kẾ toÁn cÁc khoẢn ĐẦu tƯ t Ài chÍnh

28
1 KẾ TOÁN CÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ KHOẢN ĐẦU TƯ T T ÀI CHÍNH ÀI CHÍNH VAS

Upload: zan

Post on 02-Feb-2016

66 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH. VAS. 1. MỤC ĐÍCH. PHÂN LOẠI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH XÁC ĐỊNH CHUẨN MỰC KẾ TOÁN ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH CÁC BƯỚC CƠ BẢN KHI LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT. 2. CÁC LOẠI ĐẦU TƯ. ĐẦU TƯ DÀI HẠN Công ty con - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

1

KẾ TOÁN CÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU KHOẢN ĐẦU

TƯ TTƯ TÀI ÀI CHÍNHCHÍNH

VAS

Page 2: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

2

MỤC ĐÍCHMỤC ĐÍCH

1.1. PHÂN LOẠI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ PHÂN LOẠI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNHTÀI CHÍNH

2.2. XÁC ĐỊNH CHUẨN MỰC KẾ XÁC ĐỊNH CHUẨN MỰC KẾ TOÁN ÁP DỤNGTOÁN ÁP DỤNG

3.3. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNHKHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

4.4. CÁC BƯỚC CƠ BẢN KHI LẬP CÁC BƯỚC CƠ BẢN KHI LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤTBÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Page 3: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

3

CÁC LOẠI ĐẦU TƯCÁC LOẠI ĐẦU TƯ

1.1. ĐẦU TƯ DÀI HẠNĐẦU TƯ DÀI HẠN Công ty conCông ty con Liên doanhLiên doanh Công ty liên kếtCông ty liên kết Đầu tư dài hạn khácĐầu tư dài hạn khác

2.2. ĐẦU TƯ NGẮN HẠNĐẦU TƯ NGẮN HẠN Chứng khoán ngắn hạn: cổ phiếu, trái Chứng khoán ngắn hạn: cổ phiếu, trái

phiếu, chứng khoán khác.phiếu, chứng khoán khác. Đầu tư ngắn hạn khác: Các khoản cho Đầu tư ngắn hạn khác: Các khoản cho

vay lấy lãi mà thời hạn thu hvay lấy lãi mà thời hạn thu hồồi không quá i không quá 1 năm.1 năm.

Page 4: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

4

CÔNG TY CONCÔNG TY CON

Công ty conCông ty con llà một doanh nghiệp chịu à một doanh nghiệp chịu sự sự kiểm soátkiểm soát của một doanh nghiệp khác. của một doanh nghiệp khác.

Kiểm soát là Kiểm soát là quyền chi phốiquyền chi phối các các chính sách tài chính và hoạt động chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp nhằm của doanh nghiệp nhằm thu được thu được lợi ích kinh tếlợi ích kinh tế từ các hoạt động của từ các hoạt động của doanh nghiệp đódoanh nghiệp đó

Page 5: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

5

KIỂM SOÁT?KIỂM SOÁT?1/ Trên 50% quyền biểu quyết ở công ty con 1/ Trên 50% quyền biểu quyết ở công ty con 2/ Ít hơn 50% trong trường hợp:2/ Ít hơn 50% trong trường hợp:a/ Có thoả thuận dành > 50% quyền biểu quyếta/ Có thoả thuận dành > 50% quyền biểu quyếtb/ Có quyền chi phối theo quy chế thỏa thuậnb/ Có quyền chi phối theo quy chế thỏa thuậnc/ Có quyền bổ nhiệm hoặc bãi miễn đa số các thành c/ Có quyền bổ nhiệm hoặc bãi miễn đa số các thành

viên HĐQT hoặc cấp quản lý tương đươngviên HĐQT hoặc cấp quản lý tương đươngd/ Có quyền bỏ đa số phiếu tại các d/ Có quyền bỏ đa số phiếu tại các cuộc họp HĐQT hoặc cấp quản lý cuộc họp HĐQT hoặc cấp quản lý tương đương.tương đương.

