gioi thieu cac thiet bi trong bts

134
GIỚI THIỆU CÁC THIẾT BỊ TẠI TRẠM BTS

Upload: vinh-vu

Post on 21-Jan-2016

1.798 views

Category:

Documents


23 download

TRANSCRIPT

Page 1: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

GIỚI THIỆU CÁC THIẾT BỊ TẠI TRẠM BTS

Page 2: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

GIỚI THIỆU

Bài học được thiết kế nhằm cung cấp cho học viên các kiến

thức tổng quan về trạm BTS. Ngoài ra, bài học cũng tập

trung vào các nội dung liên quan đến cấu trúc, chức năng

của 3 thiết bị chính là BTS, truyền dẫn và nguồn điện.

Kết thúc bài học, Học viên sẽ:

Có thể xử lý một số tình huống ƯCTT khi có cảnh

báo về sự cố trên các thiết bị

Có khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào

công việc kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị trên trạm.

Page 3: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

NỘI DUNG

1. Các thiết bị chính trên trạm BTS

2. Trạm thu phát gốc (BTS/NodeB)

3. Thiết bị truyền dẫn

4. Hệ thống nguồn

5. Tóm tắt nội dung

Page 4: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

CÁC THIẾT BỊ CHÍNH TRÊN TRẠM BTS

Tủ BTS

Tủ nguồn DC, chống sét, ổn áp

Thiết bị truyền dẫn

Cột Anten

Máy phát điện

Các thiết bị phụ trợ khác (máy lạnh, công tơ…)

Page 5: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

CÁC THIẾT BỊ CHÍNH TRÊN TRẠM BTS

Page 6: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Tủ BTS

Tủ NodeB

Thiết bị truyền dẫn

Tủ Nguồn

Ắc Quy

Hộp AC

Cắt Lọc Sét

Ổn áp

Điều hòa

...

CÁC THIẾT BỊ INDOOR

Page 7: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS
Page 8: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

NỘI DUNG

1. Giới thiệu chung

2. Trạm thu phát gốc (BTS/NodeB)

3. Thiết bị truyền dẫn

4. Hệ thống nguồn

5. Kết luận

Page 9: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

TRẠM THU PHÁT GỐC BTS

Cấu trúc chức năng & phân loại trạm BTS

Giới thiệu thiết bị BTS của các hãng tiêu biểu

Alcatel

Huawei

Giới thiệu thiết bị nodeB của các hãng tiêu biểu

Huawei

Page 10: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

THIẾT BỊ BTS VÀ NODEB

BTS là một thiết bị quan trọng trong hệ thống vô tuyến di động. Trong

hệ thống GSM, nó nằm trong phân hệ BSS chịu sự giám sát, điều khiển từ

BSC thực hiện chức năng cung cấp các kết nối vô tuyến để giao tiếp với

thiết bị người dùng, giúp người dùng truy nhập các dịch vụ mà hệ thống

mạng cung cấp.

Trong hệ thống 3G UMTS (W-CDMA), nó được gọi là Node B, nằm

trong phân hệ UTRAN chịu sự quản lý, giám sát, điều khiển bởi RNC.

Page 11: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

VỊ TRÍ CỦA BTS TRONG MẠNG

Page 12: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

CẤU TRÚC CHỨC NĂNG CỦA BTS

Thiết bị tủ trạm BTS là thành phần trung tâm của

trạm, nó bao gồm các khối chức năng như sau:

1. Các khối thu phát (TRX);

2. Khối ghép nối anten;

3. Khối chức năng điều khiển chính;

4. Các khối hỗ trợ:

Tủ cabinet,

Khối nguồn, khối quạt, lọc gió,

tiếp đất, giao diện đấu truyền dẫn, cảnh báo, ắc

quy…

Page 13: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

PHÂN LOẠI

1. Phân loại theo tủ trạm

Trạm BTS trong nhà (Indoor cabinet)

Trạm BTS ngoài trời (Outdoor cabinet)

Trạm BTS phân bố (DBS): BBU dạng rack 19” đặt trong nhà

trạm, RRU là khối thu phát vô tuyến đặt trên cột hay ngoài nhà

trạm.

2. Phân loại theo cấu hình, dung lượng trạm

Trạm macro

Trạm mini,

Trạm micro,

Trạm pico

…, với cấu hình trạm

sector hay omni

Page 14: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Các loại BTS và NodeB sử dụng cho mạng VMS:

BTS Acatel

BTS Ericsson

BTS Huawei

NodeB Huawei

NodeB Ericsson

NodeB Nokia-Siemens

THIẾT BỊ BTS VÀ NODE B

Page 15: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

BTS - ERICSSON

Page 16: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

GIỚI THIỆU

Tổng quan1. RBS Indoor 2216 cabinet

2. RBS Outdoor 2116 cabinet

Đặc tính kỹ thuật1. Cấu trúc RBS 2x16

2. Cấu trúc RSB Indoor 2216

3. Cấu trúc RSB Outdoor 2116

4. DRU & DXU

5. ACCU & DCCU

6. PSU & IDM

7. Hệ thống làm mát

8. Công suất tiêu thụ

Page 17: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

12 nhóm thu phát 1 cabinet. Kích cỡ nhỏ gọn Kích thước mặt đế 40 x 60 cm

Cao 90 cm Có thể xếp chồng.

Trọng lượng nhẹ Cabinet : 150 Kg

Card (full) : 70 Kg Dãy nhiệt độ rộng

Từ -33 °C đến +50 °C Sử dụng nguồn AC hoặc DC

VMS sử dụng nguồn DC -48V từ tủ nguồn Delta (PSU -48 : +24V).

RBS OUTDOOR 2116 CABINET

Page 18: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Là loại RBS 2216 đặt trong cabinet ngoài trời. Kích thước

Chân đế : 65 x 90 cm Cao130 cm.

Trọng lượng Cabinet : 250 Kg Card (full) : 70 Kg

Hệ thống làm mát. Hệ thống điều hòa trong tủ nguồn Bộ lọc khí trực tiếp (tủ BTS)

Dãy nhiệt độ rộng. Từ -33 °C đến +50 °C.

