huawei osn 8800 tay bac

22
VTN1 HUAWEI OSN 8800 TÂY BC Tài liu hc tp Tuyến VT Hoàng Liên Sơn 9/22/2014 Hà Ni T9-2014

Upload: tran-hong-hiep

Post on 02-Feb-2016

132 views

Category:

Documents


7 download

DESCRIPTION

Huawei OSN 8800 Tay Bac

TRANSCRIPT

Page 1: Huawei OSN 8800 Tay Bac

VTN1

HUAWEI OSN 8800

TÂY BẮC

Tài liệu học tập

Tuyến VT Hoàng Liên Sơn

9/22/2014

Hà Nội T9-2014

Page 2: Huawei OSN 8800 Tay Bac

1

NỘI DUNG

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN MẠNG TRUYỀN DẪN HUAWEI OSN8800 ........................... 3

1.1. Thiết bị ........................................................................................................................ 3

1.2. Các phương thức bảo vệ .............................................................................................. 3

1.2.1. Bảo vệ card ........................................................................................................... 3

1.2.2. Bảo vệ dịch vụ trên đường quang .......................................................................... 4

CHƯƠNG 2. LỚP THIẾT BỊ WDM ...................................................................................... 6

2.1. Cấu trúc subrack OSN 8800 Universal ......................................................................... 6

2.2. Khe cắm trên Subrack OSN 8800 Universal ................................................................ 6

2.3. Giao tiếp quản lý ......................................................................................................... 7

2.4. Quạt làm mát ............................................................................................................... 7

2.5. Nguồn.......................................................................................................................... 7

2.5.1. Phối nguồn cấp nguồn cho Subrack DPD62-8-8 .................................................... 7

2.5.2. Card nguồn PIU .................................................................................................... 8

2.6. Các card ...................................................................................................................... 8

2.6.1. Tổng quan về các card ........................................................................................... 8

2.6.2 Card tách ghép quang ............................................................................................. 8

2.6.3. Card khuếch đại .................................................................................................... 9

2.6.4. Card điều khiển hệ thống ..................................................................................... 10

2.6.5. Card giám sát kênh quang ................................................................................... 10

2.6.6. Card phân tích phổ .............................................................................................. 11

2.6.7. Card giao tiếp ...................................................................................................... 11

2.7. Chỉ thị phần cứng ...................................................................................................... 12

2.7.1. Chỉ thị giá máy .................................................................................................... 12

2.7.2. Chỉ thị trên card .................................................................................................. 12

2.7.3. Chỉ thị quạt ......................................................................................................... 13

CHƯƠNG 3. LỚP THIẾT BỊ OTN ...................................................................................... 14

3.1. Cấu trúc subrack OSN 8800 T32 ............................................................................... 14

3.2. Khe cắm trên subrack OSN 8800 T32 ........................................................................ 14

3.3. Giao tiếp quản lý ....................................................................................................... 15

3.4. Quạt làm mát ............................................................................................................. 15

3.5. Nguồn........................................................................................................................ 15

3.5.1. Phối nguồn cấp nguồn cho Subrack DPD62-8-8 .................................................. 15

3.5.2. Card nguồn PIU .................................................................................................. 16

3.6. Card........................................................................................................................... 16

Page 3: Huawei OSN 8800 Tay Bac

2

3.6.1. Tổng quan về các card. ........................................................................................ 16

3.6.2 Card nhánh (OTN Tributary card) ........................................................................ 16

3.6.3 Card đường (OTN Line card) ............................................................................... 17

3.6.4. Card nối chéo và thông tin điều khiển hệ thống ................................................... 18

3.6.5. Card giao tiếp ...................................................................................................... 19

3.6.6. Card bảo vệ đường quang .................................................................................... 19

3.7. Chỉ thị phần cứng. ..................................................................................................... 19

3.7.1. Chỉ thị giá máy. ................................................................................................... 19

3.7.2. Chỉ thị trên card................................................................................................... 20

3.7.3. Chỉ thị quạt. ........................................................................................................ 21

Page 4: Huawei OSN 8800 Tay Bac

3

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN MẠNG TRUYỀN DẪN HUAWEI OSN8800

1.1. Thiết bị

Hệ thống sử dụng thiết bị của hãng Huawei, bao gồm 15 trạm OADM và 05 trạm

OLA. Bao gồm 2 lớp:

• Lớp thiết bị WDM: OSN8800 Universal.

o Sử dụng công nghệ ghép bước sóng quang (WDM) trên băng tần C, tách ghép 40 bước

sóng 100Gb/s chẵn trên mỗi chặng.

o Hỗ trợ công nghệ ASON.

