ktnh cho svcq dh ktqd
TRANSCRIPT
![Page 1: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/1.jpg)
1
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
![Page 2: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/2.jpg)
2
Kế toán ngân hàng thương mại
Hoạt động kế toán Thực hiện trong ngân hàng thương mại Cung cấp thông tin kinh tế tài chính về hoạt
động của ngân hàng thương mại cho nhà quản lý
![Page 3: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/3.jpg)
3
Tài liệu tham khảo
TS. Nguyễn Thị Thanh Hương, NGƯT
Vũ Thiện Thập, (2005), Giáo trình Kế toán Ngân hàng, Học viện Ngân hàng, NXB Thống Kê
QĐ 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc NHNN VN
QĐ 807/2005/QĐ-NHNN ngày 1/6/2005 của Thống đốc NHNN VN
QĐ29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/7/2006 của Thống đốc NHNN VN
![Page 4: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/4.jpg)
4
Địa chỉ web
www.sbv.gov.vn: Ngân hàng Nhà nước VN www.moj.gov.vn: Bộ Tài chính Việt Nam www.mof.gov.vn: Bộ Tư pháp Việt Nam
![Page 5: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/5.jpg)
5
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NHTM
![Page 6: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/6.jpg)
6
CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NHTM
Đối tượng, nhiệm vụ Đặc điểm Tài khoản Chứng từ Tổ chức bộ máy kế toán
![Page 7: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/7.jpg)
7
Đối tượng Kế toán NHTM
Nguồn vốn và Tài sản trong quá trình vận động Cấu trúc Nguồn vốn và Tài sản của NHTM
Tài sản Nguồn vốn
Vốn khả dụng và các khoản đầu tư
Tín dụng
Tài sản cố định và TS Có khác
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
![Page 8: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/8.jpg)
8
Đặc điểm đối tượng
T – T’: Tiền tệ vừa là thước đo giá trị, vừa là đối tượng kinh doanh
Đối tượng kế toán ngân hàng vận động theo sự dịch chuyển về sở hữu và sử dụng giữa các chủ thể phức tạp trong nền kinh tế
Đối tượng kế toán ngân hàng phong phú và đa dạng => phân tổ khó khăn, sử dụng nhiều tiêu chí, lồng ghép nhiều tầng nấc
![Page 9: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/9.jpg)
9
Nhiệm vụ kế toán ngân hàng thương mại
Phản ánh các nghiệp vụ kịp thời, chính xác, trung thực, khách quan, toàn diện… theo các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán
Phân tích và cung cấp thông tin cho quản lý:– Thông tin chi tiết– Thông tin khái quát, tổng hợp
Giám sát mọi mặt nghiệp vụ của ngân hàng, đảm bảo an toàn tài sản cho ngân hàng và khách hàng
![Page 10: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/10.jpg)
10
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NHTM
Đối tượng, nhiệm vụ Đặc điểm Tài khoản Chứng từ Tổ chức bộ máy kế toán
![Page 11: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/11.jpg)
11
ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN NHTM
Tính tổng hợp (xã hội) cao Xử lý nghiệp vụ theo quy trình công nghệ
nghiêm ngặt, chặt chẽ Tính kịp thời và chính xác cao độ Khối lượng chứng từ lớn và phức tạp Tập trung và thống nhất cao độ
![Page 12: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/12.jpg)
12
ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN NHTM
Tính tổng hợp (xã hội) cao Xử lý nghiệp vụ theo quy trình công nghệ
nghiêm ngặt, chặt chẽ Tính kịp thời và chính xác cao độ Khối lượng chứng từ lớn và phức tạp Tập trung và thống nhất cao độ
![Page 13: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/13.jpg)
13
Tính tổng hợp (xã hội) cao
Không chỉ phản ánh toàn bộ các mặt hoạt động của bản thân NH
Mà còn phản ánh phần lớn hoạt động kinh tế, tài chính của nền kinh tế thông qua các quan hệ:
– Tiền tệ– Tín dụng– Thanh toán
Giữa các NH với– DN– Tổ chức kinh tế– Cá nhân
=> Thông tin kế toán ngân hàng là những chỉ tiêu quan trọng giúp cho việc chỉ đạo, điều hành hoạt động ngân hàng và quản lý nền kinh tế
Trong nền kinh tế
![Page 14: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/14.jpg)
14
Từ đặc điểm xã hội hoá cao, đòi hỏi việc xây dựng chế độ kế toán cho NH phải đảm bảo– Vừa phản ánh đầy đủ hoạt động của NH– Vừa phản ánh được hoạt động kinh tế, tài chính
của nền kinh tế
Tính tổng hợp (xã hội) cao (tiếp)
![Page 15: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/15.jpg)
15
ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN NHTM
Tính tổng hợp (xã hội) cao Xử lý nghiệp vụ theo quy trình công nghệ ng
hiêm ngặt, chặt chẽ Tính kịp thời và chính xác cao độ Khối lượng chứng từ lớn và phức tạp Tập trung và thống nhất cao độ
![Page 16: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/16.jpg)
16
Xử lý nghiệp vụ theo quy trình công nghệ nghiêm ngặt, chặt chẽ
Tiến hành đồng thời– Kiểm soát, xử lý nghiệp vụ– Ghi sổ kế toán
Số lượng nghiệp vụ rất lớn Yêu cầu thời gian giao dịch ngắn nhất chuẩn hoá quy trình giao dịch Kế toán NHTM mang tính giao dịch rất cao
Khi có nghiệp vụ phát sinh
=>
![Page 17: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/17.jpg)
17
ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN NHTM
Tính tổng hợp (xã hội) cao Xử lý nghiệp vụ theo quy trình công nghệ
nghiêm ngặt, chặt chẽ Tính kịp thời và chính xác cao độ Khối lượng chứng từ lớn và phức tạp Tập trung và thống nhất cao độ
![Page 18: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/18.jpg)
18
Tính kịp thời và chính xác cao độ
Đối tượng kế toán NHTM liên quan mật thiết đến đối tượng kế toán của các DN, cá nhân trong nền kinh tế
NHTM tập trung khối lượng vốn tiền tệ rất lớn của xã hội
Từ đặc điểm giao dịch => yêu cầu xử lý tức thời nghiệp vụ (giao dịch phát sinh)
![Page 19: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/19.jpg)
19
ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN NHTM
Tính tổng hợp (xã hội) cao Xử lý nghiệp vụ theo quy trình công nghệ
nghiêm ngặt, chặt chẽ Tính kịp thời và chính xác cao độ Khối lượng chứng từ lớn và phức tạp Tập trung và thống nhất cao độ
![Page 20: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/20.jpg)
20
Khối lượng chứng từ lớn và phức tạp
Nghiệp vụ đa dạng Số lượng giao dịch lớn => Khối lượng chứng từ lớn, chủng loại phức
tạp, tổ chức luân chuyển qua nhiều khâu, đòi hỏi việc thiết kế chứng từ và quy trình luân chuyển khoa học, nhịp nhàng
![Page 21: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/21.jpg)
21
ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN NHTM
Tính tổng hợp (xã hội) cao Xử lý nghiệp vụ theo quy trình công nghệ
nghiêm ngặt, chặt chẽ Tính kịp thời và chính xác cao độ Khối lượng chứng từ lớn và phức tạp Tập trung và thống nhất cao độ
![Page 22: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/22.jpg)
22
Tập trung và thống nhất cao độ
Tập trung tuỳ theo điều kiện công nghệ Thống nhất trong toàn hệ thống
![Page 23: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/23.jpg)
23
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NHTM
Đối tượng, nhiệm vụ Đặc điểm Tài khoản Chứng từ Tổ chức bộ máy kế toán
![Page 24: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/24.jpg)
24
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NHTM
Những vấn đề chung về tài khoản kế toán NHTM– Khái niệm– Phân loại
Hệ thống tài khoản kế toán NHTM– Văn bản pháp lý– Hệ thống hiện hành
![Page 25: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/25.jpg)
25
Những vấn đề chung về tài khoản kế toán NHTM
Khái niệm– Nơi ghi chép– Nghiệp vụ phát sinh– Liên quan đến một nội dung vật chất nhất định
Thực chất– Chỉ tiêu hạch toán – Quan hệ chặt chẽ với các chỉ tiêu hạch toán còn
lại trong hệ thống
![Page 26: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/26.jpg)
26
Phân loại tài khoản kế toán– Theo bản chất kinh tế– Theo mức độ tổng hợp– Theo mối quan hệ với bảng cân đối kế toán
Những vấn đề chung về tài khoản kế toán NHTM
![Page 27: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/27.jpg)
27
Phân loại theo bản chất kinh tế
Tài khoản tài sản– Phản ánh tài sản– Dư Nợ
Tài khoản nguồn vốn– Phản ánh nguồn vốn– Dư Có
Tài khoản tài sản - nguồn vốn– Lúc phản ánh tài sản, lúc phản ánh nguồn vốn– Khi phản ánh tài sản: Dư Nợ, khi phản ánh nguồn vốn: Dư Có
![Page 28: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/28.jpg)
28
Phân loại tài khoản kế toán– Theo bản chất kinh tế– Theo mức độ tổng hợp– Theo mối quan hệ với bảng cân đối kế toán
Những vấn đề chung về tài khoản kế toán NHTM
![Page 29: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/29.jpg)
29
Phân loại theo mức độ tổng hợp
Tài khoản tổng hợp Tài khoản chi tiết/tiểu khoản/tài khoản phân
tích
![Page 30: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/30.jpg)
30
Phân loại tài khoản kế toán– Theo bản chất kinh tế– Theo mức độ tổng hợp– Theo mối quan hệ với bảng cân đối kế toán
Những vấn đề chung về tài khoản kế toán NHTM
![Page 31: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/31.jpg)
31
Phân loại theo mối quan hệ với BCĐKT
Tài khoản nội bảng– Phản ánh tài sản, nguồn vốn– Số dư nằm trong BCĐKT
Tài khoản ngoài bảng/ngoại bảng– Phản ánh những đối tượng không thuộc
quyền sở hữu, sử dụng nhưng phải quản lý– Số dư nằm ngoài bảng
* Lưu ý: vấn đề mang tính thời điểm
![Page 32: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/32.jpg)
32
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NHTM
Những vấn đề chung về tài khoản kế toán NHTM– Khái niệm– Phân loại
Hệ thống tài khoản kế toán NHTM– Văn bản pháp lý– Hệ thống hiện hành
![Page 33: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/33.jpg)
33
Hệ thống tài khoản kế toán NHTM
Văn bản pháp lý– QĐ 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc
NHNN VN– QĐ 807/2005/QĐ-NHNN ngày 1/6/2005 của Thống đốc
NHNN VN– QĐ29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/7/2006 của Thống đốc
NHNN VN
Hệ thống hiện hành– 9 loại– Nội bảng: 8 loại– Ngoại bảng: 1 loại
![Page 34: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/34.jpg)
34
Hệ thống tài khoản kế toán hiện hành
Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư Loại 2: Hoạt động tín dụng Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác Loại 4: Nợ phải trả Loại 5: Hoạt động thanh toán Loại 6: Vốn chủ sở hữu Loại 7: Thu nhập Loại 8: Chi phí
