huawei osn 8800 tay bac
DESCRIPTION
Huawei OSN 8800 Tay BacTRANSCRIPT
VTN1
HUAWEI OSN 8800
TÂY BẮC
Tài liệu học tập
Tuyến VT Hoàng Liên Sơn
9/22/2014
Hà Nội T9-2014
1
NỘI DUNG
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN MẠNG TRUYỀN DẪN HUAWEI OSN8800 ........................... 3
1.1. Thiết bị ........................................................................................................................ 3
1.2. Các phương thức bảo vệ .............................................................................................. 3
1.2.1. Bảo vệ card ........................................................................................................... 3
1.2.2. Bảo vệ dịch vụ trên đường quang .......................................................................... 4
CHƯƠNG 2. LỚP THIẾT BỊ WDM ...................................................................................... 6
2.1. Cấu trúc subrack OSN 8800 Universal ......................................................................... 6
2.2. Khe cắm trên Subrack OSN 8800 Universal ................................................................ 6
2.3. Giao tiếp quản lý ......................................................................................................... 7
2.4. Quạt làm mát ............................................................................................................... 7
2.5. Nguồn.......................................................................................................................... 7
2.5.1. Phối nguồn cấp nguồn cho Subrack DPD62-8-8 .................................................... 7
2.5.2. Card nguồn PIU .................................................................................................... 8
2.6. Các card ...................................................................................................................... 8
2.6.1. Tổng quan về các card ........................................................................................... 8
2.6.2 Card tách ghép quang ............................................................................................. 8
2.6.3. Card khuếch đại .................................................................................................... 9
2.6.4. Card điều khiển hệ thống ..................................................................................... 10
2.6.5. Card giám sát kênh quang ................................................................................... 10
2.6.6. Card phân tích phổ .............................................................................................. 11
2.6.7. Card giao tiếp ...................................................................................................... 11
2.7. Chỉ thị phần cứng ...................................................................................................... 12
2.7.1. Chỉ thị giá máy .................................................................................................... 12
2.7.2. Chỉ thị trên card .................................................................................................. 12
2.7.3. Chỉ thị quạt ......................................................................................................... 13
CHƯƠNG 3. LỚP THIẾT BỊ OTN ...................................................................................... 14
3.1. Cấu trúc subrack OSN 8800 T32 ............................................................................... 14
3.2. Khe cắm trên subrack OSN 8800 T32 ........................................................................ 14
3.3. Giao tiếp quản lý ....................................................................................................... 15
3.4. Quạt làm mát ............................................................................................................. 15
3.5. Nguồn........................................................................................................................ 15
3.5.1. Phối nguồn cấp nguồn cho Subrack DPD62-8-8 .................................................. 15
3.5.2. Card nguồn PIU .................................................................................................. 16
3.6. Card........................................................................................................................... 16
2
3.6.1. Tổng quan về các card. ........................................................................................ 16
3.6.2 Card nhánh (OTN Tributary card) ........................................................................ 16
3.6.3 Card đường (OTN Line card) ............................................................................... 17
3.6.4. Card nối chéo và thông tin điều khiển hệ thống ................................................... 18
3.6.5. Card giao tiếp ...................................................................................................... 19
3.6.6. Card bảo vệ đường quang .................................................................................... 19
3.7. Chỉ thị phần cứng. ..................................................................................................... 19
3.7.1. Chỉ thị giá máy. ................................................................................................... 19
3.7.2. Chỉ thị trên card................................................................................................... 20
3.7.3. Chỉ thị quạt. ........................................................................................................ 21
3
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN MẠNG TRUYỀN DẪN HUAWEI OSN8800
1.1. Thiết bị
Hệ thống sử dụng thiết bị của hãng Huawei, bao gồm 15 trạm OADM và 05 trạm
OLA. Bao gồm 2 lớp:
• Lớp thiết bị WDM: OSN8800 Universal.
o Sử dụng công nghệ ghép bước sóng quang (WDM) trên băng tần C, tách ghép 40 bước
sóng 100Gb/s chẵn trên mỗi chặng.
o Hỗ trợ công nghệ ASON.
