hạnh --------- ------í------- l
TRANSCRIPT
» ’
UBND
TRUỜ
H Bĩí^bươNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Wủ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------- ------í------- L
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: NGÔN NGỬ ANH
1. Thông tin tổng quát
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẢN
- Tên học phần: VÀN HÓA KINH DOANH ANH - MỸ
- Tên tiếng Anh : British and American Business Cultures
- Mã học phần; AV254
- Học kỳ: 6
- E-learning; có
- E-portfolio: có
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Giáo dục đại cương □ Cơ sở ngành □
Chuyên ngành 0 Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp □
- Số tín chỉ: 2 (1+1)
Số tiết lý thuyết: 15
Số tiết thực hành: 30
Project: 90 tiết
Tự học: 150 tiết
+ Đọc tài liệu: 30 tiết
+ Làm bài tập: 30 tiết
+ Thực hiện project: 90 tiết
+ Hoạt động khác (nếu có):
Học phần tiên quyết: không
Học phần học trước: Fundamentals of Translation, Building Interpretation Skills, Mini project: Using Corpora for Translation, Mini project: British - American Work Styles, Cross - Cultural Communication, English in Business Law, English for Leadership Skills, English in Office Management, Modem Translation Technologies, Approaches to Translation, English for Marketing, English for Telephoning, English for Tourism, English for Banking, British and American Literatures
Trang 1
2. MÔ tả học phần
Học phần nhằm cung cấp kiến thức cho sinh viên về văn hóa kinh doanh ở Mỹ trong mối quan hệ với khách hàng, giao tiếp trong kinh doanh, đàm phán, đầu tư tài chính và các chức danh nghề nghiệp trong doanh nghiệp Mỹ. Đồng thời giúp người học có cái nhìn tổng quan về văn hóa doanh nghiệp của Mỹ và so với văn hóa kinh doanh tại Vương quốc Anh/ Việt Nam để có môi trường làm việc tốt hon.3. Mục tiêu học phần
Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên sẽ có thế có thêm kiến thức về sự tưong đồng và khác biệt về văn hóa kinh doanh ở Anh và Mỹ và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ cũng như kỳ năng xã hội trong việc xử lý các nhiệm vụ thực tế cho các hoạt động thực tế.
4. Nguồn học liệu:
Tài liệu bắt buộc:
[1] Sudlow, M., & Grow, A. (1998). Business English U.S.A. A Textbook of American. Business English, Business culture and Business Etiquette. Excellence in Education Publications.Tài liệu không bat buộc:
[2] Bhalla, p. (2016). Business English “A Complete Reference Manual for Effective Business Communication”. v&s Publishers.
5. Chuẩn đầu ra học phần:
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N: Không đóng góp/không liên quanS: Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiềuH: Đóng góp nhiều/liên quan nhiều
Mã HP Tên HP Mức độ đóng góp
AV254
Văn Hóa
Kinh
Doanh Anh
-Mỹ
ELO
1ELO2
ELO
3
ELO
4ELO5
ELO
6
ELO
7
ELO
8ELOS
N N H H s s s s s
Chi tiết Chuẩn đầu ra được mõ tả trong bảng sau:
Chuẩn đầu ra học phầnCĐR cùa CTĐT
(ELOx)
Kiến
thức
CELOl
- Thông thạo một số vấn đề cơ bản trong
văn hóa kinh doanh tại các doanh nghiệp
Hoa Kỳ.
ELO4
CELO2
- Vận dụng được ngôn ngữ/ từ ngữ ở những
bối cảnh &/ hoặc đối tượng trong doanh
nghiệp Hoa Kỳ.
ELO3
Kỹ CELO3 -Vận dụng kiến thức đã học vào việc phân ELO7
Trang 2
năng tích bối cảnh văn hóa kinh doanh của Anh
và Mỹ trong mối tưong quan đến văn hóa
kinh doanh ở Việt Nam để thấu hiểu và có
môi trưòng làm việc tốt hon.
