họ và tên: dạng 1: phản ứng hóa học câu 16: (cĐ08)cho dãy các chất: feo, fe(oh)2,...

18
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn [Type text] LÝ THUYẾT VÔ CƠ Họ và tên: ………………………. 1. Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 1: Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp electron FeS + HNO 3 + H 2 O Fe(NO 3 ) 3 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + NH 4 NO 3 FeS 2 + HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + H 2 SO 4 + NO 2 + H 2 O Cu 2 S + HNO 3 Cu(NO 3 ) 2 + CuSO 4 + NO + H 2 O Al + HNO 3 Al(NO 3 ) 3 + NO + N 2 O + H 2 O Fe x O y + HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O M + HNO 3 M(NO 3 ) n + NH 4 NO 3 + H 2 O M + HNO 3 M(NO 3 ) 3 + N x O y + H 2 O M + HNO 3 M(NO 3 ) n + N x O y + H 2 O Câu 2: Cho phương trình hoá học: Mg + HNO 3 Mg(NO 3 ) 2 + NO + N 2 O + H 2 O Nếu tỉ lệ số mol NO : N 2 O = 2:1 . Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên thì hệ số tối giản của HNO 3 là: A. 30. B. 28. C. 18. D. 20 Câu 3: (ĐH A 07) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tt cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là: A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 4: (CĐ10 ) Cho phản ứng: Na 2 SO 3 + KMnO 4 + NaHSO 4 Na 2 SO 4 + MnSO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 27. B. 47 C. 31. D. 23 Câu 5: (ĐH A 09) Cho phương trình hoá học: Fe 3 O 4 + HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + N x O y + H 2 O Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO 3 A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y. Câu 6: (ĐH A 10) Trong phản ứng: K 2 Cr 2 O 7 + HCl CrCl 3 + Cl 2 + KCl + H 2 O Số phân tHCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tHCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7. Câu 7: (CĐ11)Cho phn ng : 6FeSO 4 + K 2 Cr 2 O 7 + 7H 2 SO 4 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 +7H 2 O Trong phn ng trên, cht oxi hóa và cht khlần lượt là A. FeSO 4 và K 2 Cr 2 O 7 . B. K 2 Cr 2 O 7 và FeSO 4 . C. H 2 SO 4 và FeSO 4 . D. K 2 Cr 2 O 7 và H 2 SO 4 Câu 8:( ĐH B 11 ) Cho phản ứng C 6 H 5 -CH=CH 2 + KMnO 4 C 6 H 5 -COOK + K 2 CO 3 + MnO 2 + KOH + H 2 O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là: A. 27 B. 31 C. 24 D. 34 Câu 9: (ĐH A 07) Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , FeCO 3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng. Sphản ứng thuộc loại phn ứng oxi hoá - khA. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 10: (ĐH B 10) Cho dung dch X chứa KMnO 4 và H 2 SO 4 (loãng) lần lượt vào các dung dch: FeCl 2 , FeSO 4 , CuSO 4 , MgSO 4 , H 2 S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 11: (ĐH A 10)Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO 2 vào dung dch KMnO 4 . (II) Sục khí SO 2 vào dung dch H 2 S.(III) Sục hỗn hợp khí NO 2 và O 2 vào nước.(IV) Cho MnO 2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.(V) Cho Fe 2 O 3 vào dung dch H 2 SO 4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO 2 vào dung dch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3 Câu 12: (ĐH B 08) Cho các phản ứng: Ca(OH) 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2 O 2H 2 S + SO 2 → 3S + 2H 2 O 2NO 2 + 2NaOH → NaNO 2 + NaNO 3 + H 2 O 4KClO 3 KCl + 3KClO 4 Số phản ứng oxi hoá khử là O 3 → O 2 + O. A. 5. B. 4. C. 2. D. 3 Câu 13: (ĐH A 10) Nung nóng từng cp cht sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe 2 O 3 + CO (k), (3) Au + O 2 (k),

Upload: tranhanh

Post on 29-Aug-2019

304 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

LÝ THUYẾT VÔ CƠ Họ và tên: ……………………….

1. Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 1: Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp electron

FeS + HNO3 + H2O → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NH4NO3

FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO 4 + NO + H2O

Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O

FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

M + HNO3 → M(NO3)n + NH4NO3 + H2O

M + HNO3 → M(NO3)3 + NxOy + H2O

M + HNO3 → M(NO3)n + NxOy + H2O

Câu 2: Cho phương trình hoá học: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O

Nếu tỉ lệ số mol NO : N2O = 2:1 . Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên thì hệ số tối giản của HNO3 là:

A. 30. B. 28. C. 18. D. 20

Câu 3: (ĐHA07) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa

Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là: A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.

Câu 4: (CĐ10)Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.

Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là

A. 27. B. 47 C. 31. D. 23

Câu 5: (ĐHA09) Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O

Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là

A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.

