ky thuat vi xu lychuong4.ppt

117
Kỹ thuật Vi xử lý Kỹ thuật Vi xử lý Điện tử-Viễn thông Điện tử-Viễn thông Đại học Bách khoa Đà Nẵng Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Upload: tao-quang-binh

Post on 14-Aug-2015

38 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Kỹ thuật Vi xử lýKỹ thuật Vi xử lý

Điện tử-Viễn thôngĐiện tử-Viễn thông

Đại học Bách khoa Đà NẵngĐại học Bách khoa Đà Nẵng

Page 2: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Chương 4Chương 4

4.1 Phân loại bộ nhớ bán dẫn4.1 Phân loại bộ nhớ bán dẫn4.2 Hoạt động của các chip EPROM4.2 Hoạt động của các chip EPROM4.3 Hoạt động của các chip SRAM4.3 Hoạt động của các chip SRAM4.4 Bus hệ thống của hệ vi xử lý 80884.4 Bus hệ thống của hệ vi xử lý 80884.5 Bài toán thiết kế bộ nhớ4.5 Bài toán thiết kế bộ nhớ

Page 3: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

MMục tiêu và biện pháp thiết kếục tiêu và biện pháp thiết kế

Ghép nối các chip nhớ EPROM và SRAM với Ghép nối các chip nhớ EPROM và SRAM với Bus hệ thống sao cho không xảy ra xung Bus hệ thống sao cho không xảy ra xung đột:đột:Các chip nhớ bị cấm khi vi xử lý truy cập Các chip nhớ bị cấm khi vi xử lý truy cập các cổng I/Ocác cổng I/OChỉ có một chip nhớ hoạt động khi vi xử lý Chỉ có một chip nhớ hoạt động khi vi xử lý truy cập bộ nhớtruy cập bộ nhớ

Thực hiện một mạch giải mã địa chỉ bộ Thực hiện một mạch giải mã địa chỉ bộ nhớ dùng các chip giải mã hoặc các cổng nhớ dùng các chip giải mã hoặc các cổng logic hoặc kết hợp cả hailogic hoặc kết hợp cả hai

Page 4: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

4.1 Phân loại bộ nhớ bán dẫn4.1 Phân loại bộ nhớ bán dẫn

Bộ nhớ bán dẫn(Semiconductor memory)

SAM(Sequential Access Memory)

RAM(Random Access Memory)

ROM (Read Only Memory) RWM (Read Write memory)

PROM EPROM

EEPROM Flash ROM

SRAM DRAM

Page 5: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

4.2 Các chip EPROM4.2 Các chip EPROM

EPROM

A0

A1

A2

A3

A4

A5

A6

A7

A8

Ap-1

Vpp

D0

D1

D2

D3

D4

D5

D6

Dm-1

CE

OE

PGM

p chân địa chỉ

Các chân điều khiển

m chân dữ liệu

Điều khiển đọc

Chọn chip

Page 6: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Dung lượng của 1 chip nhớDung lượng của 1 chip nhớ

Một chip nhớ được xem như một mảng Một chip nhớ được xem như một mảng gồm n ô nhớ. Mỗi ô nhớ lưu trữ được m-bit gồm n ô nhớ. Mỗi ô nhớ lưu trữ được m-bit dữ liệudữ liệu

Dung lượng của chip thường được biểu Dung lượng của chip thường được biểu diễn: nxmdiễn: nxmVí dụ: Một chip có dung lượng 2Kx8 nghĩa Ví dụ: Một chip có dung lượng 2Kx8 nghĩa là chip đó có 2048 ô nhớ và mỗi ô nhớ có là chip đó có 2048 ô nhớ và mỗi ô nhớ có thể lưu trữ được 1 byte dữ liệuthể lưu trữ được 1 byte dữ liệu

m chính là số chân dữ liệu của chipm chính là số chân dữ liệu của chip loglog22(n) = p là số chân địa chỉ của chip(n) = p là số chân địa chỉ của chip

Page 7: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Hoạt động ghi dữ liệu vào EPROMHoạt động ghi dữ liệu vào EPROM

Việc ghi dữ liệu vào EPROM được gọi là lập Việc ghi dữ liệu vào EPROM được gọi là lập trình cho EPROMtrình cho EPROM

Được thực hiện bằng thiết bị chuyên dụng Được thực hiện bằng thiết bị chuyên dụng gọi là Bộ nạp EPROMgọi là Bộ nạp EPROM

Chân Vpp được cấp điện áp tương ứng với Chân Vpp được cấp điện áp tương ứng với từng loại chip gọi là điện áp lập trìnhtừng loại chip gọi là điện áp lập trình

Dữ liệu tại các chân dữ liệu sẽ được ghi Dữ liệu tại các chân dữ liệu sẽ được ghi vào một ô nhớ xác định nhờ các tín hiệu vào một ô nhớ xác định nhờ các tín hiệu đưa vào ở các chân địa chỉ và một xung đưa vào ở các chân địa chỉ và một xung (thường gọi là xung lập trình) đưa vào (thường gọi là xung lập trình) đưa vào chân PGMchân PGM

Page 8: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Hoạt động đọc dữ liệu từ một chip EPROMHoạt động đọc dữ liệu từ một chip EPROM

Để đọc dữ liệu từ 1 ô nhớ nào đó của Để đọc dữ liệu từ 1 ô nhớ nào đó của 1 chip EPROM nào đó, Bộ vi xử lý cần 1 chip EPROM nào đó, Bộ vi xử lý cần phải:phải:

Chọn chip đó: 0 -----> CEChọn chip đó: 0 -----> CE Áp các tín hiệu địa chỉ của ô nhớ cần đọc vàoÁp các tín hiệu địa chỉ của ô nhớ cần đọc vào các các

chân địa chỉchân địa chỉ AAp-1p-1 – A – A00

Đọc: 0 ------ > OEĐọc: 0 ------ > OE Kết quả là m bit dữ liệu cần đọc xuất hiện ở các Kết quả là m bit dữ liệu cần đọc xuất hiện ở các

chân dữ liệu Dchân dữ liệu Dm-1m-1 – D – D00

Page 9: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Họ EPROM thông dụng 27xHọ EPROM thông dụng 27x

Số hiệu của chipSố hiệu của chip Dung lượngDung lượng

27162716 2Kx82Kx8

27322732 4Kx84Kx8

27642764 8Kx88Kx8

2712827128 16Kx816Kx8

2725627256 32Kx832Kx8

2751227512 64Kx864Kx8

Bảng 4.1 Họ EPROM 27x

Page 10: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Sơ đồ chânSơ đồ châncủa 2716của 2716và 2732và 2732

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

19

20

17

18

15

16

13

14

21

22

23

24

GND

Vcc

A0

D0

D1

D2

D7

D6

D5

D4

D3

A10

A1

A2

A3

A4

A5

A6

A7

A9

A8

Vpp A11

2716 2732

__OE Vpp

__OE /

CE/PGM__

EPROM

Page 11: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

EPROM 2764EPROM 2764

Chọn chip

Điều khiển đọc

Các chân địa chỉ

Các chân dữ liệu

Page 12: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

EPROM 2764EPROM 2764

Page 13: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Lập trình cho 2764Lập trình cho 2764

