grammar in use 1008

148
8/4/2019 Grammar in Use 1008 http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 1/148 Unit 1. Present continuous Posted in March 3rd, 2009 by admin in Grammar In Use Unit 1. Present continuous A. Xét tình hu ng sau: Ann is in her car. She is on her way to work. Ann đang trong xe h i. Cô y đang trên đ ng đi làm. ơ ườ She is driving to work. y đang lái xe đi làm. Câu này có nghĩa là: Cô y bây gi đang lái xe. T i th i đi m đang nói, hành đ ng lái xe  ch a ch m d t. ư ứ Am/is/are -ing là thì hi n t i ti p di n (present continuous) ệ ạ ế B. I am doing something = Tôi đang làm vi c gì đó ; Tôi đang gi a th i đi m làm công vi c  đó; Tôi đã kh i s và ch a hoàn t t công vi c. ư Th ng thì hành đ ng đang x y ra t i th i đi m nói: ườ Please don’t make so much noise. I’m working. (not ‘I work’). Xin đ ng làm n quá nh v y. Tôi đang làm vi c. ư ‘Where’s Margaret?’ ‘She’s having a bath.’ (not ’she has a bath’). ‘Margaret đâu v y?’ ‘Cô y đang t m’. Let’s go out now. It isn’t raining any more. (not ‘It doesn’t rain’). Bây gi chúng ta hãy đi ra ngoài. Tr i không còn m a n a. ư  (at a party) Hello, Jane. Are you enjoying the party? (not ‘do you enjoy’). (t i m t bu i ti c) Xin chào Jane. B n có thích bu i ti c này không? 1

Upload: vunhatttung

Post on 07-Apr-2018

258 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 1/148

Unit 1. Present continuous Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 1. Present continuous

A. Xét tình hu ng sau:ố

Ann is in her car. She is on her way to work.

Ann đang trong xe h i. Cô y đang trên đ ng đi làm.ở ơ ấ ườ

She is driving to work.

Cô y đang lái xe đi làm.ấ

Câu này có nghĩa là: Cô y bây gi đang lái xe. T i th i đi m đang nói, hành đ ng lái xeấ ờ ạ ờ ể ộ  

ch a ch m d t.ư ấ ứ 

Am/is/are -ing là thì hi n t i ti p di n (present continuous)ệ ạ ế ễ

B. I am doing something = Tôi đang làm vi c gì đóệ ; Tôi đang gi a th i đi m làm công vi cở ữ ờ ể ệ  

đó; Tôi đã kh i s và ch a hoàn t t công vi c.ở ự ư ấ ệ

Th ng thì hành đ ng đang x y ra t i th i đi m nói:ườ ộ ả ạ ờ ể

Please don’t make so much noise. I’m working. (not ‘I work’).

Xin đ ng làm n quá nh v y. Tôi đang làm vi c.ừ ồ ư ậ ệ

‘Where’s Margaret?’ ‘She’s having a bath.’ (not ’she has a bath’).

‘Margaret đâu v y?’ ‘Cô y đang t m’.ở ậ ấ ắ

Let’s go out now. It isn’t raining any more. (not ‘It doesn’t rain’).

Bây gi chúng ta hãy đi ra ngoài. Tr i không còn m a n a.ờ ờ ư ữ  

(at a party) Hello, Jane. Are you enjoying the party? (not ‘do you enjoy’).

(t i m t bu i ti c) Xin chào Jane. B n có thích bu i ti c này không?ạ ộ ổ ệ ạ ổ ệ

1

Page 2: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 2/148

I’m tired. I’m going to bed now. Goodnight!

Tôi m t r i. Tôi đi ng bây gi đây. Chúc ng ngon nhé!ệ ồ ủ ờ ủ

Nh ng hành đ ng không nh t thi t x y ra t i th i đi m đang nóiư ộ ấ ế ả ạ ờ ể . Ví d nh :ụ ư 

Tom and Ann are talking in a cafô. Tom says:

Tom và Ann đang nói chuy n trong quán càphê. Tom nói:ệ

I’m reading an interesting book at the moment. I’ll lend it to you when I’ve finished it.

Lúc này tôi đang đ c m t quy n sách hay. Tôi s cho b n m n khi nào tôi đ c xong.ọ ộ ể ẽ ạ ượ ọ

Tom không đ c sách vào lúc nói v i Ann. Anh y mu n nói là anh y đã kh i s đ cọ ớ ấ ố ấ ở ự ọ  

cu n sách đó nh ng ch a đ c xong. Anh y đang trong th i gian đ c.ố ư ư ọ ấ ờ ọ

Xem thêm m t s ví d :ộ ố ụ

Catherine wants to work in Italy, so she is learning Italian. (Vào th i đi m nói có th cô y khôngờ ể ể ấ  

ph i đang h c ti ng Ý).ả ọ ế

Some friends of mine are building their own house. They hope it will finished before next summer.

Chúng ta dùng thì present continuous khi nói v nh ng vi c x y ra t i m t kho ng th iề ữ ệ ả ạ ộ ả ờ   

gian g n v i lúc nói, ví d nh today (hôm nay), this week (tu n này), this evening (chi uầ ớ ụ ư ầ ề  

nay) v.v…

“You’re working hard today.” “Yes, I have a lot to do” (not ‘you work hard today’).

“Is Susan working this week?” “No, she’s on holiday”.

C. Chúng ta dùng thì present continuous khi nói v nh ng thay đ i đang di n ra trongề ữ ổ ễ  

th i gian nói:ờ 

The population of the world is rising very fast. (not ‘rise’).

Dân s th gi i đang gia tăng r t nhanh.ố ế ớ ấ

Is your English getting better?

Ti ng Anh c a b n khá h n r i ch ?ế ủ ạ ơ ồ ứ  

2

Page 3: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 3/148

Unit 2: Present simple Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 2: Present simple

A Xét tình hu ng sau:ố

Alex is bus driver, but now he is in bed asleep. So:

He is not driving a bus. (He is asleep)

but He drives a bus. (He is a bus driver.)

(Alex là m t tài x lái xe buýt, nh ng bây gi anh y đang ng ). Vì v y:ộ ế ư ờ ấ ủ ậ

Anh y không ph i đang lái xe (Anh y đang ng )ấ ả ấ ủ

nh ng Anh y lái xe buýt. (Anh y là tài x xe buýt).ư ấ ấ ế

Drive(s)/Work(s)/Do(es), v.v… là thì present simple (thì hi n t i đ n).ệ ạ ơ

Chúng ta dùng thì present simple đ nói m t cách chung chung v nh ng s v t hay sể ộ ề ữ ự ậ ự   

vi c nào đó. Ta không ch riêng đ c p đ n hi n t i mà thôi. Chúng ta dùng thì này đệ ỉ ề ậ ế ệ ạ ể 

nói v nh ng s vi c, hành đ ng x y ra th ng xuyên hay l p đi l p l i, ho c nh ng sề ữ ự ệ ộ ả ườ ặ ặ ạ ặ ữ ự   vi c hi n nhiên đúng nói chung. S vi c đang nói có di n ra lúc đó hay không là khôngệ ể ự ệ ễ  

quan tr ng.ọ

Nurses look after patients in hospitals.

I usually go away at weekends.

The earth goes round the sun.

Hãy nh r ng ta nói: he/she/it -s. Đ ng quên thêm s vào đ ng t .ớ ằ ừ ộ ừ  

I work… nh ng He works…ư 

They teach nh ng My sister teaches.ư 

B Chúng ta dùng do/does đ đ t câu nghi v n và ph đ nhể ặ ấ ủ ị :

3

Page 4: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 4/148

do I/we/you/they work?

does he/she/it work?

I/we/they don’t work

he/she/it doesn’t work

I come from Canada. Where do you come from?

“Would you like a cigarette?”

“No, thanks. I don’t smoke”.

What does this word mean?

Rice doesn’t grow in cold climates.

(Lúa không m c đ c vùng khí h u l nh)ọ ượ ở ậ ạ

Trong nh ng ví d sau “do” cũng là đ ng t chính:ữ ụ ộ ừ  

“What do you do?” (= What’s your job?) “I work in a shop”.

He’s so lazy. He doesn’t do anything to help me. (not ‘He doesn’t anything.’)

C Chúng ta dùng thì present simple khi mu n di n đ t m c đ th ng xuyên x y ra c a ố ễ ạ ứ ộ ườ ả ủ  

s vi c:ự ệ

I get up at 8 o’clock every morning.

Ann doesn’t drink tea very often.

In summer John usually plays tennis once or twice a week.

D I promise/I apologise, v.v…

Khi b n h a làm vi c gì đó, b n có th nói I promise…; khi b n đ ngh đi u gì, b n cóạ ứ ệ ạ ể ạ ề ị ề ạ  

th nói I suggest…. Chúng ta dùng thì present simple (promise/suggest v.v…) trongể  

nh ng câu nh v y:ữ ư ậ

I promise I won’t be late. (not ‘I’m promising’).

4

Page 5: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 5/148

“What do you suggest I do?”. “I suggest that you…”

T ng t chúng ta nói: I apologise… / I insist….(n n nì) / I agree… (đ ng ý) / I refuse (tươ ự ằ ồ ừ   

ch i) v.v…ố

Unit 3. Present continuous and present simple (1) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 3. Present continuous and present simple (1)

A Hãy nghiên c u các l i gi i thích và so sánh các ví d sau:ứ ờ ả ụ

Present continuous (I am doing)

Hãy dùng thì Present Continuous đ di n t nh ng s vi c x y ra ngay lúc ta nói hayể ễ ả ữ ự ệ ả  

xung quanh th i đi m đó, và hành đ ng ch a ch m d t.ờ ể ộ ư ấ ứ  

The water is boiling. Can you turn it off?

(N c đang sôi. B n có th t t b p đ c không)ướ ạ ể ắ ế ượ

Listen to those people. What language are they speaking?

(Hãy nghe nh ng ng i kia. H đang nói ti ng n c nào v y?)ữ ườ ọ ế ướ ậ

Let’s go out. It isn’t raining now.

(Mình ra ngoài đi. Hi n tr i không m a đâu.)ệ ờ ư 

“Don’t disturb me. I’m busy.” “Why? What are you doing?”

(”Đ ng qu y r y tôi. Tôi đang b n.” “Sao? B n đang làm gì đó?”)ừ ấ ầ ậ ạ

I am going to bed now. Goodnight!

(Tôi đi ng đây. Chúc ng ngon!)ủ ủ

Maria is in Britain at the moment. She’s learning English.

(Maria hi n gi đang Anh qu c. Cô y đang h c ti ng Anh.)ệ ờ ở ố ấ ọ ế

5

Page 6: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 6/148

Hãy dùng thì Present Continuous đ di n đ t m t tình hu ng hay tr ng thái có tính ch tể ễ ạ ộ ố ạ ấ  

t m th i:ạ ờ 

I’m living with some friends until I find a flat.

(Tôi hi n chung v i m y ng i b n cho đ n khi tôi tìm đ c m t căn h .)ệ ở ớ ấ ườ ạ ế ượ ộ ộ

“You’re working hard today” “Yes, I’ve got a lot to do.”

(”Hôm nay b n làm vi c v t v th t” “ , mình có nhi u vi c ph i làm quá.”)ạ ệ ấ ả ậ Ừ ề ệ ả

Xem thêm UNIT 1.

Present Simple (I do)

Hãy dùng thì Present Simple đ đ c p t i các s vi c m t cách chung chung, hayể ề ậ ớ ự ệ ộ  

nh ng s vi c đ c l p đi l p l i,ữ ự ệ ượ ặ ặ ạ

Water boils at 100 degrees celcius.

(N c sôi 100 đ C).ướ ở ộ

Excuse me. Do you speak English?

(Xin l i. B n nói đ c ti ng Anh không?)ỗ ạ ượ ế

It doesn’t rain very much in the summer.

(Tr i không m a quá nhi u vào mùa hè.)ờ ư ề

What do you usually do at weekends?

(B n th ng làm gì vào cu i tu n?)ạ ườ ố ầ

I always go to bed before midnight.

(Tôi th ng đi ng tr c 12 gi đêm)ườ ủ ướ ờ

Most people learn to swim when they are children.

(H u h t m i ng i h c b i khi h còn nh .)ầ ế ọ ườ ọ ơ ọ ỏ

6

Page 7: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 7/148

Hãy dùng thì Present Simple đ di n đ t m t tình hu ng hay tr ng thái có tính n đ nh,ể ễ ạ ộ ố ạ ổ ị  

lâu dài:

My parents live in London. They have lived there for all their lives.

(Cha m tôi s ng London. Hai ng i đã s ng đó su t đ i.)ẹ ố ở ườ ố ở ố ờ

John isn’t lazy. He works very hard most of the time.

(John không l i đâu. H u nh lúc nào anh y cũng làm vi c r t chăm ch .)ườ ầ ư ấ ệ ấ ỉ

Xem thêm UNIT 2.

B I always do và I’m always doing.

Thông th ng chúng ta dùng “I always do something” (=Tôi lúc nào cũng làm vi c đó):ườ ệ

I always go to work by car.

Tôi luôn đi làm b ng xe h i. (không nói ‘I’m always going’).ằ ơ

B n cũng có th nói “I’m always doing something”, nh ng v i m t ý nghĩa khác. L y ví ạ ể ư ớ ộ ấ  

d :ụ

I’ve lost my key again. I’m always losing things.

Tôi l i làm m t chìa khóa. Tôi luôn làm m t đ .ạ ấ ấ ồ

“I’m always losing things” không có nghĩa là tôi lúc nào cũng làm m t đ mà có nghĩa làấ ồ  

vi c tôi làm m t đ x y ra quá th ng xuyên, nhi u h n bình th ng.ệ ấ ồ ả ườ ề ơ ườ  

“You’re always -ing” có nghĩa b n làm vi c đó r t th ng xuyên, s th ng xuyên màạ ệ ấ ườ ự ườ    

ng i nói cho là nhi u h n bình th ng.ườ ề ơ ườ  

Unit 4. Present continuous and present simple (2) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 4. Present continuous and present simple (2)

7

Page 8: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 8/148

A Chúng ta ch dùng thì Present Continuous v i các hành đ ng hay các s ki n (nh theyỉ ớ ộ ự ệ ư   

are eating/it is raining …) M t s đ ng t , ví d nh know và like không ph i là nh ngộ ố ộ ừ ụ ư ả ữ   

đ ng t hành đ ng. B n không th nói ‘I am knowing’ hay ‘they are liking’; B n ch cóộ ừ ộ ạ ể ạ ỉ  

th nói “I know”, “they like”.ể

Nh ng đ ng t sau đây không đ c dùng v i thì Present Continuous:ữ ộ ừ ượ ớ

like love hate want

need prefer know realise

suppose mean understand believe

remember belong contain consist

depend seem

I’m hungry. I want something to eat. (not ‘I am wanting’)

Tôi đang đói. Tôi mu n ăn m t chút gì đó.ố ộ

Do you understand what I mean?

B n có hi u ý tôi mu n nói gì không?ạ ể ố

Ann doesn’t seem very happy at the moment.

Lúc này d ng nh Ann không đ c vui.ườ ư ượ

Khi think đ c dùng v i nghĩa believe (tin t ng), ta không dùng thì Present Continuous:ượ ớ ưở  

What do you think (=believe) will happen?

B n nghĩ đi u gì s x y ra? (không dùng ‘What are you thinking’)ạ ề ẽ ả

Nh ngư 

You look serious. What are you thinking about? (=What is going on in your mind?)

B n trông th t nghiêm ngh . B n đang nghĩ đi u gì v y? (cái gì di n ra trong tâm trí b n v y?)ạ ậ ị ạ ề ậ ễ ạ ậ

I’m thinking of giving up my job. (= I am considering)

8

Page 9: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 9/148

Tôi đang nghĩ t i chuy n thôi vi c (= Tôi đang xem xét)ớ ệ ệ

Khi have có nghĩa s h u (possess),.v.v… ta không dùng v i thì continuous (xem UNITở ữ ớ   

17):

We’re enjoying our holiday. We have a nice room in the hotel. (not ‘we’re having’)

(Chúng tôi hài lòng v i kỳ ngh c a chúng tôi. Chúng tôi có m t phòng t t khách s n.)ớ ỉ ủ ộ ố ở ạ

Nh ngư 

We’re enjoying our holiday. We’re having a great time.

Chúng tôi hài lòng v i kỳ ngh c a chúng tôi. Chúng tôi đang có m t kho ng th i gian h nh phúc.ớ ỉ ủ ộ ả ờ ạ

B See, hear, smell, taste

Ta th ng dùng thì present simple (không dùng continuous) v i nh ng đ ng t d i đây:ườ ớ ữ ộ ừ ướ  

Do you see that man over there? (not ‘are you seeing’)

B n có nhìn th y ng i đàn ông đ ng kia không?ạ ấ ườ ằ

This room smells. Let’s open a window.

Phòng này có mùi. Ta m c a s ra đi.ở ử ổ

Chúng ta th ng dùng can+see/hear/smell/taste:ườ 

Listen! Can you hear something?

Chú ý! B n có nghe th y gì không?ạ ấ

Nh ng b n có th dùng thì continuous v i see (I’m seeing) mang ý nghĩa “having a ư ạ ể ớ    

meeting with” (g p m t, g p g ) đ c bi t thì t ng lai (Xem UNIT 19A):ặ ặ ặ ỡ ặ ệ ở ươ  

I’m seeing the manager tomorow morning.

Sáng mai tôi s g p ng i qu n lý.ẽ ặ ườ ả

C He is selfish và He is being selfish

9

Page 10: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 10/148

Đ ng t be chia thì present continuous là I am being/He is being. You are being v.v…ộ ừ ở 

I’m being = I’m behaving / I am acting. So sánh các câu sau:

I can’t understand why he’s being so selfish. He isn’t usually like that.

Tôi không hi u t i sao gi anh ta l i t ra ích k nh v y. Bình th ng anh y đâu có nh v yể ạ ờ ạ ỏ ỷ ư ậ ườ ấ ư ậ  

đâu.

(Being selfish = behaving selfihsly at the moment = hành vi ích k t i th i đi m đó)ỷ ạ ờ ể

Nh ngư 

He never thinks about other people. He is very selfish.

Anh ta không bao gi nghĩ đ n ng i khác c . Anh ta r t ích k .ờ ế ườ ả ấ ỷ

(= Nói chung là tính anh ta ích k , không ch riêng vào lúc nào c )ỷ ỉ ả

Chúng ta dùng am/is/are being đ nói hành vi c a ng i khác nh th nào, và khôngể ủ ườ ư ế    

th ng đ c dùng trong nh ng tr ng h p khác, ch ng h n nh :ườ ượ ữ ườ ợ ẳ ạ ư  

It’s hot today.

Hôm nay tr i nóng (không dùng ‘it is being hot’)ờ

Sarah is very tired.

Sarah r t m t (không dùng ‘Sarah is being tired’)ấ ệ

D Look và feel

B n có th dùng thì present simple hay continuous khi di n t dáng v hay c m giác c a ạ ể ễ ả ẻ ả ủ  

ng i nào đó vào th i đi m nói:ườ ờ ể

You look well today. hay You’re looking well today.

Hôm nay trông b n kh e đ y.ạ ỏ ấ

How do you feel now? hay How are you feeling now?

Bây gi b n c m th y th nào?ờ ạ ả ấ ế

10

Page 11: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 11/148

Nh ngư 

I usually feel tired in the morning.

Tôi th ng c m th y m t vào bu i sáng. (not ‘I’m usually feeling’)ườ ả ấ ệ ổ

Unit 5. Past simple Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 5. Past simple

A Xem xét ví d sau:ụ

Wolfgang Amadeus Mozart was an Austrian musician and composer. He lived from 1756 to 1791.

He started composing at the age of five and wrote more than 600 pieces of music. He was only

35 years old when he died.

Wolfgang Amadeus Mozart là m t nh c sĩ và nhà so n nh c ng i Úc. Ông s ng t năm 1756ộ ạ ạ ạ ườ ố ừ    

đ n năm 1791. Ông b t đ u so n nh c lúc năm tu i và đã vi t h n 600 b n nh c. Ông ch t khiế ắ ầ ạ ạ ổ ế ơ ả ạ ế  

Ông ch m i 35 tu i.ỉ ớ ổ

Lived/Started/wrote/was/died đ u thì past simple.ề ở

B Th ng thì đ ng t thì past simple t n cùng b ng -ed (đ ng t có qui t c - regularườ ộ ừ ậ ằ ộ ừ ắ  

verbs):

I work in a travel agency now. Before that I worked in a shop.

Tôi hi n gi đang làm m t văn phòng du l ch. Tr c đây tôi là vi c m t c a hi u.ệ ờ ở ộ ị ướ ệ ở ộ ử ệ

We invite them to our party but they decided not to come.

Chúng tôi đã m i h d ti c v i chúng tôi nh ng h đã quy t đ nh không đ n.ờ ọ ự ệ ớ ư ọ ế ị ế

The police stopped me on my way home last night.

She passed her examination because she studied very hard.

Nh ng có nhi u đ ng t b t qui t c (irregular) khi thì past simple không t n cùng b ng -ed.ư ề ộ ừ ấ ắ ở ậ ằ

11

Page 12: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 12/148

Ví d :ụ

 write - wrote Mozart wrote more than 600 pieces of music.

see - saw We saw Rose in town a few days ago.

go - went I went to cinema three times last week.

shut - shut It was cold, so I shut the window.

Xem b ng li t kê các đ ng t b t qui t c.ả ệ ộ ừ ấ ắ

C Trong các câu nghi v n và các câu ph đ nh chúng ta dùng did/didn’t + infinitive (enjoy/ấ ủ ị

see/go…)

I enjoyed Did you enjoy? I didn’t enjoy

She saw Did she see? She didn’t see

They went Did they go? They didn’t go

A: Did you go out last night?

B: Yes, I went to the cinema but I didn’t enjoy the film much.

“When did Mr. Thomas die?” “About ten years ago.”

They didn’t invite her to party, so he didn’t go.

“Did you have time to write the letter?” “No, I didn’t”.

C n th n khi do là đ ng t chính trong câu:ẩ ậ ộ ừ  

What did you do at the weekend? (không nói ‘what did you at the weekend’)

I didn’t do anything. (không nói ‘I didn’t do anything’)

D Quá kh c a be (am/ is/ are) là was/ were:ứ ủ

I/he/she/it was/wasn’t was I/he/she/it?

 we/you/they were/weren’t were we/you/they?

12

Page 13: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 13/148

Ghi chú r ng ta không dùng did trong câu nghi v n và ph đ nh v i was/were.ằ ấ ủ ị ớ  

I was angry because they were late.

Was the weather good when you on holiday?

They weren’t able to come because they were so busy.

Did you go out last night or were you too tired?

Unit 6. Past continuous Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 6. Past continuous

A Hãy xem ví d sau:ụ

Yesterday Karen and Jim played tennis. They began at 10 o’clock and finished at 11.30. So, at

10.30 they were playing tennis.

Hôm qua Karen và Jim ch i qu n v t. H đã b t đ u ch i lúc 10h và k t thúc lúc 11h30.ơ ầ ợ ọ ắ ầ ơ ế

V y lúc 10 h30 h đang ch i qu n v t.ậ ọ ơ ầ ợ

They were playing = “H đang gi a cu c ch i lúc đó và h ch a k t thúc cu c ch i.”ọ ở ữ ộ ơ ọ ư ế ộ ơ

Was/were -ing là thì past continuous (quá kh ti p di n):ứ ế ễ

playing

I/he/she/it was doing

 we/you/they were working etc

B Chúng ta dùng thì past continuous đ di n t m t ng i nào đó đang th c hi n m tể ễ ả ộ ườ ự ệ ộ  

công vi c d dang t i th i đi m đ c đ c p. Hành đ ng hay s vi c đã x y ra tr cệ ở ạ ờ ể ượ ề ậ ộ ự ệ ả ướ   

th i đi m này nh ng ch a k t thúc.ờ ể ư ư ế  

This time last year I was living in Brazil.

Vào th i đi m này năm ngoái tôi đang s ng Brazil.ờ ể ố ở

13

Page 14: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 14/148

What were you doing at 10 o’clock last night?

I waved to her but she wasn’t looking.

C So sánh thì past continuous - quá kh ti p di n (I was doing) và past simple - quá khứ ế ễ ứ   

đ n (I did):ơ 

Past continuous (đang gi a hành đ ng)ở ữ ộ

I was walking home when I meet Dave.

(= gi a đ ng đi v nhà tôi g p Dave)ở ữ ườ ề ặ

Ann was watching television when the phone rang.

Ann đang xem TV khi đi n tho i reng.ệ ạ

Past simple (hoàn t t hành đ ng)ấ ộ

I walked home after the party last night.

(= tôi đã đi v nhà, hoàn t t).ề ấ

Ann watched television a lot when she was ill last year.

Ann đã xem TV r t nhi u khi cô y b nh năm ngoái.ấ ề ấ ệ

D Ta th ng dùng thì past simple và past continuous cùng v i nhau đ di n t m t sườ ớ ể ễ ả ộ ự   

vi c x y ra vào lúc đang x y ra m t s vi c khác:ệ ả ả ộ ự ệ

Tom burnt his hand when he was cooking the dinner.

I saw you in the park yesterday. You were sitting on the grass and reading a book.

While I was working in the garden, I hurt my back.

Nh ng chúng ta dùng thì past simple khi m t s vi c x y ra sau m t s vi c khác:ư ộ ự ệ ả ộ ự ệ

I was walking along the road when I saw Dave. So I stopped and we had a chat.

Khi đang đi trên đ ng thì tôi g p Dave. Tôi đã d ng l i và chúng tôi cùng trò chuy n.ườ ặ ừ ạ ệ

14

Page 15: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 15/148

Hãy so sánh hai câu sau đ th y r’ s khác bi t v ý nghĩa:ể ấ ự ệ ề

When Karen arrived, we were having dinner.

Khi Karen t i, chúng tôi đang ăn t i.ớ ố

(= Chúng tôi đã ăn t i tr c khi Karen t i.)ố ướ ớ

When Karen arrived, we had dinner.

Khi Karen t i, chúng tôi ăn t i.ớ ố

(= Karen t i tr c r i sau đó chúng tôi ăn t i.)ớ ướ ồ ố

E Có m t s đ ng t (ví d nh know/ want/ believe) không đ c dùng các thìộ ố ộ ừ ụ ư ượ ở    

continuous (xem UNIT 4A đ bi t thêm chi ti t):ể ế ế 

We were good friends. We knew each other well. (not ‘we were knowing’)

Chúng tôi là nh ng ng i b n t t. Chúng tôi hi u r’ v nhau.ữ ườ ạ ố ể ề

I was enjoying the party but Chris wanted to go home. (not ‘was wanting’)

Tôi đã r t thích bu i ti c nh ng Chris mu n v nhà.ấ ổ ệ ư ố ề

Unit 7. Present perfect (1) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 7.

Present perfect (1)

A Xét ví d sau:ụ

Tom is looking for his key. He can’t find it.

Tom đang tìm chi c chìa khóa. Anh y không tìm th y nó.ế ấ ấ

He has lost his key.

Anh đã làm m t chi c chìa khóa c a anh yấ ế ủ ấ

15

Page 16: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 16/148

“He has lost his key” = Anh y làm m t chi c chìa khóa và đ n b y gi v n ch a tìm ra.ấ ấ ế ế ấ ờ ẫ ư  

Have/ has lost là thì

Present perfect simple

Thì

Present perfect simple = Have/has + past participle (quá kh phân t ) th ng t n cùngứ ừ ườ ậ  

b ng -ed (finished/dicided…) nh ngằ ư  nhi u đ ng t quan tr ng l i là b t qui t c -ề ộ ừ ọ ạ ấ ắ irregular

(lost/done/been/written…).

B Khi chúng ta dùng thì

present perfect thì luôn luôn có m t s liên h t i hi n t i. Hành đ ng x y ra quá khộ ự ệ ớ ệ ạ ộ ả ở ứ   

nh ng k t qu c a nó l i hi n t i:ư ế ả ủ ạ ở ệ ạ

“Where’s your key?” “I don’t know. I’ve lost it.” (I haven’t got it now).

He told me his name but I’ve forgotten it. (I can’t remember it now).

“Is Sally here?” “No, she’s gone out.” (she is out now).

Chúng ta th ng dùng thìườ   

present perfect đ đ a ra m t thông tin m i hay công b m t s vi c v a x y ra:ể ư ộ ớ ố ộ ự ệ ừ ả

Ow! I’ve cut my finger.

The road is closed. There’s been (=but has been) an accident.

(from the news) The police have arrested two men in connection with the robbery.

C nh sát v a b t hai ng i liên quan đ n m t v c p.ả ừ ắ ườ ế ộ ụ ướ

C B n có th dùng thìạ ể  

present perfect simple v i just, already và yet:ớ 

Just = “a short time ago” (v a m i x y ra tr c đó):ừ ớ ả ướ

“Would you like something to eat?” “No, thanks. I’ve just had lunch.”

Hello. Have you just arrived?

Xin chào. Anh v a m i đ n ph i không.ừ ớ ế ả

16

Page 17: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 17/148

Chúng ta dùng already đ nói v m t s vi c x y ra s m h n d đoán (nên xem Unitể ề ộ ự ệ ả ớ ơ ự    

110D):

“Don’t forget to post the letter, will you?” “I’ve already posted it.”

“Đ ng quên g i th nhé, b n s g i ch ?”. “Tôi v a m i g i th r i”.ừ ử ư ạ ẽ ử ứ ừ ớ ử ư ồ

“What time is Mark leaving?” “He’s already gone.”

Yet = “until now - cho đ n bây gi ” và di n t ng i nói mong ch s vi c nào đó x y ra.ế ờ ễ ả ườ ờ ự ệ ả  

Ch dùng yet trong câu nghi v n và ph đ nh. (xem UNIT 110C).ỉ ấ ủ ị

Has it stopped raining yet?

I’ve written the letter but I haven’t posted it yet.

Tôi đã vi t xong lá th nh ng tôi ch a k p g i.ế ư ư ư ị ử  

D Chú ý s khác nhau gi a gone to và been to:ự ữ 

Jim is on holiday. He has gone to Spain. (= he is there now or on his way there)

Jim đang đi ngh . Anh y đã đi Tây Ban Nha. (= Anh y hi n gi đang đó hay đang đi trênỉ ấ ấ ệ ờ ở  

đ ng).ườ

Jane is back home from holiday now. She has been to Italy. (= she has now comeback from

Italy).

Jane hi n gi đã đi ngh v . Cô y đã @. (=Cô y đã v t @).ệ ờ ỉ ề ấ ở ấ ề ừ  

Xem thêm UNIT 8 và 125B.

Unit 8. Prese nt perfect (2)Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 8.

Present perfect (2)

A Hãy xem m u đ i tho i d i đây:ẫ ố ạ ướ

17

Page 18: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 18/148

Dave: Have you travelled a lot, Jane?

B n có đi du l chạ ị nhi u không, Jane?ề

Jane: Yes, I’ve been to a lot of a places.

Dave: Really? Have you ever been to China?

Th t ? Th b n đã t ng đ n Trung Qu c ch a?ậ ư ế ạ ừ ế ố ư  

Jane: Yes, I’ve been to China twice.

Dave: What about India?

Jane: No, I’ve been to India.

Khi chúng ta đ c p t i m t kho ng th i gian liên t c t quá kh đ n hi n t i, chúng ta  ề ậ ớ ộ ả ờ ụ ừ ứ ế ệ ạ  

dùng thì

present perfect (have been/ have travelled …) đây Dave và Jane đang nói v nh ng n iỞ ề ữ ơ   

mà Jane đã đ n trong cu c đ i cô y (là kho ng th i gian kéo dài đ n hi n t i)ế ộ ờ ấ ả ờ ế ệ ạ

Have you ever eaten caviar? (in your life)

B n có bao gi ăn món tr ng cá mu i ch a?ạ ờ ứ ố ư  

We’ve never had a car.

Chúng tôi ch a bao gi có đ c m t chi c xe h i.ư ờ ượ ộ ế ơ

“Have you read Hamlet?” “No, I haven’t read any of Shakespeare’s plays.”

“B n đã đ c Hamlet ch a?” “Ch a, tôi ch a đ c tác ph m nào c a Shakespear c .”ạ ọ ư ư ư ọ ẩ ủ ả

Susan really loves that film. She’s seen it eight times!

