giấy) và Orientation (Hướng).

1. Trên menu File (Tập tin), hãy nhấp vào tùy chọn Print (In).

2. Mở menu Paper Handling (Xử lý Giấy).

3. Trong vùng Destination Paper Size (Kích thước Giấy Đích), nhấp vào ôScale to fit paper size (Chỉnh cho vừa với kích thước giấy), và chọn kíchthước từ danh sách thả xuống.

In trang bìa với Mac1. Trên menu File (Tập tin), hãy nhấp vào tùy chọn Print (In).

2. Chọn trình điều khiển.

3. Mở menu Cover Page (Trang Bìa), và chọn vị trí cần in trang bìa. Nhấp nút Before Document(Mặt trước Tài liệu) hoặc nút After Document (Mặt sau Tài liệu).

4. Trong menu Cover Page Type (Loại Trang Bìa), chọn thông báo bạn muốn in trên trang bìanày.

GHI CHÚ: Để in trang bìa trống, chọn tùy chọn standard (chuẩn) từ menu Cover Page Type(Loại Trang Bìa).

Sử dụng các hình mờ với Mac1. Trên menu File (Tập tin), hãy bấm vào tùy chọn Print (In).

2. Mở menu Watermarks (Hình mờ).

3. Từ menu Mode (Chế độ), chọn kiểu hình mờ bạn muốn sử dụng. Chọn tùy chọn Watermark(Hình mờ) để in một thông báo nửa trong suốt. Chọn tùy chọn Overlay (Phủ) để in một thôngbáo không trong suốt.

4. Từ menu Pages (Trang), chọn in hình mờ trên tất cả các trang hoặc chỉ trên trang đầu.

VIWW In bằng Mac 39

Page 54: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

5. Từ menu Text (Văn bản), chọn một trong những thông báo chuẩn, hoặc chọn tùy chọn Custom(Tùy chỉnh) và nhập một thông báo mới vào ô.

6. Chọn các tùy chọn cho những cài đặt còn lại.

In nhiều trang trên một tờ giấy với Mac

1. Trên menu File (Tập tin), hãy nhấp vào tùy chọn Print (In).

2. Chọn trình điều khiển.

3. Mở menu Layout (Bố cục).

4. Từ menu Pages per Sheet (Nhiều trang trên một tờ), chọn số lượng trang bạn muốn in trênmỗi tờ giấy (1, 2, 4, 6, 9, hoặc 16).

5. Trong vùng Layout Direction (Hướng Bố cục), chọn thứ tự và vị trí của trang trên tờ giấy.

6. Từ menu Borders (Đường viền), chọn loại viền quanh mỗi trang trên tờ giấy.

In trên cả hai mặt giấy (in hai mặt) với Mac

Sử dụng in hai mặt tự động

1. Nạp đủ giấy vào một trong các khay để thực hiện lệnh in.

2. Trên menu File (Tập tin), hãy nhấp vào tùy chọn Print (In).

3. Mở menu Layout (Bố cục).

4. Từ menu Two-Sided (Hai mặt), chọn một tùy chọn liên kết.

In hai mặt thủ công

1. Nạp đủ giấy vào một trong các khay để thực hiện lệnh in.

2. Trên menu File (Tập tin), hãy nhấp vào tùy chọn Print (In).

3. Mở menu Finishing (Kết thúc), và nhấp tab Manual Duplex (In hai mặt Thủ công) hoặc mởmenu Manual Duplex (In hai mặt Thủ công).

4. Nhấp ô Manual Duplex (In hai mặt Thủ công), và chọn một tùy chọn liên kết.

5. Nhấp nút Print (In). Hãy thực hiện theo các hướng dẫn trong cửa sổ pop-up hiển thị trên mànhình máy tính trước khi thay xếp giấy ra trong Khay 1 để in nửa thứ hai.

6. Đến sản phẩm và lấy hết giấy trắng có trong Khay 1 ra.

40 Chương 4 Sử dụng sản phẩm với hệ điều hành Mac VIWW

Page 55: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

7. Nạp chồng giấy đã in vào Khay 1 với mặt quay lên, cạnh dưới cho vào máy in trước. Bạn phải inmặt thứ hai từ Khay 1.

8. Nếu được nhắc, bấm nút panen điều khiển thích hợp để tiếp tục.

Sử dụng menu Services (Dịch vụ) bằng MacNếu sản phẩm được nối mạng, hãy sử dụng menu Services (Dịch vụ) để xem thông tin về sản phẩmvà tình trạng nguồn cung cấp.

1. Trên menu File (Tập tin), hãy nhấp vào tùy chọn Print (In).

2. Mở menu Services (Dịch vụ).

3. Để mở máy chủ Web nhúng và thực hiện tác vụ bảo trì, hãy thực hiện các bước sau:

a. Chọn tab Device Maintenance (Bảo trì Thiết bị).

b. Chọn một tác vụ từ danh sách thả xuống.

c. Bấm nút Launch (Khởi chạy).

4. Để đến các trang web hỗ trợ khác nhau dành cho sản phẩm này, hãy thực hiện các bước sau:

a. Chọn tab Services on the Web (Dịch vụ trên Web).

b. Chọn một tùy chọn từ menu.

c. Bấm nút Go! (Tìm!).

VIWW In bằng Mac 41

Page 56: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Fax bằng MacĐể gửi fax bằng cách in sang trình điều khiển fax, bạn hãy thực hiện các bước sau:

1. Mở tài liệu mà bạn muốn fax đi.

2. Nhấp vào File (Tập tin) và sau đó nhấp vào Print (In).

3. Trong menu pop-up Printer (Máy in), chọn hàng chờ in bản fax mà bạn muốn sử dụng.

4. Trong trường Copies (Bản sao), điều chỉnh số lượng bản in nếu cần.

5. Trong menu pop-up Paper Size (Kích thước giấy), điều chỉnh kích thước giấy nếu cần.

6. Trong vùng Fax Information (Thông tin fax), nhập số fax của một hoặc nhiều người nhận.

GHI CHÚ: Nếu bạn cần thêm mã số đầu, hãy nhập số đó trong trường Dialing Prefix (Mã sốđầu).

7. Nhấp vào Fax.

42 Chương 4 Sử dụng sản phẩm với hệ điều hành Mac VIWW

Page 57: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Quét bằng MacSử dụng phần mềm HP Scan để quét ảnh vào máy tính Mac.

1. Nạp tài liệu vào kính máy quét hoặc vào khay nạp tài liệu.

2. Mở thư mục Applications (Ứng dụng), sau đó nhấp Hewlett-Packard. Nhấp đúp vào HP Scan.

3. Mở menu HP Scan sau đó nhấp vào Preferences (Tùy chọn). Từ menu pop-up Scanner (Máyquét), chọn sản phẩm từ danh sách, rồi nhấp vào Continue (Tiếp tục).

4. Để sử dụng cài đặt chuẩn định sẵn, cho kết quả có thể chấp nhận được với hình ảnh và vănbản, hãy nhấp nút Scan (Quét).

Để sử dụng cài đặt sẵn được tối ưu hóa cho hình ảnh hoặc tài liệu văn bản, chọn cài đặt sẵn từmenu pop-up Scanning Presets (Cài đặt Quét sẵn). Để điều chỉnh cài đặt, nhấp vào nút Edit(Sửa). Khi bạn đã sẵn sàng quét, nhấp vào nút Scan (Quét).

5. Để quét nhiều trang, nạp trang kế tiếp vào và nhấp Scan (Quét). Nhấp Append to List (Thêmvào Danh sách) để thêm các trang mới vào danh sách hiện tại. Lặp lại cho đến khi bạn quét hếttất cả các trang.

6. Nhấp vào nút Save (Lưu), sau đó duyệt tới thư mục trên máy tính mà bạn muốn lưu tập tin.

GHI CHÚ: Để in hình ảnh đã quét ngay bây giờ, nhấp vào nút Print (In).

VIWW Quét bằng Mac 43

Page 58: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

44 Chương 4 Sử dụng sản phẩm với hệ điều hành Mac VIWW

Page 59: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

5 Kết nối sản phẩm

● Các hệ điều hành mạng được hỗ trợ

● Từ chối chia sẻ máy in

● Kết nối với USB

● Kết nối mạng

VIWW 45

Page 60: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Các hệ điều hành mạng được hỗ trợCác hệ điều hành sau hỗ trợ việc in qua mạng:

Cài đặt phần mềm được đềxuất

● Windows XP (32-bit, ServicePack 2)

● Windows Vista (32-bit và 64-bit)

● Windows 7 (32-bit and 64-bit)

Trình điều khiển in và quét

● Windows Server 2003 (32-bit,Service Pack 3)

● Windows Server 2008

Chỉ trình điều khiển máy in

● Linux (chỉ Web)

● Các tập lệnh model UNIX (chỉ Web)

46 Chương 5 Kết nối sản phẩm VIWW

Page 61: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Từ chối chia sẻ máy inHP không hỗ trợ mạng ngang hàng, vì tính năng là của hệ điều hành Microsoft, không phải của trìnhđiều khiển máy in HP. Vào Microsoft tại www.microsoft.com.

VIWW Từ chối chia sẻ máy in 47

Page 62: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Kết nối với USBGHI CHÚ: Không kết nối cáp USB từ sản phẩm vào máy tính cho đến khi bộ cài đặt nhắc bạn thựchiện.

1. Chèn đĩa CD sản phẩm vào máy tính. Nếu bộ cài đặt phần mềm không tự động chạy, hãy dichuyển đến tập tin setup.exe trên đĩa CD và nhấp đôi vào tập tin.

2. Thực hiện theo các hướng dẫn của bộ cài đặt.

3. Cho phép hoàn tất tiến trình cài đặt, và sau đó khởi động lại máy tính.

48 Chương 5 Kết nối sản phẩm VIWW

Page 63: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Kết nối mạngCác giao thức mạng được hỗ trợ

Để kết nối sản phẩm được trang bị mạng vào một mạng, bạn cần một mạng sử dụng một trong cácgiao thức sau:

● TCP/IP (IPv4 hoặc IPv6)

● Cổng 9100

● LPR

● DHCP

● AutoIP

● SNMP

● Bonjour

● SLP

● WSD

● NBNS

● LLMNR

Cài đặt sản phẩm trên mạng có dây

Cấu hình địa chỉ IPĐịa chỉ IP của sản phẩm có thể được cài đặt theo cách thủ công hoặc có thể được cấu hình tự độngqua DHCP, BootP, hoặc AutoIP.

Cấu hình thủ công

Chỉ có thể cấu hình giao thức IPv4 một cách thủ công.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Network Setup (Cài đặt Mạng), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Cấu hình TCP/IP, sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Thủ công, sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút chữ số để nhập địa chỉ IP, sau đó bấm nút OK.

6. Nếu địa chỉ IP không đúng, sử dụng các nút mũi tên để chọn Không, sau đó bấm nút OK. Lặplại bước 5 với địa chỉ IP đúng, sau đó lặp lại bước 5 cho các cài đặt mặt nạ mạng phụ và cổngnối mặc định.

Cấu hình tự động

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Network Setup (Cài đặt Mạng), sau đó bấm nút OK.

VIWW Kết nối mạng 49

Page 64: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Cấu hình TCP/IP, sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Tự động, sau đó bấm nút OK.

Có thể mất vài phút trước khi địa chỉ IP tự động sẵn sàng cho bạn sử dụng.

GHI CHÚ: Nếu bạn muốn tắt hoặc bật các chế độ IP tự động riêng (ví dụ như BOOTP, DHCP, hoặcAutoIP), bạn có thể thay đổi các cài đặt này bằng cách sử dụng máy chủ Web được nhúng hoặc chỉHP ToolboxFX.

Cài đặt phần mềm1. Đóng tất cả chương trình trên máy tính.

2. Cài đặt phần mềm từ đĩa CD.

3. Hãy thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hình.

4. Khi được nhắc, hãy chọn tùy chọn Connect through a wired network (Kết nối qua mạng códây), sao đó nhấp vào nút Next (Tiếp).

5. Từ danh sách các máy in khả dụng, hãy chọn máy in có địa chỉ IP đúng.

6. Nhấp nút Finish (Kết thúc).

7. Trên màn hình More Options (Tùy chọn Khác), bạn có thể cài thêm phần mềm, hoặc nhấp vàonút Finish (Kết thúc).

8. In một trang từ chương trình bất kỳ để chắc chắn rằng phần mềm in được cài đặt đúng.

Cấu hình cài đặt mạng

Xem hoặc thay đổi cài đặt mạngSử dụng máy chủ Web nhúng để xem hoặc thay đổi các cài đặt cấu hình IP.

1. In trang cấu hình, và tìm địa chỉ IP.

● Nếu bạn đang sử dụng IPv4, địa chỉ IP sẽ chỉ gồm có các chữ số. Địa chỉ có định dạngsau:

xxx.xxx.xxx.xxx

● Nếu bạn đang sử dụng IPv6, địa chỉ IP sẽ là tổ hợp các ký tự và chữ số theo hệ thập lụcphân. Nó có định dạng tương tự như sau:

xxxx::xxxx:xxxx:xxxx:xxxx

2. Để mở máy chủ Web nhúng của HP, hãy nhập địa chỉ IP (IPv4) vào dòng địa chỉ của trình duyệtWeb. Đối với IPv6, hãy sử dụng giao thức do trình duyệt Web thiết lập để nhập địa chỉ IPv6.

3. Bấm tab Networking (Hoạt động Mạng) để lấy thông tin mạng. Bạn có thể thay đổi các cài đặtkhi cần.

50 Chương 5 Kết nối sản phẩm VIWW

Page 65: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Đặt hoặc thay đổi mật khẩu sản phẩm.Sử dụng Máy chủ Web nhúng HP để đặt mật khẩu hoặc thay đổi mật khẩu hiện tại cho một sảnphẩm trên mạng.

1. Nhập địa chỉ IP của sản phẩm vào dòng địa chỉ trong trình duyệt Web. Nhấp vào tabNetworking (Hoạt động mạng), và sau đó nhấp vào liên kết Security (Bảo mật).

GHI CHÚ: Nếu đã cài đặt mật khẩu trước đó, bạn sẽ được nhắc nhập lại mật khẩu đó. Nhậpmật khẩu vào, sau đó nhấp vào nút Apply (Áp dụng).

2. Nhập mật khẩu mới vào hộp New Password (Mật khẩu Mới) và hộp Verify password (Xácnhận mật khẩu).

3. Ở cuối cửa sổ, nhấp vào nút Apply (Áp dụng) để lưu mật khẩu.

Cài đặt tốc độ liên kếtGHI CHÚ: Các thay đổi cài đặt tốc độ liên kết không đúng có thể ngăn sản phẩm không truyền tínhiệu được với các thiết bị mạng khác. Nên để sản phẩm ở chế độ tự động trong hầu hết các trườnghợp. Nếu thay đổi có thể dẫn đến việc sản phẩm tắt và bật nguồn trở lại. Chỉ nên thực hiện các thayđổi khi sản phẩm đang ở chế độ chờ.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Network Setup (Cài đặt Mạng), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Tốc độ Liên kết, sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn một trong các cài đặt sau.

● Tự động

● 10T Full

● 10T Một nửa

● 100TX Full

● 100TX Half

GHI CHÚ: Cài đặt phải phù hợp với sản phẩm mạng mà bạn đang kết nối (máy chủ mạng,công tắc, cổng nối, cầu dẫn, hoặc máy tính).

5. Bấm nút OK. Sản phẩm sẽ tắt, sau đó bật lên lại.

VIWW Kết nối mạng 51

Page 66: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

52 Chương 5 Kết nối sản phẩm VIWW

Page 67: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

6 Giấy và Phương tiện In

● Tìm hiểu sử dụng giấy

● Thay đổi trình điều khiển máy in cho phù hợp với loại và kích thước giấy

● Các khổ giấy được hỗ trợ

● Các loại giấy và khả năng chứa của khay được hỗ trợ

● Nạp giấy vào các khay

● Nạp giấy vào khay nạp tài liệu

● Cấu hình các khay

VIWW 53

Page 68: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Tìm hiểu sử dụng giấySản phẩm này hỗ trợ nhiều loại giấy và vật liệu in theo các hướng dẫn tại sách hướng dẫn sử dụngnày. Giấy hoặc vật liệu in không đáp ứng các hướng dẫn này có thể tạo ra chất lượng in tồi, hay bịkẹt giấy, và sớm làm mòn sản phẩm.

Để có được kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng giấy và vật liệu in có nhãn hiệu HP được thiết kế cho cácmáy in laser hoặc đa dụng. Không được sử dụng giấy và mực in dành cho các máy in phun. Công tyHewlett-Packard không thể khuyên bạn sử dụng sản phẩm mang nhãn hiệu của các công ty khác bởivì HP không thể kiểm soát được chất lượng của những sản phẩm ấy.

Vẫn có khả năng là dù giấy đáp ứng được tất cả các nguyên tắc trong hướng dẫn sử dụng này màvẫn không thể cho kết quả như ý. Đây có thể là hậu quả của việc xử lý không phù hợp, nhiệt độ và/hay độ ẩm không đạt, hoặc các thay đổi mà Hewlett-Packard không kiểm soát được.

THẬN TRỌNG: Sử dụng giấy hay vật liệu in không đáp ứng các thông số kỹ thuật của Hewlett-Packard có thể gây ra các vấn đề về sản phẩm, cần sửa chữa. Việc sửa chữa này không nằm trongphạm vi bảo hành hoặc thỏa thuận dịch vụ của Hewlett-Packard.

Hướng dẫn sử dụng giấy đặc biệtSản phẩm này hỗ trợ in trên các loại giấy đặc biệt. Hãy sử dụng các nguyên tắc sau để có kết quảnhư ý. Khi sử dụng giấy đặc biệt hoặc vật liệu in, nhớ cài đặt loại và khổ giấy phù hợp trong trìnhđiều khiển máy in để có được kết quả tốt nhất.

THẬN TRỌNG: Các sản phẩm HP LaserJet sử dụng cuộn sấy để sấy dính kích hoạt các hạt bộtmực trên từng điểm rất chính xác. Giấy laser của HP được thiết kế để chịu được mức nhiệt độ cựccao này. Việc sử dụng giấy inkjet có thể làm hư sản phẩm.

Loại vật liệu in Nên Không nên

Phong bì ● Lưu trữ phong bì phẳng.

● Sử dụng loại phong bì có các méptrải đều ra các góc của phong bì.

● Chỉ sử dụng dải băng dính đượcchấp nhận cho các máy in laser.

● Không sử dụng loại phong bì bịnhăn, gập, dính lại với nhau hoặcbị hư hỏng.

● Không sử dụng loại phong bì bịrăng cưa, thủng lỗ, rách hay cólớp bọc.

● Không sử dụng các chất keo tựdính hoặc các vật liệu tổng hợpkhác.

Nhãn ● Chỉ sử dụng nhãn không còn lớplót dán giữa các nhãn.

● Sử dụng các nhãn phẳng.

● Chỉ sử dụng các tờ có đầy nhãn.

● Không được sử dụng nhãn bịnhăn, bị bong hoặc bị hỏng.

● Không in từng phần các dải nhãn.

Giấy bóng kiếng ● Chỉ sử dụng phim trong suốt đượcchấp nhận để sử dụng trong cácmáy in laser màu.

● Đặt giấy bóng kiếng trên mặtphẳng sau khi lấy ra khỏi máy in.

● Không sử dụng vật liệu in trongsuốt không được chấp nhận chomáy in laser màu.

Mẫu hoặc giấy tiêu đề in trước ● Chỉ sử dụng giấy tiêu đề đượcchấp nhận cho các máy in laser.

● Không dùng loại giấy tiêu đề dậpnổi hoặc làm từ kim loại.

54 Chương 6 Giấy và Phương tiện In VIWW

Page 69: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Loại vật liệu in Nên Không nên

Giấy cứng ● Chỉ sử dụng giấy cứng được chấpnhận cho các máy in laser và đápứng các thông số kỹ thuật về trọnglượng của sản phẩm này.

● Không sử dụng giấy nặng hơnthông số vật liệu in được khuyếnnghị cho sản phẩm này trừ khi đólà giấy của HP đã được phêchuẩn.

Giấy láng hoặc giấy phủ lớp ● Chỉ sử dụng giấy láng hoặc giấyphủ lớp được chấp nhận cho cácmáy in laser.

● Không sử dụng giấy láng hoặcgiấy phủ lớp cho các sản phẩm ininkjet.

VIWW Tìm hiểu sử dụng giấy 55

Page 70: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thay đổi trình điều khiển máy in cho phù hợp với loại vàkích thước giấy

GHI CHÚ: Nếu bạn thay đổi thông số cài đặt trang trong chương trình phần mềm, các thông số nàysẽ ghi đè bất kỳ thông số nào trong trình điều khiển máy in.

1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, nhấp Print (In).

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tuỳ chọn.

3. Nhấp tab Giấy/Chất lượng.

4. Chọn một kích thước từ danh sách Kích thước giấy thả xuống.

5. Chọn một loại giấy từ danh sách Loại giấy thả xuống.

6. Nhấp nút OK.

56 Chương 6 Giấy và Phương tiện In VIWW

Page 71: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Các khổ giấy được hỗ trợGHI CHÚ: Để có kết quả in tốt nhất, hãy chọn đúng kích thước giấy và loại giấy trong trình điềukhiển máy in trước khi in.

Trình điều khiển máy in chỉ hỗ trợ một số kích thước vật liệu in nhất định đối với quy trình in hai mặttự động. Sử dụng quy trình in hai mặt thủ công đối với những kích thước vật liệu in không sẵn cótrong trình điều khiển máy in.

Bảng 6-1 Các kích thước vật liệu in và giấy in được hỗ trợ

Kích thước Kích thước Khay 1 Rãnh nhập giấy ưutiên

Thư 216 x 279 mm

Legal 216 x 356 mm

A4 210 x 297 mm

Executive 184 x 267 mm

8,5 x 13 216 x 330 mm

A5 148 x 210 mm

A6 105 x 148 mm

B5 (JIS) 182 x 257 mm

16k 184 x 260 mm

195 x 270 mm

197 x 273 mm

Tùy chỉnh Tối thiểu: 76 x 127 mm

Tối đa: 216 x 356 mm

Bảng 6-2 Phong bì và bưu thiếp được hỗ trợ

Kích thước Kích thước Khay 1 Rãnh nhập giấy ưutiên

Phong bì #10 105 x 241 mm

Phong bì DL 110 x 220 mm

Phong bì C5 162 x 229 mm

Phong bì B5 176 x 250 mm

Phong bì Quânchủ

98 x 191 mm

VIWW Các khổ giấy được hỗ trợ 57

Page 72: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Kích thước Kích thước Khay 1 Rãnh nhập giấy ưutiên

Giấy khổ bưuthiếp của NhậtBản

100 x 148 mm

Giấy khổ bưuthiếp kép củaNhật Bản

148 x 200 mm

Bảng 6-2 Phong bì và bưu thiếp được hỗ trợ (còn tiếp)

58 Chương 6 Giấy và Phương tiện In VIWW

Page 73: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Các loại giấy và khả năng chứa của khay được hỗ trợXin đến www.hp.com/support/ljm1530series để có danh sách đầu đủ về giấy mang nhãn hiệu HP cụthể mà sản phẩm này hỗ trợ.

Loại giấy (trình điều khiển máy in) Khay 1 Rãnh nhập giấy ưu tiên

Thường

Tái chế

Vellum

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Rất nặng

Có tiêu đề

In trước

Dập lỗ trước

Màu

Tập

Thô

Phong bì

Nhãn

Tập thẻ

Trong suốt

Bưu thiếp

Ngăn hoặc khay giấy Loại giấy Thông số kỹ thuật Số lượng

Khay 1 Giấy Phạm vi:

Sợi giấy từ 60 g/m2 đến 163 g/m2

250 tờ có sợi giấy nặng 75 g/m2

Phong bì Sợi giấy từ ít hơn 60 g/m2 đến90 g/m2

Tối đa 10 phong bì

Giấy kính trong Dày tối thiểu 0,13 mm Tối đa 125 tờ giấy trong

VIWW Các loại giấy và khả năng chứa của khay được hỗ trợ 59

Page 74: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Ngăn hoặc khay giấy Loại giấy Thông số kỹ thuật Số lượng

Rãnh nhập giấy ưu tiên Giấy Phạm vi:

Sợi giấy từ 60 g/m2 đến 163 g/m2

Tương đương với 10 trang cósợi giấy nặng 75 g/m2

Giấy kính trong Dày tối thiểu 0,13 mm Chiều cao tối đa của chồnggiấy: 1 mm

Khay đựng giấy ra Giấy Phạm vi:

Sợi giấy từ 60 g/m2 đến 163 g/m2

Tối đa 125 tờ có sợi giấy nặng75 g/m2

Giấy trong suốt Dày tối thiểu 0,13 mm Tối đa 75 tờ giấy trong suốt

Phong bì Sợi giấy từ ít hơn 60 g/m2 đến90 g/m2

Tối đa 10 phong bì

Hướng giấy khi nạp vào khayChỉ sử dụng giấy in được khuyến nghị dành cho máy in laser.

Nếu bạn đang sử dụng giấy cần hướng in đặc biệt, hãy nạp giấy theo thông tin trong bảng sau.

Loại giấy Cách nạp giấy

In sẵn hoặc tiêu đề thư ● Ngửa lên

● Đưa mép trên cùng vào sản phẩm

Dập lỗ trước ● Ngửa lên

● Các lỗ hướng về phía trái của sản phẩm

Phong bì ● Ngửa lên

● Đưa mép ngắn bên trái vào sản phẩm

GHI CHÚ: Sử dụng khe tiếp giấy ưu tiên để in phong bì hoặc vật liệu đặc biệt khác. Sử dụng Khay1 để in nhiều phong bì hoặc vật liệu đặc biệt khác.

60 Chương 6 Giấy và Phương tiện In VIWW

Page 75: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Nạp giấy vào các khayNạp khe tiếp giấy ưu tiên

Khe tiếp giấy ưu tiên đựng được 10 tờ giấy hoặc một phong bì, một giấy trong hoặc một tờ giấy nhãnhoặc tập thẻ.

1. Nạp giấy với phần đầu hướng về trước vàmặt cần in hướng lên trên.

2. Để tránh bị kẹt giấy và lệch, luôn điều chỉnhcác dẫn hướng cạnh giấy trước khi nạp giấyvào.

Nạp Khay 1Khay 1 chứa được tối đa 250 tờ có sợi giấy nặng 60 đến 90 g/m2 .

GHI CHÚ: Khi bạn thêm giấy in mới, hãy chắc chắn rằng bạn đã loại bỏ tất cả giấy in ở khay nạp vàlàm phẳng tập giấy in mới. Không xòe giấy ra. Việc này giúp giảm kẹt giấy bằng cách ngăn khôngcho nhiều tờ nạp vào sản phẩm cùng một lúc.

VIWW Nạp giấy vào các khay 61

Page 76: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

1. Nạp giấy với mặt ngửa lên, hướng thẳng vàokhay tiếp giấy.

2. Hiệu chỉnh các thanh truyền giấy cho đến khichúng sát vào giấy.

62 Chương 6 Giấy và Phương tiện In VIWW

Page 77: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Nạp giấy vào khay nạp tài liệuGHI CHÚ: Khi bạn thêm giấy in mới, hãy chắc chắn rằng bạn đã loại bỏ tất cả giấy in ở khay nạp vàlàm phẳng tập giấy in mới. Không xòe giấy ra. Việc này giúp giảm kẹt giấy bằng cách ngăn khôngcho nhiều tờ nạp vào sản phẩm cùng một lúc.

THẬN TRỌNG: Để tránh làm hỏng sản phẩm, bạn đừng sử dụng các tài liệu gốc có dán băng tẩy,mực tẩy, kim cài giấy, hoặc kẹp giấy. Đồng thời, bạn cũng đừng để hình chụp, tài liệu gốc cỡ nhỏhoặc các loại tài liệu gốc dễ rách vào khay nạp tài liệu.

Khay nạp tài liệu chứa được tối đa 35 tờ giấy có sợi giấy nặng 60 đến 90 g/m2 .

1. Đưa các bản gốc vào khay nạp tài liệu vớimặt tài liệu hướng lên trên.

2. Hiệu chỉnh các thanh truyền giấy cho đến khichúng sát vào giấy.

VIWW Nạp giấy vào khay nạp tài liệu 63

Page 78: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Cấu hình các khayTheo mặc định, sản phẩm lấy giấy từ khe tiếp giấy ưu tiên. Nếu khe tiếp giấy ưu tiên không có giấy,sản phẩm sẽ lấy giấy từ Khay 1. Việc cấu hình Khay 1 trên sản phẩm này làm thay đổi cài đặt mứcnhiệt và tốc độ để đạt được chất lượng in tốt nhất cho loại giấy mà bạn đang sử dụng. Nếu bạn đangsử dụng giấy đặc biệt cho tất cả hoặc phần lớn các lệnh in trên sản phẩm, hãy thay đổi cài đặt mặcđịnh này trên sản phẩm.

Bảng sau liệt kê những cách bạn có thể sử dụng cài đặt khay để đáp ứng nhu cầu in của bạn.

Sử dụng giấy Cấu hình sản phẩm In

Nạp cùng một loại giấy vào cả hai khay,và để sản phẩm chọn giấy từ một khaynếu khay kia không có giấy.

● Nạp giấy vào khay tiếp giấy ưutiên hoặc Khay 1. Không cần cấuhình nếu cài đặt mặc định cho loạivà kích thước giấy không thay đổi.

Từ chương trình phần mềm, hãy thựchiện lệnh in.

Thỉnh thoảng sử dụng giấy đặc biệt, vídụ như giấy nặng hoặc giấy in sẵn đầuđề, từ một khay thường xuyên đựnggiấy thường.

● Nạp giấy đặc biệt vào Khay 1. Từ hộp thoại in của chương trình phầnmềm, chọn loại giấy phù hợp với giấyđặc biệt được nạp vào khay và chọnKhay 1 làm nguồn giấy trước khi gửilệnh in. Đảm bảo rằng không có giấytrong khe tiếp giấy ưu tiên.

Thường xuyên sử dụng giấy đặc biệt, vídụ như giấy nặng hoặc giấy in sẵn đầuđề, từ một khay.

● Nạp giấy đặc biệt vào Khay 1, vàcấu hình khay đó cho loại giấy.

Từ hộp thoại in của chương trình phầnmềm, chọn loại giấy phù hợp với giấyđặc biệt được nạp vào khay và chọnKhay 1 làm nguồn giấy trước khi gửilệnh in. Đảm bảo rằng không có giấytrong khe tiếp giấy ưu tiên.

Cấu hình khay giấy

1. Đảm bảo rằng sản phẩm đã được bật.

2. Thực hiện một trong các thao tác sau:

● Bảng điều khiển: Mở menu System Setup (Cài đặt Hệ thống) , rồi mở menu PaperSetup (Cài đặt Giấy) . Chọn khay bạn muốn cấu hình.

● Máy chủ Web nhúng: Nhấp tab Settings (Cài đặt), sau đó nhấp Paper Handling (Quản lýGiấy) ở bảng bên trái.

3. Thay đổi cài đặt khay mong muốn, sau đó bấm nút OK hoặc nhấp nút Apply (Áp dụng).

64 Chương 6 Giấy và Phương tiện In VIWW

Page 79: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

7 Thao tác in

Phần này cung cấp thông tin về các tác vụ in thông thường.

● Hủy lệnh in

● Thao tác in cơ bản bằng Windows

● Thao tác in bổ sung bằng Windows

VIWW 65

Page 80: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Hủy lệnh inNếu đang thực hiện lệnh in hiện tại, hủy lệnh in bằng cách bấm nút Cancel (Hủy) trên bảng điềukhiển sản phẩm.

GHI CHÚ: Việc bấm nút Cancel (Hủy) sẽ xóa lệnh in mà sản phẩm đang tiến hành. Nếu nhiềuquy trình đang hoạt động (ví dụ sản phẩm đang in tài liệu trong khi nhận fax), bấm nút Cancel(Hủy) sẽ xóa quy trình hiện đang hiển thị trên bảng điều khiển của sản phẩm.

Bạn cũng có thể hủy lệnh in từ chương trình phần mềm hoặc từ dãy lệnh in.

Để ngừng lệnh in ngay lập tức, xóa phương tiện in còn lại trong sản phẩm. Sau khi dừng in, sử dụngmột trong các tùy chọn sau:

● Bảng điều khiển sản phẩm: Để hủy lệnh in, hãy bấm và thả nút Cancel (Hủy) trên bảng điềukhiển của sản phẩm.

● Chương trình phần mềm Thông thường, một hộp thoại sẽ xuất hiện ngắn gọn trên màn hình,cho phép bạn hủy lệnh in.

● Xếp in của Windows: Nếu một lệnh in đang xếp hàng trong dãy lệnh in (bộ nhớ máy tính) hoặctrong spooler (bộ in nền), hãy xóa lệnh in tại đó.

◦ Windows XP: Nhấp vào Start, nhấp vào Settings, sau đó nhấp vào Printers hoặc Printersand Faxes. Nhấp đôi lên biểu tượng sản phẩm để mở cửa sổ, nhấp chuột phải lên lệnh inmà bạn muốn hủy, và sau đó nhấp Cancel (Hủy).

◦ Windows Vista Nhấp Start (Bắt đầu), nhấp Control Panel (Bảng điều khiển) và sau đótrong phần Hardware and Sound (Phần cứng và âm thanh), nhấp Printer (Máy in). Nhấpđôi lên biểu tượng sản phẩm để mở cửa sổ, nhấp chuột phải lên lệnh in mà bạn muốn hủy,và sau đó nhấp Cance (Hủy).

◦ Windows 7: Nhấp vào Start (Bắt đầu), rồi nhấp vào Devices and Printers (Thiết bị vàMáy in). Nhấp đúp lên biểu tượng sản phẩm để mở cửa sổ, nhấp chuột phải lên lệnh in màbạn muốn hủy, và sau đó nhấp Cancel (Hủy).

66 Chương 7 Thao tác in VIWW

Page 81: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thao tác in cơ bản bằng WindowsCách mở hộp thoại in từ các chương trình phần mềm có thể khác nhau. Các quy trình sau đưa ramột phương pháp điển hình. Một số chương trình phần mềm không có menu File (Tập tin). Xem tàiliệu về chương trình phần mềm của bạn để tìm hiểu cách mở hộp thoại in.

Mở trình điều khiển máy in bằng Windows1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần

mềm, nhấp vào In.

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộctính hoặc Tuỳ chọn.

Nhận trợ giúp dành cho tùy chọn in bằng Windows1. Nhấp vào nút Trợ giúp để mở Trợ giúp trực

tuyến.

VIWW Thao tác in cơ bản bằng Windows 67

Page 82: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thay đổi số lượng bản in bằng Windows1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, nhấp Print (In).

2. Chọn sản phẩm, sau đó chọn số lượng bản in.

Lưu các cài đặt tùy chỉnh in để sử dụng lại bằng Windows

Sử dụng lối tắt in với Windows

1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trìnhphần mềm, nhấp Print (In).

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộctính hoặc Tuỳ chọn.

68 Chương 7 Thao tác in VIWW

Page 83: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Nhấp tab Printing Shortcuts (Các lối tắt in).

4. Chọn một trong các lối tắt, sau đó nhấp nútOK.

GHI CHÚ: Khi bạn chọn một lối tắt, thông sốcài đặt tương ứng sẽ thay đổi trên các tabcòn lại trong trình điều khiển máy in.

Tạo lối tắt in

1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trìnhphần mềm, nhấp Print (In).

VIWW Thao tác in cơ bản bằng Windows 69

Page 84: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộctính hoặc Tuỳ chọn.

3. Nhấp tab Printing Shortcuts (Các lối tắt in).

4. Chọn một lối tắt in hiện có để làm cơ sở.

GHI CHÚ: Luôn chọn một lối tắt trước khiđiều chỉnh bất kỳ cài đặt nào ở bên phải mànhình. Nếu bạn điều chỉnh các cài đặt và sauđó chọn lối tắt, hoặc nếu bạn chọn một lối tắtkhác, mọi điều chỉnh của bạn sẽ bị mất hết.

70 Chương 7 Thao tác in VIWW

Page 85: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

5. Chọn các tùy chọn in cho lối tắt mới.

GHI CHÚ: Bạn có thể chọn các tùy chọn intrên tab này hoặc trên bất kỳ tab nào kháctrong trình điều khiển máy in. Sau khi chọncác tùy chọn trên các tab khác, quay về tabPrinting Shortcuts (Các lối tắt in) trước khitiếp tục các bước tiếp theo.

6. Nhấp nút Save As (Lưu dưới Dạng).

7. Nhập tên cho lối tắt mới, và nhấp nút OK.

Cải thiện chất lượng in bằng Windows

Chọn kích thước giấy bằng Windows1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, nhấp Print (In).

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tuỳ chọn.

VIWW Thao tác in cơ bản bằng Windows 71

Page 86: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Nhấp tab Giấy/Chất lượng.

4. Chọn một kích thước từ danh sách Kích thước giấy thả xuống.

Chọn kích thước giấy tùy chỉnh bằng Windows1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, nhấp Print (In).

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tuỳ chọn.

3. Nhấp tab Giấy/Chất lượng.

4. Nhấp nút Custom (Tùy chỉnh).

5. Nhập tên cho kích thước tùy chỉnh và xác định kích thước.

● Chiều rộng là mép ngắn của giấy.

● Chiều dài là mép dài của giấy.

GHI CHÚ: Luôn nạp giấy vào khay với mép ngắn vào trước.

6. Nhấp nút OK, sau đó nhấp nút OK trên tab Giấy/Chất lượng. Kích thước giấy tùy chỉnh sẽ hiểnthị trong danh sách kích thước giấy lần sau khi bạn mở trình điều khiển máy in.

Chọn loại giấy bằng Windows1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, nhấp Print (In).

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tuỳ chọn.

3. Nhấp tab Giấy/Chất lượng.

4. Từ danh sách thả xuống Loại giấy, nhấp tùy chọn More... (Thêm...).

5. Mở rộng danh sách tùy chọn Loại.

6. Mở rộng danh mục loại giấy mô tả tốt nhất loại giấy của bạn, và sau đó bấm vào loại giấy bạnđịnh sử dụng.

Chọn khay giấy bằng Windows1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, nhấp Print (In).

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tuỳ chọn.

3. Nhấp tab Giấy/Chất lượng.

4. Chọn một khay từ danh sách Paper source (Nguồn giấy) thả xuống.

In trên cả hai mặt (in hai mặt) bằng WindowsSản phẩm này hỗ trợ các loại giấy sau cho in hai mặt tự động:

● Thường

● Nhẹ

● Tiêu đề đầu trang

72 Chương 7 Thao tác in VIWW

Page 87: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

● In sẵn

● Màu

● Liên kết

● Ráp

Sản phẩm này hỗ trợ các kích thước giấy sau cho in hai mặt tự động:

● Thư

● Legal

● A4

● 216 x 330 mm

Giấy không đáp ứng yêu cầu về loại và kích thước được hỗ trợ cho in hai mặt tự động có thể được inhai mặt theo cách thủ công.

In tự động trên hai mặt bằng Windows

1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trìnhphần mềm, nhấp Print (In).

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộctính hoặc Tuỳ chọn.

VIWW Thao tác in cơ bản bằng Windows 73

Page 88: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Nhấp tab Kết thúc.

4. Chọn ô Print on both sides (In trên cả haimặt). Nhấp vào nút OK để in.

In thủ công trên cả hai mặt bằng Windows

1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trìnhphần mềm, nhấp Print (In).

74 Chương 7 Thao tác in VIWW

Page 89: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộctính hoặc Tuỳ chọn.

3. Nhấp tab Kết thúc.

4. Chọn ô In hai mặt (thủ công). Nhấp nút OKđể in mặt đầu tiên của lệnh in.

VIWW Thao tác in cơ bản bằng Windows 75

Page 90: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

5. Khi được nhắc theo các hướng dẫn trên mànhình, lấy xếp giấy đã in từ ngăn giấy ra, giữnguyên hướng của xếp giấy, và đặt nó vàoKhay 1.

6. Trên bảng điều khiển, bấm nút OK để in mặtthứ hai của lệnh in.

In nhiều trang trên một trang giấy bằng Windows1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần

mềm, nhấp vào In.

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộctính hoặc Tuỳ chọn.

76 Chương 7 Thao tác in VIWW

Page 91: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Nhấp vào tab Kết thúc.

4. Chọn số trang trên một tờ từ danh sáchNhiều trang trên một tờ thả xuống.

5. Chọn các tùy chọn đúng In đường viềntrang, Thứ tự trang, và Định hướng.

VIWW Thao tác in cơ bản bằng Windows 77

Page 92: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Chọn hướng trang bằng Windows1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình

phần mềm, nhấp Print (In).

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộctính hoặc Tuỳ chọn.

78 Chương 7 Thao tác in VIWW

Page 93: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Nhấp tab Kết thúc.

4. Trong vùng Định hướng, chọn tùy chọnChân dung hoặc Ngang.

Để in hình ảnh lộn ngược trên trang, chọn tùychọn Xoay 180 độ.

VIWW Thao tác in cơ bản bằng Windows 79

Page 94: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thao tác in bổ sung bằng WindowsIn trên giấy tiêu đề hoặc mẫu in sẵn bằng Windows1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình

phần mềm, nhấp Print (In).

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộctính hoặc Tuỳ chọn.

3. Nhấp tab Giấy/Chất lượng.

80 Chương 7 Thao tác in VIWW

Page 95: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

4. Từ danh sách thả xuống Loại giấy, chọn tùychọn More... (Thêm...).

5. Mở rộng danh sách các tùy chọn Loại.

VIWW Thao tác in bổ sung bằng Windows 81

Page 96: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

6. Mở rộng danh sách các tùy chọn Other(Khác).

7. Chọn tùy chọn cho loại giấy bạn đang sửdụng và nhấp nút OK.

In trên giấy, nhãn hoặc giấy bóng kiếng đặc biệt1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình

phần mềm, nhấp Print (In).

82 Chương 7 Thao tác in VIWW

Page 97: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộctính hoặc Tuỳ chọn.

3. Nhấp tab Giấy/Chất lượng.

4. Từ danh sách thả xuống Loại giấy, nhấp tùychọn More... (Thêm...).

VIWW Thao tác in bổ sung bằng Windows 83

Page 98: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

5. Mở rộng danh sách tùy chọn Loại.

84 Chương 7 Thao tác in VIWW

Page 99: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

6. Mở rộng phần các loại giấy mô tả tốt nhất loạigiấy của bạn.

GHI CHÚ: Nhãn và giấy bóng kiếng nằmtrong danh sách tùy chọn Other (Khác).

7. Chọn tùy chọn cho loại giấy mà bạn đang sửdụng, rồi nhấp nút OK.

In trang đầu hoặc trang cuối trên loại giấy khác bằng Windows1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình

phần mềm, nhấp Print (In).

VIWW Thao tác in bổ sung bằng Windows 85

Page 100: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộctính hoặc Tuỳ chọn.

3. Nhấp tab Giấy/Chất lượng.

4. Trong vùng Các trang đặc biệt (Các trangđặc biệt), nhấp tùy chọn Print pages ondifferent paper (In trên các trang khácnhau), sau đó nhấp nút Settings (Cài đặt).

86 Chương 7 Thao tác in VIWW

Page 101: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

5. Trong vùng Pages in document (Trangtrong tài liệu), chọn tùy chọn First (Đầutiên) hoặc Last (Cuối cùng).

6. Chọn các tùy chọn phù hợp từ danh sách thảxuống Paper source (Nguồn giấy) và Loạigiấy. Nhấp nút Add (Thêm).

VIWW Thao tác in bổ sung bằng Windows 87

Page 102: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

7. Nếu bạn in cả hai trang đầu và trang cuối trênloại giấy khác, hãy lặp lại các bước 5 và 6,chọn các tùy chọn cho loại giấy còn lại.

8. Nhấp nút OK.

Co giãn tài liệu cho vừa với kích thước trang1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần

mềm, nhấp vào In.

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộctính hoặc Tuỳ chọn.

88 Chương 7 Thao tác in VIWW

Page 103: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Nhấp vào tab Hiệu ứng.

4. Chọn tùy chọn Print Document On (In TàiLiệu Trên), sau đó chọn một kích thước từdanh sách thả xuống.

Thêm hình mờ vào tài liệu bằng Windows1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, nhấp Print (In).

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tuỳ chọn.

3. Nhấp tab Hiệu ứng.

4. Chọn một hình mờ từ danh sách Hình mờ thả xuống.

Hoặc, để thêm một hình mờ mới vào danh sách, hãy nhấp nút Edit (Sửa). Xác định các thôngsố cài đặt cho hình mờ, sau đó nhấp nút OK.

5. Để in hình mờ chỉ trên trang đầu, nhấp vào ô Chỉ Trang Đầu tiên. Nếu không, hình mờ sẽ đượcin trên mọi trang.

VIWW Thao tác in bổ sung bằng Windows 89

Page 104: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Tạo một tập sách mỏng bằng Windows1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình

phần mềm, nhấp Print (In).

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộctính hoặc Tuỳ chọn.

3. Nhấp tab Kết thúc.

90 Chương 7 Thao tác in VIWW

Page 105: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

4. Chọn ô Print on both sides (In trên cả haimặt).

5. Từ danh sách thả xuống In Sách nhỏ, nhấpvào tùy chọn Đóng bên trái hoặc Đóng bênphải. Tùy chọn Nhiều trang trên một tờ tựđộng đổi thành 2 trang một tờ.

VIWW Thao tác in bổ sung bằng Windows 91

Page 106: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

92 Chương 7 Thao tác in VIWW

Page 107: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

8 Sao chep

● Sử dụng chức năng sao chép

● Cài đặt sao chép

● Sao chép ảnh chụp

● Sao chép các bản gốc có khổ giấy hỗn hợp

● Sao chép trên cả hai mặt (duplex)

VIWW 93

Page 108: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Sử dụng chức năng sao chépSao chép một lần chạm

1. Nạp tài liệu vào kính máy quét.

2. Bấm nút Start Copy (Bắt đầu Sao chép) để bắt đầu sao chép.

3. Lặp lại quy trình cho từng bản sao chép.

Nhiều bản sao chép1. Nạp tài liệu vào kính máy quét hoặc vào khay nạp tài liệu.

2. Sử dụng bàn phím để nhập số bản sao.

3. Bấm nút Start Copy (Bắt đầu Sao chép) để bắt đầu sao chép.

94 Chương 8 Sao chep VIWW

Page 109: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Sao chép bản gốc có nhiều trang1. Nạp tài liệu gốc vào khay nạp tài liệu.

2. Bấm nút Start Copy (Bắt đầu Sao chép) để bắt đầu sao chép.

Sao chép chứng minh thưSử dụng tính năng Bản sao ID để sao chép cả hai mặt của chứng minh thư hoặc tài liệu khổ nhỏtrên cùng một mặt của tờ giấy. Sản phẩm sẽ nhắc bạn sao chép mặt đầu tiên và sau đó đặt mặt thứhai lên vùng khác của kính máy quét và sao chép lại. Sản phẩm in cả hai hình ảnh trên cùng mộttrang.

1. Nạp tài liệu vào kính máy quét.

2. Bấm nút Copy Menu (Menu Sao chép) .

VIWW Sử dụng chức năng sao chép 95

Page 110: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục Bảnsao ID, sau đó bấm nút OK.

4. Khi bảng điều khiển hiển thị lời nhắc, hãy lậttài liệu lại, đặt nó lên phần khác của kính máyquét, sau đó bấm nút OK.

5. Khi bảng điều khiển hiển thị lời nhắc, hãybấm nút Start Copy (Bắt đầu Sao chép) .

Hủy lệnh sao chép1. Bấm nút Cancel (Hủy) trên bảng điều khiển sản phẩm.

GHI CHÚ: Nếu nhiều quá trình đang chạy, bấm nút Cancel (Hủy) sẽ xóa quá trình hiện tạivà tất cả các quá trình đang chờ xử lý.

