lap trinh autocad

101
BÀI GI NG : AUTOCAD NÂNG CAO VÀ L P TRÌNH TRONG AUTOCAD Ng i l p : Tr n anh Bình ườ Sách tham kh o : AutoCAD 2004 Bible – Wileys & Sons Mastering in AutoCAD 2000 – George Omura AutoCAD 2004 For Dummies – John Wiley & Sons AutoCAD 2000 (1,2) KTS.L u Tri u Nguyên. ư AutoCAD 2004 (1,2) c b n và nâng cao ơ – TS.Nguy n H u L c. Các ti n ích thi t k trên AutoCAD ế ế – TS.Nguy n H u L c. – Nguy n Thanh Trung. AutoCAD 2004 (1,2) c b n và nâng cao ơ – TS.Nguy n H u L c. AutoCAD 2004 Activex and VBA – KS.Hoàng Thành An. S ti t gi ng : ế 45 Ti t ế AutoCAD nâng cao : 45 ti t ế Lý thuy t ế : 30 ti t ế Th c hành : 5 bu i (5x3=15 ti t) ế 1

Upload: mai-dat-2755

Post on 24-Jun-2015

353 views

Category:

Documents


7 download

TRANSCRIPT

Page 1: Lap Trinh AutoCad

BÀI GI NG :Ả

AUTOCAD NÂNG CAO VÀ L P TRÌNH TRONG Ậ AUTOCAD

Ng i l p : Tr n anh Bìnhườ ậ ầ

Sách tham kh o :ả• AutoCAD 2004 Bible – Wileys & Sons• Mastering in AutoCAD 2000 – George Omura• AutoCAD 2004 For Dummies – John Wiley & Sons • AutoCAD 2000 (1,2) – KTS.L u Tri u Nguyên.ư ề• AutoCAD 2004 (1,2) c b n và nâng cao ơ ả – TS.Nguy n H u L c.ễ ữ ộ• Các ti n ích thi t k trên AutoCADệ ế ế – TS.Nguy n H u L c.ễ ữ ộ

– Nguy n Thanh Trung.ễ• AutoCAD 2004 (1,2) c b n và nâng cao ơ ả – TS.Nguy n H u L c.ễ ữ ộ• AutoCAD 2004 Activex and VBA – KS.Hoàng Thành An.

S ti t gi ng :ố ế ả 45 Ti tế• AutoCAD nâng cao : 45 ti tế

Lý thuy t ế : 30 ti tếTh c hành : 5 bu i (5x3=15 ti t)ự ổ ế

1

Page 2: Lap Trinh AutoCad

PH N I : AUTOCAD NÂNG CAO (24 ti t)Ầ ế

Ch ng 1 : THI T L P MÔI TR NG B N V (9 ti t)ươ Ế Ậ ƯỜ Ả Ẽ ế

I.Quy đ nh v b n v .ị ề ả ẽ1.Các thông tin có đ c t b n vượ ừ ả ẽ2.Các không gian trong CAD3.Ý nghĩa c a vi c thi t l p môi tr ng b n vủ ệ ế ậ ườ ả ẽ4.M t s quy đ nh chungộ ố ị

4.1.Khung và t l b n vỷ ệ ả ẽ4.2.Quy đ nh v đ ng nét và c chị ề ườ ỡ ữ

II.Thi t l p môi tr ng v .ế ậ ườ ẽ1.Text style.2.Layer.3.Dimesion Style.4.Hatch.5.L nh LineType.ệ6.Block và Thu c tính c a Block.ộ ủ

6.1.Block6.2.Thu c tính c a Blockộ ủ6.3.Quan ly cac block.

7.Ghi các thi t l p môi tr ng b n v thành TemPlate.ế ậ ườ ả ẽ8.Các tùy ch n trong menu Optionọ

III.Gi i thi u Express Tools.ớ ệ

Ch ng 2 : LAYOUT VA IN ÂN (6 ti t)ươ ế

I.Làm vi c v i Layoutệ ớ1.Paper Space2.Cac thao tac trên Viewport cua Paper Space

2.1.Tao cac Viewport 2.2.Căt xen đ ng bao Viewport ườ2.3.Ty lê trong t ng Viewport ừ2.4.Layer trong t ng Viewportừ2.5.Ân hiên viewport 2.6.Ân hiên đ ng bao viewport ườ2.7.Scale LineType2.8.Các hi u ch nh khác đ i v i Viewportệ ỉ ố ớ

3.Cac chu y khi in nhiêu ti lê trong môt ban ve

II.Điêu khiên in ân. 1.Khai báo thi t b in.ế ị2.In ra file *.PLT

Ch ng 3 : LÀM VI C V I D LI U (6 ti t)ươ Ệ Ớ Ữ Ệ ế

I.Tham kh o ngoài ả1.Gi i thi u v tham kh o ngoài.ớ ệ ề ả2.Chen môt xref vao ban ve

2

Page 3: Lap Trinh AutoCad

3.M môt xref t ban ve chinhơ ừ 4. Hiêu chinh xref t ban ve chinh. ừ

4.1.L nh Refedit (Reference Edit).ệ4.2.Thêm, bo b t cac đôi t ng khoi working set (Lênh refset). ớ ượ 4.3.Lênh refclose4.4.M t s bi n h th ng liên quan đ n xref.ộ ố ế ệ ố ế

5.Đi u khi n s hi n th c a m t xref.ề ể ự ể ị ủ ộ5.1.Xref va cac thanh phân hiên phu thuôc. 5.2.Xref va l p. ớ5.3.Lênh Xbin.5.4.Tham chiêu vong. 5.5.Xen cac xref. 5.6.Tăng tôc đô hiên thi cua cac xref l n. ớ

6.Quan ly xref 6.1.Đ ng dân cua cac xref.ườ 6.2.Xref notification6.3.AutoCAD DesignCenter.6.4.File biên ban (log) cua xref.

II.Làm vi c v i d li u ngoài (Working with External Database)ệ ớ ữ ệ1.S l c v d li u ngoài trong AutoCAD.ơ ượ ề ữ ệ2.Các chu n b cho vi c k t n i c s d li u.ẩ ị ệ ế ố ơ ơ ữ ệ3.Đ nh c u hình d li u cho ODBC.ị ấ ữ ệ4.Đ nh c u hình d li u trong AutoCAD.ị ấ ữ ệ5.Chình s a d li u trong AutoCAD ử ữ ệ6.T o các m u k t n i.ạ ẫ ế ố7.T o, hi u ch nh và xóa các k t n i.ạ ệ ỉ ế ố8.Quan sát các k t n i.ế ố9.T o m u nhãn.ạ ẫ10.T o nhãn.ạ11.S d ng query đ truy tìm d li uử ụ ể ữ ệ

11.1.S d ng Quick Queryử ụ11.2.S d ng Range Queryử ụ11.3.S d ng Range Queryử ụ11.4.S d ng Link Selectử ụ

III.Làm vi c v i Raster Imageệ ớ1.T ng quanổ2.Chèn nh (inserting imagesả3.Qu n lý hình nh (Managing images)ả ả4.C t xén nh (Clipping images)ắ ả5.Đi u khi n s hi n th (Controlling image display)ề ể ự ể ị

5.1.Đi u khi n hi n thề ể ể ị5.2.Ch t l ng nh (Image quality)ấ ượ ả5.3.Image transparency5.4.B t t t đ ng bao c a nh (Image frame)ậ ắ ườ ủ ả

IV.Pasting, Linking, and Embedding Objects1.Embedding objects into AutoCAD2.Linking data3.Pasting data into AutoCAD

3

Page 4: Lap Trinh AutoCad

Ch ng 4 : TÙY BI N TRONG AUTOCAD (9 ti t)ươ Ế ế

I.Các đ i t ng shape. (1 ti t)ố ượ ế1.Khái ni m v Shape.ệ ề2.Cách mô t shape trong file .SHP.ả

2.1.Vector Length and Direction Code (mã vector).2.2.Special Codes (mã đ c bi t)ặ ệ

II.T o font ch ạ ữ1.T o font ch SHX.ạ ữ2.T o big font.ạ3.T o big font t file m r ng.ạ ừ ơ ộ

III.T o các d ng đ ng (file linetype)ạ ạ ườ1.Khái ni m và phân lo i d ng đ ng.ệ ạ ạ ườ2.T o các d ng đ ng đ n gi n.ạ ạ ườ ơ ả

2.1.Dùng creat trong l nh -linetype.ệ2.2.T o linetype b ng cách so n th o tr c ti p trong .LINạ ằ ạ ả ự ế

IV.D ng đ ng ph c ch a đ i t ng shapeạ ườ ứ ứ ố ượ1.D ng đ ng ph c có ch a đ i t ng ch .ạ ườ ứ ứ ố ượ ữ

V.T o các m u m t c t.ạ ẫ ặ ắ1.File m u m t c t.ẫ ặ ắ2.T o m u m t c t đ n gi n.ạ ẫ ặ ắ ơ ả3.T o các m u m t c t ph c t p.ạ ẫ ặ ắ ứ ạ

VI.Menu.1.Menu và file menu.

1.1.Các lo i menuạ1.2.Các lo i file menuạ1.3.T i, g b m t menuả ỡ ỏ ộ

2.Tùy bi n m t menuế ộ2.1.C u trúc m t file menuấ ộ2.2.Menu Macro2.3.Pull-down Menu

2.3.1.Section c a Pull-down menuủ2.3.2.Tiêu đ c a pull-down menuề ủ2.3.3.Tham chi u đ n pulldown menuế ế2.3.4.Chèn và lo i b Pull-down menu trên menubarạ ỏ

2.4.Shortcut menu.2.5.Buttons menu và auxiliary menu.

2.5.1.Section c a Buttons menu và auxiliary menuủ2.5.2.T o các AUX menu.ạ2.5.3.Menu swaping.

2.6.Image Tile menus2.6.1.Section c a Image menuủ2.6.2.Mô ta muc chon cua menu hinh anh 2.6.3.Goi hiên thi cac menu hinh anh 2.6.4.Slide va th viên slide. ư

2.7.Menu màn hình.2.7.1.Section c a menu hình nh.ủ ả

2.8.Chu i chú thích thanh tr ng thái.ỗ ơ ạ

4

Page 5: Lap Trinh AutoCad

2.8.1.Section c a đo n mô t chu i chú thích.ủ ạ ả ỗ2.8.2.Mô t chu i chú thích.ả ỗ

2.9.T o các phím t t.ạ ắ2.9.1.Section c a đo n mô t các phím t tủ ạ ả ắ2.9.2.T o phím t tạ ắ

VII.Toolbar1.cách t o toolbars b ng cách dùng l nh Toolbarạ ằ ệ

1.1.T o Toolbarạ1.2.T o nút l nh m iạ ệ ớ1.3.S a nút l nhử ệ1.4.T o m t Flyoutạ ộ

2.Cách t o toolbars b ng cách so n th o trong file *.mnuạ ằ ạ ả2.1.Dòng mô t t ng quát thanh công cả ổ ụ2.2.Dòng mô t lo i nút l nh Buttonả ạ ệ2.3.Dòng mô t lo i nút l nh Flyout.ả ạ ệ2.4.Dong mô t nút l nh Control.ả ệ

5

Page 6: Lap Trinh AutoCad

PH N I : AUTOCAD NÂNG CAO (24 ti t)Ầ ế

M C ĐÍCH VÀ N I DUNG C A PH N AUTOCAD NÂNG CAO.Ụ Ộ Ủ ẦSinh viên đã làm quen v i AutoCAD qua môn h c hình h a, các đ án môn h c.ớ ọ ọ ồ ọ

Nh ng ph n l n SV m i ch làm quen v i AutoCAD và bi t đ c m t s l nh c b n.ư ầ ớ ớ ỉ ớ ế ượ ộ ố ệ ơ ả Ph n AutoCAD nâng cao s t o cho sinh viên bi t cách b c c, trình bày b n v m t cáchầ ẽ ạ ế ố ụ ả ẽ ộ chuyên nghi p, bi t cách làm ch môi tr ng v c a mình.ệ ế ủ ườ ẽ ủ

Ch ng 1 : THI T L P MÔI TR NG B N V (9 ti t)ươ Ế Ậ ƯỜ Ả Ẽ ếI. Quy đ nh v b n vị ề ả ẽ.

1. Các thông tin có đ c t b n vượ ừ ả ẽa. Hình d ngạb. V t li u (bê tông, g đá,…)ậ ệ ỗc. Kích th c (thông qua Dim, thông qua t l + kích th c trên b n v )ướ ỷ ệ ướ ả ẽd. T lỷ ệe. Đ ng nét (th y khu t)ườ ấ ấ

2. Các không gian trong CADCAD cung c p 2 không gian Model Space và Paper Space.ấModel Space

− Là không gian gi y vấ ẽ− Các thao tác v th ng đ c th c hi n trên mô hình này.ẽ ườ ượ ự ệ

Paper Space− Cũng là m t không gian v .ộ ẽ− Trong paper space (PS), b n có th chèn title block, t o các layout viewport,ạ ể ạ

dimension và thêm các notes tr c khi in b n v .ướ ả ẽ− Trong PS b n có th tham chi u đ n 1 ho c nhi u vùng c a MS v i các t lạ ể ế ế ặ ề ủ ớ ỉ ệ

khác nhau thông qua các c a s (viewport). (đ c bi t quan tr ng trong v ph iử ổ ặ ệ ọ ẽ ố c nh ki n trúc)ả ế

3.3 Ý nghĩa c a vi c thi t l p môi tr ng b n vủ ệ ế ậ ườ ả ẽk. Giúp ng i dùng th c hi n quá trình v m t cách nhanh h n.ườ ự ệ ẽ ộ ơl. B n v , quy cách v đ c th ng nh t thành tiêu chu n v , m u hóa trong nhi uả ẽ ẽ ượ ố ấ ẩ ẽ ẫ ề

khâum. B n v đ c t ch c th hi n m t rõ ràng, m ch l c.ả ẽ ượ ổ ứ ể ệ ộ ạ ạn. Thành qu lao đ ng đ c tái s d ng l i m t cách chuyên nghi p h nả ộ ượ ử ụ ạ ộ ệ ơ

4. M t s quy đ nh chungộ ố ị

4.1. Khung và t l b n vỷ ệ ả ẽCó 2 cách v :ẽ

− V t do : ko đ nh gi i h n b n vẽ ự ị ớ ạ ả ẽ− V theo khung : B n v đ c gi i h n theo kh gi y (l nh Limits)ẽ ả ẽ ượ ớ ạ ổ ấ ệ

Các lo i khung : khung A1,A2,A3,A4ạT l b n vỷ ệ ả ẽ là t l gi a kích th c trên b n v khi in ra và kích th c th c. Cóỷ ệ ữ ướ ả ẽ ướ ự

các cách v đ th hi n t l b n v nh sau :ẽ ể ể ệ ỷ ệ ả ẽ ư− V theo t lẽ ỷ ệ 1:1, scale khung in (ch y u dùng khi v trên Model Space)ủ ế ẽ− V theo t l b n v . Gi nguyên khung in (ch y u dùng khi v trên layout)ẽ ỷ ệ ả ẽ ữ ủ ế ẽ− V theo t l b t kỳ, kh ng ch t l khung in/ t l b n v (ít dùng)ẽ ỷ ệ ấ ố ế ỷ ệ ỷ ệ ả ẽ

6

Page 7: Lap Trinh AutoCad

L nh MVSetupệ .

4.2. Quy đ nh v đ ng nét và c chị ề ườ ỡ ữQuy đ nh v đ ng nét khi in :ị ề ườ

− Nét li n m nh (Đ ng bao d m, đ ng bao c t, các nét thông th ng) : ề ả ườ ầ ườ ộ ườ− Nét li n đ m (Các nét thép, nét c t qua,…) :ề ậ ắ− Nét hach− Nét c a ch (ch dùng khi font s d ng SHX) :ủ ữ ỉ ử ụ− Nét c a đ ng ghi chú và kích th c :ủ ườ ướ

Quy đ nh v chi u cao c a ch : B n v thông th ng g m có hai c ch , tùy theo tị ề ề ủ ữ ả ẽ ườ ồ ỡ ữ ỷ l mà ta đ t chi u cao ch khác nhau. Tuy nhiên khi in ra ph i đ m b o chi u co ch ghiệ ặ ề ữ ả ả ả ề ữ chú, chi u cao ch c a dim là 2,5mm. Chi u cao ch c a tiêu đ là 5mm. (nêu ví d về ữ ủ ề ữ ủ ề ụ ề chi u cao ch và t l b n v )ề ữ ỷ ệ ả ẽ

Quy đ nh v khoị ề ảng cách các Dim.− Kho ng cách tả ừ chân dim đ n dim là 10mmế− Kho ng cách gi a các Dim song song nhau là 8mmả ữ

II. Thiết l p môi tr ng v .ậ ườ ẽ

1. Text style.Command : STyle

Style name : Tên styleNew, rename, delete : T o m i, thay đ i tên và xóa m t ki u ch (Text style)ạ ớ ổ ộ ể ữFont− Font name : Tên phông− font style : Ch n font ch m r ng c a font shx khi đã ch n Use Big fontọ ữ ở ộ ủ ọ− Height : Chi u cao m c đ nh c a font. AutoCAD s u tiên s d ng chi u caoề ặ ị ủ ẽ ư ử ụ ề

này trong toàn b b n v . N u chi u cao này b ng 0 thì AutoCAD s l y chi uộ ả ẽ ế ề ằ ẽ ấ ề cao nh p vào khi chèn textậ

− Effects − Upside down : L n ng c ch theo tr c n m ngangộ ượ ữ ụ ằ− Backwards : Quay ng c ch theo tr c th ng đ ngượ ữ ụ ẳ ứ− Vertical : Ch theo ph ng th ng đ ngữ ươ ẳ ứ

7

Page 8: Lap Trinh AutoCad

− Width factor : Phóng ch theo chi u ngang.ữ ề− Oblique Angle : Góc nghiêng c a ch .ủ ữ

Preview : xem tr c các đ nh d ng đã ch n.ướ ị ạ ọ

2. Layer.Command : Layer ↵B ng Layer Properties Manager hi n lên :ả ệ

, Filter : T o m t filter ( n vào nút new filter)ạ ộ ấ

Filter name : Tên c a nhóm l c.ủ ọFilter definition− Status : 2 ch đ : Đang s d ng (current in use) và T t c layer (all layer)ế ộ ử ụ ấ ả− Name : L c theo tên, s d ng d u * đ thay thê cho m t nhóm ký t , d u ? đọ ử ụ ấ ể ộ ự ấ ể

thay th cho m t ký t .ế ộ ự

8

Page 9: Lap Trinh AutoCad

− On, freeze, lock, color, lineweight, Plot Style, Plot : L c theo các thu c tính c aọ ộ ủ layer.

Filter preview : Xem tr c các đ i layer đã l c.ướ ố ọN u dòng l nh nhi u h n m t dòng đ c coi là đi u ki n ho c.ế ệ ề ơ ộ ượ ề ệ ặ

Group Layer : T o t ng nhóm l c. Layer trong nhóm m i t o không bao g m các layer trong b nạ ừ ọ ớ ạ ồ ả

v . Ta có th nh p các layer trong b n. Trong m i nhóm này ta có th t o t ng b l cẽ ể ậ ả ỗ ể ạ ừ ộ ọ layer khác nhau.

Khi ta chèn m t block hay chèn m t xref vào thì AutoCAD s t đ ng chèn thêmộ ộ ẽ ự ộ group layer.

Layer States ManagerTa có th xu t các đ nh d ng layer ra file ch a layer *.LASể ấ ị ạ ứ

9

Page 10: Lap Trinh AutoCad

Khi các thu c tính c a layer đã b thay đ i, ta có th khôi ph c l i nó b ng cáchộ ủ ị ổ ể ụ ạ ằ import l i các thu c tính đã đ c l u l i trong file *.LAS. Chú ý các layer đã b xóa đi thìạ ộ ượ ư ạ ị s không khôi ph c l i đ c.ẽ ụ ạ ượ

Các thu c tính đ c khôi ph c l i đ c quy đ nh trong Layer setting to restore.ộ ượ ụ ạ ượ ị (Frezen : quá kh c a freeze – đóng băng, Thaw : s tan băng )ứ ủ ự

Turn off layers not found in layer state : T t t t c các layer không tìm th y trong fileắ ấ ả ấ *.LAS khi khôi ph c l i thu c tính.ụ ạ ộ

3. Dimesion Style.Command : DIMSTYLE ↵

Set current : Chuy n dimstyle đ c ch n sang ch đ đo hi n hành.ể ượ ọ ế ộ ệNew : T o m i Dimstyle.ạ ớModify : Ch nh s a Dimstyle. ỉ ửOverride : Dùng khi mu n gán ch ng t m th i các bi n kích th c trong ki u kíchố ồ ạ ờ ế ướ ể

th c đ c ch n.ướ ượ ọCompare : So sánh các thông s trong 2 lo i Dimstyle khác nhau trong b n v .ố ạ ả ẽ

H p tho i tao new :ộ ạ

H p tho i Use forộ ạ : Lo i kích Đ c áp d ng trong khi đo ạ ượ ụ− All dimension : T t c các lo i kích th c.ấ ả ạ ướ− Linear : Kích th c th ng.ướ ẳ

10

Page 11: Lap Trinh AutoCad

− Angular : Đo góc− Radius : Đo bán kính− Diameter : Đo đ ng kính.ườ− Ordinate : T a đ đi mọ ộ ể− Leader and tolerance : Chú thích v i đ ng d n và dung sai.ớ ườ ẫ

Frame Dimension Line : (đ ng kích th c)ườ ướ− Extend beyond ticks : Kho ng cách đ ng kích th c nhô ra kh i đ ng gióngả ườ ướ ỏ ườ

khi ta ch n arrowheads là gách chéo.ọ− Baseline spacing : Kho ng cách gi a đ ng kích th c trong chu i kích th cả ữ ườ ướ ỗ ướ

song song.− Suppress : B qua đ ng kích th c th nh t, th hai, và c th nh t l n thỏ ườ ướ ứ ấ ứ ả ứ ấ ẫ ứ

hai.Mô t trong hình v d i đây :ả ẽ ướ

Frame Dimension Line:− Extend beyond dim lines : kho ng đ ng gióng nhô ra kh i đ ng kích th c.ả ườ ỏ ườ ướ− Offset from origin : Kho ng cách t g c đ ng gióng đ n đ u đ ng gióng.ả ừ ố ườ ế ầ ườ− Suppress :B qua đ ng gióng th nh t, th hai, c hai đ ng gióng.ỏ ườ ứ ấ ứ ả ườ− Mô t trong hình v d i đây.ả ẽ ướ

− Arrowheads : (Mũi tên)− 1st : D ng mũi tên cho đ u kích th c th nh t.ạ ầ ướ ứ ấ− 2nd : D ng mũi tên cho đ u kích th c th hai.ạ ầ ướ ứ− Leader : D ng mũi tên cho đ u đ ng chú thích.ạ ầ ườ− Arrow size : Đ l n đ u mũi tên. Ch n User arrow, khi đó h p tho i hi n ra, taộ ớ ầ ọ ộ ạ ệ

nh p tên block dùng làm mũi tên vào h p tho i.ậ ộ ạ− Center Marks for Circles : (D u tâm và đ ng tâm)ấ ườ

11

Page 12: Lap Trinh AutoCad

Type : D ng d u tâm (mark), đ ng tâm (line) hay không hi n gì (none).ạ ấ ườ ệSize : kích th c d u tâm.ướ ấ

Text Appearance: − Text style : Ch n tên ki u ch hi n lên trong kích th c. Ta có th làm hi nọ ể ữ ệ ướ ể ệ

b ng text style trong ô […] bên c nh text style.ả ạ− Text color : Màu chữ− Fill color : màu n n c a ch . ề ủ ữ− Text height : Chi u cao c a ch .ề ủ ữ− Fraction height scale : Gán t l gi a chi u cao ch s dung sai và ch s kíchỷ ệ ữ ề ứ ố ữ ố

th c.ướ− Draw frame around text : V khung ch nh t bao quanh ch s kích th c.ẽ ữ ậ ữ ố ướ

Text Placement :− Vertical : Điêu ch nh v trí ch theo ph ng th ng đ ng.ỉ ị ữ ươ ẳ ứ

Center : Ch s n m gi a đ ng kích th c.ữ ố ằ ữ ườ ướAbove : Ch s n m trên đ ng kích th c.ữ ố ằ ườ ướOutside : v trí n m ngoài đ ng kích th c và xa đi m g c đo nh t.ị ằ ườ ướ ể ố ấJIS (Japanese industrial Standards) : v trí ch c a đ ng kích th c theo tiêuị ữ ủ ườ ướ

chu n Nh t.ẩ ậ− Horizontal : V trí c a ch so v i ph ng n m ngang.ị ủ ữ ớ ươ ằ

Centered : n m gi a hai đ ng gióng.ằ ữ ườ1 st Extension Line : Ch s n m v phía đ ng gióng th nh t. Kho ngữ ố ằ ề ườ ứ ấ ả

cách t ch đ n đ ng gióng b ng t ng chi u dài mũi tên và bi n Offset fromừ ữ ế ườ ằ ổ ề ế dim line

− Offset from dim line : kho ng cách t ch đ n đ ng kích th c. TC kho ng 1-2ả ừ ữ ế ườ ướ ả mm.N u ch n m gi a đ ng kích th c thì đây là kho ng cách gi a ch và 2ế ữ ằ ữ ườ ướ ả ữ ữ nhánh c a đ ng kích th c.N u bi n này âm thì AutoCAD s t đ ng chuy nủ ườ ướ ế ế ẽ ự ộ ể s này thành d ng.ố ươ

Text Alignment : Đi u ch nh h ng c a ch .ề ỉ ướ ủ ữ− Horizontal : ch luôn luôn n m ngang.ữ ằ

12

Page 13: Lap Trinh AutoCad

− Aligned with dimension line : ch đ c gióng song song v i đ ng kích th c.ữ ượ ớ ườ ướ− ISO Standard : ch s song song v i đ ng kích th c khi nó n m trong haiữ ẽ ớ ườ ướ ằ

đ ng gióng, và s n m ngang trong tr ng h p n m ng c l i.ườ ẽ ằ ườ ợ ằ ượ ạ

Fit Options : th này s ki m tra xem, n u đ ch tr ng thì s đ t text và đ ngẻ ẽ ể ế ủ ỗ ố ẽ ặ ườ kích th c theo đúng v trí đã quy đ nh m c tr c. Còn n u không đ ch tr ng đ ghiướ ị ị ơ ụ ướ ế ủ ỗ ố ể text thì text và đ ng kích th c s đ c ghi theo các quy đ nh sau :ườ ướ ẽ ượ ị

− Either the text or the arrows whichever fits best : Khi đ ch tr ng thì text và mũi tên thì c hai s n m gi a hai đ ng gióng.ủ ỗ ố ả ẽ ằ ữ ườKhi ch đ ch cho text thì mũi tên s đ c v ra ngoài.ỉ ủ ỗ ẽ ượ ẽKhi ch đ ch cho mũi tên thì text s đ c v ra ngoài.ỉ ủ ỗ ẽ ượ ẽ

− Arrows :Khi đ ch cho ch và mũi tên thì c hai s n m gi a hai đ ng gióng.ủ ỗ ữ ả ẽ ằ ữ ườKhi ch đ ch cho mũi tên thì mũi tên s đ c v trong 2 đ ng gióngỉ ủ ỗ ẽ ượ ẽ ơ ườ

còn ch thì đ c v ra ngoài.ữ ượ ẽKhi không đ ch cho mũi tên thì c text và mũi tên s đ c v ra ngoài.ủ ỗ ả ẽ ượ ẽ− Text :

Khi đ ch cho ch và mũi tên thì c hai s n m gi a hai đ ng gióng.ủ ỗ ữ ả ẽ ằ ữ ườKhi ch đ ch cho Text thì Text s đ c v trong 2 đ ng gióng còn mũiỉ ủ ỗ ẽ ượ ẽ ơ ườ

tên thì đ c v ra ngoài.ượ ẽKhi không đ ch cho Text thì c text và mũi tên s đ c v ra ngoài.ủ ỗ ả ẽ ượ ẽ− Both text and arrouws : Khi không đ choc ho ch s ho c mũi tên thì c hai sủ ữ ố ặ ả ẽ

đ c v ra ngoài.ượ ẽ− Always keep text between ext lines : ch s và kích th c luôn luôn n m gi a haiữ ố ướ ằ ữ

đ ng gióng.ườ− Suppress arrows if they don’t fit inside the extension lines : s không xu t hi nẽ ấ ệ

mũi tên n u gi a hai đ ng gióng không đ ch tr ng đ v .ế ữ ườ ủ ỗ ố ể ẽText Placement : quy đ nh v trí c a ch s kích th c khi di chuy n chúng ra kh iị ị ủ ữ ố ướ ể ỏ

v trí m c đ nhị ặ ị

13

Page 14: Lap Trinh AutoCad

− Beside the dimension line : S p x p bên c nh đ ng gióng.ắ ế ạ ườ− Over the dimension line, with a leader : s p x p ra ngoài đ ng kích th c kèmắ ế ườ ướ

theo m t đ ng d n.ộ ườ ẫ− Over the dimension line, without a leader : s p x p ra ngoài đ ng kích th cắ ế ườ ướ

mà kèm theo b t kỳ m t đ ng d n nào.ấ ộ ườ ẫScale for Dimension Features :− Use overall scale of : Phong toan bô các bi n kích th c theo t l này. Riêng giá ế ướ ỷ ệ

tr ch s đo đ c không b thay đ i.ị ữ ố ượ ị ổ− Scale dimensions to layout (paper space) : Dùng trong paper space. Nghiên c uứ

sau.Fine Tuning : gán m t s l a ch n b xung.ộ ố ự ọ ổ− Place text manually when dimensioning : Đ t v trí text b ng cách t ch n v tríặ ị ằ ự ọ ị

sau m i l n đo.ỗ ầ− Always draw dim line between ext lines : Luôn luôn v đ ng kích th c n mẽ ườ ướ ằ

gi a hai đ ng gióng.ữ ườ

Linear Dimensions : gán d ng và đ n v cho kích th c dàiạ ơ ị ướ− Unit format : Gán d ng đ n v cho t t c các lo i kích th c,ạ ơ ị ấ ả ạ ướ

ngo i tr kích th c góc. Theo TCVN ta ch n Decimal. ạ ừ ướ ọ− Precision : Quy đ nh s các s th p phân s xu t hi n trongị ố ố ậ ẽ ấ ệ

giá tr đo đ c.ị ượ− Fraction format : Gán d ng cho phân s , các l a ch n baoạ ố ự ọ

g m : Digonal, Horizontal và not stacked.ồ− Dicimal separator : Quy đ nh v d u ngăn cách gi a ph nị ề ấ ữ ầ

th p phân và ph n nguyên.ậ ầ− Round off : Quy đ nh v cách làm tròn. VD nh p vào 0.15 thì t tị ề ậ ấ

c các s đo s làm tròn đ n 0.15ả ố ẽ ế− Prefix/ Suffix : Ti n t và h u t c a text đo đ c.ề ố ậ ố ủ ượ

Measurement Scale :

14

Page 15: Lap Trinh AutoCad

− Scale factor : chi u dài đo đ c s đ c nhân v i bi n này đ ra chi u dài hi nề ượ ẽ ượ ớ ế ể ề ể th trong dim. ị

− Apply to layout dimensions only : Dùng trong paper space, ch a nhgiên c u đâyư ứ ởZero suppression :− Leading : B nh ng s 0 đ ng tr c không có nghĩa VD 0.25 ỏ ữ ố ằ ướ .25 − Trailing : B qua nh ng s 0 không có nghĩa trong ph n th p phân VD 2.50 ỏ ữ ố ầ ậ

2.5Angular Dimensions :− Unit format : Gán d ng đ n v cho kích th c góc. Theo TCVN ta ch n Degreesl.ạ ơ ị ướ ọ− Precision : Quy đ nh s các s th p phân s xu t hi n trong giá tr đo đ c.ị ố ố ậ ẽ ấ ệ ị ượ

Zero suppression :− Leading : B nh ng s 0 đ ng tr c không có nghĩa VD 0.25 ỏ ữ ố ằ ướ .25 − Trailing : B qua nh ng s 0 không có nghĩa trong ph n th p phân VD 2.50 ỏ ữ ố ầ ậ

2.5

Alternate units : gán các đ n v liên k t. Gán d ng và đ chính xác đ n v chi u dài,ơ ị ế ạ ộ ơ ị ề góc, kích th c và t l c a đ n v đo liên k t (gi a inch và minimeter)ướ ỷ ệ ủ ơ ị ế ữ

Display alternate units : Hi n th kích th c liên k t( là d ng kích th c đính kèmể ị ướ ế ạ ướ v i kích th c liên k t chính, ví d nh kích th c liên k t chính là minimeter, còn kíchớ ướ ế ụ ư ướ ế th c liên k t là inch. Kích th c liên k t ph là kích th c đi kèm đ gi i thích cho kíchướ ế ướ ế ụ ướ ể ả th c chính)ướ

Alternate units − Unit format : Gán đ n v liên k t.ơ ị ế− Precision :Gán s các s th p phân có nghĩa d a trên d ng đ n v dài và góc màố ố ậ ự ạ ơ ị

b nạ ch n.ọ− Multiplier for alt units : Chình s t l gi a đ n v kích th c chính và đ n vử ỷ ệ ữ ơ ị ướ ơ ị

kích th c liên k t.ướ ế− Round distance to : Quy đ nh quy t c làm tròn s cho kích th c liên k tị ắ ố ướ ế

15

Page 16: Lap Trinh AutoCad

− Prefix : Ti n t cho kích th c liên k t.ề ố ướ ế− Suffix : H u t cho kích th c liên k t.ậ ố ướ ế

Zero suppression :− Leading :B nh ng s 0 đ ng tr c không có nghĩa VD 0.25 ỏ ữ ố ằ ướ .25 − Trailing :B qua nh ng s 0 không có nghĩa trong ph n th p phân VD 2.50 ỏ ữ ố ầ ậ

2.5Placement : Đ nh v v trí đ t kích th c liên k tị ị ị ặ ướ ế− After primary value : đ t v trí kích th c liên k t sau v trí kích th c liên k tặ ị ướ ế ị ướ ế

chính.− Below primary value : đ t kích th c liên k t d i v trí kích th c liên k tặ ướ ế ướ ị ướ ế

chính.