Câu 6: (ĐHA10) Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl →CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7. Câu 7: (CĐ11)Cho phản ứng : 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O

Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là

A. FeSO4 và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và FeSO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. K2Cr2O7 và H2SO4

Câu 8:(ĐHB11)Cho phản ứng C6H5-CH=CH2 + KMnO4 C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:

A. 27 B. 31 C. 24 D. 34

Câu 9: (ĐHA07) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.

Câu 10: (ĐHB10) Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4,

MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 11: (ĐHA10)Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào

nước.(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3

Câu 12: (ĐHB08) Cho các phản ứng:

Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O 4KClO3 → KCl + 3KClO4

Số phản ứng oxi hoá khử là O3 → O2 + O.

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3

Câu 13: (ĐHA10) Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k),

Page 2: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

(4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là:

A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5).

Câu 14: (ĐHA07) Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →

c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → e) CH3CHO + H2 → f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 →

g) C2H4 + Br2 → h) glyxerol + Cu(OH)2 →

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:

A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.

Câu 15: (ĐHA07)Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi,

thu được một chất rắn là: A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.

Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác

dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4

Câu 17: (CĐ11)Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể oxi hoá bởi

dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 6

Câu 18: (CĐ09) Trong các chất : FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 19: (ĐHA09)Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+

, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử

là: A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 20: (ĐHB08) Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+

, Ca2+

, Fe2+

, Al3+

, Mn2+

, S2-

, Cl-. Số chất và ion

trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

Câu 21: (ĐHA11) Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+

, Na+

, Fe2+

, Fe3+

. Số chất và ion vừa có

tính oxi hoá, vừa có tính khử là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 8.

Câu 22: (CĐ10) Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3.

Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

A. (1),(3),(4) B. (1),(4),(5) C. (1),(2),(3) D. (1),(3),(5)

Câu 23: (ĐHB11) Cho dãy các oxi sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được

với H2O ở điều kiện thường là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7

Câu 24: (CĐ11) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc

, nguội là: A. Fe, Al, Cr B. Cu, Fe, Al C. Fe, Mg, Al D. Cu, Pb, Ag

Câu 25: (CĐ11)Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là

A. Cr2+

, Au3+

, Fe3+

. B. Fe3+

, Cu2+

, Ag+. C. Zn

2+, Cu

2+, Ag

+. D. Cr

2+, Cu

2+, Ag

+.

Câu 26: (CĐ07) SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với

A. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. B. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.

C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. H2S, O2, nước Br2. Câu 27: (CĐ10)Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:

A. S + 2Na → Na2S B. S + 3F2 → SF6

C. 4S + 6NaOH(đặc) → 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O D. S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

Câu 28: (ĐHB07) Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng

là: A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.

Câu 29: (ĐHB09) Cho các phản ứng sau:

(a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O.

(c) 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử: A. 2. B. 3. C. 1 D. 4.

Câu 30: (ĐHA08) Cho các phản ứng sau:

4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + Fe FeCl2 + H2

14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2.

16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3

Page 3: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

t0 t0

Câu 31: (CĐ11)Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven: A. HCHO. B. H2S. C. CO2. D. SO2.

Câu 32: (ĐHB11)Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:

A. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3

C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3

Câu 33: (ĐHB11) Cho các phản ứng:

(a) Sn + HCl (loãng) (b) FeS + H2SO4 (loãng)

(c) MnO2 + HCl (đặc) (d) Cu + H2SO4 (đặc)

(e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4

Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò oxi hóa là: A. 3 B. 6 C. 2 D. 5

Câu 34: (ĐHB11)Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhiệt phân AgNO3 (b) Nung FeS2 trong không khí

(c) Nhiệt phân KNO3 (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)

(h) Nung Ag2S trong không khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 35: (ĐHB11) Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):

(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)

(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)

(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2)

(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3

Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:

A. (a) B. (b) C. (d) D. (c)

Câu 36: (ĐHA11) Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 7. B. 4. C. 6. D. 5

Câu 37: (ĐHB12) cho các thí nghiệm sau:

(a) Đốt khí H2S trong O2 dư (b) nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2)

(c) dẫn khí F2 vào nước nóng (d) đốt P trong O2 dư

(e) khí NH3 cháy trong O2 dư (g) dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 38:(ĐHA11) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).

(3) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (4) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).

(5) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4

Câu 39: (ĐHA12) cho các phản ứng sau:

(a) H2S + SO2 (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng)

(c) SiO2 + Mg (d) Al2O3 + dung dịch NaOH

(e) Ag + O3 (g) SiO2 + dung dịch HF

Số phản ứng tạo ra đơn chất: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 40: (ĐHA12) thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường)

(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat

Page 4: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 41:(ĐHB11) Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.

B. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.

C. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.

D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.

Câu 42: (ĐHB07) Cho các phản ứng:

(1) Cu2O + Cu2S (2) Cu(NO3)2

(3) CuO + CO (4) CuO + NH3

Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 43: (ĐHB09) Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2

(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6)

Câu 44: (ĐHB09) Có các thí nghiệm sau:

(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

(II) Sục khí SO2 vào nước brom.