• Lớp thiết bị OTN (lớp dịch vụ): OSN8800 T32.

o Sử dụng ghép các luồng dịch vụ tốc độ thấp thành luồng tín hiệu 100Gb/s.

o Hỗ trợ công nghệ OTN.

Topo mạng WDM: (theo cáp vật lý).

Hình 1.1: DWDM Huawei OSN 8800 Tây Bắc

1.2. Các phương thức bảo vệ

1.2.1. Bảo vệ card

• Card nguồn PIU: bảo vệ 1+1

o 2 card nguồn cùng chạy song song.

o Có thể rút nóng 1 card.

o Chuyển mạch bảo vệ không switch mềm được.

• Card kết nối chéo(card ma trận) và card điều khiển(SCC): bảo vệ 1+1.

o 01 card làm việc + 01 card dự phòng.

Page 5: Huawei OSN 8800 Tay Bac

4

o Hiển thị trạng thái chuyển mạch trên NMS.

o Có thể thao tác switch từ NMS.

o Thời gian chuyển mạch dịch vụ: ≤ 50ms đối với card ma trận.

1.2.2. Bảo vệ dịch vụ trên đường quang

• Bảo vệ MSP 1+1:

o Nguyên lý: Tại phía phát, tín hiệu dữ liệu được phát vào cả 2 kênh Working và

Protecion. Tại phía thu, thu lựa chọn tín hiệu dựa vào chất lượng của tín hiệu (có hoặc

không).

o Không khai báo được các dịch vụ trên kênh bảo vệ.

o Thời gian chuyển mạch dịch vụ: ≤ 50ms.

o Yêu cầu: thiết bị phải hỗ trợ giao thức APS.

o Topo mạng: chuỗi, kết nối bằng 2 hướng quang(1 hướng làm việc, 1 hướng dự

phòng).

o Kiến trúc:

Hình 1.2: Bảo vệ MSP

• Bảo vệ SNCP:

o Nguyên lý: Kết nối cross-connect được tạo sẵn trên kênh working/protection tại 2

node đầu cuối của dịch vụ, các node trung gian được tạo kết nối thẳng pass-through.

Tại phía phát, tín hiệu dữ liệu được phát vào cả 2 kênh Working và Protecion. Tại phía

thu, thu lựa chọn tín hiệu dựa vào chất lượng của tín hiệu (có hoặc không).

o Không cần APS.

o Thời gian chuyển mạch dịch vụ: ≤ 50ms.

o Topo mạng vòng hoặc chuỗi 2 hướng quang.

o Dịch vụ:

Page 6: Huawei OSN 8800 Tay Bac

5

Hình 1.3: Bảo vệ SNCP

• Bảo vệ ASON:

o Yêu cầu: node mạng phải hỗ trợ ASON và được ứng dụng trên mạng Mesh

o Bảo vệ Silver: là phương thức bảo vệ mà trên mạng ASON, dịch vụ loại này chỉ có

khả năng reroute(định tuyến lại) sang hướng cáp khác.

o Bảo vệ Diamond: là phương thức bảo vệ mà trên mạng ASON, dịch vụ loại này được

kết hợp giữa bảo vệ SNCP và reroute. Nghĩa là trên 2 hướng kết nối working và

protection của dịch vụ đều có khả năng định tuyến lại sang hướng cáp khác.

Hình 1.4: Bảo vệ ASON

o Hình ảnh mô tả đường đi của dịch vụ trong trường hợp đứt 3 cáp trong mạng Mesh mà

không bị mất liên lạc.