2. Lấy các trang còn lại khỏi khay tiếp giấy.

3. Bấm nút OK để đẩy các trang giấy còn lại khỏi đường dẫn giấy của khay tiếp giấy.

Thu nhỏ hoặc phóng to hình ảnh sao chép1. Nạp tài liệu vào kính máy quét hoặc vào khay

nạp tài liệu.

2. Tìm nút Reduce/Enlarge (Giảm/Tăng) .

3. Bấm nút Reduce/Enlarge (Giảm/Tăng) liêntục để hiển thị đúng khổ giấy, sau đó bấm nútOK.

4. Bấm nút Start Copy (Bắt đầu Sao chép) để bắt đầu sao chép.

96 Chương 8 Sao chep VIWW

Page 111: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Đối chiếu lệnh sao chép1. Bấm nút Copy Menu (Menu Sao chép) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mụcCollation (Đối chiếu), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật, sau đóbấm nút OK.

VIWW Sử dụng chức năng sao chép 97

Page 112: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Cài đặt sao chépThay đổi chất lượng bản sao chép

Đặt chất lượng bản sao theo tài liệu gốcHiện có năm cài đặt chất lượng bản sao chép:

● AUTO (TỰ ĐỘNG): Sử dụng cài đặt này khi bạn không lo lắng gì về chất lượng của bản saochép. Đây là cài đặt mặc định.

● Phối hợp: Sử dụng cài đặt này cho tài liệu có chứa cả văn bản và hình ảnh.

● Hình ảnh: Sử dụng cài đặt này để sao chép hình ảnh không phải là đồ họa.

● Film Photo (Hình Phim): Sử dụng cài đặt này để sao chép hình ảnh.

● Văn bản: Chọn cài đặt cho các tài liệu có nội dung phần lớn là văn bản.

1. Bấm nút Copy Menu (Menu Sao chép) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menuOptimize (Tối ưu hóa), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn tùy chọnchất lượng bản sao và bấm nút OK.

GHI CHÚ: Cài đặt này trở về giá trị mặcđịnh sau hai phút.

Cài đặt nháp bản sao chép Sử dụng bảng điều khiển để cài sản phẩm in các bản sao chép ở chế độ nháp.

GHI CHÚ: Cài đặt này chỉ ảnh hưởng đến chất lượng bản sao chép. Chất lượng in sẽ không bị ảnhhưởng.

1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nút Copy Menu (Menu Sao chép) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Draft Mode (Chế độ Nháp), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn tùy chọn Bật hoặc Tắt.

4. Bấm nút OK để lưu lựa chọn

Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩnTheo thời gian, các vết bụi bẩn có thể tích tụ lại trên kính máy quét và tấm ép giấy màu trắng. Điềunày có thể ảnh hưởng đến hoạt động của máy. Hãy sử dụng quy trình sau để lau sạch kính máy quétvà nắp nhựa sau màu trắng.

98 Chương 8 Sao chep VIWW

Page 113: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

1. Dùng công tắc điện để tắt sản phẩm, sau đótháo dây nguồn khỏi ổ cắm điện.

2. Mở nắp máy quét.

3. Lau sạch kính máy quét và nắp nhựa saumàu trắng bằng miếng bọt xốp hoặc vải mềmđã được tẩm chất tẩy kính không ăn mòn.

THẬN TRỌNG: Không sử dụng chất ănmòn, acetol, benzen, amoniac, cồn êtylin,hoặc carbon tetrachloride lên bất kỳ bộ phậnnào của sản phẩm; những chất này có thểlàm hỏng sản phẩm. Không đặt các chất lỏngtrực tiếp lên bề mặt kính hoặc tấm ép giấy.Các chất này sẽ thấm vào và gây hư hỏngsản phẩm.

4. Lau khô kính và nắp nhựa sau màu trắngbằng vải da hoặc miếng bọt xốp làm từ chấtxơ để ngăn không bị ố bẩn.

5. Đóng và cắm dây vào sản phẩm, sau đó sửdụng công tắc nguồn để bật sản phẩm.

VIWW Cài đặt sao chép 99

Page 114: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Điều chỉnh độ sáng hoặc tối cho bản sao

1. Bấm nút Lighter/Darker (Đậm hơn/Nhạt hơn).

2. Sử dụng các nút mũi tên để tăng hoặc giảmthông số cài đặt nhạt/đậm và sau đó bấm nútOK.

GHI CHÚ: Cài đặt này trở về giá trị mặcđịnh sau hai phút.

Đặt kích thước và loại giấy để sao chép trên giấy đặc biệtSản phẩm sẽ được cài sang chế độ sao chép trên khổ giấy letter hoặc A4, tùy thuộc vào quốc gia/khu vực mà sản phẩm được bán. Bạn có thể thay đổi loại và kích thước giấy mà bạn định sao chépcho lệnh sao chép hiện tại hoặc cho tất cả các lệnh sao chép.

Cài đặt kích thước giấy

● Letter (Thư)

● Legal (Pháp lý)

● A4

Cài đặt loại giấy

● Thường

● Nhẹ

● Nặng

● Giấy trong

● Nhãn

● Tiêu đề đầu trang

● Phong bì

● In sẵn

● Dập lỗ trước

● Màu

● Liên kết

● Tái chế

● Trọng lượng trung bình

100 Chương 8 Sao chep VIWW

Page 115: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

● Cực nặng

● Phác thảo

● Giấy da mịn

1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nútSetup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menuSystem Setup (Cài đặt Hệ thống), sau đóbấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menuPaper Setup (Cài đặt Giấy), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Def.Paper Size (Kích thước Giấy Mặc định),sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn kích thướcgiấy, sau đó bấm nút OK.

6. Bấm nút OK để lưu lựa chọn

1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nútSetup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menuSystem Setup (Cài đặt Hệ thống), sau đóbấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menuPaper Setup (Cài đặt Giấy), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Def.Paper Type (Loại Giấy Mặc định), sau đóbấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn loại giấy,sau đó bấm nút OK.

6. Bấm nút OK để lưu lựa chọn

Lưu các thay đổi cài đặt bản sao làm cài đặt mặc địnhBạn có thể lưu cài đặt đã thay đổi làm cài đặt mặc định cho sản phẩm mới từ bảng điều khiển.

1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nút Copy Menu (Menu Sao chép) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Set as New Defaults (Đặt làm Mặc định Mới), sau đó bấmnút OK.

Khôi phục cài đặt mặc định của bản saoSử dụng bảng điều khiển để khôi phục cài đặt sao chép trở về giá trị cài đặt mặc định gốc.

VIWW Cài đặt sao chép 101

Page 116: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nútCopy Menu (Menu Sao chép) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Khôi phụcMặc định, sau đó bấm nút OK.

3. Bấm nút OK để xác nhận bạn muốn khôiphục cài đặt mặc định đó.

102 Chương 8 Sao chep VIWW

Page 117: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Sao chép ảnh chụpGHI CHÚ: Ảnh nên được sao chép từ máy quét hình phẳng của sản phẩm, không nên sao chép từkhay nạp tài liệu.

1. Nâng nắp đậy lên và đặt ảnh chụp vào máy quét hình phẳng với mặt có hình hướng xuống phíadưới và góc trên bên trái của ảnh nằm vào vị trí góc do biểu tượng trên máy quét biểu thị.

2. Nhẹ nhàng đóng nắp máy lên.

3. Bấm nút Start Copy (Bắt đầu Sao chép) .

VIWW Sao chép ảnh chụp 103

Page 118: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Sao chép các bản gốc có khổ giấy hỗn hợpSử dụng kính máy quét để tạo bản sao của các bản gốc có kích thước phối hợp.

GHI CHÚ: Bạn có thể sử dụng khay nạp tài liệu để sao chép các bản gốc có kích thước phối hợpchỉ khi các trang có cùng kích thước. Ví dụ: bạn có thể kết hợp giấy có khổ Letter và khổ in chuẩn(Legal) vì chúng có cùng chiều rộng. Hãy xếp giấy sao cho gờ trên bằng nhau và các trang giấy cócùng chiều rộng nhưng chiều dài khác nhau cũng được xếp bằng nhau.

1. Trong Khay 1, nạp giấy đủ rộng cho trang lớn nhất trong tài liệu gốc.

2. Đặt mặt trước của tài liệu úp xuống dưới trên kính máy quét.

3. Trên bảng điều khiển, bấm nút Copy Menu (Menu Sao chép) .

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Paper (Giấy), sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Paper Size (Kích thước Giấy), sau đó bấm nút OK.

6. Từ danh sách kích thước giấy, chọn kích thước giấy được nạp vào Khay 1, sau đó bấm nútOK..

7. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Paper Type (Loại Giấy), sau đó bấm nút OK.

8. Từ danh sách loại giấy, chọn loại giấy được nạp vào Khay 1, sau đó bấm nút OK..

9. Bấm nút Start Copy (Bắt đầu Sao chép) để bắt đầu sao chép.

10. Lặp lại các bước này cho từng trang.

104 Chương 8 Sao chep VIWW

Page 119: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Sao chép trên cả hai mặt (duplex)Sao chép tài liệu tự động1. Nạp tài liệu gốc vào khay nạp tài liệu.

2. Bấm nút Copy Menu (Menu Sao chép) .

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Two-Sided (Hai Mặt), sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn tùy chọn 1to 1 sided (1-1 mặt) hoặc tùy chọn 1 to 2sided (1-2 mặt) , sau đó bấm nút OK.

5. Bấm nút Start Copy (Bắt đầu Sao chép) để bắt đầu sao chép.

Sao chép tài liệu hai mặt theo cách thủ công1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nút

Copy Menu (Menu Sao chép) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục Multi-Page Copy (Bản sao Nhiều trang), sau đóbấm nút OK.

VIWW Sao chép trên cả hai mặt (duplex) 105

Page 120: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn tùy chọnBật, sau đó bấm nút OK để lưu lựa chọn.

GHI CHÚ: Cài đặt mặc định gốc cho chứcnăng đối chiếu bản sao tự động là Bật.

4. Nạp trang đầu tiên của tài liệu vào máy quéthình phẳng.

5. Bấm nút Start Copy (Bắt đầu Sao chép) .

6. Lấy trang đã in ra khỏi ngăn giấy ra, sau đóđặt trang này vào Khay 1 với đầu trên hướngvào trong sản phẩm và mặt đã in quay xuống.

7. Lấy trang đầu tiên ra, và sau đó nạp trang thứhai vào máy quét hình phẳng.

8. Bấm nút OK, sau đó lặp lại quy trình cho đếnkhi tất cả các trang của tài liệu gốc được saochép hết.

9. Khi hoàn tất lệnh sao chép, bấm nút StartCopy (Bắt đầu Sao chép) để đưa sảnphẩm trở về chế độ Ready (Sẵn sàng).

106 Chương 8 Sao chep VIWW

Page 121: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

9 Quét

● Sử dụng chức năng quét

● Cài đặt quét

● Quét ảnh chụp

VIWW 107

Page 122: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Sử dụng chức năng quétCác phương pháp quét

Thực hiện lệnh quét theo những cách sau đây.

● Quét từ máy tính bằng phần mềm HP Scan

● Quét theo quy chuẩn TWAIN hoặc phần mềm theo quy chuẩn Windows Imaging Application(WIA)

GHI CHÚ: Để tìm hiểu và sử dụng phần mềm nhận dạng văn bản, cài đặt chương trình Readiris từđĩa CD phần mềm. Phần mềm nhận dạng văn bản còn được hiểu là phần mềm nhận dạng ký tựquang học (OCR).

Quét bằng phần mềm HP Scan (Windows)1. Nhấp đúp vào biểu tượng HP Scan trên màn hình nền máy tính.

2. Chọn lối tắt quét, và điều chỉnh cài đặt nếu cần.

3. Nhấp vào Scan (Quét).

GHI CHÚ: Nhấp vào Advanced Settings (Cài đặt Nâng cao) để có thể truy cập vào nhiều tùy chọnkhác.

Nhấp vào Create New Shortcut (Tạo lối tắt mới) để tạo các cài đặt tùy chỉnh và lưu chúng vào danhsách lối tắt.

Quét bằng cách sử dụng phần mềm khácSản phẩm dựa theo quy chuẩn TWAIN và WIA). Sản phẩm hoạt động với các chương trình dựa trênWindows có hỗ trợ các thiết bị quét dựa theo quy chuẩn TWAIN hoặc WIA và với các chương trìnhdựa trên Macintosh có hỗ trợ các thiết bị quét dựa theo quy chuẩn TWAIN.

Trong khi bạn đang ở chương trình dựa theo quy chuẩn TWAIN hoặc WIA, bạn có thể truy cập vàotính năng quét và quét ảnh trực tiếp vào chương trình đang mở. Để biết thêm thông tin, xem tập tinTrợ giúp hoặc tài liệu được cung cấp kèm theo chương trình phần mềm dựa theo quy chuẩn TWAINhoặc WIA.

Quét từ chương trình dựa theo quy chuẩn TWAIN

Thông thường, một chương trình phần mềm dựa theo quy chuẩn TWAIN nếu chương trình đó cómột lệnh như Acquire (Đạt được), File Acquire (Tập tin đạt được), Scan (Quét), Import NewObject (Nhập Đối tượng mới), Insert from (Chèn từ) hoặc Scanner (Máy quét). Nếu bạn khôngchắc chương trình có dựa theo quy chuẩn hoặc bạn không biết lệnh được gọi là gì, hãy xem trong tàiliệu hoặc phần Trợ giúp chương trình phần mềm.

Khi quét từ chương trình dựa theo quy chuẩn TWAIN, chương trình phần mềm HP Scan có thể tựđộng khởi động. Khi chương trình HP Scan khởi động, bạn có thể thực hiện thay đổi trong khi xemtrước ảnh. Nếu chương trình không tự khởi động, ảnh sẽ vào ngay chương trình dựa theo quy chuẩnTWAIN.

Bắt đầu quét từ chương trình dựa theo quy chuẩn TWAIN. Xem phần Trợ giúp chương trình phầnmềm hoặc tài liệu để biết thông tin về các lệnh và các bước sử dụng.

108 Chương 9 Quét VIWW

Page 123: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Quét từ chương trình dựa theo quy chuẩn WIA

WIA là một cách khác để quét hình ảnh trực tiếp vào một chương trình phần mềm. WIA sử dụngphần mềm Microsoft thay vì phần mềm HP Scan để quét.

Thông thường, chương trình phần mềm dựa theo quy chuẩn WIA có một lệnh như Picture/FromScanner or Camera (Hình vẽ/Từ Máy quét hoặc Camera) trong menu Chèn hoặc Tập tin. Nếu bạnkhông chắc chương trình có dựa theo quy chuẩn WIA hay không, hãy xem tài liệu hoặc phần Trợgiúp chương trình phần mềm.

Bắt đầu quét từ trong chương trình dựa theo quy chuẩn WIA. Xem tài liệu hoặc phần Trợ giúpchương trình phần mềm để biết thông tin về các lệnh và các bước sử dụng.

-hoặc-

Từ bảng điều khiển của Windows, trong thư mục Cameras and Scanner (Máy ảnh và Máy quét) (đặttrong thư mục Hardware and Sound (Phần cứng và Âm thanh) dành cho Windows Vista vàWindows 7), nhấp đúp vào biểu tượng sản phẩm. Thao tác này sẽ mở Microsoft WIA Wizard chuẩn,cho phép bạn quét một tập tin.

Sử dụng phần mềm nhận dạng ký tự quang học (OCR) để quétĐể nhập văn bản đã quét vào chương trình xử lý văn bản ưa dùng để chỉnh sửa, hãy mở phần mềmHP Scan và chọn lối tắt có tên là Save as Editable Text (OCR) (Lưu làm Văn bản Có thể chỉnh sửa(OCR)).

Bạn cũng có thể sử dụng phần mềm OCR của bên thứ ba. Chương trình Readiris OCR nằm trongđĩa CD riêng được cung cấp kèm theo sản phẩm. Để sử dụng chương trình Readiris, hãy cài đặtchương trình này từ đĩa CD phần mềm tương ứng, và sau đó thực hiện theo các hướng dẫn trongphần Trợ giúp trực tuyến.

Hủy bản quétĐể hủy một lệnh quét, sử dụng một trong các quy trình sau.

● Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nút Cancel (Hủy) .

● Nhấp vào nút Hủy trong hộp thoại trên màn hình.

VIWW Sử dụng chức năng quét 109

Page 124: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Cài đặt quétĐộ phân giải và màu sắc của máy quét

Nếu bạn đang in một hình đã được quét và chất lượng hình không như bạn mong đợi, có thể bạn đãchọn độ phân giải hoặc cài đặt màu sắc trong phần mềm máy quét không đúng với nhu cầu của bạn.Độ phân giải và màu sắc ảnh hưởng đến các tính năng sau của hình đã quét:

● Độ sắc nét của hình

● Kết cấu phân cấp màu sắc (nhẵn hoặc gồ ghề)

● Thời gian quét

● Kích thước tập tin

Độ phân giải quét được đo bằng pixel/inch (ppi).

GHI CHÚ: Các mức quét ppi không thể trao đổi được với các mức in dpi (điểm/inch).

Màu sắc, sắc độ xám và đen trắng xác định số màu có thể thu được. Bạn có thể điều chỉnh độ phângiải phần cứng máy quét đến 1200 ppi.

Bảng hướng dẫn sử dụng độ phân giải và màu sắc liệt kê các mẹo đơn giản mà bạn có thể thực hiệnđể thu được ảnh theo ý muốn.

GHI CHÚ: Việc chỉnh độ phân giải và màu sắc sang mức giá trị lớn có thể tạo ra các tập tin kíchthước lớn và chiếm nhiều dung lượng lưu trữ trên máy và làm chậm tốc độ quét. Trước khi cài đặt độphân giải và màu sắc, hãy xác định cách bạn muốn sử dụng hình ảnh quét.

Hướng dẫn sử dụng màu và độ phân giảiBảng sau mô tả độ phân giải và cài đặt màu được khuyến nghị dành cho các kiểu lệnh quét khácnhau.

Sử dụng có mục đích Độ phân giải được khuyến nghị Cài đặt màu được khuyến nghị

Fax 150 ppi ● Đen và Trắng

E-mail 150 ppi ● Đen và Trắng, nếu hình ảnh không yêu cầu sựthay đổi về độ nhẵn

● Sắc độ xám, nếu hình ảnh yêu cầu sự thay đổi vềđộ nhẵn

● Màu, nếu ảnh có màu

Sửa chữ 300 ppi ● Đen và Trắng

110 Chương 9 Quét VIWW

Page 125: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Sử dụng có mục đích Độ phân giải được khuyến nghị Cài đặt màu được khuyến nghị

In (Đồ họa hoặc văn bản) 600 ppi dành cho đồ họa phức tạp,hoặc nếu bạn muốn phóng to tài liệuđáng kể

300 ppi dành cho văn bản và đồ họathường

150 ppi dành cho ảnh chụp

● Đen và Trắng dành cho văn bản và đường mỹthuật

● Sắc độ xám dành cho đồ họa và ảnh chụp màuhoặc bóng

● Màu, nếu ảnh có màu

Hiển thị trên màn hình 75 ppi ● Đen và Trắng dành cho văn bản

● Sắc độ xám dành cho đồ họa và ảnh chụp

● Màu, nếu ảnh có màu

MàuBạn có thể cài các giá trị màu cho các cài đặt sau đây khi quét.

Cài đặt Sử dụng được khuyến nghị

Màu Sử dụng cài đặt này để cài đặt màu cho các tài liệu hoặc ảnh màu chất lượng cao làđiều quan trọng.

Đen và Trắng Sử dụng cài đặt này cho các tài liệu văn bản.

Sắc độ xám Sử dụng cài đặt này khi kích thước tập tin có vấn đề hoặc khi bạn muốn quét nhanhmột tài liệu hoặc hình chụp.

Chất lượng quétTheo thời gian, các vết bụi bẩn có thể tích tụ lại trên kính máy quét và nắp nhựa sau màu trắng. Điềunày có thể ảnh hưởng đến hoạt động của máy. Hãy sử dụng quy trình sau để lau sạch kính máy quétvà nắp nhựa sau màu trắng.

1. Dùng công tắc điện để tắt sản phẩm, sau đótháo dây nguồn khỏi ổ cắm điện.

2. Mở nắp máy quét.

VIWW Cài đặt quét 111

Page 126: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Lau sạch kính máy quét và nắp nhựa saumàu trắng bằng vải mềm đã được tẩm chấttẩy kính không ăn mòn.

THẬN TRỌNG: Không sử dụng chất ănmòn, acetol, benzen, amoniac, cồn êtylin,hoặc carbon tetrachloride lên bất kỳ bộ phậnnào của sản phẩm; những chất này có thểlàm hỏng sản phẩm. Không đặt các chất lỏngtrực tiếp lên bề mặt kính hoặc tấm ép giấy.Các chất này sẽ thấm vào và gây hư hỏngsản phẩm.

4. Lau khô kính và nắp nhựa sau màu trắngbằng vải da hoặc miếng bọt xốp làm từ chấtxơ để ngăn không bị ố bẩn.

5. Đóng và cắm dây vào sản phẩm, sau đó sửdụng công tắc nguồn để bật sản phẩm.

112 Chương 9 Quét VIWW

Page 127: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Quét ảnh chụp1. Đặt ảnh chụp vào máy quét hình phẳng với mặt có hình hướng xuống phía dưới và góc trên bên

trái của ảnh nằm vào vị trí góc như biểu tượng trên máy quét biểu thị.

2. Nhẹ nhàng đóng nắp máy lên.

3. Sử dụng một trong các phương pháp quét để quét ảnh chụp.

VIWW Quét ảnh chụp 113

Page 128: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

114 Chương 9 Quét VIWW

Page 129: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

10 Fax

● Cài đặt fax

● Sử dụng danh bạ

● Đặt cài đặt fax

● Dùng fax

● Giải quyết sự cố khi fax

● Thông tin về quy định và bảo hành

VIWW 115

Page 130: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Cài đặt faxCài đặt và kết nối phần cứng

Kết nối fax với một đường dây điện thoạiSản phẩm là thiết bị analog. HP khuyến cáo sử dụng sản phẩm với đường dây điện thoại analogchuyên dụng.

GHI CHÚ: Một số quốc gia/khu vực có thể yêu cầu một bộ điều hợp cho dây điện thoại đi kèm vớisản phẩm.

Kết nối với các thiết bị khácSản phẩm có hai cổng fax:

● Cổng “đường dây” ( ), nối sản phẩm với đầu cắm điện thoại trên tường.

● Cổng “điện thoại” ( ), nối sản phẩm với các thiết bị bổ sung khác.

Các điện thoại được sử dụng để liên kết với sản phẩm có thể được thực hiện theo hai cách:

● Điện thoại nhánh là điện thoại được cắm vào cùng đường dây điện thoại tại một vị trí khác.

● Điện thoại kết nối tải về là điện thoại được cắm vào sản phẩm hoặc vào một thiết bị và thiết bịnày được cắm vào sản phẩm.

Kết nối các thiết bị khác theo thứ tự như được mô tả trong các bước sau. Cổng ra cho từng thiết bịđược nối với cổng vào của phần kế tiếp, tạo thành “chuỗi”. Nếu bạn không muốn kết nối với thiết bịriêng, chuyển qua bước có giải thích điều này và tiếp tục sang thiết bị kế tiếp.

GHI CHÚ: Không kết nối nhiều hơn ba thiết bị vào đường dây điện thoại.

GHI CHÚ: Sản phẩm này không hỗ trợ chức năng thư thoại.

1. Tháo phích cắm các dây cắm điện nguồn cho tất cả các thiết bị mà bạn muốn kết nối.

2. Nếu sản phẩm chưa được kết nối với đường dây điện thoại, xem hướng dẫn cài đặt sản phẩmtrước khi tiến hành. Sản phẩm đã sẵn sàng kết nối với đầu cắm điện thoại.

116 Chương 10 Fax VIWW

Page 131: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Tháo miếng nhựa ra khỏi cổng “điện thoại” (cổng được đánh dấu bằng biểu tượng điện thoại).

4. Để kết nối với modem nội bộ hoặc ngoại vi trên máy tính, cắm một đầu dây điện thoại vào cổng“điện thoại” của sản phẩm . Cắm đầu kia của dây điện thoại vào cổng “đường dây điện thoại”của modem.

GHI CHÚ: Một số modem có cổng “đường dây điện thoại” thứ hai để kết nối với đường dâythoại chuyên dụng. Nếu bạn có hai cổng “đường dây điện thoại”, xem tài liệu về modem của bạnđể chắc chắn bạn kết nối với cổng “đường dây điện thoại” đúng.

VIWW Cài đặt fax 117

Page 132: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

5. Để kết nối với hộp ID người gọi, cắm dây điện thoại vào cổng “điện thoại” của thiết bị trước.Cắm đầu kia của dây điện thoại vào cổng “đường dây điện thoại” hộp ID người gọi.

6. Để kết nối với máy trả lời, cắm dây điện thoại vào cổng “điện thoại” của thiết bị trước. Cắm đầukia của dây điện thoại vào cổng “đường dây điện thoại” của máy trả lời.

7. Để kết nối với điện thoại, cắm dây điện thoại vào cổng “điện thoại” của thiết bị trước. Cắm đầukia của dây điện thoại vào cổng “đường dây điện thoại” của điện thoại.

8. Sau khi bạn đã hoàn tất kết nối với các thiết bị khác, cắm tất cả các thiết bị vào nguồn điện.

Thiết lập fax với máy trả lời điện thoại

● Cài số lần đổ chuông trả lời của sản phẩm nhiều hơn tối thiểu một lần so với số lần đổ chuôngđã cài cho máy trả lời tự động.

● Nếu máy trả lời được nối với cùng đường dây điện thoại nhưng trên một đầu cắm khác (ví dụnhư trong một phòng khác), máy có thể gây trở ngại cho việc nhận các bản fax của sản phẩm.

118 Chương 10 Fax VIWW

Page 133: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Cài đặt fax với điện thoại nhánh

Khi bật tính năng này, bạn có thể báo cho sản phẩm biết để nhận cuộc gọi fax gọi đến bằng cáchbấm 1-2-3 liên tục trên bàn phím điện thoại. Cài đặt mặc định là Bật. Bạn chỉ bật tính năng này nếubạn dùng chức năng quay số theo nhịp điệu hoặc bạn có đăng ký dịch vụ qua công ty điện thoại códùng chuỗi số 1-2-3. Dịch vụ của công ty điện thoại sẽ không hoạt động nếu dịch vụ này khôngtương thích với sản phẩm.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Extension Phone (Điện thoại nhánh), sau đó bấm nútOK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn tuỳ chọn Bật hoặc Tắt, sau đó bấm nút OK để lưu lại lựachọn.

Thiết lập cho máy fax đơn lẻ1. Mở gói và thiết lập sản phẩm.

2. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu System Setup (Cài đặt Hệ thống), sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Thời gian/Ngày tháng, sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn kiểu đồng hồ 12 giờ hoặc 24 giờ, sau đó bấm nút OK.

6. Sử dụng bàn phím để nhập thời gian hiện tại.

7. Hoàn tất một trong các bước sau:

● Đối với kiểu đồng hồ 12 giờ, sử dụng các nút mũi tên để chuyển qua ký tự thứ tư. Chọn 1cho a.m. hoặc 2 cho p.m. Bấm nút OK.

● Đối với kiểu đồng hồ 24 giờ, bấm nút OK.

8. Sử dụng bàn phím để nhập ngày hiện tại. Sử dụng hai chữ số để định tháng, ngày và năm. Bấmnút OK.

9. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

10. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Basic Setup (Cài đặt Cơ bản), sau đó bấm nút OK.

11. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Header (Tiêu đề Fax), sau đó bấm nút OK.

12. Sử dụng bàn phím số để nhập số fax và tên hoặc tiêu đề công ty của bạn, sau đó bấm nút OK.

GHI CHÚ: Số ký tự tối đa cho số fax là 20; sử dụng lên đến 25 ký tự cho tên công ty.

13. Cài các cài đặt cần thiết khác để cấu hình môi trường sản phẩm.

Cấu hình cài đặt faxCó thể đặt các cài đặt fax của sản phẩm từ bảng điều khiển hoặc từ HP ToolboxFX.

VIWW Cài đặt fax 119

Page 134: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Tại Mỹ và nhiều quốc gia/vùng lãnh thổ khác, việc cài đặt thời gian, ngày tháng và các thông tin tiêuđề fax khác là yêu cầu pháp lý bắt buộc.

Sử dụng bảng điều khiển để cài thời gian, ngày tháng và tiêu đề faxĐể sử dụng bảng điều khiển để thiết lập ngày tháng, thời gian và tiêu đề, hoàn tất các bước sau:

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Càiđặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menuSystem Setup (Cài đặt Hệ thống), sau đóbấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Thờigian/Ngày tháng, sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn kiểu đồnghồ 12 giờ hoặc 24 giờ, sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng bàn phím để nhập thời gian hiện tại.

6. Hoàn tất một trong các bước sau:

● Đối với kiểu đồng hồ 12 giờ, sử dụng cácnút mũi tên để chuyển qua ký tự thứ tư.Chọn 1 cho a.m. hoặc 2 cho p.m. Bấmnút OK.

● Đối với kiểu đồng hồ 24 giờ, bấm nút OK.

7. Sử dụng bàn phím để nhập ngày hiện tại. Sửdụng hai chữ số để định tháng, ngày và năm.Bấm nút OK.

8. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu FaxSetup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

9. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menuBasic Setup (Cài đặt Cơ bản), sau đó bấmnút OK.

10. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu FaxHeader (Tiêu đề Fax), sau đó bấm nút OK.

11. Sử dụng bàn phím số để nhập số fax và tênhoặc tiêu đề công ty của bạn, sau đó bấm nútOK.

GHI CHÚ: Số ký tự tối đa cho số fax là 20;sử dụng lên đến 25 ký tự cho tên công ty.

Sử dụng các chữ địa phương hóa phổ biến trên các tiêu đề faxKhi sử dụng bảng điều khiển để nhập tên của bạn vào tiêu đề hoặc để nhập tên cho phím công-tắc,mục quay số nhanh, hoặc mục quay-số-nhóm, bấm nút 123 để mở một bàn phím có chứa các ký tựđặc biệt.

120 Chương 10 Fax VIWW

Page 135: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Sử dụng danh bạBạn có thể lưu các số fax thường xuyên quay số (tối đa 100 số).

Sử dụng bảng điều khiển để tạo và sửa danh bạ fax1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu

(Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menuPhone Book Setup (Cài đặt Danh bạ), sauđó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menuIndividual Setup (Cài đặt Cá nhân) hoặcmenu Group Setup (Cài đặt Nhóm) , sau đóbấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menuThêm/Sửa, sau đó bấm nút OK.

5. Nhập số fax và tên, rồi bấm nút OK.

Nhập hoặc xuất danh bạ của Microsoft Outlook sang danh bạ fax.1. Mở HP ToolboxFX.

2. Nhấp Fax, sau đó nhấp vào Fax Phone Book (Danh Bạ Fax).

3. Duyệt danh bạ chương trình, sau đó nhấp vào Import/Export Phone Book (Nhập/Xuất Danhbạ).

Sử dụng dữ liệu danh bạ từ các chương trình khácGHI CHÚ: Trước khi có thể nhập danh bạ từ một chương trình khác, bạn phải sử dụng tính năngxuất trong chương trình khác đó.

HP ToolboxFX có thể nhập thông tin liên lạc từ các danh bạ chương trình phần mềm sau đây.

● Microsoft Outlook

● Lotus Notes

● Microsoft Outlook Express

● Một danh bạ được xuất trước đó từ phần mềm ToolboxFX của sản phẩm HP khác.

Xóa danh bạBạn có thể xoát tất cả các số trong danh bạ được lập trình trong sản phẩm.

THẬN TRỌNG: Sau khi danh bạ bị xóa, chúng không thể phục hồi được.

VIWW Sử dụng danh bạ 121

Page 136: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu(Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menuPhone Book Setup (Cài đặt Danh bạ), sauđó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Delete All(Xóa Tất cả), sau đó bấm nút OK.

4. Bấm nút OK để xác nhận việc xóa.

Sử dụng các số quay nhanh

Tạo và sửa đổi các mục quay số nhanhCác mục quay số nhanh từ 1 đến 12 cũng được liên kết với các phím công tắc tương ứng trên bảngđiều khiển. Các phím công tắc có thể được sử dụng cho các mục quay số nhanh hoặc các mục quaysố nhóm. Bạn có thể nhập tối đa 50 ký tự cho một số fax.

GHI CHÚ: Để truy cập đến tất cả các mục quay số nhanh, bạn phải sử dụng nút Shift. Các mụcquay số nhanh từ 7 đến 12 đều có sẵn bằng cách bấm Shift và được liên kết với phím công tắc trênbảng điều khiển.

Hoàn tất các bước sau để lập trình các mục quay số nhanh từ bảng điều khiển:

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu(Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menuPhone Book Setup (Cài đặt Danh bạ), sauđó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menuIndividual Setup (Cài đặt Cá nhân), sau đóbấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menuThêm/Sửa, sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút chữ số để xác định số mụcquay số nhanh mà bạn muốn liên kết với sốfax này, sau đó bấm nút OK. Việc chọn mộtsố từ 1 đến 8 cũng liên kết số fax với phímcông tắc tương ứng.

122 Chương 10 Fax VIWW

Page 137: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

6. Sử dụng các nút chữ số để nhập vào số fax.Bao gồm bất kỳ nút tạm dừng hoặc các sốcần thiết khác, ví dụ như mã vùng, mã truycập cho các số bên ngoài hệ thống PBX(thường là 9 hoặc 0), hoặc mã số đầu dài.

GHI CHÚ: Khi đang nhập số fax, bấm nút #cho đến khi dấu phẩy (,) xuất hiện nếu bạnmuốn chèn dấu tạm dừng vào chuỗi quay số,hoặc bấm * cho đến khi chữ W xuất hiện nếubạn muốn sản phẩm chờ âm quay số.

7. Bấm nút OK.

8. Sử dụng các nút chữ số để nhập tên cho sốfax. Để thực hiện, bấm liên tục nút chữ sốcho chữ bạn cần cho đến khi chữ đó xuấthiện.

GHI CHÚ: Để chèn dấu câu, bấm nút sao(*) liên tục cho đến khi ký tự bạn muốn xuấthiện, sau đó bấm nút mũi tên lên để sangkhoảng trống kế tiếp.

9. Bấm nút OK để lưu thông tin.

10. Nếu bạn muốn lập trình nhiều mục quay sốnhanh, lặp lại các bước từ 1 đến 9.

Xóa các mục quay số nhanh

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu(Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menuPhone Book Setup (Cài đặt Danh bạ), sauđó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menuIndividual Setup (Cài đặt Cá nhân), sau đóbấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn tùy chọnDelete (Xóa), sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút chữ số để nhập số của mụcquay số nhanh mà bạn muốn xóa, sau đóbấm nút OK.

6. Bấm nút OK để xác nhận việc xóa.

VIWW Sử dụng danh bạ 123

Page 138: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Quản lý các mục quay-số-nhóm

Tạo và sửa đổi các mục quay-số-nhóm1. Gán mục quay-số-nhanh cho từng số fax bạn muốn trong nhóm.

2. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu (Menu Fax) .

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Phone Book Setup (Cài đặt Danh bạ), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Group Setup (Cài đặt Nhóm), sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Add/Edit group (Thêm/Sửa nhóm), sau đó bấm nút OK.

6. Sử dụng các nút chữ số để nhập số mà bạn muốn liên kết với nhóm này, sau đó bấm nút OK.Chọn các số từ 1 đến 8 cũng có liên kết với nhóm bằng phím công tắc tương ứng.

7. Sử dụng các nút chữ số để nhập tên cho nhóm, sau đó bấm nút OK.

8. Bấm phím công-tắc, sau đó bấm nút OK một lần nữa để xác nhận việc thêm vào. Lặp lại bướcnày cho từng thành viên nhóm mà bạn muốn thêm vào.

9. Khi bạn đã thực hiện xong, bấm nút OK.

10. Nếu bạn có nhiều mục quay-số-nhóm cần gán, bấm nút OK, sau đó lặp lại các bước từ 1 đến10.

Xóa các mục quay-số-nhóm1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu (Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Phone Book Setup (Cài đặt Danh bạ), sau đó bấm nútOK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Group Setup (Cài đặt Nhóm), sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục Delete Group (Xóa Nhóm), sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút chữ số, nhập số của mục quay-số-nhóm mà bạn muốn xóa, sau đó bấm nútOK.

6. Bấm nút OK để xác nhận việc xóa.

Xóa một cá thể trong mục quay-số-nhóm1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu (Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Phone Book Setup (Cài đặt Danh bạ), sau đó bấm nútOK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Group Setup (Cài đặt Nhóm), sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Del. # in group (Xóa # trong nhóm), sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn một cá thể mà bạn muốn xóa khỏi nhóm.

6. Bấm nút OK để xác nhận xóa.

7. Lặp lại các bước 4 và 5 để xóa các cá thể khác khỏi nhóm.

124 Chương 10 Fax VIWW

Page 139: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

- hoặc -

Bấm nút Cancel (Hủy) khi bạn thực hiện xong.

GHI CHÚ: Việc xóa một mục quay-số-nhanh đồng thời cũng xóa mục này trong bất kỳ mục quay-số-nhóm có chứa mục quay-số-nhanh đó.

VIWW Sử dụng danh bạ 125

Page 140: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Đặt cài đặt faxGửi cài đặt fax

Đặt các tùy chọn và các biểu tượng quay số đặc biệtBạn có thể chèn chức năng tạm dừng vào số fax bạn đang quay số. Chức năng tạm dừng thườngđược cần đến khi quay số quốc tế hoặc kết nối với đường dây điện thoại bên ngoài.

● Chèn tạm dừng quay số: Bấm nút # liên tục cho đến khi một dấu phẩy (,) xuất hiện trên mànhình bảng điều khiển, cho biết việc tạm dừng sẽ xảy ra tại điểm đó trong trình tự quay số.

● Chèn tạm dừng cho âm quay số: Bấm nút * liên tục cho đến khi ký tự W xuất hiện trên mànhình bảng điều khiển để sản phẩm chờ âm quay số trước khi quay các số còn lại của số điệnthoại.

● Chèn đèn nháy: Bấm nút * liên tục cho đến khi ký tự R xuất hiện trên màn hình bảng điều khiểnđể sản phẩm nháy đèn.

Đặt mã số đầu

Mã số đầu là một số hoặc một nhóm các số sẽ được tự động thêm vào đầu của mỗi số fax mà bạnnhập từ bảng điều khiển hoặc từ phần mềm. Số ký tự tối đa cho mã số đầu là 50.

Cài đặt mặc định là Tắt. Bạn có thể bật cài đặt này và nhập mã số đầu, ví dụ bạn quay một số nhưsố 9 chẳng hạn để nhận một số điện thoại bên ngoài hệ thống điện thoại công ty của bạn. Trong khicài đặt này được kích hoạt, bạn có thể quay một số fax mà không cần phải quay mã số đầu bằngcách quay số theo cách thủ công.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Basic Setup (Cài đặt Cơ bản), sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Mã số đầu, sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật hoặc Tắt, và sau đó bấm nút OK.

6. Nếu bạn đã chọn Bật, sử dụng các nút chữ số để nhập mã số đầu, sau đó bấm nút OK. Bạn cóthể sử dụng các số, tạm dừng và các biểu tượng quay số.

Cài dò tìm âm quay sốThông thường, sản phẩm sẽ bắt đầu quay một số fax ngay. Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm trêncùng đường dây với điện thoại, bật cài đặt dò tìm âm quay số. Thao tác này sẽ ngăn sản phẩmkhông gửi bản fax khi có người sử dụng điện thoại.

Cài đặt mặc định gốc dò tìm âm quay số Bật dành cho Pháp và Hungary, và Tắt cho tất cả các quốcgia/vùng lãnh thổ khác.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

126 Chương 10 Fax VIWW

Page 141: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Detect Dial Tone (Dò âm Quay số), sau đó bấm nútOK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật hoặc Tắt, và sau đó bấm nút OK.

Cài âm quay số hoặc nhịp điệu quay số

Sử dụng quy trình này để cài chế độ âm quay số hoặc nhịp điệu quay số cho sản phẩm. Thông sốcài đặt mặc định gốc là tùy chọn Âm. Không thay đổi cài đặt này trừ khi bạn biết rõ đường dây điệnthoại không thể sử dụng âm quay số.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Chế độ Quay số, sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn tuỳ chọn Âm hoặc Nhịp điệu, sau đó bấm nút OK để lưu lạilựa chọn.

GHI CHÚ: Tùy chọn nhịp điệu quay số không áp dụng cho tất cả quốc gia/vùng lãnh thổ.

Đặt tự động quay số lại và thời gian giữa các lần quay sốNếu sản phẩm không thể gửi bản fax do máy fax nhận không trả lời hoặc bận, sản phẩm sẽ thử quaysố lại dựa trên các tùy chọn quay-số-lại-khi-máy-bận, quay-số-lại-khi-không-trả lời, và quay-số-lại-do-lỗi-truyền-tín-hiệu. Sử dụng các quy trình trong phần này để bật hoặc tắt các tùy chọn này.

Cài tùy chọn quay-số-lại-khi-máy-bận

Nếu tùy chọn này được bật, sản phẩm sẽ tự động quay số lại khi nhận được tín hiệu bận. Cài đặtmặc định gốc cho tùy chọn quay-số-lại-khi-máy-bận là Bật.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Redial if Busy (Quay số lại khi bận), sau đó bấm nútOK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật hoặc Tắt, và sau đó bấm nút OK.

Cài tùy chọn quay-số-lại-khi-không-trả-lời

Nếu tùy chọn này được bật, sản phẩm sẽ tự động quay số lại khi máy nhận không trả lời. Cài đặtmặc định gốc cho tùy chọn quay-số-lại-khi-không-trả-lời là Tắt.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

VIWW Đặt cài đặt fax 127

Page 142: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Redial-No Answer (Quay số lại khi không trả lời),sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật hoặc Tắt, và sau đó bấm nút OK.

Cài tùy chọn gọi-lại-do-lỗi-truyền-tín-hiệu

Nếu tùy chọn này được bật, sản phẩm sẽ tự động quay số lại nếu có lỗi truyền tín hiệu. Cài đặt mặcđịnh gốc cho tùy chọn gọi-lại-do-lỗi-truyền-tín-hiệu là Bật.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Quay số lại nếu Bị lỗi Truyền tín hiệu, sau đó bấmnút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật hoặc Tắt, và sau đó bấm nút OK.

Cài độ sáng/tối và độ phân giải

Cài cài đặt độ sáng/tối (độ tương phản) mặc định

Độ tương phản ảnh hưởng đến độ sáng và độ tối của bản fax đi khi được gửi.

Cài đặt độ sáng/tối mặc định là độ tương phản thường được áp dụng cho các mục sẽ được fax đi.Con trượt được cài vào giữa làm cài đặt mặc định.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Light/Dark (Sáng/Tối), sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng nút mũi tên trái để di chuyển con trượt sang trái để tạo cho bản fax có độ sáng hơnbản gốc, hoặc sử dụng nút mũi tên phải để di chuyển con trượt sang phải để tạo cho bản fax cóđộ tối hơn bản gốc.

6. Bấm nút OK để lưu lựa chọn

Cài đặt độ tương phản

GHI CHÚ: Việc tăng độ phân giải sẽ làm tăng kích cỡ bản fax. Các bản fax khổ rộng hơn sẽ làmtăng thời gian gửi và có thể vượt quá dung lượng bộ nhớ hiện có trong sản phẩm.

Thông số độ phân giải mặc định gốc là tùy chọn Chuẩn.

128 Chương 10 Fax VIWW

Page 143: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Sử dụng quy trình này để thay đổi độ phân giải mặc định cho tất cả các bản fax bằng một trong cáccài đặt sau:

● Chuẩn: Cài đặt này cung cấp chất lượng thấp nhất nhưng thời gian truyền nhanh nhất.

● Mịn: Cài đặt này cung cấp chất lượng độ phân giải cao hơn Chuẩn vốn thích hợp cho các tàiliệu văn bản.

● Siêu mịn: Cài đặt này được sử dụng tốt nhất cho các tài liệu vừa có văn bản vừa có hình ảnh.Thời gian truyền ngắn hơn cài đặt Mịn nhưng nhanh hơn cài đặt Ảnh chụp.

● Ảnh chụp: Cài đặt này cho chất lượng hình ảnh tốt nhất nhưng sẽ làm tăng thời gian truyền.

Cài đặt độ phân giải mặc định

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Resolution (Độ phân giải fax), sau đó bấm nútOK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để thay đổi cài đặt độ phân giải.

6. Bấm nút OK để lưu lựa chọn

Cài các mã hóa đơnNếu tính năng mã hóa đơn đã được bật, người sử dụng sẽ được yêu cầu nhập mã hóa đơn chotừng bản fax. Cước mã hóa đơn sẽ được tăng thêm cho từng trang fax gửi đi. Cước này bao gồm tấtcả các loại fax ngoại trừ nhận vòng, chuyển tiếp fax, hoặc fax tải về máy tính. Đối với nhóm chưađược xác định hoặc fax quay-số-nhóm, cước mã hóa đơn sẽ được tăng thêm cho từng bản fax gửiđược đến từng nơi nhận.

Cài đặt mặc định gốc cho cài đặt mã hóa đơn là Tắt. Mã hóa đơn có thể là số bất kỳ từ 1 đến 250.

Cài đặt mã hóa đơn

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn tùy chọn Billing Codes (Mã hóa đơn), sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn cài đặt Bật hoặc cài đặt Tắt, sau đó bấm nút OK.

Sử dụng các mã hóa đơn

1. Nạp tài liệu vào khay nạp tài liệu hoặc vào máy quét hình phẳng.

2. Trên bảng điều khiển, nhập số điện thoại theo cách thủ công, bằng mục quay-số-nhanh hoặcmục quay-số-nhóm.

VIWW Đặt cài đặt fax 129

Page 144: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Bấm nút Start Fax (Bắt đầu Fax) .

4. Nhập mã hóa đơn, sau đó bấm nút Start Fax (Bắt đầu Fax) .

Nội dung fax sẽ được gửi đi và được ghi lại vào bản báo cáo mã hóa đơn.

In bản báo cáo mã hóa đơn

Bản báo cáo mã hóa đơn là một danh sách in tất cả các mã hóa đơn fax và tổng số bản fax đã đượctính hóa đơn cho từng mã.

GHI CHÚ: Sau khi bản báo cáo được in ra, tất cả dữ liệu hóa đơn sẽ bị xóa.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu (Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Reports (Báo cáo Fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục Billing Report (Báo cáo Hóa đơn), sau đó bấm nút OK.Sản phẩm sẽ thoát khỏi cài đặt menu và in bản báo cáo.

Nhận cài đặt fax

Cài chuyển tiếp faxBạn có thể chỉnh cho sản phẩm gửi chuyển tiếp các bản fax đến số máy fax khác. Khi các bản faxgửi đến sản phẩm của bạn, chúng sẽ được lưu trên bộ nhớ. Sản phẩm sau đó sẽ quay số fax màbạn đã chọn và gửi bản fax đi. Nếu sản phẩm không thể chuyển tiếp bản fax vì bị lỗi (ví dụ, số fax đóđang bận) và đã quay lại số đó nhiều lần mà không được, sản phẩm sẽ in bản fax ra.

Nếu sản phẩm hết bộ nhớ trong khi đang nhận fax, máy sẽ dừng nhận bản fax đang đến và chỉchuyển tiếp các trang và những phần của trang đã lưu trên bộ nhớ.

Khi máy dùng tính năng gửi chuyển tiếp fax, sản phẩm (thay vì máy tính) phải nhận được fax, và chếđộ trả lời phải được chỉnh sang Tự động.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu (Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Receive Options (Tùy chọn Nhận), sau đó bấm nútOK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Forward Fax (Chuyển tiếp fax), sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật hoặc Tắt, và sau đó bấm nút OK.

5. Nếu bạn bật tính năng gửi chuyển tiếp fax, hãy dùng các nút chữ số để chọn số máy fax mà bảnfax sẽ được gửi đến, và sau đó bấm OK để lưu tính năng chọn lựa của bạn.