(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.

(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 45: (ĐHB11) Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc)

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư) , đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là: A. 2 B. 6 C. 5 D.4

Câu 46: (ĐHB08) Cho phản ứng sau:

H2S + O2(dư) Khí X + H2O

NH3 + O2(dư) Khí Y + H2O

NH4HCO3 + HCl loãng → Khí Z + NH4Cl + H2O

Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là:

A. SO2, N2, NH3. B. SO2, NO, CO2. C. SO3, NO, NH3. D. SO3, N2, CO2.

Câu 47: (CĐ08) Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

NaOH Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 BaSO4

Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là: A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. B. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.

C. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2

Câu 48:(CĐ07) Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là

A. Na2CO3 và NaClO. B. NaOH và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.

Câu 49: (ĐHA08) Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

X X1 + CO2 X1 + H2O X2

to t

o

to

Pt, 850oC

to

to t

o

+dd Y

+ddX

+dd X

+ddX

+dd Z

+ddX

Page 5: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

X2 + Y X + Y1 + H2O X2 + 2Y X + Y2 + 2H2O

Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHCO3. B. MgCO3, NaHCO3. C. CaCO3, NaHSO4. D. BaCO3, Na2CO3

Câu 50: (ĐHB09) Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:

+ KOH + (Cl2+KOH) + H2SO4 + (FeSO4 + H2SO4)

Cr(OH)3 X Y Z T

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:

A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.

C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. Câu 51: (ĐHA08) Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng:

CuFeS2 X Y Cu.

Hai chất X, Y lần lượt là: A. Cu2S, Cu2O. B. Cu2O, CuO. C. CuS, CuO D. Cu2S, CuO

Câu 52: (ĐHB10) Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe3O4 + dd HI (dư) →X + Y + H2O

Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X và Y là

A. FeI2 và I2. B. Fe và I2. C. FeI3 và FeI2. D. FeI3 và I2.

Câu 53: (ĐHB10) Cho sơ đồ chuyển hoá:

+ KOH + H3PO4 + KOH P2O5 X Y Z Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.

C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

Câu 54: (CĐ10) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

+ X + Y + Z CaO CaCl2 Ca(NO3)2 CaCO3

Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. HCl, HNO3, Na2CO3 B. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3

C. Cl2, AgNO3, MgCO3 D. Cl2, HNO3, CO2

Câu 55: (ĐHA08) Cho các phản ứng sau:

(1) Cu(NO3)2 (2) NH4NO2

(3) NH3 + O2 (4) NH3 + Cl2

(5) NH4Cl (6) NH3 + CuO

Các phản ứng đều tạo khí N2 là: A. (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6)

Câu 56: (ĐHB07) Cho 4 phản ứng:

(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O

(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4

Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2).

Câu 57: (ĐHA09) Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội

Câu 58: (CĐ08) Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là A. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2. B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl.

C. O3 + 2KI + H2O→ 2KOH + I2 + O2. D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.

Câu 59: (CĐ10)Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:

A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag, NO, O2 C. Ag2O, NO, O2 D. Ag, NO2, O2

Câu 60: (ĐHB08) Phản ứng nhiệt phân không đúng là A. NaHCO3 → NaOH + CO2. B. NH4NO2 →N2 + 2H2O.

C. NH4Cl →NH3 + HCl. D. 2KNO3 → 2KNO2 + O

Câu 61: (CĐ07) Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

+ O2, to + O2, t

o + X, t

o

to

to t

o

to t

o

to

Page 6: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng

2. Dạng 2: Câu 1: (CĐ07)Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính

chất lưỡng tính là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 2: (CĐ08) Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãycó tính chất

lưỡng tính là: A. 5. B. 2. C. 4. D. 3

Câu 3: (ĐHA11) Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng

tính A. 3. B. 4. C. 2. D. 1

Câu 4: (CĐ07) Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.

C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.

Câu 5: (ĐHA08) Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với

dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 6: (ĐHA12) cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung

dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 7: (ĐHB11)Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong

dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 8: (CĐ09) Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :

A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2

C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3

Câu 9: (ĐHA12) cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác

dụng được với dung dịch NaOH loãng? A. 5 B. 7 C. 6 D. 8

Câu 10: (ĐHB08) Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 11: (ĐHB07) Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất

đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu 12: (ĐHA10) Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch

NaOH loãng ở nhiệt độ thường là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 13: (ĐHB11)Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với

dung dịch NaOH( đặc, nóng) là : A. 6 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 14: (CĐ09) Các nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch

AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca

Câu 15: (ĐHA10) Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:

A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Fe. D. CuO, Al, Mg

Câu 16: (ĐHA09) Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:

A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH.

C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO Câu 17: (ĐHA10)Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch

trên là: A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2.

Câu 18: (ĐHB09) Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.