Page 7: Huawei OSN 8800 Tay Bac

6

CHƯƠNG 2. LỚP THIẾT BỊ WDM

2.1. Cấu trúc subrack OSN 8800 Universal

1. Nút thử đèn 2. Khu vực cảnh báo chung 3. Nút Reset

4. Hiển thị ID Subrack 5. Khu vực cắm card 6. Khu vực đi dây nhẩy quang

7. Khu vực khay quạt 8. Tấm lọc bụi 9. Tai gắn subrack

10. Cuộn cuốn dây dự phòng

Hình 2.1: Subrack OSN 8800 Universal

2.2. Khe cắm trên Subrack OSN 8800 Universal

Cặp card Dự phòng của nhau

Hình 2.2: Khe cắm trên subrack OSN8800 Universal

Page 8: Huawei OSN 8800 Tay Bac

7

2.3. Giao tiếp quản lý

Huawei OSN 8800 Universal sử dụng card TN18EFI cung cấp giao tiếp thông tin và

quản lý. Có 2 loại card TN18EFI:

Loại A:

Loại B:

Hình 2.3: Giao tiếp quản lý TN18EFI

2.4. Quạt làm mát

OSN8800 Universal có 1 khối làm mát, bao gồm tấm lọc gió và 8 quạt độc lập. Tấm

lọc gió có thể tháo ra và thay thế.

1. Tấm lọc gió 2. Hiển thị trạng thái quạt 3. Quạt

Hình 2.4: Quạt làm mát

2.5. Nguồn

2.5.1. Phối nguồn cấp nguồn cho Subrack DPD62-8-8

Bộ phối nguồn DPD63-8-8 gồm hai phần: A và B, hai phần cấp nguồn dự phòng cho

nhau. Cả phần A, B đầu vào đều có 4 nguồn -48V và đấu ra có 4 nguồn ra cấp nguồn cho các

subrack nằm trong rack.

1. Đầu vào NEG (-) 2. Đầu vào RTN (+) 3. Đầu ra RTN (+)

4. Đầu ra NEG (-) 5. Aptomat cấp nguồn

Hình 2.5. Bộ phối nguồn DPD63-8-8

Page 9: Huawei OSN 8800 Tay Bac

8

2.5.2. Card nguồn PIU

Card TN18PIU cung cấp nguồn cho subrack OSN 8800 Universal.

Hình 2.6: Card TN18PIU

Đèn PWR sáng xanh khi card được cấp nguồn. Card PIU cắm tại các khe 17,18 trên

subrack.

2.6. Các card

2.6.1. Tổng quan về các card

Nhãn Loại Mô tả ý nghĩa

Mức

laser

Cảnh báo card ở mức laser 1M

Loại sợi

quang

Loại sợi quang kết nối với card (loại dây nhẩy quang

G.657A2)

Nhãn

cảnh bảo

Kết nối sợi quang trước khi bật nguồn

Cảnh

báo

nhiệt độ

Bề mặt card có nhiệt độ cao

2.6.2 Card tách ghép quang

Card ghép quang thực hiện ghép các tín hiệu quang vào một tín hiệu quang theo chuẩn

ITU-T G.694. Card tách quang thực hiện tách từ một tín hiệu quang ITU-G.694 thành các tín

hiệu quang theo chuẩn ITU-T G.694.

Page 10: Huawei OSN 8800 Tay Bac

9

Danh sách card tách/ghép quang: D40/D40V; M40/M40V; FIU.

Hình 2.7: Vị trí card ghép tách quang trong WDM

2.6.3. Card khuếch đại

Card khuyếch đại dùng để đảm bảo công suất tín hiệu truyền qua cự ly tuyến truyền

dẫn lớn. Nó bao gồm card khuyết đại EDFA và khuyếch đại Ramman. Bao bồm các card:

• EDFA: OAU1/OBU1/OBU2.

• Raman: CRPC01, CRPC02, RAU1, RAU2.

Hình 2.8:Vị trí card EDFA trong WDM

Page 11: Huawei OSN 8800 Tay Bac

10

Hình 2.9: Vị trí card RAU trong WDM

Card khuyếch đại Ramman làm việc ở khoảng từ 20km đến 30km từ vị trí đặt bơm

Ramman.

• Nếu từ vị trí đặt bơm Ramman đến 20km có tổng suy hao lớn hơn 7dB, card Ramman

không làm việc.

