hh12 kt1 135

2
Trang 1/2 - Mã đề thi 135 KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC 12 NÂNG CAO – LẦN 1 (Thời gian: 40 phút) Câu 1: Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây? A. C 3 H 7 COOH. B. HCOOC 3 H 7 . C. CH 3 COOC 2 H 5 . D. C 2 H 5 COOCH 3 . Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Etyl propionat. D. Etyl fomat. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO 2 và 0,09 gam H 2 O. Số este đồng phân của X là A. 6. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 4: Cho este CH 3 COOCH=CH 2 tác dụng với dd NaOH dư thu được A. CH 3 COOH và CH 3 CHO. B. CH 3 COOH và C 2 H 5 OH. C. CH 3 COONa và C 2 H 3 OH. D. CH 3 COONa và CH 3 CHO. Câu 5: Xà phòng hoá hoàn toàn 37 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 16,0g. B. 20,0g. C. 12,0g. D. 8,0g. Câu 6: Cho este X có CTPT C 2 H 4 O 2 . X thuộc dãy đồng đẳng của este A. no, đơn chức, mạch hở. B. không no, đơn chức, mạch hở. C. no, đơn chức, mạch vòng. D. no, đơn chức. Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp gồm etyl axetat và phenyl axetat thì thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 1 ancol. C. 1 muối, 1 ancol và 1 phenol. D. 1 muối và 2 ancol. Câu 8: Số đồng phân este no, đơn chức, mạch hở của C 3 H 6 O 2 A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 9: CH 2 =CH-O-CO-CH 3 có tên gọi là A. metyl metacrylat. B. metyl acrylat. C. vinyl propionat. D. vinyl axetat. Câu 10: Cho 10,8g CH3COOH tác dụng với 7,04g ancol metylic (H2SO4 đặc xúc tác và đun nóng) thì thu được 11,1g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 81,81%. B. 68,18%. C. 70%. D. 83,33%. Câu 11: Đun nóng 6 gam CH 3 COOH với 6 gam C 2 H 5 OH có mặt H 2 SO 4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng este hoá đạt 50% là A. 6,00 g. B. 4,40 g. C. 5,72 g. D. 8,80 g. Câu 12: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H 2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. H 2 O (xúc tác H 2 SO 4 loãng, đun nóng). C. Cu(OH) 2 (ở điều kiện thường). D. Dung dịch NaOH (đun nóng). Câu 13: Xà phòng hoá 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH đã phản ứng là A. 400 ml. B. 500 ml. C. 600 ml. D. 200 ml. Câu 14: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H 2 O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là A. 27,92%. B. 25%. C. 75%. D. 72,08%. Câu 15: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 , (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 . Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ m gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,80 gam xà phòng. Giá trị m là A. 3,60 gam. B. 1,20 gam. C. 2,40 gam. D. 4,60 gam.

Upload: viet-tran

Post on 29-Jul-2015

535 views

Category:

Education


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Hh12 kt1 135

Trang 1/2 - Mã đề thi 135

KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC 12 NÂNG CAO – LẦN 1 (Thời gian: 40 phút)

Câu 1: Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây?

A. C3H7COOH. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là

A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Etyl propionat. D. Etyl fomat. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là

A. 6. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 4: Cho este CH3COOCH=CH2 tác dụng với dd NaOH dư thu được

A. CH3COOH và CH3CHO. B. CH3COOH và C2H5OH. C. CH3COONa và C2H3OH. D. CH3COONa và CH3CHO.

Câu 5: Xà phòng hoá hoàn toàn 37 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là

A. 16,0g. B. 20,0g. C. 12,0g. D. 8,0g. Câu 6: Cho este X có CTPT C2H4O2. X thuộc dãy đồng đẳng của este

A. no, đơn chức, mạch hở. B. không no, đơn chức, mạch hở. C. no, đơn chức, mạch vòng. D. no, đơn chức.

Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn hỗn hợp gồm etyl axetat và phenyl axetat thì thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 1 ancol. C. 1 muối, 1 ancol và 1 phenol. D. 1 muối và 2 ancol.

Câu 8: Số đồng phân este no, đơn chức, mạch hở của C3H6O2 là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 9: CH2=CH-O-CO-CH3 có tên gọi là A. metyl metacrylat. B. metyl acrylat. C. vinyl propionat. D. vinyl axetat.

Câu 10: Cho 10,8g CH3COOH tác dụng với 7,04g ancol metylic (H2SO4 đặc xúc tác và đun nóng) thì thu được 11,1g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

A. 81,81%. B. 68,18%. C. 70%. D. 83,33%. Câu 11: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng este hoá đạt 50% là

A. 6,00 g. B. 4,40 g. C. 5,72 g. D. 8,80 g. Câu 12: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). D. Dung dịch NaOH (đun nóng).

Câu 13: Xà phòng hoá 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH đã phản ứng là

A. 400 ml. B. 500 ml. C. 600 ml. D. 200 ml. Câu 14: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là

A. 27,92%. B. 25%. C. 75%. D. 72,08%. Câu 15: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ m gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,80 gam xà phòng. Giá trị m là

A. 3,60 gam. B. 1,20 gam. C. 2,40 gam. D. 4,60 gam.

Page 2: Hh12 kt1 135

Trang 2/2 - Mã đề thi 135

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. CTPT của este là A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C4H8O4. D. C3H6O2.

Câu 18: Xà phòng hóa 22,2 gam metyl axetat bằng 800ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 24,6 gam. B. 22,2 gam. C. 28,6 gam. D. 25,5 gam. Câu 19: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:

A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (3), (4), (5). D. (1), (3), (4). Câu 20: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 21: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là

A. HCOOC3H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7. Câu 22: Chia m (gam) một este X thành hai phần bằng nhau.

- Phần một: Đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. - Phần hai: Tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của m là A. 4,4 gam. B. 17,6 gam. C. 6,4 gam. D. 8,8 gam.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chất béo được gọi chung là triglixerit. B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. C. Chất béo tác dụng với dung dịch NaOH thu được glixerol và các axit béo. D. Chất béo không tan trong nước.

Câu 24: Làm bay hơi 7,4 gam một este A no, đơn chức, mạch hở thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 (đo ở cùng điều kiện t0, p). Công thức phân tử của A là

A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C3H4O2. D. C3H6O2. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp hơi hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,72 lít khí CO2 (đktc). Xà phòng hoá hoàn toàn cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17g một muối duy nhất. Công thức của hai este là

A. CH3COOC2H5 và CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5 và HCOOC3H7. C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7 và HCOOC4H9.

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Họ và tên:………………………………………………..….Lớp:……….……..Mã đề: 135. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đáp án

Câu 21 22 23 24 25

Đáp án