![Page 35: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/35.jpg)
35
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NHTM
Đối tượng, nhiệm vụ Đặc điểm Tài khoản Chứng từ Tổ chức bộ máy kế toán
![Page 36: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/36.jpg)
36
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN NHTM
Những vấn đề chung về chứng từ kế toán NHTM– Khái niệm– Các yếu tố cơ bản– Phân loại
Kiểm soát và luân chuyển chứng từ– Kiểm soát– Luân chuyển
![Page 37: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/37.jpg)
37
Khái niệm chứng từ kế toán NHTM
Vật mang tin (Giấy, băng từ, đĩa từ…) Chứng minh một cách hợp pháp, hợp lệ Nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh, hoàn thành
tại cơ quan ngân hàng Căn cứ để hạch toán vào sổ sách kế toán tại
ngân hàng
![Page 38: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/38.jpg)
38
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN NHTM
Những vấn đề chung về chứng từ kế toán NHTM– Khái niệm– Các yếu tố cơ bản– Phân loại
Kiểm soát và luân chuyển chứng từ– Kiểm soát– Luân chuyển
![Page 39: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/39.jpg)
39
Các yếu tố cơ bản của CT KT NHTM
Tên gọi và số hiệu Bên lập chứng từ: Tên gọi, địa chỉ và số hiệu
tài khoản ngân hàng Bên nhận chứng từ: Tên gọi, địa chỉ và số hiệu
tài khoản ngân hàng Nội dung phát sinh nghiệp vụ Số tiền (bằng số, bằng chữ) Thời gian: thời điểm lập, nhận chứng từ Dấu, chữ ký của các bên có liên quan
![Page 40: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/40.jpg)
40
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN NHTM
Những vấn đề chung về chứng từ kế toán NHTM– Khái niệm– Các yếu tố cơ bản– Phân loại
Kiểm soát và luân chuyển chứng từ– Kiểm soát– Luân chuyển
![Page 41: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/41.jpg)
41
Phân loại chứng từ kế toán NHTM
Theo tính pháp lý và công dụng ghi sổ– Chứng từ gốc– Chứng từ ghi sổ– Chứng từ gốc kiêm chứng từ ghi sổ
Theo chủ thể lập– Chứng từ do khách hàng lập– Chứng từ do ngân hàng lập
![Page 42: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/42.jpg)
42
Theo mức độ tổng hợp– Chứng từ đơn nhất– Chứng từ liên hoàn
Theo hình thái vật chất– Chứng từ giấy– Chứng từ điện tử
Phân loại chứng từ kế toán NHTM
![Page 43: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/43.jpg)
43
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN NHTM
Những vấn đề chung về chứng từ kế toán NHTM– Khái niệm– Các yếu tố cơ bản– Phân loại
Kiểm soát và luân chuyển chứng từ– Kiểm soát– Luân chuyển
![Page 44: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/44.jpg)
44
Kiểm soát chứng từ kế toán
Khái niệm Sự cần thiết Trách nhiệm Nội dung
![Page 45: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/45.jpg)
45
Khái niệm kiểm soát chứng từ kế toán ngân hàng
Kiểm tra tính đúng đắn của các yếu tố đã ghi trên chứng từ
Nhằm đảm bảo tính hợp pháp, hợp lệ của chứng từ và nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Trong toàn bộ quá trình xử lý
![Page 46: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/46.jpg)
46
Sự cần thiết kiểm soát chứng từ kế toán ngân hàng
Tránh lỗi lập sai chứng từ, vì– Thiếu hiểu biết về kỹ thuật lập chứng từ– Sơ suất, nhầm lẫn– Cố ý lập sai
![Page 47: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/47.jpg)
47
Trách nhiệm kiểm soát chứng từ
Kế toán viên, thanh toán viên, thủ quỹ Giao dịch viên Trưởng phòng kế toán hoặc người được uỷ
quyền (kiểm soát viên)
![Page 48: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/48.jpg)
48
Nội dung kiểm soát chứng từ
Chứng từ có được lập đúng quy định không? (tính hợp pháp)
Nội dung nghiệp vụ phát sinh có phù hợp không? (tính hợp lệ)
Dấu, chữ ký của khách hàng và các bên có liên quan
![Page 49: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/49.jpg)
49
Luân chuyển chứng từ kế toán ngân hàng thương mại
Quá trình vận động của chứng từ Từ lúc ngân hàng lập hoặc tiếp nhận từ khách
hàng Qua các khâu kiểm soát, xử lý hạch toán, đối
chiếu cho đến khi được đóng tập đưa vào bảo quản lưu trữ
![Page 50: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/50.jpg)
50
Nguyên tắc luân chuyển chứng từ kế toán ngân hàng
Tổng thể: luân chuyển nhanh nhất nhưng vẫn phải đảm bảo các yêu cầu kiểm soát, xử lý hạch toán
Cụ thể, đối với các chứng từ thanh toán:– Tiền mặt: Thu: thu trước, ghi sau; Chi: ghi trước,
chi sau– Chuyển khoản: luân chuyển phải đảm bảo ghi Nợ
trước, ghi Có sau
![Page 51: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/51.jpg)
51
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NHTM
Đối tượng, nhiệm vụ Đặc điểm Tài khoản Chứng từ Tổ chức bộ máy kế toán
![Page 52: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/52.jpg)
52
TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TRONG NHTM
Trong toàn hệ thống ngân hàng Trong 1 đơn vị ngân hàng
![Page 53: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/53.jpg)
53
Tổ chức bộ máy kế toán trong toàn hệ thống NHTM
Mô hình kế toán phân tán– Xử lý thông tin tại ngay đơn vị– Kết nối thông tin với HSC rời rạc
Mô hình kế toán tập trung– Tập trung hoá tài khoản– Xử lý thông tin tập trung tại HSC
Mô hình kế toán tập trung kết hợp phân tán– Nền tảng công nghệ tập trung– Chia tách kết quả lao động của từng đơn vị
![Page 54: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/54.jpg)
54
TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TRONG NHTM
Trong toàn hệ thống ngân hàng Trong 1 đơn vị ngân hàng
![Page 55: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/55.jpg)
55
Tổ chức bộ máy kế toán trong một đơn vị NH
Giao dịch nhiều cửa Giao dịch một cửa
![Page 56: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/56.jpg)
5656
CHƯƠNG 2KẾ TOÁN NHẬN TIỀN GỬI VÀ PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ
Cơ sở pháp lý: Luật Kế toán (Điều 9-12) CMKTVN số 16 “Chi phí đi vay”QĐ 479/2004/QĐ-NHNN
![Page 57: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/57.jpg)
57
TỔNG QUAN VỀ TIỀN GỬI VÀ GIẤY TỜ CÓ GIÁ
![Page 58: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/58.jpg)
58
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
Dự trả và dồn tích
Dự trả: dự tính sẽ phải trả cho chi phí đã phát sinh (sau 1 kỳ mới dự trả)
Dồn tích: cộng dồn tích lũy đối với số dư của TK lãi phải trả.
![Page 59: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/59.jpg)
59
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
![Page 60: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/60.jpg)
6060
TK Tiền mặt VND - 1011
Phản ánh thu chi, tồn quỹ tiền mặt tại quỹ của đơn vị NH
Bên Nợ: Số tiền mặt NH nhận vào quỹ Bên Có: Số tiền mặt NH trả ra Dư Nợ: Số tiền mặt tồn quỹ
![Page 61: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/61.jpg)
6161
TK Tiền gửi của khách hàng - 42
Phản ánh nguồn vốn tiền gửi huy động được từ các đối tượng khách hàng
Bên Có: số tiền khách hàng gửi vào NH Bên Nợ: số tiền khách hàng lấy ra Dư Có: Số tiền khách hàng hiện còn gửi Trường hợp thấu chi: TK có thể dư Nợ với
mức dư nợ cao nhất là hạn mức thấu chi đã được thoả thuận
![Page 62: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/62.jpg)
62
TK Tiền gửi của khách hàng - 42
421 TK tiền gửi thanh toán bằng VNĐ
422 TK tiền gửi thanh toán bằng ngoại tệ
423 TK tiền gửi tiết kiệm bằng VNĐ
424 TK tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ
42X1 TK tiền gửi không kỳ hạn
42X2 TK tiền gửi có kỳ hạn
![Page 63: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/63.jpg)
6363
TK Lãi phải trả cho tiền gửi - 491
Phản ánh lãi dồn tích trên tài khoản tiền gửi mà NH phải trả, đã được hạch toán vào CP trong kỳ nhưng NH chưa trả cho KH
Bên Có: số lãi phải trả Bên Nợ: số lãi đã trả Dư Có: số lãi phải trả dồn tích chưa thanh
toán cho khách hàng
![Page 64: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/64.jpg)
6464
TK Chi phí trả lãi tiền gửi 801
Phản ánh chi phí NH trả lãi cho các nguồn tiền gửi
Bên Nợ: chi phí trả lãi phát sinh Bên Có:
– khoản giảm trừ chi phí đã phát sinh [thoái chi lãi]– Kết chuyển chi phí xác định lợi nhuận / kết quả
kinh doanh Dư Nợ: số chi phí trả lãi đã phát sinh trong
kỳ
![Page 65: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/65.jpg)
65
TK về phát hành GTCG
431: Mệnh giá GTCG
432: Chiết khấu GTCG
433: Phụ trội GTCG
803: Chi phí trả lãi phát hành GTCG
492: Lãi phải trả về phát hành GTCG
388: Chi phí lãi trả trước chờ phân bổ
![Page 66: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/66.jpg)
6666
TK trong thanh toán
Thanh toán bù trừ 5012 Thanh toán điều chuyển vốn giữa các chi
nhánh trong cùng hệ thống NHTM 5191 Thanh toán Thu hộ, Chi hộ giữa các TCTD
tham gia vào hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng 5192
![Page 67: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/67.jpg)
6767
TK trong thanh toán
Phản ảnh hoạt động thanh toán của NH theo các phương thức thanh toán khác nhau
Bên Có: số tiền nhận hộ/thu hộ các đơn vị NH khác Bên Nợ: Số tiền chi hộ/trả hộ các đơn vị NH khác Dư Có: Chênh lệch thu hộ nhiều hơn chi hộ [chiếm
dụng được vốn] Dư Nợ: Chênh lệch chi hộ nhiều hơn thu hộ [bị
chiếm dụng vốn]
![Page 68: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/68.jpg)
68
QUY TRÌNH KẾ TOÁN
![Page 69: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/69.jpg)
6969
Quy trình kế toán tiền gửi thanh toán
Chi phí trả lãi tiền gửi 801
Tiền gửi thanh toán 421
TGTT 4211/Tiền mặt 1011/TK Thanh toán
Lãi phải trả đối với TG 491
(1)(2)
(4)
(3)
TGTT 4211/Tiền mặt 1011/TK Thanh toán
1. Khách hàng gửi tiền vào tài khoản (chuyển khoản từ một khách hàng khác cũng có tài khoản tại ngân hàng/ nộp tiền mặt vào tài khoản/ nhận chuyển khoản từ dịch vụ thanh toán qua ngân hàng)
2. Định kỳ dự trả lãi tại NH
3. Cuối tháng/ cuối kỳ, NH chuyển lãi vào tài khoản cho khách hàng
4. Khách hàng lấy tiền từ tài khoản (để chuyển khoản cùng NH/rút tiền mặt/thanh toán khác NH)
![Page 70: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/70.jpg)
70
Ví dụ kế toán tiền gửi thanh toán
Ngày 1/…./N, NH mở TK tiền gửi thanh toán cho KH X và yêu cầu KH để số dư tối thiểu là 500.000đ. KH đã nộp 5.000.000đ vào TK.
