ĐẠi hỌc quỐc gia hÀ nỘi trƯỜng ĐẠi hỌc khoa hỌc tỰ...
TRANSCRIPT
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH : CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
MÃ SỐ : 52510406
HÀ NỘI, 2012
1
MỤC LỤC
Trang
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo 2
2. Mục tiêu đào tạo 2
3. Thông tin tuyển sinh 3
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 3
1. Về kiến thức 3
2. Về kỹ năng 4
3. Về phẩm chất đạo đức 6
4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp 6
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 7
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo 7
2. Khung chương trình đào tạo 8
3. Danh mục tài liệu tham khảo 12
4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy 56
5. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo 70
6. So sánh chương trình đào tạo đã xây dựng với một chương trình đào
tạo tiên tiến của nước ngoài 76
7. Đề cương môn học (xem phụ lục) 80
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
MÃ SỐ: 52510406
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo ● Tên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường
(Environmental Engineering) ● Mã số ngành đào tạo: 52510406 ● Trình độ đào tạo: Cử nhân ● Thời gian đào tạo: 4 năm ● Tên văn bằng sau tốt nghiệp: Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường
Bachelor in Environmental Engineering ● Đơn vị đào tạo: Khoa Môi trường,
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
2. Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung: Chương trình đào tạo trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên – xã hội, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
Mục tiêu cụ thể:
● Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường những kiến thức cơ bản, cập nhật và hiện đại nhất về công nghệ kỹ thuật môi trường nói chung và công nghệ xử lý chất thải nói riêng (nước thải, khí thải, bụi, chất thải rắn…) công nghệ giảm thiểu ô nhiễm; trang bị cho sinh viên phương pháp nghiên cứu, xử lý chất thải. Những kiến thức trang bị cho sinh viên đại học vừa mang tính hiện đại vừa có thể ứng dụng vào điều kiện của
3
Việt Nam; kiến thức cơ bản về nguyên lý công nghệ, về các phương pháp xử lý chất thải đặc biệt chú ý đến các phương pháp bền vững và thân thiện với môi trường.
● Về kỹ năng: Trang bị cho sinh viên các phương pháp nghiên cứu chất thải, kỹ thuật phân tích, đánh giá công nghệ xử lý, kỹ thuật lựa chọn các phương pháp xử lý, kỹ năng điều tra, xử lý số liệu.
● Về thái độ: Đào tạo cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khoẻ tốt, nắm vững kiến thức hiện đại về tài nguyên môi trường phục vụ sự phát triển bền vững đất nước.
3. Thông tin tuyển sinh
- Hình thức tuyển sinh:
+ Đối tượng dự thi: Thí sinh có trình độ tốt nghiệp THPT tham gia kỳ thi tuyển sinh đại học hàng năm do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, đáp ứng được các yêu cầu tuyển sinh của ĐHQGHN và của trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
+ Khối thi: Khối A, A1, B.
+ Kế hoạch tuyển sinh: Theo kế hoạch tuyển sinh đại học, cao đẳng hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
- Dự kiến quy mô tuyển sinh: 100 sinh viên/năm
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Về kiến thức
• Hiểu bối cảnh và tư tưởng đường lối của Nhà nước Việt Nam được truyền tải
trong khối kiến thức chung và vận dụng vào nghề nghiệp và cuộc sống.
• Hiểu và áp dụng các kiến thức theo lĩnh vự khoa học tự nhiên như toán, lý,
hóa, sinh học, khoa học sự sống làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho khối
ngành khoa học trái đất và môi trường, công nghệ kỹ thuật môi trường.
• Hiểu và áp dụng các kiến thức cơ bản của nhóm ngành môi trường làm nền
tảng lý luận và thực tiễn cho ngành công nghệ kỹ thuật môi trường
4
• Hiểu và áp dụng các kiến thức về công nghệ, kỹ thuật môi trường để luận
giải các vấn đề lý luận, thực tiễn trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật môi
trường
• Hiểu và áp dụng kiến thức ngành công nghệ kỹ thuật môi trường để hình
thành các ý tưởng, xây dựng, tổ chức thực hiện và đánh giá các phương án kỹ
thuật, công nghệ, các dự án trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật môi trường.
• Áp dụng kiến thức thực tế và thực tập trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật môi
trường để hội nhập nhanh với môi trường công tác trong tương lai.
2. Về kỹ năng
2.1. Kỹ năng cứng
2.1.1. Các kỹ năng nghề nghiệp: Có đạo đức nghề nghiệp như trung thực, trách
nhiệm và đáng tin cậy; có kỹ năng tổ chức và sắp xếp công việc, có khả năng
làm việc độc lập; tự tin trong môi trường làm việc; có kỹ năng xây dựng mục
tiêu cá nhân; có kỹ năng tạo động lực làm việc; có kỹ năng phát triển cá nhân và
sự nghiệp; kỹ năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành, kỹ năng đồ họa và ứng
dụng tin học trong hoạt động nghề nghiệp và giao tiếp xã hội.
2.1.2. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề: Sau khi tốt nghiệp, cử
nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường có khả năng phát hiện và tổng quá hóa vấn
đề, phân tích và đánh giá vấn đề về công nghệ kỹ thuật môi trường, lập luận và
xử lý thông tin, phân tích định lượng và giải quyết các vấn đề về chuyên môn về
kỹ thuật môi trường và khoa học môi trường; Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi
trường cũng có thể đạt được khả năng đưa ra giải pháp và kiến nghị đối với vấn
đề chuyên môn.
2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức: Cử nhân Công nghệ kỹ
thuật môi trường có khả năng phát hiện vấn đề, kỹ năng tìm kiếm tài liệu và thu
thập thông tin, được trang bị và rèn luyện kỹ năng triển khai thí nghiệm. Cử
nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường đồng thời có khả năng tham gia vào các
khảo sát thực tế.
5
2.1.4. Khả năng tư duy theo hệ thống: Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường
có khả năng tư duy chỉnh thể, logic, phân tích đa chiều.
2.1.5. Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh: Cử nhân ngành này hiểu được vai trò và
trách nhiệm của mình về sự phát triển ngành kỹ thuật môi trường, bảo vệ tài
nguyên môi trường, tác động của khoa học môi trường đến xã hội. Nắm được
các quy định của xã hội đối với kiến thức chuyên môn kỹ thuật môi trường; bối
cảnh lịch sử và văn hóa dân tộc trong sử dụng và phát triển phương án kỹ thuật,
hiểu được các vấn đề và giá trị của thời đại và bối cảnh toàn cầu.
2.1.6. Bối cảnh tổ chức: Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường hoạt động
trong các doanh nghiệp nắm được văn hóa trong doanh nghiệp; chiến lược, mục
tiêu và kế hoạch của tổ chức, vận dụng kiến thức được trang bị phục vụ có hiệu
quả trong doanh nghiệp đồng thời có khả năng làm việc thành công trong tổ
chức.
2.1.7. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn: Cử nhân Công nghệ
kỹ thuật môi trường có khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã được học
vào thực tiễn; có thể sử dụng các định nghĩa, khái niệm cơ bản làm nền tảng; có
khả năng hình thành ý tưởng liên quan đến chuyên môn công nghệ môi trường
hoặc quản lý các dự án trong lĩnh vực môi trường, quản lý và xử lý chất thải.
2.1.8. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp: Có
kỹ năng xây dựng mục tiêu cá nhân, động lực làm việc, phát triển cá nhân và sự
nghiệp.
2.2. Kỹ năng mềm:
2.2.1. Các kỹ năng cá nhân: Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường sẵn sàng đi
đầu và đương đầu với rủi ro; kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình và
say mê công việc; có tư duy sáng tạo và tư duy phản biện; biết cách quản lý thời
gian và nguồn lực; có các kỹ năng cá nhân cần thiết như thích ứng với sự phức
tạp của thực tế, kỹ năng học và tự học, kỹ năng quản lý bản thân, kỹ năng sử
dụng thành thạo công cụ máy tính phục vụ chuyên môn và giao tiếp văn bản,
hòa nhập cộng đồng và luôn có tinh thần tự hào, tự tôn.
6
2.2.2. Làm việc theo nhóm: Có khả năng làm việc theo nhóm và thích ứng với
sự thay đổi của các nhóm làm việc.
2.2.3. Quản lí và lãnh đạo: Có khả năng hình thành nhóm làm việc hiệu quả,
thúc đẩy hoạt động nhóm và phát triển nhóm; có khả năng tham gia lãnh đạo
nhóm.
2.2.4. Kĩ năng giao tiếp: Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường có các kỹ
năng cơ bản trong giao tiếp bằng văn bản, qua thư điện tử/phương tiện truyền
thông, có chiến lược giao tiếp, có kỹ năng thuyết trình về lĩnh vực chuyên môn.
2.2.5. Kĩ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ: Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi
trường có khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo với các kỹ năng nghe, nói,
đọc, viết trình độ tối thiểu IELTS 4.0; kỹ năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành.
2.2.6. Các kĩ năng mềm khác: Tự tin trong môi trường làm việc quốc tế, kỹ năng
phát triển cá nhân và sự nghiệp; luôn cập nhật thông tin trong lĩnh vực khoa học;
kỹ năng đồ họa, ứng dụng tin học.
3. Về phẩm chất đạo đức
3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân: Có phẩm chất đạo đức tốt, lễ độ, khiêm tốn,
nhiệt tình, trung thực, cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, yêu ngành, yêu
nghề.
3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp: Trung thực, có đạo đức nghề nghiệp, có
trách nhiệm trong công việc, đáng tin cậy trong công việc, nhiệt tình và say mê
công việc.
3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội: Có trách nhiệm công dân và chấp hành pháp luật
cao. Có ý thức bảo vệ tổ quốc, đề xuất sáng kiến, giải pháp và vận động chính
quyền, nhân dân tham gia bảo vệ tổ quốc.
4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có đủ năng lực giảng dạy, nghiên cứu, quản lý tại các Trường Đại học và Cao đẳng, các Viện và Trung tâm nghiên cứu khoa học, các cơ quan quản lý như Bộ Tài nguyên và Môi
7
trường, các Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ của các Tỉnh, Thành phố, các Phòng Tài nguyên và Môi trường ở các Huyện; các nhà máy xí nghiệp, công ty và khu công nghiệp, các cơ sở sản xuất kinh doanh có liên quan đến lĩnh vực công nghệ môi trường, môi trường và khai thác tài nguyên, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, giữ gìn và cải tạo chất lượng môi trường, hoặc được tiếp tục đào tạo ở bậc thạc sĩ, tiến sĩ trong và ngoài nước.