Tolerance : đi u khi n s hi n th và hình d ng c a các ch s dung sai.ề ể ự ể ị ạ ủ ữ ốTolerance Fomat − Methode : Gán ph ng pháp tính dung sai kích th c.ươ ướ−− None : không thêm vào sau kích th c sai l ch gi h n giáướ ệ ớ ạ

tr dung sai.ị− Symmetrical : D u ± xu t hi n tr c các giá tr dung sai.ấ ấ ệ ướ ị

Khi đó sai l ch gi i h n trên và sai lêch gi i h n d i s cóệ ớ ạ ớ ạ ướ ẽ giá tr tuy t đ i b ng nhau. Ta ch c n nh p giá tr vào ôị ệ ố ằ ỉ ầ ậ ị upper value.

− Deviation : Sai l ch gi i h n âm và d ng khác nhau, khi đó ta đi n sai l chệ ớ ạ ươ ề ệ gi i h n âm vào ô Lower value và sai l ch gi i h n d ng vào ô Upper value.ớ ạ ệ ớ ạ ươ

− Limits : T o nên các kích th c gi i h n. Kích th c gi i h n trên b ng kíchạ ướ ớ ạ ướ ớ ạ ằ th c danh nghĩa c ng v i giá tr sai l ch gi i h n trên (Upper value), kíchướ ộ ơ ị ệ ớ ạ th c gi i h n d i b ng kích th c danh nghĩa tr đi gi i h n d i (Lowerướ ớ ạ ướ ằ ướ ừ ớ ạ ướ value) .

16

Page 17: Lap Trinh AutoCad

− Basic : T o m t khung ch nh t bao quanh ch s kích th c. Kho ng cách tạ ộ ữ ậ ữ ố ướ ả ừ ch sữ ố kích th c đ n khung ch nh t b ng kho ng cách t ch s kích th cứơ ế ữ ậ ằ ả ừ ữ ố ướ đ n đ ng kích th c khi không ch n m c này.ế ườ ướ ọ ụ

Precision : Hi n th và gán s các s th p phân có nghĩa.ể ị ố ố ậ− Upper value : Hi n th và gán sai l ch gi i h n trên.ể ị ệ ớ ạ− Lower value : Hi n th và gán sai l ch gi i h n d i.ể ị ệ ớ ạ ướ

Scaling for height : T s gi a chi u cao ch s kích th c và ch s dung sai kíchỉ ố ữ ề ữ ố ướ ữ ố th c.ướ

Vertical position : Quy đ nh đi m canh l c a các giá tr dung saiị ể ề ủ ị d ng symmetrical. Bao g m 3 ki u (Bottom, middle, top).ạ ồ ể

Alternate Unit Tolerance: quy đ nh cách th c gán đ chính xác cho kích th c liênị ứ ộ ướ k t.ế

− Precision : Hi n th và gán đ chính xác cho dung sai kích th c liên k t.ể ị ộ ướ ếZero suppression :− Leading : B nh ng s 0 đ ng tr c không có nghĩa VD 0.25 ỏ ữ ố ằ ướ .25 − Trailing : B qua nh ng s 0 không có nghĩa trong ph n th p phân VD 2.50 ỏ ữ ố ầ ậ

2.5

4. Hatch.Command : BHATCH ↵

17

Page 18: Lap Trinh AutoCad

The Hatch Type : Có 3 m u m t c t :ẫ ặ ắ− Predefinied : Cho phép ta ch n m u m t c t trong fileọ ẫ ặ ắ

ACAD.PAT. Có 3 lo i m t c t là ANSI (Americanạ ặ ắ National Standards Institute), ISO (International Standards Organisation) và Other Predefined

− Custom : Ch n m u m t c t đ c t o t các file .PAT ọ ẫ ặ ắ ượ ạ ừ− User Defined : Dùng đ ch n m u các đo n th ng song song. Khi đó ta nh p vàoể ọ ẫ ạ ẳ ậ

kho ng cách gi a các đ ng (spacing) và góc nghiêng (angle) c a hatch.ả ữ ườ ủSwatch (m u m t c t) : Hi n h m u m t c t đã ch n. N u ch n m u m t c t làẫ ặ ắ ể ị ẫ ặ ắ ọ ế ọ ẫ ặ ắ

Solid thì swatch hi n th thu c tính màu c a hatch.ể ị ộ ủ

Custom pattern : Ch n các m u l a ch n ch a trong file .PATọ ẫ ự ọ ứPattern : Ch n các m u có săn trong file ACAD.PATọ ẫAngle : Góc nghiêng c a hatchủScale : T l phóngỷ ệIso pen with : N u ch n m u theo ISO thì cho phép ch n chi u r ng c a bút khi xu tế ọ ẫ ọ ề ộ ủ ấ

b n v ra gi yả ẽ ấDouble : Ch có tác d ng khi ta ch n User – Defined Pattern. Double Hatch cho phépỉ ụ ọ

ta t o thêm các đ ng m t c t vuông góc. Hình thành l i ô vuông liên ti p nhau.ạ ườ ặ ắ ướ ếPick points, Select objects : Ch n m t vùng khép kín.ọ ộRemove Island : B đi m t vùng nh trong vùng đã ch nỏ ộ ỏ ọInherit Properties : L y m u m t c t t m t hatch đã tô trên b n vấ ẫ ặ ắ ừ ộ ả ẽAssociative : N u ch n m c này thì hacth s t đ ng bám dính l y các đ ng biên.ế ọ ụ ẽ ự ộ ấ ườ

C th là khi ta di chuy n đ ng biên hay m t object bên trong hatch, Hatch s t đ ngụ ể ể ườ ộ ẽ ự ộ thay đ i bám l y các object và boundary. ổ ấ

18

Page 19: Lap Trinh AutoCad

The AdvancedIsland detection style : Ch n ki u v m t c t nh mô t trong hình kèm theo :ọ ể ẽ ặ ắ ư ảObject type (m u m t c t) : N u ch n Retain boundaries thì đ ng biên sau khiẫ ặ ắ ế ọ ườ

hatch s tr thành d ng polyline ho c Region..ẽ ơ ạ ặBuondary set : Ch n khi xác đ nh đ ng biên b ng pick point.ọ ị ườ ằCurrent viewport : Ch gi i h n trong c a s nhìnỉ ớ ạ ủ ổ

hi n hành.ệCh n new đ ch n m t gi i h n cho l nh pickọ ể ọ ộ ớ ạ ệ

point. Khi đó buondary set s thành Existing setẽ− Island detection method : mô t cách xác đ nhả ị

các island.− Food : Các island đ c xem là các đ i t ng biên.ượ ố ượ− Ray casting : Dò tìm đ ng biên theo đi m ta ch đ nh theo h ng ng c chi uườ ể ỉ ị ướ ượ ề

kim đ ng h .ồ ồ

19

Page 20: Lap Trinh AutoCad

− One color : Ph i gi a màu đ c ch n và màu tr ng.ố ữ ượ ọ ắ− Tint : Màu nh .ẹ− Shade : Màu đ m.ậ− Two color : Ph i gi a hai màu đ c ch n.ố ữ ượ ọ− Center : đúng tâm.− Angle : góc quay c a màu.ủ

5. L nh LineType.ệCommand : Linetype ↵

20

Page 21: Lap Trinh AutoCad

Hôp thoai LineType Manager. − Global scale factor (l nh ltscale) : quy đ nh t l phóng to hay thu nh đ ngệ ị ỉ ệ ỏ ườ

th ng ( Dùng khi đ ng th ng không ph i là nét li n)ẳ ườ ẳ ả ề− Current object scale (l nh celtscale) Quy đ nh t l d ng đ ng cho đ i t ngệ ị ỉ ệ ạ ườ ố ượ

s p v . Ví d : Khi bi n ltscale b ng 2, bi n celtscale b ng 0.5 khi đó đ i t ngắ ẽ ụ ế ằ ế ằ ố ượ s p v s có t l d ng đ ng là 1.ắ ẽ ẽ ỉ ệ ạ ườ

− Linetype filters : L c các đ ng hi n th trên linetype manager. Nút invert filter làọ ườ ể ị ph đ nh c a h p filter đó.ủ ị ủ ộ

6. Block và Thu c tính c a Block.ộ ủ

6.1. BlockCommand : block.

Name : T i đa 255 ký t .ố ựObject.− Retain : Gi l i các đ i t ng đã ch n nh là các đ i t ng riêng bi tữ ạ ố ượ ọ ư ố ượ ệ− Convert to block : Chuy n t t c các đ i t ng thành group luôn.ể ấ ả ố ượ− Delete : Xóa t t c các đ i t ng đã ch n sau khi t o block.ấ ả ố ượ ọ ạ

Preview icon : Cho phép xem tr c block nh m t Icon.ướ ư ộDrag – and – drop units : Ch đ nh đ n v c a block trong tr ng h p có s thay đ iỉ ị ơ ị ủ ườ ợ ự ổ

t l khi kéo t AutoCAD DesignCenter vào b n v .ỉ ệ ừ ả ẽDescription :Hyperlink :

6.2. Thu c tính c a Blockộ ủĐ nh nghĩa thu c tính ị ộThu c tính là thành ph n c a m t block có th là dòng ch đính kèm theo kh iộ ầ ủ ộ ể ữ ố

(block). Nó đ nh các tính ch t c a thu c tính và các dòng nh c hi n th khi chèn block v iị ấ ủ ộ ắ ể ị ớ thu c tính.ộ

21

Page 22: Lap Trinh AutoCad

T o thu c tính cho kh i.ạ ộ ốL nh ệ Attdef (Define attributes) : Cho phép đ nh nghĩa các thu c tính c a block. Thiị ộ ủ

th c hi n l nh ự ệ ệ Attdef h p tho i sau s hi n lên :ộ ạ ẽ ệ

Các l a ch n c a h p tho i ự ọ ủ ộ ạ Attribute Definition nh sau :ưMode :

Attribute modes : Ph ng th c thu c tính. G m 4 l a ch n xác đ nh c xu t hi n vàươ ứ ộ ồ ự ọ ị ự ấ ệ giá tr thu c tính : Invisible. Constant, Verify và present.ị ộ

− Invisible : sau ki chèn block v i thu c tính thì thu c tính s không hi n lên trênớ ộ ộ ẽ ệ màn hình. L a ch n này s giúp cho vi c tái t o b n v đ c nhanh h n. Các cóự ọ ẽ ệ ạ ả ẽ ượ ơ th đi u khi n l i s hi n th c a các thu c tính b ng vi c thay đ i l i l a ch nể ề ể ạ ự ể ị ủ ộ ằ ệ ổ ạ ự ọ trong l nh ệ Attdisp.

− Constant : cac gia tri thuôc tinh se không thay đôi. Khi đo ô so n th o Prompt trênạ ả vùng attribute s đ c che đi.ẽ ượ

− Verify : khi chèn block cùng các thu c tính thì dòng nh c th m tra l i s chínhộ ắ ẩ ạ ự xác c a các thu c tính v a nh p s đ c hi n lên.ủ ộ ừ ậ ẽ ượ ệ

− Preset : AutoCAD không cho phép nh p giá tr thu c tính khi s d ng l nh insertậ ị ộ ử ụ ệ đ chèn, tuy nhiên thu c tính này có th thay đ i b ng l nh Attedit.ể ộ ể ổ ằ ệ

Attribute : gán d li u cho các thu c tính (attribute data). B n có th nh p t i đaữ ệ ộ ạ ể ậ ố 256ký t , D u g ch ché (\) s thay cho ký t tr ng. N u b n mu n nh p ký t \ thì ph iự ấ ạ ẽ ự ố ế ạ ố ậ ự ả nh p hai ký t g ch chéo c nh nhau.ậ ự ạ ạ

− Tag : Xác đ nh tên c a tag. Có th ch a ký t b t kỳ ngo i tr d u cách và d uị ủ ể ứ ự ấ ạ ừ ấ ấ ch m than. AutoCAD s t đ ng thay th ch th ng thành ch hoa.ấ ẽ ự ộ ế ữ ườ ữ

− Prompt : Đ nh dòng nh c thu c tính, s đ c hi n th khi b n mu n chèn blockị ắ ộ ẽ ượ ể ị ạ ố ch a thu c tính. N u b n ch n constant thì vùng mode này s không hi n lên.ứ ộ ế ạ ọ ẽ ệ

− Value : Đ nh nghĩa giá tr m c đ nh c a thu c tính.ị ị ặ ị ủ ộ

22

Page 23: Lap Trinh AutoCad

Insertion point : Đ nh v trí cho thu c tính. Nh p giá tr t a đ ho c ch n pick pointị ị ộ ậ ị ọ ộ ặ ọ đ đ nh v trí đi m tr c ti p chèn trên b n v .ể ị ị ể ự ế ả ẽ

Text options : gán các đ nh d ng ký t cho ch (attribute text).ị ạ ự ữ− Justification : đ nh đi m canh l cho dòng ch thu c tính (Nh l nh DText)ị ể ề ữ ộ ư ệ− Text Style : đ nh ki u ch cho dòng ch thu c tínhị ể ữ ữ ộ .− Height : đ nh chi u cao c a dòng ch thu c tính. Nh p giá tr vào ô này ho cị ề ủ ữ ộ ậ ị ặ

ch n height< đ nh p chi u cao b ng cách nh p hai đi m trên b n v . N u b nọ ể ậ ề ằ ậ ể ả ẽ ế ạ đã nh p chi u cao c a Text style trong l nh Style thì ô height s b m đi.ậ ề ủ ệ ẽ ị ờ

− Rotation : Ch đ nh góc nghiêng cho dòng ch thu c tính. Nh p góc quay vào ôỉ ị ữ ộ ậ rotaion. N u b n ch n Align ho c fit trên danh sách justufication thì l a ch n nàyế ạ ọ ặ ự ọ s đ c che m đi.ẽ ượ ờ

− Align below previous attribute definition : s p x p các attribute tag ngay bên d iắ ế ướ thu c tính đã đ nh ngh a tr c đó ( cho tr ng h p block có nhi u thu c tính).ộ ị ỉ ướ ườ ợ ề ộ N u tr c đó b n ch a t o b t kỳ m t thu c tính nào thì l a ch n này s m đi.ế ướ ạ ư ạ ấ ộ ộ ự ọ ẽ ờ

Hi u ch nh các đ nh nghĩa thu c tính.ệ ỉ ị ộL nh ệ Ddedit (vi t t t ED). B ng ế ắ ả Edit Attribute Definition hi n ra nh sau :ể ư

B n có th ch nh l i các thông s c a thu c tính r i n nút OK.ạ ể ỉ ạ ố ủ ộ ồ ấNgoài ra ta có th s d ng l nh ể ử ụ ệ change đ thay đ i các đ nh nghĩa thu c tính hi n có.ể ổ ị ộ ệ

Gán thu c tính cho block.ộĐ gán thu c tính cho block ta gán thu c tính cho block khi đ nh nghĩa block nghĩa làể ộ ộ ị

khi t o block ta ch n thêm đ nh nghĩa.ạ ọ ịTrình t ch n các thu c tính quy đ nh trình t hi n th các dòng nh c khi b n chènự ọ ộ ị ự ể ị ắ ạ

block v i thu c tính b ng l nh insert.ớ ộ ằ ệChèn block v i thu c tính vào trong b n v .ớ ộ ả ẽChèn block có thu c tính b ng l nh insert cũng nh chèn block bình th ng. Tuyộ ằ ệ ư ườ

nhiên n u bi n ATTDIA = 1 thì xu t hi n h p tho i Enter Attributes, trên h p tho i này taế ế ấ ệ ộ ạ ộ ạ nh p các giá tr thu c tính. Ph thu c vào s l ng các thu c tính mà ta gán cho block màậ ị ộ ụ ộ ố ượ ộ ta có s l ng các TextBox nhi u hay ít. Ng c l i n u ATTDIA = 0 thì h p tho i này số ượ ề ượ ạ ế ộ ạ ẽ không đ c hi n lên. ta nh p các thu c tính c a block d i dòng l nh.ượ ệ ậ ộ ủ ướ ệ

23

Page 24: Lap Trinh AutoCad

Xim angViNaCom ex

14Đi u khi n s hi n th c a các thu c tính.ề ể ự ể ị ủ ộL nh ệ Attdisp đi u khi n s hi n th c a các thu c tính block t i b n v hi n hành.ề ể ự ể ị ủ ộ ạ ả ẽ ệ

Bi n này là ế ON thì s hi n thì các thu c tính c a block. Bi n này là ẽ ể ộ ủ ế OFF thì các thu c tínhộ này s không đ c hi n th lên. Vi c t t s hi n th các thu c tính c a block khi khôngẽ ượ ể ị ệ ắ ự ể ị ộ ủ c n hi t s làm cho b n v đ c tái tao nhanh h n.ầ ế ẽ ả ẽ ượ ơ

Command: attdispEnter attribute visibility setting [Normal/ON/OFF] <Normal>: ofRegenerating model.C p nh t thay đ i.ậ ậ ổL nh ệ Attsync cho phép c p nh t nh ng gì đã thay đ i c a block ch đ nh v i cácậ ậ ữ ổ ủ ỉ ị ớ

thu c tính hi n hành xác đ nh cho block.ộ ệ ịVí d khi thay đ i các thu c tính, sau đó ta đ nh nghĩa l i block. Dùng l nh ụ ổ ộ ị ạ ệ AttSync

đ update l i các thu c tính c a block.ể ạ ộ ủ

Command: attsyncEnter an option [?/Name/Select] <Select>: ?

24

Page 25: Lap Trinh AutoCad

Attributed blocks: 123Enter an option [?/Name/Select] <Select>: NEnter name of block to sync or [?]: 123

Ch n block c n c p nh t ch n select.ọ ầ ậ ậ ọNh p ? đ li t kê danh sách block đã có.ậ ể ệCh đ nh tên c a block c n c p nh t ch n Name.ỉ ị ủ ầ ậ ậ ọ

Hi u ch nh thu c tính c a block.ệ ỉ ộ ủHi u ch nh thu c tính b ng l nh Atteditệ ỉ ộ ằ ệL nh ệ Attedit cho phép b n hi u ch nh các thu c tính c a block đã chèn vào trong b nạ ệ ỉ ộ ủ ả

v . Khi đánh l nh này h p tho i ẽ ệ ộ ạ Edit Attribute s hi n lên. Tuy nhiên l nh này ch choẽ ệ ệ ỉ phép hi u ch nh block v i thu c tính m t cách riêng l .ệ ỉ ớ ộ ộ ẻ

L nh -Atteditệ

Edit attributes one at a time? [Yes/No] <Y>: N S a nhi u thu c tính m t lúcử ề ộ ộPerforming global editing of attribute values.Edit only attributes visible on screen? [Yes/No] <Y>:Enter block name specification <*>: Ch n t t c các blockọ ấ ảEnter attribute tag specification <*>:Enter attribute value specification <*>:

Select Attributes: 1 foundch n ọ Ximang c a block thủ ứ nh t.ấ

Select Attributes: 1 found ch n ọ Thep c a block th hai.ủ ứ

Select Attributes: 1 foundCh n ọ Ximang c a block thủ ứ ba

Select Attributes:↵3 attributes selected.Enter string to change: Ximang Thay nh ng chu i là ư ỗ Ximang

25

Page 26: Lap Trinh AutoCad

thành chu i ỗ Cat Enter new string: Cat

Tr c khi hi u ch nhướ ệ ỉ

Xim angViNaCom ex

12

Xim angViNaCom ex

21

ThepViet Uc

25

Sau khi hi u ch nhệ ỉ

CatViNaCom ex

12

CatViNaCom ex

21

ThepViet Uc

25Hi u ch nh thu c tính b ng l nh Eattedit.ệ ỉ ộ ằ ệL nh ệ Eattedit (ho c nháy kép chu t) h p tho i ặ ộ ộ ạ Enhanced Attribute Editor đ cượ

hi n th :ể ị

Command: EtteditSelect block reference:

N u block b n ch n không ch a thu c tính ho c đ i t ng ch n không ph i là blockế ạ ọ ứ ộ ặ ố ượ ọ ả thì xu t hi n dòng thông báo l i. B n ph i ch n l i block khác.ấ ệ ỗ ạ ả ọ ạ

26

Page 27: Lap Trinh AutoCad

Select Block : ch n block trên b n v .ọ ả ẽApply : C p nh t các thay đ i cu thu c tính.ậ ậ ổ ả ộ

Attribute : − Hi n th Tag, Prompt và Value gán cho m i thu c tínhể ị ỗ ộ− Value : Gán giá tr cho thu c tính đ c ch n.ị ộ ượ ọ

Text Options : gán các thu c tính cho text. Các l a ch n nh trong h p tho i t oộ ự ọ ư ộ ạ ạ thu c tính cho block.ộ

− TextStyle :Ki u text thu c tính s hi n lên màn hình.ể ộ ẽ ệ− Justification : Ch đ nh đi m canh l cho text thu c tính.ỉ ị ể ề ộ− Height : Ch đ nh chi u cao dòng ch thu c tính.ỉ ị ề ữ ộ− Rotation : Ch đ nh góc quay thu c tính dòng ch thu c tính.ỉ ị ộ ữ ộ− Backwards : Ch đ nh dòng ch thu c tính đ i x ng theo ph ng th ng đ ng.ỉ ị ữ ộ ố ứ ươ ẳ ứ− Upside down : Ch đ nh dòng ch thu c tính đ i x ng ph ng ngang.ỉ ị ữ ộ ố ứ ươ− Oblique Angle : Ch đ nh đ nghiêng dòng ch thu c tính.ỉ ị ộ ữ ộ

27

Page 28: Lap Trinh AutoCad

Propertie : xác đ nh l p ch a thu c tính chi u r ng nét in, d ng đ ng, màu,….ị ớ ứ ộ ề ộ ạ ườ− Layer : Ch rõ l p ch a thu c tínhỉ ớ ứ ộ− LineType : ch đ nh d ng đ ng.ỉ ị ạ ườ− Color : ch đ nh màu c a text thu c tính.ỉ ị ủ ộ− Plot Style : Ch rõ ki u in c a thu c tính. N u b n v s d ng ki u in hi nỉ ể ủ ộ ế ả ẽ ử ụ ể ệ

hành là ki u in theo màu thì b ng này s đ c làm m đi.ể ả ẽ ượ ờ− LineWeight : Ch rõ chi u r ng net c a thu c tính. ỉ ề ộ ủ ộ

Hi u ch nh các tính ch t c a thu c tính.ệ ỉ ấ ủ ộS d ng l nh ử ụ ệ Battman đ hi u ch nh các tính ch t thu c tính c a đ nh nghĩa block.ể ệ ỉ ấ ộ ủ ị

Khi đánh l nh Battman h p tho i ệ ộ ạ Block Attribute Manager hi n lên nh sau :ệ ư

Ch n Edit thì h p tho i ọ ộ ạ Edit Attribute s hi n lên nh sau :ẽ ệ ư

28

Page 29: Lap Trinh AutoCad

Th Attribute :ẻ nh đã trình bày trong m c t o thu c tính.ư ụ ạ ộData : B n có th s a giá tr c a Tag, Prompt, Default.ạ ể ử ị ủ

Th Text Options : cẻ h n các đ nh d ng v ch .ọ ị ạ ề ữ− Backwards : đ i x ng theo ph ng th ng đ ngố ứ ươ ẳ ứ− Upside down: đ i x ng theo ph ng ngang.ố ứ ươ− Các l a ch n khác nh trong ph n t o thu c tính c a kh i.ự ọ ư ầ ạ ộ ủ ố

29

Page 30: Lap Trinh AutoCad

Th Properties ẻ : bao g m các l a ch n v layer, color, linetype,…ồ ự ọ ề

N u ch n setting thì h p tho i ế ọ ộ ạ setting s hi n lên nh sauẽ ệ ư

Trích thông tin thu c tính.ộSau khi tao va chen block v i thuôc tinh vao ban ve, ta co thê trich thông tin c a block ớ ủ

ra file đ nh d ng ACII (.TXT). Các thông này có th đ c s d ng b i m t s ph n m mị ạ ể ượ ử ụ ơ ộ ố ầ ề khác.

L nh Attext (Attribute Extaction).ệ

30

Page 31: Lap Trinh AutoCad

− Format file : ch n các đ nh d ng format file đ AutoCAD duy t qua nh s trìnhọ ị ạ ể ệ ư ẽ bày d i đây.ướ

− Select Object : ch n các block c n trích thông tin. S l ng các block ch n thọ ầ ố ượ ọ ể hi n trong ệ Number found.

− Output File : ch n file s xu t thông tin ra.ọ ẽ ấ

File thông tin thu c tính (Format file).ộThông tin thu c tính ch đ c trích khi tên Tag phù h p v i tên tr ng đ c đ nhộ ỉ ượ ợ ớ ườ ượ ị

nghĩa trong file m u. L nh ẫ ệ Attext nh đã trình bày trên cho ta 3 đ nh d ng c a file m uư ị ạ ủ ẫ (format file).