CELO4
- Đánh giá được các vấn đề/ tình huống xảy
ra liên quan đến văn hóa kinh doanh để
phân tích được các điểm tưong đồng và
khác biệt nhằm sáng tạo ra cách ứng phó
phù hợp với tình hình thực tế
ELO6, ELO7
Năng
lực tự
chủ và
trách
nhiệm
CELO5- Thể hiện khả năng hợp tác trong công
việc một cách chuyên nghiệp.ELO8
CEL06- Ý thức và trách nhiệm học tập và hợp tác
một cách nghiêm túc.ELO9
Chỉ báo thực hiên chuẩn đầu ra:Chuẩn
đầu ra
CELOx
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
Mô tả chỉ báo thực hiện
CELOl
CELOl.l - Thông thạo các bước tiên hành lập kê hoạch kinh doanh cá nhân
CELO1.2- Thông thạo các vấn đề về nhân sự trong các doanh nghiệp Hoa
Kỳ.
CELO1.3- Thông thạo các vấn đề về giao tiếp trong các doanh nghiệp Hoa
Kỳ
CELO2
CELO2.1- Vận dụng được cách thức sử dụng ngôn ngữ trong bối cảnh giao
tiếp kinh doanh.
CELO2.2- Vận dụng được cách thức sử dụng từ ngữ tại nod làm việc ở gốc độ
nhân viên văn phòng và công nhân
CELO2.3- Vận dụng được cách thức sử dụng từ ngữ tại nơi làm việc ở gốc độ
nhà đầu tư và nhà đàm phán
CELO3
CELO3.1- Vận dụng kiến thức đã học vào việc phân tích sự tương đồng và
khác biệt về bối cảnh văn hóa kinh doanh giữa Anh và Mỹ.
CELO3.2
- Phân tích sự tương đồng và khác biệt về bổi cảnh văn hóa kinh
doanh ở Anh và Mỹ trong mối tương quan đến văn hóa kinh doanh
ở Việt Nam để thấu hiểu và có môi trường làm việc tốt hơn.
CELO4 CELO4.1
- Đánh giá được các vấn đề/ tình huống xảy ra liên quan đến văn
hóa kinh doanh.
\l
Oj
i
Trang 3
- Phân tích được các điểm tương đồng và khác biệt nhằm sáng tạo
ra cách ứng phó phù hợp với tình hình thực tế
CELO5
CELO5.1 - Hoàn thành các bài tập cá nhân trên lớp
CELO5.2 - Hoàn thành các công việc được giao làm ở nhà
CELO5.3- Hợp tác với các thành viên khác trong nhóm/ lớp để hoàn thành
các bài tập được giao.
CELO6
CELO6.1 - Thể hiện ý thức học tập nghiêm túc.
CELO6.2 - Thể hiện trách nhiệm trong vấn đề làm việc theo nhóm và tự học.
CELO6.3- Thực hành kỹ năng nghề nghiệp một cách nghiêm túc và có trách
nhiệm, tác phong công nghiệp.
7. Đánh giá học phần:
Nội dungThời
điểm
Chỉ báo
thực hiện
CĐR của
học phần
(subCELO)
Tỉ lệ
%
A. Đánh giá quá trình 50
A.l Đánh giá thái độ học tập 25
Đóng góp thảo luận trong lớp
- Tham dự tất cả các tiết học.
- Tham gia thảo luận trên lớp
Tuần1- 15
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
10
Bài viết
phản hồi
Sinh viên nộp bài phản hồi 150 từ ngay sau
buổi học. Sinh viên cần tóm tắt những điểm
chính của bài phát biểu, phân tích hoặc phản
ánh từ đó theo quan điểm liên văn hóa, so
sánh với những gì họ đã đọc, nghe và nghiên
cứu trước đây.
Tuần
1-14
CELO3.1
CELO3.2
CELO4.1
CELO4.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO6.1
CELO6.2
15
A.2 Kiêm tra giữa kỳ 25
Trình bày
nhóm
Thuyết trình (nhóm) & đóng vai
- Làm việc theo nhóm để trình bày, giải
thích và đưa ra minh họa (đóng vai) cho các
bài đọc nhất định từ sách giáo khoa.