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 140 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung (Không tính các môn học GDTC, GDQP-AN và
kỹ năng mềm)
28 tín chỉ
- Khối kiến thức chung theo lĩnh vực: 06 tín chỉ Bắt buộc: 06 tín chỉ Tự chọn: 00 tín chỉ
- Khối kiến thức chung của khối ngành: 27 tín chỉ Bắt buộc: 27 tín chỉ Tự chọn: 00 tín chỉ
- Khối kiến thức chung của nhóm ngành: 15 tín chỉ Bắt buộc: 12 tín chỉ Tự chọn: 03 tín chỉ
- Khối kiến thức ngành và bổ trợ 48 tín chỉ Bắt buộc: 33 tín chỉ Tự chọn: 12 tín chỉ Bổ trợ: 03 tín chỉ
- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp 16 tín chỉ
8
2. Khung chương trình đào tạo
Số
Mã số
Môn học
Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ Mã số môn
học tiên quyết
Lý th
uyết
Thực
hàn
h
Tự học
I Khối kiến thức chung 28 1 PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác - Lênin 1 2 21 5 4
2 PHI1005 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
3 32 8 5 PHI1004
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 8 2 PHI1005 4 HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng
sản Việt Nam 3 35 7 3 POL1001
5 INT1003 Tin học cơ sở 1 2 10 20 6 INT1005 Tin học cơ sở 3 2 12 18 INT1003 7 FLF1105 Tiếng Anh A1 4 16 40 4 8 FLF1106 Tiếng Anh A2 5 20 50 5 FLF1105 9 FLF1107 Tiếng Anh B1 5 20 50 5 FLF1106
10 Giáo dục thể chất 4 11 Giáo dục quốc phòng-an ninh 7 12 Kỹ năng mềm 3
II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 6 13 HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 42 3 14 GEO1050 Khoa học trái đất và sự sống 3 42 3
III Khối kiến thức chung của khối ngành
27
15 MAT1090 Đại số tuyến tính 3 30 15 16 MAT1091 Giải tích 1 3 30 15 17 MAT1092 Giải tích 2 3 30 15 MAT1091 18 MAT1101 Xác suất thống kê 3 27 18 MAT1091 19 PHY1100 Cơ -Nhiệt 3 32 10 3 MAT1091 20 PHY1103 Điện- Quang 3 28 17 MAT1091 21 CHE1080 Hóa đại cương 3 35 10 22 CHE1081 Hóa học hữu cơ 3 35 10 CHE1080 23 CHE1057 Hóa học phân tích 3 42 3
IV Khối kiến thức chung của nhóm ngành
15
IV.1 Các môn học bắt buộc 12 24 BIO1061 Sinh học đại cương 3 35 10 25 EVS2301 Tài nguyên thiên nhiên 3 36 9 EVS2304 26 EVS2302 Khoa học môi trường đại cương 3 38 7 GEO1050 27 EVS2304
Cở sở môi trường đất, nước, không khí 3 36 9 CHE1080
BIO1061 EVS2302
IV.2 Các môn học tự chọn 3
9
Số
Mã số
Môn học
Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ Mã số môn
học tiên quyết
Lý th
uyết
Thực
hàn
h
Tự học
28 EVS2305 Biến đổi khí hậu 3 35 10 EVS2304 29 EVS2306 Địa chất môi trường 3 35 10 EVS2304 30 EVS2307 Sinh thái môi trường 3 42 0 3 EVS2301
V Khối kiến thức ngành và bổ trợ 48 V.1 Các môn học bắt buộc 33
31 EVS3240 Vi sinh môi trường 3 30 15 BIO1061 EVS2302
32 EVS3241 Hóa môi trường 3 35
10 CHE1080 EVS2304
33 EVS3242 Các phương pháp phân tích môi trường 3 25 15 5 CHE1057 EVS2304
34 EVS3243 Công nghệ môi trường đại cương 3 45
BIO1061 CHE1057 CHE1081 EVS2302
35 EVS3244 Quản lý môi trường 3 42 3 EVS2302 36 EVS3286 Cơ sở công nghệ hóa sinh 3 45 CHE1080
EVS3240 37 EVS3266 Độc học và sức khỏe môi trường 3 35 10 BIO1061
EVS2302 38 EVS3287 Cơ sở thủy khí ứng dụng 3 45 CHE1080
MAT1091 PHY1100
39 EVS3288 Tách chất truyền nhiệt chuyển khối 3 30 15 CHE1057 CHE1081 EVS3241
40 EVS3289 Hình họa vẽ kỹ thuật 3 30 10 5 41 EVS3290 Sản xuất sạch hơn 3 33 9 3
V.2 Các môn học tự chọn 12 V.2.1 Các môn học chuyên sâu 12/
60
V.2.1.1
Các môn học chuyên sâu về xử lý nước 12
42 EVS3291 Xử lý nước thải công nghiệp 3 45 43 EVS3292 Xử lý nước cấp 3 30 15 44 EVS3293 Xử lý nước thải sinh hoạt 3 30 10 5 EVS3243 45 EVS3294 Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước
thải 3 30
15 EVS3243
V.2.1.2
Các môn học chuyên sâu về xử lý khí 12
46 EVS3295 Công nghệ xử lý bụi 3 40 5 EVS2304
10
Số
Mã số
Môn học
Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ Mã số môn
học tiên quyết
Lý th
uyết
Thực
hàn
h
Tự học
EVS3243 EVS3287 EVS3288
47 EVS3296 Công nghệ xử lý khí và hơi độc 3 40 5 EVS2304 EVS3243 EVS3287 EVS3288
48 EVS3297 Tính toán thiết kế hệ thống xử lý khí thải
3 30 15 EVS3243
49 EVS3298 Kiểm soát ô nhiễm không khí xung quanh
3 30 15 EVS2304 EVS3243
V.2.1.3
Các môn học chuyên sâu về xử lý chất thải rắn
12
50 EVS3299 Kiểm soát và xử lý chất thải nguy hại 3 30 15 51 EVS3300 Xử lý chất thải rắn hữu cơ 3 30 10 5 EVS3243 52 EVS3301 Công nghệ thu gom, vận chuyển và
chôn lấp chất thải rắn 3 30 15 EVS3243
53 EVS3302 Xử lý bùn thải và trầm tích ô nhiễm 3 25
15 5 EVS3242 EVS3243
V.2.1.4
Các môn học chuyên sâu về vật liệu môi trường
12
54 EVS3303 Vật liệu môi trường tự nhiên 3 30 15 EVS2304 55 EVS3304 Phương pháp chế tạo vật liệu môi
trường 3 30 15 EVS3243
56 EVS3305 Phương pháp phân tích và đánh giá vật liệu môi trường
3 25 15 5 CHE1080 EVS3242
57 EVS3306 Vật liệu môi trường nhân tạo 3 25 15 5 EVS3241 EVS3242 EVS3243
V.2.1.5
Các môn học chuyên sâu về công nghệ xử lý đất ô nhiễm
12
58 EVS3256 Ô nhiễm đất và biện pháp xử lý 3 39
6 EVS2304
59 EVS3308 Biện pháp sinh học xử lý đất ô nhiễm và thoái hóa
3 45 EVS2304 EVS3240
60 EVS3309 Vật liệu mới trong xử lý đất ô nhiễm 3 25 15 5 EVS2304 EVS3242 EVS3243
61 EVS3310 Cải tạo và xử lý đất thoái hóa 3 35 10 EVS2304 V.2.2 Các môn học bổ trợ 3/
36
62 GEO2059 Cơ sở GIS và viễn thám 3 30 10 5 63 GLO2087 Cơ sở lý luận phát triển bền vững 3 30 10 5
11
Số
Mã số
Môn học
Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ Mã số môn
học tiên quyết
Lý th
uyết
Thực
hàn
h
Tự học
64 GLO3095 Đánh giá tác động môi trường 3 30 10 5 65 CHE1083 Hóa lý 1 3 42 3 66 CHE1048 Hóa keo 2 28 2 67 BIO2200 Tế bào học 3 24 15 6 68 BIO1054 Vi sinh vật học 3 27 15 3 69 BIO2207 Sinh học phát triển 3 24 15 6 BIO2200 70 BIO2205 Thống kê sinh học 3 15 30 71 GEO2301 Trắc địa và Bản đồ đại cương 4 30 25 5 72 GLO2087 Cơ sở lý luận phát triển bền vững 3 30 10 5 EVS2301 73 GEO2305 Kinh tế sinh thái 3 20 20 5
VI Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
16
VI.1 Thực tập và niên luận 9 74 EVS4070 Thực tập thực tế 3 EVS2301
EVS2304 75 EVS4071 Thực tập hóa học 2 5 25 CHE1057
CHE1081 76 EVS4073 Thực tập công nghệ môi trường 2 5
25 EVS3241
EVS3243 77 EVS4074 Niên luận công nghệ kỹ thuật môi
trường 2 10 20 EVS3243
VI.2 Khóa luận tốt nghiệp hoặc môn học thay thế
7
VI.2.1 Khóa luận tốt nghiệp 7 78 EVS4085 Khóa luận tốt nghiệp 7
VI.2.2 Môn học thay thế 79 EVS4079 Cơ sở công nghệ và kỹ thuật môi
trường 3 30 15
80 EVS4077 Thực hành phân tích và đánh giá môi trường
2 10 20 EVS3242
81 EVS4081 Đồ án kỹ thuật môi trường 2 5 25 Cộng: 140
12
3. Danh mục tài liệu tham khảo
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
I Khối kiến thức chung 28
1 PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
2 Theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 18/9/20200 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo
2 PHI1005 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
3 Theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 18/9/20200 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 Theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 18/9/20200 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo
4 HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3 Theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 18/9/20200 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo
5 INT1003 Tin học cơ sở 1 2 Theo chương trình của Đại học Quốc Gia Hà Nội
6 INT1005 Tin học cơ sở 3 2 Theo chương trình của Đại học Quốc Gia Hà Nội
7 FLF1105 Tiếng Anh A1 4 Theo Quyết định số 1114/QĐ-ĐT, ngày 15/4/2011 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội
8 FLF1106 Tiếng Anh A2 5 Theo Quyết định số 1115/QĐ-ĐT, ngày 15/4/2011 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội
9 FLF1107 Tiếng Anh B1 5 Theo Quyết định số 1116/QĐ-ĐT, ngày 15/4/2011 của Giám đốc Đại học Quốc gia
13
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
Hà Nội
10 Giáo dục thể chất 4 Theo Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT, ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo
11 Giáo dục quốc phòng-an ninh 7 Theo Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo và do Trung tâm giáo dục quốc phòng, ĐHQGHN quy định
12 Kỹ năng mềm 3 Theo Quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội
II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
6
13 HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 Theo quy định của Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQGHN
14 GEO1050 Khoa học trái đất và sự sống 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Vi Dân, Nguyễn Cao Huần, Trương Quang Hải, Cơ sở Địa lý tự nhiên, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
- Lưu Đức Hải, Trần Nghi, Giáo trình Khoa học Trái đất, NXB Giáo dục, 2009.
- Nguyễn Như Hiền, Sinh học đại cương, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Đào Đình Bắc, Địa mạo đại cương, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.
- Phạm Văn Huấn, Cơ sở Hải dương học, NXB KH&KT Hà Nội, 1991.
14
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Nguyễn Thị Phương Loan, Giáo trình Tài nguyên nước, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005
- Vũ Văn Phái, Cơ sở địa lý tự nhiên biển và đại dương, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.
- Tạ Hòa Phương, Trái đất và sự sống, NXB KH&KT Hà Nội, 1983. - Tạ Hòa Phương, Những điều kỳ diệu về Trái đất và sự sống, NXB Giáo dục,
2006. - Lê Bá Thảo (cb), Cơ sở địa lý tự nhiên, tập 1, 2, 3, NXB Giáo Dục, 1987. - Tống Duy Thanh (cb), Giáo trình địa chất cơ sở. NXB Đại học Quốc gia Hà
Nội, 2003. - Phạm Quang Tuấn, Cơ sở thổ nhưỡng và địa lý thổ nhưỡng, NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội, 2007. - Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Thị Phương Loan, Nguyễn Thị Nga và Nguyễn
Thanh Sơn, Thủy văn đại cương, tập 1, 2, NXB KH&KT Hà Nội, 1991. - Kalexnic X.V, Những quy luật địa lý chung của Trái Đất, NXB KH&KT Hà
Nội, 1997.
III Khối kiến thức chung của khối ngành
27
15 MAT1090 Đại số tuyến tính 3 1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Toán học cao cấp, Tập 1-
15
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
Đại số và Hình học giải tích, NXB Giáo dục, 2001. - Nguyễn Thủy Thanh, Toán cao cấp, Tập 1- Đại số tuyến tính và Hình học giải
tích, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005. - Jim Hefferon, Linear Algebra, http://joshua.smcvt.edu/linearalgebra
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Trần Trọng Huệ, Đại số tuyến tính và hình học giải tích, NXB Giáo dục, 2009.
16 MAT1091 Giải tích 1 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Toán học cao cấp, Tập 2, Phép tính giải tích một biến số, NXB Giáo dục, 2001.
- Nguyễn Thủy Thanh, Toán cao cấp, Tập (2-3)- Phép tính vi phân các hàm- Phép tính tích phân, Lý thuyết chuỗi, Phương trình vi phân, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
- James Stewart, Calculus:Early Transcendentals, Publisher Brooks Cole, 6th edition, June, 2007.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Trần Đức Long, Nguyễn Đình Sang, Hoàng Quốc Toàn, Giáo trình giải tích, Tập1,2,3, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.
17 MAT1092 Giải tích 2 3 1. Tài liệu bắt buộc
16
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Toán học
- cao cấp, Tập 3- Phép tính giải tích nhiều biến số, NXB Giáo dục, 2008.
- Nguyễn Thủy Thanh, Toán cao cấp, Tập (2-3)- Phép tính vi phân các hàm- Phép tính tích phân, Lý thuyết chuỗi, Phương trình vi phân. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
- James Stewart, Calculus:Early Transcendentals, Publisher Brooks Cole, 6th edition, June, 2007
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Trần Đức Long, Nguyễn Đình Sang, Hoàng Quốc Toàn, Giáo trình giải tích, Tập1,2,3, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.
18 MAT1101 Xác suất thống kê 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Đặng Hùng Thắng, Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng, NXB Giáo dục, 2009.
- Đặng Hùng Thắng, Thống kê và ứng dụng, NXB Giáo dục, 2008.
- Đặng Hùng Thắng, Bài tập xác suất, NXB Giáo dục, 2009.
- Đặng Hùng Thắng, Bài tập thống kê, Nhà Xuất bản Giáo dục, 2008.
- Đào Hữu Hồ, Xác suất thống kê, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2008.
17
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Đào Hữu Hồ, Hướng dẫn giải các bài toán xác suất thống kê, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.
- Nguyễn Văn Hộ, Xác suất Thống kê, NXB Giáo dục, 2005.
- Đinh Văn Gắng, Xác suất Thống kê, NXB Giáo dục, 2005.
- Tô Văn Ban, Xác suất Thống kê, NXB Giáo dục, 2010.
- S.P. Gordon, Contemporary Statistics, McGraw-Hill, Inc, 1996
- T.T. Soong, Fundamentals of Probability and Statistics for engineers, John Wiley, 2004.
19 PHY1100 Cơ -Nhiệt 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Viết Kính, Bạch Thành Công, Phan Văn Thích, Vật lý học đại cương Tập 1, NXB ĐHQGHN, 2005.
- Nguyễn Huy Sinh, Giáo trình Vật lý Cơ-Nhiệt đại cương Tập 1 và Tập 2, NXB Giáo dục Việt nam, 2010.
- D. Haliday, R. Resnick and J. Walker, Cơ sở vật lý Tập1, 2, 3; Ngô Quốc Quýnh, Đào Kim Ngọc, Phan Văn Thích, Nguyễn Viết Kính dịch, NXB Giáo dục, 2001.
- Lương Duyên Bình (Chủ biên), Vật lý đại cương Tập 1 Cơ –Nhiệt, NXB Giáo dục, 2007
18
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
2. Tài liệu tham khảo thêm
- R.A.Serway and J.Jewet, Physics for scientists and enginneers, Thomson Books/Cole, 6th edition, 2004.
- Đàm Trung Đồn và Nguyễn Viết Kính, Vật lý phân tử và Nhiệt học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 1995.
- Nguyễn Huy Sinh, Giáo trình Nhiệt học, NXB Giáo dục, 2009. - Nguyễn Văn Ẩn, Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Phạm Viết Trinh, Bài tập vật lý đại
cương Tập 1, NXB Giáo dục, 1993. - Nguyễn Ngọc Long (chủ biên), Vật lý học đại cương Tập 1, NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội, 2005.
20 PHY1103 Điện- Quang 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Thế Bình, Quang học, Nhà XN ĐHQG Hà nội, 2007.