Susan th t s thích cu n phim đó. Cô y đã xem cu n phim đó tám l n!ậ ự ố ấ ố ầ

What a boring film! It’s the most boring film I’ve ever seen.

Cu n phim m i chán làm sao! Đó là m t cu n phim d nh t mà tôi t ng xem.ố ớ ộ ố ở ấ ừ  

18

Page 19: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 19/148

Trong nh ng ví d sau ng i di n đ t đang nói v kho ng th i gian mà liên t c đ n bâyữ ụ ườ ễ ạ ề ả ờ ụ ế    

gi (recently / in the last few days / so far / sinceờ  breakfast v.v …):

Have you heard from George recently?

G n đây b n có đ c tin gì v George không?ầ ạ ượ ề

I’ve met a lot of people in the last few days.

Tôi đã g p nhi u ng i trong nh ng ngày g n đây.ặ ề ườ ữ ầ

Everything is going well. We haven’t had any problems so far.

M i chuy n đ u t t đ p. Lâu nay chúng tôi không g p phi n ph c gì.ọ ệ ề ố ẹ ặ ề ứ  

I’m hungry. I haven’t eaten anything since

breakfast. (= from

breakfast until now)

Mình đói r i. T sáng t i gi mình ch a ăn gì c .ồ ừ ớ ờ ư ả

It’s nice to see you again. We haven’t seen each other for a long time.

Th t là vui đ c g p l i b n. R t lâu r i chúng ta không g p nhau.ậ ượ ặ ạ ạ ấ ồ ặ

B. Chúng ta dùng thì

present perfect v i today/ this morning/ this evening… khi nh ng kho ng th i gian nàyớ ữ ả ờ    

ch a k t thúc vào th i đi m nói (xem UNIT 14B):ư ế ờ ể

I’ve drunk four cups of coffee today. (perhaps I’ll drink more before today finished).

Hôm nay tôi đã u ng b n ly cà phê. (có th tôi còn u ng thêm n a tr c khi h t ngày hôm nay).ố ố ể ố ữ ướ ế

Have you had a holiday this year (yet)?

Năm nay b n đã ngh phép ch a?ạ ỉ ư 

I haven’t seen Tom this morning. Have you?

Sáng nay tôi không g p Tom. B n có g p không?ặ ạ ặ

Ron hasn’t worked very hard this term.

19

Page 20: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 20/148

Ron h c không chăm l m trong h c kỳ này.ọ ắ ọ

C. Chú ý là chúng ta ph i dùngả  

present perfect khi nói “It’s the first time somthing has happened” (Đó là l n đ u tiên m tầ ầ ộ  

s vi c nào đó đã x y ra). Ví d nh :ự ệ ả ụ ư  

Don is having a driving lesson. He is very nervous and unsure because it is the first lesson.

Don đang có bài h c lái xe. Anh y r t h i h p và lo l ng b i vì đây là bài h c đ u tiên.ọ ấ ấ ồ ộ ắ ở ọ ầ

It’s the first time he has driven a car. (not “drive”)

Đây là l n đ u tiên anh y lái m t cái xe h i.ầ ầ ấ ộ ơ

ho cặ

He has never driven a car before.

Tr c gi anh y ch a bao gi lái xe.ướ ờ ấ ư ờ

Linda has lost her pastport again. It’s the second time this has happened. (not “happen”)

Linda l i làm m t h chi u. Đây là l n th hai x y ra chuy n này.ạ ấ ộ ế ầ ứ ả ệ

This is a lovely meal. It’s the first good meal I’ve had for ages. (not “I have”)

Th t là m t b a ăn ngon. Đây là b a ăn ngon đ u tiên c a tôi trong nhi u năm.ậ ộ ữ ữ ầ ủ ề

Bill is phoning his girlfriend again. That’s the third time he’s phoned her this evening.

Bill l i đang g i đi n tho i cho cô b n gái c a anh y. Đó là l n th ba anh y g i đi n cho côạ ọ ệ ạ ạ ủ ấ ầ ứ ấ ọ ệ  

y chi u nay.ấ ề

Unit 9. Present perfect continuous Posted in March 3rd, 2009by admin in Grammar In Use

Unit 9. Present perfect continuous

A It has been raining. Xem ví d sau:ụ

Is it raining?

20

Page 21: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 21/148

No, but the ground is wet.

It has been raining.

Tr i m i v a m a xong.ờ ớ ừ ư  

Have/has been -ing là thì present perfect continuous.

I/we/they/you have (=I’ve etc.) been doing

I/we/they/you have (=I’ve etc.) been waiting

I/we/they/you have (=I’ve etc.) been playing

etc.

he/she/it has (=he’s ect.) been doing

he/she/it has (=he’s ect.) been waiting

he/she/it has (=he’s ect.) been playing etc.

Ta dùng thì present perfect continuous khi nói v nh ng hành đ ng đã k t thúc g n đâyề ữ ộ ế ầ  

hay m i v a k t thúc và k t qu c a nó có s liên h hay nh h ng t i hi n t i:ớ ừ ế ế ả ủ ự ệ ả ưở ớ ệ ạ

You’re out to breath. Have you been running? (you are out of breath now)

B n trông m t đ t h i. B n v a m i ch y ph i không? (hi n gi anh y nh đ t h i).ạ ệ ứ ơ ạ ừ ớ ạ ả ệ ờ ấ ư ứ ơ

Paul is very tired. He’s been working very hard. (he’s tired now)

Paul r t m t. Anh y v a m i làm vi c r t căng. (bây gi anh y đang m t).ấ ệ ấ ừ ớ ệ ấ ờ ấ ệ

Why are your clothes so dirty? What have you been doing?

Sao qu n áo b n b n th . B n v a m i làm gì v y?ầ ạ ẩ ế ạ ừ ớ ậ

I’ve been talking to Carol about the problem and she thinks that …

Mình v a m i đ c p đ n v n đ c a Carol và cô y nghĩ là …ừ ớ ề ậ ế ấ ề ủ ấ

B It has been raining for two hours. Xét ví d sau:ụ

21

Page 22: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 22/148

It is raining now. It began raining two hours ago and it is still raining.

Tr i đang m a. Tr i đã m a đ c hai gi r i và bây gi còn đang m a.ờ ư ờ ư ượ ờ ồ ờ ư  

How long has it been raining?

It has been raining for two hours.

Tr i đã m a đ c hai ti ng đ ng h .ờ ư ượ ế ồ ồ

Chúng ta dùng thì present perfect contiuous cho nh ng tr ng h p này, đ c bi t là dùngữ ườ ợ ặ ệ  

v i how long, for … và since… Hành đ ng là v n đang x y ra (nh ví d trên) hay v a ớ ộ ẫ ả ư ụ ừ   

m i ch m d t.ớ ấ ứ 

How long have you been learning English? (you’re still learning English)

B n đã h c ti ng Anh đ c bao lâu r i? (b n v n đang còn h c ti ng Anh)ạ ọ ế ượ ồ ạ ẫ ọ ế

Tim is watching television. He has been watching television for two hours.

Tim đang xem TV. Anh y đã xem TV đ c hai gi r i.ấ ượ ờ ồ

Where have you been? I have been looking for you for the last half hour.

Anh đã đâu v y? Tôi đã tìm anh n a ti ng đ ng h r i.ở ậ ử ế ồ ồ ồ

George hasn’t been feeling well recently.

George v a m i c m th y kh e g n đây.ừ ớ ả ấ ỏ ầ

Chúng ta có th dùng thì present perfect continuous đ ch nh ng hành đ ng l p đi l pể ể ỉ ữ ộ ặ ặ  

l i trong m t kho ng th i gian:ạ ộ ả ờ  

Debbie is a very good player tennis. She’s been playing since she was eight.

Debbie là m t v n đ ng viên qu n v t r t gi i. Cô y đã ch i qu n v t t khi lên tám.ộ ậ ộ ầ ợ ấ ỏ ấ ơ ầ ợ ừ  

Every morning they meet in the same cafô. They’ve been going there for years.

M i sáng h l i g p nhau cùng m t quán cà phê. H đã đ n quán đó nhi u năm r i.ỗ ọ ạ ặ ở ộ ọ ế ề ồ

C So sánh I am doing (xem UNIT 1) và I have been doing

22

Page 23: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 23/148

Don’t disturb me now. I am working .

Đ ng qu y r y tôi bây gi . Tôi đang làm vi c.ừ ấ ầ ờ ệ

I’ve been working hard, so now I’m going to have a rest.

Tôi đã làm vi c nhi u r i nên bây gi tôi s đi ngh .ệ ề ồ ờ ẽ ỉ

We need an umbrella. It’s raining.

Chúng tôi c n m t cây dù. Tr i đang m a.ầ ộ ờ ư  

The ground is wet. It’s been raining.

M t đ t còn t. Tr i đã m a.ặ ấ ướ ờ ư  

Hurry up ! We’re waiting.

We’ve been waiting for an hour.

Unit 10. Present perfect continuous and simple Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 10. Present perfect continuous and simple

A Nghiên c u ví d sau:ứ ụ

Ann’s clothes are covered in paint. She has been painting the ceiling.

Qu n áo c a Ann dính toàn s n. Cô y đang s n tr n nhà.ầ ủ ơ ấ ơ ầ

The ceiling was white. Now it is blue. She has painted the ceiling.

Tr n nhà tr c đây màu tr ng. Bây gi nó màu xanh. Cô y đã s n tr n nhà.ầ ướ ắ ờ ấ ơ ầ

Has been painting là thì present perfect continuous (thì hi n t i hoàn thành ti p di n):ệ ạ ế ễ Ở 

đây chúng ta quan tâm đ n hành đ ng mà không quan tâm đ n hành đ ng đã hoàn t tế ộ ế ộ ấ  

hay ch a. ví d trên, hành đ ng s n t ng ch a k t thúc.ư Ở ụ ộ ơ ườ ư ế  

23

Page 24: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 24/148

Has painted là thì present perfect simple (thì hi n t i hoàn thành): thì này, đi u quanệ ạ Ở ề  

tr ng là s hoàn thành c a hành đ ng. Has painted là m t hành đ ng đã hoàn t t. Chúngọ ự ủ ộ ộ ộ ấ  

ta quan tâm đ n k t qu c a hành đ ng ch không ph i b n thân hành đ ng đó.ế ế ả ủ ộ ứ ả ả ộ

So sánh các ví d sau:ụ

My hands are very dirty. I’ve been repairing the car.

Tay tôi r t b n. Tôi đang s a xe.ấ ẩ ử 

The car is OK again. I’ve repaired it.

Chi c xe gi l i t t r i. Tôi đã s a nó.ế ờ ạ ố ồ ử  

She’s been smoking too much recently. She should smoke less.

G n đây cô y hút thu c quá nhi u. Cô y nên hút ít đi.ầ ấ ố ề ấ

Somebody has smoked all my cigarettes. The packet is empty.

Ai đó đã hút h t thu c c a tôi. Gói thu c tr ng r ng r i.ế ố ủ ố ố ỗ ồ

It’s nice to meet you again. What have you been doing since we last met?

R t m ng g p l i b n. B n đã làm gì t khi chúng ta g p nhau l n sau cùng?ấ ừ ặ ạ ạ ạ ừ ặ ầ

Where’s the book I gave you? What have you done with it?

Cu n sách tôi đã t ng b n đâu r i? B n đã làm gì v i nó?ố ặ ạ ồ ạ ớ

Where have you been? Have you been playing tennis?

B n đã đâu v y? B n đã ch i qu n v t ph i không?ạ ở ậ ạ ơ ầ ợ ả

Have you ever played tennis?

B n đã t ng ch i qu n v t ch a?ạ ừ ơ ầ ợ ư  

Chúng ta dùng thì continuous đ h i hay nói how long - bao lâu (cho hành đ ng v n cònể ỏ ộ ẫ  

đang x y ra)ả

How long have you been reading that book?

24

Page 25: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 25/148

B n đã đ c cu n sách đó đ c bao lâu r i?ạ ọ ố ượ ồ

Mary is still writing letters. She’s been writing letters all day.

Mary v n đang còn vi t th . Cô y đã vi t th c ngày hôm nay.ẫ ế ư ấ ế ư ả

They’ve been playing tenis since 2 o’clock.

H đã ch i qu n v t t lúc 2 gi .ọ ơ ầ ợ ừ ờ

Chúng ta dùng thì simple đ h i hay nói how much, how many hay how many times (choể ỏ  

nh ng hành đ ng đã k t thúc)ữ ộ ế 

How many pages of that book have you read?

B n đã đ c đ c bao nhiêu trang c a cu n sách r i?ạ ọ ượ ủ ố ồ

Mary has written ten letters today.

Hôm nay Mary đã vi t đ c m i lá th .ế ượ ườ ư  

They’ve played tennis three times this week.

H đã ch i qu n v t ba l n trong tu n này.ọ ơ ầ ợ ầ ầ

M t s đ ng t (ví d nh know/like/believe) không đ c dùng v i thì continuous.ộ ố ộ ừ ụ ư ượ ớ  

I’ve known about it for a long time. (not “I’ve been knowing”)

Tôi đã đ c bi t v đi u đó lâu r i.ượ ế ề ề ồ

Xem UNIT 4A đ bi t b ng li t kê các đ ng t này.ể ế ả ệ ộ ừ  

Unit 11. How long have you been ? Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 11.

How long have you been ?

A Xét ví d sau:ụ

25

Page 26: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 26/148

Bob and Alice are married. They got married exactly 20 years ago, so today is the 20th wedding

anniversary. They have been married for 20 years.

Bob và Alice đã thành hôn. H c i nhau đúng 20 năm v tr c, vì v y hôm nay là ngày k ni mọ ướ ề ướ ậ ỷ ệ  

th 20 ngày c i c a h . H đã c i nhau đ c 20 năm r i.ứ ướ ủ ọ ọ ướ ượ ồ

They are married (present) H đã c iọ ướ

nh ngư 

How long have they been married? (present perfect):

H đã c i đ c đ c bao lâu r i?ọ ướ ượ ượ ồ

(Không nói “

How long are they married”)

They have been married for 20 years.

H đã c i đ c 20 năm r i.ọ ướ ượ ồ

(không nói “They are married for 20 years”)

Chúng ta dùng thìpresent perfect đ nói v nh ng s vi c b t đ u trong quá kh và còn ti p di n đ nể ề ữ ự ệ ắ ầ ứ ế ễ ế   

hi n t i. Hãy so sánh hai thì present vàệ ạ  

present perfect qua các ví d sau:ụ

Amy is in hospital.

Amy đang trong b nh vi n.ở ệ ệ

Nh ngư 

She has been in hospital since Monday. (not “Amy is in hospital since Monday”)

Cô y đã n m vi n t th hai.ấ ằ ệ ừ ứ  

We know each other very well.

26

Page 27: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 27/148

Chúng tôi bi t rõ v nhau.ế ề

nh ngư 

We have known each other for a long time. (not “we know”)

Chúng tôi đã bi t nhau khá lâu r i.ế ồ

Are you waiting for somebody?

B n đang ch ai ph i không?ạ ờ ả

nh ngư 

How long have you been waiting?

B n đã ch đ c bao lâu r i?ạ ờ ượ ồ

B I have been doing something (

present perfect continuous) = Tôi đã kh i s làm vi c gì đó trong quá kh và tôi v n đangở ự ệ ứ ẫ  

còn làm ti p (hay v a m i ng ng xong)ế ừ ớ ư  

I’ve been learning English for a long time (not “I’m learning”)

Tôi đã h c ti ng Anh lâu r i.ọ ế ồ

Sorry I’m late. Have you been waiting long?

Xin l i, tôi đ n tr . B n đã ch tôi lâu ch a?ỗ ế ễ ạ ờ ư  

It’s been raining since I got up this morning.

Tr i đã m a t lúc tôi th c d y sáng nay.ờ ư ừ ứ ậ

Hành đ ng có th l p đi l p l i:ộ ể ặ ặ ạ

How long have you been driving?” “Since I was 17.”

“B n đã lái xe đ c bao lâu r i?” “T khi 17 tu i.”ạ ượ ồ ừ ổ

27

Page 28: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 28/148

C I have done (simple) hay I have been doing (continuous):

Thì continuous th ng đ c dùng v iườ ượ ớ   

how long, since và for (xem UNIT 10B):

I’ve been learning English for a long time. (Ít dùng “I’ve learnt”)

B n có th dùng c hai thì present và continuous v i đ ng t live (s ng) và work (làmạ ể ả ớ ộ ừ ố  

vi c):ệ

John has been living / has lived in London for a long time.

John đã s ng Luân Đôn lâu r i.ố ở ồ

How long have you been working / have you worked here?

B n đã làm vi c đây bao lâu r i?ạ ệ ở ồ

Nh ng chúng ta ch dùng thì simple v i always:ư ỉ ớ 

John has always lived in London. (not “has always been living).

John luôn s ng Luân Đôn.ố ở

B n có th dùng thì continuous hay simple cho nh ng hành đ ng l p đi l p l i trong m tạ ể ữ ộ ặ ặ ạ ộ  

kho ng th i gian dài:ả ờ 

I’ve been collecting / I’ve collected stamps since I was a child.

Tôi đã s u t p tem t khi tôi còn nh .ư ậ ừ ỏ

M t s đ ng t nh know/like/believe không đ c dùng thì continuous:ộ ố ộ ừ ư ượ ở  

How long have you known Jane? (không nói “have you been knowing”)

B n đã bi t Jane bao lâu r i?ạ ế ồ

I’ve had a pain in my stomach since I got up this morning.

Tôi b đau b ng t lúc ng d y sáng nay.ị ụ ừ ủ ậ

28

Page 29: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 29/148

Đ bi t thêm b ng các đ ng t lo i này xem UNIT 4A. Đ bi t rõ h n v Have xem UNITể ế ả ộ ừ ạ ể ế ơ ề  

17

D Chúng ta dùng thì

present perfect simple trong câu ph đ nh nh sau:ủ ị ư 

I haven’t seen Tom since Monday.

Tôi không g p Tom t th hai. (= ngày th hai v a r i là l n cu i tôi g p Tom).ặ ừ ứ ứ ừ ồ ầ ố ặ

Jane hasn’t phoned me for two weeks.

Jane không g i đi n tho i cho tôi hai tu n nay. (= l n cu i cô y g i đi n cho tôi cách đây haiọ ệ ạ ầ ầ ố ấ ọ ệ  

tu n).ầ

Unit 12 When? How long? For and Since Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 12 When? How long? For and Since

A Hãy so sánh When..? (+ Past simple) và How long….? (+present perfect):

A: When did it start raining?

Tr i m a t khi nào v y?ờ ư ừ ậ

B: It started raining an hour ago / at 1 o’clock.

Tr i b t đ u m a cách đây m t gi / lúc 1 gi .ờ ắ ầ ư ộ ờ ờ

A: How long has it been raining?

Tr i đã m a lâu ch a?ờ ư ư 

B: It’s been raining for an hour / since 1 o’clock.

Tr i đã m a đ c 1 gi r i / t lúc 1 gi .ờ ư ượ ờ ồ ừ ờ

A: When did Joe and Carol first meet?

Joe và Carol đã g p nhau l n đ u tiên khi nào v y?ặ ầ ầ ậ

29

Page 30: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 30/148

B: They first met a long time ago / when they were at school.

H đã g p nhau l n đ u tiên đã lâu r i / khi h còn đi h c.ọ ặ ầ ầ ồ ọ ọ

A: How long have Joe and Carol known each other?

Joe và Carol đã bi t nhau bao lâu r i?ế ồ

B: They’ve known each other for a long time / since they were at school.

H đã bi t nhau t lâu r i / t khi h còn đi h c.ọ ế ừ ồ ừ ọ ọ

B Ta dùng c for và since đ nói r ng m t s vi c x y ra trong bao lâu. Chúng ta dùngả ể ằ ộ ự ệ ả  

for khi nói v m t kho ng th i gian (nh two hours, six weeks…):ề ộ ả ờ ư  

I’ve been waiting for two hours.

Tôi đã ch hai ti ng đ ng h r i.ờ ế ồ ồ ồ

Sally’s been working here for six months. (không nói “since six months”)

Sally đã làm vi c đây đ c 6 tháng.ệ ở ượ

Chúng ta dùng since khi đ c p t i s b t đ u c a m t kho ng th i gian nào đó (nh 8ề ậ ớ ự ắ ầ ủ ộ ả ờ ư   

o’clock, Monday, 1985…):

I’ve been waiting since 8 o’clock.

Tôi đã ch t i 8 gi .ờ ớ ờ

Sally’s been working here since April. (= from April until now)

Sally đã làm vi c đây t tháng t .ệ ở ừ ư  

Cũng có th dùng for trong câu kh ng đ nh (nh ng trong câu ph đ nh thì b t bu c).ể ẳ ị ư ủ ị ắ ộ

They’ve been maried (for) ten years. (dùng for hay không cũng đ c)ượ

H đã c i nhau đ c 10 năm.ọ ướ ượ

They haven’t had holiday for ten years. (b n ph i dùng for trong câu này).ạ ả

30

Page 31: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 31/148

H đã ch a ngh phép l n nào m i năm qua.ọ ư ỉ ầ ườ

Ta không dùng for + all (all day, all my life….)

I’ve lived here all my life. (không nói “for all my life”)

Tôi đã s ng đây c đ i tôi.ố ở ả ờ

C Ta nói “It’s (a long time / two years…) since something happened”:

It’s two years since I last saw Joe. (= I haven’t seen for two years = Tôi đã không g p Joe haiặ  

năm r i / L n cu i cùng tôi g p Joe cách đây đã hai năm)ồ ầ ố ặ

Đã hai năm t khi tôi g p Joe l n cu i.ừ ặ ầ ố

It’s ages since we went to cinema. (= We haven’t been to cinema for ages = chúng tôi đã không

đi xem phim nhi u năm r i)ề ồ

Đã nhi u năm chúng tôi không đi xem phim.ề

Th nghi v n là: How long is it since…?ể ấ

How long is it since you last saw Joe ? (= When did you last see Joe? = B n đã g p Joe l n cu iạ ặ ầ ố  

khi nào?)

Đã bao lâu r i t khi b n g p Joe l n cu i ?ồ ừ ạ ặ ầ ố

How long is it since Mrs Hill die? (= When did Mrs Hill die? = Bà Hill đã m t năm nào?)ấ

Unit 13. Present perfect and past (1) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 13.

Present perfect and past (1)

A Xem xét ví d sau:ụ

Tom is looking for his key. He can’t find it.

Tom đang tìm ki m chìa khóa c a mình. Anh y không tìm th y.ế ủ ấ ấ

31

Page 32: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 32/148

He has lost his key. (thì

present perfect)

Anh y đã làm m t chìa khóa c a anh y.ấ ấ ủ ấ

Đi u này có nghĩa là anh y hi n gi không có chìa khóa.ề ấ ệ ờ  

M i phút sau đó:ườ 

Now Tom has found his key. He has it now.

Bây gi Tom đã tìm đ c chìa khóa r i. Hi n anh y đang có chìa khóa.ờ ượ ồ ệ ấ

Has he lost his key? (

present perfect)

Anh y b m t chìa khóa r i à?ấ ị ấ ồ

No, he hasn’t. He has found it.

Không, anh y không làm m t. Anh y đã tìm ra nó.ấ ấ ấ

Did he lose his key? (past simple).

Anh y đã m t chìa khóa ph i không?ấ ấ ả

Yes, he did.

Vâng anh y đã làm m t chìa khóa.ấ ấ

He lost his key (past simple) but now he has found it (

present perfect).

Anh y đã làm m t chìa khóa nh ng bây gi anh y đã tìm ra.ấ ấ ư ờ ấ

Thì

present perfect là thì hi n t i hoàn thành và luôn cho chúng ta bi t đi u gì đó v hi n t i.ệ ạ ế ề ề ệ ạ  

“Tom has lost his key” = hi n gi anh y không có chi c chìa khóa c a anh y. (xemệ ờ ấ ế ủ ấ  

UNIT 7).

32

Page 33: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 33/148

Còn thì past simple cho chúng ta bi t v quá kh . N u có ai đó nói r ng: “Tom lost hisế ề ứ ế ằ  

key” chúng ta không bi t bây gi anh y đã tìm đ c nó hay ch a. Chúng ta ch bi t làế ờ ấ ượ ư ỉ ế   

anh y đã m t chìa khóa vào m t th i đi m nào đó trong quá kh .ấ ấ ộ ờ ể ứ  

Xem thêm hai ví d sau:ụ

Jack grew a beard but now he has shaved it off. (= he doesn’t have a beard now)

Jack đã đ râu nh ng bây gi anh y đã c o h t. (= bây gi anh y không có râu)ể ư ờ ấ ạ ế ờ ấ

They went out after lunch and they’ve just come back. (= they are come back now).

Sau b a tr a h đã đi ra bên ngoài và bây gi h v a quay v .ữ ư ọ ờ ọ ừ ề

B Thì

present perfect không đ c dùng n u không có s liên h v i hi n t i (ch ng h n nh ngượ ế ự ệ ớ ệ ạ ẳ ạ ữ   

s vi c đã x y ra m t th i gian dài tr c đây).ự ệ ả ộ ờ ướ  

The Chinese invented printing. (không nói “have invented”)

Ng i Trung Qu c đã phát minh ra vi c in n.ườ ố ệ ấ

How many plays did Shakespeare write? (không nói “has Shakespeare written”)

Shakespeare đã so n đ c bao nhiêu v k ch?ạ ượ ở ị

Beethoven was a great composer. (not ‘has been’)

Beethoven đã là m t nhà so n nh c vĩ đ i.ộ ạ ạ ạ

Hãy so sánh:

Shakespeare wrote many plays.

Shakespeare đã vi t nhi u v k ch.ế ề ở ị

My sister is a write. She has written many books. (she still writes books)

Ch tôi là m t nhà văn. Ch y đã vi t nhi u cu n sách. (hi n gi ch v n còn vi t sách).ị ộ ị ấ ế ề ố ệ ờ ị ẫ ế

33

Page 34: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 34/148

C Chúng ta dùng thì

present perfect đ đ a ra nh ng thông tin m i (xem UNIT 7). Nh ng n u chúng ta ti p t cể ư ữ ớ ư ế ế ụ  

nói v đi u đó, chúng ta dùng thì past simple:ề ề

A: Ow! I’ve burnt myself.

i! Tôi đã b ph ng r i.Ố ị ỏ ồ

B: How did you do that? (không nói “have you done”).

B n đã b nh th nào?ạ ị ư ế

A: I picked up a hot dish. (không nói “have picked”)

Tôi đã nh c ph i m t cái đĩa nóng.ấ ả ộ

A: Look! Somebody has split milk on the carpet.

Nhìn kìa! Có ai đó đã làm đ s a trên th m.ổ ữ ả

B: Well, it wasn’t me. I didn’t do it. (không nói “hasn’t been…haven’t done”)

, không ph i tôi. Tôi không làm chuy n đó.Ồ ả ệ

A: I wonder who it was then. (không nói “Who it has been”)

V y thì ai làm nh .ậ ỉ

Un it 14. Present perfect and past (2)Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 14.

Present perfect and past (2)

A Chúng ta không dùng thì

present perfect (I have done) khi nói v m t th i đi m đã k t thúc (ch ng h n Yesterday,ề ộ ờ ể ế ẳ ạ  

ten minutes ago, in 1985, When I was a child), mà khi đó chúng ta ph i dùng thì quá khả ứ  

(past tense):

The weather was nice yesterday. (không nói “have been nice”)

34

Page 35: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 35/148

Hôm qua th i ti t đ p.ờ ế ẹ

They arrived ten minutes ago. (không nói “have arrived”)

H đã đ n m i phút tr c đó.ọ ế ườ ướ

I ate a lot of sweets when I was a child. (không nói “have eaten”)

Tôi đã ăn nhi u k o khi tôi còn là m t đ a tr .ề ẹ ộ ứ ẻ

A: Did you see the new on television last night? (không nói “Have you seen”)

B n có xem tin t c trên truy n hình t i qua không?ạ ứ ề ố

B: No, I went to bed early. (không nói “have gone”)

Không t i qua tôi đã đi ng s m.ố ủ ớ

Chúng ta dùng thì quá kh (past tense) đ h i v th i gian When…? hay What time?.ứ ể ỏ ề ờ  

When did they arrive? (không nói “have they arrived”)

H đã đ n khi nào v y?ọ ế ậ

What time did you finish work?

B n đã hoàn thành công vi c lúc m y gi ?ạ ệ ấ ờ

Hãy so sánh:

Present perfect

Tom has lost his key. He can’t get into the house.

Tom đã làm m t chìa khóa. Anh y không th vào nhà.ấ ấ ể

đây chúng ta không nghĩ v hành đ ng mà nghĩ t i k t qu hi n t i c a hành đ ng đó: hi nỞ ề ộ ớ ế ả ệ ạ ủ ộ ệ  

gi Tom không có chìa khóa vào nhà.ờ

Past simple:

35

Page 36: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 36/148

Tom lost his key yesterday. He couldn’t get into the house.

Hôm qua Tom đã làm m t chìa khóa. Anh y đã không vào nhà đ c.ấ ấ ượ

đây chúng ta nói v hành đ ng x y ra trong quá kh , mà không quan tâm t i vi c hi n giỞ ề ộ ả ứ ớ ệ ệ ờ 

Tom có chìa khóa hay ch a.ư 

B So sánh thì hi n t i hoàn thành và quá kh (ệ ạ ứ 

present perfect và past simple) qua các câu sau:

Present perfect (have done)

I’ve done a lot of work today.

Hôm nay tôi đã làm nhi u vi c.ề ệ

Chúng ta dùng thì

present perfect khi đ c p t i m t kho ng th i gian liên t c t quá kh đ n hi n t i. Ví  ề ậ ớ ộ ả ờ ụ ừ ứ ế ệ ạ  

d nh : Today, this week, since 1985.ụ ư 

Past simple (did)

I did a lot of work yesterday.

Hôm qua tôi đã làm nhi u vi c.ề ệ

Chúng ta dùng thì simple past khi đ c p t i m t th i đi m đã k t thúc trong quá kh . Ví ề ậ ớ ộ ờ ể ế ứ   

d nh yesterday, last week, from 1985 to 1991.ụ ư 

It hasn’t rained this week.

Tu n này tr i không m a.ầ ờ ư 

It didn’t rain last week.

Tu n r i tr i không m a.ầ ồ ờ ư  

Have you seen Ann this morning?

T sáng gi b n có g p Ann không? (bây gi v n còn là bu i sáng)ừ ờ ạ ặ ờ ẫ ổ

36

Page 37: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 37/148

Did you see Ann this morning?

B n đã có g p Ann sáng nay không? (bây gi là đã là bu i chi u hay bu i t i r i)ạ ặ ờ ổ ề ổ ố ồ

Have you seen Ann recently?

G n đây b n có g p Ann không?ầ ạ ặ

Did you see Ann on Sunday?

B n có g p Ann hôm ch nh t không?ạ ặ ủ ậ

I don’t know where Ann is. I haven’t seen her. (= I have seen her recently).

Tôi không bi t Ann đâu. Tôi đã không nhìn th y cô y. (= g n đây tôi không g p cô y)ế ở ấ ấ ầ ặ ấ

A: Was Ann at the party on Sunday?

Có ph i Ann d ti c hôm ch nh t không?ả ự ệ ủ ậ

B: I don’t think so. I didn’t see her.

Tôi không nghĩ nh v y. Tôi không g p cô y.ư ậ ặ ấ

We’ve been waiting for an hour.

Chúng tôi đã ch c gi đ ng h r i. (bây gi chúng tôi v n ti p t c ch n a).ờ ả ờ ồ ồ ồ ờ ẫ ế ụ ờ ữ  

We waited (or were waiting) for an hour.

Chúng tôi đã ch hàng gi đ ng h (bây gi chúng tôi không còn ch n a)ờ ờ ồ ồ ờ ờ ữ  

Lan lives in London. He has lived there for seven years.

Ian đang s ng Luân đôn. Anh y đã s ng đó đ c b y năm r i.ố ở ấ ố ở ượ ả ồ

Lan lived in Scotland for ten years. Now he lives in London.

