hệ md trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn
TRANSCRIPT
![Page 1: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/1.jpg)
DINH DƯỠNG VỚI NHIỄM KHUẨN VÀ VAI TRÒ MIỄN DỊCH TRONG THAI KỲ
( Hội thảo cập nhật 7-12-2014)
BS CKII Đỗ Thị Kim Ngọc
Chủ tịch hội SPK-KHHGĐ TP Caàn Thô
![Page 2: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/2.jpg)
Vai trò của miễn dịch trong thai kỳ
Tăng cường miễn dịch trong thai kỳ là một xu thế quan tâm
Giúp bảo vệ cơ thể tránh bệnh tật, vật lạ Miễn dịch của mỗi người đều khác nhau Có hai loại miễn dịch: Tự nhiên, mắc phải
(chủng ngừa)
![Page 3: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/3.jpg)
Những tác nhân giảm miễn dịch của thai phụ
Virus Vi khuẩn Nấm Ký sinh trùng
![Page 4: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/4.jpg)
Những yếu điểm khi mang thai
Sức khỏe kém ( mệt, nhịp tim nhanh..) Hệ tiêu hóa yếu Nguyên nhân: Thay đổi nội tiết, tăng
chuyển hóa cơ bản, giảm nhu động ruột, tăng tiết dịch vị
Do vậy cần phải có hệ miễn dịch
![Page 5: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/5.jpg)
Lợi ích của hệ miễn dịch
Mẹ khỏe, bé khỏe Phòng chống bệnh Tránh bệnh Hấp thu tốt Tăng miễn dịch cho trẻ khi sinh ra
![Page 6: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/6.jpg)
Nguồn cung cấp miễn dịch
Rau xanh Hoa quả tươi Sữa mẹ ( Prebiotis có 60-70% đường
ruột)
![Page 7: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/7.jpg)
Sự phát triển hệ vi khuẩn đường ruột của trẻ
Hình thành trước sinh, mới sinh, sinh 4 ngày, 20 ngày, 4-6 tháng
Khi tiếp xúc với môi trường bên ngoài Khi tiếp xúc với âm đạo người mẹ… Khi bú mẹ nhiều có nhiều VK
Bifidobacteria, tăng cường MD cho trẻ…hơn bú bình.
![Page 8: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/8.jpg)
HỆ MIỄN DỊCH ( Synbiotics)
Bao gồm:Probiotics và PrebioticsProbiotics: Những vi sinh vật còn sống, đưa vào cơ thể, giúp khỏe mạnh, vượt qua hệ tiêu hóa, phát triển trong ruột già, hỗ trợ hiệu quả, cân bằng đường ruộtPrebiotics: Là nguồn thức ăn cho probiotics PT ( đường Oligosaccharides)Prebiotics giảm độ PH đường ruột, tạo ra MT acid tăng hấp thu Ca, Fe, Zn, Mg, tăng kích thích, vi sinh đường ruột ( Bifidobacteris, Lactobaccili), ức chế sự bám dính của các mầm bệnh gây tiêu chảy….
![Page 9: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/9.jpg)
Điều hòa miễn dịch chống nhiễm khuẩn của prebiotic và probiotic
Prebiotics là một thành phần thức ăn không tiêu hóa, nhưng có lợi cho cơ thể, kích thích chọn lọc một hay một số vi khuẩn ở đại tràng phát triển và / hay hoạt động làm tăng cường sức khỏe
Gibson và Roberfroid, 1995
Prebiotics?
![Page 10: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/10.jpg)
Probiotic?
Thức ăn chức năng có chứa vi sinh vật có lợi cho vật chủ, làm tăng cường miễn dịch ở niêm mạc ruột và miễn dịch hệ thống, cải thiện dinh dưỡng và vi khuẩn đường ruột
(Naidu, Bilack và Clemens, 1999)
![Page 11: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/11.jpg)
Cơ chế tác động của Probiotic
Cạnh tranh bám dính và chất dinh dưỡng với vi khuẩn gây bệnh
Làm tăng lympho B sản sinh IgG và Ig A ở niêm mạc ruột
Kích thích giải phóng Interferon, mucus ở niêm mạc ruột
Vân chuyển kháng nguyên tới tế bào lympho và hấp thụ kháng nguyên ở mảng Peyer
Sản sinh chất ức chế phát triển E. Coli, Streptococcus,
Cl. difficile, Salmonella (Lactobacillus)
(Aloysius LD, BMJ 2002)
![Page 12: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/12.jpg)
Điều hòa miễn dịch của Prebiotic
Prebiotic làm bifidobacteria phát triển.
