hỢp chẤt cỦa sẮt
DESCRIPTION
HỢP CHẤT CỦA SẮT. I. Hợp chất sắt (II). Gồm muối, hidroxit, oxit của Fe 2+ Vd: FeO, Fe(OH) 2 , FeCl 2. - Hợp chất sắt (II) tác dụng với chất oxi hoá sẽ bị oxi hoá thành hợp chất sắt (III). Trong pư hoá học ion Fe 2+ có khả năng cho 1 electron. 1. Sắt(II) Oxit: FeO = 72. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
I. Hợp chất sắt (II)
Gồm muối, hidroxit, oxit của Fe2+
Vd: FeO, Fe(OH)2, FeCl2
- Hợp chất sắt (II) tác dụng với chất oxi hoá sẽ bị oxi hoá thành hợp chất sắt (III). Trong pư hoá học ion Fe2+ có khả năng cho 1 electron.
1. Sắt(II) Oxit: FeO = 72
- Sắt(II) oxit là chất rắn màu đen, không có trong tự nhiên
Fe2+ Fe3+ + 1e
Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (II) là tính khử.
Ví dụ 3: Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng:
3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
- Điều chế: Fe2O3 + CO 2FeO + CO2
2. Sắt(II) hiđroxit: Fe(OH)2=90
- Sắt(II) hiđroxit là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước
- Ở nhiêt độ thường, trong không khí ( có O2, H2O) Fe(OH)2 bị oxi hoá thành Fe(OH)3.
Pư: 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
khử oxh
Ion Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2
3. Muối sắt(II)
+ Đa số sắt(II) tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nướcVd: FeSO4.7H2O, FeCl2.4H2O
+ Muối Fe(II) dể bị oxi hoá thành Fe(III)+ Sục khí clo vào dung dịch muối FeCl2
Pư: 2 FeCl2 + Cl2 2FeCl3
Fe(NO3)2 + HNO3 NO + ...+ Điều chế: Fe + HCl FeCl2 + H2
FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O
II. Hợp chất sắt (III)
+ Hợp chất sắt (III) có tính oxi hoá:
+ Khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do.
+ Trong pư hoá học : Fe3+ + 1e Fe2+
Fe3+ + 3e Fe
Tính chất chung của hợp chất sắt (III) là tính oxi hoá.
1. Sắt (III) oxit: Fe2O3=160
+ Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu, không tan trong nước
+ Tan trong axit mạnhFe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
+ Nung hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 ở nhiệt độ cao: Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2 Fe Fe2O3 + CO ?+ Điều chế Sắt (III) oxit: Fe2O3
phân huỷ Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O+ Trong tự nhiên Fe(III) tồn tại dạng quặng hematit
2. Sắt(III) hiđroxit: Fe(OH)3=107
+ Fe(OH)3: Chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
+ Tan trong dung dịch axit
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O+ Điều chế bằng pư trao đổi ion giữa dung dịch muối sắt
(III) với dung dịch kiềm.
Ví dụ :Fe(NO3)3 +3NaOH Fe(OH)3+3NaNO3
Pt ion: Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3
3. Muối sắt(III)
+ Các muối Fe(III) tan trong nước. Khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước:
Vd: FeCl3.6H2O, Fe2(SO4)3.9H2O
+ Các muối Fe(III) có tính oxi hoá
Vd Fe + 2FeCl3 3FeCl2
Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2
FeCl3 + Al ?
+ Muối Fe(III) làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
III. Áp dụng
Hoàn thành chuyển hoá sau:
Fe FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
FeCl3 Fe(NO3)3 Cu(NO3)2
1 2
9
3 54
678
Đáp án
1. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl 3. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
4. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O 5. Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2 Fe 6. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO +
8H2O 7. 2Fe(NO3)3 + Cu 2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2
8. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
9. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2
Fe FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
FeCl3 Fe(NO3)3 Cu(NO3)2
1 2
9
3 54
678