• Comma – delimited file (CDF)• Space – delimited file (SDF)• DXF Format Extract File (DXX)

CDF là đ nh d ng trong đó thu c tính c a m i block đ c ch n s đ c là m tị ạ ộ ủ ỗ ượ ọ ẽ ượ ộ record. D u (,) s tách tr ng c u m i record, d u (‘) bao quanh tr ng ký t .ấ ẽ ườ ả ỗ ấ ườ ự

SDF là đ nh d ng t o ra file ch a đ ng m t record cho m i tham kh o block. M iị ạ ạ ứ ự ộ ỗ ả ỗ tr ng c a m t record có chi u dài c đ nh và không dung b t kỳ m t d u phân cách nàoườ ủ ộ ề ố ị ấ ộ ấ gi a các tr ng cũng nh các chu i ký t .ữ ườ ư ỗ ự

DXX là đ nh d ng t o nên t p h p con đ nh d ng file trao đ i b n v c a AutoCADị ạ ạ ậ ợ ị ạ ổ ả ẽ ủ trong đó DXX là m t ph n nh c a DXF. File DXX không đòi h i file đ nh d ng vì nó theoộ ầ ỏ ủ ỏ ị ạ đ nh d ng c a DXF file.ị ạ ủ

C u trúc c a file m u thông tin thu c tính.ấ ủ ẫ ộFile m u đ c trính ch a t t c các thông tin liên quan đ n attribute, name, location,ẫ ượ ứ ấ ả ế

… c a block. Sau khi đ nh nghĩa file m u, AutoCAD s s d ng đ t o ra các file thôngủ ị ẫ ẽ ử ụ ể ạ tin c a block. ủ

Ví d file m u d i đây ch a t t c các thông tin có th trích ra t block.ụ ẫ ướ ứ ấ ả ể ừField Format ExplanationBL: LEVEL NWWW000 M c đ block l ng nhauứ ộ ồBL: NAME CWWW000 Tên blockBL: X NWWWPPP Hoành đ X đi m chènộ ểBL: Y NWWWPPP Tung đ Y đi m chènộ ể

31

Page 32: Lap Trinh AutoCad

BL: Z NWWWPPP Cao đ Z đi m chènộ ểBL: NUMBER NWWW000 Block counterBL: HANDLE CWWW000 Block handleBL: LAYER CWWW000 Tên layer khi chèn blockBL: ORIENT NWWWPPP Góc quay c a blockủBL: XSCALE NWWWPPP T l phóng theo tr c Xỷ ệ ụBL: YSCALE NWWWPPP T l phóng theo tr c Yỷ ệ ụBL: ZSCALE NWWWPPP T l phóng theo tr c Zỷ ệ ụBL: XEXTRUDE NWWWPPP Thành ph n X c a h ng dãn ra c aầ ủ ướ ủ

block.BL: YEXTRUDE NWWWPPP Thành ph n Y dùng trong v 3Dầ ẽBL: ZEXTRUDE NWWWPPP Thành Ph n ZầBL: SPACE CWWWPPP Chèn m t kho ng tr ng vào v trí này.ộ ả ố ị

Ngoài các thông tin trên ta còn có th trích các thông tin thu c tính đi kèm c a blockể ộ ủ (Attributes tag) nh ví d sau :ư ụ

Attribute tag FormatHang CWWWPPPSoluong NWWW000

Gi i thích đ nh d ng mô t (ả ị ạ ả Fomat) : TWWWPPP− T : ký t đ u tiên s quy đ nh giá tr c a thu c tính là ch hay s (C :character, Nự ầ ẽ ị ị ủ ộ ữ ố

: number).− WWW : s quy đ nh đ dài c a giá tr thu cẽ ị ộ ủ ị ộ

tính (bao g m c d u ph y và d u ch mồ ả ấ ẩ ấ ấ phân cách gi a ph n th p phân và ph nữ ầ ậ ầ nguyên).

− PPP : Đ chính xác đ i v i s còn đ i v iộ ố ớ ố ố ớ t t c các ký t ta dùng 000.ấ ả ự

Ví d ụ N006002 : quy đ nh giá tr là s (ị ị ố N), giá trị có th lên t i 999.99 (vì ể ớ 006 bao g m c d u ch m vàồ ả ấ ấ 002 cho phép l y chính xác t i 2 ch s th p phân).ấ ớ ữ ố ậ

Ví d v file m u .ụ ề ẫS d ng trình so n th o ử ụ ạ ả NotePad đ t o ra fileể ạ

vl.txt có n i dung nh sau :ộ ư

BL : NAME C004000BL : X N008002BL : Y N008002BL : SPACE C002000TENVL C012000HANG C006000KHOILUONG N008000

Khi đó file trích thông tin c a ta có d ng nh sauủ ạ ư :

32

Page 33: Lap Trinh AutoCad

Xuât thông tin thuôc tinh block băng lênh Eattext Đanh lênh Eattext, hôp thoai Attribute Extraction wizard hiên lên :

Drawings− Select object : chon môt hoăc nhiêu block. − Current drawing : chon tât ca cac thuôc tinh cua tât ca cac block co trong ban ve. − Select drawing : chon ban ve khac.

Drawing files : đ ng dân cua file ch a block cân trich thông tin.ườ ứ

33

Page 34: Lap Trinh AutoCad

Include xrefs : bao gôm cac thông tin thuôc tinh cua cac tham khao ngoai. Include nested blocks : bao gôm cac thông tin cua cac block lông.

Use template : s dung cac dinh dang mâu (file template).ử No template : không s dung cac dinh dang mâu (file template).ử

34

Page 35: Lap Trinh AutoCad

Chon cac thông tin cân trich ra trong hôp attributes for block.Chon cac block se trich thông tin trong hôp blocks.

Chon anternate view đê chuyên đôi gi a cac kiêu nhin. ữ

Ghi lai cac thiêt lâp v a thao tac đê lân sau dung lai. File template co dang *.BLK ừ

35

Page 36: Lap Trinh AutoCad

Ta co thê ghi lai cac thông tin trich d i dang cac file khac nhau. ướ Vi du nh Excel : ư

6.3. Quan ly cac block. S dung Acad Design Center ư Ta co th s d ng c a s acad Design center đ qu n lý các block. Có th l y các ể ử ụ ủ ổ ể ả ể ấ

block t b n v khác, có th preview tr c, r i kéo th vào b n v c a mình.ừ ả ẽ ể ướ ồ ả ả ẽ ủS dung ch c năng keo tha cua Windowư ư Khi ta làm vi c v i Internet Explore ta có th s d ng ch c năng kéo th các icon (cácệ ớ ể ử ụ ứ ả

file c a AutoCAD) đ chèn vào b n v . Các b n v đ c chèn vào nh là m t đ i t ngủ ể ả ẽ ả ẽ ượ ư ộ ố ượ block.

7. Ghi các thi t l p môi tr ng b n v thành TemPlate.ế ậ ườ ả ẽ

8. Các tùy ch n trong menu Optionọ

III. Gi i thi u Express Tools.ớ ệ

36

Page 37: Lap Trinh AutoCad

Ch ng 2 : ươ LAYOUT VA IN ÂN (6 ti t)ếI. Làm vi c v i Layoutệ ớ

1. Paper SpaceKhái ni m v vùng nhìn tĩnh và đ ngệ ề ộVùng nhìn tính (Tiled Viewport)AutoCad cho phép b n chia màn hình thành nhi u hình ch nh t. B n có th hi n thạ ề ữ ậ ạ ể ể ị

các vùng nhìn khác nhau c a b n v trên các hình ch nh t đó. M c đích ph c v cho vi củ ả ẽ ữ ậ ụ ụ ụ ệ quan sát b n v m t cách d dàng h n.ả ẽ ộ ễ ơ Vùng nhìn tĩnh ch có trong Model Space (MS).ỉ

M t s đ c tính c a Tiled Viewport :ộ ố ặ ủ− Không quant tr ng là b n có bao nhiêu khung nhìn, chúng luôn luôn đ c s pọ ạ ượ ắ

s p c nh nhau và ph kín toàn màn hìnhế ạ ủ− T i m t th i đi m ch có m t khung nhìn Active. Khung nhìn Active luôn cóạ ộ ờ ể ỉ ộ

vi n đ mề ậ− Crosshair ch xu t hi n trên Active viewportỉ ấ ệ− UCS (User Coordinate System) Icon luôn xu t hi n t i t t c các khung nhìnấ ệ ạ ấ ả− S thay đ i c a các đ i t ng b n v trên m t khung nhìn s ngay l p t c sự ổ ủ ố ượ ả ẽ ộ ẽ ậ ứ ẽ

đ c th hi n trên các khung nhìn còn l i.ượ ể ệ ạ− AutoCAD cho phép b n t o ra t i đa 96 khung nhìnạ ạ ố− B n có th b t đ u l nh t m t khung nhìn và k t thúc l nh m t khung nhìnạ ể ắ ầ ệ ừ ộ ế ệ ơ ộ

khác.− Ngoài ra b n còn có th ghi l i c u hình c a các khung nhìn, ph c v cho m cạ ể ạ ấ ủ ụ ụ ụ

đích khôi ph c l i các khung nhìn n u mu n.ụ ạ ế ốVùng nhìn đ ng (Floating Viewport)ộVùng nhìn đ ng ch có trong Paper Sapce (PS), b n ch s d ng nó khi mu n th hi nộ ỉ ạ ỉ ử ụ ố ể ệ

m t vùng c a b n v trên MS trong PS. Theo m c đinh, ch có m t Floating view (FV)ộ ủ ả ẽ ặ ỉ ộ trong m t PS. Tuy nhiên b n có th t o ra nhi u h n m t n u b n mu n.ộ ạ ể ạ ề ơ ộ ế ạ ố

FV có m t s đ c tính sau ộ ố ặ− Không gi ng nh Tiled Viewport (TV), FV là m t Object th t, b n có th xoá,ố ư ộ ậ ạ ể

move và stretch nó. B n có th hi n th nó trên layer riêng bi t, và còn có th b tạ ể ể ị ệ ể ậ t t ch đ hi n th đ ng bao c a nó. Chúng không đi n đ y màn hình nh TVắ ế ộ ể ị ườ ủ ề ầ ư mà b n có th t do thi t k kích th c và v trí c a chúng.ạ ể ự ế ế ướ ị ủ

− Trong PS, Crosshairs không b g i h n trong m t vùng nhìn đ ng.ị ớ ạ ộ ộ− B n có th thi t l p s hi n th c a UCS Icon trong t ng FVạ ể ế ậ ự ể ị ủ ừ− B n có th t o nhi u FV trong PS và chúng s đ c l u l i cùng v i b n v .ạ ể ạ ề ẽ ượ ư ạ ớ ả ẽ− T t c nh ng gì b n v trên MS đ u có trong PS. Trái l i, nh ng gì b n v trênấ ả ữ ạ ẽ ề ạ ữ ạ ẽ

PS ch t n t i trên PS, không t n t i trên b n v khi b n tr v MS.ỉ ồ ạ ồ ạ ả ẽ ạ ơ ề− Sau khi b n v xong trong MS, b n chuy n sang PS đ v . Trên không gian PSạ ẽ ạ ể ể ẽ

b n có th v thêm or ch nh s a các Object trên MS b ng cách Double click vàoạ ể ẽ ỉ ử ằ FV. Khi đó FV làm vi c gi ng h t nh TV.ệ ố ệ ư

Khái ni mệ : Tab Layout cho phép truy su t đ n 1 vùng đ c g i là Paper space.ấ ế ưọ ọ Trong paper space (PS), b n có th chèn title block, t o các layout viewport, dimension vàạ ể ạ thêm các notes tr c khi in b n v .ướ ả ẽ

PS và MS là 2 không gian làm vi c riêng l . Trong PS ta có th tham chi u đ n 1ệ ẻ ể ế ế ho c nhi u vùng c a MS v i các t l khác nhau thông qua các c a s (viewport). ặ ề ủ ớ ỉ ệ ử ổ

M c đích : ụ Ng i ta th ng s d ng PS trong tr ng h p ườ ườ ử ụ ườ ợ− Có nhi u hình v v i t l khác nhau trên cùng m t b n v (V k thu t XD).ề ẽ ớ ỷ ệ ộ ả ẽ ẽ ỹ ậ

37

Page 38: Lap Trinh AutoCad

− Mu n in hình v v i các góc nhìn khác nhau trên cùng m t b n vố ẽ ớ ộ ả ẽ (v ki nẽ ế trúc).

− Mu n in hình v v i các góc xoay khác nhau (in tuy n đ ng trong c u đ ng)ố ẽ ớ ế ườ ầ ườCác b cướ

− Đ u tiên ta v các hình v trên MSầ ẽ ẽ− Sau đó chuy n sang PS đ chèn các Note, dimension và các leader.ể ể

Các thao tác v i PSớTrong PS b n cũng có th view, edit các PS Object nh layout viewport và tile block.ạ ể ưM c đ nh c a CAD, m t b n v có 2 layout tab, có tên là Layout1 và layout2. Tuyặ ị ủ ộ ả ẽ

nhiên nó s có tên khác n u b n s d ng các template khác.ẽ ế ạ ử ụB n có th t o m t layout b ng các cách sau :ạ ể ạ ộ ằ• Add new layout without setting sau đó s thi t l p các thông s cho nó sau.ẽ ế ậ ố• S d ng ch c năng Creat layout wizard và thi t l p ngay các thông s cho nó.ử ụ ứ ế ậ ố• Import layout t m t b n v có s n (DWG or DWT)ừ ộ ả ẽ ẵ

Add a new Layout• Click insert menuLayout New Layout.• Enter the name of the new layout on the command line.• A new layout tab is created. To switch to the new layout, choose the layout tab.

To import a layout from a template• Click Insert menuLayoutLayout from Template.• In the Select File dialog box, select a DWT or DWG file to import a layout from

Click Open.• In the Insert Layout(s) dialog box, select a layout to import.• A new layout tab is created. To switch to the new layout, click the layout tab.

To create a layout using a wizard• Click Insert menu Layout Layout Wizard.• On each page of the Create Layout wizard, select the appropriate settings for the

new layout.Trong PS, Ban cung co thê :

• Duplicate a layout• Rename a layout• Delete a layout• Rearrange layout tabs• Make a layout current• Sctivate the previous layout• Click Select All Layouts.• Plot a layout

2. Cac thao tac trên Viewport cua Paper Space

2.1. Tao cac Viewport Đ u tiên b n chuy n sang Paper Space, sau đó dùng l nh ầ ạ ể ệ MVIEW.Trong Layout, b n có th t o nhi u c a s Viewport khác nhau, b n có th b trí,ạ ể ạ ề ử ổ ạ ể ố

s p x p các viewport theo m c đích c a b n. Theo m c đ nh, Autocad cho phép b n t oắ ế ụ ủ ạ ặ ị ạ ạ t i đa là ố 64 viewports , ta có th thay đ i s l ng viewport b ng cách thay đ i bi n hể ổ ố ượ ằ ổ ế ệ th ng ố MAXACTVP.

Trong Viewport ta cũng có th v các đ i t ng b n v nh trong Model space.ể ẽ ố ượ ả ẽ ư Ngoài ra ta còn có th tham chi u đ n m t vùng b n v nào đó c a Model Space v i m t tể ế ế ộ ả ẽ ủ ớ ộ ỉ l đ t s n. Đ tham chi u đ n m t vùng náo đó c a Model Space ta dùng l nh ệ ặ ẵ ể ế ế ộ ủ ệ MSPACE sau đó ch n viewport mà tat ham c n hi u ch nh.ọ ầ ệ ỉ

38

Page 39: Lap Trinh AutoCad

S d ng ch c năng zoom đ đ t b n v trong Model Space vào Paper Space v i t lử ụ ứ ể ặ ả ẽ ớ ỉ ệ nh mong mu n.ư ố . T i đây ta cũng có th ch nh s a, thêm b t các đ i t ng c a mô tr ngạ ể ỉ ử ớ ố ượ ủ ườ Model Space. Các thay đ i này s đ c ghi l i trong Model Space.ổ ẽ ượ ạ

Đ quay v môi tr ng Paper Space ta đánh l nh ể ề ườ ệ PSpace.

2.2. Căt xen đ ng bao Viewport ươAutocad cho phép b n c t xén các đ ng biên c a viewport đ ph c v cho các m cạ ắ ườ ủ ể ụ ụ ụ

đích riêng c a b n. L nh ủ ạ ệ Vclip cho phép b n c t xén thep m t hình ch nh t hay polygonạ ắ ộ ữ ậ b t kỳ. ấ Cú pháp nh sau :ư

T i dòng l nh đánh ạ ệ vpclip. • Select the viewport to clip : ch n viewport c n c t xén.ọ ầ ắ• Enter d (Delete) to delete the clipping boundary : nh n D đ xóa đ ng bi n đã c tấ ể ườ ế ắ

xén tr c đó.ướ• Enter p (Polygonal) : nh n P đ t o đ ng biên đa giác c t xén m i.ấ ể ạ ườ ắ ớ• Specify points, or select the object, to define the new viewport boundary. • Shortcut menu Select the viewport to clip, right-click in the drawing area, and then

choose Viewport Clip

2.3. Ty lê trong t ng ư Viewport

B n có th đ t t lạ ể ặ ỉ ệ trong t ng viewport b ngừ ằ l nh zoom nh đã nói ệ ư ơ trên, tuy nhiên đ t v i m tặ ớ ộ t l chính xác b ng cáchỉ ệ ằ thay đ i t l c a viewportổ ỷ ệ ủ trong c a s Propertieử ổ (Ctrl_1).

Ví d : gi s t l v trong b n v là 1 : 25, ta đ t trong Miscụ ả ử ỷ ệ ẽ ả ẽ ặ Custom : 0.04.N u mu n c đ nh t l cũng nh khung nhìn, b n chuy n l a ch n Display locked ế ố ố ị ỷ ệ ư ạ ể ự ọ

2.4. Layer trong t ng ViewportưLayer có th n hi n trong t ng Viewport khác nhau là khác nhau.ể ẩ ệ ừ

C t th 4 (Freeze) : có ch c năng đóng (tan) băng cho t t c các viewport.ộ ứ ứ ấ ảC t th 12 (Freeze Viewport) : có ch c năng đóng (tan) băng cho t ng viewport.ộ ứ ứ ừC t th 1ộ ứ 3 (Freeze Viewport) : có ch c năng đóng (tan) băng cho ứ t t c cácấ ả viewport

m i s p đ c t oớ ắ ượ ạ .

39

Page 40: Lap Trinh AutoCad

2.5. Ân hiên viewport n hi n viewport ph thu c vào tr ng thái thông s OnẨ ệ ụ ộ ạ ố

trong th Misc c a c a s Properties khi ta ch n đ ng bao c aẻ ủ ử ổ ọ ườ ủ c a s viewport.ử ổ

2.6. Ân hiên đ ng bao viewport ườĐ n hi n đ ng bao c a các viewport, b n t o ra m tể ẩ ệ ườ ủ ạ ạ ộ

layer m i ch a đ ng bao c a viewport mà b n mu n n hi nớ ứ ườ ủ ạ ố ẩ ệ nó. Sau đó, vi c n hi n đ ng bao s ph thu c vào tr ng tháiệ ẩ ệ ườ ẽ ụ ộ ạ b t t t c a layer ch a đ ng bao.ậ ắ ủ ứ ườ

2.7. Scale LineTypeQu n lý t l Line Type trong Paper Space thông qua bi nả ỷ ệ ế

h th ng Psltscale.ệ ố• PsLtScale = 1 : t l d ng đ ng s đ c nhân v i t l phóng c a viewport.ỷ ệ ạ ườ ẽ ượ ớ ỉ ệ ủ• PsLtScale = 0 : t l d ng đ ng s đ c gi nguyên nh trong Model Space choỷ ệ ạ ườ ẽ ượ ữ ư

dù b n có phóng in t l bao nhiêu đi chăng n a.ạ ơ ỉ ệ ữ

2.8. Các hi u ch nh khác đ i v i Viewportệ ỉ ố ớQuay s hi n thi trong Layout, dóng th ng hang các khung nhìn, t o khung nhìn m i,ự ể ẳ ạ ớ

chình t l khung nhìn. Tỉ ệ ham kh o l nh MvSetup.ả ệ

3. Cac chu y khi in nhiêu ti lê trong môt ban ve • Đâu tiên tao cac Dim c ban. Cac dimstyle khac se đ c tao d a trên dimstyle c ơ ượ ự ơ

ban ban đâu, băng cach thay đôi .• Cân chu y khi đo kich th c, khoang cach t dim đên đôi t ng dim phai phu h p ướ ừ ượ ợ

v i ty lê in cua đôi t ng đo.ớ ượ • Cac thiêt lâp Page setup giông nh trong Plot (xem phân sau). ư Kêt luân : Nhin chung, đôi v i ban ve cân in ân v i ty lê tuyêt đôi chinh xac, cac ban ve ớ ớ

kiên truc cân căt xen khung nhin thi nên dung Paper space. Con đôi v i ban ve binh th ng ớ ườ thi không cân ve trên Paper Space

II. Điêu khiên in ân. Trong các công ty nh , sau khi đã hoàn thành b n v , ng i ta đ nguyên c b n vỏ ả ẽ ườ ể ả ả ẽ

mang ra quán in và th ng nh t v i quán in các nét in.ố ấ ớTrong các công ty l n h n, sau khi hoàn thành b n v , h s quy đ nh đ ng nét in.ớ ơ ả ẽ ọ ẽ ị ườ

Đ th ng nh t đ ng nét in, ng i ta s t o ra m t file có đuôi là *.ctb n m trong th m cể ố ấ ườ ườ ẽ ạ ộ ằ ư ụ C:\Documents and Settings\User\Application Data\Autodesk\AutoCAD 2006\R16.2\enu\Plot Styles, sau đó s l u file này l i và copy cho t t c m i thành viên trong công ty. (file này taẽ ư ạ ấ ả ọ s nghiên c u k h n ph n sau)ẽ ứ ỹ ơ ơ ầ

40

Page 41: Lap Trinh AutoCad

Đ i v i các công ty có quy mô l n, nhi u b môn chung m t x ng in. Ng i ta số ớ ớ ề ộ ộ ươ ườ ẽ in b n v ra d i d ng file có đuôiả ẽ ướ ạ *.PLT. File này có th in b t kỳ mày in nào mà khôngể ơ ấ c n đ n ph n m m AutoCad. Nó t ng t nh khi ta chuy n các file văn b n sang *.PDFầ ế ầ ề ươ ự ư ể ả đ in n. Đ i v i các lo i file này, ta không c n quan tâm đ n font, đ ng nét. Vì đu ngể ấ ố ớ ạ ầ ế ườ ờ nét đã đ c đ t khi ra in ra file.ượ ặ

1. Khai báo thi t b in.ế ịĐ in n, vào menu file ể ấ Plot ho c n t h p phím (Ctrl_P). ặ ấ ổ ợ H p tho i Plot hi n raộ ạ ệ

nh sau :ư

Trong m c Page setupụ name là tên c a Page setup. B n có th import Page setup tủ ạ ể ừ các b n v khác. Page setup đ c l u cùng v i file dwg. Sau khi b n khai báo xong t t cả ẽ ượ ư ớ ạ ấ ả các thông s bên d i, b n n vào Command box “Add” đ thêm m t Page setup vào trongố ướ ạ ấ ể ộ b n v c a b n.ả ẽ ủ ạ

Ch n máy in trong m c Printer/plot.ọ ụCh n kích kh gi y Paper size.ọ ổ ấ ơCh n vùn in trong Plot area , s có 3 l a ch n nh hình bên, tùyọ ẽ ự ọ ư

theo m c đích s d ng c a ng i in.ụ ử ụ ủ ườ• Display : vùng in là c a s hi n hành c a b n v .ử ổ ệ ủ ả ẽ• Extents : vùng in là c b n v .ả ả ẽ• Limits : vùng in là vùng limits c a b n vủ ả ẽ• Window : vùng in là m t c a s mà b n s đ nh nghĩa sau đó.ộ ử ổ ạ ẽ ịĐi u ch nh l c a gi y in trong Plot offset (origin set to ptintable area)ề ỉ ề ủ ấXem tr c khi in trong m c Preview.ướ ụĐi u ch nh t l in trong Plot Scale.ề ỉ ỉ ệ

41

Page 42: Lap Trinh AutoCad

Đi u ch nh h ng in (gi y n m ngang hay th ng đ ng) trong m c Drawingề ỉ ướ ấ ằ ẳ ứ ụ orientation.

Đi u ch nh in n trong mô hình 3Dề ỉ ấ• As displayed : nh hi n th trên màn hình.ư ể ị• Wireframe : theo mô hình khung dây (hi n thể ị

đ ng bao c a đ i t ng)ườ ủ ố ượ• Hiden : b qua nh ng đ i t ng, nh ngỏ ữ ố ượ ữ

đ ng bao b che khu t b i m t đ i t ngườ ị ấ ơ ộ ố ượ khác.

• Rendered : Render t t c các object tr c khiấ ả ướ xu t b n.ấ ả

Plotstyle Table : Đi u khi n nét in. ề ể Đây là ph n quan tr ng nh t.ầ ọ ấV d ch n ki u nét inị ụ ọ ể : A4.INKIEM.CTB. các file này đ c l u trong th m cượ ư ư ụ

C:\Documents and Settings\User\Application Data\Autodesk\AutoCAD 2006\R16.2\enu\Plot Styles.

D i đây là ý nghĩa m t s ki u in có săn :ướ ộ ố ể

Đ t o m i, b n ch n new. H p tho i new hi n lên nh sau :ể ạ ớ ạ ọ ộ ạ ệ ưCh n Start from scratch.ọ

42

Page 43: Lap Trinh AutoCad

Máy s t o ra file test.ctbẽ ạ

B n vào nút Plot style table editor đ hi u ch nh nét inấ ể ệ ỉ

43

Page 44: Lap Trinh AutoCad

Color : Ch nh màu c a các nét v . N u b nỉ ủ ẽ ế ạ không in màu thì nên chuy n nó thành màu đen. ể

2. In ra file *.PLT

Ch c n tích vào nút ỉ ầ , sau đó b m nút l nh Plot, máy s h i tên file vàoấ ệ ẽ ỏ đ ng d n c a file *.plt.ườ ẫ ủ

44

Page 45: Lap Trinh AutoCad

Ch ng 3 : LÀM VI C V I D LI U (ươ Ệ Ớ Ữ Ệ 6 ti t)ếI. Tham kh o ngoài ả

1. Gi i thi u v tham kh o ngoài.ớ ệ ề ảTham khao ngoai la s liên kêt môt ban ve bât ky (đ c goi la ban ve chinh) v i môt ự ượ ớ

hay nhiêu ban ve khac (goi la bant ve xref – External references). Nêu ta chen môt ban ve vao trong môt ban ve thi ban ve đ c chen se đ c đinh dang la môt Block va se đ c l u cung ượ ượ ượ ư v i ban ve chinh. Nêu ta chinh ban ve đ c chen thi block se không đ c câp nhât lai. Nêuớ ượ ựơ ta chen môt ban ve vao trong nhiêu ban ve khac d i dang block thi viêc câp nhât block khi ướ block đo co vai s thay đôi se rât mât th i gian vi ta phai thay đôi lai cac block trong tât ca ự ờ cac file đa chen.

Nh ng nh c điêm trên se đ c khăc phuc thi ta dung ch c năng tham khao ngoai cuaữ ượ ượ ứ AutoCAD. Khi đo ban ve tham khao se đ c l u riêng, khi ban ve tham khao thay đôi thi tât ượ ư ca cac ban ve tham khao đên no se t đông thay đôi theo. Viêc dung tham khao ngoai rât h u ự ữ ich khi lam viêc v i nh ng d an l n. Đăc biêt la khi ta chia se tai nguyên ban ve trên mang. ớ ữ ự ớ

2. Chen môt xref vao ban ve Lênh Xattach

Lênh Xattach cho phep ta chen môt ban ve vao ban ve chinh d i dang tham khao ướ ngoai.

Command : Xattach

Hôp thoai Select reference file hiên lên. Ta chon file cân chen vao ban ve chinh. Sau đo kich Open, hôp thoai External Reference hiên lên :

45

Page 46: Lap Trinh AutoCad

Browse : Thay đôi ban ve chen vao. Found in : đ ng dân cua ban ve xref.ườ Path type : quy đinh kiêu đ ng dân la tuyêt đôi hay t ng ườ ươ

đôi, hay không kem theo đ ng dân. Cac l a chon nay quy đinh ườ ự Save path. Ban đoc co thê kiêm tra kêt qua cua t ng l a chon cua ừ ự minh trong Save path.

Reference Type : kiêu chen − Attachement : cho phep hiên thi cac xref lông nhau. − Overlay : không cho phep hiên thi cac xref lông nhau.

Cac l a chon vê Intertion Point, Scale va Rotation t ng t nh lênh insert. ự ươ ự ư

Lênh Xref.Lênh xref đê chen môt ban ve tham khao ngoai (ban ve xref) vao trong ban ve chinh.

46

Page 47: Lap Trinh AutoCad

Nut Tree View cho phep ta nhin câu truc cây cua xref. Danh sach đ c liêt kê theo bang ch cai. Cac xref lông đ c săp xêp theo m cượ ữ ượ ứ đô lông (hinh cây).

− Attach : đê chen môt xref vao ban ve chinh. Khi ân vao nut lênh nay thi hôp thoai External Reference hiên lên (nh đa trinh bay trên). ư ơ

− Deattach : huy bo xref đ c chon. Ban ve se nhe đi rât nhiêu ượ − Reload : đoc lai file xref. Th ng s dung khi file xref v a co s thay đôi ườ ử ừ ự − Unload : G bo xref đ c chon ra khoi ban ve. Khac v i Deattach, Unload vânỡ ượ ớ

l u lai đ ng dân cua file xref. Nêu ta muôn đoc lai file nay chi viêc ân vao nutư ườ Reload.

− Bind : Quy đinh s rang buôc cua xref v i ban ve chinh. Bâm vao h p tho i s ự ớ ộ ạ ẽ hi n lên (trình bày sau)ệ

− Open : m file xref trong m t c a s m i, t ng đ ng v i l nh ơ ộ ử ổ ớ ươ ươ ớ ệ Xopen. Ta có th thay đ i file xref, sau đó quay l i b n v chính đ c p nh t lai (reload trongể ổ ạ ả ẽ ể ậ ậ h p tho i Xref Manager) s thay đ i c a b n v xref.ộ ạ ự ổ ủ ả ẽ

− Thay đ i file b ng nút ổ ằ Browse. Sau đó nh n ấ Save path đ ghi l i đ ng d nề ạ ườ ẫ

Khi b m vào nút ấ Xbind c a h p tho i ủ ộ ạ Xref Manager thì h p tho i ộ ạ Bind Xrefs hi nệ lên nh sau ư (phân nay cung t ng đ ng ươ ươ v i viêc dung lênh ớ Xbind):

− Bind : các đ i t ng c a b n vố ượ ủ ả ẽ xref s đ c n i ti p vào b n vẽ ượ ố ế ả ẽ chính

− Insert : cac đôi t ng cua ban ve ượ tham khao se không la thanh phân cua ban ve chinh.

