i. khỐi kiẾn thỨc chung 8;9 -...
TRANSCRIPT
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bà
i tậ
p
Tự
họ
c,
tự
ng
hiê
n c
ứu
I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG 8;9
1 ENG515 Anh văn 5 75 30 40 210 1, 3
(Học cho tất cả các chuyên ngành )
2 PHI513 Triết học 3 45 30 20 120 1, 3
(Các ngành: Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học)
2* PHI514 Triết học 4 60 45 30 160 1, 3
(Các ngành: Văn học, Ngôn ngữ, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục học và Quản lí giáo dục)
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ - KHÓA XXII (2014 - 2016)
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trư
ớc
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
Lên lớp
- 1 -
1. Chuyên ngành: Toán giải tích (GT)
2. Chuyên ngành: Đại số & lí thuyết số (ĐS)
3. Chuyên ngành: LL& PPDH bộ môn Toán (PP)
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bà
i tậ
p
Tự
họ
c,
tự
ng
hiê
n c
ứu
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 22
1 TVS523 Không gian vectơ tôpô 3 45 35 20 120 1
2 COA523 Giải tích phức 3 45 35 20 120 1
5 MBI522 Cơ sở toán học của tin 2 30 25 10 90 1
7 DIB522 Phép tính vi phân & tích phân trong không gian Banach 2 30 25 10 90 1
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành Toán giải tích 18
1 NOP533 Lý thuyết tối ưu không trơn 3 45 35 20 120 2
2 HYP533 Không gian phức Hyperbolic 3 45 35 20 120 2
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trư
ớc
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
Lên lớp
3 DIG523 Hình vi phân 3 45 35 20 120 1
4 GAL523 Đại số hiện đại 3 45 35 20 120 1
6 LIA522 Đại số tuyến tính 2 30 25 10 90 1
8 DEB522 Phương trình vi phân trong không gian Banach 2 30 25 10 90 DIB
5222
9 MTT522 Lý luận dạy học hiện đại ** 2 30 25 10 90 2
3 NEV533 Lý thuyết Nevalinna và ứng dụng 3 45 35 20 120 2- 2 -
6 PAN533 Giải tích P-adic 3 45 35 20 120 2
IV. LUẬN VĂN 12
Chuyên ngành Đại số & lí thuyết số 18
2 HOA533 Đại số đồng điều 3 45 35 20 120 2
6 COA533 Đại số máy tính 3 45 35 20 120 2
IV. LUẬN VĂN 12
Chuyên ngành LL& PPDH bộ môn Toán 18
5 APT533 Vận dụng lý luận vào thực tiễn dạy học bộ môn toán ở trường phổ thông 3 45 35 20 120 2
IV. LUẬN VĂN 12
Ghi chú: ** môn học chung: Giáo dục học + PP Văn + Lý luận Chính trị + Ngành Toán
4 PPT533 Lý thuyết đa thế vị 3 45 35 20 120 2
5 CON533 Giải tích lồi 3 45 35 20 120 2
1 CAL533 Đại số giao hoán 3 45 35 20 120 2
3 ALG533 Nhập môn hình học đại số 3 45 35 20 120 2
4 IAL533 Nhập môn đại số giao hoán 3 45 35 20 120 2
5 IĐT533 Iđêan đơn thức 3 45 35 20 120 2
1 NTT533 Dạy học môn toán ở phổ thông theo xu hướng không truyền thống 3 45 35 20 120 2
2 TTM533 Lý luận dạy học những nội dung toán ở trường THPT 3 45 35 20 120 2
3 DTT533 Tư duy biện chứng trong môn toán 3 45 35 20 120 2
4 TAL533 Tư duy và hoạt động học toán 3 45 35 20 120 2
6 MST533 Chuyển tiếp môn toán từ phổ thông lên đại học 3 45 35 20 120 2
- 3 -
Chuyên ngành: LL&PPDH bộ môn Vật lý
