giao an hoa hoc 11 ankin

8
5/14/2018 GiaoanHoaHoc11Ankin-slidepdf.com http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-hoa-hoc-11-ankin 1/8 Giáo án dự giờ: HOÁ HỌC 11  Ngày 07 tháng 0 2 năm 2012 Trường THPT Trung Văn-Từ Liêm. Lớp 11A8.  GSTT: Ngô Quí Trung GVHD :  Nguyễn Trọng Hiếu  BÀI 43: ANKIN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: * Học sinh nêu được: - Khái niệm về ankin; công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng đẳng, đồng  phân, danh pháp của ankin. - Phương pháp điều chế và ứng dụng của axetilen.  - So sánh đươc ankin vơi ankan, anken. ankađien *Học sinh phát trình bày được: Sự giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học giữa anki n và anken. 2. Kĩ năng: - Viết phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của ankin.  - Giải thích hiện tượng thí nghiệm.  II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Mô hình phân tử axetilen hoặc tranh vẽ cấu tạo phân tử axetilen. - Các thí nghiệm minh họa liên quan đến kiến thức trong bài. 2.Học sinh: - Ôn tập kiến thức về axetilen đã học ở lớp 9  III. Trọng tâm bài giảng:  - Phản ứng hóa học của ankin  IV. Phương pháp: - Đàm thoại nêu vấn đề, (thí nghiệm trực quan: không có hóa chất có thể thay bằng video phản ứng). V. Tiến trình lên lớp:  1. Ổn định lớp:2’  2 K iểm tra bài cũ: Nêu tính chất vật lý, hoá học, ứng dụng của anken.(5’) 

Upload: meocondilac2009

Post on 17-Jul-2015

143 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

5/14/2018 Giao an Hoa Hoc 11 Ankin - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-hoa-hoc-11-ankin 1/8

Giáo án dự giờ: HOÁ HỌC 11  Ngày 07 tháng 02 năm 2012 

Trường THPT Trung Văn-Từ Liêm. Lớp 11A8. GSTT: Ngô Quí Trung

GVHD :  Nguyễn Trọng Hiếu BÀI 43: ANKIN

I. MỤC TIÊU: 

1. Kiến thức: 

* Học sinh nêu được:

- Khái niệm về ankin; công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của ankin. 

- Phương pháp điều chế và ứng dụng của axetilen. 

- So sánh đươc ankin vơi ankan, anken. ankađien *Học sinh phát trình bày được:

Sự giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học giữa ankin và anken.

2. Kĩ năng: 

- Viết phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của ankin. 

- Giải thích hiện tượng thí nghiệm. 

II. Chuẩn bị: 

1.Giáo viên:

- Mô hình phân tử axetilen hoặc tranh vẽ cấu tạo phân tử axetilen. 

- Các thí nghiệm minh họa liên quan đến kiến thức trong bài.

2.Học sinh: 

- Ôn tập kiến thức về axetilen đã học ở lớp 9 

III. Trọng tâm bài giảng: 

- Phản ứng hóa học của ankin 

IV. Phương pháp: 

- Đàm thoại nêu vấn đề, (thí nghiệm trực quan: không có hóa chất có thểthay bằng video phản ứng). 

V. Tiến trình lên lớp: 

1. Ổn định lớp:2’  

2 K iểm tra bài cũ: Nêu tính chất vật lý, hoá học, ứng dụng của anken.(5’) 

5/14/2018 Giao an Hoa Hoc 11 Ankin - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-hoa-hoc-11-ankin 2/8

  3.Bài mới: -Vào bài: Hôm nay các em sẽ tìm hiểu hchc có liên kết ba trong

 phân tử, điển hình là dãy ankin.

HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG 

I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp tính chất vật lí và cấu trúc: Hoạt động 1. 1. Đồng đẳng 

1.Đồng đẳng: -Từ CT của axetilen và KNđồng đẳng, gọi HS lậpCTTQ của dãy đồng đẳngankin.So sánh CTTQ của dãy 

đồng đẳng  ankin vớiankađien. *Từ CTC, GV yêu cầu HScho các ví dụ về ankin. *Viết CTCT của C2H2, sauđó yêu cầu HS  viết cácCTCT của ankin C3H4,C4H6, C5H8.Từ đó yêu cầuHS đưa ra định nghĩa về

ankin?

- C2H2 + kCH2 →C2+kH2+2k

Đặt n=2+k→CTC làCnH2n-2 (n≥2)- 2 dãy đồng đẳng cóCTTQ giống nhau.

- C2H2, C3H4, C4H6,C5H8.... CnH2n-2

*Viết các CTCT theoyêu cầu của GV -Là HC mạch hở có 1liên kết ba trong phân tử 

1. Đồng đẳng C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.... CnH2n-2

(n ≥ 2). (CH ≡ CH), (CH ≡ C - CH3)...

Giống về CTPT khác về CTCT 

VD: C4H6Ankin: CH≡C– CH2  – CH3

Akađien: CH2=CH - CH=CH2

  Ankin là hiđ rocacbon mạch hở trong phân tử chứa một liên kết ba.

Hoạt động 22. Đồng phân và danh pháp, tính chất vật lý: 

2. Đồng phân, danh pháp vàTCVL.- Yêu cầu HS phân loạiđòng phân câu tạo củaankin C4H6,C5H10  Vừa viết

từ đó kết luân về loại đồng phân của ankin. - Lưu y Ankin không cóđồng phân hình học nhưanken.- Củng cố:tương tự anken,

- HS tiến hành phân loạivà rút ra nhận xét: ankincó 2 loại đồng phân:

đồng phân vị trí nối bavà đồng phân mạch C.

*CH ≡ C –  CH2  – CH3 :etylaxetilen

2. Đồng phân và danh pháp, tínhchất vật lí:a)Đồng phân :Có 2 loại. Đồng phân vị trí nối ba và đồngphân mạch C.

b) Danh pháp:*Tên thường: Tên gốc ankyl với nguyên tử Cmang nối 3 + axetilen.* Tên thay thế: Xuất phát từ tên của ankan tương

5/14/2018 Giao an Hoa Hoc 11 Ankin - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-hoa-hoc-11-ankin 3/8

ankin có 2 loại đồng phâncấu tạo, nhưng không cóđồng phân hình học. -  Nêu cách đọc tên thông

thường. Yêu cầu HS đọctên1 số ankin theo danh phápnày.→ Lưu ý HS tên này ítdùng vì khi gốc hợp chấtcàng lớn đọc càng phức tap-Cung cấp quy tắc đọc tênquốc tế. Yêu cầu HS đọctên các đồng phân đã viết ở 

trên theo qui tắc trên.- Yêu cầu học sinh tư

nghiên cưu phần tình chấtvật lý. 

CH3-C≡C-CH3:đimetylaxetilen. CH≡C-CH2-CH2-CH3 propylaxetilen

-Xuất phát từ tên củaankan tương ứng, đổiđuôi -an thành đuôi – in.-Gọi tên các CTCT màGV chỉ định.

ứng, đổi đuôi -an thành đuôi -inVí dụ CH ≡ C – CH2  – CH3 but - 1 -in

CH3 - C ≡ C – CH3but - 2 -inCH ≡ C – CH2  – CH2  – CH3

Pent - 1 - inC - CH - CH3

CH3

CH

 3 - metyl but - 1 – inc) Tính chất vật lí: (sgk) 

3. Cấu trúc phân tử. Hoạt đông 3 

Đưa ra mô hình phân tửaxetilen .Phân tử gồm lien kết nào,

đặc điêm liên kết đó - Các nguyên tử C và Htrong phân tử axetilen được

  phân bố như thế nào trongkhông gian. 