• Lớp thiết bị OTN (lớp dịch vụ): OSN8800 T32.
o Sử dụng ghép các luồng dịch vụ tốc độ thấp thành luồng tín hiệu 100Gb/s.
o Hỗ trợ công nghệ OTN.
Topo mạng WDM: (theo cáp vật lý).
Hình 1.1: DWDM Huawei OSN 8800 Tây Bắc
1.2. Các phương thức bảo vệ
1.2.1. Bảo vệ card
• Card nguồn PIU: bảo vệ 1+1
o 2 card nguồn cùng chạy song song.
o Có thể rút nóng 1 card.
o Chuyển mạch bảo vệ không switch mềm được.
• Card kết nối chéo(card ma trận) và card điều khiển(SCC): bảo vệ 1+1.
o 01 card làm việc + 01 card dự phòng.
4
o Hiển thị trạng thái chuyển mạch trên NMS.
o Có thể thao tác switch từ NMS.
o Thời gian chuyển mạch dịch vụ: ≤ 50ms đối với card ma trận.
1.2.2. Bảo vệ dịch vụ trên đường quang
• Bảo vệ MSP 1+1:
o Nguyên lý: Tại phía phát, tín hiệu dữ liệu được phát vào cả 2 kênh Working và
Protecion. Tại phía thu, thu lựa chọn tín hiệu dựa vào chất lượng của tín hiệu (có hoặc
không).
o Không khai báo được các dịch vụ trên kênh bảo vệ.
o Thời gian chuyển mạch dịch vụ: ≤ 50ms.
o Yêu cầu: thiết bị phải hỗ trợ giao thức APS.
o Topo mạng: chuỗi, kết nối bằng 2 hướng quang(1 hướng làm việc, 1 hướng dự
phòng).
o Kiến trúc:
Hình 1.2: Bảo vệ MSP
• Bảo vệ SNCP:
o Nguyên lý: Kết nối cross-connect được tạo sẵn trên kênh working/protection tại 2
node đầu cuối của dịch vụ, các node trung gian được tạo kết nối thẳng pass-through.
Tại phía phát, tín hiệu dữ liệu được phát vào cả 2 kênh Working và Protecion. Tại phía
thu, thu lựa chọn tín hiệu dựa vào chất lượng của tín hiệu (có hoặc không).
o Không cần APS.
o Thời gian chuyển mạch dịch vụ: ≤ 50ms.
o Topo mạng vòng hoặc chuỗi 2 hướng quang.
o Dịch vụ:
5
Hình 1.3: Bảo vệ SNCP
• Bảo vệ ASON:
o Yêu cầu: node mạng phải hỗ trợ ASON và được ứng dụng trên mạng Mesh
o Bảo vệ Silver: là phương thức bảo vệ mà trên mạng ASON, dịch vụ loại này chỉ có
khả năng reroute(định tuyến lại) sang hướng cáp khác.
o Bảo vệ Diamond: là phương thức bảo vệ mà trên mạng ASON, dịch vụ loại này được
kết hợp giữa bảo vệ SNCP và reroute. Nghĩa là trên 2 hướng kết nối working và
protection của dịch vụ đều có khả năng định tuyến lại sang hướng cáp khác.
Hình 1.4: Bảo vệ ASON
o Hình ảnh mô tả đường đi của dịch vụ trong trường hợp đứt 3 cáp trong mạng Mesh mà
không bị mất liên lạc.