Tuần
2-10
& 11-
14
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
CELO6.3
25
B. Kiểm tra cuối kỳ
Bài báo CELO3.1 50
Trang 4
8. Nội dung chi tiết học phần:
8.1 Lý thuyết
cáo cá Báo cáo này là một nhiệm vụ cá nhân. Báo Tuần CELOl.l
nhân cáo này yêu cầu sinh viên Lập kế hoạch 15 CELO3.1
kinh doanh cá nhân với đầy đủ các nhiệm CELO3.2
vụ như được đề cập ở phần đầu tiên của môn CELO4.1
học sao cho bài báo cáo thể hiện được CELO4.2
những nét đặc trưng về văn hóa kinh doanh CELO5.1
của Việt Nam/ Hoa Kỳ/ Vương quốc Anh. CELO5.2
Báo cáo nên dài 1.500-2000 từ. CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
CELO6.3
Nội dung
GIỚI THIỆU
CHUNG
Thông tin đến sinh
viên về Đề cương
chi tiết của môn
học, những yêu cầu
và quy định chung
cho lớp học, cách
thức đánh giá và
thang điểm cho
từng hình thức tham
gia hoạt động học
Phần 1: Lập kế
hoạch kinh doanh
của riêng bạn
Giới thiệuDanh sách nhiệm vụNhiệm vụ 1-11Phần 2: Bắt đầu
trong các tình
huống kinh doanh
Giới thiệu
Bước 1: Thiết lập
Hoạt động dạy, học và
đánh giá
Hoạt động dạy:
Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:
- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về Lập kế hoạch kinh doanh cá nhân- Nhóm được phân công; chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:
- Mỗi cá nhân viết bài phản hồi dựa trên nội dung bài học
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
CELO1.1
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
Tài liệu
tham khảo
[1] (trang 1-
13)
Hoạt động dạy:
Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của
CEL01.2
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
Trang 5
liên hệ với khách
hàng
Bước 2: Cuộc hẹn
Nên và Không nên
Bước 3: Gọi điện
cho một khách hàng
không xác định
Bước 4: Giới thiệu
bản thân và những
người khác
Bước 5: Gặp gỡ
khách hàng lần đầu
tiên
Bước 6: Nói chuyện
nhỏ với khách hàng
mới
Bước lz Mời khách
hàng đi ăn trưa / từ
chối lời mời
Bước 8: Tổ chức
bữa trưa công sở
Bước 9: Ngôn ngữ
cơ thể
Phần 3: Tiếng Anh
giao tiếp
Liên lạc (điện thoại
- fax - Email)
giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.
Hoạt động tự học:
- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về các tình huống thường gặp trong giao tiếp kinh doanh.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:
- Mỗi cá nhân viết bài phản hồi dựa trên nội dung bài học
Hoạt động dạy:
Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:
- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về cách thức liên lạc.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:
- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________
Trang 6
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
CELO1.3
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
[1] (trang 25-
35)
Phần 3: Tiếng Anh
giao tiếp
Gửi thư & Thư
công việc
Phần 4: Kiến thức
cơ bản về kinh
doanh
Kiến thức cơ bản về
kinh doanh
Phần 4: Kiến thức
cơ bản về kinh
doanh
Ngành nghề kinh
Hoạt động dạy:
Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:
- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về phương thức liên lạc.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:
- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:
Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:
- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về các vấn đề cơ bán về kinh doanh.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:
- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:
Phương pháp thuyết trình kết họp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt
CELO1.3
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
CELO2.1
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
CELO2.1
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
/
ị,
Trang 7
doanh
Phần 5: Tiếng Anh
tại nơi làm việc
Nhân viên văn
phòng
Phần 4: Kiến thức
cơ bản về kinh
doanh
Ngành nghề kinh
doanh (tiếp)
nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:
- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về ngành nghề kinh doanh.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:
- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:
Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bỏd phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:
- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về ngành nghề kinh doanh(tiếp theo).- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:
- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:
Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
CELO2.1
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
CELO2.2
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
í
.1
j
Trang 8
Phần 5: Tiếng Anh
tại noi làm việc
Công nhân nhà máy
Phần 5: Tiếng Anh
tại noi làm việc
Cuộc sống của một
công nhân
Hoạt động tự học:
- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về Thuật ngữ dành cho nhãn viên văn phòng.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:
- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:
Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:
- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về Thuật ngữ dành cho công nhãn tại nhà máy.- Nhóm được phân công; chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:
- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:
Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:
- Đọc các tài liệu dược
CELO2.2
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
CELO2.2
CELO3.1
CELO3.2
CEL05.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
ờ
H
Trang 9
Hướng dẫn triển
khai dự án (bài
báo cáo) cuối khóa
Phần 6: Tiếng Anh
cho Nhà tài trợ
Tài chính ngân
hàng
giao ở nhà, lưu ý các điêm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về cuộc sổng của người công nhân.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:
- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:
Phương pháp thuyết giảng kết họp thảo luận nhóm, nghiên cứu tài liệu được sử dụng để làm rõ các vấn đề xoay quanh cách thức tiến hành và nội dung của bài báo cáo cuối khóa.Hoạt động tự học:
Sinh viên nghiên cứu tài liệu và tiến hành các bước để chuẩn bị cho bài báo cao cuối khóa và chuẩn bị câu hỏi để thảo luận vấn đề có liên quan chưa rõHoạt động đánh giá:
Sinh viên cung cấp nháp đề cương của báo cáo cuối khóaHoạt động dạy:
Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:
- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chírdi, đặt ra các câu hỏi liên quan về Thuật ngữ về tài chính ngăn hàng.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình
các còn
bản bài
CELOl.l
CELO1.2
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
CELO2.3
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
[1] (trang
105-111)
Trang 10
Phần 6: Tiếng Anh
cho Nhà tài trợ
Nhà đầu tư tài chính
Phần 7: Tiếng Anh
cho Đàm phán
nhóm.Hoạt động đánh giá:
- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:
Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lóp.Hoạt động tự học:
- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về Thuật ngừ dành cho nhà đầu tư tài chỉnh.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:
- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:
Phương pháp thuyết trình kết họp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lóp.Hoạt động tự học:
- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về Thuật ngữ liên quan đến vấn đề đàm phản.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:
- Mỗi cá nhân viết bài
CELO2.3
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
CELO2.3
CEL01.7
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
[1] (trang
112-119)
[1] (trang
120-128)< **
Trang 11
I
phản hồi dựa trên nội dung bài học
15 Ôn tập và Nộp báo
cáo (chính thức)
1. Ôn tập
2. Sinh viên nộp
Báo cáo cuối khóa
của cá nhân
Hoạt động dạy:
Phưong pháp thuyết
giảng, giải đáp các thắc
