hỆ thỐng ĐiỀu khiỂn sỐ ĐiỀu khiỂ ĐiỆntcbinh/file_2012/dkshtdc/bai giang htdkso...
TRANSCRIPT
Chöông 1 T©B
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 1/ 34
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ - ĐIỀU KHIỂN CÁC MÁY ĐIỆN
Bộ điều khiển
Bộ xử lý FOC
PWM
QEP ADC
SCI
I/O
ADC
L3 L2 L1
N L
Chöông 1 T©B
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 2/ 34
Hình 1.1: Sơ đồ đấu dây và điện áp stator của ĐCKĐB ba pha.
Rs sI& jXs
sU&
'rI& '
rR jX’r
Mạch tương đương động cơ KĐB với tổn hao sắt từ
'rR
ss1−
RFe jXm
mI&FeI&
Rs sI& jXs
Rm
mI&
sU& jXm
'rI& '
rR jX’r
Mạch tương đương của động cơ KĐB
'rR
ss1−
A
B
C
N
rotor
stator
Pha A
Pha B
Pha Cusc
usa
usb
Chöông 1 T©B
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 3/ 34
Hình 1.2: Vector không gian điện áp stator trong hệ tọa độ αβ.
Hình 1.3: Vector không gian điện áp stator sur và các điện áp pha.
Rs sI& jXs
sU&
Mạch tương đương động cơ KĐB với dòng từ hoá
mI&
jXm
jX’r 'rI&
sR '
r
Re
Im β
α A
B
C
o0je
o120je
o240je
sau32 r
sbu32 r
scu32 rsur
usa
ωs
0
jβ
α
sur
usa = usα
usβusc
usb Cuộn dây pha A
Cuộn dây pha B
Cuộn dây pha C
Chöông 1 T©B
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 5/ 34
Hình 1.4: Sơ đồ bộ nghịch lưu ba pha cân bằng gồm 6 khoá S1→S6.
AB C
Udc
S4
S3
S6
S5
S2
S1
S7
R
n n
motor
N
Chöông 1 T©B
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 6/ 34
Hình 1.5: Trạng thái các khoá S1, S3, S6 ON, và S2, S4, S5 OFF (trạng thái 110).
Đơn vị (Udc) Va Vb Vc usa usb usc uab ubc uca U Deg us S1 S3 S5 UAN UBN UCN UAB UBC UCA usα usβ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 U0 U000 1 0 0 2/3 -1/3 -1/3 1 0 -1 U1 0o 1 1 0 1/3 1/3 -2/3 0 1 -1 U2 60 o 0 1 0 -1/3 2/3 -1/3 -1 1 0 U3 120 o 0 1 1 -2/3 1/3 1/3 -1 0 1 U4 180 o 0 0 1 -1/3 -1/3 2/3 0 -1 1 U5 240 o 1 0 1 1/3 -2/3 1/3 1 -1 0 U6 300 o 1 1 1 0 0 0 0 0 0 U7 U111
Bảng 1.1: Các điện áp thành phần tương ứng với 8 trạng thái của bộ nghịch lưu.
Hình 1.6: Vector không gian điện áp stator sur ứng với trạng thái (100).
A
sur
B
C
sbur
2/3Udc
saur
scur
scsbsa uuu rrr++
U1(100)
A B
C
Udc
n
N
UAN UBN
UCN
Chöông 1 T©B
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 7/ 34
Hình 1.7: Vector không gian điện áp stator sur ứng với trạng thái (110).
Hình 1.8: 8 vector không gian điện áp stator tương ứng với 8 trạng thái.
3)1k(j
dck eU32U
π−
= k = 1, 2, 3, 4, 5, 6. U0 và U7 là vector 0.
Hình 1.9: Các vector không gian điện áp pha stator.
A
surB
C
scur
Udc
saur
sbur
scsbsa uuu rrr++
U2(100)
Up1
Up2 Up3
Up6 Up5
Up4 Up0
Up7 Trục usa
a
b
c
U1 (100)
U2 (110) U3 (010)
U6 (101) U5 (001)
U4 (011)
CCW
CW
U0 (000)
U7 (111)
Chöông 1 T©B
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 8/ 34
3)1k(j
dck eU32U
π−
= k = 1, 2, 3, 4, 5, 6. U0 và U7 là vector 0.
Hình 1.10: Các điện áp thành phần tương ứng với 6 trạng thái.
Hình 1.11: Vector không gian �iện áp dây stator 1_lineur ứng với trạng thái (100).
AB
BC
CA
bcur
2/3Udc
abur
Uline 1
Chöông 1 T©B
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 9/ 34
Hình 1.12: Các vector không gian điện áp dây stator.
6)1k2(j
dck_line eU332U
π−
= k = 1, 2, 3, 4, 5, 6
Hình 1.13: Điều chế biên độ và góc vector không gian điện áp.
)U(UT
TU
TTU
TTu 70
PWM
02
PWM
21
PWM
1s ++=
T0 ≈ TPWM – (T1 + T2)
với chu kỳ điều rộng xung: TPWM ≈ const Tổng quát: us =a.Ux + b.Ux+60 + c.{U0, U7}
U1 (100)
us
T1
T2
U2 (110) U3 (010)
U6 (101) U5 (001)
U4 (011)
CCW
CW
U0 (000)
U7 (111)
Ud1
Ud2
Ud3
Ud6
Ud5
Ud4
Ud0
Ud7 Trục uab
Chöông 1 T©B
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 10/ 34
Hình 1.14: Điều chế biên độ và tần số điện áp.
Hình 1.15: Dạng điện áp và dòng điện PWM sin.
