gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
TRANSCRIPT
GÂY MÊ BỆNH NHÂN GÂY MÊ BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
BSCKII NGUYỄN THANH HƯƠNGBSCKII NGUYỄN THANH HƯƠNG27/227/2
Mục tiêu học tập:Mục tiêu học tập: 1. Trình bày được cơ chế bệnh sinh của bệnh 1. Trình bày được cơ chế bệnh sinh của bệnh
tăng huyết áp.tăng huyết áp. 2. Phân tích được những yếu tố ảnh hưởng do 2. Phân tích được những yếu tố ảnh hưởng do
gây mê và phẫu thuật trên bệnh nhân có bệnh gây mê và phẫu thuật trên bệnh nhân có bệnh tăng huyết áp. tăng huyết áp.
3. Trình bày được các bước của kỹ thuật vô 3. Trình bày được các bước của kỹ thuật vô cảm đối với bệnh nhân được phẫu thuật có cảm đối với bệnh nhân được phẫu thuật có bệnh cao huyết áp kèm theo.bệnh cao huyết áp kèm theo.
4. Nêu ra được các biến chứng trong và sau vô 4. Nêu ra được các biến chứng trong và sau vô cảm để phẫu thuật bệnh nhân có bệnh cao cảm để phẫu thuật bệnh nhân có bệnh cao huyết áp kèm theo.huyết áp kèm theo.
Định nghĩa, phân loại Định nghĩa, phân loại THATHA
HAHA Systolic Systolic mmHgmmHg Diastolic Diastolic mmHgmmHg
Tối ưuTối ưu < 120< 120 vàvà < 75 < 75Bình thườngBình thường < 130 < 130 vàvà < 85 < 85THA nhẹTHA nhẹ 140-159 140-159 hoặc hoặc 90-99 90-99THA vừaTHA vừa 160-179 160-179 hoặchoặc 100-109 100-109THA nặngTHA nặng > 180 > 180 hoặchoặc > 110 > 110THA t/thu THA t/thu > 140 > 140 vàvà < 90 < 90Pulse PressurePulse Pressure > 65mmHg > 65mmHgThay đổi theo tư thế Thay đổi theo tư thế Tăng đáp ứng > 20 mmHg Tăng đáp ứng > 20 mmHg Giảm đáp ứng < 20 mmHgGiảm đáp ứng < 20 mmHg
THA nguyên phát & thứ phátTHA nguyên phát & thứ phát Nguyên phát (primary, essential, 90%):Nguyên phát (primary, essential, 90%): Phóng thíchPhóng thích NE NE (stress), t(stress), thành hành
động mạch dày lên , tính vận mạch thay đổiđộng mạch dày lên , tính vận mạch thay đổi Thứ phát (secondary, 10%):Thứ phát (secondary, 10%): Nội tiết, thận, Tăng ALNS, hẹp eo ĐMC, thuốc Nội tiết, thận, Tăng ALNS, hẹp eo ĐMC, thuốc
tránh thai, thai nghén, tránh thai, thai nghén,
THA urgency & THA emergencyTHA urgency & THA emergency
Urgency = THA nặngUrgency = THA nặng Emergency = urgency + RL chức năng tạngEmergency = urgency + RL chức năng tạng - Tạng: TKTƯ (bệnh não do THA), tim mạch (TMCT cấp, OAP, phồng lóc ĐMC, sau - Tạng: TKTƯ (bệnh não do THA), tim mạch (TMCT cấp, OAP, phồng lóc ĐMC, sau
mổ mạch máu), sản giật, thừa CA (pheochromocytome,thuốc).mổ mạch máu), sản giật, thừa CA (pheochromocytome,thuốc).
- Cần hạ HA trong vòng 1 giờ để giảm biến chứng- Cần hạ HA trong vòng 1 giờ để giảm biến chứng
Dịch tễ họcDịch tễ họcA man as old as his arteriesA man as old as his arteries Sir William Sir William
OslerOsler
THA: 15% dân số. 30% THA không được chẩn đoán THA: 15% dân số. 30% THA không được chẩn đoán và 20-30% điều trị không đến nơi đến chốn.và 20-30% điều trị không đến nơi đến chốn.