- 2. Tài liệu tham khảo thêm
- David Halliday, Cơ sở Vật lý, Tập 6, NXB Giáo dục, 1998.
- Ngô Quốc Quýnh, Quang học, NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1972.
- Lê Thanh Hoạch, Quang học, NXB Đại học KHTN,1980
- Eugent Hecht, Optics , 4th edition, (World student series edition), Adelphi University Addison Wesley, 2002.
19
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Joses-Philippe Perez, Optique, 7th edition, Dunod ,Paris, 2004
- B.E.A.Saleh, M.C. Teich, Fundamentals of Photonics, Wiley Series in pure and applied Optics, New York, 1991
21 CHE1080 Hóa học đại cương 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Phạm Văn Nhiêu, Hóa đại cương (Phần cấu tạo chất), NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.
- Lâm Ngọc Thiềm, Bùi Duy Cam, Hóa Đại Cương, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.
- Vũ Đăng Độ, Trịnh Ngọc Châu, Nguyễn Văn Nội, Bài tập cơ sở lí thuyết các quá trình hóa học, NXB Giáo dục, tái bản lần thứ 4, Hà Nội, 2010.
22 CHE1081 Hóa học hữu cơ 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Đình Thành, Cơ sở Hoá học hữu cơ, Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Trần Quốc Sơn, Đặng Văn Liếu, Cơ sở hoá học hữu cơ, Tập 1, 2, 3, NXB Giáo dục, 2001.
23 CHE1057 Hóa học phân tích 3 1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Văn Ri, Hoá học phân tích-dành cho sinh viên không thuộc chuyên
20
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
ngành Hóa, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội. - Trần Tứ Hiếu, Hóa học phân tích, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- David Harvey, Modern Analytical Chemistry, McGraw-Hill, 2000 - Daniel C. Harris, Quantitative Chemical Analysis, W. H. Freeman and
Coompany, Seventh Edition, 2007 - Gary D. Christian, Fundamentals of Analytical Chemistry, John Wiley & Sons,
Ins, Sixth Edition, 2004.
IV M4 Khối kiến thức chung của nhóm ngành
15
IV.1 Các môn học bắt buộc 12
24 EVS2300 Sinh học đại cương 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Scott Freeman, Biologycal Science, Benjamin Cummings, 2011.
- Nguyễn Như Hiền, Sinh học đại cương (dùng cho sinh viên các Khoa không thuộc chuyên ngành Sinh học), NXB Đại học Quốc gia Hà nội, 2005.
- Phillips W.D & Chilton T.J Sinh học tập 1 (tái bản lần thứ 9), tập 2 (tái bản lần thứ 7) NXB Giáo dục, 2007 (Bản dịch của nhiều tác giả do Nguyễn Mộng Hùng Hiệu đính)
2. Tài liệu tham khảo thêm
21
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Campbell. N.A., Reece J.B, Sinh học, NXB Giáo dục, 2009 (Bản dịch của nhiều tác giả).
- Vũ Trung Tạng, Cơ sở Sinh thái học, NXB Giáo dục, 2003
25
EVS2301
Tài nguyên thiên nhiên 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Hoàng Xuân Cơ, Mai Trọng Thông, Tài nguyên khí hậu, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2002.
- Nguyễn Xuân Cự, Đỗ Đình Sâm, Tài nguyên rừng, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2003.
- Nguyễn Thị Phương Loan, Giáo trình tài nguyên nước, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2006.
- Lưu Đức Hải, Chu Văn Ngợi, Tài nguyên khoáng sản, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2002.
- Nguyễn Chu Hồi, Tài nguyên và môi trường biển, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2004.
- Hội Khoa học đất Việt Nam, Đất Việt Nam, NXB Nông nghiệp, 2000. - Trần Kông Tấu, Tài Nguyên đất, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2004.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Phan Nguyên Hồng (chủ biên), Sinh thái rừng ngập mặn, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 2004
- Nguyễn Thanh Sơn, Đánh giá tài nguyên nước Việt Nam, NXB Giáo dục. Hà Nội,
22
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
2005.
- Trần Công Minh, Khí tượng và khí hậu đại cương, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2006.
- Tuyển tập nghiên cứu tài nguyên môi trường biển.
- Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Cẩm nang lâm nghiệp, NXB Nông nghiệp, 2006.
- FAO, World reference base for soil resources, 2006.
- FAO, Global Forest Resources Assessment , 2010.
- Hệ thống văn bản pháp quy:
Luật tài nguyên nước, 2001
Luật đất đai, 2003. Sửa đổi 2009
Luật bảo vệ và phát triển rừng, 2004
Luật tài nguyên khoáng sản, 2005
Luật sử dụng tiết kiệm hiệu quả tài nguyên năng lượng, 2010
Luật thuế tài nguyên, 2010
26 EVS2302 Khoa học môi trường đại cương 3 1. Tài liệu bắt buộc
23
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Lê Văn Khoa và nnk, Khoa học môi trường, NXB Giáo dục, 2002
- Lưu Đức Hải, Cơ sở khoa học môi trường, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Bernard J. Nebel & Richard T.. Wright, Evironmental science, fifth edition Prentice Hall, Upper saddle river, New Jersey, 2005.
- Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Phương Loan, Con người và môi trường, NXB Giáo dục, 2009.
27 EVS2304 Cở sở môi trường đất, nước, không khí
3
1. Tài liệu bắt buộc
- Phạm Ngọc Hồ, Trịnh Thị Thanh, Đồng Kim Loan, Phạm Thị Việt Anh, Cơ sở môi trường không khí và nước, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.
- Lê Văn Khoa và ctg, Đất và môi trường, NXB Giáo dục, 2000.
- Lê Đức, Trần Khắc Hiệp, Đất và bảo vệ đất, NXB Hà Nội, 2005.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Stanley E. Manahan, Fundamentals of Environmental Chemistry, Vols. 1 & 2., (Chelsea, MI: Lewis Publishers, 1993).
- Gatya Kelly, 1995. Soil Sense, Rebecca Lines - Kelly, Australia.
24
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
IV.2 Các môn học tự chọn (3/9) 3
28 EVS2305 Biến đổi khí hậu 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Đức Ngữ, Biến đổi khí hậu Việt Nam, NXB KH&KT, 2008.
- Lưu Đức Hải, Biến đổi khí hậu Trái đất và giải pháp phát triển bền vững Việt Nam, NXB Lao động, 2009.
2. Tài liệu tham khảo thêm
29 EVS2306 Địa chất môi trường 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Đình Hòe, Nguyễn Thế Thôn, Địa chất môi trường, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2008.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Nguyễn Cẩn, Nguyễn Đình Hòe, Tai biến môi trường, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2006.
- Mai Trọng Nhuận, Địa hóa môi trường, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2006
30 EVS2307 Sinh thái môi trường 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Lê Huy Bá & Lâm Minh Triết, Sinh thái môi trường học cơ bản, Xuất bản lần 8, NXB ĐHQG Tp. HCM, 2000.
- Nguyễn Thị Loan, Nguyễn Kiều Băng Tâm. Sinh thái học (dành cho sinh viên
25
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
Khoa Môi Trường)- Giáo trình sẽ xuất bản.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Freedman B., 1989, Environmental Ecology, the impacts of pollution and other stress on ecosystem structure and function, Academic press, Inc. San Diego.
- Vũ Trung Tạng, Cơ sở sinh thái học, NXB Giáo Dục, 2000
V M5 Khối kiến thức ngành và bổ trợ
48
V.1 Các môn học bắt buộc 33
31 EVS3240 Vi sinh môi trường 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Trần Cẩm Vân, Vi sinh môi trường, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.
- Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, Phạm Văn Ty, Vi sinh vật học, NXB Giáo dục, 2002.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- John F. T. Spencer , Alicia L. Ragout de Spencer, Environmental Microbiology: Methods and Protocols, Humana press, 2004
- Terry Gentry, Environmental Microbiology, Academy Press, 2nd edition edition, 2008
26
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
32 EVS3241 Hóa môi trường 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Đặng Kim Chi, Hóa học Môi trường, NXB Khoa học và Kỹ thuât, 2003.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Baird, C., Cann, M. Environmental Chemistry, 4th Edition, W. H. Freeman Publisher, 2008.
- Manahan, S. Environmental Chemistry, 9th Edition, CRC Press, 2009.
33 EVS3242 Các phương pháp phân tích môi trường
3
1. Tài liệu bắt buộc
- Lê Đức (chủ biên), Các phương pháp phân tích môi trường, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.
- Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Cự, Bùi Thị Ngọc Dung, Lê Đức, Trần Khắc Hiệp, Cái Văn Tranh, Phương pháp phân tích đất, nước, phân bón và cây trồng (Phần chung và phần Phương pháp phân tích đất, nước). NXB Giáo dục, 2000.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Reeve, R.N, Introduction to Environmental Analysis. John Wiley and Sons, 2002.
- Pradyot, P. Handbook Enviromental Analysis, Lewis Puublishers, 1997.
34 EVS3243 Công nghệ môi trường đại 3 1. Tài liệu bắt buộc
27
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
cương - Bill T.Ray, Environmental Engineering, PWS Publishing Company, Boston, MA, 1995.
- U. Holzbaur, M. Kolb und H. Rosswag (Hrsg.),Umwelttechnik und Umweltmanagement, Spektrum Akademischer Verlag-Hidelberg-Berlin-Oxford, 1996.
- Gilbert M. Masters, Introduction to Environmental Engineering and Science, Prentice Hall Inc., - Englewood Cliffs, New Jersey, 1991.
- Metcalf & Eddy, Wastewater Engineering, Mc. Graw-Hill Inc., 1991
- Trần Yêm, Trịnh Thị Thanh, Đồng Kim Loan, Giáo trình công nghệ môi trường, NXB ĐHQGHN, 2004.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Lương Đức Phẩm, Công nghệ xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học, NXB Giáo dục, 2002.
- Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga, Giáo trình Công nghệ xử lý nước thải, NXB Khoa học- Kỹ thuật, Hà Nội, 1999.
- Trần Hiếu Nhuệ, Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp, NXB Khoa học- Kỹ thuật, Hà Nội, 1999.
- Nguyễn Ngọc Dung, Xử lý nước cấp, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2003.
28
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Hoàng Huệ, Xử lý nước thải, NXB Xây dựng, Hà Nội, 1996.
- Trần Đức Hạ, Xử lý nước thải đô thị, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2006.
35 EVS3244 Quản lý môi trường 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Lưu Đức Hải, Vũ Quyết Thắng, Nguyễn Thị Hoàng Liên, Phạm Thị Việt Anh, Cẩm nang quản lý môi trường, NXB Giáo dục, 2006
- Lưu Đức Hải, Nguyễn Ngọc Sinh, Quản lý môi trường cho sự phát triển bền vững, NXB ĐHQGHN, 2000, 2001
- B. Nath, L. Hens, P. Compton and Devuyst, Environmental Management in Practice. Publisher Routledge, 1998, Vol. 1, 2, 3
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Phạm Ngọc Đăng, Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp, NXB Xây dựng, 2000
- Nguyễn Đức Khiển, Quản lý môi trường, NXB Xây dựng, 2002
- Manfred Schreiner, Quản lý môi trường – con đường kinh tế dẫn đến nền kinh tế sinh thái, NXB KHKT, 2002
36 EVS3286 Cơ sở công nghệ hóa sinh 3 1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Thị Hà, Trịnh Thị Thanh, Nguyễn Thị Phương Thảo, Giáo trình Cơ
29
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
sở công nghệ Hoá sinh, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Hà Nội, 2006
- J.E..Bailey- D.F.Ollis, Biochemical Engineering Fundamentals, MacGraw- Hill International Editions. 1986.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Michael L. Shuler and Fikret Kargi, Bioprocess Engineering, Basic Concepts, 2nd Edition, Prentice Hall, 2002
- Lê Đức Ngọc, Động học xúc tác (enzym), NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 2004.
- D. G. Rao, Introduction to Biochemical Engineering, Chemical Engineering Series, Tata McGraw-HillPublishing Company Limited, New Delhi, 2005.
- Daniel I. C. Wang et al. , Fermentation and Enzyme technology, John Wiley & Sons, Inc. 1979.
- James M. Lee, Biochemical Engineering, Prentice Hall International Series, Englewood Cliffs, New Jersey. 1992.
37 EVS3266 Độc học và sức khỏe môi trường 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Trịnh Thị Thanh, Độc học và sức khỏe môi trường, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.
- Trịnh Thị Thanh, Sức khỏe môi trường, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.
2. Tài liệu tham khảo thêm
30
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Reeve, R.N, Introduction to Environmental Analysis,John Wiley and Sons. 2002.
- Sigmund F.Z, Environmental Toxicology, Oxford University Press, 2002.
- Michael J. D, Toxicologist’s Pocket Handbook, CRC Press LLC, 2000.
38 EVS3287 Cơ sở thủy khí ứng dụng 3
1. Học liệu bắt buộc:
- Bài giảng “Thủy khí” do Bộ môn Công nghệ Hóa học, khoa Hóa học, trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN biên soạn.
2. Học liệu tham khảo:
- Bộ giáo trình “Các quá trình thiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm” do Bộ môn Quá trình – Thiết bị Công nghệ Hóa học và Thực phẩm, khoa Công nghệ Hóa học, Đại học Bách khoa Hà Nội biên soạn.