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bà
i tậ
p
Tự
họ
c,
tự
ng
hiê
n c
ứu
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 24
1 MMP523 Phương pháp toán cho vật lý 3 45 35 20 120 1
2 CVF522 Hàm biến phức 2 30 25 10 90 1
3 NQM523 Cơ học lượng tử không tương đối tính 3 45 35 20 120 1
4 AIP523 Tin học trong vật lý 3 45 35 20 120 1
6 RQM522 Cơ học lượng tử tương đối tính 2 30 25 10 90 2
7 SCP523 Vật lý bán dẫn 3 45 35 20 120 2
8 SMP522 Phương pháp thống kê trong nghiên cứu khoa học giáo dục 2 30 25 10 90 1
9 BDC523 Xây dựng và phát triển chương trình 3 45 35 20 120 2
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 16
4 DCT532 Tích hợp trong dạy học vật lý ở trường phổ thông 2 30 25 10 90 2
5 TDC533 Dạy học vật lý ở trường phổ thông theo định hướng phát triển năng lực 3 45 35 20 120 2
IV. LUẬN VĂN 12
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trư
ớc
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
Lên lớp
5 SSP523 Vật lý chất rắn 3 45 35 20 120 1
1 CMT533 Những vấn đề hiện đại của lý luận và phương pháp dạy học Vật lý 3 45 35 20 120 2
2 TME533 Thiết bị dạy học và thí nghiệm Vật lý 3 45 35 20 120 2
3 OCA532 Tổ chức hoạt động nhận thức trong dạy học Vật lý 2 30 25 10 90 2
6 EAT533 Kiểm tra và đánh giá trong dạy học Vật lý 3 45 35 20 120 2
- 4 -
1. Chuyên ngành: Hóa Phân tích (PT)
2. Chuyên ngành: Hóa Hữu cơ (HC)
3. Chuyên ngành: Hóa Vô cơ (VC)
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bà
i tậ
p
Tự
họ
c,
tự
ng
hiê
n c
ứu
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 25
1 BQC523 Cơ sở hóa học lượng tử 3 45 35 20 120 1
2 SIC523 Một số vấn đề hiện đại trong hóa học vô cơ 3 45 35 20 120 1
3 SOC523 Một số vấn đề hiện đại trong hóa học hữu cơ 3 45 35 20 120 1
4 AAC523 Cơ sở hóa học phân tích nâng cao 3 45 35 20 120 1
5 CEM523 Hóa học môi trường 3 45 35 20 120 1
6 SPC523 Xử lý thống kê kết quả thực nghiệm 3 45 35 20 120 2
7 AIC522 Tin học ứng dụng trong hóa học 2 30 15 15 90 1
8 MCT522 Những vấn đề hiện đại trong hóa học 2 30 25 10 90 2
9 PPC523 Một số phương pháp vật lí, lí hóa trong hóa học (PT) 3 45 35 20 120 2
9* SMO523 Ứng dụng phương pháp phổ trong hóa Hữu cơ (HC) 3 45 35 20 120 2
9* SAT523 Ứng dụng các phương pháp phổ và phân tích nhiệt trong hóa vô cơ (VC) 3 45 35 20 120 2
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành Hóa Phân tích 15
1 COR533 Phức chất, thuốc thử hữu cơ ứng dụng trong hóa học phân tích 3 45 35 20 120 2
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trư
ớc
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
Lên lớp
- 5 -
2 MAM533 Các phương pháp phân tích điện hóa hiện đại 3 45 35 20 120 2
3 OAM532 Các phương pháp phân tích quang học 2 30 25 10 90 2
4 CHM532 Các phương pháp sắc ký 2 30 25 10 90 2
5 ERR532 Các phương pháp tách, tinh chế và nhận biết các chất 2 30 25 10 90 2
6 EAN533 Phân tích môi trường 3 45 35 20 120 2
IV. LUẬN VĂN 12
Chuyên ngành Hóa Hữu cơ 15
1 BOC533 Cơ sở lý thuyết hóa hữu cơ 3 45 35 20 120 2
2 SOC533 Tổng hợp hữu cơ 3 45 35 20 120 2