mắc của sv về nội dung
của toàn khóa học. Sinh
viên ghi nhận những ý
kiến đóng góp của gv và
rút kinh nghiệm cho các
khóa học/ bài báo cáo của
nhũng môn học sắp tới.
CELO4.1
CELO4.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
CELO6.3
8.2 Thực hành
BuổiNội djing Chỉ báo thực
hiện
CELOx.y
Tài li|uĩham khảo
1 Bài tập 1: (Câu hỏi để lấy phản
hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội
dung bài học cho buổi học thứ 1)
CELO1.1
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
[1] (trig 1-13)
2 Bài tập 2: (Câu hỏi để lấy phản
hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội
dung bài học cho buổi học thứ 2)
CELOl.2
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
[1] (trang 14-24)
3 Bài tập 3: (Câu hỏi để lấy phản
hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội
dung bài học cho buổi học thứ 3)
CELO1.3
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
[1] (trang 25-35)
4 Bài tập 4: (Câu hỏi để lấy phản CELO1.3 [1] (trang 36-49)
t)
Trang 12
hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội
dung bài học cho buổi học thứ 4)
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
5 Bài tập 5: (Câu hỏi để lấy phản
hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội
dung bài học cho buổi học thứ 5)
CELO2.1
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
[1] (trang 50-58)
6 Bài tập 6: (Câu hỏi để lấy phản
hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội
dung bài học cho buổi học thứ 6)
CELO2.1
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
[1] (trang 59-68)
7 Bài tập 7: (Câu hỏi để lấy phản
hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội
dung bài học cho buổi học thứ 7)
CELO2.1
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
[1] (trang 69-77)
8 Bài tập 8: (Câu hỏi để lấy phản
hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội
dung bài học cho buổi học thứ 8)
CELO2.2
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
[1] (trang 78-87)
9 Bài tập 9: (Câu hỏi để lấy phản
hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội
dung bài học cho buổi bọc thứ 9)
CELO2.2
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
[1] (trang 88-97)
'i
fỂ H
Íí
Trang 13
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
10 Bài tập 10: (Câu hỏi để lấy phản
hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội
dung bài học cho buổi học thứ 10)
CELO2.2
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
[1] (trang 98-104)
12 Bài tập 12: (Câu hỏi để lấy phản
hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội
dung bài học cho buổi học thứ 12)
CELOl.l
CELO1.2
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
[1] (trang 105-111)
13 Bài tập 13: (Câu hỏi để lấy phản
hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội
dung bài học cho buổi học thứ 13)
CELO2.3
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
[1] (trang 112-119)
14 Bài tập 14: (Câu hỏi để lấy phản
hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội
dung bài học cho buổi học thứ 14)
CELO2.3
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
[1] (trang 120-128)
9. Yêu cầu học phần:
9.1. Đối với sinh viên: ’
- Giờ tự học: Bên cạnh giờ học theo lịch trình, sinh viên nên dành hon ba mươi giờ Ị cho các tín chỉ lý thuyết và thực tế bao gồm các nội dung sau:
Trang 14
> Chuẩn bị bài học mới, đọc tài liệu tham khảo và xem lại các ghi chú và tài liệu từ các bài học trước;>■ Hoàn thành các hoạt động được giao có thể bao gồm nghiên cứu, làm bài tập, làm việc nhóm;
>■ Hoàn thành nhật ký tự học, v.v.- Tham dự các bài giảng trên lớp đầy đủ, ít nhất 80%- Hoàn thành tất cả các bài tập do giảng viên đưa ra;.- Hoàn thành tất cả các bài tập khi được giao - học sinh không làm bài kiểm tra giữa khóa mà không được phép sẽ nhận được 0 điểm.
9.2. Đối với giảng viên:
- Đảm bảo nội dung trọng tâm, tính khoa học của bài giảng
- Đảm bảo kế hoạch giảng dạy của học phần