RBS OUTDOOR 2116 CABINET

Page 19: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Gồm các thành phần sau :

Alternating Current Connection Unit (ACCU).

Dual Radio Unit (DRU).

Distribution Switch Unit (DXU).

Direct Current Connection Unit (DCCU).

Fan Control Unit (FCU) and Fan Units.

Internal Distribution Module (IDM).

Power Supply Unit (PSU).

Over Voltage Protection Units (chỉ có ở RBS 2116).

CẤU TRÚC RBS 2x16

Page 20: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

CẤU TRÚC RBS INDOOR 2216

Page 21: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

CẤU TRÚC RBS OUTDOOR 2116

Page 22: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Số lượng : 1 – 6 card (GSM900 và GSM1800). Hỗ trợ GPRS , EDGE và AMR. Có thể cấu hình ở mode Conbined, Unconbined hoặc Mix.

DUAL RADIO UNIT (DRU)

RBS indoor 2216 RBS outdoor 2116

Page 23: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Nặng 10 Kg 2 TRX.

Công suất phát tối đa Tx :47dBm

Hybrid combiner – cấu hình mềm dẻo.

Giao tiếp với DXU qua Y-link.

Chức năng chính :

Thu phát tín hiệu Radio

Xử lý tín hiệu.

Tiêu thụ năng lượng : 500 W.

DUAL RADIO UNIT (DRU)

Page 24: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Các giao tiếp trên Card DRU :

DC in : Nguồn DC vào DRU

Y link : Giao tiếp giữa DXU và DRU

TX/RX1 : Conect feeder anten và Tx hoặc Tx/Rx

TX/RX1 : Conect feeder anten và Tx hoặc Tx/Rx

RX in 1 : Rx input từ DRU khác

RX in 2 : Rx input từ DRU khác

RX out 1: Rx output từ Tx/Rx1 để share với DRU khác

RX out 2: Rx output từ Tx/Rx1 để share với DRU khác

DUAL RADIO UNIT (DRU)

Page 25: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

DISTRIBUTION SWOTCH UNIT(DXU)

RBS Indoor 2216 RBS Outdoor 2116

Page 26: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Là loại DXU 31

Giao tiếp truyền dẫn :4 luồng E1/T1

Hỗ trợ đồng bộ từ GPS

Hỗ trợ LAPD Multiplexing và Concentration

Hỗ trợ 16 External Alarm

Các giao tiếp đều ở trước mặt Card

Công suất tiêu thụ : 20 W

DISTRIBUTION SWOTCH UNIT(DXU)

Page 27: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Chức năng chính của DXU :

Cung cấp giao tiếp RBS với truyền dẫn thông qua 4port E1/T1.

Điều khiển các tín hiệu đầu vào, điều khiển và giám

sát thông tin, gởi các thông tin đến các bộ phận xử lý

trong RBS. Cung cấp tín hiệu đồng bộ chuẩn cho các bộ phận xử

lý trong RBS. Lưu và thực thi phần mềm RBS trên Flash Card. Điều khiển hệ thống làm mát và hệ thống nguồn. Điều khiển các cảnh báo ngoài.

DISTRIBUTION SWOTCH UNIT(DXU)

Page 28: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

DXU 31 Conector :

DISTRIBUTION SWOTCH UNIT(DXU)

Page 29: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

RBS indoor 2216 – DCCU RBS outdoor 2116 – ACCU

- Phân phối nguồn đến PSU và các thiết bị ngoài.- ACCU sử dụng nguồn 220-250 V AC.- DCCU sử dụng nguồn -48V DC.

ACCU & DCCU

Page 30: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

RBS 2216 – PSU DC/DC RBS 2116 – PSU AC/DC

- Số lượng : 1- 3 (RBS2216); 1-4 (RBS2116)- Chuyển đổi nguồn đầu vào thành + 24V DC- Công suất : 1500 W/ 1 PSU . Khối lượng : 4,5 Kg

POWER SUPPLY UNIT (PSU)

Page 31: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

1

2

3

4

5

6

Số lượng PSU tính theo DRU :

Số lượng DRU RBS indoor 2216 RBS outdoor 2116

1 PSU

1 PSU

1 PSU

2 PSU

2 PSU

2 PSU

2 PSU

2 PSU

2 PSU

2 PSU

2 PSU

2 PSU

POWER SUPPLY UNIT (PSU)

Page 32: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

RBS Indoor 2216 RBS Outdoor 2116

- Phân phối nguồn +24V DC cho các thiết bị trongcabinet.

- Bảo vệ bằng CB (8 cái) và cầu chì.

INTERNAL DISTRIBUTION MODULE(IDM)

Page 33: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Đối với RBS Indoor 2216 gồm : Quạt. Hệ thống điều khiển quạt. Bộ phận lọc khí trên cửa.

(*).Hệ thống này sử dụng luồng không khí để làm mát thiết bị. Đối với RBS Outdoor 2116, ngoài hệ thống trên, cabinet tủ nguồn còn có hệ thống làm lạnh khí trực tiếp đặt trong cửa cabinet để làm lạnh khí đi vào, làm mát cho thiết bị.

(*). Hệ thống làm mát được điều khiển tự động.

HỆ THỐNG LÀM MÁT

Page 34: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Đối với RBS Indoor 2216 :

- Phụ thuộc vào Traffic hiện tại, số lượng TRX, tần số, nhiệtđộ môi trường và có sử dụng một số chức năng hạn chế

nhiễuhay không (DTX).

- RBS Indoor 2216 phát cấu hình 4/4/4, không sử dụng chức

năng hạn chế nhiễu, công suất tiêu thụ trung bình khoảng 1,8

KW (+24VDC) hoặc 2,0 KW (220VAC, -48VDC).

- RBS Indoor 2216 phát cấu hình 4/4/4, sử dụng chức năng

hạn chế nhiễu, công suất tiêu thụ trung bình khoảng 1,4 KW

(+24VDC) hoặc 1,6 KW (220VAC, -48VDC).