3 COC532 Xúc tác hữu cơ 2 30 25 10 90 2
4 SCH532 Hóa lập thể 2 30 25 10 90 2
5 CNC532 Hóa học các hợp chất thiên nhiên 2 30 25 10 90 2
6 PCH533 Hóa dược 3 45 35 20 120 2
IV. LUẬN VĂN 12
Chuyên ngành Hóa Vô cơ 15
1 RDE533 Nguyên tố hiếm và phân tán 3 45 35 20 120 2
2 ACC533 Hóa học phức chất đề cao 3 45 35 20 120 2
3 AIM532 Vật liệu vô cơ đề cao 2 30 25 10 90 2
4 CRE532 Hóa học phức chất đất hiếm 2 30 25 10 90 2
5 ABC532 Hóa sinh vô cơ đề cao 2 30 25 10 90 2
6 SIC533 Cấu tạo phân tử các hợp chất vô cơ 3 45 35 20 120 2
IV. LUẬN VĂN 12- 6 -
1. Chuyên ngành: Di truyền học (DT)
2. Chuyên ngành: Sinh học thực nghiệm (TN)
3. Chuyên ngành: Sinh thái học (ST)
4. Chuyên ngành: LL&PPDH bộ môn Sinh (PP)
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bà
i tậ
p
Tự
họ
c,
tự
ng
hiê
n c
ứu
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 25
1 MOL523 Cơ sở & phương pháp sinh học phân tử (4 CN) 3 45 30 30 120 1
2 CEL523 Sinh học tế bào (4 CN) 3 45 30 30 120 1
3 ORP523 Sinh học cơ thể thực vật (4 CN) 3 45 30 30 120 1
4 ORM523 Sinh học cơ thể động vật (4 CN) 3 45 30 30 120 1
6 MBT523 Một số vấn đề hiện đại của lý luận dạy học sinh học (4 CN) 3 45 30 30 120 1
7 BIO522 Một số vấn đề hiện đại của sinh học (DT, TN, ST) 2 30 23 14 90 2
8 BIT522 Công nghệ sinh học & ứng dụng (DT, TN, ST) 2 30 20 20 90 1
9 GBO522 Di truyền quần thể (DT, TN, ST) 2 30 20 20 90 2
10* EMB522 Chỉ thị sinh học môi trường (ST) 2 30 23 14 90 2
7* ASS522 Đo lường, đánh giá và kiểm định (PP) 2 30 20 20 90 2
8* SYS522 Tích hợp giáo dục môi trường trong dạy học sinh học (PP) 2 30 20 20 90 2
9* PTD522 Phương tiện trong dạy học sinh học (PP) 2 30 20 20 90 1
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trư
ớc
Lên lớp
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
5 POP522 Sinh học quần thể (4 CN) 2 30 30 30 90 1
10 IFB522 Tin sinh học (DT, TN) 2 30 23 14 90 2
- 7 -
10* API522 Ứng dụng tin học trong NCKH giáo dục & dạy học sinh học (PP) 2 30 20 20 90 2
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành Di truyền học; Sinh học thực nghiệm 15
1 TGP532 Công nghệ tế bào thực vật và ứng dụng (DT,TN) 2 30 20 20 90 2
2 TGA532 Công nghệ tế bào động vật và ứng dụng (DT,TN) 2 30 20 20 90 2
3 SSA533 Cơ sở sinh học phân tử của tính chống chịu ở thực vật (DT,TN) 3 45 30 30 120 2
5 MAN533 Phương pháp phân tích di truyền (DT) 3 45 30 30 120 2
6 TGP533 Công nghệ gen thực vật (DT) 3 45 30 30 120 2
5* MES533 Phương pháp nghiên cứu sinh học thực nghiệm (TN) 3 45 30 30 120 2
6* MIM533 Quang hợp và hô hấp (TN) 3 45 30 30 120 2
IV. LUẬN VĂN 12
Chuyên ngành Sinh thái học 15
1 MCP532 Phương pháp nghiên cứu quần xã thực vật 2 30 30 30 90 2
2 PLF533 Thực vật có hoa 3 45 30 30 120 2
3 EFT533 Hệ sinh thái rừng nhiệt đới 3 45 30 30 120 2
5 DEE533 Phát triển bền vững và cân bằng sinh thái 3 45 30 30 120 2
6 WES532 Hệ sinh thái nước 2 30 20 20 90 2
IV. LUẬN VĂN 12
III. Chuyên ngành Phương pháp 15
1 MET532 Sử dụng câu hỏi và bài tập trong dạy học sinh học 2 30 20 20 90 2