• Nếu từ vị trí đặt bơm Ramman đến 30km có tổng suy hao lớn hơn 7dB, hiệu năng card

Ramman giảm.

Hình 2.10: Sơ đồ khối khếch đại Ramman

2.6.4. Card điều khiển hệ thống

Card điều khiển hệ thống thực hiện cấu hình dịch vụ và quản lý cấu hình và đầu ra

cảnh báo của subrack. Nó giúp hệ thống quản lý lý mạng thực hiện quản lý các card của thiết

bị và giao tiếp giữa các thiết bị với nhau.

Card thông tin điều khiển hệ thống OSN8800 Universal là: TN52SCC.

2.6.5. Card giám sát kênh quang

Card giám sát kênh quang truyền hín hiệu giám sát giữa các thiết bị. Card giám sát

kênh quang cung cấp kênh giám sát tin cậy cao do thực hiện truyền tín hiệu giám sát và tín

hiệu dịch vụ nằm trên các bước sóng khác nhau. Chức năng card giám sát kênh quang:

Card Hướng Khoảng cách Bước sóng Băng thông

TN12SC1 1 48 dB 1510nm 4.096 Mbit/s, 16.896 Mbit/s

TN12SC2 2 48 dB 1510nm 4.096 Mbit/s, 16.896 Mbit/s

TN11ST2 2 40 dB 1491nm, 1511nm 155,52 Mbit/s

Page 12: Huawei OSN 8800 Tay Bac

11

Hình 2.11: Vị trí card giám sát kênh quang trong WDM

2.6.6. Card phân tích phổ

Card phân tích phổ cung cấp chức năng giám sát chất lượng tín hiệu quang, nhưng

không làm ảnh hiệu đến hiệu năng tín hiệu.

Hình 2.12: Vị trí card phân tích phổ trong WDM.

Chức năng chính card phân tích phổ:

Card Số

cổng

Giám sát Ghi chú

Số lượng

bước sóng

Công suất

quang

Bước sóng

trung tâm

OSNR

TN11MCA4 4 Có Có Có Có Cấu hình phía thu

TN11MCA8 8 Có Có Có Có Cấu hình phía thu

TN11OPM8,

TN12OPM8

8 Có Có Không Có Cấu hình phía thu

TN11WMU 2 Có Có Có Không Cấu hình phía phát

2.6.7. Card giao tiếp

Card giao tiếp đưa ra giao diện giao tiếp quản lý mạng, giao tiếp thông tin giữa các

subrack, giao tiếp đưa vào/ra cảnh báo.

Card thông tin điều khiển hệ thống OSN8800 Universal là: TN18EFI.

Page 13: Huawei OSN 8800 Tay Bac

12

2.7. Chỉ thị phần cứng

2.7.1. Chỉ thị giá máy

Chỉ thị Tên Trạng thái Mô tả

Power Cảnh báo nguồn On (green) Giá có nguồn vào

Off Giá máy không có nguồn vào

Critical Cảnh báo mức 1

On (red) Có cảnh báo critical.

Off Không có cảnh báo critical.

Major Cảnh báo mức 2

On (Orange) Có cảnh báo major

Off Không có cảnh báo major

Minor Cảnh báo mức 3 On (Yellow) Có cảnh báo minor

Off Không có cảnh báo minor

2.7.2. Chỉ thị trên card

Chỉ thị Tên Trạng thái Mô tả

STAT Chỉ thị phần

cứng

On (green) Card làm việc bình thường

On (red) Phần cứng card lỗi

Off Card không có nguồn.

SRV Chỉ thị dịch vụ

On (green) Hoạt động bình thường, không có cảnh báo

On (red) Có cảnh báo Critical hoặc major đối với

dịch vụ.

On (yellow) Có cảnh báo Minor hoặc đầu xa đối với dịch

vụ.

Off Không có dịch vụ được thiết lập.

PROG Chỉ thị phần mềm

Sáng (đỏ) Kiểm tra bộ nhớ bị lỗi/ phần mềm card tải

lỗi, không có software.