Trước hết cần phải xoáTrước hết cần phải xoá• Xoá một chip tức là làm cho tất cả các bit = 1Xoá một chip tức là làm cho tất cả các bit = 1

Xoá một chip EPROM bằng tia cực tímXoá một chip EPROM bằng tia cực tím Lập trình bằng cách:Lập trình bằng cách:

• VPP mắc ở mức 12.5VVPP mắc ở mức 12.5V• E và P đều ở mức thấp TTLE và P đều ở mức thấp TTL

Các bit dữ liệu đưa vào các chân dữ liệuCác bit dữ liệu đưa vào các chân dữ liệu Các bit địa chỉ đưa vào các chân địa chỉCác bit địa chỉ đưa vào các chân địa chỉ

Page 14: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

4.3 Các chip SRAM4.3 Các chip SRAM

SRAM

A0

A1

A2

A3

A4

A5

A6

A7

A8

Ap-1

D0

D1

D2

D3

D4

D5

D6

Dm-1

WE

OE

CS

P chân địa chỉ m chân dữ liệu

Điều khiển đọcChọn chip

Điều khiển ghi

Page 15: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Đọc dữ liệu từ một chip SRAMĐọc dữ liệu từ một chip SRAM

Để đọc dữ liệu từ 1 ô nhớ nào đó của 1 chip Để đọc dữ liệu từ 1 ô nhớ nào đó của 1 chip SRAM nào đó, vi xử lý cần phải:SRAM nào đó, vi xử lý cần phải:

Chọn chip đó: 0 -----------> CSChọn chip đó: 0 -----------> CS Áp các tín hiệu địa chỉ vào AÁp các tín hiệu địa chỉ vào Ap-1p-1 – A – A00

Đọc: 0 ----------- > OEĐọc: 0 ----------- > OE

Kết quả là m bit dữ liệu cần đọc xuất hiện ở Kết quả là m bit dữ liệu cần đọc xuất hiện ở các chân dữ liệu Dcác chân dữ liệu Dm-1m-1 – D – D00

Page 16: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Ghi dữ liệu vào một chip SRAMGhi dữ liệu vào một chip SRAM

Để ghi m bit dữ liệu vào 1 ô nhớ nào đó của Để ghi m bit dữ liệu vào 1 ô nhớ nào đó của 1 chip SRAM nào đó, vi xử lý cần phải:1 chip SRAM nào đó, vi xử lý cần phải:

Chọn chip đó: 0 --------> CSChọn chip đó: 0 --------> CS Áp các tín hiệu địa chỉ vào AÁp các tín hiệu địa chỉ vào Ap-1p-1 – A – A00

Áp m bit dữ liệu cần ghi vào các chân dữ Áp m bit dữ liệu cần ghi vào các chân dữ liệu Dliệu Dm-1m-1 – D – D00

Ghi: 0 --------- > WEGhi: 0 --------- > WE

Kết quả là các bit dữ liệu ở các chân dữ liệu Kết quả là các bit dữ liệu ở các chân dữ liệu sẽ được ghi vào ô nhớ đã chọnsẽ được ghi vào ô nhớ đã chọn

Page 17: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

SRAM 6264SRAM 6264

Dung lượng 8Kx8Dung lượng 8Kx8 8 chân dữ liệu8 chân dữ liệu 13 chân địa chỉ13 chân địa chỉ Hai chân chọn Hai chân chọn

chipchip Chân điều khiển Chân điều khiển

đọcđọc Chân điều khiển Chân điều khiển

ghighi

6264

A0

A1

A2

A3

A4

A5

A6

A7

A8

A9

A10

A11

A12

CS2

I/O0

I/O 1

I/O 2

I/O 3

I/O 4

I/O 5

I/O 6

I/O 7

CS1

OE

WE

Page 18: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

32K x 8 Static RAM32K x 8 Static RAM1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

19

20

17

18

15

1613

14

21

22

23

24

25

26

27

28

GND

Vcc

A12

A0

D0

D1

D2

A1

A2

A3

A4

A5

A6

A7

D7

D6

D5

D4

D3

A10

A9

A8

A11

51256S

CE__

A14

OE__

A13

WE__

Page 19: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Sơ đồ khối 6264Sơ đồ khối 6264

Page 20: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Chức năng của 6264Chức năng của 6264

Page 21: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

4.4 Bus hệ thống của 80884.4 Bus hệ thống của 8088

Bus địa chỉ 20-bit: gồm các đường địa chỉ Bus địa chỉ 20-bit: gồm các đường địa chỉ được ký hiệu từ Ađược ký hiệu từ A1919 đến A đến A00

Bus dữ liệu 8-bit: gồm các đường dữ liệu được Bus dữ liệu 8-bit: gồm các đường dữ liệu được ký hiệu từ Dký hiệu từ D77 đến D đến D00

Bus điều khiển gồm các đường điều khiển Bus điều khiển gồm các đường điều khiển riêng lẽ phục vụ cho hoạt động truy cập bộ riêng lẽ phục vụ cho hoạt động truy cập bộ nhớ và các cổng I/O, mỗi đường thường được nhớ và các cổng I/O, mỗi đường thường được ký hiệu bằng tên của tín hiệu điều khiểnký hiệu bằng tên của tín hiệu điều khiển

Bus hệ thống không nối trực tiếp với các chân Bus hệ thống không nối trực tiếp với các chân của 8088: thông qua các mạch đệm, chốt.của 8088: thông qua các mạch đệm, chốt.

Page 22: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

80x86 Microprocessors80x86 Microprocessors

ProductProduct 80088008 80808080 80858085 80868086 80888088 8028802866

8038680386 8048680486 Pent.Pent. Pent. Pent. ProPro

Year IntroducedYear Introduced 19721972 19741974 19761976 19781978 19791979 19821982 19851985 19891989 19921992 19951995

TechnologyTechnology PMOSPMOS NMONMOSS

NMONMOSS

NMONMOSS

NMONMOSS

NMOSNMOS CMOSCMOS CMOSCMOS BICMOBICMOSS

BICMOBICMOSS

Clock RateClock Rate 0.5-0.5-0.80.8

2-32-3 3-83-8 5-105-10 5-85-8 10-10-16?16?