Tạo môi trường miễn dịch ruột khỏe mạnh:
Tăng cường hàng rào bảo vệ qua sản sinh mucine và sIgA Kìm hãm vi khuẩn gây bệnh
- Ức chế bởi bifidobacteria và lactobaccilli- Môi trường không thuận lợi (pH, acid béo chuỗi ngắn)
Thử nghiệm lâm sàng: Giảm nhiễm khuẩn. Giảm dị ứng. Điều hòa IgE/ IgG.
![Page 13: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/13.jpg)
Oligosaccharides cải thiện vi khuẩn chí trong phân của trẻ sơ sinh đủ tháng (28 ngày)
Moro G, Minoli I, Mosca M, Jelinek J, Stahl B, Boehm G. Dosage related bifidogenic effects of galacto- and fructo-oligosaccharides in formula fed term infants. J Pediatr Gastroenterol Nutr 2002; 34:291-295
0.8g/100ml (n=27)
0g/100ml(n=33)
0.4g/100ml(n=30)
log
10
of
CF
U/g
ph
ân t
ươ
i (m
edia
n, I
QR
)
0.8g/100ml (n=27)
0g/100ml(n=33)
0.4g/100ml(n=30)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
reference range (IQR) of breastfed infants (n=15)
10
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
reference range (IQR) of breastfed infants (n=15)
LactobacillusBifidus
group difference according to Mann-Whitney U-test: * p<0.05 vs. 0.0, # vs. 0.8
group difference according to Mann-Whitney U-test: * p<0.05 vs. 0.0, # vs. 0.4
**#
* *
log
10
of
CF
U/g
ph
ân t
ươ
i (m
edia
n, I
QR
)
![Page 14: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/14.jpg)
Kẽm, Đồng, Mangan hỗ trợ hệ miễn dịch
Zn: Vai trò đặc hiệu với chức năng miễn dịch
Toàn vẹn bề mặt niêm mạc ( đường tiêu hóa) Tham gia chức năng nhiều enzym (120 enzym) Bền vững màng tế bào Cần cho chức năng tuyến ức Bảo vệ và tăng sinh tế bào – T Điều hòa hoạt tính nhiều tế bào miễn dịch: tế bào – T, - B, - NK và đại thực bào Ảnh hưởng tới sinh cytokin
Đồng và Mangan
Đặc hiệu trong tổng hợp enzym phòng tổn thương oxy hóa tế bào
![Page 15: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/15.jpg)
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
GOS/FOS Sữa thường Bb - 12 Sữa mẹ
Prebiotic GOS/ FOS làm tăng sIgA ở phân
sIg
A p
hân
( m
g/g
ph
ân)
Bakker – Zierikzec AM và cs Pediatr Allerg Imm. 2006; 17 134 – 140
57 trẻ : 19 sữa công thức thường 19 sữa có GOS/ FOS ( 9/1) 0,6g/100ml 19 sữa có 6 10 9 Bifidobaterium animals/ 100 ml ( Bb – 12)
Lượng sIgA phân ở tuần 16
![Page 16: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/16.jpg)
Oligosaccharides trong söõa meï
Taùi taïo Tính thaám
Söï leân men cuûa vi khuaån coù lôïi
Axít beùo chuoãi ngaén(SCFA), pH
Chaát löôïng
Bieåu moâ
Söï baûo veä bieåu moâ
Toång hôïp
Choáng nhieãm truøng
Nguy cô bò dò öùng
Mieãn dòch
Heä vi khuaån coù Bifidobacteria
vöôït troäi
Tính beàn vöõng cuûa haøng raøo
baûo veä
Oligosaccharides sữa mẹ điều hoà miễn dịch