6
CHƯƠNG 2. LỚP THIẾT BỊ WDM
2.1. Cấu trúc subrack OSN 8800 Universal
1. Nút thử đèn 2. Khu vực cảnh báo chung 3. Nút Reset
4. Hiển thị ID Subrack 5. Khu vực cắm card 6. Khu vực đi dây nhẩy quang
7. Khu vực khay quạt 8. Tấm lọc bụi 9. Tai gắn subrack
10. Cuộn cuốn dây dự phòng
Hình 2.1: Subrack OSN 8800 Universal
2.2. Khe cắm trên Subrack OSN 8800 Universal
Cặp card Dự phòng của nhau
Hình 2.2: Khe cắm trên subrack OSN8800 Universal
7
2.3. Giao tiếp quản lý
Huawei OSN 8800 Universal sử dụng card TN18EFI cung cấp giao tiếp thông tin và
quản lý. Có 2 loại card TN18EFI:
Loại A:
Loại B:
Hình 2.3: Giao tiếp quản lý TN18EFI
2.4. Quạt làm mát
OSN8800 Universal có 1 khối làm mát, bao gồm tấm lọc gió và 8 quạt độc lập. Tấm
lọc gió có thể tháo ra và thay thế.
1. Tấm lọc gió 2. Hiển thị trạng thái quạt 3. Quạt
Hình 2.4: Quạt làm mát
2.5. Nguồn
2.5.1. Phối nguồn cấp nguồn cho Subrack DPD62-8-8
Bộ phối nguồn DPD63-8-8 gồm hai phần: A và B, hai phần cấp nguồn dự phòng cho
nhau. Cả phần A, B đầu vào đều có 4 nguồn -48V và đấu ra có 4 nguồn ra cấp nguồn cho các
subrack nằm trong rack.
1. Đầu vào NEG (-) 2. Đầu vào RTN (+) 3. Đầu ra RTN (+)
4. Đầu ra NEG (-) 5. Aptomat cấp nguồn
Hình 2.5. Bộ phối nguồn DPD63-8-8
8
2.5.2. Card nguồn PIU
Card TN18PIU cung cấp nguồn cho subrack OSN 8800 Universal.
Hình 2.6: Card TN18PIU
Đèn PWR sáng xanh khi card được cấp nguồn. Card PIU cắm tại các khe 17,18 trên
subrack.
2.6. Các card
2.6.1. Tổng quan về các card
Nhãn Loại Mô tả ý nghĩa
Mức
laser
Cảnh báo card ở mức laser 1M
Loại sợi
quang
Loại sợi quang kết nối với card (loại dây nhẩy quang
G.657A2)
Nhãn
cảnh bảo
Kết nối sợi quang trước khi bật nguồn
Cảnh
báo
nhiệt độ
Bề mặt card có nhiệt độ cao
2.6.2 Card tách ghép quang
Card ghép quang thực hiện ghép các tín hiệu quang vào một tín hiệu quang theo chuẩn
ITU-T G.694. Card tách quang thực hiện tách từ một tín hiệu quang ITU-G.694 thành các tín
hiệu quang theo chuẩn ITU-T G.694.
9
Danh sách card tách/ghép quang: D40/D40V; M40/M40V; FIU.
Hình 2.7: Vị trí card ghép tách quang trong WDM
2.6.3. Card khuếch đại
Card khuyếch đại dùng để đảm bảo công suất tín hiệu truyền qua cự ly tuyến truyền
dẫn lớn. Nó bao gồm card khuyết đại EDFA và khuyếch đại Ramman. Bao bồm các card:
• EDFA: OAU1/OBU1/OBU2.
• Raman: CRPC01, CRPC02, RAU1, RAU2.
Hình 2.8:Vị trí card EDFA trong WDM
10
Hình 2.9: Vị trí card RAU trong WDM
Card khuyếch đại Ramman làm việc ở khoảng từ 20km đến 30km từ vị trí đặt bơm
Ramman.
• Nếu từ vị trí đặt bơm Ramman đến 20km có tổng suy hao lớn hơn 7dB, card Ramman
không làm việc.
• Nếu từ vị trí đặt bơm Ramman đến 30km có tổng suy hao lớn hơn 7dB, hiệu năng card
Ramman giảm.