Ngày 11/…/N, KH X nhận được một khoản thanh toán 10.000.000đ qua TK.
Biết rằng NH tính lãi cho TK tiền gửi vào ngày cuối tháng. Lãi suất tiền gửi thanh toán là 0,3%/tháng.
Hãy trình bày tất cả các diễn biến liên quan đến TK tiền gửi TT này theo các thông tin trên.
![Page 71: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/71.jpg)
7171
Quy trình kế toán tiền gửi tiết kiệm
Chi phí trả lãi tiền gửi 801
Tiền gửi tiết kiệm 423
TGTT 4211/Tiền mặt 1011/TK Thanh toán
Lãi phải trả đối với TGTK 4913
(1)(2)
(4)(3.ii)
TGTT 4211/Tiền mặt 1011/TK Thanh toán
(3.i.a)
(3.i.b)
Chi phí trả lãi tiền gửi 801
(3.i.c)
![Page 72: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/72.jpg)
7272
Giải thích sơ đồ kế toán tiền gửi tiết kiệm
1. Khách hàng gửi tiền tiết kiệm
2. Định kỳ dự trả lãi tại NH
3. Cuối kỳ, NH thanh toán lãii. Bằng tiền mặt
a. Số lãi dự trả = số lãi phải trả
b. Số lãi dự trả nhỏ hơn số lãi phải trả
c. Số lãi dự trả nhiều hơn số lãi phải trả
ii. Cộng dồn vào số dư tiền gửi tiết kiệm (cuối kỳ KH ko tất toán sổ, lãi nhập gốc)
4. Khách hàng rút tiền tiết kiệm
![Page 73: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/73.jpg)
7373
Bài tập tiền gửi tiết kiệm 1
Ngày ………/200N Nhận 100 triệu tiền gửi tiết kiệm 1 tháng Lãi suất 0,45%/tháng Ngày ………/200N, khách hàng đã đến tất
toán sổ tiết kiệm Dự trả lãi vào ngày cuối tháng Trình bày tất cả các bút toán có liên quan
![Page 74: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/74.jpg)
7474
Bài tập tiền gửi tiết kiệm 2
Ngày ……………/200N Nhận 100 triệu tiền gửi tiết kiệm 1 tháng Lãi suất 0,45%/tháng Ngày ……………/200N, khách hàng đã đến tất
toán sổ tiết kiệm trước hạn, hưởng lãi suất không kỳ hạn 0,15%/tháng
Dự trả lãi vào ngày cuối tháng Trình bày tất cả các bút toán có liên quan
![Page 75: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/75.jpg)
7575
Bài tập tiền gửi tiết kiệm 3
Ngày ……………/200N Nhận 100 triệu tiền gửi tiết kiệm 1 tháng Lãi suất 0,45%/tháng Ngày …………../200N, khách hàng đã đến tất
toán sổ tiết kiệm, lãi suất không kỳ hạn 0,15%/tháng
Dự trả lãi vào ngày cuối tháng Trình bày tất cả các bút toán có liên quan
![Page 76: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/76.jpg)
7676
Bài tập tiền gửi tiết kiệm 4
Ngày 19/10/N, KH X tới NH tất toán sổ tiết kiệm 100 triệu, gửi ngày 10/7/N, kỳ hạn 3 tháng.
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng là 0,6%/tháng. Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn là 0,3%/tháng. NH tính lãi dự trả vào ngày cuối tháng. Xử lý và hạch toán nghiệp vụ nêu trên vào tài
khoản thích hợp.
![Page 77: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/77.jpg)
7777
Bài tập tiền gửi tiết kiệm 5
Ngày 14/2/N, KH A đến NH tất toán sổ tiết kiệm 100 triệu, kỳ hạn 6 tháng, gửi vào ngày 20/1/(N-1).
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng: 0,72%/tháng. Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn: 0,3%/tháng. NH dự trả ngày cuối tháng. Xử lý và hạch toán nghiệp vụ nêu trên vào tài
khoản thích hợp.
![Page 78: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/78.jpg)
78
Bài tập tiền gửi tiết kiệm 6
Ngày 30/9 tại NHCT A, KH A yêu cầu tất toán sổ tiết kiệm không kỳ hạn số tiền 20 tr, gửi ngày 8/4 cùng năm, lãi suất 0,2%/tháng. NH đồng ý. NH dự trả ngày cuối tháng.
![Page 79: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/79.jpg)
79
Bài tập tiền gửi tiết kiệm 7
Ngày 30/6/N, KH X đến NH tất toán sổ TK 100 tr, kỳ hạn 3 tháng, gửi vào ngày 20/3/N. Biết lãi suất tiền gửi tiết kiệm 3 tháng là 0.6%/tháng, lãi suất tiền gửi không kỳ hạn là 0.15%/tháng.
![Page 80: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/80.jpg)
80
Bài tập tiền gửi tiết kiệm 8
Ngày 30/6/2006, tại NHCT A, ông Z đem 50 triệu đến NH gửi tiết kiệm kỳ hạn 18 tháng, lãi suất 0,72%/tháng; đồng thời, ông yêu cầu chuyển sổ tiết kiệm 30 triệu, kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 0,63%/tháng, gửi ngày 31/12/2005 sang tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 0,6%/tháng. Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn là 0,2%/tháng.
![Page 81: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/81.jpg)
81
Bài tập tiền gửi tiết kiệm 9
Ngày 31/3/2006, tại NHCT A, bà Y mang đến NH 40 triệu đồng và yêu cầu chuyển số tiền này cùng toàn bộ gốc 60 triệu đồng trước đây đã gửi tiết kiệm kỳ hạn 4 tháng (gửi ngày 15/7/2005, lãi suất 0,4%/tháng) sang tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng, lãi suất 0,7%/tháng. Toàn bộ lãi của sổ tiết kiệm 4 tháng bà xin rút bằng tiềm mặt. Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn 0,2%/tháng.
![Page 82: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/82.jpg)
8282
Quy trình kế toán PH GTCG ngang giá - trả lãi sau
Chi phí trả lãi GTCG 803
Mệnh giá GTCG 431 Tiền mặt 1011
Lãi phải trả đối với GTCG 492
(1)(2)
(4)
(3.a)
Tiền mặt 1011
(3.b)(3.c)
Chi phí trả lãi GTCG 803
![Page 83: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/83.jpg)
8383
1. Khách hàng mua GTCG2. Định kỳ dự trả lãi tại NH3. Cuối kỳ, NH thanh toán lãi cho KH
a. Lãi dự trả = lãi phải trảb. Lãi dự trả nhỏ hơn lãi phải trảc. Lãi dự trả lớn hơn lãi phải trả (Hiếm gặp hơn so
với TGTK)
4. Thanh toán mệnh giá GTCG
Giải thích sơ đồ kế toán PH GTCG ngang giá - trả lãi sau
![Page 84: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/84.jpg)
8484
Ví dụ phát hành ngang giá - trả lãi sau
Ngày 4/3/2007, NH phát hành kỳ phiếu Tổng mệnh giá 100 tỷ Kỳ hạn 90 ngày, lãi suất 1,8% cả kỳ Dự trả lãi vào ngày cuối tháng Trình bày tất cả các bút toán có liên quan
![Page 85: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/85.jpg)
8585
Quy trình kế toán PH GTCG chiết khấu - trả lãi sau
Chi phí trả lãi GTCG 803
Mệnh giá GTCG 431 Tiền mặt 1011
Lãi phải trả đối với GTCG 492
(1)(2.a)
(4)
(3.a)
Tiền mặt 1011
(3.b)
(3.c)
Chi phí trả lãi GTCG 803
Chiết khấu 432(2.b)
![Page 86: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/86.jpg)
8686
1. Khách hàng mua GTCG
2. Định kỳ dự trả lãi (a) và phân bổ chiết khấu (b) tại NH
3. Cuối kỳ, NH thanh toán lãi cho KHa. Lãi dự trả = lãi phải trả
b. Lãi dự trả nhỏ hơn lãi phải trả
c. Lãi dự trả lớn hơn lãi phải trả (Hiếm gặp hơn so với TGTK)
4. Thanh toán mệnh giá GTCG
Giải thích sơ đồ kế toán PH GTCG chiết khấu - trả lãi sau
![Page 87: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/87.jpg)
8787
Ví dụ phát hành chiết khấu - trả lãi sau
Ngày 4/3/2007 Tổng mệnh giá 100 tỷ, chiết khấu 270 triệu Kỳ hạn 90 ngày, lãi suất 1,8% cả kỳ Dự trả lãi và phân bổ chiết khấu vào ngày
cuối tháng Trình bày tất cả các bút toán có liên quan
![Page 88: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/88.jpg)
8888
Quy trình kế toán PH GTCG phụ trội - trả lãi sau
Chi phí trả lãi GTCG 803
Mệnh giá GTCG 431 Tiền mặt 1011
Lãi phải trả đối với GTCG 492
(1)
(2.a)(4)
(3.a)
Tiền mặt 1011
(3.b)
(3.c)Chi phí trả lãi
GTCG 803
Phụ trội 433
(2.b)
CP trả lãi 803
![Page 89: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/89.jpg)
8989
1. Khách hàng mua GTCG
2. Định kỳ dự trả lãi (a) và phân bổ phụ trội (b) tại NH
3. Cuối kỳ, NH thanh toán lãi cho KHa. Lãi dự trả = lãi phải trả
b. Lãi dự trả nhỏ hơn lãi phải trả
c. Lãi dự trả lớn hơn lãi phải trả (Hiếm gặp hơn so với TGTK)
4. Thanh toán mệnh giá GTCG
Giải thích sơ đồ kế toán PH GTCG phụ trội - trả lãi sau
![Page 90: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/90.jpg)
9090
Ví dụ phát hành phụ trội - trả lãi sau
Ngày 4/3/2007 Tổng mệnh giá 100 tỷ, phụ trội 180 triệu Kỳ hạn 90 ngày, lãi suất 1,8% cả kỳ Dự trả lãi và phân bổ phụ trội vào ngày cuối
tháng Trình bày tất cả các bút toán có liên quan
![Page 91: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/91.jpg)
9191
Quy trình kế toán PH GTCG theo mệnh giá - trả lãi trước
Chi phí trả lãi GTCG 803
Mệnh giá GTCG 431 Tiền mặt 1011
(1)
(2)(3)
Tiền mặt 1011
CP lãi trả trước chờ phân bổ
388
1. Khách hàng mua GTCG2. Định kỳ phân bổ chi phí lãi trả trước vào chi
phí trả lãi trong kỳ3. Thanh toán mệnh giá GTCG
![Page 92: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/92.jpg)
9292
Ví dụ phát hành ngang giá - trả lãi trước
Ngày 4/4/2007 Tổng mệnh giá 100 tỷ Kỳ hạn 90 ngày, lãi suất 1,8% cả kỳ Trả lãi trước Trình bày tất cả các bút toán có liên quan
![Page 93: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/93.jpg)
93
Bài tập 1
Ngày 1/9/2008, tại NHTM A có phát sinh các nghiệp vụ sau:1. Nhằm huy động vốn cho đầu tư xây dựng một số trường học
mới, NH phát hành trái phiếu kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 1tr đ, lãi suất 0,8%/tháng, số trái phiếu đã phát hành là 50000.