Page 6: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

6

KIỂM SOÁT?KIỂM SOÁT?

A: sở hữu 26.000 CP của B

B:có 50.000 CP đang lưu hành

X sở hữu 6.000 CP của Y và 2 tỷ trong Z

Y có 10.000 Cp và

đầu tư 6 tỷ trong Z

Z: 10 tỷ vốn ĐL

Quyền kiểm soát gián tiếpQuyền kiểm soát gián tiếpQuyền kiểm soát trực tiếpQuyền kiểm soát trực tiếp

Page 7: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

7

KIỂM SOÁT?KIỂM SOÁT?

A: sở hữu 26.000 CP của B

B:có 50.000 CP đang lưu hành

A: nắm giữ trực tiếp 52% quyền biểu quyết => A kiểm soát B

X sở hữu 6.000 CP của Y và 2 tỷ trong Z

Y có 10.000 Cp và

đầu tư 6 tỷ trong Z

Z: 10 tỷ vốn ĐL

X kiểm soát Y

Y kiểm soát Z

X kiểm soát Z

Quyền kiểm soát gián tiếpQuyền kiểm soát gián tiếpQuyền kiểm soát trực tiếpQuyền kiểm soát trực tiếp

Page 8: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

8

KIỂM SOÁT?KIỂM SOÁT?

M

C

CC

51%

51%

M sở hữu 51% C. C sở hữu 51% CC.

Quan hệ M và CC?

Page 9: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

9

KIỂM SOÁT?KIỂM SOÁT?

M

C

CC

51%

51%

M sở hữu 51% C. C sở hữu 51% CC.

Kết luận: C là Công ty mẹ của của CC. M là Công ty mẹ của CC mặc dù M chỉ kiểm soát CC gián tiếp thông qua C. Lợi ích thực tế mà M nhận được từ CC là 51% x 51% = 26%

Page 10: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

10

KIỂM SOÁT?KIỂM SOÁT?A

B

C

D

100%

50%

50%

50%

Giả thiết:

A không nắm quyền kiểm soát tại D;

D và B đều không nắm giữ quyền kiểm soát tại C.

Kết luận:

B là công ty con của A

D không phải là công ty con của A

C không phải là con của cả B và D

Page 11: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

11

LIÊN DOANHLIÊN DOANH Liên doanh là Liên doanh là thoả thuận bằng hợp đồngthoả thuận bằng hợp đồng của của

hai hoặc nhiều bên để cùng thực hiện một hoạt hai hoặc nhiều bên để cùng thực hiện một hoạt động kinh tế, mà hoạt động này được động kinh tế, mà hoạt động này được đồng kiểm đồng kiểm soátsoát bởi các bên góp vốn liên doanh. bởi các bên góp vốn liên doanh.

Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soátHoạt động kinh doanh đồng kiểm soát Tài sản được đồng kiểm soátTài sản được đồng kiểm soát Cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soátCơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát

Đồng kiểm soát là quyền Đồng kiểm soát là quyền cùng chi phốicùng chi phối các chính các chính sách tài chính và hoạt động sách tài chính và hoạt động đối với một hoạt động kinh tếđối với một hoạt động kinh tế trên cơ sở trên cơ sở thoả thuận bằng hợp đồngthoả thuận bằng hợp đồng

HợHợp p đồnđồngg

Thoả Thoả thuậthuậnn

LLDD

Page 12: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

12

HOẠT ĐỘNG KINH DOANHHOẠT ĐỘNG KINH DOANHĐỒNG KIỂM SOÁTĐỒNG KIỂM SOÁT

Sử dụng nguồn lực của các bên Sử dụng nguồn lực của các bên góp vốn liên doanh mà không góp vốn liên doanh mà không thành lập một cơ sở kinh doanh thành lập một cơ sở kinh doanh mớimới

Bên góp vốn liên doanh tự quản Bên góp vốn liên doanh tự quản lý và sử dụng tài sản của mình lý và sử dụng tài sản của mình và chịu trách nhiệm về nghĩa vụ và chịu trách nhiệm về nghĩa vụ tài chính và các chi phí phát tài chính và các chi phí phát sinhsinh

Hợp đồng quy định căn cứ phân Hợp đồng quy định căn cứ phân chia doanh thu chi phí chung chia doanh thu chi phí chung phát sinh từ hoạt động liên phát sinh từ hoạt động liên doanh của các bên góp vốn.doanh của các bên góp vốn.