Hình 2.10: Sơ đồ khối khếch đại Ramman
2.6.4. Card điều khiển hệ thống
Card điều khiển hệ thống thực hiện cấu hình dịch vụ và quản lý cấu hình và đầu ra
cảnh báo của subrack. Nó giúp hệ thống quản lý lý mạng thực hiện quản lý các card của thiết
bị và giao tiếp giữa các thiết bị với nhau.
Card thông tin điều khiển hệ thống OSN8800 Universal là: TN52SCC.
2.6.5. Card giám sát kênh quang
Card giám sát kênh quang truyền hín hiệu giám sát giữa các thiết bị. Card giám sát
kênh quang cung cấp kênh giám sát tin cậy cao do thực hiện truyền tín hiệu giám sát và tín
hiệu dịch vụ nằm trên các bước sóng khác nhau. Chức năng card giám sát kênh quang:
Card Hướng Khoảng cách Bước sóng Băng thông
TN12SC1 1 48 dB 1510nm 4.096 Mbit/s, 16.896 Mbit/s
TN12SC2 2 48 dB 1510nm 4.096 Mbit/s, 16.896 Mbit/s
TN11ST2 2 40 dB 1491nm, 1511nm 155,52 Mbit/s
11
Hình 2.11: Vị trí card giám sát kênh quang trong WDM
2.6.6. Card phân tích phổ
Card phân tích phổ cung cấp chức năng giám sát chất lượng tín hiệu quang, nhưng
không làm ảnh hiệu đến hiệu năng tín hiệu.
Hình 2.12: Vị trí card phân tích phổ trong WDM.
Chức năng chính card phân tích phổ:
Card Số
cổng
Giám sát Ghi chú
Số lượng
bước sóng
Công suất
quang
Bước sóng
trung tâm
OSNR
TN11MCA4 4 Có Có Có Có Cấu hình phía thu
TN11MCA8 8 Có Có Có Có Cấu hình phía thu
TN11OPM8,
TN12OPM8
8 Có Có Không Có Cấu hình phía thu
TN11WMU 2 Có Có Có Không Cấu hình phía phát
2.6.7. Card giao tiếp
Card giao tiếp đưa ra giao diện giao tiếp quản lý mạng, giao tiếp thông tin giữa các
subrack, giao tiếp đưa vào/ra cảnh báo.
Card thông tin điều khiển hệ thống OSN8800 Universal là: TN18EFI.
12
2.7. Chỉ thị phần cứng
2.7.1. Chỉ thị giá máy
Chỉ thị Tên Trạng thái Mô tả
Power Cảnh báo nguồn On (green) Giá có nguồn vào
Off Giá máy không có nguồn vào
Critical Cảnh báo mức 1
On (red) Có cảnh báo critical.
Off Không có cảnh báo critical.
Major Cảnh báo mức 2
On (Orange) Có cảnh báo major
Off Không có cảnh báo major
Minor Cảnh báo mức 3 On (Yellow) Có cảnh báo minor
Off Không có cảnh báo minor
2.7.2. Chỉ thị trên card
Chỉ thị Tên Trạng thái Mô tả
STAT Chỉ thị phần
cứng
On (green) Card làm việc bình thường
On (red) Phần cứng card lỗi
Off Card không có nguồn.
SRV Chỉ thị dịch vụ
On (green) Hoạt động bình thường, không có cảnh báo
On (red) Có cảnh báo Critical hoặc major đối với
dịch vụ.
On (yellow) Có cảnh báo Minor hoặc đầu xa đối với dịch
vụ.
Off Không có dịch vụ được thiết lập.
PROG Chỉ thị phần mềm
Sáng (đỏ) Kiểm tra bộ nhớ bị lỗi/ phần mềm card tải
lỗi, không có software.
Nháy (đỏ) Check Bootrom bị lỗi, 100ms nháy 1 lần
Nháy
(xanh) Đang ghi vào FLASH, 100ms/1 lần.
Nháy chận
(xanh)
Phần mền card đang tải/tải BIOS/tải FPGA.