Hình 2.1: Chuyển hệ toạ độ cho vector không gian sur từ hệ tọa độ αβ sang hệ tọa
độ dq và ngược lại.
jβ
usβ
0 α
sur
usα
d jq
usd
usq θs
dtd s
aθ
=ω
sω
Chöông 2 T©B
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 11/ 34
sf
Cuoän daâypha A
Cuoän daây pha B
Cuoändaây pha C
0
d
jq
fsd
fsq
ωa
θa
ωs
Chöông 2 T©B
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 12/ 34
Hình 2.2: Biểu diễn vector không gian si
rtrên hệ toạ độ từ thông rotor, còn gọi là hệ
toạ độ dq.
sir
isβ
Cuoän daây pha A
Cuoän daây pha B
Cuoän daây pha C
0
αisα
d
jq
isd
isq θ
rψr
ωr =ωa ω
φr
Truïc töø thoâng rotor
Truïc rotor
jβ
∫ dtd r
rφ
=ω ωs
Chöông 2 T©B
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 13/ 34
Hình 2.3: Vector không gian sψ
r và rψr trên hệ toạ độ dq.
Hình 2.4: Đo giá trị vector không gian dòng điện stator trên hệ tọa độ dq.
ĐC KĐB
== 3~
Udc
Điều khiển
M3~
a b c
Nghịch lưu
2= 3
isa
isb
isα
isβ
rje φ− isd
isq
φr
pt (2.…) pt (2.…)
Cuoän daâypha A
Cuoän daây pha B
Cuoändaây pha C
0
α
d
jq
θ
ωr
ω
φr
Truïc töø thoâng rotor
jβ
sψr
ωs
φs
Truïc rotor
ϕ
sir
sur
rψr
Chöông 3 ©TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 14/ 34
Rs sI& jXs
sU&
'rI& '
rR jX’r
Mạch tương đương động cơ KĐB với tổn hao sắt từ
'rR
ss1−
RFe jXm
mI&FeI&
A
B
C
N
stator
Cuộn dây pha A
isa
usa
irA
isc
usc
isb usb
Cuộn dây pha C
Cuộn dây pha B
rotor
irC
irB
stator
ω
θ
Trục chuẩn
Chöông 3 ©TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 15/ 34
mLs
Rr
rLσsLσsR
sv
si ri
mi
rrjωψ
sR sLσ rLσrrR
s
*ψsv mLmi
*rrψ r
rv
si
Rs sI& jXs
sU&
Mạch tương đương động cơ KĐB với dòng từ hoá
mI&
jXm
jX’r 'rI&
sR '
r
Rs sI& jXs
Rm
mI&
sU& jXm
'rI& '
rR jX’r
Mạch tương đương của động cơ KĐB
'rR
ss1−
Chöông 3 ©TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 16/ 34
uu RsL1+
φ.K
φ.K
BJs1+
( )sωT (s)
( )sTL
( )V s I (s)
E (s)
Ikt
U
Rư
I�
E = kE.Φkt.ω ≈ k.Ikt.ω Rkt
Ukt Φkt
ω Lư
Chöông 4 ©TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 19/ 34
TL
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛
b
a
ii
MTu BBĐ
⎟⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜⎜
⎝
⎛
c
b
a
uuu
ωĐộng cơ
–
*sdi +
ĐCid
ĐCiq
MTi
–
+
*
rψ
CTĐi
ĐCω–
+
ω
*ω
+
+
ω
*rω
*rω
sω rθ
*sqi
sdi
sqi
sdiΔ
sqiΔ
dy
qy
sdu
squ
∫ ωΔ
Chöông 5 ©TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 21/ 34
mLs
Rr
rLσsLσsR
sv
si ri
mi
sR sRσ rRσ
rRmL
rjωψ
misi
ri
sv
Chöông 6 ©TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 27/ 34
ĐIỀU KHIỂN DÒNG TRONG HỆ QUY CHIẾU QUAY
ĐIỀU KHIỂN GIÁN TIẾP
Chöông 7 ©TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 31/ 34
Mô hình thích nghi
hệ pt (7.1)
ωψsr
r̂ω
sKK i
p +ω
( ) ( )sr
sr Ψ×Ψ
rrω
pt (7.2)
ε
từ thông ước lượngMô hình tham khảo
srψ
rssur
ssir
ssir
Chöông 7 ©TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 33/ 34
Đáp ứng mô phỏng:
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0
20
40
60
80
100
120
time (s)
Wes
t (ra
d/s)
toc do dattoc do dap ungtoc do uoc luong
Hình 7..: Đáp ứng của bộ ước lượng tốc độ
với mô hình lý tưởng.
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
0
20
40
60
80
100
120
time (s)
Wes
t (ra
d/s)
toc do dattoc do dap ungtoc do uoc luong
Hình 7..: Đáp ứng của bộ ước lượng tốc độ
với mô hình có sai lệch.
Đáp ứng trên hệ thực:
Tuaàn 13-14: Chöông 8 (6T) ©TCB
(HTĐKS-ĐKCMĐ) Trang 34/ 34
Xem bài giảng Các công thức lượng giác:
2cos
2cos2coscos βαβαβα −+
=+
2sin
2sin2coscos βαβαβα −+
−=−
2cos
2sin2sinsin βαβαβα −+
=+
2sin
2cos2sinsin βαβαβα −+
=−
( ) ( )[ ]βαβαβα −++= coscos21cos.cos
( ) ( )[ ]βαβαβα −++= sinsin21cos.sin
( ) ( )[ ]βαβαβα −−+−= coscos21sin.sin
( ) ( )[ ]βαβαβα −−+= sinsin21sin.cos
( ) βαβαβα sin.sincos.coscos m=± ( ) βαβαβα sin.coscos.sinsin ±=±
( ) αα coscos =− ( ) αα sinsin =−