- Chuẩn bị bài giảng, giáo trình, tài liệu tham khảo đi kèm
- Khai thác các phương tiện, công cụ dạy học
- Bao quát lớp, sử dụng thời gian họp lý
Phiên bản chỉnh sửa:
lỉ. Phụ trách học phần:
STT PHIÊN BẢN THỜI GIAN Dự KIẾN
CHỈNH SỬA
GHI CHỦ
1 1.0 kết thúc năm học
STT GIẢNG VIÊN MAIL LIÊN HỆ GHI CHÚ
1 Lê Hoàng Kim [email protected]. vn2 Lê Tiến Dũng dunglt@tdmu. edu. vn
3 Nguyễn Hoàng Minh Đức [email protected]. vn
Khoa: Khoa Ngoại ngữ - Chương trình ngôn ngữ Anh
Địa chỉ: số 06 Đường Trần Văn ơn, P. Phú Lợi, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Email liên hệ; [email protected]
Điện thoại: 02743837804
ĩ GIÁM ĐÔC CTĐT
Bĩnh Dương, ngày thángGIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
TRƯỞNG KHOA
Lê Hoàng Kim
HIỆU TRƯỞNG
PHÒNG ĐTĐH
Trang 15
I I ĐẠI HỌC )|||
UWmu iiWXl v cRUBRICS TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRI^===^^
1. Rubrics cho thái độ học tập
■
Tiêu chí
Chỉ báo
thực hiệnThang điểm
Trọng
số
(%)
Tốt
9-10
Khá tốt
7-8
Trung bình
5-6
Yếu
3-4
Thai đọ CELO3.1,
CELO3.2,
CELO5.1,
CELO6.1
Tập trung và
tích cực
đóng góp
trong lớp
Có tập trung
và đóng góp
trong lớp
học
Có tập trung
và đôi khi
đóng góp
trong lớp
học
Không tập
trung và
đóng góp
trong lớp
học
10
Làm
việc
nhóm
CELO3.1,
CELO3.2,
CELO5.1,
CELO6.1
Tích cực
tham gia và
đóng góp
cho các hoạt
động; Hon
80% nhiệm
vụ được
thực hiện
chính xác
Tích cực
tham gia và
đóng góp
cho các hoạt
động;
Khoảng 60-
80% nhiệm
vụ được
thực hiện
chính xác
Tham gia và
đóng góp
cho các hoạt
động;
Khoảng 40-
60% nhiệm
vụ được
thực hiện
chính xác
Rất ít tham
gia và đóng
góp cho các
hoạt động; ít
hơn 40%
nhiệm vụ
được thực
hiện chính
xác
5
Làm
việc cá
nhân
CELO3.1,
CELO3.2,
CELO5.1,
CELO6.1
Tích cực
đóng góp
cho các hoạt
động; Hon
80% nhiệm
vụ được
thực hiện
chính xác
Tích cực
tham gia và
đóng góp
cho các hoạt
động;
Khoảng 60-
80% nhiệm
vụ được
Tham gia và
đóng góp
cho các hoạt
động;
Khoảng 40-
60% nhiệm
vụ được
thực hiện
Rất ít tham
gia và đóng
góp cho các
hoạt động; ít
hơn 40%
nhiệm vụ
được thực
hiện chính
5
Trang 16
thực hiện chính xác xác
chính xác
2. Rubrics cho Đánh giá thảo luận trong lớp
ĐÓNG
GÓP
THÁI Độ
Xuất sắc Giỏi Đạt yêu cầu Cần cải
thiện
Trọng
sô
%
4-5 điểm 3-4 điểm 2-3 điểm <= 2 điểm
Thường Thường Đôi khi Hiếm khi 50
xuyên cung cấp cung cấp cung cấp
cung cấp những ý những ý những ý
những ý tưởng hữu tưởng hữu tưởng hữu
tưởng hữu ích khi tham ích khi tham ích khi tham
ích khi gia thảo gia thảo gia thảo luận
tham gia luận trên luận trên trên lớp. Có
lớp học. lớp. Một lớp. Một thể từ chối
Một nhà học sinh sinh viên hài tham gia
lãnh đạo mạnh mẽ, cố lòng người hoặc thường
chắc chắn,
người
đóng góp
rất nhiều
nỗ lực và
là người
làm cho
các cuộc
thảo luận
trên lớp tốt
hon
gắng làm những
gì được yêu
cầu
xuyên vắng
mặt ở lớp
Học sinh Hiếm khi Thỉnh Thường chỉ 50
luôn tôn chỉ trích ý thoảng có trích công
trọng bản tưởng hoặc một thái độ việc hoặc ý
thân của công việc tích cực về tưởng của
mình, của người (các) nhiệm người khác.
người khác khác. vụ và cư xử Hiếm khi cư
và giáo Thường có một cách xử một cách
viên, có
thái độ tích
thái độ tích
cực về (các)
tôn trọng. tôn trọng.
Trang 17
cực và nhiệm vụ.
không chỉ Thường đối
trích bất kỳ xử với
ai khác về người khác
ý tưởng và tự tôn
hay công trọng.
việc. Học
sinh cảm
thấy an
toàn khi
tham gia
hoạt động
có sự hiện
diện của cô
nhóm3. Rubrics đánh giá trình
Tiêu chí Tệ
(0-3 m)
Trung bình
(4-6m)
Tốt
(7-8 ms)
Xuất sắc
(9-lOms)
Trọng số
(%)
GIAO TIẾP
BẰNG
MẮT
Không giao tiếp bằng mắt với khán giả, vì toàn bộ báo cáo được đọc từ ghi chú.
Hiển thị giao tiếp bằng mắt tối thiểu với khán giả, trong khi đọc chủ yếu từ các ghi chú.
Sử dụng nhất quán giao tiếp bằng mắt trực tiếp với khán giả, nhưng vẫn quay lại ghi chú
Giữ sự chú ý của toàn bộ khán giả với việc sử dụng giao tiếp bằng mắt trực tiếp, hiếm khi nhìn vào ghi chú.
10
NGÔN
NGỮ Cơ
THẺ
Không có cử động hoặc cử chỉ mô tả.