3. M môt xref t ban ve chinhơ ừ Xopen

Xopen cho phép ta m m t xref ra m t c a s riêng.ơ ộ ộ ử ổCommand: XopenSelect Xref:Ch n xref đ m ra c a s riêng.ọ ể ơ ủ ổ

External Reference OpenCh n file xref trong h p External Reference sau đó kich nút open.ọ ộ

4. Hiêu chinh xref t ban ve chinh. ừ T phiên b n AutoCAD 2002 cho phép ta s a file xref ngay trên b n v chính sau đóừ ả ử ả ẽ

l u tr l i (Save back)ư ơ ạ

4.1. L nh Refedit (Reference Edit).ệ

47

Page 48: Lap Trinh AutoCad

Identify referenceReference name : Ch n tên xref c n s a, s đ cây s th hi n c các reference l ngọ ầ ử ơ ồ ẽ ể ệ ả ồ

nhau. L u ý là m i l n ta ch s a đ c m t xref, n u ta ch n xref (VD drawing 1 nh hìnhư ỗ ầ ỉ ử ượ ộ ế ọ ư v ) ch a xref l ng (drawing 2) đ s a thì ta cũng ch s a đ c xref ch a xref l ngẽ ứ ồ ể ử ỉ ử ượ ứ ồ (drawing 1) ch không s a đ c xref l ng (drawing 2). Do v y mu n s a xref nào ta ch nứ ử ượ ồ ậ ố ử ọ xref đó đ s a.ể ử

Path : Hi n th đ ng d n c a xref mà ta ch n.ể ị ườ ẫ ủ ọAutomaticlly select all nested objects : t t c các objects trong file xref s đ c ch n.ấ ả ẽ ượ ọPrompt to select nested objects : kích ho t ch đ ch n các object trong file tham kh oạ ế ộ ọ ả

mà b n mu n s a.ạ ố ử

48

Page 49: Lap Trinh AutoCad

SettingCreate unique layer, syle, and block names :

− Nút này đ c ch n thì l p và ký hi u đ c thay đ i (tên có ti n t là $#$), t tượ ọ ớ ệ ượ ổ ề ố ấ c các object trong file tham kh o s n m trong layer này.ả ả ẽ ằ

− N u nút này không đ c ch n thì các tên layer, block và style s hi n lên nhế ượ ọ ẽ ệ ư bình th ng.ườ

Display attribute definitions for editing : N u ch n thì các thu c tính s đ c hi n thế ọ ộ ẽ ượ ể ị và ta có th s a chúng, sau khi ta ghi l i thì các thu c tính trong b n v g c s thay đ iể ử ạ ộ ả ẽ ố ẽ ổ theo, các thay đ i ch đ c th thi n ra kha ta chèn các thu c tính đã s a ra b n v . ổ ỉ ượ ể ệ ộ ử ả ẽ

Lock objects not in working set : N u ch n ch đ này thì t t c các object c a b nế ọ ế ộ ấ ả ủ ả v chính s b khóa l i, chúng ta không th hi u ch nh đ c chúng. ẽ ẽ ị ạ ể ệ ỉ ượ

Khi tao s a m t file tham kh o ngoài thì các đ i t ng khác mà ta không ch n đ s aử ộ ả ố ượ ọ ể ử s m đi. Tuy nhiên nó ch m đi khi bi n ẽ ờ ỉ ờ ế shademode đ c đ t là ượ ặ 2D wireframe.

Command: shademodeCurrent mode: 2D wireframeEnter option [2D wireframe/3D wireframe/Hidden/Flat/Gouraud/fLat+edges/gOuraud+edges] <2D wireframe>: 2D

4.2. Thêm, bo b t cac đôi t ng khoi working set ớ ượ (Lênh refset ).Command: refsetTransfer objects between the RefEdit working set and host drawing...Enter an option [Add/Remove] <Add>: a (chon them hay bo b t ban đôi t ng) ớ ượSelect objects: Specify opposite corner: 1 foundSelect objects:↵1 Added to working set

4.3. Lênh refcloseSau khi hiêu chinh xong ban co thê ghi lai hay không ghi lai cac thay đôi băng lênh

Refclose.Command: refclose

49

Page 50: Lap Trinh AutoCad

The following symbols will be added to Xref file:Blocks: GheEnter option [Save/Discard reference changes] <Save>: sRegenerating model.2 objects added to test1 xref instance updatedtest redefined and reloaded

Enter option : − Save : ghi lai nh ng thay đôi trong ban ve Xref. ư − Discard reference changes : không ghi lai s thay đôi. ự

. Nêu ban chon chê đô ghi lai, xref se t đông reload lai. Đây la s khac biêt gi a lênh ự ự ữ

Xopen va lênh Refedit.

4.4. M t s bi n h th ng liên quan đ n xref.ộ ố ế ệ ố ếBiên RefEditName : ch a tên b n v tham kh o ngoài đang đ c s a.ứ ả ẽ ả ượ ửBiên Xedit : đi u khi n b n v hi n hành có th đ c phép s a đ i các b n v thamề ể ả ẽ ệ ể ượ ử ổ ả ẽ

kh o hay không.ả− 0 : không th s d ng s a đ i file tham kh o t i b n v chính.ể ử ụ ử ổ ả ạ ả ẽ− 1 : có th s d ng s a đ i tham kh o t i ch .ể ử ụ ử ổ ả ạ ỗ

Biên BindType : Bi n đi u khi n các tên tham kh o đ c qu n lý nh th nào khoế ề ể ả ượ ả ư ế ràng bu c ho c s a đ i trên b n v chính.ộ ặ ử ổ ả ẽ

− 0 : theo ph ng pháp ràng bu c truy n th ng (tên “Xref|Symbol” trươ ộ ề ố ơ thành “Xref$0$Symbol”).

− 1 : theo ph ng pháp gi ng nh chèn (tên “Xref|Symbol” tr thànhươ ố ư ơ “Symbol”)

Biên Xfadectl : Bi n này đi u khi n đ m nh t c a các đ i t ng không n m trongế ề ể ộ ờ ạ ủ ố ượ ằ c a s ch nh s a xref (Working set). Giá tr c a Xfadectl (Controls the fading intensityủ ổ ỉ ử ị ủ percentage) thay đ i t 0 đ n 90 (t ng ng v i 0% m nh t và 90% m nh t)ổ ừ ế ươ ứ ớ ờ ạ ờ ạ

5. Đi u khi n s hi n th c a m t xref.ề ể ự ể ị ủ ộBan co the điêu khiên s hiên thi cua cac l p co trong xref đê ban co thê chi nhin thây ự ớ

cac l p cân thiêt ma thôi. Co môt sô tinh năng cho phep ban điêu chinh qua trinh hiên thi cua ớ xref, điêu khiên khung nhin xref, lam tăng tôc đô hiên thi cua cac xref qua l n. ớ

5.1. Xref va cac thanh phân hiên phu thuôc. Các thành ph n ph thu c (Dependent Symbol) là các m c đ c đ t tên trong cóầ ụ ộ ụ ượ ặ

trong b n v , ch ng h n nh l p, ki u văn b n, ki u ghi kích th c,… Khi b n g nả ẽ ẳ ạ ư ớ ể ả ể ướ ạ ắ (Attach) m t b n v thì các thành ph n ph thu c này s đ c li t kê trong b n v chính.ộ ả ẽ ầ ụ ộ ẽ ượ ệ ả ẽ Ví d trong layer control s hi n th các l p c a xref. Các thành ph n ph thu c có tên theoụ ẽ ể ị ớ ủ ầ ụ ộ đ nh d ng Xref_Name|Symbole_Name. H th ng tên này có giúp ta phân bi t các thànhị ạ ệ ố ệ ph n c a xref v i các thành ph n c a b n v chính.ầ ủ ớ ầ ủ ả ẽ

5.2. Xref va l p. ớB n có th b t t t ho c làm đông các l p c a xref. B n cũng có th thay đ i cácạ ể ậ ắ ặ ớ ủ ạ ể ổ

thu c tính thông qua h p thoai ộ ộ Layer Properties Manager. Theo m c đ nh thì các thay đ iặ ị ổ này ch có tính t m th i. Khi b n m b n v l n sau thì xref đ c t i vào b n v chính vàỉ ạ ờ ạ ơ ả ẽ ầ ượ ả ả ẽ các xác l p l i tr l i nh ban đ u. Tuy nhiên b n cũng có th l u gi các xác l p c a b nậ ạ ơ ạ ư ầ ạ ể ư ữ ậ ủ ạ b ng cách thay đ i bi n h th ng ằ ổ ế ệ ố Visretain b ng 1. Bi n này s có ý nghĩa khi b n ghiằ ế ẽ ạ b n v l i, nghĩa là tr c đó b n thay đ i bi n này nh th nào đi chăng n a, tr c khi ghiả ẽ ạ ướ ạ ổ ế ư ế ữ ướ

50

Page 51: Lap Trinh AutoCad

b n v l i AutoCAD s ki m tra giá tr c a bi n này đ quy t đ nh có ghi l i s thay đ iả ẽ ạ ẽ ể ị ủ ế ể ế ị ạ ự ổ c a b n hay không.ủ ạ

5.3. Lênh Xbin.B n cũng có th s d ng l nh Xbind đ ch nh p các thành ph n c n thi t t b n vạ ể ử ụ ệ ể ỉ ậ ầ ầ ế ừ ả ẽ

tham kh o vào b n v chính. Đi u này s giúp b n có th làm vi c tr c ti p v i m t t pả ả ẽ ề ẽ ạ ể ệ ự ế ớ ộ ậ h p th ng nh t các thành ph n trong b n v hi n hành và xref.ợ ố ấ ầ ả ẽ ệ

Ch n đ i t ng c n chuy n r i n phím ọ ố ượ ầ ể ồ ấ Add-> đ chuy n sang b n v hi n hành.ể ể ả ẽ ệ T ng t ta có th lo i b các đ i t ng đã chuy n b ng nút ươ ự ể ạ ỏ ố ượ ể ằ <-Remove.

5.4. Tham chiêu vong. N u b n v a có ch a b n v b nh m t tham chi u ngoài. B n v b l i ch a b nế ả ẽ ứ ả ẽ ư ộ ế ả ẽ ạ ứ ả

v a nh tham chi u ngoài, nh v y ta có m t tham chi uẽ ư ế ư ậ ộ ế vòng. Tham chi u vòng có th t n t i cho ba ho c nhi u h nế ể ồ ạ ặ ề ơ các xref cũng nh kho b n có các xref l ng. AutoCAD s dòư ạ ồ ẽ tìm các tham chi u vòng và c t i nó lên khi có th . N u b nế ố ả ể ế ạ c t i nó lên nh v y thì AutoCAD s có thông báo nh hìnhố ả ư ậ ẽ ư v bên :ẽ

Click nút Yes đ ti p t c t i xref.ể ế ụ ảBreaking circular reference from "tên b n v xref" to "current drawing".ả ẽN u click nút ế No thì b n v s không đ c t i và AutoCAD s thông báo nh sau :ả ẽ ẽ ượ ả ẽ ưWarning: Circular reference from "tên b n v xref" to "current drawing".ả ẽRegenerating model.

5.5. Xen cac xref. L nhệ Xclip : đi u khi n s hi n th c a m t Xref hay bolck. File tham kh o ngoài cóề ể ự ể ị ủ ộ ả

th đ c hi n th m t ph n hay toàn bô. S d ng l nh ể ượ ể ị ộ ầ ử ụ ệ Xclip đ xác đ nh đ ng bao xénể ị ườ (clipping boundary). Các đ i t ng n m trong đ ng bao xén s đ c hi n th và nh ngố ượ ằ ườ ẽ ượ ể ị ữ vùng n m ngoài s không đ c hi n th . Các đ i t ng hình h c c a Xref s không thayằ ẽ ượ ể ị ố ượ ọ ủ ẽ đ i, ta ch đi u ch nh s hi n th c a xref mà thôi.ổ ỉ ề ỉ ự ể ị ủ

Lênh Xclip tao m i, hiêu chinh, xoa cac đ ng bao xen. ớ ườ

Command: xclip Select objects: 1 found ( chon cac xref hoăc block) Select objects: Specify opposite corner: 1 found, 2 total

51

Page 52: Lap Trinh AutoCad

Select objects:↵Enter clipping option (chon cac ch c năng d i đây) ứ ướ[ON/OFF/Clipdepth/Delete/generate Polyline/New boundary] <New>:

New boundary : dong nhăc sau se đ c hiên lên ượ [Select polyline/Polygonal/Rectangular] <Rectangular>:

− Select polyline : chon môt đ ng Polyline săn co lam đ ng bao, đa tuyên co thê ườ ườ kin hoăc cung co thê la môt đa tuyên h . ơ

− Polygonal : chon cac đinh cua môt hinh đa giac lam đ ng bao. ườ− Rectangular : chon cac đinh cua môt hinh ch nhât. ữ

ON/OFF : điêu chinh s hiên thi cua xref. ự − ON : se hiên lên phân cua xref năm trong đ ng bao ườ− OFF : se hiên lên toan bô xref.

Clipdepth : cho phep chon măt phăng xen (cliping plane) năm tr c hoăc sau xref (ch c ướ ứ năng nay cua block cung co trong lênh Dview). Clipd depth chi dung cho ve 3D. Dong nhăc sau se xuât hiên : Delete : l a chon nay dung đê xoa đ ng bao hiên co, khi nao đo ta quan sat toan bô xrefự ườ hoăc block. L u y la lênh Erase không thê xoa đ ng bao xen. ư ườ Generate Polyline : AutoCAD se tao ra môt đ ng đa tuyên doc theo đ ng bao xen. Đa ườ ườ tuyên m i se co nhiêu mau, dang đ ng, chiêu rông net in va cac trang thai cua l p hiên ớ ườ ớ hanh. Ta co thê hiêu chinh lai đ ng bao băng cach hiêu chinh lai đa tuyên nay sau đo chinh ườ lai đ ng bao xen băng l a chon ườ ự Seclect polyline cua lênh Xclip.

Biên Xclipframe : Biên nay dung đê kiêm tra s hiên thi cua đ ng bao xen đ c tao b i lênh xclip. ự ườ ượ ơ

− Xclipframe = 1 : se hiên lên đ ng bao xen. ườ − Xclipframe = 1 : đ ng bao xen se không đ c hiên lên.ườ ượ

5.6. Tăng tôc đô hiên thi cua cac xref l n. ớĐ gi m b t th i gian AutoCAD tái t o l i b n v , b n có th s d ng m t s tính năngể ả ớ ờ ạ ạ ả ẽ ạ ể ử ụ ộ ố sau đ tăng t c đ hi n th b n v .ể ố ộ ể ị ả ẽ

− Tính năng t i b n v theo yêu c u (Demand loading). Tính năng này cho phépả ả ẽ ầ AutoCAD ch t i các đ i t ng c n đ c hi n th c a xref.ỉ ả ố ượ ầ ượ ể ị ủ

− Ch m c không gian (spatial index) đ c t o ra khi b n l u b n v . Ch m c nàyỉ ụ ượ ạ ạ ư ả ẽ ỉ ụ ch đ c t o ra khi ta s d ng tính năng (demand loading). Khi l u b n vỉ ượ ạ ử ụ ư ả ẽ AutoCAD s l u cùng v i ch m c v cách th c t i các xref. AutoCAD d a trênẽ ư ớ ỉ ụ ề ứ ả ự ch m c này đ quy đ nh nh ng ph n nào c a xref s đ c đ c lên đ hi n th .ỉ ụ ể ị ữ ầ ủ ẽ ượ ọ ể ể ị

− Ch m c l p (layer index) cũng đ c t o ra trong khi ta l u b n v . AutoCADỉ ụ ớ ượ ạ ư ả ẽ s s d ng ch m c này đ l u l i các layer b đóng ho c b đóng băng. Tínhẽ ử ụ ỉ ụ ể ư ạ ị ặ ị năng này s quy đ nh m c đ xref c n đ c đ c đ b n v đ c hi n th nhanhẽ ị ứ ộ ầ ượ ọ ể ả ẽ ượ ể ị h n.ơ

Tính năng này ch th c s có hi u l c khi :ỉ ự ự ệ ự− Tính năng Demand loading ph i đ c kích h at trong b n v hi n hành.ả ượ ọ ả ẽ ệ− Xref ph i đ c l u v i ch s không gian ho c ch s l p.ả ượ ư ớ ỉ ố ặ ỉ ố ớ− Xref ph i đ c xén (v i ch m c không gian) và có l p đóng băng ho c đóngả ượ ớ ỉ ụ ớ ặ

(v i ch m c l p).ớ ỉ ụ ớTinh năng Demand Loading :Kích h at tính năng này b ng l a ch n : Tools|Options|Open and Save. ọ ằ ự ọ Trong danh sách thả xu ng c a ố ủ Demand load xrefs ch n ọ

52

Page 53: Lap Trinh AutoCad

− Enabled : Nh ng ng i khác trong m ng h th ng có th m b n v xref nàyữ ườ ạ ệ ố ể ơ ả ẽ nh ng h không th hi u ch nh file khi b n đang tham chi u đ n nó.ư ọ ể ệ ỉ ạ ế ế

− Enabled with copy : AutoCAD s t o ra file nháp (ẽ ạ makes a temporary copy of the externally referenced file and demand loads the temporary file) Xref s đ c t iẽ ượ ả vào b n v chính nh m t b n copy. Khi đó nh ng ng i khác trong m ng hả ẽ ư ộ ả ữ ườ ạ ệ th ng có th hi u ch nh b n v g c này.ố ể ệ ỉ ả ẽ ố

− Disabled : toàn b b n v xref s đ c đ c, toàn b layer cũng s đ c đ c vàoộ ả ẽ ẽ ượ ọ ộ ẽ ượ ọ b n v chính.ả ẽ

B n có th b t ch c năng này tr c khi b n t i m t xref ch không nh t thi t ph i b tạ ể ậ ứ ướ ạ ả ộ ứ ấ ế ả ậ ch đ này trong su t th i gian làm vi c.ế ộ ố ờ ệ

Chi muc không gian (spatial index) B n l u m t ch m c cho b n ạ ư ộ ỉ ụ ảChi muc l p. ớ

6. Quan ly xref

6.1. Đ ng dân cua cac xref.ườ

6.2. Xref notificationKhi môt file xref bi thay đôi nôi dung.

Cad se thông bao cho ta biêt nh sau : ư A reference file has changed and may need reloading. Khi ban câp nhât lai ban ve thi thông bao trên se biên mât.

6.3. AutoCAD DesignCenter.Ban cung co thê s dung AutoCAD ử

Design Center đê quan ly xref.

6.4. File biên ban (log) cua xref. Nêu ban xac lâp biên hê thông XrefCTL la 1 (theo măc đinh biên nay la 0). AutoCAD se

ghi lai tât ca cac thao tac trên xref cua ban vao môt file ma ACII. Ban co thê đoc file biên ban nay đê khac phuc cac vân đê truc trăc co thê xay ra. D i đây xin trinh bay môt file biên ban ướ cua xref. Theo măc đinh Autocad se đăt file biên ban vao cung th muc v i file xref va tên no ư ớ co dang xrefname.xlg.

53

Page 54: Lap Trinh AutoCad

II. Làm vi c v i d li u ngoài (Working with External Database)ệ ớ ữ ệ

1. S l c v d li u ngoài trong AutoCAD.ơ ượ ề ữ ệCh c năng này cho phép ta liên k t các đ i t ng trong b n v v i m t d li uứ ế ố ượ ả ẽ ớ ộ ữ ệ

ngoài. Ta có th t o các nhãn đính kèm v i các đ i t ng. Các nhãn này có th là các thôngể ạ ớ ố ượ ể tin v đ i t ng, các thu c tính đi kèm v i đ i t ng đ c ch a trong file d li u.ề ố ượ ộ ớ ố ượ ượ ứ ữ ệ

Ta có th làm vi c v i các lo i d li u ngoài sau :ể ệ ớ ạ ữ ệ− Microsoft Access.− Vusual Dbase.− Dbase.− Microsoft Excel.− Oracle.− Paradox− Microsoft Visual FoxPro.− SQL Server.

Các khái ni m c b n.ệ ơ ả− Emvironment (môi tr ng) : La cai nên đê tât ca cac thao tac trên c s d liêuườ ơ ở ữ

chay trên no. No bao gôm tât ca cac c s d liêu ma ng i dung co thê thao tac ơ ở ữ ườ trên no.

− Catalog (m c l c) : la tâp h p cac đôi t ng co chung môt thuôc tinh nao đo. ụ ụ ợ ượ − Schema (bi u đ ) : la môt hay nhiêu cac môi quan hê gi a môt nhom cac đôiể ồ ữ

t ng co liên quan đên nhau.ượ

2. Các chu n b cho vi c k t n i c s d li u.ẩ ị ệ ế ố ơ ơ ữ ệCó r t nhi u cách k t n i v i c s d li u ngoài nh dùng …ấ ề ế ố ớ ơ ơ ữ ệ ưD i đây xin trình bày cách k t n i d li u ngoài qua Data Source c a Microsoft :ướ ế ố ữ ệ ủ

ODBC (Open DataBase Connectivity).Các b c chuân b k t n i c s d li u nh sau :ướ ị ế ố ơ ơ ữ ệ ư

− B o đ m b n đã cài đ t tính năng Database c a ch ng trình AutoCAD.ả ả ạ ặ ủ ươ− B o đ m là b n đã có ch ng trình ODBC- Data source cua Microsoft.ả ả ạ ươ − Đinh câu hinh driver c s d liêu thich h p, s dung ODBC va cac ch ng trinh ơ ở ữ ợ ử ươ

OLE BD.− Đinh câu hinh nguôn d liêu t trong AutoCAD. ữ ừ− Th c hiên lênh dbCONNECT.ự − Thiêt lâp truy câp ng i dung va mât khâu. Nêu hê thông yêu câu. ườ − Kêt nôi đên nguôn d liêu. ữ − Lam viêc v i Data view co ch a bang d liêu cua ban. ớ ứ ữ − Liên kêt hang c s d liêu v i đôi t ng trong ban ve CAD. ơ ở ữ ớ ượ − Tao nhan d a trên d liêu trong bang ve nêu muôn. ự ữ

Cai đăt tinh năng Database cua ch ng trinh AutoCAD. ươ Đê biêt ro ban đa cai tinh năng nay hay ch a, ban vao menu tools ư dbConnect. Nêu co

nghia la ban đa cai đăt no. Nêu ch a, ban chay setup lai, rôi chon nut Add, trong man hinh kê tiêp ban chon ư

DataBase.Cai đăt ODBC.

Đê biêt ro ban đa cai tinh năng nay hay ch a, ban vao menu Start ư SettingsControl panelAdministrative Tools. Nêu co nghia la ban đa cai đăt no.

54

Page 55: Lap Trinh AutoCad

Nêu ch a, ban co thê download free no t đia chi www.microsoft.com, trong muc ư ừ Microsoft ODBC Driver Pack. Đinh câu hinh môt d liêu nguôn. ữ

Trinh bay cac cac b c đê tao môt bô d liêu nguôn trên OBDC. Gi i thiêu hai c s ướ ữ ớ ơ ơ d liêu la Access va Excel.ữ Đinh câu hinh nguôn d liêu t trong AutoCAD. ữ ừ

Trinh bay cac b c đê tao môt kêt nôi trong AutoCAD trên Slide. ướ Th c hiên lênh dbCONNECT.ự

Th c hiên connect trong AutoCAD, quan sat cac d liêu trong c s d liêu.ự ữ ơ ơ ữ Thiêt lâp truy câp ng i dung va mât khâu. Nêu hê thông yêu câu ườ

Th c hiên cac truy câp user va password nêu data base yêu câu.ự Lam viêc v i Data view co ch a bang d liêu cua ban. ớ ứ ữ

Trinh bay cac tinh năng thêm b t, s a đôi va câp nhât d liêu kêt nôi. ớ ử ữ Trinh bay cac tinh năng view trong dataconnect.

Liên kêt hang c s d liêu v i đôi t ng trong ban ve CAD. ơ ơ ữ ớ ượ Tao nhan d a trên d liêu trong bang ve nêu muôn. ự ữ

3. Đ nh c u hình d li u cho ODBC.ị ấ ữ ệNh p đúp chu t vào ấ ộ Data sources (ODBC) trong Control Panel, h p th ai ODBC Dataộ ọ

Source Aministrator hi n lên. Ta có th t o m i, ch nh s a c u hình c a t ng k t n i.ệ ể ạ ớ ỉ ử ấ ủ ừ ế ốĐ t o m i ta n nút Add, đ ch nh s a ta ch n c s d li u c n ch nh s a, n nútể ạ ớ ấ ể ỉ ử ọ ơ ơ ữ ệ ầ ỉ ủ ấ

configure.n nút add, c a s Create New Data source hi n lên : Ấ ủ ổ ệ

Ch n driver mà b n mu n k t n i, Ví d nh “Driver do Microsoft Acces (*.mdb)”ọ ạ ố ế ố ụ ư ch ng h n, sau đó n ẳ ạ ấ Finish. h p tho i ODBC Microsoft Access Setup hi n lên :ộ ạ ệ

55

Page 56: Lap Trinh AutoCad

Data Source Name : đánh tên c a c s d li u b n mu n t o.ủ ơ ơ ữ ệ ạ ố ạDescription : mô t c s d li u này.ả ơ ơ ữ ệDatabase : Thao tác v i c s d li u c a b n.ớ ơ ơ ữ ệ ủ ạ

− Select : ch n c s d li u đã có.ọ ơ ở ữ ệ− Create : t o m i m t c s d li u.ạ ớ ộ ơ ở ữ ệ− Repair : s a m t c s d li u có s n.ử ộ ơ ở ữ ệ ẵ− Compact : nén m t c s d li u.ộ ơ ở ữ ệ

Option : ch a các tùy ch n v k t n i.ứ ọ ề ế ốAdvandce :

− Default Authorization : ch a các thông tin v user và password đ có quy n truyứ ề ể ề c p vào c s d li u.ậ ơ ơ ữ ệ

56

Page 57: Lap Trinh AutoCad

− Options : bao g m các thu c tính c a c s d li u. B n có th xem và ch nhồ ộ ủ ơ ơ ữ ệ ạ ể ỉ s a l i chúng.ử ạ

4. Đ nh c u hình d li u trong AutoCAD.ị ấ ữ ệVào Tools Dbconnect (l nh dbconnect, ho c n ctrl_F6) đ b t c a sệ ặ ấ ể ậ ủ ổ

DBCONNECT MANAGER. Theo m c đ nh c a AutoCAD trong m c Data Sources s cóặ ị ủ ụ ẽ s n data Jet_dbsamples. ẵ

Đ thêm m t c s d li u vào trong AutoCAD ta nhân ph i chu t vào Data Sourcesể ộ ơ ơ ữ ệ ả ộ ch n Configure Data Source. C a s Configure a Data Source hi n lên. ọ ử ổ ệ

Trong ô Data Source Name ta đi n tên c a c s d li u k t n i. Nh n OK c a sề ủ ơ ơ ữ ệ ế ố ấ ủ ổ Data Link Properties hi n lên.ệ

Provider : Ch n ki u k t n i trung gian. ọ ể ế ố đây ta ch n ODBC drivers. Sau đó nỞ ọ ấ Next.

Connection : Ch n k t n i có s n mà ta đã t o trong m c “Đ nh c u hình d li u choọ ế ố ẵ ạ ụ ị ấ ữ ệ ODBC”

− Use data source of data : Ch n tên k t n i ODBC đã thi t l p b c tr c.ọ ế ố ế ậ ở ướ ướ− Enter information to log on to server : đi n đ y đ userề ầ ủ

name và password đ truy nh p vào server n u có.ể ậ ế− Sau đó test connection. N u connect thành công b n sế ạ ẽ

có thông báo “Test connection succeeded” nh hìnhư d i đâyướ .

Advanced : Ch n các tùy ch n k t n i nh th i goan k t n i, các tùy ch n v vọ ọ ế ố ư ờ ế ố ọ ề ề quy n truy c p d li u.ề ậ ữ ệ

All : Hi n th và ch nh s a toàn b thu c tính c aể ị ỉ ử ộ ộ ủ k t n i c s d li u.ế ố ơ ơ ữ ệ

Sau đó n OK, c s d li u đã k t n i s hi nấ ơ ơ ữ ệ ế ố ẽ ệ lên trong m c Data Sources c a DBCONNECTụ ủ MANAGER.

5. Chình s a d li u trong AutoCAD ử ữ ệ

57

Page 58: Lap Trinh AutoCad

B n có th ch nh s a d li u c a c s d li u ngay trong AutoCAD (đ ng nhiênạ ể ỉ ử ữ ệ ủ ơ ơ ữ ệ ươ là n u trình k t n i d li u cho phép). B n b t c a s DataView lênế ế ố ữ ệ ạ ậ ủ ổ b ng cách nh p đúpằ ấ chu t trái vào b ng d li u c n xem.ộ ả ữ ệ ầ

T b ng này b n có th ch nh s a, thêm b t các b n ghi, các tr ng c a m i b nừ ả ạ ể ỉ ử ớ ả ườ ủ ỗ ả ghi.. Nh ng l u ý là khi b n ch nh s a, d li u ch nh s a s không đ c c p nh t ngayư ư ạ ỉ ử ữ ệ ỉ ử ẽ ượ ậ ậ l p t c.ậ ứ B n mu n c p nh t d li u ch nh s a, b n nh n ph i chu t vào hình mũi tên bênạ ố ậ ậ ữ ệ ỉ ử ạ ấ ả ộ góc trên trái nh hình v . ư ẽ

− Commit : c p nh t l i d li uậ ậ ạ ữ ệ− Restore : Ph c h i l i d li u g c (không ghi l i s ch nh s a)ụ ồ ạ ữ ệ ố ạ ự ỉ ử

Các thao tác đ nh d ng d li u cũng gi ng h t nh trong Excel.ị ạ ữ ệ ố ệ ưCác ch c năng đ nh d ng nh find, replace, format… có th tham kh o trong menuứ ị ạ ư ể ả

Data View.