Ian đã s ng Scotland đ c m i năm. Bây gi anh y đang s ng Luân đôn.ố ở ượ ườ ờ ấ ố ở

I have never played golf. (in my life)

37

Page 38: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 38/148

Tôi ch a bao gi ch i golf (trong đ i tôi)ư ờ ơ ờ

I didn’t play golf when I was on holiday last summer.

Tôi đã không ch i golf vào ngày ngh mùa hè năm r i.ơ ỉ ồ

Thì

present perfect luôn có m t s liên h v i hi n t i. Xem Unit 7, Unit 8, Unit 9, Unit 10, Unitộ ự ệ ớ ệ ạ  

11, Unit 12. Thì past simple ch di n đ t m t s vi c đã x y ra trong quá kh . Xem Unit 5,ỉ ễ ạ ộ ự ệ ả ứ    

Unit 6

Unit 15. Past perfect Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 15. Past perfect

A Xem ví d sau:ụ

Sarah went to a party last week. Paul went to the party too but they didn’t see each other. Paul

 went home at 10.30 and Sarah arrived at 11 o’clock. So:

When Sarah arrived at

the party. Paul wasn’t there. He had gone home (before Sarah arrived).

Tu n r i Sarah đã đi d ti c. Paul cũng đ n bu i ti c đó nh ng h đã không g p nhau. Paul vầ ồ ự ệ ế ổ ệ ư ọ ặ ề 

nhà lúc 10h30 và Sarah đ n lúc 11h. Vì v y:ế ậ

Khi Sarah đ n d ti c thì Paul đã không còn đó.ế ự ệ ở

Anh y đã đi v nhà (tr c khi Sarah t i)ấ ề ướ ớ

Had gone là thì Past perfect (simple) - Thì quá kh hoàn thành.ứ 

Thì past perfect đ c t o thành = had + past participle (gone/ seen/ finished…)ượ ạ

Đôi khi chúng ta đ c p m t vi c gì đó x y ra trong quá kh .ề ậ ộ ệ ả ứ  

Sarah arrived at

the party.

38

Page 39: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 39/148

Sarah đã đ n d ti c.ế ự ệ

Đây là đi m kh i đ u c a câu chuy n. Sau đó n u chúng ta mu n nói v nh ng s vi cể ở ầ ủ ệ ế ố ề ữ ự ệ  

x y ra tr c th i đi m này, chúng ta dùng thì past perfect (had + past participle):ả ướ ờ ể

When Sarah arrived at

the party, Paul had already gone home.

Khi Sarah đ n bu i ti c, Paul đã đi v nhà.ế ổ ệ ề

Xem thêm m t s ví d sau:ộ ố ụ

When we got home last night. We found that somebody had broken into the flat.

T i qua khi chúng tôi v nhà, chúng tôi phát hi n ra có ai đó đã đ t nh p vào ngôi nhà.ố ề ệ ộ ậ

Karen didn’t want to come to the cinema with us because she had already seen the film.

Karen đã không mu n đi xem film v i chúng tôi vì cô y đã xem b phim (tr c đó) r i.ố ớ ấ ộ ướ ồ

At first I thought I’d done the right, but soon I realised that I’d made a serious mistake.

Tho t tiên tôi nghĩ là tôi đã làm đi u đúng đ n nh ng ch ng bao lâu sau tôi nh n ra là tôi đãạ ề ắ ư ẳ ậ  

ph m ph i m t sai l m nghiêm tr ng.ạ ả ộ ầ ọ

The man sitting next to me on the plane was very nervous. He hadn’t flown before./ He had never

flown before.

Ng i đàn ông ng ì c nh tôi trên máy bay đã r t h i h p. Tr c đó anh y ch a đi máy bay./ườ ồ ạ ấ ồ ộ ướ ấ ư    

Tr c gi anh y ch a bao gi bay.ướ ờ ấ ư ờ

B Had done (past perfect) là d ng quá kh c a have done (present perfect). Hãy so sánhạ ứ ủ  

các câu sau:

Who is that woman? I’ve never seen her before.

Ng i ph n kia là ai v y? Tr c gi tôi ch a h g p cô y.ườ ụ ữ ậ ướ ờ ư ề ặ ấ

I didn’t know who she was. I’d never seen her before. (= before that time)

Tôi đã không bi t cô y là ai. Tr c đó tôi ch a bao gi g p cô y.ế ấ ướ ư ờ ặ ấ

39

Page 40: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 40/148

We aren’t hungry. We’ve just had lunch.

Chúng tôi không đói. Chúng tôi v a ăn tr a xong.ừ ư 

We weren’t hungry. We’d just had lunch.

Chúng tôi đã không đói (tr c đó). Chúng tôi đã dùng c m tr a r i.ướ ơ ư ồ

The house is dirty. They haven’t cleaned it for weeks.

Ngôi nhà d quá. M y tu n r i h không lau chùi gì c .ơ ấ ầ ồ ọ ả

The house was dirty. They hadn’t cleaned it for weeks.

Ngôi nhà lúc đó d quá. M y tu n r i h đã không lau chùi gì c .ơ ấ ầ ồ ọ ả

C Hãy so sánh thì past perfect ( I had done) v i past simple (I did)ớ 

“Was Tom at

the party when you arrived?” “No, he had already gone home.”

“Lúc b n đ n Tom có m t bu i ti c không?” “Không, anh y đã đi v nhà r i.”ạ ế ặ ở ổ ệ ấ ề ồ

Nh ngư 

“Was Tom there when you arrived?” “Yes, but he went home soon afterward.”

“Lúc b n đ n Tom còn đó không?” “Có, nh ng ngay sau đó anh y đã đi v nhà.”ạ ế ở ư ấ ề

Ann wasn’t at home when I phoned. She was in London.

Khi tôi g i đi n Ann không có nhà. Cô y đã Luân Đôn.ọ ệ ấ ở

Nh ngư 

Ann had just got home when I phoned. She had been in London.

Ann đã v nhà khi tôi g i đi n tho i cô y. Cô y đã Luân đônề ọ ệ ạ ấ ấ ở

Unit 16. Past Perfect continous Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

40

Page 41: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 41/148

Unit 16. Past Perfect continous

A Hãy xem xét ví d sau:ụ

Yesterday morning I got up and looked out of the window. The sun was shinning but the ground

 was very wet.

Sáng nay tôi th c d y và nhìn ra ngoài c a s . M t tr i đang chi u sáng nh ng m t đ t thì r tứ ậ ử ổ ặ ờ ế ư ặ ấ ấ  

m t.ẩ ướ

It has been raining

Tr c đó tr i đã m aướ ờ ư  

Lúc tôi nhìn ra ngoài c a s thì tr i không m a; m t tr i lúc đó đang chi u sáng. Nh ng tr i đãử ổ ờ ư ặ ờ ế ư ờ  

m a tr c đó. Đó là lý do t i sao m t đ t l i m t.ư ướ ạ ặ ấ ạ ẩ ướ

Had been-ing là thì past perfect continuous

Hãy xem thêm m t s ví d sau:ộ ố ụ

When the boys came into the house, their clothes were dirty, their hair was untidy and one of

them had black eye. They’d been fight.

Khi b n tr v t i nhà, qu n áo chúng d b n, tóc tai r i bù và m t m t đ a b tím b m. Chúngọ ẻ ề ớ ầ ơ ẩ ố ắ ộ ứ ị ầ  đã đánh nhau.

I was very tired when I arrived home. I’d been working hard all day.

Khi tr v nhà tôi đã r t m t. Tôi đã làm vi c v t v c ngày.ở ề ấ ệ ệ ấ ả ả

B B n có th dùng thì past perfect continuous đ di n t s vi c nào đó đã di n ra (hadạ ể ể ễ ả ự ệ ễ  

been happening) m t trong kho ng th i gian tr c khi m t s vi c khác x y ra:ộ ả ờ ướ ộ ự ệ ả

Our game of tennis was interrupted. We’d been playing for about half an hour when it started torain very heavily.

Tr n đ u qu n v t c a chúng tôi đã b ng ng l i. Chúng tôi đã ch i đ c n a gi tr c khi tr iậ ấ ầ ợ ủ ị ư ạ ơ ượ ử ờ ướ ờ  

b t đ u đ m a r t l n.ắ ầ ổ ư ấ ớ

Ken gave up smoking two years ago. He’d been smoking for 30 years.

41

Page 42: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 42/148

Ken đã b thu c lá hai năm r i. Tr c đó anh y đã hút thu c su t 30 năm.ỏ ố ồ ướ ấ ố ố

C Thì past perfect continuous (Had been -ing) là d ng quá kh c a thì presentạ ứ ủ  

continuous.

I hope the bus comes soon. I’ve been waiting for 20 minutes. (before now).

Tôi hy v ng là xe buýt s t i s m. Tôi đã ch 20 phút r i (tr c lúc này).ọ ẽ ớ ớ ờ ồ ướ

At last the bus came. I’d been waiting for minutes.

Cu i cùng xe buýt cũng đã t i. Tôi đã ch tr c đó h n 20 phút r i.ố ớ ờ ướ ơ ồ

He’s out of breath. He has been running.

Anh y đang th g p. Anh y đã ch y nãy gi .ấ ở ấ ấ ạ ờ

He was out of breath. He had been running.

Anh y đã th g p. Anh y đã ch y tr c đó.ấ ở ấ ấ ạ ướ

D have been -ing.

Hãy so sánh had been doing (past perfect continuous) và was doing (past continuous)

It wasn’t raining when we went out. The sun was shining. But it had been raining, so the ground

 was wet.

Lúc chúng tôi đi ra ngoài tr i không m a. Tr i lúc đó đang n ng. Nh ng tr c đó tr i có m a nênờ ư ờ ắ ư ướ ờ ư    

m t đ t m t.ặ ấ ẩ ướ

Ann was sitting in an armchair watching television. She was tired because she’d been working

very hard.

Ann đang ng i trên gh và xem truy n hình. Cô y m t vì cô y đã làm vi c r t nhi u.ồ ế ề ấ ệ ấ ệ ấ ề

E M tộ s đ ng t nh know và want không đ c dùng v i thì continuous:ố ộ ừ ư ượ ớ  

We were good friends. We had known each other for years. (không nói “had been knowing”).

Chúng tôi là nh ng ng i b n t t. Chúng tôi đã bi t nhau t nhi u năm r i.ữ ườ ạ ố ế ừ ề ồ

42

Page 43: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 43/148

Xem UNIT 4A đ bi t thêm các đ ng t lo i này.ể ế ộ ừ ạ

Unit 17. Have and have got Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 17. Have and have got

A Have và have got (= S h u, làm ch , có…)ở ữ ủ

Have got th ng đ c dùng h n have. Vì v y b n có th nói:ườ ượ ơ ậ ạ ể

We’ve got a new car. hay We have

a new car.

Chúng tôi có m t chi c xe h i m i.ộ ế ơ ớ

Ann has got two sisters. hay Ann has two sisters.

Ann có hai ng i ch .ườ ị

Chúng ta dùng have got và have đ nói v b nh t t, đau m…ể ề ệ ậ ố

I’ve got a headache hay I have a headache

Câu h i và câu ph đ nh có 3 d ng sau:ỏ ủ ị ạ

Have you got any money? - I haven’t got any money

Do you have any momey? - I don’t have any money

Have you any money? - I haven’t any money (ít dùng)

Has she got a car? - She hasn’t got a car

Does she have a car? - She doesn’t have a car

Has she a car? - She hasn’t a car. (ít dùng)

Khi have mang nghĩa s h u… b n không dùng đ c v i th continuous (is having / areở ữ ạ ượ ớ ể  

having …)

43

Page 44: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 44/148

I have / I’ve got a headache (không nói ‘I’m having’)

Tôi b nh c đ u.ị ứ ầ

Đ i v i th quá kh chúng ta dùng had (th ng không đi v i got):ố ớ ể ứ ườ ớ  

Ann had along fair hair when she was a child (not ‘Ann had got’)

Khi còn nh Ann đã có m t mái tóc khá dài.ỏ ộ

Trong câu h i và ph đ nh chúng ta dùng did/didn’t:ỏ ủ ị

Did they have a car when they were living in London?

Khi s ng Luân đôn h có xe h i không?ố ở ọ ơ

I didn’t have a watch, so I didn’t know the time.

Tôi không có đ ng h nên tôi đã không bi t gi .ồ ồ ế ờ

Ann had a long fair hair, didn’t she?

Ann đã có m t mái tóc dài ph i không?ộ ả

B Have breakfast / have a bath / have a good time v.v…

Have (không đi v i got) cũng đ c dùng đ di n đ t nhi u hành đ ng hay s vi c nh :ớ ượ ể ễ ạ ề ộ ự ệ ư  

have breakfast / dinner / a cup of coffee / a cigarette etc.

have a bath / a shower / a swim / a rest / a party / a holiday / a nice time etc.

have an accident / an experience / a dream ect.

have a look (at something) / a chat (with somebody)

have a baby (=give birth to a baby)

have difficulty / trouble / fun

Goodbye ! I hope you have a nice time.

44

Page 45: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 45/148

T m bi t nhé! Tôi hy v ng anh s vui v .ạ ệ ọ ẽ ẻ

Mary had a baby recently.

Mary m i sinh m t cháu bé.ớ ộ

Have got không th đi v i nh ng c m t này:ể ớ ữ ụ ừ  

I usually have a sandwich for my lunch. (have = eat - not “have got”)

Bu i tr a tôi th ng ăn bánh sandwich. ( đây have có nghĩa là ăn, không mang nghĩa s h u)ổ ư ườ ở ở ữ  

Nh ngư 

I’ve got some sandwichs. Would you like one?

Tôi có m y cái bánh sandwich đây. B n ăn m t cái nhé?ấ ạ ộ

Trong nh ng câu này, have gi ng nh các đ ng t khác, nghĩa là b n có th dùng thìữ ố ư ộ ừ ạ ể  

conutinous (is having / are having) khi thích h p:ợ 

I had a postcard from Fred this morning. He’s on holiday. He says he’s having a wonderful time.

(not “he has

a wonderful time“)

Tôi đã nh n đ c m t t m b u thi p c a Fred sáng nay. Anh y đang đi ngh . Anh y nói r ngậ ượ ộ ấ ư ế ủ ấ ỉ ấ ằ  

anh y đang có m t kho ng th i gian tuy t v i.ấ ộ ả ờ ệ ờ

The phone rang while we were having dinner. (not “while we had”)

Khi chúng tôi đang ăn c m thì đi n tho i đ chuông.ơ ệ ạ ổ

I don’t usually have a big breakfast. (not “I usually haven’t”)

Tôi th ng không ăn đi m tâm nhi u.ườ ể ề

What time does Ann have lunch? (not “has Ann lunch”)

Ann dùng b a tr a vào lúc m y gi ?ữ ư ấ ờ

Did you have any difficulty finding somewhere to live?

45

Page 46: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 46/148

B n có g p khó khăn gì trong vi c tìm n i sinh s ng không?ạ ặ ệ ơ ố

Unit 18. Use to (do) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 18. Use to (do)

A Hãy xem xét ví d sau:ụ

Dennis stopped smoking two years ago. He doesn’t smoke any more.

Dennis đã b thu c lá hai năm tr c đây. Anh y không còn hút thu c n a.ỏ ố ướ ấ ố ữ  

But he used to smoking

Nh ng anh y đã t ng hút thu cư ấ ừ ố

He used to smoke 40 cigarettes a day.

Anh y đã t ng hút 40 đi u thu c m i ngày.ấ ừ ế ố ỗ

“He used to smoke”= Anh y đã hút thu c th ng xuyên trong m t th i gian quá kh ,ấ ố ườ ộ ờ ở ứ   

nh ng anh y bây gi không còn hút thu c n a. Anh y đã là m t ng i nghi n thu c,ư ấ ờ ố ữ ấ ộ ườ ệ ố  

còn bây gi thì không.ờ 

B Chúng ta dùng used to + infinitive đ di n t m t s vi c nào đó x y ra th ng xuyênể ễ ả ộ ự ệ ả ườ    

quá kh , nh ng bây gi thì không còn di n ra n a.ở ứ ư ờ ễ ữ  

I used to play tennis a lot but I don’t play often now.

Tr c đây tôi th ng ch i tennis nh ng bây gi tôi không còn ch i th ng xuyên n a.ướ ườ ơ ư ờ ơ ườ ữ  

“Diane you go to cinema a very often?” “Not now, but I used to”. (= I used to go…)

“B n có th ng xuyên đi xem phim không?” ” Bây gi thì không, nh ng tr c đây thì có”.ạ ườ ờ ư ướ

This building is now a furniture shop. It used to be a cinema.

Tòa nhà này bây gi là m t c a hàng đ dùng gia đình. Tr c đây nó là m t r p chi u phim.ờ ộ ử ồ ướ ộ ạ ế

I used to think he was unfriendly but now I realise he’s a very nice person.

46

Page 47: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 47/148

Tôi đã t ng nghĩ anh y là m t ng i khó g n nh ng gi đây tôi nh n ra r ng anh y là m từ ấ ộ ườ ầ ư ờ ậ ằ ấ ộ  

ng i r t d m n.ườ ấ ễ ế

I’ve started drinking coffee recently. I never used to like it before.

Tôi m i b t đ u u ng cà phê g n đây. Tr c đây tôi ch a bao gi thích cà phê c .ớ ắ ầ ố ầ ướ ư ờ ả

Janet used to have very long hair when she was child.

Janet đã th ng đ tóc dài khi cô y còn nh .ườ ể ấ ỏ

C “I used to do something” luôn đ c p đ n quá kh , không có d ng th c hi n t i. B nề ậ ế ứ ạ ứ ệ ạ ạ  

không th nói “I use to do”. Đ nói v hi n t i b n ph i dùng thì present simple (I do).ể ể ề ệ ạ ạ ả

Hãy so sánh:

Past

He used to smoke

We used to live

there used to be

Present

He smokes

We live

there is

We used to live in a small village but now we live in London.

Chúng tôi t ng s ng m t ngôi làng nh nh ng nay chúng tôi s ng Luân Đôn.ừ ố ở ộ ỏ ư ố ở

There used to be four cinemas in the town. Now there is only one.

Tr c kia trong th tr n có b n r p chi u phim. Nh ng hi n nay ch còn có m t.ướ ị ấ ố ạ ế ư ệ ỉ ộ

D Hình th c câu h i là: Did (you) use to…?ứ ỏ

47

Page 48: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 48/148

Page 49: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 49/148

A Thì hi n t i ti p di n (present continuous - I am doing) mang nghĩa t ng laiệ ạ ế ễ ươ  

This is Tom’s diary for next week:

Đây là l ch làm vi c c a Tom cho tu n t i.ị ệ ủ ầ ớ

He is playing tennis on Monday afternoon.

Anh y s ch i qu n v t vào chi u th hai.ấ ẽ ơ ầ ợ ề ứ  

He is going to the dentist on Tuesday morning.

Anh y s đi nha sĩ vào sáng th ba.ấ ẽ ứ 

He is having dinner with Ann on Friday.

Anh y s dùng b a t i v i Ann vào th sáu.ấ ẽ ữ ố ớ ứ  

Trong các ví d trên, Tom đã d đ nh s p x p các công vi c đó đ làm.ụ ự ị ắ ế ệ ể

Hãy dùng thì present continuous đ đ c p t i nh ng gì b n đã s p x p đ làm. Khôngể ề ậ ớ ữ ạ ắ ế ể  

dùng thì present simple (I do) cho m c đích này.ụ

A: What are you doing on Saturday evening? (không nói ‘what do you do’)

B n s làm gì chi u th b y này?ạ ẽ ề ứ ả

B: I’m going to the theater. (not ‘I go’)

Tôi s đi nhà hát.ẽ

A: What time is Cathy arriving tomorrow?

Cathy s đ n vào m y gi ngày mai?ẽ ế ấ ờ

B: At 10.30. I’m meeting her at the station.

10.30. Tôi s đón cô y t i nhà ga.ẽ ấ ạ

I’m not working tomorrow, so we can go out somewhere.

Sáng mai tôi s không làm vi c, v y chúng ta có th đi đâu đó nhé.ẽ ệ ậ ể

49

Page 50: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 50/148

Ian isn’t playing football on Saturday. He’s hurt his leg.

Ian s không ch i bóng đá vào th b y này. Anh y đang đau chân.ẽ ơ ứ ả ấ

“I’m going to (do)” cũng có th dùng cho các tr ng h p này:ể ườ ợ

What are you going to do on Saturday evening?

B n s làm gì chi u th b y này?ạ ẽ ề ứ ả

Nh ng thì present continuous đ c dùng m t cách t nhiên h n. Xem UNIT 20B.ư ượ ộ ự ơ  

Không dùng will đ nói v nh ng vi c b n đã s p x p đ làm:ể ề ữ ệ ạ ắ ế ể

What are you doing this evening? (không nói ‘What will you do’)

Alex is getting married next month. (không nói ‘will get’)

Alex s l p gia đình vào tháng t i.ẽ ậ ớ

B Thì hi n t i đ n (present simple - I do) v i nghĩa t ng lai.ệ ạ ơ ớ ươ  

Chúng ta dùng thì present simple khi nói v l ch làm vi c, th i gian bi u… (ch ng h nề ị ệ ờ ể ẳ ạ  

nh giao thông công c ng, l ch phim…)ư ộ ị

The train leaves Plymouth at 11.30 and arrives in London at 14.45

Đoàn tàu s r i Plymouth lúc 11h30 và s đ n Luân đôn lúc 14h45.ẽ ờ ẽ ế

What time does the film begin?

Cu n phim s b t đ u lúc m y gi ?ố ẽ ắ ầ ấ ờ

It’s Wednesday tomorrow.

Ngày mai là th t .ứ ư 

B n có th dùng thì hi n t i đ n (present simple) cho ng i n u k ho ch c a h đãạ ể ệ ạ ơ ườ ế ế ạ ủ ọ  

đ c c đ nh nh th i gian bi u.ượ ố ị ư ờ ể

50

Page 51: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 51/148

I start my new job on Monday.

Tôi s b t đ u công vi c c a tôi vào th hai.ẽ ắ ầ ệ ủ ứ  

What time do you finish work tomorrow?

Ngày mai vào m y gi b n s hoàn thành công vi c?ấ ờ ạ ẽ ệ

Nh ng thì continuous thì đ c s d ng nhi u h n cho nh ng d đ nh, s p x p c a cáư ượ ử ụ ề ơ ữ ự ị ắ ế ủ  

nhân:

What time are you meeting Ann tomorrow? (không nói ‘do you meet’)

Vào m y gi ngày mai b n s g p Ann?ấ ờ ạ ẽ ặ

Hãy so sánh các câu sau:

What time are you leaving tomorrow?

Ngày mai b n s đi lúc m y gi ?ạ ẽ ấ ờ

Nh ngư 

What time does the train leave tomorrow?

Ngày mai đoàn tàu s kh i hành lúc m y gi ?ẽ ở ấ ờ

I’m going to the cinema this evening.

Chi u nay tôi s đi xem phim.ề ẽ

Nh ngư 

The film starts at 8.15 (this evening).

Cu n phim s b t đ u lúc 5h15 (chi u nay).ố ẽ ắ ầ ề

Unit 20. I am going to do Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 20. I am going to do

51

Page 52: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 52/148

A I am going to do something = Tôi đã quy t đ nh th c hi n đi u gì đó, tôi có ý đ nh làmế ị ự ệ ề ị  

đi u đó:ề

A: There’s a film on television tonight. Are you going to watch it?

S có chi u phim trên truy n hình t i nay đó. B n có đ nh xem phim không?ẽ ế ề ố ạ ị

B: No, I’m tired. I’m going to have an early night.

Không, tôi đang m t. Tôi s đi ng s m.ệ ẽ ủ ớ

A: I hear Ruth has won some money. What is she going to do with it?

Tôi nghe r ng Ruth v a m i ki m đ c m t kho ng ti n. Cô y đ nh làm gì v i s ti n đó nh ?ằ ừ ớ ế ượ ộ ả ề ấ ị ớ ố ề ỉ

B: She is going to buy new car.

Cô y s mua m t chi c xe h i m i.ấ ẽ ộ ế ơ ớ

A: Have you made the coffee yet?

Em đã pha cà phê ch a?ư 

B: I’m just going to make it. (just = right at this moment)

Em pha ngay bây gi đây. (just = ngay t i th i đi m này)ờ ạ ờ ể

This food looks horrible. I’m not going to eat it.

Món ăn này trông ghê quá. Em s không ăn món này đâuẽ

B I am doing và I am going to do.

Chúng ta dùng I am doing (thì presenty continous) khi nói v nh ng vi c chúng ta đã s pề ữ ệ ắ  

x p đ làm - ch ng h n nh s p x p đ g p ai đó, chu n b đ đi đ n n i nào đó (xemế ể ẳ ạ ư ắ ế ể ặ ẩ ị ể ế ơ    

thêm Unit 19A):

What time are you meeting Ann evening?

B n s g p Ann lúc m y gi chi u nay?ạ ẽ ặ ấ ờ ề

I’m leaving tomorrow. I’ve got my plane ticket.

52

Page 53: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 53/148

Sáng mai tôi s đi. Tôi đã có vé máy bay r i.ẽ ồ

I am going to do something = Tôi đã có d đ nh làm đi u đó (nh ng có th tôi ch a s pự ị ề ư ể ư ắ  

x p đ th c hi n đi u đó):ế ể ự ệ ề

“The window are dirty”. “Yes, I know. I’m going to clean them later.” (= I’ve decided to clean them

but I haven’t arranged to clean them)

“Các c a s này b n quá.” “Vâng, tôi bi t r i. Tôi s lau chúng.” (=Tôi đã có d đ nh đ lau cácử ổ ẩ ế ồ ẽ ự ị ể  

c a s nh ng tôi ch a s p x p đ làm đi u đó).ử ổ ư ư ắ ế ể ề

I’ve decided not to stay here any longer. Tomorrow I’m going to look for somewhere else to stay.

Tôi đã quy t đ nh không đây n a. Sángế ị ở ữ    

mai tôi s đi tìm n i khác đ .ẽ ơ ể ở

Th ng thì s khác bi t gi a hai cách nói trên là r t nh và dùng cách nào cũng đ c.ườ ự ệ ữ ấ ỏ ượ  

C B n cũng có th nói “Something is going to happen” trong t ng lai (m t đi u gì đóạ ể ươ ộ ề  

s p s a x y ra). Xem ví d :ắ ử ả ụ

The man can’t see where he’s walking. There is a hole in front of him.

Ng i đàn ông kia không th nhìn th y l i đi. Có m t cái h phía tr c anh ta.ườ ể ấ ố ộ ố ướ

He is going to fall into the hole.

Anh ta s p r i xu ng h .ắ ơ ố ố

Khi chúng ta nói r ng m t đi u gì đó s p s a x y ra theo cách trên đây, tình hu ng th cằ ộ ề ắ ử ả ố ự   

t khi n chúng ta tin vào đi u đó: hi n gi ng i đàn ông đang đi v phía cái h ,vì v yế ế ề ệ ờ ườ ề ố ậ  

anh ta s p s a r i xu ng h .ắ ử ơ ố ố

Look at those black clouds! It’s going to rain. (the clouds are there now).

Hãy nhìn nh ng đám mây đen kìa Tr i s p m a r i. (nh ng đám mây hi n gi đang đó).ữ ờ ắ ư ồ ữ ệ ờ ở

I feel terrible. I think I’m going to be sick. (I feel terrible now ).

Tôi th y khó ch u. Tôi nghĩ là tôi s p b b nh r i. (Hi n gi tôi đang c m th y khó ch u).ấ ị ắ ị ị ồ ệ ờ ả ấ ị

53

Page 54: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 54/148

D “I was going to (do something)” = tôi đã có ý đ nh làm đi u gì đó nh ng tôi đã khôngị ề ư   

làm:

We were going to travel by train but then we decided to go by car instead.

Chúng tôi đã đ nh đi du l ch b ng xe l a nh ng sau đó chúng tôi đã quy t đ nh đi b ng xe h i.ị ị ằ ử ư ế ị ằ ơ

A: Did Peter do the examination?

Peter có tham d kỳ thi không?ự 

B: No, he was going to do it but he changed his mind.

Không, anh y đã đ nh tham d kỳ thi nh ng anh y đã thay đ i quy t đ nh.ấ ị ự ư ấ ổ ế ị

I was just going to cross the road when somebody shouted: “stop!”.

Tôi v a đ nh băng qua đ ng khi có ai đó la lên: ” Đ ng l i!”ừ ị ườ ứ ạ

B n có th nói r ng m t s vi c nào đó đã suýt x y ra (something was going to happen)ạ ể ằ ộ ự ệ ả  

nh ng đã không x y ra:ư ả

I thought it was going to rain but then the sun came out.

Tôi đã t ng là tr i s p m a nh ng sau đó m t tr i l i hi n ra.ưở ờ ắ ư ư ặ ờ ạ ệ

Unit 21. Will/shall (1) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 21. Will/shall (1)

A Chúng ta dùng I’ll (=I will) khi chúng ta quy t đ nh làm đi u gì t i th i đi m nói:ế ị ề ạ ờ ể

Oh, I’ve left the door open. I’ll go and shut it.

, tôi đã đ c a m . Tôi s đi đóng c a ngay đây.Ồ ể ử ở ẽ ử  

“What would you like to drink?” “I’ll have an orange juice, please.”

“B n mu n u ng gì?” “Xin cho tôi m t ly n c cam.”ạ ố ố ộ ướ

54

Page 55: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 55/148

“Did you phone Ruth?” “Oh, no, I forgot. I’ll phone her now.”

“B n đã đi n tho i cho Ruth ch a?” “ ch a, tôi quên m t. Tôi s g i cho cô y ngay đây.”ạ ệ ạ ư Ồ ư ấ ẽ ọ ấ

B n không th dùng thì present simple (I do/I go …) trong nh ng câu sau:ạ ể ữ 

I’ll go and shut the door. (không nói ‘I go and shut’)

Tôi s đi đóng c a ngay đây.ẽ ử 

I felt a bit hungry. I think I’ll have something to eat.’

Tôi c m th y h i đói. Tôi nghĩ tôi s ăn m t chút gì đó.ả ấ ơ ẽ ộ

I’ll don’t think I’ll go out tonight. I’m too tired.

Tôi nghĩ là tôi s không đi ch i t i nay đ c. Tôi m t quá.ẽ ơ ố ượ ệ

Trong kh u ng ti ng Anh, d ng ph đ nh c a will là won’t (= will not):ẩ ữ ế ạ ủ ị ủ

I can see you’re busy, so I won’t stay long.

Tôi th y b n b n r n quá, vì v y tôi s không lâu đâu.ấ ạ ậ ộ ậ ẽ ở

B Không dùng will đ nói v nh ng vi c mà b n đã quy t đ nh hay đã s p x p đ làmể ề ữ ệ ạ ế ị ắ ế ể  

(xem UNIT 19, UNIT 20)

I’m going on holiday next Saturday. (not ‘I’ll go’)

Tôi s đi ngh vào th b y t i.ẽ ỉ ứ ả ớ

Are you working tomorow? (not ‘will you work’)

Sáng mai b n có làm vi c không?ạ ệ

C Chúng ta th ng dùng will cho nh ng tr ng h p sau:ườ ữ ườ ợ  

Ng ý mu n giúp ai làm đi u gì:ỏ ố ề

That bag looks heavy. I’ll help you with it. (not ‘I help’)

Túi xách đó trông n ng đ y. Tôi s giúp b n m t tay.ặ ấ ẽ ạ ộ

55

Page 56: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 56/148

Đ ng ý làm đi u gì đó:ồ ề

A: You know that book I lent you. Can I have it back if you’ve finished with it?

B n còn nh cu n sách tôi cho b n m n ch . N u b n đ c xong thì cho tôi l y l i đ cạ ớ ố ạ ượ ứ ế ạ ọ ấ ạ ượ  

không?

B: Of course. I’ll give it to you this afternoon. (not ‘I give’)

T t nhiên r i, chi u nay tôi s đ a quy n sách đó cho b n.ấ ồ ề ẽ ư ể ạ

H a h n làm đi u gì đó:ứ ẹ ề

Thanks for lending me the money. I’ll pay you back on Friday. (not ‘I pay’)

C m n b n vì đã cho tôi m n ti n. Tôi s tr l i b n vào th sáu.ả ơ ạ ượ ề ẽ ả ạ ạ ứ  

I won’t tell anyone what happened. I promise.