Rất ít cử động hoặc cử chỉ mô tả
Thực hiện các động tác hoặc cử chỉ giúp tăng cường khóp nối
Chuyển động có vẻ trôi chảy và giúp khán giả hình dung
10
Tư THÉCăng thẳng và hồi hộp là điều hiển nhiên; gặp khó khăn trong việc
Hiển thị độ căng nhẹ; gặp khó khăn trong việc phục hồi từ những sai lầm.
Gây ra những lỗi nhỏ, nhưng nhanh chóng phục hồi từ chúng; hiển
Học sinh thể hiện bản chất thoải mái, tự tin về bản thân.
10
.1
[
Trang 18
phục hồi từ những sai lầm.
thị ít hoặc không căng
không có sai lầm.
HÀNG HÁI
CÁCH NÓI
KIÊN THỨC VỀ
CHỦ ĐÈ
Cho thấy hoàn toàn không quan tâm đến chủ đề được trình bày.
Sinh viên lâm bầm, phát âm không chính xác các thuật ngữ và nói quá khẽ cho phần lớn học sinh nghe.
Sinh viên không nắm bắt được thông tin; học sinh không thể trả lời các câu hỏi về chủ đề.
Cho thây một sô tiêu cực đối với chủ đề được trình bày.
Giọng nói của học sinh thấp. Học sinh phát âm không chính xác các điều khoản. Khán giả gặp khó khăn khi nghe thuyết trình.
Sinh viên không thoải mái với thông tin và chỉ có thể trả lời các câu hỏi thô sơ.
Thỉnh thoảng cho thấy cảm xúc tích cực về chủ đề.
Giọng nói của học sinh rất rõ ràng.Học sinh phát âm hầu hết các từ chính xác.Hầu hết các thành viên khán giả có thể nghe trình bày.
Sinh viên thoải mái với câu trả lời dự kiến cho tất cả các câu hỏi, mà không cần giải thích
Thê hiện một cảm giác mạnh mẽ, tích cực về chủ đề trong toàn bộ bài thuyết trình.
Học sinh sử dụng giọng nói rõ ràng và phát âm chính xác, chính xác các thuật ngữ để tất cả các thành viên trong khán giả có thể nghe thuyết trình.
Sinh viên thể hiện kiến thức đầy đủ băng cách trả lời tất cả các câu hỏi của lớp với lời giải thích và xây dựng.
Trang 19
BÓ CỰC Khán giả không thể hiểu trình bày vì không có chuỗi thông tin.
Khán giả gặp khó khăn sau khi trình bày vì sinh viên không đi vào trọng tâm vấn đề.
Học sinh trình bày thông tin theo trình tự hợp lý mà khán giả có thể theo dõi.
Học sinh trình bày thông tin theo trình tự hợp lý, thú vị mà khán giả có thể theo dõi.
10
LỎI VIẾT
CÂUBài thuyết trình của Học sinh có bốn lỗi chính tả và / hoặc lỗi ngữ pháp trở lên
Bài trình bày có ba lỗi chính tả và / hoặc lỗi ngữ pháp.
Bài trình bày không có nhiều hon hai lỗi chính tả và / hoặc lồi ngữ pháp.
Bài thuyết trình không có lỗi chính tả hoặc lỗi ngữ pháp
10
4.Rubrics cho bài viết phản , Ằ. nôi
TỈÊU CHÍ Tốt
9-10
Khá tốt
7-8
Trung hình
5-6
Yếu
0-4
Trọng
sô
%
TÓM TẮT Bao gồm
TÁT CẢ các
ý chính của
bài phát biểu.
Bao gồm các
ý tưởng
chính của bài
phát biểu.
Bao gồm
một vài ý
tưởng chính
của bài phát
biểu.
Bao gồm một
ít ý tưởng
chính của bài
phát biểu.
50
SUY Tư
Đưa ra những
ý tưởng có
liên quan, mở
rộng đầy đủ
và được hỗ
trợ tốt.
Đưa ra ý
tưởng liên
quan, mở
rộng và hỗ
trợ.
Đưa ra ý
tưởng chấp
nhận được;
đôi khi
không có ý
tưởng liên
quan.