6. T o các m u k t n i.ạ ẫ ế ốTa có th t o ra các k t n i t các đ i t ng trong b n v đ n các tr ng c a c sể ạ ế ố ừ ố ượ ả ẽ ế ườ ủ ơ ơ

d li u. Thông th ng các k t n i này dùng đ th ng k s lữ ệ ườ ế ố ể ố ế ố ng các đ i t ng trongượ ố ượ b n v liên k t v i m t tr ng nào đó, và t đó ta bi t đ c các thông tin v đ i t ngả ẽ ế ớ ộ ườ ừ ế ượ ề ố ượ đó. Đ có đ c m t k t n i tr c tiên ta ph i t o ra đ c m u k t n i. Sau đây trình bàyể ượ ộ ế ố ướ ả ạ ượ ẫ ế ố các b c đ t o ra đ c m t m u k t n i.ướ ể ạ ượ ộ ẫ ế ố

B n có th liên k t các đ i t ng trong b n v v i nhi u b n ghi (record) trong cạ ể ế ố ượ ả ẽ ớ ề ả ơ s d li u n u mu n và b n có th liên k t ơ ữ ệ ế ố ạ ể ế m t b n ghi v i nhi u đ i t ng trong b nộ ả ớ ề ố ượ ả v . Ví d b n có n gian phòng, m i gian phòng có t m t đ n 2 đi n tho i, và b n có m tẽ ụ ạ ỗ ừ ộ ế ệ ạ ạ ộ b ng các s đi n tho i. B n có th gán m i m t cái đi n tho i (trong b n v ) v i m tả ố ệ ạ ạ ể ỗ ộ ệ ạ ả ẽ ớ ộ tr ng c a d li u s đi n tho i v a b n. N u m t phòng có 2 đi n tho i nh ng chungườ ủ ữ ệ ố ệ ạ ủ ả ế ộ ệ ạ ư m t dây thì b n có th gán c hai cho m t s ộ ạ ể ả ộ ố

M u liên k t – link template – giúp AutoCAD nh n bi t đ c tr ng nào trong c sẫ ế ậ ế ượ ườ ơ ơ d li u s đ c l y ra đ liên k t v i các đ i t ng trong b n v .ữ ệ ẽ ượ ấ ể ế ớ ố ượ ả ẽ

Các b c đ t o m t m u liên k t nh sau :ướ ể ạ ộ ẫ ế ư− Ch n t menuọ ừ

DBConnectTemplateNew Link Template (n u có m t b ng đã đ c m s n, b n cóế ộ ả ượ ở ẵ ạ th ch n nút l nh new Link Template trongể ọ ệ c a s Dbconnect).ử ổ

58

Page 59: Lap Trinh AutoCad

− N u b n ch a m m t b ng d li u nào, AutoCAD s m h p tho i Select Dataế ạ ư ở ộ ả ữ ệ ẽ ở ộ ạ Object. Ch n m t b ng và click nút ọ ộ ả Continue.

− Trong h p văn b n New Template Name c a h p tho i New Link Template, b nộ ả ủ ộ ạ ạ đánh tên c a m u liên k t vào. N u b n có m t m u liên k t tr c đó, b nủ ẫ ế ế ạ ộ ẫ ế ướ ạ mu n s d ng nó làm c s cho m t m u m i, b n ch n nó t trong danh sáchố ử ụ ơ ở ộ ẫ ớ ạ ọ ừ th xu ng Start With Template. Click Continue.ả ố

− Trong h p tho i Linkộ ạ Template, ch n h p ki m c a m t tr ng khóa (key Field).ọ ộ ể ủ ộ ườ N u tr ng khóa c a b n ch n có các hàng trùng nhau b t kỳ, b n s ph iế ườ ủ ạ ọ ấ ọ ẽ ả ch n thêm m t tr ng khóa th hai.ọ ộ ườ ứ

− Click OK. AutoCAD đã t o cho b n m t m u liên k t. B n có th quan sát th yạ ạ ộ ẫ ế ạ ể ấ m u liên k t c a b n trong c a s DBconnect bên d i b n v hi n hành.ẫ ế ủ ạ ử ổ ở ướ ả ẽ ệ

L u ý : khi ch n tr ng khóa, b n nên ch n tr ng khóa không có b t kỳ m t hàngư ọ ườ ạ ọ ườ ấ ộ nào trùng nhau. N u có hàng trùng nhau, AutoCAD s l y giá tr c a hàng nào nó tìm th yế ẽ ấ ị ủ ấ tr c, còn t t c các hàng sau nó s b qua. Nh v y vi c ch n tr ng khóa là r t quanướ ấ ả ẽ ỏ ư ậ ệ ọ ườ ấ trong. N u ch n tr ng khóa không duy nh t, b n s có th b sót d li u.ế ọ ườ ấ ạ ẽ ể ị ữ ệ

S a l i m u liên k t : ch n menu DBConnectử ạ ẫ ế ọ TemplatesEdit link Template. Trong h p tho i Select a Database Object, ch n m t m u liên k t mà b n mu n s a. Cácộ ạ ọ ộ ẫ ế ạ ố ử b c còn l i nh đ t o m t m u liên k t.ướ ạ ư ể ạ ộ ẫ ế

Xóa m u liên k t : DBConnectẫ ế TemplatesDelete link Template. Sau đó trong h pộ tho i Select a Database Object, ch n m t m u liên k t mà b n mu n xóa.ạ ọ ộ ẫ ế ạ ố

59

Page 60: Lap Trinh AutoCad

7. T o, hi u ch nh và xóa ạ ệ ỉ các k t n i.ế ốCác b c đ t o m t k t n i nh sau :ướ ể ạ ộ ế ố ư− M c a s Data View đã có m t m u liên k t đ c đ nh nghĩa và ch n m t m uở ử ổ ộ ẫ ế ượ ị ọ ộ ẫ

liên k t đã t o trong danh sách th xu ng Select a Link Template phía trên c aế ạ ả ố ở ủ c a s .ử ổ

− Ch n m t ho c nhi u b n ghi mà b n mu n đ liên k t v i b n v .ọ ộ ặ ề ả ạ ố ể ế ớ ả ẽ− Ch n menu Data Viewọ Link and Label SettingCreate Links.− Ch n menu Data Viewọ Link!− Ch n m t ho c nhi u đ i t ng mà b n mu n kiên k t v i b n ghi v a ch nọ ộ ặ ề ố ượ ạ ố ế ớ ả ừ ọ

trong c s d li u.ơ ở ữ ệ− K t thúc ch n đ i t ng AutoCAD s đ a ra th ng kê trên dòng l nh commandế ọ ố ượ ẽ ư ố ệ

ví d nh : 1 record(s) linked with 1 object (s). Bây gi b n đã có m t liên k tụ ư ờ ạ ộ ế gi a d li u và b n v .ữ ữ ệ ả ẽ

Các b c đ hi u ch nh m t k t n i nh sau :ướ ể ệ ỉ ộ ế ố ư− Ch n t menu Dbconnectọ ừ LinksLink Manager đ m Link Manager. Sau đóể ở

b n ch n m t đ i t ng mà b n mu n hi u ch nh. (ho c b n có th ch n đ iạ ọ ộ ố ượ ạ ố ệ ỉ ặ ạ ể ọ ố t ng t trong b n v , r i b m ph i chu t, ch n Linkượ ừ ả ẽ ồ ấ ả ộ ọ Link Manager).

− Trong c t Value, nh p giá tr m i mà b n mu n hi u ch nh.ộ ậ ị ớ ạ ố ệ ỉCác b c đ xóa m t k t n i nh sau :ướ ể ộ ế ố ư− Ch n t menu Dbconnectọ ừ LinksLink

Manager đ m Link Manager. Sau đó b nể ở ạ ch n m t đ i t ng mà b n mu n xóa liênọ ộ ố ượ ạ ố k t. (ho c b n có th ch n đ i t ng tế ặ ạ ể ọ ố ượ ừ trong b n v , r i b m ph i chu t, ch nả ẽ ồ ấ ả ộ ọ LinkLink Manager).

− Sau đó b n ch n các đ i b n ghi mà b nạ ọ ố ả ạ mu n xóa, n nút delete.ố ấ

Ngoài ra b n cũng có th xu t thông tin k t n i,ạ ể ấ ế ố t o thành m t dánh sách các b n ghi liên k t v i đ iạ ộ ả ế ớ ố t ng c n xu t.ượ ầ ấ

− Ch n dbConnectọ LinksExport Links.− Select objects : ch n đ i t ng mà b nọ ố ượ ạ

mu n xu t thông tin liên k t.ố ấ ế− Trong m c Include Fields b n ch n cácụ ạ ọ

tr ng b n mu n xu t.ườ ạ ố ấ− Trong danh sách save as type (AutoCAD cho

b n 3 ki u file nh trong ph n xu t thông tin thu c tính c a kh i đã nói trongạ ể ư ầ ấ ộ ủ ố m c tr c)ụ ướ

− Đ t tên file r i n nút save.ặ ồ ấ

8. Quan sát các k t n i.ế ốB n cũng có th quan sát l i các k t n i đã t o. Có 2 ki u quan sát k t n i :ạ ể ạ ế ố ạ ể ế ố− Quan sát các đ i t ng đã k t n i (View Linked Objects).ố ượ ế ố− Quan sát các b n ghi đã k t n i (View Linked Records).ả ế ố

Đ AutoCAD t đ ng ch n các đ i t ng liên k t khi b n ch n m t hàng, b n ch nể ự ộ ọ ố ượ ế ạ ọ ộ ạ ọ Data ViewAutoview Linked Objects.

Đ AutoCAD t đ ng ch n các hàng liên k t khi b n ch n đ i t ng trên b n v ,ể ự ộ ọ ế ạ ọ ố ượ ả ẽ b n ch n Data Viewạ ọ Autoview Linked Objects.

Các tùy bi n trong hi n th các liên k t (Data View ế ể ị ế Option):

60

Page 61: Lap Trinh AutoCad

− AutoPan và Autozoom đ hi n th các đ i t ng đ c ch nể ể ị ố ượ ượ ọ m t cách t đ ng.ộ ự ộ Ta cũng có th hi u ch nh t l zoom factor (tính theo đ n v %). T l này m cể ệ ỉ ỷ ệ ơ ị ỷ ệ ặ đ nh là 50% có nghĩa là vùng ch a các đ i t ng = 50% vùng ta quan sát trongị ứ ố ượ b n v.ả

− Record Indication Record (show all records ho c select indicated records) hi uặ ệ ch nh ch hi n th các ỉ ỉ ể ị b n ghi liên k t hay hi n t t c các b n ghi c a b ng vàả ế ệ ấ ả ả ủ ả các b n ghi liên k t s đ c đánh d u theo màu đ c ch n m c Markả ế ẽ ượ ấ ượ ọ ở ụ Indicated Records.

9. T o m u nhãn.ạ ẫTa cũng có th t o các thông tin đính kèm v i các đ i t ng trong b n v . Các thôngể ạ ớ ố ượ ả ẽ

tin này s bán dính l y đ i t ng trong b n vẽ ấ ố ượ ả ẽ (ho c không bám dính l y đ i t ng trongặ ấ ố ượ b n v tùy theo tính năng mà ta ch n). N u là g n dính thì khi ta d ch chuy n đ i t ngả ẽ ọ ế ắ ị ể ố ượ liên k t thì các thông tin này cũng di chuy n theo. Ng i ta g i các thông tin này là cácế ể ườ ọ nhãn (Label).

Đ t o đ c các nhãnể ạ ượ (label), đ u tiên ta ph i t o đ c các m u nhãn (Labelầ ả ạ ượ ẫ Template). Sau đây trình bày các b c đ t o đ c m t m u nhãn.ướ ể ạ ượ ộ ẫ

− Ch n t menu dbConnect-->Templates-->New Label Template.ọ ừ− H p tho iộ ạ Select a Database Object, ch n m u liên k t đ s d ng làm m uọ ẫ ế ể ử ụ ẫ

nhãn. Click continue.− H p tho i New Label Template. Nh p tên m u nhãn trong h p văn b n Newộ ạ ậ ẫ ộ ả

Label Template Name. N u b n đã có s n m t m u nhãn, b n mu n s d ng nóế ạ ẵ ộ ẫ ạ ố ử ụ làm c s cho m u nhãn m i, ch n t danh sách th xu ng Start with Template.ơ ở ẫ ớ ọ ừ ả ố Click contine.

61

Page 62: Lap Trinh AutoCad

− Cad s m h p tho i Label Template nh h p tho i Multiline Text Editor. B nẽ ở ộ ạ ư ộ ạ ạ có th đ nh d ng văn b n nhể ị ạ ả ư trong Multiline Text Editor.

− Trên Tab Label Fields, ch n m tọ ộ tr ng mà b n mu n xu t hi nườ ạ ố ấ ệ trên nhãn t danh sách th xu ngừ ả ố Field List, sau đó kích nút Add. N u mu n add thêm tr ng vàoế ố ườ nhãn b n l p l i các b c trên.ạ ặ ạ ướ

− Trên Tab Label Offset, ch n ki uọ ể canh l trong h p start. Nh p đ d i X và Y trong h p Leader offset đ quy đ nhề ộ ậ ộ ờ ộ ể ị kho ng cách gi a đi m đ u c a mũi tên đ nh d ng và đi m chèn c a văn b nả ữ ể ầ ủ ị ạ ể ủ ả (m u kho ng cách này quá bé đ g n mũi tên thì mũi tên s b bi n m t). Nh pế ả ể ắ ẽ ị ế ấ ậ đ d i X và Y trong h p Tip offset đ quy đ nh kho ng cách t đi m đ u c a mũiộ ờ ộ ể ị ả ừ ể ầ ủ tên đ n đi m ế ể chèn c a cu i mũi tên trên đ i t ng g n dính.ủ ố ố ượ ắ

Hi u ch nh m t m u nhãn :ệ ỉ ộ ẫ− Ch n t menu dbConnectọ ừ TemplateEdit Label Template.− Ch n m u nhãn mà b n mu n hi u ch nh trong h p tho i Select a Databaseọ ẫ ạ ố ệ ỉ ộ ạ

Object.

Xóa m t m u nhãn :ộ ẫ− Ch n t menu dbConnectọ ừ TemplateDelete Label Template.− Ch n m u nhãn mà b n mu n xóa trong h p tho i Select a Database Object.ọ ẫ ạ ố ộ ạ

10. T o nhãnạ .

62

Page 63: Lap Trinh AutoCad

Phân lo i ạ nhãn :− Nhãn t do (attached Label): là nhãn không đi kèm v i m t đ i t ng nào c aự ớ ộ ố ượ ủ

AutoCAD. − Nhãn g n dínhắ (Freestanding Label): là nhãn đính kèm v i m t đ i t ng nàoớ ộ ố ượ

đó. Khi ta d ch chuy n đ i t ng liên k t, nhãn g n dính cũng di chuy n theo.ị ể ố ượ ế ắ ểCác b c t o m t nhãn ướ ạ ộ đính kèm :− M c a s Data View đã có m t m u liên k t và m t mhãn liên k t đ c đ nhở ử ổ ộ ẫ ế ộ ế ượ ị

nghĩa và ch n m t m u nhãn đã t o trong danh sách th xu ng Select a Labelọ ộ ẫ ạ ả ố Template phía trên c a c a s .ở ủ ử ổ

− Ch n m t ho c nhi u b n ghi mà b n mu n làm nhãn g n v i các đ i t ngọ ộ ặ ề ả ạ ố ắ ớ ố ượ trong b n v .ả ẽ

− Ch n menu Data Viewọ Link and Label SettingCreate Attached Label.− Ch n menu Data Viewọ Link!− Ch n m t ho c nhi u đ i t ng mà b n mu n g n nhãn c a b n vào.ọ ộ ặ ề ố ượ ạ ố ắ ủ ạ

Các b c t o m t nhãn t do :ướ ạ ộ ự− M c a s Data View đã có m t m u liên k t và m t mhãn liên k t đ c đ nhở ử ổ ộ ẫ ế ộ ế ượ ị

nghĩa và ch n m t m u nhãn đã t o trong danh sách th xu ng Select a Labelọ ộ ẫ ạ ả ố Template phía trên c a c a s .ở ủ ử ổ

− Ch n m t ho c nhi u b n ghi mà b n mu n làm nhãn g n v i các đ i t ngọ ộ ặ ề ả ạ ố ắ ớ ố ượ trong b n v .ả ẽ

− Ch n menu Data Viewọ Link and Label SettingCreate Freestanding Label.− Ch n menu Data Viewọ Link!− Ch n m t ho c nhi u đ i t ng mà b n mu n g n nhãn c a b n vào.ọ ộ ặ ề ố ượ ạ ố ắ ủ ạ

Mu n xóa nhãn ta cố h n nhãn c n xóa t b n v , nh n nút delete trên bàn phím.ọ ầ ừ ả ẽ ấ

11. Sử d ng query đ truy tìm d li uụ ể ữ ệB n có th truy tìm d li u b ng các s d ng ngôn ng SQL. SQL là ngôn ng đ cạ ể ữ ệ ằ ử ụ ữ ữ ượ

s d ng h u h t trong t t c các c s d li u đ tinh ch nh và l y các thông tin t c sử ụ ầ ế ấ ả ơ ơ ữ ệ ể ỉ ấ ừ ơ ơ d li u. B n có th s d ng query đ làm nh ng vi c sau :ữ ệ ạ ể ử ụ ể ữ ệ

− Xem m t t p con c a m t c s d li u.ộ ậ ủ ộ ơ ở ữ ệ− L y d li u t các b ng khác nhau c a c s d li uấ ữ ệ ừ ả ủ ơ ở ữ ệ .− T o m t t p ch n t h p tho i Link Select.ạ ộ ậ ọ ừ ộ ạ

M h p tho i Query Editor, b n th c hi n qua các b c sau :ơ ộ ạ ạ ự ệ ướ− Menu dbConnectQueriesNew Query on a link Template.− Ch n m u nhãn b n mu n s d ng trong h p tho i Select a DataBase Object.ọ ẫ ạ ố ử ụ ộ ạ

Click continue.− Đánh tên Query b n mu n t o trong h p New Query Name (b n có th ch n m tạ ố ạ ộ ạ ể ọ ộ

query có s n n u có làm c s trong danh sách th xu ng Existing query names).ẵ ế ơ ở ả ố

AutoCAD cho phép ta s d ng m t s mô hình SQL sau :ử ụ ộ ố

11.1. S d ngử ụ Quick Query

63

Page 64: Lap Trinh AutoCad

Gi i thích :ả− Look up values : n u b n không nh rõ giá tr c a tr ng b n có th nh n vàoế ạ ớ ị ủ ườ ạ ể ấ

nút này đ xem tr c các giá tr c a tr ng.ể ướ ị ủ ườ− Indicate records in data view : n u đ c ch n thì t t c các b n ghi đ c ch nế ượ ọ ấ ả ả ượ ọ

khi thi hành query s đ c hi n th trên data view.ẽ ượ ể ị− Indicate Objects in drawing : n u đ c ch n thì t t c các objects liên k t v iế ượ ọ ấ ả ế ớ

các b n ghi đ c ch n khi thi hành cũng s đ c ch n theo trên b n v .ả ượ ọ ẽ ượ ọ ả ẽ− Store : l u l i queryư ạ .− Execute : thi hành query.

11.2. S d ng ử ụ Range Query

Dùng đ truy tìm d li u có giá tr t From đ n giá tr Through.ể ữ ệ ị ừ ế ị

64

Page 65: Lap Trinh AutoCad

a. S d ng Range Queryử ụ

Nhóm ngo c đ n giúp b n nhóm các nhóm đi u ki n l i thành m t nhóm (nh cácặ ơ ạ ề ệ ạ ộ ư phép toán logic thông th ng).ườ

Fields in table : các tr ng có trong b ng đ c ch n.ườ ả ượ ọShow fields : các tr ng s đ c hi n th sau khi th c hi n truy v n.ườ ẽ ượ ể ị ự ệ ấSort by : tr ng s đ c ch đ nh đ s p x p.ườ ẽ ượ ỉ ị ể ắ ế

11.3. S d ng Range Queryử ụ

B n có th s d ng ngôn ng SQL đ vi t các truy v n theo ý mình. Nút check sạ ể ử ụ ữ ể ế ấ ẽ giúp b n ki m tra cú pháp c a mìnhạ ể ủ

11.4. S d ng Link Selectử ụLink select cho phép tao t o ra m t t p ch n s d ng query.ạ ộ ậ ọ ử ụ

65

Page 66: Lap Trinh AutoCad

Các b c t o m t t p ch n Link Select : ướ ạ ộ ậ ọ

− Ban đ u, ta ch n trong menu đ xu ng ầ ọ ổ ố Do l a ch n select.ự ọ− T o ra m t t p ch n đ u tiên r i nhân Execute.ạ ộ ậ ọ ầ ồ− Sau đó ta l i ch n tạ ọ rong menu đ xu ng Do các phép toán logic.ổ ố− T o ra các t p ch n th hai b ng cách nh n Execute.ạ ậ ọ ứ ằ ấ

III. Làm vi c v i Raster Imageệ ớ

1. T ng quanổB n có th chèn các nh scan (scanned Images) và nh k thu t s (digitalạ ể ả ả ỹ ậ ố

photographs) vào b n v . V b n ch t, các nh chèn này là t p h p các đi m nh (Pixels),ả ẽ ề ả ấ ả ậ ợ ể ả còn các đ i t ng (Object) trong AutoCAD là các vector. Do v y các nh chèn s có kíchố ượ ậ ả ẽ th c l n và n ng h n các đ i t ng c a CAD. CAD cho phép b n có th zoom, pan cũngướ ớ ặ ơ ố ượ ủ ạ ể nh in n b n v ch a Images.ư ấ ả ẽ ứ

2. Chèn nh (inserting imagesảĐ chèn nh, ta ch n ể ả ọ insertRaster image ch n file và đ ng d n t i nó.ọ ườ ẫ ớ

66

Page 67: Lap Trinh AutoCad

3. Qu n lả ý hình nh (ả Managing images)Ch n ọ InsertImage Manager để m h p tho iơ ộ ạ Image Manager

− Attach inserts an image, opening the Image dialog box − Detach erases the image from your drawing and deletes all reference to it in

the drawing database.− Reload redisplays an image after you have unloaded it.− Unload removes the display of the image but retains the reference to it. Later, you

can reload the image to redisplay it.− Details provides you with a preview, as well as information about the image, its

path, and its size.

4. C t xén nh (ắ ả Clipping images)M c đích : Đôi khi ta không c n hi n th t t c hình nh, ta ch c n hi n th m tụ ầ ể ị ấ ả ả ỉ ầ ể ị ộ

ph n c u hình nh. Vi c xén b t hình nh s làm cho b n v nh h n, tăng t c đ zoomầ ả ả ệ ớ ả ẽ ả ẽ ẹ ơ ố ộ và pan cho b n v .ả ẽ

Cách làm : ModifyClipImage

67

Page 68: Lap Trinh AutoCad

5. Đi u khi n s hi n th (ề ể ự ể ị Controlling image display)

5.1. Đi u khi n hi n thề ể ể ịCh n ọ ModifyObjectImage (ho c l nh ặ ệ IMAGEADJUST)

5.2. Ch t l ng nh (ấ ượ ả Image quality)Ch nọ ModifyObjectImageQuality (ho c l nh ặ ệ IMAGEQUALITY)L nh này có tác d ng cho t t c các nh có trên b n v , ch n High_Quality s làmệ ụ ấ ả ả ả ẽ ọ ẽ

cho b n v ch m h n. V i l a ch n này CAD s chuy n ch đ in sang high quality ả ẽ ậ ơ ớ ự ọ ẽ ể ế ộ

5.3. Image transparencyChuy n ch đ qu n lý nh t pixel sang ch đ nh n n. ể ế ộ ả ả ừ ế ộ ả ề Modify Object

Image Transparency. M c đ nh là OFF, đ b t ch đ này, b n chuy n sang ON.ặ ị ể ậ ế ộ ạ ể

5.4. B t t t đ ng bao c a nh (ậ ắ ườ ủ ả Image frame)Khi b n t t ch đ đ ng bao c a nh, b n s không th ch n đ c nh n a. Đạ ắ ế ộ ườ ủ ả ạ ẽ ể ọ ượ ả ữ ể

b t t t ch đ này b n ậ ắ ế ộ ạ ch n : Modifyọ ObjectImageFrame

IV.Pasting, Linking, and Embedding ObjectsPh n này chúng ta s nghiên c u s chia s d li u d AutoCAD và các ng d ngầ ẽ ứ ự ẽ ữ ệ ữ ứ ụ

khác.B n có th chèn d li u (Text or Image) t các ng d ng ngoài b ng các ph ngạ ể ữ ệ ừ ứ ụ ằ ươ

pháp sau :− Embed : đ i t ng đ c chèn vào b n v s có kh năng tr v ch ng trìnhố ượ ượ ả ẽ ẽ ả ơ ề ươ

ngu n khi b n mu n Edit chúng. Nghĩa là khi b n ồ ạ ố ạ double-click vào đ i t ng đó,ố ượ ch ng trình ngu n s đ c m ra và b n có th ch nh s a chúng.ươ ồ ẽ ượ ơ ạ ể ỉ ử

− Paste : Đ i t ng (objects) s đ c chèn vào b n v , s d ng khi b n khôngố ượ ẽ ượ ả ẽ ử ụ ạ mu n liên k t v i ch ng trình ngu n. Th ng đ c s d ng khi b n ch mu nố ế ớ ươ ồ ườ ượ ử ụ ạ ỉ ố hi n th chúng mà không c n ch nh s a, ho c nh ng đ i t ng đó có th đ cể ị ầ ỉ ử ặ ữ ố ượ ể ượ ch nh s a b ng AutoCADỉ ử ằ

− Link : Đ i t ng (objects) đ c chèn vào b n v d i d ng đ ng link. CADố ượ ượ ả ẽ ướ ạ ườ không l u object mà ch l u đ ng d n t i file ch a Object đó. Khi file ngu n bư ỉ ư ườ ẫ ớ ứ ồ ị thay đ i thì s thay đ i đó s đ c update vào trong AutoCAD file.ổ ự ổ ẽ ượ

T t c các l a ch n ấ ả ự ọ Pasting, Linking, and Embedding Objects đ u n m trong m cề ằ ụ Option c a Paste special. Link và Embedding gi ng nh OLE (ủ ố ư Object Linking and Embedding)

1. Embedding objects into AutoCADCách 1

68

Page 69: Lap Trinh AutoCad

− TừAutoCAD, ch nọ inert➪OLE Object để m inseơ rt Object dialog box (ho c cóặ th b ng l nh ể ằ ệ INSERTOBJ). (The entries listed in this dialog box depend on the applications you have installed on your computer.)

− T o file m i, ch n Create New ạ ớ ọ ng d ng s đ c m ra Ứ ụ ẽ ượ ơ b n t o d li uạ ạ ữ ệ m i sau khi k t thúc choose Fileớ ế ➪Update t ng d ng đó. ừ ứ ụ Sau đó đóng ng d ngứ ụ l i đạ ể quay l i v i ạ ớ AutoCAD.

− B n có th ch n ạ ể ọ an existing file, ch nọ Create From File. Click Browse đ tìm fileể c n chènầ . Click Open. Ch n ọ Link đ link the data (described in the next section ofể this chapter). Ch nọ OK. AutoCAD đ tặ file ơ top-left corner

Cách 2− Ch n ng d ng ngu n, Ch n copyọ ứ ụ ồ ọ− Chuy n sang CAD, ch n Editể ọ Pates special ch n embedding.ọ

Cách 3− B n ng d ng ngu n và Autocadạ ứ ụ ồ− Đánh d u ph n d li u mu n chèn vào trong CAD, gi Ctrl_drag vào trongấ ầ ữ ệ ố ữ

CAD.OLE objects có m t s nh c đi m sau ộ ố ượ ể :

− N u chúng ch a tham kh o ngoài ho c block thì chúng s không đ c hi n thế ứ ả ặ ẽ ượ ể ị và không đ c in ra.ượ

− Trong m t s tr ng h p, OLE objects có th b in ra b ng máy in h th ng màộ ố ườ ợ ể ị ằ ệ ố không qua đi u khi n in c a AutoCAD. ề ể ủ

− OLE objects không b xoay cùng v i b n v khi b n s d ng Plot rotation. Tuyị ớ ạ ẽ ạ ử ụ nhiên b n có th xoay OLE objects b ng cách đi u ch nh Lanscape setting trongạ ể ằ ề ỉ máy in h th ng (the windows sysệ ố tem printer)

2. Linking dataCách làm :

− Ch n ng d ng ngu n, Ch n copyọ ứ ụ ồ ọ− Chuy n sang CAD, ch n Editể ọ Pates special ch n linkọ

L u ý :ư− Khi b n m file CAD có ch a đ ng link, CAD s cho b n l a ch n Update fileạ ơ ứ ườ ẽ ạ ự ọ

link có trong b n v .ả ẽ− Tuy nhiên b n cũng có th đi u khi n Update trong lúc đang m b n v b ngả ể ề ể ơ ả ẽ ằ

cách vào insertOle links.

69

Page 70: Lap Trinh AutoCad

− Trong quá trình làm vi c, ai đó thay đ i đ ng d n file link c a b n, b n có thệ ổ ườ ẫ ủ ạ ạ ể break link và change source.