B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2

Câu 19: (ĐHA11) Tiến hành các thí nghiệm sau:

Page 7: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])

(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

Câu 20: (ĐHB10) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,

Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 21: (ĐHA07) Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư)

rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 22: (ĐH09)Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3.

Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 23: (CĐ08) Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo

thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.

Câu 24: (CĐ08) Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với

lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là: A. 1. B. 4. C. 5. D. 3

Câu 25: (CĐ11)Tiến hành các thí nghiệm sau

(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2

(5) Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào dd Al2(SO4)3

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5

Câu 26: (CĐ10)Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X vàchất rắn Y. Sục

khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là

A. K2CO3 B. CaCO3 C. Fe(OH)3 D. Al(OH)3

Câu 27: (ĐHB07) Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗ hợp X

vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa

A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH.

C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.

Câu 28:(ĐHB08)Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch

A. AgNO3 (dư). B. HCl (dư). C. NH3(dư). D. NaOH (dư).

Câu 29: (ĐHA09) Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2

và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 30: (ĐHB10) Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:

(a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1);

(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1).

Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 31: (CĐ09) Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. dung dịch H2SO4 đậm đặc B. Na2SO3 khan C. CaO D. dung dịch NaOH đặc Câu 32: (CĐ07) Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí

A. NH3, O2, N2, CH4, H2. B. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.

Page 8: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C. NH3, SO2, CO, Cl2. D. N2, NO2, CO2, CH4, H2.

Câu 33: (CĐ07) Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là

A. H2S và Cl2. B. Cl2 và O2. C. NH3 và HCl. D. HI và O3.

Câu 34: (ĐHA10) Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?

A. CO và O2. B. Cl2 và O2. C. H2S và N2. D. H2 và F2

Câu 35: (CĐ10)Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Na+

, K+

, OH–

, HCO3– B. K

+, Ba

2+, OH

–, Cl

C. Al3+

, PO43–

, Cl–

, Ba2+

D. Ca2+

, Cl–, Na

+, CO3

2–

Câu 36: (CĐ09) Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là :

A. H+, Fe

3+, NO3

-, SO4

2- B. Ag

+, Na

+, NO3

-, Cl

-

C. Mg2+

, K+, SO4

2-, PO4

3- D. Al

3+, NH4

+, Br

-, OH

-

3.Dạng 3: Nhận biết, hiện tượng Câu 1: (CĐ09) Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ?

A. Zn, Al2O3, Al B. Mg, K, Na C. Mg, Al2O3, Al D. Fe, Al2O3, Mg

Câu 2: (CĐ09) Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. dung dịch Ba(OH)2 B. CaO C. dung dịch NaOH D. nước brom

Câu 3: (ĐHA07) Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn,

ta dùng thuốc thử là: A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.

Câu 4: (ĐHB07) Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3.

Câu 5: (CĐ10)Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là

A.(NH4)2CO3 B. BaCl2 C. NH4Cl D. BaCO3

Câu 6: (CĐ10)Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là:

A.kim loại Cu và dung dịch HCl B. Đồng(II) oxit và dung dịch HCl

C.đồng(II) oxit và dung dịch NaOH D. dung dịch NaOH và dung dịch HCl

Câu 7: (CĐ11)Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:

A. dung dịch H2SO4 loãng B. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4

C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng D. kim loại Cu

Câu 8: (ĐHA09) Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen,

anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa

bao nhiêu ống nghiệm? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 9: (ĐHB10) Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư

dung dịch: A. NaHS. B. Pb(NO3)2. C. NaOH. D. AgNO3.

Câu 10: (ĐHB10) Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi

ion: A. Fe2+

. B. Cd2+

. C. Cu2+

. D. Pb2+

.

Câu 11: (CĐ11)Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện

tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?

A. SO2 B. CO2 C. H2S D. NH3

Câu 12: (ĐHA10) Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là

A. N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2.

Câu 13: (ĐHA07) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.

C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 14: (CĐ10)Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được

dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là

A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)3. D. Cu.

Câu 15: (CĐ09) Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm

Page 9: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

chất tẩy màu. Khí X là: A. NH3 B. O3 C. SO2 D. CO2

Câu 16: (CĐ10) Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch

Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là

A. CuO. B. Fe. C. FeO. D. Ca(HCO3)2

Câu 17: (ĐHA08) Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí

không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X

A. ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. natri nitrat.

Câu 18: (CĐ09)Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z.

Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là A. H2SO4 đặc B. H3PO4 C. H2SO4 loãng D. HNO3

Câu 19:(ĐHA11) Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:

A. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu. C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

4. Dạng 4: Điều chế và ăn mòn kim loại Câu 1: (ĐHA07) Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng

chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al B. Na, Ca, Zn C. Na, Cu, Al D. Fe, Ca, Al

Câu 2: (ĐHA09) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:

A. Fe, Cu, Ag B. Mg, Zn, Cu C. Al, Fe, Cr D. Ba, Ag, Au

Câu 3 : (ĐHA08) Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách

A. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. B. nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. điện phân nước. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 4: (ĐHA07)Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni

nitrit bão hoà. Khí X là: A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.