2. NH phát hành kỳ phiếu 12 tháng với lãi suất 0,7%/tháng, mệnh giá 1 tr đ, lãi trả trước. Số kỳ phiếu đã phát hành là 30000.
3. NH phát hành 100 chứng chỉ tiền gửi kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 0,65%/tháng, mệnh giá 2 tr đ, lãi thanh toán 3 tháng 1 lần.
Hãy xử lý các nghiệp vụ trên và hạch toán vào TK thích hợp tại các thời điểm 1/9, 31/10 và 1/12/2008.
![Page 94: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/94.jpg)
94
Bài tập 2
Ngày 1/9/2008 tại NHTM B có các nghiệp vụ:1. NH thanh toán cho 20000 kỳ phiếu 12 tháng phát hành ngày
1/9/2007, mệnh giá 1 tr đ, lãi suất 8%/năm, trả lãi sau.2. Nhằm đáp ứng nhu cầu vốn cấp thiết cho nhà máy thủy
điện, NH phát hành 10000 CDs có chiết khấu 0,5%. Mệnh giá 10 tr đ, kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,75%/tháng. Lãi thanh toán 6 tháng 1 lần.
3. NH thanh toán 15000 trái phiếu phát hành đợt ngày 1/9/2006, mệnh giá 5 tr đ, lãi suất 10%/năm, trả lãi trước.
Hãy xử lý và hạch toán các nghiệp vụ trên vào TK thích hợp.
![Page 95: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/95.jpg)
95
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY
Cơ sở pháp lý: QĐ
1627/2001/NHNNQĐ127/2005/NHNNQĐ493/2005/NHNNQĐ807/2005/NHNN
![Page 96: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/96.jpg)
96
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO VAY
- Phân loại nợ- Rủi ro tín dụng- Nợ quá hạn- Nợ xấu- Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ
![Page 97: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/97.jpg)
97
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CHO VAY
Dự thu và dồn tích.
Tính lãi dự thu đối với nợ tốt (Nợ loại 1: Nợ đủ tiêu chuẩn)
![Page 98: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/98.jpg)
98
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Nhóm các tài khoản cho vay– 21X1: Nợ đủ tiêu chuẩn– 21X2: Nợ cần chú ý– 21X3: Nợ dưới tiêu chuẩn– 21X4: Nợ nghi ngờ– 21X5: Nợ có khả năng mất vốn
Tài khoản dự phòng 219 (2191 DPCT và 2192 DPC)
![Page 99: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/99.jpg)
99
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG (tiếp)
Tài khoản lãi phải thu từ cho vay 394 Tài khoản thu lãi cho vay 702 Tài khoản tài sản gán xiết nợ chờ xử lý 387 Tài khoản thu bán nợ, tài sản ĐB chờ thanh toán
4591 Tài khoản thu khác từ hoạt động tín dụng 709 Tài khoản chi phí khác từ hoạt động tín dụng 809 Tài khoản chi phí dự phòng nợ phải thu khó đòi
8822
![Page 100: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/100.jpg)
100
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG (tiếp)
Tài khoản tài sản đảm bảo 994 Tài khoản tài sản gán xiết nợ chờ xử lý 995 Tài khoản lãi cho vay chưa thu được 941 Tài khoản nợ gốc bị tổn thất đang trong thời
gian theo dõi 9711 Tài khoản nợ lãi bị tổn thất đang trong thời
gian theo dõi 9712
![Page 101: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/101.jpg)
101
Cấu trúc các tài khoản cho vay 21
Phản ánh các hoạt động cho vay Bên Nợ: Ghi số tiền NH cho KH vay Bên Có: Ghi số tiền KH trả nợ NH; hoặc ghi số
nợ bị/được chuyển loại. Riêng đối với TK 21X5 - Nợ có khả năng mất vốn: Bên Có còn có thể được dùng để ghi số nợ khó đòi đã xử lý, chuyển theo dõi ngoại bảng hoặc hoàn toàn tất toán nợ khó đòi
Dư Nợ: số dư phản ánh số tiền KH đang vay NH
![Page 102: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/102.jpg)
102
Cấu trúc tài khoản dự phòng 219
Phản ánh số dự phòng rủi ro đối với nợ gốc Bên Có: ghi số dự phòng rủi ro nợ phải thu
khó đòi Bên Nợ: ghi số dự phòng được sử dụng để
bù đắp tổn thất hoặc được hoàn nhập (do đã dự phòng vượt mức)
Dư Có: phản ánh số dự phòng rủi ro chưa được sử dụng
![Page 103: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/103.jpg)
103
Cấu trúc tài khoản lãi phải thu từ cho vay 394
Phản ánh số lãi NH dự tính sẽ thu được từ KH, nhưng KH chưa thanh toán cho NH
Bên Nợ: ghi số lãi NH dự thu Bên Có: ghi số lãi KH thanh toán cho NH; hoặc
ghi số lãi NH đã dự thu nhưng không thu được, phải xoá lãi, trích lập chi phí tương ứng với số lãi đã dự thu
Dư Nợ: phản ánh tổng số lãi NH đã dự thu nhưng chưa được KH thanh toán
![Page 104: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/104.jpg)
104
Cấu trúc tài khoản thu lãi cho vay 702
Theo dõi thu nhập từ lãi trong hoạt động cho vay Bên Có ghi số tiền lãi NH thu được từ hoạt động
cho vay Bên Nợ ghi số tiền lãi được kết chuyển vào tài
khoản lợi nhuận (để xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ)
Dư Có: số dư phản ánh số lãi NH thu được chưa kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh
![Page 105: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/105.jpg)
105
Cấu trúc tài khoản tài sản gán xiết nợ chờ xử lý 387
Phản ánh tài sản đảm bảo của KH bị NH gán nợ, chờ xử lý
Bên Nợ: ghi giá trị TS đảm bảo do NH thoả thuận giá trị gán nợ với KH
Bên Có: ghi giá trị TS gán xiết nợ NH đã bán được hoặc NH đưa vào sở hữu và sử dụng
Dư Nợ: phản ánh giá trị tài sản đảm bảo đã bị gán nợ đang chờ xử lý
![Page 106: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/106.jpg)
106
Phản ánh số tiền NH thu được từ việc bán nợ, bán tài sản đảm bảo nợ chờ thanh toán
Bên Có: ghi số tiền NH thu được từ việc bán nợ, bán tài sản đảm bảo nợ
Bên Nợ: ghi số tiền NH dùng để bù đắp tổn thất nợ mất vốn/ hoặc số tiền còn dư NH trả lại KH
Dư Có: phản ánh số tiền NH thu được từ việc bán nợ, bán tài sản đảm bảo nợ chưa được xử lý, đang chờ thanh toán
Cấu trúc tài khoản thu bán nợ, tài sản đảm bảo nợ chờ thanh toán 4591
![Page 107: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/107.jpg)
107
Kế toán giải ngân, dự thu lãi, thu lãi và thu gốc
Lãi phthu từ cho vay 394
Tiền mặt 1011/Thanh
toán/…
(1)(2)
(3.a)
Thu lãi cvay 702
Cho vay khách hàng 21
1. Giải ngân bằng tiền mặt/hoặc qua các TK thanh toán…, và cầm cố thế chấp TSĐB (1’)2. Định kỳ dự thu lãi3. Định kỳ thu lãi
a. Lãi dự thu = lãi phải thu b. Lãi dự thu < lãi phải thuc. Thu lãi chưa dự thu
4. Thu gốc, và giải chấp (4’)
Tiền mặt 1011/Thanh
toán/…
(3.b)
(3.c)
TS cầm cố thế chấp 994
(4)
(1’) (4’)
![Page 108: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/108.jpg)
108
Bài tập 1
Khoản vay 100 triệu, ngày 26/3 Thời hạn 3 tháng Lãi suất 1,2%/30 ngày Tài sản đảm bảo 150 triệu Dự thu ngày cuối tháng Gốc, lãi trả cuối kỳ Đã thực hiện đủ cam kết Trình bày tất cả các bút toán có liên quan
![Page 109: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/109.jpg)
109
Bài tập 2
Khoản vay 100 triệu, ngày 26/3 Thời hạn 3 tháng Lãi suất 1,2%/30 ngày Tài sản đảm bảo 150 triệu Dự thu ngày cuối tháng Lãi trả ngày 26 hàng tháng, từ tháng 4 Gốc trả cuối kỳ Đã thực hiện đủ cam kết Trình bày tất cả các bút toán có liên quan
![Page 110: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/110.jpg)
110
Xử lý các phát sinh về lãi
Lãi đã dự thu nhưng đến hạn không thu được
Xoá lãi, tính số lãi chưa thu được vào chi phí tín dụng khác 809, chuyển theo dõi ngoại bảng trên tài khoản 941. Sau khi xử lý phần gốc mất vốn, số lãi chưa thu được còn dư trên 941 chuyển sang 9712.
Lãi đã dự thu nhưng chưa thu được, nay đang theo dõi ngoại bảng, lại thu được
Tính luôn vào thu nhập tín dụng khác (709) và xuất ngoại bảng.
![Page 111: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/111.jpg)
111
Kế toán trích lập dự phòng và xử lý nợ xấu
Thu bán nợ/TSĐB chờ thtoán 4591
(2)
(1)
Nợ mất vốn 21X5
TS gán xiết nợ chờ xử lý 387
(3.b)
(3.a)
TS cầm cố thế chấp 994
(2’) (3’)
Tiền mặt 1011/Thanh
toán/…
Phải trả KH
Dự phòng 219
CP tín dụng khác 809
Thu bán nợ/TSĐB chờ thtoán 4591
CP dự phòng 8822
TS gán xiết nợ chờ xlý 995
Nợ gốc bị tổn thất đang theo
dõi 9711
(4.a)
(4.b)
(4’)
1. Trích lập dự phòng 2. Gán tài sản đảm bảo3. Bán TSĐB, thu tiền4. Xử lý nợ mất vốn(x’) Các bút toán ngoại bảng
(2’)
![Page 112: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/112.jpg)
112
Bài tập 1
Định kỳ NH trích lập DPRR nợ phải thu khó đòi, biết rằng:
- Tổng DP đã trích tính đến đầu kỳ 30 tỷ, trong đó DPCT là 25 tỷ
- Trong kỳ NH đã xử lý 46 HĐTD đối với nợ nhóm 5. Số DP đã sử dụng để bù đắp tổn thất tín dụng là 6 tỷ, trong đó có 4 tỷ là DPCT. Số DPCT đã hoàn nhập là 300 tr.
- Tổng DP cần trích theo trạng thái nợ cuối kỳ là 35 tỷ, trong đó 28 tỷ là DPCT.
Hãy xử lý và hạch toán vào tài khoản thích hợp.
![Page 113: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/113.jpg)
113
Bài tập 2
Ngày 10/10/N, NH thu được tiền bán TSĐB. Sau khi đã trừ đi chi phí, NH thu được 150 tr tiền mặt, nhiều hơn giá trị khi đã thỏa thuận gán là 10 tr. Để tất toán khoản nợ xấu này, NH phải dùng hết 15 tr DFCT đã trích, 2 tr DPC. Ngoài ra phần còn thiếu là 3 tr được NH đưa vào chi phí tín dụng khác.