16-4016-40 6666 60-66+60-66+ 150150

Number of PinsNumber of Pins 1818 4040 4040 4040 4040 132132 168168 273273 387387

Number of Number of transistorstransistors

30003000 45004500 65006500 29K29K 29K29K 130K130K 275K275K 1.2M1.2M 3M3M 5.5M5.5M

Number of Number of instructionsinstructions

6666 111111 113113 133133 133133

Physical MemoryPhysical Memory 16K16K 64K64K 64K64K 1M1M 1M1M 16M16M 16M4GB16M4GB 4GB4GB 4GB4GB 64G64G

Virtual MemoryVirtual Memory nonenone nonenone nonenone nonenone nonenone 1G1G 64T64T 64T64T 64T64T 64T64T

Internal Data BusInternal Data Bus 88 88 88 1616 1616 1616 3232 3232 6464 3232

External Data BusExternal Data Bus 88 88 88 1616 88 1616 16,3216,32 3232 6464 6464

Address BusAddress Bus 88 1616 1616 2020 2020 2424 24,3224,32 3232 3232 3636

Data TypesData Types 88 88 88 8,168,16 8,168,16 8,168,16 8,16,328,16,32 8,16,38,16,322

8,16,38,16,322

8,16,38,16,322

Page 23: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

8088/8086 Microprocessor8088/8086 Microprocessor

DIP 40 pin DIP 40 pin Data busData bus

• Bus dữ liệu trong :16 bit Bus dữ liệu trong :16 bit • Bus dữ liệu ngoài của 8088: 8 bit dùng Bus dữ liệu ngoài của 8088: 8 bit dùng

AD0-AD7AD0-AD7• Bus dữ liệu ngoài của 8086:16 bit dùng Bus dữ liệu ngoài của 8086:16 bit dùng

AD0-AD15AD0-AD15• ALE (Address Latch Enable)ALE (Address Latch Enable)

Page 24: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

8088/8086 Microprocessor8088/8086 Microprocessor

Bus địa chỉBus địa chỉ• ALE = 1ALE = 1• Sử dụng 74LS373 để tách và chốt địa chỉSử dụng 74LS373 để tách và chốt địa chỉ

Đầu vào: AD0-AD7 (8088) hoặc AD0-AD15 Đầu vào: AD0-AD7 (8088) hoặc AD0-AD15 (8086) và ALE(8086) và ALE

Đầu ra: A0-A7 (8088) hoặc A0-A15 (8086)Đầu ra: A0-A7 (8088) hoặc A0-A15 (8086)

Page 25: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Sơ đồ chân của 8088Sơ đồ chân của 8088

Page 26: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Sơ đồ chân 8088/8086 Sơ đồ chân 8088/8086 (Min Mode)(Min Mode)

Page 27: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Minimum/Maximum ModeMinimum/Maximum Mode

Ảnh hưởng đến các chân 24-31Ảnh hưởng đến các chân 24-31 Minimum ModeMinimum Mode

• Các chân 24-31 là các tín hiệu điều khiển I/O Các chân 24-31 là các tín hiệu điều khiển I/O và bộ nhớvà bộ nhớ

• Các tín hiệu điều khiển đều từ 8088/8086Các tín hiệu điều khiển đều từ 8088/8086• Tương tự với 8085A Tương tự với 8085A

Maximum ModeMaximum Mode• Một số tín hiệu điều khiển được tạo ra từ ngoàiMột số tín hiệu điều khiển được tạo ra từ ngoài• Một số chân có thêm chức năng mớiMột số chân có thêm chức năng mới• Khi có dùng bộ đồng xử lý toán 8087Khi có dùng bộ đồng xử lý toán 8087

Page 28: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Sơ đồ chân của 8088Sơ đồ chân của 8088

8088

AD0

AD 1

AD 2

AD 3

AD 4

AD 5

AD 6

AD 7

A8

A9

A10

A11

A12

A13

A14

A15

A16 / S3

A17 / S4

A18 / S5

A19 / S6

SSO

DEN

DT / R

IO / M

RD

WR

ALE

INTA

MN / MX

READY

CLK

RESET

TEST

HLDA

HOLD

NMI

INTR

Page 29: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Tín hiệu ở các chân của 8088 Tín hiệu ở các chân của 8088

8088

AD0

AD 1

AD 2

AD 3

AD 4

AD 5

AD 6

AD 7

A8

A9

A10

A11

A12

A13

A14

A15

A16 / S3

A17 / S4

A18 / S5

A19 / S6

SSO

DEN

DT / R

IO / M

RD

WR

ALE

INTA

MN / MX

READY

CLK

RESET

TEST

HLDA

HOLD

NMI

INTR

Các chân Địa chỉ/Dữ liệu

Cho phép chốt Địa chỉ

Các chân địa chỉ

Các chân Địa chỉ/Trạng thái

Page 30: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Các chân Địa chỉ/Dữ liệuCác chân Địa chỉ/Dữ liệu

Các chân ADCác chân AD77 đến AD đến AD00

Kỹ thuật Multiplexing: Tín hiệu ở các Kỹ thuật Multiplexing: Tín hiệu ở các chân này lúc này là tín hiệu địa chỉ, chân này lúc này là tín hiệu địa chỉ, lúc khác là tín hiệu dữ liệu phụ thuộc lúc khác là tín hiệu dữ liệu phụ thuộc vào tín hiệu điều khiển ALE (Address vào tín hiệu điều khiển ALE (Address Latch Enable):Latch Enable):

ALE = 1: ADALE = 1: AD77 đến AD đến AD00 = A = A77 đến A đến A00

ALE = 0: ADALE = 0: AD77 đến AD đến AD00 = D = D77 đến D đến D00

Page 31: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Các chân Địa chỉCác chân Địa chỉvà Các chân Địa chỉ/Trạng tháivà Các chân Địa chỉ/Trạng thái

Các chân địa chỉ: ACác chân địa chỉ: A1515 đến A đến A88

Tín hiệu ở các chân này luôn là tín Tín hiệu ở các chân này luôn là tín hiệu địa chỉhiệu địa chỉ

Các chân địa chỉ/trạng thái: ACác chân địa chỉ/trạng thái: A1919/S/S66 đến Ađến A1616/S/S33::

ALE = 1: AALE = 1: A1919 đến A đến A1616

ALE = 0: SALE = 0: S66 đến S đến S33

Page 32: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Processor Timing Diagram of 8088 (Minimum Mode)Processor Timing Diagram of 8088 (Minimum Mode)for Memory or I/O Read (with 74245)for Memory or I/O Read (with 74245)

ALE

T1

CLOCK

T2 T3 T4

AD7 - AD0

A15 - A8

A19/S6 - A16/S3

DT/R __

IO/M __

____

RD

DEN______

A19 - A0from 74LS373 to memory

S6 - S3A19 - A16

A19 - A0 from 74LS373

if I/O ACCESS this is HIGH, if MEMORY ACCESS this is LOW

D7 - D0from memory to 74LS245

D7 - D0 (from memory)

D7 - D0 from74LS245

garbageA7 - A0

A15 - A8

Page 33: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chânMô tả chân

BHEBHE Bus High EnableBus High Enable Phân biệt byte thấp và Phân biệt byte thấp và

byte cao của một từ byte cao của một từ (chỉ với 8086)(chỉ với 8086)