Chỉnh chế độ trả lờiTùy vào tình huống cụ thể, bạn đặt chế độ trả lời của sản phẩm sang chế độ Tự động, TAM, Fax/Điện thoại hoặcThủ công. Thông số cài đặt mặc định gốc là Tự động.

● Tự động: Sản phẩm sẽ trả lời các cuộc gọi đến sau một số lần đổ chuông nhất định hoặc dựavào việc nhận dạng các kiểu chuông fax đặc biệt.

● TAM: Sản phẩm không tự động trả lời cuộc gọi. Thay vào đó, sản phẩm sẽ chờ cho đến khiphát hiện âm máy fax.

130 Chương 10 Fax VIWW

Page 145: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

● Fax/Điện thoại: Sản phẩm trả lời các cuộc gọi đến ngay lập tức. Nếu phát hiện thấy âm máyfax, nó sẽ xử lý cuộc gọi dưới dạng fax. Nếu không phát hiện thấy âm máy fax, sản phẩm tạochuông có thể nghe được để thông báo cho bạn trả lời cuộc gọi thoại đến.

● Thủ công: Sản phẩm không bao giờ trả lời cuộc gọi. Bạn phải tự mình khởi động tính năngnhận fax, bằng cách bấm nút Start Fax (Bắt đầu Fax) trên bảng điều khiển hoặc bằng cầmđiện thoại nối vào đường dây đó và quay số 1-2-3.

Để chỉnh hoặc thay đổi chế độ trả lời, bạn hãy thực hiện các bước sau:

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Answer Mode (Chế độ Trả lời), sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn chế độ trả lời, sau đó bấm nút OK.

Chặn hoặc bỏ chặn số faxNếu bạn không muốn nhận fax từ doanh nghiệp hoặc người gửi cụ thể nào đó, bạn có thể chặn đến30 số fax bằng bảng điều khiển. Khi bạn chặn số fax và người gửi từ số gửi fax đến cho bạn, bảngđiều khiển sẽ cho thấy số đó đã bị chặn, bản fax sẽ không được in ra, và bản fax không được lưutrên bộ nhớ. Các bản fax gửi đi từ số fax bị chặn sẽ được hiển thị trong nhật ký hoạt động fax dướidạng “đã bị hủy”. Bạn có thể bỏ chặn số fax đã bị chặn một cách riêng lẻ hoặc tất cả cùng lúc.

GHI CHÚ: Người gửi dùng số fax bị chặn sẽ không được thông báo là bản fax không gửi được.

Thực hiện các bước sau đây để chặn hoặc bỏ chặn số fax bằng bảng điều khiển:

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu (Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Receive Options (Tùy chọn Nhận), sau đó bấm nútOK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Block Junk Faxes (Chặn fax rác), sau đó bấm nút OK.

4. Để chặn số fax, dùng nút mũi tên để chọn tùy chọn Add Number (Thêm Số), sau đó bấm nútOK. Điền đúng số fax như bạn đã thấy trên phần tiêu đề đầu trang (bao gồm khoảng cách), sauđó bấm nút OK. Điền tên dùng cho số fax bị chặn, sau đó bấm nút OK.

Để bỏ chặn một số fax riêng lẻ, dùng nút mũi tên để chọn tùy chọn Delete Number (Xóa Số),sau đó bấm nút OK. Dùng các nút mũi tên để chọn số fax mà bạn muốn xóa, và sau đó bấm nútOK để xác nhận tác vụ xóa này.

Để bỏ chặn tất cả các số fax, dùng nút mũi tên để chọn tùy chọn Delete All (Xóa Tất cả), sauđó bấm nút OK. Bấm nút OK lần nữa để xác nhận việc xóa.

Cài số lần đổ chuông trả lờiKhi chế độ trả lời được cài sang Tự động, cài đặt chuông trả lời sản phẩm sẽ xác định số lần điệnthoại reo trước khi sản phẩm trả lời cuộc gọi đến.

Nếu sản phẩm được kết nối với đường dây nhận cả cuộc gọi thoại lẫn fax (đường dây dùng chung)và đồng thời dùng cho máy trả lời tự động, bạn cần hiệu chỉnh số lần chuông trả lời. Số lần đổ

VIWW Đặt cài đặt fax 131

Page 146: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

chuông để trả lời dùng cho sản phẩm này phải lớn hơn số lần đổ chuông để trả lời của máy trả lời tựđộng. Việc này sẽ cho phép máy trả lời tự động trả lời các cuộc gọi đến và ghi lại tin nhắn nếu cócuộc gọi thoại. Khi máy trả lời tự động trả lời cuộc gọi, sản phẩm sẽ nghe cuộc gọi đến và tự động trảlời nếu phát hiện chuông fax.

Số lần đổ chuông để trả lời mặc định là năm đối với Mỹ và Canada, và hai đối với các quốc gia/vùnglãnh thổ khác.

Dùng bảng sau để xác định số lần đổ chuông để trả lời sẽ sử dụng.

Gõ vào đường dây điện thoại Số lần đổ chuông để trả lời khuyến nghị

Đường dây chuyên dùng cho fax (chỉ nhận các cuộc gọi fax) Chỉnh số lần đổ chuông để trả lời trong phạm vi hiển thị trênmàn hình bảng điều khiển. (Số lần đổ chuông tối đa và tốithiểu của mỗi quốc gia/vùng lãnh thổ sẽ không giống nhau.)

Một đường dây với hai số riêng biệt và dịch vụ chuông báo Một hoặc hai loại chuông (Nếu bạn có máy trả lời điện thoạihoặc hộp thư thoại máy tính dùng cho số điện thoại khác,hãy kiểm tra để đảm bảo sản phẩm được cài số lần đổchuông nhiều hơn hệ thống máy trả lời. Đồng thời, dùng tínhnăng chuông đặc trưng để phân biệt giữa các cuộc gọi thoạivà fax.)

Đường dây dùng chung (để nhận cả cuộc gọi thoại và fax)chỉ nối vào một điện thoại

Năm hoặc nhiều hơn năm lần đổ chuông.

Đường dây dùng chung (để nhận cả cuộc gọi thoại và fax)chỉ nối vào một máy trả lời tự động hoặc hộp thư thoại trênmáy tính

Đổ chuông nhiều hơn máy trả lời tự động hoặc hộp thư thoạicủa máy tính hai lần.

Để cài hoặc đổi số lần đổ chuông trả lời sẽ sử dụng, hãy thực hiện các bước sau:

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Basic Setup (Cài đặt Cơ bản), sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Rings to Answer (Chuông Trả lời), sau đó bấm nútOK.

5. Sử dụng các nút chữ số để nhập số lần đổ chuông trả lời, sau đó bấm nút OK.

Đặt kiểu chuông đặc trưngMột số công ty địa phương sẽ cung cấp dịch vụ kiểu chuông đặc biệt hoặc kiểu chuông. Dịch vụ nàycho phép bạn sở hữu trên hai số điện thoại trên cùng đường dây. Mỗi số điện thoại sẽ có một kiểuchuông đặc trưng riêng, để bạn có thể trả lời các cuộc gọi thoại và sản phẩm có thể trả lời các cuộcgọi fax.

Nếu bạn đăng ký dịch vụ kiểu chuông qua công ty điện thoại, bạn phải chỉnh cho sản phẩm trả lờikiểu chuông phù hợp. Chỉ có một số quốc gia/vùng lãnh thổ có hỗ trợ kiểu chuông. Bạn hãy liên hệvới công ty điện thoại để quyết định xem dịch vụ có cung cấp tại quốc gia/vùng lãnh thổ của bạn.

GHI CHÚ: Nếu bạn không đăng ký dịch vụ kiểu chuông và bạn thay đổi thông số cài đặt kiểuchuông sang thông số khác ngoài thông số mặc định, Tất cả Kiểu chuông, sản phẩm sẽ không thểnhận được fax.

132 Chương 10 Fax VIWW

Page 147: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thông số cài đặt như sau:

● Tất cả Kiểu chuông: Sản phẩm sẽ trả lời tất cả cuộc gọi gọi đến qua đường dây điện thoại.

● Đơn: Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạo ra kiểu chuông đơn.

● Hai tiếng: Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạo ra kiểu chuông hai tiếng.

● Ba tiếng: Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạo ra kiểu chuông ba tiếng.

● Hai&Ba: Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạo ra kiểu chuông hai tiếng hoặc ba tiếng.

Để thay đổi kiểu chuông dùng để trả lời cuộc gọi, hãy thực hiện theo các bước sau:

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Basic Setup (Cài đặt Cơ bản), sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Answer Ring Type (Loại chuông trả lời), sau đó bấmnút OK.

5. Dùng các nút mũi tên để chọn kiểu chuông mà bạn muốn, và sau đó bấm OK.

6. Sau khi đã hoàn tất quá trình cài đặt, bạn hãy nhờ người khác gửi một bản fax đến cho bạn đểxác minh dịch vụ kiểu chuông có hoạt động tốt không.

Cài đặt để sản phẩm gửi các bản fax đã nhận sang một máy tínhGHI CHÚ: Máy Macintosh không hỗ trợ nhận fax qua máy tính.

Máy tính chỉ có khả năng nhận fax nếu bạn đã cài đặt đầy đủ bộ phần mềm trong quá trình cài đặtsản phẩm lúc đầu.

Để có thể nhận fax đến máy tính của bạn, bạn hãy bật thông số cài đặt nhận-vào-máy-tính trongphần mềm.

1. Mở HP ToolboxFX.

2. Chọn sản phẩm.

3. Nhấp vào Fax.

4. Nhấp vào Fax Tasks (Tác vụ Fax).

5. Trong Fax Receive Mode (Chế độ Nhận Fax), chọn Receive faxes to this computer (Nhận faxgửi đến máy tính này).

6. Để nhận thông báo về việc máy tính đã nhận fax, chọn tùy chọn Display a message when afax is received to this computer (Hiển thị thông báo khi máy tính nhận được fax).

7. Nhấp vào nút Apply (Áp dụng).

GHI CHÚ: Chỉ có thể cài tính năng nhận vào máy tính cho một máy tính. Nếu cài đặt này đã đượckích hoạt từ một máy tính, thông số cài đặt sẽ biến mất khỏi phần mềm và không thể cài đặt từ máytính khác. Để nhận fax vào một máy tính khác, trước tiên bạn phải vô hiệu hóa cài đặt từ bảng điềukhiển.

VIWW Đặt cài đặt fax 133

Page 148: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Tắt thông số cài đặt nhận-vào-máy-tính từ bảng điều khiển

Bạn chỉ có thể kích hoạt thông số cài đặt nhận-vào-máy-tính từ máy tính này. Nếu vì lý do nào đó màmáy tính này không thể sử dụng được nữa, bạn có thể dùng quy trình sau đây để tắt thông số cài đặtnhận-vào-máy-tính từ bảng điều khiển.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục Stop Recv to PC (Dừng Nhận vào Máy tính), sau đóbấm nút OK.

Dùng tính năng tự động giảm cho các bản fax gửi đếnNếu tùy chọn vừa-trang-in được bật, sản phẩm sẽ tự động giảm khổ giấy fax xuống 75% để vừa vớithông tin theo khổ giấy mặc định (ví dụ, trang fax sẽ giảm từ khổ giấy legal sang khổ letter).

Nếu tùy chọn vừa-trang-in đã tắt, các bản fax in ra với khổ giấy toàn trang trên nhiều trang. Cài đặtmặc định gốc dành cho fax tự động giảm là Bật.

Nếu bạn đã bật tùy chọn Stamp Faxes (Tem fax), bạn có thể cũng muốn bật tính năng tự độnggiảm. Việc này sẽ giảm khổ giấy fax gửi đến đôi chút, và ngăn chặn nhãn-trang khiến fax một trangthành hai trang.

GHI CHÚ: Hãy đảm bảo rằng thông số khổ giấy mặc định phù hợp với khổ giấy đã nạp vào khaychứa giấy.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fit to Page (Vừa trang in), sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn tuỳ chọn Bật hoặc Tắt, sau đó bấm nút OK để lưu lại lựachọn.

Đặt cài đặt in lại faxPhải kích hoạt cài đặt Allow Reprint (Cho phép In lại) của sản phẩm để sản phẩm in lại các bảnđược lưu trong bộ nhớ. Thông số in lại fax mặc định là Bật. Để thay đổi thông số này trong bảng điềukhiển, hãy làm theo các bước sau:

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Allow Reprint (Cho phép In lại), sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật hoặc Tắt, và sau đó bấm nút OK.

134 Chương 10 Fax VIWW

Page 149: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Khi đã kích hoạt cài đặt Allow Reprint (Cho phép In lại), sản phẩm có thể in lại các bản fax.

Đặt âm lượng faxĐiều chỉnh âm lượng fax từ bảng điều khiển. Bạn có thể thực hiện các thay đổi cho các âm thanhsau:

● Các âm thanh fax có liên quan đến các bản fax đến và đi

● Chuông cho các bản fax đến

Cài đặt mặc định gốc cho âm lượng là Êm dịu.

Đặt âm lượng chuông báo, âm lượng đường điện thoại, âm lượng phím điều khiển và âm lượng chuông

1. Bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu System Setup (Cài đặt Hệ thống), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Volume Settings (Cài đặt Âm lượng), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Alarm Volume (Âm báo), menu Phoneline Volume(Âm lượng Đường dây điện thoại), menu Key-Press Volume (Âm bấm phím), hoặc menuRing Volume (Âm lượng Chuông), sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn cài đặt Tắt, Êm dịu, Trung bình, hoặc To.

6. Bấm nút OK để lưu lựa chọn

Đặt bản fax nhận-kèm-temSản phẩm sẽ in các thông tin nhận dạng người gửi ở phần đầu của mỗi bản fax. Bạn cũng có thểchọn "đóng dấu" thông tin tiêu đề của riêng bạn vào từng bản fax nhận được để xác nhận ngày vàgiờ bản fax được nhận. Cài đặt mặc định gốc dành cho các bản fax nhận kèm tem là Tắt.

GHI CHÚ: Việc bật thiết lập đóng dấu đã nhận có thể làm tăng kích thước giấy và khiến sản phẩmphải in trang thứ hai.

GHI CHÚ: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho các bản fax nhận được mà sản phẩm in ra.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Stamp Faxes (Tem fax), sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn tuỳ chọn Bật hoặc Tắt, sau đó bấm nút OK để lưu lại lựachọn.

Đặt tính năng nhận riêngKhi kích hoạt tính năng nhận riêng, các bản fax đã nhận sẽ được lưu trong bộ nhớ. Bạn phải có mãsố nhận dạng cá nhân (PIN) để in các bản fax đã được lưu.

VIWW Đặt cài đặt fax 135

Page 150: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Bật tính năng nhận riêng

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Private Receive (Nhận Riêng), sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật, sau đó bấm nút OK.

6. Sử dụng bàn phím để nhập mật khẩu bảo mật sản phẩm, sau đó bấm OK.

7. Để xác nhận mật khẩu bảo mật sản phẩm, sử dụng các nút chữ số để nhập lại mật khẩu bảomật sản phẩm, sau đó bấm OK.

Tắt tính năng nhận riêng

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng bàn phím để nhập mật khẩu bảo mật sản phẩm, sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Private Receive (Nhận Riêng), sau đó bấm nút OK.

6. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Tắt, sau đó bấm nút OK.

Nếu tồn tại bất kỳ bản fax chưa được in nào trong bộ nhớ fax, sản phẩm sẽ in các bản fax, sauđó xóa các bản fax đó khỏi bộ nhớ.

Khi đã kích hoạt cài đặt Private Receive (Nhận Riêng), sản phẩm có thể in các bản fax riêng.

Cài kiểm soát vòng faxNếu một người nào đó đã thiết lập kiểm soát vòng fax, bạn có thể yêu cầu gửi bản fax đó đến sảnphẩm của bạn. (Điều này có thể hiểu là kiểm soát một máy fax khác).

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu (Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Receive Options (Tùy chọn Nhận), sau đó bấm nútOK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Polling Receive (Nhận Vòng), sau đó bấm nút OK.

Thiết bị sẽ quay số đến máy fax khác và yêu cầu bản fax.

136 Chương 10 Fax VIWW

Page 151: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Tắt chức năng fax của sản phẩmBạn có thể tắt chức năng fax của sản phẩm — phần mềm và phần cứng — từ bảng điều khiển. Nếuchức năng fax được tắt, các thiết bị tải về được kết nối với cổng fax “điện thoại” của sản phẩm sẽvẫn hoạt động. Sản phẩm sẽ không nhận và lưu bất kỳ bản fax nào được gửi tới sản phẩm.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu System Setup (Cài đặt Hệ thống), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Disable Fax (Tắt fax), sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật, sau đó bấm nút OK.

5. Hoàn tất một trong các bước sau:

● Nếu đã đặt mật khẩu trong phần cài đặt Product Security (Bảo mật Sản phẩm), hãy nhậpmật khẩu, sau đó bấm nút OK.

● Nếu chưa đặt mật khẩu trong phần cài đặt Product Security (Bảo mật Sản phẩm), hãytạo một mật khẩu khi được nhắc, sau đó bấm nút OK.

Sử dụng quy trình tương tự để mở chức năng fax. Cài đặt Tắt sẽ khôi phục các chức năng fax.

VIWW Đặt cài đặt fax 137

Page 152: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Dùng faxPhần mềm gửi nhận fax

Các chương trình fax hỗ trợChương trình fax qua máy tính cung cấp kèm theo sản phẩm là chương trình fax qua máy tính duynhất có thể kết hợp dùng chung với sản phẩm. Để tiếp tục dùng chương trình fax qua máy tính đã càisẵn trên máy tính, chương trình này phải dùng chung với modem đã được kết nối vào máy tính đó;chương trình sẽ không thể dùng chung với modem của sản phẩm.

Hủy bản fax Dùng các hướng dẫn này để hủy bản fax riêng lẻ hiện đang quay số hoặc bản fax đang được nhậnhoặc gửi.

Hủy bản fax hiện tạiBấm nút Cancel (Hủy) trên bảng điều khiển. Các trang chưa được truyền tải sẽ bị hủy. Việc bấmnút Cancel (Hủy) cũng sẽ dừng các tác vụ quay-số-nhóm.

Hủy tác vụ fax đang chờDùng quy trình này để hủy tác vụ fax trong các trường hợp sau:

● Sản phẩm đang chờ quay số lại sau khi gặp tín hiệu bận máy, cuộc gọi không trả lời, hoặc lỗikết nối.

● Bản fax sẽ được lên kế hoạch gửi lại vào một thời điểm khác trong tương lai.

Dùng các bước sau đây để hủy tác vụ fax bằng cách dùng menu Fax Job status (trạng thái Tác VụFax):

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu (Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Send Options (Tùy chọn Gửi), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Job Status (Tình trạng Lệnh fax), sau đó bấm nútOK.

4. Dùng các nút mũi tên để di chuyển qua các tác vụ đang chờ cho đến khi bạn đến tác vụ mà bạnmuốn xóa.

5. Bấm nút OK để chọn tác vụ mà bạn muốn hủy.

6. Bấm nút OK để xác nhận bạn muốn huỷ tác vụ đó.

Xóa bản fax khỏi bộ nhớ Dùng quy trình này chỉ khi bạn lo ngại rằng người nào khác đã truy cập vào sản phẩm của bạn và cótìm cách in lại các bản fax từ bộ nhớ.

THẬN TRỌNG: Ngoài việc xóa bộ nhớ in lại, quy trình này sẽ xóa bất kỳ bản fax nào hiện đangđược gửi đi, các bản fax chưa gửi đang chờ quay số lại, các bản fax được lên kế hoạch gửi vào thờiđiểm khác trong tương lai, và các bản fax chưa in hoặc chưa được gửi chuyển tiếp.

138 Chương 10 Fax VIWW

Page 153: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Càiđặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menuService (Dịch vụ), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu FaxService (Dịch vụ fax), sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn ClearSaved Faxs (Xóa các bản fax được lưu),sau đó bấm nút OK.

5. Bấm nút OK để xác nhận việc xóa.

Dùng fax trên hệ thống DSL, PBX hoặc ISDNCác sản phẩm HP được đặc biệt thiết kế để dùng với các dịch vụ điện thoại analog thông thường.Chúng không được thiết kế để dùng với các đường dây DSL, PBX, ISDN, hoặc các dịch vụ VoIP,nhưng chúng có thể kết hợp sử dụng với các thiết bị và thông số cài đặt thích hợp.

GHI CHÚ: HP khuyến nghị bạn thảo luận với nhà cung cấp dịch vụ về các tùy chọn cài đặt DSL,PBX, ISDN, và VoIP.

Sản phẩm HP LaserJet là thiết bị analog và không tương thích với tất cả các hệ thống điện thoại kỹthuật số (trừ khi bạn đang sử dụng bộ chuyển đổi tín hiệu kỹ-thuật-số-sang-analog). HP không đảmbảo rằng sản phẩm sẽ tương thích với các hệ thống kỹ thuật số hoặc bộ chuyển đổi tín hiệu kỹ-thuật-số-sang-analog.

DSLĐường dây thuê bao kỹ thuật số (DSL) dùng công nghệ kỹ thuật số trên hệ thống dây điện thoại bằngđồng tiêu chuẩn. Sản phẩm này không tương thích trực tiếp với các tín hiệu kỹ thuật số. Tuy nhiên,nếu bạn chọn cấu hình này trong quá trình cài đặt DSL, tín hiệu có thể tách rời để một số loại băngthông được dùng để truyền tín hiệu analog (cho điện thoại và fax) trong khi các băng thông còn lại sẽđược dùng để truyền dữ liệu kỹ thuật số.

GHI CHÚ: Các dịch vụ DSL sẽ không tương thích với tất cả các loại fax. HP không đảm bảo rằngsản phẩm sẽ tương thích hoàn toàn với tất cả các nhà cung cấp hoặc đường dây dịch vụ DSL.

Một modem DSL thông thường sử dụng một bộ lọc để tách riêng việc truyền tín hiệu của DSL có tầnsố cao hơn khỏi việc truyền tín hiệu của modem fax và điện thoại analog có tần số thấp hơn. Thôngthường cần phải sử dụng một bộ lọc với điện thoại analog và các sản phẩm fax analog được kết nốivới đường dây điện thoại do một modem DSL sử dụng. Nhà cung cấp dịch vụ DSL thường cung cấpbộ lọc này. Liên hệ nhà cung cấp DSL để biết thêm thông tin hoặc để được giúp đỡ.

PBXSản phẩm là thiết bị analog và không tương thích với tất cả các hệ thống điện thoại kỹ thuật số. Bạncần phải sử dụng bộ chuyển đổi tín hiệu hoặc bộ lọc kỹ-thuật-số-sang-analog để dùng được cácchức năng fax. Nếu các chức năng fax phát sinh sự cố trong hệ thống PBX, bạn sẽ phải liên hệ với

VIWW Dùng fax 139

Page 154: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

nhà cung cấp PBX để được giúp đỡ. HP không đảm bảo rằng sản phẩm sẽ tương thích với các hệthống kỹ thuật số hoặc bộ chuyển đổi tín hiệu kỹ-thuật-số-sang-analog.

Liên hệ nhà cung cấp PBX để biết thêm thông tin và để được giúp đỡ.

ISDNLiên hệ nhà cung cấp ISDN để biết thêm thông tin và để được giúp đỡ.

Sử dụng fax trên dịch vụ VoIPDịch vụ giao thức truyền âm qua internet (VoIP) thường không tương thích với các loại máy fax, trừtrường hợp nhà cung cấp công bố chính thức rằng máy hỗ trợ fax qua các dịch vụ IP.

Nếu sản phẩm gặp sự cố trong khi gửi fax qua mạng VoIP, hãy kiểm tra xem tất cả các cáp đã đượckết nối đúng cách và thông số cài đặt có thiết lập phù hợp hay chưa. Việc giảm thông số tốc-độ-faxcó thể sẽ cho phép sản phẩm gửi fax qua mạng VoIP.

Nếu máy tiếp tục gặp sự cố khi fax, hãy liên hệ nhà cung cấp dịch vụ VoIP.

Bộ nhớ fax

Bộ nhớ fax được lưu giữ trong trường hợp mất điệnBộ nhớ flash sẽ bảo vệ chống mất dữ liệu khi bị mất điện. Các thiết bị fax khác lưu các trang faxtrong RAM thường hoặc RAM tạm thời. RAM thường sẽ lập tức bị mất dữ liệu khi mất điện, trong khiRAM tạm thời sẽ mất dữ liệu khoảng 60 phút sau khi mất điện. Bộ nhớ flash có thể lưu trữ tài liệutrong nhiều năm mà không cần có điện.

Gửi fax

Gửi fax từ máy quét hình phẳng

1. Đặt tài liệu lên kính máy quét với mặt tài liệuhướng xuống dưới.

2. Bấm nút Phone Book (Danh bạ) .

140 Chương 10 Fax VIWW

Page 155: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Từ danh sách, chọn mục trong danh bạ. Nếukhông có mục nào, hãy sử dụng bàn phímtrên bảng điều khiển để quay số.

4. Trên bảng điều khiển, bấm nút Start Fax (Bắtđầu Fax) . Sản phẩm sẽ bắt đầu tác vụfax.

Fax từ khay nạp tài liệu

1. Đưa các bản gốc vào khay nạp tài liệu vớimặt tài liệu hướng lên trên.

GHI CHÚ: Dung lượng khay nạp tài liệu tốiđa là 35 tờ loại giấy 75 g/m2 hoặc 20 lb.

THẬN TRỌNG: Để tránh làm hỏng sảnphẩm, bạn đừng sử dụng các tài liệu gốc códán băng tẩy, mực tẩy, kim cài giấy, hoặc kẹpgiấy. Đồng thời, bạn cũng đừng để hình chụp,tài liệu gốc cỡ nhỏ hoặc các loại tài liệu gốcdễ rách vào khay nạp tài liệu.

2. Hiệu chỉnh các thanh truyền giấy cho đến khichúng sát vào giấy.

3. Bấm nút Phone Book (Danh bạ) .

4. Từ danh sách, chọn mục trong danh bạ. Nếukhông có mục nào, hãy sử dụng bàn phímtrên bảng điều khiển để quay số.

5. Trên bảng điều khiển, bấm nút Start Fax (Bắtđầu Fax) . Sản phẩm sẽ bắt đầu tác vụfax.

VIWW Dùng fax 141

Page 156: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Gửi fax bằng cách quay số theo cách thủ côngThông thường, sản phẩm sẽ quay số sau khi bạn bấm nút Start Fax (Bắt đầu Fax) . Tuy nhiên,trong một số trường hợp, bạn có thể muốn sản phẩm quay từng số khi bạn bấm chúng. Ví dụ, nếubạn đang tính gộp phí cuộc gọi fax vào thẻ gọi điện, bạn cần phải quay số fax, đợi tín hiệu chấpthuận từ công ty điện thoại của bạn, và sau đó quay số của thẻ gọi điện. Khi bạn quay số gọi quốc tế,bạn sẽ cần phải quay một số chữ số trong số này và lắng nghe âm quay số trước khi tiếp tục quaysố.

Gửi fax đến nhóm người nhận bằng cách thủ công (gửi fax ad hoc)

Sử dụng các hướng dẫn sau để gửi fax cho một nhóm người nhận:

1. Nạp tài liệu vào khay nạp tài liệu.

2. Bấm nút Phone Book (Danh bạ) .

3. Từ danh sách, chọn mục trong danh bạ. Nếu không có mục nào, hãy sử dụng bàn phím trênbảng điều khiển để quay số.

4. Để tiếp tục quay số, lặp lại bước 2 và 3. Nếu bạn đã quay số xong, bạn hãy làm bước kế tiếp.

5. Bấm nút Start Fax (Bắt đầu Fax) .

6. Nếu bạn có nhiều trang cần quét, bấm 1 để chọn tùy chọn Có, sau đó lặp lại bước 5 cho từngtrang của tác vụ fax. Nếu bạn làm xong, bấm 2 để chọn tuỳ chọn Không.

Sản phẩm sẽ gửi fax đến từng số fax. Nếu số trong nhóm đang bận hoặc không trả lời, sản phẩm sẽquay lại số đó theo các thông số quay số lại. Nếu tất cả các lần quay lại đều không thành công, sảnphẩm sẽ cập nhật nhật ký hoạt động fax bằng cách thêm vào nội dung báo lỗi, và sau đó máy sẽ tiếptục quay số kế tiếp trong nhóm.

Quay số lại bằng cách thủ công

1. Nạp tài liệu vào khay nạp tài liệu.

2. Trên bảng điều khiển, bấm nút Redial (Quay số lại) .

3. Bấm nút Start Fax (Bắt đầu Fax) .

4. Nếu bạn có nhiều trang cần quét, bấm 1 để chọn tuỳ chọn Có, sau đó lặp lại bước 3 cho từngtrang của tác vụ fax. Nếu bạn làm xong, bấm 2 để chọn tuỳ chọn Không.

Sản phẩm sẽ gửi fax đến số được quay lại. Nếu số này đang bận hoặc không trả lời, sản phẩm sẽquay lại số đó theo các thông số quay số lại. Nếu tất cả những lần quay số lại đều không thành công,sản phẩm sẽ cập nhật nhật ký hoạt động fax bằng cách thêm nội dung báo lỗi.

Dùng phím quay số nhanh và các số quay-số-nhóm

Gửi fax bằng phím quay số nhanh

1. Nạp tài liệu vào ngăn tiếp giấy của khay nạp tài liệu hoặc vào máy quét hình phẳng.

2. Thực hiện một trong các bước sau:

● Bấm phím công-tắc dùng cho phím quay số nhanh.

● Bấm nút Phone Book (Danh bạ) , dùng các nút chữ số để xác định mục quay-số-nhanh,sau đó bấm nút OK.

142 Chương 10 Fax VIWW

Page 157: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Nạp tài liệu vào ngăn tiếp giấy của khay nạp tài liệu hoặc vào máy quét hình phẳng.

4. Bấm nút Start Fax (Bắt đầu Fax) . Nếu các trang mà bạn muốn gửi đang ở trong khay nạp tàiliệu, thì fax sẽ bắt đầu tự động.

5. Nếu bộ cảm ứng của khay nạp tài liệu phát hiện ra tài liệu chưa được nạp vào khay, thông báoSend from glass? 1=Yes 2=No (Gửi tài liệu trên kính? 1= Có 2= Không) sẽ hiện ra trên mànhình bảng điều khiển. Để gửi fax từ máy quét hình phẳng, bấm 1 để chọn Có, sau đó bấm nútOK.

Sau khi bạn bấm nút OK, thông báo Load page: X Press OK (Nạp trang: X Bấm OK) sẽ hiện ratrên màn hình bảng điều khiển.

6. Nếu bạn đã đặt tài liệu vào máy quét hình phẳng, bấm nút OK (hoặc đặt tài liệu vào máy quéthình phẳng và sau đó bấm OK).

Sau khi quét trang xong, thông báo Another page? 1=Yes 2=No (Trang khác? 1= Có 2=Không) sẽ hiện ra trên màn hình bảng điều khiển.

7. Nếu bạn có nhiều trang cần quét, bấm 1 để chọn Có, và sau đó lặp lại bước 5 cho từng trangcủa tác vụ fax.

Nếu bạn làm xong, bấm 2 để chọn Không.

Khi sản phẩm đã cho ra trang fax cuối cùng, bạn có thể bắt đầu gửi trang fax khác, sao chép, hoặcquét tài liệu.

Gửi fax bằng mục quay-số-nhóm

1. Nạp tài liệu vào ngăn tiếp giấy của khay nạp tài liệu hoặc vào máy quét hình phẳng.

2. Thực hiện một trong các bước sau:

● Bấm phím công-tắc dùng cho nhóm này.

● Bấm nút Phone Book (Danh bạ) , dùng các nút chữ số để xác định mục quay-số-nhóm,và sau đó bấm nút OK.

3. Bấm nút Start Fax (Bắt đầu Fax) . Nếu các trang mà bạn muốn gửi đang ở trong khay nạp tàiliệu, thì fax sẽ bắt đầu tự động.

4. Nếu bộ cảm ứng của khay nạp tài liệu phát hiện ra tài liệu chưa được nạp vào khay, thông báoSend from glass? 1=Yes 2=No (Gửi tài liệu trên kính? 1= Có 2= Không) sẽ hiện ra trên mànhình bảng điều khiển. Để gửi fax từ máy quét hình phẳng, bấm 1 để chọn Có, sau đó bấm nútOK.

Sau khi bạn bấm nút OK, thông báo Load page: X Press OK (Nạp trang: X Bấm OK) sẽ hiện ratrên màn hình bảng điều khiển.

5. Nếu bạn đã đặt tài liệu vào máy quét hình phẳng, bấm nút OK (hoặc đặt tài liệu vào máy quéthình phẳng và sau đó bấm nút OK).

Sau khi quét trang xong, thông báo Another page? 1=Yes 2=No (Trang khác? 1= Có 2=Không) sẽ hiện ra trên màn hình bảng điều khiển.

6. Nếu bạn có nhiều trang cần quét, bấm 1 để chọn Có, và sau đó lặp lại bước 5 cho từng trangcủa tác vụ fax.

Nếu bạn làm xong, bấm 2 để chọn Không.

VIWW Dùng fax 143

Page 158: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Sản phẩm sẽ quét tài liệu này vào bộ nhớ và gửi fax đến từng số đã chọn. Nếu số trong nhóm đangbận hoặc không trả lời, sản phẩm sẽ quay lại số đó theo các thông số quay số lại của số đó. Nếu tấtcả các lần quay lại đều không thành công, sản phẩm sẽ cập nhật nhật ký hoạt động fax bằng cáchthêm nội dung báo lỗi, và sẽ tiếp tục quay số kế tiếp trong nhóm.

Gửi fax bằng phần mềm Thông tin sau cung cấp các hướng dẫn căn bản về cách gửi fax bằng phần mềm được cung cấpkèm theo sản phẩm. Tất cả các vấn đề khác liên quan đến phần mềm đều được trình bày trong mụcTrợ giúp của phần mềm, trong menu Help (Trợ giúp) của chương trình phần mềm.

Bạn có thể fax các tài liệu điện tử từ máy tính nếu bạn đáp ứng các yêu cầu sau:

● Sản phẩm được nối trực tiếp với máy tính hoặc mạng kết nối với máy tính.

● Phần mềm sản phẩm được cài trên máy tính.

● Hệ điều hành của máy tính là một hệ điều hành được sản phẩm này hỗ trợ.

Gửi fax bằng phần mềm

Quy trình gửi fax có thể thay đổi tùy theo các thông số kỹ thuật của bạn. Các bước cơ bản nhất baogồm.

1. Nhấp vào Bắt đầu, nhấp vào Programs (Chương trình) (hoặc All Programs (Tất cả Chươngtrình) trong Windows XP), sau đó nhấp vào HP.

2. Nhấp vào tên sản phẩm, sau đó nhấp vào Send fax (Gửi fax). Phần mềm fax sẽ hiện ra.

3. Điền số fax của một hoặc nhiều người nhận.

4. Nạp tài liệu vào khay nạp tài liệu.

5. Nhấp vào Send Now (Gửi Ngay).

Gửi fax bằng chương trình phần mềm của bên thứ ba, như Microsoft Word

1. Mở tài liệu trong chương trình của hãng thứ ba.

2. Nhấp vào menu File (Tập tin), và sau đó nhấp vào Print (In).

3. Chọn trình điều khiển in fax trong danh sách các trình điều khiển máy in vừa xuất hiện. Phầnmềm fax sẽ hiện ra.

4. Điền số fax của một hoặc nhiều người nhận.

5. Thêm bất kỳ trang nào đã nạp vào sản phẩm. Đây là bước tùy chọn.

6. Nhấp vào Send Now (Gửi Ngay).

Gửi fax bằng cách quay số từ điện thoại kết nối tới đường dây fax Đôi khi bạn muốn quay số fax từ điện thoại được kết nối cùng một đường dây với sản phẩm. Ví dụ,nếu bạn đang gửi fax đến người có thiết bị đang ở chế độ nhận theo cách thủ công, bạn sẽ thực hiệncuộc gọi thoại trước khi gửi fax để cho người đó biết rằng có fax đang gửi đến.

144 Chương 10 Fax VIWW

Page 159: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

GHI CHÚ: Điện thoại phải kết nối với cổng “điện thoại” của sản phẩm .

1. Nạp tài liệu vào khay nạp tài liệu.

2. Cầm lấy điện thoại cầm tay được kết nối chung đường dây với sản phẩm. Quay số fax bằngcách dùng bàn phím điện thoại.

3. Khi người nhận trả lời, hãy hướng dẫn người đó cách khởi động máy fax.

4. Khi bạn nghe thấy âm fax, bấm nút Start Fax (Bắt đầu Fax) , đợi đến khi thông báoConnecting (Đang kết nối) hiện trên màn hình bảng điều khiển, sau đó gác điện thoại.

Xác nhận gửi faxSử dụng bảng điều khiển của sản phẩm để yêu cầu người gửi fax xác nhận số thiết bị nhận.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Fax Confirmation (Xác nhận Fax), sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật hoặc Tắt, và sau đó bấm nút OK.

Lên kế hoạch gửi fax sau nàyDùng bảng điều khiển sản phẩm để lên kế hoạch gửi fax tự động đến một hoặc nhiều người vào thờiđiểm khác trong tương lai. Sau khi đã hoàn tất quy trình này, sản phẩm sẽ quét tài liệu vào bộ nhớ vàsau đó quay trở lại trạng thái Ready (Sẵn sàng).

GHI CHÚ: Nếu sản phẩm không gửi fax đi vào thời điểm đã lên kế hoạch, thông tin đó sẽ được thểhiện trên báo cáo lỗi fax (nếu bạn đã bật tùy chọn đó) hoặc được ghi trên nhật ký hoạt động fax. Việctruyền tải tín hiệu sẽ không được tiến hành vì cuộc gọi gửi fax không trả lời, hoặc vì tín hiệu bận máylàm dừng việc quay số lại.

Nếu bản fax đã được lên kế hoạch để gửi trong tương lai, nhưng cần được cập nhật, hãy gửi thêmthông tin bổ sung dưới dạng tác vụ khác. Tất cả các bản fax được lên kế hoạch gửi đến cùng một sốfax cùng lúc sẽ được gửi dưới dạng các bản fax riêng lẻ.

VIWW Dùng fax 145

Page 160: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

1. Nạp tài liệu vào khay nạp tài liệu.

2. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu(Menu Fax) .

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu SendOptions (Tùy chọn Gửi), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu SendFax Later (Gửi fax Sau), sau đó bấm nútOK.

5. Sử dụng bàn phím để nhập thời gian.

6. Nếu sản phẩm được cài chế độ thời gian 12-giờ, hãy dùng các nút mũi tên để di chuyểncon trỏ qua ký tự thứ tư để chỉnh sang A.M.hoặc P.M. Chọn 1 cho A.M (SÁNG) hoặcchọn 2 cho P.M (CHIỀU), sau đó bấm nútOK. Nếu sản phẩm được cài chế độ thời gian24-giờ, bấm nút OK.

7. Bấm nút OK để chấp nhận ngày mặc địnhhoặc sử dụng bàn phím để nhập ngày, sauđó bấm nút OK.

8. Nhập số fax.

GHI CHÚ: Tính năng này không hỗ trợnhóm chưa xác định (ad hoc).

9. Bấm nút OK hoặc nút Start Fax (Bắt đầu Fax). Sản phẩm sẽ quét tài liệu này vào bộ

nhớ và gửi chúng đi vào thời điểm bạn đãchọn.

146 Chương 10 Fax VIWW

Page 161: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Dùng mã truy cập, thẻ tín dụng, hoặc thẻ gọi điệnĐể dùng mã truy cập, thẻ tín dụng, hoặc thẻ gọi điện, hãy quay số theo cách thủ công để dùng cácmã quay số và khoảng dừng.

Gửi fax đi quốc tế

Để gửi fax đến số máy quốc tế, hãy quay số theo cách thủ công để dùng các mã quay số quốc tế vàkhoảng dừng.

Nhận fax

In bản faxKhi sản phẩm nhận được dữ liệu fax, máy sẽ in ra bản fax (trừ khi bạn đã bật tính năng nhận-riêng)và đồng thời tự động lưu chúng vào bộ nhớ flash.

In bản fax đã lưu khi tính năng nhận riêng đã bật

Để in các bản fax đã lưu, bạn phải nhập mã PIN nhận-riêng. Sau khi sản phẩm đã in các bản fax đãlưu, các bản fax này sẽ bị xóa khỏi bộ nhớ.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu (Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Receive Options (Tùy chọn Nhận), sau đó bấm nútOK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Print Faxes (In các Bản fax), sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng bàn phím để nhập PIN bảo mật sản phẩm, sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Private Receive (Nhận Riêng), sau đó bấm nút OK.

In lại bản faxNếu bạn muốn in lại một bản fax do hộp mực in đã cạn hoặc nếu bản fax đã in trên loại giấy khôngđúng, bạn có thể in lại chúng. Lượng bộ nhớ khả dụng sẽ quyết định số trang fax thực sự được lưutrữ để in lại. Bản fax mới nhất sẽ được in đầu tiên; bản fax cũ nhất trong bộ nhớ lưu trữ sẽ được insau cùng.

Các bản fax này được lưu liên tiếp nhau. Việc in lại chúng sẽ không làm máy xóa chúng khỏi bộ nhớ.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu (Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Receive Options (Tùy chọn Nhận), sau đó bấm OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Print Faxes (In các Bản fax), sau đó bấm OK. Sản phẩm sẽbắt đầu in lại bản fax mới được in ra.

GHI CHÚ: Để dừng tác vụ in tại bất kỳ thời điểm nào, bấm nút Cancel (Hủy) .

THẬN TRỌNG: Nếu chế độ Allow Reprint (Cho phép In lại) được cài ở Tắt, các bản fax cũ hoặc insai sẽ không thể in lại.

VIWW Dùng fax 147

Page 162: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Tự động in trên cả hai mặt của bản fax đã nhận1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Print Duplex (In Hai mặt), sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật hoặc Tắt, và sau đó bấm nút OK.

Nhận fax khi bạn nghe kiểu chuông fax trên đường dây điện thoạiNếu bạn dùng một đường dây điện thoại để nhận cả fax và cuộc gọi thoại, và nghe kiểu chuông faxkhi bạn trả lời điện thoại, bạn có thể bắt đầu quá trình nhận fax bằng một trong hai cách sau:

● Nếu bạn ở gần sản phẩm, hãy bấm nút Start Fax (Bắt đầu Fax) trên bảng điều khiển.

● Nếu không, hãy bấm chuỗi phím 1-2-3 trên bàn phím điện thoại, lắng nghe âm truyền tín hiệufax, và sau đó hãy gác máy.

GHI CHÚ: Để dùng cách thứ hai để nhận, cài đặt Extension Phone (Điện thoại nhánh) phải đượcđặt thành Có.

Nhận fax vào máy tínhGHI CHÚ: Máy Macintosh không hỗ trợ nhận fax qua máy tính.

Máy tính chỉ có khả năng nhận fax nếu bạn đã cài đặt đầy đủ bộ phần mềm trong quá trình cài đặtsản phẩm lúc đầu.

Để có thể nhận fax đến máy tính của bạn, bạn hãy bật thông số cài đặt nhận-vào-máy-tính trongphần mềm.

1. Mở HP ToolboxFX.

2. Chọn sản phẩm.

3. Nhấp vào Fax.

4. Nhấp vào Fax Tasks (Tác vụ Fax).

5. Trong Fax Receive Mode (Chế độ Nhận Fax), chọn Receive faxes to this computer (Nhận faxgửi đến máy tính này).

Tắt thông số cài đặt nhận-vào-máy-tính từ bảng điều khiển

Bạn chỉ có thể kích hoạt thông số cài đặt nhận-vào-máy-tính từ máy tính này. Nếu vì lý do nào đó màmáy tính này không thể sử dụng được nữa, bạn có thể dùng quy trình sau đây để tắt thông số cài đặtnhận-vào-máy-tính từ bảng điều khiển.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

148 Chương 10 Fax VIWW

Page 163: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Dừng Recv to PC (Nhận về máy PC), sau đó bấm nút OK.

Xem bản fax mới khi ở chế độ nhận vào máy tính

1. Mở HP ToolboxFX.

2. Chọn sản phẩm.

3. Nhấp vào Fax.

4. Nhấp vào Fax Receive Log (Nhật ký Nhận Fax).

5. Trên cột Fax Image (Hình ảnh Fax), nhấp vào liên kết “view” (“xem") của bản fax mà bạn muốnxem.

VIWW Dùng fax 149

Page 164: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Giải quyết sự cố khi faxDanh sách kiểm tra xử lý sự cố fax

● Có một số cách khắc phục như sau. Sau mỗi thao tác được gợi ý, thử gửi lại fax để xem sự cốcó được giải quyết không.

● Để có kết quả tốt nhất khi giải quyết sự cố, đảm bảo rằng đường dây từ sản phẩm được cắmtrực tiếp vào cổng điện thoại trên tường. Ngắt kết nối tất cả các thiết bị khác được kết nối vớisản phẩm.

1. Kiểm tra xem dây điện thoại có được cắm vào đúng cổng ở phía sau sản phẩm hay không.

2. Kiểm tra đường dây điện thoại bằng cách kiểm tra fax:

a. Trên bảng điều khiển, hãy mở menu Setup (Cài đặt), và sau đó mở menu Service (Dịchvụ).

b. Chọn tùy chọn Fax Service (Dịch vụ fax).

c. Chọn tùy chọn Run Fax Test (Kiểm tra fax). Sản phẩm sẽ in báo cáo kiểm tra fax.

Báo cáo này có thể chứa các kết quả sau đây:

● Pass (Đạt): Báo cáo chứa tất cả các thông số cài đặt fax hiện tại để xem lại.

● Fail (Không đạt): Dây cắm không đúng cổng. Báo cáo đưa ra gợi ý về cách giải quyếtvấn đề này.

● Fail (Không đạt): Đường dây điện thoại không hoạt động. Báo cáo đưa ra gợi ý vềcách giải quyết vấn đề này.

3. Kiểm tra xem chương trình cơ sở của sản phẩm có là hiện hành hay không:

a. In trang cấu hình từ menu Reports (Báo cáo) của bảng điều khiển để nhận mã ngày thángcủa chương trình cơ sở hiện tại.

b. Truy cập trang www.hp.com.

1. Nhấp vào liên kết Support & Drivers (Hỗ trợ & Trình điều khiển).

2. Nhấp vào tùy chọn liên kết Download drivers and software (and firmware) (Tảixuống trình điều khiển và phần mềm) (và chương trình cơ sở).

3. Trong ô For product (Dành cho sản phẩm), nhập số kiểu sản phẩm, sau đó nhấp nútGo (Tìm).

150 Chương 10 Fax VIWW

Page 165: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

4. Nhấp vào liên kết cho hệ điều hành của bạn.

5. Di chuyển tới mục Firmware (Chương trình cơ sở) của bảng.

◦ Nếu phiên bản đã liệt kê khớp với phiên bản trên trang cấu hình, bạn đang dùngphiên bản mới nhất.

◦ Nếu các phiên bản khác nhau, hãy tải xuống bản nâng cấp chương trình cơ sởvà cập nhật chương trình cơ sở trên sản phẩm theo hướng dẫn trên màn hình.

GHI CHÚ: Phải kết nối sản phẩm với một máy tính có thể truy cập internet đểnâng cấp chương trình cơ sở.

◦ Gửi lại bản fax.

4. Kiểm tra xem bản fax đã được thiết lập khi cài đặt phần mềm sản phẩm hay chưa.

Từ máy tính, trong thư mục chương trình HP, hãy chạy Fax Setup Utility (Tiện ích Cài đặt Fax).

5. Kiểm tra xem dịch vụ điện thoại có hỗ trợ fax analog hay không.

● Nếu sử dụng ISDN hoặc PBX kỹ thuật số, hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ của bạn đểbiết thông tin về cấu hình cho một đường dây fax analog.