![Page 17: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/17.jpg)
Tác dụng của Probiotics:
Giảm tiêu chảy Giảm tác động do không hấp thụ Lactose Tác động có lợi của VK Aberrucies Phân tốt Giảm dị ứng Giảm bệnh hô hấp
![Page 18: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/18.jpg)
GOS/lcFOS làm giảm tần suất tiêu chảy cấp
Nhom chung (n=136) GOS/ lcFOS (n=145) Nhom chung (n=136) GOS/ lcFOS (n=145)
Soá treû bò tieâu chaûy ít Soá treû bò tieâu chaûy ít nhaát 1 ñôïtnhaát 1 ñôït
Soá ñôït tieâu chaûy/treû
Bruzzese et al., ESPGHAN-2006
n=34
n=17
0.28
0.15
P < 0.05 P < 0.05
Soá t
reû
sô s
inh
![Page 19: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/19.jpg)
Nhom chung (n=136) GOS/ lcFOS (n=145) Nhom chung (n=136) GOS/ lcFOS (n=145)
Bruzzese et al., ESPGHAN-2006
n=35
n=19
n=49
n =30
P < 0.05 P < 0.05
GOS/lcFOS làm giảm NKHHT/URTI trường diễn và giảm số lần điều trị bằng kháng sinh
Soá t
reû
sô s
inh
Soá treû bò ≥ 3 ñôït Soá treû ñieàu trò khaùng sinh > 2 laàn
![Page 20: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/20.jpg)
0
5
10
15
20
25
30
35
Các loại NK NK tái diễn NKHH trêntái diễn
Viêm taigiữa tái diễn
NK tiết niệutái diễn
Prebiotic GOS/ FOS làm giảm nhiễm khuẩn trong 6 tháng đầu đời
Tần
su
ất m
ắc (
%)
Sertac Arslanoglu ( 2007)
GOS/ FOS * P < 0,05
Chứng ** P < 0,01
*
**
*
![Page 21: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/21.jpg)
Lợi ích mang lại cho trẻ khi sinh ra
Giảm tiêu chảy cấp Giảm tiêu chảy liên quan kháng sinh Giảm viêm ruột hoại tử Giảm nhiễm khuẩn Clotridium Giảm viêm da dị ứng/hen suyễn
![Page 22: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/22.jpg)
Sữa mẹ bảo vệ trẻ chống Nhiễm khuẩn
Sữa mẹ là tiêu chuẩn vàng, sữa mẹ là tốt nhất
Sữa mẹ đủ thành phần để nuôi dưỡng trẻ, tăng trưởng và phát triển tối ưu, bảo vệ trẻ với nhiễm khuẩn
Sữa mẹ chứa 6% protein, 39 % carbohydrate và 55 % lipid
![Page 23: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/23.jpg)
Trẻ nuôi bằng sữa mẹ ít bị Tiêu chảy hơn
Nguy cơ tiêu chảy của các phương pháp nuôi trẻ 0-2 tháng tại Philippines
0%
5%
10%
15%
20%
Söõa meï Söõa
meï+nöôùc
Söõa meï+thöùc
aên b/s
Khoâng nuoâi
söõa meï
1%
3,2%
13,3%
17,3%
![Page 24: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/24.jpg)
IgA, IgM, IgG
Lysozyme
Lactoferin
Bổ thể C3
Bạch cầu
Yếu tố bifidus
Kháng virus mesin
Oligosaccharide
Sữa mẹ có globulin miễn dịch và các yếu tố chống nhiễm khuẩn
![Page 25: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/25.jpg)
TNF : Yếu tố hoại tử u
Interleukin
Interferon
Prostaglandin
A1 - anti - chymotrypsin
A1 - anti - trypsin
Yếu tố hoạt hoá tiểu cầu : acetyl hydrose.