39 EVS3288 Tách chất truyền nhiệt chuyển khối
3
1. Tài liệu bắt buộc
- Đỗ Văn Đài, Nguyễn Trọng Khuông, Trần Quang Thảo, Võ Thị Ngọc Tươi, Trần Xoa, Cơ sở các quá trình và thiết bị Công nghệ Hóa học, Tập II, Trường Đại học Bách khoa xuất bản, 1992
- Phạm Nguyên Chương, Trần Hồng Côn, Nguyễn Văn Nội, Hoa Hữu Thu, Nguyễn Thị Diễm Trang, Hà Sỹ Uyên, Phạm Hùng Việt, Hóa Kỹ thuật, NXB Khoa học & Kỹ thuật, Hà Nội, 2002
31
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Phạm Xuân Toản, Các quá trình, thiết bị trong công nghệ hoá chất và thực phẩm, Tập 3: Các quá trình và thiết bị truyền nhiệt, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 2003
- Anthony F. Mills, Basic Heat and mass Transfer, Richard D. Irwin, Inc., 1995
- J.D. Seader & Ernest J. Henley, Separation Process Principles, 2nd Ed., 2006.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Incropera and DeWitt, Fundamentals of Heat Mass Transfer, 5th edition.
- J. M. Coulson, J. F. Richardson, J. R. Backhurst and J. H. Harker, Chemical Engineering, Vol. 1, Pergamon Press,1984
- Chapman, Heat Transfer, Fourth Edition, Macmillan, 1984.
- Mills, A. F, Heat Transfer, 2nd ed. Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall, 1999.
- Baehr, Hans Dieter and Karl Stephan, Heat and Mass Transfer, Berlin: Springer, 1998.
- Rousseau, R., ed., Handbook of Separation Process Technology, Wiley Interscience, New York, NY, 1987.
- Schweitzer, P, Handbook of Separation Techniques for Chemical Engineers, McGraw-Hill, New York, NY, 1997.
32
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
40 EVS3289 Hình họa vẽ kỹ thuật 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Đình Điện, Đỗ Mạnh Môn, Hình học hoạ hình, NXB Giáo dục, 2000.
- Trần Hữu Quế, Vẽ kỹ thuật cơ khí, NXB Giáo dục, 2000
2. Tài liệu tham khảo thêm
41 EVS3290 Sản xuất sạch hơn
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Bài giảng về SXSH, 2012.
- Tài liệu đào tạo chuyên gia sản xuất sạch hơn trong ngành giấy và bột giấy, Trung tâm Quốc gia về Sản xuất sạch hơn, 2001
- Trung tâm Quốc gia về Sản xuất sạch hơn, Tài liệu đào tạo chuyên gia sản xuất sạch hơn trong ngành bia, 1999
2. Tài liệu tham khảo thêm
- UNEP, Cleaner Production in Breweries, 1996
- UNEP, Cleaner Production in Pulp and Paper Mills, 1998.
V.2 Các môn học tự chọn 12
V.2.1 Các môn học chuyên sâu 12
V.2.1.1 Các môn học chuyên sâu về xử
lý nước 12
33
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
42 EVS3291 Xử lý nước thải công nghiệp 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Thị Hà và ctv, Xử lí nước thải công nghiệp, bài giảng Khoa Môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
2. Tài liệu tham khảo thêm
- W. Wesley Eckenfelder, Jr., Industrial water pollution control, 3rd Edition, McGrawHill, 2000
- Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phước Dân, Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp - Tính toán thiết kế công trình, NXB Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, 2004
EVS3292 Xử lý nước cấp 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Ngọc Dung (2003), Xử lý nước cấp, NXB Xây dựng
- Nguyễn Thị Thu Thủy (2006), Xử lý nước cấp sinh hoạt và công nghiệp, NXB KH&KT
2. Tài liệu tham khảo thêm
- AWA, Letterman, R.D., Water Quality and Treatment - A Handbook of Community Water Supplies, 5th Edition, McGraw-Hill, 1999.
- Lê Văn Cát, Cơ sở hoá học và kỹ thuật xử lý nước, NXB Thanh Niên, Hà Nội, 1999
34
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Trịnh Xuân Lai, Tính toán thiết kế các công trình xử lí nước cấp, NXB XD, Hà Nội, 2000
44 EVS3293 Xử lý nước thải sinh hoạt 3
1. 1. Tài liệu bắt buộc
- Lương Đức Phẩm, Công nghệ xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học, Nhà xuất bản Giáo dục, 2010
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Nguyễn Thị Loan, Xử lý nước thải trong hệ thống đất ngập nước nhân tạo với dòng chảy dưới bề mặt. (sách biên dịch từ cuốn Wastewater treatment in Constructed Wetlands with Horizontal sub-surface Flow”, NXB Springer, 2008.
45 EVS3294 Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải
3
1. Tài liệu bắt buộc
- Trịnh Xuân Lai, Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2000
- Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga, Giáo trình công nghệ xử lý nước thải, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2002.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Nguyễn Bin, Các quá trình, thiết bị trong công nghiệp hoá chất và thực phẩm, Tập I, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2004.
35
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Nguyễn Bin, Các quá trình, thiết bị trong công nghiệp hoá chất và thực phẩm. Tập II, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2004.
- Nguyễn Bin, Tính toán quá trình, thiết bị trong công nghiệp hoá chất và thực phẩm, Tập II – Phân riêng hệ không đồng nhất, khuấy trộn, đập, nghiền, sàng, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2004.
- Nguyễn Ngọc Dung, Xử lý nước cấp, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2003.
- Hoàng Huệ, Xử lý nước thải, NXB Xây dựng, Hà Nội, 1996.
- Trần Đức Hạ, Xử lý nước thải đô thị, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2006.
V.2.1.2
Các môn học chuyên sâu về xử lý khí
12
46 EVS3295 Công nghệ xử lý bụi 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Lê Đức (chủ biên), Các phương pháp phân tích môi trường, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.
- Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Cự, Bùi Thị Ngọc Dung, Lê Đức, Trần Khắc Hiệp, Cái Văn Tranh, Phương pháp phân tích đất, nước, phân bón và cây trồng (Phần chung và phần Phương pháp phân tích đất, nước), NXB Giáo dục, 2000.
2. Tài liệu tham khảo thêm
36
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Reeve, R.N, Introduction to Environmental Analysis, John Wiley and Sons. 2002.
- Pradyot, P. Handbook Enviromental Analysis, Lewis Puublishers, 1997
47 EVS3296 Công nghệ xử lý khí và hơi độc 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Công nghệ xử lý khí thải, NXB KH&KT, 2009.
- Trần Ngọc Chấn, Ô nhiễm không khí & xử lý khí thải, Tập III: Lý thuyết tính toán và công nghệ xử lý khí độc hại, NXB KH&KT, 2001
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Edited by W.T.Davis, Air Pollution Engineering Manual (Air & Waste Management Association), John Wiley & Sons, 2000.
- Noel de Nevers, Air Pollution Control Engineering, McGraw-Hill, Inc., New York, London, Tokyo, Toronto, Sydney, 1995.
- Noel de Nevers, University of Utah, Air Pollution Control Engineering, McGraw-Hill, Ing., 1995.
- Trần Yêm, Trịnh Thị Thanh, Đồng Kim Loan, Giáo trình công nghệ MT, NXB ĐHQG Hà nội, 2004.
48 EVS3297 Tính toán thiết kế hệ thống xử lý khí thải
3 1. Tài liệu bắt buộc
37
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Trần Ngọc Chấn, Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải, Tập 2, 3, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2004.
- Hoàng Kim Cơ, Tính toán kỹ thuật lọc bụi và làm sạch khí, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2002.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Nguyễn Bin, Các quá trình, thiết bị trong công nghiệp hoá chất và thực phẩm, Tập II – Phân riêng hệ không đồng nhất, khuấy trộn, đập, nghiền, sàng, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2004.
- Nguyễn Bin, Tính toán quá trình, thiết bị trong công nghiệp hoá chất và thực phẩm, Tập I, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2004.
- Nguyễn Bin, Tính toán quá trình, thiết bị trong công nghiệp hoá chất và thực phẩm, Tập II, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2004.
49 EVS3298 Kiểm soát ô nhiễm không khí xung quanh
3
1. Tài liệu bắt buộc
- Tập bài giảng của giáo viên
2. Tài liệu tham khảo thêm
V.2.1.3
Các môn học chuyên sâu về xử lý chất thải rắn 12
50 EVS3299 Kiểm soát và xử lý chất thải nguy hại
3 1. Tài liệu bắt buộc
38
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Trịnh Thị Thanh, Nguyễn Khắc Kinh, Quản lý chất thải nguy hại, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, 2002.
- Trịnh Thị Thanh, Trần Yêm, Đồng Kim Loan, Công nghệ môi trường, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, 2000.
- Trịnh Thị Thanh, Công nghệ xử lý chất thải rắn nguy hại, Nhà xuất bản Giáo dục, 2010.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Lâm Minh Triết, Quản lý chất thải nguy hại, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2003.
- Lagrega, MD, PL Buchingham & JC Evans, Hazardous Waste Management (2nd ed), McGraw Hill, NY, 2001.
- V.E. Forbes and T.L.Forbes, Ecotoxicology in Theory and Practice, Chapman & Hall, 1994.
51 EVS3300 Xử lý chất thải rắn hữu cơ 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, Phạm Văn Ty, Vi sinh vật học, NXB Giáo dục, 2003.
- Phạm Thị Trân Châu, Phan Tuấn Nghĩa, Công nghệ sinh học, enzymes và ứng dụng, NXB Giáo dục, 2007.
2. Tài liệu tham khảo thêm
39
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Enari T.H., Niku Paavola M.L., Enzymesatic hydrolysis of cellulosea is the current of the machanisms of hydrolysis valid, CRC. Criti. Revi. Biotachnol., 5:67-87, 1987.
- King K.W., Enzymes of the Cellulose complex, Gould R.F, Cellulose and their application, American chemical society, pp. 7-25, 1969.
52 EVS3301 Công nghệ thu gom, vận chuyển và chôn lấp chất thải rắn
3
1. Tài liệu bắt buộc
- Trần Yêm, Trịnh Thị Thanh, Đồng Kim Loan, Giáo trình công nghệ môi trường, NXB Đại học Quốc gia, 2004.
- George Tchobanoglous/ Hilary Theisen/ Rolf Eliassen, Solid waste – Engineering princeples and management issues, International Student Edition, McGRAW-HILL KOGAKUSHA, LTD, 1977.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Bộ Tài nguyên và Môi trường- Cục Môi trường- Trung tâm Tư vấn Công nghệ Môi trường, Báo cáo kết quả thực hiện dự án Xây dựng mô hình và triển khai thí điểm việc phân loại, thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt cho các khu đô thị mới (giai đoạn năm 2006), Hà Nội, 2007.
- Bộ Tài nguyên và Môi trường, Báo cáo Môi trường Quốc gia 2010, Tổng quan Môi trường Việt Nam, Hà Nội, 2010.
- Solid waste survey, International Maritime Organization, 1995.
40
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
53 EVS3302 Xử lý bùn thải và trầm tích ô nhiễm
3
1. Tài liệu bắt buộc
- Cleverson, V.A., Marcos, V.S., Fernando F., Sludge Treatment and Disposal, IWA Publishing, 2007.
- Vesilind, P.A., Worrell, W., Reinhart, D., Solid Waste Engineering, Brooks/Cole, 2002.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- LaGrega, M, Buckingham, P. Evants, J.C., Hazardous Waste Management, McGraw-Hill, New York, 2001.
V.2.1.4
Các môn học chuyên sâu về vật liệu môi trường 12
54 EVS3303 Vật liệu môi trường tự nhiên 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Lưu Đức Hải, Nguyễn Ngọc Minh, Tập bài giảng Vật liệu môi trường.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Nguyễn Ngọc Minh, Đào Châu Thu, Khoáng sét trong đất và khả năng ứng dụng trong lĩnh vực môi trường, NXB Giáo dục, 2012.
- Lưu Đức Hải, Chu Văn Ngợi, Tài nguyên khoáng sản, NXB ĐHQGHN, 2002.
- Đỗ Thị Vân Thanh, Khoáng vật học, NXB ĐHQGHN.
55 EVS3304 Phương pháp chế tạo vật liệu môi trường
3 1. Tài liệu bắt buộc
41
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- John N. Lalena, David A. Cleary, Everett Carpenter, Nancy F. Dean, Inorganic Materials Synthesis and Fabrication, John Wiley and Sons publisher, January 2008, 303 pages.
- Susheel Kalia, Luc Averous, Biopolymers: Biomedical and Environmental Applications, John Wiley and Sons publisher, August 2011, 642 pages.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Sven Engelmann, Advanced Thermoforming: Methods, Machines and Materials, Applications and Automation, John Wiley and Sons publisher, June 2012, 352 pages.
- Maurizio Benaglia (Editor), Recoverable and Recyclable Catalysts, John Wiley and Sons publisher, September 2009, 500 pages.
56 EVS3305 Phương pháp phân tích và đánh giá vật liệu môi trường
3
1. Tài liệu bắt buộc
- Lê Đức, Các phương pháp phân tích môi trường, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.
- Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Cự, Bùi Thị Ngọc Dung, Lê Đức, Trần Khắc Hiệp, Cái Văn Tranh, Phương pháp phân tích đất, nước, phân bón và cây trồng, NXB Giáo dục, 2000.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Nguyễn Ngọc Minh, Đào Châu Thu, Khoáng sét trong đất và khả năng ứng
42
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
dụng trong môi trường, NXB Giáo dục, 2012.
- Reeve, R.N, Introduction to Environmental Analysis, John Wiley and Sons, 2002.
- Pradyot, P. Handbook Enviromental Analysis, Lewis Puublishers, 1997.
57 EVS3306 Vật liệu môi trường nhân tạo 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Ngọc Minh, Bài giảng về Vật liệu môi trường.
- Michael F. Ashby, Materials and the Environment - Eco-Informed Material Choice, Elsevier, 2009.
- Nguyễn Ngọc Minh, Đào Châu Thu, Khoáng sét trong đất, NXB Giáo dục, 2012.