● Nếu sử dụng dịch vụ VoIP, hãy thay đổi cài đặt Fax Speed (Tốc độ fax) sangSlow(Chậm)(V.29) hoặc tắt Fast(Nhanh)(V.34) từ bảng điều khiển. Hỏi xem nhà cung cấpdịch vụ của bạn có hỗ trợ fax hay không và hỏi về tốc độ modem fax khuyến nghị. Một sốcông ty có thể yêu cầu một bộ điều hợp.

● Nếu sử dụng dịch vụ DSL, đảm bảo có một bộ lọc khi kết nối đường dây điện thoại với sảnphẩm. Liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ DSL hoặc mua bộ lọc DSL nếu bạn chưa có. Nếuđã cài đặt một bộ lọc DSL, hãy thử bộ lọc khác vì những bộ lọc này có thể bị hỏng.

6. Nếu lỗi vẫn còn, hãy tìm giải pháp xử lý sự cố chi tiết hơn trong các phần đi kèm sản phẩm này.

Thông báo lỗi fax Các thông báo cảnh báo và cảnh giác có thể tạm thời xuất hiện và yêu cầu bạn xác nhận thông báonày bằng cách bấm nút OK để tiếp tục hoặc bấm nút Cancel (Hủy) để hủy tác vụ này. Đối với mộtsố loại cảnh báo, tác vụ có thể sẽ không thể hoàn tất hoặc chất lượng bản in sẽ bị ảnh hưởng. Nếuthông báo cảnh báo hoặc cảnh giác có liên quan đến việc in ấn và bạn đã bật tính năng tự-động-tiếp-tục, sản phẩm sẽ thử tiếp tục tác vụ in sau khi thông báo cảnh báo xuất hiện khoảng 10 giây màkhông được xác nhận đã xem.

VIWW Giải quyết sự cố khi fax 151

Page 166: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất

Bộ nhớ fax đã bị đầy

Đang huỷ tác vụ gửi

Trong khi thực hiện tác vụ fax, bộ nhớ đã bịđầy. Tất cả các trang của bản fax phải đượclưu vào bộ nhớ để tác vụ fax có thể tiếnhành bình thường. Chỉ những trang nàovừa đủ bộ nhớ mới được gửi đi.

In tất cả các bản fax đã nhận hoặc đợi đếnkhi các bản fax đang chờ được gửi đi.

Nhờ người gửi gửi lại bản fax.

Đề nghị người gửi chia bản fax lớn ra làmnhiều phần nhỏ, và sau đó fax chúng đitừng phần.

Đảm bảo rằng độ phân giải của máy gửi faxkhông được cài ở Ảnh chụp hoặc Siêumịn.

Hủy tất cả các tác vụ fax hoặc xóa các bảnfax trong bộ nhớ.

Bộ nhớ fax đã bị đầy

Đang huỷ tác vụ nhận

Trong quá trình truyền tín hiệu fax, sảnphẩm đã cạn bộ nhớ. Chỉ những trang nàovừa đủ bộ nhớ mới được in ra.

In tất cả các bản fax, và sau đó nhờ ngườigửi gửi lại bản fax đó. Bạn hãy nhờ ngườigửi chia tác vụ fax ra làm nhiều tác vụ nhỏtrước khi gửi. Hủy tất cả các tác vụ fax hoặcxóa các bản fax trong bộ nhớ.

Bộ nhớ sắp hết

Đang huỷ tác vụ nhận

Dung lượng bộ nhớ có sẵn để lưu các bảnfax không đủ để lưu bản fax gửi đến.

Xóa bản fax khỏi bộ nhớ. Mở menu SystemSetup (Cài đặt Hệ thống) , rồi mở menuService (Dịch vụ). Trong menu FaxService (Dịch vụ fax), chọn tùy chọn ClearSaved Faxs (Xóa các bản fax được lưu).

Tắt tính năng Allow Reprint (Cho phép Inlại). Khi tắt tính năng này, sản phẩm sẽkhông lưu các bản fax nhận được trong bộnhớ. Mở menu System Setup (Cài đặt Hệthống), sau đó mở menu Fax Setup (Càiđặt fax). Trong menu Advanced Setup(Cài đặt Nâng cao), chọn tùy chọn AllowReprint (Cho phép In lại) và tắt tính năngnày.

152 Chương 10 Fax VIWW

Page 167: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất

Comm. Error (Lỗi Truyền tín hiệu) Lỗi truyền tín hiệu fax xuất hiện giữa sảnphẩm và người gửi hoặc người nhận.

Cho phép sản phẩm thử gửi lại bản fax.Tháo dây điện thoại của sản phẩm khỏi ổcắm trên tường, cắm vào một máy điệnthoại, và gọi điện bằng máy đó. Cắm dâyđiện thoại của sản phẩm vào khe cắm củađường dây điện thoại khác.

Thử dùng dây điện thoại khác.

Đặt tùy chọn Fax Speed (Tốc độ fax) ở càiđặt Slow(Chậm)(V.29) hoặc tắt cài đặtFast(Nhanh)(V.34) .

Tắt tính năng Error Correction (Sửa lỗi)để ngăn sửa lỗi tự động.

GHI CHÚ: Tắt tính năng Error Correction(Sửa lỗi) có thể làm giảm chất lượng hìnhảnh.

In báo cáo Fax Activity Log (Nhật ký Hoạtđộng fax) từ bảng điều khiển để xác địnhxem có xảy ra lỗi với một số fax cụ thểkhông.

Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xemwww.hp.com/support/ljm1530series hoặccác tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sảnphẩm.

Document feeder door is open. (Cửa nạptài liệu đang mở.)

Canceled fax. (Bản fax đã hủy.)

Nắp trên cùng của khay nạp tài liệu đangmở, và sản phẩm không thể gửi fax.

Đóng nắp lại, và gửi lại bản fax.

VIWW Giải quyết sự cố khi fax 153

Page 168: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất

Fax đang bận

Đã hủy tác vụ gửi

Đường dây fax mà bạn đang gửi bản fax đihiện đang bận. Sản phẩm đã hủy tác vụ gửifax đi.

Gọi người nhận để đảm bảo rằng máy faxcủa họ đang bật và sẵn sàng nhận fax.

Kiểm tra xem bạn đang quay đúng số faxhay không.

Kiểm tra xem tuỳ chọn Redial if Busy(Quay số lại khi bận) có được bật haykhông.

Kiểm tra âm quay số trên đường dây điệnthoại bằng cách bấm nút Start Fax (Bắt đầuFax) .

Kiểm tra để đảm bảo rằng điện thoại đanghoạt động bình thường bằng cách ngắt kếtnối sản phẩm, lắp đường dây điện thoại vàođiện thoại, và thử gọi điện thoại bằng máyđó.

Cắm đường dây điện thoại của sản phẩmvào khe cắm đường dây điện thoại khác, vàsau đó thử gửi fax lại lần nữa.

Thử dùng dây điện thoại khác.

Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xemwww.hp.com/support/ljm1530series hoặccác tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sảnphẩm.

Fax đang bận

Redial Pending (Đang chờ quay số lại)

Đường dây fax mà bạn đang gửi bản fax đihiện đang bận. Sản phẩm sẽ tự động quaylại số điện thoại bận.

Cho phép sản phẩm thử gửi lại bản fax.

Gọi người nhận để đảm bảo rằng máy faxcủa họ đang bật và sẵn sàng nhận fax.

Kiểm tra xem bạn đang quay đúng số faxhay không.

Kiểm tra âm quay số trên đường dây điệnthoại bằng cách bấm nút Start Fax (Bắt đầuFax) .

Kiểm tra để đảm bảo rằng điện thoại đanghoạt động bình thường bằng cách ngắt kếtnối sản phẩm, lắp đường dây điện thoại vàođiện thoại, và thử gọi điện thoại bằng máyđó.

Cắm đường dây điện thoại của sản phẩmvào khe cắm đường dây điện thoại khác, vàthử gửi fax lại lần nữa.

Thử dùng dây điện thoại khác.

Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xemwww.hp.com/support/ljm1530series hoặccác tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sảnphẩm.

154 Chương 10 Fax VIWW

Page 169: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất

Không có âm quay số Sản phẩm không thể xác định âm quay số. Kiểm tra âm quay số trên đường dây điệnthoại bằng cách bấm nút Start Fax (Bắt đầuFax) .

Tháo đường dây điện thoại khỏi sản phẩmlẫn ổ cắm trên tường và cắm dây trở lại.

Hãy đảm bảo rằng bạn đang sử dụngđường dây điện thoại bán kèm theo sảnphẩm.

Tháo dây điện thoại của sản phẩm khỏi ổcắm trên tường, cắm vào một máy điệnthoại, và gọi điện bằng máy đó.

Đảm bảo rằng dây điện thoại từ đầu cắmđiện thoại trên tường đã được cắm vàocổng .

Cắm dây điện thoại của sản phẩm vào khecắm của đường dây điện thoại khác.

Kiểm tra đường dây điện thoại bằng cáchsử dụng tùy chọn Run Fax Test (Kiểm trafax) từ menu Service (Dịch vụ) trên bảngđiều khiển.

Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xemwww.hp.com/support/ljm1530series hoặccác tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sảnphẩm.

Không dò được máy fax nào Sản phẩm đã trả lời cuộc gọi đến nhưngkhông xác định được máy fax nào đang gọi.

Cho phép sản phẩm thử nhận lại bản fax.

Thử dùng dây điện thoại khác.

Cắm dây điện thoại của sản phẩm vào khecắm của đường dây điện thoại khác.

Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xemwww.hp.com/support/ljm1530series hoặccác tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sảnphẩm.

VIWW Giải quyết sự cố khi fax 155

Page 170: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất

Lỗi Gửi Fax Lỗi xuất hiện khi đang thử gửi fax. Thử gửi lại bản fax.

Thử gửi fax đến số máy fax khác.

Kiểm tra âm quay số trên đường dây điệnthoại bằng cách bấm nút Start Fax (Bắt đầuFax) .

Kiểm tra xem đường dây điện thoại cóđược gắn an toàn hay không bằng cáchtháo dây ra và lắp vào trở lại.

Hãy đảm bảo rằng bạn đang sử dụngđường dây điện thoại bán kèm theo sảnphẩm.

Kiểm tra để đảm bảo rằng điện thoại đanghoạt động bình thường bằng cách ngắt kếtnối sản phẩm, lắp đường dây điện thoại vàođiện thoại, và thử gọi điện thoại bằng máyđó.

Kết nối sản phẩm với đường dây điện thoạikhác.

Chỉnh độ phân giải fax sang Chuẩn thay vìgiá trị mặc định là Mịn.

Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xemwww.hp.com/support/ljm1530series hoặccác tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sảnphẩm.

156 Chương 10 Fax VIWW

Page 171: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất

Nhận fax lỗi Lỗi xuất hiện khi đang thử nhận fax. Nhờ người gửi gửi lại bản fax.

Thử gửi fax ngược lại cho người gửi hoặcgửi đến máy fax khác.

Kiểm tra âm quay số trên đường dây điệnthoại bằng cách bấm nút Start Fax (Bắt đầuFax) .

Kiểm tra xem đường dây điện thoại cóđược gắn an toàn hay không bằng cáchtháo dây ra và lắp vào trở lại.

Hãy đảm bảo rằng bạn đang sử dụngđường dây điện thoại bán kèm theo sảnphẩm.

Kiểm tra để đảm bảo rằng điện thoại đanghoạt động bình thường bằng cách ngắt kếtnối sản phẩm, lắp đường dây điện thoại vàođiện thoại, và thử gọi điện thoại bằng máyđó.

Giảm tốc độ fax. Nhờ người gửi gửi lại bảnfax.

Tắt chế độ sửa-lỗi. Nhờ người gửi gửi lạibản fax.

GHI CHÚ: Tắt chế độ sửa lỗi có thể làmgiảm chất lượng hình ảnh fax.

Kết nối sản phẩm với đường dây điện thoạikhác.

Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xemwww.hp.com/support/ljm1530series hoặccác tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sảnphẩm.

VIWW Giải quyết sự cố khi fax 157

Page 172: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất

No fax answer (Máy fax không trả lời)

Đã hủy tác vụ gửi

Máy đã thử quay lại số fax nhưng khôngđược hoặc bạn đã tắt tuỳ chọn Redial-NoAnswer (Quay số lại khi không trả lời).

Gọi người nhận để đảm bảo rằng máy faxcủa họ đang bật và sẵn sàng nhận fax.

Kiểm tra xem bạn đang quay đúng số faxhay không.

Kiểm tra xem tùy chọn quay số lại có đượcbật hay không.

Tháo đường dây điện thoại khỏi sản phẩmlẫn ổ cắm trên tường và cắm dây trở lại.

Tháo dây điện thoại của sản phẩm khỏi ổcắm trên tường, cắm vào một máy điệnthoại, và gọi điện bằng máy đó.

Đảm bảo rằng dây điện thoại từ đầu cắmđiện thoại trên tường đã được cắm vàocổng .

Cắm dây điện thoại của sản phẩm vào khecắm của đường dây điện thoại khác.

Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xemwww.hp.com/support/ljm1530series hoặccác tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sảnphẩm.

No fax answer (Máy fax không trả lời)

Redial Pending (Đang chờ quay số lại)

Đường dây nhận fax không có tín hiệu trảlời. Sản phẩm sẽ thử quay số lại sau mộtvài phút.

Cho phép sản phẩm thử gửi lại bản fax.

Gọi người nhận để đảm bảo rằng máy faxcủa họ đang bật và sẵn sàng nhận fax.

Kiểm tra xem bạn đang quay đúng số faxhay không.

Nếu sản phẩm tiếp tục quay số lại, hãy tháodây điện thoại của sản phẩm khỏi ổ cắmtrên tường, cắm vào một máy điện thoại, vàgọi điện bằng máy đó.

Đảm bảo rằng dây điện thoại từ đầu cắmđiện thoại trên tường đã được cắm vàocổng .

Cắm dây điện thoại của sản phẩm vào khecắm của đường dây điện thoại khác.

Thử dùng dây điện thoại khác.

Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xemwww.hp.com/support/ljm1530series hoặccác tờ bướm hỗ trợ kèm theo hộp sảnphẩm.

Xử lý sự cố mã fax và báo cáo theo dõi

Xem và giải thích các mã lỗi faxSử dụng mã lỗi fax từ nhật ký hoạt động fax để giải quyết sự cố với các tính năng fax của sản phẩm.

158 Chương 10 Fax VIWW

Page 173: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Số mã Mô tả

232 Các nguyên nhân có thể bao gồm:

● Đã xảy ra lỗi truyền tín hiệu giữa hai máy.

● Người sử dụng tại máy từ xa có thể đã bấm nút Stop (Dừng).

● Nguồn điện ở máy từ xa đã bị ngắt, hoặc bị tắt có chủ ý làm gián đoạn phiên fax.

Để giải quyết vấn đề này, hãy thử các bước sau:

1. Gửi lại bản fax vào thời điểm khác khi các điều kiện đường dây điện thoại đã được cải thiện.

2. Nếu máy vẫn báo lỗi, và việc sửa lỗi đang được thực hiện cho phiên fax này, hãy tắt cài đặt ErrorCorrection (Sửa lỗi).

282 Sản phẩm không nhận được bất kỳ dữ liệu nào từ đầu trang trong khi quá trình nhận ở chế độ sửa lỗi,nhưng modem đã không phát hiện thấy ngắt kết nối từ xa. Máy từ xa có thể đang gửi đi các khung đồngbộ thay vì dữ liệu và đã bị kẹt hoặc bị hỏng.

Máy từ xa có thể đang gửi đi các khung đồng bộ thay vì dữ liệu và đã bị kẹt hoặc bị hỏng. Yêu cầu ngườigửi gửi lại bản fax sau khi yêu cầu họ kiểm tra xem máy gửi fax có đang hoạt động đúng cách hay không.

321 Đã xảy ra lỗi truyền tín hiệu với máy nhận fax do các điều kiện đường dây điện thoại kém.

Gửi lại bản fax vào thời điểm khác khi các điều kiện đường dây điện thoại đã được cải thiện.

344-348 Các nguyên nhân có thể bao gồm:

● Máy từ xa không thể trả lời lệnh fax từ máy nội bộ do kết nối bị ngắt.

● Người sử dụng tại máy từ xa có thể đã bấm nút Stop (Dừng).

● Trong trường hợp hạn hữu, hai máy không tương thích có thể khiến cho máy từ xa kết thúc cuộc gọi.

Để giải quyết vấn đề này, hãy thử các bước sau:

1. Gửi lại bản fax vào thời điểm khác khi các điều kiện đường dây điện thoại đã được cải thiện.

2. Nếu máy vẫn báo lỗi, và việc sửa lỗi đang được thực hiện cho phiên fax này, hãy tắt cài đặt ErrorCorrection (Sửa lỗi).

381 Các nguyên nhân có thể bao gồm:

● Máy từ xa không thể trả lời lệnh fax từ máy nội bộ do kết nối bị ngắt.

● Người sử dụng tại máy từ xa có thể đã bấm nút Stop (Dừng).

Để giải quyết vấn đề này, hãy thử các bước sau:

1. Gửi lại bản fax vào thời điểm khác khi các điều kiện đường dây điện thoại đã được cải thiện.

2. Nếu máy vẫn báo lỗi, và việc sửa lỗi đang được thực hiện cho phiên fax này, hãy tắt cài đặt ErrorCorrection (Sửa lỗi).

Xem báo cáo theo dõi faxBáo cáo theo dõi bản fax T.30 chứa thông tin có thể giúp giải quyết các sự cố về truyền tín hiệu. Nếubạn gọi điện cho HP để được trợ giúp khắc phục những sự cố này, hãy in báo cáo theo dõi T.30trước khi bạn gọi.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Chọn menu Service (Dịch vụ).

VIWW Giải quyết sự cố khi fax 159

Page 174: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Chọn tùy chọn Fax Service (Dịch vụ fax).

4. Chọn tùy chọn Print T.30 Trace (In Bảng dò T.30). Sản phẩm sẽ in báo cáo theo dõi fax.

Các báo cáo và nhật ký faxDùng những hướng dẫn sau đây để in các báo cáo và nhật ký fax:

In tất cả các báo cáo faxDùng quy trình này để in tất cả các báo cáo sau đây cùng lúc:

● Nhật ký hoạt động fax

● Danh bạ

● Báo cáo cấu hình

● Danh sách fax rác

● Báo cáo cuộc gọi mới nhất

● Báo cáo cước phí

● Số lượng trang đã dùng

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu(Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu FaxReports (Báo cáo Fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn All FaxReports (Tất cả Bản báo cáo fax), sau đóbấm nút OK. Sản phẩm sẽ thoát khỏi cài đặtmenu và in các báo cáo.

In các báo cáo fax riêng

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu(Menu Fax) .

160 Chương 10 Fax VIWW

Page 175: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu FaxReports (Báo cáo Fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn báo cáobạn sẽ in, sau đó bấm nút OK. Sản phẩm sẽthoát khỏi cài đặt menu và in bản báo cáo.

GHI CHÚ: Nếu bạn đã chọn báo cáo FaxActivity Log (Nhật ký Hoạt động fax) vàbấm nút OK, hãy bấm lại nút OK để chọn tuỳchọn Print Log Now (In Nhật ký ngay). Sảnphẩm sẽ thoát khỏi cài đặt menu và in nhậtký.

Chỉnh máy để tự động in nhật ký hoạt động fax

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu(Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu FaxReports (Báo cáo Fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu FaxActivity Log (Nhật ký Hoạt động fax), sauđó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu InNhật ký Tự động, sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn tuỳ chọnBật, sau đó bấm nút OK để xác nhận lựachọn đó.

Chỉnh máy in báo cáo lỗi faxBáo cáo lỗi fax là báo cáo ngắn gọn cho biết sản phẩm đã gặp lỗi tác vụ fax. Chúng có thể đượcchỉnh để in sau khi xảy ra các sự cố sau:

● Mỗi loại lỗi fax (cài đặt mặc định gốc)

● Lỗi gửi fax

● Lỗi nhận fax

● Không bao giờ

VIWW Giải quyết sự cố khi fax 161

Page 176: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu(Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu FaxReports (Báo cáo Fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu FaxError Report (Báo cáo lỗi fax), sau đó bấmnút OK.

4. Dùng các nút mũi tên để chọn tùy chọn khinào bạn muốn in các báo cáo lỗi fax.

5. Bấm nút OK để lưu lựa chọn

Chỉnh máy in báo cáo xác nhận faxBáo cáo xác nhận là loại báo cáo ngắn gọn cho biết sản phẩm đã được gửi hoặc nhận thành công.Chúng có thể được chỉnh để in sau khi xảy ra các sự cố sau:

● Mỗi tác vụ fax

● Gửi fax

● Nhận fax

● Không (cài đặt mặc định gốc)

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu(Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu FaxReports (Báo cáo Fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu FaxConfirmation (Xác nhận Fax), sau đó bấmnút OK.

4. Dùng các nút mũi tên để chọn tùy chọn khinào bạn muốn in các báo cáo lỗi fax.

5. Bấm nút OK để lưu lựa chọn

162 Chương 10 Fax VIWW

Page 177: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Bao gồm trang đầu tiên của từng bản fax trong phần xác nhận fax, lỗi fax, và báo cáocuộc gọi mới nhất

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Fax Menu(Menu Fax) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu FaxReports (Báo cáo Fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Baogồm trang đầu tiên, sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn tuỳ chọnBật, sau đó bấm nút OK để xác nhận lựachọn đó.

Đổi tính năng sửa lỗi và tốc độ fax

Chỉnh chế độ sửa-lỗi-faxThông thường, sản phẩm sẽ theo dõi các tín hiệu của đường dây điện thoại trong khi gửi hoặc nhậnfax. Nếu sản phẩm phát hiện lỗi trong khi truyền tín hiệu và thông số sửa-lỗi là Bật, sản phẩm sẽ yêucầu gửi lại một phần của bản fax đó. Thông số cài đặt mặc định gốc cho thông số sửa lỗi là Bật.

Bạn chỉ nên tắt tính năng sửa lỗi nếu bạn đang gặp sự cố khi gửi hoặc nhận fax, và bạn sẵn sàngchấp nhận lỗi trong khi truyền tín hiệu. Việc tắt thông số này có thể sẽ hữu ích nếu bạn đang thử faxra nước ngoài hoặc nhận fax từ nước ngoài, hoặc nếu bạn đang kết nối với hệ thống điện thoại vệtinh.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Service (Dịch vụ), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Service (Dịch vụ fax), sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Error Correction (Sửa lỗi), sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn tuỳ chọn Bật hoặc Tắt, sau đó bấm nút OK để lưu lại lựachọn.

Giảm tốc độ faxThông số tốc-độ-fax chính là giao thức của modem mà sản phẩm dùng để gửi fax. Đó chính là tiêuchuẩn toàn cầu cho các modem hai-đường-truyền dùng để gửi và nhận dữ liệu qua đường dây điệnthoại với tốc độ đạt 33.600 bit mỗi giây (bps). Giá trị mặc định gốc cho cài đặt tốc độ fax làFast(Nhanh)(V.34) .

VIWW Giải quyết sự cố khi fax 163

Page 178: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Bạn chỉ nên thay đổi thông số này nếu bạn đang gặp sự cố khi gửi fax hoặc nhận fax qua thiết bị cụthể nào đó. Việc giảm tốc độ fax có thể sẽ hữu ích nếu bạn đang thử fax ra nước ngoài, hoặc nhậnfax từ nước ngoài, hoặc nếu bạn đang kết nối với hệ thống điện thoại vệ tinh.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Fax Speed (Tốc độ fax), sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn một cài đặt tốc độ, sau đó bấm nút OK.

Xử lý sự cố khi gửi fax ● Một thông báo lỗi hiển thị trên bảng điều khiển

● Bảng điều khiển hiển thị thông báo Sẵn sàng mà không gửi fax

● Bảng điều khiển hiển thị thông báo "Storing page 1" (Đang lưu trang 1) và không tiếp tục lưungoài trang đó

● Có thể nhận fax, nhưng không gửi được

● Không thể sử dụng các chức năng fax từ bảng điều khiển

● Không thể sử dụng các số quay nhanh

● Không thể sử dụng các số quay nhóm

● Nhận thông báo lỗi từ công ty điện thoại khi đang cố gửi fax

● Không thể gửi fax khi điện thoại được nối với sản phẩm

Một thông báo lỗi hiển thị trên bảng điều khiển

Thông báo Comm. Error (Lỗi Truyền tín hiệu) xuất hiện

● Cho phép sản phẩm thử gửi lại bản fax. Gửi lại làm giảm tạm thời tốc độ fax.

● Tháo dây điện thoại của sản phẩm khỏi ổ cắm trên tường, cắm vào một máy điện thoại, và gọiđiện bằng máy đó. Cắm dây điện thoại của sản phẩm vào khe cắm của đường dây điện thoạikhác.

● Thử dùng dây điện thoại khác.

● Từ bảng điều khiển, thay đổi tùy chọn Fax Speed (Tốc độ fax) sang cài đặt Medium(Vừa)(V.17) hoặc cài đặt Slow(Chậm)(V.29).

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao).

d. Mở menu Fax Speed (Tốc độ fax).

e. Chọn thông số cài đặt phù hợp.

164 Chương 10 Fax VIWW

Page 179: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

● Tắt tùy chọn Error Correction (Sửa lỗi).

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Service (Dịch vụ).

c. Mở menu Fax Service (Dịch vụ fax).

d. Mở menu Error Correction (Sửa lỗi).

e. Chọn cài đặt Tắt.

GHI CHÚ: Tắt tùy chọn Error Correction (Sửa lỗi) có thể làm giảm chất lượng hình ảnh.

● Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờbướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm.

Không có âm quay số

● Đảm bảo rằng dây điện thoại đã được cắm vào đúng cổng trên sản phẩm.

● Đảm bảo rằng dây điện thoại từ sản phẩm đã được cắm trực tiếp vào đầu cắm điện thoại trêntường.

● Kiểm tra âm quay số trên đường dây điện thoại bằng cách bấm nút Start Fax (Bắt đầu Fax) .

● Tháo dây điện thoại của sản phẩm khỏi ổ cắm trên tường, cắm vào một máy điện thoại, và gọiđiện bằng máy đó.

● Tháo dây điện thoại khỏi sản phẩm lẫn ổ cắm trên tường và cắm dây trở lại.

● Hãy đảm bảo rằng bạn đang sử dụng dây điện thoại bán kèm theo sản phẩm.

● Cắm dây điện thoại của sản phẩm vào khe cắm của đường dây điện thoại khác.

● Kiểm tra đường dây điện thoại bằng cách chọn tùy chọn Run Fax Test (Kiểm tra fax) từ menuService (Dịch vụ) trên bảng điều khiển.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Service (Dịch vụ).

c. Mở menu Fax Service (Dịch vụ fax).

d. Chọn mục Run Fax Test (Kiểm tra fax).

Thông báo Fax đang bận xuất hiện

● Thử gửi lại bản fax lần nữa.

● Gọi người nhận để đảm bảo rằng máy fax của họ đang bật và sẵn sàng nhận fax.

● Kiểm tra xem bạn đang quay đúng số fax hay không.

● Kiểm tra âm quay số trên đường dây điện thoại bằng cách bấm nút Start Fax (Bắt đầu Fax) .

● Kiểm tra để đảm bảo rằng điện thoại đang hoạt động bình thường bằng cách ngắt kết nối sảnphẩm, cắm đường dây điện thoại vào điện thoại, và thử gọi điện thoại bằng máy đó.

● Cắm dây điện thoại của sản phẩm vào khe cắm đường dây điện thoại khác, và thử gửi fax lạilần nữa.

VIWW Giải quyết sự cố khi fax 165

Page 180: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

● Thử dùng dây điện thoại khác.

● Gửi fax lại sau.

● Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờbướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm.

Thông báo No fax answer (Máy fax không trả lời) xuất hiện

● Thử gửi lại bản fax.

● Gọi người nhận để đảm bảo rằng máy fax của họ đang bật và sẵn sàng nhận fax.

● Kiểm tra xem bạn đang quay đúng số fax hay không.

● Tháo dây điện thoại của sản phẩm khỏi ổ cắm trên tường, cắm vào một máy điện thoại, và gọiđiện bằng máy đó.

● Cắm dây điện thoại của sản phẩm vào khe cắm của đường dây điện thoại khác.

● Thử dùng dây điện thoại khác.

● Đảm bảo rằng dây điện thoại từ đầu cắm điện thoại trên tường đã được cắm vào cổng .

● Kiểm tra đường dây điện thoại bằng cách chọn tùy chọn Run Fax Test (Kiểm tra fax) từ menuService (Dịch vụ) trên bảng điều khiển.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Service (Dịch vụ).

c. Mở menu Fax Service (Dịch vụ fax).

d. Chọn mục Run Fax Test (Kiểm tra fax).

● Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờbướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm.

Kẹt giấy ở khay nạp tài liệu

● Kiểm tra xem giấy có đáp ứng các yêu cầu về kích thước của sản phẩm hay không. Sản phẩmkhông hỗ trợ các trang giấy có kích thước dài hơn 381 mm đối với fax.

● Sao chép và in bản gốc ra giấy có khổ letter, A4 hoặc khổ chuẩn legal, sau đó gửi lại fax.

Thông báo Bộ nhớ fax đã bị đầy xuất hiện

● Tắt sản phẩm sau đó bật lại.

● In các bản fax đã lưu chưa được in.

a. Mở menu Fax.

b. Mở menu Receive Options (Tùy chọn Nhận).

c. Chọn mục Print Faxes (In các Bản fax).

d. Cung cấp số PIN, sau đó chọn mục Private Receive (Nhận Riêng).

166 Chương 10 Fax VIWW

Page 181: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

● Xóa bản fax đã lưu khỏi bộ nhớ.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Service (Dịch vụ).

c. Mở menu Fax Service (Dịch vụ fax).

d. Chọn mục Clear Saved Faxs (Xóa các bản fax được lưu).

● Chia bản fax lớn ra làm nhiều phần nhỏ, sau đó fax chúng đi từng phần.

Lỗi máy quét

● Kiểm tra xem giấy có đáp ứng các yêu cầu về kích thước của sản phẩm hay không. Sản phẩmkhông hỗ trợ các trang giấy có kích thước dài hơn 381 mm đối với fax.

● Sao chép và in bản gốc ra giấy có khổ letter, A4 hoặc khổ chuẩn legal, sau đó gửi lại fax.

Bảng điều khiển hiển thị thông báo Sẵn sàng mà không gửi fax● Kiểm tra nhật ký hoạt động fax xem có lỗi không.

a. Mở menu Fax.

b. Mở menu Fax Reports (Báo cáo Fax).

c. Mở menu Fax Activity Log (Nhật ký Hoạt động fax).

d. Chọn tùy chọn Print Log Now (In Nhật ký ngay).

● Nếu điện thoại được nối với sản phẩm, đảm bảo rằng điện thoại đã được gác máy.

● Ngắt kết nối tất cả các đường dây khác giữa fax và sản phẩm.

● Kết nối sản phẩm trực tiếp với đầu cắm điện thoại trên tường và gửi lại fax.

Bảng điều khiển hiển thị thông báo "Storing page 1" (Đang lưu trang 1) và không tiếptục lưu ngoài trang đó

● Xóa bản fax đã lưu khỏi bộ nhớ.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Service (Dịch vụ).

c. Mở menu Fax Service (Dịch vụ fax).

d. Chọn mục Clear Saved Faxs (Xóa các bản fax được lưu).

Có thể nhận fax, nhưng không gửi đượcGửi fax và không có chuyện gì xảy ra.

1. Kiểm tra âm quay số trên đường dây điện thoại bằng cách bấm nút Start Fax (Bắt đầu Fax) .

2. Tắt sản phẩm sau đó bật lại.

VIWW Giải quyết sự cố khi fax 167

Page 182: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Sử dụng bảng điều khiển để cài thời gian, ngày tháng và tiêu đề fax.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Basic Setup (Cài đặt Cơ bản).

d. Mở menu Fax Header (Tiêu đề Fax).

e. Nhập thông số cài đặt đúng.

4. Kiểm tra xem có bất kỳ điện thoại nhánh nào trên đường dây đang treo không.

5. Nếu sử dụng dịch vụ DSL, đảm bảo rằng đường dây điện thoại nối với sản phẩm có bao gồmmột bộ lọc.

Không thể sử dụng các chức năng fax từ bảng điều khiển● Sản phẩm có thể được bảo vệ bằng mật khẩu. Sử dụng Máy chủ Web Nhúng HP, phần mềm

HP Toolbox (Hộp công cụ HP), hoặc bảng điều khiển để đặt mật khẩu.

● Nếu bạn không biết mật khẩu của sản phẩm, hãy liên hệ với người quản trị hệ thống của bạn.

● Kiểm tra với người quản trị hệ thống xem có phải chức năng fax đã bị tắt không.

Không thể sử dụng các số quay nhanh● Đảm bảo rằng số fax hợp lệ.

● Nếu một đường dây bên ngoài yêu cầu phải có mã số đầu, hãy bật tùy chọn Mã số đầu hoặcthêm mã số đầu vào số quay nhanh.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Basic Setup (Cài đặt Cơ bản).

d. Mở menu Mã số đầu.

e. Chọn cài đặt Bật.

Không thể sử dụng các số quay nhóm● Đảm bảo rằng số fax hợp lệ.

● Nếu một đường dây bên ngoài yêu cầu phải có mã số đầu, hãy bật tùy chọn Mã số đầu hoặcthêm mã số đầu vào số quay nhanh.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Basic Setup (Cài đặt Cơ bản).

168 Chương 10 Fax VIWW

Page 183: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

d. Mở menu Mã số đầu.

e. Chọn cài đặt Bật.

● Cài đặt tất cả các mục nhập trong nhóm bằng các số quay nhanh.

a. Mở một mục nhập số quay nhanh chưa sử dụng.

b. Nhập số fax cho số quay nhanh.

c. Sử dụng nút OK để lưu số quay nhanh.

Nhận thông báo lỗi từ công ty điện thoại khi đang cố gửi fax● Đảm bảo rằng bạn quay đúng số fax, và đảm bảo rằng dịch vụ điện thoại không bị chặn. Ví dụ:

một vài dịch vụ điện thoại có thể chặn các cuộc gọi đường dài.

● Nếu một đường dây bên ngoài yêu cầu phải có mã số đầu, hãy bật tùy chọn Mã số đầu hoặcthêm mã số đầu vào số quay nhanh.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Basic Setup (Cài đặt Cơ bản).

d. Mở menu Mã số đầu.

e. Chọn cài đặt Bật.

GHI CHÚ: Để gửi fax mà không cần có mã số đầu, khi bật tùy chọn Mã số đầu, hãy gửi faxthủ công.

● Gửi fax đến số quốc tế

a. Nếu cần có mã số đầu, hãy quay thủ công số điện thoại với mã số đầu.

b. Nhập mã quốc gia/vùng trước khi quay số điện thoại.

c. Chờ tín hiệu tạm dừng khi bạn nghe thấy tiếng chuông trên điện thoại.

d. Gửi fax thủ công từ bảng điều khiển.

Không thể gửi fax khi điện thoại được nối với sản phẩm● Đảm bảo rằng điện thoại đang gác máy.

● Đảm bảo rằng điện thoại đó không được sử dụng cho một cuộc gọi thoại khi fax.

● Rút dây ra khỏi điện thoại, sau đó thử gửi fax.

Xử lý sự cố khi nhận fax ● Fax không trả lời

● Một thông báo lỗi hiển thị trên bảng điều khiển

● Bản fax đã nhận nhưng không được in ra

● Người gửi nhận được tín hiệu bận

VIWW Giải quyết sự cố khi fax 169

Page 184: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

● Không có âm quay số

● Không thể gửi hoặc nhận fax trên đường dây PBX

Fax không trả lời

Fax có một đường dây điện thoại chuyên dụng

● Đặt tùy chọn Answer Mode (Chế độ Trả lời) ở cài đặt Tự động từ bảng điều khiển.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Basic Setup (Cài đặt Cơ bản).

d. Mở menu Answer Mode (Chế độ Trả lời).

e. Chọn cài đặt Tự động.

Máy trả lời được nối với sản phẩm

● Đặt tùy chọn Answer Mode (Chế độ Trả lời) ở cài đặt TAM và cắm máy trả lời vào cổng “điệnthoại”.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Basic Setup (Cài đặt Cơ bản).

d. Mở menu Answer Mode (Chế độ Trả lời).

e. Chọn cài đặt TAM.

Nếu cài đặt TAM không khả dụng, hãy đặt tùy chọn Answer Mode (Chế độ Trả lời) ở cài đặtTự động.

● Đặt cài đặt Rings to Answer (Chuông Trả lời) nhiều hơn tối thiểu một lần so với số lần đổchuông đã cài cho máy trả lời tự động.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Basic Setup (Cài đặt Cơ bản).

d. Mở menu Rings to Answer (Chuông Trả lời).

e. Chọn thông số cài đặt phù hợp.

● Cắm máy trả lời vào cổng “điện thoại”.

● Nếu sản phẩm được kết nối với điện thoại cầm tay, hãy đặt tùy chọn Answer Mode (Chế độTrả lời) ở cài đặt Fax/Điện thoại để định tuyến các cuộc gọi đến đúng thiết bị. Khi phát hiện

170 Chương 10 Fax VIWW

Page 185: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

thấy một cuộc gọi thoại, sản phẩm sẽ tạo một kiểu chuông để nhắc bạn nhận điện thoại cầmtay.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Basic Setup (Cài đặt Cơ bản).

d. Mở menu Answer Mode (Chế độ Trả lời).

e. Chọn cài đặt Fax/Điện thoại.

Điện thoại cầm tay được nối với sản phẩm

Đặt tùy chọn Answer Mode (Chế độ Trả lời) ở cài đặt Tự động.

1. Mở menu Setup (Cài đặt).

2. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

3. Mở menu Basic Setup (Cài đặt Cơ bản).

4. Mở menu Answer Mode (Chế độ Trả lời).

5. Chọn cài đặt Tự động.

Cài đặt Answer Mode (Chế độ Trả lời) được đặt ở Thủ công

● Bấm nút Start Fax (Bắt đầu Fax) trên bảng điều khiển.

Thư thoại khả dụng trên đường dây fax

● Thêm một kiểu chuông đặc biệt vào đường dây điện thoại của bạn và thay đổi cài đặtDistinctive Ring (Kiểu chuông Đặc trưng) trên sản phẩm cho khớp với kiểu chuông do côngty điện thoại cung cấp. Hãy liên hệ với công ty điện thoại để biết thông tin.

a. Kiểm tra xem chế độ trả lời đã được đặt ở cài đặt Tự động hay chưa.

b. Mở menu Setup (Cài đặt).

c. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

d. Mở menu Basic Setup (Cài đặt Cơ bản).

e. Mở menu Distinctive Ring (Kiểu chuông Đặc trưng).

f. Chọn thông số cài đặt phù hợp.

● Mua một đường dây chuyên dùng để fax.

● Đặt tùy chọn Answer Mode (Chế độ Trả lời) ở cài đặt Thủ công.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Basic Setup (Cài đặt Cơ bản).

VIWW Giải quyết sự cố khi fax 171

Page 186: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

d. Mở menu Answer Mode (Chế độ Trả lời).

e. Chọn cài đặt Thủ công.

GHI CHÚ: Bạn phải có mặt để nhận fax.

Sản phẩm được nối với dịch vụ điện thoại DSL

● Kiểm tra cài đặt và các tính năng. Thiết bị fax trong sản phẩm cần phải có một bộ lọc khi kết nốiđường dây điện thoại với modem DSL. Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ DSL của bạn đểđược cung cấp bộ lọc hoặc mua một bộ lọc mới.

● Kiểm tra xem bộ lọc đã cắm điện chưa.

● Thay bộ lọc hiện có để đảm bảo rằng nó không bị lỗi.

Sản phẩm sử dụng fax qua dịch vụ điện thoại IP hoặc VoIP

● Đặt tùy chọn Fax Speed (Tốc độ fax) ở cài đặt Slow(Chậm)(V.29), hoặc tắt cài đặtFast(Nhanh)(V.34) .

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao).

d. Mở menu Fax Speed (Tốc độ fax).

e. Chọn thông số cài đặt phù hợp.

● Liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ của bạn để đảm bảo fax đó được hỗ trợ và cài đặt tốc độ faxđược khuyến nghị. Một số công ty có thể yêu cầu một bộ điều hợp.

Một thông báo lỗi hiển thị trên bảng điều khiển

Thông báo Không dò được máy fax nào xuất hiện

GHI CHÚ: Lỗi này không phải lúc nào cũng có nghĩa là fax bị nhỡ. Nếu một cuộc gọi thoại bị gọinhầm đến số fax và người gọi treo máy, thông báo Không dò được máy fax nào sẽ hiển thị trênbảng điều khiển.

● Nhờ người gửi gửi lại bản fax.

● Đảm bảo rằng dây điện thoại từ sản phẩm đã được cắm vào đầu cắm điện thoại trên tường.

● Thử dùng dây điện thoại khác.

● Cắm dây điện thoại của sản phẩm vào khe cắm của đường dây điện thoại khác.

● Đảm bảo rằng đường dây điện thoại và đầu cắm điện thoại trên tường hoạt động bằng cáchcắm dây vào điện thoại và kiểm tra xem có âm quay số hay không.

● Đảm bảo rằng dây điện thoại được cắm vào cổng “đường dây” trên sản phẩm.

● Kiểm tra đường dây điện thoại bằng cách chạy thử fax từ bảng điều khiển.

● Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờbướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm.

172 Chương 10 Fax VIWW

Page 187: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thông báo Comm. Error (Lỗi Truyền tín hiệu) xuất hiện

● Đề nghị người gửi gửi lại fax hoặc gửi lại sau khi điều kiện đường dây đã được cải thiện.

● Tháo dây điện thoại của sản phẩm khỏi ổ cắm trên tường, cắm vào một máy điện thoại, và gọiđiện bằng máy đó. Cắm dây điện thoại của sản phẩm vào khe cắm của đường dây điện thoạikhác.

● Thử dùng dây điện thoại khác.

● Đặt tùy chọn Fax Speed (Tốc độ fax) ở cài đặt Slow(Chậm)(V.29), hoặc tắt cài đặtFast(Nhanh)(V.34) .

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao).

d. Mở menu Fax Speed (Tốc độ fax).

e. Chọn thông số cài đặt phù hợp.

● Tắt tính năng Error Correction (Sửa lỗi) để ngăn sửa lỗi tự động.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Service (Dịch vụ).

c. Mở menu Fax Service (Dịch vụ fax).

d. Mở menu Error Correction (Sửa lỗi).

e. Chọn cài đặt Tắt.

GHI CHÚ: Tắt tính năng Error Correction (Sửa lỗi) có thể làm giảm chất lượng hình ảnh.

● In báo cáo Fax Activity Log (Nhật ký Hoạt động fax) từ bảng điều khiển để xác định xem cóxảy ra lỗi với một số fax cụ thể hay không.

a. Mở menu Fax.

b. Mở menu Fax Reports (Báo cáo Fax).

c. Mở menu Fax Activity Log (Nhật ký Hoạt động fax).

d. Chọn tùy chọn Print Log Now (In Nhật ký ngay).

● Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP. Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờbướm hỗ trợ kèm theo hộp sản phẩm.

Thông báo Bộ nhớ fax đã bị đầy xuất hiện

● Tắt sản phẩm sau đó bật lại.

● In tất cả các bản fax, và sau đó nhờ người gửi gửi lại bản fax đó.

● Đề nghị người gửi chia bản fax lớn ra làm nhiều phần nhỏ, sau đó fax chúng đi từng phần.

VIWW Giải quyết sự cố khi fax 173

Page 188: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

● Đảm bảo rằng độ phân giải của máy gửi fax không được đặt ở cài đặt Ảnh chụp hoặc cài đặtSiêu mịn.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao).

d. Mở menu Fax Resolution (Độ phân giải fax).

e. Chọn thông số cài đặt phù hợp.

● Hủy tất cả các tác vụ fax hoặc xóa các bản fax trong bộ nhớ.

Thông báo Fax đang bận xuất hiện

● Sản phẩm không thể nhận fax trong khi đang gửi một bản fax. Hủy lệnh gửi fax đó và thử gửi lạisau.

● Cho phép sản phẩm thử gửi lại bản fax.

Bản fax đã nhận nhưng không được in ra

Tính năng Private Receive (Nhận Riêng) được bật

● Khi kích hoạt tính năng Private Receive (Nhận Riêng), các bản fax đã nhận sẽ được lưu trongbộ nhớ. Bạn phải có mã số nhận dạng cá nhân (PIN) hoặc mật khẩu để in các bản fax đã đượclưu.

● Nhập số PIN hoặc mật khẩu để in bản fax Nếu bạn không biết số PIN hoặc mật khẩu, hãy liênhệ với người quản lý sản phẩm.

GHI CHÚ: Lỗi bộ nhớ có thể xảy ra nếu các bản fax không được in. Sản phẩm sẽ không trả lời nếubộ nhớ đã đầy.

Tính năng Nhận vào máy tính được bật

● Chắc chắn tùy chọn Nhận vào máy tính được cài đặt. Bạn phải sử dụng phần mềm HPToolbox (Hộp công cụ HP) để cấu hình tính năng này.

a. Trên máy tính, mở HP ToolboxFX.

b. Chọn sản phẩm.

c. Nhấp vào Fax.

d. Nhấp vào Fax Tasks (Tác vụ Fax).

e. Trong Fax Receive Mode (Chế độ Nhận Fax), chọn Receive faxes to this computer(Nhận fax gửi đến máy tính này).

● Kiểm tra việc truyền tín hiệu với sản phẩm.

174 Chương 10 Fax VIWW

Page 189: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Người gửi nhận được tín hiệu bận

Điện thoại cầm tay được nối với sản phẩm

● Đảm bảo điện thoại đã được gác máy.

● Thay đổi tùy chọn Answer Mode (Chế độ Trả lời) cho khớp với cài đặt sản phẩm.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Basic Setup (Cài đặt Cơ bản).

d. Mở menu Answer Mode (Chế độ Trả lời).

e. Chọn cài đặt khớp với cài đặt sản phẩm.

Đặt tùy chọn Answer Mode (Chế độ Trả lời) ở cài đặt Fax/Điện thoại để tự động nhậnfax. Cài đặt Fax/Điện thoại tự động phát hiện xem tín hiệu gọi đến là một bản fax hay cuộcgọi thoại và chuyển cuộc gọi đó đến thiết bị thích hợp.

Một bộ phân tách đường dây điện thoại đang được sử dụng

● Nếu bạn đang sử dụng một bộ phân tách đường dây điện thoại, hãy tháo bộ phân tách đó ra vàcài đặt điện thoại làm điện thoại tải về.

● Đảm bảo điện thoại đã được gác máy.

● Đảm bảo không sử dụng điện thoại cho một cuộc gọi thoại khi nhận fax.

Không có âm quay số● Nếu bạn đang sử dụng một bộ phân tách đường dây điện thoại, hãy tháo bộ phân tách đó ra và

cài đặt điện thoại làm điện thoại tải về.

Không thể gửi hoặc nhận fax trên đường dây PBX● Nếu bạn đang sử dụng đường dây điện thoại PBX, hãy liên hệ với người quản lý PBX của bạn

để cấu hình một đường dây fax analog cho sản phẩm của bạn.

Giải quyết sự cố chung về fax ● Fax gửi chậm

● Chất lượng fax kém

● Bản fax bị cắt rời hoặc in trên hai trang

Fax gửi chậmSản phẩm đang gặp phải chất lượng đường dây điện thoại kém.

● Thử gửi fax lại khi các điều kiện đường dây đã được cải thiện.

● Kiểm tra với nhà cung cấp dịch vụ điện thoại xem đường dây điện thoại có hỗ trợ fax không.

VIWW Giải quyết sự cố khi fax 175

Page 190: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

● Tắt cài đặt Error Correction (Sửa lỗi).

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Service (Dịch vụ).

c. Mở menu Fax Service (Dịch vụ fax).

d. Mở menu Error Correction (Sửa lỗi).

e. Chọn cài đặt Tắt.

GHI CHÚ: Việc này có thể làm giảm chất lượng hình ảnh.

● Sử dụng giấy trắng cho bản gốc. Không sử dụng các màu như xám, vàng hoặc hồng.