Tôi s không nói v i ai chuy n đã x y ra. Tôi h a mà.ẽ ớ ệ ả ứ  

Đ ngh ai làm đi u gì (will you…?)ề ị ề

Will you please be quiet? I’m trying to concentrate.

Xin b n gi yên l ng. Tôi đang t p trung suy nghĩ.ạ ữ ặ ậ

Will you

shut the door, please?

B n vui lòng khép cánh c a đ c không?ạ ử ượ

B n có th dùng won’t đ di n đ t ai đó t ch i làm di u gì:ạ ể ể ễ ạ ừ ố ề

I’ve tried to advise her but she won’t listen. (= she refuses to listen)

Tôi đã c g ng khuyên cô y nh ng cô y không ch u nghe.ố ắ ấ ư ấ ị

The car won’t start. I wonder what’s wrong with it. (= the car refuses to start).

Chi c xe không ch u kh i đ ng. Tôi t h i không bi t nó h cái gì.ế ị ở ộ ự ỏ ế ư  

56

Page 57: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 57/148

D Shall I…? Shall we…?

Shall đ c dùng h u h t trong d ng câu h i: Shall I…?/Shall we…?ượ ầ ế ạ ỏ

Chúng ta dùng Shall I…?/Shall we…? đ h i ý ki n c a ai đó (đ c bi t trong ng ý hay để ỏ ế ủ ặ ệ ỏ ề 

ngh ):ị

Shall I open the window? (= do you want me open

the window?)

Tôi m c a s đ c không? (=b n có mu n tôi m c a s không?)ở ử ổ ượ ạ ố ở ử ổ

I’ve got no money. What shall I do? (= what do you suggest?)

Tôi h t ti n r i. Tôi ph i làm gì đây? (=b n có đ ngh gì không?)ế ề ồ ả ạ ề ị

“Shall we go?” “Just a minute. I’m not ready yet.”

“Chúng ta s đi ch ?” “Ch m t chút. Mình ch a chu n b xong.”ẽ ứ ờ ộ ư ẩ ị

Where shall we go this evening?

Chi u nay chúng ta s đi đâu?ề ẽ

So sánh shall I…? và will you…? qua các ví d sau:ụ

Shall I

shut the door? (= do you want me to shut it?)

Tôi đóng c a đ c không? (=b n có mu n tôi đóng c a không?)ử ượ ạ ố ử  

Will you

shut the door? (= I want you to shut it)

B n đóng c a đ c không? (=Tôi mu n b n đóng c a giúp tôi)ạ ử ượ ố ạ ử  

Unit 22. Will/shall (2) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 22. Will/shall (2)

57

Page 58: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 58/148

A Chúng ta không dùng will đ nói nh ng vi c mà ai đó đã s p x p hay đã quy t đ nh để ữ ệ ắ ế ế ị ể 

làm trong t ng lai:ươ 

Ann is working next week (not ‘Ann will work’)

Anh s đi làm vào tu n t iẽ ầ ớ

Are you going to watch television this evening ? (not ‘will you watch’)

B n có đ nh xem truy n hình t i nay không ?ạ ị ề ố

Đ bi t rõ h n v cách dùng “I’m working…” và “Are you going to…?”, xem Unit 19, Unitể ế ơ ề  

20.

Th ng th ng khi chúng ta nói v t ng lai, chúng ta không nói v nh ng s vi c mà aiườ ườ ề ươ ề ữ ự ệ  

đó đã quy t đ nh đ th c hi n, ch ng h n nh :ế ị ể ự ệ ẳ ạ ư  

CHRIS: Do you think Ann will pass the exam?

B n có nghĩ là Ann s thi đ không?ạ ẽ ỗ

JOI: Yes, she’ll pass easily.

Có, cô y s thi đ d dàng.ấ ẽ ỗ ễ

“She’ll pass” không có nghĩa “she has decided to pass”. Joe ch đang nói nh ng suy nghĩ ỉ ữ   

và nh ng gì anh y bi t s x y ra hay cho r ng s x y ra. Anh y đang d đoán t ngữ ấ ế ẽ ả ằ ẽ ả ấ ự ươ   

lai.

Khi chúng ta chúng ta d đoán m t đi u gì hay m t tình hu ng có th s x y ra trongự ộ ề ộ ố ể ẽ ả  

t ng lai, chúng ta dùng will/won’tươ 

Jill has been away a long time. When she returns, she’ll find a lot of changes.

Jill đã đi xa m t th i gian dài. Khi cô y quay tr v , cô y s th y nhi u s đ i thay.ộ ờ ấ ở ề ấ ẽ ấ ề ự ổ

“Where will you be this time next year?” “I’ll be in Japan”

“Vào th i gian này năm sau b n s đâu nh ?” “Tôi s Nh t”ờ ạ ẽ ở ỉ ẽ ở ậ

That plate is very hot. If you touch it, you’ll burn yourself.

58

Page 59: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 59/148

Cái đĩa đó r t nóng. N u b n ch m ph i nó, b n s b ph ng đ y.ấ ế ạ ạ ả ạ ẽ ị ỏ ấ

Tom won’t pass the examination. He hasn’t worked hard enough for it.

Tom s không thi đ đâu. Anh y đã không chu n b đ y đ cho kỳ thi.ẽ ỗ ấ ẩ ị ầ ủ

When will you know your exam results?

Khi nào b n s bi t k t qu kỳ thi?ạ ẽ ế ế ả

B Chúng ta th ng dùng will (‘ll) v i:ườ ớ 

probably I’ll probably be home late this evening.

Chi u nay có th tôi s v nhà trề ể ẽ ề ễ

I expect I haven’t seen Carol today. I expect she’ll phone this evening.

Hôm nay tôi không g p Carol. Tôi mong cô y s g i đi n cho tôi chi u nayặ ấ ẽ ọ ệ ề

(I’m) sure Don’t worry about the exam. I’m sure about you’ll pass.

Đ ng lo l ng v kỳ thi. Tôi ch c ch n là b n s đ màừ ắ ề ắ ắ ạ ẽ ỗ

(I) think Do you think Sarah will like the present we bought her?

B n có nghĩ là Sarah s thích món quà chúng ta đã mua cho cô y không?ạ ẽ ấ

(I) don’t think I don’t think the exam will be very difficult.

Tôi không nghĩ là kỳ thi s quá khó đâu.ẽ

I wonder I wonder what will happen.

Tôi t h i đi u gì s x y ra.ự ỏ ề ẽ ả

Sau (I) hope, chúng ta th ng dùng thì present:ườ 

I hope Carol phones this evening.

Tôi hy v ng là Carol s g i đi n chi u nay.ọ ẽ ọ ệ ề

59

Page 60: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 60/148

I hope it doesn’t rain tomorrow.

Tôi hy v ng ngày mai tr i không m a.ọ ờ ư 

C Nói chung chúng ta dùng will đ nói v t ng lai, nh ng đôi khi chúng ta cũng dùngể ề ươ ư    

 will đ nói v hi n t i. Ví d :ể ề ệ ạ ụ

Don’t phone Ann now. She’ll be busy (= I know she’ll be busy now)

Đ ng g i đi n cho Ann bây gi . Cô y đang b n đ y (= Tôi bi t là cô y s b n vào lúc này)ừ ọ ệ ờ ấ ậ ấ ế ấ ẽ ậ

D I shall…/ we shall…

Thông th ng chúng ta ch dùng shall v i I và we.ườ ỉ ớ  

B n có th nói I shall hay I will (‘ll), we shall hay we will (we’ll):ạ ể

I shall be tired this evening (or I will be…).

Tôi s b m t chi u nay.ẽ ị ệ ề

We shall probably go to Scotland for our holiday (or We will probably go…).

Chúng tôi có th s đi ngh Scotland.ể ẽ ỉ ở

Trong ti ng Anh đàm tho i chúng ta th ng dùng hình th c rút g n là I’ll và we’ll:ế ạ ườ ứ ọ

We’ll probably go to Scotland.

Chúng tôi có th s đi Scotland.ể ẽ

D ng ph đ nh c a shall là shall not hay shan’t:ạ ủ ị ủ

I shan’t be here tomorrow (or I won’t be…)

Sáng mai tôi không có đây đâu.ở

Không dùng shall v i he/she/it/you/they:ớ 

She will be very angry (not “she shall be”)

Cô y s r t gi n đóấ ẽ ấ ậ

60

Page 61: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 61/148

Unit 23. I will and I am going to do Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 23. I will and I am going to do

A Nói v hành đ ng thì t ng laiề ộ ở ươ  

Hãy nghiên c u s khác nhau gi a will và going to:ứ ự ữ 

Sue đang nói chuy n v i Helen:ệ ớ 

Sue: Let’s have a party.

Hãy t ch c m t bu i ti c đi.ổ ứ ộ ổ ệ

Helen: That’s a great idea. We’ll invite lots of people.

Th t là m t ý ki n hay. Chúng ta s m i nhi u ng i t i d .ậ ộ ế ẽ ờ ề ườ ớ ự  

Will (‘ll): Chúng ta dùng will khi chúng ta quy t đ nh làm vi c gì đó ngay t i th i đi m nói.ế ị ệ ạ ờ ể  

Ng i nói tr c đó ch a quy t đ nh làm đi u đó. Bu i ti c là m t ý ki n m i.ườ ướ ư ế ị ề ổ ệ ộ ế ớ  

Sau hôm đó Helen g p Dave:ặ

Helen: Sue and I have decided to have a party. We’re going to invite lots of people.

Tôi và Sue đã quy t đ nh t ch c m t bu i ti c. Chúng tôi d đ nh s m i nhi u ng i đ n d .ế ị ổ ứ ộ ổ ệ ự ị ẽ ờ ề ườ ế ự  

Going to: Chúng ta dùng (be) going to khi chúng ta đã quy t đ nh làm đi u gì đó r i.ế ị ề ồ  

Helen đã quy t đ nh m i nhi u ng i tr c khi nói v i Dave.ế ị ờ ề ườ ướ ớ  

Hãy so sánh:

“George phoned while you were out.” “OK. I’ll phone him back.”

“George đã g i đi n khi b n ra ngoài.” “V y h . Tôi s g i l i cho anh y.”ọ ệ ạ ậ ả ẽ ọ ạ ấ

Nh ngư 

“George phoned

 while you were out.” “Yes, I know. I’m going to phone him back.”

61

Page 62: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 62/148

“George đã g i đi n khi b n ra ngoài.” “Vâng, tôi bi t. Tôi đ nh g i cho anh y ngay đây.”ọ ệ ạ ế ị ọ ấ

“Ann is in hospital.” “Oh, really? I didn’t know. I’ll go and visit her.”

“Ann đang n m vi n.” “ , th t ? Tôi đâu có bi t. Tôi s đi thăm cô y.”ằ ệ Ồ ậ ư ế ẽ ấ

“Ann is in hospital.” “Yes, I know. I’m going to visit her tomorrow.”

“Ann đang n m vi n.” “Vâng, tôi bi t. Tôi đ nh s đi thăm cô y vào ngày mai.”ằ ệ ế ị ẽ ấ

B Tình hu ng và s vi c x y ra t ng lai (d đoán t ng lai)ố ự ệ ả ở ươ ự ươ  

Đôi khi không có s khác bi t nhi u gi a will và going to. Ch ng h n b n có th nói:ự ệ ề ữ ẳ ạ ạ ể

I think the weather will be nice later.

Hay

I think the weather is going to be nice later.

Tôi nghĩ là th i ti t s p t i s t t h n.ờ ế ắ ớ ẽ ố ơ

Khi chúng ta nói m t vi c nào đó s p x y ra (something is going to happen), chúng ta ộ ệ ắ ả  

bi t hay nghĩ t i đi u đó d a vào m t tình hu ng trong hi n t i. Ví d :ế ớ ề ự ộ ố ệ ạ ụ

Look at those black clouds. It’s going to rain. (không nói ‘It will rain’ - we can see the clouds now)

Hãy nhìn đám mây đen kìa. Tr i s p s a m a đ y (chúng ta có th nhìn th y mây vào lúc này)ờ ắ ử ư ấ ể ấ

I feel terrible. I think I’m going to be sick. (not ‘I think I’ll be sick’ - I feel terrible now)

Tôi c m th y khó ch u. Tôi nghĩ tôi s p b b nh r i. (Bây gi tôi đang c m th y khó ch u)ả ấ ị ắ ị ệ ồ ờ ả ấ ị

Không dùng will trong nh ng tr ng h p nh v y (xem UNIT 20C).ữ ườ ợ ư ậ

Trong nh ng tr ng h p khác chúng ta cũng có th dùng will:ữ ườ ợ ể

Tom will probably arrive at about 8 o’clock.

I think Ann will like the present we bought for her.

Tôi nghĩ là Ann s thích món quà chúng ta đã mua cho cô y.ẽ ấ

62

Page 63: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 63/148

Unit 24. Will be doing and will have done Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 24. Will be doing and will have done

A Xét ví d sau:ụ

Kevin loves football and this evening there’s a big football match on television. The match begins

at 7:30 and ends at 9:15. Paul wants to see Kevin the same evening and wants to know what

time to come to his house.

Kevin yêu thích bóng đá và t i nay có m t tr n bóng đá hay trên truy n hình. Tr n đ u b t đ uố ộ ậ ề ậ ấ ắ ầ  

lúc 7 gi 30 và k t thúc lúc 9 gi 15. Paul mu n đ n thăm Kevin t i nay và mu n bi t ph i đ nờ ế ờ ố ế ố ố ế ả ế  

lúc m y gi .ấ ờ

Paul: Is it all right if I come at about 8.30?

T i nay kho ng 8 gi 30 mình đ n thăm c u đ c không?ố ả ờ ế ậ ượ

Kevin: No, I’ll be watching the football then.

Không đ c r i, lúc đó mình đang xem bóng đá trên truy n hình r i.ượ ồ ề ồ

Paul: Well, what about 9.30?

V y h , th 9 gi 30 có đ c không?ậ ả ế ờ ượ

Kevin: Fine. The match will be finished by then.

Đ c l m. Tr n đ u lúc đó đã k t thúc r i.ượ ắ ậ ấ ế ồ

B “I will be doing something” (future continuous)=Tôi s làm vi c gì đó d dang vào m tẽ ệ ở ộ  

th i đi m xác đ nh t ng lai. Tr n bóng đá b t đ u lúc 7 gi 30 và k t thúc lúc 9 gi 15.ờ ể ị ở ươ ậ ắ ầ ờ ế ờ   

Nên trong su t th i gian đó, ví d vào lúc 8 gi 30, Kevin s đang xem tr n đ u (Kevinố ờ ụ ờ ẽ ậ ấ   will be watching the match). M t ví d khác:ộ ụ

I’m going on holiday on Saturday. This time next week I’ll be lying on a beach or swimming in the

sea.

Tôi s đi ngh vào th b y. Vào th i gian này tu n sau tôi s (đang) n m trên bãi bi n hay b iẽ ỉ ứ ả ờ ầ ẽ ằ ể ơ

63

Page 64: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 64/148

l i d i bi n.ộ ướ ể

Hãy so sánh will be (do)ing và will (do):

Don’t phone me between 7 and 8. We’ll be having dinner then.

Đ ng g i đi n cho tôi t 7 đ n 8 gi . Lúc đó chúng tôi s đang dùng c m t i.ừ ọ ệ ừ ế ờ ẽ ơ ố

Let’s wait for Mary to arrive and then we’ll be having dinner.

Hãy ch Mary t i và sau đó chúng ta s dùng c m t i.ờ ớ ẽ ơ ố

So sánh will be -ing v i các th ti p di n (continuous) khác:ớ ể ế ễ

At 10 o’clock yesterday, Sally was in her office. She was working (past continuous).

Vào lúc 10 gi ngày hôm qua, Sally đang trong văn phòng c a cô y. (Lúc đó) cô y s đangờ ở ủ ấ ấ ẽ  

làm vi c.ệ

C Chúng ta cũng dùng will be doing theo m t cách khác - nói v nh ng hành đ ng hoànộ ề ữ ộ  

t t t ng lai:ấ ở ươ 

A: If you see Sally, can you ask her to phone me?

N u anh g p Sally, anh có th nh n cô y đi n tho i cho tôi đ c không?ế ặ ể ắ ấ ệ ạ ượ

B: Sure. I’ll be seeing her this evening, so I’ll tell her then.

T t nhiên r i. Tôi s g p cô y vào chi u nay, tôi s nh n cô y.ấ ồ ẽ ặ ấ ề ẽ ắ ấ

What time will your friends be arriving tomorrow?

Nh ng ng i b n c a anh m y gi ngày mai s đ n?ữ ườ ạ ủ ấ ờ ẽ ế

Trong nh ng ví d này cách dùng will be -ing t ng t nh thì present continuous dùngữ ụ ươ ự ư    

cho t ng lai (xem UNIT 19A)ươ 

B n cũng có th dùng Will you be -ing… ? đ h i k ho ch c a ai đó đ c bi t n u b nạ ể ể ỏ ế ạ ủ ặ ệ ế ạ  

mu n đi u gì hay mu n ng i khác làm cho b n đi u gì. Ví d nh :ố ề ố ườ ạ ề ụ ư  

A: Will you be passing the post office when you’re out?

64

Page 65: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 65/148

Khi b n đi b n có th ghé ngang qua b u đi n đ c không?ạ ạ ể ư ệ ượ

B: Probably. Why?

Có th đ c. B n c n gì v y?ể ượ ạ ầ ậ

A: I need some stamps. Could you get me some?

Mình c n ít tem. B n có th mua cho mình m t ít đ c không?ầ ạ ể ộ ượ

A: Will you be using your bicycle this evening?

Chi u nay b n có dùng đ n xe đ p không?ề ạ ế ạ

B: No. Do you want to borrow it?

Không. B n có mu n m n nó không?ạ ố ượ

D Chúng ta dùng thì future perfect will have (done) đ di n t m t vi c gì đó s đ cể ễ ả ộ ệ ẽ ượ   

hoàn t t xong t i m t th i đi m t ng lai. Tr n bóng đá mà Kevin xem s ch m d t lúcấ ạ ộ ờ ể ở ươ ậ ẽ ấ ứ    

9 gi 15. Sau th i gian này, ch ng h n vào lúc 9 gi 30, tr n đ u đã k t thúc (will haveờ ờ ẳ ạ ờ ậ ấ ế    

finished)

Xem thêm m t s ví d sau:ộ ố ụ

Sally always leaves for work at 8:30 in the morning, so she won’t be at home at 9 o’clock. She’ll

have gone to work.

Sally luôn luôn đi làm lúc 8 gi 30 sáng, vì v y cô y s không có nhà lúc 9 gi . Lúc đó cô y đãờ ậ ấ ẽ ờ ấ  

đi làm r i.ồ

We’re late. The film will already have started by the time we get to the cinema.

Chúng ta tr r i. Khi chúng ta đ n r p thì cu n phim cũng đã b t đ u chi u r i.ễ ồ ế ạ ố ắ ầ ế ồ

So sánh will have (done) v i các th perfect khác:ớ ể

Ted and Amy have been married for 24 years. (present perfect)

Ted và Amy đã c i nhau đ c 24 năm r i.ướ ượ ồ

Next year they will have been married for 25 years.

65

Page 66: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 66/148

Tính đ n năm t i Ted và Amy đã c i nhau đ c 25 năm.ế ớ ướ ượ

When their first child was born, they had been married for three years. (past perfect)

Khi đ a con đ u lòng c a h ra đ i, h đã c i nhau đ c ba năm.ứ ầ ủ ọ ờ ọ ướ ượ

Unit 25. When I do/When I have done. When and If Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 25. When I do/When I have done. When and If

A Xét các ví d sau:ụ

A: What time will you phone me tomorrow?

M y gi ngày mai b n s g i đi n cho tôi?ấ ờ ạ ẽ ọ ệ

B: I’ll phone you when I get home from work.

Mình s g i đi n cho b n khi đi làm v .ẽ ọ ệ ạ ề

“I’ll phone you when I get home from work” là m t câu có 2 thành ph n:ộ ầ

Thành ph n chính: “I’ll phone you”ầ

Thành ph n ch th i gian (when-part):ầ ỉ ờ  “When I get

home from work (tomorrow)”

Th i gian đ c p trong câu này là thì t ng lai (tomorrow) nh ng chúng ta dùng thìờ ề ậ ở ươ ư    

hi n t i (present)ệ ạ

get trong m nh đ ch th i gian (when-part) c a câu.ệ ề ỉ ờ ủ

Chúng ta không dùng will trong m nh đ when này:ệ ề

We’ll go out when it stops raining. (không nói “when it will stop”)

Chúng ta s đi khi tr i t nh m a.ẽ ờ ạ ư  

66

Page 67: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 67/148

When you are in London again, you must come and see us. (not “when you will be”)

Khi b n đ n Luân Đôn l n n a, b n nh đ n thăm chúng tôi nhé.ạ ế ầ ữ ạ ớ ế

(said to a child) What do you want to be when you grow up? (not “will grow”)

(nói v i m t đ a tr ) Khi cháu l n lên cháu mu n s làm gì?ớ ộ ứ ẻ ớ ố ẽ

Cách dùng t ng t cho các t ch th i gian sau: while, before, after, as soon as, until hayươ ự ừ ỉ ờ    

till:

I’m going to read a lot of books while I’m on holiday. (not “while I will be”)

Tôi s đ c nhi u sách khi tôi đi ngh .ẽ ọ ề ỉ

I’m going back home on Sunday. Before I go, I’d like to visit the museum.

Tôi s tr v nhà vào ch nh t. Tr c khi v , tôi mu n đi xem vi n b o tàng.ẽ ở ề ủ ậ ướ ề ố ệ ả

Wait here until (or till) I come back.

Hãy đ i đây cho đ n khi tôi tr l i.ợ ở ế ở ạ

B B n cũng có th dùng thìạ ể  

present perfect (have done) sau các t when/after/until/as soon as.ừ 

Can I borrow that book when you’ve finished it?

Tôi có th m n cu n sách khi b n đ c xong đ c không?ể ượ ố ạ ọ ượ

Don’t say anything while Ian is here. Wait until he has gone.

Đ ng nói gì c khi Ian còn đây. Hãy đ i cho đ n khi anh y đi kh i.ừ ả ở ợ ế ấ ỏ

Thông th ng chúng ta có th dùng c thì present simple hayườ ể ả  

present perfect sau các t trên đ u đ c.ừ ề ượ  

I’ll come as soon as I finish hay I’ll come as soon as I’ve finished.

Tôi s đ n khi tôi hoàn thành công vi c.ẽ ế ệ

You’ll feel better after you have something to eat.

67

Page 68: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 68/148

Hay

You’ll feel better after you’ve had something to eat.

B n s c m th y kh e h n khi b n ăn m t chút gì đó.ạ ẽ ả ấ ỏ ơ ạ ộ

Nh ng không dùng thìư   present perfect n u hai s vi c x y ra đ ng th i. B i vì thìế ự ệ ả ồ ờ ở    

present perfect di n t m t s vi c hoàn t t tr c s vi c kia nên hai s vi c không thễ ả ộ ự ệ ấ ướ ự ệ ự ệ ể 

x y ra đ ng th i. So sánh các câu sau:ả ồ ờ 

When I’ve phoned Kate, we can have dinner.

(= First I’ll phone Kate and after that we can have dinner)

Khi tôi g i đi n cho Kate xong, chúng ta có th dùng c m t i.ọ ệ ể ơ ố

(= Tôi g i đi n cho Kate tr c r i sau đó chúng ta có th ăn c m)ọ ệ ướ ồ ể ơ

nh ngư 

When I phone Kate this evening, I’ll invite her to the party (not “when I’ve phoned”)

Khi g i đi n cho Kate chi u nay, tôi s m i cô y đi d ti c ( đây hai vi c x y ra đ ng th i).ọ ệ ề ẽ ờ ấ ự ệ ở ệ ả ồ ờ

Sau if chúng ta th ng dùng thì present simple (if I do/if I see…) đ di n t s vi c x y ra ườ ể ễ ả ự ệ ả  

trong t ng lai:ươ 

It’s raining hard. We’ll get wet if we go out. (not ‘if we go’)

Tr i m a to quá. Chúng ta s b t h t n u chúng ta ra ngoài.ờ ư ẽ ị ướ ế ế

Hurry up! If we don’t hurry, we’ll be late.

Nhanh lên ch ! N u chúng ta không kh n tr ng, chúng ta s b tr .ứ ế ẩ ươ ẽ ị ễ

Hãy so sánh cách dùng when và if:

I’m going shopping this afternoon (for sure).

Chi u nay tôi s đi c a hàng (tôi ch c ch n đi).ề ẽ ử ắ ắ

When I go shopping, I’ll buy some food.

68

Page 69: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 69/148

Khi tôi đi c a hàng tôi s mua ít th c ăn.ử ẽ ứ 

Chúng ta dùng if (không dùng when) đ ch nh ng s vi c có th x y ra.ể ỉ ữ ự ệ ể ả

I might go shopping this afternoon (it’s possible).

Chi u nay tôi có th s đi c a hàng (tôi có th đi).ề ể ẽ ử ể

If I go shopping, I’ll buy some food.

N u tôi đi c a hàng, tôi s mua ít th c ăn.ế ử ẽ ứ  

If it is raining this evening, I won’t go out. (not ‘when it is raining’)

N u chi u nay tr i m a tôi s không đi ra ngoài.ế ề ờ ư ẽ

Don’t worry if I’m late tonight (not ‘when I’m late’)

Đ ng lo l ng n u t i nay tôi v tr .ừ ắ ế ố ề ễ

If they don’t come soon, I’m not going to wait (not ‘when they don’t come’)

N u h không đ n s m, tôi s không ch đâu.ế ọ ế ớ ẽ ờ

Unit 26. Can, could and be able to Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 26. Can, could and be able to

A Chúng ta dùng can đ nói m t s vi c có th x y ra hay ai đó có kh năng làm đ cể ộ ự ệ ể ả ả ượ   

vi c gì.ệ

Chúng ta dùng can+infinitive (can do/can see… )

We can see the lake from our bedroom window.

Chúng ta có th nhìn th y cái h t c a s phòng ng .ể ấ ồ ừ ử ổ ủ

Can you speak any foreign languages?

B n có nói đ c m t ngo i ng nào không?ạ ượ ộ ạ ữ  

69

Page 70: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 70/148

I can come and see you tomorrow if you like.

Tôi có th đ n thăm b n vào ngày mai n u b n mu n.ể ế ạ ế ạ ố

D ng ph đ nh c a can là can’t (=cannot)ạ ủ ị ủ

I’m afraid I can’t come to the party on Friday.

Tôi e r ng tôi không th đi d ti c vào ngày th sáu.ằ ể ự ệ ứ  

B (Be) able to… có th thay th đ c cho can (nh ng can v n đ c dùng nhi u h n)ể ế ượ ư ẫ ượ ề ơ  

Are you able to speak any foreign languages?

B n có th nói đ c m t ngo i ng nào không?ạ ể ượ ộ ạ ữ  

Nh ng can ch có hai d ng can (present) và could (past) nên khi c n thi t chúng ta ph iư ỉ ạ ầ ế ả  

dùng (Be) able to… Hãy so sánh:

I can’t sleep.

Tôi không ng đ c.ủ ượ

Nh ngư 

I haven’t been able to sleep recently. (can không có present perfect)

G n đây tôi không ng đ c.ầ ủ ượ

Tom can come tomorrow.

Ngày mai Tom có th đ n.ể ế

Nh ngư 

Tom might be able to come tomorrow. (can không có infinitive)

Ngày mai Tom có kh năng s đ n.ả ẽ ế

C Could và was able to…

Đôi khi could là d ng quá kh c a can. Chúng ta dùng could đ c bi t v i:ạ ứ ủ ặ ệ ớ  

70

Page 71: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 71/148

see hear smell taste feel

remember understand

When we went into the house, we could smell burning.

Khi chúng tôi đi vào căn nhà, chúng tôi có th ng i đ c mùi cháy.ể ử ượ

She spoke in a very low voice, but I could understand what she said.

Cô y đã nói gi ng r t tr m, nh ng tôi có th hi u cô y nói gì.ấ ọ ấ ầ ư ể ể ấ

Chúng ta dùng could đ di n t ai đó là có kh năng nói chung hay đ c phép đ làmể ễ ả ả ượ ể  

đi u gì đó.ề

My grandfather could speak five languages.

Ông tôi có th nói đ c năm ngo i ngể ượ ạ ữ  

We were completely free. We could do what we wanted. (= we were allowed to do…)

Chúng ta đã hoàn toàn t do. Chúng ta có th làm nh ng gì mà chúng ta mu n (= chúng taự ể ữ ố  

đã đ c phép làm…)ượ

Chúng ta dùng could đ ch kh năng nói chung (general ability). Nh ng đ đ c p t iể ỉ ả ư ể ề ậ ớ   

m t s vi c x y ra trong m t tình hu ng đ c bi t (particular situation), chúng ta dùngộ ự ệ ả ộ ố ặ ệ  

 was/were able to… (không dùng could)

The fire spread through the building quickly but everybody was able to escape or … everybody

managed to escape (but not ‘could escape’)

Ng n l a lan nhanh trong tòa nhà nh ng m i ng i đã có th ch y thoát đ c.ọ ử ư ọ ườ ể ạ ượ

They didn’t want to come with us at first but we managed to persuade them or … we were able to

persuade them (but not ‘could persuade’)

Lúc đ u h không mu n đ n nh ng sau đó chúng tôi đã thuy t ph c đ c h .ầ ọ ố ế ư ế ụ ượ ọ

E Hãy so sánh:

71

Page 72: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 72/148

Jack was an excellent tennis player. He could beat anybody. (= He had the general ability to beat

anybody)

Jack là m t v n đ ng viên qu n v t c khôi. Anh y có th đánh b i b t c ai. (=anh y có m tộ ậ ộ ầ ợ ừ ấ ể ạ ấ ứ ấ ộ  

kh năng nói chung là đánh b i b t c ai)ả ạ ấ ứ  

Nh ngư 

Jack and Alf had a game of tennis yesterday. Alf played very well but in the end Jack managed to

beat him or… was able to beat him (= he managed to beat him in this particular game)

Jack và Alf đã thi đ u qu n v t v i nhau ngày hôm qua. Alf đã ch i r t hay nh ng cu i cùngấ ầ ợ ớ ơ ấ ư ố  

Jack đã có th h đ c Alf. (= Jack đã th ng đ c anh y trong tr n đ u đ c bi t này)ể ạ ượ ắ ượ ấ ậ ấ ặ ệ

D ng ph đ nh couldn’t (could not) có th đ c dùng cho t t c các tr ng h p:ạ ủ ị ể ượ ấ ả ườ ợ  

My grandfather couldn’t swim.

Ông tôi không bi t b i.ế ơ

We tried hard but we couldn’t persuade them to come with us.

Chúng tôi đã c g ng r t nhi u nh ng không th nào thuy t ph c h đ n v i chúng tôi đ c.ố ắ ấ ề ư ể ế ụ ọ ế ớ ượ

Alf played well but he couldn’t beat Jack.

Alf đã ch i r t hay nh ng không th th ng đ c Jackơ ấ ư ể ắ ượ

Unit 27. Could do and could have done Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 27. Could do and could have done

A Chúng ta dùng could theo nhi u cách. Đôi khi could là d ng quá kh c a can (xem Unitề ạ ứ ủ  26C).

Listen. I can hear something. (now)

Hãy l ng nghe. Tôi có th nghe th y đi u gì đó. (hi n t i)ắ ể ấ ề ệ ạ

72

Page 73: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 73/148

I listened. I could hear something (past)

Tôi đã l ng nghe. Tôi đã có th nghe th y đi u gì đó r i. (quá kh )ắ ể ấ ề ồ ứ  

Nh ng ngoài ra could cũng đ c dùng đ nói v nh ng hành đ ng có th x y ra trongư ượ ể ề ữ ộ ể ả  

t ng lai (đ c bi t khi nói các l i đ ngh - suggestions), ví d nh :ươ ặ ệ ờ ề ị ụ ư  

A: What shall we do this evening?

Chúng ta s làm gì t i nay nh ?ẽ ố ỉ

B: We could go to the cinema.

