kieu xau tiet 2 da soan

7
GVHD: Văn Minh Hiếu SVTT: Lê Như Thảo Ngày soạn: Ngày giảng: Tổ bộ môn: Ton – Tin GIÁO ÁN TIN HỌC 11 Chương IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC Tiết 29: KIỂU XÂU(2,0,1) (tiết 2) I. MC ĐCH, YÊU CU 1.V kiến thc Biết cch khai bo xâu, tham chiếu đến phn t ca xâu. Biết cch phân tích bài ton, tìm th tục hoặc hàm thích hợp để giải quyết cc bài ton đã cho. 2.V k năng S dụng được một s th tục, hàm thông dụng v xâu để giải quyết một s bài ton đơn giản v xâu. Viết được một s chương trình đơn giản c s dụng biến xâu. 3.V thi đ C thi độ ham học hỏi, c tính kỷ luật trong giờ học. Biết s dụng my tính hiệu quả trong học tập và đời sng hàng ngày. Biết gip đ nhau trong học tập và cuộc sng. II. D KIN PHƯƠNG PHÁP Thuyết trình, din giảng, vn đp gợi m thông qua cc hoạt động. Bảng, phn, Gio an, SGK, SGV. III. T CHC DY HỌC V THIT B DY HỌC 1.Chun b ca gio viên Gio n lên lp, sch gio khoa, sch gio viên. Bảng, 1

Upload: sunkute

Post on 19-Jun-2015

1.104 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Kieu xau tiet 2 da soan

GVHD: Văn Minh HiếuSVTT: Lê Như ThảoNgày soạn:Ngày giảng: Tổ bộ môn: Toan – Tin

GIÁO ÁN TIN HỌC 11 Chương IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC

Tiết 29: KIỂU XÂU(2,0,1) (tiết 2)

I. MUC ĐICH, YÊU CÂU

1. Vê kiến thưc Biết cach khai bao xâu, tham chiếu đến phân tư cua xâu. Biết cach phân tích bài toan, tìm thu tục hoặc hàm thích hợp để giải quyết cac bài

toan đã cho.

2. Vê ky năng Sư dụng được một sô thu tục, hàm thông dụng vê xâu để giải quyết một sô bài toan

đơn giản vê xâu. Viết được một sô chương trình đơn giản co sư dụng biến xâu.

3. Vê thai đô Co thai độ ham học hỏi, co tính kỷ luật trong giờ học. Biết sư dụng may tính hiệu quả trong học tập và đời sông hàng ngày. Biết giup đơ nhau trong học tập và cuộc sông.

II. DƯ KIÊN PHƯƠNG PHÁP

Thuyết trình, diên giảng, vân đap gợi mơ thông qua cac hoạt động. Bảng, phân, Giao an, SGK, SGV.

III. TÔ CHƯC DAY HỌC VA THIÊT BI DAY HỌC

1. Chuân bi cua giao viên Giao an lên lơp, sach giao khoa, sach giao viên. Bảng,

2. Chuân bi cua hoc sinh Học bài cũ trươc luc đến lơp. Chuân bi bài trươc luc đến lơp dưa vào phiếu ghi bài. Chuân bi một sô câu hỏi thảo luận.

IV. CÁC BƯƠC LÊN LƠP

1. Ôn đinh tô chưc (1 phút) Si sô: ........... Co mặt: .............. Văng mặt: .................

1

Page 2: Kieu xau tiet 2 da soan

Ôn đinh trật tư, tạo tâm lí tôt để băt đâu tiết học.

2. Kiêm tra bai cu (5-8 phút) Câu hoi: “Khai bao xâu DiaChi co 100 phân tư”. Tra lơi: var DiaChi: string[100]; Nhắc lại phần so sánh xâu: Phép so sánh có độ ưu tiên thấp hơn phép ghép xâu. So sánh xâu sau: ‘Ninh Binh’ ‘Ninh Thuan’…...Tra lơi: ‘Ninh Binh’ ‘Ninh Thuan’ ‘Sach ’ ‘Sach’…...Tra lơi: ‘Sach ’ ‘Sach’

Lưu ý: so sánh xâu là so sánh mã Ascii của kí tự trong xâu, không phai so sánh độ dài xâu.

3. Nôi dung bai mơiSTT Hoạt động cua GV Hoạt động cua

HSThờigian

Nội dung hoạt động

1

Giơi thiệu:Hôm nay cô sẽ dạy cho cac em phân còn lại cua bài Kiểu xâu gồm

Nhập, xuât 1 xâu Thu tục và Hàm

- Lăng nghe

1’

Hoạt động 01: Giơi thiệu

2

Đưa ra thông bao nhập xâu Đọc gia tri vừa nhập vào biến S Xuât 1 xâu tương tư như xuât xuât 1 sô. Như vậy xuât xâu S làm viết như thế nào? Nhận xét câu trả lời cua cac HS.

- HS lên bảng làm, nhận xét.

5’

4. Hoạt động 02: Nhập xuât 1 xâu S.

a) Nhập xâu SWrite(‘ Nhap xau S:’);Readline(S);b) Xuất xâu SWrite(‘Xau S’, S);Writeline(‘Xau S’,S); // xuât xâu S rồi xuông

dòng

3 Hàm và thu tục khac nhau ơ chỗ nào? Chung ta sẽ lân lượt tìm hiểu từng phân để làm sang tỏ điêu này.Co 2 thu tục: xoa( delete) và chèn(insert)

Delete(S,vt,n): xoa n kí tư cua xâu S băt đâu từ vi trí vt. Làm mẫu vd1 cho hs. Sau đo, gọi hs lên bảng làm vd2. Lưu ý: co 2 cach để làm ví dụ 02. Thưc hiện cach

- Lăng nghe- Ghi bài

- Quan sat- Lên bảng làm.