● Tăng thông số cài đặt Fax Speed (Tốc độ fax).

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao).

d. Mở menu Fax Speed (Tốc độ fax).

e. Chọn thông số cài đặt phù hợp.

● Chia bản fax lớn ra làm nhiều phần nhỏ, sau đó fax chúng đi từng phần.

● Thay đổi thông số cài đặt bản fax trên bảng điều khiển xuống độ phân giải thấp hơn.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao).

d. Mở menu Fax Resolution (Độ phân giải fax).

e. Chọn thông số cài đặt phù hợp.

Chất lượng fax kémBản fax bị nhòe hoặc mờ.

● Tăng độ phân giải fax khi gửi fax. Độ phân giải không ảnh hưởng đến các bản fax đã nhận.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao).

d. Mở menu Fax Resolution (Độ phân giải fax).

e. Chọn thông số cài đặt phù hợp.

176 Chương 10 Fax VIWW

Page 191: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

GHI CHÚ: Việc tăng độ phân giải làm giảm tốc độ truyền tín hiệu.

● Bật cài đặt Error Correction (Sửa lỗi) từ bảng điều khiển.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Service (Dịch vụ).

c. Mở menu Fax Service (Dịch vụ fax).

d. Mở menu Error Correction (Sửa lỗi).

e. Chọn cài đặt Bật.

● Kiểm tra hộp mực in và thay hộp mực nếu cần.

● Yêu cầu người gửi điều chỉnh thông số độ tương phản trên máy gửi fax cho đậm hơn, sau đógửi lại bản fax.

Bản fax bị cắt rời hoặc in trên hai trang● Đặt cài đặt Def. Paper Size (Kích thước Giấy Mặc định). Bản fax được in trên một kích thước

giấy dựa trên cài đặt Def. Paper Size (Kích thước Giấy Mặc định).

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu System Setup (Cài đặt Hệ thống).

c. Mở menu Paper Setup (Cài đặt Giấy).

d. Mở menu Def. Paper Size (Kích thước Giấy Mặc định).

e. Chọn thông số cài đặt phù hợp.

● Đặt loại giấy và kích thước giấy cho khay được dùng để fax.

● Bật cài đặt Fit to Page (Vừa trang in) để in các bản fax dài hơn trên giấy khổ letter hoặc khổA4.

a. Mở menu Setup (Cài đặt).

b. Mở menu Fax Setup (Cài đặt fax).

c. Mở menu Advanced Setup (Cài đặt Nâng cao).

d. Mở menu Fit to Page (Vừa trang in).

e. Chọn cài đặt Bật.

GHI CHÚ: Nếu cài đặt Fit to Page (Vừa trang in) bị tắt và cài đặt Def. Paper Size (Kích thướcGiấy Mặc định) được đặt cho giấy khổ letter, bản gốc có khổ in chuẩn sẽ được in trên hai trang.

VIWW Giải quyết sự cố khi fax 177

Page 192: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thông tin về quy định và bảo hànhĐể biết thông tin về quy định và bảo hành, xem Tuyên bố bổ sung về các sản phẩm telecom (fax)thuộc trang 274.

178 Chương 10 Fax VIWW

Page 193: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

11 Quản lý và bảo trì sản phẩm

● Trang thông tin

● HP ToolboxFX

● Máy chủ Web nhúng

● Sử dụng phần mềm Web Jetadmin software của HP

● Tính năng bảo mật sản phẩm

● Cài đặt tiết kiệm

● Cài đặt chế độ im lặng

● Quản lý nguồn cung cấp và phụ tùng

● Lau dọn sản phẩm

● Cập nhật sản phẩm

VIWW 179

Page 194: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Trang thông tinTrang thông tin nằm trong bộ nhớ sản phẩm. Những trang này sẽ giúp kiểm tra và giải quyết các sựcố của sản phẩm.

GHI CHÚ: Nếu ngôn ngữ sản phẩm không được cài đúng cách trong quá trình cài đặt, bạn có thểcài ngôn ngữ theo cách thủ công để máy có thể in các trang thông tin dưới dạng một trong các ngônngữ được hỗ trợ. Thay đổi ngôn ngữ bằng cách dùng menu System Setup (Cài đặt Hệ thống) trênbản điều khiển hoặc máy chủ Web nhúng.

Mô tả nội dung trang Cách in trang

Trang cấu hình

Hiển thị các thuộc tính sản phẩm và thông số cài đặt hiệnhành.

1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nút Setup (Càiđặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Reports (Báocáo), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục Config Report(Báo cáo Cấu hình), sau đó bấm nút OK.

Máy cũng sẽ in trang thứ hai. Trên trang đó, mục Fax Menusẽ cho biết các thông tin chi tiết về thông số cài đặt fax củasản phẩm.

Trang trạng thái mực in

Xem tuổi thọ sử dụng còn lại của hộp mực in HP, lượngtrang giấy ước tính còn lại, số trang đã in, và các thông tinkhác về mực in.

1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nút Setup (Càiđặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Reports (Báocáo), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục Tình trạngNguồn cung cấp, sau đó bấm nút OK.

PCL, PCL 6, hoặc danh sách kiểu chữ PS

Hiển thị các kiểu chữ hiện đang được cài đặt trên thiết bị.

1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nút Setup (Càiđặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Reports (Báo cáo),sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục PCL font list(danh sách phông chữ PCL), mục PS font list (Danhsách phông chữ PS), hoặc mục PCL6 font list (Danhsách phông chữ PCL6), sau đó bấm nút OK.

Trang thử nghiệm

Chứa các hình ảnh và đoạn văn mẫu.

1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nút Setup (Càiđặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Reports (Báocáo), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục Demo Page(Trang Thử nghiệm), sau đó bấm nút OK.

Event log (Nhật ký sự kiện) Bạn có thể in nhật ký sự kiện qua HP ToolboxFX, máyserver web nhúng, hoặc ứng dụng Web Jetadmin của HP.

180 Chương 11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 195: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Mô tả nội dung trang Cách in trang

Số lượng trang đã dùng

Hiển thị số trang theo từng khổ giấy in ra, số lượng trang inmột bề (một mặt) hoặc hai bề (hai mặt), và tỷ lệ phần trămcủa diện tích in.

1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nút Setup (Càiđặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Reports (Báocáo), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục Usage Page(Trang Sử dụng), sau đó bấm nút OK.

Bản đồ menu

Hiển thị các menu của bảng điều khiển cùng các thông sốcài đặt hiện tại.

1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nút Setup (Càiđặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Reports (Báocáo), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục Menu Structure(Cấu trúc Menu), sau đó bấm nút OK.

Báo cáo mạng

Hiển thị các thông số cài đặt mạng của sản phẩm.

1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nút Setup (Càiđặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Reports (Báocáo), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục NetworkSummary (Tóm tắt Thông tin mạng), sau đó bấm nútOK.

Báo cáo fax Để biết thêm thông tin về các báo cáo và nhật ký fax, xemchương Fax.

Trang dịch vụ

Hiển thị các loại giấy, các cài đặt sao chép và các cài đặtkhác của sản phẩm được hỗ trợ.

1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nút Setup (Càiđặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Reports (Báocáo), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục Service Page(Trang Dịch vụ), sau đó bấm nút OK.

VIWW Trang thông tin 181

Page 196: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

HP ToolboxFXHP ToolboxFX là chương trình phần mềm bạn có thể sử dụng để thực hiện các tác vụ sau::

● Kiểm tra tình trạng của sản phẩm.

● Cấu hình cài đặt sản phẩm.

● Xem thông tin gỡ sự cố.

● Xem tài liệu trực tuyến.

Bạn có thể xem HP ToolboxFX khi thiết bị được nối trực tiếp vào máy tính hoặc khi kết nối vào mạng.Bạn phải tiến hành cài đặt hoàn chỉnh phần mềm được khuyến nghị sử dụng HP ToolboxFX.

Xem HP ToolboxFXMở HP ToolboxFX theo một trong các cách sau:

● Trên khay hệ thống Windows hoặc trên màn hình máy tính bạn, nhấp đúp vào biểu tượngHP ToolboxFX.

● Trng menu Start của Windows , nhấp vào Programs (hoặc All Programs trong Windows XP),nhấp vào HP, nhấp HP LaserJet Pro M1530 MFP Series, và sau đó nhấp HP ToolboxFX.

Tình trạngTab HP ToolboxFX Status (Tình trạng) có các liên kết đến các trang chính sau:

● Device Status (Tình trạng Thiết bị). Xem thông tin về tình trạng của sản phẩm. Trang này chobiết các trạng thái của sản phẩm như là kẹt giấy hoặc hết giấy. Sau khi khắc phục sự cố củasản phẩm, nhấp vào Refresh status (Cập nhật tình trạng) để cập nhật tình trạng của sản phẩm.

● Supplies Status (Tình trạng Nguồn cung cấp). Xem thông tin tình trạng chi tiết về mực in,chẳng hạn như ước tính phần trăm sử dụng còn lại trong hộp mực và số trang đã in ra bằng hộpmực hiện thời. Trang này còn có các liên kết để đặt hàng nguồn cung cấp và để tìm thông tin vềtái chế.

● Device Configuration (Cấu hình Thiết bị). Xem mô tả chi tiết về cấu hình hiện thời của sảnphẩm, bao gồm lượng bộ nhớ đã cài đặt và máy đã được lắp khay tùy chọn hay chưa.

● Tóm tắt thông tin mạng. Xem mô tả chi tiết về cấu hình hiện thời của mạng, bao gồm địa chỉIP và tình trạng kết nối mạng.

● Print Info Pages (In các Trang Thông tin). In trang cấu hình và các trang thông tin khác hiện cócủa sản phẩm, ví dụ như trang tình trạng mực in và trang in mẫu.

● Event Log (Nhật ký Sự kiện). Xem nhật ký lỗi của sản phẩm. Các lỗi mới nhất sẽ hiển thị ở phíatrên cùng của danh sách.

Event log (Nhật ký sự kiện)Nhật ký sự kiện là một bảng gồm các sự kiện của sản phẩm được ghi lại cho bạn tham khảo. Nhật kýnày chứa các mã tương ứng với các thông báo lỗi xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển của sảnphẩm. Số trong cột Page Count (Số Trang) cho biết tổng số trang đã in khi lỗi xuất hiện. Nhật ký sựkiện này bao gồm một mô tả vắn tắt về lỗi này.

182 Chương 11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 197: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

FaxDùng tabHP ToolboxFX Fax (Fax) để thực hiện các tác vụ fax từ máy tính của bạn. Tab Fax (Fax) cócác liên kết đến các trang chính sau:

● Các tác vụ Fax. Chỉnh chế độ nhận fax.

● Danh Bạ Fax. Thêm, sửa hoặc xóa các mục trong danh bạ sản phẩm.

● Nhật ký Gửi Fax . Xem tất cả các bản fax vừa được gửi đi từ sản phẩm.

● Nhật ký Nhận Fax. Xem tất cả các bản fax vừa nhận được qua sản phẩm.

● Chặn Fax. Thêm, xóa, hoặc xem số fax đã chặn

Các tác vụ faxMáy sẽ có ba tùy chọn sau đây khi nhận fax:

● In bản fax. Bạn cũng sẽ chọn một tùy chọn cho phép hiển thị thông báo trên máy tính để báocho bạn biết máy đã in bản fax.

● Nhận fax qua máy tính. Bạn cũng sẽ chọn một tùy chọn cho phép hiển thị thông báo trên máytính để báo cho bạn biết khi bản fax đã đến. Nếu máy fax được kết nối với nhiều máy tính, bạnchỉ có thể chỉ địnhmột máy tính nhận fax.

● Chuyển tiếp fax đến một máy fax khác.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp nút Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

Danh bạ faxDùng danh bạ fax HP ToolboxFX để thêm và xóa từng mục hoặc nhóm mục thông tin trên danh sáchsố quay nhanh của bạn, nhập danh bạ từ các nguồn khác nhau, và cập nhật và duy trì danh sách liênlạc.

● Để thêm số liên lạc riêng lẻ vào danh sách số quay nhanh, chọn hàng số quay nhanh mà bạnmuốn dùng. Gõ tên liên lạc vào cửa sổ Contact name (Tên liên lạc). Gõ số fax vào cửa sổ Faxnumber (Số fax). Bấm Add (Thêm).

● Để thêm nhóm các số liên lạc vào danh sách số quay nhanh, chọn hàng số quay nhanh mà bạnmuốn dùng. Nhấp Add Group (Thêm Nhóm). Nhấp đúp vào tên liên lạc trong danh sách ở bêntrái để chuyển tên này vào danh sách nhóm ở bên phải, hoặc chọn tên ở bên trái và sau đónhấp vào mũi tên tương ứng để chuyển tên sang danh sách nhóm ở bên phải. Bạn cũng có thểdùng hai phương pháp này để chuyển tên từ phải sang trái. Sau khi bạn đã tạo nhóm, gõ tênnhóm vào cửa sổ Group name (Tên nhóm), và sau đó nhấp OK.

● Để sửa mục số quay nhanh riêng lẻ hiện có, nhấp vào hàng chứa tên liên lạc để chọn mục đó,và sau đó nhấp vào Update (Cập nhật). Nhập các thay đổi vào cửa sổ thích hợp, sau đó nhấpvào OK.

● Để sửa mục số quay nhanh nhóm hiện có, nhấp vào hàng chứa tên liên lạc để chọn mục đó, vàsau đó nhấp vào Update (Cập nhật). Thực hiện việc thay đổi cần thiết, sau đó nhấp vào OK.

● Để xóa một mục khỏi danh sách số-quay-nhanh, chọn số đó, và sau đó nhấp vào Delete (Xóa).

VIWW HP ToolboxFX 183

Page 198: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

● Để chuyển các mục số quay nhanh, chọn mục đó và nhấp vào Move (Chuyển), hoặc chọnMove (Chuyển) và sau đó xác định mục cần chuyển trong hộp thoại. Chọn Next empty row(Hàng trống kế tiếp) hoặc xác định số hàng có mục mà bạn muốn chuyển.

GHI CHÚ: Nếu bạn chọn hàng đã có dữ liệu, mục số mới này sẽ ghi đè lên mục hiện có.

● Để nhập các số liên lạc từ trong danh bạ hiện có của Lotus Notes, Outlook, hoặc OutlookExpress, nhấp Import/Export Phone Book (Nhập/Xuất Danh Bạ). Chọn tùy chọn Import(Nhập), và sau đó nhấp vào Next (Kế tiếp). Chọn chương trình phần mềm thích hợp, di chuyểnđến tập tin tương ứng, và sau đó nhấp vào Finish (Hoàn tất). Để xuất các số liên lạc từ trongdanh bạ, nhấp vào Import/Export Phone Book (Nhập/Xuất Danh Bạ). Chọn tùy chọn Export(Xuất), và sau đó nhấp vào Next (Kế tiếp). Điền tên tập tin hoặc xác định vị trí tập tin mà bạnmuốn xuất số liên lạc, và sau đó nhấp vào Finish (Hoàn tất). Bạn cũng có thể chọn nhập cácmục số riêng lẻ trong danh bạ thay vì nhập toàn bộ danh bạ.

● Để xóa tất cả các mục, nhấp Delete All (Xóa tất cả), sau đó nhấp Yes (Có).

Ngoài các ký tự số, số fax cũng có thể dùng các ký tự hợp lệ sau:

● (

● )

● +

● -

● *

● #

● R

● W

● .

● ,

● <khoảng cách>

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp nút Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

Nhật ký gửi faxNhật ký gửi fax HP ToolboxFX sẽ liệt kê toàn bộ các bản fax vửa được gửi cùng các thông tin vềchúng, bao gồm ngày giờ gửi, mã số tác vụ, số fax, số trang gửi, và kết quả tác vụ gửi.

Nhấp vào đầu đề cột bất kỳ trong nhật ký gửi fax để xếp lại các thông tin trong cột đó theo thứ tựtăng dần hoặc giảm dần.

Cột Results (Kết quả) cung cấp tình trạng fax. Nếu máy đã gửi fax đi nhưng không được, cột này sẽcung cấp các thông tin diễn giải vì sao bản fax chưa được gửi.

184 Chương 11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 199: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Nhật ký nhận faxNhật ký nhận fax HP ToolboxFX cung cấp danh sách toàn bộ các bản fax vừa nhận được cùng thôngtin về chúng, bao gồm ngày giờ nhận, mã số tác vụ, số fax, số trang nhận, kết quả, và hình ảnh thunhỏ của bản fax.

Nhật ký nhận fax này có thể dùng để chặn các bản fax khác trong tương lai. Đánh dấu chọn vào ôBlock Fax (Chặn Fax) kế bên danh sách số fax đã nhận trong nhật ký.

Khi máy tính được kết nối vào sản phẩm nhận được bản fax, bản fax sẽ chứa liên kết View (Xem).Khi bạn nhấp vào liên kết này, máy sẽ mở trang mới chung cung cấp các thông tin về bản fax này.

Nhấp vào đầu đề cột bất kỳ trong nhật ký nhận fax để xếp lại các thông tin trong cột đó theo thứ tựtăng dần hoặc giảm dần.

Cột Results (Kết quả) cung cấp tình trạng fax. Nếu máy không nhận được fax, cột này sẽ cung cấpcác thông tin diễn giải vì sao bản fax chưa được nhận.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp nút Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

Chặn FaxBlock Faxes (Chặn Fax) cung cấp danh sách toàn bộ các số đã chặn. Thêm, sửa hoặc xóa các sốfax bị chặn trên tab này.

Trợ giúpTab HP ToolboxFX Documentation (Tài liệu) có các liên kết đến các trang chính sau:

● Xử lý sự cố

● Chương trình giới thiệu hình động

● User Guide (Hướng dẫn Sử dụng). Xem thông tin về việc sử dụng sản phẩm, bảo hành, thôngsố kỹ thuật, và hỗ trợ. Hướng dẫn sử dụng có ở cả dạng HTML và PDF.

Thông số cài đặt Hệ thốngMục HP ToolboxFX System Settings (Thông số cài đặt Hệ thống) có các liên kết đến các trangchính sau:

● Device Information (Thông Tin Thiết Bị). Xem các thông tin về sản phẩm, như phần mô tả sảnphẩm và người liên hệ.

● Quản lý giấy in. Thay đổi các thông số cài đặt quản lý giấy của sản phẩm, chẳng hạn như kíchthước giấy và loại giấy mặc định.

● Print Quality (Chất lượng In). Thay đổi các thông số cài đặt chất lượng bản in của sản phẩm.

● Paper Types (Loại Giấy). Thay đổi thông số cài đặt chế độ in cho mỗi loại vật liệu in, chẳng hạnnhư giấy tiêu đề thư, đục lỗ sẵn, hoặc giấy bóng.

● System Setup (Cài đặt Hệ thống). Thay đổi các thông số cài đặt hệ thống của sản phẩm, nhưngôn ngữ hiển thị và tính năng khôi phục khi bị kẹt giấy.

● Dịch vụ. Đạt được truy cập vào các thủ tục khác nhau để bảo trì sản phẩm.

VIWW HP ToolboxFX 185

Page 200: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

● Chế độ chờ Thiết bị. Thay đổi thông số cài đặt chế độ chờ của sản phẩm, quy định tần xuấtHP ToolboxFX thu thập dữ liệu từ sản phẩm.

● Save/Restore Settings (Lưu/Khôi phục Cài đặt). Lưu cài đặt hiện thời của sản phẩm vào mộttập tin trên máy tính. Dùng tập tin này để nạp cùng thông số cài đặt vào sản phẩm khác hoặckhôi phục các thông số này vào sản phẩm sau này.

● Mật khẩu. Cài, thay đổi, hoặc xóa mật khẩu bảo mật của sản phẩm.

GHI CHÚ: Bạn có thể cài một mật khẩu bằng bảng điều khiển, HP ToolboxFX, hoặc qua máychủ Web nhúng.

Thông tin thiết bịTrang HP ToolboxFX Thông tin thiết bị chứa các dữ liệu về sản phẩm để bạn tham khảo sau này.Thông tin mà bạn gõ vào những trường này sẽ được hiển thị trên trang Cấu hình. Bạn có thể gõ bấtkỳ ký tự nào vào từng vùng này.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp nút Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

Quản lý giấy inDùng tùy chọn quản lý giấy HP ToolboxFX để cài thông số cấu hình mặc định. Các tùy chọn nàytrùng với các tùy chọn hiện có trên bảng điều khiển của sản phẩm.

Máy có ba tùy chọn quản lý tác vụ in khi sản phẩm hết vật liệu in:

● Chọn Wait for paper to be loaded (Đợi đến khi máy nạp thêm giấy).

● Chọn Cancel (Hủy) trong danh sách Paper out action (Hoạt động khi hết giấy) để hủy tác vụ in.

● Chọn Override (In tràn) trong danh sách Paper out time (Hoạt động khi hết giấy) để gửi tác vụin đến khay giấy khác.

Trường Paper out time (Thời gian chờ hết giấy) xác định khoảng thời gian sản phẩm sẽ chờ trướcmáy tiến hành thao tác đã lựa chọn. Bạn có thể chọn từ 0 đến 3600 giây.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp nút Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

Chất lượng inDùng tùy chọn chất lượng in HP ToolboxFX để cải thiện chất lượng của các tác vụ in. Các tùy chọnnày trùng với các tùy chọn hiện có trên bảng điều khiển của sản phẩm.

Bốn tùy chọn dùng để kiểm soát chất lượng in bao gồm độ phân giải, REt (công nghệ Tăng cườngĐộ phân giải), mật độ in, và EconoMode (Chế độ Tiết kiệm).

● Độ phân giải. Chọn độ phân giải 600 cho các tác vụ in bình thường và Fast Res 1200 cho cáctác vụ in ấn chất lượng cao.

● REt. Nếu bạn có thể bật REt, tính năng HP cung cấp để cải thiện chất lượng in ấn.

● Mật độ in. Để tăng mật độ in, chọn số lớn hơn. Để giảm mật độ in, chọn số nhỏ hơn.

● EconoMode (Chế độ Tiết kiệm). Bật EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) khi bạn đang dùng các tácvụ in bình thường. EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) là một tính năng cho phép sản phẩm sử dụngít bột mực hơn cho mỗi trang. Việc chọn tùy chọn này có thể sẽ kéo dài tuổi thọ sử dụng mực invà giảm chi phí in ấn mỗi trang. Tuy nhiên, điều này cũng làm giảm chất lượng in. Hình ảnh

186 Chương 11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 201: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

được in ra sẽ sáng/nhạt màu hơn nhưng chế độ này lại phù hợp khi in các bản nháp hoặc cácbản in thử. HP không khuyến nghị việc luôn sử dụng tính năng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm).Nếu bạn luôn sử dụng Chế độ tiết kiệm, bột mực sẽ có thể dùng được lâu hơn so với các chitiết máy móc trong hộp mực in. Nếu chất lượng in bắt đầu giảm trong những trường hợp nhưvậy, bạn sẽ cần phải thay hộp mực mới, ngay cả khi mực vẫn còn trong hộp.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp nút Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

Loại giấySử dụng các tùy chọn HP ToolboxFX Paper types (Loại Giấy) để cấu hình các chế độ in tương ứngvới các loại vật liệu in khác nhau. Chọn Restore Modes (Khôi phục Các chế độ) để cài đặt trở lại giátrị cài đặt gốc.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp nút Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

Cài đặt hệ thốngDùng các cài đặt hệ thống HP ToolboxFX để chỉnh cấu hình cài đặt chung dùng cho các tính năngsao chép, fax, quét, và in, như tính năng khôi phục khi gặp tình trạng kẹt giấy và tự động tiếp tục.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp nút Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

Dịch vụTrong quá trình in, giấy in, bột mực, và các hạt bụi có thể tích tụ bên trong sản phẩm. Theo thời gian,phần tích tụ này có thể khiến chất lượng in bị ảnh hưởng chẳng hạn như bị nhòe hoặc có các lốmđốm bột mực. HP ToolboxFX cung cấp phương pháp giúp dễ dàng lau sạch đường dẫn giấy.

Chế độ chờ thiết bịBạn có thể tắt chế độ chờ thiết bị HP ToolboxFX nhằm giảm liều lượng dữ liệu lưu thông trong mạng,nhưng thao tác này cũng sẽ vô hiệu hóa một số tính năng HP ToolboxFX : cảnh báo pop-up, cậpnhật nhật ký fax và khả năng nhận fax đến máy tính này.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp nút Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

Thông số cài đặt InTab HP ToolboxFX Print Settings (Tab Thông số cài đặt In) có các liên kết đến các trang chính sau:

● In. Thay đổi các thông số cài đặt in mặc định của sản phẩm, như số lượng bản sao và chiềugiấy in.

● PCL5e. Xem và thay đổi các thông số cài đặt PCL5.

● PostScript. Xem và thay đổi các thông số cài đặt PS.

Đang inDùng các tùy chọn cài đặt in ấn HP ToolboxFX để cài các thông số cấu hình cho tất cả các chứcnăng in ấn. Các tùy chọn này trùng với các tùy chọn hiện có trên bảng điều khiển của sản phẩm.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp nút Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

VIWW HP ToolboxFX 187

Page 202: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

PCL 5eDùng các tùy chọn PCL 5 để cài các thông số cấu hình khi bạn dùng các Thuộc tính in ấn PCL 5.Các tùy chọn này trùng với các tùy chọn hiện có của menu PCL5 trên bảng điều khiển của sảnphẩm.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp nút Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

PostScriptDùng tùy chọn PostScript khi bạn dùng Thuộc tính in ấn postscript mô phỏng cấp độ 3 HP. Khi bạnbật tùy chọn Print PostScript error (In Lỗi PostScript), máy sẽ tự động in trang lỗi PostScript khitrình mô phỏng postscript cấp độ 3 bị lỗi.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp nút Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

Các cài đặt MạngNhân viên quản trị mạng có thể dùng HP ToolboxFX tab Network Settings (Các cài đặt Mạng) đểkiểm soát các thông số cài đặt liên quan đến mạng dùng cho sản phẩm khi máy kết nối vào hệ thốngmạng dùng địa chỉ IP.

188 Chương 11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 203: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Máy chủ Web nhúngSản phẩm này được trang bị máy chủ Web nhúng (EWS), cho phép truy cập vào các thông tin về sảnphẩm và các hoạt động mạng. Máy chủ Web sẽ cung cấp môi trường mạng để sử dụng các chươngtrình web, hoàn toàn tương tự như một hệ điều hành, như Windows, cung cấp môi trường hệ thốngcho các chương trình chạy trên máy tính. Kết quả của những chương trình này sau đó sẽ được hiểnthị trên trình duyệt Web, ví dụ như Microsoft Internet Explorer, Safari, hoặc Netscape Navigator.

Máy chủ Web "nhúng" nằm trên một thiết bị phần cứng (ví dụ như sản phẩm HP LaserJet) hoặc trongchương trình cơ sở (firmware), khác với phần mềm nạp trên máy chủ mạng.

Ưu điểm của EWS là nó có thể cung cấp giao diện điều khiển sản phẩm mà bất kỳ ai có sản phẩmnối mạng và máy tính đều có thể sử dụng được. Bạn không cần cài đặt hoặc cấu hình phần mềmđặc biệt nào, nhưng bạn có trình duyệt hỗ trợ Web cài trên máy tính. Để có truy cập vào EWS, nhậpđịa chỉ IP của thiết bị trong dòng địa chỉ của trình duyệt. (Để tìm địa chỉ IP này, hãy in trang cấu hình.

GHI CHÚ: Đối với hệ điều hành Macintosh, bạn có thể dùng EWS qua kết nối USB sau khi đã càiphần mềm Macintosh cung cấp kèm theo sản phẩm.

Các tính năngEWS cho phép bạn xem sản phẩm và tình trạng kết nối mạng và quản lý các chức năng in từ máytính. Với EWS, bạn có thể thực hiện các thao tác sau:

● Xem thông tin về tình trạng của sản phẩm

● Xác định tuổi thọ còn lại của tất cả các nguồn cung cấp và đặt mua những nguồn cung cấp mới

● Xem và thay đổi một phần cấu hình sản phẩm

● Xem và in một số trang nội bộ

● Chọn ngôn ngữ dùng trên các trang EWS

● Xem và thay đổi cấu hình mạng

● Cài, thay đổi, hoặc xóa mật khẩu bảo mật của sản phẩm.

GHI CHÚ: Việc thay đổi các thông số cài đặt mạng trong EWS có thể làm vô hiệu hóa các tính nănghoặc phần mềm của sản phẩm

VIWW Máy chủ Web nhúng 189

Page 204: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Sử dụng phần mềm Web Jetadmin software của HPHP Web Jetadmin là một giải pháp phần mềm dựa trên Web để cài đặt, giám sát, và xử lý sự cố củacác thiết bị ngoại vi nối mạng từ xa. Việc quản lý là phòng trước, cho phép những người quản trịmạng giải quyết các vấn đề trước khi người sử dụng bị ảnh hưởng. Tải xuống phần mềm quản lýnâng cao miễn phí này từ www.hp.com/go/webjetadmin.

Các plug-in cho thiết bị có thể được cài đặt vào HP Web Jetadmin để cung cấp hỗ trợ cho một tínhnăng sản phẩm cụ thể. Phần mềm HP Web Jetadmin có thể tự động thông báo cho bạn khi có plug-in mới. Trên trang Product Update (Cập nhật Sản phẩm), hãy thực hiện theo hướng dẫn để tự độngkết nối với trang Web của HP và cài đặt các plug-in thiết bị cho sản phẩm của bạn.

GHI CHÚ: Trình duyệt phải hỗ trợ các ứng dụng Java™. Không hỗ trợ duyệt từ Hệ điều hành Mac.

190 Chương 11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 205: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Tính năng bảo mật sản phẩmSản phẩm có một mật khẩu để hạn chế truy cập đến nhiều tính năng cài đặt trong khi đang thực hiệncác chức năng cơ bản. Mật khẩu có thể được đặt từ EWS hoặc bảng điều khiển.

Có thể sử dụng chức năng nhận riêng để lưu các bản fax trên sản phẩm cho đến khi bạn in các bảnfax này.

Gán mật khẩu cho hệ thống qua bảng điều khiển của sản phẩm1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu System Setup (Cài đặt Hệ thống), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục Product Security (Bảo mật Sản phẩm), sau đó bấm nútOK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật, sau đó bấm nút OK.

5. Sử dụng bàn phím để nhập mật khẩu, sau đó bấm nút OK.

Gán mật khẩu cho hệ thống thông qua EWSGán mật khẩu cho sản phẩm để người sử dụng không được phép không thể thay đổi thông số càiđặt của sản phẩm.

1. Mở Máy chủ Web nhúng bằng cách nhập địa chỉ IP của sản phẩm vào dòng địa chỉ của trìnhduyệt web.

2. Nhấp tab Settings (Cài đặt).

3. Ở bên trái cửa sổ, nhấp vào menu Security (Bảo mật).

4. Trong vùng Device Security Settings (Cài đặt Bảo mật Thiết bị), nhấp vào nút Configure .(Cấu hình .) . ..

5. Trong vùng Device Password (Mật khẩu Thiết bị), nhập mật khẩu vào ô New Password (Mậtkhẩu Mới), và nhập lại mật khẩu vào ô Verify password (Xác nhận mật khẩu).

6. Nhấp nút Apply (Áp dụng). Ghi lại mật khẩu và cất giữ ở nơi an toàn.

Khóa sản phẩmSản phẩm có một khe cắm để gắn khóa bảo mật dạng cáp.

VIWW Tính năng bảo mật sản phẩm 191

Page 206: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

192 Chương 11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 207: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Cài đặt tiết kiệmIn bằng EconoMode

Sản phẩm này có tùy chọn EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) dành cho việc in các bản tài liệu nháp. Sửdụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) có thể tốn ít bột mực hơn và giảm chi phí cho mỗi trang. Tuynhiên, sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) cũng có thể làm giảm chất lượng in.

HP không khuyến cáo việc luôn sử dụng Chế độ tiết kiệm. Nếu bạn luôn sử dụng Chế độ tiết kiệm,bột mực sẽ có thể dùng được lâu hơn so với các chi tiết máy trong hộp mực in. Nếu chất lượng inbắt đầu giảm trong trường hợp như vậy, bạn vẫn phải thay hộp mực mới, ngay cả khi mực vẫn còntrong hộp.

1. Trên menu Tập tin trong chương trình phần mềm, nhấp vào In.

2. Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tuỳ chọn.

3. Nhấp vào tab Giấy/Chất lượng.

4. Nhấp vào hộp kiểm Chế độ tiết kiệm.

In lưu trữIn lưu trữ sẽ cho ra các bản in ít bị nhòe và lấm bụi mực. Sử dụng in lưu trữ để tạo ra các tài liệu màbạn muốn bảo quản hoặc lưu trữ.

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Service (Dịch vụ), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục Archive Print (In Lưu trữ), chọn Bật hoặc Tắt, sau đóbấm nút OK.

VIWW Cài đặt tiết kiệm 193

Page 208: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Cài đặt chế độ im lặngSản phẩm này có một chế độ không ồn giảm tiếng ồn trong khi in. Khi bật chế độ ồn, sản phẩm in ởtốc độ chậm hơn.

GHI CHÚ: Chế độ im lặng giảm tốc độ in của sản phẩm, việc này giúp cải thiện chất lượng in.

Hãy thực hiện theo các bước sau để bật chế độ không ồn.

Kích hoạt chế độ không ồn từ trình điều khiển máy in

1. Mở các thuộc tính của máy in, rồi nhấp vào tab Cài đặt Thiết bị.

2. Nhấp vào tùy chọn Kích hoạt để bật tính năng Chế độ Im lặng.

Kích hoạt chế độ không ồn từ bảng điều khiển sản phẩm

1. Trên bảng điều khiển, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu System Setup (Cài đặt Hệ thống), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục Quiet Mode (Chế độ Không ồn), sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Bật, sau đó bấm nút OK.

194 Chương 11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 209: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Quản lý nguồn cung cấp và phụ tùngIn khi hộp mực gần hết

Thông báo về nguồn cung cấpCác thông báo liên quan đến nguồn cung cấp được hiển thị trên bảng điều khiển sản phẩm và trêncác máy tính được cài đặt đầy đủ phần mềm sản phẩm. Nếu chưa cài đầy đủ phần mềm sản phẩm,bạn có thể không nhận được tất cả các thông báo đáng chú ý về nguồn cung cấp. Để cài phần mềmsản phẩm đầy đủ, cài đĩa CD đi kèm với sản phẩm và làm theo các bước để cài đặt đầy đủ.

● Một thông báo Black cartridge low (Hộp mực đen gần hết) xuất hiện khi hộp mực in sắp hết.

● Một thông báo Black very low (Hết mực đen) sẽ hiển thị khi hộp mực in đã hết. Để đảm bảochất lượng in tối ưu, HP khuyên bạn nên thay hộp mực khi thông báo Black very low (Hết mựcđen) xuất hiện.

Các vấn đề về chất lượng in có thể xảy ra khi sử dụng hộp mực đã hết. Nguồn cung cấp không phảithay ngay tại thời điểm này trừ khi chất lượng in không còn có thể chấp nhận được.

GHI CHÚ: Sử dụng cài đặt Continue (Tiếp tục) cho phép in quá ngưỡng rất thấp mà không cần cósự tương tác của khách hàng và có thể dẫn đến chất lượng in không đạt yêu cầu.

Bật hoặc tắt tính năng Nhắc nhở khi hết mực từ bảng điều khiểnBạn có thể bật hoặc tắt tính năng Continue (Tiếp tục) bất cứ lúc nào, và bạn không phải bật lại tínhnăng này khi lắp hộp mực mới. Khi menu At Very Low (Gần hết) được đặt ở Continue (Tiếp tục) ,sản phẩm sẽ tự động tiếp tục in khi hộp mực đạt tới mức thay thế được đề xuất. Thông báo Blackvery low (Hết mực đen) xuất hiện khi đang sử dụng hộp mực in để tiếp tục in ở chế độ rất ít mực.

1. Bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu System Setup (Cài đặt Hệ thống), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu At Very Low (Gần hết), sau đó bấm nút OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Black Cartridge (Hộp mực đen), sau đó bấm nút OK.

5. Chọn một trong các tùy chọn sau:

● Chọn tùy chọn Continue (Tiếp tục) để mở tính năng tiếp tục in ở chế độ rất ít mực.

● Chọn tùy chọn Stop (Dừng) để tắt tính năng in bằng mực đen (hoặc tiếp tục in) ở chế độrất ít mực.

● Chọn tùy chọn Prompt (Nhắc nhở) để nhắc người sử dụng tiếp tục trước khi sản phẩmthực hiện lệnh in.

6. Bấm nút OK để lưu cài đặt.

Sau khi nguồn cung cấp HP đã đạt tới tình trạng rất thấp, Bảo hành Bảo vệ Đặc biệt của HP chonguồn cung đó sẽ chấm dứt. Tất cả lỗi in hay trục trặc ở hộp mực xảy ra khi nguồn cung cấp HPđược tiếp tục sử dụng ở chế độ rất ít mực sẽ không được xem là lỗi ở vật liệu hay khả năng vậnhành theo Tuyên bố Bảo hành Hộp mực In của HP .

VIWW Quản lý nguồn cung cấp và phụ tùng 195

Page 210: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Quản lý hộp mực in

Lưu giữ hộp mựcKhông được lấy hộp mực in ra khỏi bao bì quá sớm trước khi sử dụng.

THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hộp mực, không để nó tiếp xúc với ánh sáng quá vài phút.

Chính sách của HP về các loại hộp mực in không phải của HPCông ty Hewlett-Packard không thể khuyên bạn sử dụng các loại hộp mực in không phải của HP, dùlà mới hay tái chế.

GHI CHÚ: Mọi hư hỏng gây ra bởi hộp mực không phải của HP sẽ không được bao gồm trong bảohành và thỏa thuận dịch vụ của HP.

Đường dây nóng và trang web về gian lận của HPHãy gọi cho đường dây nóng về gian lận của HP (1-877-219-3183, số gọi miễn phí ở Bắc Mỹ) hoặctruy cập vào trang web www.hp.com/go/anticounterfeit khi bạn lắp hộp mực HP và panen điều khiểnhiển thị thông báo nói rằng hộp mực này không phải của HP. HP sẽ giúp xác định xem hộp mực nàycó phải là chính hãng không và thực hiện các bước để khắc phục vấn đề.

Hộp mực của bạn có thể không phải là hộp mực chính hãng của HP nếu bạn thấy những hiện tượngsau:

● Trang tình trạng nguồn cung cấp cho biết đã lắp một hộp mực in không phải của HP.

● Bạn gặp phải nhiều vấn đề với hộp mực này.

● Hộp mực này trông không giống như hộp mực mọi khi (ví dụ như bao gói khác với kiểu bao góicủa HP ).

Tái chế mực inĐể tái sinh một hộp mực in HP chính hãng, đặt hộp mực đã sử dụng vào vỏ hộp của hộp mực mới.Sử dụng nhãn gửi lại đính kèm để gửi lại hộp mực đã sử dụng cho HP tái sinh. Để biết đầy đủ thôngtin, xem hướng dẫn tái sinh có trong mỗi sản phẩm mới do HP cung cấp.

196 Chương 11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 211: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Bố cục hộp mực in

1 2

31 Tấm bảo vệ bằng nhựa

2 Thẻ nhớ của hộp mực in

3 Trống hình. Không chạm vào trống hình ở đáy hộp mực. Dấu vân tay trên trống hình có thể gây ra vấn đề về chấtlượng in.

Hướng dẫn thay thế

Phân phối lại bột mựcKhi chỉ còn một lượng mực nhỏ trong hộp mực, các vùng nhạt màu hoặc sáng có thể xuất hiện trêntrang đã in. Bạn có thể cải thiện tạm thời chất lượng in bằng cách phân phối lại mực.

1. Mở cửa hộp mực, rồi gỡ hộp mực ra.

VIWW Quản lý nguồn cung cấp và phụ tùng 197

Page 212: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

2. Để phân phối lại bột mực, hãy rung nhẹ hộp mực in từ trước ra sau.

THẬN TRỌNG: Nếu bột mực vương vào áo quần của bạn, hãy lau bằng một mảnh vải khô vàgiặt áo quần bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết lại vào vải.

3. Lắp lại hộp mực in vào sản phẩm, và sau đó đóng nắp hộp mực in lại.

Nếu bản in ra vẫn bị nhạt màu, hãy lắp một hộp mực in mới.

Thay hộp mực in

1. Mở cửa hộp mực in và tháo hộp mực in cũ ra.Xem thông tin tái chế ở mặt bên trong củahộp mực in.

2. Tháo hộp mực in ra khỏi túi.

THẬN TRỌNG: Để tránh làm hỏng hộpmực in, hãy cầm vào hai đầu hộp mực in.

198 Chương 11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 213: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Kéo tấm thẻ ra và tháo toàn bộ dải băng rakhỏi hộp mực. Đặt tấm thẻ vào hộp đựngmực in để gửi trả lại để tái chế.

4. Rung nhẹ hộp mực in từ trước ra sau đểphân bố đều mực trong hộp chứa.

5. Lắp hộp mực in vào sản phẩm và đóng cửahộp mực in.

THẬN TRỌNG: Nếu mực vương vào áoquần của bạn, hãy lau bằng một mảnh vảikhô và giặt áo quần bằng nước lạnh. Nướcnóng sẽ khiến mực se kết lại vào vải.

GHI CHÚ: Khi mực gần hết, những vùng sáng hoặc bị nhạt màu sẽ xuất hiện trên trang giấy đượcin ra. Bạn có thể cải thiện tạm thời chất lượng in bằng cách phân phối lại mực. Để phân phối lại mực,hãy tháo hộp mực ra khỏi sản phẩm và lắc nhẹ từ trước ra sau.

Thay trục nạpViệc thường sử dụng vật liệu in loại tốt sẽ chống mòn. Sử dụng vật liệu in kém thì phải thường xuyênthay thế trục nạp.

Nếu sản phẩm thường nạp sót (không kéo giấy vào), bạn cần thay hoặc làm sạch trục nạp.

CẢNH BÁO! Trước khi thay đổi trục nạp, sử dụng công tắc nguồn để tắt sản phẩm, rút dây nguồnra khỏi ổ cắm và chờ cho sản phẩm nguội lại.

VIWW Quản lý nguồn cung cấp và phụ tùng 199

Page 214: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

THẬN TRỌNG: Không thực hiện theo đúng quy trình này có thể làm hư hỏng sản phẩm.

1. Mở cửa hộp mực in và tháo hộp mực in ra.

THẬN TRỌNG: Để tránh hỏng hộp mực, hạn chế tối đa tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng. Dùngmột tờ giấy để che hộp mực in lại.

2. Tìm trục nạp.

3. Thả các tab nhỏ màu trắng trên mỗi mặt của trục nạp và xoay trục nạp về phía trước.

200 Chương 11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 215: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

4. Nhấc nhẹ nhàng trục nạp lên và lấy ra.

5. Đặt trục nạp mới vào khe. Các khe tròn và vuông trên mỗi mặt sẽ ngăn cản bạn lắp đặt trục nạpchính xác.

6. Xoay phần phía trên của trục nạp mới ra xa khỏi bạn cho đến khi cả hai mặt được canh vàođúng vị trí.

VIWW Quản lý nguồn cung cấp và phụ tùng 201

Page 216: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

7. Lắp hộp mực in vào sản phẩm và đóng cửa hộp mực in.

Thay đệm ngăn cáchViệc thường sử dụng vật liệu in loại tốt sẽ chống mòn. Sử dụng vật liệu in kém đòi hỏi phải thườngxuyên thay thế đệm ngăn cách.

Nếu sản phẩm thường kéo nhiều trang giấy vào cùng một lúc, bạn cần thay đệm ngăn cách.

CẢNH BÁO! Trước khi thay đổi đệm ngăn cách, sử dụng công tắc nguồn để tắt sản phẩm, rút dâynguồn ra khỏi ổ cắm và chờ cho sản phẩm nguội lại.

GHI CHÚ: Trước khi thay đổi đệm ngăn cách, hãy vệ sinh trục nạp.

1. Lấy giấy ra và đóng khay tiếp giấy chính. Đặt mặt bên của sản phẩm xuống.

202 Chương 11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 217: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

2. Ở đáy của sản phẩm, tháo hai ốc vít giữ đệm ngăn cách.

3. Tháo đệm ngăn cách ra.

4. Lắp đệm ngăn cách mới vào và vặn ốc vít vào đúng vị trí.

VIWW Quản lý nguồn cung cấp và phụ tùng 203

Page 218: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

5. Cắm dây nguồn của sản phẩm vào ổ cắm điện trên tường và bật sản phẩm.

204 Chương 11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 219: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Lau dọn sản phẩmVệ sinh trục nạp

Nếu bạn muốn vệ sinh trục nạp trước khi quyết định thay thế, hãy làm theo những hướng dẫn sau:

1. Tắt sản phẩm, tháo dây nguồn ra khỏi sản phẩm, sau đó tháo trục nạp.

2. Chấm nhẹ miếng vải không có xơ vào cồn isopropyl rồi cọ sạch trục nạp.

CẢNH BÁO! Cồn là chất dễ cháy. Hãy để cồn và vải tránh xa ngọn lửa. Trước khi đóng sảnphẩm và cắm dây nguồn, hãy để cồn khô hẳn.

GHI CHÚ: Ở một số vùng của California, các quy định kiểm soát ô nhiễm không khí giới hạnviệc sử dụng chất lỏng có cồn isopropyl (IPA) làm chất tẩy rửa. Ở những vùng đó của California,xin vui lòng bỏ qua các đề nghị trước đó và sử dụng một miếng vải khô, không có xơ vải, làmẩm bằng nước để lau trục nạp.

3. Sử dụng miếng vải khô và không có xơ vải để lau trục nạp nhằm loại bỏ chất bẩn không bámdính chặt.

4. Để cho trục nạp khô hẳn trước khi gắn lại vào sản phẩm.

5. Cắm dây nguồn vào sản phẩm.

VIWW Lau dọn sản phẩm 205

Page 220: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Làm sạch các trục nạp của khay nạp tài liệu và đệm ngăn cáchNếu khay nạp tài liệu của sản phẩm gặp phải các sự cố về xử lý giấy, ví dụ như kẹt giấy hoặc nạpnhiều trang, hãy làm sạch các trục nạp của khay nạp tài liệu và đệm ngăn cách.

1. Mở nắp khay nạp tài liệu.

2. Sử dụng một tấm vải ẩm, không có xơ để lau chùi cả hai trục nạp và đệm ngăn cách để loại bỏvết bẩn.

3. Đóng nắp khay nạp tài liệu.

Hãy làm sạch đường dẫn giấyTrong quá trình in, giấy in, bột mực, và các hạt bụi có thể tích tụ bên trong sản phẩm. Theo thời gian,phần tích tụ này có thể khiến chất lượng in bị ảnh hưởng chẳng hạn như bị nhòe hoặc có các lốmđốm bột mực. Sản phẩm này có một chế độ lau dọn có thể khắc phục và ngăn chặn các loại vấn đềnày.

206 Chương 11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 221: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Vết Vết nhòe

Làm sạch đường dẫn giấy từ HP ToolboxFXDùng HP ToolboxFX để làm sạch đường dẫn giấy. Đây là phương thức làm sạch nên dùng. Nếu bạnkhông thể vào HP ToolboxFX, hãy dùng bảng điều khiển.

1. Hãy đảm bảo rằng sản phẩm đã được bật và ở trạng thái Sẵn sàng, và rằng vật liệu in đã nạpvào khay nạp giấy ưu tiên hoặc khay 1.

2. Mở HP ToolboxFX, nhấp vào sản phẩm, và sau đó nhấp vào tab System Settings (Cài đặt Hệthống).

3. Nhấp vào tab Service (Dịch vụ), và sau đó nhấp vào Start (Bắt đầu).

Trang sẽ được nạp vào sản phẩm thật chậm rãi. Lấy trang này ra khi quá trình này hoàn tất.

Làm sạch đường dẫn giấy bằng bảng điều khiển sản phẩmNếu bạn không vào được HP ToolboxFX, bạn có thể in và sử dụng trang lau dọn qua bảng điềukhiển sản phẩm.

1. Bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Service (Dịch vụ), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục Trang Lau dọn, sau đó bấm nút OK.

4. Nạp giấy khổ letter hoặc A4 khi máy nhắc bạn.

5. Bấm nút OK lần nữa để xác nhận và bắt đầu quá trình lau dọn.

Trang sẽ được nạp vào sản phẩm thật chậm rãi. Lấy trang này ra khi quá trình này hoàn tất.

Lau sạch dải kính và tấm ép giấy của máy quétTheo thời gian, các vết bụi bẩn có thể tích tụ lại trên kính máy quét và tấm ép giấy màu trắng. Điềunày có thể ảnh hưởng đến hoạt động của máy. Hãy sử dụng quy trình sau để lau sạch kính máy quétvà nắp nhựa sau màu trắng.

1. Dùng công tắc điện để tắt sản phẩm, sau đó tháo dây nguồn khỏi ổ cắm điện.

2. Mở nắp máy quét.

VIWW Lau dọn sản phẩm 207

Page 222: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Lau sạch kính máy quét và nắp nhựa sau màu trắng bằng miếng bọt xốp hoặc vải mềm đã đượctẩm chất tẩy kính không ăn mòn.

THẬN TRỌNG: Không sử dụng chất ăn mòn, acetol, benzen, amoniac, cồn êtylin, hoặccarbon tetrachloride lên bất kỳ bộ phận nào của sản phẩm; những chất này có thể làm hỏng sảnphẩm. Không đặt các chất lỏng trực tiếp lên bề mặt kính hoặc tấm ép giấy. Các chất này sẽthấm vào và gây hư hỏng sản phẩm.

4. Lau khô kính và tấm ép giấy màu trắng bằng vải da hoặc miếng bọt xốp làm từ chất xơ để ngănkhông bị ố bẩn.

5. Đóng và cắm dây vào sản phẩm, sau đó sử dụng công tắc nguồn để bật sản phẩm.

208 Chương 11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 223: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Cập nhật sản phẩmCác cập nhật phần mềm, phần sụn và hướng dẫn lắp đặt sản phẩm này hiện có tại www.hp.com/support/ljm1530series. Nhấp vào Các phần tải xuống và trình điều khiển, nhấp vào hệ điều hành,rồi chọn phần tải xuống cho sản phẩm.

VIWW Cập nhật sản phẩm 209

Page 224: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

210 Chương 11 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 225: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

12 Giải quyết sự cố

● Tự trợ giúp

● Danh sách khắc phục sự cố

● Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến hiệu suất sản phẩm

● Khôi phục cài đặt mặc định gốc

● Giải thích các thông báo ở bảng điều khiển

● Giấy được nạp không chính xác hoặc bị kẹt

● Cải thiện chất lượng in

● Sản phẩm không in hoặc in chậm

● Giải quyết sự cố kết nối

● Các vấn đề về phần mềm của sản phẩm

● Xử lý các sự cố thông thường của Mac

VIWW 211

Page 226: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Tự trợ giúpNgoài thông tin trong hướng dẫn này, còn có các nguồn khác cung cấp các thông tin hữu ích.

Trung tâm Trợ giúp và Tìm hiểu của HP Trung tâm Trợ giúp và Tìm hiểu của HP và các tài liệu khác có trong CD đi kèmvới sản phẩm hoặc nằm trong thư mục HP Program trên máy tính của bạn. Trungtâm Trợ giúp và Tìm hiểu của HP là một công cụ trợ giúp sản phẩm cho phép bạntruy cập dễ dàng vào thông tin sản phẩm, hỗ trợ trang web sản phẩm HP, hướngdẫn khắc phục sự cố, và các thông tin về tuân thủ quy định và an toàn.

Chủ đề Tham chiếu Nhanh Một số Chủ đề Tham chiếu Nhanh cho sản phẩm này có sẵn tại trang Web này:www.hp.com/support/ljm1530series

Bạn có thể in những chủ đề này và để chúng ở gần sản phẩm. Đây là tham chiếunhanh về các quy trình mà bạn thường xuyên thực hiện.

Hướng dẫn Sử dụng Nhanh Hướng dẫn này có chứa các quy trình cho các chức năng sản phẩm được sửdụng thường xuyên nhất. Hướng dẫn có sẵn từ trang Web này: www.hp.com/support/ljm1530series

Bạn có thể in hướng dẫn này và để nó ở gần sản phẩm.

Trợ giúp bảng điều khiển Bảng điều khiển có trợ giúp cài sẵn hướng dẫn bạn qua một số thao tác, ví dụnhư thay hộp mực in và gỡ giấy bị kẹt.

212 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW

Page 227: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Danh sách khắc phục sự cốThực hiện theo ba bước khi cố gắng khắc phục sự cố của sản phẩm.

● Bước 1: Kiểm tra xem nguồn điện của sản phẩm đã được bật chưa.

● Bước 2: Kiểm tra bảng điều khiển để xem thông báo lỗi.

● Bước 3: Kiểm tra chức năng in

● Bước 4: Kiểm tra chức năng sao chép

● Bước 5: Kiểm tra chức năng gửi fax

● Bước 6: Kiểm tra chức năng nhận fax

● Bước 7: Thử gửi một lệnh in từ máy tính

Bước 1: Kiểm tra xem nguồn điện của sản phẩm đã được bật chưa.1. Hãy đảm bảo rằng sản phẩm đã được cắm điện và hiện đang bật.

2. Đảm bảo rằng cáp nguồn được nối với sản phẩm và ổ cắm.

3. Kiểm tra nguồn điện bằng cách nối cáp nguồn với một ổ cắm khác.

4. Đảm bảo rằng hộp mực in được lắp đúng cách và các cửa đã đóng hoàn toàn. Bảng điều khiểnhiển thị thông báo cho biết những sự cố này.

5. Nếu động cơ của khay nạp tài liệu không xoay, hãy mở nắp khay nạp tài liệu ra và gỡ bỏ mọivật liệu bao bì hoặc băng dán vận chuyển.

6. Nếu bóng đèn của máy quét không sáng, hãy liên hệ với bộ phận hỗ trợ của HP.

Bước 2: Kiểm tra bảng điều khiển để xem thông báo lỗi.Bảng điều khiển phải chỉ báo trạng thái sẵn sàng. Nếu một thông báo lỗi xuất hiện, hãy sửa lỗi đó.

Bước 3: Kiểm tra chức năng in1. Mở menu Reports (Báo cáo), sau đó chọn mục Config Report (Báo cáo Cấu hình) để in báo

cáo.

2. Nếu báo cáo không được in, đảm bảo bạn đã nạp giấy vào khay, và kiểm tra bảng điều khiểnxem giấy có bị kẹt bên trong sản phẩm hay không.

Bước 4: Kiểm tra chức năng sao chép1. Đặt trang cấu hình vào khay nạp tài liệu và sao ra một bản. Nếu giấy không nạp dễ dàng qua

khay nạp tài liệu, bạn có thể cần phải thay thế cơ cấu nạp của khay nạp tài liệu.

2. Đặt trang cấu hình lên kính máy quét và sao ra một bản.

3. Nếu chất lượng in trên các trang được sao chép không thể chấp nhận được, hãy lau kính máyquét.

VIWW Danh sách khắc phục sự cố 213

Page 228: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Bước 5: Kiểm tra chức năng gửi fax1. Bấm nút Start Fax (Bắt đầu Fax) trên bảng điều khiển sản phẩm.

2. Lắng nghe âm quay số.

3. Nếu bạn không nghe thấy âm quay số, đường dây điện thoại có thể không hoạt động hoặc sảnphẩm chưa được nối với đường dây điện thoại.

Bước 6: Kiểm tra chức năng nhận fax1. Dùng một máy fax khác để gửi fax đến sản phẩm.

2. Nếu sản phẩm không nhận fax, đảm bảo rằng bạn không kết nối quá nhiều thiết bị điện thoại vớisản phẩm, và tất cả các thiết bị điện thoại đã được nối đúng thứ tự.

3. Xem lại và cài lại các thông số cài đặt fax của sản phẩm.

4. Tắt tính năng Private Receive (Nhận Riêng).

Bước 7: Thử gửi một lệnh in từ máy tính1. Dùng chương trình xử lý văn bản để in bằng sản phẩm.

2. Nếu máy không in, đảm bảo rằng bạn đã chọn đúng trình điều khiển máy in.

3. Gỡ cài đặt và tái cài đặt phần mềm của sản phẩm.

214 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW

Page 229: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến hiệu suất sản phẩmMột vài yếu tố có thể tác động đến thời gian in một lệnh in:

● Việc sử dụng giấy đặc biệt (chẳng hạn như giấy trong, giấy nặng, và giấy có kích thước tùychỉnh)

● Thời gian xử lý sản phẩm và thời gian tải xuống

● Mức độ phức tạp và kích thước đồ họa

● Tốc độ của máy tính bạn sử dụng

● Kết nối USB hoặc mạng

● Cấu hình I/O của sản phẩm

● Một số thông số cài đặt in nhất định, ví dụ như Quiet Mode (Chế độ Không ồn), Best Mode(Chế độ Tốt nhất), Draft Mode (Chế độ In nháp) hoặc Print Density (Mật độ In).

VIWW Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến hiệu suất sản phẩm 215

Page 230: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Khôi phục cài đặt mặc định gốcViệc khôi phục cài đặt mặc định gốc sẽ chỉnh tất cả các thông số cài đặt về giá trị mặc định gốc, vàviệc này cũng sẽ xóa tên đầu đề fax, số điện thoại, số quay nhanh, và bất kỳ bản fax nào lưu trongbộ nhớ sản phẩm.

THẬN TRỌNG: Quy trình này cũng sẽ xóa tất các tên và số fax liên quan với phím công tắc và mãsố quay nhanh, và xóa bất kỳ trang nào được lưu trong bộ nhớ. Quy trình này sẽ tự động khởi độnglại sản phẩm sau đó.

1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Service (Dịch vụ), sau đó bấm nút OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục Khôi phục Mặc định, sau đó bấm nút OK.

Sản phẩm sẽ tự động khởi động lại.

216 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW

Page 231: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Giải thích các thông báo ở bảng điều khiểnPhần lớn các thông báo ở bảng điều khiển dùng để hướng dẫn người sử dụng trong các thao tácđiển hình. Thông báo ở bảng điều khiển cho biết tình trạng của thao tác hiện tại, và bao hồm sốlượng trang trên hàng thứ hai của màn hình, nếu phù hợp. Khi sản phẩm nhận dữ liệu fax, dữ liệu in,hoặc lệnh quét tài liệu, các thông báo ở bảng điều khiển sẽ thể hiện tình trạng này. Ngoài ra, cáccảnh báo, thông báo cảnh giác, và các thông báo lỗi nghiêm trọng sẽ cho thấy tình huống cần ngườidùng can thiệp bằng thao tác.

Các loại thông báo ở bảng điều khiểnCác thông báo cảnh báo và cảnh giác có thể tạm thời xuất hiện và yêu cầu bạn xác nhận thông báonày bằng cách bấm nút OK để tiếp tục hoặc bấm nút Cancel (Hủy) để hủy tác vụ này. Đối với mộtsố loại cảnh báo, tác vụ có thể sẽ không thể hoàn tất hoặc chất lượng bản in sẽ bị ảnh hưởng. Nếuthông báo cảnh báo hoặc cảnh giác có liên quan đến việc in ấn và bạn đã bật tính năng tự-động-tiếp-tục, sản phẩm sẽ thử tiếp tục tác vụ in sau khi thông báo cảnh báo xuất hiện khoảng 10 giây màkhông được xác nhận đã xem.

Thông báo lỗi nghiêm trọng có thể cho thấy một số loại lỗi chức năng. Bạn có thể khắc phục sự cốbằng cách tắt và bật máy trở lại. Nếu lỗi nghiêm trọng vẫn xuất hiện, sản phẩm cần phải được sửachữa.

Các thông báo ở bảng điều khiển

Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất

10.0000 Lỗi bộ nhớ nguồn cung cấp Đã xảy ra lỗi truyền tín hiệu với hộp mực in. ● Tắt và sau đó bật sản phẩm.

● Bảo đảm rằng hộp mực được lắp đúngcách. Tháo và lắp lại hộp mực in.

● Nếu vẫn còn lỗi, hãy thay hộp mực in.

● Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP.Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờ bướm hỗtrợ kèm theo hộp sản phẩm.

10.0004 Lỗi nguồn cung cấp

10.1004 Lỗi bộ nhớ nguồn cung cấp

Đã xảy ra lỗi truyền tín hiệu với trống hình. ● Tắt và sau đó bật sản phẩm.

● Nếu vẫn còn lỗi, hãy thay hộp mực in.

● Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP.Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờ bướm hỗtrợ kèm theo hộp sản phẩm.

50.X Fuser Error (50.X Lỗi Bộ Nhiệt Áp)

Tắt máy sau đó mở lại

Sản phẩm gặp lỗi phần cứng nội bộ. 1. Sử dụng công tắc nguồn để tắt nguồnđiện.

2. Nếu máy đang dùng thiết bị chống độtbiến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắmsản phẩm trực tiếp vào ổ điện.

3. Chờ ít nhất 25 giây, sau đó bật nguồnvà chờ sản phẩm khởi chạy.

4. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP.Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờ bướm hỗtrợ kèm theo hộp sản phẩm.

VIWW Giải thích các thông báo ở bảng điều khiển 217

Page 232: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất

Bộ nhớ sắp hết

Bấm [OK]

Sản phẩm không có đủ bộ nhớ để xử lý tácvụ.

Nếu sản phẩm đang xử lý các tác vụ khác,hãy gửi lại tác này vụ sau khi các tác vụkhác đã hoàn tất.

Nếu sự cố vẫn tiếp tục, hãy tắt nguồn bằngcách dùng nút công tắc nguồn, sau đó đợi ítnhất 30 giây. Bật nguồn điện và đợi cho sảnphẩm khởi chạy.

Bộ nhớ sắp hết. Chỉ có 1 bản sao đượctạo ra.

Bấm [OK] để tiếp tục.

Bộ nhớ của sản phẩm quá thấp để hoànthành tác vụ này.

Hãy sao chép ít trang cùng lúc hơn hoặc tắtchức năng đối chiếu bản sao.

Nếu lỗi vẫn xảy ra, tắt sản phẩm và sau đóbật lại.

Đã lắp hộp mực đen đã qua sử dụng. Đã lắp một nguồn cung cấp đã qua sửdụng.

Nếu bạn tin rằng bạn đã mua nguồn cungcấp HP chính hãng, hãy truy cập trang Webcủa HP theo địa chỉ: www.hp.com/go/anticounterfeit.

Việc sửa chữa sản phẩm do sử dụng hộpmực in đã qua sử dụng không được bảohành. Tình trạng và các tính năng củanguồn cung cấp tùy thuộc vào việc nókhông khả dụng với các hộp mực đã qua sửdụng.

Đã xóa các thông số cài đặt Sản phẩm đã xóa các thông số tác vụ. Nhập lại các thông số tác vụ phù hợp.

Giấy bị kẹt trong đường dẫn giấy Sản phẩm phát hiện thấy giấy bị kẹt. Gỡ giấy kẹt khỏi khu vực được chỉ ra trongthông báo, sau đó làm theo các hướng dẫntrên bảng điều khiển.

Gửi lại tập tin Nâng cấp Nâng cấp chương trình cơ sở bị gián đoạn. Gửi lại tập tin nâng cấp đến sản phẩm.

In hai mặt thủ công

thay thế bằng

Load tray 1 (Nạp khay 1)

Bấm [OK]

Thiết bị đang xử lý một tác vụ kép. Để in mặt thứ hai, đặt trang vào khay tiếpgiấy với bề mặt hướng xuống dưới và méptrên trước.

In nhầm

Bấm [OK]

Sản phẩm gặp lỗi phần cứng nội bộ. 1. In lại các trang.

2. Nếu lỗi vẫn xảy ra, tắt nguồn và sau đóbật lại.

3. In lại các trang.

4. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP.Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờ bướm hỗtrợ kèm theo hộp sản phẩm.

Kẹt giấy tại <location>

thay thế bằng

Mở nắp và lấy giấy kẹt ra

Sản phẩm đã phát hiện ra kẹt giấy tại vị tríđược chỉ ra trong thông báo.

Gỡ giấy kẹt khỏi khu vực được chỉ ra trongthông báo, sau đó làm theo các hướng dẫntrên bảng điều khiển. Việc gỡ giấy kẹt yêucầu bạn phải mở nắp hộp mực in và tháohộp mực in.

Kẹt giấy trong khu vực hộp mực in Sản phẩm đã phát hiện thấy giấy bị kẹttrong khu vực hộp mực in.

Gỡ giấy kẹt khỏi khu vực được chỉ ra trongthông báo, sau đó làm theo các hướng dẫntrên bảng điều khiển.

218 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW

Page 233: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất

Kẹt giấy trong ngăn giấy ra Sản phẩm phát hiện thấy giấy bị kẹt trongngăn giấy ra.

Gỡ giấy kẹt khỏi khu vực được chỉ ra trongthông báo, sau đó làm theo các hướng dẫntrên bảng điều khiển.

Kẹt khay nạp tài liệu Sản phẩm bị kẹt khay nạp tài liệu. Gỡ bỏ chỗ kẹt khay nạp tài liệu.

Kẹt trong khay 1 Sản phẩm đã phát hiện thấy hiện tượng kẹtgiấy trong khay tiếp giấy.

Gỡ giấy kẹt khỏi khu vực được chỉ ra trongthông báo, sau đó làm theo các hướng dẫntrên bảng điều khiển.

Không kéo giấy

Bấm [OK]

Sản phẩm gặp lỗi phần cứng nội bộ. 1. Kiểm tra thử xem vật liệu in đã đượclắp đủ vào khay tiếp giấy.

2. Nạp khay với giấy có kích thước chínhxác cho lệnh in của bạn.

3. Đảm bảo các dẫn hướng giấy trongkhay được điều chỉnh chính xác vớikích thước của giấy. Điều chỉnh cácdẫn hướng để chúng hơi chạm vàoxếp giấy mà không làm cong giấy.

4. Kiểm tra bảng điều khiển sản phẩm đểxem sản phẩm có đang chờ bạn xácnhận thông báo nhắc nạp giấy theocách thủ công hay không. Nạp giấy vàtiếp tục.

5. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP.Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờ bướm hỗtrợ kèm theo hộp sản phẩm.

Kích thước giấy không mong muốntrong khay 1

Giấy trong khay có kích thước không phùhợp với kích thước bắt buộc cho lệnh inhiện tại.

Nạp giấy có kích thước chính xác, và kiểmtra chắc chắn rằng khay được đặt ở kíchthước chính xác.

Load tray 1 <TYPE>, <SIZE> (Nạp giấykhay 1 <LOẠI> <KÍCH THƯỚC>)

Khay hết giấy. Nạp và khay đúng loại giấy và khổ giấy.

Lỗi 49

Tắt máy sau đó mở lại

Sản phẩm gặp phải một lỗi chương trình cơsở.

1. Sử dụng công tắc nguồn để tắt nguồnđiện.

2. Nếu máy đang dùng thiết bị chống độtbiến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắmsản phẩm trực tiếp vào ổ cắm điện trêntường.

3. Chờ ít nhất 30 giây, sau đó bật nguồnvà chờ sản phẩm khởi chạy.

4. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP.Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờ bướm hỗtrợ kèm theo hộp sản phẩm.

VIWW Giải thích các thông báo ở bảng điều khiển 219

Page 234: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất

Lỗi 79

Tắt máy sau đó mở lại

Sản phẩm gặp phải một lỗi chương trình cơsở

1. Sử dụng công tắc nguồn để tắt nguồnđiện.

2. Nếu máy đang dùng thiết bị chống độtbiến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắmsản phẩm trực tiếp vào ổ cắm điện trêntường.

3. Chờ ít nhất 30 giây, sau đó bật nguồnvà chờ sản phẩm khởi chạy.

4. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP.Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờ bướm hỗtrợ kèm theo hộp sản phẩm.

Lỗi bộ cảm ứng Sản phẩm gặp lỗi ở bộ cảm ứng giấy. 1. Sử dụng công tắc nguồn để tắt nguồnđiện.

2. Nếu máy đang dùng thiết bị chống độtbiến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắmsản phẩm trực tiếp vào ổ cắm điện trêntường.

3. Chờ ít nhất 30 giây, sau đó bật nguồnvà chờ sản phẩm khởi chạy.

4. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP.Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờ bướm hỗtrợ kèm theo hộp sản phẩm.

Lỗi in Sản phẩm gặp phải một lỗi giao tiếp nội bộ. 1. Sử dụng công tắc nguồn để tắt nguồnđiện.

2. Nếu máy đang dùng thiết bị chống độtbiến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắmsản phẩm trực tiếp vào ổ cắm điện trêntường.

3. Chờ ít nhất 30 giây, sau đó bật nguồnvà chờ sản phẩm khởi chạy.

4. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP.Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờ bướm hỗtrợ kèm theo hộp sản phẩm.

Lỗi máy quét X Sản phẩm gặp phải một lỗi máy quét chung. 1. Sử dụng công tắc nguồn để tắt nguồnđiện.

2. Nếu máy đang dùng thiết bị chống độtbiến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắmsản phẩm trực tiếp vào ổ cắm điện trêntường.

3. Chờ ít nhất 30 giây, sau đó bật nguồnvà chờ sản phẩm khởi chạy.

4. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP.Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờ bướm hỗtrợ kèm theo hộp sản phẩm.

220 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW

Page 235: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất

Lỗi quạt 57 Sản phẩm gặp phải một lỗi quạt chung. 1. Sử dụng công tắc nguồn để tắt nguồnđiện.

2. Nếu máy đang dùng thiết bị chống độtbiến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắmsản phẩm trực tiếp vào ổ cắm điện trêntường.

3. Chờ ít nhất 30 giây, sau đó bật nguồnvà chờ sản phẩm khởi chạy.

4. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP.Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờ bướm hỗtrợ kèm theo hộp sản phẩm.

Lỗi thiết bị

Bấm OK để tiếp tục

Sản phẩm gặp phải một lỗi giao tiếp nội bộ. 1. Sử dụng công tắc nguồn để tắt nguồnđiện.

2. Nếu máy đang dùng thiết bị chống độtbiến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắmsản phẩm trực tiếp vào ổ cắm điện trêntường.

3. Chờ ít nhất 30 giây, sau đó bật nguồnvà chờ sản phẩm khởi chạy.

4. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP.Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờ bướm hỗtrợ kèm theo hộp sản phẩm.

Lỗi truyền Tín hiệu qua Động cơ in Sản phẩm gặp lỗi phần cứng nội bộ. 1. Sử dụng công tắc nguồn để tắt nguồnđiện.

2. Nếu máy đang dùng thiết bị chống độtbiến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắmsản phẩm trực tiếp vào ổ điện.

3. Chờ ít nhất 30 giây, sau đó bật nguồnvà chờ sản phẩm khởi chạy.

4. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP.Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờ bướm hỗtrợ kèm theo hộp sản phẩm.

Lỗi Máy Quét 52

Tắt máy sau đó mở lại

Sản phẩm bị lỗi tính năng máy quét. 1. Sử dụng công tắc nguồn để tắt nguồnđiện.

2. Nếu máy đang dùng thiết bị chống độtbiến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắmsản phẩm trực tiếp vào ổ cắm điện trêntường.

3. Chờ ít nhất 30 giây, sau đó bật nguồnvà chờ sản phẩm khởi chạy.

4. Nếu máy vẫn báo lỗi, hãy liên hệ HP.Xem www.hp.com/support/ljm1530series hoặc các tờ bướm hỗtrợ kèm theo hộp sản phẩm.

VIWW Giải thích các thông báo ở bảng điều khiển 221

Page 236: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thông báo trên panen điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất

Nạp khay 1 THƯỜNG <KÍCH THƯỚC>

thay thế bằng

Trang lau dọn [OK] sẽ bắt đầu

Sản phẩm đang thực hiện chu kỳ lau dọn. Nạp vào khay giấy thường có kích thướcnhư được chỉ ra. Bấm nút OK để bắt đầuchu kỳ lau dọn.

Nắp đậy mở Nắp hộp mực in đang mở. Đóng nắp hộp mực in.

Nắp khay ADF đang mở Nắp khay nạp tài liệu đang mở. Đóng nắp khay nạp tài liệu.

Tháo khóa vận chuyển ra khỏi hộp mực Khóa vận chuyển vẫn ở trên hộp mực in. Tháo hộp mực in ra, gỡ bỏ khóa vậnchuyển, sau đó lắp lại hộp mực in.

Tháo vật liệu vận chuyển khỏi cửa sau Vật liệu vận chuyển vẫn ở phía sau sảnphẩm.

Mở cửa sau và gỡ tất cả các vật liệu vậnchuyển ra.

Thay hộp mực đen Sản phẩm được cấu hình để dừng khi hộpmực in ở mức rất thấp.

Thay hộp mực in, hoặc cấu hình lại sảnphẩm để tiếp tục in sau khi hộp mực in đạttới mức “rất thấp”.

Thay nguồn cung cấp Sản phẩm được cấu hình để dừng khi hộpmực in ở mức rất thấp.

Thay hộp mực in, hoặc cấu hình lại sảnphẩm để tiếp tục in sau khi hộp mực in đạttới mức “rất thấp”.

Tiếp giấy thủ công <KÍCH THƯỚC>,<LOẠI>

thay thế bằng

Nhấn [OK] cho phương tiện khả dụng

Sản phẩm được đặt ở chế độ tiếp giấy thủcông.

Nạp vào khay đúng loại giấy và khổ giấy,hoặc bấm nút OK để sử dụng giấy đã cótrong khay.

222 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW

Page 237: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Giấy được nạp không chính xác hoặc bị kẹtSản phẩm không nạp giấy

Nếu sản phẩm không nạp giấy từ khay, hãy thử các giải pháp sau.

1. Mở sản phẩm và gỡ hết giấy bị kẹt ra.

2. Nạp khay với giấy có kích thước chính xác cho lệnh in của bạn.

3. Đảm bảo các dẫn hướng giấy trong khay được điều chỉnh chính xác với kích thước của giấy.Điều chỉnh các dẫn hướng để chúng hơi chạm vào xếp giấy mà không làm cong giấy.

4. Kiểm tra bảng điều khiển sản phẩm để xem sản phẩm có đang chờ bạn xác nhận lời nhắc nạpgiấy theo cách thủ công hay không. Nạp giấy và tiếp tục.

Sản phẩm nạp nhiều giấyNếu sản phẩm nạp nhiều giấy từ khay, hãy thử những giải pháp sau.

1. Lấy tập giấy ra khỏi khay và uốn cong tập giấy, xoay tập giấy 180 độ, rồi lật lại. Không xòe giấyra. Đưa tập giấy vào lại khay.

2. Chỉ sử dụng giấy đáp ứng thông số kỹ thuật của HP cho sản phẩm này.

3. Sử dụng giấy không bị nhăn, bị gập hoặc bị hỏng. Nếu cần, hãy sử dụng giấy từ một gói giấykhác.

4. Đảm bảo không nạp quá nhiều giấy vào khay. Nếu khay quá đầy, hãy lấy toàn bộ tập giấy rakhỏi khay, làm phẳng tập giấy, rồi đưa một số giấy vào lại khay.

5. Đảm bảo rằng các dẫn hướng giấy trong khay được điều chỉnh chính xác với kích thước giấy.Điều chỉnh các dẫn hướng để chúng hơi chạm vào xếp giấy mà không làm cong giấy.

Tránh kẹt giấyĐể giảm số lần kẹt giấy, hãy thử các giải pháp sau.

1. Chỉ sử dụng giấy đáp ứng thông số kỹ thuật của HP cho sản phẩm này.

2. Sử dụng giấy không bị nhăn, bị gập hoặc bị hỏng. Nếu cần, hãy sử dụng giấy từ gói giấy khác.

3. Sử dụng giấy chưa được in hoặc sao chép trước đó.

4. Đảm bảo rằng khay không bị nạp quá nhiều giấy. Nếu khay quá đầy, hãy lấy toàn bộ tập giấy rakhỏi khay, làm phẳng tập giấy, rồi đưa một số giấy vào lại khay.

5. Đảm bảo rằng các dẫn hướng giấy trong khay được điều chỉnh chính xác với kích thước giấy.Điều chỉnh các dẫn hướng để chúng hơi chạm vào xếp giấy mà không làm cong giấy.

6. Đảm bảo rằng khay được lắp hoàn toàn vào sản phẩm.

7. Nếu bạn đang in trên giấy nặng, được dập nổi, hoặc được đục lỗ, hãy sử dụng tính năng nạpgiấy thủ công và nạp từng tờ một.

VIWW Giấy được nạp không chính xác hoặc bị kẹt 223

Page 238: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Gỡ giấy kẹtKhi gỡ giấy kẹt, hãy cẩn thận tránh làm rách giấy kẹt. Nếu còn sót lại mẩu giấy nhỏ trong sản phẩm,nó có thể gây kẹt giấy nhiều hơn.

THẬN TRỌNG: Trước khi xử lý kẹt giấy, hãy tắt sản phẩm và tháo dây nguồn.

Các vị trí kẹt giấyKẹt giấy có thể xuất hiện tại các vị trí sau đây trong sản phẩm.

1

5

4

23

1 Khay nạp tài liệu

2 Ngăn giấy ra

3 Khay tiếp giấy

4 Khu vực hộp mực in

5 Cửa sau và khay in hai mặt

224 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW

Page 239: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Gỡ giấy kẹt khỏi khay nạp tài liệu

1. Mở nắp khay nạp tài liệu.

2. Nâng cần bên lên để mở bộ trục nạp, và nhẹnhàng lấy giấy bị kẹt ra.

3. Đóng bộ nạp giấy và nắp khay nạp tài liệu.

VIWW Giấy được nạp không chính xác hoặc bị kẹt 225

Page 240: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Gỡ giấy kẹt khỏi các khay tiếp giấy

1. Mở cửa hộp mực in, rồi tháo hộp mực in.

2. Trong khay tiếp giấy chính hoặc rãnh nhậpgiấy ưu tiên, gỡ chồng giấy ra.

226 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW

Page 241: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Bằng cả hai tay, nắm lấy một phía của giấy inbị kẹt mà bạn nhìn thấy rõ nhất (phía này baogồm cả phần ở giữa) và cẩn thận kéo nó rakhỏi sản phẩm.

4. Lắp lại hộp mực in và đóng cửa hộp mực in.

Gỡ giấy kẹt bên trong sản phẩm

1. Mở cửa hộp mực in và tháo hộp mực in ra.

THẬN TRỌNG: Để ngăn xảy ra hư hỏng,không được để hộp mực in tiếp xúc với ánhsáng. Dùng một mảnh giấy để che hộp mựcin lại.

VIWW Giấy được nạp không chính xác hoặc bị kẹt 227

Page 242: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

2. Nếu bạn nhìn thấy giấy bị kẹt, cẩn thận nắmlấy tờ giấy kẹt và từ từ kéo ra khỏi sản phẩm.

GHI CHÚ: Nếu bạn không nhìn thấy giấykẹt, hãy thực hiện bước tiếp theo.

Nếu bạn đã gỡ được giấy kẹt, hãy bỏ quabước tiếp theo.

3. Nhấn thẻ màu lục rồi mở cửa tiếp cận nơi kẹtgiấy, cẩn thận nắm lấy tờ giấy bị kẹt và từ từkéo ra khỏi sản phẩm.

4. Lắp lại hộp mực in, rồi đóng cửa hộp mực in.

228 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW

Page 243: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Gỡ giấy kẹt khỏi khu vực giấy raTHẬN TRỌNG: Không dùng vật sắc nhọn như kẹp hoặc kìm nhọn để tháo giấy kẹt. Hỏng hóc docác vật nhọn sắc gây ra sẽ không được bảo hành.

1. Mở cửa hộp mực, rồi gỡ hộp mực ra.

2. Vẫn để nắp hộp mực mở, rồi dùng hai taynắm lấy cạnh của trang giấy bị kẹt mà bạnnhìn thấy rõ nhất (kể cả ở giữa), và cẩn thậnkéo ra khỏi sản phẩm.

VIWW Giấy được nạp không chính xác hoặc bị kẹt 229

Page 244: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

3. Nhấn thẻ màu lục rồi mở cửa tiếp cận nơi kẹtgiấy, cẩn thận nắm lấy tờ giấy bị kẹt và từ từkéo ra khỏi sản phẩm.

4. Gắn lại hộp mực, rồi đóng cửa hộp mực.

Gỡ giấy kẹt khỏi bộ đảo giấy

1. Mở cửa hộp mực in, rồi tháo hộp mực in.

230 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW

Page 245: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

2. Mở cửa sau.

THẬN TRỌNG: Khu vực cuộn sấy có thểnóng trong khi đang sử dụng sản phẩm. Chờcho cuộn sấy nguội lại.

3. Cẩn thận nắm lấy tờ giấy kẹt và từ từ kéo rakhỏi sản phẩm

VIWW Giấy được nạp không chính xác hoặc bị kẹt 231

Page 246: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

4. Đóng cửa sau.

5. Lắp lại hộp mực in và đóng cửa hộp mực in.

232 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW

Page 247: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Cải thiện chất lượng inBạn có thể ngăn phần lớn sự cố xảy ra liên quan đến vấn đề chất lượng in bằng cách làm theohướng dẫn sau.

● Sử dụng cài đặt loại giấy chính xác trong trình điều khiển máy in.

● Sử dụng giấy đáp ứng thông số kỹ thuật của HP cho sản phẩm này.

● Lau chùi sản phẩm nếu cần.

● Thay hộp mực in khi chúng gần hết mực và khi chất lượng in không còn chấp nhận được.

● Sử dụng trình điều khiển máy in đáp ứng tốt nhất nhu cầu in của bạn.

Chọn loại giấy1. Mở trình điều khiển máy in, nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tuỳ chọn, rồi nhấp vào tab Giấy/

Chất lượng.

2. Chọn loại trong danh sách Loại là thả xuống.

3. Nhấp vào nút OK.

Hãy sử dụng giấy đáp ứng thông số kỹ thuật của HPSử dụng giấy khác nếu bạn đang gặp phải bất kỳ sự cố nào sau đây:

● Bản in quá nhạt hoặc bị mờ ở một số vùng.

● Có các vết bột mực trên những trang đã in.

● Bột mực bám trên các trang đã in.

● Các ký tự đã in bị lỗi.

● Các trang đã in bị quăn.

Luôn sử dụng loại và trọng lượng giấy mà sản phẩm này hỗ trợ. Ngoài ra, hãy làm theo nhữnghướng dẫn sau đây khi chọn giấy:

● Sử dụng giấy có chất lượng tốt và không bị rách, không bị răng cưa, cắt, khấc, lốm đốm, vật thểnhỏ, hạt bụi, quăn góc, bị khuyết, có kẹp giấy và quăn hoặc cong cạnh.

● Sử dụng giấy chưa in.

● Sử dụng giấy dành riêng cho máy in laser. Không sử dụng giấy chỉ dành cho máy in Inkjet.

● Không được sử dụng giấy quá thô. Sử dụng giấy nhẵn mịn hơn thường đem lại chất lượng intốt hơn.

VIWW Cải thiện chất lượng in 233

Page 248: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

In một trang lau dọnIn một trang lau dọn để loại bỏ bụi và bột mực thừa từ đường dẫn giấy nếu bạn gặp phải bất kỳ sựcố nào sau đây:

● Có các vết bột mực trên trang đã in.

● Bột mực bám trên các trang đã in.

● Nhiều vết mực xuất hiện trên các trang đã in.

Thực hiện theo quy trình sau để in một trang lau dọn.

1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, bấm nút Setup (Cài đặt) .

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Service (Dịch vụ).

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn mục Trang Lau dọn.

4. Nạp giấy khổ letter hoặc A4 khi máy nhắc bạn.

5. Bấm nút OK để bắt đầu quá trình lau dọn.

Trang sẽ được nạp vào sản phẩm thật chậm rãi. Lấy trang này ra khi quá trình này hoàn tất.

Kiểm tra hộp mực inKiểm tra hộp mực in và thay hộp mực nếu cần, nếu bạn gặp phải bất kỳ sự cố nào sau đây:

● Bản in quá sáng hoặc có vẻ bị mờ ở nhiều vùng.

● Các trang đã in có một số vùng nhỏ không được in.

● Các trang đã in có các vệt hoặc vết mực.

GHI CHÚ: Nếu bạn đang sử dụng chế độ cài đặt in nháp hoặc in ở chế độ Tiết kiệm (EconoMode),bản in có thể bị mờ.

Nếu bạn xác định thấy cần phải thay hộp mực in, hãy in trang tình trạng nguồn cung cấp để tìm số bộphận cho hộp mực in chuẩn chính hãng của HP.

Loại hộp mực in Các bước giải quyết sự cố

Hộp mực in được nạp thêm hoặc đượctái chế

Công ty Hewlett-Packard không khuyến nghị sử dụng các loại mực in không phảicủa HP, dù là còn mới hay đã tái chế. Vì những hộp mực in này không phải là sảnphẩm của HP, HP không thể tác động gì đến thiết kế hay kiểm soát chất lượng.Nếu bạn đang sử dụng hộp mực in đã nạp lại hoặc được tái chế và không đạtchất lượng in, hãy thay hộp mực đó bằng hộp mực in HP chính hãng có dán cácchữ “HP” hoặc “Hewlett-Packard”, hoặc có logo HP.

Hộp mực in HP chính hãng 1. Bảng điều khiển sản phẩm hoặc trang tình trạng nguồn cung cấp cho biếttình trạng Very Low (Gần hết mực) khi hộp mực gần hết. Thay hộp mực innếu chất lượng in không còn chấp nhận được.

2. Kiểm tra hộp mực in xem có bị hỏng hóc không. Xem hướng dẫn kèm theo.Thay hộp mực in nếu cần.

3. Nếu các trang đã in xuất hiện vết mực nhiều lần với khoảng cách đều nhau,hãy in một trang lau dọn. Nếu việc này không giải quyết được vấn đề, hãy sửdụng thông tin về lỗi lặp lại trong tài liệu này để xác định nguyên nhân sự cố.

234 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW

Page 249: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

In trang Supplies Status (Tình trạng Nguồn cung cấp)Trang Tình trạng Nguồn cung cấp cho biết thời gian sử dụng còn lại ước tính trong các hộp mực in.Nó cũng liệt kê số bộ phận cho hộp mực in HP chính hãng phù hợp với sản phẩm của bạn để bạn cóthể đặt mua hộp mực in thay thế, cùng các thông tin hữu ích khác.

1. Trên bảng điều khiển sản phẩm, mở menu Reports (Báo cáo).

2. Chọn trang Tình trạng Nguồn cung cấp để in.

Kiểm tra hộp mực in xem có bị hỏng hóc không1. Tháo hộp mực in ra khỏi sản phẩm, và kiểm tra xem băng dán đã được gỡ ra chưa.

2. Kiểm tra chip bộ nhớ xem có bị hỏng hóc không.

3. Kiểm tra mặt trống hình màu xanh lá cây ở dưới đáy hộp mực in.

THẬN TRỌNG: Không chạm tay vào trục lăn màu xanh lá cây (trống hình) ở dưới đáy hộpmực. Dấu vân tay trên trống hình có thể gây ra vấn đề về chất lượng in.

4. Nếu bạn thấy bất kỳ vết xước, dấu vân tay hoặc hỏng hóc nào khác trên trống hình, hãy thayhộp mực in.

5. Nếu trống hình không bị hỏng hóc, hãy lắc nhẹ hộp mực in một vài lần và lắp lại hộp mực in. Inmột vài trang nữa để xem sự cố đã được khắc phục chưa.

Lỗi lặp lạiNếu các lỗi lặp lại ở bất kỳ khoảng nào trên trang giấy, hộp mực in có thể bị hỏng.

● 27 mm

● 29 mm

● 75 mm

Sử dụng trình điều khiển máy in đáp ứng tốt nhất nhu cầu in của bạnBạn có thể cần sử dụng trình điều khiển máy in khác nếu trang đã in có các dòng chứa hình ảnhkhông mong muốn, bị mất chữ, bị mất hình ảnh, định dạng sai hoặc phông chữ bị thay đổi.

VIWW Cải thiện chất lượng in 235

Page 250: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Trình điều khiển máy in HP PCL 6 ● Được cung cấp dưới dạng trình điều khiển mặc định. Trình điều khiển nàyđược cài tự động nếu bạn không chọn một trình điều khiển khác.

● Nên sử dụng để in trong tất cả các môi trường Windows

● Cung cấp tốc độ, chất lượng in tổng thể tốt nhất, và hỗ trợ tính năng sảnphẩm cho hầu hết người dùng

● Được phát triển để tương thích với Graphic Device Interface (GDI) củaWindows để cho tốc độ tốt nhất trong môi trường Windows

● Có thể không hoàn toàn tương thích với các chương trình phần mềm củabên thứ ba hay tùy chỉnh dựa trên PCL 5

Trình điều khiển máy in HP UPD PS ● Nên sử dụng để in với chương trình phần mềm Adobe® hay với các chươngtrình phần mềm đồ họa chuyên sâu

● Hỗ trợ khi in trong trường hợp cần mô phỏng postscript hoặc hỗ trợ phôngchữ nhấp nháy postscript

HP UPD PCL 5 ● Nên sử dụng để in trong công việc văn phòng thông dụng trong tất cả cácmôi trường Windows

● Tương thích với các phiên bản PCL trước và các sản phẩm HP LaserJet cũhơn

● Sự lựa chọn tốt nhất khi in từ các chương trình phần mềm của bên thứ bahoặc chương trình phần mềm tùy chỉnh

● Sự lựa chọn tốt nhất khi hoạt động trong các môi trường hỗn hợp có yêu cầuphải cài đặt sản phẩm theo PCL 5 (UNIX, Linux, máy tính trung ương)

● Được thiết kế để sử dụng trong các môi trường Windows trong doanh nghiệpsao cho có thể sử dụng một trình điều khiển duy nhất cho nhiều kiểu máy in

● Được ưa dùng khi in từ một máy tính Windows di động đến nhiều kiểu máyin

Tải xuống các trình điều khiển máy in bổ sung từ trang Web này: www.hp.com/go/ljm1530series_software.

Cải thiện chất lượng in cho bản saoNếu bạn gặp phải các sự cố về chất lượng in ở những tài liệu được sao chép, hãy xem lại các giảipháp dành cho tài liệu in được liệt kê trước trong tài liệu này. Tuy nhiên, một số sự cố về chất lượngin chỉ xảy ra ở các tài liệu sao chép.

● Nếu các vệt xuất hiện trên bản sao do sử dụng khay nạp tài liệu, hãy lau sạch dải kính nhỏ ởphía bên trái của bộ máy quét.

● Nếu xuất hiện các chấm hoặc lỗi khác trên bản sao do sử dụng kính máy quét, hãy lau sạchkính máy quét và nắp nhựa sau màu trắng.

236 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW

Page 251: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

1. Dùng công tắc điện để tắt sản phẩm, sau đó tháo dây nguồn khỏi ổ cắm điện.

2. Mở nắp máy quét.

3. Lau sạch kính máy quét và nắp nhựa sau màu trắng bằng miếng bọt xốp hoặc vải mềm đã đượctẩm chất tẩy kính không ăn mòn.

THẬN TRỌNG: Không sử dụng chất ăn mòn, acetol, benzen, amoniac, cồn êtylin, hoặccarbon tetrachloride lên bất kỳ bộ phận nào của sản phẩm; những chất này có thể làm hỏng sảnphẩm. Không đặt các chất lỏng trực tiếp lên bề mặt kính hoặc tấm ép giấy. Các chất này sẽthấm vào và gây hư hỏng sản phẩm.

4. Lau khô kính và tấm ép giấy màu trắng bằng vải da hoặc miếng bọt xốp làm từ chất xơ để ngănkhông bị ố bẩn.

5. Đóng và cắm dây vào sản phẩm, sau đó sử dụng công tắc nguồn để bật sản phẩm.

VIWW Cải thiện chất lượng in 237

Page 252: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Sản phẩm không in hoặc in chậmSản phẩm không in

Nếu sản phẩm không in, hãy thử các giải pháp sau.

1. Đám bảo bạn đã bật sản phẩm và bảng điều khiển cho thấy nó đã sẵn sàng hoạt động.

◦ Nếu bảng điều khiển không chỉ báo rằng sản phẩm đã sẵn sàng hoạt động, hãy tắt sảnphẩm và bật lại.

◦ Nếu bảng điều khiển chỉ báo rằng sản phẩm đã sẵn sàng, hãy thử gửi lại một lệnh in.

2. Nếu bảng điều khiển cho biết sản phẩm bị lỗi, hãy xử lý lỗi đó rồi thử gửi lại lệnh in.

3. Đảm bảo các dây cáp được cắm đúng. Nếu sản phẩm được nối mạng, hãy kiểm tra các mụcsau:

◦ Kiểm tra đèn nằm cạnh cổng kết nối mạng trên sản phẩm. Nếu mạng đang hoạt động thìđèn có màu xanh.

◦ Đảm bảo rằng bạn đang sử dụng cáp mạng chứ không phải dây điện thoại để nối mạng.

◦ Đảm bảo rằng bộ định tuyến mạng, đầu cắm hoặc công tắc đã được bật và đang hoạtđộng đúng.

4. Cài phần mềm HP từ đĩa CD đi kèm với sản phẩm. Sử dụng các trình điều khiển máy in chungcó thể làm chậm tác vụ xóa khỏi hàng chờ in.

5. Từ danh sách các máy in trên máy tính của bạn, hãy nhấp chuột phải vào tên sản phẩm này,nhấp vào Properties (Thuộc tính), rồi mở tab Ports (Cổng).

◦ Nếu bạn đang sử dụng một cáp mạng để nối mạng, đảm bảo rằng tên máy in có trong tabPorts (Cổng) khớp với tên sản phẩm trên trang cấu hình sản phẩm.

◦ Nếu bạn đang sử dụng cáp USB và đang kết nối với một mạng không dây, đảm bảo rằngđã đánh dấu ô Virtual printer port for USB (Cổng máy in ảo cho USB).

6. Nếu bạn đang sử dụng hệ thống tường lửa cá nhân trên máy tính, nó có thể chặn việc truyền tínhiệu với sản phẩm. Thử tắt tạm thời tường lửa để xem nó có phải là nguồn gây ra sự cố haykhông.

7. Nếu máy tính hoặc sản phẩm của bạn được nối mạng không dây, chất lượng tín hiệu thấp hoặcnhiễu sóng có thể làm chậm tác vụ in.

Sản phẩm in chậmNếu sản phẩm in, nhưng có vẻ chậm, hãy thử các giải pháp sau.

1. Đảm bảo máy tính đáp ứng các thông số kỹ thuật tối thiểu cho sản phẩm này. Để biết danh sáchthông số kỹ thuật, hãy truy cập trang Web: www.hp.com/support/ljm1530series.

2. Khi bạn cấu hình sản phẩm để in trên một số loại giấy, ví dụ như giấy nặng, sản phẩm sẽ inchậm hơn để nó có thể sấy nóng đúng cách bột mực cho giấy. Nếu cài đặt loại giấy không chínhxác cho loại giấy bạn đang sử dụng, hãy thay đổi thông số cài đặt cho đúng loại giấy.

3. Nếu máy tính hoặc sản phẩm của bạn được nối mạng không dây, chất lượng tín hiệu thấp hoặcnhiễu sóng có thể làm chậm tác vụ in.

238 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW

Page 253: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

4. Tắt cải đặt Quiet Mode (Chế độ Không ồn)của sản phẩm. Khi bật chế độ này, sản phẩm in ởtốc độ chậm hơn.

5. Khi sản phẩm được kết nối trực tiếp với máy tính, hãy thay đổi cài đặt USB Speed (Tốc độUSB) của sản phẩm. Khi cài đặt này được cài không chính xác, sản phẩm sẽ in ở tốc độ chậmhơn.

VIWW Sản phẩm không in hoặc in chậm 239

Page 254: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Giải quyết sự cố kết nối Xử lý vấn đề kết nối trực tiếp

Nếu bạn kết nối sản phẩm trực tiếp với máy tính, hãy kiểm tra cáp.