2 CUR533 Chương trình và sách giáo khoa sinh học 3 45 30 30 90 2
4 CMM532 Chọn giống bằng chỉ thị phân tử (DT,TN) 2 30 30 30 90 2
4 COP532 Quần xã học thực vật 2 30 20 20 90 2
- 8 -
3 VAL533 Kỹ thuật dạy học sinh học 3 45 30 30 90 2
4 TEC533 Đổi mới phương pháp dạy học ở trường phổ thông 3 45 30 30 90 2
5 NCS532 Phát triển kỹ năng tự lực nghiên cứu sách giáo khoa sinh học 2 30 20 20 90 2
6 CTS532 Khái niệm trong dạy học sinh học 2 30 20 20 90 2
IV. LUẬN VĂN 12
- 9 -
1. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam (VHVN)
2. Chuyên ngành: LL&PPDH bộ môn Văn - Tiếng Việt (PP)
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bà
i tậ
p
Tự
họ
c,
tự
ng
hiê
n c
ứu
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 24
1 PRO523 Thi pháp học 3 45 30 30 120 1
3 ELP523 Thi pháp văn học dân gian 3 45 30 30 120 2
4 GMV523 Tiến trình VHVN hiện đại nhìn từ góc độ thể loại 3 45 35 20 120 2
5 SCL522 Văn học trong nhà trường 2 30 20 20 90 1
7 PVL522 Ngữ dụng học & dụng học Việt ngữ (VHVN) 2 30 20 20 90 1
8 TTĐ523 Các thể thơ Việt Nam thời kì trung đại (VHVN) 3 45 30 30 120 2
9 ALV523 Ngôn ngữ nghệ thuật trong VHVN hiện đại (VHVN) 3 45 30 30 120 2
7* PVL523 Ngữ dụng học & dụng học Việt ngữ (PP) 3 45 30 30 120 1
8* MRL523 Phương pháp luận nghiên cứu tác gia văn học (PP) 3 45 30 30 120 2
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành Văn học Việt Nam 15
1 MRL533 Phương pháp luận nghiên cứu tác gia văn học 3 45 30 30 120 1
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trư
ớc
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
Lên lớp
2 SOC522 Một số vấn đề về văn hóa & tư tưởng phương Đông 2 30 20 20 90 1
6 IFV523 Ảnh hưởng của văn học nước ngoài đến văn học Việt Nam 3 45 35 20 120 2
9* MTT522 Lý luận dạy học hiện đại ** (PP) 2 30 20 20 90 2
- 10 -
2 CVL532 Văn học trung đại Việt Nam tiếp cận từ góc nhìn văn hóa 2 30 20 20 90 2
3 MVL533 Phong cách nghệ thuật của một số tác gia VHVN hiện đại 3 45 35 20 120 2
4 SEL533 Một số vấn đề về văn học dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại 3 45 35 20 120 2
5 VPC532 Tục ngữ người Việt dưới góc nhìn văn hóa 2 30 20 20 90 2
6 VMP532 Một số hướng tiếp cận văn học Việt Nam thời kì trung đại 2 30 20 20 90 2
IV. LUẬN VĂN 12
Chuyên ngành LL&PPDH bộ môn Văn - T.Việt 15
1 RME533 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục Ngữ văn 3 45 35 20 120 2
2 MTG533 Phương pháp dạy học tác phẩm văn chương theo hướng đặc trưng thể loại 3 45 35 20 120 2
3 MTW532 Dạy học tác phẩm theo hướng tích cực và tích hợp 2 30 20 20 90 2
4 RCS532 Dạy học tạo lập văn bản ở trường phổ thông 2 30 20 20 90 2
5 TVC533 Dạy học tiếng Việt theo quan điểm giao tiếp 3 45 35 20 120 2
6 TVV532 Phát triển tư duy sáng tạo trong dạy học tác phẩm văn chương 2 30 20 20 90 2
IV. LUẬN VĂN 12
Ghi chú: ** môn học chung: Giáo dục học + PP Văn + Lý luận Chính trị + Ngành Toán
- 11 -
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Việt Nam