Nháy (đỏ) Check Bootrom bị lỗi, 100ms nháy 1 lần

Nháy

(xanh) Đang ghi vào FLASH, 100ms/1 lần.

Nháy chận

(xanh)

Phần mền card đang tải/tải BIOS/tải FPGA.

300ms nháy 1 lần.

Page 14: Huawei OSN 8800 Tay Bac

13

Sáng (xanh) Phần mền card và FPGA đã upload, khởi

tạo thành công.

ACT Chỉ thị trạng thái

hoạt động

Sáng (xanh) Card đang trong chế độ làm việc.

Card đang active.

Tắt Card không làm việc.

Card ở chế độ standby.

Nháy nhanh

(xanh)

100ms on and 100ms off

Backup dữ liệu hệ hống. 100ms/ lần.

PWRA Chỉ thị về nguồn

điện cung cấp

Sáng (xanh) Nguồn A –48 V hoạt động bình thường.

Sáng (đỏ) Nguồn A -48V lỗi

Tắt Không có điện áp vào.

PWRB Chỉ thị nguồn

điện cấp

Sáng (xanh) Nguồn B-48V hoạt động bình thường

Sáng (đỏ) Nguồn B-48V lỗi

Tắt Không có nguồn cấp

PWRC Chỉ thị cho nguồn

bảo vệ

Sáng (xanh) Nguồn bảo vệ +3.3 V bình thường.

Sáng (đỏ) Nguồn bảo vệ +3.3 V lost

ALMC Chỉ thị cắt cảnh

báo

Sáng (xanh) Hiện tại đang cắt âm cảnh báo

Tắt Đưa ra âm cảnh báo

LAS Chỉ thị trạng thái

laser Sáng (xanh) Khuyếch đại Ramman bình thường

Tắt Khuyếch đại Ramman không làm việc

2.7.3. Chỉ thị quạt

Chỉ thị Tên Trạng thái Mô tả

STAT Chị thị quạt

Sáng (xanh) Hoạt động bình thường

Sáng (đỏ) Quạt lỗi

Sáng (vàng) Quạt được cho dừng nhân công

Tắt Quạt không có nguồn

Page 15: Huawei OSN 8800 Tay Bac

14

CHƯƠNG 3. LỚP THIẾT BỊ OTN

3.1. Cấu trúc subrack OSN 8800 T32

1. Khu vực cắm card 2. Khu vực đi dây nhẩy quang 3. Khu vực quạt

4. Tấm lọc bụi 5. Cuộn đi dây nhẩy quang 6. Tai gắn subrack

Hình 3.1: Subrack OSN 8800 T32

3.2. Khe cắm trên subrack OSN 8800 T32

Cặp card

Hình 3.2: Khe cắm trên subrack OSN8800 T32

Page 16: Huawei OSN 8800 Tay Bac

15

Card Khe cắm với card chạy chính và dự phòng

PIU Khe 39, 45 và Khe 40, 46

SCC Khe 28 và 11

STG Khe 42 và 44

XCH/XCM/UXCH/UXCM Khe 9 và 10

TN52AUX Khe 41 và 43 (chỉ với OSN8800 Enhanced)

3.3. Giao tiếp quản lý

Huawei OSN 8800 T32 sử dụng card TN18EFI cung cấp giao tiếp thông tin và quản

lý.

Các card giao tiếp quản lý: TN51EFI2, TN51EFI1, TN51ATE, TN52STI.

3.4. Quạt làm mát

OSN8800 T32 có 2 khối làm mát, mỗi khối có 3 quạt độc lập. Tấm lọc gió nằm phía

dưới của subrack, có thể tháo ra vệ sinh và thay thế.

1. Tấm lọc gió 2. Hiển thị trạng thái quạt 3. Quạt

Hình 3.3: Quạt làm mát

3.5. Nguồn

3.5.1. Phối nguồn cấp nguồn cho Subrack DPD62-8-8

Bộ phối nguồn DPD63-8-8 gồm hai phần: A và B, hai phần cấp nguồn dự phòng cho

nhau. Cả phần A, B đầu vào đều có 4 nguồn -48V và đấu ra có 4 nguồn ra cấp nguồn cho các

subrack nằm trong rack.