- Quan sát và trả lời:Phân tử gồm liên kết đơnC - H và liên kết ba C ≡

Cliên kết 3 gồm 2 liênkết π và 1 liên kết б, liênkết π kém bền. - 2 nguyên tử C và 2nguyên tử H cùng nằmtrên 1 đường thẳng.

3. Cấu trúc phân tử:* Liên kết C ≡ C gồm 1 liên kết б và 2 liên kết π 

* 2 C liên kết ba và 2 nguyên tử Hcùng nằm trên một đường thẳng.

III. Tính chất hóa học Hoạt động 4 

  –Yêu cầu HS so sánh cấutạo của ankin và anken,nhân xét khả năng phản ứngcủa ankin. Gí ông có khã năng tham gia

  phản ứng công, tuy nhiên

- Ankin và anken cùngchứa liên kết π kém bềnnên giống anken, ankincũng có khả năng thamgia phản ứng cộng. 

II Tính chất hoá học, 1 Phản ứng cộnga, Cộng với tác nhân đối xứng:* Cộng H2

CH ≡ CH + H2        

ot  Ni ,  

CH2 = CH2 

5/14/2018 Giao an Hoa Hoc 11 Ankin - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-hoa-hoc-11-ankin 4/8

ankin chứa 2 liên kết π nêncó khả năng tham gia phảnứng với tác nhân theo tỉ lệmol 1:2 hoặc 1:1, tùy thuộc

vào những điều kiện xácđịnh. 1. Phản ứng cộng: a. Cộng với tác nhân đốixứng.: 

- Cộng vơi H2.

  Nêu vấn đề:Khi có xúc tác  Ni, ở to thích hợp thì ankin

cộng H2 tạo thành ankan.

- Gọi HS viết PTPƯ củaaxetilenvới H2 và phản ứngtổng quát của ankin vơi 

- Lưu ý: HS xúc tác khác đểdừng giai đoạn tạo anken vàưng dụng để điều chế ank en

từ ankin tương ứng. - Cộng Br 2. 

GV giới thiệu thí nghiệmaxetilen khi sục vào nướcBr2. Yêu cầu HS nhận xét. - HS khác viết PTPƯ C2H2 với Br 2  ( HD HS viết theotừng giai đoạn) Giới thiệu giai đoạn 2 xảy

ra rất khó khăn. KL: ankin làm mất màudung dich Brôm châm hơnanken.

- Lưu ý: Muốn dừng lại ở 

HS viết PTPƯ theo yêucầu GV. 

 Nhận xét : Axetilen củnglàm mất màu dung dịchbrôm.CH ≡ CH + Br 2 → CHBr = CHBrViết PT phản ứng quatưng giai đoạn. 

CnH2n-2+2Br2→CnH2n2Br4 

CnH2n-2 + Br2 

Cn H2n-2Br2 

* Lưu ý CH ≡ CH + H2 

          

ot PbCOPd  , /  3 CH2= CH2 

TQ:CnH2n-2 + 2H2        

ot  Ni , CnH2n+2 

CnH2n-2 + H2            ot PbCOPd  , /  3  

CnH2n

* Cộng Br  2:

CH ≡ CH + Br 2 → CHBr = CHBr  1,2 - đibrom eten

CHBr=CHBr+Br2→CHBr 2CHBr2 1,1,2,2-tetrabrom etan→ Ankin làm mất màu dd nướcbrom

TQ: CnH2n-2 + 2Br2 →CnH2n-2 Br4 

CnH2n-2 + Br2 Cn H2n-2Br2 

Lưu ý: Ankin làm mất màu dungdịch Br 2 chậm hơn anken 

-20oC

200c

5/14/2018 Giao an Hoa Hoc 11 Ankin - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-hoa-hoc-11-ankin 5/8

GĐ 1 thì tiến hành phảnứng ở nhiệt đọ thấp ( -20 

oC )

  b.Cộng với tác nhân khôngđối xứng HX* Cộng với HCl: 

- Goi HS viết pư của C2H2 với HCl. (viết qua 2 GĐ ) 

-Lưu ý:Muốn dừng lại ở giai đoạn 1 thi đk 

Hg2Cl2/  /150- 200

o

C- Công HX vào anken bấtđối xứng thì tuân theo quytắc Mac- cop- nhi- cop.