Hãy xử lý và hạch toán nghiệp vụ trên vào tài khoản thích hợp.
![Page 114: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/114.jpg)
114
Bài tập 3
NH có một khoản nợ còn dự gốc là 100 triệu. Khi cho vay, NH đánh giá giá trị của TSTC là 130 triệu. Khoản nợ đã bị chuyển sang nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn. Khi trích lập DPCT, NH tính giá trị có thể thu hồi của tài sản này là 70 triệu. Nay NH đã thỏa thuận nhận gán nợ tài sản này với giá 80 triệu. Một tuần sau khi thỏa thuận, NH bán được tài sản này, thu tiền mặt được 80 triệu.
Hãy trình bày tất cả các bút toán có liên quan đến khoản nợ này kể từ sau khi bị chuyển xuống nhóm 5.
![Page 115: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/115.jpg)
115
Chương 4: KẾ TOÁN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG
![Page 116: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/116.jpg)
116
TỔNG QUAN VỀ THANH TOÁN QUA NHTM
![Page 117: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/117.jpg)
117
Các khái niệm về thanh toán
Thanh toán qua ngân hàng:– Tập hợp – Các khoản:
+ Chi trả tiền hàng hoá, dịch vụ+ Cho, gửi, biếu, tặng…
– Giữa các cá nhân và tổ chức trong nền kinh tế– Thông qua vai trò trung gian của ngân hàng
![Page 118: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/118.jpg)
118
Các khái niệm về thanh toán
Thanh toán không dùng tiền mặt– Sự vận động của tiền tệ– Qua chức năng phương tiện thanh toán– Được thực hiện qua bút toán ghi sổ, bằng cách
+ Trích chuyển từ tài khoản này sang tài khoản khác+ Bù trừ lẫn nhau
– Thông qua vai trò trung gian của ngân hàng
![Page 119: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/119.jpg)
119
Vai trò của thanh toán qua ngân hàng
Đối với khách hàng– An toàn– Thuận tiện – Nhanh chóng, góp phần tăng nhanh vòng quay vốn
Đối với ngân hàng– Thu nhập từ phí dịch vụ thanh toán– Nguồn vốn trong thanh toán– Thông tin tiếp thị các sản phẩm, dịch vụ khác
Đối với nền kinh tế– Giảm thiểu chi phí lưu thông tiền mặt– Tăng cường quản lý vĩ mô– Thúc đẩy tốc độ chu chuyển vốn trong nền kinh tế– Căn cứ hoạch định và thực thi chính sách tiền tệ
![Page 120: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/120.jpg)
120
Tài khoản sử dụng
• Tiền gửi của NH tại NHNN 1113 (VNĐ), 1123 (NT)• Tiền gửi thanh toán của khách hàng 4211• Thanh toán bù trừ 5012• Thanh toán điều chuyển vốn giữa các chi nhánh
trong cùng hệ thống NHTM 5191• Thanh toán Thu hộ, Chi hộ giữa các TCTD tham
gia vào hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng 5192
![Page 121: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/121.jpg)
121
TK trong thanh toán (5012,5191,5192)
Phản ảnh hoạt động thanh toán của NH theo các phương thức thanh toán khác nhau
Bên Có: số tiền nhận hộ/thu hộ các đơn vị NH khác Bên Nợ: Số tiền chi hộ/trả hộ các đơn vị NH khác Dư Có: Chênh lệch thu hộ nhiều hơn chi hộ [chiếm
dụng được vốn] Dư Nợ: Chênh lệch chi hộ nhiều hơn thu hộ [bị
chiếm dụng vốn]
![Page 122: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/122.jpg)
122
Chú ý: Về phạm vi thanh toán
Theo truyền thống, thanh toán qua ngân hàng gồm 4 phạm vi
1. Thanh toán giữa 2 khách hàng có giao dịch tại cùng một đơn vị ngân hàng/chi nhánh ngân hàng
2. Thanh toán giữa 2 khách hàng có giao dịch tại hai đơn vị ngân hàng/chi nhánh ngân hàng thuộc cùng địa bàn tỉnh/thành phố
3. Thanh toán giữa 2 khách hàng có giao dịch tại hai đơn vị ngân hàng/ chi nhánh ngân hàng thuộc cùng hệ thống ngân hàng thương mại
4. Thanh toán giữa 2 khách hàng có giao dịch tại hai đơn vị ngân hàng/ chi nhánh ngân hàng khác địa bàn, khác hệ thống ngân hàng thương mại
![Page 123: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/123.jpg)
123
Chú ý (tiếp)
Trong điều kiện hiện nay, hoạt động thanh toán đang ở giai đoạn quá độ.
Khi cả hệ thống ngân hàng cùng phát triển ở mức độ cao, thanh toán qua ngân hàng chỉ còn 2 phạm vi– Thanh toán cùng hệ thống NHTM– Thanh toán khác hệ thống NHTM
![Page 124: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/124.jpg)
124
Chú ý (tiếp)
Trên cơ sở phạm vi thanh toán, thanh toán giữa các chi nhánh NH có 3 phương thức thanh toán sau:
Phương thức thanh toán bù trừ Gồm bù trừ giấy và bù trừ điện tử. Công nghệ dù hiện đại thì vẫn
tồn tại bù trừ giấy vì một số chứng từ không thể chuyển thành chứng từ điện tử.
Sử dụng khi 2 chi nhánh NHTM cùng nằm trên một tỉnh, thành phốSử dụng TK 5012 Phương thức chuyển tiền điện tử nội bộSử dụng khi 2 chi nhánh NHTM cùng thuộc một hệ thống NHTMSử dụng TK 5191
![Page 125: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/125.jpg)
125
Chú ý (tiếp)
Phương thức thanh toán liên ngân hàng
Sử dụng khi 2 chi nhánh NHTM nằm trên 2 tỉnh, thành phố và không cùng hệ thống.
Gồm TTLNH thủ công và điện tử.
Sử dụng TK 5192.
Việt nam: đến 2010 toàn bộ các NHTM thực hiện thanh toán điện tử LNH.
![Page 126: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/126.jpg)
126
KẾ TOÁN CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUA NHTM
![Page 127: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/127.jpg)
127
UNC: Khái niệm, điều kiện áp dụng, phạm vi áp dụng, thực tiễn
Yêu c u c a bên tr ti n đ ngh ngân hàng tríchầ ủ ả ề ề ịti n t TK c a mình chuy n đ n đ a ch xác đ nhề ừ ủ ể ế ị ỉ ị
Bên thụ hưởng tín nhiệm bên trả tiềnvề phương diện thanh toán
Áp dụng rộng rãi đối với 2 KH bất kỳ trong toàn quốc
Chi m u th tuy t đ i trong TTKDTMế ư ế ệ ốVì thu n ti n, d dàng và các lý do khách quanậ ệ ễ
![Page 128: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/128.jpg)
128
Kế toán thanh toán Uỷ Nhiệm Chi
Bên thụ hưởng Bên trả tiền
NH bên thụ hưởng NH bên trả tiền
1
Tiền gửi 4211 bên thụ hưởng
TK thanh toán 5012/5191/5192
Tiền gửi 4211 bên trả tiền
TK thanh toán 5012/5191/5192
2. Lập BKTTBT/ lệnh thanh toán
3
45
6
7
1. Lập UNC gửi vào NH (4 liên)
4. NH gửi báo Nợ cho KH
5. Gửi bảng kê thanh toán bù trừ cùng UNC/ lệnh thanh toán sang NH thụ hưởng
7. NH gửi báo Có cho KH
![Page 129: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/129.jpg)
129
Bài tập
Ngày 30/1/2008, tại NHCT Đống đa HN phát sinh các nghiệp vụ:
1. Cty A đưa đến NH bộ UNC số tiền 15 tr, thanh toán cho Cty B có TK tại NHNT Thanh hóa.
2. NH nhận được Lệnh chuyển tiền về bộ UNC 19 tr, thanh toán cho cty C.
3. NH nhận được Lệnh chuyển tiền về bộ UNC chuyển tiền cho ông D 7 triệu.
4. Cty E đưa đến NH bộ UNC 10 tr thanh toán cho cty F có TK tại NHCT Hai bà trưng HN.
Biết: cty A, cty C, cty E là KH của NHCT Đống đa.
![Page 130: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/130.jpg)
130
UNT: Khái niệm, điều kiện áp dụng, phạm vi áp dụng, thực tiễn
Yêu c u c a bên bầ ủ án đối với ngân hàng nhờ thu hộ tiền hàng hoá, dịch vụ đã cung ứng
Quan hệ mua bán hàng hoá dịch vụPh i có ch p nh n thanh toán c a bên muaả ấ ậ ủ
Áp dụng rộng rãi đối với 2 bên mua bán có TK tại NH trong toàn quốc
Chi m tế ỷ trọng thanh toán rất nhỏVì ít thu n ti n, khậ ệ ó áp dụng
![Page 131: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/131.jpg)
131
Kế toán thanh toán Uỷ Nhiệm Thu
Bên bán Bên mua
NH bên bán NH bên mua
1
Tiền gửi 4211 bên bán
TK thanh toán 5012/5191/5192
Tiền gửi 4211 bên mua
TK thanh toán 5012/5191/5192
3. Lập BKTTBT/ lệnh thanh toán
4
5
6
7
8
1. Lập UNT gửi vào NH (4 liên)2. NH bên bán gửi bộ UNT sang NH bên mua3. Lập kê thanh toán bù trừ / lệnh thanh toán (lệnh chuyển CÓ)5. NH gửi báo Nợ cho KH6. Gửi bảng kê thanh toán bù trừ cùng UNT/ lệnh thanh toán sang NH bên bán8. NH gửi báo Có cho KH
2
![Page 132: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/132.jpg)
132
Bài tập
Trong 2 tuần đầu của tháng 1/2008, tại NHCT Hai bà trưng HN có các nghiệp vụ sau:
1. NH nhận được lệnh chuyển tiền về bộ UNT 4 tr thanh toán cho cty H. H có TK tại NHCT HBT.
2. Cty A có TK tại NH đưa đến NH bộ UNT đòi tiền cty B có TK tại NHCT B tỉnh khác.
![Page 133: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/133.jpg)
133
Séc chuyển khoản: Khái niệm, điều kiện áp dụng, phạm vi áp dụng, thực tiễn
L nh thanh toán c a ch TK đ i v i NH, l p trên ệ ủ ủ ố ớ ậm u in s n, yc u NH tr ti n cho đch xác đ nhẫ ẵ ầ ả ề ỉ ị
Bên thụ hưởng tín nhiệm bên trả tiềnvề phương diện thanh toán
Tuỳ thuộc điều kiện công nghệ củacác ngân hàng thương mại
Tỷ trọng thanh toán nhỏ. Vì thực tế mới áp dụng trong địa bàn tỉnh/thành phố
![Page 134: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/134.jpg)
134
Kế toán thanh toán séc chuyển khoản – 2 KH có TK ở cùng chi nhánh NHTM
B1. Bên trả tiền thanh toán cho bên thụ hưởng bằng SCK
B2. Bên thụ hưởng nộp SCK cùng Bảng kê nộp séc (3 liên) vào NH
B3. NH kiểm tra và trả lại cho bên thụ hưởng 1 liên BKNS rồi hạch toánNợ 4211.TTCó 4211.TH
B4. NH báo có cho bên thụ hưởng.