2. Tài liệu tham khảo thêm
V.2.1.5
Các môn học chuyên sâu về xử lý đất ô nhiễm 12
58 EVS3256 Ô nhiễm đất và biện pháp xử lý 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Lê Văn Khoa (Chủ biên), Nguyễn Xuân Cự, Trần Thiện Cường, Nguyễn Đình Đáp, Ô nhiễm môi trường đất và Biện pháp xử lý, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010.
2. Tài liệu tham khảo thêm
43
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Đặng Đình Kim (Chủ biên), Xử lý ô nhiễm môi trường bằng thực vật, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 2011.
- Các tiêu chuẩn Nhà nước Việt Nam về MT 2002, Tập V phần chất lượng đất.
- Yaron B., R. Culvet, R. Prost, Soil pollution Processes and dynamics, Springer - Verlag - Berlin - Heidelberg, 1996.
59 EVS3308 Biện pháp sinh học xử lý đất ô nhiễm và thoái hóa
3
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Xuân Cự, Lê Đức, Trần Thị Tuyết Thu, Bài giảng ô nhiễm đất và các biện pháp xử lý, Trường ĐHKHTN, 2004.
- Nguyễn Xuân Thành, Lê Văn Hưng, Phạm Văn Toản, Giáo trình Công nghệ vi sinh vật trong sản xuất nông nghiệp và xử lý ô nhiễm môi trường, NXB Nông nghiệp, 2003.
- Nguyễn Xuân Hải, Bài giảng đất có vấn đề, cải tạo và bảo vệ, Hà Nội, 2004.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Đặng Đình Kim, Lê Đức và nhiều người khác, Xử lý ô nhiễm môi trường bằng thực vật, NXB Nông nghiệp, 2011.
- Trần Cẩm Vân, Giáo trình vi sinh trong cân bằng sinh thái, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.
- Nguyễn Viết Khoa, Võ Đại Hải, Nguyễn Đức Thanh, Kỹ thuật canh tác trên
44
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
đất dốc, NXB Nông nghiệp, 2008.
- Jean-Louis Morel, Guillaume Echevarria and Nadezhda Goncharova, Phytoremediation of Metal-Contaminated Soils, Published by Springer, 2006.
- Martina Mackova, David dowling and Thomas macek, Phytoremediation Rhizoremediation, Published by Springer, 2006.
- George Kvesitadze, Gia Khatisashvili, Tinatin Sadunishvili, Jeremy J.Ramsden, Biochemical Mechanisms of Detoxification in higher plants, Published by Springer, 2006.
- Francois Buscot, Ajit Varma, Microorganisms in soils: Roles on Genesis and Functions, Published by Springer, 2005.
- Rosa margesin, Franz Schinner, Manual for Soil Analysis – Monitoring and Assessing Soil Bioremediation, Published by Springer, 2005.
- Norman Uphoff, Andrew S.Ball, Erick Fernandes and el. at., Biological Approaches to Sustainable Soil Systems, Published by CRC Press, 2006.
60 EVS3309 Vật liệu mới trong xử lý đất ô nhiễm
3
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Ngọc Minh, Đào Châu Thu, Khoáng sét trong đất và khả năng ứng dụng trong lĩnh vực môi trường, NXB Giáo dục, 2012.
- Đào Châu Thu, Khoáng sét và sự liên quan của chúng với một vài chỉ tiêu lý hóa học trong một số loại đất Việt Nam, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2003.
45
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Lưu Đức Hải, Trần Nghi, Giáo trình Khoa học trái đất, NXB Giáo dục, 2008.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Cự, Lê Đức, Trần Khắc Hiệp, Trần Cẩm Vân, Đất và môi trường, NXB Giáo dục, 2000.
- Newman, A.C.D., Chemistry of Clay. Mineralogical Society Monograph No. 6, 1987.
- Sumner, M.E., Handbook of Soil science, CRC Press, 2000.
- Velde, Introduction of clay mineral, Charman & Hall Press, 1992.
61 EVS3310 Cải tạo và xử lý đất thoái hóa 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Xuân Hải, Cải tạo và xử lý đất thoái hóa, 2012.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Hội khoa học đất Việt nam, 2000, Đất Việt nam, NXB Nông nghiệp.
- Lê Văn Khoa, 2000, Đất và môi trường, NXB giáo dục.
V.2.2 Các môn học bổ trợ
62 GEO2059 Cơ sở GIS và viễn thám 3
63 GLO2087 Cơ sở lý luận phát triển bền vững
3 1. Tài liệu bắt buộc
- Peter P Rogers, Kazi F Jalal, John A Boyd, An introduction to sustainable
46
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
development. Earthscan, 417p, 2008. - Jennifer A. Elliot, An introduction to sustainable development. Routledge,
302p, 2006. - Giles Attkinson, Simon Dietz, Eric Neumayor, Handbook of sustainable
development. Edward Elgar Publishing Limited, 506p, 2007.
64 GLO3095 Đánh giá tác động môi trường 3
65 CHE1083 Hóa lý 1 3
66 CHE1048 Hóa keo 2
67 BIO2200 Tế bào học 3
1. Tài liệu bắt buộc
- David Sadava, Gordon H. Orians, Life: The science of Biology, 9th edition, W.H.Freeman Co Ltd, United States, 2010.
- Nguyễn Như Hiền, Tế bào học, NXB KH&KT, 2004.
2. Tài liệu tham khảo thêm - Neil A. Campbell, Jane B. Reece, Biology, 9th edition, Benjamin Cummings, USA, 2010.
68 BIO1054 Vi sinh vật học 3
69 BIO2207 Sinh học phát triển 3 1. Tài liệu bắt buộc
- Scott Gilbert, Developmental Biology, Eighth edition, Sinauer Associates,
47
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
Inc., Sunderland, Massachusetts USA, 2006.
- Klaus Kalthoff, Analysis of Biological Development, McGraw-Hill Science, 2001.
- Nguyễn Mộng Hùng, Bài giảng sinh học phát triển, NXB KH&KT, 1993.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Nguyễn Mộng Hùng, Công nghệ tế bào phôi động vật, NXB Đại học Quốc gia Hà nội, 2004.
- Nguyễn Mộng Hùng, Nguyễn Lai Thành, Hướng dẫn thực tập sinh học phát triển, NXB Đại học Quốc gia Hà nội, 2004.
- Vũ Văn Vụ, Lê Hồng Điệp, Nguyễn Mộng Hùng, Công nghệ tế bào động vật, NXB Giáo dục, 2005.
70 BIO2205 Thống kê sinh học 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Chu Văn Mẫn. Tin học trong công nghệ sinh học, NXB Giáo dục Hà Nội, 2011.
- Chu Văn Mẫn, Đào Hữu Hồ, Thống kê Sinh học, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 162 tr, 2001.
- Samuels Witmer, Statistics for the Life sciences, 3-rd ed, Pearson Education, 2003.
48
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Chu Văn Mẫn, Ứng dụng tin học trong sinh học, NXB ĐHQG Hà Nội, 2003.
71 GEO2301 Trắc địa và Bản đồ đại cương 4
1. Tài liệu bắt buộc
- Trần Văn Quảng, Trắc địa đại cương, 216 trang, Nhà xuất bản Xây dựng, 2001.
- Bordent Dent, Cartography Thematic Map Design, Bản dịch, Dịch giả: Đinh Thị Bảo Hoa, 2003.
- Xalisev, Bản đồ đại cương, Bản dịch, Dịch giả: Hoàng Phương Nga, 2000.
- A. Jon Kimerling, P.C Muehrcke, and J.O Muehrcke, Map Use: Reading and Analysis, 6th Ed., 2005.
- Element of cartography, 1995.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Atlas địa lý Việt Nam dùng cho học sinh phổ thông, Công ty bản đồ và tranh ảnh giáo dục
- Mảnh bản đồ địa hình Việt Nam
- Trang web
- http://www.usgs.gov/
49
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- http://icaci.org/ - http://www.worldatlas.com/ - http://atlas.nrcan.gc.ca/auth/english/maps/reference/ - http://atlas.nrcan.gc.ca/auth/english/maps/topo/ - http://www.nationalatlas.gov/
72 GEO2305 Kinh tế sinh thái 3
1. 1. Tài liệu bắt buộc
- Phạm Quang Anh, Kinh tế sinh thái (tập bài giảng), Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
- Leonard S.Silk, Kinh tế học hiện đại: Những nguyên tắc và những vấn đề, NXB Trẻ - thành phố Hồ Chí Minh, 1993
- Học viện Chính trị Quốc gia, Kinh tế Chính trị, NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội, 1997.
- Phạm Quang Anh, Bước đầu nghiên cứu hệ kinh tế sinh thái để giải quyết tận gốc vấn đề “phát triển” và “môi trường”. HNKH môi trường toàn quốc và Luận án tiến sỹ 1996 - Hà Nội, 1983, 1991, 1996.
- Tập bài giảng Kinh tế sinh thái, 2005.H.
2. 2. Tài liệu tham khảo thêm
- Paul A-Samuelson, William D. Nordhaus, Kinh tế học (T1&T2).
- Nguyễn Trần Quế, Những vấn đề toàn cầu ngày nay, NXB KH&KT Hà Nội,
50
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
1999.
- Lester R. Broun & nnk., Tín hiệu sống còn, NXB KH & KT Hà Nội, 1995.
- Fernand Braudel, Cơ năng kinh tế tư bản chủ nghĩa, NXB Thế giới, Hà Nội, 1995.
- David W.Pearce and R.Kerry Turner, Economics of Natural resources and the environment, The Jonn Hopkins University Press, Baltimore, 1990.
- Klaus W. Loppoll, Protecting our Green Earth, Publish Economic Verlag, 1995.
VI Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
16
VI.1 Thực tập và niên luận 9
73 EVS4070 Thực tập thực tế 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Cẩn và nnk, Hướng dẫn thực tập khoa học trái đất và đa dạng sinh học tại Vườn Quốc gia Ba Vì, NXB Đại học Quốc gia, 2005.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Nguyễn Đình Hoè, Nguyễn Thế Thôn, Địa chất môi trường, NXB Đại học Quốc gia, 2000.
- Lưu Đức Hải, Trần Nghi, Cơ sở khoa học trái đất, NXB Giáo dục, 2008.
51
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Hoàng Xuân Cơ, Mai Trọng Thông, Tài nguyên khí hậu, 2000.
- Vũ Trung Tạng, Cơ sở sinh thái học, NXB Giáo dục, 2005.
- Nguyễn Thanh Sơn, Đánh giá tài nguyên nước, NXB Giáo dục, 2004.
- Lưu Đức Hải, Chu Văn Ngợi, Tài nguyên khoáng sản, NXBN Đại học Quốc gia, 2002.
- Trần Kông Tấu, Tài nguyên đất, NXB Đại học Quốc gia, 2004.
74 EVS4071 Thực tập hóa học 2
1. Tài liệu bắt buộc
- Đồng Kim Loan và bộ môn CNMT, Thực tập hóa học (Các bài dạy về thực hành hóa học trong phòng thí nghiệm, lưu hành nội bộ).
- Vũ Ngọc Ban, Thực tập hóa lý, Khoa hóa học Trường Đại học tổng hợp Hà nội, 1989.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Lechtanski, V.L., Inquiry-Based Experiments for Chemistry, Oxford University Press, New York, 2000, ISBN 0-8412-3570-8.
- Required Dean, Reck, Stone, Robinson, Hayden-McNeil, Chemistry C117 Principles of Chemistry and Biochemistry Laboratory Manual, 8th Edition, (special edition for Indiana University), 2009, ISBN-13: 978-0-7380-3422-5.
75 EVS4073 Thực tập công nghệ môi trường 2 1. Tài liệu bắt buộc
52
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Thị Hà, Giáo trình Thực tập Công nghệ môi trường, Trường đại học Khoa học tự nhiên, 2006.
- Lê Văn Cát, Cơ sở hoá học và kỹ thuật xử lý nước, Nhà xuất bản Thanh Niên, Hà Nội, 1999.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Hoàng Kim Cơ và nnk, Kỹ thuật môi trường, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, 2001.
- Trần Ngọc Chấn, Ô nhiễm khí và xử lý khí thải, tập 1, tập 2, tập 3, Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, 2000.
76 EVS4074 Niên luận công nghệ kỹ thuật 2
1. Tài liệu bắt buộc
- Trịnh Xuân Lai, Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2000.
- Hoàng Kim Cơ, Tính toán kỹ thuật lọc bụi và làm sạch khí, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2002.
- Nguyễn Xuân Nguyên, Trần Quang Huy, Công nghệ xử lý rác thải và chất thải rắn, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2004.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Lương Đức Phẩm, Cơ sở khoa học trong công nghệ môi trường, Nhà xuất bản
53
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
giáo dục Việt Nam, 2009.
- Nguyễn Bin, Các quá trình, thiết bị trong công nghiệp hoá chất và thực phẩm, Tập II – Phân riêng hệ không đồng nhất, khuấy trộn, đập, nghiền, sàng, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2004.
- Nguyễn Bin, Tính toán quá trình, thiết bị trong công nghiệp hoá chất và thực phẩm, Tập I, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2004.
- Nguyễn Bin, Tính toán quá trình, thiết bị trong công nghiệp hoá chất và thực phẩm, Tập II, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2004.
VI.2 Khóa luận tốt nghiệp hoặc môn học thay thế 7
VI.2.1 Khóa luận tốt nghiệp 7
77 EVS4085 Khóa luận tốt nghiệp 7
VI.2.2 Môn học thay thế
78 EVS4079 Cơ sở công nghệ và kỹ thuật môi trường
3
1. Tài liệu bắt buộc
- Trần Yêm, Trịnh Thị Thanh, Đồng Kim Loan, Giáo trình công nghệ môi trường, NXB ĐHQGHN, 2004.
- Bill T.Ray, Environmental Engineering, PWS Publishing Company, Boston, MA, 1995.