3. Pasting data into AutoCADM ng d ngơ ứ ụ copyM CADơ Editpate special List hi n ra ph thu c vào ng d ng ngu n.ệ ụ ộ ứ ụ ồ

70

Page 71: Lap Trinh AutoCad

Ch ng ươ 4 : TÙY BI NẾ TRONG AUTOCAD (9 ti t)ếI. Các đ i t ng shape. (1 ti t)ố ượ ế

1. Khái ni m v Shapeệ ề .Shape là m t object (đ i t ng) đ c s d ng nh là m t block. Shape ch a các đ iộ ố ượ ượ ử ụ ư ộ ứ ố

t ng nh đ ng th ng, cung tròn đ c đ nh nghĩa trong file .SHP, là file d ng văn b nượ ư ườ ẳ ượ ị ạ ả ASSCII. Đ s d ng đ c trong b n v các file này ph i đ c biên d ch thành các fileể ử ụ ượ ả ẽ ả ượ ị .SHX b ng l nh ằ ệ Complie trong AutoCAD. Sau đó, s d ng l nh ử ụ ệ Load đ t i file .SHX vàoể ả b n v , dùng l nh ả ẽ ệ Shape đ chèn các shape vào b n v (nh là s d ng l nh ể ả ẽ ư ử ụ ệ insert khi chèn block). Ta cũng có th đ nh rõ t l , góc quay cho m i l n chèn shape vào b n v .ể ị ỉ ệ ỗ ầ ả ẽ Ngoài ra, shape còn đ c d d ng đ t o các font ch , t o các d ng đ ng ph c t p.ượ ử ụ ể ạ ữ ạ ạ ườ ứ ạ

Block linh ho t h n và d s d ng h n shape. Tuy nhiên các shape l i hi u qu h nạ ơ ễ ử ụ ơ ạ ệ ả ơ trong vi c l u tr và v . Nó đ c ệ ư ữ ẽ ượ t i nhanh h nả ơ so v i block và r t có ích khi b n v quáớ ấ ả ẽ l n và khi t c đ là quan tr ng.ớ ố ộ ọ

B n cũng có th t i file Shape vào trong AutoCAD b ng l nh ạ ể ả ằ ệ load, ho c g b nóặ ỡ ỏ kh i AutoCAD b ng l nh Purge.ỏ ằ ệ

Figure 1: Load shape file

71

Page 72: Lap Trinh AutoCad

Figure 2 : Purge shape filesCh n file shape c n g b sau đó n ọ ầ ỡ ỏ ấ Purge.

ng d ng c a Shape : Ứ ụ ủ− Dùng đ t p các font ch .ể ạ ữ− Dùng đ tao ra các d ng đ ng ph c t p.ể ạ ườ ứ ạ− Ngoài ra Shape còn đ c s d ng nh Block.ượ ử ụ ư

Cách t o ra các Shape : ạ chúng ta đ nh nghĩa các Shape trong file .SHP. Sau đây trìnhị bày cách mô t m t Shape.ả ộ

2. Cách mô t shape trong file .SHP.ảCác shape trong AutoCAD đ c mô t c th trong file .SHP và các file đ c biênượ ả ụ ể ượ

d ch là .SHX. Ta có th s d ng ị ể ử ụ text editor ho cặ word processor đ t o m i ho c s a cácể ạ ớ ặ ử shape trong shape file có và l u l i thành file có ph n m r ng là .SHP d i d ng in ASCIIư ạ ầ ơ ộ ướ ạ format.

M i file trong shape đ c mô t b ng nhi u dòng, m i dòng ch a t i đa 128 ký t ,ỗ ượ ả ằ ề ỗ ứ ố ự nh ng dòng dài h n s không đ c biên d ch. Các dòng chú thích b t đ u b ng d u ch mữ ơ ẽ ượ ị ắ ầ ằ ấ ấ ph y. AutoCAD s t đ ng b đi các dòng tr ng và chu i ký t bên ph i d u ch m ph y.ẩ ẽ ự ộ ỏ ắ ỗ ự ả ấ ấ ẩ

Cú pháp mô t m t shape trong file shape nh sau :ả ộ ư*shapenumber,defbytes,shapename specbyte1,specbyte2,specbyte3,...,0

− “*” : d u sao quy đ nh b t đ u mô t m t Shape m i.ấ ị ắ ầ ả ộ ớ− Shapenumber : s đ nh danh c a shapeố ị ủ− Defbytes : S l ng các byte mô t c a shapeố ượ ả ủ− Shapename : Tên c a shapeủ− Dòng ti p theo là các bye mô t (ế ả specbyte) shape, m i byte ngăn cách nhau m tỗ ộ

d u ph y. Và k t thúc b ng s 0.ấ ẩ ế ằ ố

72

Page 73: Lap Trinh AutoCad

ShapenumberLà s nguyên có giá tr t 1 đ n 255 (đôi khi t i 32768 đ i v i các shape file dùng đố ị ừ ế ớ ố ớ ể

t o font unicode), s nguyên này ph i là duy nh t, s đ nh danh c a 2 shape b t kỳ trongạ ố ả ấ ố ị ủ ấ cùng m t file không đ c trùng nhau.ộ ượDefbytes

S l ng các byte mô t shape (S l ng các specbyte) bao g m c s 0 sau cùng.ố ượ ả ố ượ ồ ả ố M t shape có t i đa 2000 byte mô t .ộ ố ảShapename

Tên c a shape b t bu c ph i là ch hoa. Tên ch a ký t th ng s b b qua vàủ ắ ộ ả ữ ứ ự ườ ẽ ị ỏ th ng đ c s d ng làm nhãn cho font shape.ườ ượ ử ụSpecbyte

Byte mô t . Bye này đ c bi u di n d i d ng s th p phân ho c s th p l c. N uả ượ ể ễ ướ ạ ố ậ ặ ố ậ ụ ế s đ u tiên là s 0 thì hai ch s ti p theo s là giá tr th p l c. Có hai lo i byte mô t .ố ầ ố ữ ố ế ẽ ị ậ ụ ạ ả

− Mã vector (Vector Length and Direction Code)− Mã đ c bi t (Special Codes)ặ ệ

Nghiên c u c th t ng lo i Specbyte :ứ ụ ể ừ ạ

2.1. Vector Length and Direction Code (mã vector).M t byte mô t (Specbyte) đ n gi n ch a các đ dài các vector và h ng c a chúngộ ả ơ ả ứ ộ ướ ủ

đ c s hóa trong m t bye. M i mã vector là m t chu iượ ố ộ ỗ ộ ỗ bao g m 3 ký t .ồ ự

Ký t đ u tiên ph i là s 0, do đó 2 ký t ti p theoự ầ ả ố ự ế bi u di n s th p l c phân.ể ễ ố ậ ụ

Ký t th hai bi u di n chi u dài vector. Giá tr t 1ự ứ ể ễ ề ị ừ (đ n v chi u dài) đ n F (15 đ n v chi u dài).ơ ị ề ế ơ ị ề

Ký t th ba bi u di n h ng c a vector. Giá tr tự ứ ể ễ ướ ủ ị ừ 1 (đ n v chi u dài) đ n F (15 đ n v chi u dài). Hình sauơ ị ề ế ơ ị ề đây minh h a h ng đã đ c s hóa. ọ ướ ượ ố

Chú ý : Các vector này đ u có đ dài là 1 đ n v .ề ộ ơ ịVí d sau xây d ng m t shape có tên là DBOX v iụ ự ộ ớ

s đ nh danh là 230.ố ị*230,6,DBOX 014,010,01C,018,012,0

Dùng trình so n th o NotePad t o m t file văn b n có n i dung nh trên, sau đó ghiạ ả ạ ộ ả ộ ư l i v i tên là dbox.shp. S d ng l nh Compile trong AutoCAD đ biên d ch thành fileạ ớ ử ụ ệ ể ị dbox.shx. S d ng l nh Load đ t i file dbox.shx vào trong AutoCAD. Sau đó s d ngử ụ ệ ể ả ử ụ l nh shape nh sau :ệ ư

Command: shape Enter shape name or [?]: dbox Specify insertion point: 1,1 Specify height <current>: 2 Specify rotation angle <current>: 0

K t qu là ta v đ c hình sau :ế ả ẽ ượTrình t v đ c miêu t trên hình v . Đi m b t đ u vự ẽ ượ ả ẽ ể ắ ầ ẽ

có t a đ (1,1). Trình t v : 014,010,01C,018,012. S 0 sauọ ộ ự ẽ ố cùng k t thúc chu i mô t .ế ỗ ả

2.2. Special Codes (mã đ c bi t)ặ ệCác mã đ c bi t dùng đ t o các hình d ng đ c bi t. M i mô t đ c bi t là m tặ ệ ể ạ ạ ặ ệ ỗ ả ặ ệ ộ

chu i 3 ký t :ỗ ự

73

Page 74: Lap Trinh AutoCad

Ký t đ u tiên ph i là s không.ự ầ ả ốKý t th hai ph i là s không.ự ứ ả ốKý t ba xác đ nh ch c năng (miêu t trong b ng li t kê). Giá tr th p l c phân nh pự ị ứ ả ả ệ ị ậ ụ ậ

vào t 1 đ n F (15).ừ ếChú ý : các mã v n có th vi t d i d ng th p l c phân ho c th p phân. VD 008 hayẫ ể ế ướ ạ ậ ụ ặ ậ

8 đ u có ý nghĩa nh nhau. D i đây trình bày mã th p l c phân :ề ư ướ ậ ụ

Mã th p l cậ ụ phân

Ý nghĩa

000 K t thúc chu i mô t shapeế ỗ ả001 Chuy n qua các ch đ vể ế ộ ẽ002 T t ch đ v , chuy n qua ch đ di chuy n bút vắ ế ộ ẽ ể ế ộ ể ẽ003 Theo sau mã 003 là m t byte có giá tr t 1..255 xác đ nh t lộ ị ừ ị ỷ ệ

v m i. Chi u dài c a các vector theo sau mã 003 s đ c chia choẽ ớ ề ủ ẽ ượ t l này t o ra chi u dài th c trên màn hình AutoCAD ỷ ệ ạ ề ự

004 Theo sau mã 004 là m t byte có giá tr t 1..255 xác đ nh t lộ ị ừ ị ỷ ệ v m i. Chi u dài c a các vector theo sau mã 004 s đ c nhân choẽ ớ ề ủ ẽ ượ t l này t o ra chi u dài th c trên màn hình AutoCAD ỷ ệ ạ ề ự

005 L u tr v trí hi n t i vào trong ngăn x pư ữ ị ệ ạ ế006 L y v trí v đã đ c l u tr c đó ra kh i ngăn x pấ ị ẽ ượ ư ướ ỏ ế007 Mô t subshape, S l ng các subshape s đ c mô t trongả ố ượ ẽ ượ ả

byte k ti p sau mã nàyế ế008 V vector v i chi u dài và h ng b t kỳ. Hai byte theo sauẽ ớ ề ướ ấ

mã này quy đ nh đ d i x và y.ị ộ ờ00A V liên ti p các cung 45ẽ ế O. Hai byte theo sau nó xác đ nh bánị

kính, s l ng và chi u dài c a các cung này.ố ượ ề ủ00B V cung tròn b t kỳ. Năm byte theo sau mã 00B s miêu tẽ ấ ẽ ả

cung tròn đ c v .ượ ẽ00C V cung tròn d a vào h s đ cong.ẽ ự ệ ố ộ00D V liên ti p các cung tròn d a vào h s đ cong.ẽ ế ự ệ ố ộ00E S d ng khi mô t font ch . (s nói k trong ph n sau)ử ụ ả ữ ẽ ỹ ầ

Sau đây ta xét chi ti t vi c s d ng các mã đ c bi t.ế ệ ử ụ ặ ệ

Mã 000 : K t thúc chu i mô t .ế ỗ ảSau mã 000 đánh d u k t thúc chu i mô t c a m t shape. Chú ý sau s 0 ph i nấ ế ỗ ả ủ ộ ố ả ấ

enter.

Mã 001 và 002 : B t t t ch đ v .ậ ắ ế ộ ẽ001 : b t ch đ v (defaut in shape description). Các mã mô t k ti p mã 001 sậ ế ộ ẽ ả ế ế ẽ

đ c v trên màn hình.ượ ẽ002 : T t ch đ v . Các mã mô t sau mã 002 s không đ c v lên màn hình.ắ ế ộ ẽ ả ẽ ượ ẽ

Nh ng con tr v (bút v ) v n di chuy n theo các mã mô t sau nó.ư ỏ ẽ ẽ ẫ ể ảVí d : đánh do n mã sau vào file example.shp r i d ch thành file .shx có n i dungụ ạ ồ ị ộ

nh sau : ư*232,12,DBOX21044,040,04C,048,002,012,001,024,020,02C,028,0

Ch ng trình s th c hi n nh sau : ươ ẽ ự ệ ư− 4 byte đ u 044,040,04C,048 s v m t hình vuông đ dài c nh là 4 đ n v .ầ ẽ ẽ ộ ộ ạ ơ ị

74

Page 75: Lap Trinh AutoCad

− 3 byte ti p theo 002,012,001 : s t t ch đ v , chuy n sang ch đ di chuy n.ế ẽ ắ ế ộ ẽ ể ế ộ ể Di chuy n m t đo n 012 sau đó l i b t ch đ v .ể ộ ạ ạ ậ ế ộ ẽ

− 4 byte k ti p 024,020,02C,028 v hình vuông c nh là 2 đ n v .ế ế ẽ ạ ơ ị

Mã 003 và 004 : Thay đ i t l v .ổ ỷ ệ ẽTheo sau hai mã này là m t s nguyên t 1-255, quy đ nh t l v .ộ ố ừ ị ỷ ệ ẽN u là mã 003 thì t l v s đ c chia cho s đ ng sau nó.ế ỷ ệ ẽ ẽ ượ ố ứN u là mã 004 thì t l v s đ c nhân v i s đ ng sau nó.ế ỷ ệ ẽ ẽ ượ ớ ố ướVí d : 004,10 : Các nét v ti p sau nó s có đ dài b ng đ dài mã mô t nhân v iụ ẽ ế ẽ ộ ằ ộ ả ớ

10.

Ví d : Ta cũng v hình DBOX2 trên nh ng s d ng mã thay đ i t l :ụ ẽ ư ử ụ ổ ỷ ệTa g i hình này là DBOX22, Đo n mã mô t DBOX22 nh sau.ọ ạ ả ư

*233,12,DBOX22(* Ve hinh va tiêp tuc đoan ma đây chu y thê hiên Lây lai ty lê *) ơ

Ma 005 va 006 : L u va phuc hôi vi tri cua con tro trong stack.ư Ma 005 đây toa đô con tro ve vao stack (ngăn xêp) va ma 006 lây toa đô ra khoi stack

va gan no cho toa đô con tro hiên hanh (noi cach khac la phuc hôi vi tri con tro đa l u trong ư stack).

Ngăn xêp tôi đa chi l u tr đ c 4 vi tri. Nêu l u tr qua kha năng cua no AutoCAD ư ư ượ ư ữ se thông tran stack : “ Position stack overflow in shape nnn”

Nêu stack đang rông, ta cô tinh dung 006 đê lây toa đô ra khoi stack. Khi ve shape nay AutoCAD se thông bao “ Position stack underflow in shape nnn”.

Vi du : Ta ve hinh DBOX2 nh ng co s dung code 005 va 006 nh sau : ư ử ư( Ve hinh mô ta )

Ma 007 : Mô ta subshapeMa 007 chu yêu dung đê tao font ch . Ta se nghiên c u ma nay trong phân tao font ữ ứ

ch .ữ

Ma 008 va 009 : Đô dich chuyên theo ph ng X va Y ươ Thông th ng ma vector chi cho phep ta ve đ c trong 16 h ng đinh săn v i đô daiườ ượ ướ ớ

tôi đa la 15 đ n vi. Ta dung ma nay đê ve nhanh chong cac shape đ n ơ ơ gian, nh ng không thê dung đê tao cac shape ph c tap. V i ma ư ứ ớ 008,009 ban co thê ve vector co đô dai va h ng không gi i han, ướ ớ băng cach s dung đô dich chuyên X,Y (đô dich chuyên t ng đôi so ử ươ v i điêm ma con tro ve đang đ ng).ớ ứ

Theo sau ma 008 la 2 byte quy đinh đô d i X,Y v i dang sau : ờ ớ 008,X-displacement,Y-displacement

Đô d i X-displacement,Y-displacement co gia tri trong khoang ờ -128 đên +127. Dâu (+) la không băt buôc. Chung ta cung co thê s ử dung dâu ngoăc đ n cho de đoc va dê kiêm soat : ơ

008,(X-displacement,Y-displacement)

Vi du : (-10,3) mô ta vector h ng vê trai 10 đ n vi va h ng lên ướ ơ ướ trên 3 đ n vi.ơ

75

Page 76: Lap Trinh AutoCad

Khac v i ma 008 chi ve môt vector, ma 009 ve liên tiêp cac vector. Theo sau ma 009 la ớ cac căp byte quy đinh đô d i (X,Y) va dâu hiêu đê nhân biêt kêt thuc ma 009 la căp byte ờ (0,0).

Vi du : 009,(3,1),(3,2),(2,-3),(0,0) ve liên tiêp ba vector co đô d i t ng (3,1),(3,2),(2,- ờ ươ3).

Ma 00A : ve cung tron 45 đô. Theo sau ma 00A la 2 byte đinh nghia môt cung tron 45 o (băng 1/8 đ ng tron). Cac ườ

cung đ c đanh th t t 0 đên 7 tinh theo vi tri đâu cua cung.ượ ứ ự ừ

Ma mô ta cung tron nh sau : ư10,radius,(–)0SC

Ban kinh (radius) co gia tri t 1 đên 255. ừ Byte th 2 (-)0SC mô ta :ứ − Dâu (-) quy đinh h ng ve cua cung tron (ve ng c ướ ượ

chiêu kim đông hô nêu la d ng, theo chiêu kim đông ươ hô nêu la âm).

− 0 : Luôn luôn la 0, quy đinh cac ky t sau no la hê thâp ự luc phân.

− C : Sô l ng cac cung tron 45 ượ o. Co gia tri t 0 đên 7. ừ Nêu la 0 thi AutoCAD se ve ca vong tron (8 cung 45 o) ban kinh radius.

Ma 00B : ve cung tron bât ky. Ma 00B cho phep ve môt cung tron bât ky, không nhât thiêt phai băt đâu băng cac vi tri

đinh tr c nh ma 00A. ướ ư 00B,start_offset,end_offset,high_radius,radius,(-)0SC

Start_offset: Biêu diên đô d i cua cung tron so v i điêm băt đâu ve đ c quy đinh ờ ớ ượ tr c trong ma 00A (đ c đanh sô t 0-7). Gia tri cua start_offset đ c tinh băng cach lâyướ ượ ừ ượ gia tri cua goc h p b i điêm băt đâu ve cung theo 00B va điêm băt đâu ve cung theo 00A ợ ơ nhân v i 256 va chia cho 45. hayớ start_offset = sô đo goc * 256/45.

End_offset : Biêu diên đô d i cua điêm cuôi cung tron so v i điêm 1/8 đ ng tron ờ ớ ườ t ng ng. Gia tri cua end_offset cung đ c tinh t ng t nh start_offsetươ ứ ượ ươ ự ư

Radius : ban kinh cua cung tron (t 1 đên 255 đ n vi ). ừ ơ High-radius : Co gia t 0 đên 255. S dung khi muôn ve cung tron co ban kinh l n h n ừ ử ớ ơ

255 đ n vi. Cach tinh nh sau : Ban kinh = High-radius*256+Radius.ơ ư (-)OSC : Mô ta nh 00A. Dung đê xac đinh cac gia tri start_offset va end_offset ư

Ma 00C va 00D : Ve chô phinh ra hoăc cac cung tron đăc biêt.

V i cac ma 00C va 00D ta co thê ve đ c cac cung tron co hinh dang bât ky băng cachớ ượ s dung hê sô đô cong cua cung tron. Ma 00C ve môt cung tron, ma 00D ve nhiêu cung tronử liên tiêp nhau.

Theo sau ma 00C la 3 byte mô ta cung tron nh sau : ư00C,X-displacement,Y-displacement,Bulge

X-displacement,Y-displacement : Đô d i cua điêm cuôi cua cung tron (Toa đô t ng ờ ươ đôi cua điêm cuôi so v i điêm đâu) co gia tri t -127 đên +127. ớ ừ

Bulge : Hê sô xac đinh đô cong cua cung tron. Co gia tri t ừ -127 đên 127. Cach tinh nh sau : ư Bulge=(2*H/D)*127.

76

Page 77: Lap Trinh AutoCad

− D : Chiêu dai dây cung. − H : Chiêu cao cua cung − Dâu (-) ve theo chiêu kim đông hô. Dâu (+) hoăc không co dâu thi ve ng c chiêu ượ

kim đông hô.

Nêu ma 00C chi ve môt cung tron thi ma 00D ve liên tiêp cac cung tron. Theo sau ma 00D la cac căp byte mô ta cung tron đ c ve va kêt thuc 00D băng môt căp byte (0,0). ượ

Vi du : 00D,(0,5,127),(0,5,0),(0,5,-127),(0,0)

(0,5,0) mô ta môt đ ng thăng co đô dai băng 5 đ n vi. ườ ơ

Ma 00E : Mô ta font ch theo ph ng thăng đ ng. ữ ươ ứTa se nghiên c u ma nay trong phân sau. ứ

II. T o font ch ạ ữHi n nay AutoCAD cho phép ta s d ng 3 lo i font ch . Font ch h th ng (systemệ ử ụ ạ ữ ữ ệ ố

font), phong ch s d ng shape (shape font) và big font.ữ ử ụFont h th ngệ ố : − C u t o : G m các vector biên, và gi a đ c tô b ng thu t toán fill ấ ạ ồ ơ ữ ượ ằ ậ− u đi m : system font đ p h n các font khác. Ư ể ẹ ơ− Nh c đi m : Do system font có nh ng vùng tô nên n ng h n các font khác. T cượ ể ư ặ ơ ố

đ tái sinh (render, pan, zoom) s r t ch m.ộ ẽ ấ ậ

Shape font : − C u t o b i các shape trong đ c mô t trong file .SHP. ấ ạ ơ ượ ả− u đi m : Vì các ký t trong font đ u là các shape nên đ c t i nhanh h n, t cƯ ể ự ề ượ ả ơ ố

đ render đ c c i thi n đáng k nh t là đ i v i các b n v l n. ộ ượ ả ệ ể ấ ố ớ ả ẽ ớ− Nh c đi m : Không đ p l m.ượ ể ẹ ắ

Big fontC u t o ấ ạ :b i các shape. Tuy nhiên nó có th là ph n n i dài c a các shape font nóiơ ể ầ ố ủ

trên. Shape font có ch a t i đa 255 ký t còn big font có th ch a đ n 65535 ký t .ứ ố ự ể ư ế ự

1. T o font ch SHX.ạ ữFont ch SHX đ c t o ra và s d ng trong AutoCAD. M i ký t c a font là m tữ ượ ạ ử ụ ỗ ự ủ ộ

shape đ c mô t trong file shape. Trong đó shape number chính là mã ascii c a ký t đóượ ả ủ ự (t 0 đ n 255).ừ ế

Đ phân bi t v i các shape file khác, các font ch ph i có dòng mô t đ u tiên nhể ệ ớ ữ ả ả ầ ư sau :

*0,4,font-nameabove,below,modes,0

Font-name : Tên font chữAbove : Kho ng cách gi a đ ng top và đ ng Baselineả ữ ườ ườBelow : Kho ng cách gi a đ ng Bottom và đ ng Baseline.ả ữ ườ ườModes− 0 : Ch vi t theo ph ng n m ngang.ữ ế ươ ằ− 1 : Ch vi t theo ph ng th ng đ ng.ữ ế ươ ẳ ứ

77

Page 78: Lap Trinh AutoCad

− 2 : Ch vi t đ c theo c hai ph ng n m ngang và th ng đ ng.ữ ế ượ ả ươ ằ ẳ ứ

(v hình minh h a vào đây)ẽ ọ

T o m t ví d minh h a font ch bao g m ch ABC. Có th l y m t file font shapeạ ộ ụ ọ ữ ồ ữ ể ấ ộ b t kỳ r i minh h a.ấ ồ ọ

2. T o big font.ạTrong th c t , font ch c a m t vài ngôn ng (ti ng Nh t) ch a hàng nghìn ký tự ế ữ ủ ộ ữ ế ậ ứ ự

không ph i là mã ACII. Đ b n v ch a đ cnhi u font nh v t AutoCAD cung c p m tả ể ả ẽ ứ ượ ề ư ậ ấ ộ dang file g i la big font file.ọ

Big font file cũng đ c miêu t trong file .SHP và đ c d ch thành file .SHX. Dòngượ ả ượ ị đ u tiên c a big font có d ng nh sau :ầ ủ ạ ư

*BIGFONT nchars,nranges,b1,e1,b2,e2,….nchars : s l ng g n đúng các ký t trong Big font này. N u sai s l n h n 10% thìố ượ ầ ự ế ố ớ ơ

t c đ truy xu t s r t ch m.ố ộ ấ ẽ ấ ậnrangs : s l ng các mi m giá tr ch a các giá tr s d ng làm mã escape codes.ố ượ ề ị ứ ị ử ụb1, e1, b2, e2, …− b1, e1 là giá tr b t đ u và k t thúc c a mi n giá tr th nh tị ắ ầ ế ủ ề ị ứ ấ− b1, e1 là giá tr b t đ u và k t thúc c a mi n giá tr th haiị ắ ầ ế ủ ề ị ứ

Ví d ….ụ

3. T o big font t file m r ng.ạ ừ ơ ộTrong các file ki u ch t ng hình châu á, có nhi u kh i đ c s d ng l i nhi u l nể ữ ượ ề ố ượ ử ụ ạ ề ầ

nh các d u trong ti ng vi t (d u s , huy n,…). Các kh i này đ c mô t trong cácư ấ ế ệ ấ ẵ ề ố ượ ả Subshape, có th dùng l i đ t o các shape khác nhau.ể ạ ể ạ

Dòng đ u tiên c a các big font file m r ng t ng t nh big font file bình th ng :ầ ủ ơ ộ ươ ự ư ườ*BIGFONT nchars,nranges,b1,e1,b2,e2,….

Dòng th hai s giúp nh n bi t là big font m r ng :ứ ẽ ậ ế ơ ộ*0,5,font-namecharacter-height,0,modes,character-width,0

Font name : Tên c a big fontủCharacter-height, character-width : Chi u cao và chi u r ng hình ch nh t c s đề ề ộ ữ ậ ơ ơ ể

mô t ký t .ả ựModes− 0 : Ch vi t theo ph ng n m ngang.ữ ế ươ ằ− 1 : Ch vi t theo ph ng th ng đ ng.ữ ế ươ ẳ ứ− 2 : Ch vi t đ c theo c hai ph ng n m ngang và th ng đ ng.ữ ế ượ ả ươ ằ ẳ ứ

Chú ý : mã 00E (14) ch có tác d ng khi giá tr modes b ng 2.ỉ ụ ị ằ

Các dòng ti p tho mô t các shape và dùng mã 007 đ chèn các subshape. Cácế ả ể subshape cũng ph i đ c mô t nh cá shape thông th ng khác.ả ượ ả ư ườ

*Shapenumber,defbytes,shapenamespecbyte,…,007,0,primitive#,basepoint-x,basepoint-y,width,height,spectbyte,…,0

78

Page 79: Lap Trinh AutoCad

Shapenumber : s nguyên 2 byte, d ng th p l c phân, và do đó, ph i có thêm s 0 ố ơ ạ ậ ụ ả ố ơ phía tr c.ướ

Defbytes : s l ng các bye mô t (specbyte) c n thi t đ mô t shape (k c s 0ố ượ ả ầ ế ể ả ể ả ố sau cùng). Giá tr shapenumber c a subshape (theo sau mã 007) đ c tính là 2 byte.ị ủ ượ

Shapename : Tên ký tựSpecbyte : byte mô t ả007,0 : 2 byte b t đ u đo n chèn subshapeắ ầ ạPrimitive# : giá tr shapenumber c a shape.ị ủbasepoint-x,basepoint-y : thành ph n t a đ x,y c a đi m chèn subshape.ầ ọ ộ ủ ểWidth, height : chi u r ng, chi u cao c a subshape. Tr c khi đ c chèn, kích th cề ộ ề ủ ướ ượ ướ

subshape s đ c thu nh b ng 1 ô vuông đ n v , sau đó nó đ c phóng to t ng ng v iẽ ượ ỏ ằ ơ ị ượ ươ ứ ớ giá tr Width, height.ị

Spectbyte : các byte mô t c a subshape.ả ủ

III. T o các d ng đ ng (file linetype)ạ ạ ườ

1. Khái ni m ệ và phân lo i d ng đ ng.ạ ạ ườAutoCAD cung c p r t nhi u d ng đ ng có s n. Các d ng đ ng này có th là nétấ ấ ề ạ ườ ẵ ạ ườ ể

đ t, nét li n, hay các đ ng tâm,… Các d ng đ ng này đ c cung c p trong file .LIN. Taứ ề ườ ạ ườ ượ ấ cũng có th t t o ra các file này và l u l i d i đ nh d ng Text và có đuôi là .LIN.ể ự ạ ư ạ ướ ị ạ

AutoCAD cung c p các d ng đ ng có s n trong file CAD.LIN, ACADISO.LIN .ấ ạ ườ ẵCác d ng đ ng đ n gi n đ c c u t o t các đi m(dot), đo n th ng(dash) vàạ ườ ơ ả ượ ấ ạ ừ ể ạ ẳ

kho ng tr ng đ c v đi v l i nhi u l n.ả ố ượ ẽ ẽ ạ ề ầVí d :ụ

− Nét g ch dài 0.5 đ n v b n vạ ơ ị ả ẽ− Kho ng tr ng 0.25 đ n v b n vả ố ơ ị ả ẽ− Nét g ch dài 0.5 đ n v b n vạ ơ ị ả ẽ− Kho ng tr ng 0.25 đ n v b n vả ố ơ ị ả ẽ− M t đi m nh (nét g ch dài 0 đ n v b n v )ộ ể ả ạ ơ ị ả ẽ− Kho ng tr ng 0.25 đ n v b n vả ố ơ ị ả ẽ

Ta phân d ng đ ng làm hai lo i : d ng đ ng đ n gi n và d ng đ ng ph c t p.ạ ườ ạ ạ ườ ơ ả ạ ườ ứ ạ− D ng đ ng đ n gi n là các d ng đ ng ch bao g m các đo n th ng, kho ngạ ườ ơ ả ạ ườ ỉ ồ ạ ẳ ả

tr ng và đ u ch m.ố ấ ầ− D ng đ ng ph c t p là các d ng đ ng không ch ch a các đo n th ng,ạ ườ ứ ạ ạ ườ ỉ ứ ạ ẳ

kho ng tr ng, d u ch m mà còn ch a các đ i t ng khác nh phông ch hayả ố ấ ấ ứ ố ượ ư ữ các đ i t ng Shape.ố ượ

2. T o các d ng đ ng đ n gi n.ạ ạ ườ ơ ảCó hai cách t o d ng đ ng đ n gi nạ ạ ườ ơ ả− Dùng creat trong l nh ệ -linetype− T o file mô t d ng mã ACII có ph n m r ng .LIN.ạ ả ạ ầ ơ ộ

2.1. Dùng creat trong l nh -linetype.ệ

Command: -LINETYPECurrent line type: "ByLayer"Enter an option [?/Create/Load/Set]: C CreateEnter name of linetype to create: name Duong co ten la nameWait, checking if linetype already defined... Ch n tên file s t o m i ho c mọ ẽ ạ ớ ặ ơ

79

Page 80: Lap Trinh AutoCad

(H p tho i Creat and Append linetype fileộ ạ hi n lên bên d i)ệ ơ ướ .

file .LIN có s n đ ghi đ ng ẵ ể ườ l iạ đ ng nàyườ

Descriptive text: Duong tam Tên đ ng s hi n trong h pườ ẽ ệ ộ linetype manager

Enter linetype pattern (on next line): Nh p vào các byte mô t d ng ậ ả ạ

đ ngườA,0.5,0.5,-0.25,0,-0.25

80

Page 81: Lap Trinh AutoCad

Quy c mô t d ng đ ng trong linetype.ướ ả ạ ườ− D ng đ ng đ c b t đ u b ng ch A. Ch A này quy đ nh k t thúc đ i t ngạ ườ ượ ắ ầ ằ ữ ữ ị ế ố ượ

b ng g ch li n.ằ ạ ề− Giá tr d ng quy đ nh chi u dài nét g ch li n.ị ươ ị ề ạ ề− Giá tr âm quy đ nh đ dài kho ng tr ng.ị ị ộ ả ố− S 0 quy đ nh đo n th ng có đ dài b ng 0 hay n t ch m (dot).ố ị ạ ẳ ộ ằ ố ấ

Nh v y d ng đ ng đ c mô t trong file sample1.lin trên có d ng sau :ư ậ ạ ườ ượ ả ạ

Chú ý : Mã A (alignment) quy đ nh cách v các d ng đ ng t i các đi m cu i c aị ẽ ạ ườ ạ ể ố ủ các đ i t ng v . Mã Alignment là t đ ng đ a vào trong đ nh nghĩa file .LIN. ố ượ ẽ ự ộ ư ị

D ng bình th ng. ạ ườD ng thu ng n l i.ạ ắ ạDài kéo dài ra. D ng quá ng n (bi n đ i t ng thành nét li n). ạ ắ ế ố ượ ề

2.2. T o linetype b ng cách so n th o tr c ti p trong .LINạ ằ ạ ả ự ếM i d ng đ ng trong file .LIN đ c mô t trong hai dòng :ỗ ạ ườ ượ ả

*linetype_name,description A,descriptor1,descriptor2, ...