Câu 5: (ĐHA07) Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách

A. điện phân nóng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.

C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.

Câu 6: (ĐHB07) Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ

A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc.

Câu 7: (CĐ07) Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.

C. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 8: (ĐHB09) Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.

(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:

A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI

Câu 9: (ĐHA07) Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản

ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, Fe, Zn, MgO B. Cu, Fe, ZnO, MgO C. Cu, Fe, Zn, Mg D. Cu, FeO, ZnO, MgO

Câu 10: (CĐ07)Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất

rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Phần không tan Z gồm

A. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. Mg, Al, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu.

Câu 11: (CĐ11)Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:

A. FeO, CuO, Cr2O3 B. PbO, K2O, SnO C. FeO, MgO, CuO D. Fe3O4, SnO, BaO

Câu 12: (CĐ10)kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác,

kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là

Page 10: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A.Mg B. Fe C. Cu D. Al

Câu 13: (ĐHB07) Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:

A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).

B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).

C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.

D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng

Câu 14: (ĐHA09) Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li

thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV.

Câu 15: (ĐHA08) Biết rằng ion Pb2+

trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với

nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì

A. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.

C. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.

Câu 16: (CĐ11)Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn

A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá

C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá D. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá

Câu 17: (CĐ07) Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn;Fe và Ni. Khi

nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 18: (ĐHB08) Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;

- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 19: (ĐHB07) Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗidung dịch

một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 20: (ĐHB10) Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni.

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 21: (ĐHB12) trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 B. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng

C. đốt lá sắt trong khí Cl2 D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3

Câu 22: (CĐ07) Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì

A. lượng bọt khí H2 bay ra không đổi. B. bọt khí H2 không bay ra nữa.

C. lượng bọt khí H2 bay ra ít hơn. D. lượng bọt khí H2 bay ra nhiều hơn.

Câu 23: (ĐHA10) Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra

khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:

A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.

B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–.

C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.

D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.

5. Dạng 5: Dãy điện hóa của kim loại Câu 1: (CĐ07)Cho các ion kim loại: Zn

2+, Sn

2+, Ni

2+, Fe

2+, Pb

2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là

A. Sn2+

> Ni2+

> Zn2+

> Pb2+

> Fe2+

. B. Zn2+

> Sn2+

> Ni2+

> Fe2+

> Pb2+

.

Page 11: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C. Pb2+

> Sn2+

> Fe2+

> Ni2+

> Zn2+

. D. Pb2+

> Sn2+

> Ni2+

> Fe2+

> Zn2+

.

Câu 2: (ĐHA07) Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết cặp Fe3+

/Fe2+

đứng trước cặp Ag+

/Ag):

A. Ag+

, Cu2+

, Fe3+

, Fe2+

. B. Fe3+

, Cu2+

, Ag+

, Fe2+

.C. Ag+

, Fe3+

, Cu2+

, Fe2+

. D. Fe3+

, Ag+

, Cu2+

, Fe2+

Câu 3: (ĐHB07) Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là

A. Mn2+

, H+

, Fe3+

, Ag+

B. Ag+

, Fe3+

, H+

, Mn2+

C. Ag+

, Mn2+

, H+

, Fe3+

D. Mn2+

, H+

, Ag+

, Fe3+

Câu 4: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag

Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là:

A. Ag+

, Fe3+

, Fe2+

. B. Ag+

, Fe2+

, Fe3+

. C. Fe2+

, Fe3+

, Ag+

. D. Fe2+

, Ag+

, Fe3+

Câu 5: (CĐ10) Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực

chuẩn) như sau: Zn2+

/Zn; Fe2+

/Fe; Cu2+

/Cu; Fe3+

/Fe2+

; Ag+

/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion

Fe2+

trong dung dịch là: A. Zn, Ag+

. B. Zn, Cu2+

. C. Ag, Fe3+

. D. Ag, Cu2+

.

Câu 6: (ĐHA08) Mệnh đề không đúng là:

A. Fe2+

oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+

trong dung dịch.

C. Fe3+

có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+

D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+

, H+

, Cu2+

, Ag+

Câu 7: (CĐ08) Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

. B. sự khử Fe2+

và sự khử Cu2+

.

C. sự khử Fe2+

và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

Câu 8: Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là:

A. Tính khử của Br-

mạnh hơn của Fe2+

. B. Tính khử của Cl-

mạnh hơn của Br -.

C. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+

. D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

Câu 9: (CĐ08) Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X.

Phát biểu đúng là:

A. Ion Y2+

có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+

B. Kim loại X khử được ion Y2+

.