Công nghiệp SX Máy bay

CT A

CT B

Page 13: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

13

TÀI SẢN ĐỒNG KIỂM TÀI SẢN ĐỒNG KIỂM SOÁTSOÁT

Đồng kiểm soát, đồng sở hữu Đồng kiểm soát, đồng sở hữu đối với tài sản và không đối với tài sản và không thành lập cơ sở kinh doanh thành lập cơ sở kinh doanh mớimới

Tài sản đồng kiểm soát được Tài sản đồng kiểm soát được sử dụng để mang lại lợi ích sử dụng để mang lại lợi ích cho các bên góp vốn liên cho các bên góp vốn liên doanhdoanh

Các bên nhận được sản phẩm Các bên nhận được sản phẩm từ việc sử dụng tài sản và từ việc sử dụng tài sản và chịu chi phí phát sinh theo chịu chi phí phát sinh theo thoả thuận trong hợp đồngthoả thuận trong hợp đồng

A

B

Chia DT

Chia CP

Page 14: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

14

CÔNG TY LIÊN DOANHCÔNG TY LIÊN DOANH Công ty liên doanh:Công ty liên doanh: Là cơ sở kinh Là cơ sở kinh

doanh được doanh được đồng kiểm soátđồng kiểm soát bởi bởi các bên góp vốn liên doanh.các bên góp vốn liên doanh.

Cơ sở kinh doanh được đồng Cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát chịu trách nhiệm kiểm soát chịu trách nhiệm kiểm soát tài sản, nợ phải trả, kiểm soát tài sản, nợ phải trả, thu nhập và chi phí phát sinhthu nhập và chi phí phát sinh

Các bên góp vốn liên doanh Các bên góp vốn liên doanh được hưởng một phần kết quả được hưởng một phần kết quả hoạt động hoặc phân chia sản hoạt động hoặc phân chia sản phẩm của liên doanh theo thoả phẩm của liên doanh theo thoả thuận bằng hợp đồngthuận bằng hợp đồng

Page 15: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

15

CÔNG TY LIÊN KẾTCÔNG TY LIÊN KẾT

Công ty liên kết:Công ty liên kết: Là công ty trong đó Là công ty trong đó nhà đầu tư có nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kểảnh hưởng đáng kể nhưng không phải là công ty con hoặc nhưng không phải là công ty con hoặc công ty liên doanh của nhà đầu tư.công ty liên doanh của nhà đầu tư.

Ảnh hưởng đáng kể là quyền được Ảnh hưởng đáng kể là quyền được tham giatham gia vào việc đưa ra các quyết vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt định về chính sách tài chính và hoạt động của một hoạt động kinh tế động của một hoạt động kinh tế nhưng không phải là quyền kiểm soát nhưng không phải là quyền kiểm soát hay quyền đồng kiểm soát đối với các hay quyền đồng kiểm soát đối với các chính sách nàychính sách này

Page 16: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

16

ẢNH HƯỞNG ĐÁNG KỂ ?ẢNH HƯỞNG ĐÁNG KỂ ? Nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp ít nhất 20% Nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp ít nhất 20%

quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư trừ khi quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư trừ khi có quy định hoặc thoả thuận kháccó quy định hoặc thoả thuận khác