Page 34: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chânMô tả chân

NMINMI Non Maskable Non Maskable

InterruptInterrupt Đầu vào ngắt Đầu vào ngắt

không che đượckhông che được

Page 35: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chânMô tả chân

INTRINTR Interrupt RequestInterrupt Request Đầu vào ngắt che Đầu vào ngắt che

đượcđược Nối với chip điều Nối với chip điều

khiển ngắt 8259khiển ngắt 8259 INTA: chấp nhận INTA: chấp nhận

ngắtngắt

Page 36: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chânMô tả chân

CLKCLK ClockClock Đầu vào đồng hồĐầu vào đồng hồ Nối với chip 8284Nối với chip 8284

Page 37: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chânMô tả chân

RESETRESET Kết thúc hoạt động hiện Kết thúc hoạt động hiện

thời và huy bỏ mọi thứthời và huy bỏ mọi thứ Sau khi resetSau khi reset

• CS=FFFFHCS=FFFFH• DS=0000HDS=0000H• SS=0000HSS=0000H• ES=0000HES=0000H• IP=0000HIP=0000H• Các cờ bị xoáCác cờ bị xoá• Hàng đợI lệnh rỗngHàng đợI lệnh rỗng

Page 38: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chânMô tả chân

READYREADY Chèn thêm một trạng Chèn thêm một trạng

thái đợi (wait state)thái đợi (wait state)

Page 39: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chânMô tả chân

TESTTEST Đến từ 8087 (Bộ đồng Đến từ 8087 (Bộ đồng

xử lý)xử lý) Đồng bộ 8088 và 8087Đồng bộ 8088 và 8087

Page 40: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chânMô tả chân

MN/MXMN/MX Minimum mode = +5VMinimum mode = +5V Maximum mode = Maximum mode =

GndGnd

Page 41: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chân – MaxMô tả chân – Max

QS0, QS1QS0, QS1 Queue statusQueue status Trạng thái của hàng Trạng thái của hàng

đợi lệnh:đợi lệnh:• 00 – No operation00 – No operation• 01 – first byte of 01 – first byte of

opcode from queueopcode from queue• 10 – empty the queue10 – empty the queue• 11 – subsequent byte 11 – subsequent byte

from queuefrom queue

Page 42: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chân – MaxMô tả chân – Max

S0, S1, S2S0, S1, S2 Status Signal Pins (S2-S0)Status Signal Pins (S2-S0)

• 000 – INTA – interrupt 000 – INTA – interrupt acknowledgeacknowledge

• 001 – IORC – read I/O port001 – IORC – read I/O port• 010 – IOWC – write I/O port010 – IOWC – write I/O port• 011 – none - halt011 – none - halt• 100 – MRDC – code access100 – MRDC – code access• 101 – MRDC – read memory101 – MRDC – read memory• 110 – MWTC – write memory110 – MWTC – write memory• 111 – none - passive111 – none - passive

Page 43: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chân – MaxMô tả chân – Max

LOCKLOCK Locks processor to Locks processor to

system bussystem bus Gain the lock by using Gain the lock by using

LOCK prefix on an LOCK prefix on an assembly instructionassembly instruction

Used with status Used with status signals to prevent signals to prevent DMA from gaining DMA from gaining control of the busescontrol of the buses

Page 44: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chân – MaxMô tả chân – Max

RQ/GT0, RQ/GT1RQ/GT0, RQ/GT1 Request/GrantRequest/Grant Bi-directionalBi-directional Gain control of local Gain control of local

busbus RQ/GT0 normally RQ/GT0 normally

permanently high permanently high (disabled)(disabled)

RQ/GT1 is connected RQ/GT1 is connected to the 8087to the 8087

Page 45: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chân – MinMô tả chân – Min

INTAINTA Interrupt acknowledgeInterrupt acknowledge Chấp nhận ngắtChấp nhận ngắt

Page 46: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chân – MinMô tả chân – Min

ALEALE Address Latch Address Latch

EnableEnable Tín hiệu ở các chân Tín hiệu ở các chân

Địa chỉ/Dữ liệu và Địa chỉ/Dữ liệu và các chân Địa các chân Địa chỉ/Trạng thái lúc chỉ/Trạng thái lúc ALE = 1 là các tín ALE = 1 là các tín hiệu địa chỉhiệu địa chỉ

Page 47: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chânMô tả chân

AD0-AD7AD0-AD7 Các chân Địa Các chân Địa

chỉ/Dữ liệuchỉ/Dữ liệu Tín hiệu ở các chân Tín hiệu ở các chân

này là 8 bit địa chỉ này là 8 bit địa chỉ thấp A0 đến A7 khi thấp A0 đến A7 khi ALE =1, là 8 bit dữ ALE =1, là 8 bit dữ liệu D0 đến D7 khi liệu D0 đến D7 khi ALE = 0ALE = 0

Page 48: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

74LS37374LS373

74LS373

Q0

Q1

Q2

Q3

Q4

Q5

Q6

Q7

D0

D1

D2

D3

D4

D5

D6

D7

OE

LE

Page 49: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

74LS37374LS373

Page 50: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Dùng 74LS373 để tách và chốt địa Dùng 74LS373 để tách và chốt địa chỉchỉ

Page 51: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chân – MinMô tả chân – Min

DENDEN Data EnableData Enable Dữ liệu có nghĩaDữ liệu có nghĩa

Page 52: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chân – MinMô tả chân – Min

DT/RDT/R Điều khiển hướng của Điều khiển hướng của

tín hiệu dữ liệu:tín hiệu dữ liệu: 1: Tín hiệu dữ liệu đi 1: Tín hiệu dữ liệu đi

ra từ 8088ra từ 8088 0: Tín hiệu dữ liệu đi 0: Tín hiệu dữ liệu đi

vào 8088vào 8088

Page 53: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chân – MinMô tả chân – Min

IO/MIO/M Phân biệt: truy cập Phân biệt: truy cập

I/O hay Bộ nhớI/O hay Bộ nhớ• 1: 8088 truy cập I/O1: 8088 truy cập I/O• 0: 8088 truy cập bộ 0: 8088 truy cập bộ

nhớ nhớ

Page 54: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chân – MinMô tả chân – Min

WRWR 0: Tín hiệu trên bus dữ 0: Tín hiệu trên bus dữ

liệu được ghi vào bộ liệu được ghi vào bộ nhớ hoặc I/Onhớ hoặc I/O

Ghi bộ nhớ: ?Ghi bộ nhớ: ? Xuất dữ liệu ra cổng: ?Xuất dữ liệu ra cổng: ?