KHÔNG cho
ý tưởng. Các
ví dụ không
đầy đủ, mơ
hồ hoặc chưa
phát triển
được bao
gồm.
20
ị
Trang 20
ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC HỌC PHẦN
Rubrics báo cáo cá nhân
BỐ CỤC
VÀ
CHUYÊN
Ý
Chu đáo, tiến
bộ hợp lý của
các ví dụ hỗ
trợ; Chuyển
tiếp trưởng
thành giữa
các ý tưởng.
Các chi tiết
được sắp xếp
theo một tiến
trình hợp lý;
chuyển tiếp
thích hợp.
Sắp xếp chấp
nhận các ví
dụ;chuyển
tiếp có thể
yếu.
Không có mô
hình tổ chức
rõ ràng; Chi
tiết không
liên quan;
không chuyển
tiếp.
10
PHONG
CÁCH
Giọng điệu
phù hợp,
giọng nói đặc
biệt; làm hài
lòng sự đa
dạng trong
cấu trúc câu;
Từ ngữ sinh
động, lựa
chọn từ chính
xác.
Giọng điệu
phù hợp;
Câu rõ ràng
với cấu trúc
đa dạng;
dùng từ hiệu
quả.
Giọng điệu
chấp nhận
được; một số
đa dạng
trong cấu
trúc câu; lựa
chọn từ ngữ.
Giọng điệu
không nhất
quán hoặc
không phù
hợp; Những
câu lúng túng,
không rõ ràng
hoặc không
đầy đủ; cách
dùng từ nhạt
nhẽo,lựa
chọn từ kém.
10
LỎI VIẾT
CÂU
Sử dụng tiếng
Anh chuẩn,
chính tả và
dấu câu.
Không có lồi.
Một số lỗi,
nhưng không
có lồi chính,
trong cách sử
dụng, chính
tả hoặc dấu
câu.(1-2)
Một vài lỗi
trong cách sử
dụng, chính
tả hoặc dấu
câu (3-4)
Lỗi phân tâm
trong cách sử
dụng, chính tả
hoặc dấu câu
10
Tiêu chí
GưoTig mẫu
2
Có
Hoàn thành
1.5
Có, nhưng
Phát triển
1
Không,
nhưng
Bắt đầu
0.5
KhôngTrọng số
CHỦ ĐÈ
Liên quan
trực tiếp
Hơi liên
quan
Liên quan từ
xa
Hoàn toàn
không liên
quan
10%
Trang 21
BÓ CỤC
Tổ chức tốt;
vấn đề được
sắp xếp hợp
lý; cảm giác
sắc bén của
sự bắt đầu
và kết thúc
Có tổ chức;
vấn đề có
phần tăng
vọt; cảm giác
chỉ có phần
bắt đầu và
kết thúc
Một số tổ
chức; vấn đề
lang mang;
bắt đầu và
kết thúc
không rõ
ràng
Tổ chức
kém;
không tiến
triển logic;
bắt đầu và
kết thúc
mơ hồ
25%
CHẤT
LƯỢNGTHổNG
TIN
Hỗ trợ chi
tiết cụ thể
theo chủ đề
Một số chi
tiết không hỗ
trợ cho phần
chủ đề
Chi tiết có
phần sơ sài.
Không hỗ
trợ chủ đề
Không thể
tìm thấy
chi tiết cụ
thể
25%
LỎI VIẾT
CÂU
Không có lỗi Chỉ một hoặc
hai lồi
Nhiều hơn
hai lỗi
Nhiều lỗi
gây khó
hiểu
25%
MỨC Độ
THÚ VỊ
Từ vựng rất
đa dạng; hỗ
trợ chi tiết
sinh động
Từ vựng rất
đa dạng; hỗ
trợ chi tiết
hữu ích
Từ vựng là
không tưởng
tượng; thiếu
chi tiết
Từ vựng cơ
bản; cần từ
mô tả 15%
* Ghi chú:
- Điểm tổng kết học phần sẽ được tính dựa vào tỷ lệ mô tả ở mục 7, tính thành 2 cộỴoa
điểm:
1. Điểm quá trình
2. Điểm kết thúc học phần
Trang 22