CÔNG SUẤT TIÊU THỤ

Page 35: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Đối với RBS Outdoor 2116 :

RBS 2116 phát cấu hình 4/4/4, không sử dụng chức năng hạn chế nhiễu, công suất tiêu thụ trung bình khoảng 2,2 KW.

RBS 2116 phát cấu hình 4/4/4, không sử dụng chức năng hạn chế nhiễu, công suất tiêu thụ trung bình khoảng 1,8 KW.

Trong trường hợp sạc Acquy, mức tiêu thụ năng lượng sẽ tăng tùy theo dòng sạc. Mỗi PSU có khả năng cung cấp 1500 W DC.

CÔNG SUẤT TIÊU THỤ

Page 36: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Nội dung

1. Giới thiệu chung

2. Trạm thu phát gốc (NodeB)

3. Thiết bị truyền dẫn

4. Hệ thống nguồn

5. Kết luận

Page 37: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Giới thiệu Ericsson Node B

WCDMA RBS 3418

Page 38: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

TỔNG QUAN VỀ RBS 3418

• RBS 3418 bao gồm MU,RRU và cáp quang (optical fiber cable -OIL)

•MU : Main unit

•RRU : Radio Remote Unit

•Giao diện quang kết nối MU và RRU: OIL - Optical Interface Link

Page 39: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

MU

PBC TRM WIF

T

A/C

RBS shelter

Radiolink to/from

RNC

Cable Ladders

WCDMA air interface

OIL cable

EA

CU

RBS=Radio Base Station

RRU=Remote Radio Unit

OIL=Optical Interface Link

MU=Main Unit

PBC=Power Battery Cabinet

TRM=Transmission Cabinet

WIFT=WCDMA Interface forTransmission

EACU= External Alarm Connection Unit

MÔ HÌNH NHÀ TRẠM SỬ DỤNG RBS3418

Jumper

RRURRU

Page 40: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Main UnitRRURemote Radio Unit

OILOptical Interface LinkUp to 15 km

Baseband

Control

Transmission

IubTo/From RNC

Main Unit + RRU

TRX

PA

LNA/Filters

TRX: Transceiver UnitPA: Power AmplifierLNA: Low Noise Amplifier

SƠ ĐỒ KẾT NỐI RBS3418

Page 41: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

MÔ TẢ RBS 3418

Capacity Channel elements: up to UL/DL 512/768 HSDPA/Enhanced-UL prepared

Size & Weight Size H x W x D : 178 (4U) x 450 (19”) x 270 mm Volume: 22 litres Weight: 16 kg

Power Input voltage: -48 V DC or 90-275 V AC Power consumption <210 W (typical)

Other 6x1 and 3x2 configurations Operating temperature range (+5 ºC to +40 ºC) Transmission options: E1/J1/T1, STM-1, E3/T3 19” rack mounting 15 km optical fibre length Supports 20 external alarms

Page 42: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

MẶT TRƯỚC RBS 3418

PDU Fan UnitAir InletOBIFB

TXB

2XRAXB

ETB

CBU

Page 43: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Transmission interfaces: E1/T1/J1

Site LAN interface

XALM OVP interface

Power interfaceGrounding interface

MẶT SAU RBS 3418

Page 44: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

CÁC KHỐI CHỨC NĂNG

• RAXB – Baseband Receiver board ( Khối nhận băng tần gốc)• TXB – Baseband Transmitter board ( Card phát băng tần gốc )• ETB – Exchange Terminal board• CBU – Control Base unit (Cardđiều khiển )• OBIFB – Optical Baseband Interface Board (Card giao diện

quang)• PDU – Power Distribution Unit ( Card nguồn băng tần gốc)• FU - Fan Unit ( Khối quạt )

Page 45: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

CARD ĐIỀU KHIỂN CBU

CBU- Control Base Unit

CBU contains:

• Control System (GPB4)

• Interconnect (SCB2)

• Line Termination (ET-MC1)

• Timing Unit Functionality (TU/TFM)

Page 46: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

CARD GIAO DIỆN QUANG OBIFB

The OBIF board, acts as an interface between the MU and one or more RRUs, it is responsible for the following functionality in the RBS:

• The Interface between the MU and one or more RRUs

• User Data (UD) and OIL data distribution • Distributes Baseband (BB) clock and

Node B Frame Number (BFN) to one or more RRUs

OBIF Ports OBIF

Ports + LED Interface

XALM Connections

LED Interface

Page 47: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

KHỐI RAXB

Chức năng chính:• Demodulator (DEM) giải điều chế• Random Access (RA) truy nhập ngẫu nhiên• Decoder (DEC) Giải mã• Board Processor (BP) Board xử lý

Page 48: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

TXB-TRANSMITER BOARD

Encoding (ENC) Card giải mã• Modulation and spreading (MOD)• Board Processor (BP)

Page 49: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

KHỐI NGUỒN PDU

Chức năng khối PDU:• Cung cấp nguồn cho khối quạt.

• Cung cấp nguồn cho khốiCBU.

Page 50: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

KHỐI QUẠT FU

The fan unit maintains a suitable temperature in the Main Unit (MU) and is positioned between the PDU/PSU and the subrack in the MU

Page 51: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

NỘI DUNG

1. Giới thiệu chung

2. Trạm thu phát gốc (BTS/NodeB)

3. Thiết bị truyền dẫn

4. Hệ thống nguồn

5. Kết luận

Page 52: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

TRUYỀN DẪN VIBA

Page 53: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Khối thu phát vô tuyến

Khối ghép nối Anten

Anten, phi đơ

Băng tần gốc, ghép nối chuyển mạch kênh

Khối điều khiển giám sát

CÁC KHỐI CHỨC NĂNG CHÍNH

Page 54: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Các khối chức năng này được tích hợp vào hai khối

ODU treo trên cột cao anten và khối IDU đặt trong

phòng máy

Khối ODU bao gồm các khối thu phát, ghép nối anten và

anten phát xạ rời hoặc tích hợp

Khối IDU bao gồm các khối chức năng quản lý cấu hình

dung lượng, xử lý tín hiệu băng tần gốc, kết nối giao

diện truyền dẫn. Ngoài ra tại khối này còn có khối chức

năng điều khiển giám sát, cảnh báo, kênh nghiệp vụ, xử

lý đấu chéo….