Sữa mẹ có các Cytokine, yếu tố kháng viêm
![Page 26: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/26.jpg)
Tình hình sức khoẻ theo phương pháp nuôi con từ 3-7 tháng ở một số nước phát triển
Taùc giaû
Söùc khoûe Nuoâi söõa meï
Söõa meï+thöùc aên khaùc
Kramer(2000)
NK ñöôøng ruïoât 12 tuaàn ñaàuNKHH trong 12 thaùng ñaàu
31/621 (4,6%)69/621 (11,1%)
213/2862 (7,4%)411/2862 (14,4%)
Kajo Sauri (1983)
Dò öùng thöùc aên luùc 1 tuoåiDò öùng phaán hoa luùc 5 tuoåi
5/70 (7,1%)10/51 (19,6%)
24/65 (36,9%)23/62 (37,1%)
Pisacane(1995)
Hb 117g/l 109g/l
Trẻ nuôi hoàn toàn bằng sữa mẹ ít bị bệnh hơn
![Page 27: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/27.jpg)
Suy dinh dưỡng với nhiễm khuẩn
Suy dinh dưỡng là một nguyên nhân phối hợp gây tử vong trẻ em bị nhiễm khuẩn
Chứng cứ rõ ràng: Tiêu chảy
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp
Sốt rét
Sởi
( Rice AL, Sacco L, Hyder A and Black RE, Bulletin of WHO, 2000; 78: 1207 – 1221)
![Page 28: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/28.jpg)
Nguyên nhân chính gây tử vong trẻ em trên thế giới
Töû vong sô sinh
~ 4 trieäu/ naêm
Töû vong ngoaøi sô sinhñeán 5 tuoåi ~ 4 trieäu/
naêm
![Page 29: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/29.jpg)
Tỷ lệ SDD ở các khu vực
Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng 1993, 2010, 2020
(Nguồn: Viện nghiên cứu chiến lược thực phẩm quốc tế, 1997)
%
0
10
20
30
40
50
60
Nam Á Cận SaharanChâu Phi
Trung Quốc vàĐông Nam Á
Mỹ Latin Tây Á và Bắc Phi
1993
2010
2020
![Page 30: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/30.jpg)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
Chung § B s«ngHång
§ «ng B¾c T©y B¾c B¾c TrungBé
NamTrung Bé
T©yNguyªn
§ «ng NamBé
§ B s«ngCöu Long
SDD nhÑ c©n SDD thÊp cßi SDD gµy cßm
Tỷ lệ SDD trẻ em VN dưới 5 tuổi theo các vùng sinh thái khác nhau
%
![Page 31: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/31.jpg)
Liên quan giữa SDD với nhiễm khuẩn
NHIEÃM KHUAÅN
SUY DINH DÖÔÕNG
Suy giaûmchöùc naêng mieãn dòch
Suy giaûmhaøng raøo baûo veä
Thieáu dinh döôõng
Keùm haáp thu
Taêng giaùng hoùa
Tieâu hao döôõng chaát
![Page 32: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/32.jpg)
Suy dinh dưỡng làm giảm miễn dịch
Suy giảm hàng rào bảo vệ tự nhiên
Teo, giảm sinh hàng rào niêm mạc
Thay đổi bám dính vi khuẩn ruột
Giảm đại thực bào
Giảm tiểu thực bào
Suy giảm bổ thể
Đáp ứng Cytokin tế bào miễn dịch kém
![Page 33: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/33.jpg)
Suy dinh dưỡng làm giảm miễn dịch(tt)
Suy giảm miễn dịch tế bào Giảm thụ thể globulin miễn dịch Teo giảm sinh hệ lympho Mất cân bằng tế bào T điều hòa CD4/CD8 máu thấp Cytokin tế bào T giảm chức năng Đáp ứng Cytokin tế bào miễn dịch kém
Suy giảm miễn dịch thể dịch Giảm đáp ứng sinh kháng thể hệ thống và niêm mạc
![Page 34: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/34.jpg)
Thừa Dinh dưỡng với Nhiễm khuẩn
Edelman R (1981): béo phì có liên quan gì với nhiễm khuẩn và miễn dịch?
Người béo phì dễ bị nhiễm khuẩn hơn người bình thường Dễ bị vãng khuẩn huyết (bacteremia) Vết thương phẫu thuật lâu lành Tăng nguy cơ nhiễm khuẩn da
Nguyên do: biến đổi giải phẫu của thừa cân
Mỡ gan làm viêm gan C kéo dài
Thừa cân, béo phì với nhiễm khuẩn
![Page 35: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/35.jpg)
Thừa sắt, nhiễm sắt với nhiễm khuẩn
Elsdon - Dew (1949): dịch lỵ amip ở người Bantu, Nam Phi do tập quán ăn chế độ nhiều sắt.
Beck và cs. (2005): virus coxsackie gây tổn thương cơ tim ở chuột thiếu vitamin E khi quá tải sắt.
Brock và cs. (1999): bổ sung sắt dextran đường tĩnh mạch tăng nguy cơ nhiễm khuẩn huyết vi khuẩn gram (-)
Bổ sung sắt cho thai phụ ở vùng lưu hành Plasmodium vivax, tăng nguy cơ sốt rét.
Sazawal S và cs: tăng nguy cơ nhập viện và tử vong ở trẻ dưới 36 tháng có uống hàng ngày 12,5 mg sắt với 50 g acid folic.
( Nguồn: Malnutrition and infection: an update, Bri. J. Nutrition 2007, 98; 1: S5 _ S10)
![Page 36: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/36.jpg)
Nhiễm khuẩn từ thực phẩm
Hoa Kỳ: 76 triệu trường hợp bệnh từ thực phẩm/ năm
5000 tử vong
325000 nhập viện
( US Food and Drug Administration, 2003)
Nhiều vi khuẩn, virus, ký sinh khuẩn, độc tố, hóa chất, kim loại nặng gây bệnh từ thực phẩm.