![Page 135: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/135.jpg)
135
Kế toán thanh toán Séc chuyển khoản
Bên thụ hưởng Bên trả tiền
NH bên thụ hưởng NH bên trả tiền
1
Tiền gửi 4211 bên thụ hưởng
TK thanh toán 5012/5191/(5192)
Tiền gửi 4211 bên trả tiền
TK thanh toán 5012/5191/5192
3. Lập BKTTBT/ lệnh thanh toán
4
5
6
7
8
1. Lập bảng kê nộp séc (3 liên) gửi cùng SCK vào NH nhờ thu hộ
2. NH bên thụ hưởng gửi SCK cùng BKNS sang NH bên trả tiền (Nợ trước Có sau)
5. NH gửi báo Nợ cho KH
6. Gửi bảng kê thanh toán bù trừ cùng BKNS/ lệnh thanh toán sang NH thụ hưởng
8. NH gửi báo Có cho KH
22’
![Page 136: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/136.jpg)
136
Bài tập tổng hợp
Ngày 22 tháng 4 năm 2006, tại CNNHCT Hoàn Kiếm, các nghiệp vụ sau đây đã phát sinh:
1. Công ty A nộp bộ UNC 10 triệu, trả tiền cho công ty B có TKTG tại cùng CNNHCT Hoàn Kiếm.
2. Công ty C nộp bộ UNC 20 triệu, trả tiền cho công ty D có TKTG tại CN VPBank Hà Nội.
3. Công ty E nộp SCK cùng BKNS, số tiền 30 triệu, séc do công ty F có TKTG tại CN NH Hàng Hải HN phát hành.
4. Tổ thanh toán bù trừ đem về:– UNT 3 triệu do công ty M lập, đòi tiền công ty A.– SCK cùng BKNS, số tiền 20 triệu, séc do công ty A phát hành, trả
tiền cho công ty D.Yêu cầu: Xử lý và hạch toán các nghiệp vụ nêu trên vào TK thích hợp, biết rằng các chứng từ NH Hoàn Kiếm nhận được đều đúng địa chỉ, hợp pháp, hợp lệ và các tài khoản liên quan đủ số dư để thanh toán.
![Page 137: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/137.jpg)
137
Gợi ý
Với các bài tập liên quan đến nghiệp vụ thanh toán, nên đọc câu mở đầu và yêu cầu trước, sau đó mới đọc tiếp phần các nghiệp vụ phát sinh.
Sau đó, xác định vị trí ngân hàng đang xử lý nghiệp vụ để hiểu ngân hàng mình đang phục vụ khách hàng trả tiền hay khách hàng thụ hưởng.
Để xử lý trọn vẹn 1 nghiệp vụ, đặt ra 4 câu hỏi – Có phải lập thêm chứng từ/lệnh thanh toán không?– Định khoản?– Báo Nợ, báo Có cho khách hàng?– Có phải chuyển chứng từ, lệnh thanh toán không?
![Page 138: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/138.jpg)
138
Séc bảo chi: Khái niệm, điều kiện áp dụng, phạm vi áp dụng, thực tiễn
Séc chuyển khoản được NH đảm bảo chi trả qua việc ký, đóng dấu vào séc
Bên thụ hưởng không tín nhiệm bên trả tiền về phương diện thanh toán
Tuỳ thuộc điều kiện công nghệ củacác ngân hàng thương mại
Tỷ trọng thanh toán nhỏ Vì thủ tục phức tạp
![Page 139: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/139.jpg)
139
Kế toán thanh toán séc bảo chi
Thủ tục bảo chi sécB1. KH nộp séc và UNC vào NH. NH kiểm tra số dư
trên TK và chứng từ.B2. NH trích tiền từ TK của KH sang TK tiền gửi ký
quỹ. Hạch toánNợ 4211Có 4271.01
Sau đó NH đóng dấu vào góc dưới bên trái tờ séc.B3. Trả séc cho KH.
![Page 140: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/140.jpg)
140
Kế toán thanh toán séc bảo chi – 2 KH có TK tại cùng 1 chi nhánh NHTM
B1. Bên trả tiền thanh toán cho bên thụ hưởng bằng SBC
B2. Bên thụ hưởng nộp SBC cùng BKNS vào NHTM
B3. NH trả lại 1 liên BKNS cho KH và hạch toán
Nợ 4271.01
Có 4211. TH
B4. NH gửi báo có cho bên thụ hưởng.
![Page 141: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/141.jpg)
141
Kế toán thanh toán Séc bảo chi
Tương tự thanh toán SCK nhưng vì SBC đã được đảm bảo chi trả nên không cần thực hiện nguyên tắc nợ trước có sau.
B1. KH thụ hưởng lập BKNS (3 liên), gửi BKNS và SBC đến NH nhờ thu hộB2. NH thụ hưởng kiểm tra bộ chứng từ, ký và đóng dấu rồi trả 1 liên BKNS
cho KH thụ hưởng.B3. NH thụ hưởng lập Lệnh thanh toán hoặc BKTTBT và hạch toán
Nợ 5191, 5012Có 4211.TH
Sau đó gửi báo có cho bên thụ hưởng.B4. Nh thụ hưởng chuyển Lệnh thanh toán hoặc BKTTBT và BKNS sang NH
trả tiềnB5. NH trả tiền kiểm tra rồi hạch toán
Nợ 4271.01.TTCó 5191, 5012
![Page 142: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/142.jpg)
142
Bài tập
Ngày 12/1/2008 tại NHCT A có các nghiệp vụ:
1. Cty A đưa đến NH SBC 5 tr do cty Z có TK tại NHĐT Q cùng tham gia thanh toán bù trừ phát hành.
2. NH nhận được Lệnh chuyển tiền về SBC 10 tr do cty D là KH của NHCT A phát hành 7 ngày trước đây.
3. Cty E xin bảo chi tờ séc 10 tr để thanh toán cho cty F có TK tại NHNN ngoại tỉnh.
![Page 143: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/143.jpg)
143
Thẻ: Khái niệm, phân loại, phạm vi áp dụng, thực tiễn
Phương tiện thanh toán do NH phát hành giao cho KH sử dụng để rút tiền, thanh toán…
Th ghi n , th thanh toán, th tín d ngẻ ợ ẻ ẻ ụ
Tuỳ thuộc điều kiện công nghệ củacác ngân hàng thương mại
Đã và đang rất phát triểnNhưng chưa thống nhất được hthống
![Page 144: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/144.jpg)
144
Tổ chức thanh toán
Trong 1 hệ thống NHTM Giữa các ngân hàng
![Page 145: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/145.jpg)
145
Lịch sử phát triển hệ thống thanh toán tại Việt Nam
3 giai đoạnI: 1951 - 1993 II: 1993 - 2002 III: 2002 - nay
Thuần tuý thủ công-Thư qua bưu điện- Điện báo qua bưu điện-TelexHệ quả: -Thanh toán khác địa bàn: 1 tuần – 1 tháng-Quyết toán: 6 tháng
Bước đầu áp dụng thanh toán chuyển tiền
điện tử EPSHệ quả: -Trong hệ thống: bước đầu điện tử-Khác hệ thống: kết hợp bù trừ giấy & điện tử
Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng
(IBPS)Hệ quả:- Khác hệ thống: cơ sở XD là các NHTM đã tập trung hoá.- Trong hệ thống: tuỳ thuộc điều kiện từng ngân hàng
![Page 146: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/146.jpg)
146
Thanh toán trong 1 hệ thống NHTM
Phi tập trung– Mô hình 2 tầng: Trung tâm thanh toán và các chi
nhánh ngân hàng đầu/cuối– Mô hình 3 tầng: Trung tâm thanh toán, trung tâm
xử lý tỉnh, các chi nhánh ngân hàng đầu/cuối
Tập trung– Toàn bộ TK khách hàng tập trung về HSC– Trong HT, không còn ranh giới địa lý
![Page 147: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/147.jpg)
147
Thanh toán giữa các ngân hàng
Bù trừ– Giấy– Điện tử
Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng– Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao/khẩn– Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp
![Page 148: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/148.jpg)
148
Thanh toán bù trừ
Trung tâm chủ trì bù trừ: NHNN– Giữ tài khoản tiền gửi của các thành viên bù trừ– Thực hiện quyết toán thanh toán qua tài khoản
tiền gửi của các thành viên và tài khoản thanh toán bù trừ mở tại trung tâm chủ trì bù trừ
Các thành viên bù trừ: các NHTM– Chuyển tiền đi, nhận tiền về qua tài khoản tiền
gửi tại trung tâm bù trừ và tài khoản thanh toán bù trừ của đơn vị thành viên
![Page 149: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/149.jpg)
149
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ
149
![Page 150: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/150.jpg)
150
Tổng quan về hoạt động kinh doanh ngoại tệ của NHTM
Khái niệm kinh doanh ngoại tệ Hoạt động kinh doanh ngoại tệ gồm
Mua ngoại tệ
Bán ngoại tệ
Chuyển đổi ngoại tệ
150
![Page 151: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/151.jpg)
151
Tổng quan về hoạt động kinh doanh ngoại tệ của NHTM
Định kỳ (cuối ngày/cuối tháng/cuối năm), NHTM xác định– Kết quả kinh doanh ngoại tệ: lỗ hay lãi– Chênh lệch tỷ giá hối đoái: tăng hay giảm
![Page 152: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/152.jpg)
152
TK mua bán ngoại tệ kinh doanh 4711
Phản ánh số ngoại tệ mua bán kinh doanh (mở các tài khoản chi tiết theo từng ngoại tệ)
Bên Có ghi số ngoại tệ mua vào Bên Nợ ghi số ngoại tệ bán ra Dư Có: số dư phản ánh số ngoại tệ mua vào chưa bán ra Trường hợp dư Nợ: số dư phản ánh số ngoại tệ bán ra
lấy từ các nguồn khác chưa được bù đắp bởi số ngoại tệ mua vào do Quỹ ngoại tệ kinh doanh không đủ để bán ra. Tình trạng này chỉ diễn ra trong thời gian ngắn.