Chúng ta có th s đi xem phimể ẽ

It’s a nice day. We could go for a walk.

Th t là m t ngày đ p tr i. Chúng ta có th đi d o ch i.ậ ộ ẹ ờ ể ạ ơ

When you go to New York next month, you could stay with Barbara.

Khi b n đ n New York tháng t i, b n có th l i v i Barbara.ạ ế ớ ạ ể ở ạ ớ

A: If you need money, why don’t you ask Karen?

N u b n c n ti n, sao b n không h i Karen?ế ạ ầ ề ạ ỏ

B: Yes, I suppose I could.

Đúng r i, tôi nghĩ là tôi có th (h i Karen)ồ ể ỏ

Can cũng có th đ c dùngể ượ  trong nh ng tr ng h p nh v y (“We can go for a walk…”).ữ ườ ợ ư ậ  

Nh ng dùng could mang tính ít ch c ch n h n can. B n ph i dùng could (không dùngư ắ ắ ơ ạ ả  

can) khi b n không th c s ch c ch n đi u b n nói. Ch ng h n nh :ạ ự ự ắ ắ ề ạ ẳ ạ ư  

I’m so angry with him. I could kill him! (không nói ‘I can kill him’)

Tôi gi n h n ta quá. Tôi s gi t h n ta m t.ậ ắ ẽ ế ắ ấ

B Chúng ta dùng could đ nói nh ng s vi c có th x y ra hi n t i hay t ng lai:ể ữ ự ệ ể ả ở ệ ạ ươ  

The phone is ringing. It could be Tim.

73

Page 74: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 74/148

Đi n tho i đang reo kìa. Có th là Tim g i đó.ệ ạ ể ọ

I don’t know when they’ll be here. They could arrive at any time.

Tôi không bi t khi nào h s đ n. H có th đ n vào b t c lúc nào.ế ọ ẽ ế ọ ể ế ấ ứ  

Can không đ c dùng trong các ví d trên (ta không th nói ‘It can be Tim’). Trong nh ngượ ụ ể ữ   

tr ng h p nh v y could có nghĩa t ng t nh might (xem UNIT 29, UNIT 30).ườ ợ ư ậ ươ ự ư  

The phone is ringing. It might be Tim.

Đi n tho i đang reo kìa. Có th là Tim g i đó.ệ ạ ể ọ

C Hãy so sánh could (do) và could have (done)

I’m so tired. I could sleep for a week. (now)

Tôi m t quá. Tôi có th ng c tu n li n. (hi n t i)ệ ể ủ ả ầ ề ệ ạ

I was so tired. I could have slept for a week. (past)

Tôi đã m t quá. Tôi đã có th ng c tu n li n. (quá kh )ệ ể ủ ả ầ ề ứ  

Chúng ta th ng s d ng could have (done) cho nh ng vi c có th x y ra nh ng đãườ ử ụ ữ ệ ể ả ư    

không x y ra:ả

Why did you stay at a hotel when you went to New York? You could have stayed with Barbara. (=

you had the opportunity to stay with her but you didn’t)

T i sao b n l i khách s n khi b n đ n New York? B n có th v i Barbara c mà. (=b n đãạ ạ ạ ở ạ ạ ế ạ ể ở ớ ơ ạ  

có c h i v i cô y nh ng b n không th c hi n)ơ ộ ở ớ ấ ư ạ ự ệ

Jack fell off a ladder yesterday but he’s all right. He’s lucky - he could have hurt himself badly.

(but he didn’t hurt himself)

Ngày hôm qua Jack đã ngã xu ng t m t cái thang nh ng anh y không h gì. Anh y th t mayố ừ ộ ư ấ ề ấ ậ  

m n - anh y l ra đã b th ng r t n ng. (nh ng anh y đã không b th ng gì h t)ắ ấ ẽ ị ươ ấ ặ ư ấ ị ươ ế

The situation was bad but it could have been worse.

Tình hình là x u nh ng nó đã có th t i t h n nhi u.ấ ư ể ồ ệ ơ ề

74

Page 75: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 75/148

D Đôi khi could có nghĩa là “would be able to…” (có th có kh năng làm vi c gì đó)ể ả ệ

We could go away if we had enough money. (= we would able to go away)

Chúng tôi có th đi kh i n u chúng tôi đ ti n. (= chúng tôi đã có kh năng ra đi)ể ỏ ế ủ ề ả

I don’t know how you work so hard. I couldn’t do it.

Tôi không th hi u t i sao b n có th làm vi c chăm đ n th . Tôi không th làm đ c nh v y.ể ể ạ ạ ể ệ ế ế ể ượ ư ậ

Could have (done) = would have been able to (do) (đã có th có kh năng làm vi c gì đó)ể ả ệ

Why didn’t Liz apply for the job? She could have got it.

T i sao Liz đã không n p đ n xin vi c nh ? Cô y đã có th đ c nh n.ạ ộ ơ ệ ỉ ấ ể ượ ậ

We could have gone away if we’d had enough money.

Chúng tôi đã có th ra đi n u chúng tôi có đ ti n.ể ế ủ ề

The trip was cancelled last week. Paul couldn’t have gone away because he was ill. (= he

 wouldn’t have been able to go)

Chuy n đi đã b h y b vào tu n tr c. Dù sao Paul cũng không th đi đ c vì anh y b m. (=ế ị ủ ỏ ầ ướ ể ượ ấ ị ố  

anh y không th đi đ c)ấ ể ượ

You did very well to pass the exam. I’m sure I couldn’t have pass it. (I wouldn’t have been able to

pass it if I had taken it.)

Anh đã làm bài r t t t đ v t qua đ c kỳ thi này. Tôi ch c ch n là tôi đã không th nào thi đ uấ ố ể ượ ượ ắ ắ ể ậ  

đ c. (= Tôi đã không có kh năng thi đ u đ c n u tôi tham d kỳ thi đó)ượ ả ậ ượ ế ự  

Unit 28. Must and can’t Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 28. Must and can’t

A Hãy xem xét ví d sau:ụ

A: My house is very near the motorway.

75

Page 76: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 76/148

Ngôi nhà c a tôi r t g n đ ng xe ch y.ủ ấ ầ ườ ạ

B: It must be very noisy.

Ch c h n đó s r t n.ắ ẳ ở ẽ ấ ồ

Chúng ta dùng must đ di n t là chúng ta ch c ch n đi u gì đó s tr thành s th t:ể ễ ả ắ ắ ề ẽ ở ự ậ

You’ve been travelling all day. You must be tired. (

Travelling is tiring and you’ve been

travelling all day, so you must be tired)

B n đã đi du l ch c ngày. Ch n h n b n s r t m t. (Đi du l ch thì m t mà b n đi c ngày thìạ ị ả ắ ẳ ạ ẽ ấ ệ ị ệ ạ ả  

b n h n s b m t)ạ ẳ ẽ ị ệ

“Jim is a hard worker.” “Jim? A hard worker? You must be joking. He’s very lazy.”

“Jim là ng i làm vi c chăm ch .” “Jim h ? Ng i làm vi c chăm ch ? Anh h n đang nói đùa ch .ườ ệ ỉ ả ườ ệ ỉ ẳ ứ   

Anh ta r t là l i.”ấ ườ

Carol must get very bored in her job. She does the same thing everyday.

Carol ch c là r t nhàm chán trong công vi c c a cô y. Cô y ngày nào cũng làm m i m t vi c.ắ ấ ệ ủ ấ ấ ỗ ộ ệ

Chúng ta dùng can’t đ nói r ng chúng ta c m th y m t vi c gì đó là không th x y ra:ể ằ ả ấ ộ ệ ể ả

You’ve

 just had lunch. You can’t be hungry already. (People are not normally

hungry just after eating a meal. You’ve just eaten, so you can’t be

hungry)

B nạ

m i dùng c m tr a. B n không th đói ngay đ c. (M i ng i th ng khôngớ ơ ư ạ ể ượ ọ ườ ườ

th đói ngay sau m t b a ăn. B n v a m i ăn xong, vì v y b n không thể ộ ữ ạ ừ ớ ậ ạ ể

đói đ c)ượ

Brian said he would definitely be here before 9.30. It’s 10 o’clock now and he’s never late. He

can’t be coming.

76

Page 77: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 77/148

Brian

nói là anh y nh t đ nh s đ n đây tr c 9 gi 30. Bây gi đã là 10 giấ ấ ị ẽ ế ướ ờ ờ ờ

r i mà anh y thì không bao gi đi tr . Anh y không th đ n đ c r i.ồ ấ ờ ễ ấ ể ế ượ ồ

They haven’t lived here for very long. They can’t know many people.

H đã s ng đây không lâu l m. H không th quen nhi u ng i đ c.ọ ố ở ắ ọ ể ề ườ ượ

B Khi nói v quá kh chúng ta dùng must have (done) và can’t have (done). Xét các ví dề ứ ụ 

sau:

George đang đ ng bên ngoài nhà b n anh y.ứ ạ ấ

Anh y đã nh n chuông c a ba l n nh ng không ai tr l i c .ấ ấ ử ầ ư ả ờ ả

They must have gone out.

H ch c đã đi v ng h t.ọ ắ ắ ế

(otherwise they would have answered)

(n u không h đã tr l i r i)ế ọ ả ờ ồ

The phone rang but I didn’t hear it. I must have been asleep.

Đi n tho i reo nh ng tôi đã không nghe th y. Lúc đó ch c h n là tôi đang ng r i.ệ ạ ư ấ ắ ẳ ủ ồ

I’ve lost one of my gloves. I must have dropped it somewhere.

Tôi đã làm m t m t chi c găng tay. Tôi ch c là đã làm r i nó đâu đó.ấ ộ ế ắ ơ ở

Jane walked past me without speaking. She can’t have seen me.

Jane đã đi ngang qua tôi mà không nói gì c . Cô y có th đã không nhìn th y tôiả ấ ể ấ

Tom walked straight into a wall. He can’t have been looking where he was going.

Tom đã đi th ng v phía b t ng. Anh y có th đã không nhìn th y anh y đang đi đâu.ẳ ề ờ ườ ấ ể ấ ấ

Có th dùng couldn’t have… thay th cho can’t have…ể ế 

She couldn’t have seen me.

77

Page 78: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 78/148

Cô y không th trông th y tôi.ấ ể ấ

Tom couldn’t have been looking where he was going.

Tom đã không th nhìn th y anh y đang đi đâu.ể ấ ấ

Unit 29. May and might (1) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 29. May and might (1)

A Xét tình hu ng sau:ố

You are looking for Bob. Nobody is sure where he is but you get some suggestions.

B n đang tìm Bob. Không ai ch c ch n anh y đang đâu nh ng b n có vài g i ý.ạ ắ ắ ấ ở ư ạ ợ

You: Where’s Bob?

Bob đang đâu?ở

He maybe in his office.

(=Có l anh y trong văn phòng c a anh y)ẽ ấ ở ủ ấ

He might be having lunch.

(=Có l anh y đang dùng c m tr a)ẽ ấ ơ ư  

Ask Ann. She might know.

(=H i Ann. Có l cô y có th bi t)ỏ ẽ ấ ể ế

Chúng ta dùng may hay might đ nói m t đi u gì đó có kh năng x y ra. B n có th dùngể ộ ề ả ả ạ ể  

may hay might đ u đ c, b n có th nói:ề ượ ạ ể

It may be true. or It might be true. (=perhaps it is true).

Đi u đó có th đúng.ề ể

She might know or she may know.

78

Page 79: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 79/148

Có th cô y bi t.ể ấ ế

Hình th c ph đ nh là may not hay might not (hay mightn’t).ứ ủ ị

It might not be true. (perhaps it isn’t true).

Đi u đó có th không đúng.ề ể

I’m not sure whether I can lend you any money. I may not have enough. (perhaps I don’t have

enough).

Tôi không ch c là có th cho anh m n ti n đ c hay không. Có th là tôi không có đ ti n.ắ ể ượ ề ượ ể ủ ề

B Đ nói v quá kh chúng ta có th dùng may have (done) hay might have (done)ể ề ứ ể

A: I wonder why Kay didn’t answer the phone.

Tôi không hi u t i sao Kay l i không tr l i chuông c a.ể ạ ạ ả ờ ử  

B: She may have been asleep. (=perhaps she was asleep)

Có l lúc đó cô y đang ng .ẽ ấ ủ

A: I can’t find my bag anywhere.

Tôi không th tìm th y cái túi đâu c .ể ấ ở ả

B: You might have left it in the shop. (= perhaps you left it in the shop)

Có th anh đã đ quên nó c a hàng r i.ể ể ở ử ồ

A: I was surprised that Sarah wasn’t at the meeting.

Tôi ng c nhiên vì Sarah đã không d h p.ạ ự ọ

B: She might not have known about it. (perhaps she didn’t know)

Cô y có th đã không bi t v cu c h p.ấ ể ế ề ộ ọ

A: I wonder why Colin was in such a bad mood yesterday.

Tôi t h i t i sao hôm qua Colin l i cóự ỏ ạ ạ m t tâm tr ng bu n nh v y.ộ ạ ồ ư ậ

79

Page 80: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 80/148

B: He may not have been feeling well. (=perhaps he wasn’t feeling well)

Anh y có th đã không đ c kh e.ấ ể ượ ỏ

C Đôi khi could có nghĩa t ng t nh may và mightươ ự ư  

The phone’s ringing. It could be Tim. (= it may/might be Tim)

Đi n tho i reo kìa. Có th là Tim g i đó.ệ ạ ể ọ

You could have left your bag in the shop. (=you may/might have left it…)

Có l anh đã đ quên túi xách c a hàng.ẽ ể ở ử  

Nh ng th ph đ nh (negative) couldn’t l i có nghĩa khác v i may not và might not:ư ở ể ủ ị ạ ớ  

She was too far away, so she couldn’t have seen you. (it is not possible that she saw you)

Cô y đã đi r t xa r i, vì v y cô y không th nhìn th y anh.ấ ấ ồ ậ ấ ể ấ

A: I wonder why she didn’t say hello.

Tôi không hi u t i sao cô y l i không chào tôi.ể ạ ấ ạ

B: She might not have seen you. (perhaps she didn’t see you; perhaps she did)

Cô y có th đã không nhìn th y anh. (Có th cô y nhìn th y và có th không nhìn th y anh)ấ ể ấ ể ấ ấ ể ấ

Unit 30. May and might (2) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 30. May and might (2)

A Chúng ta dùng may và might đ nói v nh ng hành đ ng hay s vi c có th x y ra ể ề ữ ộ ự ệ ể ả ở   

t ng lai:ươ 

I haven’t decided yet where to spend my holidays. I may go to Ireland. (=perhaps I will go to

Ireland)

Tôi v n ch a quy t đ nh đi ngh đâu. Có th tôi đi Ireland. (=có l tôi s đi Ireland)ẫ ư ế ị ỉ ở ể ẽ ẽ

80

Page 81: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 81/148

Take an umbrella with you when you go out. It might rain later. (=perhaps it will rain)

Nh mang theo dù khi b n ra ngoài. Tr i có th m a đó. (=có l tr i s m a)ớ ạ ờ ể ư ẽ ờ ẽ ư  

The bus doesn’t always come on time. We might have to wait a few minutes. (=perhaps we will

have to wait)

Xe buýt không ph i lúc nào cũng đúng gi . Chúng ta có th ph i ch m t vài phút. (có l chúngả ờ ể ả ờ ộ ẽ  

ta ph i ch )ả ờ

D ng ph đ nh c a may và might là may not và might not (mightn’t):ạ ủ ị ủ

Ann may not come to the party tonight. She isn’t well. (=perhaps she will not come)

Có th Ann không đi d ti c t i nay. Cô y không kh e. (=có l cô y s không đ n)ể ự ệ ố ấ ỏ ẽ ấ ẽ ế

There might not be a meeting on Friday because the director is ill. (perhaps there will not be a

meeting)

Bu i h p ngày th sáu có th không di n ra b i vì ông giám đ c b m. (có l s không có bu iổ ọ ứ ể ễ ở ố ị ố ẽ ẽ ổ  

h p)ọ

B Th ng chúng ta có th dùng may hay might đ u đ c c . B n có th nói:ườ ể ề ượ ả ạ ể

I may go to Ireland hay I might go to Ireland.

Tôi có th s đi Ireland.ể ẽ

Jane might be able to help you hay Jane may be able to help you.

Jane có th s s n sàng đ giúp anh.ể ẽ ẵ ể

Nh ng chúng ta ch dùng might (không dùng may) khi s vi c là không x y ra (unrealư ỉ ự ệ ả  

situation):

If I knew them better, I might invite them to dinner.

N u tôi bi t h rõ h n, tôi có th m i h dùng b a t i.ế ế ọ ơ ể ờ ọ ữ ố

(Đây là tình hu ng không x y ra b i vì tôi đã không quen bi t h nhi u, vì v y tôi số ả ở ế ọ ề ậ ẽ 

không m i h , may không đ c dùng trong câu này)ờ ọ ượ  

81

Page 82: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 82/148

C Ta cũng có thì ti p di n (continuous) may/might be -ing. Hãy so sánh v i will be -ing:ế ễ ớ 

Don’t phone at 8.30. I’ll be watching the football on television.

Đ ng g i đi n lúc 8 gi 30. Lúc đó tôi đang xem bóng đá trên truy n hình.ừ ọ ệ ờ ề

Don’t phone at 8.30. I might be watching (hay I may be watching) the football

on television. (perhaps I’ll be watching it)

Đ ng g i đi n lúc 8 gi 30. Lúc đó có th tôi đang xem bóng đá trên truy n hình.ừ ọ ệ ờ ể ề

Xem Unit 24 đ bi t thêm v cách dùng will be-ing.ể ế ề

Ta có th dùng may/might be -ing cho nh ng k ho ch có th đ c th c hi n:ể ữ ế ạ ể ượ ự ệ

I’m going to Ireland in July. (for sure)

Tôi s đi Ireland vào tháng b y. (ch c ch n đi)ẽ ả ắ ắ

I may be going (hay I might be going) to Ireland in July. (possible)

Tôi có th s đi Ireland vào tháng b y. (ch a ch c đi)ể ẽ ả ư ắ

Nh ng b n cũng có th nói “I may go (hay I might go)ư ạ ể to Ireland…” mà nghĩa ch thay đ iỉ ổ  

không đáng k .ể

D Might as well/may as well

Hãy xem ví d sau:ụ

Helen and Clara have just missed the bus. The bus runs every hour.

Helen và Clara đã nh chuy n xe buýt. Xe buýt ch y m i gi .ỡ ế ạ ỗ ờ

What shall we do? Shall we walk?

Chúng ta s làm gì bây gi ? Chúng ta s đi b ?ẽ ờ ẽ ộ

We might as well. It’s a nice day and I don’t want to wait here for an hour.

Chúng ta có l ph i làm nh v y thôi. Th t là m t ngày đ p tr i và tôi không mu n ph i ch đâyẽ ả ư ậ ậ ộ ẹ ờ ố ả ờ  

m t gi n a.ộ ờ ữ 

82

Page 83: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 83/148

“(We) might as well do something” = (Chúng ta) nên làm m t vi c gì đó b i vì không cóộ ệ ở   

gi i pháp nào t t h n và không có lý do gì đ không làm vi c đó.ả ố ơ ể ệ

B n cũng có th nói “may as well”ạ ể

A: What time are you going?

M y gi b n s đi?ấ ờ ạ ẽ

B: Well, I’m ready, so I might as well go now. (hay … I may as well go now)

Đ c tôi đã s n sàng, tôi đi ngay bây gi đây.ượ ẵ ờ

The buses are so expensive these days, you might as well get a taxi. (taxis are just as good, no

more expensive)

G n đây đi xe buýt tr nên đ t đ quá, b n t t h n nên đi taxi đi. (= taxi v a t t v a không đ tầ ở ắ ỏ ạ ố ơ ừ ố ừ ắ  

h n)ơ

Unit 31. Must and have to Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 31. Must and have to

A Chúng ta dùng must và have to đ di n t s c n thi t ph i làm m t vi c gì đó. Đôi khiể ễ ả ự ầ ế ả ộ ệ  

ta dùng t nào cũng đ c:ừ ượ 

Oh, it’s later than I thought. I must go hay I have to go.

, đã tr h n là tôi t ng. Tôi ph i đi thôi.Ồ ễ ơ ưở ả

Nh ng có đi m khác nhau gi a must và have to mà đôi khi l i quan tr ng.ư ể ữ ạ ọ

Must mang tính ch t cá nhân. Ta dùng must khi di n t c m giác c a cá nhân mình.ấ ễ ả ả ủ

“You must do something” = “Tôi (ng i nói) nh n th y vi c đó là c n thi t”.ườ ậ ấ ệ ầ ế  

She’s a really nice person. You must meet her. (= I say this is necessary)

Cô y là m t ng i th t s t t. Anh ph i g p cô y. (= tôi nói đi u đó là c n thi t)ấ ộ ườ ậ ự ố ả ặ ấ ề ầ ế

83

Page 84: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 84/148

I haven’t phoned Ann for ages. I must phone her tonight.

Đã lâu r i tôi không g i đi n tho i cho Ann. Tôi ph i g i cho cô y t i nay.ồ ọ ệ ạ ả ọ ấ ố

Have to không mang tính ch t cá nhân, ta dùng have to di n t hi n th c, không nói vấ ễ ả ệ ự ề 

c m giác c a cá nhân mình.ả ủ

“You have to do something” b i vì đó là lu t l hay tình hu ng th c t b t bu c.ở ậ ệ ố ự ế ắ ộ

You can’t turn right here. You have to turn left. (because of the traffic system)

Anh không th r ph i đây. Anh ph i r trái. (do lu t giao thông)ể ẽ ả ở ả ẽ ậ

My eye sight isn’t very good. I have to wear glasses for reading.

Th l c c a tôi không đ c t t. Tôi ph i đeo kính đ đ c sách. (do hoàn c nh th c t )ị ự ủ ượ ố ả ể ọ ả ự ế

George can’t come out with us this evening. He has to work.

George không th đi v i chúng ta t i nay. Anh y ph i làm vi c.ể ớ ố ấ ả ệ

Hãy so sánh:

I must get up early tomorrow. There are a lot of things I want to do.

Tôi ph i d y s m vào sáng mai. Có nhi u vi c mà tôi mu n làm.ả ậ ớ ề ệ ố

I have to get up early tomorrow. I’m going away and my train leaves at 7.30.

Sáng mai tôi ph i d y s m. Tôi ph i đi và chuy n tàu kh i hành lúc 7 gi 30.ả ậ ớ ả ế ở ờ

N u b n không ch c ch n nên dùng t nào thì thông th ng đ “an toàn” h n nên dùngế ạ ắ ắ ừ ườ ể ơ    

have to.

B B n có th dùng must đ nói v hi n t i hay t ng lai, nh ng must không đ c dùngạ ể ể ề ệ ạ ươ ư ượ    

cho quá kh :ứ 

We must go now.

Chúng ta ph i đi bây gi .ả ờ

We must go tomorrow. (but not “We must go yesterday”)

84

Page 85: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 85/148

Ngày mai chúng ta ph i đi.ả

B n có th dùng have to cho m i thì.ạ ể ọ

I had to go to the hospital. (past)

Tôi đã ph i đ n b nh vi n.ả ế ệ ệ

Have you ever had to go to hospital? (present perfect)

B n đã bao gi ph i đi b nh vi n ch a?ạ ờ ả ệ ệ ư  

I might have to go to hospital. (infinitive sau might)

Có l tôi ph i đi b nh vi n.ẽ ả ệ ệ

Trong câu nghi v n và câu ph đ nh, ta th ng dùng do/does/did:ấ ủ ị ườ  

What do I have to do to get a driving license? (không nói “What have I to do?”)

Tôi ph i làm gì đ có b ng lái xe?ả ể ằ

Why did you have to go to hospital?

T i sao b n ph i đi b nh vi n?ạ ạ ả ệ ệ

Karen doesn’t have to work on Saturdays.

Karen không ph i làm vi c vào th b y.ả ệ ứ ả

C Mustn’t và don’t have to là hoàn toàn khác nhau.

You mustn’t do something = Th t là c n thi t đ b n không làm vi c đó (vì v y b n đ ngậ ầ ế ể ạ ệ ậ ạ ừ   

làm).

You must keep it a secret. You mustn’t tell anyone. (=don’t tell anyone)

B n ph i gi đi u đó bí m t nhé. B n không đ c nói v i b t c ai.ạ ả ữ ề ậ ạ ượ ớ ấ ứ  

I promised I would be on time. I musn’t be late. (=I must be on time)

Tôi đã h a là s đúng gi . Tôi không th tr . (=Tôi ph i đ n đúng gi )ứ ẽ ờ ể ễ ả ế ờ

85

Page 86: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 86/148

You don’t have to do something = B n không c n thi t ph i làm đi u đó (nh ng b n cóạ ầ ế ả ề ư ạ  

th làm n u b n mu n).ể ế ạ ố

You can tell me if you want but you don’t have to tell me (= you don’t need to tell me)

B n có th k v i tôi n u b n mu n nh ng b n không b t bu c ph i nói v i tôi. (= b n khôngạ ể ể ớ ế ạ ố ư ạ ắ ộ ả ớ ạ  

c n ph i nói v i tôi)ầ ả ớ

I’m not working tomorrow, so I don’t have to get up early.

Sáng mai tôi không làm vi c, vì v y tôi không ph i d y s m.ệ ậ ả ậ ớ

D B n có th dùng have got to thay cho have to. Vì v y b n có th nói:ạ ể ậ ạ ể

I’ve got to work tomorrow hay I have to work tomorrow.

Sáng mai tôi ph i làm vi c.ả ệ

When has Ann got to go? hay When does Ann have to go?

Khi nào Ann s ph i đi?ẽ ả

Unit 32. Must, musn’t, needn’t Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 32. Must, musn’t, needn’t

A Must, mustn’t, needn’t

You must do something = B n c n thi t ph i làm đi u đó:ạ ầ ế ả ề

Don’t tell anybody what I said. You must keep it a secret.

Đ ng nói v i ai nh ng đi u tôi nói nhé. B n ph i gi bí m t đ y.ừ ớ ữ ề ạ ả ữ ậ ấ

We haven’t got much time. We must hurry.

Chúng ta không có nhi u th i gi . Chúng ta ph i kh n tr ng.ề ờ ờ ả ẩ ươ

You mustn’t do something = đi u c n thi t là b n không làm đi u gì đó (vì v y đ ngề ầ ế ạ ề ậ ừ   

làm):

86

Page 87: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 87/148

You must keep it a secret. You mustn’t tell anybody else. (= don’t tell anybody else)

B n ph i gi bí m t đi u đó. B n không đ c nói v i b t c ai.ạ ả ữ ậ ề ạ ượ ớ ấ ứ  

It’s essential that nobody hears us. We mustn’t make any noise.

Đi u c t y u là không ai nghe th y chúng ta. Chúng ta không đ c gây nên m t ti ng đ ng nào.ề ố ế ấ ượ ộ ế ộ

You needn’t do something = Không c n thi t đ b n làm đi u đó, b n không c n ph iầ ế ể ạ ề ạ ầ ả  

làm đi u đó.ề

You can come with me if you like but you needn’t come if you don’t want to. (=it is not necessary

for you to come)

B n có th đi v i tôi n u b n thích nh ng b n không c n đi n u b n không mu n. (=b n khôngạ ể ớ ế ạ ư ạ ầ ế ạ ố ạ  

c n thi t ph i đi)ầ ế ả

We’ve got plenty of time. We needn’t hurry. (= it is not necessary to hurry)

Chúng ta có nhi u thì gi . Chúng ta không c n ph i v i. (=không c n thi t ph i v i)ề ờ ầ ả ộ ầ ế ả ộ

B Có th dùng don’t/doesn’t need to thay vì needn’t. Vì v y b n có th nói:ể ậ ạ ể

We needn’t hurry hay We don’t need to hurry.

Chúng ta không c n ph i v i.ầ ả ộ

Hãy nh là chúng ta nói “don’t need to do” nh ng “needn’t do” (không có to)ớ ư 

Needn’t và don’t need to là t ng đ ng v i don’t have to (xem UNIT 31C):ươ ươ ớ  

We’ve got plenty of time. We don’t have to hurry.

Chúng ta có nhi u thì gi . Chúng ta không c n ph i v i.ề ờ ầ ả ộ

C Needn’t have (done)

Ta xét tình hu ng sau:ố

I think it’s going to rain. I’ll take the umbrella.

Tôi nghĩ tr i s p m a. Tôi s mang dù theo.ờ ắ ư ẽ

87

Page 88: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 88/148

George had to go out. He thought it was going to rain, so he decided to take

the umbrella.

George ph i đi ra ngoài. Anh y đã nghĩ là tr i s m a, nên anh y đã quy t đ nh mang dù theo.ả ấ ờ ẽ ư ấ ế ị

I needn’t have brought

the umbrella

(L ra) Tôi đã không c n ph i mang dù.ẽ ầ ả

But it didn’t rain, so

the umbrella was not necessary.

Nh ng tr i đã không m a, vì v y cái dù đã không còn c n thi t.ư ờ ư ậ ầ ế

He needn’t have taken

the umbrella

Anh y đã không c n ph i mang dùấ ầ ả

“He needn’t have taken the umbrella”=Anh y đã mang theo dù nh ng nó không c nấ ư ầ  

thi t. Dĩ nhiên, anh y không bi t đi u này khi anh y ra điế ấ ế ề ấ

So sánh needn’t (do) và needn’t have (done)

That shirt isn’t dirty. You needn’t wash it.

Cái áo đó không b n. Anh không c n gi t nó.ẩ ầ ặ

Why did you wash shirt? It wasn’t dirty. You needn’t have washed it.

T i sao anh l i gi t cái áo? Nó không có b n. Anh đã không c n ph i gi t nó.ạ ạ ặ ẩ ầ ả ặ

D Didn’t need to (do) và needn’t have (done)

I didn’t need to… = đã không c n thi t đ tôi ph i… (tôi đã bi t đi u này ngay t đ u):ầ ế ể ả ế ề ừ ầ

I didn’t need to get up early, so I didn’t.

Tôi đã không c n ph i d y s m, vì v y tôi đã không d y.ầ ả ậ ớ ậ ậ

I didn’t need to get up early, but it was a lovely morning, so I did.

88

Page 89: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 89/148

Tôi đã không c n ph i d y s m, nh ng đó là m t bu i sáng đ p tr i, vì v y tôi đã d y.ầ ả ậ ớ ư ộ ổ ẹ ờ ậ ậ

I needn’t have (done) something = Tôi đã làm đi u đó nh ng bây gi tôi bi t đi u đó làề ư ờ ế ề  

không c n thi t.ầ ế 

I got up very early because I had to get ready to go away. But in fact it didn’t take me long to get

ready.

So, I needn’t have got up so early. I could have stayed in bed longer.

Tôi đã d y r t s m vì tôi ph i chu n b đ đi xa. Nh ng th t ra vi c chu n b c a tôi đã khôngậ ấ ớ ả ẩ ị ể ư ậ ệ ẩ ị ủ  

m t nhi u thì gi . Vì v y l ra tôi đã không c n ph i d y quá s m nh v y. Tôi đã có th ngấ ề ờ ậ ẽ ầ ả ậ ớ ư ậ ể ủ 

thêm lâu h n.ơ

Unit 33. Should (1) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 33. Should (1)

A You should do something = đó là m t vi c nên làm. B n có th dùng should đ cho l iộ ệ ạ ể ể ờ   

khuyên hay đ a ra ý ki n.ư ế 

You look tired. You should go to bed.

Anh m t r i. Anh nên đi ng đi.ệ ồ ủ

The government should do more to help homeless people.

Chính ph nên làm nhi u h n đ giúp đ nh ng ng i không có nhà .ủ ề ơ ể ỡ ữ ườ ở

“Should we invite Susan to the party?” “Yes, I think we should.”

“Chúng ta có nên m i Susan đ n d ti c không?” “Có, tôi nghĩ là chúng ta nên m i”ờ ế ự ệ ờ

Ta th ng dùng should v i I think/I don’t think/Do you think…?ườ ớ 

I think the government should do more to help homeless people.

Tôi nghĩ là chính ph nên làm nhi u h n đ giúp đ nh ng ng i không có nhà .ủ ề ơ ể ỡ ữ ườ ở

89

Page 90: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 90/148

I don’t think you should work so hard.