Page 55: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chân – MinMô tả chân – Min

HLDAHLDA Hold AcknowledgeHold Acknowledge 0: Chấp nhận yêu cầu 0: Chấp nhận yêu cầu

DMA ở HOLD DMA ở HOLD • Báo cho Bộ điều khiển Báo cho Bộ điều khiển

DMA được phép sử DMA được phép sử dụng bus hệ thốngdụng bus hệ thống

Page 56: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chân – MinMô tả chân – Min

HOLDHOLD Nhận tín hiệu yêu cầu Nhận tín hiệu yêu cầu

DMA từ Bộ điều khiển DMA từ Bộ điều khiển DMA (DMAC)DMA (DMAC)

DMAC muốn sử dụng DMAC muốn sử dụng bus hệ thốngbus hệ thống

Page 57: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Mô tả chân – MinMô tả chân – Min

SSOSSO 80888088 Dùng với IO/M và DT/R Dùng với IO/M và DT/R

để xác định trạng thái để xác định trạng thái của chu kỳ bus hiện của chu kỳ bus hiện thờithời

Page 58: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Các tín hiệu điều khiểnCác tín hiệu điều khiển

Có thể sử dụng các cổng logic để tạo Có thể sử dụng các cổng logic để tạo ra các tín hiệu điều khiển khác từ các ra các tín hiệu điều khiển khác từ các tín hiệu điều khiển sẵn cótín hiệu điều khiển sẵn có• 3 Tín hiệu:3 Tín hiệu:

RD, WR and IO/MRD, WR and IO/M RDRD WWRR

IO/MIO/M SignalSignal

00 11 00 MEMRMEMR

11 00 00 MEMWMEMW

00 11 11 IORIOR

11 00 11 IOWIOW

00 00 XX Never Never happenshappens

Page 59: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Tạo ra các tín hiêụ điều khiểnTạo ra các tín hiêụ điều khiển (Min Mode) (Min Mode)

Page 60: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Tạo ra các tín hiêụ điều khiểnTạo ra các tín hiêụ điều khiển (Min Mode) (Min Mode)

Page 61: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

8088 Bus – Min Mode8088 Bus – Min Mode

Page 62: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

74LS24574LS245

74LS245

B0

B1

B2

B3

B4

B5

B6

B7

A0

A1

A2

A3

A4

A5

A6

A7

E DIR

Page 63: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bus hệ thống của hệ 8088 ở Mode MinimumBus hệ thống của hệ 8088 ở Mode Minimum

MEMORY

D7 - D0 Q7 - Q0

OE

LE 74LS373

D7 - D0 Q7 - Q0

OE

LE 74LS3738088

AD7 - AD0

A15 - A8

A19/S6 - A16/S3

DEN

DT / R

IO / M

RD

WR

ALE

D7 - D4 Q7 - Q4

OE

LE 74LS373

D3 - D0 Q3 - Q0

GND

GND

GND

D7 - D0A7 - A0 B7 - B0

E

DIR 74LS245

A7 - A0

A15 - A8

A19 - A16

RD

WR

MEMR

MEMW

Bus địa chỉBus dữ liệu

Page 64: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Minimum Mode 8088Minimum Mode 8088

MEMORY

D7 - D0

A19 - A0

RD

WR

8088 MinimumMode

D7 - D0

A19 - A0

MEMR

MEMW

Bộ nhớ được chọn khi nào?

Page 65: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Minimum Mode Minimum Mode 80888088

MEMORY

D7 - D0

A19 - A0

RD

WR

8088 MinimumMode

D7 - D0

A19 - A0

MEMR

MEMWCS

220 ô nhớ (1MB)

Page 66: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Không gian địa chỉ bộ nhớ 1MKhông gian địa chỉ bộ nhớ 1M

A19 A19 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

98769876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

0000000000 00000000 00000000 00000000 00000000 00000000

FFFFFFFFFF 11111111 11111111 11111111 11111111 11111111

Ví dụ: Một địa chỉ bất kỳ 34FD0h 0011 0100 11111 1101 0000

Page 67: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bộ nhớ đầy đủ 1MBBộ nhớ đầy đủ 1MB

2300000

00001

10000

10001

10002

10003

10004

10005

10006

10007

10008

95

::

45

98

27

39

42

88

07

F4

8A

::

20020

20021

20022

20023

FFFFD

FFFFE

FFFFF

29

12

7D

13

19

25

36

::

::

::

::

A19

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

A19

A0

:

D7

D0

:

MEMR

MEMW

XXXX

BP

ES

DS

SS

CX

BX

AX

XXXX

XXXX

XXXX

2000

0000

0023

3F1C

FCA1

SP

DX

XXXX

CS

SI

XXXX

XXXXIP

XXXXDI

CS

Page 68: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Nếu chỉ cần bộ nhớ có Nếu chỉ cần bộ nhớ có dung lượng nhỏ hơn 1MB dung lượng nhỏ hơn 1MB thì giải quyết như thế nào?thì giải quyết như thế nào?

Phụ thuộc vào các chip nhớ sẵn cóPhụ thuộc vào các chip nhớ sẵn có Phụ thuộc yêu cầu phân bố địa chỉ Phụ thuộc yêu cầu phân bố địa chỉ

cho các loại bộ nhớ vật lý khác nhaucho các loại bộ nhớ vật lý khác nhau ……

Page 69: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

512K đầu tiên của không gian địa chỉ bộ nhớ512K đầu tiên của không gian địa chỉ bộ nhớ(Các địa chỉ có bit cao nhất A19 = 0)(Các địa chỉ có bit cao nhất A19 = 0)

A18 A18 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

99876876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

0000000000 00000000 00000000 00000000 00000000 00000000

7FFFF7FFFF 00111111 11111111 11111111 11111111 11111111

Page 70: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

512K tiếp theo của không gian địa chỉ bộ nhớ512K tiếp theo của không gian địa chỉ bộ nhớ(Các địa chỉ có bit cao nhất A19 = 1)(Các địa chỉ có bit cao nhất A19 = 1)

A18 A18 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

99876876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

8000080000 11000000 00000000 00000000 00000000 00000000

FFFFFFFFFF 11111111 11111111 11111111 11111111 11111111

Page 71: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bộ nhớ 512KBBộ nhớ 512KB

A18

A0

:

D7

D0

:

MEMR

MEMWXXXX

BP

ES

DS

SS

CX

BX

AX

XXXX

XXXX

XXXX

2000

0000

0023

3F1C

FCA1

SP

DX

XXXX

CS

SI

XXXX

XXXXIP

XXXXDI

2300000

00001 95

::

20020

20021

20022

20023

7FFFD

7FFFE

7FFFF

29

12

7D

13

19

25

36

::

::

::

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

A19

Làm gì với A19?

Page 72: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Điều gì xảy ra nếu 8088 đọc ô nhớ A0023h?Điều gì xảy ra nếu 8088 đọc ô nhớ A0023h?

A18

A0

:

D7

D0

:

MEMR

MEMWXXXX

BP

ES

DS

SS

CX

BX

AX

XXXX

XXXX

XXXX

A000

0000

0023

3F1C

FCA1

SP

DX

XXXX

CS

SI

XXXX

XXXXIP

XXXXDI

2300000

00001 95

::

20020

20021

20022

20023

7FFFD

7FFFE

7FFFF

29

12

7D

13

19

25

36

::

::

::

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

A19

MOV AH, [BX]

Page 73: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Điều gì xảy ra nếu 8088 đọc ô nhớ A0023h?Điều gì xảy ra nếu 8088 đọc ô nhớ A0023h?

A19 A19 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

99876876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

A0023A0023 11010010 00000000 00000000 00100010 00110011

A19 không được nối đến bộ nhớ nên nếu 8088 phát logic “1” trên A19 thì bộ nhớ cũng không nhận biết được.