2. Tài liệu tham khảo thêm
54
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Lương Đức Phẩm, Công nghệ xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học, NXB Giáo dục, 2002.
- Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga, Giáo trình Công nghệ xử lý nước thải, NXB Khoa học- Kỹ thuật, Hà Nội, 1999.
- Gilbert M. Masters, Introduction to Environmental Engineering and Science, Prentice Hall Inc., Englewood Cliffs, New Jersey, 1991.
79 EVS4077 Thực hành phân tích và đánh giá môi trường
2
1. Tài liệu bắt buộc
- Lê Đức (chủ biên), Các phương pháp phân tích môi trường, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.
- Phạm Ngọc Hồ, Hoàng Xuân Cơ, Đánh giá tác động môi trường. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Reeve, R.N, Introduction to Environmental Analysis, John Wiley and Sons, 2002.
- Larry W.C, Environmental Impact Assessment, McGraw Hill, 1995.
80 EVS4081 Đồ án kỹ thuật môi trường 2
1. Tài liệu bắt buộc
- Trịnh Xuân Lai, Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2000.
55
Số Mã số Môn học Số tín
chỉ Danh mục tài liệu tham khảo
- Hoàng Kim Cơ, Tính toán kỹ thuật lọc bụi và làm sạch khí, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2002.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Nguyễn Bin, Các quá trình, thiết bị trong công nghiệp hoá chất và thực phẩm, Tập II – Phân riêng hệ không đồng nhất, khuấy trộn, đập, nghiền, sàng, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2004.
- Nguyễn Bin, Tính toán quá trình, thiết bị trong công nghiệp hoá chất và thực phẩm, Tập I, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2004.
- Nguyễn Bin, Tính toán quá trình, thiết bị trong công nghiệp hoá chất và thực phẩm, Tập II, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2004.
Cộng: 140
4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy
Số Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên Chức danh khoa học,
học vị
Chuyên ngành đào tạo
Đơn vị công tác
I Khối kiến thức chung 28
56
Số Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên Chức danh khoa học,
học vị
Chuyên ngành đào tạo
Đơn vị công tác
1 PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 Các giảng viên
Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQGHN
2 PHI1005 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 Các giảng viên
Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQGHN
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 Các giảng viên Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQGHN
4 HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 Các giảng viên
Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQGHN
5 INT1003 Tin học cơ sở 1 2 Các giảng viên Khoa Toán-Cơ-Tin học
6 INT1005 Tin học cơ sở 3 2 Các giảng viên Khoa Toán-Cơ-Tin học
7 FLF1105 Tiếng Anh A1 4 Các giảng viên Khoa Toán-Cơ-Tin học
8 FLF1106 Tiếng Anh A2 5 Các giảng viên Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN
9 FLF1107 Tiếng Anh B1 5 Các giảng viên Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN
Giáo dục thể chất 4 Các giảng viên Trường ĐH
57
Số Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên Chức danh khoa học,
học vị
Chuyên ngành đào tạo
Đơn vị công tác
Ngoại ngữ, ĐHQGHN
Giáo dục quốc phòng-an ninh 7 Kỹ năng mềm 3
II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 6 II.1 Các môn học bắt buộc 6
10 HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 Các giảng viên Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQGHN
11 GEO1050 Khoa học trái đất và sự sống 3 Các giảng viên
Khoa Địa lý Khoa Địa chất Khoa Môi trường Khoa Sinh học Khoa KT-TV-HDH
II.2 Các môn học tự chọn III M3 Khối kiến thức chung của khối ngành 27
III.1 Các môn học bắt buộc 27
12 MAT1090 Đại số tuyến tính 3 Nguyễn Đức Đạt Đào Văn Dũng Phạm Chí Vĩnh
PGS.TS PGS.TS PGS.TS
Toán học Toán học Toán học
Khoa Toán cơ tin
58
Số Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên Chức danh khoa học,
học vị
Chuyên ngành đào tạo
Đơn vị công tác
Lê Đình Định TS Toán học
13 MAT1091 Giải tích 1 3
Đặng Đình Châu Đào Văn Dũng Phạm Chí Vĩnh Lê Đình Định
PGS.TS PGS.TS PGS.TS TS
Toán học Toán học Toán học Toán học
Khoa Toán cơ tin
14 MAT1092 Giải tích 2 3
Đặng Đình Châu Đào Văn Dũng Phạm Chí Vĩnh Lê Đình Định
PGS.TS PGS.TS PGS.TS TS
Toán học Toán-Cơ Toán-Cơ Toán học
Khoa Toán cơ tin
15 MAT1101 Xác suất thống kê 3
Đặng Hùng Thắng Trần Mạnh Cường Phạm Đình Tùng Hoàng Phương Thảo Nguyễn Thịnh Tạ Công Sơn Trịnh Quốc Anh Phan Viết Thư
GS.TSKH TS Th.S Th.S TS Th.S TS PGS.TS
Xác suất thống kê Xác suất thống kê Xác suất thống kê Xác suất thống kê Xác suất thống kê Xác suất thống kê Xác suất thống kê Xác suất thống kê
Khoa Toán cơ tin
16 PHY1100 Cơ -Nhiệt 3
Nguyễn Huy Sinh Bạch Thành Công Tạ Đình Cảnh Lê Thị Thanh Bình Lê Văn Vũ Ngô Thu Hương
GS. TS. GS.TS. PGS. TS. PGS. TS. PGS. TS. PGS. TS.
Khoa Vật lý
59
Số Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên Chức danh khoa học,
học vị
Chuyên ngành đào tạo
Đơn vị công tác
Ngạc An Bang Đỗ Thị Kim Anh Phạm Nguyên Hải Nguyễn Anh Tuấn Nguyễn Việt Tuyên Nguyễn Ngọc Đỉnh
TS. TS. TS. TS. TS. ThS.
17 PHY1103 Điện- Quang 3
Đỗ Thị Kim Anh Ngạc An Bang Phạm Văn Bền Nguyễn Thế Bình Trịnh Đình Chiến Nguyễn Mậu Chung Phạm Nguyên Hải Hoàng Chí Hiếu Bùi Văn Loát Võ Thanh Quỳnh Nguyễn Huy Sinh Lưu Tuấn Tài Đỗ Đức Thanh Đặng Thanh Thủy Phạm Quốc Triệu Lê Tuấn Tú Nguyễn Anh Tuấn
TS TS PGS.TS PGS.TS PGS.TS TS TS TS PGS.TS PGS.TS GS. TS GS. TS PGS.TS ThS PGS.TS TS TS
Khoa Vật lý
60
Số Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên Chức danh khoa học,
học vị
Chuyên ngành đào tạo
Đơn vị công tác
Bùi Hồng Vân ThS
18 CHE1080 Hóa đại cương 3 Trịnh Ngọc Châu Phạm Văn Nhiêu Các giảng viên khác
Khoa Hóa học
19 CHE1081 Hóa học hữu cơ 3
Nguyễn Đình Thành Nguyễn Văn Đậu Phan Minh Giang Trần Thị Thanh Vân Đoàn Duy Tiên Trần Mạnh Trí Nguyễn Thị Sơn Lê Thị Huyền
PGS. TS. PGS.TS. PGS.TS. TS TS TS ThS. ThS.
Hóa học hữu cơ Hóa học hữu cơ Hóa học hữu cơ Hóa học hữu cơ Hóa học hữu cơ Hóa học hữu cơ Hóa học hữu cơ Hóa học hữu cơ
Khoa Hóa học
20 CHE1057 Hóa học phân tích 3
Nguyễn Văn Ri Tạ Thị Thảo Phạm Thị Ngọc Mai Lê Thị Hương Giang Vi Anh Tuấn Bùi Xuân Thành Từ Bình Minh Nguyễn Thị Ánh Hường
Khoa Hóa học
III.2 Các môn học tự chọn
61
Số Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên Chức danh khoa học,
học vị
Chuyên ngành đào tạo
Đơn vị công tác
IV Khối kiến thức chung của nhóm ngành 15 IV.1 Các môn học bắt buộc 12
21 BIO1061 Sinh học đại cương 3 Nhóm giảng dạy Khoa Sinh học
Khoa Sinh học
22 EVS2301 Tài nguyên thiên nhiên 3
Nguyễn Thị Phương Loan Nguyễn Chu Hồi Trần Thị Tuyết Thu
ThS PGS. ThS
Khoa học môi trường Khoa học môi trường Khoa học môi trường
Khoa Môi trường
23 EVS2302
Khoa học môi trường đại cương 3
Lưu Đức Hải Nguyễn Xuân Cự Nguyễn Thị Phương Loan
PGS.TS PGS.TS ThS
Khoa học môi trường Khoa học đất Khoa học môi trường
Khoa Môi trường
24 EVS2304
Cở sở môi trường đất, nước, không khí 3
Đồng Kim Loan Phạm Ngọc Hồ Nguyễn Xuân Hải Lưu Minh Loan
PGS.TS GS.TS PGS.TSKH ThS
Hóa học Toán lý Khoa học đất Khoa học môi trường
Khoa Môi trường
IV.2 Các môn học tự chọn 3
25 EVS2305 Biến đổi khí hậu 3 Lưu Đức Hải Nguyễn Chu Hồi
PGS.TS PGS.TS
Khoa học môi trường Khoa học môi trường
Khoa Môi trường
26 EVS2306 Địa chất môi trường 3 Nguyễn Cẩn Nguyễn Đình Hòe Hoàng Anh Lê
GS.TSKH PGS.TS TS
Địa chất Khoa học môi trường Kỹ thuật môi trường
Khoa Môi trường
62
Số Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên Chức danh khoa học,
học vị
Chuyên ngành đào tạo
Đơn vị công tác
27 EVS2307 Sinh thái môi trường 3 Nguyễn Thị Loan Trần Văn Thụy
PGS.TS PGS.TS
Công nghệ môi trường Sinh học
Khoa Môi trường
V M5 Khối kiến thức ngành và bổ trợ 48 V.1 Các môn học bắt buộc 33
28 EVS3240 Vi sinh môi trường 3
Phạm Thị Mai Nguyễn Minh Phương Nguyễn Kiều Băng Tâm Trần Tuyết Thu
ThS ThS TS ThS
Khoa học môi trường Khoa học môi trường Khoa học đất Khoa học môi trường
Khoa Môi trường
29 EVS3241
Hóa môi trường 3
Đỗ Quang Huy Nguyễn Thị Hà Nguyễn Mạnh Khải Phạm Hoàng Giang
PGS.TS PGS.TS PGS.TS ThS
Hóa học Hóa kỹ thuật Kỹ thuật môi trường Khoa học môi trường
Khoa Môi trường
30 EVS3242 Các phương pháp phân tích môi trường 3 Nguyễn Mạnh Khải Trần Văn Quy Lê Đức
PGS.TS TS PGS.TS
Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường Khoa học đất
Khoa Môi trường
31 EVS3243 Công nghệ môi trường đại cương 3 Nguyễn Thị Hà Đồng Kim Loan Nguyễn Mạnh Khải
PGS.TS PGS.TS PGS.TS
Kỹ thuật hóa Hóa học Kỹ thuật môi trường
Khoa Môi trường
32 EVS3244
Quản lý môi trường 3
Nguyễn Thị Hoàng Liên Lưu Đức Hải
TS PGS.TS
Quản lý môi trường Khoa học môi trường
63
Số Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên Chức danh khoa học,
học vị
Chuyên ngành đào tạo
Đơn vị công tác
Nguyễn Đình Hòe PGS.TS Khoa học môi trường
33 EVS3286 Cơ sở công nghệ hóa sinh 3 Nguyễn Thị Hà Nguyễn Minh Phương Nguyễn Thị Thùy Linh
PGS.TS ThS ThS
Kỹ thuật hóa học Công nghệ môi trường Công nghệ sinh học
Khoa Môi trường
34 EVS3266 Độc học và sức khỏe môi trường 3 Nguyễn Mạnh Khải Nguyễn Thị Hà Trần Văn Quy
PGS.TS PGS.TS TS
Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật môi trường
Khoa Môi trường
35 EVS3287 Cơ sở thủy khí ứng dụng 3 Đào Sỹ Đức Nguyễn Thị Hà
ThS PGS.TS
Hóa học Kỹ thuật môi trường
Khoa Hóa Khoa Môi trường
36 EVS3288 Tách chất truyền nhiệt chuyển khối 3 Trần Văn Quy Nguyễn Thị Hà
TS PGS.TS
Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật hóa học
Khoa Môi trường
37 EVS3289 Hình họa vẽ kỹ thuật 3 Trần Văn Quy Hoàng Long Trần Văn Sơn
TS ThS ThS
Kỹ thuật môi trường Cơ khí Công nghệ môi trường
Khoa Môi trường ĐHBKHN Khoa Môi trường
38 EVS3290 Sản xuất sạch hơn 3 Nguyễn Thị Ánh Tuyết
ThS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
V.2 Các môn học tự chọn 12 V.2.1 Các môn học chuyên sâu 12
V.2.1.1 Các môn học chuyên sâu về Xử lý nước 12
39 EVS3291 Xử lý nước thải công nghiệp 3 Nguyễn Thị Hà Lưu Minh Loan
PGS.TS ThS
Kỹ thuật hóa học Khoa học môi trường
Khoa Môi trường Khoa Môi trường
64
Số Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên Chức danh khoa học,
học vị
Chuyên ngành đào tạo
Đơn vị công tác
Nguyễn Quang Trung TS Kỹ thuật môi trường Viện CNMT
40 EVS3292 Xử lý nước cấp 3 Trịnh Thị Thanh Trần Văn Quy Nguyễn Mạnh Khải
PGS.TS TS PGS.TS
Công nghệ môi trường Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường
Khoa Môi trường
41 EVS3293 Xử lý nước thải sinh hoạt 3 Nguyễn Thị Loan Phạm Thị Mai Nguyễn Quang Trung
PGS.TS ThS TS
Công nghệ môi trường Khoa học môi trường Kỹ thuật môi trường
Khoa Môi trường Khoa Môi trường Viện CNMT
42 EVS3294 Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải 3
Trần Văn Quy Trần Văn Sơn
TS. ThS
Kỹ thuật môi trường Công nghệ môi trường
Khoa Môi trường
V.2.1.2 Các môn học chuyên sâu về Xử lý khí 12
43 EVS3295 Công nghệ xử lý bụi 3 Đồng Kim Loan Trần Văn Quy Hoàng Minh Trang
PGS.TS TS. CN.