Dấu hiệuDấu hiệu– Có đại diện trong HĐQT hoặc cấp quản lý Có đại diện trong HĐQT hoặc cấp quản lý

tương đươngtương đương– Có quyền tham gia vào việc hoạch định Có quyền tham gia vào việc hoạch định

chính sáchchính sách– Có các giao dịch quan trọngCó các giao dịch quan trọng– Có sự trao đổi về cán bộ quản lýCó sự trao đổi về cán bộ quản lý– Có sự cung cấp thông tin kỹ thuật quan Có sự cung cấp thông tin kỹ thuật quan

trọngtrọng

Page 17: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

17

PHÂN LOẠI CÁC KHOẢN ĐẦU PHÂN LOẠI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯTƯ

Loại đầu tưLoại đầu tư Quan hệQuan hệ Quyền biểu Quyền biểu quyếtquyết

Công ty conCông ty con Kiểm soátKiểm soát > 50%> 50%

Liên doanhLiên doanh Đồng kiểm Đồng kiểm soátsoát

Không áp Không áp dụngdụng

Công ty liên Công ty liên kếtkết

Ảnh hưởng Ảnh hưởng đáng kểđáng kể

>20% và < >20% và < 50%50%

Đầu tư Đầu tư thườngthường

Không ảnh Không ảnh hưởng đáng hưởng đáng

kểkể

Không áp Không áp dụngdụng

Page 18: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

18

CHUẨN MỰC KẾ TOÁN CHUẨN MỰC KẾ TOÁN ÁP ÁP DỤNGDỤNG

Loại đầu tưLoại đầu tư Chuẩn mực kế toánChuẩn mực kế toánCông ty conCông ty con VAS 25 – Báo cáo tài chính VAS 25 – Báo cáo tài chính

hợp nhất và kế toán các hợp nhất và kế toán các khoản đầu tư vào công ty khoản đầu tư vào công ty concon

VAS 11 - Hợp nhất kinh VAS 11 - Hợp nhất kinh doanhdoanh

Công ty liên Công ty liên doanhdoanh

VAS 08 – Thông tin tài VAS 08 – Thông tin tài chính về những khoản góp chính về những khoản góp vốn liên doanhvốn liên doanh

Công ty liên kếtCông ty liên kết VAS 07- Kế toán các khoản VAS 07- Kế toán các khoản đầu tư vào Công ty liên kếtđầu tư vào Công ty liên kết

Đầu tư thườngĐầu tư thường VAS XXVAS XX

Page 19: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

19

TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP KẾ TOÁN ÁP DỤNGDỤNG

Loại đầu tưLoại đầu tư Tài khoản kế toán Tài khoản kế toán trong trong BC RiêngBC Riêng

Đầu tư thườngĐầu tư thường 121/128/228121/128/228

Công ty liên Công ty liên kếtkết

223223

Công ty liên Công ty liên doanhdoanh

222222

Công ty ConCông ty Con 221221

Page 20: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

20

111, 112, 221341… Đầu tư vào công ty con 515 111, 112, 341

121, 228,223, 222

635

515 111, 112,

222, 223, 228

1 3 8635 5 1 5 111, 112

Lỗ

Chi phí thực tế đầu tư vào công ty con

Chuyển khoản đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh,

công cụ tài chính thành khoản đầu tư vào công ty

con

Nhận được tiền về cổ tức, lợi nhuận được chia

Lợi nhuận được chia bổ sung tăng vốn đầu tư

hoặc nhận cổ tức bằng cổ phiếu

Đầu tư bổ sung bằng tiền (nếu

có)

Khoản lãi khithu hồi vốn (nếu có)

Thanh lý hoặc thu hồi khoản đầu tư vào công ty con

Khoản lỗ khi thu hồi khoản đầu tư (nếu có)

Ghi giảm khoản đầu tư vào công ty con thành khoản đầu tư vào cơ sở kinh

doanh đồng kiểm soát, công ty liên kết hoặc thành khoản đầu tư chứng khoán

Lãi Số tiền nhận về

Nhận được thông báo cổ tức, lợi nhận được

chia

Page 21: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

21

111, 112,121 221- Đầu tư vào công ty con

4111, 4112

4111

4112

711

3331

511

3431

3433

3431

3432

Chi phí hợp nhất kinh doanh bằng tiền

Hợp nhất kinh doanh nếu bên mua phát hành cổ phiếu có mệnh giá > giá phát hành

Chênh lệch mệnh giá > giá phát hành

Hợp nhất kinh doanh nếu bên mua thanh toán bằng việc phát hành cổ phiếu có giá phát hành > mệnh giá

