informal
DESCRIPTION
xxxTRANSCRIPT
IELTS Tố Linh – Page Hướng dẫn học IELTS từ cơ bản đến nâng cao ======================================================
Informal (Avoid) Neutral (Spoken) Formal (Written)
Stuff Things (Vật gì đó) Items, Possessions
Folks Family (Người thân, gia đình) Relatives
Kids (younger) Babies, Children (Trẻ nhỏ) Infants, Offspring
Kids (older) Teenagers (Thiếu niên) Adolescents, Youths
Guy Man (Đàn ông) Male
Old people Elderly people (Người già) Senior citizens, Retirees
- Boss, Manager (Sếp) Supervisor, Superior
Cops Police (Cảnh sát) Law enforcement
Crooks Criminals (Tội phạm) Offenders, Lawbreakers
OK, Alright Fine (Tốt, ổn) Acceptable, Satisfactory
Great, Awesome Good (Tốt) Preferable, Desirable
Rubbish, Useless Bad, Poor (Tồi tệ) Unsatisfactory, Unacceptable
- Nice, Polite (Lịch sự) Considerate, Agreeable
- Kind, Friendly (Tốt bụng) Sociable, Neighbourly
Nasty, Cheeky (person) Rude, Impolite (Bất lịch sự) Abusive, Disagreeable
Stupid, Crazy, Dumb (idea) - (Ngu ngốc – ý kiến) Misguided, Questionable
Stupid, Crazy, Dumb (person) - (Ngu ngốc – con người) Misguided, Mistaken
- Happy (person) (Hạnh phúc- Satisfied, Delighted
IELTS TỐ LINH
IELTS Tố Linh – Page Hướng dẫn học IELTS từ cơ bản đến nâng cao ======================================================
Bên cạnh các từ bên trên, trong văn viết các bạn cũng nên hạn chế (nếu không muốn nói là không dùng hẳn) các contractions như I’m, it’s, don’t, haven’t or won’t, etc. mà thay vào đó các bạn nên ghi đầy đủ là I am, it is, do not, have not or will not, etc. Đây là một trong những luật bất thành văn của academic writing mà các bạn phải theo nếu như muốn đạt điểm cao trong bài thi viết. Bài sưu tập Edited by IELTS Tố Linh
con người)
- Happy (situation) (Hạnh phúc, vui - tình huống) Satisfying, Delightful
- Sad (person) (Buồn – con người) Regretful, Distressed
- Sad (situation) (Buồn – Tình huống) Regrettable, Distressing
Sick of, Fed up with Tired of (Mệt mỏi) Dissatisfied with
- Poor (country) (Nghèo – quốc gia)
Developing, Poverty-stricken
- Poor (person) (Nghèo - con người) In poverty, Underprivileged
- Rich (country) (Giàu – quốc gia) Wealthy, Developed
- Rich (person) (Nghèo – con người) Wealthy, Privileged
IELTS TỐ LINH