  Cộng H2O:

Lưu ý: ankin cải tham gia  pư công vơi H2O theo tỉmol 1:1.- Tương tưh pư công HX . Viết pư giữa axetilen và

 propin với H2O.- Sau đó GV phân tich choHS thấy sự không bền củacác sản phẩm có nhóm – OH

nối vơiC mang nối đôi

-Viết pư 

-Viết pư 

-Viết pư theo yêu cầuGV (Maccopnhicop)CH≡CH+HCl

      

ot  xt , CH2 = CHCl

Vinyl cloruaCH2= CHCl +

HCl      

ot  xt , CH3-CHCl2

CH ≡ C - CH3 + HCl      

ot  xt ,  

CH2=CClCH3(spc)CHCl=CH-CH3 (spp)*CH2=CCl-CH3+HCl

      

ot  xt , CH3-CCl2-CH3 

b.Cộng với tác nhân không đốixứng: * Cộng với HCl: 

CH≡CH+HCl       

ot  xt , CH2 =

CHCl

Vinyl clorua

CH2= CHCl + HCl      

ot  xt , CH3-

CHCl2

CH ≡ C - CH3 + HCl       

o

t  xt ,  CH2 = CCl - CH3 (spc)CHCl = CH - CH3 (spp)

CH2 = CCl - CH3 + HCl       

ot  xt ,  

CH3 - CCl2 - CH3 -Cộng HX vào ankin bất đối xứngtuân theo quy tắc cộngMaccopnhicop* Cộng H2O (Hidrat hoá)

CH≡CH+H2O

CH3CHO

CH≡CCH3+H2O      

ot  xt , (CH3)CO

.

Tổng quát: 

Axetilen + H2O      

ot  xt ,

  anđehitaxetic.

Akin # +H2O      

ot  xt , hợp chất

thuộc loại xeton. 

Hg2+, 800C

H2SO4 l 

5/14/2018 Giao an Hoa Hoc 11 Ankin - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-hoa-hoc-11-ankin 6/8

c. Phản ứng đime va trimehoá.

Goi HS cho biết phản ưng

đime và trime hoá. Lấy VD

-Viết pt theo sự minh họacủa giáo viên 

2CH ≡ CH      

ot  xt ,  CH ≡ C-

CH2 -CH3 *3CH≡CH

        botC C 

o,600 C6H6 

c.Phản ứng đime và trime hoa 

 –  Đime hoá 2CH ≡ CH      

ot  xt ,  

CH ≡ C-CH2 -CH3 

Vinylaxetilen-Trime hóa

3CH ≡ CH         botC C 

o,600 C6H6 

(benzen)

2. Phản ưng thế bằng ionkim loại: - Phân tích vị trínguyên tử H ở lk 3 củaankin ( Nguyên tử H đinhs

vào C mang lk 3 linh độnghơn rất nhiều so với H đínhvào C mang lk đôi và đơn,nên dễ bị thay thế bằngnguyên tử kim loai ).  – Làmthí nghiêm minh hoạ C2H2

tác dụng AgNO3 trong NH3.Cho HS quan sát rôi gọi HSviết PTPƯ minh hoa đối vớipropin.

 –   Lưu ý:   pư này dung để  phân biệt ankin-1-in vớianken và ankin khác.

 –  Quan sát thí nghiệm. Hiên tượng có kết tủa tạothành- Viết PTPƯ 

CH≡CH+2Ag(NH3)OH→Ag-C ≡ C-Ag +2H2O + 2 NH3 

- HS ghi lưu ý: 

2. Phản ứng thế bằng ion kimloại CH ≡ CH + 2 Ag(NH3)OH → Ag-C ≡ C-Ag + 2H2O + 2

NH3 kết tủa vàng

→Pư này dung để phân biệt ank -1-I với anken và cac ankin kháccó lk 3 không năm ở đầu mạch. 