CÁC KHỐI CHỨC NĂNG CHÍNH

Page 55: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

CÁC THIẾT BỊ VIBA THƯỜNG DÙNG

Page 56: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

PASOLINK

Page 57: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Khối thu phát vô tuyến (RAU)

Khối ghép nối anten,

Anten, phi đơ.

Khối băng tần gốc, ghép nối

chuyển mạch kênh (SMU)

Khối giao diện truyền dẫn

(modem MMU)

Khối điều khiển giám sát.

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH

Page 58: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Anten

ODU

INTFC(16E1+LAN)Modem

Control

1. Khối Modem (Modem Unit - MMU) Khối MMU là giao diện khối trong nhà kết nối đến khối radio và chứa các bộ điều chế và giải điều chế2. Khối giao diện INTFAC3. Khối điều khiển

KHỐI ODU

Page 59: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

KHỐI IDU

Page 60: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

MINILINK

Page 61: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Minilink là bộ thiết bị cung cấp đường truyền vô tuyến, đảm bảo liên lạc giữa BTS/Node B và BSC/RNC

GiỚI THIỆU MINILINK

Thành phần: Có thể chia

thành các phần sau:

1. Bộ phận bên ngoài nhà

trạm (Outdoor Unit)

2. Bộ phận bên trong nhà

trạm (Indoor Unit)

3. Cáp viba (Radio cable)

Page 62: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

OUTDOOR UNIT

Page 63: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Chức năng: Thu phát vo tuyến Bảng mã sản phẩm (Product code):

THIẾT BỊ OUTDOOR

1 . RAU :

RAst01xCD

Ký hiệu Mã Ý nghĩa

ST 07 RAU 7-E (tần số sóng mạng :7 Ghz)

08 RAU 8-E (tần số sóng mạng :8 Ghz)

15 RAU 15-E (tần số sóng mạng :15 Ghz)

18 RAU 18-E (tần số sóng mạng :18 Ghz)

23 RAU 23-E (tần số sóng mạng :23 Ghz)

26 RAU 26-E (tần số sóng mạng :26 Ghz)

38 RAU 38-E (tần số sóng mạng :38 Ghz)

x 0 Công suất chuẩn

1 Công suất cao

CD xx Ký hiệu băng phụ(sub band)

Page 64: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Thông số của bộ suy giảm (attenuator):

1 . RAU :

Loại Mini Link Mã số bộ suy giảm Độ suy giảm Công suất ra

7-E

Không có +1 đến +21

329 945/11110 11.0±0.5 dB -7 đến +7

329 945/11200 20.0±0.6 dB -16 đến -2

7-E HP

Không có +8 đến +28

329 945/11110 11.0± 0.5 dB 0 đến +14

329 945/11200 20.0 ±0.6 dB -9 đến +5

15-E

Không có +3 đến +13

SXK 111 0279/1 12.1± 0.9 dB -7 đến +4

SXK 111 0279/2 22.5 ± 0.7 dB -17 đến -7

15-E HP

Không có +10 đến +25

SXK 111 0279/1 12.1± 0.9 dB 0 đến +11

SXK 111 0279/2 22.5 ± 0.7 dB -10 đến 0

THIẾT BỊ OUTDOOR

Page 65: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

  Các loại đường kinh Anten: 0.2m, 0.3m, 0.6m

Có 2 cách gắn Anten với RAU:

• Gắn trực tiếp

2 . Anten:

THIẾT BỊ OUTDOOR

Page 66: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

  Các loại đường kinh Anten: 0.2m, 0.3m, 0.6m

Có 2 cách gắn Anten với RAU:

• Gắn bằng ống dẫn sóng.

2 . Anten:

THIẾT BỊ OUTDOOR

Page 67: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

INDOOR UNIT

1. AMM

2. CÁC PLUG-IN-UNIT

3. MMU

4. SMU

Page 68: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

AMM (Access Module Magazine): là khung để chứa các module

khác (plug in unit). Có 3 loại:

• AMM 1U: có 1 MM

• AMM 2U: có 3 loại

AMM 2U-1: 02MMU+01SAU

AMM 2U-2: 02MMU+01SMU

AMM 2U-3: 02MMU+01SAU+ 01SMU

• AMM 4U: gồm 04 MMU + 01 SAU + 02 SMU

1 . AMM:

THIẾT BỊ INDOOR

Page 69: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

MMU:Giao tiếp với RAU & Anten

• MMU 2x2 :Có 2 luồng 2M

• MMU:4x2/8 :có 4 luồng 2M + 01 luồng 8M

• MMU 2x8:có 2 luồng 8M

• MMU 34+2 :có 01 luồng 2M +01 luồng 34M

SMU:dùng bật chuyển Anten và kết hợp với MMU ,có 3 loại :

• SMU Sw :có 4 luồng 2M + 2luồng 8M

• SMU 8x2 :Có 8 luồng 2 M

• SMU 16x2 :Có 16 luồng 2M

2 . Các Plug-in-unit: có 3 loại:

THIẾT BỊ INDOOR

Page 70: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

SAU :Kết nối các AM ,thêm kênh cảnh báo ..,có 3 loại :

• SAU basic

• SAU exp1

• SAU exp2

2 . Các Plug-in-unit: có 3 loại:

THIẾT BỊ INDOOR

Page 71: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

3 . Sơ đồ khối các MMU :

To another MMU or to an SMU

2x2 Mbps modulator/demodulator

To RAU

0110100 ….

2Mbps

MMU 2x2

THIẾT BỊ INDOOR

Page 72: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

3 . Sơ đồ khối các MMU :

To another MMU or to an SMU

8 Mbps modulator/

demodulator

2/8 modulator/

demodulatorTo RAU

0110100 ….

8Mbps

4x2Mbps

or

MMU 4x2/8

THIẾT BỊ INDOOR

Page 73: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

3 . Sơ đồ khối các MMU :

To another MMU or to an SMU

2x8 Mbps modulator/

demodulator

To RAU

0110100 ….