● Kiểm tra xem cáp đã cắm vào máy tính và vào sản phẩm chưa.

● Kiểm tra rằng cáp USB không dài quá 5 m. Thử sử dụng cáp ngắn hơn.

● Kiểm tra hoạt động của cáp bằng cách cắm dây cáp vào sản phẩm khác. Thay dây cáp nếu cần.

Xử lý vấn đề về mạngKiểm tra các mục sau để đảm bảo sản phẩm hiện truyền được tín hiệu qua mạng. Trước khi bắt đầu,hãy in trang cấu hình từ bảng điều khiển sản phẩm và tìm địa chỉ IP của sản phẩm được liệt kê trêntrang này.

● Kết nối vật lý kém

● Máy tính đang sử dụng địa chỉ IP không chính xác cho sản phẩm này

● Máy tính không thể giao tiếp với sản phẩm

● Sản phẩm đang sử dụng liên kết và cài đặt in hai mặt không đúng cho mạng này

● Các chương trình phần mềm mới đã gây ra sự cố tương thích

● Máy tính của bạn hoặc máy trạm bị cài đặt sai

● Sản phẩm bị tắt, hoặc các cài đặt mạng khác bị sai

Kết nối vật lý kém1. Hãy kiểm tra xem sản phẩm có được cắm vào đúng cổng mạng bằng cách sử dụng cáp có độ

dài phù hợp không.

2. Hãy kiểm tra xem các kết nối cáp có chắc không.

3. Kiểm tra kết nối cổng mạng trên mặt sau của sản phẩm, và chắc chắn rằng đèn hoạt động màuhổ phách và đèn báo tình trạng liên kết màu xanh lá cây vẫn sáng.

4. Nếu vẫn có vấn đề, hãy thử dùng dây cáp hoặc cổng khác trên bộ hub.

Máy tính đang sử dụng địa chỉ IP không chính xác cho sản phẩm này1. Mở thuộc tính máy in và nhấp vào tab Ports (Cổng). Kiểm tra xem địa chỉ IP hiện tại cho sản

phẩm có được chọn không. Địa chỉ IP của sản phẩm được liệt kê trên trang cấu hình sản phẩm.

2. Nếu bạn đã cài đặt sản phẩm bằng cổng TCP/IP chuẩn HP, hãy chọn ô Always print to thisprinter, even if its IP address changes (Luôn in vào máy in này ngay cả khi địa chỉ IP thayđổi).

3. Nếu bạn đã cài đặt sản phẩm bằng cổng TCP/IP chuẩn Microsoft, hãy sử dụng tên máy chủthay cho địa chỉ IP.

4. Nếu đúng địa chỉ IP, hãy xóa sản phẩm và sau đó thêm lại.

240 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW

Page 255: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Máy tính không thể giao tiếp với sản phẩm1. Kiểm tra giao tiếp mạng bằng cách ping mạng.

a. Mở lời nhắc dòng lệnh trên máy tính của bạn. Đối với Windows, hãy nhấp Start (Bắt đầu),nhấp Run (Chạy), sau đó nhập cmd.

b. Nhập ping và địa chỉ IP cho sản phẩm của bạn.

c. Nếu cửa sổ hiển thị thời gian khứ hồi, thì mạng đang hoạt động.

2. Nếu lệnh ping báo lỗi, kiểm tra xem hub mạng có bật hay không, và sau đó kiểm tra các thôngsố kết nối mạng, sản phẩm và máy tính được cấu hình dùng chung một mạng.

Sản phẩm đang sử dụng liên kết và cài đặt in hai mặt không đúng cho mạng nàyHewlett-Packard khuyến nghị nên để thông số này ở chế độ tự động (thông số mặc định). Nếu bạnthay đổi những thông số cài đặt này, bạn cũng phải thay đổi chúng cho mạng của bạn.

Các chương trình phần mềm mới đã gây ra sự cố tương thíchHãy kiểm tra và đảm bảo rằng mọi chương trình phần mềm mới được cài đặt theo đúng cách vàchúng sử dụng đúng trình điều khiển máy in.

Máy tính của bạn hoặc máy trạm bị cài đặt sai1. Hãy kiểm tra các trình điều khiển mạng, trình điều khiển máy in, và chuyển hướng mạng.

2. Kiểm tra xem hệ điều hành có được cấu hình đúng không.

Sản phẩm bị tắt, hoặc các cài đặt mạng khác bị sai1. Xem lại trang cấu hình để kiểm tra tình trạng của giao thức mạng. Bật nó nếu cần.

2. Định cấu hình lại cài đặt mạng nếu cần.

VIWW Giải quyết sự cố kết nối 241

Page 256: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Các vấn đề về phần mềm của sản phẩmSự cố Giải pháp

Không nhìn thấy trình điều khiển máy in cho sản phẩm nàytrong thư mục Printer (Máy in)

● Khởi động lại máy tính để khởi động lại quá trình in củabộ in nền. Nếu bộ in nền bị hỏng, sẽ không có trình điềukhiển máy in nào xuất hiện trong thư mục Printers(Máy in).

● Cài đặt lại phần mềm sản phẩm.

GHI CHÚ: Đóng mọi ứng dụng đang chạy. Để đóngmột ứng dụng mà có biểu tượng trên khay hệ thống,nhấp chuột phải vào biểu tượng đó và chọn Close hoặcDisable.

● Thử cắm cáp USB vào một cổng USB khác trên máytính.

Hiển thị một thông báo lỗi khi đang cài đặt phần mềm ● Cài đặt lại phần mềm sản phẩm.

GHI CHÚ: Đóng mọi ứng dụng đang chạy. Để đóngmột ứng dụng có biểu tượng trên thanh tác vụ, nhấpchuột phải vào biểu tượng đó và chọn Close hoặcDisable.

● Kiểm tra bộ nhớ trống của ổ mà bạn đang cài đặt phầnmềm sản phẩm vào. Nếu cần, giải phóng thêm bộ nhớtrống đến mức có thể và cài đặt lại phần mềm sảnphẩm.

● Nếu cần, chạy Trình Giảm Phân Tán Ổ Đĩa và cài đặtlại phần mềm sản phẩm.

Sản phẩm đang ở chế độ Ready (Sẵn sàng) nhưng không inđược

● In trang Cấu hình, và kiểm tra chức năng của sảnphẩm.

● Kiểm tra xem tất cả các dây cáp có được đặt đúng vị trívà có còn đạt chỉ tiêu kỹ thuật không. Việc kiểm tra baogồm dây cáp USB và cáp nguồn. Thử dây cáp mới.

242 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW

Page 257: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Xử lý các sự cố thông thường của Mac● Trình điều khiển máy in không được liệt kê trong danh sách Print & Fax (In & Fax)

● Tên sản phẩm không xuất hiện trong danh sách sản phẩm ở danh sách Print & Fax (In & Fax)

● Trình điều khiển máy in sẽ không tự động cài đặt sản phẩm bạn đã chọn trong danh sách Print& Fax (In & Fax)

● Một lệnh in không được gửi tới sản phẩm mà bạn muốn

● Khi kết nối với cáp USB, sản phẩm không xuất hiện ở danh sách Print & Fax (In & Fax) sau khiđã chọn trình điều khiển.

● Bạn đang sử dụng một trình điều khiển máy in chung khi sử dụng kết nối USB

Trình điều khiển máy in không được liệt kê trong danh sách Print & Fax(In & Fax)

1. Đảm bảo rằng tập tin .GZ của sản phẩm nằm trong thư mục sau trên ổ cứng: Library/Printers/PPDs/Contents/Resources. Cài lại phần mềm nếu cần.

2. Nếu tập tin GZ nằm trong thư mục này, tập tin PPD có thể bị lỗi. Xóa tập tin này sau đó cài lạiphần mềm.

Tên sản phẩm không xuất hiện trong danh sách sản phẩm ở danh sáchPrint & Fax (In & Fax)

1. Đảm bảo rằng các dây cáp được nối đúng cách và sản phẩm đã được bật.

2. In trang cấu hình để kiểm tra tên sản phẩm. Kiểm tra xem tên trên trang cấu hình có đúng nhưtên sản phẩm trong danh sách Print & Fax (In & Fax) không.

3. Thay thế cáp USB hoặc cáp mạng bằng cáp chất lượng cao.

Trình điều khiển máy in sẽ không tự động cài đặt sản phẩm bạn đã chọntrong danh sách Print & Fax (In & Fax)

1. Đảm bảo rằng các dây cáp được nối đúng cách và sản phẩm đã được bật.

2. Đảm bảo rằng tập tin .GZ của sản phẩm nằm trong thư mục sau trên ổ cứng: Library/Printers/PPDs/Contents/Resources. Cài lại phần mềm nếu cần.

3. Nếu tập tin GZ nằm trong thư mục này, tập tin PPD có thể bị lỗi. Xóa tập tin này sau đó cài lạiphần mềm.

4. Thay thế cáp USB hoặc cáp mạng bằng cáp chất lượng cao.

Một lệnh in không được gửi tới sản phẩm mà bạn muốn1. Mở hàng chờ in và bắt đầu lại lệnh in.

2. Một sản phẩm khác có cùng tên hoặc có tên tương tự có thể đã nhận lệnh in của bạn. In trangcấu hình để kiểm tra tên sản phẩm. Kiểm tra xem tên trên trang cấu hình có đúng như tên sảnphẩm trong danh sách Print & Fax (In & Fax) không.

VIWW Xử lý các sự cố thông thường của Mac 243

Page 258: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Khi kết nối với cáp USB, sản phẩm không xuất hiện ở danh sách Print &Fax (In & Fax) sau khi đã chọn trình điều khiển.

Xử lý sự cố phần mềm

▲ Đảm bảo rằng hệ điều hành Mac của bạn là Mac OS X 10.5 hoặc mới hơn.

Xử lý sự cố phần cứng

1. Đảm bảo rằng sản phẩm đã được bật.

2. Kiểm tra xem cáp USB đã được nối đúng cách chưa.

3. Kiểm tra xem bạn đang sử dụng cáp USB tốc độ cao thích hợp chưa.

4. Hãy chắc chắn là bạn không có quá nhiều thiết bị USB cùng nối vào một nguồn điện. Tháo tấtcả thiết bị ra khỏi chuỗi rồi nối thẳng cáp vào cổng USB trên máy tính

5. Kiểm tra xem có hơn hai đầu cắm USB không có điện được cắm thành một hàng trong chuỗikhông. Tháo tất cả thiết bị ra khỏi chuỗi, rồi nối thẳng cáp vào cổng USB trên máy tính.

GHI CHÚ: Bàn phím iMac là một đầu cắm USB không có điện.

Bạn đang sử dụng một trình điều khiển máy in chung khi sử dụng kết nốiUSB

Nếu bạn đã kết nối cáp USB trước khi cài đặt phần mềm, bạn có thể đang sử dụng trình điều khiểnmáy in chung thay vì trình điều khiển cho sản phẩm này.

1. Hãy xóa trình điều khiển máy in chung.

2. Cài lại phần mềm từ đĩa CD của sản phầm. Không nối cáp USB cho đến khi chương trình càiđặt phần mềm nhắc bạn.

3. Nếu cài đặt nhiều máy in, hãy đảm bảo rằng bạn đã chọn đúng máy in trong menu thả xuốngFormat For (Định dạng cho) trong hộp thoại Print (In).

244 Chương 12 Giải quyết sự cố VIWW

Page 259: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

A Hàng cung cấp và phụ tùng

● Đặt mua các bộ phận, phụ kiện, và nguồn cung cấp

● Số của bộ phận

VIWW 245

Page 260: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Đặt mua các bộ phận, phụ kiện, và nguồn cung cấpĐặt mua mực và giấy in www.hp.com/go/suresupply

Đặt mua các bộ phận hoặc phụ kiện HP chính hãng www.hp.com/buy/parts

Đặt mua qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HPủy quyền.

246 Phụ lục A Hàng cung cấp và phụ tùng VIWW

Page 261: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Số của bộ phậnDanh sách các phụ tùng sau hiện có vào thời điểm in. Thông tin đặt hàng và sự sẵn có của phụ tùngcó thể thay đổi trong thời gian hoạt động của sản phẩm.

Hộp mực in

Mục Mô tả Số bộ phận

Hộp mực in HP LaserJet Hộp mực đen CE278A

Dây cáp và mạch ghép nối

Mục Mô tả Số bộ phận

Cáp USB Cáp nối A-to-B 2 mét 8121-0868

Các bộ đồ nghề bảo trì

Mục Mô tả Số bộ phận

Trục nạp Trục nạp của khay tiếp giấy RL1-1443-000CN

Đệm ngăn cách Đệm ngăn cách của khay tiếp giấy RM1-4006-000CN

VIWW Số của bộ phận 247

Page 262: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

248 Phụ lục A Hàng cung cấp và phụ tùng VIWW

Page 263: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

B Dịch vụ và hỗ trợ

● Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard

● Bảo hành Bảo vệ Đặc biệt của HP: Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực inLaserJet

● Dữ liệu được lưu trữ trên hộp mực in

● Thỏa thuận Cấp giấy phép Người dùng cuối

● Hỗ trợ khách hàng

● Đóng gói lại sản phẩm

VIWW 249

Page 264: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-PackardSẢN PHẨM HP THỜI HẠN BẢO HẠNH CÓ GIỚI HẠN

HP LaserJet M1536dnf One-year product exchange (Trao đổi sản phẩm một năm)

HP bảo đảm với bạn, là người dùng trực tiếp, rằng các sản phẩm phần cứng và phụ tùng của HP sẽkhông có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành sau khi mua, trong thời hạn quy địnhtrên. Nếu HP nhận được các thông báo về các khuyết tật như thế trong thời hạn bảo hành, HP sẽ cóquyền lựa chọn, sửa chữa hoặc thay thế các sản phẩm có biểu hiện có khuyết tật. Sản phẩm thaythế sẽ là sản phẩm mới hoặc tương đương với sản phẩm mới về mặt hiệu năng hoạt động.

HP bảo đảm với bạn rằng, phần mềm HP sẽ không trục trặc khi xử lý các lệnh chương trình của nósau khi mua, trong thời hạn nêu trên, gây ra bởi các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hànhkhi đã được cài đặt và sử dụng đúng. Nếu HP nhận được các thông báo về các khuyết tật như thếtrong thời hạn bảo hành, HP sẽ thay thế phần mềm không xử lý được các lệnh chương trình của nógây ra bởi các khuyết tật đó.

HP không bảo đảm rằng các sản phẩm của HP sẽ không gặp lỗi hoặc bị gián đoạn trong lúc vậnhành. Nếu HP không thể, trong một khoảng thời gian hợp lý, sửa chữa hoặc thay thế bất kỳ sảnphẩm nào trong điều kiện bảo hành, bạn sẽ có quyền được nhận lại số tiền đã trả để mua sau khi trảngay sản phẩm đó về cho HP.

Các sản phẩm của HP có thể chứa các chi tiết đã được tái chế có chất lượng tương đương bộ phậnmới về mặt hiệu năng hoạt động hoặc có thể đã được lấy làm mẫu ngẫu nhiên để kiểm tra sử dụng.

Chế độ bảo hành không áp dụng cho các khuyết tật có nguyên nhân từ (a) bảo trì hoặc xác lậpchuẩn sai hoặc không thỏa đáng, (b) phần mềm, thiết bị nối ghép, các chi tiết máy hoặc mực inkhông do HP cung cấp, (c) chỉnh sửa hoặc sử dụng trái quy định, (d) sử dụng không phù hợp với cácđặc điểm kỹ thuật của sản phẩm về mặt môi trường đã được công bố, hoặc (e) chuẩn bị môi trườngvận hành thiết bị hoặc bảo trì thiết bị không đúng.

Ở MỨC ĐỘ PHÁP LUẬT ĐỊA PHƯƠNG CHO PHÉP, HP CHỈ CUNG CẤP CÁC CHẾ ĐỘ BẢOHÀNH TRÊN VÀ KHÔNG THỪA NHẬN BẤT KỲ CHẾ ĐỘ HOẶC ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH NÀOKHÁC, THỂ HIỆN BẰNG VĂN BẢN HAY LỜI NÓI, ĐƯỢC DIỄN TẢ CỤ THỂ HAY KHÔNG CỤ THỂVÀ HP TỪ CHỐI MỌI YÊU CẦU HOẶC ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH NÀO MÀ HP KHÔNG CÔNG BỐ VỀKHẢ NĂNG BÁN ĐƯỢC SẢN PHẨM, CHẤT LƯỢNG VỪA Ý, VÀ TÍNH PHÙ HỢP CỦA SẢN PHẨMVỚI MỤC ĐÍCH RIÊNG. Một số quốc gia/vùng lãnh thổ, bang hoặc tỉnh không cho phép giới hạn thờihạn bảo hành đối với chế độ bảo hành không công bố, thì điều khoản giới hạn hoặc loại trừ trên cóthể không áp dụng đối với bạn. Điều này cho phép bạn có được các quyền lợi cụ thể về mặt phápluật và bạn cũng có thể có thêm các quyền lợi khác tùy theo từng quốc gia/vùng lãnh thổ, bang hoặctỉnh.

Chế độ bảo hành có giới hạn của HP được áp dụng cho mọi quốc gia/vùng lãnh thổ hoặc địaphương HP có cung cấp dịch vụ hỗ trợ và những nơi HP có bán sản phẩm này ra thị trường. Mức độbảo hành cho bạn có thể khác nhau theo các tiêu chuẩn địa phương. HP sẽ không điều chỉnh hìnhdạng, tính phù hợp hoặc chức năng hoạt động của sản phẩm để sử dụng ở các quốc gia/vùng lãnhthổ không nằm trong kế hoạch cung cấp sản phẩm của HP cho sử dụng vì các lý do luật pháp hoặcquy định.

Ở MỨC ĐỘ PHÁP LUẬT ĐỊA PHƯƠNG CHO PHÉP, CÁC GIẢI PHÁP TRONG BẢN CÔNG BỐCHẾ ĐỘ BẢO HÀNH NÀY CHỈ ÁP DỤNG RIÊNG CHO MỖI BẠN. NGOẠI TRỪ NHƯ ĐÃ NÊUTRÊN, HP HOẶC CÁC NHÀ CUNG CẤP CỦA HP TRONG MỌI TRƯỜNG HỢP SẼ KHÔNG CHỊUBẤT KỲ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ NÀO VỀ MẤT MÁT DỮ LIỆU HOẶC CÁC THIỆT HẠI TRỰCTIẾP, CÁ BIỆT, NGẪU NHIÊN, GIÁN TIẾP (KỂ CẢ MẤT MÁT VỀ LỢI NHUẬN VÀ DỮ LIỆU) HOẶC

250 Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ VIWW

Page 265: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

CÁC THIỆT HẠI KHÁC, CÓ HAY KHÔNG ĐƯỢC GHI TRONG HỢP ĐỒNG, CÁC SAI SÓT KHÔNGVI PHẠM HỢP ĐỒNG, HOẶC BẤT KỲ THIỆT HẠI NÀO KHÁC. Ở một số quốc gia/vùng lãnh thổ,bang hoặc tỉnh không cho phép giới hạn hoặc loại trừ các thiệt hại ngẫu nhiên hoặc gián tiếp, thì điềukhoản giới hạn hoặc loại trừ trên có thể không áp dụng đối với bạn.

CÁC ĐIỀU KHOẢN QUY ĐỊNH VỀ BẢO HÀNH TRONG BẢN CÔNG BỐ NÀY, NGOẠI TRỪTRƯỜNG HỢP LUẬT PHÁP CHO PHÉP, SẼ KHÔNG GÂY LOẠI TRỪ, GIỚI HẠN, HOẶC THAYĐỔI HAY BỔ SUNG THÊM ĐỐI VỚI CÁC QUYỀN LỢI ĐƯỢC PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH BẮT BUỘCÁP DỤNG TRONG VIỆC BÁN SẢN PHẨM NÀY CHO BẠN.

VIWW Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard 251

Page 266: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Bảo hành Bảo vệ Đặc biệt của HP: Tuyên bố bảo hành cógiới hạn dành cho hộp mực in LaserJet

Sản phẩm này của HP được bảo đảm sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vậnhành.

Chế độ bảo hành này không áp dụng cho những sản phẩm (a) đã nạp lại mực, tân trang, tái chếhoặc can thiệp vào dưới mọi hình thức, (b) đã bị các sự cố xuất phát từ việc sử dụng sai, bảo quảnkhông đúng, hoặc sử dụng không phù hợp với các đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm về mặt môitrường đã được công bố (c) có biểu hiện hao mòn trong quá trình sử dụng bình thường.

Để được bảo hành, xin gửi sản phẩm về nơi đã mua (kèm theo bản mô tả sự cố và các bản in mẫu)hoặc liên hệ bộ phận hỗ trợ khách hàng của HP. HP sẽ quyết định lựa chọn hoặc đổi cho bạn sảnphẩm mới thay cho sản phẩm có khuyết tật hoặc hoàn tiền lại cho bạn số tiền bạn đã trả để mua sảnphẩm.

Ở MỨC ĐỘ PHÁP LUẬT ĐỊA PHƯƠNG CHO PHÉP, HP CHỈ CUNG CẤP CHẾ ĐỘ BẢO HÀNHTRÊN VÀ KHÔNG THỪA NHẬN BẤT KỲ CHẾ ĐỘ HOẶC ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH NÀO KHÁC, THỂHIỆN BẰNG VĂN BẢN HAY LỜI NÓI, ĐƯỢC DIỄN TẢ CỤ THỂ HAY KHÔNG CỤ THỂ VÀ HP TỪCHỐI MỌI YÊU CẦU HOẶC ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH NÀO MÀ HP KHÔNG CÔNG BỐ VỀ KHẢNĂNG BÁN ĐƯỢC SẢN PHẨM, CHẤT LƯỢNG VỪA Ý, VÀ TÍNH PHÙ HỢP CỦA SẢN PHẨM VỚIMỤC ĐÍCH RIÊNG.

Ở MỨC ĐỘ PHÁP LUẬT ĐỊA PHƯƠNG CHO PHÉP, HP HOẶC CÁC NHÀ CUNG CẤP CỦA HPTRONG MỌI TRƯỜNG HỢP SẼ KHÔNG CHỊU BẤT KỲ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ NÀO VỀ CÁCTHIỆT HẠI TRỰC TIẾP, CÁ BIỆT, NGẪU NHIÊN, GIÁN TIẾP (KỂ CẢ MẤT MÁT VỀ LỢI NHUẬN VÀDỮ LIỆU) HOẶC CÁC THIỆT HẠI KHÁC, CÓ HAY KHÔNG ĐƯỢC GHI TRONG HỢP ĐỒNG, CÁCSAI SÓT KHÔNG VI PHẠM HỢP ĐỒNG, HOẶC BẤT KỲ THIỆT HẠI NÀO KHÁC.

CÁC ĐIỀU KHOẢN QUY ĐỊNH VỀ BẢO HÀNH TRONG BẢN CÔNG BỐ NÀY, NGOẠI TRỪTRƯỜNG HỢP LUẬT PHÁP CHO PHÉP, SẼ KHÔNG GÂY LOẠI TRỪ, GIỚI HẠN, HOẶC THAYĐỔI HAY BỔ SUNG THÊM ĐỐI VỚI CÁC QUYỀN LỢI ĐƯỢC PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH BẮT BUỘCÁP DỤNG TRONG VIỆC BÁN SẢN PHẨM NÀY CHO BẠN.

252 Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ VIWW

Page 267: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Dữ liệu được lưu trữ trên hộp mực inHộp mực in HP được sử dụng với sản phẩm này chứa một chip bộ nhớ hỗ trợ việc vận hành sảnphẩm.

Ngoài ra, chip bộ nhớ này thu thập một loạt thông tin giới hạn về việc sử dụng sản phẩm, có thể baogồm nội dung sau: ngày hộp mực in được lắp vào lần đầu tiên, ngày hộp mực in được sử dụng saucùng, số trang đã in bằng hộp mực in này, tổng số trang, chế độ in đã sử dụng, mọi lỗi in có thể đãxảy ra và kiểu sản phẩm. Thông tin này giúp các sản phẩm HP thiết kế trong tương lai đáp ứng đượcnhu cầu in của khách hàng.

Dữ liệu được thu thập từ chip bộ nhớ của hộp mực in không chứa thông tin có thể được sử dụng đểnhận dạng khách hàng hoặc người sử dụng hộp mực in hay sản phẩm của họ.

HP thu thập mẫu của chip bộ nhớ từ các hộp mực in được trả lại cho chương trình hoàn trả và táichế miễn phí của HP (Đối tác Toàn cầu của HP: www.hp.com/recycle). Các chip bộ nhớ từ mẫu nàyđược đọc và nghiên cứu để cải thiện sản phẩm của HP trong tương lai. Các đối tác của HP hỗ trợ táichế hộp mực in này cũng có quyền truy cập vào dữ liệu này.

Bất kỳ bên thứ ba nào xử lý hộp mực in này cũng có quyền truy cập vào thông tin ẩn danh trên chipbộ nhớ. Nếu bạn không muốn cho phép truy cập vào thông tin này, bạn có thể vô hiệu hoạt động củachip. Tuy nhiên, sau khi bạn vô hiệu hoạt động của chip bộ nhớ, chip bộ nhớ sẽ không thể sử dụngđược trong sản phẩm của HP.

VIWW Dữ liệu được lưu trữ trên hộp mực in 253

Page 268: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thỏa thuận Cấp giấy phép Người dùng cuốiVUI LÒNG ĐỌC KỸ TRƯỚC KHI SỬ DỤNG SẢN PHẨM PHẦN MỀM NÀY: Thỏa thuận Cấp phépNgười dùng cuối này (End-User License Agreement - EULA) là một hợp đồng giữa (a) bạn (một cánhân hay một tổ chức bạn đại diện) và (b) Công ty Hewlett-Packard Company (“HP”) sẽ chi phối việcbạn sử dụng sản phẩm phần mềm (Phần mềm) này. Eula này sẽ không được áp dụng nếu có thỏathuận cấp phép riêng biệt giữa bạn và HP hoặc các nhà cung cấp của HP đối với Phần mềm này,bao gồm thỏa thuận cấp phép trong tài liệu trực tuyến. Thuật ngữ “Phần mềm” có thể bao gồm (i) cácphương tiện liên quan, (ii) sách hướng dẫn người sử dụng và bản in các tài liệu khác, và (iii) tài liệu“trực tuyến” hoặc tài liệu điện tử (gọi chung là “Tài liệu Người sử dụng”).

CÁC QUYỀN TRONG PHẦN MỀM CHỈ ĐƯỢC CUNG CẤP THEO ĐIỀU KIỆN BẠN ĐỒNG Ý VỚITẤT CẢ CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ÐIỀU KIỆN CỦA EULA NÀY. BẰNG CÁCH CÀI ÐẶT, SAO CHÉP,TẢI XUỐNG HOẶC SỬ DỤNG THEO CÁCH KHÁC PHẦN MỀM, BẠN ĐÃ ĐỒNG Ý BỊ RÀNG BUỘCBỞI EULA NÀY. NẾU BẠN KHÔNG CHẤP NHẬN EULA NÀY, ÐỪNG CÀI ÐẶT, TẢI XUỐNG HOẶCSỬ DỤNG THEO CÁCH KHÁC PHẦN MỀM NÀY. NẾU BẠN ĐÃ THANH TOÁN CHO PHẦN MỀMNHƯNG KHÔNG ÐỒNG Ý VỚI EULA NÀY, VUI LÒNG GỬI LẠI PHẦN MỀM VỀ NƠI BẠN ĐÃTHANH TOÁN TRONG VÒNG MƯỜI BỐN NGÀY ÐỂ NHẬN ĐƯỢC KHOẢN TIỀN HOÀN LẠI THEOGIÁ ĐÃ THANH TOÁN; NẾU PHẦN MỀM ĐƯỢC CÀI ÐẶT TRÊN HOẶC ĐƯỢC CHUẨN BỊ SẴNVỚI MỘT SẢN PHẨM HP KHÁC, BẠN CÓ THỂ TRẢ LẠI TOÀN BỘ SẢN PHẨM KHÔNG SỬ DỤNGĐÓ.

1. PHẦN MỀM BÊN THỨ BA. Phần mềm này ngoài phần mềm thuộc sở hữu của HP (“Phần mềmHP”), có thể bao gồm phần mềm theo các giấy phép từ các bên thứ ba (“Phần mềm Bên thứ ba” và“Giấy phép Bên thứ ba”. Bất cứ Phần mềm Bên thứ ba nào được cấp phép cho bạn đều phụ thuộcvào các điều khoản và điều kiện của Giấy phép Bên thứ ba tương ứng. Thông thường, Giấy phépBên thứ ba nằm trong một tệp tin chẳng hạn như license.txt; bạn cần phải liên hệ bộ phận hỗ trợ củaHP nếu bạn không tìm thấy bất cứ Giấy phép Bên thứ ba nào. Nếu các Giấy phép Bên thứ ba baogồm các giấy phép cung cấp mã nguồn (chẳng hạn như Giấy phép Công cộng GNU (GNU GeneralPublic License) và mã nguồn tương ứng không đi kèm theo Phần mềm này, hãy kiểm tra các trangvề hỗ trợ sản phẩm trên website của HP (hp.com) để biết cách có được mã nguồn đó như thế nào.

2. CÁC QUYỀN CỦA GIẤY PHÉP. Bạn sẽ có các quyền sau đây miễn là bạn tuân thủ tất cả các điềukhoản và điều kiện của EULA này:

a. Sử dụng. HP cấp cho bạn một giấy phép để Sử dụng một bản sao của Phần mềm HP. “Sử dụng”nghĩa là cài đặt, sao chép, lưu trữ, tải, thực thi, hiển thị hoặc sử dụng theo cách khác Phần mềm HP.Bạn không thể chỉnh sửa Phần mềm HP hoặc vô hiệu hóa bất cứ việc cấp phép hoặc tính năng kiểmsoát nào của Phần mềm HP. Nếu Phần mềm này được HP cung cấp để Sử dụng với một sản phẩmtạo ảnh hoặc in ấn (ví dụ trường hợp Phần mềm là một trình điều khiển thiết bị máy in, phần mềm hệthống cơ sở phần sụn hoặc chương trình bổ sung add-on), Phần mềm HP này chỉ có thể được sửdụng với sản phẩm đó (“Sản phẩm HP”). Các giới hạn bổ sung đối với việc Sử dụng này có thể cótrong Tài liệu Người sử dụng. Bạn không thể tách riêng các thành phần của Phần mềm HP để Sửdụng. Bạn không có quyền phân phối Phần mềm HP này.

b. Sao chép. Quyền sao chép của bạn có nghĩa là bạn có thể tạo các bản sao Phần mềm HP để lưutrữ hoặc dự phòng, miễn là mỗi bản sao phải chứa tất cả các thông báo về quyền sở hữu của Phầnmềm HP và chỉ được sử dụng vào các mục đích dự phòng.

3. NÂNG CẤP. Để sử dụng Phần mềm HP do HP cung cấp dưới dạng bản nâng cấp, cập nhật hoặcthành phần bổ sung (gọi chung là “Nâng cấp”), trước tiên bạn phải được cấp phép cho Phần mềmHP gốc do HP xác định đủ điều kiện cho việc nâng cấp. Trong trường hợp bản Nâng cấp thay thếcho Phần mềm HP gốc, bạn có thể không cần sử dụng Phần mềm HP đó nữa. EULA này đều đượcáp dụng cho mỗi bản Nâng cấp trừ khi HP quy định các điều khoản khác cho bản Nâng cấp đó.Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa EULA này và các điều khoản khác, các điều khoản khác sẽđược ưu tiên.

254 Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ VIWW

Page 269: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

4. CHUYỂN GIAO.

a. Chuyển giao Bên thứ ba. Người dùng cuối ban đầu của Phần mềm HP Software có thể thực hiệnviệc chuyển giao một lần Phần mềm HP đó cho một người dùng cuối khác. Bất cứ việc chuyển giaonào đều phải bao gồm tất cả các thành phần, phương tiện, Tài liệu Người sử dụng, EULA này vàChứng nhận Xác thực nếu có. Việc chuyển giao không được phép thực hiện gián tiếp, chẳng hạnnhư việc gửi sản phẩm để bán. Trước khi chuyển giao, người dùng cuối nhận Phần mềm chuyểngiao phải đồng ý với EULA này. Sau khi chuyển giao Phần mềm HP, giấy phép của bạn sẽ tự độnghết hiệu lực.

b. Các hạn chế. Bạn không thể thuê, cho thuê hoặc cho mượn Phần mềm HP hoặc Sử dụng Phầnmềm HP để sử dụng thương mại hoặc sử dụng trong văn phòng đồng thời. Bạn không thể cấp giấyphép lại, nhượng lại hoặc chuyển giao dưới hình thức khác Phần mềm HP này trừ khi được quy địnhcụ thể trong EULA này.

5. CÁC QUYỀN SỞ HỮU. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong Phần mềm và Tài liệu Người sửdụng đều thuộc sở hữu của HP hoặc các nhà cung cấp của HP và được bảo vệ bởi luật pháp, baogồm bản quyền, bí mật thương mại, bằng sáng chế và các luật đăng ký nhãn hiệu được áp dụng.Bạn không được loại bỏ khỏi Phần mềm bất cứ thông báo nào về nhận dạng, bản quyền hoặc giớihạn về quyền sở hữu.

6. GIỚI HẠN VỀ VIỆC VIẾT LẠI CHƯƠNG TRÌNH. Bạn không được phép viết lại chương trình, dịchngược hoặc phân rã mã nguồn Phần mềm HP, chỉ trừ trường hợp khi quyền thực hiện việc đó đượcphép theo luật được áp dụng.

7. THỎA THUẬN ĐỒNG Ý SỬ DỤNG DỮ LIỆU. HP và các chi nhánh của HP có thể thu thập và sửdụng các thông tin kỹ thuật mà bạn cung cấp liên quan đến (i) việc bạn Sử dụng Phần mềm hoặcSản phẩm HP, hoặc (ii) điều khoản các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến Phần mềm hoặc Sản phẩm HP.Tất cả những thông tin như vậy sẽ phụ thuộc và chính sách về quyền riêng tư của HP. HP sẽ khôngsử dụng những thông tin như vậy dưới hình thức qua đó có thể nhận diện được cá nhân bạn trừtrường hợp cần thiết để nâng cao việc Sử dụng của bạn hoặc cung cấp các dịch vụ hỗ trợ.

8. GIỚI HẠN VỀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ. Bất kể mọi thiệt hại nào mà bạn có thể gặp phải, toàn bộtrách nhiệm pháp lý của HP và các nhà cung cấp của HP theo EULA này và biện pháp loại trừ biệtcủa bạn theo EULA này sẽ được giới hạn bằng giá trị nào lớn hơn giữa khoản chi phí thực tế bạn đãthanh toán cho Sản phẩm đó hoặc 5,00 USD. TRONG PHẠM VI TỐI ĐA LUẬT PHÁP CHO PHÉPÁP DỤNG, TRONG BẤT CỨ TRƯỜNG HỢP NÀO HP HOẶC CÁC NHÀ CUNG CẤP CỦA HP SẼKHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ ĐỐI VỚI BẤT CỨ THIỆT HẠI ĐẶC BIỆT, NGẪU NHIÊN,GIÁN TIẾP HOẶC DO HẬU QUẢ NÀO (BAO GỒM CÁC THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VIỆC MẤT MÁT LỢINHUẬN, MẤT DỮ LIỆU, GIÁN ĐOẠN CÔNG VIỆC, TỔN THƯƠNG CÁ NHÂN HOẶC MẤT QUYỀNRIÊNG TƯ) LIÊN QUAN DƯỚI BẤT CỨ HÌNH THỨC NÀO ÐỐI VỚI VIỆC SỬ DỤNG HOẶCKHÔNG SỬ DỤNG PHẦN MỀM NÀY, NGAY CẢ KHI HP HOẶC BẤT CỨ NHÀ CUNG CẤP NÀOCỦA HP ĐÃ KHUYẾN CÁO VỀ KHẢ NĂNG XẢY RA NHỮNG THIỆT HẠI NHƯ VẬY VÀ CHO DÙBIỆN PHÁP KHẮC PHỤC Ở TRÊN ÐÂY KHÔNG ÐẠT ĐƯỢC MỤC ĐÍCH CẦN THIẾT CỦACHÚNG. Một vài bang hoặc các vùng khác không cho phép việc loại trừ hoặc giới hạn các thiệt hạido ngẫu nhiên hoặc do hậu quả, do đó việc giới hạn hoặc loại trừ nêu trên có thể không được ápdụng cho bạn.

9. CÁC KHÁCH HÀNG CỦA CHÍNH PHỦ HOA KỲ. Nếu bạn là một cơ quan của Chính phủ Hoa Kỳ,theo quy định của FAR 12.211 và FAR 12.212, Phần mềm Máy tính Thương mại, Tài liệu Phần mềmMáy tính và Dữ liệu Kỹ thuật đối với các Mục Thương mại đều phải được cấp giấy phép theo thỏathuận cấp phép thương mại của HP được áp dụng.

10. TUÂN THỦ CÁC LUẬT XUẤT KHẨU. Bạn sẽ phải tuân thủ tất cả các luật lệ, quy tắc và quy định(i) được áp dụng đối với việc xuất khẩu hay nhập khẩu Phần mềm này, hoặc (ii) việc giới hạn Sửdụng Phần mềm này, bao gồm bất cứ việc giới hạn nào về phát triển các vũ khí hạt nhân, hóa họchoặc sinh học.

VIWW Thỏa thuận Cấp giấy phép Người dùng cuối 255

Page 270: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

11. BẢO LƯU CÁC QUYỀN. HP và các nhà cung cấp của HP bảo lưu tất cả các quyền không đượccấp cụ thể cho bạn trong bản EULA này.

(c) 2007 Hewlett-Packard Development Company, L.P.

Hiệu chỉnh 11/06

256 Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ VIWW

Page 271: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Hỗ trợ khách hàngNhận hỗ trợ qua điện thoại cho quốc gia/vùng của bạn

Chuẩn bị sẵn sàng tên sản phẩm, số sê-ri, ngày mua hàngvà thông tin mô tả sự cố.

Bạn có thể xem các số điện thoại cho mỗi quốc gia/vùnglãnh thổ trên tờ rơi đi kèm trong hộp sản phẩm bạn đã muahoặc xem tại www.hp.com/support/.

Hỗ trợ Internet thường trực 24 giờ www.hp.com/support/ljm1530series

Hỗ trợ cho các sản phẩm được sử dụng với máy tínhMacintosh

www.hp.com/go/macosx

Tải xuống thông tin về các phần mềm tiện ích, trình điềukhiển thiết bị, và các thông tin điện tử

www.hp.com/go/ljm1530series_software

Đặt mua thêm dịch vụ HP hoặc đặt hợp đồng bảo trì www.hp.com/go/carepack

Đăng ký sản phẩm của bạn www.register.hp.com

VIWW Hỗ trợ khách hàng 257

Page 272: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Đóng gói lại sản phẩmNếu dịch vụ Chăm sóc Khách hàng HP xác định sản phẩm của bạn cần gửi trở lại cho HP để sửachữa, hãy thực hiện theo các bước bên dưới để đóng gói lại sản phẩm trước khi vận chuyển.

THẬN TRỌNG: Hư hỏng xảy ra trong quá trình vận chuyển do bao gói không đúng khách hàngphải chịu trách nhiệm.

1. Tháo ra và giữ lại hộp mực in.

THẬN TRỌNG: Cần đặc biệt lưu ý nhớ tháo các hộp mực ra trước khi vận chuyển sản phẩm.Hộp mực in để lại trong sản phẩm sẽ bị rò rỉ trong quá trình gửi hàng và làm đổ mực ra động cơcủa sản phẩm và các bộ phận khác.

Để tránh là hư hỏng hộp mực in, hãy tránh chạm vào trục trên hộp và cất hộp mực in vào tronghộp giấy ban đầu khi mua hoặc để ở nơi không có ánh sáng trực tiếp.

2. Tháo và giữ lại cáp điện, cáp giao diện và các phụ tùng tùy chọn, như thẻ EIO.

3. Nếu có thể được, xin kèm theo cả các bản in mẫu và 50 đến 100 trang giấy in hoặc vật liệu inkhác đã bị lỗi khi in.

4. Tại Hoa Kỳ, hãy gọi dịch vụ Chăm sóc Khách hàng HP để xin hộp đóng gói mới. Tại các khuvực khác, hãy dùng hộp đóng gói cũ khi mua thiết bị, nếu có thể. Hewlett-Packard khuyên bạnmua bảo hiểm cho thiết bị khi vận chuyển.

258 Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ VIWW

Page 273: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

C Thông số kỹ thuật của sản phẩm

● Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể

● Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn

● Các đặc điểm kỹ thuật về môi trường

VIWW 259

Page 274: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Các đặc điểm kỹ thuật về hình thểBảng C-1 Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể1

Thông số kỹ thuật HP LaserJet M1536dnf

Trọng lượng sản phẩm 11,7 kg

Chiều cao sản phẩm 373 mm

Chiều sâu sản phẩm 343 mm

Chiều rộng sản phẩm 441 mm

1 Các giá trị trên là dựa theo các dữ liệu ban đầu. Xem www.hp.com/support/ljm1530series.

260 Phụ lục C Thông số kỹ thuật của sản phẩm VIWW

Page 275: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồnXem www.hp.com/go/ljm1530series_regulatory để biết thông tin mới nhất.

Các đặc điểm kỹ thuật về môi trườngBảng C-2 Các đặc điểm kỹ thuật về môi trường

Vận hành1 Bảo quản1

Nhiệt độ 10° đến 32,5°C 0° đến 35°C

Độ ẩm Tương đối 10% đến 80% 10% đến 80%

1 Các giá trị trên là dựa theo các dữ liệu ban đầu. Xem www.hp.com/support/ljm1530series.

VIWW Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn 261

Page 276: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

262 Phụ lục C Thông số kỹ thuật của sản phẩm VIWW

Page 277: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

D Thông tin về Tuân thủ Quy định

● Các qui định của FCC

● Chương trình Quản lý Sản phẩm Bảo vệ Môi trường

● Tuyên bố phù hợp

● Tuyên bố về an toàn

● Tuyên bố bổ sung về các sản phẩm telecom (fax)

VIWW 263

Page 278: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Các qui định của FCCĐã kiểm tra và xác định rằng thiết bị này tuân thủ các giới hạn cho thiết bị kỹ thuật số Nhóm B, theoPhần 15 của Qui định FCC. Các giới hạn này được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ phù hợp chống lạinhiễu có hại khi lắp đặt trong nhà. Thiết bị này tạo, sử dụng, và có thể phát ra năng lượng sóng vôtuyến. Nếu thiết bị này không được lắp đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, nó có thể gây nhiễu cóhại với các liên lạc vô tuyến. Tuy nhiên, không có sự đảm bảo rằng sẽ không xuất hiện nhiễu tại mộtlắp đặt cụ thể. Nếu thiết bị này gây nhiễu có hại cho đài radio hoặc tivi, có thể được xác định bằngcách tắt và bật thiết bị, người sử dụng nên chỉnh lại nhiễu bằng một trong những biện pháp sau:

● Xoay hoặc chuyển lại vị trí của ăng-ten nhận.

● Gia tăng khoảng cách giữa thiết bị và bộ nhận.

● Cắm thiết bị với ổ điện trên một mạch khác với ổ điện của bộ nhận.

● Tham vấn với người bán hàng của bạn hoặc một chuyên gia radio/tivi có kinh nghiệm.

GHI CHÚ: Mọi thay đổi hoặc chỉnh sửa đối với máy in không được chấp nhận rõ ràng bởi HP cóthể làm mất quyền sử dụng thiết bị này của người sử dụng.

Cần sử dụng cáp giao diện được bảo vệ để tuân thủ các giới hạn của Nhóm B của Phần 15, Qui địnhFCC.

264 Phụ lục D Thông tin về Tuân thủ Quy định VIWW

Page 279: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Chương trình Quản lý Sản phẩm Bảo vệ Môi trườngBảo vệ môi trường

Công ty Hewlett-Packard cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng theo cách bền vững với môitrường. Sản phẩm này được thiết kế với một số tính năng làm giảm thiểu tác động tới môi trường.

Sản sinh ra khí ozoneSản phẩm này không sản sinh một lượng khí ozone đáng kể nào (O3).

Điện năng tiêu thụMức sử dụng điện giảm đáng kể khi máy ở chế độ Sẵn sàng hoặc Sleep (Ngủ), giúp tiết kiệm tàinguyên thiên nhiên và tiết kiệm tiền mà không ảnh hưởng đến hiệu suất cao của sản phẩm này. Thiếtbị in và đọc ảnh của Hewlett-Packard có dán logo ENERGY STAR® đáp ứng các đặc điểm kỹ thuậtENERGY STAR của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ đối với thiết bị đọc ảnh. Dấu sau sẽ xuấthiện trên các sản phẩm đọc ảnh đạt tiêu chuẩn ENERGY STAR:

Thông tin bổ sung về kiểu sản phẩm đọc ảnh đạt tiêu chuẩn ENERGY STAR được liệt kê tại:

www.hp.com/go/energystar

Tiêu hao mực inEconoMode (Chế độ Tiết kiệm) sử dụng ít bột mực hơn, và điều này có thể kéo dài tuổi thọ của hộpmực in.

Sử dụng giấyTính năng in hai mặt thủ công/tự động của sản phẩm này (in hai mặt) và khả năng in N-up (in nhiềutrang trên một trang) có thể làm giảm mức độ sử dụng giấy, từ đó giảm nhu cầu về tài nguyên thiênnhiên.

Bộ phận làm bằng chất dẻoCác bộ phận làm bằng chất dẻo nặng trên 25 gram được đánh dấu theo tiêu chuẩn quốc tế, giúptăng khả năng nhận biết để tái chế khi hết tuổi thọ của sản phẩm.

Nguồn cung cấp HP LaserJetThật dễ dàng để trả lại và tái chế các hộp mực in HP LaserJet sau khi sử dụng—việc làm này làhoàn toàn miễn phí—với chương trình Đối tác Toàn cầu của HP. Các hướng dẫn và thông tin vềchương trình bằng nhiều ngôn ngữ được giao cùng với mỗi máy in HP LaserJet và hộp mực mới.Bạn sẽ giúp giảm bớt tác động tới môi trường hơn nữa bằng cách hoàn trả nhiều hộp mực một lúcthay vì các hộp riêng lẻ.

VIWW Chương trình Quản lý Sản phẩm Bảo vệ Môi trường 265

Page 280: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

HP cam kết cung cấp các sản phẩm và dịch vụ sáng tạo, chất lượng cao, bền vững với môi trường,từ việc việc thiết kế và phân phối sản phẩm đến việc sử dụng và tái chế. Khi bạn tham gia vàochương trình Đối tác Toàn cầu của HP, chúng tôi bảo đảm rằng các hộp mực in HP LaserJet của bạnđược tái chế đúng cách, được xử lý để thu lại chất dẻo và kim loại dùng cho sản phẩm mới, và tránhđược việc phải chôn lấp hàng triệu tấn rác thải. Vì các hộp mực này được tái chế và sử dụng làmnguyên liệu, nó sẽ không quay trở lại với bạn. Cảm ơn bạn đã có trách nhiệm với môi trường!

GHI CHÚ: Vui lòng chỉ sử dụng các nhãn hoàn trả khi hoàn trả các hộp mực in HP LaserJet. Khôngsử dụng nhãn này đối với các hộp mực HP inkjet, các hộp mực không phải của HP, các hộp mực đổlại hoặc tái sản xuất, hoặc để bảo hành. Để có thêm thông tin về việc tái chế hộp mực HP inkjet, xinvui lòng xem trang http://www.hp.com/recycle.

Hướng dẫn Hoàn trả và Tái chế

Hợp chủng quốc Hòa Kỳ và Puerto RicoNhãn đính kèm trên hộp mực in HP LaserJet dùng để hoàn trả và tái chế nhiều hơn một hộp mực inHP LaserJet sau khi sử dụng. Xin vui lòng làm theo hướng dẫn thích hợp dưới đây.