Tôi không nghĩ là anh nên làm vi c v t v nh v yệ ấ ả ư ậ

“Do you think I should apply for this job?” “Yes, I think you should.”

“B n nghĩ là tôi có nên xin vi c này không?” “Có, tôi nghĩ là anh nên.”ạ ệ

You shouldn’t do something = Đó không ph i là đi u nên làm:ả ề

You shouldn’t believe everything you read in the newspapers.

B n không nên tin vào m i đi u b n đ c trên báo chí.ạ ọ ề ạ ọ

Should không m nh b ng must:ạ ằ

You should appologise. (= it would be a good thing to do)

B n nên xin l i. (= đó là m t vi c b n nên làm)ạ ỗ ộ ệ ạ

You must appologise. (= you have no alternative)

B n ph i xin l i. (= b n không có s l a ch n nào khác)ạ ả ỗ ạ ự ự ọ

B Chúng ta cũng có th dùng should khi có vi c gì đó không h p lý ho c không di n ra ể ệ ợ ặ ễ  

theo ý chúng ta. Ví d nh :ụ ư 

I wonder where Liz is. She should be here by now. (= she isn’t here yet, and it is not normal)

Tôi không bi t Liz đâu. Cô y l ra nên có m t đây vào lúc này. (=cô y ch a có đây vàế ở ấ ẽ ặ ở ấ ư ở  

vi c đó là không bình th ng)ệ ườ

The price on this packet is wrong. It should be 1.20 pound, not 1.50 pound.

Giá đ trên gói hàng này sai r i. Nó l ra là 1,20 b ng thay vì là 1,50 b ng.ề ồ ẽ ả ả

Those boys shouldn’t be playing football at this time. They should be at school.

Nh ng đ a tr kia không nên ch i bóng đá vào lúc này. Chúng l ra ph i tr ng.ữ ứ ẻ ơ ẽ ả ở ườ

Ta dùng should đ nói r ng ta ch đ i hay nghĩ r ng m t vi c gì đó s x y ra:ể ằ ờ ợ ằ ộ ệ ẽ ả

90

Page 91: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 91/148

She’s been studying hard for the exam, so she should pass. (= I expect her to pass)

Kỳ thi này cô y đã h c r t chăm, vì v y cô y s thi đ u (=Tôi mong cô y thi đ u)ấ ọ ấ ậ ấ ẽ ậ ấ ậ

There are plenty of hotels in the town. It shouldn’t be difficult to find somewhere to stay. (= I don’t

expect that it will be difficult)

Th tr n này có khá nhi u khách s n. S không m y khó khăn trong vi c tìm ch đâu (=Tôiị ấ ề ạ ẽ ấ ệ ỗ ở  

không nghĩ r ng vi c tìm ch l i g p khó khăn)ằ ệ ổ ở ạ ặ

You should have done something = B n đã không làm đi u đó, nh ng đó là m t vi c nênạ ề ư ộ ệ  

làm:

It was a great party last night. You should have come. Why didn’t you? (= you didn’t come but it

 would have been good to come)

B a ti c t i qua th t là tuy t. L ra b n nên đ n. T i sao b n không đ n? (= b n đã không đ nữ ệ ố ậ ệ ẽ ạ ế ạ ạ ế ạ ế  

nh ng th t là t t n u b n đ n)ư ậ ố ế ạ ế

I’m feeling sick. I shouldn’t have eaten so much chocolate. (= I eat too much chocolate)

Tôi c m th y khó ch u. L ra tôi đã không nên ăn nhi u sô cô la nh v y. (= tôi đã ăn quá nhi uả ấ ị ẽ ề ư ậ ề  

sô cô la)

I wonder why they’re so late. They should have been here an hour ago.

Tôi không bi t t i sao h l i tr nh v y. L ra h ph i có m t đây t n a gi r i.ế ạ ọ ạ ễ ư ậ ẽ ọ ả ặ ở ừ ữ ờ ồ

She shouldn’t have been listening to our conversation. It was private.

L ra cô y đã không nên l ng nghe câu chuy n c a chúng ta. Đó là chuy n riêng mà.ẽ ấ ắ ệ ủ ệ

So sánh should (do) và should have (done):

You look tired. You shouldgo to bed now.

B n trông có v m t. B n nên đi ng ngay đi.ạ ẻ ệ ạ ủ

You went to bed very late last night. You should have gone to bed earlier.

91

Page 92: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 92/148

T i qua b n đi ng tr quá. L ra b n nên đi ng s m h n.ố ạ ủ ễ ẽ ạ ủ ớ ơ

D Ought to…

B n có th dùng ought to thay vì should trong các ví d bài này. Hãy nh là ta nóiạ ể ụ ở ớ   

“ought to do…” (có to)

Do you think I ought to apply for this job? (= do you think I should apply…?)

B n có nghĩ là tôi nên n p đ n xin làm vi c này không?ạ ộ ơ ệ

Jack ought not to

go to bed so late. (= Jack shouldn’t go..)

Jack không nên đi ng quá tr nh v y.ủ ễ ư ậ

It was a great party last night. You ought to have come.

B a ti c t i qua th t là tuy t. L ra b n đã nên đ n.ữ ệ ố ậ ệ ẽ ạ ế

She’s been studying hard for the exam, so she ought to pass.

Cô y đã h c r t chăm cho kỳ thi, vì v y cô y ph i đ u.ấ ọ ấ ậ ấ ả ậ

Unit 34. Should (2) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 34. Should (2)

A B n có th dùng should sau m t s đ ng t , đ c bi t là các đ ng t sau:ạ ể ộ ố ộ ừ ặ ệ ộ ừ  

suggest (g i ý, đ ngh ),ợ ề ị

propose (đ ngh ),ề ị

recommend (ti n c , gi i thi u)ế ử ớ ệ

insist (kh n kho n, nài n )ẩ ả ỉ

demand (yêu c u)ầ

92

Page 93: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 93/148

They insisted that we should have dinner with them.

H nài n chúng tôi dùng c m t i v i h .ọ ỉ ơ ố ớ ọ

I demanded that we should apologise.

Tôi yêu c u anh y ph i xin l i.ầ ấ ả ỗ

What do you suggest I should do?

B n đ ngh tôi nên làm gì?ạ ề ị

Cũng t ng t nh v y, should có th đ c dùng sau: suggestion/ proposal/ươ ự ư ậ ể ượ    

recommendation v.v…

What do you think of Jane’s suggestion that I should buy a car?

Anh nghĩ gì v l i g i ý c a Jane r ng tôi nên mua m t chi c xe h i?ề ờ ợ ủ ằ ộ ế ơ

và sau các c m t : “It’s important/vital/necessary/essential that…”ụ ừ 

It’s essential that you should be here on time.

Đi u thi t y u là b n nên đ n đây đúng gi .ề ế ế ạ ế ờ

B B n cũng có th b should kh i t t c các câu ph n A:ạ ể ỏ ỏ ấ ả ở ầ

It’s essential that you be here on time. (=that you should be here)

I demanded that he apologise.

What do you suggest I do?

D ng này (you be/he apologise…) đôi khi đ c g i là subjuctive (l i gi đ nh).ạ ượ ọ ố ả ị

Và b n cũng có th dùng v i thì hi n t i (present) hay quá kh (past):ạ ể ớ ệ ạ ứ  

It’s essential that you are here on time.

I demanded that he apologised.

93

Page 94: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 94/148

C n th n khi dùng suggest. B n không đ c dùng to… (to do/to buy etc) sau suggest:ẩ ậ ạ ượ  

What do you suggest we should do?

ho cặ

What do you suggest we do? (Nh ng không nói ‘What do you suggest us to do?’)ư 

B n đ ngh chúng ta nên làm gì?ạ ề ị

Jane suggested that I (should) buy a car.

ho cặ

Jane suggested that I bought a car. (nh ng không nói “Jane suggested me to buy”)ư 

Jane đã g i ý tôi nên mua m t chi c xe.ợ ộ ế

Đ i v i d ng suggest -ing xem UNIT 52.ố ớ ạ

C B n có th dùng should sau m t s tính t , đ c bi t là:ạ ể ộ ố ừ ặ ệ

strange :l lùngạ

odd :kỳ lạ

funny :bu n c iồ ườ

typical :đi n hìnhể

natural :t nhiênự 

interesting :thú v , lý thúị

surprised :ng c nhiênạ

surprising :kinh ng cạ

It’s strange that he should be late. He’s usually on time.

94

Page 95: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 95/148

Th t l lùng là anh y có th tr . Anh y th ng đúng gi mà.ậ ạ ấ ể ễ ấ ườ ờ

I was surprised that she should say such a thing.

Tôi đã ng c nhiên r ng cô y l i nói m t đi u nh v y.ạ ằ ấ ạ ộ ề ư ậ

D If… should…

B n có th nói “If something should happen…” (n u đi u gì đó x y ra…) Ví d nh :ạ ể ế ề ả ụ ư  

If Tom should phone while I’m out, tell him I’ll phone him back later.

N u Tom có g i đi n lúc tôi ra ngoài, nói v i anh y là tôi s g i cho anh y sau.ế ọ ệ ớ ấ ẽ ọ ấ

“If Tom should phone” t ng t nh “If Tom phones”. V i should ng i nói c m th yươ ự ư ớ ườ ả ấ  

kh năng x y ra nh h n. Xét m t ví d khác:ả ả ỏ ơ ộ ụ

I’ve left the washing outside. If it should rain, can you bring it in?

Tôi đang ph i đ bên ngoài. N u tr i m a b n có th mang chúng vào đ c không?ơ ồ ế ờ ư ạ ể ượ

B n cũng có th đ t should đ u câu trong các ví d này (should something happen…):ạ ể ặ ở ầ ụ

Should Tom phone, can you tell him I’ll phone him back later?

E B n có th dùngạ ể I should…/I shouldn’t… đ đ a ra l i khuyên v i ai đó. Ví d nh :ể ư ờ ớ ụ ư  

“Shall I leave now?” “No, I should wait a bit longer.” (if I were you)

“Tôi có nên đi bây gi không?” “Không, tôi s đ i thêm m t chút n a.” (n u tôi là anh)ờ ẽ ợ ộ ữ ế

đây “I should wait” = n u tôi là anh, tôi s đ i, tôi khuyên anh nên đ i. Xét thêm 2 ví d :Ở ế ẽ ợ ợ ụ

It’s very cold this morning. I should wear a coat when you go out.

Sáng nay tr i r t l nh. Tôi s m c áo khoác khi đi ra ngoài (n u tôi là anh).ờ ấ ạ ẽ ặ ế

I shouldn’t stay up too late. You’ll be tired tomorrow.

Tôi s không th c khuya (n u tôi là anh). Ngày mai anh s b m t.ẽ ứ ế ẽ ị ệ

95

Page 96: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 96/148

Unit 35. Had better. It’s time … Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 35. Had better. It’s time …

A Had better (I’d better/you’d better)

I’d better do something = Tôi nên làm đi u gì đó, n u tôi không làm thì s có th g p r cề ế ẽ ể ặ ắ  

r i hay nguy hi m:ố ể

I have to meet Ann in ten minutes. I’d better go now or I’ll be late.

Tôi ph i g p Ann sau 10 phút n a. T t h n là tôi nên đi ngay, n u không tôi s b tr .ả ặ ữ ố ơ ế ẽ ị ễ

“Shall I take an umbrella?” “Yes, you’d better. It might rain.”

“Tôi có nên mang theo dù không?” “Nên ch . Tr i có th m a đó.”ứ ờ ể ư  

We’d better stop for petrol soon. The tank is almost empty.

Chúng ta nên d ng l i đ xăng s m đi. Bình xăng g n nh c n h t r i.ừ ạ ổ ớ ầ ư ạ ế ồ

Hình th c ph đ nh là I’d better not (=I had better not):ứ ủ ị

A: Are you going out tonight?

T i nay b n có đi ch i không?ố ạ ơ

B: I’d better not. I’ve got a lot of work to do.

T t h n là tôi không đi. Tôi có nhi u vi c ph i làm.ố ơ ề ệ ả

You don’t look very well. You’d better not go to work today.

B n trông không đ c kh e l m. T t h n là hôm nay b n đ ng đi làm.ạ ượ ỏ ắ ố ơ ạ ừ  

B n cũng có th dùng had better khi b n mu n c nh cáo hay nh c nh ai đó r ng hạ ể ạ ố ả ắ ở ằ ọ 

ph i làm đi u gì đó:ả ề

You’d better be on time/You’d better not be late. (or I’ll be very angry)

96

Page 97: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 97/148

Anh t t h n là nên đi đúng gi /Anh t t h n là đ ng tr n a. (n u không tôi s r t gi n)ố ơ ờ ố ơ ừ ễ ữ ế ẽ ấ ậ

Hãy ghi nh :ớ 

D ng had better th ng đ c vi t t t là: I’d better/you’d better… trong ti ng Anh giaoạ ườ ượ ế ắ ế    

ti p:ế 

I’d better phone Carol, hadn’t I?

Tôi s g i đi n tho i cho Carol, có nên không?ẽ ọ ệ ạ

Had là d ng quá kh (past form), nh ng trong c m t này nó mang nghĩa hi n t i hayạ ứ ư ụ ừ ệ ạ  

t ng lai, không ph i quá kh (present or future not past):ươ ả ứ  

I’d better go to the bank now/tomorrow.

T t h n là tôi nên đ n ngân hàng ngay bây gi /vào ngày mai.ố ơ ế ờ

Ta nói I’d better do… (không nói “to do”):

It might rain. We’d better take an umbrella. (not “we’d better to take”)

Tr i có th m a. T t h n là chúng ta nên mang theo dù.ờ ể ư ố ơ

B Had better và should.

Had better có nghĩa t ng t nh should (xem UNIT 33A), nh ng chúng không hoàn toànươ ự ư ư    

gi ng nhau.ố

Ta ch dùng had better cho nh ng tình hu ng đ c bi t (không dùng trong nh ng tr ngỉ ữ ố ặ ệ ữ ườ   

h p t ng quát).ợ ổ

Còn should đ c dùng cho t t c các tr ng h p khi đ a ra ý ki n hay cho ai l i khuyên:ượ ấ ả ườ ợ ư ế ờ  

It’s cold today. You’d better wear a coat when you go out. (a particular situation)

Hôm nay tr i l nh. T t h n là b n nên m c áo khoác khi đi ra ngoài. (m t tình hu ng đ c bi t)ờ ạ ố ơ ạ ặ ộ ố ặ ệ

I think all drivers should wear seat belts. (in general - không nói had better wear)

Tôi nghĩ là t t c các tài x nên đeo dây l ng an toàn. (m t cách t ng quát)ấ ả ế ư ộ ổ

97

Page 98: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 98/148

Cũng v y, đ i v i had better, luôn luôn có m t m i nguy hi m hay chuy n không hayậ ố ớ ộ ố ể ệ  

n u b n không làm theo l i khuyên. Còn should ch mang ý nghĩa “đó là m t vi c nênế ạ ờ ỉ ộ ệ  

làm”. Hãy so sánh:

It’s a great film. You should go and see it. (but no danger, no problem if you don’t)

Th t là m t cu n phim hay. B n nên đi xem nó. (b n không xem cũng không có v n đ gì)ậ ộ ố ạ ạ ấ ề

The film starts at 8.30. You’d better go now or you’ll be late.

Cu n phim b t đ u lúc 8 gi 30. B n nên đi ngay bây gi n u không b n s tr .ố ắ ầ ờ ạ ờ ế ạ ẽ ễ

C It’s time…

B n có th nói: It’s time (for somebody) to do something (đã đ n lúc m t ng i làm vi cạ ể ế ộ ườ ệ  

gì đó):

It’s time to go home/It’s time for us to go home.

Đ n lúc chúng ta đi v nhà r i.ế ề ồ

B n cũng có th nói:ạ ể

It’s late. It’s time we went home.

Tr r i. Đã đ n lúc chúng ta đi v nhà.ễ ồ ế ề

Trong câu này chúng ta dùng went - d ng quá kh (past) nh ng nó mang nghĩa hi n t iạ ứ ư ệ ạ  

hay t ng lai (không mang nghĩa quá kh )ươ ứ 

It’s 10 o’clock and he’s still in bed. It’s time he got up. (không nói “It’s time he gets up”)

Đã 10 gi r i mà anh y còn trên gi ng. Đã đ n lúcờ ồ ấ ở ườ ế anh y d y r i.ấ ậ ồ

It’s time you did something = L ra b n đã nên làm hay kh i s làm công vi c đó r i.ẽ ạ ở ự ệ ồ  Chúng ta dùng c u trúc này đ phê phán hay phàn nàn ai đó:ấ ể

It’s time the children were in bed. It’s long after their bedtime.

Đã đ n lúc b n tr ph i đi ng r i. Đã quá gi đi ng c a chúng lâu r i.ế ọ ẻ ả ủ ồ ờ ủ ủ ồ

The windows are very dirty. I think it’s time we cleaned them.

98

Page 99: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 99/148

Các c a s b n quá. Tôi nghĩ là đã đ n lúc chúng ta ph i lau chùi chúng r i.ử ổ ẩ ế ả ồ

B n cũng có th nói It’s about time…, It’s high time … đ làm m nh h n tính ch t phêạ ể ể ạ ơ ấ  

phán:

Jack is a great talker. But it’s about time he did something instead of just talking.

Jack là m t tên khoác lác. Nh ng đã đ n lúc h n ta ph i làm m t vi c gì đó thay vì ch nóiộ ư ế ắ ả ộ ệ ỉ  

suông.

You’re very selfish. It’s high time you realised that you’re not the most important person in the

 world.

Anh th t ích k . Đã đ n lúc anh ph i nh n th c r ng anh không ph i là ng i quan tr ng nh tậ ỷ ế ả ậ ứ ằ ả ườ ọ ấ  

trên th gi i này.ế ớ

Unit 36. Can/Could/Would you …? Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 36. Can/Could/Would you …?

A Asking people to do things (requests) Yêu c u ai đó làm vi c gì đó (l i yêu c u):ầ ệ ờ ầ

Ta th ng dùng can hay could đ yêu c u ai đó làm vi c gì:ườ ể ầ ệ

Can you wait a moment, please?

ho cặ

Could you wait a moment, please.

Xin ông vui lòng ch m t chút.ờ ộ

Liz, can you do me a favour?

Liz, b n có th giúp tôi đ c không?ạ ể ượ

Excuse me, could you tell me how to get to the station?

Xin l i, anh có th ch đ ng cho tôi đ n nhà ga đ c không?ỗ ể ỉ ườ ế ượ

99

Page 100: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 100/148

I wonder if you could help me.

Tôi t h i không bi t anh có th giúp tôi đ c không.ự ỏ ế ể ượ

Ghi nh r ng ta nói “Do you think (you) could…?” (th ng không dùng can):ớ ằ ườ  

Do you think you could lend me some money until next week?

Anh th y là có th cho tôi m n ít ti n cho đ n tu n t i đ c không?ấ ể ượ ề ế ầ ớ ượ

Ta cũng có th dùng will và would đ yêu c u ai làm vi c gì đó (nh ng can và could v nể ể ầ ệ ư ẫ  

đ c dùng nhi u h n):ượ ề ơ  

Liz, will you do me a favor?

Liz, b n có th giúp tôi đ c không?ạ ể ượ

Would you please be quiet? I’m trying to concentrate.

B n vui lòng gi yên l ng nhé. Tôi đang c g ng t p trungạ ữ ặ ố ắ ậ

B Asking for things. Yêu c u đi u gì v i ai đó.ầ ề ớ 

Đ yêu c u ai m t đi u gì b n có th nói Can I have…? ho c Could I have…?ể ầ ộ ề ạ ể ặ

(in a shop) Can I have these postcards, please?

(trong c a hàng) Làm n cho tôi xem m y t m b u thi p này đ c không?ử ơ ấ ấ ư ế ượ

(during a meal) Could I have salt, please?

(trong b a ăn) Làm n cho tôi xin ít mu i đ c không?ữ ơ ố ượ

May I have…? cũng có th đ c dùng (tuy ít thông d ng h n)ể ượ ụ ơ

May I have these postcards, please?

Vui lòng cho tôi xem m y t m b u thi p này đ c không?ấ ấ ư ế ượ

C Asking for and giving permission. Xin phép và cho phép.

Đ xin phép làm đi u gì đó, chúng ta th ng dùng can, could hay may:ể ề ườ  

100

Page 101: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 101/148

(on the phone) Hello, can I speak to Tom, please?

(qua đi n tho i) Alô, xin vui lòng cho tôi nói chuy n v i Tom.ệ ạ ệ ớ

“Could I use your phone?” “Yes, of course.”

“Tôi có th dùng đi n tho i c a anh đ c không?” “Dĩ nhiên là đ c”ể ệ ạ ủ ượ ượ

Do you think I could borrow your bike?

B n có th cho tôi m n xe đ p c a b n đ c không?ạ ể ượ ạ ủ ạ ượ

“May I come in?” “Yes, please do.”

“Tôi có th vào đ c không?” “Đ c xin m i vào”ể ượ ượ ờ

Đ cho phép ai làm vi c gì chúng ta có th dùng can hay may:ể ệ ể

You can use the phone ho c You may use the phone.ặ

B n có th s d ng đi n tho i.ạ ể ử ụ ệ ạ

May nghi th c h n và ít đ c dùng h n can và could.ứ ơ ượ ơ  

D Offering to do things. Đ ngh làm m t vi c gì:ề ị ộ ệ

“Can I get you a cup of coffee?” “Yes, that would be very nice.”

“Tôi pha cho b n m t ly cà phê nhé?” “Vâng nh v y th t là t t.”ạ ộ ư ậ ậ ố

“Can I help you?” “No, it’s all right. I can manage.”

“Tôi có th giúp cô đ c không?” “D thôi, không có gì đâu. Tôi có th đ m đ ng đ c.”ể ượ ạ ể ả ươ ượ

B n cũng có th dùng I’ll… đ đ ngh làm m t vi c gì đó. (xem thêm UNIT 21C)ạ ể ể ề ị ộ ệ

You look tired. I’ll get you a cup of coffee.

Anh trông có v m t. Tôi s pha cho anh m t tách cà phê nhé.ẻ ệ ẽ ộ

E Offering and inviting. L i đ ngh và l i m i:ờ ề ị ờ ờ  

101

Page 102: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 102/148

Đ đ a ra l i đ ngh hay l i m i chúng ta có th dùngể ư ờ ề ị ờ ờ ể Would you like…? (không dùng

“do you like”)

“Would you like a cup of coffee?” “Yes, please.”

“B n dùng m t tách cà phê nhé?” “Vâng vui lòng cho tôi m t tách”ạ ộ ộ

“Would you like to come to dinner tomorrow evening?” “Yes, I’d love to.”

“B n vui lòng t i dùng b a t i v i chúng tôi ngày mai nhé?” “Vâng tôi r t vui đ c đ n.”ạ ớ ữ ố ớ ấ ượ ế

I’d like… là m t cách nói l ch s đ di n t nh ng đi u b n mu n:ộ ị ự ể ễ ả ữ ề ạ ố

(at a tourist information office) I’d like some

information about hotels, please.

(t i m t văn phòng h ng d n du l ch) Mong anh vui lòng cho tôi bi t m t s thông tin v cácạ ộ ướ ẫ ị ế ộ ố ề  

khách s n.ạ

(in a shop) I’d like to try on this jacket, please.

(t i m t c a hàng) Vui lòng cho tôi th cái áo vét này nhé.ạ ộ ử ử  

Unit 37. If I do … and If I did… Posted in March 3rd, 2009by admin in Grammar In Use

Unit 37. If I do … and If I did…

A So sánh các ví d sau:ụ

(1) Sue has lost her watch. She thinks it may be at Ann’s house.

Sue đã làm m t chi c đ ng h c a cô y. Cô y nghĩ nó có th nhà Ann.ấ ế ồ ồ ủ ấ ấ ể ở  

SUE: I think I left my watch at your house. Have you seen it?

Tôi nghĩ là tôi đã đ cái đ ng h c a tôi nhà b n. B n có nhìn th y nó không?ể ồ ồ ủ ở ạ ạ ấ

ANN: No, but I’ll have a look when I get home. If I find it, I’ll tell you.

Không nh ng tôi s xem l i khi tôi v nhà. N u tìm th y tôi s nói v i b n.ư ẽ ạ ề ế ấ ẽ ớ ạ

102

Page 103: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 103/148

Trong ví d này, Ann c m th y có m t kh năng th c t r ng cô y s tìm th y chi cụ ả ấ ộ ả ự ế ằ ấ ẽ ấ ế   

đ ng h c a Sue đ quên nhà mình. Vì v y, cô y nói:ồ ồ ủ ể ở ậ ấ

If I find…, I’ll… (n u tôi tìm th y…, tôi s …)ế ấ ẽ

(2) Ann says: If I found a wallet in the street, I’d take it to the police.

Ann nói: N u tôi nh t đ c m t cái ví trên đ ng, tôi s mang nó đ n đ n c nh sát.ế ặ ượ ộ ườ ẽ ế ồ ả

Đây là m t d ng tình hu ng khác. ví d này, Ann không nghĩ t i khía c nh th c t c a ộ ạ ố Ở ụ ớ ạ ự ế ủ  

v n đ ; cô y đang gi đ nh m t tình hu ng và không mong ch tìm th y m t cái ví  ấ ề ấ ả ị ộ ố ờ ấ ộ ở   

trên đ ng. Vì v y, cô y nói:ườ ậ ấ

If I found…, I’d (=I would)… (không dùng “If I find… I’ll…”)

Khi b n gi đ nh m t đi u gì t ng t nh v y, b n dùng c u trúc if+thì quá kh (if Iạ ả ị ộ ề ươ ự ư ậ ạ ấ ứ    

found/if you were/if we didn’t… ). Nh ng nó không mang nét nghĩa quá kh (past):ư ứ 

What would you do if you won a million pounds?

(we don’t really expect this to happen)

B n s làm gì n u b n ki m đ c m t tri u b ng Anh?ạ ẽ ế ạ ế ượ ộ ệ ả

(chúng ta không th t s mong ch hay nghĩ đi u này s x y ra)ậ ự ờ ề ẽ ả

I don’t really want to go to their party, but I probably will go. They’d be offended if I didn’t go.

Tôi th t s không mu n đ n d bu i ti c c a h , nh ng có th tôi s đi. H s gi n n u tôiậ ự ố ế ự ổ ệ ủ ọ ư ể ẽ ọ ẽ ậ ế  

không t i.ớ

Sarah has decided not to apply for the job. She isn’t really qualified for it, so she probably

 wouldn’t get it if she applied.

Sarah đã quy t đ nh không n p đ n xin vi c n a. Cô y không th t s có đ năng l c cho côngế ị ộ ơ ệ ữ ấ ậ ự ủ ự    vi c đó, vì v y cô y có th không đ c nh n n u cô y n p đ n.ệ ậ ấ ể ượ ậ ế ấ ộ ơ

B Thông th ng ta không dùng would m nh đ if:ườ ở ệ ề

I’d be very frightened if somebody pointed a gun at me. (không nói “if somebody would point”)

103

Page 104: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 104/148

Tôi s r t s n u có ai đó chĩa súng vào tôi.ẽ ấ ợ ế

If I didn’t go to their party, they’d be offended. (không nói “If I wouldn’t go”)

N u tôi không t i d bu i ti c c a h , h s gi n.ế ớ ự ổ ệ ủ ọ ọ ẽ ậ

Nh ng cũng có th nói “if…would” khi b n yêu c u m t ng i làm vi c gì đó:ư ể ạ ầ ộ ườ ệ

(from a formal letter) I would be grateful if you would send me your brochure as soon as possible.

(trong m t lá th giao d ch) Tôi s bi t n n u quí ông g i đ n cho tôi cu n t gi i thi u càngộ ư ị ẽ ế ơ ế ở ế ố ự ớ ệ  

s m càng t t.ớ ố

“Shall I close the door?” “Yes, please, if you would.”

“Tôi có th đóng c a đ c không?” “Vâng, b n có th n u b n mu n.”ể ử ượ ạ ể ế ạ ố

C Trong các thành ph n khác c a câu (ngo i tr m nh đ if) chúng ta dùng wouldầ ủ ạ ừ ệ ề  

(‘d)/wouldn’t:

If you took more exercise, you’d (=you would) probably feel healthier.

N u b n chăm t p th d c h n, b n s c m th y m nh kh e h n.ế ạ ậ ể ụ ơ ạ ẽ ả ấ ạ ỏ ơ

Would you mind if I use your phone?

B n vui lòng ch n u tôi s d ng đi n tho i c a b n?ạ ứ ế ử ụ ệ ạ ủ ạ

I’m not tired enough to go to bed yet. I wouldn’t sleep. (if I went to bed now)

Tôi ch a quá m t đ ph i đi ng đâu. Tôi s không ng đ c (n u tôi đi ng bây gi )ư ệ ể ả ủ ẽ ủ ượ ế ủ ờ

Could và might có th thay th l n nhau:ể ế ẫ

If you took more exercise, you might feel healthier. (= it is possible that you would feel

healthier) (= có th là b n s c m th y m nh kh e h n)ể ạ ẽ ả ấ ạ ỏ ơ  

If it stopped raining, we could go out. (=we would be able to go out)

N u tr i t nh m a, chúng ta có th đi ch i. (= chúng ta s có th đi ch i)ế ờ ạ ư ể ơ ẽ ể ơ

D Không dùng when trong nh ng câu t ng t nh các câu bài này:ữ ươ ự ư ở  

104

Page 105: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 105/148

They would be offended if we didn’t accept their invitation. (không nói ‘when we didn’t)

H s gi n n u tôi không ch p nh n l i m i c a h .ọ ẽ ậ ế ấ ậ ờ ờ ủ ọ

What would you do if you were bitten by a snake? (không nói ‘when you were bitten’)

B n s làm gì n u b n b r n c n?ạ ẽ ế ạ ị ắ ắ

Mu n bi t v if và when, xem UNIT 25C.ố ế ề

Unit 38. If I knew… I wish I new Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 38. If I knew… I wish I new

A Hãy xem xét ví d sau:ụ

Sue wants to phone Paul but she can’t do this because she doesn’t know his number. She says:

Sue mu n g i đi n cho Paul nh ng cô y không th g i đ c vì cô y không bi t s đi n tho iố ọ ệ ư ấ ể ọ ượ ấ ế ố ệ ạ  

c a anh y. Cô y nói:ủ ấ ấ

If I knew his number, I would phone him.

N u tôi bi t s đi n tho i c a anh y tôi s g i đ n anh y.ế ế ố ệ ạ ủ ấ ẽ ọ ế ấ

Sue nói: If I knew his number… (n u tôi bi t s đi n tho i c a anh y…) cho chúng ta ế ế ố ệ ạ ủ ấ  

bi t r ng Sue không bi t s đi n tho i c a Paul. Cô y đang gi đ nh m t tình hu ng.ế ằ ế ố ệ ạ ủ ấ ả ị ộ ố  

N u… Trên th c t , cô y không bi t s đi n tho i c a Paul.ế ự ế ấ ế ố ệ ạ ủ

Khi b n gi đ nh ra m t tình hu ng nh v y, b n dùng c u trúc if+thì quá kh (if I knew/ifạ ả ị ộ ố ư ậ ạ ấ ứ    

you were/if we didn’t…) nh ng nghĩa c a câu là hi n t i không ph i quá kh .ư ủ ệ ạ ả ứ  

Tom would read more if he had more time. (but he doesn’t have much time)

Tom s đ c sách nhi u h n n u anh y có nhi u th i gian h n. (nh ng anh y không có nhi uẽ ọ ề ơ ế ấ ề ờ ơ ư ấ ề  

th i gian)ờ

If I didn’t want to go to the party, I wouldn’t go. (but I want to go)

105

Page 106: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 106/148

N u tôi không mu n đi d ti c, tôi s không đi. (nh ng tôi mu n đi)ế ố ự ệ ẽ ư ố

We wouldn’t have any money if we didn’t work. (but we work)

Chúng ta s không có ti n n u chúng ta không làm vi c. (nh ng chúng ta có làm vi c)ẽ ề ế ệ ư ệ

If you were in my position, what would you do?