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bà
i tậ
p
Tự
họ
c,
tự
ng
hiê
n c
ứu
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 24
1 TML523 Các khuynh hướng của ngôn ngữ học hiện đại 3 45 35 20 120 1
2 LAT523 Ngôn ngữ và tư duy 3 45 35 20 120 1
3 LIS522 Cấu trúc ngôn ngữ 2 30 20 20 90 1
5 PVL523 Ngữ dụng học và dụng học Việt ngữ 3 45 35 20 120 1
6 SVS523 Một số vấn đề cơ bản của ngữ nghĩa học (trên cứ liệu tiếng Việt) 3 45 35 20 120 1
7 LMV522 Ngôn ngữ các dân tộc Việt Nam 2 30 20 20 90 1
8 CCL522 Những vấn đề thời sự của ngôn ngữ học tri nhận 2 30 20 20 90 2
9 VID522 Phương ngữ học tiếng Việt 2 30 20 20 90 2
10 NLT522 Đặc trưng văn hóa dân tộc của ngôn ngữ và tư duy 2 30 20 20 90 2
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 15
1 GVG533 Một số vấn đề ngữ pháp tiếng Việt 3 45 35 20 120 2
2 PVP533 Ngữ âm và ngữ âm tiếng Việt 3 45 35 20 120 2
3 HVV533 Tiếp xúc ngôn ngữ và hiện tượng vay mượn từ vựng trong tiếng Việt 3 45 35 20 120 2
4 VOV533 Vận dụng lí thuyết kết trị vào việc phân tích câu trong tiếng Việt 3 45 35 20 120 2
5 TDL533 Lí thuyết về từ điển và một số ứng dụng vào việc nghiên cứu, giảng dạy từ ngữ tiếng Việt 3 45 35 20 120 2
IV. LUẬN VĂN 12
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trư
ớc
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
Lên lớp
4 ĐNN522 Hiện tượng đồng nghĩa trong hệ thống ngôn ngữ và trong hoạt động hành chức 2 30 20 20 90 1
- 12 -
Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bà
i tậ
p
Tự
họ
c,
tự
ng
hiê
n c
ứu
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 24
1 MOH523 Phương pháp nghiên cứu khoa học lịch sử 3 45 30 30 120 1
2 RVA523 Quan hệ Việt Nam - ASEAN: Lịch sử, hiện tại và xu hướng phát triển 3 45 30 30 120 1
3 FAV523 Những vấn đề cơ bản của lịch sử Việt Nam Cổ - Trung đại 3 45 30 30 120 1
4 FMV523 Những vấn đề cơ bản của lịch sử Việt Nam Cận - Hiện đại 3 45 30 30 120 1
5 FAW523 Những vấn đề cơ bản của lịch sử thế giới Cổ - Trung đại 3 45 30 30 120 1
6 FMW523 Những vấn đề cơ bản của lịch sử thế giới Cận - Hiện đại 3 45 30 30 120 2
7 HSU523 Chủ quyền biển đảo Việt Nam trong tiến trình lịch sử 3 45 30 30 120 2
8 NTM523 Làng xã Việt Nam truyền thống và hiện đại 3 45 30 30 120 2
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 15
2 LFV533 Chế độ ruộng đất ở Việt Nam thời phong kiến 3 45 30 30 120 2
3 VEC533 Kinh tế - Văn hóa Việt Nam từ đầu thế kỷ XX - 1945 3 45 30 30 120 2
4 CVI533 Văn hóa tộc người Việt Nam trong phát triển và hội nhập 3 45 30 30 120 2
5 TPP533 Các khuynh hướng, đảng phái chính trị ở Việt Nam trước năm 1945 3 45 30 30 120 2
IV. LUẬN VĂN 12
TTMã
mônhọcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trư
ớc
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
Lên lớp
1 HVT533 Lịch sử phát triển lãnh thổ và xác lập biên giới quốc gia 3 45 30 30 120 2
- 13 -
1. Chuyên ngành: Địa lí tự nhiên
2. Chuyên ngành: Địa lí học
3. Chuyên ngành: LL&PPDH bộ môn Địa lí
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bà