300ms nháy 1 lần.
13
Sáng (xanh) Phần mền card và FPGA đã upload, khởi
tạo thành công.
ACT Chỉ thị trạng thái
hoạt động
Sáng (xanh) Card đang trong chế độ làm việc.
Card đang active.
Tắt Card không làm việc.
Card ở chế độ standby.
Nháy nhanh
(xanh)
100ms on and 100ms off
Backup dữ liệu hệ hống. 100ms/ lần.
PWRA Chỉ thị về nguồn
điện cung cấp
Sáng (xanh) Nguồn A –48 V hoạt động bình thường.
Sáng (đỏ) Nguồn A -48V lỗi
Tắt Không có điện áp vào.
PWRB Chỉ thị nguồn
điện cấp
Sáng (xanh) Nguồn B-48V hoạt động bình thường
Sáng (đỏ) Nguồn B-48V lỗi
Tắt Không có nguồn cấp
PWRC Chỉ thị cho nguồn
bảo vệ
Sáng (xanh) Nguồn bảo vệ +3.3 V bình thường.
Sáng (đỏ) Nguồn bảo vệ +3.3 V lost
ALMC Chỉ thị cắt cảnh
báo
Sáng (xanh) Hiện tại đang cắt âm cảnh báo
Tắt Đưa ra âm cảnh báo
LAS Chỉ thị trạng thái
laser Sáng (xanh) Khuyếch đại Ramman bình thường
Tắt Khuyếch đại Ramman không làm việc
2.7.3. Chỉ thị quạt
Chỉ thị Tên Trạng thái Mô tả
STAT Chị thị quạt
Sáng (xanh) Hoạt động bình thường
Sáng (đỏ) Quạt lỗi
Sáng (vàng) Quạt được cho dừng nhân công
Tắt Quạt không có nguồn
14
CHƯƠNG 3. LỚP THIẾT BỊ OTN
3.1. Cấu trúc subrack OSN 8800 T32
1. Khu vực cắm card 2. Khu vực đi dây nhẩy quang 3. Khu vực quạt
4. Tấm lọc bụi 5. Cuộn đi dây nhẩy quang 6. Tai gắn subrack
Hình 3.1: Subrack OSN 8800 T32
3.2. Khe cắm trên subrack OSN 8800 T32
Cặp card
Hình 3.2: Khe cắm trên subrack OSN8800 T32
15
Card Khe cắm với card chạy chính và dự phòng
PIU Khe 39, 45 và Khe 40, 46
SCC Khe 28 và 11
STG Khe 42 và 44
XCH/XCM/UXCH/UXCM Khe 9 và 10
TN52AUX Khe 41 và 43 (chỉ với OSN8800 Enhanced)
3.3. Giao tiếp quản lý
Huawei OSN 8800 T32 sử dụng card TN18EFI cung cấp giao tiếp thông tin và quản
lý.
Các card giao tiếp quản lý: TN51EFI2, TN51EFI1, TN51ATE, TN52STI.
3.4. Quạt làm mát
OSN8800 T32 có 2 khối làm mát, mỗi khối có 3 quạt độc lập. Tấm lọc gió nằm phía
dưới của subrack, có thể tháo ra vệ sinh và thay thế.
1. Tấm lọc gió 2. Hiển thị trạng thái quạt 3. Quạt
Hình 3.3: Quạt làm mát
3.5. Nguồn
3.5.1. Phối nguồn cấp nguồn cho Subrack DPD62-8-8
Bộ phối nguồn DPD63-8-8 gồm hai phần: A và B, hai phần cấp nguồn dự phòng cho
nhau. Cả phần A, B đầu vào đều có 4 nguồn -48V và đấu ra có 4 nguồn ra cấp nguồn cho các
subrack nằm trong rack.