C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y D. Ion Y3+

có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +

Câu 10: (CĐ07) Để khử ion Cu2+

trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại

A. K. B. Na. C. Ba. D. Fe.

Câu 11: (CĐ07) Để khử ion Fe3+

trong dung dịch thành ion Fe2+

có thể dùng một lượng dư

A. kim loại Mg. B. kim loại Ba. C. kim loại Cu. D. kim loại Ag

Câu 12: (CĐ08) Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Fe + dd HCl. B. Cu + dd FeCl2 C. Fe + dd FeCl3 D. Cu + dd FeCl3

Câu 13: (CĐ07)Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+

/Fe; Cu2+

/Cu; Fe3+

/Fe2+

.

Cặp chất không phản ứng với nhau là

A. Cu và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch CuCl2.

C. Fe và dung dịch FeCl3. D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.

Câu 14: (ĐHA12) cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau:

Fe2+

/Fe, Cu2+

/Cu, Fe3+

/Fe. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Fe2+

oxi hóa được Cu thành Cu2+

B. Cu2+

oxi hóa được Fe2+

thành Fe3+

C. Fe3+

oxi hóa được Cu thành Cu2+

D. Cu khử được Fe3+

thành Fe

Câu 15: (ĐHB07) Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là

Page 12: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. Zn2+

+ 2e→ Zn B. Cu →Cu2+

+ 2e C. Cu2+

+ 2e→Cu D. Zn →Zn2+

+ 2e

Câu 16: (ĐHB09) Cho các thế điện cực chuẩn:

Eo

= -1,66V; Eo = - 0,76V ;E

o = - 0,13V ; E

o =+0,34

Al3+/Al Zn2+/Zn Pb2+/Pb Cu2+/Cu

Trong các pin sau đây pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất?

A. Pin Zn - Cu. B. Pin Zn - Pb. C. Pin Al - Zn. D. Pin Pb - Cu.

Câu17:(ĐHB08) Cho suất điện động chuẩn Eo

của các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; E

o(Y-Cu) = 1,1V;

Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là

A. X, Cu, Y, Z. B. Z, Y, Cu, X. C. X, Cu, Z, Y. D. Y, Z, Cu, X.

Câu 18: (ĐHA08) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

A. sự khử ion Na+ B. sự khử ion Cl

- C. sự oxi hoá ion Cl

- D. sự oxi hoá ion Na

+

Câu 19: (CĐ10)Cho biết: E Mg2+

/Mg = -2,37V ; E Zn2+

/Zn =-0,76V; E Pb2+

/Pb = -0,13V ; E Cu2+

/Cu = + 0,34V

Pin điện hóa có suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi 2 cặp oxi hóa - khử

A.Zn2+

/Zn và Pb2+

/Pb B. Zn2+

/Zn và Cu2+

/Cu C. Pb2+

/Pb và Cu2+

/Cu D. Mg2+

/Mg và Cu2+

/Cu

Câu 20: (ĐHA08) Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch

CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng

A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng B. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm

C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng D. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm

Câu 21: (ĐHB11)Trong quá trình hoạt động của pin điện hóa Zn – Cu thì

A. khối lượng của điện cực Zn tăng B. nồng độ của ion Cu2+

trong dung dịch tăng

C. nồng độ của ion Zn2+

trong dung dịch tăng D. khối lượng của điện cực Cu giảm

6. Dạng 6: Câu 1: (CĐ08) Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào

dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất

tan A. FeSO4. B. FeSO4 và H2SO4 C. Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. Fe2(SO4)3.

Câu 2: (ĐHB09) Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến

khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là

A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.

C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3.

Câu 3: (ĐHB07) Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu

được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.

Câu 4: (ĐHA09) Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung

dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là

A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3.

Câu 5: (ĐHA12) Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung

dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là

A. Fe(NO3)2 và Mg(NO3)2. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3 C. AgNO3 và Mg(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3

Câu 6: (CĐ08)Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

A. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4.

Câu 7: (CĐ08) Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:

A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.

Câu 8:(ĐHA11)ồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y

Page 13: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

13 26 12

tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa

A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2

C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2

Câu 9: (ĐHB08) X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch

Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+

/Fe2+

đứng trước Ag+/Ag)

A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Cu, Fe. D. Ag, Mg.

Câu 10: (CĐ08) Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim

loại M là: A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al.

Câu 11: (CĐ07)Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối

Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là

A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.

7. Dạng 7: Nguyên tử, bảng tuần hoàn,liên kết hóa học: Câu 1: (ĐHA 10) Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử :

26X,

55Y,

26Z ?

A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.

C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron.

Câu 2: (ĐHA09) Cấu hình electron của ion X2+

là 1S22S

22p

63S

23p

63d

6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên

tố X thuộc

A. chu kì 4, nhóm VIIIA B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm VIB D. chu kì 4, nhóm VIIIB.

Câu 3: (CĐ11)Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức

của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là:

A. X3Y2 B. X2Y3 C. X5Y2 D. X2Y5

Câu 4: (ĐHA11)Cấu hình electron của ion Cu2+

và Cr3+

lần lượt là

A. [Ar]3d7

4s2

và [Ar]3d3

. B. [Ar]3d9

và [Ar]3d3

. C. [Ar]3d9

và [Ar]3d14s

2. D. [Ar]3d

74s

2 và [Ar]3d

14s

2

Câu 5: (ĐHA07) Dãy gồm các ion X+

, Y-

và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s

22p

6 là:

A. Na+

, Cl-, Ar . B. Li

+, F

-, Ne. C. Na

+, F

-, Ne. D. K

+, Cl

-, Ar.