Hợp nhất kinh doanh được thanh toán bằng trao đổi TSCĐ

Thuế GTGT (nếu có)

Hợp nhất kinh doanh được trao đổi bằng vật tư, hàng hoá

Hợp nhất kinh doanh được bên mua thanh toán bằng trái phiếu có phụ trội

Hợp nhất kinh doanh được bên mua thanh toán bằng trái phiếu có chiết khấu

Page 22: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

22

222

Góp vốn liên doanh bằng tiền214

Giá trị hao mòn TSCĐ

Góp vốn liên doanh bằng vật tư, hàng hoá, TSCĐ

Góp vốn liên doanh bằng giá trị quyền sử dụng đất, mặt nước, mặt biển

Góp vốn liên doanh bằng lợi nhuận được chia

trị còn lại của TSCĐ tương ứng với phần lợi ích của mình trong liên doanh

411

515

lợi ích của các bên khác trong liên doanh3387

Số chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớnhơn giá trị ghi sổ của vật tư, hàng hóa, giá

711

Số chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớnhơn giá trị ghi sổ của vật tư, hàng hóa, giá trị còn lại của TSCĐ tương ứng với phần

811

Số chênh lệch giữa giá đánh giálại nhỏ hơn giá trị ghi sổ của vật tư, hàng hóa, giá trị còn lại của TSCĐ

111, 112 Vốn góp liên doanh

152, 153, 155, 156, 211...

Page 23: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

23

222

Thu hồi vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát

515 6 3 5

Giá trị thu hồi lớn Số vốn không thu hồi hơn số vốn góp vào được do cơ sở kinh doanh

cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát làm ăn thua lỗđồng kiểm soát

Số C/lệch giữa GTHL Số vốn Khi chuyển nhượng quyền của tài sản nhận đã góp sở hữu vốn góp bị lỗ về nhỏ hơn số

111, 112, 152 156, 211,…

Giá trị hợp lý của tài sản nhận về Số vốn Khi chuyển nhượng quyền Giá trị hợp lý của đã góp sở hữu vốn góp có lãi tài sản nhận về

515

Số chênh lệch giữa giá trị hợp lý của tài sản nhận vềlớn hơn số vốn đã góp 228, 223

Chuyển khoản đầu tư vào công ty liên doanh thành khoản đầu tư vào công ty liên kết hoặc đầu tư dài hạn khác

khi không còn quyền đồng kiểm soát 2 2 1

Khi chuyển khoản đầu tư vào công ty liên doanh thành khoản đầu tư vào công ty con

khi đầu tư thêm vốn để có quyền kiểm soát 111, 112

Đầu tư thêm vốn

111, 112, 152, Vốn góp liên doanh 153, 221,…

vốn đã góp

Page 24: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

24

2 2 3 111, 112 Đầu tư vào công ty liên k ết 128, 228

Khi đầu tư vào c.ty liên kết dưới hình thức mua CP hoặc góp vốn bằng tiền khi nhà đầu tư bán một phần

vốn đầu tư và không còn ảnh Mua thêm CP hoặc góp thêm vốn để trở hưởng đáng kể thành nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể

5 1 5 111, 112 128, 228 131, 152, 156

Nếu lãi khi đầu tư thêm vốn để trở thành nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể

6 3 5 Khi thanh lý, nhận Nếu bị lỗ lại vốn đầu tư,

nhượng bán khoản Khi đầu tư vào c.ty liên kết đầu tư vào công tydưới hình thức chuyển nợ liên kết 6 3 5

5 1 5 thành vốn cổ phần

Nếu có lãi Nếu lỗ 1 3 8 111,112

Khi nhận được 111, 112thông báo về cổ tức, Khi nhận tiền 1 3 3lợi nhuận được chia Nếu nhận bằng cổ phiếu Chi phí thanh lý