1. Đầu vào NEG (-) 2. Đầu vào RTN (+) 3. Đầu ra RTN (+)
4. Đầu ra NEG (-) 5. Aptomat cấp nguồn
Hình 3.4. Bộ phối nguồn DPD63-8-8
16
3.5.2. Card nguồn PIU
Card TN16PIU, TN51PIU cung cấp nguồn cho subrack OSN 8800 T32.
Hình 3.5: Card TN16PIU, TN51PIU
Đèn PWR sáng xanh khi card được cấp nguồn. Card PIU cắm tại các khe 39,40, 45 và
46 trên subrack.
3.6. Card
3.6.1. Tổng quan về các card.
Nhãn Loại Mô tả ý nghĩa
Mức
laser
Cảnh báo card ở mức laser 1M
Loại sợi
quang
Loại sợi quang kết nối với card (loại dây nhẩy quang
G.657A2)
Nhãn
cảnh bảo
Kết nối sợi quang trước khi bật nguồn
Cảnh
báo
nhiệt độ
Bề mặt card có nhiệt độ cao
3.6.2 Card nhánh (OTN Tributary card)
Thiết bị Huawei OTN cung cấp card đường và card nhánh. Card đường và card nhánh
làm việc với card nối chéo. Card đường và card nhánh có các chức năng của card OTU.
Nhưng khác với card OTU, card đường và card nhánh cung cấp các dịch vụ gom lớp điện
giúp sử dụng hiệu quả băng thông của card nối chéo.
17
Hình 3.6: Vị trí card nhánh trong WDM
Danh sách card nhánh: TQX, TDX, THA, TOA.
Card Dịch vụ Tín hiệu Modun
quang rời Loại Số lượng Loại Số lượng
TN52TDX 10GE LAN, 10GE WAN, STM-
64, OC-192, OTU2, OTU2e.
2 ODU2,
ODU2e
2 Có
TN53TDX 10GE LAN, 10GE WAN, STM-
64, OC-192, OTU2, OTU2e,
FC800, FC1200
2 ODU2,
ODU2e
2 Có
TN54THA FE, FDDI, GE, STM-1, STM-4,
OC-3, OC-12, FC100, FICON,
DVB-ASI, ESCON, OTU1
16 ODU0,
ODU1
Có
TN54TOA FE, FDDI, GE, STM-1, STM-4,
OC-3, OC-12, FC100, FICON,
DVB-ASI, ESCON, OTU1
8 ODU0,
ODU1
Có
TN55TQX 10GE LAN, 10GE WAN, STM-
64, OC-192, OTU2, OTU2e,
FC800, FC1200
4 ODU2,
ODU2e
4 Có
3.6.3 Card đường (OTN Line card)
Card nhánh nhận các dịch vụ từ phía khách hàng, thực hiện chuyển đổi quang điện,
đóng các dịch vụ vào các ODUk, sau đó gửi các ODUk đến card nối chéo. Card đường nhận
18
các tín hiệu ODUk từ card nối chéo thực hiện ghép thành OTUk và chuyển đổi thành bước
sóng chuẩn, bao gồm các card dịch vụ: NS4...
Hình 3.7: Vị trí card nhánh, card đường trong WDM
3.6.4. Card nối chéo và thông tin điều khiển hệ thống
Danh sách các card nối chéo: TN52UXCH, TN52UXCM, TN52XCH và TN52XCM.
Danh sách các card thông tin điều khiển hệ thống: TN51SCC, TN52SCC.
Danh sách các card giao tiếp: TN51AUX, TN52AUX.
Hình 3.8: Vị trí card nối chéo trong mạng WDM
19
3.6.5. Card giao tiếp
Card giao tiếp đưa ra giao diện giao tiếp quản lý mạng, giao tiếp thông tin giữa các
subrack, giao tiếp đưa vào/ra cảnh báo.
Danh sách các card giao tiếp: TN51EFI1, TN51EFI2, TN52STI, TN51ATE.
3.6.6. Card bảo vệ đường quang
Card bảo vệ đường quang cung cấp bảo vệ dịch vụ 1+1, sử dụng chức năng phát trên
cả đường chính, đường dự phòng và lựa chọn phía thu.