Câu 6: (CĐ10)Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Li, Na, K. B. Be, Mg, Ca. C. Li, Na, Ca. D. Na, K, Mg

Câu 7: (ĐHB11) Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Na, K, Ba B. Mg, Ca, Ba C. Na, K , Ca D. Li , Na, Mg

Câu 8: (ĐHA07) Anion X-

và cation Y2+

đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p

6. Vị trí của các nguyên

tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA

(phân nhóm chính nhóm II).

B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA

(phân nhóm chính nhóm II).

C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA

(phân nhóm chính nhóm II).

D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3,

nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).

Câu 9: (CĐ08) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s

22p

63s

23p

64s

1, nguyên tử của nguyên tố Y có

cấu hình electron 1s22s

22p

5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

A. cho nhận. B. kim loại. C. ion. D. cộng hoá trị.

Câu 10: (ĐHA08) Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là

A. HCl. B. NH3. C. H2O. D. NH4Cl.

Page 14: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 11: (CĐ10)Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết

A. cộng hoá trị không phân cực. B. hiđro. C. cộng hoá trị phân cực. D. ion

Câu 12: (CĐ09) Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là

A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HF, H2S C. HCl, O3, H2S D. HF, Cl2, H2O

Câu 13: (ĐHB10) Các chất mà phân tử không phân cực là: A. HBr, CO2, CH4 B. Cl2, CO2, C2H2 C. HCl, C2H2, Br2 D. NH3, Br2, C2H4

Câu 14: (CĐ11)Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải

A. HBr, HI, HCl B. HI, HBr, HCl C. HCl , HBr, HI D. HI, HCl , HBr

Câu 15: (CĐ09) Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất l à 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng

có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2.

Nguyên tố X, Y lần lượt là

A. khí hiếm và kim loại B. kim loại và kim loại C. kim loại và khí hiếm D. phi kim và kim loại

Câu 16: (CĐ10)Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s2

2s2

2p63s

1; s

22s

22p

63s

2;

1s2

2s2

2p63s

23p

1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:

A. Y, Z, X. B. Z, X, Y. C. X,Y,Z D. Z, Y, X

Câu 17: (ĐHA10) Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì

A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.

C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.

Câu 18: (ĐHB09) Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp

theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:

A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N.

Câu 19: (ĐHA08) Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là

A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li.

Câu 20: (ĐHB08) Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:

A. N, P, O, F. B. N, P, F, O. C. P, N, F, O. D. P, N, O, F.

Câu 21:(CĐ07) Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng

dần theo thứ tự

A. M < X < R < Y. B. R < M < X < Y. C. M < X < Y < R. D. Y < M < X < R

Câu 22: (ĐHB07) Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều

tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì

A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần

C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần

Câu 23: (ĐHA12) phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và

trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b% với a:b = 11:4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn

C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kỳ 3 D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s

Câu 24: (ĐHA12) X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều

hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X và Y là

đúng?

A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường

B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y

C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron

D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron

8. Dạng 8: Cân bằng hóa học Câu 1: (CĐ08)Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào

A. nhiệt độ. B. áp suất. C. nồng độ. D. chất xúc tác.

Câu 2: (CĐ09)Cho cân bằng (trong bình kín) sau : CO(k) + H2O(k) CO2(k) + H2(k) H < 0

Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :

Page 15: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4)

Câu 3:(ĐHB08) Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá

học không bị chuyển dịch khi

A. thay đổi nồng độ N2 B. thêm chất xúc tác Fe C. thay đổi áp suất của hệ D. thay đổi nhiệt độ.

Câu 4 : (CĐ09) Cho các cân bằng sau :

xt ,t o xt ,t o

(1) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (2) N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)

t o t o

(3) CO2(k) + H2(k) CO + H2O(k) (4) 2HI(k) H2 + I2(k)

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là

A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (4) D. (1) và (2)

Câu 5: (CĐ08)Cho các cân bằng hoá học:

N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) → 2HI (k) (2)

2SO2 (k) + O2 (k) → 2SO3 (k)(3) 2NO2 (k) → N2O4 (k) (4)

Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:

A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).

Câu 6: (ĐHB10)Cho các cân bằng sau:

(I) 2HI (k) → H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO3 (r) →CaO (r) + CO2 (k);

(III) FeO (r) + CO (k) → Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) →2SO3 (k).

Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 7: (CĐ11)Cho cân bằng hoá học : N2 (k) +3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) H 0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi:

A. tăng áp suất của hệ phản ứng B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng

C. giảm áp suất của hệ phản ứng D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng

Câu 8:(CĐ10) Cho cân bằng hoá học: PCl5(K) PCl3 (K)+ Cl2 ∆H>O

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. tăng áp suất của hệ phản ứng. B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

C. thêm PCl3 vào hệ phản ứng D. thêm Cl2 vào hệ phản ứng.

Câu 9: (ĐHA10) Xét cân bằng: N2O4 (k) 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng

mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2

A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần.

Câu 10: (CĐ07) Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac

N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)

Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận

A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 8 lần. D. tăng lên 6 lần.

Câu 11: (CĐ09) Cho các cân bằng sau: (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)

(2) 1/2H2 (k) + 1/2 I2 (k) HI (k) (3) HI (k) 1/2H2 (k) + 1/2 I2 (k)

(4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) (5) H2 (k) + I2 (r) 2HI (k)

Ở nhiệt độ xác định nếu Kc của cân bằng (1) bằng 64 thì Kc = 0,125 là của cân bằng:

A. (5) B. (2) C. (3) D. (4)

Câu 12: (ĐHA10) Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:

A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Câu 13:(ĐHA08) Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

Page 16: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Câu 14: (ĐHA11) Cho cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k); H > 0.

Cân bằng không bị chuyển dịch khi

A. giảm nồng độ HI. B. giảm áp suất chung của hệ. C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ H2

Câu 15: (ĐHB11)Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; H < 0

Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác

V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch

theo chiều thuận? A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (3), (5)

Câu 16: (ĐHA09)Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là

0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu

được. Hằng số cân bằng KC ở t oC của phản ứng có giá trị là

A. 2,500. B. 3,125. C. 0,609. D. 0,500

Câu 17:(CĐ11) Cho phản ứng: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k)

Ở nhiệt độ 4300C, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích

không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 4300C, nồng

độ của HI là: A. 0,275M. B. 0,320M. C. 0,225M. D. 0,151M.

Câu 18:(ĐHB11) Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung

nóng bình một thời gian ở 8300C để hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k)

(hằng số cân bằng Kc = 1). Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt là

A. 0,018M và 0,008 M B. 0,012M và 0,024M C. 0,08M và 0,18M D. 0,008M và 0,018M

9. Tổng hợp Câu 1: (ĐHB08) Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,

CH3COONH4. Số chất điện li là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5 .

Câu 2: (CĐ10)Dung dịch nào sau đây có pH>7?

A.dd Al2(SO4)3 B. dd NaCl C. dd CH3COONa D. dd NH4Cl

Câu 3: (CĐ07) Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung

dịch có pH > 7 là: A. Na2CO3, NH4Cl, KCl. B. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.

C. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.

Câu 4: (CĐ10) Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.

B. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo

C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.

D. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.

Câu 5: (ĐHA11) Phát biểu nào sau đây là sai?

A. tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl

- B. . Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot

C. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. D. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.

Câu 6: (CĐ11) Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước

B. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo.

C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7

D. Dung dịch HF hoà tan được SiO2

Câu 7: (ĐHA10)Phát biểu không đúng là:

A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.

B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC

Page 17: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

trong lò điện.

C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.

D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.

Câu 8: (ĐHB10) Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.

B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.

C. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.

D. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.

Câu 9: (ĐHB09) Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.

C. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.

Câu 10: (ĐHB10) Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. B. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.

D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà.

Câu 11: (ĐHA11) Khi so sánh với NH3 với NH4+

phát biểu không đúng là:

A. Trong NH3 và NH4+

, nitơ đều có cộng hóa trị 3. B. Phân tử NH3 và ion NH4+

đều chứa liên kết cộng hóa trị

C. Trong NH3 và NH4+

, nitơ đều có số oxi hóa -3 D. NH3có tính bazơ , NH4+

có tính axit.

Câu 12: (ĐHB09) Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng.

C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Sát trùng nước sinh hoạt

Câu 13:(CĐ11) Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3,

ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:

- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí.

- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.

Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:

A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2 B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3

C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3 D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2

Câu 14: (ĐHB09) Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt

một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là:

A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3.

Câu 15: (ĐHB09) Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất

tạo ra lượng O2 lớn nhất là

A. KClO3. B. KMnO4. C. KNO3. D. AgNO3.

Câu 16: (ĐHA09) Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl

đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là

A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7.

Câu 17: (ĐHB09) Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3

Câu 18: (CĐ09) Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. (NH4)2HPO4 và KNO3 B. (NH4)2HPO4 và NaNO3 C. (NH4)3PO4 và KNO3 D. NH4H2PO4 và KNO3

Câu 19: (ĐHB08) Thành phần chính của quặng photphorit là A. NH4H2PO4. B. CaHPO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(H2PO4)2.

Câu 20: (ĐHB07) Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ

A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron

Page 18: Họ và tên: Dạng 1: Phản ứng hóa học Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác Số

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 21: (ĐHB12) phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt

B. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư

C.Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng

D. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường