hiện tượng tử vong
DESCRIPTION
Đại Học Y Dược TP.HCMKhoa Y tế công cộngBM. Dân Số - Thống kê- Tin học y họcGiảng viên: CN. Trần Thị Tuyết NgaTRANSCRIPT
HIÊN TƯƠNG TƯ VONGHIÊN TƯƠNG TƯ VONG
Trân Thi Tuyêt Nga
ĐT: CNYTCC 08
204/13/23
Muc tiêu
Sau khi học xong, sinh viên có khả năng:
Đinh nghia va quan niêm vê hiên tương tư vong
Thiêt lâp cac chi sô đo lương mưc tư vong
Trinh bay y nghia sưc khoe công đông cua cac chi
sô sưc khoe đo lương mưc tư vong
Nêu đươc cac yêu tô ảnh hương mưc tư vong
304/13/23
1. Khai niêm
Chêt thi đên với mọi ngươi
Chêt đên châm với môi ngươi thi mưc chêt trên công đông giảm thâp
Tư khi sinh đên luc chêt la khoảng thơi gian đươc gọi la Đơi ngươi
Tuôi thọ cua môi ngươi
Tuôi thọ cua công đông la triên vọng sông kê tư luc sinh, mang tinh xac suât.
404/13/23
Nghiên cưu tư vong
Xac đinh xu hướng tư vong
Xac đinh tinh trang sưc khoe trong công đông
So sanh mưc chêt giưa cac dân sô khac nhau
Tim hiêu cac yêu tô kinh tê, xa hôi, môi trương va hanh vi ảnh hương tới hiên tương tư vong trong dân sô
504/13/23
2. Cac chi sô đo lương mưc tư vong
Ti suât tư vong thô (CDR):La sô trương hơp chêt trong năm tinh binh quân
cho môi 1.000 dân.Công thưc:
D: sô ngươi chêt trong năm
P: dân sô trung binh cua năm.
1000xP
DCDR
604/13/23
2. Cac chi sô đo lương mưc tư vong (tt)
Ti suât tư vong thô (CDR) – Vi dụDân sô VN giưa năm 2008 la:
86,2 triêu ngươi
Sô ngươi chêt trong năm: 456.860 ngươi
Tinh tỷ suât chêt thô cua Viêt Nam năm 2008 la bao nhiêu?
3,51000000.200.86
860.456 xCDR
704/13/23
Tinh chât CDR
Đo lương cư môi 1000 dân trong năm có bao nhiêu ngươi chêt
Bi ảnh hương bơi câu truc tuôi cua dân sô
Khi so sanh phải chuân hóa
2. Cac chi sô đo lương mưc tư vong (tt)
804/13/23
CDR Viêt Nam qua cac cuộc điều tra
904/13/23
CDR một sô nươc qua cac năm
Tên nươc 1970 1990 2008
Sierra Leone 29 26 16
Ân Đô 16 10 8
Trung Quôc 8 7 7
Thụy Điên 10 11 10
Costa Rica 7 4 4
Nhât Bản 7 7 9
1004/13/23
Ti suât chêt đặc trưng theo tuôi (ASDR)La sô trương hơp chêt ơ tuôi x trong năm so với
1000 dân ơ tuôi x trong năm đó.
dx: la sô chêt ơ tuôi x trong năm
Px: dân sô trung binh cua tuôi x
Y nghia:
Cho biêt mưc chêt ơ tưng lưa tuôi cụ thê
Khi so sanh không cân chuân hóa
1000._
x
xx
P
dASDR
2. Cac chi sô đo lương mưc tư vong (tt)
1104/13/23
Biêu đô chêt theo tuôi trong dân sô
0 10 60
50
Biêu đô Nhận xét
- 0 tuổi chết cao
- Thấp nhất 8-12 tuổi
- 60 tuổi = 0 tuổi
- bình thường có dạng hình chữ U.
- Tình trạng sức khỏe tốt chuyển sang hình chữ J
- Nam chết cao hơn nữ ở mọi độ tuổi,mọi dân tộc, mọi quốc gia.
100
tỉ suất chết ‰
tuổi
1204/13/23
Chêt trẻ em
La tât cả cac trương hơp trẻ chêt khi chưa đat đươc 1 tuôi kê tư ngay sinh.
Sô lương chêt trong giai đoan nay ảnh hương rât manh đên mưc chêt chung va triên vọng sông cua cả dân sô.
Tỷ suất chêt trẻ em (IMR)
Tât cả cac nhưng trẻ chưa đươc 1 tuôi chêt trong năm lich so với môi 1000 trẻ sinh ra sông trong năm đó.
2. Cac chi sô đo lương mưc tư vong (tt)
1304/13/23
Công thưc
Trong đó:
D0: la tông sô trẻ nho hơn môt tuôi chêt trong năm
B0: la tông sô trẻ sinh ra sông trong năm
X 10000
0
B
DIMR
2. Cac chi sô đo lương mưc tư vong (tt)
1404/13/23
Y nghia cua IMR: Rât nhay với tinh trang sưc khoẻ công đông IMR mang tinh xac suât :Cư môi 1000 trương hơp sinh
sông trong năm thi có bao nhiêu trương hơp chêt trước khi đat 1 tuôi.
Phản anh 4 phương diên cua sưc khoẻ công đông:
- Ô nhiễm môi trương
- Dinh dưỡng
- Mang lưới y tê
- Sự thanh công cua chiên lươc phat triên
2. Cac chi sô đo lương mưc tư vong (tt)
1504/13/23
Phân loại chêt trẻ em
< 15‰< 15‰ 15 – 70 ‰15 – 70 ‰ > 70‰> 70‰
Thụy Điển
Singapore
Trung Quốc
Ân Độ
Việt Nam
Sierra Leone
1604/13/23
Tinh chêt trẻ em một sô nươc trên thê giơi
Tên nươc 1990 2000 2006
Sierra Leone 169 162 159
Ân Đô 82 66 57
Trung Quôc 37 30 20
Thụy Điên 6 3 3
Costa Rica 16 13 11
Nhât Bản 5 3 3
Viêt Nam 38 23 15
1704/13/23
IMR Viêt Nam theo vùng (2006 – 2008)
1804/13/23
Tinh hinh tư vong trẻ em Viêt Nam qua cac năm
NT: 18
TT: 10
NT: 17
TT:10 NT: 15
TT: 10
2005 2006 2007 2008
16 151617,8
1904/13/23
Cac giai đoạn chêt trẻ emThai nhi
Sơ sinh sớm
Sơ sinh trễ
Sau tkì mới sinh
6 tháng
sinh
28 ngày
1 năm
7 ngày
Chết chusinh Chết khi sinh
2004/13/23
IMR và ảnh hưởng sưc khỏe cộng đông
Chết thai nhi: (3 thang cuôi thai ki luc sinh)
TSCTN phản anh tinh trang sưc khoẻ va lao đông cua
phụ nư khi mang thai
Chết sơ sinh sớm: (luc sinh trước khi đat 7 ngay)
TSCSSS phản anh tinh trang ô nhiễm môi trương gây
biên loan gen va di truyên.
Chết sơ sinh trễ: (7 ngay trước khi đat 28 ngay)
TSCSST phản anh tinh trang nhiễm trùng luc sinh.
2104/13/23
Chết sau thời kì mới sinh: (28 ngay trước khi đat 1
năm)
TSCSTKMS phản anh tinh trang dinh dưỡng trong
công đông
Chết chu sinh: (3 thang cuôi thai ki trước khi đat 7
ngay)
TSCCS phản anh công tac chăm sóc va bảo vê ba mẹ,
trẻ em
IMR và ảnh hưởng sưc khỏe cộng đông (tt)
2204/13/23
Chêt nhi đông
La tât la trẻ chêt khi chưa đat 5 tuôi kê tư ngay sinh.Ti suât chêt nhi đông:
La sô trẻ nho hơn 5 tuôi chêt trong năm so với môi 1000 trương hơp sinh sông trong năm đó.
Tổng số trẻ <5 tuổi chết trong nămU5MR= ------------------------------------------ X1000
Tổng số sinh sống trong năm đó
2. Cac chi sô đo lương mưc tư vong
2304/13/23
Hằng năm, trên thê giới có khoảng 10 triêu
trẻ em chêt trước 5 tuôi. Theo nhưng nghiên
cưu tiên đoan vê ganh nặng bênh tât trên
toan câu, nhưng nguyên nhân chinh gây ra
tư vong trẻ em (2000-2003) la:
SDD: 54% Sơi: 4%
Chu sinh: 37% Sôt rét: 8%
Viêm phôi: 19% HIV/AIDS: 3%
Tiêu chảy: 17% Bênh khac: 28% Theo UNICEF
2404/13/23
Biêu đô U5MR trên thê giơi
2504/13/23
Biêu đô U5MR trên thê giơi
2604/13/23
Tư vong mẹ
Đinh nghia:
Nhưng trương hơp mẹ tư vong trong khoảng thơi gian tư khi mang thai đên sau khi sinh 42 ngay.
Ti sô tư vong mẹ (MMR)
Sô trương hơp mẹ tư vong trong năm so với 100.000 trương hơp sinh sông trong năm đó.
2. Cac chi sô đo lương mưc tư vong
2704/13/23
Sô liêu tư vong me năm 2005
Tên nươc MMR
Nauy 7
Cuba 45
Nga 28
Trung Quôc 45
Singapore 14
Thai Lan 110
Sierra Leone 2100
Viêt Nam 150
2804/13/23
Sô liêu tư vong me năm 2005
2904/13/23
Tuôi thọ trung binh sắp tới
La sô năm ma môt thê hê có khả năng sông thêm nêu thê hê đó chêt giông như mưc chêt (theo tuôi) hiên hanh.
Công thưc tinh
p1 + p2 + p3 +…
e0 = 0,5 + ---------------------
p0
2. Cac chi sô đo lương mưc tư vong
3004/13/23
Tuôi tho cao nhất và thấp nhất thê giơi
3104/13/23
3. Cac yêu tô ảnh hưởng đên mưc chêt
1. Cac giai đoạn chêt của Omran Giai đoan 1
Chêt do đói va bênh dich Giai đoan 2
Chêt do bênh nhiễm trùng Giai đoan 3
Chêt do lao hóa Giai đoan (4?)
Chêt do lôi sông
3204/13/23
2. Xac suất chêt do vào viên và đi may bay
Vao viên 1/350
Đi may bay 1/9.000.000
3. Chêt theo vùng, lãnh thô
Do trinh đô phat triên xa hôi
Do trinh đô phat triên kinh tê
Do yêu tô đia ly, khi hâu, môi trương
Tâp quan văn hóa
3. Cac yêu tô ảnh hưởng đên mưc chêt (tt)
3304/13/23
4. Giải thích sự khac biêt mưc chêt giữa nam
và nữ
Yêu tô sinh học: Hormone giới tinh
- khac nhau tinh cach
- Khac nhau vê bênh tât
Yêu tô xa hôi học:
- Phân công lao đông xa hôi
- Khac nhau vê lôi sông
- Bât binh đẳng giới
3. Cac yêu tô ảnh hưởng đên mưc chêt (tt)
3404/13/23
5. Hoc vấn
Ngươi có chi sô IQ cang lớn thi cang sông thọ.
Trẻ có chi sô IQ 140 giảm bớt 44% tư vong so với
ngươi có chi sô IQ 135.
Nhưng ngươi đươc giải Oscar thọ hơn 3 năm so với
ngươi đươc đê cư nhưng không bao giơ đoat giải.
3. Cac yêu tô ảnh hưởng đên mưc chêt (tt)
04/13/23 35
IQ Biểu hiện Tỉ lệ
≥ 140 thiên tài
120 – 140 rất thông minh
110 – 120 thông minh
90 – 110 trung bình
80 – 90 trí tuệ hơi kém
70 – 80 trí tuệ kém
50 – 70 dốt
25 – 50 đần độn
≤ 25 ngu
2,5%
95%
2,5%
3604/13/23
6. Hôn nhân
Hôn nhân bên vưng thi sông thọ.
Nguy cơ tư vong so với hôn nhân bên vưng:
Đôc thân cao hơn 58%.
Góa cao hơn 40%
Ly di, ly thân 27%
Nguyên nhân:
Cân bằng tâm sinh ly
Có môi quan hê trach nhiêm
Hoat đông TD đung mưc
3. Cac yêu tô ảnh hưởng đên mưc chêt (tt)
3704/13/23
7. Nghề nghiêp
Yêu tô đôc hai tư môi trương
Cương đô lao đông
Mưc đô an toan lao đông
8. Kinh tê
Tăng tuôi thọ không ti lê thuân với tăng trương kinh tê:
70% - 90% e0 tăng không liên quan GDP.(Preston)
Giảm mưc chêt phụ thuôc vao tiên bô chinh tri xa hôi.
(Caldwel)
3. Cac yêu tô ảnh hưởng đên mưc chêt (tt)
3804/13/23
9. Giai tầng xã hội
Tâng lớp quản ly chêt it hơn dân thương.
Ly do:
Phân công lao đông xa hôi
Khả năng tiêp cân với chăm sóc y tê.
3. Cac yêu tô ảnh hưởng đên mưc chêt (tt)
3904/13/23
TỔNG KẾT
Tỷ suât chêt thô Tỷ suât chêt đặc trưng theo tuôi Chêt trẻ em – tỷ suât chêt trẻ em
Chêt thai nhi Chêt khi sinh Chêt sơ sinh sớm Chêt sơ sinh trễ Chêt sau thơi ki mới sinh
Chêt nhi đông – tỷ suât chêt nhi đông Tư vong mẹ - tỷ sô tư vong mẹ Tuôi thọ trung binh sắp tới
Chết chu sinh
XIN CÁM ƠN!