Hoàn trả nhiều sản phẩm (nhiều hơn một hộp mực)

1. Đóng gói mỗi hộp mực HP LaserJet vào hộp và túi đựng nguyên bản của chúng.

2. Sử dụng dây da hoặc dây gói hàng để buộc các hộp lại với nhau. Gói hàng có thể nặng tối đađến 31 kg (70 lb).

3. Sử dụng một nhãn vận chuyển trả trước duy nhất.

HOẶC

1. Sử dụng hộp phù hợp mà bạn có, hoặc yêu cầu hộp thu gom lớn, miễn phí từ www.hp.com/recycle hoặc gọi 1-800-340-2445 (chỉ dành cho hộp mực HP LaserJet nặng tối đa là 31 kg(70 lb)).

2. Sử dụng một nhãn vận chuyển trả trước duy nhất.

Hoàn trả đơn lẻ

1. Đóng gói hộp mực HP LaserJet vào hộp và túi đựng nguyên bản của nó.

2. Dán nhãn vận chuyển vào mặt trước hộp.

Vận chuyển

Đối với tất cả các hộp mực HP LaserJet hoàn trả lại để tái chế, hãy mang gói hàng cho UPS tronglần giao hàng hoặc phát hàng tiếp theo, hoặc mang gói hàng đến trung tâm nhận hàng gửi đượcUPS ủy quyền. Để biết thông tin về trung tâm nhận hàng gửi của UPS tại địa phương bạn, hãy gọi1-800-PICKUPS hoặc đến trang www.ups.com. Nếu bạn hoàn trả và sử dụng nhãn USPS, hãy manggói hàng đến hãng vận tải hoặc nơi nhận hàng gửi U.S. Postal Service (Ngành Bưu điện Hoa Kỳ) tạiVăn phòng của U.S. Postal Service. Để biết thêm thông tin, hoặc để đặt mua thêm nhãn hoặc hộp khihoàn trả nhiều, hãy đến trang www.hp.com/recycle hoặc gọi 1-800-340-2445. Yêu cầu UPS đến lấyhàng sẽ được tính phí theo đơn giá đến lấy hàng thông thường. Thông tin có thể thay đổi mà khôngcần báo trước.

266 Phụ lục D Thông tin về Tuân thủ Quy định VIWW

Page 281: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Những người sống ở Alaska và Hawaii

Không sử dụng nhãn UPS. Hãy gọi tới số 1-800-340-2445 để biết thông tin và hướng dẫn. Dịch vụBưu chính của Mỹ cung cấp các dịch vụ vận chuyển hoàn trả hộp mực miễn phí theo thỏa thuận vớiHP cho Alaska và Hawaii.

Hoàn trả ngoài phạm vi Hoa KỳĐể tham gia vào chương trình hoàn trả và tái chế HP Planet Partners (Đối tác Hành tinh HP), bạn chỉcần làm theo những hướng dẫn đơn giản ở trong bản hướng dẫn tái chế (có trong gói hàng cung cấpsản phẩm mới của bạn) hoặc đến trang www.hp.com/recycle. Chọn quốc gia/vùng lãnh thổ của bạnđể biết thông tin về cách thức hoàn trả bộ mực in HP LaserJet của bạn.

Giấy inSản phẩm này có thể sử dụng giấy tái chế nếu như giấy đó đáp ứng được các quy định trong sáchhướng dẫn HP LaserJet Printer Family Print Media Guide. Sản phẩm này phù hợp để sử dụng giấytái chế theo tiêu chuẩn EN12281:2002.

Giới hạn về vật liệuSản phẩm này của HP không chứa thêm thủy ngân.

Sản phẩm này của HP chứa một bộ pin có thể cần phải được xử lý đặc biệt khi hết thời hạn sử dụng.Bộ pin đi kèm hoặc được Hewlett-Packard cung cấp cho sản phẩm này có các thông tin sau:

HP LaserJet Pro M1530 MFP Series

Dạng Carbon monofluoride lithium

Trọng lượng 0,8 g

Vị trí Trên bảng bộ định dạng

Cho phép người sử dụng có thể didời sản phẩm

No (Không)

Để biết thông tin tái chế, hãy đến trang web www.hp.com/recycle, hoặc liên hệ các nhà chức tráchđịa phương hay Hiệp hội Công nghiệp Điện tử: www.eiae.org.

VIWW Chương trình Quản lý Sản phẩm Bảo vệ Môi trường 267

Page 282: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Vứt bỏ thiết bị thải ra bởi người dùng ở hộ gia đình riêng tại Liên minhChâu Âu

Biểu tượng này trên sản phẩm hoặc bao gói sản phẩm chỉ định rằng sản phẩm không được phép vứtbỏ cùng với rác thải sinh hoạt khác. Thay vào đó, bạn có trách nhiệm vứt bỏ thiết bị không sử dụngbằng cách giao nó tại một điểm thu gom được chỉ định cho mục đích tái chế thiết bị điện và điện tửkhông sử dụng. Việc thu gom và tái chế riêng các loại thiết bị không sử dụng của bạn mỗi khi vứt bỏsẽ giúp bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và đảm bảo rằng thiết bị đó được tái chế theo cách giúp bảovệ sử khỏe con người và môi trường. Để biết thêm thông tin về nơi vứt bỏ thiết bị không sử dụng đểtái chế, xin hãy liên hệ với phòng hành chính địa phương, dịch vụ vứt bỏ rác thải gia đình hoặc cửahàng nơi bạn đã mua sản phẩm đó.

Hóa chấtHP cam kết cung cấp cho khách hàng của chúng tôi thông tin về những hóa chất có trong sản phẩmcủa chúng tôi khi cần để tuân thủ với các yêu cầu pháp lý chẳng hạn như REACH (Qui Định EC số1907/2006 của Quốc Hội và Hội Đồng Châu Âu). Một báo cáo thông tin về hóa chất cho sản phẩmnày có thể được tìm thấy trên trang web: www.hp.com/go/reach.

Tờ Thông tin An toàn đối với Nguyên Liệu (MSDS)Bạn có thể lấy Tờ Thông tin An toàn Vật liệu (MSDS) của nguồn cung cấp có chứa các hóa chất (vídụ như bột mực) bằng cách truy cập vào trang web của HP tại địa chỉ www.hp.com/go/msds hoặcwww.hp.com/hpinfo/community/environment/productinfo/safety.

Thông tin thêmĐể có thêm thông tin về các chủ đề môi trường này:

● Tờ mô tả về tác động môi trường của sản phẩm này và nhiều sản phảm có liên quan của HP

● Cam kết của HP đối với môi trường

● Hệ thống Quản lý Môi trường của HP

● Chương trình hoàn trả và tái chế khi sản phẩm hết tuổi thọ

● Tờ Thông tin An toàn đối với Nguyên liệu

Thăm trang www.hp.com/go/environment hoặc www.hp.com/hpinfo/globalcitizenship/environment.

268 Phụ lục D Thông tin về Tuân thủ Quy định VIWW

Page 283: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Tuyên bố phù hợpTuyên bố phù hợp

Theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17050-1 và EN 17050-1

Tên Nhà sản xuất: Công ty Hewlett-Packard DoC#: BOISB-0902-01-rel.1.0

Địa chỉ Nhà sản xuất: 11311 Chinden Boulevard

Boise, Idaho 83714-1021, USA

tuyên bố rằng sản phẩm

Tên sản phẩm: Máy in HP LaserJet Professional M1536 Series

Số hiệu theo Quy định2) BOISB-0902-01

BOISB-0903-00 – (US-Fax Module LIU)

BOISB-0903-01 – (EURO-Fax Module LIU)

Các tùy chọn của sản phẩm: TẤT CẢ

Hộp mực in: CE278A

phù hợp với các Thông số kỹ thuật sau của Sản phẩm:

AN TOÀN: IEC 60950-1:2001 / EN60950-1: 2001 +A11

IEC 62311:2007 / EN62311:2008

IEC 60825-1:1993 +A1 +A2 / EN 60825-1:1994 +A1 +A2 (Loại 1 Laser/Sản phẩm LED)

GB4943-2001

EMC: CISPR22:2005 +A1 / EN55022:2006 +A1 - Class B1)

EN 61000-3-2:2006

EN 61000-3-3:1995 +A1 +A2

EN 55024:1998 +A1 +A2

FCC Phần 47 CFR, Phần 15 Loại B1) / ICES-003, Mục 4

GB9254-2008, GB17625.1-2003

TELECOM: ES 203 021; FCC Phần 47 CFR, Phần 683)

SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG: Quy định (EC) Số 1275/2008

Thông tin Bổ sung:

Sản phẩm này tuân thủ theo các yêu cầu của Chỉ dẫn EMC 2004/108/EC và Chỉ dẫn Điện áp Thấp 2006/95/EC, Chỉ dẫn 1999/5/EC (Phụlục II) R&TTE, Chỉ dẫn 2005/32/EC EuP và có dấu CE tương ứng.

VIWW Tuyên bố phù hợp 269

Page 284: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Thiết bị này tuân thủ theo Phần 15 của Quy định FCC. Việc vận hành thiết bị phụ thuộc vào hai Điều kiện sau: (1) thiết bị này không gâynhiễu sóng có hại, và (2) thiết bị này phải chấp nhận các nhiễu sóng, kể các các loại nhiễu sóng có thể sinh ra các hoạt động khôngmong muốn.

1. Sản phẩm đã được kiểm tra trong một cấu hình tiêu biểu với hệ thống Máy tính Cá nhân Hewlett-Packard.

2. Vì mục đích tuân thủ quy định, sản phẩm này được gán một số hiệu theo Quy định. Con số này không được phép nhầm lẫn với tênsản phẩm hoặc số của sản phẩm.

3. Các tiêu chuẩn và điều khoản phê duyệt về viễn thông phù hợp cho các quốc gia/vùng lãnh thổ đích đã được áp dụng cho sảnphẩm này, ngoài các mục liệt kê ở trên.

4. Sản phẩm này sử dụng một mô-đun phụ kiện fax analog có số hiệu theo Quy định là: BOISB-0903-00 (US-LIU) hoặcBOISB-0903-01 (EURO LIU), cần thiết để đáp ứng các yêu cầu điều chỉnh kỹ thuật cho các quốc gia/vùng mà sản phẩm này sẽđược bán.

Boise, Idaho USA

Tháng Chín năm 2010

Chỉ riêng đối với vấn đề quy định:

Địa chỉ Liên hệ tại Châu Âu: Văn phòng Dịch vụ và Bán sản phẩm Hewlett-Packard tại Địa phương bạn hoặc Hewlett-PackardGmbH, Department HQ-TRE / Standards Europe, Herrenberger Strasse 140, D-71034, Böblingen(FAX: +49-7031-14-3143) www.hp.com/go/certificates

Địa chỉ liên hệ tại Mỹ: Product Regulations Manager, Hewlett-Packard Company, PO Box 15, Mail Stop 160, Boise, Idaho83707-0015 (Điện thoại: 208-396-6000)

270 Phụ lục D Thông tin về Tuân thủ Quy định VIWW

Page 285: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Tuyên bố về an toànAn toàn laser

Trung tâm Thiết bị Và Sức khỏe Điện Quang (CDRH) của Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dượcphẩm Hoa Kỳ đã áp dụng các quy định đối với các sản phẩm laser được sản suất kể từ 1 tháng 8năm 1976. Việc tuân thủ quy định là bắt buộc đối với các sản phẩm lưu hành trên thị trường Hoa Kỳ.Thiết bị này được chứng nhận là sản phẩm laser "Loại 1" theo hệ Tiêu chuẩn Hiệu suất Phóng xạcủa Cơ quan Dịch vụ Y tế và Con người Hoa Kỳ (DHHS) theo Đạo luật về Quản lý Phóng xạ đối vớiSức khỏe và An toàn 1968. Vì lượng phóng xạ phát ra từ thiết bị này được giữ lại hoàn toàn bêntrong lớp vỏ bảo vệ và vỏ bọc bên ngoài, nên tia laser không thể thoát ra ngoài trong bất kỳ giai đoạnhoạt động thông thường nào của máy.

CẢNH BÁO! Việc điều khiển sử dụng, điều chỉnh hoặc thực hiện các thao tác vận hành khác vớinhững gì được quy định trong hướng dẫn sử dụng này có thể gây phóng xạ nguy hiểm.

Các quy định DOC tại CanadaComplies with Canadian EMC Class B requirements.

« Conforme à la classe B des normes canadiennes de compatibilité électromagnétiques. « CEM ». »

Tuyên bố VCCI (Nhật)

Hướng dẫn sử dụng dây điệnĐảm bảo rằng nguồn điện của bạn đầy đủ đối với định mức điện áp của sản phẩm. Định mức điện ápđược ghi trên nhãn sản phẩm. Sản phẩm sử dụng 110-127 Vac hoặc 220-240 Vac và 50/60 Hz.

Cắm dây điện vào giữa sản phẩm và dây nối đất AC.

THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hỏng sản phẩm, chỉ sử dụng dây điện được cung cấp cùng sảnphẩm.

Tuyên bố về dây dẫn (Nhật)

VIWW Tuyên bố về an toàn 271

Page 286: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Tuyên bố EMC (Hàn Quốc)

Tuyên bố về laser cho Phần LanLuokan 1 laserlaite

Klass 1 Laser Apparat

HP LaserJet M1536dnf, laserkirjoitin on käyttäjän kannalta turvallinen luokan 1 laserlaite.Normaalissa käytössä kirjoittimen suojakotelointi estää lasersäteen pääsyn laitteen ulkopuolelle.Laitteen turvallisuusluokka on määritetty standardin EN 60825-1 (2007) mukaisesti.

VAROITUS !

Laitteen käyttäminen muulla kuin käyttöohjeessa mainitulla tavalla saattaa altistaa käyttäjänturvallisuusluokan 1 ylittävälle näkymättömälle lasersäteilylle.

VARNING !

Om apparaten används på annat sätt än i bruksanvisning specificerats, kan användaren utsättas förosynlig laserstrålning, som överskrider gränsen för laserklass 1.

HUOLTO

HP LaserJet M1536dnf - kirjoittimen sisällä ei ole käyttäjän huollettavissa olevia kohteita. Laitteen saaavata ja huoltaa ainoastaan sen huoltamiseen koulutettu henkilö. Tällaiseksi huoltotoimenpiteeksi eikatsota väriainekasetin vaihtamista, paperiradan puhdistusta tai muita käyttäjän käsikirjassalueteltuja, käyttäjän tehtäväksi tarkoitettuja ylläpitotoimia, jotka voidaan suorittaa ilmanerikoistyökaluja.

VARO !

Mikäli kirjoittimen suojakotelo avataan, olet alttiina näkymättömällelasersäteilylle laitteen ollessatoiminnassa. Älä katso säteeseen.

VARNING !

Om laserprinterns skyddshölje öppnas då apparaten är i funktion, utsättas användaren för osynliglaserstrålning. Betrakta ej strålen.

Tiedot laitteessa käytettävän laserdiodin säteilyominaisuuksista: Aallonpituus 775-795 nm Teho 5 mW Luokan 3B laser.

Tuyên bố GS (Đức)Das Gerät ist nicht für die Benutzung im unmittelbaren Gesichtsfeld am Bildschirmarbeitsplatzvorgesehen. Um störende Reflexionen am Bildschirmarbeitsplatz zu vermeiden, darf dieses Produktnicht im unmittelbaren Gesichtsfeld platziert werden.

272 Phụ lục D Thông tin về Tuân thủ Quy định VIWW

Page 287: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc)

Tuyên bố Hạn Chế Sử dụng Chất độc hại (Thổ Nhĩ Kỳ)Türkiye Cumhuriyeti: EEE Yönetmeliğine Uygundur

VIWW Tuyên bố về an toàn 273

Page 288: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Tuyên bố bổ sung về các sản phẩm telecom (fax)Quy định của EU về hoạt động viễn thông

Sản phẩm này được chế tạo để kết nối vào Mạng Điện Thoại Công Truyền Thống (PSTN) analogcủa các quốc gia/khu vực thuộc Khu Vực Kinh Tế Châu Âu (EEA).

Sản phẩm này đáp ứng các yêu cầu của Chỉ thị 1999/5/EC (Phụ lục II) EU R&TTE và mang nhãn đápứng tiêu chuẩn CE tương ứng.

Để biết thêm chi tiết, xem phần Tuyên bố về Tính thích hợp do nhà sản xuất cung cấp trong mụckhác của cẩm nang này.

Tuy nhiên, do sự khác biệt của các hệ thống PSTN của từng quốc gia, sản phẩm không thể đảm bảokhả năng vận hành hoàn toàn tốt tại tất cả các điểm kết nối vào mạng PSTN. Khả năng tương thíchvới hệ thống mạng tùy thuộc vào các thông số cài đặt phù hợp do người tiêu dùng chọn để chuẩn bịkết nối mày vào hệ thống PSTN. Vui lòng thực hiện theo các hướng dẫn nêu trong cẩm nang hướngdẫn sử dụng này.

Nếu bạn gặp vấn đề về khả năng tương thích với hệ thống mạng, vui lòng liên hệ với nhà cung cấpthiết bị hoặc bộ phận hỗ trợ của Hewlett-Packard tại quốc gia/khu vực sở tại.

Khả năng kết nối vào điểm kết nối PSTN có thể tùy thuộc vào các yêu cầu bổ sung do nhà quản lýmạng PSTN địa phương đề ra.

New Zealand Telecom StatementsThe grant of a Telepermit for any item of terminal equipment indicates only that Telecom hasaccepted that the item complies with minimum conditions for connection to its network. It indicates noendorsement of the product by Telecom, nor does it provide any sort of warranty. Above all, itprovides no assurance that any item will work correctly in all respects with another item ofTelepermitted equipment of a different make or model, nor does it imply that any product iscompatible with all of Telecom’s network services.

This equipment may not provide for the effective hand-over of a call to another device connected tothe same line.

This equipment shall not be set up to make automatic calls to the Telecom “111” Emergency Service.

This product has not been tested to ensure compatibility with the FaxAbility distinctive ring service forNew Zealand.

Additional FCC statement for telecom products (US)This equipment complies with Part 68 of the FCC rules and the requirements adopted by the ACTA.On the back of this equipment is a label that contains, among other information, a product identifier inthe format US:AAAEQ##TXXXX. If requested, this number must be provided to the telephonecompany.

The REN is used to determine the quantity of devices, which may be connected to the telephone line.Excessive RENs on the telephone line may result in the devices not ringing in response to anincoming call. In most, but not all, areas, the sum of the RENs should not exceed five (5.0). To becertain of the number of devices that may be connected to the line, as determined by the total RENs,contact the telephone company to determine the maximum REN for the calling area.

This equipment uses the following USOC jacks: RJ11C.

274 Phụ lục D Thông tin về Tuân thủ Quy định VIWW

Page 289: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

An FCC-compliant telephone cord and modular plug is provided with this equipment. This equipmentis designed to be connected to the telephone network or premises wiring using a compatible modularjack, which is Part 68 compliant. This equipment cannot be used on telephone company-providedcoin service. Connection to Party Line Service is subject to state tariffs.

If this equipment causes harm to the telephone network, the telephone company will notify you inadvance that temporary discontinuance of service may be required. If advance notice is not practical,the telephone company will notify the customer as soon as possible. Also, you will be advised of yourright to file a complaint with the FCC if you believe it is necessary.

The telephone company may make changes in its facilities, equipment, operations, or procedures thatcould affect the operation of the equipment. If this happens, the telephone company will provideadvance notice in order for you to make the necessary modifications in order to maintainuninterrupted service.

If trouble is experienced with this equipment, please see the numbers in this manual for repair and(or) warranty information. If the trouble is causing harm to the telephone network, the telephonecompany may request you remove the equipment from the network until the problem is resolved.

The customer can do the following repairs: Replace any original equipment that came with the device.This includes the print cartridge, the supports for trays and bins, the power cord, and the telephonecord. It is recommended that the customer install an AC surge arrestor in the AC outlet to which thisdevice is connected. This is to avoid damage to the equipment caused by local lightning strikes andother electrical surges.

Telephone Consumer Protection Act (US)The Telephone Consumer Protection Act of 1991 makes it unlawful for any person to use a computeror other electronic device, including fax machines, to send any message unless such message clearlycontains, in a margin at the top or bottom of each transmitted page or on the first page of thetransmission, the date and time it is sent and an identification of the business, other entity, orindividual sending the message and the telephone number of the sending machine or such business,or other entity, or individual. (The telephone number provided cannot be a 900 number or any othernumber for which charges exceed local or long distance transmission charges).

Industry Canada CS-03 requirementsNotice: The Industry Canada label identifies certified equipment. This certification means theequipment meets certain telecommunications network protective, operational, and safetyrequirements as prescribed in the appropriate Terminal Equipment Technical Requirementdocument(s). The Department does not guarantee the equipment will operate to the user’ssatisfaction. Before installing this equipment, users should ensure that it is permissible for theequipment to be connected to the facilities of the local telecommunications company. The equipmentmust also be installed using an acceptable method of connection. The customer should be aware thatcompliance with the above conditions may not prevent degradation of service in some situations.Repairs to certified equipment should be coordinated by a representative designated by the supplier.Any repairs or alterations made by the user to this equipment, or equipment malfunctions, may givethe telecommunications company cause to request the user to disconnect the equipment. Usersshould ensure for their own protection that the electrical ground connections of the power utility,telephone lines, and internal metallic water pipe system, if present, are connected together. Thisprecaution can be particularly important in rural areas.

THẬN TRỌNG: Users should not attempt to make such connections themselves, but should contactthe appropriate electric inspection authority, or electrician, as appropriate. The Ringer EquivalenceNumber (REN) of this device is 0.0.

VIWW Tuyên bố bổ sung về các sản phẩm telecom (fax) 275

Page 290: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Notice: The Ringer Equivalence Number (REN) assigned to each terminal device provides anindication of the maximum number of terminals allowed to be connected to a telephone interface. Thetermination on an interface may consist of any combination of devices subject only to the requirementthat the sum of the Ringer Equivalence Number of all the devices does not exceed five (5.0). Thestandard connecting arrangement code (telephone jack type) for equipment with direct connections tothe telephone network is CA11A.

276 Phụ lục D Thông tin về Tuân thủ Quy định VIWW

Page 291: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Bảng chú dẫn

Aảnh chụp

quét 113sao chép 103

Ââm lượng

cài đặt 15âm lượng, điều chỉnh 135âm quay số 127

Bbảng điều khiển

menu 10cài đặt hệ thống HP

ToolboxFX 187trang làm sạch, in 206loại thông báo 217

bảng điều khiểnthông báo, xử lý sự cố 217

bản đồ menuin 181

bản saothay đổi số lượng

(Windows) 68bản sao có kích thước tùy

chỉnh 96báo cáo

bản đồ menu 10, 181tóm tắt thông tin mạng 11trang cấu hình 10, 180trang sử dụng 11, 181trang thử nghiệm 10, 180trang trạng thái mực

in 10, 180báo cáo, fax

in tất cả 160lỗi 161

báo cáo lỗi, faxin 161

báo cáo mạng, in 181bảo hành

giấy phép 254hộp mực 252sản phẩm 250

bảo mậtcài mật khẩu từ

HP ToolboxFX 186bảo quản

hộp mực 196sản phẩm 261

bật/tắt, định vị 5bỏ chặn số fax 131bột mực

phân phối lại 197bộ định dạng

bảo mật 191bộ nhớ

đi kèm 36in lại fax 147xóa bản fax 138DIMM, bảo mật 191

Ccác báo cáo

báo cáo mạng 181danh sách phông chữ PCL 11danh sách phông chữ

PCL 6 11danh sách phông chữ PS 11fax 20trang dịch vụ 11, 181

các báo cáo fax, in 20các cài đặt tốc độ liên kết 51các cổng

định vị 6các cổng fax, định vị 6các cổng giao diện

định vị 6

các hệ điều hành được hỗtrợ 24, 34

các hệ điều hành, mạng 46các hộp ID người gọi, kết nối 118các khay

kẹt giấy, gỡ 226kích thước phương tiện mặcđịnh 64

các mã hóa đơn, faxsử dụng 129

các mã số đầu, quay số 126các máy trả lời, kết nối 118các modem, kết nối 117các quy ước của tài liệu iiicác thông số cài đặt kiểu chuôngđặc trưng 132

các thông số kỹ thuật về kíchthước, sản phẩm 260

các tính năng môi trường 3các tín hiệu bận, các tùy chọn

quay số lại 127cài đặt

phần mềm, mạng códây 35, 50

trình điều khiển (Mac) 36cài đặt sẵn trình điều khiển

(Mac) 38sản phẩm trên mạng có

dây 49HP ToolboxFX 185cài đặt mặc định gốc, khôi

phục 216cài đặt sẵn (Mac) 38cài đặt kích thước giấy tùy chỉnh

Macintosh 39cài đặt trình điều khiển Macintosh

kích thước giấy tùy chỉnh 39tab Services (Dịch vụ) 41

cài đặt tùy chỉnh in (Windows) 68

VIWW Bảng chú dẫn 277

Page 292: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

cài đặt độ tương phảnsao chép 100

cài đặt dò tìm âm quay số 126cài đặt EconoMode 193cài đặt mặc định gốc, khôi

phục 216cảnh báo iiicảnh báo, cài đặt 182cảnh báo e-mail, cài đặt 182cáp USB, số bộ phận 247co giãn tài liệu

sao chép 96Macintosh 39

co giãn tài liệuWindows 88

công tắc nguồn, định vị 5có kèm pin 267cổng mạng

định vị 6cổng USB

định vị 6Các đặc điểm kỹ thuật về hình

thể 260Các máy chủ Web nhúng HP 30Các quy định DOC tại

Canada 271Các tập tin Mô Tả Máy In

PostScript (PPD)đi kèm 36

Các trang webđặt hàng cung cấp 245

Các trang Web 31Các trang Web

Tờ Thông tin An toàn đối vớiNguyên Liệu (MSDS) 268

Các trình điều khiển PCL 25Cài đặt trình điều khiển Macintosh

các hình mờ 39Chăm sóc Khách hàng HP 257

CHchặn fax 131chất lượng

cài đặt sao chép 98cài đặt HP ToolboxFX 186

chất lượng ảnhcài đặt HP ToolboxFX 186

chất lượng bản incài đặt HP ToolboxFX 186

chất lượng incài đặt HP ToolboxFX 186cải thiện 233cải thiện(Windows) 71

chế độso sánh 1

chế độ trả lời, thông số càiđặt 130

chế độ chờ thiết bị 187chế độ chờ, thiết bị 187chế độ im lặng

kích hoạt 194chip bộ nhớ, hộp mực in

mô tả 253chỉnh lại kích thước tài liệu

sao chép 96Macintosh 39

chỉ dẫn iiichống giả mạo nguồn cung

cấp 196chương trình quản lý bảo vệ môi

trường 265chứng minh thư

sao chép 95

Ddanh bạ, fax

nhập 121xóa tất cả các mục 121Tab HP ToolboxFX 183

danh sách kiểm traxử lý sự cố fax 150

danh sách kiểm tra, in 10dịch vụ

đóng gói lại sản phẩm 258cài đặt HP ToolboxFX 187

dpi (điểm trên inch)gửi fax 13quét 110

dpi (điểm mỗi inch)fax 128

DSLfax 139

Đđịa chỉ IP

cấu hình tự động 35, 49đang hủy

lệnh in 38, 66đối chiếu bản sao 97

độ tối, cài đặt độ tương phảnsao chép 100

độ sángsao chép độ tương phản 100độ tương phản fax 128

độ phân giảiquét 110fax 128

điện thoại, kết nối mở rộng 118điện thoại nhánh

nhận fax từ 119gửi fax từ 144

điện thoạinhận fax từ 119, 148

đường dây bên ngoàikhoảng dừng, chèn 126quay số tiền tố 126

độ tối, thông số độ tương phảnfax 128

điểm mỗi inch (dpi)fax 128

điện thoại, kết nối tải vềgửi fax từ 144

đường dây nóng về gian lận 196đệm ngăn cách

thay đổi 202đặt hàng cung cấp

Các trang web 245đặt hàng

cung cấp 245nguồn cung cấp và phụ

kiện 246số bộ phận 247

đóng gói lại sản phẩm 258đóng gói sản phẩm 258điện

tiêu thụ 261Địa chỉ IP

cấu hình thủ công 34, 49Đường dây nóng về gian lận của

HP 196

Ee-mail, quét

cài đặt độ phân giải 110

Ffax

độ phân giải 128báo cáo 20

278 Bảng chú dẫn VIWW

Page 293: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

báo cáo, in tất cả 160báo cáo lỗi, in 161bảo mật, nhận riêng 135, 136các mã hóa đơn 129cài đặt kiểu chuông đặc

trưng 12cài đặt mặc định gốc, khôi

phục 216chặn 131chế độ trả lời 12, 130chuông-trả-lời 131chuyển tiếp 130giải quyết sự cố chung 175gửi bằng phần mềm 144gửi bằng phím quay số

nhanh 142gửi fax từ điện thoại 144hủy 138in 147in lại từ bộ nhớ 147khoảng dừng, chèn 126không thể gửi 164không thể nhận 169kiểu chuông 132nhận-kèm-tem 135nhận khi bạn nghe chuông

fax 148nhận qua điện thoại

nhánh 119nhận riêng 135nhận từ phần mềm 148nhật ký gửi 184nhật ký nhận 185nhóm ad hoc 142quay lại số bằng cách thủ

công 142quay số, âm hoặc nhịpđiệu 127

quay số cách thủ công 142quay số nhanh 142quay số tiền tố 126sửa-lỗi 163sử dụng DSL, PBX hoặc

ISDN 139sử dụng VoIP 140tạm hoãn gửi 145thông số độ tương phản 128thông số âm lượng 135thông số cài đặt V.34 163

thông số dò-tìm-âm-quay-số 126

thông số quay số lại 127tự động giảm 134từ máy tính (Mac) 42, 144từ máy tính (Windows) 144xác nhận gửi 145xếp hàng 136xóa khỏi bộ nhớ 138

faxmụcquay-số-nhóm 143

fax điện tửgửi 144nhận 148

Gghi chú iiigỡ cài đặt phần mềm Mac 35gỡ sự cố

thông số sửa-lỗi fax 163gửi chuyển tiếp fax 130gửi fax

báo cáo lỗi, in 161các mã hóa đơn 129chuyển tiếp 130hủy 138nhật ký, HP ToolboxFX 184quay số cách thủ công 142quay số nhanh 142tạm hoãn 145từ điện thoại kết nối tải về 144từ phần mềm 144xác nhận 145

gừi faxnhóm ad hoc 142

gửi faxmụcquay-số-nhóm 143

GIgiải quyết

sự cố fax 164giải quyết sự cố

fax 175giấy

các kích thước được hỗtrợ 57

các loại được hỗ trợ 59cài đặt HP ToolboxFX 187chọn 233

in trên giấy tiêu đề hoặc mẫu insẵn (Windows) 80

kẹt giấy 223kích thước, thay đổi 0kích thước tùy chỉnh, cài đặt

Macintosh 39loại, thay đổi 0nhiều trang trên một tờ 40thông số tự động giảm

fax 134trang đầu tiên 39

giấybìa, sử dụng loại giấy khác 85trang đầu và trang cuối, sử

dụng loại giấy khác 85giấy, đặc biệt

in(Windows) 82giấy, đặt mua 246giấy đặc biệt

in (Windows) 82giấy bóng kiếng

in (Windows) 82giấy chép nhạc, in 10giấy ghi chú, in 10giấy in sẵn

in (Windows) 80giấy kẹt

các khay, gỡ 226giấy kẻ ô, in 10giấy phép, phần mềm 254giấy tiêu đề

in (Windows) 80giới hạn về vật liệu 267

Hhình mờ 39hình mờ

thêm (Windows) 89hộp mực

bảo hành 252không phải của HP 196lưu giữ 196số hiệu bộ phận 247tái chế 196, 265tình trạng, xem

bằngHP ToolboxFX 182hộp mực, in

tình trạng Macintosh 41hộp mực in

chip bộ nhớ 253

VIWW Bảng chú dẫn 279

Page 294: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

không phải của HP 196kiểm tra hỏng hóc 235lưu giữ 196mở nắp hộp, định vị 5phân phối lại bột mực 197số hiệu bộ phận 247tái chế 196, 265tình trạng, xem bằng

HP ToolboxFX 182tình trạng Macintosh 41

hộp mực toner. Xem hộp mựchỗ trợ

đóng gói lại sản phẩm 258trực tuyến 257

hỗ trợ khách hàngđóng gói lại sản phẩm 258trực tuyến 257

hỗ trợ kỹ thuậtđóng gói lại sản phẩm 258trực tuyến 257

hỗ trợ trực tuyến 257hướng

chọn, Windows 78hướng dẫn

giấy đặc biệt 54hướng dọc

chọn, Windows 78hướng ngang

chọn, Windows 78hủy

các lệnh sao chép 96fax 138lệnh quét 109

Hộp công cụ. Xem HP ToolboxFXHP Scan (Windows) 108HP ToolboxFX

đang mở 182tab tình trạng 182thông tin thiết bị 186Help tab (Tab trợ giúp) 185Tab fax 183Tab tài liệu 185Tab Các cài đặt Mạng 188Tab Thông số cài đặt Hệ

thống 185Tab Thông số cài đặt In 187

HP Web Jetadmin 30, 190

Iin

bản đồ menu 181bản fax riêng 147báo cáo mạng 181cài đặt (Mac) 38cài đặt (Windows) 67danh sách kiểu chữ 180kết nối trực tiếp với máy

tính 48kết nối USB 48trang cấu hình 180trang dịch vụ 181trang sử dụng 181trang thử nghiệm 180trang trạng thái mực in 180

in hai mặtcài đặt (Windows) 72Mac 40

in hai mặt (hai mặt)cài đặt (Windows) 72

in lại fax 147in n-up

in (Windows) 76in trên cả hai mặt

cài đặt (Windows) 72ISDN

fax 139

JJetadmin, HP Web 30, 190

Kkẹt giấy

khay giấy ra, gỡ 229khay nạp tài liệu, gỡ 225nguyên nhân 223vị trí 224

kết nốixử lý vấn đề 240

kiểm soát vòng 136kiếng, lau chùi 98, 111, 207kiểu chuông

đặc trưng 132kiểu chữ

danh sách kiểu chữ dùng đểin 180

kích thước, giấyThông số Vừa Trang in, gửi

fax 134

kích thước, sao chépthu nhỏ hoặc phóng to 96

kích thước giấychọn 71chọn tùy chỉnh 72thay đổi 56

kích thước trangcó giãn tài liệu cho vừa

(Windows) 88Khay 1

in hai mặt 40khả năng chứa giấy 59

KHkhay

chọn (Windows) 72in hai mặt 40khả năng chứa giấy 59

khay đựng giấy rađịnh vị 5công suất 60xử lý kẹt giấy 229

khay 1định vị 5kẹt giấy, gỡ 226

khắc phục sự cốkhông trả lời 238trả lời chậm 238

khay nạp giấy ưu tiênđịnh vị 5

khay nạp tài liệuđịnh vị 5kẹt giấy 225nạp 63

khay tiếp giấyđang nạp giấy 61nạp khe tiếp giấy ưu tiên 61

khay tiếp giấy ưu tiênkẹt giấy, gỡ 226

khe tiếp giấy ưu tiênđang nạp 61

khoảng dừng, chèn 126khóa sản phẩm 191khôi phục cài đặt mặc định

gốc 216

Llau chùi

kiếng 98, 111, 207

280 Bảng chú dẫn VIWW

Page 295: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

làm sạchđường dẫn giấy 206, 234

lệnh inhủy 38, 66thay đổi cài đặt 27

loại, vật liệu incài đặt HP ToolboxFX 187

loại giấychọn 72

lỗiphần mềm 242

lỗi, lặp lại 235lỗi lặp lại, xử lý sự cố 235lối tắt (Windows)

sử dụng 68tạo 69

Linux 31

Mmạng

các hệ điều hành được hỗtrợ 46

cài đặt, xem 50cài đặt, thay đổi 50cài đặt tốc độ liên kết 51cấu hình 17, 45cấu hình địa chỉ IP 34, 49chế độ chờ thiết bị 187mật khẩu, cài đặt 51mật khẩu, thay đổi 51HP Web Jetadmin 190

mạng, có dâycài đặt sản phẩm 49

màu sắc, cài đặt quét 110, 111mặc định, khôi phục 216mẫu

in(Windows) 80máy chủ Web nhúng (EWS)

tính năng 189máy quét

lau chùi kiếng 98, 111, 207lau chùi kính 236

máy trả lời, kết nốithông số fax 131

menuCài đặt Fax 12Cài đặt Hệ thống 14Cài đặt Mạng 17Dịch vụ 16

Menu Sao chép 19Reports (Báo cáo) 10

modelsố, định vị 7

mở trình điều khiển máy in(Windows) 67

mục quay-số-nhómgửi fax đến 143sửa 124tạo 124xóa 124

mực intái chế 196tình trạng, xem bằng

HP ToolboxFX 182trang trạng thái, in 180

Maccác hệ điều hành được hỗ

trợ 34cài đặt trình điều 36cài đặt trình điều khiển 38fax 42phần mềm 36quét từ phần mềm theo quy

chuẩn TWAIN 108thay đổi loại và kích thước

giấy 38vấn đề, xử lý sự cố 243xóa phần mềm 35Tiện ích HP 36

Macintoshchỉnh lại kích thước tài liệu 39hỗ trợ 257

Máy Chủ Web Nhúng (EWS)gán mật khẩu 191

Menu dịch vụ 16Menu Cài đặt hệ thống 14Menu Cài đặt Mạng 17Microsoft Word, gửi fax từ 144

Nnạp giấy

khay nạp tài liệu 63khay tiếp giấy 61

nạp vật liệu inkhe tiếp giấy ưu tiên 61

NGngăn, ra

khả năng chứa giấy 59

ngày tháng fax, thiết lậpsử dụng bảng điều khiển 120

nguồn cung cấpđặt hàng 246hàng lậu 196không phải của HP 196số bộ phận 247tái chế 265tình trạng, xem với Tiện ích

HP 36nguồn cung cấp không phải của

HP 196nguồn cung cấp lậu 196

NHnhãn

in(Windows) 82nhận fax

báo cáo lỗi, in 161chặn 131chế độ trả lời, thông số 130in lại 147khi bạn nghe chuông fax 148kiểu chuông, thông số 132nhật ký, HP ToolboxFX 185thông số chuông-trả-lời 131thông số nhận-kèm-tem 135thông số tự động giảm 134từ điện thoại nhánh 119từ phần mềm 148xếp hàng 136

nhận riêng 135, 136nhật ký, fax

in tất cả 160lỗi 161

nhật ký sự kiện 182nhiều trang in trên một tờ giấy

in (Windows) 76nhiều trang trên một tờ 40nhiều trang trên một tờ giấy

in(Windows) 76nhịp điệu quay số 127nhóm ad hoc, gửi fax đến 142

Ppixel/inch (ppi), độ phân giải

quét 110ppi (pixel/ inch), độ phân giải

quét 110

VIWW Bảng chú dẫn 281

Page 296: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

Phần mềm dựa theo quy chuẩnTWAIN, quét từ 108

Phần mềm dựa theo quy chuẩnWIA, quét từ 108

Phần mềm HP-UX 31Phần mềm Linux 31Phần mềm OCR 109Phần mềm Readiris OCR 109Phần mềm Solaris 31Phần mềm UNIX 31PBX

fax 139PPD

đi kèm 36

PHphân phối lại bột mực 197phần mềm

các hệ điều hành được hỗtrợ 24, 34

các thành phần Windows 23cài đặt, mạng có dây 35, 50gỡ cài đặt Mac 35gửi fax 144máy chủ web nhúng 30nhận fax 148quét từ TWAIN hoặc WIA 108tháo cài đặt cho Windows 29thỏa thuận cấp giấy phép phần

mềm 254vấn đề 242HP ToolboxFX 30, 182HP Web Jetadmin 30Linux 31Mac 36Readiris OCR 109Solaris 31Tiện ích HP 36UNIX 31Windows 30

phần mềm nhận dạng ký tự quanghọc 109

phone book, faxthêm các mục 142

phóng to tài liệusao chép 96

phương tiệnkích thước mặc định dành cho

khay 64trang đầu tiên 39

phụ kiệnđặt hàng 246số hiệu bộ phận 247

phụ tùngđặt hàng 245

Qquản lý mạng 50quay lại bằng cách thủ công 142quay số

cách thủ công 142fax 21khoảng dừng, chèn 126quay lại số bằng cách thủ

công 142thông số âm hoặc nhịpđiệu 127

tiền tố, chèn 126tự động quay số lại, thông

số 127từ điện thoại 144

quay số gọi quốc tế 142quay số lại

thủ công 142tự động, thông số 127

quay số nhanhlập trình 142sửa 122tạo 122xóa 123

quay số thủ công 142quét

độ phân giải 110đen và trắng 111ảnh chụp 113các phương pháp 108hủy 109màu sắc 110phần mềm dựa theo quy chuẩn

TWAIN 108phần mềm dựa theo quy chuẩn

WIA 108phần mềm OCR 109sắc độ xám 111từ phần mềm Mac 43từ HP Scan (Windows) 108

quét đen và trắng 111quét sắc độ xám 111quy ước, tài liệu iii

Rrãnh nhập giấy ưu tiên

công suất 60

Ssao chép

đối chiếu 97độ tương phản, điều

chỉnh 100ảnh chụp 103bản gốc có khổ giấy hỗn

hợp 104cài đặt nháp 98cài đặt độ sáng/tối 100chất lượng, điều

chỉnh 98, 236hai mặt 105hủy 96kích thước giấy 100loại giấy 100một lần chạm 94nhiều bản sao chép 94phóng to 96thu nhỏ 96Menu Sao chép 19

sản phẩmso sánh chế độ 1số sê-ri, định vị 7

sản phẩm không chứa thủyngân 267

so sánh, các chế độ sản phẩm 1số bản sao chép, thay đổi 94số bộ phận

hộp mực in 247số lần đổ chuông trả lời 131số sê-ri, định vị 7sự cố nạp giấy

giải quyết 223

Ttab Services (Dịch vụ)

Macintosh 41tái chế 3, 265tái chế

Chương trình hoàn trả thiết bịmáy in và bảo vệ môi trườngcủa HP 266

tài liệu nhỏsao chép 95

tạm hoãn gửi fax 145

282 Bảng chú dẫn VIWW

Page 297: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

tập sách mỏngtạo(Windows) 90

tiêu đề fax, thiết lậpsử dụng bảng điều khiển 120

tính năng bảo mật 191tình trạng

cảnh báo, HP ToolboxFX 182tab Services (Dịch vụ)

Macintosh 41xem bằng HP ToolboxFX 182Tiện ích HP, Mac 36

tình trạng nguồn cung cấp, tabServices (Dịch vụ)

Macintosh 41tình trạng thiết bị

tab Services (Dịch vụ)Macintosh 41

tuyên bố về an toàn 271, 272tuyên bố về an toàn

laser 271, 272tuyên bố về an toàn laser của

Phần Lan 272tự động thông số giảm, fax 134Tab fax, HP ToolboxFX 183Tab tài liệu, HP ToolboxFX 185Tab tình trạng,

HP ToolboxFX 182Tab trợ giúp, HP ToolboxFX 185Tab Các cài đặt Mạng,

HP ToolboxFX 188Tab Thông số cài đặt Hệ

thống, 185Tab Thông số cài đặt In,

HP ToolboxFX 187Thông số cài đặt V.34 163Thông số Fit to Page (Vừa Trang

in), fax 134Tiện ích HP 36Tiện ích HP, Mac 36Tờ Thông tin An toàn đối với

Nguyên Liệu (MSDS) 268Trang web

báo cáo gian lận 196Trình điều khiển Mô phỏng

PS 25Trình điều khiển Thiết bị in

PostScript, thông số cài đặt HPToolboxFX 188

Tuyên bố EMC cho HànQuốc 272

Tuyên Bố VCCI của Nhật 271TCP/IP

các hệ điều hành được hỗtrợ 46

THthải bỏ, hết thời hạn sử dụng 267thải bỏ khi hết thời hạn sử

dụng 267tháo cài đặt phần mềm cho

Windows 29tháo rời nắp hộp mực, định vị 5thay đổi

loại giấy 56trục nạp 199đệm ngăn cách 202

thay đổi kích thước tài liệuWindows 88

thận trọng iiithẻ gọi điện 142thông báo

bảng điều khiển 217thông báo lỗi

bảng điều khiển 217thông báo lỗi, fax 151, 164, 169thông số độ tương phản

fax 128thông số cài đặt

trình điều khiển 28thông số giao thức, fax 163thông số kỹ thuật

môi trường 261vật lý 260

thông số kỹ thuậtđiện và tiếng ồn 261

thông số kỹ thuật nhiệt độ 261thông số kỹ thuật về điện 261thông số kỹ thuật về độ ẩm 261thông số kỹ thuật về âm

thanh 261thông số kỹ thuật về môi

trường 261thông số kỹ thuật về môi trường

sử dụng 261thông số sửa-lỗi, fax 163thời gian fax, thiết lập

sử dụng bảng điều khiển 120thu nhỏ tài liệu

sao chép 96

TRtrang đầu tiên

sử dụng giấy khác nhau 39trang đầu

in trên loại giấy khác(Windows) 85

trang bìain (Mac) 39in trên loại giấy khác

(Windows) 85trang cấu hình

in 180trang cuối

in trên loại giấy khác(Windows) 85

trang dịch vụ, in 181trang giấy kẹt. Xem kẹt giấytrang sử dụng, in 181trang thử nghiệm, in 180trang tình trạng nguồn cung cấp

in 235trang web

hỗ trợ khách hàng 257HP Web Jetadmin, tải

xuống 190trang Web

hỗ trợ khách hàngMacintosh 257

trình điều khiểnđược hỗ trợ (Windows) 25thay đổi cài đặt (Windows) 28thay đổi cài đặt (Mac) 36cài đặt sẵn (Mac) 38cài đặt (Mac) 38thay đổi loại và kích thước

giấy 56loại giấy 59cài đặt (Windows) 67

trình điều khiển máy in (Windows)được hỗ trợ 25thay đổi cài đặt 27, 28cài đặt 67

trình điều khiển máy in (Mac)thay đổi cài đặt 36cài đặt 38

trình điều khiển máy inchọn 235

trợ giúptùy chọn in (Windows) 67

VIWW Bảng chú dẫn 283

Page 298: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

trục nạpthay đổi 199vệ sinh 205

UUNIX 31

Vvận chuyển sản phẩm 258vật liệu in

được hỗ trợ 57các kích thước được hỗ

trợ 57cài đặt HP ToolboxFX 187nhiều trang trên một tờ 40

vật liệu in được hỗ trợ 57vệ sinh

trục nạp 205việc tái chế mực in 196VoIP

fax 140Vứt bỏ Rác thải tại Liên minh

Châu Âu 268

WWindows

các hệ điều hành được hỗtrợ 24

các thành phần phầnmềm 23, 30

cài đặt trình điều khiển 28gửi fax từ 144quét từ phần mềm TWAIN hoặc

WIA 108trình điều khiển được hỗ

trợ 25Word, gửi fax từ 144

Xxác nhận gửi fax 145xóa bản fax khỏi bộ nhớ 138xóa phần mềm Mac 35xử lý

vấn đề kết nối trực tiếp 240vấn đề mạng 240

xử lý giấyxử lý vấn đề 223

xử lý kẹt giấyvị trí 224

xử lý sự cốcác thông báo ở bảng điều

khiển 217các vấn đề của Mac 243fax 150gửi fax 164kẹt giấy 223lỗi lặp lại 235nhận fax 169

xử lý sự cốdanh sách kiểm tra 213vấn đề kết nối trực tiếp 240vấn đề mạng 240

xử lý sự cố faxdanh sách kiểm tra 150

xử lý vấn đềthông báo trên bảng điều

khiển 217xử lý giấy 223

284 Bảng chú dẫn VIWW

Page 299: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím
Page 300: LASERJET PRO M1530 - Hewlett Packardh10032. · Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím

© 2010 Hewlett-Packard Development Company, L.P.

www.hp.com

*CE538-90936**CE538-90936*CE538-90936