8Mbps

MMU 2x8

THIẾT BỊ INDOOR

Page 74: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

3 . Sơ đồ khối các MMU :

To another MMU or to an SMU

34 + 2 Mbps modulator/demodulator

To RAU

0110100 ….

2Mbps

MMU 34 +2

34Mbps

THIẾT BỊ INDOOR

Page 75: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

3 . Sơ đồ khối các SMU :

Traffic router

To MMUs

MMU Select

2x24x28

2x8Or

34+2Mbp

s

To MMU or SMU

SMU Switch

THIẾT BỊ INDOOR

Page 76: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

3 . Sơ đồ khối các SMU :

2/8 Multiplexor/Demultiplexor

2/8 Multiplexor/Demultiplexor

1+1Switch

Traffic router

To MMU or SMU

To MMUs

MMU Select

8

88x2

4x2

4x2

SMU 8x2

THIẾT BỊ INDOOR

Page 77: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

3 . Sơ đồ khối các SMU :

SMU 16x2

16x2

1+1Switch

MMU Select

To MMUs34+2

34

Traffic router Traffic

router

8/34 NUX/DeN

UX

2/8 NUX/De

NUX

2/8 NUX/De

NUX

2/8 NUX/De

NUX

2/8 NUX/De

NUX

16x2To MMU or SMU

16x2To MMU or SMU

8

8

8

8

4x2Singnals

THIẾT BỊ INDOOR

Page 78: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

3 . Sơ đồ các khối MiliLink :

THIẾT BỊ INDOOR

Page 79: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

SAGEM

Page 80: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Mô tả phần cứng thiết bị vô tuyến SLT

• Cấu hình đầy đủ của thiết bị: 9+1 STM1

• Cấu hình sử dụng (đầu tư theo dự án): 4+0 STM1

• Khung máy: phần RF, phần indoor.

SLT RFU

SLT IDU

TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ

Page 81: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ

RFU

IDC

Left drawer

Right drawer

IF unit

PSU

System controller

Page 82: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Các thành phần như sau : Khối cao tần: RFU, bộ phát cao tần, công suất phát: 32dBm, nếu high

end thi thứ tự tăng dần tính từ trái qua phải, 2 ngõ ra, 1 ngõ ->IF, còn lại ghép XPIC.

Khối Baseband - IDM (các drawer): thực hiện giải điều chế (mod/dem) được điều khiển giám sát bởi các IDC (indoor controller). Không sử dụng ngăn giữa nếu dùng chế độ n+1.

Khối trung tần: chuyền đổi tần số trung tần.

Khối hút ẩm (Dehydrator): hút hơi ẩm, làm sạch ống dẫn sóng

XPIC: bộ tách/ghép 2 kênh RF cùng tần số sử dụng 2 loại phân cực khác nhau (V+H) để phát lên 1 anten.

TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ

Page 83: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Mô tả phần cứng thiết bị add/drop ADR2500extra

Khung máy: Nguồn, giao tiếp luồng (trên cùng), subrack chính, fan.

TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ

Page 84: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Các card:

FAN eXtra

ACCESPDH

ACCESPDH

ACCESPDH

ACCESPDH

ACCESPDH

ACCESPDH

ACCESPDH

ACCESPDH

ACCESPDH

ACCESPDH

ACCESPDH

ACCESPDH

SWITCHHO/LO

SWITCHHO/LO

Aggr.STM16

Aggr. STM16

4 STM1 orSTM4 orSTM16 or

GigE

63 x2M or3x34/45 or4 STM1 orSTM4 orGFP150

63 x2M or3x34/45 or4 STM1 orSTM4 orGFP150

4 STM1 orSTM4 orSTM16 or

GigE

3x34/45M(protection)

or4 STM1 orSTM4 or

GFP150

63 x2M or3x34/45 or4 STM1 orSTM4 orGFP150

63 x2M or3x34/45 or4 STM1 orSTM4 orGFP150

63 x2M(protection)

or4 STM1 orSTM4 orGFP150

PSU-2G PSU-2G PSU-2G

CTRL

2G

CCU-2G

AUX AUX

TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ

Page 85: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

CCU-2G: đồng bộ, đo kiểm, cảnh báo. Bộ xử lý đồng bộ nằm ở card

Switch Loho.

CTRL-2G:giám sát, quản lý cấu hình

63E1: tách ghép E1 (Trib 5,6,7,8), Trib 2 dành cho card bảo vệ E1/E3, Trib

1 dành cho card bảo vệ STMn

4xSTM1-SFP: giao tiếp luồng STM1 (Trib 3,4), sử dụng module cắm

ngoài SFP (LC-PC, S1.1), công suất phát quang: -9,8dBm, độ nhạy thu: -

28dBm, mức thu cao nhất: -8dBm.

LTU: giao tiếp luồng E1 (cân bằng 120Ohm), Trib 5 (63E1) tương ứng với

3 card LTU5-1, LTU5-2, LTU5-3 (mỗi card LTU: 21E1), Trib 6,7,8 tương

ứng với LTU6,7,8.

Switch Loho: ma trận chuyển mạch 32x32VC4@VC12/VC3/VC4.

TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ

Page 86: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

TRUYỀN DẪN QUANG

Page 87: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

TRUYỀN DẪN QUANG

Phần thiết bị truyền dẫn quang tại nhà trạm bao gồm:

ODF quang

Dây nhảy quang

Modem quang

Light Smart 150

VOM

Phiến đấu dây E1

Page 88: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

• ODF

TRUYỀN DẪN QUANG

Page 89: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Cáp quang ( màu đen )

Dây nhảy quang ( màu vàng )

TRUYỀN DẪN QUANG

Page 90: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Modem truyền dẫn quangCho phép ghép nhiều luồng E1 để truyền dẫn trên sợi quang,phù hợp với các ứng dụng vừa và nhỏ khi phát triển mạng viễn thông

TRUYỀN DẪN QUANG

Page 91: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Phiến ra luồng E1

TRUYỀN DẪN QUANG

Page 92: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Modem quang VOM

Mặt trước Mặt sau

TRUYỀN DẪN QUANG

Page 93: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Các thông số kỹ thuật chính : Hoạt động trong dải nguồn 18VDC-72VDC Có thể ghép tới 16 luồng E1 để truyền trên cáp quang Sự dụng 1 hoặc 2 sợi quang Siglemode

Các cảnh báo: Mất giao tiếp quang Mất đồng bộ quang Mất đầu vào luồng E1

TRUYỀN DẪN QUANG

Modem quang VOM

Page 94: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Mặt trước của thiết bị VOM

TRUYỀN DẪN QUANG

Page 95: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

TRUYỀN DẪN QUANG

Mặt sau của thiết bị VOM

Page 96: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Light smart –PE150Mặt trước :

TRUYỀN DẪN QUANG

Mặt sau:

Page 97: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

• Lightsmart có thể hỗ trợ 4/8/16/20 E1 tùy thuộc vào số lượng card giao diện E1 của thiết bị ( Mỗi card hỗ trợ 4E1)

TRUYỀN DẪN QUANG

Page 98: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

TRUYỀN DẪN MANE

Page 99: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

KẾT NỐI NODE B VỀ RNC

Page 100: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

-Khi triển khai mạng phát sóng NodeB thì các NodeB có thể lựa chọn một trong các phương thức sử dụng truyền dẫn sau: + Sử dụng 4E1 + Sử dụng 1E + 1FE + Sử dụng FE-Khi sử dụng truyền dẫn FE thiết bị nodeB thì truyền dẫn đi về RNC sẽ phải đi về mạng ManE - Có hai cách đấu nối NodeB về mạng ManE + Đấu nối trực tiếp cáp quang về mạng ManE + Thông qua bộ chuyển đổi quang điện chuyển từ quang

sang cáp mạng

TRUYỀN DẪN MAN E

Page 101: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN

Page 102: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

NỘI DUNG

1. Giới thiệu chung

2. Trạm thu phát gốc (BTS/NodeB)

3. Thiết bị truyền dẫn

4. Hệ thống nguồn

5. Kết luận

Page 103: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

NỘI DUNG PHẦN HỌC

1. Sơ đồ đấu nối hệ thống nguồn điện trạm BTS2. Cấp nguồn AC, máy phát3. Giới thiệu các loại tủ nguồn trên mạng VMS

Page 104: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

m¸y næ

CB 100 A 3P

C«ng t¬ ®iÖn3x20A (40A) –3p

CÇu dao ®¶o chiÒu 3p

§I Ö

N A

C 3

PH

A

C¸P

3 X1 6 +

1X10

Tñ §IÖN NGOµI PHßNG M¸Y

C¸P 3X16+1X10

Bé CHUYÓN §æI ĐIÖN NGUåN /M¸Y Næ

3RF40A 3P

THIÕT BÞ C¾T LäC SÐT

CB 63 A 3 P

(A )

CB 10 A 2 P

CB 10 A 2 P

CB 20 A 2 P

CB 32 A 1 P

CB 32 A 1 P

CB 32 A 1 P

CB 32 A 1 P

CB 32 A 1 P

CB 32 A 1 P

CB 20 A 2 P

( B )

( C )

( A )

( B )

( C )

(C )

( C )

C¸P 2x6

C¸P 2x6

C¸P 3X16+1X10

C¸P 3X16+1X10

hép ph©n phèi ®iÖn 17 cb ( clipsal )

BTS

ACCU

REC

M70

Dù phßng

DH 12000BTUM16

DH 12000BTUM16

b¸o ch¸y , c¶nh b¸o ngoµi

®Ìn , æ c¾m

M70

A , B , C

/

CB 10 A 2 P VIBAM70

2 x M 16

2 x M 35

2 x M 95

2 x 2 ,5

2 x 2 ,5

SƠ ĐỒ ĐIỆN ĐIỂN HÌNH CỦA MỘT BTS

Page 105: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI ĐIỆN AC ĐẦU VÀO

Điện lưới từ công tơ của điện lực

Tới bộ chống sét AC trong phòng máy

Page 106: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Tới hộp phân phối AC

Điện lưới hoặc điện máy nổ từ hộp cầu dao đảo chiều

ĐẤU NỐI NGUỒN QUA BỘ CHỐNG SÉT NGUỒN AC

Hộp bypass

Bộ cắt lọc sét nguồn AC

Page 107: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

ĐẤU NỐI HỘP PHÂN PHỐI NGUỒN AC

Tủ máy nắnĐiều

hòa1

Điều

hòa2

Hộp cảnh báo

ổ cắm, ánh sáng

Từ hộp Automat chống sét AC

Page 108: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Cánh thức kiểm tra khi có sự cố xảy ra đối với phần nguồn điện:

-Kiểm tra cách thức đấu nối

-Kiểm tra vị trí automat: Ở vị trí bật hay tắt

-Kiểm tra phần đấu nối cáp AC phía trong hộp automát

KIỂM TRA ĐẤU NỐI ĐIỆN TẠI HỘP PHÂN PHỐI AC

Page 109: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

TỦ NGUỒN EMERSSON

Page 110: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

MÔ TẢ CHUNG

• Nguồn Emerson 2900 : công suất của 1 module nguồn là 2900W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất là 16A AC (hoặc 50A DC)

• Nguồn Emerson 3200 : công suất của 1 module nguồn là 3200W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất là 17A AC (hoặc 55A DC)

• Nguồn Emerson 1800 : công suất của 1 module nguồn là 1800W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất là 12A AC (hoặc 30A DC)

Page 111: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Ermerson 2900(rack 19 in)

Ermerson 3200 Ermerson 1800(mở cánh cửa ra

mới thấy Rec)

NGUỒN EMERSON THỰC TẾ

Page 112: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

MÔ TẢ BÊN TRONG NGUỒN MÁY NẮN EMERSON PS48300/2900

CB AC cấp cho tủ REC

Modules REC

Module hiển thị

02 cầu chì Battery

VDR

CBs cấp nguồn AC

cho các RECs

Bo điều khiển và cảnh báo

ngoài

Busbar 0V DC

Busbar -48V DC

LLVD

CBs cấp cho tải ưu tiên: BTS,

NodeB, Truyền dẫn

BLVD

CBs cấp cho tải không ưu tiên.