Hóa học Kỹ thuật môi trường Công nghệ môi trường
Khoa Môi trường
44 EVS3296 Công nghệ xử lý khí và hơi độc 3
Đồng Kim Loan Trần Văn Quy Hoàng Minh Trang Trần Văn Sơn
PGS.TS TS. CN. ThS
Hóa học Kỹ thuật môi trường Công nghệ môi trường Công nghệ môi trường
Khoa Môi trường
45 EVS3297 Tính toán thiết kế hệ thống xử lý khí thải 3 Trần Văn Quy Trần Văn Sơn
TS. ThS
Kỹ thuật môi trường Công nghệ môi trường
Khoa Môi trường
46 EVS3298 Kiểm soát ô nhiễm không khí xung quanh 3 Đồng Kim Loan PGS.TS Hóa học
65
Số Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên Chức danh khoa học,
học vị
Chuyên ngành đào tạo
Đơn vị công tác
Trần Văn Sơn Hoàng Minh Trang
ThS CN.
Công nghệ môi trường Công nghệ môi trường
V.2.1.3 Các môn học chuyên sâu về Xử lý chất thải rắn 12
47 EVS3299 Kiểm soát và xử lý chất thải nguy hại 3 Trịnh Thị Thanh Phạm Hoàng Giang
PGS.TS ThS
Công nghệ môi trường Công nghệ môi trường
Khoa Môi trường
48 EVS3300 Xử lý chất thải rắn hữu cơ 3 Trần Thị Phương Nguyễn Thị Thùy Linh
ThS ThS
Công nghệ môi trường Công nghệ sinh học
Khoa Môi trường
49 EVS3301 Công nghệ thu gom, vận chuyển và chôn lấp chất thải rắn 3
Trần Yêm Phạm Hoàng Giang
PGS.TS TS.
Công nghệ môi trường Công nghệ môi trường
Khoa Môi trường
50 EVS3302 Xử lý bùn thải và trầm tích ô nhiễm 3 Nguyễn Mạnh Khải Trần Văn Sơn Phạm Hoàng Giang
PGS.TS ThS ThS
Kỹ thuật môi trường Công nghệ môi trường Công nghệ môi trường
Khoa Môi trường
V.2.1.3 Các môn học chuyên sâu về Vật liệu môi trường 12
51 EVS3303 Vật liệu môi trường tự nhiên 3 Lưu Đức Hải Nguyễn Ngọc Minh
PGS.TS TS
Khoa học môi trường Khoa học đất
Khoa Môi trường
52 EVS3304 Phương pháp chế tạo vật liệu môi trường 3 Nguyễn Thị Hà Trần Văn Sơn
PGS.TS ThS
Kỹ thuật hóa học Khoa học môi trường
Khoa Môi trường
53 EVS3305 Phương pháp phân tích và đánh giá vật liệu môi trường 3
Nguyễn Mạnh Khải Nguyễn Ngọc Minh Trần Văn Sơn
PGS.TS TS. ThS
Kỹ thuật môi trường Khoa học đất Công nghệ môi trường
Khoa Môi trường
66
Số Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên Chức danh khoa học,
học vị
Chuyên ngành đào tạo
Đơn vị công tác
54 EVS3306 Vật liệu môi trường nhân tạo 3 Nguyễn Ngọc Minh Lê Đức Trần Văn Sơn
TS. PGS.TS ThS
Khoa học đất Khoa học đất Công nghệ môi trường
Khoa Môi trường
V.2.1.3 Các môn học chuyên sâu về Công nghệ xử lý đất ô nhiễm 12
55 EVS3256 Ô nhiễm đất và biện pháp xử lý 3 Nguyễn Xuân Cự Trần Thị Tuyết Thu Trần Thiện Cường
PGS.TS ThS ThS
Khoa học đất Khoa học môi trường Khoa học môi trường
Khoa Môi trường
56 EVS3308 Biện pháp sinh học xử lý đất ô nhiễm và thoái hóa 3
Trần Thị Tuyết Thu Nguyễn Kiều Băng Tâm Lê Đức
ThS TS PGS.TS
Khoa học môi trường Khoa học đất Khoa học đất
Khoa Môi trường
57 EVS3309 Vật liệu mới trong xử lý đất ô nhiễm 3 Nguyễn Ngọc Minh Lê Đức Nguyễn Xuân Huân
TS. PGS.TS ThS
Khoa học đất Khoa học đất Khoa học đất
Khoa Môi trường
58 EVS3310 Cải tạo và xử lý đất thoái hóa 3 Nguyễn Xuân Hải Trần Thiện Cường Trần Thị Tuyết Thu
PGS.TSKH ThS ThS
Khoa học đất Khoa học môi trường Khoa học môi trường
Khoa Môi trường
V.2.2 Các môn học bổ trợ 59 GEO2059 Cơ sở GIS và viễn thám 3 60 GLO2087 Cơ sở lý luận phát triển bền vững 3 61 GLO3095 Đánh giá tác động môi trường 3
67
Số Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên Chức danh khoa học,
học vị
Chuyên ngành đào tạo
Đơn vị công tác
62 CHE1083 Hóa lý 1 3 63 CHE1048 Hóa keo 2
64 BIO2200 Tế bào học 3 Nguyễn Lai Thành Bùi Việt Anh Ngô Giang Liên
TS. PGS.TS ThS.
Sinh học phân tử Công nghệ tế bào Tế bào học
Khoa Sinh học
65 BIO1054 Vi sinh vật học 3
66 BIO2207 Sinh học phát triển 3 Nguyễn Lai Thành Bùi Việt Anh Hoàng Thị Mỹ Nhung
TS. TS. ThS.
Sinh học phân tử Công nghệ tế bào Sinh học phân tử
Khoa Sinh học
67 BIO2205 Thống kê sinh học 3 Chu Văn Mẫn Đỗ Minh Hà
ThS. TS.
Sinh học người Lý sinh học
Khoa Sinh học
68 GEO2301 Trắc địa và Bản đồ đại cương 4 Nhữ Thị Xuân PGS.TS Khoa Địa chất 69 GLO2087 Cơ sở lý luận phát triển bền vững 3 Nguyễn Thùy Dương TS Khoa Địa chất
70 GEO2305 Kinh tế sinh thái 3 Hoàng Thị Thu Hương Trần Anh Tuấn
ThS. PGS.TS
Khoa Địa lý
VI Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp 16 VI.1 Thực tập và niên luận 9
71 EVS4070 Thực tập thực tế 3
Lưu Đức Hải Nguyễn Xuân Cự Trần Văn Thụy Vũ Văn Mạnh Nguyễn Thị Hà
PGS.TS PGS.TS PGS.TS TS. PGS.TS
Khoa học môi trường Khoa học đất Sinh học Khoa học môi trường Kỹ thuật hóa học
Khoa Môi trường
68
Số Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên Chức danh khoa học,
học vị
Chuyên ngành đào tạo
Đơn vị công tác
72 EVS4071 Thực tập hóa học 2 Đồng Kim Loan Lê Đức Hoàng Minh Trang
PGS.TS PGS.TS CN.
Hóa học Khoa học đất Công nghệ môi trường
Khoa Môi trường
73 EVS4073 Thực tập công nghệ môi trường 2 Nguyễn Thị Hà Đồng Kim Loan Phạm Hoàng Giang
PGS.TS PGS.TS ThS
Kỹ thuật hóa học Hóa học Công nghệ môi trường
Khoa Môi trường
74 EVS4074 Niên luận công nghệ kỹ thuật 2 Phạm Thị Mai Trần Văn Quy Trần Văn Sơn
ThS TS. ThS
Khoa học môi trường Kỹ thuật môi trường Công nghệ môi trường
Khoa Môi trường
VI.2 Khóa luận tốt nghiệp hoặc môn học thay thế 7
VI.2.1 Khóa luận tốt nghiệp 7 75 EVS4085 Khóa luận tốt nghiệp 7
VI.2.2 Môn học thay thế
76 EVS4079 Cơ sở công nghệ và kỹ thuật môi trường 3 Nguyễn Thị Hà Đồng Kim Loan Nguyễn Mạnh Khải
PGS.TS PGS.TS PGS.TS
Kỹ thuật hóa học Hóa học Kỹ thuật môi trường
Khoa Môi trường
77 EVS4077 Thực hành phân tích và đánh giá môi trường 2
Nguyễn Mạnh Khải Nguyễn Thị Hà Đồng Kim Loan Nguyễn Thị Hoàng Liên
PGS.TS PGS.TS PGS.TS TS
Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật hóa học Hóa học Quản lý môi trường
Khoa Môi trường
69
Số Mã số Môn học Số tín chỉ
Cán bộ giảng dạy
Họ và tên Chức danh khoa học,
học vị
Chuyên ngành đào tạo
Đơn vị công tác
78 EVS4081 Đồ án kỹ thuật môi trường 2 Trần Văn Quy Nguyễn Thị Hà
TS PGS.TS
Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật hóa học
Khoa Môi trường
Cộng: 140
70
5. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo
5.1. Sơ đồ đào tạo
NĂM THỨ HAI (39 tín chỉ)
HỌC KỲ IV (19 tín chỉ)
MAT 1101 3
PHY 1103 3
EVS 2301 3
POL 1001 2
EVS 4071 2
Các môn tự chọn
EVS 2305
EVS 2306
EVS 2307
3
EVS 3240 3
HỌC KỲ III (20 tín chỉ)
CHE 1057 3
PHI 1005 3
FLF 1107 5
PHY 1100 3
EVS 2304 3
MAT 1090 3
NĂM THỨ NHẤT (36 tín chỉ)
HỌC KỲ II (18 tín chỉ)
PHI 1004 2
INT 1005 2
FLF 1106 5
MAT 1092 3
CHE 1081 3
EVS 2302 3
HỌC KỲ I (18 tín chỉ)
FLF 1105 4
GEO 1050 3
MAT 1091 3
CHE 1080 3
BIO 1061 3
INT 1003 2
NĂM THỨ BA (37 tín chỉ)
HỌC KỲ V (18 tín chỉ)
HIS 1002 3
EVS 3241 3
EVS 3242 3
EVS 3243 3
EVS 3266 3
EVS 4070 3
HỌC KỲ VI (19 tín chỉ)
EVS 3244 3
EVS 3286 3
EVS 3287 3
EVS 3288 3
EVS 3289 3
EVS 4073 2
EVS 4074 2
71
NĂM THỨ TƯ (28 tín chỉ)
HỌC KỲ VII (18 tín chỉ)
EVS 3290 3
CSVH VN 3
Xử lý nước
EVS 3291 3
EVS 3292 3
EVS 3293 3
EVS 3294 3
Xử lý chất thải rắn
EVS 3299 3
EVS 3300 3
EVS 3301 3
EVS 3302 3
Xử lý khí
EVS 3295 3
EVS 3296 3
EVS 3297 3
EVS 3298 3
Vật liệu môi
trường
EVS 3303 3
EVS 3304 3
EVS 3305 3
EVS 3306 3
Công nghệ xử lý đất ô
nhiễm
EVS 3256 3
EVS 3308 3
EVS 3309 3
EVS 3310 3
HỌC KỲ VIII (7 tín chỉ + 3 tín chỉ bổ trợ)
Khóa luận tốt nghiệp EVS4085
7
EVS 4079 3
EVS 4077 2
EVS 4078 2
72
5.2. Kế hoạch đào tạo
Số
Mã số
Môn học
Số TC
Học kỳ Mã số môn học
tiên quyết 1 2 3 4 5 6 7 8 I Khối kiến thức chung 28
1 PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
2 x
2 PHI1005 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
3 x PHI1004
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 x PHI1005 4 HIS1002 Đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam 3 x POL1001
5 INT1003 Tin học cơ sở 1 2 x 6 INT1005 Tin học cơ sở 3 2 x INT1003 7 FLF1105 Tiếng Anh A1 4 x 8 FLF1106 Tiếng Anh A2 5 x FLF1105 9 FLF1107 Tiếng Anh B1 5 x FLF1106 10 Giáo dục thể chất 4 11 Giáo dục quốc phòng-an
ninh 7
12 Kỹ năng mềm 3 II Khối kiến thức chung
theo lĩnh vực 6
13 HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 x 14 GEO1050 Khoa học trái đất và sự
sống 3 x
III Khối kiến thức chung của khối ngành
27
15 MAT1090 Đại số 3 x 16 MAT1091 Giải tích 1 3 x 17 MAT1092 Giải tích 2 3 x MAT1091 18 MAT1101 Xác suất thống kê 3 x MAT1091 19 PHY1100 Cơ -Nhiệt 3 x MAT1091 20 PHY1103 Điện- Quang 3 x MAT1091 21 CHE1080 Hóa đại cương 3 x 22 CHE1081 Hóa học hữu cơ 3 x CHE1080 23 CHE1057 Hóa học phân tích 3 x
IV Khối kiến thức chung của nhóm ngành
15
IV.1 Các môn học bắt buộc 12 24 BIO1061 Sinh học đại cương 3 x 25 EVS2301 Tài nguyên thiên nhiên 3 x EVS2304 26 EVS2302 Khoa học môi trường đại
cương 3 x GEO1050
27 EVS2304 Cở sở môi trường đất, 3 CHE1080
73
Số
Mã số
Môn học
Số TC
Học kỳ Mã số môn học
tiên quyết 1 2 3 4 5 6 7 8 nước, không khí BIO1061
EVS2302 IV.2 Các môn học tự chọn 3 x 28 EVS2305 Biến đổi khí hậu 3 EVS2304 29 EVS2306 Địa chất môi trường 3 EVS2304 30 EVS2307 Sinh thái môi trường 3 BIO1061
EVS2301 V Khối kiến thức ngành và
bổ trợ 48
V.1 Các môn học bắt buộc 33 31 EVS3240 Vi sinh môi trường 3 x BIO1061
EVS2302 32 EVS3241 Hóa môi trường 3 x CHE1080
EVS2304
33 EVS3242 Các phương pháp phân tích môi trường
3 x CHE1057 EVS2304
34 EVS3243 Công nghệ môi trường đại cương
3 x BIO1061 CHE1057 CHE1081 EVS2302
35 EVS3244 Quản lý môi trường 3 x EVS2302 36 EVS3286 Cơ sở công nghệ hóa sinh 3 x CHE1080
EVS3240 37 EVS3266 Độc học và sức khỏe môi