Page 74: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Điều gì xảy ra nếu 8088 đọc ô nhớ 20023h?Điều gì xảy ra nếu 8088 đọc ô nhớ 20023h?

A18 A18 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

99876876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

2002320023 00010010 00000000 00000000 00100010 00110011

Với bộ nhớ tình hình không có gì khác!

Page 75: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Nếu Bộ nhớ gồm 2 khối 512KB như thế này?Nếu Bộ nhớ gồm 2 khối 512KB như thế này?

A18

A0

:

D7

D0

:

MEMR

MEMW

XXXX

BP

ES

DS

SS

CX

BX

AX

XXXX

XXXX

XXXX

2000

0000

0023

3F1C

FCA1

SP

DX

XXXX

CS

SI

XXXX

XXXXIP

XXXXDI

A19

2300000

00001 95

:

20020

20021

20022

20023

7FFFD

7FFFE

7FFFF

29

12

7D

13

19

25

36

:

:

:

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

9700000

00001 D4

:

20020

20021

20022

20023

7FFFD

7FFFE

7FFFF

A3

92

45

33

2C

98

12

:

:

:

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

Page 76: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Có vấn đề !!!Có vấn đề !!!

Vấn đề là:Vấn đề là: Xung đột Bus. Hai khối Xung đột Bus. Hai khối nhớ sẽ cung cấp dữ liệu cùng một lúc nhớ sẽ cung cấp dữ liệu cùng một lúc khi 8088 đọc bộ nhớkhi 8088 đọc bộ nhớ

Giải pháp:Giải pháp: Dùng A19 làm “người Dùng A19 làm “người phân xử” để giải quyết xung đột trên phân xử” để giải quyết xung đột trên bus. Nếu A19 ở mức logic “1” thì bus. Nếu A19 ở mức logic “1” thì khối nhớ trên hoạt động (khối nhớ khối nhớ trên hoạt động (khối nhớ dưới bị cấm) và ngược lạidưới bị cấm) và ngược lại

Page 77: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bộ nhớ gồm hai khối nhớ 512KBBộ nhớ gồm hai khối nhớ 512KB

A18

A0

:

D7

D0

:

MEMR

MEMW

XXXX

BP

ES

DS

SS

CX

BX

AX

XXXX

XXXX

XXXX

2000

0000

0023

3F1C

FCA1

SP

DX

XXXX

CS

SI

XXXX

XXXXIP

XXXXDI

A19

2300000

00001 95

:

20020

20021

20022

20023

7FFFD

7FFFE

7FFFF

29

12

7D

13

19

25

36

:

:

:

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

9700000

00001 D4

:

20020

20021

20022

20023

7FFFD

7FFFE

7FFFF

A3

92

45

33

2C

98

12

:

:

:

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

Page 78: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Không gian địa chỉ bộ nhớ 1MKhông gian địa chỉ bộ nhớ 1M

A19 A19 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

98769876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

0000000000 00000000 00000000 00000000 00000000 00000000

7FFFF7FFFF 01110111 11111111 11111111 11111111 11111111

8000080000 10001000 00000000 00000000 00000000 00000000

FFFFFFFFFF 11111111 11111111 11111111 11111111 11111111

Page 79: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

A18

A0

:

D7

D0

:

MEMR

MEMW

XXXX

BP

ES

DS

SS

CX

BX

AX

XXXX

XXXX

XXXX

2000

0000

0023

3F1C

FCA1

SP

DX

XXXX

CS

SI

XXXX

XXXXIP

XXXXDI

A19

2300000

00001 95

:

20020

20021

20022

20023

7FFFD

7FFFE

7FFFF

29

12

7D

13

19

25

36

:

:

:

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

9700000

00001 D4

:

20020

20021

20022

20023

7FFFD

7FFFE

7FFFF

A3

92

45

33

2C

98

12

:

:

:

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

Bộ nhớ gồm hai khối nhớ 512KBBộ nhớ gồm hai khối nhớ 512KB

Khi P xuất một địa chỉ từ 80000h to FFFFFh, Bộ nhớ này hoạt động

Khi P xuất một địa chỉ từ 00000h đến 7FFFFh, Bộ nhớ này hoạt động

Page 80: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bộ nhớ gồm hai khối nhớ 512KBBộ nhớ gồm hai khối nhớ 512KB

A18

A0

:

D7

D0

:

MEMR

MEMW

XXXX

BP

ES

DS

SS

CX

BX

AX

XXXX

XXXX

XXXX

2000

0000

0023

3F1C

FCA1

SP

DX

XXXX

CS

SI

XXXX

XXXXIP

XXXXDI

A19

2300000

00001 95

:

20020

20021

20022

20023

7FFFD

7FFFE

7FFFF

29

12

7D

13

19

25

36

:

:

:

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

9700000

00001 D4

:

20020

20021

20022

20023

7FFFD

7FFFE

7FFFF

A3

92

45

33

2C

98

12

:

:

:

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

Page 81: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Thiết kế Bộ nhớ cho Hệ vi xử lýThiết kế Bộ nhớ cho Hệ vi xử lý

A18

A0

:

D7

D0

:

MEMR

MEMW

XXXX

BP

ES

DS

SS

CX

BX

AX

XXXX

XXXX

XXXX

2000

0000

0023

3F1C

FCA1

SP

DX

XXXX

CS

SI

XXXX

XXXXIP

XXXXDI

A19

2300000

00001 95

:

20020

20021

20022

20023

7FFFD

7FFFE

7FFFF

29

12

7D

13

19

25

36

:

:

:

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

9700000

00001 D4

:

20020

20021

20022

20023

7FFFD

7FFFE

7FFFF

A3

92

45

33

2C

98

12

:

:

:

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

A19

Ghép nối các chip nhớ riêng lẽ với Bus hệ thống sao cho không xảy ra xung đột nhờ mạch giải mã địa chỉ bộ nhớ

Page 82: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

A18

A0

:

D7

D0

:

MEMR

MEMW

XXXX

BP

ES

DS

SS

CX

BX

AX

XXXX

XXXX

XXXX

2000

0000

0023

3F1C

FCA1

SP

DX

XXXX

CS

SI

XXXX

XXXXIP

XXXXDI

A19

2300000

00001 95

:

20020

20021

20022

20023

7FFFD

7FFFE

7FFFF

29

12

7D

13

19

25

36

:

:

:

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

9700000

00001 D4

:

20020

20021

20022

20023

7FFFD

7FFFE

7FFFF

A3

92

45

33

2C

98

12

:

:

:

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

Nếu bỏ đi khối nhớ bên dưới?Nếu bỏ đi khối nhớ bên dưới?