1. Đầu vào NEG (-) 2. Đầu vào RTN (+) 3. Đầu ra RTN (+)

4. Đầu ra NEG (-) 5. Aptomat cấp nguồn

Hình 3.4. Bộ phối nguồn DPD63-8-8

Page 17: Huawei OSN 8800 Tay Bac

16

3.5.2. Card nguồn PIU

Card TN16PIU, TN51PIU cung cấp nguồn cho subrack OSN 8800 T32.

Hình 3.5: Card TN16PIU, TN51PIU

Đèn PWR sáng xanh khi card được cấp nguồn. Card PIU cắm tại các khe 39,40, 45 và

46 trên subrack.

3.6. Card

3.6.1. Tổng quan về các card.

Nhãn Loại Mô tả ý nghĩa

Mức

laser

Cảnh báo card ở mức laser 1M

Loại sợi

quang

Loại sợi quang kết nối với card (loại dây nhẩy quang

G.657A2)

Nhãn

cảnh bảo

Kết nối sợi quang trước khi bật nguồn

Cảnh

báo

nhiệt độ

Bề mặt card có nhiệt độ cao

3.6.2 Card nhánh (OTN Tributary card)

Thiết bị Huawei OTN cung cấp card đường và card nhánh. Card đường và card nhánh

làm việc với card nối chéo. Card đường và card nhánh có các chức năng của card OTU.

Nhưng khác với card OTU, card đường và card nhánh cung cấp các dịch vụ gom lớp điện

giúp sử dụng hiệu quả băng thông của card nối chéo.

Page 18: Huawei OSN 8800 Tay Bac

17

Hình 3.6: Vị trí card nhánh trong WDM

Danh sách card nhánh: TQX, TDX, THA, TOA.

Card Dịch vụ Tín hiệu Modun

quang rời Loại Số lượng Loại Số lượng

TN52TDX 10GE LAN, 10GE WAN, STM-

64, OC-192, OTU2, OTU2e.

2 ODU2,

ODU2e

2 Có

TN53TDX 10GE LAN, 10GE WAN, STM-

64, OC-192, OTU2, OTU2e,

FC800, FC1200

2 ODU2,

ODU2e

2 Có

TN54THA FE, FDDI, GE, STM-1, STM-4,

OC-3, OC-12, FC100, FICON,

DVB-ASI, ESCON, OTU1

16 ODU0,

ODU1

TN54TOA FE, FDDI, GE, STM-1, STM-4,

OC-3, OC-12, FC100, FICON,

DVB-ASI, ESCON, OTU1

8 ODU0,

ODU1

TN55TQX 10GE LAN, 10GE WAN, STM-

64, OC-192, OTU2, OTU2e,

FC800, FC1200

4 ODU2,

ODU2e

4 Có

3.6.3 Card đường (OTN Line card)

Card nhánh nhận các dịch vụ từ phía khách hàng, thực hiện chuyển đổi quang điện,

đóng các dịch vụ vào các ODUk, sau đó gửi các ODUk đến card nối chéo. Card đường nhận

Page 19: Huawei OSN 8800 Tay Bac

18

các tín hiệu ODUk từ card nối chéo thực hiện ghép thành OTUk và chuyển đổi thành bước

sóng chuẩn, bao gồm các card dịch vụ: NS4...

Hình 3.7: Vị trí card nhánh, card đường trong WDM

3.6.4. Card nối chéo và thông tin điều khiển hệ thống

Danh sách các card nối chéo: TN52UXCH, TN52UXCM, TN52XCH và TN52XCM.

Danh sách các card thông tin điều khiển hệ thống: TN51SCC, TN52SCC.

Danh sách các card giao tiếp: TN51AUX, TN52AUX.

Hình 3.8: Vị trí card nối chéo trong mạng WDM

Page 20: Huawei OSN 8800 Tay Bac

19

3.6.5. Card giao tiếp

Card giao tiếp đưa ra giao diện giao tiếp quản lý mạng, giao tiếp thông tin giữa các

subrack, giao tiếp đưa vào/ra cảnh báo.

Danh sách các card giao tiếp: TN51EFI1, TN51EFI2, TN52STI, TN51ATE.

3.6.6. Card bảo vệ đường quang

Card bảo vệ đường quang cung cấp bảo vệ dịch vụ 1+1, sử dụng chức năng phát trên

cả đường chính, đường dự phòng và lựa chọn phía thu.

Hình 3.9: Vị trí card bảo vệ đường quang trong WDM

Chức năng chính của card bảo vệ đường quang:

Card Chức năng Kiểu bảo vệ

TN11DCP,

TN12DCP

Bảo vệ 2 đường tín hiệu quang.

Lựa chọn tín hiệu trên đường chạy chính và

đường bảo vệ dựa trên chuyển mạch quang.

Bảo vệ card 1+1.

Bảo vệ phía khách hàng 1+1.

Bảo vệ bước sóng.

3.7. Chỉ thị phần cứng.

3.7.1. Chỉ thị giá máy.

Chỉ thị Tên Trạng thái Mô tả

Power Cảnh báo nguồn On (green) Giá có nguồn vào

Off Giá máy không có nguồn vào

Critical Cảnh báo mức 1

On (red) Có cảnh báo critical.

Off Không có cảnh báo critical.

Major Cảnh báo mức 2

On (Orange) Có cảnh báo major

Off Không có cảnh báo major

Minor Cảnh báo mức 3 On (Yellow) Có cảnh báo minor

Off Không có cảnh báo minor

Page 21: Huawei OSN 8800 Tay Bac

20

3.7.2. Chỉ thị trên card.

Chỉ thị Tên Trạng thái Mô tả

STAT Chỉ thị phần

cứng

On (green) Card làm việc bình thường

On (red) Phần cứng card lỗi

Off Card không có nguồn.

SRV Chỉ thị dịch vụ

On (green) Hoạt động bình thường, không có cảnh

báo

On (red) Có cảnh báo Critical hoặc major đối với

dịch vụ.

On (yellow) Có cảnh báo Minor hoặc đầu xa đối với

dịch vụ.

Off Không có dịch vụ được thiết lập.

PROG Chỉ thị phần mềm

Sáng (đỏ) Kiểm tra bộ nhớ bị lỗi/ phần mềm card

tải lỗi, không có software.

Nháy (đỏ) Check Bootrom bị lỗi, 100ms nháy 1 lần

Nháy (xanh) Đang ghi vào FLASH, 100ms/1 lần.

Nháy chận

(xanh)

Phần mền card đang tải/tải BIOS/tải

FPGA. 300ms nháy 1 lần.

Sáng (xanh) Phần mền card và FPGA đã upload, khởi

tạo thành công.

ACT Chỉ thị trạng thái

hoạt động

Sáng (xanh) Card đang trong chế độ làm việc.

Card đang active.

Tắt Card không làm việc.

Card ở chế độ standby.

Nháy nhanh

(xanh)

100ms on and 100ms off

Backup dữ liệu hệ hống. 100ms/ lần.

PWRA Chỉ thị về nguồn

điện cung cấp

Sáng (xanh) Nguồn A –48 V hoạt động bình thường.

Sáng (đỏ) Nguồn A -48V lỗi

Tắt Không có điện áp vào.

PWRB Chỉ thị nguồn điện

cấp

Sáng (xanh) Nguồn B-48V hoạt động bình thường

Sáng (đỏ) Nguồn B-48V lỗi

Page 22: Huawei OSN 8800 Tay Bac

21

Chỉ thị Tên Trạng thái Mô tả

Tắt Không có nguồn cấp

PWRC Chỉ thị cho nguồn

bảo vệ

Sang (xanh) Nguồn bảo vệ +3.3 V bình thường.

Sáng (đỏ) Nguồn bảo vệ +3.3 V lost

ALMC Chỉ thị cắt cảnh

báo

Sáng (xanh) Hiện tại đang cắt âm cảnh báo

Tắt Đưa ra âm cảnh báo

3.7.3. Chỉ thị quạt.

Chỉ thị Tên Trạng thái Mô tả

STAT Chị thị quạt

Sáng (xanh) Hoạt động bình thường

Sáng (đỏ) Quạt lỗi

Sáng (vàng) Quạt được cho dừng nhân công

Tắt Quạt không có nguồn