10’ 5. Thu tục và Hàm. Hoạt động 03:Thu tục.

Delete(S,vt,n): xoa n kí tư cua xâu S băt đâu từ vi trí vt

VD1: S:= ‘SONG HUONG’;

Delete(S,6,5); => kết quả S= ‘SONG’

VD2: S:= ‘Ngon ngu lap trinh Pascal’;

Muôn kết quả S bằng ‘ngôn ngữ Pascal’ thì ta viết lệnh

2

<

>

Page 3: Kieu xau tiet 2 da soan

nào cũng được sao cho ra đung kết quả. Insert(S1, S2,vt): chèn xâu S1 vào xâu S2 băt đâu tại vi trí vt. Làm mẫu vd1. Gọi hs lên bảng thưc hành vd2. Nhận xét

- Ghi bài

- Quan sat- Lên bảng làm

delete(S,9,10); hoặc delete(S,10,10);

Insert(S1, S2,vt): chèn xâu S1 vào xâu S2 tại vi trí vt.

VD1:S1:= ‘Hinh .1’;

S2:= ‘1’;Muôn kết quả là

‘Hinh1.1’ thì dùng thu tục insert như sau:

Insert(S2,S1,6);VD2:

S1:= ‘Truong Nguyen Thi Dieu;Muôn kết quả là ‘Truong THPT Nguyen Thi Dieu’ thì dùng thu tục insert như sau:

Insert(‘ THPT’,S1,7); hoặc

Insert(‘THPT ’,S1,8);4 Thuyết trình: Copy(S,vt,n)-

tạo xâu mơi gồm n kí tư băt đâu từ vi trí vt cua xâu S.Cho ví dụ. Gọi hs lên bảng làm.

Nhân mạnh: Sau khi thưc hiện xong, hàm sẽ co gia tri trả vê. Gia tri trả vê này sẽ được gan vào trong một biến mơi. Thu tục không co gia tri trả vê. Sau khi thưc hiện xong gia tri sẽ thay đổi. Lây ví dụ.

Lưu ý: độ dài là 1 con sô. Ghi bình thường không đặt trong dâu nhay đơn.

Pos(S1;S2): cho biết vi trí

- Ghi bài

- Lên bảng làm

- Lăng nghe

- Lăng nghe- Trả lời---- Ghi bài

(15’-18’)

Hoạt động 04: Hàm Copy(S,vt,n): tạo xâu

gồm n kí tư từ xâu S tại vi trí băt đâu là vt.Vd: S:= ‘Ngu Van tap 2’;S1:= copy(S,9,5) -> kết quả là S1= ‘tap 2’

Ví dụS1:= ‘Truong Nguyen Thi Dieu;S2:= ‘THPT’; S1:= Insert(‘S2,S1,7); Gia tri xâu S1 thay

đổi.

Length(S): cho biết độ dài thưc sư cua xâuVd: S:= ‘lop 11d10’;d:=length(S); kqua là d= 9

3

Page 4: Kieu xau tiet 2 da soan

xuât hiện đâu tiên cua xâu S1 trong xâu S2.

Cho ví dụ. gọi hs trả lời.

Upcase(ch): cho 1 kí tư in hoa tương ứng vơi 1 kí tư trong ch.

Cho ví dụ. Gọi hs trả lời. Ord(ch): cho biết mã

ASCII cua kí tư trong ch. Cho ví dụ. Gọi hs trả lời.

Chr(n): cho biết kí tư tương ứng vơi mã ASCII n

Cho ví dụ. Gọi hs trả lời.

- Trả lời Pos(S1;S2): cho biết vi trí xuât hiện đâu tiên cua xâu S1 trong xâu S2.Vd:S1:= ‘Noi’;S2:= ‘Ha Noi’;vt:=pos(s1,s2); =>vt=4vt:=pos(s2,s1); =>vt=0

Upcase(ch);cho 1 kí tư in hoa tương ứng vơi 1 kí tư trong ch.Vd: kt:=upcase(‘r’); =>kqua kt = ‘R’

Ord(ch): cho biết mã ASCII cua kí tư trong ch.Vd ma:=ord(‘c’);=> ma=99

Chr(n): cho biết kí tư tương ứng vơi mã ASCII nVd: kt:=chr(65);=>kqua kt= ‘A’

V. CUNG CÔ( 5-8p)

1. Môt sô câu hoi cung cô

Cho S:= ‘mua xuan’;

Muôn kết quả S= ‘mua xuan nho nho’ ta thưc hiện như thế nào?

Trả lời: dùng phép cộng xâu: ‘mua xuan’+ ‘ nho nho’

Cho xâu A:= ‘tim tai nang’;

Muôn kết quả A= ‘tim kiem tai nang’

Trả lời: insert(‘ kiem’,A,4); hoặc insert(‘kiem ’,A,5)

Cho S1:= ‘Mien tay song nuoc’

Muôn kết quả S1= ‘song nuoc’ ta thưc hiện như thế nào?

Trả lời: dung delete(S1,1,9)

2. Dăn do (1 phút)

4

Page 5: Kieu xau tiet 2 da soan

Nhơ học bài cũ, đặc biệt là so sanh xâu và cac hàm xư lí xâu.

Đọc trươc cac bài tập trong Sach giao khoa để chuân bi cho tiết thưc hành sau và kiểm tra 15p.

VI. RÚT KINH NGHIỆM

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

5