N u anh đ a v c a tôi, anh s làm gì?ế ở ị ị ủ ẽ

It’s a pity you can’t drive. It would be useful if you could.

R t ti c là b n không bi t lái xe. N u b n bi t lái xe thì th t có l i.ấ ế ạ ế ế ạ ế ậ ợ

B Sau t wish chúng ta cũng dùng thì quá kh đ di n đ t m t tình hu ng nào đó hi nừ ứ ể ễ ạ ộ ố ở ệ  

t i.ạ

Chúng ta dùng wish đ nói r ng chúng ta l y làm ti c vì m t đi u gì đó không x y ra theoể ằ ấ ế ộ ề ả  

ý chúng ta mong mu n.ố

I wish I knew Paul’s phone number.

(= I don’t know it and I regret this)

c gì tôi bi t đ c s đi n tho i c a Sue.Ướ ế ượ ố ệ ạ ủ

(=tôi không bi t và tôi l y làm ti c)ế ấ ế

Do you ever wish you could fly?

(you can’t fly)

Có bao gi b n c là b n bi t bay không?ờ ạ ướ ạ ế

(b n không th bay đ c)ạ ể ượ

It rains a lot here. I wish it didn’t rain so often.

đây tr i m a nhi u quá. c gì tr i đ ng có m a th ng xuyên nh v y.Ở ờ ư ề ớ ờ ừ ư ườ ư ậ

It’s very crowded here. I wish there weren’t so many people. (but there are a lot of people)

106

Page 107: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 107/148

đây th t đông ng i. c gì đ ng có đông ng i đ n th . (nh ng th c t có nhi u ng i)Ở ậ ườ ớ ừ ườ ế ế ư ự ế ề ườ

I wish I didn’t have to work. (but I have to work)

c gì tôi không ph i làm vi c. (nh ng tôi ph i làm vi c)Ướ ả ệ ư ả ệ

C Sau if và wish, b n có th dùng were thay vì dùng was (if I were/I wish I were…) B n cóạ ể ạ  

th nói:ể

If I were you, I wouldn’t buy that coat ho c If I was you…ặ

N u tôi là anh tôi s không mua cái áo khoác đó.ế ẽ

I’d go out if it weren’t raining ho c if it wasn’t raining…ặ

Tôi s ra ngoài n u nh tr i không m a.ẽ ế ư ờ ư  

I wish it were possible ho c I wish it was possible.ặ

c gì đi u đó có th x y ra.Ướ ề ể ả

D Ta th ng không dùng would trong m nh đ if hay sau wish:ườ ệ ề

If I were rich, I would have a yacht. (không nói ‘If I would be rich’)

N u tôi giàu có tôi s có m t chi c du thuy n.ế ẽ ộ ế ề

I wish I had something to read. (không nói ‘I wish I would have’)

c chi tôi có cái gì đó đ đ c nh .Ướ ể ọ ỉ

Đôi khi ta cũng có th dùng wish… would: “I wish you would listen”. Xem UNIT 40C.ể

E Đ ý r ng could đôi khi có nghĩa “would be able to” và đôi khi có nghĩa “was/were ableể ằ  

to”:

You could get a job more easily. (you could get = you would be able to get)

If you could speak a foreign language? (you could speak = you were able to speak)

B n có th tìm đ c vi c d dàng n u b n có th nói đ c m t ngo i ng .ạ ể ượ ệ ễ ế ạ ể ượ ộ ạ ữ  

107

Page 108: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 108/148

Unit 39. If I had known… I wish I had known Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 39. If I had known… I wish I had known

A Hãy nghiên c u ví d sau:ứ ụ

Last month Gary was in hospital for an operation. Liz didn’t know this, so she didn’t go to visit

him. They met a few days ago.

Liz said:

Tháng tr c Gary đã n m b nh vi n đ ph u thu t.ướ ằ ở ệ ệ ể ẫ ậ  

Liz đã không bi t chuy n này, vì v y cô y không đi thăm anh y đ c. Cách đây vài ngày hế ệ ậ ấ ấ ượ ọ 

g p nhau.ặ  Liz nói:

If I had known you were in hospital, I would have gone to visit you.

N u tôi bi t anh n m vi n, tôi đã đi thăm anh.ế ế ằ ệ

Liz nói: If I had known you were in hospital… Nh ng th c t cô y đã không bi t r ng anhư ự ế ấ ế ằ  

y đã n m vi n.ấ ằ ệ

Khi nói v quá kh chúng ta dùng c u trúc If+had(‘d)… (if I had known/been/done…)ề ứ ấ

I didn’t see you when you passed me in the street. If I’d seen you, of course I would have said

hello. (but I didn’t see you)

Tôi đã không nhìn th y anh đi qua tr c m t tôi trên đ ng. N u tôi nhìn th y anh, t t nhiên tôiấ ướ ặ ườ ế ấ ấ  

đã chào anh r i.ồ

I decided to stay at home last night. I would have gone out if I hadn’t been so tired. (but I was

tired)

T i qua tôi đã quy t đ nh nhà. Tôi đã đi ch i n u tôi đã không quá m t. (nh ng th c t tôi đãố ế ị ở ơ ế ệ ư ự ế  

m t)ệ

If he had been looking where he was going, he wouldn’t have walked into the wall. (but he wasn’t

looking)

108

Page 109: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 109/148

N u anh y đã nhìn th y đ c anh y đang đi đâu, anh y đã không đ ng ph i b c t ng.ế ấ ấ ượ ấ ấ ụ ả ứ ườ  

(nh ng anh y đã không nhìn th y)ư ấ ấ

The view was wonderful. If I’d had a camera, I would have taken some photographs. (but I didn’t

have a camera)

Khung c nh th t tuy t v i. N u tôi có máy nh, tôi đã ch p vài t m nh. (nh ng tôi đã không cóả ậ ệ ờ ế ả ụ ấ ả ư    

máy nh)ả

Hãy so sánh:

I’m not hungry. If I was hungry, I would eat something. (now)

Tôi không đói. N u tôi đói, tôi s ăn m t chút gì đó. (hi n t i)ế ẽ ộ ệ ạ

I wasn’t hungry. If I had been hungry, I would have eaten something. (quá kh )ứ 

Tôi đã không đói. N u tôi đói, tôi đã ăn m t chút gì đó.ế ộ

B Không dùng would trong m nh đ if. Would đ c dùng các ph n khác trong câu:ệ ề ượ ở ầ

If I had seen you, I would have said hello. (không nói ‘If I would have seen you’)

N u tôi nhìn th y anh tôi đã chào anh.ế ấ

L u ý là ph n vi t t t ‘d có th là would hay had:ư ầ ế ắ ể

If I’d seen you (I’d seen = I had seen)

I’d have said hello (I’d have said = I would have said)

C M t cách t ng t , ta dùng had (done) sau wish. I wish something had happened(=I amộ ươ ự    

sorry that it didn’t happen). (Tôi đã ch đi u đó x y ra = Tôi l y làm ti c vì đi u đó đãờ ề ả ấ ế ề  

không x y ra)ả

I wish I’d known that Gary was ill. I would have gone to see him. (but I didn’t know)

Giá nh tôi bi t đ c Gary đã b m. Tôi đã đ n thăm anh y r i. (nh ng tôi đã không bi t)ư ế ượ ị ố ế ấ ồ ư ế

I feel sick. I wish I hadn’t eaten so much cake. (I ate too much cake)

Tôi c m th y khó ch u. Giá nh tôi đã không ăn nhi u bánh nh v y. (tôi đã ăn quá nhi u bánh)ả ấ ị ư ề ư ậ ề

109

Page 110: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 110/148

Do you wish you had studied science instead of languages? (you didn’t study science)

B n có ao c đ c theo h c ngành khoa h c thay vì ngôn ng h c không? (b n đã không h cạ ướ ượ ọ ọ ữ ọ ạ ọ  

ngành khoa h c)ọ

The weather was cold while we were away. I wish it had been warmer.

Khi chúng tôi ra đi tr i r t l nh. Tôi đã mong c tr i m h n.ờ ấ ạ ướ ờ ấ ơ

Không dùng would have sau wish trong nh ng câu nh v y:ữ ư ầ

I wish it had been warmer. (không nói ‘I wish it would have been’)

Tôi c gì tr i đã m h n.ướ ờ ấ ơ

So sánh would (do) và would have (done):

If I had gone to the party last night, I would be tired now. (I am not tired now - present)

N u t i qua tôi đi d ti c, có l bây gi tôi s b m t. (bây gi tôi không m t - thì hi n t i)ế ố ự ệ ẽ ờ ẽ ị ệ ờ ệ ệ ạ

If I had gone to the party last night, I would have met lots of people. (I didn’t meet lots of people -

past)

N u t i qua tôi đi d ti c, có l tôi đã g p đ c nhi u ng i. (tôi đã không g p đ c nhi uế ố ự ệ ẽ ặ ượ ề ườ ặ ượ ề  

ng i - thì quá kh )ườ ứ 

D Hãy so sánh would have và might have:

If the weather hadn’t been so bad, we would/could have gone out. (= we would have been able to

go out)/ we might have gone out (= perhaps we would have gone out)

N u th i ti t đã không quá x u nh v y, chúng tôi có l đã đi d o ch i.ế ờ ế ấ ư ậ ẽ ạ ơ

Unit 40. Would. I wish … would Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 40. Would. I wish … would

A Ta dùng would (‘d) khi chúng ta gi đ nh ra m t tình hu ng hay m t hành đ ng:ả ị ộ ố ộ ộ

110

Page 111: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 111/148

It would be nice to have a holiday but we can’t afford it.

Th t là t t n u có m t ngày ngh nh ng chúng ta không th có đ c.ậ ố ế ộ ỉ ư ể ượ

I’m not going to bed yet. I’m not tired and I wouldn’t sleep.

Tôi không đi ng bây gi đâu. Tôi không m t và tôi s không ng .ủ ờ ệ ẽ ủ

Đ di n t đi u t ng t nh trong quá kh , ta dùng would have (done):ể ễ ả ề ươ ự ư ứ  

They helped me a lot. I don’t know what I would have done without their help.

H đã giúp đ tôi r t nhi u. Tôi không bi t tôi đã làm đ c gì n u không có s giúp đ c a h .ọ ỡ ấ ề ế ượ ế ự ỡ ủ ọ

I didn’t go to bed.

I wasn’t tired, so I wouldn’t have slept.

Tôi đã không đi ng . Tôi không m t, vì v y tôi đã không ng .ủ ệ ậ ủ

Đ bi t rõ h n cách dùng would trong câu có if, xem UNIT 37, UNIT 38, UNIT 39.ể ế ơ 

B So sánh will (’ll) và would (’d):

I’ll stay a bit longer. We’ve got plenty of time.

Tôi s l i lâu h n m t chút. Tôi có nhi u th i gian.ẽ ở ạ ơ ộ ề ờ

I’d stay a bit longer but I really have to go now. (so I can’t stay longer)

Tôi mu n l i lâu h n m t chút nh ng tôi th t s ph i đi ngay bây gi . (vì v y tôiố ở ạ ơ ộ ư ậ ự ả ờ ậ không thể ở 

l i lâu h n đ c)ạ ơ ượ

Đôi khi would/wouldn’t là th quá kh c a will/won’t. Hãy so sánh:ể ứ ủ

present

TOM: I’ll phone you on Sunday .

Tôi s g i đi n cho anh vào ch nh t.ẽ ọ ệ ủ ậ

ANN:I promise I won’t be late.

111

Page 112: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 112/148

Tôi h a s không đi tr n a.ứ ẽ ễ ữ  

LIZ: Damn! The car won’t start.

Chán quá! Chi c xe không n máy.ế ổ

Past

Tom said he’d phone me on Sunday.

Tom nói là anh y s g i đi n cho tôi vào ch nh t.ấ ẽ ọ ệ ủ ậ

Ann promised that she wouldn’t be late.

Ann đã h a là cô y s không đ n tr n a.ứ ấ ẽ ế ễ ữ  

Liz was angry because the car wouldn’t start.

Liz đã b c mình vì chi c xe không n máy đ c.ự ế ổ ượ

C I wish… would…

Hãy kh o sát ví d sau:ả ụ

It is raining. Jill wants to go out, but not in the rain. She says:

Tr i đang m a. Jill mu n đi d o ch i, nh ng không ph i d i tr i m a. Cô y nói:ờ ư ố ạ ơ ư ả ướ ờ ư ấ

I wish it would stop raining.

c gì tr i t nh m a.Ướ ờ ạ ư  

Câu trên nói r ng Jill đang phàn nàn v tr i m a và mu n tr i t nh m a.ằ ề ờ ư ố ờ ạ ư  

Chúng ta dùng I wish… would… khi chúng ta mu n m t đi u gì đó x y ra hay mu n aiố ộ ề ả ố  

làm m t vi c gì.ộ ệ

Ng i nói đang không b ng lòng v i hoàn c nh hi n t i.ườ ằ ớ ả ệ ạ

The phone has been ringing for five minutes. I wish somebody would answer it.

Đi n tho i đã đ chuông 5 phút r i. c gì có ai đó tr l i đi n tho i.ệ ạ ổ ồ ớ ả ờ ệ ạ

112

Page 113: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 113/148

I wish you would do something instead of just sitting and doing nothing.

Tôi mong là anh s làm m t vi c gì đó thay vì ch ng i m t ch và ch ng làm gì c .ẽ ộ ệ ỉ ồ ộ ỗ ẳ ả

B n có th dùng I wish… wouldn’t… đ phàn nàn m t vi c mà ai đó c làm l p đi l p l i.ạ ể ể ộ ệ ứ ặ ặ ạ

I wish you wouldn’t keep interrupting me.

Tôi mong r ng anh s không ti p t c ng t l i tôi nh v y.ằ ẽ ế ụ ắ ờ ư ậ

Ta dùng I wish… would… cho nh ng hành đ ng hay s thay đ i, không ph i nh ng tìnhữ ộ ự ổ ả ữ    

hu ng hay hoàn c nh. Hãy so sánh:ố ả

I wish Sarah would come. (= I want her to come)

c gì Sarah s đ n. (= tôi mong cô y đ n)Ướ ẽ ế ấ ế

nh ngư 

I wish Sarah were (hay was) here now. (không nói ‘I wish Sarah would be…’)

c gì Sarah bây gi đang đây.Ướ ờ ở

I wish somebody would buy me a car.

c gì ai đó mua cho tôi m t chi c xe h i.Ướ ộ ế ơ

Nh ngư 

I wish I had a car. (không nói ‘I wish I would have…’)

c gì tôi có m t chi c xe h i.Ướ ộ ế ơ

Đ hi u rõ h n v “I wish… were/had…” xem UNIT 38B và 39C.ể ể ơ ề

D B n cũng có th dùng would khi b n nói v nh ng công vi c x y ram t cách th ngạ ể ạ ề ữ ệ ả ộ ườ   

xuyên trong quá kh :ứ 

When we were children, we lived by the sea. In summer, if the weather was fine, we would all get

up early and go for a swim. (= we did this regularly)

113

Page 114: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 114/148

Khi chúng tôi còn nh , chúng tôi đã s ng c nh bi n. Vào mùa hè, n u th i ti t t t, t t c chúngỏ ố ạ ể ế ờ ế ố ấ ả  

tôi th ng d y s m và đi b i. (= chúng tôi làm vi c này th ng xuyên)ườ ậ ớ ơ ệ ườ

Whenever Arthur was angry, he would walk out of the room.

M i khi Arthur t c gi n, ông y th ng đi ra kh i phòng.ỗ ứ ậ ấ ườ ỏ

Trong các câu trên, would cũng mang ý nghĩa t ng t nh used to (xem UNIT 18).ươ ự ư  

Whenever Arthur was angry, he used to walk out of the room.

Unit 41. Passive (1) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 41. Passive (1)

A Kh o sát ví d sau:ả ụ

This house was built in 1930.

“Was built” là th b đ ng (passive). Hãy so sánh d ng ch đ ng (active) và b đ ngể ị ộ ạ ủ ộ ị ộ  

(passive)

Somebody built this house in 1930. (active)

Ai đó đã xây ngôi nhà này vào năm 1930. (ch đ ng)ủ ộ

This house was built in 1930. (passive)

Ngôi nhà này đã đ c xây d ng vào năm 1930. (b đ ng)ượ ự ị ộ

th ch đ ng (active), ch th c a hành đ ng (đ ng t ) là ch ng :Ở ể ủ ộ ủ ể ủ ộ ộ ừ ủ ữ  

My grandfather was a builder. He built this house in 1930.

Ông tôi là m t nhà xây d ng. Ông c đã xây ngôi nhà này vào năm 1930.ộ ự ụ

It’s a big company. It employs two hundred people.

Nó là m t công ty l n. Nó có 200 công nhân.ộ ớ

114

Page 115: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 115/148

Ta dùng th b đ ng (passive), ch ng là đ i t ng c a hành đ ng (đ ng t ):ể ị ộ ủ ữ ố ượ ủ ộ ộ ừ  

This house is quite old. It was built in 1930.

Ngôi nhà này cũ k quá. Nó đã đ c xây d ng vào năm 1930.ỹ ượ ự  

Two hundred people are employed by the company.

Hai trăm công nhân đ c thuê b i công ty.ượ ở

Khi chúng ta dùng th b đ ng (passive), ch th hay tác nhân gây ra hành đ ng th ngể ị ộ ủ ể ộ ườ   

không quan tr ng và không đ c bi t t i:ọ ượ ế ớ  

A lot of money was stolen in the robber. (somebody stole it but we don’t know who)

M t kho n ti n l n đã b m t trong v c p. (ai đó đã l y ti n nh ng chúng ta không bi t là ai)ộ ả ề ớ ị ấ ụ ướ ấ ề ư ế

Is this room cleaned every day? (does somebody clean it? - it’s not important who)

Căn phòng này đ c lau chùi hàng ngày ph i không? (ai đó đã lau chùi căn phòng? là ai thìượ ả  

không quan tr ng)ọ

N u chúng ta mu n nói thêm ai hay cái gì đã t o nên hành đ ng, chúng ta dùng by.ế ố ạ ộ

This house was built by my grandfather.

Ngôi nhà này đã đ c xây d ng b i ông tôi.ượ ự ở

Two hundred people are employed by the company.

B Th b đ ng (passive) đ c t o b i đ ng t be (is/was/have been…) + quá kh phân tể ị ộ ượ ạ ở ộ ừ ứ ừ   

(done/cleaned/seen…)

(be)done (be) cleaned

(be) seen (be) damaged

(be) built…

Hãy so sánh th ch đ ng (active) và b đ ng (passive) c a thì present simple và pastể ủ ộ ị ộ ủ  

simple.

115

Page 116: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 116/148

Present simple

active: clean(s)/see(s) v.v…

Somebody cleans this room every day.

Ai đó đã lau chùi căn phòng này m i ngày.ỗ

passive: am/is/are cleaned/seen v.v…

This room is cleaned every day.

Căn phòng này đ c lau chùi m i ngày.ượ ỗ

Many accidents are caused by careless driving.

Nhi u tai n n gây ra do s lái xe b t c n.ề ạ ự ấ ẩ

I’m not often invited to parties.

Tôi th ng không đ c m i d các bu i ti c.ườ ượ ờ ự ổ ệ

How is this word pronounced?

T này đ c phát âm nh th nào?ừ ượ ư ế

Past simple

active: cleaned/saw etc

Somebody cleaned this room yesterday.

Ai đó đã lau chùi căn phòng này ngày hôm qua.

passive: am/is/are cleaned/seen v.v…

This room was cleaned yesterday.

Căn phòng này đ c lau chùi ngày hôm qua.ượ

We were woken up by a loud noise during the night.

116

Page 117: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 117/148

Trong đêm chúng tôi đã b th c gi c b i m t ti ng đ ng l n.ị ứ ấ ở ộ ế ộ ớ

“Did you go to the party?” “No, I wasn’t invited.”

“B n đã đi d ti c ph i không?” “Không, tôi đã không đ c m i.”ạ ự ệ ả ượ ờ

How much money was stolen?

Bao nhiêu ti n đã b đánh c p?ề ị ắ

Unit 42. Passive (2) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 42. Passive (2)

Hãy nghiên c u các d ng ch đ ng (active) và b đ ng (passive) d i đây:ứ ạ ủ ộ ị ộ ướ  

A Infinitive (đ ng t nguyên m u - hi n t i đ n)ộ ừ ẫ ệ ạ ơ  

active: (to) do/clean/see v.v…

Somebody will clean the room later.

S có ng i lau chùi căn phòng sau đó.ẽ ườ

passive: (to) be done/cleaned/seen v.v…

The room will be cleaned later.

Căn phòng s đ c lau chùi sau đó.ẽ ượ

The situation is serious. Something must be done before it’s too late.

Tình th tr nên nghiêm tr ng. M t s vi c ph i đ c hoàn t t tr c khi quá tr .ế ở ọ ộ ố ệ ả ượ ấ ướ ễ

A mystery is something that can’t be explained.

M t đi u bí n là đi u mà không th gi i thích đ c.ộ ề ẩ ề ể ả ượ

The music was very loud and could be heard from a long way away.

117

Page 118: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 118/148

Ti ng nh c r t to và có th nghe đ c t đ ng xa.ế ạ ấ ể ượ ừ ằ

A new supermarket is going to be built next year.

M t siêu th m i s đ c xây d ng vào năm t i.ộ ị ớ ẽ ượ ự ớ

Please go away. I want to be left alone.

Làm n đi đi. Tôi mu n l i m t mình.ơ ố ở ạ ộ

B Perfect Infinitive

active: have done/cleaned/seen v.v…

Somebody should have cleaned the room.

L ra đã có ng i lau chùi căn phòng r i.ẽ ườ ồ

passive: have been done/cleaned/seen v.v…

The room should have been cleaned.

Căn phòng l ra ph i đ c lau chùi r i.ẽ ả ượ ồ

I haven’t received the letter yet. It might have been sent to the wrong address.

Tôi ch a nh n đ c th . Có th nó đã đ c g i sai đ a ch .ư ậ ượ ư ể ượ ử ị ỉ

If you hadn’t left the car unlocked, it would have been stolen.

N u b n không khóa xe, nó h n đã b l y tr m r i.ế ạ ẳ ị ấ ộ ồ

There were some problems at first but they seem to have been solved.

Lúc đ u có m t s v n đ nh ng d ng nh chúng đã đ c gi i quy t.ầ ộ ố ấ ề ư ườ ư ượ ả ế

C Present Perfect

active: have/has (done)

The room looks nice. Somebody has cleaned it.

118

Page 119: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 119/148

Căn phòng trông th t đ p. Có ai đó đã lau chùi nó.ậ ẹ

passive: have/has been (done)

The room looks nice. It has been cleaned.

Căn phòng trông th t đ p. Nó đã đ c lau chùi.ậ ẹ ượ

Have you heard the news? The President has been shot!

B n có nghe tin ch a? T ng th ng đã b b n!ạ ư ổ ố ị ắ

Have you ever been bitten by a dog?

B n đã bao gi b chó c n ch a?ạ ờ ị ắ ư  

“Are you going to the party?” “No, I haven’t been invited.”

“B n có đi d ti c không?” “Không, tôi đã không đ c m i.”ạ ự ệ ượ ờ

D Present Continuous

active: am/is/are (do) ing

Somebody is cleaning the room at the moment.

Lúc này đang có ng i lau chùi căn phòng.ườ

passive: am/is/are being (done)

The room is being cleaned at the moment.

Căn phòng lúc này đang đ c lau chùi.ượ

There’s somebody walking behind us. I think we are being followed.

Có ai đó đang đi phía sau chúng ta. Tôi nghĩ là chúng ta đang b theo dõi.ị

(in the shop) “Can I help you, madam?”

(trong c a hàng) “Th a bà, tôi có th giúp bà?”ử ư ể

119

Page 120: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 120/148

“No, thank you. I’m being served.”

“Không, cám n. Tôi đang đ c ph c v .”ơ ượ ụ ụ

E Past continuous

active: was/were (do)ing

Somebody was cleaning the room when I arrived.

Lúc tôi đ n đang có ai lau chùi căn phòng.ế

passive: was/were being (done)

The room was being cleaned when I arrived.

Căn phòng lúc tôi đ n đang đ c lau chùi.ế ượ

There was somebody walking behind us. We were being followed.

Lúc đó có ng i đang đi phía sau chúng tôi. Chúng tôi lúc đó đang b theo d’i.ườ ị

Unit 43. Passive (3) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 43. Passive (3)

A I was born…

Ta nói: I was born… (không nói ‘I am born’):

I was born in Chicago.

Tôi sinh ra Chicago.ở

Where were you born? (not ‘where are you born?’)

B n sinh ra đâu?ạ ở

Nh ngư 

120

Page 121: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 121/148

How many babies are born every day?

M i ngày có bao nhiêu em bé đ c sinh ra?ỗ ượ

B M t s đ ng t có hai object (túc t ). Ch ng h n nh đ ng t give:ộ ố ộ ừ ừ ẳ ạ ư ộ ừ  

We gave the police (object 1) the information. (object 2) (= we gave the

information to the police)

Chúng tôi đã cung c p cho c nh sát các thông tin. (= Chúng tôi đã cung c p các thông tinấ ả ấ  

cho c nh sát)ả

The police were given the

information hay The

information was given to the police.

C nh sát đã đ c cung c p các thông tin.ả ượ ấ

M t s đ ng t khác cũng có hai túc t : ask, pay, show, teach, tell:ộ ố ộ ừ ừ  

I was offered the job but I refuse it. (they offered me the job)

Tôi đã đ c nh n làm vi c nh ng tôi đã t ch i. (= h đã nh n tôi làm vi c)ượ ậ ệ ư ừ ố ọ ậ ệ

You will be given plenty of time to decide. (= we will give you plenty of time)

B n s có nhi u th i gian đ quy t đ nh. (= chúng tôi s cho b n nhi u th i gian)ạ ẽ ề ờ ể ế ị ẽ ạ ề ờ

Have you been shown the new machine? (= has anybody shown you… ?)

B n đã đ c xem chi c máy m i ch a? (= đã có ai cho b n xem…?)ạ ượ ế ớ ư ạ

The men were paid £200 to do the work. (= somebody paid

the men £200)

Nh ng ng i đàn ông đã đ c tr 200 b ng đ làm vi c đó. (= ai đó đã tr 200 b ng cho nh ngữ ườ ượ ả ả ể ệ ả ả ữ   

ng i đàn ông)ườ

C I don’t like being…

Th b đ ng c a  ể ị ộ ủ doing/seeing v.v… là being done/being sold v.v… So sánh:

121

Page 122: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 122/148

active: I don’t like people telling me what to do.

Tôi không thích ng i ta sai b o tôi ph i làm gì.ườ ả ả

passive: I don’t like being told what to do.

Tôi không thích b sai b o.ị ả

I remember being given a toy drum on my fifth birthday. (= I remember somebody giving me a toy

drum)

Tôi nh mình đã đ c t ng m t cái tr ng đ ch i vào d p sinh nh t l n th năm c a tôi. (Tôi nhớ ượ ặ ộ ố ồ ơ ị ậ ầ ứ ủ ớ 

ai đó đã t ng tôi m t cái tr ng đ ch i)ặ ộ ố ồ ơ

Mr Miller hates being kept waiting. (= he hates people keeping him waiting)

Ông Miller ghét ph i ch đ i. (= ông y không thích m i ng i làm ông ph i ch đ i)ả ờ ợ ấ ọ ườ ả ờ ợ

We managed to climb over the wall without being seen. (= … without anybody seeing us)

Chúng tôi đã tìm cách trèo qua b c t ng mà không b nhìn th y. (= … không ai nhìn th y chúngứ ườ ị ấ ấ  

tôi)

D Get

Đôi khi b n có th dùng get thay cho be th b đ ng (passive):ạ ể ở ể ị ộ

There was a fight at the party but nobody got hurt. (= nobody was hurt)

Đã có m t tr n u đ t i bu i ti c nh ng không ai b th ng c .ộ ậ ẩ ả ạ ổ ệ ư ị ươ ả

I don’t often get invited to parties. (= I’m not often invited)

Tôi ít khi đ c m i d ti c.ượ ờ ự ệ

I’m surprised Ann didn’t get offered the job. (… Ann wasn’t offered the job)

Tôi ng c nhiên là Ann đã không đ c nh n vi c.ạ ượ ậ ệ

B n có th dùng get đ nói r ng có vi c gì đó x y ra v i ai đó hay v i s v t nào đó, đ cạ ể ể ằ ệ ả ớ ớ ự ậ ặ  

bi t n u đi u đó không đ c d đ nh hay là b t ng :ệ ế ề ượ ự ị ấ ờ  

122

Page 123: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 123/148

Our dog got run over by a car.

Con chó c a chúng tôi đã b cán b i m t chi c xe h i.ủ ị ở ộ ế ơ

B n có th dùng get ch khi s vi c x y ra hay đ i thay. Ví d , b n không th dùng getạ ể ỉ ự ệ ả ổ ụ ạ ể  

trong các câu sau:

Jill is liked by everybody. (không nói ‘gets liked’ - đây không ph i là m t s vi c x y ra - aả ộ ự ệ ả  

‘happening’)

Jill đ c m i ng i yêu m n.ượ ọ ườ ế

He was a mystery man. Nothing was known about him. (not ‘got known’)

Ông y là m t ng i bí hi m. Không ai bi t gì v ông y c .ấ ộ ườ ể ế ề ấ ả

Chúng ta dùng get ch y u trong ti ng Anh giao ti p thông th ng (informal spokenủ ế ế ế ườ    

English).

B n có th dùng be trong t t c các tình hu ng.ạ ể ấ ả ố

Chúng ta cũng có th dùng các câu thành ng sau (mà không mang nghĩa th đ ng):ể ữ ụ ộ

get married l p gia đìnhậ

get dressed m c qu n áoặ ầ

get divorced ly dị

get changed thay qu n áoầ

Unit 44. It is said that …. He is said ..(be) supposed to Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 44. It is said that …. He is said ..(be) supposed to

A Kh o sát ví d sau:ả ụ

Henry is very old. Nobody knows exactly how old he is, but:

Ông Henry r t già. Không ai bi t ông y bao nhiêu tu i, nh ng:ấ ế ấ ổ ư  

123

Page 124: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 124/148

It is said that he is 108 years old.

Hay

He is said to be 108 years old.

C hai câu này đ u có nghĩa: “People said that he is 108 years old.” (Ng i ta nói r ngả ề ườ ằ  

ông y 108 tu i)ấ ổ

B n có th dùng c u trúc này v i m t s đ ng t khác, đ c bi c là v i:ạ ể ấ ớ ộ ố ộ ừ ặ ệ ớ  

thought (nghĩ)

believed (tin r ng)ằ

considered (xem xét, cho là)

reported (báo cáo)

known (bi t)ế

expected (mong ch )ờ

alleged (bu c t i)ộ ộ

understood (hi u)ể

So sánh hai c u trúc sau:ấ

Cathy works very hard. (Cathy làm vi c r t chăm)ệ ấ

It is said that she

 works 16 hours a day. hay She is said to work 16 hours a day.

Ng i ta nói r ng cô y làm vi c 16 gi m t ngày.ườ ằ ấ ệ ờ ộ

The police are looking for a missing boy. (C nh sát đang tìm ki m đ a bé m t tích)ả ế ứ ấ

It is believed that the boy is wearing a white pullover and blue jeans.

Hay

124

Page 125: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 125/148

The boy is believed to be wearing a white pullover and blue jeans.

Ng i ta tin là đ a bé m c m t cái áo thun tr ng và qu n jean xanh.ườ ứ ặ ộ ắ ầ

The strike started three weeks ago.

(Cu c bãi công đã b t đ u ba tu n tr c)ộ ắ ầ ầ ướ

It is expected that it will end soon hay The strike is expected to end soon.

Ng i ta cho r ng cu c bãi công s s m ch m d t.ườ ằ ộ ẽ ớ ấ ứ  

A friend of mine has been arrested.

(M t ng i b n c a tôi đã b b t)ộ ườ ạ ủ ị ắ

It is alleged that he kicked a policeman.

Hay

He is alleged to have kicked a policeman.

Ng i ta bu c t i là anh y đã đá m t ng i c nh sát.ườ ộ ộ ấ ộ ườ ả

Those two houses belong to the same family.