i tậ
p
Tự
họ
c,
tự
ng
hiê
n c
ứu
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 24
1 ĐLTN523 Những vấn đề địa lí tự nhiên đại cương 3 45 30 30 120 1
2 ĐLKT523 Những vấn đề địa lí kinh tế - xã hội đại cương 3 45 30 30 120 1
3 ĐLVT523 GIS và viễn thám ứng dụng 3 45 30 30 120 1
4 ĐLBĐ522 Bản đồ học nâng cao 2 30 20 20 90 1
5 ĐLKH522 Những vấn đề dạy học địa lí trên thế giới và Việt Nam 2 30 20 20 90 1
6 ĐLBV522 Địa lí biển Đông 2 30 20 20 90 1
7 ĐLKH523 Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu khoa học Địa lí 3 45 30 30 120 2
8 ĐLMT523 Môi trường và phát triển bền vững 3 45 30 30 120 2
9 ĐLBG523 Lịch sử phát triển lãnh thổ và xác lập biên giới quốc gia 3 45 30 30 120 2
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành Địa lí tự nhiên 15
1 ĐLTH533 Địa lí tự nhiên tổng hợp 3 30 20 20 90 2
2 ĐLCQ533 Cảnh quan học ứng dụng 3 30 20 20 90 2
3 ĐLTV533 Những vấn đề địa lí tự nhiên Việt Nam 3 30 20 20 90 2
4 ĐLĐC533 Địa chất môi trường 3 30 20 20 90 2
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trư
ớc
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
Lên lớp
- 14 -
5 ĐLMN533 Sinh thái học miền núi 3 45 30 30 120 2
IV. LUẬN VĂN 12
Chuyên ngành Địa lí học 15
1 ĐLTC533 Tổ chức lãnh thổ các ngành kinh tế 3 45 30 30 120 2
2 ĐLPT533 Phát triển vùng 3 45 30 30 120 2
3 ĐLVN533 Những vấn đề địa lí kinh tế xã hội Việt Nam 3 45 30 30 120 2
4 ĐLVH533 Văn hóa và các vùng văn hóa Việt Nam 3 45 30 30 120 2
5 ĐLDT533 Cộng đồng các dân tộc với vấn đề sử dụng tài nguyên thiên nhiên 3 45 30 30 120 2
IV. LUẬN VĂN 12
Chuyên ngành LL&PPDH bộ môn Địa lí 15
1 ĐLKT533 Kỹ thuật dạy học địa lí 3 45 30 30 120 2
2 ĐLHĐ533 Tiếp cận hiện đại trong dạy học địa lí 3 45 30 30 120 2
3 ĐLTT533 Dạy học trực tuyến môn địa lí 3 45 30 30 120 2
4 ĐLHS533 Kỹ năng dạy học địa lí cho học sinh dân tộc thiểu số miền núi 3 45 30 30 120 2
5 ĐLNK533 Tổ chức hoạt động ngoại khóa cho các môn KHXH 3 45 30 30 120 2
IV. LUẬN VĂN 12
- 15 -
1. Chuyên ngành: Giáo dục học (GDH)
2. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục (QLGD)
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bà
i tậ
p
Tự
họ
c,
tự
ng
hiê
n c
ứu
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 24
2 TEM523 Đánh giá và kiểm định chất lượng 3 45 30 30 120 1
3 ECP522 Triết lí giáo dục 2 30 25 10 90 1
6 PUT523 Tâm lí học dạy học đại học (GDH) 3 45 30 30 120 2
8 CES523 Giáo dục hướng nghiệp (GDH) 3 45 30 30 120 1
9 ECE522 Kinh tế học giáo dục (GDH) 2 30 25 10 90 2
6* PLM523 Tâm lí học quản lí, lãnh đạo (QLGD) 3 45 30 30 120 1
7* GMA522 Khoa học quản lí đại cương (QLGD) 2 30 25 10 90 1
8* PST522 Chính sách và chiến lược phát triển GD-ĐT (QLGD) 2 30 25 10 90 2
9* RLM523 Đổi mới lãnh đạo và quản lí trường học (QLGD) 3 45 30 30 120 2
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trư
ớc
Lên lớp
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
1 MSR523 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục *** 3 45 30 30 120 1