− D u * đ t tr c tên d ng đ ng là b t bu c.ấ ặ ướ ạ ườ ắ ộ− Linetypename : Tên c a đ ng, s hi n lên trong linetype manager.ủ ườ ẽ ệ− Description : Chu i mô t có th có ho c không có và dài không quá 47 ký t .ỗ ả ể ặ ự− A : quy đ nh k t thúc đ i t ng v b ng nét g ch li n.ị ế ố ượ ẽ ằ ạ ề− Descriptor 1,2,.. : Byte mô t d ng đ ng (nh đã trình bày trên).ả ạ ườ ư ơ

IV.D ng đ ng ph c ch a đ i t ng shapeạ ườ ứ ứ ố ượ

81

Page 82: Lap Trinh AutoCad

Cách mô t các nét g ch kho ng tr ng và d u ch m t ng t nh trong file mô tả ạ ả ố ấ ấ ươ ư ư ả d ng đ ng đ n gi n.ạ ườ ơ ả Cú pháp mô t m t d ng đ ng gi ng nh d ng đ ng đ n gi n.ả ộ ạ ườ ố ư ạ ườ ơ ả Đ i v i d ng đ ng có ch a đ i t ng shape thì ta ch vi c thêm vào đo n mô t d ngố ớ ạ ườ ứ ố ượ ỉ ệ ạ ả ạ đ ng m t cú pháp mô t shape nh sau :ườ ộ ả ư

[shapename,shxfilename] or [shapename,shxfilename,transform]Shape name : Tên c a đ i t ng v shape. N u tên c a đ i t ng không có trong fileủ ố ượ ẽ ế ủ ố ượ

shape, AutoCAD s xem nh không có ph n mô t v đ i t ng shape trong d ng đ ng.ẽ ư ầ ả ề ố ượ ạ ườShxfilename : Tên c a file .shx ch a đ i t ng shape c n chèn vào d ng đ ng. C nủ ứ ố ượ ầ ạ ườ ầ

ph i ch rõ tên, đ ng d n, n u không AutoCAD s tìm trong th m c m c đ nh ch a cácả ỉ ườ ẫ ế ẽ ư ụ ặ ị ứ file .SHX : \Documents and Settings\[user name]\Application Data\Autodesk\AutoCAD 2005\R16.0\enu\Support.

Transform : Là m c tùy ch n, g m các thông s t ng ng v i phép bi n hình khiụ ọ ồ ố ươ ứ ớ ế chèn đ i t ng shape và d ng đ ng. Giá tr c a transform đ c mô t trong b ng d iố ượ ạ ườ ị ủ ượ ả ả ướ đây, m i thông s đ c cách nhau b i d u ph y.ỗ ố ượ ơ ấ ẩ

Giá tr c a các thông s ị ủ ố Transform.

Giá trị Ý nghĩaR=## Relative

rotationGóc quay t ng đ i c a shape so v i đ ngươ ố ủ ớ ườ

th ng đ c v .ẳ ượ ẽA=## Absolute

rotationGóc quay tuy t đ i so v i tr c OX c a h t aệ ố ớ ụ ủ ệ ọ

đ WCS.ộS=## Scale H s t l (c a shape đ c chèn v i shapeệ ố ỷ ệ ủ ượ ớ

đ c mô t trong shape file).ượ ảX=## X offset Đ d i theo ph ng đ ng th ng (X đ n v )ộ ờ ươ ườ ẳ ơ ịY=## Y offset Đ d i theo ph ng vuông góc v i đ ngộ ờ ươ ớ ườ

th ng. (ẳ Y đ n v ). (X,Y có th là s âm)ơ ị ể ốVí d :ụDùng l nh ệ load t i file ltypeshx.shx vào b n v , sau đó đánh l nh ả ả ẽ ệ Shape để

chèn shape có tên là bat và b n v . Hình c a bat hi n lên nh sau :ả ẽ ủ ệ ưM file LT_Sample.LIN ra và đánh them 3 linetype sau :ơ

*BAT1LINE, --- [BAT1] --- [BAT1] --- [BAT1]A,38.1,-38.1,[BAT,ltypeshp.shx,S=5],-12.7

*BAT2LINE, --- [BAT2] --- [BAT2] --- [BAT2]A,38.1,-38.1,[BAT,ltypeshp.shx,S=5,R=0,X=-20.0],-12.7

*BAT3LiNE, --- [BAT3] --- [BAT3] --- [BAT3]A,38.1,-38.1,[BAT,”C:\sample\ltypeshp.shx”,S=5,y=-6.0,r=90,X=-6],-12.7

Hình d ng các linetype trên hi n theo th t nh sau :ạ ệ ứ ự ư

82

Page 83: Lap Trinh AutoCad

Chú ý : tên linetype không nh t thi t ph i vi t hoa. Th t các transform không nh tấ ế ả ế ứ ự ấ thi t ph i c đ nh.ế ả ố ị

1. D ng đ ng ph c có ch a đ i t ng ch .ạ ườ ứ ứ ố ượ ữCú pháp mô t đ i t ng ch trong d ng đ ng ph c t p nh sau : (* chú ý trongả ố ượ ữ ạ ườ ứ ạ ư

AutoCAD 2005, cú pháp đ t o d ng đ ng có ch a các ký t có khác so v i các phiênể ạ ạ ườ ứ ự ớ b n tr c, nó yêu c u ngh t nghèo h n các phiên b n tr c).ả ướ ầ ặ ơ ả ướ

["text",textstylename,scale,rotation,xoffset,yoffset]− Text : chu i ký t đ c chèn vào.ỗ ự ượ− Style : Tên ki u ch mà AutoCAD s l y đ đ nh d ng cho text.ể ữ ẽ ấ ể ị ạ− Scale,rotation,xoffset,yoffset : T ng t nh trên các thông s c a transform.ươ ự ư ố ủ

Ví d :ụ

*HOT_WATER_SUPPLY1,---- HW ---- HW ---- HW ---- HW ---- HW ---- A,.5,-.2,["HW",STANDARD,S=.1,R=0.0,X=-0.1,Y=-.05],-.2

K t qu ta có d ng đ ng nh sau :ế ả ạ ườ ư

Chú ý : N u s=0 thì text s l y theo font và có c ch (height) b ng 1.ế ẽ ấ ỡ ữ ằ

V. T o các m u m t c t.ạ ẫ ặ ắ

1. File m u m t c t.ẫ ặ ắMâu măt căt đ c AutoCAD miêu ta trong file co phân m rông .PAT. Ta co thê s ượ ơ ử

dung cac măt căt co săn đ c mô ta trong cac file ACAD.PAT va ACADISO.PAT hoăc t tao ượ ự cac mâu riêng l u lai trong file .PAT d i đinh dang ACII file. Chu y, khac v i dang đ ng, ư ướ ớ ườ môi file dang măt căt chi ch a đ c môt dang măt căt va tên file phai trung v i tên măt căt. ứ ượ ớ

Măc đinh *.pat đ c l u trong th muc \Documents and Settings\[user ượ ư ư name]\Application Data\Autodesk\AutoCAD 2005\R16.0\enu\Support.

Sau khi t o xong các d ng m t c t trong các file riêng l . B n có th copy đo n môạ ạ ặ ắ ẻ ạ ể ạ t m t c t trong các file này vào các file Acad.Pat ho c AcadIso.Pat, đ b xung chúng vàoả ặ ắ ặ ể ổ m c Patern trong l nh BHatch.ụ ệ

Cũng gi ng nh d ng đ ng, ta chia d ng m t c t thành hai lo i : M t c t đ n gi nố ư ạ ườ ạ ặ ắ ạ ặ ắ ơ ả và d ng m t c t ph c t p.ạ ặ ắ ứ ạ

− M u m t c t đ n gi n là m u ch ch a m t d ng đ ng th ng.ẫ ặ ắ ơ ả ẫ ỉ ứ ộ ạ ườ ẳ− M u m t c t ph c t p là m u g m nhi u h đ ng th ng h p thành.ẫ ặ ắ ứ ạ ẫ ồ ề ọ ườ ẳ ợ

2. T o m u m t c t đ n gi n.ạ ẫ ặ ắ ơ ảMôt mâu măt căt trong file .PAT đ c mô ta băng nhiêu dong liên nhau. Cu phap mô ta ượ

nh sau : ư*pattern-name[, description]angle, x-origin,y-origin, delta-x,delta-y [, dash1, dash2, ...]

− Pattern – name : Tên măt căt se mô ta, không đ c ch a khoang trăng. ượ ứ − Description : Phân mô ta (Không băt buôc) va không đ c v t qua 80 ky t ượ ượ ự− Angle : Goc cua đ ng căt. ườ − x-origin : Hoanh đô x cua điêm chuân dung đê ve mâu măt căt. Thông th ng ta ườ

s dung điêm gôc co toa đô (0,0)ử − y-origin : Tung đô cua điêm chuân dung lam gôc toa đô. − delta-x : Đô d i cua đ ng căt theo ph ng ph ng đ ng thăng. ờ ườ ươ ươ ườ − delta-y : Đô d i cua đ ng căt theo ph ng vuông goc v i ph ng đ ng thăng. ờ ườ ươ ớ ươ ườ

83

Page 84: Lap Trinh AutoCad

− dash1, dash2, ... : Chi s dung khi cac đ ng căt la dang đ ng không liên tuc. ử ườ ườ Cac gia tri nay mô ta dang đ ng đo (bao gôm net gach va khoang trông). ườ

Vi du Tao file co tên L123.PAT nôi dung nh sau ư

*L123, proposed future trailers0, 0,0, 0,0.5

Tao file co tên L124.PAT nôi dung nh sau ư*L124, proposed future trailers90, 0,0, 0,1

*L125, proposed future trailers0,1,0,1,2,-3,1

84

Page 85: Lap Trinh AutoCad

3. T o các m u m t c t ph c t p.ạ ẫ ặ ắ ứ ạMâu măt căt ph c tap đ c tao t nhiêu ho đ ng khac nhau (line family). Cac ho ứ ượ ừ ườ

đ ng nay đ c mô ta trên môt dong vao tap thanh môt măt căt ph c tap.ườ ượ ứ Vi du : Đoan mô ta sau tao ra môt măt căt nh hinh ve ư

*lightning, interwoven lightning90, 0,0, 0,.5, .5,–.25

*lightning, interwoven lightning0, –.25,.5, 0,.75, .25,–.25

*lightning, interwoven lightning90, –.25,.5, 0,.5, .5,–.25

Va đoan ma sau mô ta môt măt căt ph c tap tao b i 3 ho đ ng trên : ứ ơ ườ*lightning, interwoven lightning90, 0,0, 0,.5, .5,–.250, –.25,.5, 0,.75, .25,–.2590, –.25,.5, 0,.5, .5,–.25

85

Page 86: Lap Trinh AutoCad

VI.Menu.

1. Menu và file menu.

1.1. Các lo i menuạCó t ng c ng có 10 lo i menuổ ộ ạ− Các menu đ (pulldown menu): là menu đ nh file, edit,…ổ ổ ư− Các menu ng c nh (shortcut menu): là menu hi n lên khi ta n ph i chu t t i vữ ả ệ ấ ả ộ ạ ị

trí trên b n v .ả ẽ− Các thanh công c (toolbar). Cái này thì ai cũng bi t r i.ụ ế ồ− Các menu hình nh (Image menu) : là menu hi n lên nh khi ta vào m cả ệ ư ụ

DrawSurfaces3d surfaces.− Các menu màn hình (Screen menu) : menu này đ c hi n lên khi ta vào Toolsượ ệ

optionDisplayWindow elementDisplay screen menu.− Các menu thi t b chu t (Auxiliary menu) : menu này là các thi t b chu t nh taế ị ộ ế ị ộ ư

b m ctrl+chu t trái, ctrl+chu t ph i.ấ ộ ộ ả− Các thi t b khác c a h th ng nh p (Button menu): đây là menu ph c v choế ị ủ ệ ố ậ ụ ụ

các thi t b khác c a h th ng nh p nh bút đi n t .ế ị ủ ệ ố ậ ư ệ ử− Các b ng nh p s hóa (tablet) : menu dành riêng cho các b ng s hóa c a cad.ả ậ ố ả ố ủ

Cái này tôi cũng m i nhìn th y l n đ u t i tri n lãm tin h c tháng 11 v a r iớ ấ ầ ầ ạ ể ọ ừ ồ ( còn g i là tablet digital).ọ

− Các chu i chú thích status (helpstring): Cái này thì ai cũng bi t r i. Khi taỗ ở ế ồ chuy n con tr lên các menu đ , s xu t hi n các dòng chú thích thanh tr ngể ỏ ổ ẽ ấ ệ ở ạ thái (status).

− Các phím nóng (shortcu key). Ví d ctrl+oụ Open, v.v…

1.2. Các lo i file menuạChúng ta có các lo i file menu sau :ạ

*.mnu File menu m u, đây là file mã ACII mà b n có th hi u chình tr cẫ ạ ể ệ ự ti p trên nó.ế

*.mns Đây là file menu ngu n đ c phát sinh b i AutoCAD d a trên fileồ ượ ơ ự *.mnu. C u trúc file này đ n gi n h n mnu m t chút nh ng v cấ ơ ả ơ ộ ư ề ơ b n là gi ng. B n cũng có th hi u ch nh tr c ti p trên file này.ả ố ạ ể ệ ỉ ự ế Khi b n thay đ i các phím t t, ho c thay đ i các toolbar,… ngayạ ổ ắ ặ ổ trong CAD thì CAD s ghi l i s thay đ i đó trên file này. Chẽ ạ ự ổ ứ không ghi vào file *.mnu. CAD s không can thi p vào File *.mnuẽ ệ vì nó coi file này là file c a ng i dùng t o ra.ủ ườ ạ

*.mnc Là file biên d ch mã nh phân c a AutoCAD. AutoCAD s biênị ị ủ ẽ d ch file mns trên thành file file mnc đ máy có th t i và s lýị ể ể ả ử nhanh h n.ơ

*.mnr File nh phân ch a các nh bitmap đ c s d ng cho menu nh.ị ứ ả ượ ử ụ ả*.mnl File acci ch a các ch ng trình Autolisp đi kèm v i menu. Nó sứ ươ ớ ẽ

t đ ng đ c t i lên n u có cùng tên v i file *.mncự ộ ượ ả ế ớ

Các file trên t o thành h các file menu (family menu files).ạ ọKhi m t file menu đ c t i, nó s đ c đăng ký lên registry và l n sau khi kh i đ ngộ ượ ả ẽ ượ ầ ơ ộ

AutoCAD nó s t i l i file menu này.ẽ ả ạQuy trình t i m t menu nh sau : ả ộ ư

86

Page 87: Lap Trinh AutoCad

B¾t ®Çu

T×m  *.m ns

T×m  *.m nc

T×m  *.m nu

+ : T×m  thÊy

­­ : Kh«ng t×m  thÊy 

­­

+T×m  *.m nc

+

­­

T¹o ra file *.m nc vµ *.m nr

dùa trªn file *m ns

­­

+

­­

+ Biªn dÞch *.m nuthµnh *.m ns  vµ *.m nc

t¹o ra file *m nr

B¸o lçi

KÕt thóc

Quy ø¬c

T¶i *.m nc

1.3. T i, g b m t menuả ỡ ỏ ộL nh ệ Menuload dùng đ t i m t menu vào AutoCAD. Ta cũng có th đi u ch nh sể ả ộ ể ề ỉ ự

hi n th c a các menu trên h p tho i ể ị ủ ộ ạ Customization Menu. L nh ệ Menu cho phép ta t i m t menu vào AutoCAD, khác v i m nh ả ộ ớ ệ Menuload tr cướ

khi tr c khi t i menu thì nó g b t t c các menu hi n hành trong AutoCAD.ướ ả ỡ ỏ ấ ả ệChú ý khi t i file *.mnu, các thay đ i c a toolbar s bi n m t. Vì CAD s d ch fileả ổ ủ ẽ ế ấ ẽ ị

*.mnu thành file *.mns và khi đó file *.mns c a b n s bi n m t, đ ng nghĩa v i đi u đó làủ ạ ẽ ế ấ ồ ớ ề các thay đ i trong toolbar ,shortcut key c a b n cũng bi n m t theo.ổ ủ ạ ế ấ

V các menu thì ta phân bi t hai lo i menu đó là menu chính và menu t ng ph n.ề ệ ạ ừ ầMenu chính là các menu đ c t i đ u tiên b ng l nh menuload. Hay các menu đ cượ ả ầ ằ ệ ượ

t i b ng l nh menu trong dòng l nh command c a CAD.ả ằ ệ ệ ủMenu chính khác menu t ng ph n ch : Menu chính đ c t i toàn b vào CAD.ừ ầ ơ ỗ ượ ả ộ

Còn các menu t ng ph n các ph n v AUX menu và Buttom menu s không đ c t i.ừ ầ ầ ề ẽ ượ ả

2. Tùy bi n m t menuế ộ

2.1. C u trúc m t file menuấ ộThông th ng m t file menu g m ườ ộ ồ 9 ph n.ầ− Môi file menu se mô ta môt nhom menu va dong đâu tiên se quy đinh tên cua nhom

đo. Cu phap mô ta nh sau : ư***Menugroup=namegroup.

87

Page 88: Lap Trinh AutoCad

− Ph n 2 : ch a các button menu và các auxiliary menu. Các menu này dùng đầ ứ ể đi u khi n các thi t b chu t và các thi t b hê th ng khác n u có.ề ể ế ị ộ ế ị ố ế

− Ph n ầ 3 : các menu pop, là các menu đổ− Ph n 4 : các menu toolbar, là các dòng mô t các thanh công cầ ả ụ− Ph n 5 : ch a các dòng mô t menu Imageầ ứ ả− Phân 6 : mô t các menu màn hình (screen menu)ả− Phàn 7 : mô t các b ng s hóa (tablet)ả ả ố− Ph n ầ 8 : các dòng mô t các shortcut keyả− Ph n 9 : các dòng quy đ nh các dòng tr giúp (tatus string).ầ ị ợ

Cac ghi chu đ c băt đâu băng dâu // ượ Môi phân gôm môt hoăc nhiêu section (hoăc cung co thê không co). Môi section la môt

nhom cac menu co ch c năng t ng t nhau (thông th ng la thê). Môi section gôm co 3 ứ ươ ự ườ phân.

− Phân 1 : tên cua section. Tên c a section đ c b t đ u b ng ba d u sao. ủ ượ ắ ầ ằ ấ

Tên cua section

Thanh phân menu t ng ng ươ ứ

***Butonsn

Menu cua cac thiêt bi tro khac.

***AUXn

Menu thiêt bi chuôt

***Popn

Cac popup menu hoăc cac menu ng canh ữ (shortcut menu)

***Toolbars

Cac thanh công cu

***Image

Cac menu hinh anh

***Screen

Menu man hinh

***Tabletn

Cac bang sô hoa

***HelpStrings

Cac chuôi tr giup trên thanh trang thai ợ

***Accelerators

Cac phim nong

− Ph n 2 : Tên c a menuầ ủ , Tên c a menu b t đ u b ng 2 d u sao và yêu c u ph iủ ắ ầ ằ ấ ầ ả là duy nh tấ . Tên nay dung đê liên kêt cac muc cua cac menu khac, cac thanh công cu, cac dong tr giup va cac menu hinh anh. Tên c a menu không đ c co nhiêu ợ ủ ượ h n 12 ky t va không đ c ch a khoang trông. Nêu không chung se bi bo qua.ơ ự ượ ứ

− Phân 3 : nhãn và tên c a nhóm menuủ . Cú pháp mô t nó nh sau :ả ưID_NameLabel [dong mo ta se hien len tren man hinh]− Ph n 3 : các menu thành ph n. Cú pháp mô t m t menu item nh sau :ầ ầ ả ộ ưID_NameLabel [name]menu_macro

88

Page 89: Lap Trinh AutoCad

Trong đó : name là tên s xu t hi n lên màn hình c a menu item.ẽ ấ ệ ủ Menu_macro là nh ng macro đ c thi hành khi menu này đ c ch n. ữ ượ ượ ọ

Quan sát m t ví d trong file acad.mnu nh sauộ ụ ư

***POP1 Section name**FILE Nenu nameID_MnFile [&File] Menu ID và dòng mô t c aả ủ

menu s xu t hi n trên mànẽ ấ ệ hình (nh file,edit,draw,…)ư

ID_New [&New...\tCtrl+N]^C^C_newID_NewSheet [Ne&w Sheet Set...]^c^c_newsheetsetID_Open [&Open...\tCtrl+O]^C^C_openID_OpenSheet [Op&en Sheet Set...]^c^c_opensheetsetID_DWG_CLOSE [&Close]^C^C_close

Các dòng ti p theo mô tế ả các m c ch n (hay còn g i làụ ọ ọ các menu thành ph n – menuầ item)

2.2. Menu MacroĐây là ph n quan trong nh t trong menu và t t c lo i menu đ u có ch a nó.ầ ấ ấ ả ạ ề ứMenu macro là m t chu i các ký t ch a tên l nh s đ c g i khi MenuItem đ cộ ỗ ự ứ ệ ẽ ượ ọ ượ

ch n. Th t c a các tham s trong menu macro gi ng nh th t xu t hi n các tham sọ ứ ự ủ ố ố ư ứ ự ấ ệ ố này t i dòng nh c l nh command c a AutoCAD.ạ ắ ệ ủ

Các quy c dùng trong menu macro.ướ

Ký tự Mô tảSpace bar, d u ;ấ D u enter trong AutoCAD ấSpace bar Là kho ng tr ng khi đang nh p textả ố ậd u \ấ T m d ng đ user nh p s li u, có th là nh p m t đi m b ngạ ừ ể ậ ố ệ ể ậ ộ ể ằ

kich chu t ho c nh p m t giá trộ ặ ậ ộ ịD u +ấ Dùng khi dòng mô t quá dài, Mu n mô t ti p dòng k ti pả ố ả ế ơ ế ế

ta đ t d u + cu i dòngặ ấ ơ ốD u *ấ Đ t đ u macro, sau ^C^C, s l p đi l p l i l nh đ n khi ta nặ ơ ầ ẽ ặ ặ ạ ệ ế ấ

ESC ho c ch n Menu Item khácặ ọ^C H y t t c các l nh đang ho t đ ng (Escapse)ủ ấ ả ệ ạ ộ^P T t t t c các hi n th c a macro trên màn hình. (Bi n h th ngắ ấ ả ể ị ủ ế ệ ố

MenuEcho thành on,off).^M Ký t ENTER (Ctrl+M)ự^B Chuy n đ i (t t/m ) các ch đ hi n th t a đ con trể ổ ắ ơ ế ộ ể ị ọ ộ ỏ

(Ctrl+B)^E Chuy n v trí s i tóc con tr trên màn hình v m t trong 3 v tríể ị ợ ỏ ề ộ ị

trong m t ph ng tr c đo (Ctrl+E)ặ ẳ ụ^G Chuy n đ i ch đ hi n th l i (Ctrl+G)ể ổ ế ộ ể ị ướ^H T ng t nh phím BackSpace., dùng đ xóa ký t tr c noaươ ự ư ể ự ướ

c a dòng l nh command.ủ ệ^O Chuy n đ i ch V vuông góc (Ortho).ể ổ ế ẽ^T Chuy n đ i ch c năng nh p t b ng nh p tablet (Ctrl+T)ể ổ ứ ậ ừ ả ậ^Z Ký t r ng, t đ ng thêm kho ng tr ng vào cu i Menu Item.ự ỗ ự ộ ả ắ ố// Quy c b t đ u c a chu i chú thích.ướ ắ ầ ủ ỗ

Ví d 1 :ụID_ArcStCeAn [S&tart, Center, Angle]^C^C_arc \_c \_aPhân tích ví d :ụ

89

Page 90: Lap Trinh AutoCad

S&tart, Center, Angle : Hi n th trên menu : ể ị Start, Center, Angle^C^C : H y t t c các l nh tr c nó.ủ ấ ả ệ ướ_arc : B t đ u v m t cung tròn, có cho phép chuy n đ i gi a các version có ngônắ ầ ẽ ộ ể ổ ữ

ng khác nhau.ữkho ng tr ng t ng đ ng v i phím enter.ả ố ươ ươ ớ\ : t m d ng đ ng i dùng nh p vào t a đ m t đi m trên màn hình.ạ ừ ể ườ ậ ọ ộ ộ ể_c : Ch n option center, cho phép chuy n đ i gi a các version có ngôn ng khácọ ể ổ ữ ữ

nhau.\ : t m d ng đ ng i dùng nh p vào t a đ m t đi m trên màn hình.ạ ừ ể ườ ậ ọ ộ ộ ể_a : Ch n m t option angle, có cho phép chuy n đ i gi a các version có ngôn ngọ ộ ể ổ ữ ữ

khác nhau.

Ví d 2ụID_MoveRight [Move .1 Right]^C^Cselect \move previous ;.1,0 ;Phân tích ví d :ụ^C^C : Thoát m i l nh đang s d ng.ọ ệ ử ụSelect : B t đ u select command.ắ ầD u cách th hi n enter, k t thúc l nh select.ấ ể ệ ế ệSau đó s d ch chuy n các object đã ch n sang Ph i 0.1 đ n v b n vẽ ị ể ọ ả ơ ị ả ẽ

Ví d 3ụĐo n macro sau đây s chuy n đ ng polyline đ c ch n thành đ ng polyline cóạ ẽ ể ườ ượ ọ ườ

b r ng 0.1 đ n v .ề ộ ơ ị^C^Cpedit \w .1 ;

Ví d ụ 4B n có th s d ng macro sau đ t đ ng v 4 đ ng tròn v i bán kính và tâm đ cạ ể ử ụ ể ự ộ ẽ ườ ớ ượ

đ nh s n, vì dòng quá dài ta ph i vi t làm 2 dòng nên ta thêm d u c ng cu i.ị ẵ ả ể ấ ộ ố^C^Ccircle 2,2 1.5 circle 6,2 1.5 circle 10,2 1.5 circle +14,2 1.5

2.3. Pull-down Menu

2.3.1.Section c a Pull-down menuủPuldown menu đ c khai báo t section Pop1 đ n pop499. m i section có th có m tượ ừ ế ỗ ể ộ

ho c nhi u menu đ (thông th ng là ch a 1). Trong m i menu đô có th ặ ề ổ ườ ứ ỗ ể co t i đa 999ố m c menuụ item. AutoCAD se bo qua nh ng menu item v t qua gi i han trên. Nêu man ư ượ ớ hinh không đu chô ch a hêt cac menu item thi AutoCAD se t đông căt b t đi đê v a v i ứ ự ớ ừ ớ kich th c man hinh va hai hinh mui tên lên xuông se đ c xuât hiên. ướ ượ

Pulldown chia lam hai loai. − Loai th nhât co section t pop1 đên pop 16. Cac menu nay se đ c t đông tai ứ ừ ượ ự

vao vi tri cua no trên man hinh. N u section này mà có nhi u h n m t menu thì ế ề ơ ộ ch menu đ u tiên m i đ c t i vào màn hình.ỉ ầ ớ ượ ả

− Loai th hai co section t Pop17 đên pop 499. Cac menu nay se không t đông ứ ừ ự đ c tai vao man hinh. Tuy nhiên ta vân co thê tai no vào màn hình băng lênhượ menuload hoăc băng ch c năng menu swapping. ứ

2.3.2.Tiêu đ c a pull-down menuề ủĐ i v i các pull-down menu, tiêu đ c a m c ch n đ u tiên s đ c s d ng làmố ớ ề ủ ụ ọ ầ ẽ ượ ử ụ

tiêu đ xu t hi n trên thanh menu. Còn các dòng mô t ti p theo s là nhãn, tiêu đ vàề ấ ệ ả ế ẽ ề macro c a các menu thành ph n.ủ ầ

Cách t o tiêu đ cho các menu đ và menu thành ph n là nh nhau; các tiêu đ ph iạ ề ổ ầ ư ề ả đ c đ t trong d u ngo c vuông.ượ ặ ấ ặ

90

Page 91: Lap Trinh AutoCad

Các quy c tao tiêu đ c a menu.ướ ề ủKý tự Ý nghĩa

-- Dòng phân cách trên thanh menu đổ-> B t đ u m t menu cha (submenu)ắ ầ ộ<- K t thúc menu cha (k t thúc submenu)ế ế

<-<- Khai báo cu i cùng c a submenu và menu đố ủ ổ$( ) Cho phép s d ng chu i DIESEL trong tiêu đ m c menuItem.ử ụ ỗ ề ụ

~ Làm m m c ch n và không cho phép ch n m c nàyờ ụ ọ ọ ụ!. Làm xu t hi n d u ch n (ấ ệ ầ ọ √) tr c menu.ướ& Làm xu t hi n d u g ch chân cho ký t đ ng sau nó (khai báo phím t t)ấ ệ ấ ạ ự ứ ắ\t Canh l ph i cho ký t trong tiêu đ c a m c ch n.ề ả ự ề ủ ụ ọ\c Khai báo phím nóng.