152
![Page 153: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/153.jpg)
153
TK thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh 4712
Dùng để hạch toán giá trị VND chi ra mua ngoại tệ hoặc thu vào do bán ngoại tệ ra, tương ứng với số ngoại tệ mua vào bán ra trên TK 4711
Bên Nợ ghi:– số VND thực tế chi ra để mua ngoại tệ– Kết chuyển chênh lệch lãi từ kinh doanh ngoại tệ– Kết chuyển chênh lệch tăng do tỷ giá hối đoái
Bên Có ghi:– Số VND thực tế thu vào do bán ngoại tệ– Kết chuyển chênh lệch lỗ từ kinh doanh ngoại tệ– Kết chuyển chênh lệch giảm do tỷ giá hối đoái
Dư Nợ: số tiền VND đã chi tương ứng với số ngoại tệ mua vào chưa bán ra15
3
![Page 154: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/154.jpg)
154
TK chênh lệch TGHĐ tại thời điểm lập báo cáo 6311
Bên Có ghi số CL tăng do đánh giá lại giá trị ngoại tệ theo tỷ giá cuối kỳ
Bên Nợ ghi số CL giảm do đánh giá lại giá trị ngoại tệ theo tỷ giá cuối kỳ
Dư Có: phản ánh số CL Có (tăng) trong năm chưa kết chuyển
Dư Nợ: phản ánh số CL Nợ (giảm) trong năm chưa kết chuyển
Cuối năm, số dư TK được kết chuyển vào xác định kết quả kinh doanh
154
![Page 155: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/155.jpg)
155
Các tài khoản khác
TK tiền mặt ngoại tệ 1031 TK tiền gửi thanh toán của khách hàng trong nước bằng
ngoại tệ 4221 TK chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ 455 TK tiền gửi của NHTM tại NHNN bằng VNĐ 1113 TK tiền gửi của NHTM tại NHNN bằng ngoại tệ 1123 TK Thu nhập về kinh doanh ngoại tệ 721 TK Chi phí về kinh doanh ngoại tệ 821 TK cam kết mua, bán ngoại tệ giao ngay 9231, 9232
![Page 156: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/156.jpg)
156
Chứng từ
Chứng từ gốc: – Đơn xin mua ngoại tệ– Hợp đồng mua, bán ngoại tệ
156
![Page 157: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/157.jpg)
157
Mua, bán ngoại tệ kinh doanh - Xác định kết quả KD ngoại tệ và CL TGHĐ
Cam kết mua NT giao ngay 9231
Mua bán ngoại tệ KD 4711.A
Mua bán ngoại tệ KD 4711.A
Cam kết bán NT giao ngay 9232
Tiền mặt, tiền gửi ngoại tệ 1031, 4221
Thanh toán mua bán NT KD 4712.A
Tiền mặt, tiền gửi VND 1011, 4211Tiền mặt, tiền gửi VND 1011, 4211
Thu về KD ngoại tệ 721 Chi về KD ngoại tệ 821
Chênh lệch TGHĐ 6311 Chênh lệch TGHĐ 6311
1’’1’
(1.a) Mua NT A (Thu ngoại tệ)
(1.b) Mua NT A (Trả VND) (2.a) Bán NT A (Thu VND)
(2.b) Bán NT A (Trả NT)
2’’2’
(3.a) KD NT có lãi (3.b) KD NT bị thua lỗ
(4.a) CL tăng TGHĐ (4.b) CL giảm TGHĐ157
![Page 158: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/158.jpg)
158
Chuyển đổi ngoại tệ thanh toán trong nước
Mua bán ngoại tệ KD 4711.A
Mua bán ngoại tệ KD 4711.B
1031.A / 4221.A
Thanh toán mua bán ngoại tệ KD 4712.B
Thanh toán mua bán ngoại tệ KD 4712.A
(1) Số ngoại tệ A KH xin chuyển đổi
(2) Số ng.tệ B chuyển đổi cho KH
(3) Giá trị thanh toán VND tương đương
1031.B / 4221.B
Chuyển đổi ngoại tệ được thực hiện theo yêu cầu thanh toán của khách hàng
Đối với ngân hàng, thực chất chuyển đổi ngoại tệ là nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (NH mua ngoại tệ A và bán cho KH ngoại tệ B với cùng một lượng tương đương về giá trị)
158
![Page 159: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/159.jpg)
159
Chuyển đổi ngoại tệ
VD: KH yêu cầu đổi ngoại tệ A lấy ngoại tệ B Vì không có tỷ giá trực tiếp của ngoại tệ A
với ngoại tệ B mà đều yết giá thông qua VNĐ nên chuyển đổi ngoại tệ bản chất là NH mua ngoại tệ A và bán ngoại tệ B cho KH.
2 ngoại tệ chuyển đổi cho nhau sẽ được quy ra giá trị VNĐ sao cho số VNĐ NH thu được từ mua ngoại tệ A sẽ tương đương với số VNĐ NH thu được từ bán ngoại tệ B.
![Page 160: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/160.jpg)
160
Chuyển đổi ngoại tệ
Có 3 bước hạch toán sau+ NH thu ngoại tệ A
Nợ 1031Có 4711.A
+ Quy đổi qua VNĐNợ 4712.A: số VNĐ tương đương NT A = số
NT A*tỷ giá mua NT A của NHCó 4711.B: số VNĐ thu về nếu bán NT B
+ Trả ngoại tệ BNợ 4711.BCó 1031, 4221
Số ngoại tệ A cần đổi
![Page 161: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/161.jpg)
161
Kinh doanh ngoại tệ trên thị trường Liên ngân hàng
Là hoạt động mua bán NT giữa các trung gian tài chính với nhau.
Mục đích+ Tìm kiếm lợi nhuận+ Đáp ứng nhu cầu về NT của các NH+ Giảm rủi ro do đa dạng hóa KDNT trên các thị trường Cơ cấu tổ chức của thị trường+ NHNN vừa đứng ra thành lập thị trường vừa tham gia với tư
cách là người mua bán NT cuối cùng để đáp ứng nhu cầu của các thành viên
+ Các NHTM tham gia với tư cách là NH thành viên.
![Page 162: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/162.jpg)
162
Kinh doanh ngoại tệ trên thị trường Liên ngân hàng
Khi có nhu cầu mua hoặc bán NT, các NH thành viên sẽ thông qua các phương tiện (điện thoại, fax, mạng điện tử) để gửi yêu cầu của mình đến thị trường. Các bên sẽ thỏa thuận nội dung mua, bán và thực hiện thanh toán trên cơ sở tài khoản tiền gửi tại NHNN.
![Page 163: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/163.jpg)
163
Kinh doanh ngoại tệ trên thị trường Liên ngân hàng
Tại NH mua ngoại tệChi VNĐ Nợ 4712
Có 1113Thu NT Nợ 1123
Có 4711 Tại NH bán ngoại tệThu VNĐ Nợ 1113
Có 4712Trả NT Nợ 4711
Có 1123
![Page 164: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/164.jpg)
164
Kết quả kinh doanh ngoại tệ
Kết quả hoạt động KDNT xác định trên cơ sở so sánh doanh thu và chi phí phát sinh từ hoạt động này hay giữa doanh số bán và doanh số mua. Cụ thể
Doanh số bán = NT bán ra * tỷ giá bán thực tế (doanh thu)
Doanh số mua = NT bán ra * tỷ giá mua BQ (chi phí)
Tỷ giá mua bình quân =
DC đầu kỳ 4711+PSC4711 trong kỳ
DN đầu kỳ 4712+PSN4712 trong kỳ
![Page 165: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/165.jpg)
165
Kết quả kinh doanh ngoại tệ
Nếu doanh số bán > doanh số mua (DT>CP) thì NH có lãi. Hạch toán tăng thu nhập từ KDNT.
Nợ 4712
Có 721 Nếu doanh số mua > doanh số bán (DT<CP) thì NH
bị lỗ. Hạch toán tăng chi phí KDNT.
Nợ 821
Có 4712
![Page 166: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/166.jpg)
166
Đánh giá lại giá trị ngoại tệ
Khi KDNT, trong quỹ của NH luôn có lượng ngoại tệ tồn quỹ chưa bán được. Do tỷ giá biến động liên tục theo cung cầu ngọai tệ trên thị trường nên ngày cuối kỳ, NH phải đánh giá lại giá trị ngoại tệ hiện đang tồn quỹ.
Mục đích:+ Theo dõi sự thay đổi về giá trị của các ngoại tệ kinh
doanh+ Theo dõi xu hướng biến động về tỷ giá của các ngoại
tệ kinh doanh để có quyết định đúng đắn trong hoạt động kinh doanh của mình.
![Page 167: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/167.jpg)
167
Đánh giá lại giá trị ngoại tệ
Cuối kỳ, NH sẽ tính toán chênh lệch giá trị ngoại tệ trên cơ sở so sánh số dư trên 4711 sau khi quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá do NHNN công bố vào cuối kỳ và số dư trên 4712, phần chênh lệch sẽ được ghi vào bên có hoặc bên nợ 6311 đối ứng với 4712.
+ DC 4711 (sau khi quy ra VNĐ) > DN 4712: giá trị của ngoại tệ tăng
+ DC 4711 (sau khi quy ra VNĐ) < DN 4712: giá trị của ngoại tệ giảm
![Page 168: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/168.jpg)
168
Đánh giá lại giá trị ngoại tệ
Hạch toán
Nếu giá trị ngoại tệ tăng
Nợ 4712
Có 6311
Nếu giá trị ngoại tệ giảm
Nợ 6311
Có 4712
![Page 169: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/169.jpg)
169
Bài tập 1
Ngày 5/10/N, tại NH, các nghiệp vụ sau đã phát sinh:
- Khách hàng B tới bán 200 EUR
- Công ty A yêu cầu NH thực hiện thanh toán cam kết bán 10.000 EUR để ký quỹ đảm bảo thanh toán thư tín dụng, công ty trả NH VND qua tài khoản tiền gửi thanh toán của công ty tại NH
- Công ty C bán ngay cho NH 15.000 EUR để nhận luôn 100 triệu VND tiền mặt, phần còn lại chuyển khoản vào tài khoản tiền gửi VND của công ty tại NH
Biết tỷ giá EUR/VND = 30.010 – 30.030 – 30.060
Yêu cầu: xử lý và hạch toán nghiệp vụ nêu trên vào TK thích hợp16
9
![Page 170: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/170.jpg)
170
Tài khoản ký quỹ
427 TK tiền ký quỹ bằng VNĐ
4271 thanh toán séc
4272 mở LC
4273 thanh toán thẻ
428 TK tiền ký quỹ bằng NT
4281 thanh toán séc
4282 mở LC
4283 thanh toán thẻ
![Page 171: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/171.jpg)
171
Bài tập 2
Ngày 30/10/N, NH phải xử lý các phát sinh sau:
1. Công ty A yêu cầu NH chuyển đổi (qua chuyển khoản) 10.000 EUR sang SGD.
2. Xác định kết quả kinh doanh và chênh lệch tỷ giá hối đoái đối với đồng USD. Biết:
Đầu tháng: DC 4711 = 50.000 USD; DN4712 = 795 tr.đ Trong tháng: PSC 4711 = 80.000 USD; PSN 4711 = 100.000 USD
PSN 4712 = 1.271,2 tr.đ; PSC 4712 = 1.592 tr.đ Tỷ giá hạch toán ngày cuối tháng = 15.910 Biết tỷ giá: EUR/VND = 30.010 – 30.030 – 30.060
SGD/VND = 10.560 – 10.570 – 10.590
171
![Page 172: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/172.jpg)
172
Bài tập 3
Xác định kết quả KDNT và chênh lệch giá trị của đồng GBP trong tháng 2/2010. Biết:
Bán ra:Ngày 2/2 bán 2000 giá bán 28.943 VND/GBP
17/2 500 28.939 25/2 1300 28.940
Mua vào:Ngày 3/2 mua 2500 giá mua 28.500
10/2 2000 28.560Số dư đầu kỳ TK 4711: 1500 GBPSố dư đầu kỳ TK 4712: 42.750.000 VNĐTỷ giá bình quân trên thị trường liên ngân hàng đối với đồng GBP
28.300 VND/GBP
![Page 173: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/173.jpg)
173
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
173
![Page 174: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/174.jpg)
174
TỔNG QUAN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ
![Page 175: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/175.jpg)
175
Khái niệm thanh toán quốc tế
Quan hệ thanh toán, giữa– Người/bên chi trả ở quốc gia này– Người/bên thụ hưởng ở quốc gia khác
Thông qua trung gian thanh toán của các ngân hàng ở các quốc gia phục vụ người/bên chi trả và người/bên thụ hưởng
Tuân thủ các quy định về quản lý ngoại hối của từng quốc gia
175
![Page 176: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/176.jpg)
176
Các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu
Thanh toán chuyển tiềnUỷ thác thu (nhờ thu)Thư tín dụngSéc, thẻ…
176
![Page 177: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/177.jpg)
177
Thanh toán chuyển tiền
Bên chuyển tiền yêu cầu ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho bên thụ hưởng ở nước ngoài.