trường 3 x BIO1061
EVS2302 38 EVS3287 Cơ sở thủy khí ứng dụng 3 x CHE1080
MAT1091 PHY1100
39 EVS3288 Tách chất truyền nhiệt chuyển khối
3 x CHE1057 CHE1081 EVS3241
40 EVS3289 Hình họa vẽ kỹ thuật 3 x 41 EVS3290 Sản xuất sạch hơn 3 x
V.2 Các môn học tự chọn 12 x V.2.1
Các môn học chuyên sâu 12
.1 Các môn học chuyên sâu về xử lý nước
12
42 EVS3291 Xử lý nước thải công nghiệp
3
43 EVS3292 Xử lý nước cấp 3 44 EVS3293 Xử lý nước thải sinh hoạt 3 EVS3243 45 EVS3294 Tính toán thiết kế hệ thống
xử lý nước thải 3 EVS3243
.2 Các môn học chuyên sâu
về xử lý khí 12
74
Số
Mã số
Môn học
Số TC
Học kỳ Mã số môn học
tiên quyết 1 2 3 4 5 6 7 8 46 EVS3295 Công nghệ xử lý bụi 3 EVS2304
EVS3243 EVS3287 EVS3288
47 EVS3296 Công nghệ xử lý khí và hơi độc
3 EVS2304 EVS3243 EVS3287 EVS3288
48 EVS3297 Tính toán thiết kế hệ thống xử lý khí thải
3 EVS3243
49 EVS3298 Kiểm soát ô nhiễm không khí xung quanh
3 EVS2304 EVS3243
.3 Các môn học chuyên sâu về xử lý chất thải rắn
12 x
50 EVS3299 Kiểm soát và xử lý chất thải nguy hại
3
51 EVS3300 Xử lý chất thải rắn hữu cơ 3 EVS3243 52 EVS3301 Công nghệ thu gom, vận
chuyển và chôn lấp chất thải rắn
3 EVS3243
53 EVS3302 Xử lý bùn thải và trầm tích ô nhiễm
3 EVS3242 EVS3243
.3 Các môn học chuyên sâu về vật liệu môi trường
12
54 EVS3303 Vật liệu môi trường tự nhiên
3 EVS2304
55 EVS3304 Phương pháp chế tạo vật liệu môi trường
3 EVS3243
56 EVS3305 Phương pháp phân tích và đánh giá vật liệu môi trường
3 CHE1080 EVS3242
57 EVS3306 Vật liệu môi trường nhân tạo
3 EVS3241 EVS3242 EVS3243
.4 Các môn học chuyên sâu về công nghệ xử lý đất ô nhiễm
12
58 EVS3256 Ô nhiễm đất và biện pháp xử lý
3 EVS2304
59 EVS3308 Biện pháp sinh học xử lý đất ô nhiễm và thoái hóa
3 EVS2304 EVS3240
60 EVS3309 Vật liệu mới trong xử lý đất ô nhiễm
3 EVS2304 EVS3243 EVS3242
61 EVS3310 Cải tạo và xử lý đất thoái hóa
3 EVS2304
V.2.2
Các môn học bổ trợ
75
Số
Mã số
Môn học
Số TC
Học kỳ Mã số môn học
tiên quyết 1 2 3 4 5 6 7 8 62 GEO2059 Cơ sở GIS và viễn thám 3 63 GLO2087 Cơ sở lý luận phát triển
bền vững 3
64 GLO3095 Đánh giá tác động môi trường
3
65 CHE1083 Hóa lý 1 3 66 CHE1048 Hóa keo 2 67 BIO2200 Tế bào học 3 68 BIO1054 Vi sinh vật học 3 69 BIO2207 Sinh học phát triển 3 70 BIO2205 Thống kê sinh học 3 71 GEO2301 Trắc địa và Bản đồ đại
cương 4
72 GLO2087 Cơ sở lý luận phát triển bền vững
3
73 GEO2305 Kinh tế sinh thái 3 VI Khối kiến thức thực tập
và tốt nghiệp 16
VI.1 Thực tập và niên luận 9 74 EVS4070 Thực tập thực tế 3 x EVS2301
EVS2304 75 EVS4071 Thực tập hóa học 2 x CHE1080
CHE1057 CHE1081
76 EVS4073 Thực tập công nghệ môi trường
2 x EVS3241 EVS3243
77 EVS4074 Niên luận công nghệ kỹ thuật môi trường
2 x EVS3243
VI.2 Khóa luận tốt nghiệp hoặc môn học thay thế
7
.1 Khóa luận tốt nghiệp 7 78 EVS4085 Khóa luận tốt nghiệp 7
.2 Môn học thay thế 79 EVS4079 Cơ sở công nghệ và kỹ
thuật môi trường 3
80 EVS4077 Thực hành phân tích và đánh giá môi trường
2 EVS3242
81 EVS4081 Đồ án kỹ thuật môi trường 2 Cộng: 140
76
6. So sánh chương trình đào tạo đã xây dựng với chương trình đào tạo tiên tiến của nước ngoài (đã sử dụng để xây dựng chương trình)
a) Giới thiệu về chương trình được sử dụng để xây dựng chương trình:
- Tên chương trình (tên ngành/chuyên ngành): Environmental Technology and Management (Effective: 07/2009)
- Tên cơ sở đào tạo, nước đào tạo: College of Natural Resources, North Carolina State University
- Xếp hạng của cơ sở đào tạo: 51
b) Bảng so sánh chương trình đào tạo
STT
Tên môn học trong chương trình đào tạo cụ thể của trường ĐH trong top 200 tốt nhất thế giới (Tiếng Anh,
tiếng Việt)
Tên môn học trong chương trình đào
tạo của đơn vị (Tiếng Anh, tiếng
Việt)
Thuyết minh về những điểm giống và khác nhau giữa các môn học của 2 chương trình
đào tạo
1. GEP Requirement Humanities Elective
Các môn tự chọn có thể coi tương đương với các môn bắt buộc thuộc M1 và M2
2. GEP Requirement Interdisciplinary Perspective Elective
3. EC 205 Fundamentals of Economics
4. IDS 201 Environmental Ethics
5. STS 302 Technology and Human Values
6. PHI 340 Philosophy of Science
7. Electives 8. Advised Electives 9. Free Electives
10. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
11. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
12. Tư tưởng Hồ Chí Minh
13. Đường lối cách mạng của Đảng
77
Cộng sản Việt Nam 14. Tin học cơ sở 1 15. Tin học cơ sở 3 16. Tiếng Anh A1 17. Tiếng Anh A2 18. Tiếng Anh B1 19. Giáo dục thể chất
20. Giáo dục quốc phòng-an ninh
21. Kỹ năng mềm
22. Cơ sở văn hóa Việt Nam
23. Khoa học trái đất và sự sống
24. Đại số
25. Cở sở môi trường đất, nước, không khí
26. Biến đổi khí hậu 27. Địa chất môi trường
28.
BIO 181 Introductory Biology, Ecology, Evolution, and Biodiversity
Sinh học đại cương
29. MA 121 Elements of Calculus
Giải tích 1; Giải tích 2
30. MA 131 Calculus for Life/Mgmt. Sci. A
Giải tích 1; Giải tích 2
31. ST 301 Statistical Methods I Xác suất thống kê
32. ST 311 Introduction to Statistics Xác suất thống kê
33. PY 131 Conceptual Physics Vật lý đại cương ½
34. PY 211 College Physics I Vật lý đại cương ½
35. CH 101 Chemistry- A Molecular Science Hóa đại cương
36. CH 102 General Chemistry Lab
Thực tập hóa học
37. CH 202 Quantitative Chemistry Lab Thực tập hóa học
38. CH 101 Chemistry- A Molecular Science Hóa đại cương
39. CH 220 Introduction to Organic Chemistry Hóa học hữu cơ
40. CH 221/222 Organic Hóa học hữu cơ
78
Chemistry I
41. CH 223/224 Organic Chemistry 2 Hóa học hữu cơ
42. CH 201 Chemistry A Quantitative Science Hóa học phân tích Thuộc hóa học phân tích
43. NR 100 Introductions to Natural Resources
Tài nguyên thiên nhiên
44. NR 300 Natural Resource Measurements
Tài nguyên thiên nhiên
45. ES 100 Intro to Environmental Sciences
Khoa học môi trường đại cương
46. ET 105 Intro to Environmental Regulations
Môn Nguyên lý khoa học môi trường dạy ở bậc cao học
47. EC 201 Principles of Microeconomics Vi sinh môi trường
48. ARE 201 Intro to Ag & Resource Economics Đã bỏ môn Kinh tế Môi
trường
49. ET 203 Pollution Prevention
50. PB 360 Introduction to Ecology Sinh thái môi trường
51. PB 365 Ecology Lab
52. PS 320 US Environ. Law and Politics Đã bỏ môn luật và chính sách
môi trường
53. PS 336 Global Environmental Politicsor
Đã bỏ môn luật và chính sách môi trường
54. ET 470 Environmental Forensics3 Đã bỏ môn luật và chính sách
môi trường
55. ARE 309 Environ. Law & Economic Policy Đã bỏ môn luật và chính sách
môi trường
56. ET 455 Adaptive Management Gần tương tự môn Quản lý
môi trường 57. SSC 200 Soil Science Đã bỏ môn khoa học đất
58. ET 252 Intro. To Spatial Info. Technology
Thuộc môn tin học môi trường trong ngành Khoa học môi trường
59. PRT 462 Intro to Geographic Inform. Systems
Môn GIS trong quản lý môi trường Thuộc khung KHMT
60. Cơ sở công nghệ hóa sinh
61. Hóa môi trường
62. Cơ sở thủy khí ứng dụng
63. Tách chất truyền
79
nhiệt chuyển khối 64. Hình họa vẽ kỹ thuật
65. ET 201 Environmental Technology Lab I
Thực tập công nghệ môi trường/Công nghệ môi trường đại cương
66. ET 202 Environmental Technology Lab II
Thực tập công nghệ môi trường/Công nghệ môi trường đại cương
67. ET 301 Environmental Technology Lab III
Thực tập công nghệ môi trường/Công nghệ môi trường đại cương
68. ET 302 Environmental Technology Lab IV
Thực tập công nghệ môi trường/Công nghệ môi trường đại cương
69. ET 460 Practice of Environmental Technology
Thực tập công nghệ môi trường/Công nghệ môi trường đại cương
70. ET 490 Seminar in Environmental Technology
Gần giống môn Công nghệ môi trường đại cương
71. ET 303 Lab Safety Systems and Management
Các phương pháp phân tích môi trường
Nội dung môn nay được dạy trong môn Các phương pháp phân tích môi trường
72. ET 310 Environmental Monitor & Analysis
Các phương pháp phân tích môi trường
73. ET/MEA 320 Fundamentals of Air Pollution
Nằm trong 4 môn thuộc nhóm các môn học chuyên sâu về sử lý khí
74. ET 330 Environmental Technology Practicum
Thực tập thực tế
75. ET 415 Toxicological and Environmental Chemistry
Độc học và sức khỏe môi trường/Hóa môi trường
Nội dung nằm trong 2 môn
76. ET 401 Environmental Technology Lab V
Thực tập công nghệ môi trường
77. NR484 Environmental Impact Assessment Đã bỏ môn đánh giá tác động
môi trường
78. NR 420 Wetlands and Watershed Hydrology Đã bỏ môn đất ngập nước
79. ENG 101 Academic Writing & Research
80. Xử lý nước thải công nghiệp
Các môn học chuyên sâu về xử lý nước
80
81. Xử lý nước cấp
82. Xử lý nước thải sinh hoạt
83. Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải
84. Kiểm soát và xử lý chất thải nguy hại
Các môn học chuyên sâu về xử lý chất thải rắn
85. Xử lý chất thải rắn hữu cơ
86. Công nghệ thu gom, vận chuyển và chôn lấp chất thải rắn
87. Xử lý bùn thải và trầm tích ô nhiễm
88. Vật liệu môi trường tự nhiên
Các môn học chuyên sâu về Vật liệu môi trường
89. Phương pháp chế tạo vật liệu môi trường
90. Phương pháp phân tích và đánh giá vật liệu môi trường
91. Vật liệu môi trường nhân tạo
92. Ô nhiễm đất và biện pháp xử lý
Các môn học chuyên sâu về xử lý đất ô nhiễm
93. Biện pháp sinh học xử lý đất ô nhiễm và thoái hóa
94. Vật liệu mới trong xử lý đất ô nhiễm
95. Cải tạo và xử lý đất thoái hóa
7. Đề cương môn học (xem phụ lục)
81