>200 tác nhân nhiễm khuẩn và không nhiễm khuẩn từ thực phẩm và nguồn nước.
(AAP, 1999)
![Page 37: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/37.jpg)
Bệnh và tình trạng bệnh từ thực phẩm (tại Hoa Kỳ năm 2000)
Tác nhân Bệnh hay tình trạng bệnh Vi sinh gây bệnh
Vi khuẩn BotulismBrucellosisTảHội chứng tan máu - ure huyết sau tiêu chảySalimonellosisShigellosisSốt thương hàn
Clostridium botulinumBrucellaVibrio choleraeEscherichia coli 0157: H7
SalmonellaShigellaSalmonella typhi
Virut Viêm gan A Virut viêm gan A
Ký sinh khuẩn CryptosporidiosisCyclosporiasisTrichinosis
Cryptosporidium parvumCyclospora cayetanensisTrichinella spiralis
![Page 38: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/38.jpg)
Số lượng, tần suất trên 100.000 dân được chẩn đoán nhiễm khuẩn từ thực phẩm năm 2000
Vi sinh vật Số lượng Tần suất
CampylobacterSalmonellaShigellaEscherichia coli 0157: H7CryptosporidiumYersimiaListeriaVibrioCyclospora
4640423723246314841311016122
15,714,47,92,11,50,40,30,20,1
(Nguồn: CDC, Mortal. Wkly. Rep 2001; 50: 241- 246)
![Page 39: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/39.jpg)
Yếu tố gây bệnh từ thực phẩm tại Hoa Kỳ từ 1993 - 1997
Thực phẩm không an toàn 6%
Dụng cụ nhiễm bẩn 16%
Vệ sinh cá nhân kém 19%
Nhiệt độ giữ
không đúng 37% Nấu chưa đủ chín 11%
Nguyên nhân khác 11%
(Nguồn: CDC Surveilance Summ 2000; 49: 1 – 62)
![Page 40: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/40.jpg)
Cytokin
Dinh dưỡng hỗ trợ Hệ Miễn Dịch
Baûo veä choáng nhieãm
khuaån vaø dò öùng cuûa
cô theå
PROTEINNUCLEOTID
PREBIOTICSOLIGOSACCHARIDE
GOS, FOS
ACID BEÙOω3-LCPUFA ω6-LCPUFA
VI CHAÁTZn, Fe, Selenium
Cu, Mangan
VITAMINA, C, E
PROBIOTICB. bifidusL. reuteri
Globulin mieãn dòch
Eicosanoid
Döôõng baøo
TB. bieåu moâ BC. trung tính
TB. dieät
TB. T
TB. B
Ñaïi thöïc baøo
![Page 41: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/41.jpg)
Vai trò Protein với chức năng miễn dịch
Protein có vai trò lớn với hệ miễn dịch
Tham gia cấu trúc, kích thước cơ quan miễn dịch
Chức năng thực bào
Chức năng tế bào - B, sản sinh kháng thể
Chức năng tế bào – T
Sản sinh cytokin
Tham gia cấu trúc và chức năng rào cản
![Page 42: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/42.jpg)
Vai trò của Nucleotide với hệ miễn dịch
Điều hoà, phát triển lympho T ở niêm mạc ruột
Tăng hoạt tính tế bào NK
Tăng sản sinh IL-2
Tăng nồng độ IgM, IgA huyết thanh
Cải thiện đáp ứng với vacxin Hib
![Page 43: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/43.jpg)
Vai trò acid béo trong điều hòa miễn dịch
Phối hợp đáp ứng miễn dịch thích hợp qua sản sinh các eicosanoid (prostaglandins, leucotrienes, thromboxanes)
3 và 6-LCPUFA, bao gồm EPA, DHA, ARA ảnh hưởng tới sản sinh các dạng eicosanoid và cytokine.