Page 83: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Nếu bỏ đi khối nhớ bên dưới thì …Nếu bỏ đi khối nhớ bên dưới thì …

A18

A0

:

D7

D0

:

MEMR

MEMW

XXXX

BP

ES

DS

SS

CX

BX

AX

XXXX

XXXX

XXXX

2000

0000

0023

3F1C

FCA1

SP

DX

XXXX

CS

SI

XXXX

XXXXIP

XXXXDI

A19

2300000

00001 95

:

20020

20021

20022

20023

7FFFD

7FFFE

7FFFF

29

12

7D

13

19

25

36

:

:

:

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CSKhi P xuất ra một địa chỉ từ 80000h đến FFFFFh, Chip nhớ này hoạt động

Khi P xuất ra một dịa chỉ từ 00000h đến 7FFFFh, Không có chip nhớ nào hoạt động! !

Page 84: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Giải mã đầy đủ và không đầy đủGiải mã đầy đủ và không đầy đủ

Giải mã đầy đủ (Full Decoding)Giải mã đầy đủ (Full Decoding)• Tất cả các đường địa chỉ có nghĩa đều được sử Tất cả các đường địa chỉ có nghĩa đều được sử

dụng vào mạch giải mãdụng vào mạch giải mã• Mỗi ô nhớ chỉ có một địa chỉ vật lý duy nhấtMỗi ô nhớ chỉ có một địa chỉ vật lý duy nhất

Giải mã không đầy đủ (Partial Decoding)Giải mã không đầy đủ (Partial Decoding)• Không phải tất cả các đường địa chỉ có nghĩa Không phải tất cả các đường địa chỉ có nghĩa

đều được sử dụng vào mạch giải mãđều được sử dụng vào mạch giải mã• Một ô nhớ có hơn một địa chỉ vật lýMột ô nhớ có hơn một địa chỉ vật lý

Page 85: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Giải mã đầy đủGiải mã đầy đủ

A18

A0

:

D7

D0

:

MEMR

MEMW

XXXX

BP

ES

DS

SS

CX

BX

AX

XXXX

XXXX

XXXX

2000

0000

0023

3F1C

FCA1

SP

DX

XXXX

CS

SI

XXXX

XXXXIP

XXXXDI

A19

2300000

00001 95

:

20020

20021

20022

20023

7FFFD

7FFFE

7FFFF

29

12

7D

13

19

25

36

:

:

:

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

Page 86: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Giải mã đầy đủGiải mã đầy đủ

A19 A19 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

98769876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

8000080000 10001000 00000000 00000000 00000000 00000000

FFFFFFFFFF 11111111 11111111 11111111 11111111 11111111

A19 phải ở mức “1” thì chip nhớ mới hoạt động (được chọn)

Page 87: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Giải mã đầy đủGiải mã đầy đủ

A19 A19 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

98769876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

0000000000 00000000 00000000 00000000 00000000 00000000

7FFFF7FFFF 01110111 11111111 11111111 11111111 11111111Do đó, nếu vi xử lý phát ra một địa chỉ từ 00000h đến 7FFFFh (A19 ở mức logic “0”) chip nhớ sẽ không được chọn.

Page 88: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Giải mã không đầy đủGiải mã không đầy đủ

A18

A0

:

D7

D0

:

MEMR

MEMWXXXX

BP

ES

DS

SS

CX

BX

AX

XXXX

XXXX

XXXX

2000

0000

0023

3F1C

FCA1

SP

DX

XXXX

CS

SI

XXXX

XXXXIP

XXXXDI

2300000

00001 95

::

20020

20021

20022

20023

7FFFD

7FFFE

7FFFF

29

12

7D

13

19

25

36

::

::

::

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

A19

Page 89: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Giải mã không đầy đủGiải mã không đầy đủA19 A19 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

98769876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

0000000000 00000000 00000000 00000000 00000000 00000000

7FFFF7FFFF 01110111 11111111 11111111 11111111 11111111

8000080000 10001000 00000000 00000000 00000000 00000000

FFFFFFFFFF 11111111 11111111 11111111 11111111 11111111

A19 không có ý nghĩa với chip nhớ

Page 90: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Giải mã không đầy đủGiải mã không đầy đủ

A19 A19 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

98769876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

0000000000 00000000 00000000 00000000 00000000 00000000

7FFFF7FFFF 01110111 11111111 11111111 11111111 11111111

8000080000 10001000 00000000 00000000 00000000 00000000

FFFFFFFFFF 11111111 11111111 11111111 11111111 11111111Địa chỉ thực tế

Page 91: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Giải mã không đầy đủGiải mã không đầy đủ

A19 A19 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

98769876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

0000000000 00000000 00000000 00000000 00000000 00000000

7FFFF7FFFF 01110111 11111111 11111111 11111111 11111111

8000080000 10001000 00000000 00000000 00000000 00000000

FFFFFFFFFF 11111111 11111111 11111111 11111111 11111111Địa chỉ thực tế

Page 92: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bộ nhớ gồm 2 chip 512Kx8Bộ nhớ gồm 2 chip 512Kx8

8088Minimum

Mode

A18

A0

:

D7

D0

:

MEMR

MEMW

A19

512KB#2

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

512KB#1

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

Page 93: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bộ nhớ chỉ có một chip 512Kx8 (Ver. 1)Bộ nhớ chỉ có một chip 512Kx8 (Ver. 1)

8088Minimum

Mode

A18

A0

:

D7

D0

:

MEMR

MEMW

A19

512KB

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

Page 94: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bộ nhớ chỉ có một chip 512Kx8 (Ver. 2)Bộ nhớ chỉ có một chip 512Kx8 (Ver. 2)

8088Minimum

Mode

A18

A0

:

D7

D0

:

MEMR

MEMW

A19

512KB

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

Page 95: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bộ nhớ chỉ có một chip 512Kx8 (Ver. 3)Bộ nhớ chỉ có một chip 512Kx8 (Ver. 3)

8088Minimum

Mode

A18

A0

:

D7

D0

:

MEMR

MEMW

A19

512KB

A18

A0

:

D7

D0

:

RD

WR

CS

Page 96: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8

8088Minimum

Mode

A17

A0:

D7

D0:

MEMRMEMW

A18

256KB#3

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

A19

256KB#2

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

256KB#1

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

256KB#4

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

Page 97: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8

8088Minimum

Mode

A17

A0:

D7

D0:

MEMRMEMW

A18

256KB#3

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

A19

256KB#2

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

256KB#1

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

256KB#4

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

Page 98: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Dải địa chỉ của chip #1Dải địa chỉ của chip #1

A19 A19 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

98769876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

---------- -------- -------- -------- -------- --------

---------- -------- -------- -------- -------- --------

Page 99: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Dải địa chỉ của chip #2Dải địa chỉ của chip #2

A19 A19 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

98769876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

---------- -------- -------- -------- -------- --------

---------- -------- -------- -------- -------- --------

Page 100: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Dải địa chỉ của chip #3Dải địa chỉ của chip #3

A19 A19 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

98769876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

---------- -------- -------- -------- -------- --------

---------- -------- -------- -------- -------- --------

Page 101: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Dải địa chỉ của chip #4Dải địa chỉ của chip #4

A19 A19 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

98769876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

---------- -------- -------- -------- -------- --------

---------- -------- -------- -------- -------- --------

Page 102: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8dùng các cổng logicdùng các cổng logic