Hình 3.9: Vị trí card bảo vệ đường quang trong WDM
Chức năng chính của card bảo vệ đường quang:
Card Chức năng Kiểu bảo vệ
TN11DCP,
TN12DCP
Bảo vệ 2 đường tín hiệu quang.
Lựa chọn tín hiệu trên đường chạy chính và
đường bảo vệ dựa trên chuyển mạch quang.
Bảo vệ card 1+1.
Bảo vệ phía khách hàng 1+1.
Bảo vệ bước sóng.
3.7. Chỉ thị phần cứng.
3.7.1. Chỉ thị giá máy.
Chỉ thị Tên Trạng thái Mô tả
Power Cảnh báo nguồn On (green) Giá có nguồn vào
Off Giá máy không có nguồn vào
Critical Cảnh báo mức 1
On (red) Có cảnh báo critical.
Off Không có cảnh báo critical.
Major Cảnh báo mức 2
On (Orange) Có cảnh báo major
Off Không có cảnh báo major
Minor Cảnh báo mức 3 On (Yellow) Có cảnh báo minor
Off Không có cảnh báo minor
20
3.7.2. Chỉ thị trên card.
Chỉ thị Tên Trạng thái Mô tả
STAT Chỉ thị phần
cứng
On (green) Card làm việc bình thường
On (red) Phần cứng card lỗi
Off Card không có nguồn.
SRV Chỉ thị dịch vụ
On (green) Hoạt động bình thường, không có cảnh
báo
On (red) Có cảnh báo Critical hoặc major đối với
dịch vụ.
On (yellow) Có cảnh báo Minor hoặc đầu xa đối với
dịch vụ.
Off Không có dịch vụ được thiết lập.
PROG Chỉ thị phần mềm
Sáng (đỏ) Kiểm tra bộ nhớ bị lỗi/ phần mềm card
tải lỗi, không có software.
Nháy (đỏ) Check Bootrom bị lỗi, 100ms nháy 1 lần
Nháy (xanh) Đang ghi vào FLASH, 100ms/1 lần.
Nháy chận
(xanh)
Phần mền card đang tải/tải BIOS/tải
FPGA. 300ms nháy 1 lần.
Sáng (xanh) Phần mền card và FPGA đã upload, khởi
tạo thành công.
ACT Chỉ thị trạng thái
hoạt động
Sáng (xanh) Card đang trong chế độ làm việc.
Card đang active.
Tắt Card không làm việc.
Card ở chế độ standby.
Nháy nhanh
(xanh)
100ms on and 100ms off
Backup dữ liệu hệ hống. 100ms/ lần.
PWRA Chỉ thị về nguồn
điện cung cấp
Sáng (xanh) Nguồn A –48 V hoạt động bình thường.
Sáng (đỏ) Nguồn A -48V lỗi
Tắt Không có điện áp vào.
PWRB Chỉ thị nguồn điện
cấp
Sáng (xanh) Nguồn B-48V hoạt động bình thường
Sáng (đỏ) Nguồn B-48V lỗi
21
Chỉ thị Tên Trạng thái Mô tả
Tắt Không có nguồn cấp
PWRC Chỉ thị cho nguồn
bảo vệ
Sang (xanh) Nguồn bảo vệ +3.3 V bình thường.
Sáng (đỏ) Nguồn bảo vệ +3.3 V lost
ALMC Chỉ thị cắt cảnh
báo
Sáng (xanh) Hiện tại đang cắt âm cảnh báo
Tắt Đưa ra âm cảnh báo
3.7.3. Chỉ thị quạt.
Chỉ thị Tên Trạng thái Mô tả
STAT Chị thị quạt
Sáng (xanh) Hoạt động bình thường
Sáng (đỏ) Quạt lỗi
Sáng (vàng) Quạt được cho dừng nhân công
Tắt Quạt không có nguồn