Page 113: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Ý NGHĨA CÁC ĐÈN CHỈ THỊ TRÊN CÁC MODULE REC: R48-1800A, R48-2900U, R48-3200

Led xanhchỉ thị nguồn

Led đỏchỉ thị cảnh báo

Led vàngchỉ thị bảo vệ

LEDBình

thường

Không bình

thườngNguyên nhân không bình thường

Chỉ thị nguồn (xanh)

Sáng (on)

Tắt (off) Không có nguồn AC vào REC

Nhấp nháyREC đang dưới sự điều khiển của SCU (bo điều khiển)

Chỉ thị bảo vệ (vàng)

Tắt (off)

Sáng (on)Điện áp AC vào REC quá cao hoặc quá thấp, quá nhiệt …

Nhấp nháyTrao đổi thông tin giữa REC và SCU lỗi.

Chỉ thị cảnh báo (đỏ)

Tắt (off)

Sáng (on) Quá áp đầu ra.

Nhấp nháy Fan lỗi.

Page 114: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Ý NGHĨA CÁC ĐÈN CHỈ THỊ VÀ CHỨC NĂNG CÁC PHÍM TRÊN BO ĐIỀU KHIỂN VÀ HIỂN THỊ

Đèn chỉ thị cảnh báo (Alarm)Đèn Run

Đèn chỉ thị cảnh báo nghiêm trọng

Màn hình hiển thị

Các phím chức năngTay cầm

Đèn chỉ thị Trạng tái bình thường

Trạng thái lỗi Nguyên nhân lỗi

Run(green) Sáng Tắt Không có nguồn vào máy nắn.

Alarm(yellow) Tắt Sáng Có cảnh báo đang được theo dõi.

Critical alarm (red)

Tắt Sáng Có lỗi lớn hoặc lỗi nghiệm trọng.

Phím Chức năng

ESC Trở về menu trước

ENT Vào menu chính hay xác nhận menu chọn

vàThay đổi menu. Đối với một chuổi ký tự, 02 phím này có thể được sử dụng để thay đổi các tuỳ chọn khác nhau

vàThay đổi giá trị. Đối với một chuổi ký tự, 02 phím này có thể di chuyển con trỏ sang trái hay sang phải

Page 115: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

BOARD ĐIỀU KHIỂN CHÍNH

Page 116: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Nhấn Mũi tên xuống

Nhấn Mũi tên xuống

Màn hình chính

XEM ĐIỆN ÁP AC VÀO TỦ NGUỒN

Page 117: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

ĐIỆN ÁP HIỆN TẠI TỪNG MODULE

• Trên board điều khiển, nhấn phím ENT để vào MAINMENU

Nhấn ENT

Nhấn Mũi tên

xuống

Nhấn ENT

Page 118: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Dòng DC hiện tại của Rec 1

Áp DC hiện tại của Rec 1

Điện áp AC vào Rec1

Rec 1

Để trở về màn hình trước, ta nhấn nút ESC trên board điều khiển

ĐIỆN ÁP HIỆN TẠI TỪNG MODULE

Page 119: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

KIỂM TRA CẢNH BÁO

MainMenu

Status

Maintennace

Setttings

Status

Rectifiers

Active Alarm

Alarm History

Status

Rectifiers

Active Alarm

Alarm History

1Alarm

SPD Fault

040411 20:08:30

040411 22:08:30

Nhấn

ENT

Nhấn Mũi tên xuống

Nhấn

ENT

Page 120: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

KIỂM TRA CẢNH BÁO

SerialNo Alarm Description

Defaultalarmlevel

Defaultrelatedrelay

Related paramenterconfiguration

1 Load Fuse Alarm Load failure caused by overload, short circuit, manual disconnect, and alarm circuit failure

Critical 6

2 LVD1 Load low voltage disconnects Critical 5 LLVD enabled3 LVD2 Battery low voltage disconnets Critical 4 BLVD enabled4 Batt Curr High Charging current of battery higher than the setting of

“Over”(Charging over current limit)Observation None

5 Batt Fuse Alarm Batt Failure caused by overload, short circuit, manual disconnect, and alarm circuit failure

Critical None

6 Non Float Status Including auto boost charge , cyclic boost charge, constant current test , and short test

NoAlarm 7

7 Batt Discharge Battery is discharging NoAlarm None8 Curr Discrepancy If the DC Power System has shunts, the addition of

measured load current and Battery current differs recitifier output current noticeably

NoAlarm None

9 Short Test Fail Short Test Fault, In short test, difference in discharging current of two batteries is bigger than setting value

Observation None

10 Batt Test Fail Battery discharging time shorter than expected Observation None11 Volt Discrepancy Actual output voltage is different from both the

measured DC bus voltage and different from the voltaged reported by the recitifier to SCU. The error is bigger than 1V

Observation None

12 DC Volt Low#2 DC output voltage very low Critical 2 DC output under-voltage alarm point

13 DC Volt Low#1 DC output voltage low Critical 2 DC output under-voltage alarm point

Page 121: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

22 Manual Mode Battery management is in manual control mode NoAlarm None23 High Load When system reacher settable level of total capacity. The

default is 75%24 Power Major System contains Major or Critical alarm (red LED) Critical None25 Power Minor System contain Observation alarm(yellow LED) Critical None26 Rectifier Lost The controller has detected a reduction in the number of

running rectifiersObservation None

27 Multi-Rect Alarm More than two rectifiers alarm Critical None28

Load share AlarmThe output current of one rectifier is higher than the certain value and higher than the average value for all rectifiers

Critical None

29 Rect Not Respond Rectifiers does not communicate with M5000D Major 3

30 Rect AC Fail AC input voltage of this rectifier lower than 80V Major 331 Rect HVSD This rectifier output voltage was higher than the retifier HVSD

setting and has shut downMajor 3

32 Rect Failure Serious load sharing alarm(the output current of the rectifier is lower than 1A and the average load is greater than 6A). Or rectifier’s ID repetition