8088Minimum

Mode

A17

A0:

D7

D0:

MEMRMEMW

A18

256KB#3

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

A19

256KB#2

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

256KB#1

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

256KB#4

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

Page 103: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8dùng các cổng logicdùng các cổng logic

8088Minimum

Mode

A17

A0:

D7

D0:

MEMRMEMW

A18

256KB#3

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

A19

256KB#2

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

256KB#1

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

256KB#4

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

Page 104: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8dùng một chip giải mã 2-4dùng một chip giải mã 2-4

8088Minimum

Mode

A17

A0:

D7

D0:

MEMRMEMW

A18

256KB#3

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

A19

256KB#2

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

256KB#1

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

256KB#4

A17

A0:

D7

D0:

RDWR

CSI1I0

O3

O2

O1

O0

Page 105: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Ghép nối các chip Ghép nối các chip nhớ 8Kx8 với nhớ 8Kx8 với P P 80888088

8088Minimum

Mode

A12

A0:

D7

D0:

MEMRMEMW

A13A14

8KB#2

A12

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

8KB#1

A12

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

8KB#?

A12

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

A15A16A17A18A19

::

Page 106: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

8088Minimum

Mode

A12

A0:

D7

D0:

MEMRMEMW

A13A14

8KB#2

A12

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

8KB#1

A12

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

8KB#128

A12

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

A15A16A17A18A19

::

Bộ nhớ gồm 128 Bộ nhớ gồm 128 chip 8Kx8chip 8Kx8

Page 107: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

8088Minimum

Mode

A12

A0:

D7

D0:

MEMRMEMW

A13A14

8KB#2

A12

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

8KB#1

A12

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

8KB#128

A12

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

A15A16A17A18A19

::

Bộ nhớ gồm 128 Bộ nhớ gồm 128 chip 8Kx8chip 8Kx8

Page 108: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Dải địa chỉ của Chip #__ Dải địa chỉ của Chip #__

A19 A19 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

98769876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

---------- -------- -------- -------- -------- --------

---------- -------- -------- -------- -------- --------

Page 109: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

8088Minimum

Mode

A12

A0:

D7

D0:

MEMRMEMW

A13A14

8KB#2

A12

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

8KB#1

A12

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

8KB#128

A12

A0:

D7

D0:

RDWR

CS

A15A16A17A18A19

::

Bộ nhớ gồm 128 Bộ nhớ gồm 128 chip 8Kx8chip 8Kx8

Page 110: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Phát biểu bài toánPhát biểu bài toán

Thiết kế bộ nhớ cho hệ vi xử lý 8088 thoả Thiết kế bộ nhớ cho hệ vi xử lý 8088 thoả mãn các yêu cầu:mãn các yêu cầu:

ROM có dung lượng 2Kx8 chiếm dụng các ROM có dung lượng 2Kx8 chiếm dụng các địa chỉ từ FFFFFh trở xuốngđịa chỉ từ FFFFFh trở xuống

RWM có dung lượng 2Kx8 chiếm dụng các RWM có dung lượng 2Kx8 chiếm dụng các địa chỉ tiếp theo ngay sau ROMđịa chỉ tiếp theo ngay sau ROM

Chỉ được phép sử dụng:Chỉ được phép sử dụng:EPROM 2716 2Kx8, SRAM 4016 2Kx8EPROM 2716 2Kx8, SRAM 4016 2Kx8Chip giải mã 74LS138 và các cổng logicChip giải mã 74LS138 và các cổng logic

Page 111: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bước 1: Vẽ bản đồ bộ nhớ cần thiết kếBước 1: Vẽ bản đồ bộ nhớ cần thiết kếFFFFFh

00000h

FF800h

FF000h

FF7FFh

ROM

RWM

Chưa sử dụng

2K

2K

Các Địa chỉ biên

Page 112: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bước 2: Chuyển các địa chỉ biên từ H sang BBước 2: Chuyển các địa chỉ biên từ H sang B

A19 A19 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

98769876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

FF800FF800 11111111 11111111 11000000 00000000 00000000

FFFFFFFFFF 11111111 11111111 11111111 11111111 11111111

Page 113: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bước 2: Chuyển các địa chỉ biên từ H sang BBước 2: Chuyển các địa chỉ biên từ H sang B

A19 A19 đến đến A0A0

(HEX)(HEX)

AAAAAAAA

11111111

98769876

AAAAAAAA

11111111

54325432

AAAAAAAA

11981198

10100000

AAAAAAAA

76547654AAAAAAAA

32103210

FF000FF000 11111111 11111111 00000000 00000000 00000000

FF7FFFF7FF 11111111 11111111 00111111 11111111 11111111

Page 114: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Nhận xét Nhận xét

Khi các địa chỉ dành cho ROM được Khi các địa chỉ dành cho ROM được phát lên A-Bus: A19 – A12 = 1 và phát lên A-Bus: A19 – A12 = 1 và A11 = 1A11 = 1

Khi các địa chỉ dành cho RWM được Khi các địa chỉ dành cho RWM được phát lên A-Bus: A19 – A12 = 1 và phát lên A-Bus: A19 – A12 = 1 và A11 = 0A11 = 0

Page 115: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bước 3: Vẽ mạch giải mã địa Bước 3: Vẽ mạch giải mã địa chỉ bộ nhớchỉ bộ nhớ

Ghép các chân dữ liệu của các chip Ghép các chân dữ liệu của các chip nhớ với D-Busnhớ với D-Bus

Ghép các chân địa chỉ và các chân Ghép các chân địa chỉ và các chân điều khiển:điều khiển:Khi vi xử lý truy cập các cổng I/O thì Khi vi xử lý truy cập các cổng I/O thì các chip nhớ bị cấm (Khi IO/M = 1)các chip nhớ bị cấm (Khi IO/M = 1)Khi vi xử lý truy cập bộ nhớ (IO/M = Khi vi xử lý truy cập bộ nhớ (IO/M = 0) thì chỉ có một chip nhớ làm việc0) thì chỉ có một chip nhớ làm việc

Có thể có nhiều lời giải khác nhauCó thể có nhiều lời giải khác nhau

Page 116: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

74LS138: Một chip giải mã 3-874LS138: Một chip giải mã 3-8

74LS138

C

B

A

Y0

Y1

Y2

Y3

Y4

Y5

Y6

Y7

G1

G2A

G2B

74LS138

A2A1A0

E3E2E1

Q7Q6Q5Q4Q3Q2Q1Q0

U174LS138

Page 117: ky thuat vi xu lychuong4.ppt

Bộ nhớ cần thiết kế Bộ nhớ cần thiết kế

8088Minimum

Mode

A17

A0:

D7

D0:

MEMRMEMW

A18A19

2Kx8

4016

A11

A0:

D7

D0:

OEWE

CS

2Kx8

2716

A11

A0:

D7

D0:

OE

CE

74LS138

CBA

Y0Y1Y2Y3Y4Y5Y6Y7

G1G2AG2B