documentin

6
Bài 4 : Đối với phương pháp điều chế nào sau đây, ta sẽ thu được 2-clobutan tinh khiết nhất ? A. But-1-en tác dụng với hiđroclorua. B. Buta-1,3- đien tác dụng với hiđroclorua, tỷ lệ mol 1 : 1. C. Butan tác dụng với khí Cl 2 (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1 : 1). D. But-2-en tác dụng với hiđroclorua. : Tổng số đồng phân của ankin C 6 H 10 có khả năng tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Bài 7 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X, thu được 0,11 mol khí CO 2 và 0,132 mol hơi H 2 O. Khi cho X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1 : 1) thì chỉ thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2metylbutan. B. 2metylpropan. C. 2,2đimetylpropan. D. Etan. Bài 12 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các chất đồng phân có cùng phân tử khối. B. Các chất hữu cơ có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH 2 - (metylen) là đồng đẳng của nhau. C. Sự thay đổi thứ tự liên kết giữa các nguyên tử là nguyên nhân gây ra hiện tượng đồng phân. D. Những chất hữu cơ có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau là đồng phân cấu tạo của nhau Bài 15 : Hiđrocacbon X có CTPT C 6 H 6 , mạch hở, không phân nhánh. Biết: 1 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , tạo ra 292 gam kết tủa. CTCT của X là A. CH C-C C-CH 2 -CH 3 . B. CH C-CH 2 -C C-CH 3 . C. CH C-CH 2 -CH=C=CH 2 . D. CH C-CH 2 -CH 2 -C CH. Bài 23 : Cho sơ đồ phản ứng sau: (X) 3-metylbut-1-en (sản phẩm duy nhất). Hỏi X là dẫn xuất nào dưới đây ? A. CH 3 -C(CH 3 )Br-CH 2 -CH 3 . B. CH 3 -CH(CH 3 )- CHBr-CH 3 . C. CH 3 -CH(CH 3 )-CH 2 -CH 2 Br. D. BrCH 2 -CH(CH 3 )- CH 2 -CH 3 . Câu 4: Chất có công thức cấu tạo: có tên là : A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan .Câu 5: Ankan có CTPT C 5 H 12 có bao nhiêu đồng phân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Cho ankan có CTCT là CH 3 – CH – CH 2 – CH – CH 3 Chuyªn ®Ò ho¸ h÷u c¬ «n thi ®¹i häc 2007 - 2012 1

Upload: scott-bell

Post on 05-Dec-2014

74 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Documentin

Bài 4: Đối với phương pháp điều chế nào sau đây, ta sẽ thu được 2-clobutan tinh khiết nhất ?A. But-1-en tác dụng với hiđroclorua. B. Buta-1,3- đien tác dụng với hiđroclorua, tỷ lệ mol 1 : 1.C. Butan tác dụng với khí Cl2 (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1 : 1). D. But-2-en tác dụng với hiđroclorua.

: Tổng số đồng phân của ankin C6H10 có khả năng tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Bài 7: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X, thu được 0,11 mol khí CO2 và 0,132 mol hơi H2O. Khi cho X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1 : 1) thì chỉ thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là

A. 2metylbutan. B. 2metylpropan. C. 2,2đimetylpropan. D. Etan.Bài 12: Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Các chất đồng phân có cùng phân tử khối.B. Các chất hữu cơ có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2- (metylen) là đồng đẳng của nhau.C. Sự thay đổi thứ tự liên kết giữa các nguyên tử là nguyên nhân gây ra hiện tượng đồng phân.D. Những chất hữu cơ có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau là đồng phân cấu tạo của nhau

Bài 15: Hiđrocacbon X có CTPT C6H6, mạch hở, không phân nhánh. Biết: 1 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 trong NH3, tạo ra 292 gam kết tủa. CTCT của X là

A. CH C-C C-CH2-CH3. B. CH C-CH2-C C-CH3.C. CH C-CH2-CH=C=CH2. D. CH C-CH2-CH2-C CH.

Bài 23: Cho sơ đồ phản ứng sau: (X) 3-metylbut-1-en (sản phẩm duy nhất). Hỏi X là dẫn xuất nào dưới đây ?A. CH3-C(CH3)Br-CH2-CH3. B. CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3.C. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2Br. D. BrCH2-CH(CH3)-CH2-CH3.

Câu 4: Chất có công thức cấu tạo: có tên là :

A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentanC. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan.Câu 5: Ankan có CTPT C5H12 có bao nhiêu đồng phân?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 6: Cho ankan có CTCT là CH3 – CH – CH2 – CH – CH3

CH3 – CH2 CH3

Tên gọi của A theo IUPAC là:A. 2 – etyl – 4 – metylpentan. B. 3,5 – đimetylhexanC. 4 – etyl – 2 – metylpentan. D. 2,4 – đimetylhexan.Câu 7: Cho ankan A có tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – đimetylhexan. CTPT của A là:A. C11H24 B. C9H20 C. C8H18 D. C10H22

2 5

3 2 2 3

3 2 5

C H|

|CH

CH C CH CH CH CH|

C H

A. 2-metyl-2,4-đietylhexan B. 3-etyl-5,5-đimetylheptanC. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 5-etyl-3,3-đimetylheptan Câu 8: Tên gọi của chất có CTCT sau là:

C2H5 A. 2 –metyl – 2,4-dietylhexan

B. 2,4-dietyl-2-metylhexan CH3 – C – CH2 – CH – CH2 – CH3 C. 5-etyl-3,3-dimetylheptan

D. 3-etyl-5,5-dimetylheptan CH3 C2H5

.Câu 9: Ankan A có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là:

Chuyªn ®Ò ho¸ h÷u c¬ «n thi ®¹i häc 2007 - 2012 1

Page 2: Documentin

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 10: Hãy chọn khái niệm đúng về hiđrocacbon no: A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. B. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. C. Hiđrocacbon mà trong phân tử chứa 1 nối đôi được gọi là hiđrocacbon no. D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố cacbon và hiđro.Câu 11: Cho các phản ứng :

CH4 + O2 2 20

PbCl /CuCl

t ,p HCHO + H2O (1)

C + 2H2 0Ni, 2000 C CH4 (2)

C4H10 Crackinh C3H6 + CH4 (3)

2C2H5Cl + 2Na etekhan C4H10 + 2NaCl (4) Các phản ứng viết sai là:A. (2). B. (2),(3). C. (2),(4) D. tất cả đều đúng.

Dạng 2: Phản úng thế:Câu 1: Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?

CH2CH3 CH CH3

CH3A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 2: Phản ứng thế giữa 2-metylbbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế?A.2 B.3 C.4 D.5Câu 3: Hợp chất có công thức phân tử C4H9Cl có bao nhiêu đồng phân?A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 4: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và 4 dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo của ankan là :

A. CH3CH2CH3.B. (CH3)2CHCH2CH3 C. (CH3)3C-CH2CH3 D. CH3CH2CH2CH3

Câu 5 Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau:CH3 – CH – CH2 – CH3 + Cl2

CH3

A. (CH3)2CHCH(Cl)CH3 B. (CH3)2C(Cl)CH2CH3 C. (CH3)2CHCH2CH2Cl D. CH2ClCH(CH3)CH2CH3

Câu 6: Hiđrocacbon X có công thức phân tử là C6H12, biết X không làm mất màu dung dịch brom, còn khi tác dụng với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là :

A. metylpentan. B. 1,2-đimetylxiclobutan. C. xiclohexan. D. 1,3-đimetylxiclobutan.Câu 7: Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :

askt3 2 3 2 1:1

3

3 3 3 2

3 3

3 2 3 2 2 3

33

CH - CH -CH -CH + Cl|CH

A. CH - CH -CH-CH B. CH - CH -CH-CH Cl| | |CH Cl CH

. CH - CCl -CH -CH D. CH Cl- CH -CH -CH||CHC

C

H

Câu 8: Xác định CTCT đúng của C6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ cho 2 sản phẩm. Câu 9 Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau?

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 9 Ankan X có công thức phân tử C5H12, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là A. pentan B. iso pentan C. neo pentan D.2,2- đimetylpropan

A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 B. H3C CH CH2 CH2

CH3

CH3

H3C CH CH CH3

CH3 CH3H3C CH CH2 CH3

CH3

CH3C. D.

Chuyªn ®Ò ho¸ h÷u c¬ «n thi ®¹i häc 2007 - 2012 2

Page 3: Documentin

Câu 10 A-08) Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được làA. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 11:Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18, ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ mol 1:1) tạo ra monocloankan duy nhất.

A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14. B. C2H6, C5H12, C6H14.C. C2H6, C5H12, C8H18. D. C3H8, C4H10, C6H14.

Câu 12: Cho phản ứng: X + Cl2 2-clo-2-metylbutan. X có thể là hidrocacbon nào sau đây?

A. CH3CH2CH2CH(CH3)2 B. CH3CH2CH(CH3)2 C. CH3CH(CH3)CH(CH3)2 D. CH3CH2CH2CH3

Câu 13: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo của ankan là :A. CH3CH2CH3 B. (CH3)2CHCH2CH3 C. (CH3)2CHCH2CH3 D. CH3CH2CH2CH3

Câu 4: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó làA. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).Câu 6: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên làA. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch NaOH.C. nước brom. D. giấy quì tímCâu 7: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)A. 3,3-đimetylhecxan. B. isopentan.C. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan.Câu 9: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 làA. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Câu 12: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học làA. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 13: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được làA. 2. B. 4. C. 3. D. 5.Câu 18: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen.D. CH2=CH-CH2-CH3.Câu 22: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.Câu 25: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là A. 2-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-3-en. D. 3-etylpent-1-enCâu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là: A. CH≡C-CH3, CH2=CH-C≡CH. B. CH≡C-CH3, CH2=C=C=CH2. C. CH2=C=CH2, CH2=CH-C≡CH. D. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2.Câu 31: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.Câu 32: Cho dãy chuyển hoá sau: Benzen + ( C2H4, xt, to ) –—> X + ( Br2 as tØ lÖ 1:1 ) —> Y ( KOH/ C2H5OH xt, to ) —> Z (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính). Chuyªn ®Ò ho¸ h÷u c¬ «n thi ®¹i häc 2007 - 2012 3

Page 4: Documentin

Tên gọi của Y, Z lần lượt là A. 1-brom-1-phenyletan và stiren. B. 1-brom-2-phenyletan và stiren. C. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren. D. benzylbromua và toluen.Câu 33: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5 -COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là A. 24. B. 34. C. 27. D. 31Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định. (g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử. Số phát biểu đúng là .Câu 37: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là A. 8. B. 7. C. 9. D. 5.

Câu 39: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X làA. 6. B. 5. C. 7. D. 4.

Câu 43: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 46: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là

A. 3-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-1-ol C. 2-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-3-ol.

Chuyªn ®Ò ho¸ h÷u c¬ «n thi ®¹i häc 2007 - 2012 4