Phân tích ví d sau :ụ**FILEID_MnFile [&File]ID_New [&New...\tCtrl+N]^C^C_newID_Open [&Open...\tCtrl+O]^C^C_openID_DWG_CLOSE [&Close]^C^C_close [--]ID_Save [&Save\tCtrl+S]^C^C_qsaveID_Saveas [Save &As...\tCtrl+Shift+S]^C^C_saveasID_Export [&Export...]^C^C_export [--]ID_Inan [->Print]ID_Preview [/vPlot Preview]^C^C_previewID_PlotSetup [Pa&ge Setup Manager...]^C^C_pagesetupID_PlotMgr [Plotter &Manager...]^C^C_plottermanagerID_Print [<-&Plot...\tCtrl+P]^C^C_plot [--] ID_MRU [Drawing History] [--]ID_APP_EXIT [E&xit\tCtrl+Q]^C^C_quit

Phân tích ví d sau :ụ[Pop&3]

ID_ortho [$(if,$(getvar,orthomode),!.)Ortho]^OID_Snap [$(if,$(getvar,snapmode),!.)Snap]^BID_grid [$(if,$(getvar,gridmode),!.)Gride]^GID_cmdactive [$(if,$(getvar,cmdactive),~)line]Line

2.3.3.Tham chi u đ n pulldown menuế ếTa có th làm m hay đánh d u ch n cho các menu Item, ho c ta cũng có th l y cácể ờ ấ ọ ặ ể ấ

thông s tr ng thái c a t ng menu Item b ng cách s d ng tham chi u thông qua các hàmố ạ ủ ừ ằ ử ụ ế AutoLisp.

Có hai lo i tham chi u :ạ ế− Tham chi u t ng đ iế ươ ố− Tham chi u tuy t đ i.ế ệ ố

• Tham chi u t ng đ i.ế ươ ốTham chi u t ng đ i là tham chi u s d ng tên nhãn c a menu item.ế ươ ố ế ử ụ ủ

91

Page 92: Lap Trinh AutoCad

Hàm menucmd c a AutoLisp cho phép ta tham chi u đ n các m c c a pulldownủ ế ế ụ ủ menu.

Cú pháp :− Đ gán tr ng thái cho menuể ạ(menucmd “Gyyy.zzz=xxx”)− Đ l y thông s tr ng thái c a menuể ấ ố ạ ủ(menucmd “Gyyy.zzz=?”) hàm tr v giá tr xxxả ề ị

Trong đó yyy – tên c a nhóm menuủzzz – nhãn m c ch nụ ọxxx - tr ng thái c a menu : “~” (làm m ), “!.” (đ c đánh đ u ch n) “” (tr ngạ ủ ờ ượ ấ ọ ạ

thái bình th ng.ườ

• Tham chi u tuy t đ iế ệ ốTham chi u tuy t đ i là tham chi u d trên vi c đ m s l ng các menu trên mànế ệ ố ế ự ệ ế ố ượ

hình.Hàm menucmd c a AutoLisp cho phép ta tham chi u đ n các m c c a pulldownủ ế ế ụ ủ

menu.Cú pháp :− Đ gán tr ng thái cho menuể ạ(menucmd “Pn.i=xxx”)− Đ l y thông s trang thái c a menuể ấ ố ủ(menucmd “Pn.i=#?”) hàm tr v giá tr xxxả ề ị

Trong đó n – s th t c a menu đ tính t trái sang ph i trên màn hình.ố ứ ự ủ ổ ừ ải – s th t c a menu item c n tham chi u đ n (tính c submenu và d u ngănố ứ ự ủ ầ ế ế ả ấ

cách gi a các ph n trong menu đ )ữ ầ ổxxx – Giá trih c a xxx b ng “Pn.i=”&tr ng thái c a menu : “~” (làm m ), “!.”ủ ằ ạ ủ ờ

(đ c đánh đ u ch n) “” (tr ng thái bình th ng.ượ ấ ọ ạ ườVí d : ụ

ID_Swap1 [Swaping1]^C^C^P(if (= (menucmd "P1.1=#?") "P1.1=~") (menucmd "P1.1=") (menucmd "p1.1=~") )

ID_Swap2 [Swaping2]^C^C^P(if (= (menucmd "GACAD.ID_new=?") "~") (menucmd "GACAD.ID_new=") (menucmd "GACAD.ID_new=~") )

2.3.4.Chèn và lo i b Pull-down menu trên menubarạ ỏNgoài l nh MenuLoad, các pull-down menu c a nhóm này có th đ c đ a vào thanhẹ ủ ể ượ ư

menub ng cú pháp sau đây :ằ(Menucmd “Gyyy.zzz=+uuu.vvv)

Trong đó :Gyyyzzz - s xác đ nh v trí c a pull-down menu uuu.vvv s chèn vào.ẽ ị ị ủ ẽyyy – Tên nhóm menu c a pull-down menu xác đ nh v trí.ủ ị ịzzz – Bí danh (hay tên m c ch n) c a pull-down menu xác đ nh v trí choụ ọ ủ ị ị

uuu.vvv chèn vào .uuu – Tên nhóm menu c a pull-down menu mu n chèn.ủ ốuvv – Tên bí danh c a pull-down menu c n chènủ ầ

Ta cũng có th lo i b m t Pull-down menu kh i thanh menu b ng l nh sau :ể ạ ỏ ộ ỏ ằ ệ(Menucmd “Gyyy.zzz=-)

Trong đó :yyy – Tên nhóm menu c a pull-down menu mu n xóa.ủ ốzzz – Bí danh c a pull-down menu mu n xóa.ủ ố

92

Page 93: Lap Trinh AutoCad

Ví d : ụ***pop3**Test3

[Pop&3]ID_ortho [$(if,$(getvar,orthomode),!.)Ortho]^OID_Snap [$(if,$(getvar,snapmode),!.)Snap]^BID_grid [$(if,$(getvar,gridmode),!.)Gride]^GID_cmdactive [$(if,$(getvar,cmdactive),~)line]LineID_huybo [Xoa menu]^c^C(menucmd "Gcustom.pop3=-")ID_chenpop4 [Chen pop4]^C^C(menucmd "Gcustom.pop3=+Custom.Pop4")

***pop4**Test4 [Pop&4]ID_monew1 [mo new]^C^C^P(menucmd "Gcustom.ID_New=~");^PID_hiennew1 [hien new]^C^C^P(menucmd "Gcustom.ID_New=");^PID_TTnew1 [ben menucmd]^C^C^P(alert (menucmd "Gcustom.ID_New=?"));^P [--]ID_monew2 [mo new]^C^C^P(menucmd "P5.1=~");^PID_hiennew2 [hien new]^C^C^P(menucmd "P5.1=");^PID_TTnew2 [ben menucmd]^C^C^P(alert "Cmdmenu"&(menucmd "P5.1=#?"));^P

2.4. Shortcut menu.Shortcut menu vê c ban giông Pull-down menu. Chi khac nhau khai bao section ơ ơ Shortcut menu đ c khai báo t section Pop500 đ n pop999 Va Pop0. Trong m iượ ừ ế ỗ

menu đô có th co t i đa 499 m c menu item. AutoCAD se bo qua nh ng menu item v t ể ố ụ ư ượ qua gi i han trên. Nêu man hinh không đu chô ch a hêt cac menu item thi AutoCAD se t ớ ứ ự đông căt b t đi đê v a v i kich th c man hinh va hai hinh mui tên lên xuông se đ c xuât ớ ừ ớ ướ ượ hiên.

Menu Pop0 cua AutoCAD la menu Snap, hiên cac ph ng th c truy băt điêm. ươ ứ Cac menu Pop500 đên Pop999 la cac menu ng canh (context menu) ữ

2.5. Buttons menu và auxiliary menu.

2.5.1.Section c a Buttons menu và auxiliaryủ menuCác nút c a thi t b con chu t đ c khi báo b i các auxiliary menu và đ c mô tủ ế ị ộ ượ ơ ượ ả

trong file menu t section ***AUXn (t ***AUX1 đ n ***AUX4)ừ ừ ếCác thi t b tr khác nh bút đi n t đ c khi báo b i các Buttons menu và đ c môế ị ỏ ư ệ ử ượ ơ ượ

t trong file menu t section ***Buttonsn. ả ừL u ý là các buttons menu và các auxiliary menu ch có hi u l c trong file menu baseư ỉ ệ ự

(menu chính) ch không có tác d ng n u ta khai báo trong các partial menu (menu thànhứ ụ ế ph n).ầ

Vì mô t c a buttons menu và auxiliary gi ng nhau nên đây ta ch xét các AUXả ủ ố ơ ỉ menu, còn các buttons menu t ng t .ượ ự

Các menu t section AUX1 đ n AUX4 có ý nghĩa nh sau :ừ ế ưSection T h p phím và chu tổ ợ ộ

AUX1 Nh n m t trong các nút chu tấ ộ ộAUX2 Phím Shift + m t nút chu tộ ộAUX3 Phím Ctrl + m t nút chu tộ ộAUX4 Phím Ctrl+Shift+m t nút chu tộ ộ

2.5.2.T o các AUX menu.ạ

93

Page 94: Lap Trinh AutoCad

Môi dong trong section nay la môt muc chon . Câu truc cua section cung t ng t nh ươ ự ư cac section khac. Tuy nhiên phân tên va tiêu đê la không băt buôc, ta co thê bo qua chung hoăc ta s dung chung lam chu thich. ử

Xem xet vi du sau : ***AUX1// Simple button// if a grip is hot bring up the Grips Cursor Menu (POP 500), else send a carriage return// If the SHORTCUTMENU sysvar is not 0 the first item (for button 1, the "right

button")// is NOT USED.$M=$(if,$(eq,$(substr,$(getvar,cmdnames),1,5),GRIP_),$P0=ACAD.GRIPS $P0=*);$P0=SNAP $p0=*^C^C^B^O^G^D^E^T

Muc th nhât t ng đ ng v i nut chuôt th 2 nêu biên hê thông shortcutmenu=0. ứ ươ ươ ớ ứ Con nêu biên nay khac không thi nut nay se đ c liên kêt v i cac shortcut menu măc đinh ượ ớ cua hê thông AutoCAD.

Muc th 2 t ng đ ng v i nut sô 3 cua hê thông chuôt nêu biên hê thông ứ ươ ươ ớ Mbuttonpan=0. Con biên nay khac không thi nut nay se đ c liên kêt v i nut pan măc đinh ượ ớ cua AutoCAD (măc đinh cua biên nay la 1).

Muc chon th 3 t ng đ ng v i nut lênh th 4 cua chuôt. ứ ươ ươ ớ ứ Noi chung chuôt co bao nhiêu nut thi ta co bây nhiêu dong lênh. Ta l u y la chi co Pop0 thi m i co kha năng hiên tai vi tri con chuôt trên man hinh.ư ớ

Vi du sau s dung tiêu đê lam chu thich : ử ***AUX1[nut so 2]; nut th ứ hai la lênh enter. [nut so 3](alert "nut thu 2 duoc an") nut th ba ứ đ a ra thông baoư .[nut thu 4]^C^C nut th 4 nut escape. ứ

T ng t nh thê ban co thê hiêu chinh cac menu AUX2, AUX3, AUX4 cua minh saoươ ự ư cho h p v i cacợ ớ

2.5.3.Menu swaping.Menu swaping dung đê trao đôi nôi dung gi a cac menu. Vi du khi ta đang th c hiên ữ ự

lênh zoo, bân phai chuôt đê chuyên sang shortcut menu khac. Hay khi vao Draw Surfaces 3D surface... AutoCAD chuyên sang menu image đê ban chon cac hinh cân ve v i ớ slide đi kem.

Cu phap đê trao đôi nh sau : ư$Section=MenuGroup.MenuName $Section=MenuGroup.*

Nêu 2 menu ta muôn trao đôi năm cung trong môt group ta co thê bo qua MenuGroup. Nghia la cu phap cua ta se nh sau ; ư

$Section=MenuName $Section=*

Vi du sau đ c trich trong file Acad.mnu : ượ ID_3dsurface [&3D Surfaces...]$I=ACAD.image_3dobjects $I=ACAD.*

94

Page 95: Lap Trinh AutoCad

Đây menu item 3d surfaces trong menu đô draw cua AutoCAD. Khi ta chon muc nay thi AutoCAD se chuyên sang menu image co tên la image_3dobjects

Vi du sau đ c trich trong file Acad.mnu : ượ ***AUX2// Shift + button$P0=SNAP $p0=*

Khi ta bân shift + chuôt phai se chuyên sang section Pop0, menu Snap năm trong Section Pop0.

2.6. Image Tile menusMenu hinh anh la loai menu đăc biêt trong AutoCAD, ch a danh sach cac muc chon va ứ

cac hinh slide t ng ng v i cac muc chon đo. Khi chon vao cac muc chon ươ ứ ớ

2.6.1.Section c a Image menuủCac menu hinh anh năm trong section Image. Va đ c khai bao la ***Image. ượ Section

vi du môt section menu hinh anh nh sau : ư***image Khai bao tên section**image_poly Tên cua menu (menu name)[Set Spline Fit Variables] Tiêu đê cua menu hinh anh. [acad(pm-quad,Quadric Fit Mesh)]'_surftype 5 Cac dong mô ta cac muc chon [acad(pm-cubic,Cubic Fit Mesh)]'_surftype 6 cua menu hinh anh [acad(pm-bezr,Bezier Fit Mesh)]'_surftype 8[acad(pl-quad,Quadric Fit Pline)]'_splinetype 5[acad(pl-cubic,Cubic Fit Pline)]'_splinetype 6

2.6.2.Mô ta muc chon cua menu hinh anh Môi muc chon cua menu hinh anh đ c mô ta gôm 2 phân : tiêu đê va menu macro ượ

(không co phân nhan ID nh cac pull-down menu). ư Phân tiêu đê co cac cach mô ta sau :

[sldname] Anh cua slide sldname se đ c hiên lên khung bên phai cua hôp menu, tiêu đê la ượ ơ sldname se đ c hiên lên danh sach bên trai cua hôp menu. ượ ơ

[sldname,labeltext] Tiêu đê la LabelText se đ c hiên lên danh sach bên trai cua hôp menu. Anh cua ượ ơ slide sldname se đ c hiên lên khung bên phai cua hôp menu. ượ ơ

[sldlib(sldname)] Tiêu đê la sldname se đ c hiên lên danh sach bên trai cua hôp menu. Anh cua slide ượ ơ sldname năm trong th viên slide co tên la ư sldlib se đ c hiên lên khung bên phai ượ ơ cua hôp menu.

[sldlib(sldname,labeltext)] Tiêu đê la labeltext se đ c hiên lên danh sach bên trai cua hôp menu. Anh cua slide ượ ơ sldname năm trong th viên slide co tên la ư sldlib se đ c hiên lên khung bên phai ượ ơ cua hôp menu.

[blank] Khi ban muôn chen môt Icon trăng trên danh sach cac slide bên phai hôp menu. Môt dong phân cach se đ c hiên lên trên danh sach phia bên trai hôp menu. ượ

[ labeltext] Khi ky t đâu tiên cua muc mô ta la khoang trăng, muc mo ta se đ c hiên lên trong ự ượ danh sach nh ng không co môt Icon nao đ c hiên lên bên phai hôp menu ca. Ban ư ượ ơ

95

Page 96: Lap Trinh AutoCad

th ng dung no trong tr ng h p ban muôn tao môt nut exit đê thoat ra khoi menuườ ườ ợ hinh anh, thi muc chon nay th ng không co Icon đi kem. ườ

2.6.3.Goi hiên thi cac menu hinh anh Ngoai viêc goi hiên thi cac menu hinh anh băng ch c năng swap menu (nh đa trinh ứ ư

bay muc 2.5.3), ta con co thê s dung cac dong lênh AutoLisp đê goi chung. Cu phap nh ơ ử ư sau :

(MenuCmd “I=yyy.xxx”)(menu cmd “i=*)Trong đo

yyy – Tên nhóm menu. Nêu cung chung môt group thi ta co thê bo qua yyy. xxx – Tên menu hinh anh.

Vi du nh sau : ư(menucmd "I=acad.image_vporti")(memucmd "i=*")(menucmd "I=image_vporti")(memucmd "i=*")

2.6.4.Slide va th viên slide. ư

• Tao cac slide .L u y :ư − Tao slide phai thât dê nhân biêt. − Hinh anh phai v a khung. Hinh anh đ c tao v i ty lê (1 x 1.5) ừ ượ ớ − Cac đôi t ng tô đâm nh Pline, trace, 2d solid chi hiên lên cac đ ng viên. Đê co ượ ư ườ

cac hinh tô bong ta s dung lênh tô bong Shade tr c khi tao hinh slide. ử ướ Trình t t o :ự ạ− Chuy n qua không gian gi y vể ấ ẽ− T o Viewport có kích th c 1,5:1ạ ướ

• Tao th vi nư ệ slide.

2.7. Menu màn hình.

2.7.1.Section c a menu hình nh.ủ ả

2.8. Chu i chú thích thanh tr ng thái.ỗ ơ ạ

2.8.1.Section c a đo n mô t chu i chú thích.ủ ạ ả ỗCác dòng chú thích này đ c mô t trong section ***HELPSTRINGSượ ả

2.8.2.Mô t chu i chú thíchả ỗ .Dòng mô t nh sau : ID_menu [status tring]ả ưVí d : ụ

2.9. T o các phím t t.ạ ắ

2.9.1.Section c a đo n mô t các phím t tủ ạ ả ắĐo n mô t các phím t t n m trong section : ***ACCELERATORS.ạ ả ắ ằ

2.9.2.T o phím t tạ ắ

96

Page 97: Lap Trinh AutoCad

• Tên m c ch n + t h p phím nóngụ ọ ổ ợVí d : ụID_Open [control+”O”]

• T h p phím nóng+Chu i l nh c n th c hi n.ổ ợ ỗ ệ ầ ự ệVí d : ụ[Control + “O”]^C^C_Open

Các t h p th ng dùng :ổ ợ ườControl, shift, Alt, “A”,…”Z”,"numpad0",…"numpad9"

VII. Toolbar

1. cách t o toolbars b ng cách dùng l nh Toolbarạ ằ ệ

1.1. T o Toolbarạ

1.2. T o nút l nh m iạ ệ ớ

1.3. S a nút l nhử ệ

1.4. T o m t Flyoutạ ộ

Trình di n m t l n t o toolbars.ễ ộ ầ ạChú ý t o flyout Toolbarạ

97

Page 98: Lap Trinh AutoCad

Khi mu n t o m t nút l nh trong toolbar, b n chuy n đ n commandsố ạ ộ ệ ạ ể ế User Defined button, User Defined Flyout. Kéo rê uer difined vào toolbar mà b n c n thêm m i nút l nh.ạ ầ ớ ệ Sau đó b m vào nút Properties, h p tho i s hi n ra nh sau : ấ ộ ạ ẽ ệ ư

T o Toolbars b ng cách dùng l nh customise là đ n gi n và thu n ti n nh t. Tuyạ ằ ệ ơ ả ậ ệ ấ nhiên b n còn có th t o ra b ng cách so n th o tr c ti p trong file acad.mnu.ạ ể ạ ằ ạ ả ự ế

2. Cách t o toolbars b ng cách so n th o trong file *.mnuạ ằ ạ ảCác base menu và partial menu đ u có th khai báo các thanh công c trong sectionề ể ụ

***TOOLBARS c a mình. Section này chia làm nhi u đo n **XXXX t ng ng v i tênủ ề ạ ươ ứ ớ thanh công cụ

M i đo n mô t thanh công c bătý đ u b ng tên thanh công c ***XXXX. Sau đó làỗ ạ ả ụ ầ ằ ụ các dòng nh sau :ư

• Dòng đ u tiên mô t t ng quát v thanh công c .ầ ả ổ ề ụ

98

Page 99: Lap Trinh AutoCad

• Các dòng ti p theo mô t các nút l nh trên thanh công c . Có 3 lo i nút l nh :ế ả ệ ụ ạ ệ Button, Flyout và Control.

2.1. Dòng mô t t ng quát thanh công cả ổ ụCú pháp :TAG[Toolbar (“tbarname”,orient, visible, x, y, rows)]• TAG : tên m c ch n (t ng t nh các section khác), không b t bu c ph i cóụ ọ ượ ự ư ắ ộ ả• Tbarname : tiêu đ thanh công c . Đ t trong d u nháy chu iề ụ ặ ấ ỗ• Orient : v trí m c đ nh c a thanh công cuk. Các giá tr có th gán cho m c này là :ị ặ ị ủ ị ể ụ

_Floating, _Top, _Bôttm, _Left và _Right. (không phân bi t ch hoa, ch th ng).ệ ữ ữ ườ• Visible : m c đ nh xu t hi n trên màn hình hay không. Các giá tr có th gán choặ ị ấ ệ ị ể

m c này là _show và _hide.(không phân bi t ch hoa, ch th ng)ụ ệ ữ ữ ườ• X,y : v trí xu t hi n m c đ nh trên màn hình, tính t mép trên trái không gian v .ị ấ ệ ặ ị ừ ẽ• Rows : s dòng m c đ nh ch ua các nút l nhố ặ ị ư ệChú ý : Các đ c đi m c a thanh công c nh Orient, visible, x, y, rows s đ c l uặ ể ủ ụ ư ẽ ượ ư

l i trong registry c a Window m i khi autocad đóng l i. Ch khi nào không tìm th y các giáạ ủ ỗ ạ ỉ ấ tr đó trên registry, autocad m i s d ng các giá tr m c đ nh trong file menu.ị ớ ử ụ ị ặ ị

Ví d :ụ**TB_DrawID TbDraw [toolbar (“Draw”),_left, Show,0,0,1]

2.2. Dòng mô t lo i nút l nh Buttonả ạ ệCú pháp :TAG [button (“btnname”, ID_Small, ID_Large)] macro• TAG : tên m c ch n (t ng t nh các section khác), không b t bu c ph i cóụ ọ ượ ự ư ắ ộ ả• Btnname : tiêu đ nút l nh. Đ t trong d u nháy chu i. Chu i này s đ c dùngề ệ ặ ấ ỗ ỗ ẽ ượ

làm ToolTip (dòng ch chú thích xu t hi n trên n n vàng, khi con tr đ c đ aữ ấ ệ ề ỏ ượ ư đ n n m t i v trí bi u t ng nút l nh trên thanh công c )ế ằ ạ ị ể ượ ệ ụ

• ID_Small : xác đ nh hình nh nú l nh hi n trên thanh công c . Đây là tên c a m tị ả ệ ệ ụ ủ ộ trong các bi u t ng nh (kích th c 16 x 15) t o s n c a AutoCAD (ví d :ể ượ ỏ ướ ạ ẵ ủ ụ ICON_16_Line). Ho c là tên m t file bitmap t t o (kích th c 15x16) đ t trongặ ộ ự ạ ướ ặ các th m c m c đ nh c a AutoCAD.ư ụ ặ ị ủ

• ID_Large : xác đ nh hình nh nú l nh hi n trên thanh công c khi ch n m c Largeị ả ệ ệ ụ ọ ụ buttons trên h p tho i Toolbats. Đây là tên c a m t trong các bi u t ng l n (kíchộ ạ ủ ộ ể ượ ớ th c 24 x 22) t o s n c a AutoCAD. Ho c là tên m t file bitmap t t o (kíchướ ạ ẵ ủ ặ ộ ự ạ th c 24 x 26) đ t trong các th m c m c đ nh c a AutoCAD. N u kích th cướ ặ ư ụ ặ ị ủ ế ướ không ph i là 24 x 22, AutoCAD s t đi u ch nh t l cho b ng kích th c này.ả ẽ ự ề ỉ ỉ ệ ằ ướ

• Macro : menu macro, có cú pháp t ng t cú pháp c a các menu khác trong ph nươ ự ủ ầ này.

Ví d :ụ**TB_DRAWID_TbDraw [_Toolbar("Draw", _Left, _Show, 0, 0, 1)]ID_Line [_Button("Line", RCDATA_16_LINE, RCDATA_16_LINE)]^C^C_lineID_Xline [_Button("Construction Line", RCDATA_16_XLINE, RCDATA_16_XLINE)]^C^C_xlineID_Pline [_Button("Polyline", RCDATA_16_PLINE, RCDATA_16_PLINE)]^C^C_plineID_Polygon [_Button("Polygon", RCDATA_16_POLYGO, RCDATA_16_POLYGO)]^C^C_polygonID_Rectang [_Button("Rectangle", RCDATA_16_RECTAN, RCDATA_16_RECTAN)]^C^C_rectangID_Arc [_Button("Arc", RCDATA_16_ARC3PT, RCDATA_16_ARC3PT)]^C^C_arc

2.3. Dòng mô t lo i nút l nh Flyout.ả ạ ệFlyout là m t lo i nút l nh trên thanh công c , khi ch n s xu t hi n m t thanh côngộ ạ ệ ụ ọ ẽ ấ ệ ộ

c khác (có ch c năng t ng t nh SubMenu). Ví d , trên thanh công c Standard có nútụ ứ ươ ự ư ụ ụ l nh Flyout zoom, khi ta ch n s xu t hi n thanh công c Zoom.ệ ọ ẽ ấ ệ ụ

99

Page 100: Lap Trinh AutoCad

Cú pháp :TAG [flyout (“flyname”,ID_Smaill,ID_Large, Icon, alias)] macro• TAG : tên m c ch n (t ng t nh các section khác), không b t bu c ph i cóụ ọ ượ ự ư ắ ộ ả• Btnname : tiêu đ nút l nh. Đ t trong d u nháy chu i. Chu i này s đ c dùngề ệ ặ ấ ỗ ỗ ẽ ượ

làm ToolTip (dòng ch chú thích xu t hi n trên n n vàng, khi con tr đ c đ aữ ấ ệ ề ỏ ượ ư đ n n m t i v trí bi u t ng nút l nh trên thanh công c )ế ằ ạ ị ể ượ ệ ụ

• ID_small và ID_large gi ng nh m c trên.ố ư ụ• Icon : nh n 1 trong 2 giá tr sauậ ị :

o OwnIcon : Hình nh nút Flyout trên thanh công c s không thay đ iả ụ ẽ ổo OtherIcon : Hình nh nút Flyout s thay đ i theo hình nh c a nút v aả ẽ ổ ả ủ ừ

đ c ch nượ ọ• Alias : Tên bí danh c a thanh công c g n v i nút flyout.ủ ụ ắ ớ• Macro : t ng t nh nút l nh button.ươ ự ư ệ

**TB_ZOOMID_TbZoom [_Toolbar("Zoom", _Floating, _Hide, 100, 350, 1)]ID_ZoomWindo [_Button("Zoom Window", RCDATA_16_ZOOWIN, RCDATA_16_ZOOWIN)]'_zoom _wID_ZoomDynam [_Button("Zoom Dynamic", RCDATA_16_ZOODYN, RCDATA_16_ZOODYN)]'_zoom _dID_ZoomScale [_Button("Zoom Scale", RCDATA_16_ZOOSCA, RCDATA_16_ZOOSCA)]'_zoom _sID_ZoomCente [_Button("Zoom Center", RCDATA_16_ZOOCEN, RCDATA_16_ZOOCEN)]'_zoom _cID_ZoomObjec [_Button("Zoom Object", RCDATA_16_ZOOOBJ, RCDATA_16_ZOOOBJ)]'_zoom _o [--]ID_ZoomIn [_Button("Zoom In", RCDATA_16_ZOOIN, RCDATA_16_ZOOIN)]'_zoom 2xID_ZoomOut [_Button("Zoom Out", RCDATA_16_ZOOOUT, RCDATA_16_ZOOOUT)]'_zoom .5x [--]ID_ZoomAll [_Button("Zoom All", RCDATA_16_ZOOALL, RCDATA_16_ZOOALL)]'_zoom _allID_ZoomExten [_Button("Zoom Extents", RCDATA_16_ZOOEXT, RCDATA_16_ZOOEXT)]'_zoom _e

**TB_STANDARDID_TbZoom [_Flyout("Zoom", RCDATA_16_ZOOM, RCDATA_16_ZOOM, _OtherIcon, ACAD.TB_ZOOM)]

2.4. Dong mô t nút l nh Control.ả ệNút l nh Control có d ng m t danh sách đ xu ng. Ccácệ ạ ộ ổ ố

danh sách này do AutoCAD t o s n.ạ ẵVí d nh danh sách màu trên thanh công c Objectụ ư ụ

properties c a AutoCAD.ủ

Cú pháp nh sau : ư TAG [_control (name)]• TAG : tên m c ch n (t ng t nh các section khác),ụ ọ ượ ự ư

không b t bu c ph i cóắ ộ ả• Name : Tên c a control do autoCAD t o s n. Các giá trủ ạ ẵ ị

c a tham s này nh sau :ủ ố ưo _Coloro _Dimstyleo _Layero _LineTypeo LineWeighto UCSManagero _Viewo ViewportScale

Ví d : (trích trong file acad.mnu)ụ

**TB_OBJECT_PROPERTIES

100

Page 101: Lap Trinh AutoCad

ID_TbObjectP [_Toolbar("Properties", _Top, _Show, 2, 1, 1)] [_Control(_Color)] [--] [_Control(_Linetype)] [--] [_Control(_Lineweight)] [--] [_Control(_PlotStyle)]

101