4 CDM523 Xây dựng, phát triển và quản lí chương trình đào tạo 3 45 30 30 120 2
5 EMD523 Môi trường và phát triển môi trường giáo dục 3 45 30 30 120 2
7 MTT522 Lí luận dạy học hiện đại ** (GDH) 2 30 25 10 90 2
- 16 -
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành Giáo dục học 15
1 ETS533 Chiến lược phát triển giáo dục 3 45 30 30 120 1
2 THT533 Lí luận dạy học đại học 3 45 30 30 120 2
3 EAO533 Tổ chức hoạt động giáo dục 3 45 30 30 120 1
4 LSE533 Giáo dục kỹ năng sống 3 45 30 30 120 2
5* TCS533 Xây dựng văn hóa nhà trường 3 45 30 30 120 2
IV. LUẬN VĂN 12
Chuyên ngành Quản lí giáo dục 15
1 FOM533 Lí luận chung về quản lý và quản lý giáo dục 3 45 30 30 120 2
2 MEM533 Tiếp cận hiện đại trong quản lí giáo dục 3 45 30 30 120 2
3 TMS533 Lãnh đạo và quản lí sự thay đổi trường học 3 45 30 30 120 2
4 EAM533 Quản lí các hoạt động giáo dục trong các trường học 3 45 30 30 120 1
5* TCS533 Xây dựng văn hóa nhà trường 3 45 30 30 120 2
IV. LUẬN VĂN 12
Ghi chú: ** môn học chung: Giáo dục học + PP Văn + Lý luận Chính trị + Ngành Toán
*** môn học chung: Giáo dục học + Quản lý giáo dục + Lý luận Chính trị
- 17 -
Chuyên ngành: LL&PPDH bộ môn Lý luận chính trị
Tổ
ng
số
giờ
Lý
th
uy
ết
Bà
i tậ
p
Tự
họ
c,
tự
ng
hiê
n
cứu
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ 23
1 CTTL523 Nguyên tắc thống nhất giữa phép biện chứng, logic học và Lý luận nhận thức 3 45 30 30 120 1
2 CTKT523 Những nguyên lý cơ bản của Kinh tế chính trị học và Kinh tế học 3 45 30 30 120 1
3 CTCC523 Những nguyên lý cơ bản của CNXH khoa học và Chính trị học 3 45 30 30 120 2
4 CTĐL522 Đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ Đổi mới 2 30 20 20 90 2
5 CTĐK522 Đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục 2 30 20 20 90 1
7 CTLT522 Những vấn đề cơ bản của Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa 2 30 20 20 90 2
8 CTLĐ522 Những vấn đề cơ bản của Pháp luật học 2 30 20 20 90 2
9 CTLK522 Lôgic học ký hiệu 2 30 20 20 90 2
III. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 16
1 CTPT532 Phương pháp dạy học Triết học 2 30 20 20 90 2
2 CTPK532 Phương pháp dạy học Kinh tế chính trị 2 30 20 20 90 2
3 CTPC532 Phương pháp dạy học CNXH khoa học 2 30 20 20 90 2
TTMã
môn họcTên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại giờ tín chỉ
90
Họ
c k
ỳ d
ự k
iến
Họ
c p
hầ
n h
ọc
trư
ớc
20 90
Lên lớp
6 CTKH522 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục *** 2 30 20 20
30 120
1
10 MTT522 Lý luận dạy học hiện đại ** 2 30 20
2
2
4 CTPĐ533 Phương pháp dạy học Đường lối của Đảng và Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 45 30
- 18 -
5 CTPL532 Phương pháp dạy học pháp luật 2 30 20 20 90 2
6 CTPD533 Phương pháp dạy học tác phẩm kinh điển và chuyên đề kinh tế chính trị 3 45 30 30 120 2
7 DHKN532 Phương pháp dạy học Kỹ năng sống 2 30 20 20 90 2
IV. LUẬN VĂN 12
Ghi chú: ** môn học chung: Giáo dục học + PP Văn + Lý luận Chính trị + Ngành Toán
*** môn học chung: Giáo dục học + Quản lý giáo dục + Lý luận Chính trị
- 19 -