lẬp trÌnh c

22
LẬP TRÌNH C GD: Phạm Ngọc Nam Khoa CNTT

Upload: chip

Post on 19-Jan-2016

76 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

LẬP TRÌNH C. GD: Phạm Ngọc Nam Khoa CNTT [email protected]. CHƯƠNG 2 CÁC THÀNH PHẦN CỦA MỘT CHƯƠNG TRÌNH C/C++ ĐƠN GIẢN. VD01. // Chuong trinh tinh bieu thuc y= 3e^cos(t+1) #include #include void main() { double t, y; cout

TRANSCRIPT

Page 1: LẬP TRÌNH C

LẬP TRÌNH C

GD: Phạm Ngọc Nam

Khoa CNTT

[email protected]

Page 2: LẬP TRÌNH C

CHƯƠNG 2

CÁC THÀNH PHẦN CỦA

MỘT CHƯƠNG TRÌNH

C/C++ ĐƠN GIẢN

Page 3: LẬP TRÌNH C

VD01

// Chuong trinh tinh bieu thuc y= 3e^cos(t+1)#include<iostream.h>#include<math.h>void main()

{double t, y;cout<<”Moi ban nhap 1 so thuc t: ”;cin>>t;y= 3*exp(cos(t+1));cout<<”Gia tri cua bieu thuc can

tinh la: ”<< y;}

Page 4: LẬP TRÌNH C

/* Chương trình tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến N */

#include<iostream.h>int sum(int n); //khai bao hamvoid main()

{int S, n; //biến lưu tổng và số n được cho ban đầucout<<”Moi nhap vap so n: ”;cin>>n;S = sum(n); //gọi hàm tính tổngcout<<”Tong cac so tu nhien nho hon ”<<n

<< “ la: ”<< S;}

int sum(int n) //Dinh nghia ham sum{int i, S =0;for (i=0; i<=n; i++)

S = S+i;return S;}

VD02

Page 5: LẬP TRÌNH C

Các thành phần của chương trình C/C++ đơn giản

(1) #include <??>

yêu cầu trình biên dịch đọc tập tin thư viện mà

chương trình dùng.

VD: iostream.h cout, cin, ...stdio.h printf, scanf, ...math.h sqrt, sin, log, pow, ...

conio.h getch, clrscr, ...

Page 6: LẬP TRÌNH C

Các thành phần của chương trình C/C++ đơn giản

(2) Hàm chính, là thành phần buộc phải có

trong mọi chương trình

C.

Dạng đơn giản:

void main(){ }

int main() { return 0; }

main() { return 0; }

Page 7: LẬP TRÌNH C

Các thành phần của chương trình C/C++ đơn giản

(3) Định nghĩa dữ liệu và các phát biểu.

- Các phát biểu là phần thực thi của chương trình.

(đọc từ bàn phím, xuất ra màn hình, thực hiện tính toán, gọi hàm,...)

- Các phát biểu được đặt giữa cặp ngoặc { và }

của hàm (main), tạo nên “thân hàm”.

- Mỗi phát biểu (câu lệnh) được kết thúc bởi ‘;’

- Các phát biểu cùng được đặt giữa { và } tạo

thành phát biểu ghép (còn gọi khối lệnh).

Page 8: LẬP TRÌNH C

Các thành phần của chương trình C/C++ đơn giản

(4) Khai báo hàm và định nghĩa hàm.

Khai bào hàm là đưa ra một “mẫu hàm”, gồm tên

và các tham số của hàm (kết thúc bởi ;).

int sum(int n);

Định nghĩa hàm gồm tên hàm, các tham số và thân

hàm (chứa các phát biểu chương trình), thực thi

một việc cụ thể.

Xem.VD2

Page 9: LẬP TRÌNH C

Các thành phần của chương trình C/C++ đơn giản

(5) Các chú thích, được trình biên dịch “bỏ qua”, không

ảnh hưởng đến việc thực thi của chương trình.

Có hai loại chú thích:

Chú thích khối, chú thích là phần văn bản đặt giữa /* và */

Chú thích dòng, chú thích là phần văn bản

đặt ngay sau cặp kí

tự: //

Các chú thích được đặt ở:- Đầu chương trinh để giới thiệu chương trình (thường

cho biết bài toán mà chương trình giải quyết là gì.- Trong chương trình để giải thích dữ liệu được dùng và

biến đổi thế nào.

Page 10: LẬP TRÌNH C

Định danh (danh hiệu, tên)

Định danh: là những tên biến, hằng, hàm,… là dãy

kí tự liền nhau, chỉ gồm:

- kí tự chữ

- kí tự số

- kí tự ‘_’ (underscore character).

Qui tắc (đặt tên):

- Chỉ có thể bắt đầu với một kí tự chữ hoặc kí tự ‘_’

- Không trùng “từ khóa”.

- Phân biệt chữ in, chữ thường.

Page 11: LẬP TRÌNH C

Định danh (danh hiệu, tên)

Xét các ví dụ sau (là tên ?):

DiemMon1

Dong$

1HK

_diemTB

123$

diem HK

diem1Mon

ch@o

205

Page 12: LẬP TRÌNH C

Các từ khóa (key words)

Là mhững “tên” đã được định nghĩa bởi ngôn ngữ,

dùng cho những mục đích khác nhau.

void

do

for

while

break

char

int

long

float

double

if

else

switch

case

default

return

sizeof

enum

typedef

unsigned

static

register

goto

struct

continue

Page 13: LẬP TRÌNH C

coutLà đối tượng xuất chuẩn, xuất dữ liệu ra màn hình.

Một phát biểu xuất kết quả ra màn hình, bao gồm: cout, phép toán xuất <<, đối tượng được xuất, và ‘;’.

Page 14: LẬP TRÌNH C

cout

Một đối tượng được xuất có thể là:

(1) Số nguyên hay biến nguyên.

(2) Số thực hay biến thực.

(3) Kí tự (một hằng kí tự được đặt giữa cặp dấu ‘ ’) hoặc biến kiểu kí tự.

(4) Thông điệp gồm nhiều kí tự (chuỗi kí tự) được đặt giữa cặp dấu “ ”.

(5) Định dạng xuất, như: cho phép có bao nhiêu số ở phần thập phân, canh lề phải dữ liệu xuất...

Page 15: LẬP TRÌNH C
Page 16: LẬP TRÌNH C
Page 17: LẬP TRÌNH C
Page 18: LẬP TRÌNH C
Page 19: LẬP TRÌNH C
Page 20: LẬP TRÌNH C
Page 21: LẬP TRÌNH C
Page 22: LẬP TRÌNH C