3. Phản ứng oxi hoá 

a.Phản ứng oxi hoá hoàntoàn: ( cháy )Yêu cầu HS viết PTPƯ 

cháy dạng CTPT tổng quát.  Nhận xét só mol H2O vàCO2. 

-Viết pt - Nhận xét: nCO2 > nH2O- Axetilen cũng làm mấtmàu dung dịch thuốc tím.

3. Phản ứng oxi hoá 

a.Phản ứng oxi hoá hoàn toàn CnH2n-2 +

2

13 nO2 → nCO2 + (n-

1)H2Onankin = nCO2 - nH2O

5/14/2018 Giao an Hoa Hoc 11 Ankin - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-hoa-hoc-11-ankin 7/8

 

VI .Củng cố: Bài 1: Chất nào sau đây phản ứng với dd AgNO3 trong NH3 cho kêt tủa. 

A. . CH ≡ CH , . CH3- CH ≡ CH – CH3, CH3- CH2 = CH2  – CH3, CH2 = CH2

B. CH ≡ CH , CH≡C– CH3 , , CH3 –CH ≡ CH  HCl NaCl.C. CH≡C – CH2  – CH3, NaCl, CH3- C(CH3) ≡ CH – CH3 D. CH2 = CH2, CH ≡ CH, CH3 –CH ≡ CH, CH3- C(CH3) ≡ C(CH3)  – CH3 Bài 2. Khí náo sau đây: C2H2, C2H4, C2H6, CH4. Khi đốt cháy trong không khí toảranhiều nhiệt nhất. A. C2H4 B. C2H2, C. CH4. D. C2H6 Bài 3: Cho 3.174 lít (đktc) h2 hợp khí gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1chứa AgNO3 trong ammoniac, rồi qua bình 2 đựng dung dịch Br 2 ( dư ) trong dungdich CCl4. Ở bình 1 sinh ra 5.4 g kết tủa. Khối lượng binh2 tăng lên 1.26 gam.Tính% theo khối lượng của h2 khí trênBài 4. Khí A 4,68 g benzene. Bieát hieäu suaátphaûn öùng taïo benzen laø 60%.Ñoä tinh khieát ñaát ñeøn laø:A.90% B.92% C.94% D.96%*

b. Phản ứng oxi hoákhông hoàn toàn: - Giới thiệu thí nghiêm:Axetilen sục vào dd

KMnO4.Cho HS quan sát nhân xétvà viết PTPƯ.  GV nhấnmạnh ankin làm mất màudung dịch thuốc tím hơnanken.

3C2H2+2KMnO4+4H2O 3C2H2(OH)2 +2MnO2 + 2KOH

b. Phản ứng oxh không hoàntoànAnkin làm mất màu dung dịch

thuốc tím chậm hơn so với anken 3C2H2 + 2KMnO4. + 4 H2O  3C2H2(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH

III. Điều chế và ứng dụng Hoạt động 5 

Yêu cầu HS viết các phản

ứng điều chế C2H2. Nêu ứng dụng của C2H2 

CaC2 + H2O → C2H2 +

Ca(OH)2 2CH4          

ln,1500 lo C2H2 +3H2 -Làm nguyên liệu -Làm nhiên liệu 

III. Điều chế và ứng dụng: 

a) Điều chế: CaC2 + H2O → C2H2 + Ca(OH)2 

2CH4          ln,1500 lo C2H2 + 3H2 

 b) Ứng dụng -Làm nguyên liệu -Làm nhiên liệu 

5/14/2018 Giao an Hoa Hoc 11 Ankin - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-hoa-hoc-11-ankin 8/8

VIII. Rút kinh nghiệm: 

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………….. 

 IX : Ý kiến của đánh giá của GVHD 

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………….. 

GSTT GVHD

Ngô Quí Trung Nguyễn Trọng Hiếu