2 1 4 khoản đầu tư 152, 153 Hao mòn luỹ 156, 211… kế TSCĐ

8 1 1 Góp thêm vốnĐầu tư vào công Số C/lệch giữaty liên kết bằng giá đánh giá lại 2 2 1vật tư, hàng hoá, nhỏ hơn GTGSTSCĐ

Khi đầu tư góp thêm vốn để 7 1 1 trở thành có quyền kiểm soát

Page 25: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

25

ĐĐẦẦU U TTƯ Ư DDÀI ÀI HHẠẠNN

111, 112 228 - Đầu tư dài hạn k hác 111, 112 (1) Mua trái phiếu nhận lãi định kỳ (8)

Bán cổ phiếu, hoặc thanh lý (2) Đầu tư cổ phiếu hoặc góp vốn đầu tư phần vốn góp đầu tư dài hạn để nắm giữ <20% quyền biểu quyết khác

(3) Cho vay dài hạn lấy lãi 515

(4) Mua trái phiếu nhận lãi trước Lãi (chênh lệch giá bán lớn hơn giá vốn)

5 1 5 3 3 8 7 635(5) Lỗ (chênh lệch giá bán

Số lãi nhỏ hơn giá vốn) nhận trước

(9) Thu hồi gốc trái phiếu hoặc vốn cho vay (5) Cổ tức, lợi nhuận được chia bổ sung vốn đầu tư 111, 112 2 2 2

221, 222, 223 Góp thêm vốn(6) bằng tiền

(10) Góp thêm vốn vào LD và trở thành bên góp vốn có quyền

152, 153, 156 đồng kiểm soát trong cơ sở kinh 211, 213 doanh đồng kiểm soát

221, 223 (11) Khi nhà đầu tư góp thêm vốn và trở thành công ty mẹ hoặc có ảnh hưởng đáng kể

7 1 1 2 1 4 111, 112

(12) Góp 8 1 1 thêm vốn

(7) Góp vốn bằng vật tư, hàng hoá, TSCĐ vào doanh nghiệp khác và chỉ nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết

Giá trị hao mòn

C/ lệch giữa giá

đánh giá lại

lớn hơn GTGS

Định kỳ tính và kết chuyển lãi của kỳ kế toán

Khi bán một phần khoản đầu tư dẫn đến không còn quyền kiểm soát hoặc không còn quyền đồng kiểm soát hoặc ảnh hưởng đáng kể

Page 26: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

26

121111,112 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 111, 112, 131,...

Mua chứng khoán đầu tư Thu hồi ngắn hạn (giá mua + chi phí Giá chứng khoán môi giới, giao dịch, thông tin) vốn đầu tư

ngắn hạn515

515 Lãi

Nhận tiền lãi bổ sung vốn Định kỳ nhận tiền lãi, cổ đầu tư chứng khoán ngắn hạn tức chứng khoán đầu tư

Lãi

Giá Giá thanh toánvốn

635

Mua chứng khoán đầu tư Lỗ ngắn hạn nhận lãi trước

Page 27: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

27

1 2 8

111, 112... Đầu tư ngắn hạn khác 111, 112Đầu tư bằng tiền

635 Chi phí phát s inh 6 3 5 5 1 5 trong quá trình đầu tư Lỗ Lãi

2 1 1 211

Nguyên giá Lỗ Lãi214

Giá trị đã

7 1 1 hao mòn

Số chênh

lệch 811

Số chênh

lệch

111, 112

6 3 5 5 1 5

Lỗ Lãi

152, 153, 156

152, 155, 156

Lỗ Lãi

Đầu tư bằng vật tư, sản phẩm,

hàng hoá

Page 28: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ T ÀI CHÍNH

28

DỰ PHÒNG GIẢM GIÁDỰ PHÒNG GIẢM GIÁ

1 2 9/229 6 3 5Số dự phòng cần lập lần đầu

Số dự phòng lập bổ sung

hoàn nhập ở các kỳ sau