(Hai ngôi nhà đó thu c v cùng m t gia đình)ộ ề ộ

It is said that there is a secret tunnel between them.

Hay

There is said to be a secret tunnel between them.

Ng i ta nói r ng gi a 2 ngôi nhà có m t đ ng h m bí m t.ườ ằ ữ ộ ườ ầ ậ

Nh ng c u trúc này th ng đ c dùng trong vi c t ng thu t hay đ a tin t c. Ví dữ ấ ườ ượ ệ ườ ậ ư ứ ụ 

trong b n tin v m t tai n n.ả ề ộ ạ

It is reported that two people were injured in the explosion hay Two people are reported to have

been injured in the explosion.

125

Page 126: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 126/148

Ng i ta đ a tin r ng có hai ng i đã b th ng trong v n .ườ ư ằ ườ ị ươ ụ ổ

B (Be) supposed to

Đôi khi it is supposed to … = it is said to…

Let’s go and see that film. It’s supposed to be very good. (=it is said to be very good)

Hãy đi xem phim đó đi. Nghe nói phim hay l m.ắ

“Why was he arrested?” “He’s supposed to have kicked a policeman.” (He is said to have kicked

a policeman)

“T i sao anh y b b t?” “Ng i ta nói là anh y đã đá m t ng i c nh sát.”ạ ấ ị ắ ườ ấ ộ ườ ả

Nh ng đôi khi supposed to có m t nghĩa khác. “Something is supposed to happen” = M tư ộ ộ  

vi c gì đó đã đ c s p x p, d đ nh hay mong ch x y ra. Th ng thì đi u này khác v iệ ượ ắ ế ự ị ờ ả ườ ề ớ   

nh ng gì th c s x y ra:ữ ự ự ả

I’d better hurry. It’s nearly 8 o’clock and I’m supposed to be meeting Ann at 8.15.

(= I have arranged to meet Ann. I said I would meet her)

T t h n là tôi ph i kh n tr ng. Đã 8 gi r i và tôi d đ nh s g p Ann vào lúc 8 gi 15.ố ơ ả ẩ ươ ờ ồ ự ị ẽ ặ ờ

(=Tôi đã s p x p đ g p Ann, tôi đã nói là tôi s g p cô y)ắ ế ể ặ ẽ ặ ấ

The train was supposed to arrive at 11.30 but it was an hour late.

(=the train was expected to arrive at 11.30 according to the timetable)

Đoàn tàu đã đ c d tính s đ n vào lúc 11 gi 30ượ ự ẽ ế ờ nh ng nó đã tr 1 gi r i.ư ễ ờ ồ

(=theo l ch trình đoàn tàu s đ n lúc 11 gi 30)ị ẽ ế ờ

You were supposed to clean the windows. Why didn’t you do it?

Anh đã d đ nh lau chùi các c a s . T i sao anh không làm vi c đó?ự ị ử ổ ạ ệ

‘You’re not supposed to park your car here. It’s private parking only.

Ông không đ c phép đ u xe đây. Ch này ch dành đ đ u xe t nhân mà thôi.ượ ậ ở ỗ ỉ ể ậ ư  

126

Page 127: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 127/148

Page 128: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 128/148

Did Ann make the dress herself or did she have it made?

Ann đã t may cái áo đ m hay cô y đ t may?ự ầ ấ ặ

“Are you going to repair the car yourself?” “No, I’m going to have it repaired.”

“B n s t s a xe ph i không?” “Không, tôi s nh ng i ta s a.”ạ ẽ ự ử ả ẽ ờ ườ ử  

C n th n v i tr t t c a t trong các lo i câu này. Quá kh phân t (past participle)ẩ ậ ớ ậ ự ủ ừ ạ ứ ừ    

(repaired/cut…) đ c đ t sau túc t (object) (the roof/your hair…):ượ ặ ừ  

have + object + past participle

Jill had the roof repaired yesterday.

Jill đã nh ng i s a mái nhà.ờ ườ ử  

Where did you have your hair cut?

B n đã c t tóc đâu?ạ ắ ở

Your hair looks nice. Have you had it cut?

Tóc b n trông đ p đ y. B n đã đi c t tóc ph i không?ạ ẹ ấ ạ ắ ả

Julia has just had central heating installed in her house.

Julia v a m i nh ng i l p đ t lò s i trung tâm trong nhà cô y.ừ ớ ờ ườ ắ ặ ưở ấ

We are having the house painted at the moment.

Chúng tôi đang cho ng i s n l i ngôi nhà vào lúc này.ườ ơ ạ

How often do you have your car serviced?

Bao lâu thì anh l i đem xe đi tu s a m t l n?ạ ử ộ ầ

I think you should have that coat cleaned soon.

Tôi nghĩ là anh nên mang áo khoác cho ng i ta gi t s m đi.ườ ặ ớ

I don’t like having my photograph taken.

128

Page 129: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 129/148

Tôi không thích ng i khác ch p hình tôi.ườ ụ

Unit 46. Report Speech (1) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 46. Report Speech (1)

A Hãy xét tình hu ng sau:ố

You want to tell somebody else what Tom said.

Tôi mu n k cho ai đó đi u Tom đã nói.ố ể ề

Có hai cách đ di n t đi u này:ể ễ ả ề

B n có th l p l i l i Tom nói (direct speech - tr c ti p)ạ ể ặ ạ ờ ự ế  

Tom said: “I’m feeling ill.”

Tom đã nói: “Tôi đang b b nh”ị ệ

Ho c b n có th dùng l i t ng thu t gián ti p (reported speech)ặ ạ ể ố ườ ậ ế  

Tom said that he was feeling ill.

Tom đã nói r ng anh y đang b b nh.ằ ấ ị ệ

Hãy so sánh:

Direct: Tom said I am feeling ill.

Reported: Tom said that he was feeling ill .

Trong văn vi t chúng ta dùng d ng này đ di n t l i t ng thu t tr c ti p (directế ạ ể ễ ả ố ườ ậ ự ế    

speech)

B Khi chúng ta dùng reported speech, đ ng t chính c a câu th ng quá kh (‘Tomộ ừ ủ ườ ở ứ    

said that…’)

Tom said that he was feeling ill.

129

Page 130: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 130/148

Tom đã nói r ng anh y đang b b nh.ằ ấ ị ệ

I told her that I didn’t have any money.

Tôi đã nói v i cô y là tôi không có ti n.ớ ấ ề

B n cũng có th b that:ạ ể ỏ

Tom said (that) he was feeling ill.

I told her (that) I didn’t have any money.

Th ng d ng th c hi n t i trong câu tr c ti p (direct speech) đ c đ i sang quá khườ ạ ứ ệ ạ ự ế ượ ổ ứ   

trong câu gián ti p (reported speech):ế 

am/is - was

are – were

do/does - did

 will – would

have/has – had

can – could

 want/like/know/go v.v… - wanted/ liked/ knew/ went v.v…

So sánh các câu tr c ti p và gián ti p sau:ự ế ế 

direct speech:

B n đã g p Judy. Đây là m t s câu cô y đã nói v i b n trong câu tr c ti p.ạ ặ ộ ố ấ ớ ạ ự ế  

reported speech

Sau đó b n k cho ai đó nh ng gì Judy nói. B n dùng cách nói gián ti p.ạ ể ữ ạ ế  

directed speech

“My parents are very well.”

130

Page 131: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 131/148

“Cha m tôi r t m nh kh e.”ẹ ấ ạ ỏ

“I’m going to learn to drive.”

“Tôi s h c lái xe.”ẽ ọ

“John has given up his job.”

“John đã b vi c r i.”ỏ ệ ồ

“I can’t come to the party on Friday.”

“Tôi không th đi d ti c vào ngày th sáu.”ể ự ệ ứ  

“I want to go away for a holiday but I don’t know where to go.”

“Tôi mu n đi ngh xa nh ng tôi không bi t đi đâu c .”ố ỉ ư ế ả

“I’m going away for a few days. I’ll phone you when I get back.”

“Tôi s p s a đi xa ít ngày. Tôi s g i đi n cho anh khi tôi v .”ắ ử ẽ ọ ệ ề

reported speech

Judy said that her parents were very well.

Judy đã nói là b m cô y r t m nh kh e.ố ẹ ấ ấ ạ ỏ

She said that she was going to

learn to drive.

Cô y đã nói là cô y s p h c lái xe.ấ ấ ắ ọ

She said that John had given up his job.

Cô y đã nói là John đã b vi c r i.ấ ỏ ệ ồ

She said that she couldn’t come to the party on Friday.

Cô y đã nói là cô y không th đi d ti c vào th sáuấ ấ ể ự ệ ứ  

She said that she wanted to go away for a holiday but (she) didn’t know where to go.

131

Page 132: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 132/148

Cô y đã nói là cô y mu n đi ngh xa nh ng cô y đã không bi t đi đâu.ấ ấ ố ỉ ư ấ ế

She said that she was going away for a few days and would phone me when she got back.

Cô y đã nói là cô y s p s a đi xa ít ngày và cô y s g i đi n cho tôi khi cô y v .ấ ấ ắ ử ấ ẽ ọ ệ ấ ề

C Thì quá kh đ n past simple (did/saw/knew…) có th đ c gi nguyên trong câu giánứ ơ ể ượ ữ    

ti p reported speech, ho c b n cũng có th đ i sang past perfect (had done/hadế ặ ạ ể ổ  

seen/had known…)

direct: Tom said: “I’m woke up feeling ill, so I didn’t go to work.”

Tom đã nói: “Tôi đã th c d y và c m th y b nh, nên tôi đã không đi làm.”ứ ậ ả ấ ệ

reported Tom said (that) he woke up feeling ill, so he didn’t go to work. Or

Tom said (that) he had woken up feeling ill, so he hadn’t gone to work.

Tom đã nói là anh y đã th c d y và c m th y b nh, nên anh y đã không đi làm.ấ ứ ậ ả ấ ệ ấ

Unit 47. Reported Speech (2) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 47. Reported Speech (2)

A Không ph i lúc nào cũng c n thi t chuy n đ i đ ng t khi b n dùng cách nói gián ti pả ầ ế ể ổ ộ ừ ạ ế   

(reported speech). N u b n đang k l i m t s vi c và nó v n còn đúng vào lúc nói thìế ạ ể ạ ộ ự ệ ẫ  

b n không c n ph i thay đ i đ ng tạ ầ ả ổ ộ ừ  

direct: Tom said: “New York is more lively than London.”

Tom đã nói :” New York thì s ng đ ng h n là London.”ố ộ ơ

reported Tom said that New York is more lively than London.

(New York is still more lively. The situation hasn’t changed)

Tom đã nói là New York thì s ng đ ng h n là London.ố ộ ơ

(New York bây gi còn s ng đ ng h n. Tình hu ng đã không thay đ i)ờ ố ộ ơ ố ổ

132

Page 133: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 133/148

direct: Ann said: “I want to go to New York next year.”

Ann đã nói: ” Tôi mu n đi đ n New York vào năm t i.”ố ế ớ

reported Ann said that she wants to go

to New York next year.

(Ann still wants to go

to New York next year)

Ann đã nói là cô y mu n đi đ n New York vào năm t i.ấ ố ế ớ

(Bây gi Ann v n còn mu n đi New York vào năm t i)ờ ẫ ố ớ

Các câu trên v n còn đúng khi b n đ i đ ng t sang quá kh :ẫ ạ ổ ộ ừ ứ  

Tom said that New York was more lively than London.

Ann said that she wanted to go

to New York next year.

Nh ng b n ph i dùng th quá kh khi có s khác nhau gi a nh ng gì đã đ c nói vàư ạ ả ể ứ ự ữ ữ ượ    

nh ng gì th c s đúng th c t . Kh o sát ví d sau:ữ ự ự ở ự ế ả ụ

You met Sonia a few days ago.

B n đã g p Sonia vài ngày tr c đóạ ặ ướ

She said: “Jim is ill.” (direct speech)

Cô y nói: “Jim b b nh “(tr c ti p)ấ ị ệ ự ế

Later that day you see Jim. He is looking well and carrying a tennis racket

Sau hôm đó ít lâu b n g p Jim. Anh y trông kh e m nh và đang mang theo m t cái v t tennis.ạ ặ ấ ỏ ạ ộ ợ

You say:

“I didn’t expect to see you, Jim. Sonia said you were ill.”

Tôi không nghĩ là tôi g p anh, Jim à. Sonia đã nói là anh đã b b nh.ặ ị ệ

133

Page 134: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 134/148

(không nói “Sonia said you are ill”, b i vì rõ ràng là anh y bây gi đang m nh kh e.)ở ấ ờ ạ ỏ

B Say và tell

N u b n đ c p đ n ng i mà b n đang nói chuy n, hãy dùng tell:ế ạ ề ậ ế ườ ạ ệ

Sonia told me that you were ill. (not ‘Sonia said me’)

Sonia đã nói v i tôi là anh b b nh.ớ ị ệ

What did you tell the police? (not ’say the police’)

B n đã nói gì v i c nh sát?ạ ớ ả

Nh ng tr ng h p khác dùng say:ữ ườ ợ  

Sonia said that you were ill (not ‘Sonia told that…’)

Sonia đã nói là anh đã b b nh.ị ệ

What did you say?

B n đã nói gì v y?ạ ậ

Nh ng b n có th nói “say something to somebody” (nói đi u gì đó v i ai đó, dùng say):ư ạ ể ề ớ  

Ann said goodbye to me and left. (not ‘Ann said me goodbye’)

Ann đã chào t m bi t v i tôi và ra đi.ạ ệ ớ

What did you say to the police?

B n đã nói gì v i c nh sát?ạ ớ ả

C Tell/ask somebody to do something.

Chúng ta cũng dùng th nguyên m u infinitive (to do/to stay etc) trong câu t ng thu tể ẫ ườ ậ  

gián ti pế  reported speech, đ c bi t v i tell và ask, đ i v i câu ra l nh (orders) hay yêuặ ệ ớ ố ớ ệ  

c u (requests):ầ

direct “Stay in bed for a few days”, the doctor said to me.

134

Page 135: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 135/148

Bác sĩ đã b o tôi: “Hãy n m ngh vài ngày.”ả ằ ỉ

reported The doctor told me to stay in bed for a few days.

Bác sĩ đã nói v i tôi n m ngh vài ngày.ớ ằ ỉ

direct “Don’t shout”, I said to Jim

“Đ ng có la lên”, tôi đã nói v i Jim.ừ ớ

reported I told Jim not to shout.

Tôi đã b o Jim không đ c la.ả ượ

direct “Please don’t tell anybody what happened”, Ann said to me.

Ann đã d n tôi: “Xin anh đ ng k cho b t c ai v chuy n đã x y ra.”ặ ừ ể ấ ứ ề ệ ả

reported Ann asked me not to tell anybody what (had) happened.

Ann đã yêu c u tôi không nói cho ai v chuy n đã x y ra.ầ ề ệ ả

B n cũng có th dùngạ ể “…said to do something”:

The doctor said to stay in bed for a few days. (nh ng không nói ‘The doctor said me…’)ư 

Bác sĩ đã b o tôi n m ngh vài ngày.ả ằ ỉ

Unit 48. Question (1) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 48. Question (1)

A Chúng ta th ng thay đ i tr t t c a t trong câu đ t o thành câu h i: Đ t tr đ ngườ ổ ậ ự ủ ừ ể ạ ỏ ặ ợ ộ  

t đ u tiênừ ầ

(first auxiliary verb-AV, trong tr ng h p câu có h n m t tr đ ng t ) lên tr c ch tườ ợ ơ ộ ợ ộ ừ ướ ủ ừ   

(subject-S):

S + AV AV + S

135

Page 136: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 136/148

Tom will - will Tom?

you have - have you?

I can - can I?

the house was - was the house?

Will Tom be here tomorrow?

Ngày mai Tom có đây không?ở

Have you been working hard?

B n đã làm vi c nhi u ph i không?ạ ệ ề ả

What can I do? (không nói ‘What I can do?’)

Tôi có th làm đ c gì?ể ượ

When was the house built?

(không nói ‘When was built the house?’)

Ngôi nhà đ c xây d ng khi nào v y?ượ ự ậ

B Trong câu h i thì present simple, chúng ta dùng do/does:ỏ ở 

you live - do you live?

the film begins - does the film begin?

Do you live near here?

B n s ng có g n đây không?ạ ố ầ

What time does the film begin? (not ‘What time begins…?’)

M y gi thì phim b t đ u chi u?ấ ờ ắ ầ ế

Trong câu h i thì past simple, chúng ta dùng did:ỏ ở 

136

Page 137: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 137/148

you sold - did you sell?

the accident happened - did the accident happen?

Did you sell your car?

Anh đã bán xe h i r i à?ơ ồ

How did the accident happen?

Tai n n đã x y ra nh th nào?ạ ả ư ế

Nh ng không đ c dùng do/does/did trong câu h i n u ch t trong câu làư ượ ỏ ế ủ ừ    

 who/what/which.

Hãy so sánh:

 who object (túc t )ừ 

Emina telephoned somebody.

Emina đã g i đi n cho m t ng i nào đó.ọ ệ ộ ườ

- Who did Emina telephone?

Emina đã g i đi n cho ai v y?ọ ệ ậ

 who subject (ch t )ủ ừ 

somebody telephoned Emina.

M t ng i nào đó đã g i đi n cho Emina.ộ ườ ọ ệ

- Who telephoned Emina?

Ai đã g i đi n cho Emina v y?ọ ệ ậ

Trong các ví d sau, who/what/which là ch t (subject):ụ ủ ừ 

Who wants something to eat? (không nói ‘Who does want’)

Có ai mu n ăn m t chút gì không?ố ộ

137

Page 138: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 138/148

What happened to you last night? (không nói ‘What did happen’)

Đi u gì đã x y ra v i b n t i qua v y?ề ả ớ ạ ố ậ

Which bus goes to the city centre? (không nói ‘Which bus does go’)

Xe buýt nào s đ n trung tâm thành ph ?ẽ ế ố

C Chú ý v trí c a gi i t (preposition) trong câu h i b t đ u b ngị ủ ớ ừ ỏ ắ ầ ằ  

Who/What/Which/Where…?

Who do you want to speak to?

B n mu n nói chuy n v i ai?ạ ố ệ ớ

Which job has Jane applied for?

Jane đã n p đ n xin vi c gì v y?ộ ơ ệ ậ

What was the weather like yesterday?

Th i ti t ngày hôm qua th nào?ờ ế ế

Where do you come from?

B n t đâu đ n?ạ ừ ế

D Negative questions (d ng câu h i ph đ nh) isn’t it…?/ didn’t you…?ạ ỏ ủ ị

Chúng ta dùng câu h i ph đ nh đ c bi t khi bi u l s ng c nhiên:ỏ ủ ị ặ ệ ể ộ ự ạ

Didn’t you hear the bell? I rang it four times.

B n không nghe th y ti ng chuông sao? Tôi đã b m chuông 4 l n.ạ ấ ế ấ ầ

hay chúng ta mong mu n ng i nghe đ ng tình v i chúng ta:ố ườ ồ ớ  

“Haven’t we met somewhere before?” “Yes, I think we have.”

“Chúng ta tr c đây đã g p nhau đâu r i ph i không?” “Vâng tôi nghĩ là chúng ta đã g p nhauướ ặ ở ồ ả ặ  

r i.”ồ

138

Page 139: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 139/148

Isn’t it a beautiful day! (= It’s a beautiful day, isn’t it?)

Th t là m t ngày đ p tr i! (Th t là m t ngày đ p tr i, có ph i không?)ậ ộ ẹ ờ ậ ộ ẹ ờ ả

Chú ý t i nghĩa c a yes và no trong câu tr l i c a các câu h i ph đ nh:ớ ủ ả ờ ủ ỏ ủ ị

Don’t you want to go to the party?

B n không mu n đi d ti c sao?ạ ố ự ệ

Yes (=Yes, I want to).

Có (=Có, tôi mu n đi)ố

No (=No, I don’t want to).

Không (=không, tôi không mu n đi)ố

Nên đ ý tr t t c a t trong câu h i ph đ nh b t đ u b ng Why…?:ể ậ ự ủ ừ ỏ ủ ị ắ ầ ằ

Why don’t we go out for a meal tonight? (không nói ‘Why we don’t…’)

T i sao chúng ta l i không đi ăn ti m t i nay nh ?ạ ạ ệ ố ỉ

Why wasn’t Mary at work yesterday? (không nói ‘Why Mary wasn’t…’)

T i sao hôm qua Mary l i không đi làm nh ?ạ ạ ỉ

Unit 49. Question (2) Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

Unit 49. Question (2)

A Khi chúng ta h i v thông tin, chúng ta th ng nóiỏ ề ườ    Do you know…? Could you tell

me…? v.v..

N u b n b t đ u câu h i c a b n nh v y, tr t t c a t trong câu s khác so v i câuế ạ ắ ầ ỏ ủ ạ ư ậ ậ ự ủ ừ ẽ ớ    

h i đ n.ỏ ơ 

Hãy so sánh:

139

Page 140: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 140/148

Where has Tom gone? (câu h i đ n - simple question)ỏ ơ

Nh ngư 

Do you know where Tom has gone? (không nói ‘Do you know where has Tom gone?’)

Anh có bi t Tom đã đi đâu không?ế

Khi câu h i (Where has Tom gone?) là thành ph n c a m t câu dài h n (ỏ ầ ủ ộ ơ  

Do you know…/I don’t know…/Can you tell me…?v.v…) nó s m t đi tr t t c a m t câuẽ ấ ậ ự ủ ộ  

h i thông th ng. Hãy so sánh;ỏ ườ 

What time is it?

M y gi r i?ấ ờ ồ

Who is that woman?

Ng i đàn bà kia là ai v y?ườ ậ

Where can I find Linda?

Tôi có th tìm Linda đâu?ể ở

How much will it cost?

Cái đó giá bao nhiêu?

Nh ngư 

Do you know what time it is?

Anh có bi t m y gi r i không?ế ấ ờ ồ

I don’t know who that woman is.

Tôi không bi t ng i đàn bà kia là ai.ế ườ

Can you tell me where I can find Linda?

140

Page 141: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 141/148

Anh có th cho tôi bi t nên tìm Linda đâu không?ể ế ở

Have you any idea how much it will cost?

B n có đ ý cái đó giá bao nhiêu không?ạ ể

Hãy th n tr ng v i nh ng câu h i có do/does/did:ậ ọ ớ ữ ỏ

What time does the film begin?

Phim s chi u lúc m y gi ?ẽ ế ấ ờ

What do you mean?

Ý b n là nh th nào?ạ ư ế

Why did Ann leave early?

Sao anh b đi s m v y?ỏ ớ ậ

Nh ngư 

Do you know what time the film begins?

B n có bi t phim s chi uạ ế ẽ ế lúc m y gi không?ấ ờ

(không nói ‘Do you know what time does…’)

Please explain what you mean!

Xin hãy gi i thích ý c a b n là nh th nào.ả ủ ạ ư ế

I wonder why Ann left early.

Tôi t h i sao Ann l i b đi s m v y.ự ỏ ạ ỏ ớ ậ

Hãy dùng if ho c whether khi không có m t m t t đ h i nào khác (what/why v.v…):ặ ặ ộ ừ ể ỏ

Did anybody see you?

Có ai nhìn th y b n không?ấ ạ

141

Page 142: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 142/148

Nh ngư 

Do you know if (ho c whether) anybody saw you?ặ

B n có bi t li u có ai nhìn th y b n không?ạ ế ệ ấ ạ

B S thay đ i tr t t nh v y cũng x y ra đ i v i câu h i l i t ng thu t (reportedự ổ ậ ự ư ậ ả ố ớ ỏ ố ườ ậ  

questions):

direct: The police officer said to us, “Where are you going?”

(tr c ti p)ự ế Viên c nh sát h i chúng tôi, “Các anh đang đi đâu v y?”ả ỏ ậ

reported The police officer asked us where we were going.

(t ng thu t)ườ ậ Viên c nh sát h i chúng tôi đang đi đâu.ả ỏ

direct Clare said, “What time do the banks close?”

(tr c ti p)ự ế Clare h i: “Nhà băng đóng c a lúc m y gi ?”ỏ ử ấ ờ

reported Clare wanted to know what time the banks closed.

(t ng thu t)ườ ậ Clare đã mu n bi t các nhà băng đóng c a lúc m y gi .ố ế ử ấ ờ

Hãy xét tình hu ng b n đã đ c ph ng v n khi xin vi c làm, và d i đây là m t s câuố ạ ượ ỏ ấ ệ ướ ộ ố  

h i ng i ta đã h i b n:ỏ ườ ỏ ạ

How old are you?

What do you do in your spare time?

How long have you been working in your present job?

Why did you apply for the job?

Have you got a driving licence?

Can you speak any foreign languages?

142

Page 143: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 143/148

Sau đó b n k v i ng i khác nh ng gì b n đã đ c ph ng v n, b n dùng l i t ngạ ể ớ ườ ữ ạ ượ ỏ ấ ạ ố ườ    

thu t:ậ

She asked (me) how old I was.

Cô y h i (tôi) bao nhiêu tu i.ấ ỏ ổ

She wanted to know what I did in my spare time.

Cô y mu n bi t là tôi làm gì trong th i gian r i.ấ ố ế ờ ỗ

She asked (me) how long I had been working in my present job.

Cô y h i (tôi) tôi đã làm công vi c hi n nay c a tôi đ c bao lâu r i.ấ ỏ ệ ệ ủ ượ ồ

She asked (me) why I had applied for the job. (hay… why I applied)

Cô y h i (tôi) t i sao l i xin làm công vi c đó.ấ ỏ ạ ạ ệ

She wanted to know whether I could speak any foreign languages.

Cô y mu n bi t tôi có th nói đ c m t ngo i ng nào không.ấ ố ế ể ượ ộ ạ ữ  

She asked whether (ho c if) I had a driving licence. (hay… I had got…)ặ

Cô y h i tôi đã có b ng lái xe ch a.ấ ỏ ằ ư  

Unit 50. Auxiliary Verbs Posted in March 3rd, 2009

by admin in Grammar In Use

A Có hai đ ng t trong m i câu sau đây:ộ ừ ỗ

I have lost my keys

She can’t come to the party.

The hotel was built ten years ago.

Where do you live?

B Trong nh ng ví d này have/can’t/was/do là nh ng tr đ ng t (auxiliary verbs)ữ ụ ữ ợ ộ ừ  

143

Page 144: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 144/148

“Have you locked the door?”

“B n đã khóa c a ch a?”ạ ử ư 

“Yes, I have.” (= I have locked

the door)

“R i, tôi đã khóa c a r i.”ồ ử ồ

George wasn’t working but Janet was. (= Janet was working)

George đã không làm vi c nh ng Janet thì có.ệ ư 

She could lend me the money but she won’t. (= she won’t lend me the money)

Cô y có th cho tôi m n ti n nh ng cô y s không làm đi u đó. (= cô y s không cho tôiấ ể ượ ề ư ấ ẽ ề ấ ẽ  

m n ti n)ượ ề

“Are you angry with me?”

“B n gi n tôi đ y à?”ạ ậ ấ

“Of course I’m not.” (= I’m not angry)

“Dĩ nhiên là không.” (= tôi không gi n đâu)ậ

Hãy dùng do/does/did trong các câu tr l i ng n thì present simple và past simple:ả ờ ắ ở  

“Do you like onions?”

“B n có thích (ăn) hành không?”ạ

“Yes, I do.” (=I like onions)

“Có, tôi thích.” (= tôi thích hành)

“Does Mark smoke?”

“Mark có hút thu c không?”ố

“He did but he doesn’t any more.”

144

Page 145: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 145/148

“Anh y đã có hút nh ng bây gi thì không hút n a.”ấ ư ờ ữ  

C Chúng ta dùng have you/isn’t she?/do they? v.v… đ bi u hi n s quan tâm m t cáchể ể ệ ự ộ  

l ch s đ n nh ng gì ng i khác đã nói:ị ự ế ữ ườ  

“I’ve just met Simon.”

“Tôi v a m i g p Simon.”ừ ớ ặ

“Oh, have you. How is he?”

“ , th t ? Anh y th nào?”Ồ ậ ư ấ ế

“Liz isn’t well today.”

“Liz hôm nay không đ c kh e.”ượ ỏ

“Oh, isn’t she? What’s wrong with her?”

“ , th t v y sao? Cô y b làm sao v y?”Ồ ậ ậ ấ ị ậ

“It rained everyday during our holiday.”

“Su t kỳ ngh c a chúng tôi ngày nào tr i cũng m a.”ố ỉ ủ ờ ư  

“Did it? What a pity!”

“Th à? Th t là đáng bu n!”ế ậ ồ

Đôi khi chúng ta dùng các câu tr l i ng n này đ di n t s ng c nhiên:ả ờ ắ ể ể ả ự ạ

“Jim and Nora are getting married.”

“Jim và Nora s p c i nhau đ y.”ắ ướ ấ

“Are they? Really?”

“H c i nhau? Th t v y sao?”ọ ướ ậ ậ

D Ta dùng tr đ ng t v i so và neitherợ ộ ừ ớ  

“I’m feeling tired.”

145

Page 146: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 146/148

“Tôi th y m t.”ấ ệ

“So am I.” (= I’m feeling tired, too)

“Tôi cũng v y.” (=tôi cũng th y m t)ậ ấ ệ

“I never read newspapers.”

“Tôi ch a bao gi đ c báo c .”ư ờ ọ ả

“Neither do I.” (= I never read newspaper either)

“Tôi cũng ch a.” (=tôi cũng ch a bao gi đ c báo c )ư ư ờ ọ ả

Sue hasn’t got a car and neither has Martin.

Sue không có xe h i và Martin cũng không có.ơ

Chú ý tr t t c a câu sau so và neither (đ ng t đ ng tr c túc t )ậ ự ủ ộ ừ ứ ướ ừ  

I passed the exam and so did Tom. (không nói ’so Tom did’)

Tôi đã thi đ u và Tom cũng v y.ậ ậ

B n có th dùng nor thay vì neither:ạ ể

“I can’t remember his name.”

“Tôi không th nh đ c tên anh y.”ể ớ ượ ấ

“Nor can I” ho c “Neither can I.”ặ

“Tôi cũng v y.”ậ

B n cũng có th dùng “…not…either”:ạ ể

“I haven’t got any money.”

“Tôi không có ti n.”ề

“Neither have I.” ho c “Nor have I” hay “I haven’t either.”ặ

146

Page 147: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 147/148

“Tôi cũng không có.”

I think so/I hope so v.v…

Sau m t s đ ng t b n có th dùng so khi b n không mu n l p l i đi u gì đó:ộ ố ộ ừ ạ ể ạ ố ặ ạ ề

“Are those people English?” “I think so.” (= I think they are English)

“Nh ng ng i đó là ng i Anh à?” “Tôi nghĩ v y.” (= Tôi nghĩ h là ng i Anh)ữ ườ ườ ậ ọ ườ

“Will you be at home tomorrow morning?” “I expect so.” (= I expect I’ll be at home…)

“T i may anh có nhà không?” “Tôi nghĩ là có.” (= Tôi nghĩ r ng tôi s nhà…)ố ở ằ ẽ ở

“Do you think Kate has been invited to the party?” “I suppose so.”

“B n có nghĩ là Kate đã đ c m i d ti c không?” “Tôi cho là có đ y.”ạ ượ ờ ự ệ ấ

B n cũng có th nói I hope so, I guess so và I’m afraid so.ạ ể

Hình th c ph đ nh làứ ủ ị

I think so I don’t think so

I expect so I don’t expect so

I hope so I hope not

I’m afraid so I’m afraid not

I guess so I guess not

I suppose so I don’t suppose so ho cặ

I suppose not.

“Is that woman American?” “I think so/I don’t think so.”

“Ng i ph n kia là ng i M ph i không?” “Tôi nghĩ là nh v y/Tôi không nghĩ là nh v y.”ườ ụ ữ ườ ỹ ả ư ậ ư ậ

“Do you think it’s going to rain?” “I hope so/I hope not.”

147

Page 148: Grammar in Use 1008

8/4/2019 Grammar in Use 1008

http://slidepdf.com/reader/full/grammar-in-use-1008 148/148

“B n có nghĩ là tr i s p m a không?” “Tôi hy v ng là có/Tôi hy v ng là không.”ạ ờ ắ ư ọ ọ