Ngân hàng chỉ đóng vai trò trung gian để hưởng phí, không bị ràng buộc trách nhiệm đối với bên chuyển tiền và thụ hưởng.
Thủ tục và chứng từ đơn giản Áp dụng khi 2 bên có quan hệ thân thiết hoặc
trong quan hệ phi mậu dịch (kiều hối).
177
![Page 178: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/178.jpg)
178
Uỷ thác thu (nhờ thu)
Bên xuất khẩu nhờ NH phục vụ mình thu hộ một khoản tiền hàng hoá, dịch vụ đã giao nhận, cung ứng cho bên nhập khẩu.
Vì bên xuất khẩu đã ủy thác nên NH phục vụ bên xuất khẩu phải thu được tiền.
178
![Page 179: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/179.jpg)
179
Uỷ thác thu (nhờ thu)
Phân loại: Nhờ thu phiếu trơn: chỉ căn cứ vào hối phiếu (chứng
từ thanh toán), chứng từ hàng hoá được bên xuất khẩu gửi trực tiếp cho bên nhập khẩu để nhận hàng.
Áp dụng khi 2 bên có quan hệ thân thiết. Nhờ thu kèm chứng từ: bên xuất khẩu chuyển cho
NH cả hối phiếu và chứng từ hàng hoá, NH chỉ trao chứng từ cho bên nhập khẩu sau khi bên này đã thanh toán tiền hàng hoặc ký chấp nhận thanh toán hối phiếu.
Đôi khi bất lợi cho bên nhập khẩu nếu bên xuất khẩu không thực hiện đúng cam kết về hàng hóa.
![Page 180: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/180.jpg)
180
Tín dụng chứng từ (thư tín dụng/LC)
NH bên mua (theo yêu cầu của bên mua) cam kết với bên bán về việc sẽ thanh toán tiền hàng hoá bên bán đã cung ứng cho bên mua căn cứ vào bộ chứng từ giao hàng.
Áp dụng khi 2 bên chưa có quan hệ thương mại với nhau hoặc không tin tưởng nhau.
Trong thanh toán quốc tế: – Bên nhập khẩu: người xin mở LC– Bên xuất khẩu: người hưởng lợi/thụ hưởng– NH bên nhập khẩu: NH phát hành– NH bên xuất khẩu: NH thông báo18
0
![Page 181: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/181.jpg)
181
Phương tiện (chứng từ) sử dụng trong thanh toán quốc tế
Hối phiếu: bên bán phát hành đòi tiền bên mua Lệnh phiếu: cam kết trả tiền của bên mua với
bên bán Uỷ thác thu (tương tự như UNT trong nước) Thư tín dụng Séc quốc tế Thẻ
181
![Page 182: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/182.jpg)
182
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
![Page 183: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/183.jpg)
183
Tài khoản sử dụng
1331 TK tiền gửi thanh toán của NH ở nước ngoài 422 TK tiền gửi thanh toán của KH trong nước bằng
NT (4221,4222) 424 TK tiền gửi tiết kiệm của KH trong nước bằng
NT (4241,4242) 413 TK tiền gửi của các NH nước ngoài bằng VNĐ 414 TK tiền gửi của các NH nước ngoài bằng NT
![Page 184: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/184.jpg)
184
Tài khoản sử dụng
453 TK thuế và các khoản phải nộp NSNN (4531-VAT) 454 TK chuyển tiền phải trả bằng VNĐ 455 TK chuyển tiền phải trả bằng NT 938 TK các văn bản, chứng từ cam kết khác nhân được 912 TK chứng từ có giá trị bằng NT9122 chứng từ có giá trị bằng NT nhận giữ hộ hoặc thu hộ9123 chứng từ có giá trị bằng NT gửi đi nước ngoài nhờ thu9124 chứng từ có giá trị bằng NT do nước ngoài gửi đến đợi
thanh toán 921 TK cam kết bảo lãnh cho KH9215 cam kết trong LC trả chậm9216 cam kết trong LC trả ngay
![Page 185: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/185.jpg)
185
Tài khoản sử dụng
70 TK thu nhập từ hoạt động tín dụng702 thu lãi cho vay709 thu khác từ hoạt động tín dụng 71 TK thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ711 thu từ dịch vụ thanh toán 72 TK thu nhập từ hoạt động kinh doanh
ngoại hối721 thu từ kinh doanh NT
![Page 186: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/186.jpg)
186186
Bên thụ hưởng Bên chuyển tiền
NH bên thụ hưởng NH bên trả tiền
1
Tiền gửi 4221/ CTPT 455
Tmặt 1031/Tiền gửi 4221
1331/TK thích hợp khác…
2. Lập lệnh thanh toán
3
4
5
6
7
1. Yêu cầu chuyển tiền 7. NH gửi báo Có cho KH
4. NH gửi báo Nợ cho KH 8. KH (ko có TK tại NH) đến nhận
5. Gửi lệnh thanh toán cho NH th.hưởng 9. NH thanh toán tiền mặt cho KH
1331/TK thích hợp khác…Tiền mặt 1031
9
8
Kế toán phương thức chuyển tiền
![Page 187: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/187.jpg)
187
Chú ý
KH trả phí cho NH - Phí quy đổi ra VNĐ- Gồm một phần là thu nhập phí của NH, một
phần là VAT nộp vào NSNN.
![Page 188: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/188.jpg)
188
Bài tập 1
NH nhận được một khoản kiều hối chuyển cho A (không có TK tại NH) số tiền 20000 usd. Trong ngày, A đến lĩnh với các yêu cầu sau (1) bán 2000 usd lấy tiền mặt (2) còn lại gửi tiết kiệm NT có kỳ hạn 1 năm, lãi suất 3%/năm. NH thu phí chưa VAT là 2% trên số tiền nhận được và phí tối đa là 200 usd.
Xử lý và hạch toán vào TK thích hợp.(USD/VND = 15.990 – 16.010 – 16.040)
![Page 189: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/189.jpg)
189
Bài tập 2
Cty tới NH đề nghị được mua 15000 GBP bằng chuyển khoản EUR, đồng thời đề nghị NH thanh toán cho nhà XK tại Anh. KH nộp phí chuyển tiền 110000 VND bằng tiền mặt.
Các tỷ giá giao ngay:
GBP/VND: 30680 – 30685 – 30700
EUR/VND: 20150 – 20800 – 21210
![Page 190: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/190.jpg)
190190
Bên xuất khẩu Bên nhập khẩu
NH bên xuất khẩu NH bên NK
1
Tiền gửi 4211 bên XK
Tiền gửi 4221 bên NK
10 4 5 7
8 1331/TK th.hợp khác…
1331/TK thích hợp khác… 912491239122
2’
2. Thu phí
3’ 3’’
3
4’6b
6’
6a. Thu phí
99’
Kế toán phương thức nhờ thu
![Page 191: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/191.jpg)
191
Bài tập 3
NH nhận được bộ chứng từ nhờ thu do Cty A nộp vào, đề nghị NH thu hộ số tiền 16000 e từ nhà NK ở Pháp.
![Page 192: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/192.jpg)
192192
Bên xuất khẩu Bên nhập khẩu
NH bên xuất khẩu NH bên NK
Tiền gửi 4221 bên NK
6. Thông báo LC đã mở 1
4
4282. BênNhập khẩu
(2’) Nếu bảo lãnh mở LC
2
9215/9216
3. Mở LC
5’
Cam kết LC nhận được 938
Kế toán phương thức tín dụng chứng từ (LC) - Mở và thông báo LC
![Page 193: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/193.jpg)
193
Bài tập 4
Ngày 9/10/2008 tại NHCT A: Cty XNK X nộp bộ hồ sơ xin mở LC số tiền $75000 để mua hàng hóa từ Hàn quốc. Đồng thời cty xin mua $25000 thanh toán bằng tiền mặt để ký quỹ 1/3 giá trị LC trên. NH chấp nhận và tỷ giá USD/VND là 16000-16400. NH trích từ TK tiền gửi ngoại tệ để thu phí mở và bảo lãnh LC là 0,5% trên phần NH bảo lãnh.
Xử lý và hạch toán nghiệp vụ trên vào các TK thích hợp.
![Page 194: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/194.jpg)
194194
Bên xuất khẩu Bên nhập khẩu
NH bên xuất khẩu NH bên NK
1
Tiền gửi 4211 bên XK
10 4 5 7
81331/TK
th.hợp khác…1331/TK thích hợp khác… 91249123938
2. Thu phí
2’ 3’
3
4’6b
6’
6a. Thu phí
99’
4282. BênNhập khẩu
4142. BênNhập khẩu
Nếu bên NK không đủ knăng TT
(2’) Nếu bảo lãnh mở LC
9215/9216
Kế toán phương thức tín dụng chứng từ (LC) – Thanh toán LC
![Page 195: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/195.jpg)
195
Phí thanh toán: trong nước và quốc tế
Thống nhất hạch toán VND trên tài khoản thu nhập và VAT phải nộp (Thu từ dịch vụ thanh toán 711, Thuế GTGT phải nộp 4531)
Nếu khách hàng nộp phí thanh toán quốc tế bằng ngoại tệ thì đổi ngoại tệ qua các tài khoản kinh doanh ngoại tệ để chuyển VND vào thu nhập và thuế GTGT phải nộp
Bút toán: Nợ TK thích hợp của KH
Có TK Thu từ DV thanh toán 711
Có TK Thuế GTGT phải nộp 4531
195
![Page 196: KTNH cho SVCQ DH KTQD](https://reader036.vdocuments.site/reader036/viewer/2022062307/5565579dd8b42a9a3a8b497d/html5/thumbnails/196.jpg)
196
Bài tập 5
Ngày 10/10/N, NH phải xử lý các nghiệp vụ sau:
1. Công ty A đề nghị được mua 50.000 USD bằng 150 triệu tiền mặt và chuyển khoản VND từ TK của công ty tại NH, đồng thời nhờ NH chuyển ra nước ngoài cho CN của công ty ở Mỹ. (USD/VND = 15.990 – 16.010 – 16.040)
2. Công ty B yêu cầu mở LC với giá trị thanh toán 100.000 GBP để nhập khẩu thiết bị từ Anh. NH yêu cầu tỷ lệ ký quỹ 20%.
3. Nhận được báo Có từ NH đại lý tại Ấn Độ về bộ chứng từ thanh toán LC 400.000 JPY của công ty C nộp 20 ngày trước đây.
4. Nhận được báo Có từ NH đại lý tại Đức về bộ chứng từ nhờ thu 20.000 USD do công ty D gửi cách đây 10 ngày.
5. Công ty E nộp bộ chứng từ thanh toán LC, số tiền 50.000 EUR. Sau khi kiểm soát, NH chấp nhận thu hộ.
Yêu cầu: xử lý và hạch toán vào TK thích hợp.196