Làm đáp ứng miễn dịch mạnh và kéo dài
![Page 44: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/44.jpg)
Vitamin A với chức năng miễn dịch
Miễn dịch không đặc hiệu: Sự toàn vẹn của niêm mạc Tổng hợp lysozyme kháng vi khuẩn Chức năng thực bào của đại thực bào, BCTT
Miễn dịch tế bào : Sinh sản, biệt hoá TB lympho
Thiếu vitamin A : giảm sinh lympho ở lách giảm sinh, thay đổi thành phần
lympho T giảm hoạt tính tế bào NK
Toàn vẹn tuyến ức, bài tiết thymulin
![Page 45: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/45.jpg)
Vitamin A với chức năng miễn dịch
Miễn dịch thể dịch Thiếu vitamin A : Giảm đáp ứng kháng thể IgG, IgM
Giảm IgA tại niêm mạc
Thiếu vitamin A: Dễ nhiễm khuẩn Bệnh nhiễm khuẩn nặng và kéo dài
Bổ sung vitamin A giảm nguy cơ nhiễm khuẩn và tử vong
![Page 46: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/46.jpg)
Vitamin C và E là chất chống oxy hóa
Vitamin C – chất chống oxy hóa, tan trong nước trong tế bào
Nồng độ cao trong bạch cầu Loại bỏ gốc tự do, bảo vệ tế bào miễn dịch Ảnh hưởng hoạt tính tế bào – T và – NK
Vitamin E – chất chống oxy hóa, tan trong mỡ, phòng peroxid lipid
Bảo vệ tế bào với gốc tự do Ổn định màng tế bào Ảnh hưởng tế bào – T, tiết cytokine, eicosanoid và globulin miễn
dịch
![Page 47: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/47.jpg)
Tập trung ở mô chức năng miễn dịch: lách, hạch, gan
Chống oxy hóa như vitamin C, E
Đồng tác dụng với vitamin E, giảm tổn hại tế bào bởi gốc tự do trong nhiễm khuẩn
Tăng sinh tế bào lympho, hoạt tính bạch cầu trung tính, tế bào – T và – NK, sản sinh Cytokine
Selenium cũng là chất chống oxy hóa
![Page 48: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/48.jpg)
Selenium cải thiện chức năng BC trung tính
Selinium µg/Kg cơ thểArthur JR et al. J Nutrition 133 (2003) 1475S – 1459S
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
0 2,5 6 8 10 20 50 100 200 400 500 750 1000
Hoạt tínhCandida %
GP*IU/mg protein *100
![Page 49: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/49.jpg)
Thiếu sắt là bệnh phổ biến nhất toàn cầu
Sắt hỗ trợ hệ thống miễn dịch – tăng sinh:
Tế bào – T
Bạch cầu trung tính
Tế bào diệt tự nhiên
Sắt là thành phần quan trọng của tế bào miễn dịch
![Page 50: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/50.jpg)
Kẽm, Đồng, Mangan hỗ trợ hệ miễn dịch
Zn: Vai trò đặc hiệu với chức năng miễn dịch
Toàn vẹn bề mặt niêm mạc ( đường tiêu hóa) Tham gia chức năng nhiều enzym (120 enzym) Bền vững màng tế bào Cần cho chức năng tuyến ức Bảo vệ và tăng sinh tế bào – T Điều hòa hoạt tính nhiều tế bào miễn dịch: tế bào – T, - B, - NK và đại thực bào Ảnh hưởng tới sinh cytokin
Đồng và Mangan
Đặc hiệu trong tổng hợp enzym phòng tổn thương oxy hóa tế bào
![Page 51: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/51.jpg)
Ứng dụng Probiotic
Tiêu chảy do Rotavirus liên quan đến kháng sinh do Clostridium difficile.
Viễm nhiễm ở ruột (như Crohn)
Nhiễm khuẩn hô hấp
Hoại tử ruột non sơ sinh
Dị ứng ở trẻ có nguy cơ
Bất dung nạp lactose
Khả năng thấm ở ruột
![Page 52: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/52.jpg)
Kết luận
Vai trò của miễn dịch trong thai kỳ quan trọng giúp tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ khi sinh ra
Có sự tương tác giữa dinh dưỡng với nhiễm khuẩn và chống nhiễm khuẩn Miễn dịch dinh dưỡng.
Suy dinh dưỡng, thiếu vệ sinh - an toàn thực phẩm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn
Giải pháp tăng cường chống nhiễm khuẩn: Tăng cường nuôi con bằng sữa mẹ. Dinh dưỡng hợp lý, đầy đủ dưỡng chất. Đảm bảo vệ sinh, an toàn dinh dưỡng.
![Page 53: Hệ MD trong thai kỳ , dd nhiễm khuẩn](https://reader031.vdocuments.site/reader031/viewer/2022032618/55b985debb61ebd7468b458d/html5/thumbnails/53.jpg)
Xin cảm ơn