Critical 3

33 Rect Protect AC over voltage or Rectifier PFC failure or current unbalance or Over-temperature or AC Low voltage or AC phase loss or position pin failure or Inner communication fault

Observation 3

34 Rect Fan Fails Rectifier fan fails Major 335 Rect Derated Rectifier AC input voltage is low and the rectifier internal

temperature is high and high loadObservation 3

36 Temp Alarm Temperature higher or Lower than the setting of Temp, including Ambient temp and battery Temp

Observation None

37 Batt Over Temp Battery temperature higher than the setting of “High Temp” , including tempe

Major None Over-temperature alarm point

KIỂM TRA CẢNH BÁO

Page 122: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Xóa cảnh báo đã tốt nhưng còn trên board• Khi thay một Rec mới vào thay, nhiều lần ta thấy Rec đã tốt,

có nguồn nhưng BTS vẫn cảnh báo. Hay khi có 01 REC hỏng, ta rút Rec hỏng ra thì tủ nguồn vẫn cảnh báo.

• Để giải quyết thì ta làm như sau :– Rút board điều khiển ra (bắt buộc).– Đóng nguồn, đợi board đk khởi động lại và xuất cảnh báo

cũ ra.– Vào Main Menu, chọn Status, chọn Active Alarm, nhấn

ENT cho đến khi alarm muốn xóa xuất hiện, nhấn phím (mũi tên sang phải) sẽ xuất hiện : “Press ENT Clear, ESC Key Quit” . Ta nhấn ENT để xóa cảnh báo. Khi đó sẽ xuất hiện : “ACTIVE ALARM NONE”

KIỂM TRA CẢNH BÁO

Page 123: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

SET-UP THÔNG SỐ

Main Menu

Status

Maintenace

Settings

Main Menu

Status

Maintenace

Settings

Enter password:

1

Nhấn mũi tên xuống

Lưu ý :

- Dùng phím mũi tên xuống để nhập số

- Đây là Password thông thường.

Password cấp độ cao là : 640275

(không phổ biến)

Page 124: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

- Thông thường, accu sẽ được set-up đúng giá trị thực của accu tại BTS.- Khi đó, thông thường dòng nạp accu = 10% dung lượng accu.- Vd : dung lượng accu = 300 Ah thì dòng nạp accu sẽ là 30 A DC.

NhấnMũi tên

xuống

NhấnENT

NhấnENT

-Nhấn phím mũi tên xuống để xuống cột Capacity-Nhấn phím mũi tên trái hay phải để giảm hay tăng dung lượng accu.-Nhấn phím ENT để chấp nhận giá trị thay đổi

SET-UP THÔNG SỐ ACCU

Page 125: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

NhấnMũi tên

xuống

NhấnENT

NhấnENT

Điện áp tải

Điện áp nạp accu

SET-UP ĐIỆN ÁP TẢI VÀ NẠP ACCU

Page 126: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

SƠ ĐỒ ĐẤU CHÂN CẢNH BÁO NGOÀI

Mở vít và rút card điều khiển ra khỏi tủ

Sơ đồ đấu nối chân cảnh báo trên card điều khiển

Page 127: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Hàng trên( tính từ trái qua phải):

• Chân 2,3: AC

• Chân 5,6: REC

Hàng dưới (tính từ trái qua phải):

• Chân 2,3: LVA

SƠ ĐỒ ĐẤU CHÂN CẢNH BÁO NGOÀI

Page 128: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Khi rút Rec ra phải tắt Automat trên tủ nguồn cấp điện cho ngăn

rec này thì sẽ hết cảnh báo.

Khi cắm bổ sung Rec vào thì thao tác bật lại Automat trên tủ

nguồn cấp điện cho ngăn rec này.

Trường hợp bị Treo thì rút card điều khiển tủ nguồn ra sau đó

cắm lại ( Trường hợp có điện AC).

XÓA CẢNH BÁO REC

Page 129: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

TỦ NGUỒN ELTEK

Page 130: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

TỦ NGUỒN ELTEK

Page 131: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Khối điều khiển bao gồm:• 03 phím chức năng• Hiển thị 2x16 đặc tính• 01 cổng USB• Đèn hiển thị màu xanh(chỉ thị hệ thống hoạt động bình thường) • Đèn hiển thị màu xanh(chỉ thị hệ thống đang có cảnh báo) • Đèn hiển thị màu vàng(chỉ thị hệ thống đang hoạt động bất thường; có cảnh báo)

KHỐI ĐIỀU KHIỂN

Page 132: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Rectifier module FLATPACK 2 1800

Kích thước: (W x D x H): 109 x 327 x 41,5mmKhối lượng: 1.8 kg FLATPACK 2 1800 cung cấp:

- Đối với Rectifier 1800W cung cấp đầu ra (37,5 Amps, 48 VDC) , đầu vào AC 230V.

KHỐI ĐIỀU KHIỂN

Page 133: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

Phương pháp reset Alarm khi tháo module Rectifier sử dụng phím bấm trên Smartpack

+B1 : Bấm Enter >Smartpack hiển thị user Option+B2 : Bấm Phím xuống đến menu Service Option rồi bấm Enter, Màn hình sẽ hiện mục nhập password , sử dụng phím Lên để nhập password = 3 >> bấm Enter để đăng nhập vào Service Option+B3 : Bấm phím Xuống đến mục “Remove Unit” >> Bấm Enter >> Smartpack sẽ được reset cảnh báo Rect bị tháo ra.

TỦ NGUỒN ELTEK

Page 134: Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS

TÓM TẮT BÀI HỌC

Bài học đã cung cấp các nội dung sau:

1. Các thiết bị chính trên trạm BTS

2. Cấu trúc và chức năng các card trên thiết bị BTS

của Ericsson và Node B Ericsson

3. Cấu trúc và chức năng các khối trong thiết bị

truyền dẫn Pasolink, Minilink

4. Giới thiệu chung về hệ thống nguồn và tủ nguồn

Emersson, Eltek