Thường kèm suy vành, bệnh mạch máu não, bệnh Thường kèm suy vành, bệnh mạch máu não, bệnh thận. 30% THA có phì đại thất tráithận. 30% THA có phì đại thất trái
Mỹ : 500.000 ca tai biến về mach máu/năm với Mỹ : 500.000 ca tai biến về mach máu/năm với 250.000 ca tử vong; 1 triệu người bị nhồi máu cơ tim 250.000 ca tử vong; 1 triệu người bị nhồi máu cơ tim với 500.000 người bị chếtvới 500.000 người bị chết
THA chu phẫu: THA chu phẫu: - Mức huyết áp có tương quan với nguy cơ các biến Mức huyết áp có tương quan với nguy cơ các biến
chứng.chứng.- Gặp THA - Gặp THA 15% mổ tổng quát và 50% mổ tim mạch15% mổ tổng quát và 50% mổ tim mạch
Sinh lý bệnh và Sinh lý bệnh và nguy cơ của THAnguy cơ của THA
Các yếu tố chi phốiCác yếu tố chi phối sự điều hoà huyết áp sự điều hoà huyết áp
1.1. Kiểm soát về thần kinh (thể thụ cảm áp lực = Kiểm soát về thần kinh (thể thụ cảm áp lực = barorécepteurs)barorécepteurs)
2.2. Hệ thống renin - angiotensinHệ thống renin - angiotensin3.3. Yếu tố bài niệu Na+Yếu tố bài niệu Na+ (ANF)(ANF)4.4. Hệ thống kallikrein - kinin, acide Hệ thống kallikrein - kinin, acide
arachidonique, prostacyclin.arachidonique, prostacyclin.5.5. Các yếu tố tế bào nội mạch ( NO, endothelin)Các yếu tố tế bào nội mạch ( NO, endothelin)6.6. Mineralo & glucocorticoidesMineralo & glucocorticoides7.7. Cân bằng muối - nướcCân bằng muối - nước
Sinh lý bệnh (1)Sinh lý bệnh (1)HA = Lưu lượng tim X Sức cản mạch máu ngoại HA = Lưu lượng tim X Sức cản mạch máu ngoại
vivi Cao HA do: Cao HA do: LLT và/hoặc LLT và/hoặc SCMMNV SCMMNV
Angiotensine Angiotensine co mạch và co mạch và Ca++ trong Ca++ trong tế bào nội mạchtế bào nội mạch
hậu gánh thất trái kèm phì đại thất trái hậu gánh thất trái kèm phì đại thất trái và rối loạn chức năng tâm trươngvà rối loạn chức năng tâm trương
Sinh lý bệnh (2)Sinh lý bệnh (2) tính phản ứng với các catecholamin và đặt tính phản ứng với các catecholamin và đặt
lại phản xạ áp lực (baroreflex) ở các giá trị cao lại phản xạ áp lực (baroreflex) ở các giá trị cao hơn hơn HA chu phẫu thay đổi mạnh hơn và đột HA chu phẫu thay đổi mạnh hơn và đột ngột hơn ở người THAngột hơn ở người THA
Hoạt tính renin Hoạt tính renin trong THA do mạch thận trong THA do mạch thận Biến loạn mối quan hệ HA / bài tiết Na+ niệuBiến loạn mối quan hệ HA / bài tiết Na+ niệu Các cơ quan đích : tuần hoàn vành, chức năng Các cơ quan đích : tuần hoàn vành, chức năng
bơm của tim, tuần hoàn não, thận bơm của tim, tuần hoàn não, thận (microalbumin niệu)(microalbumin niệu)
THA ảnh hưởng đến tự điều hoà THA ảnh hưởng đến tự điều hoà
lưu lượng máu nãolưu lượng máu não
Mất tự điều hoà
Lưu lượng máu nãoLưu lượng máu não
Nguy cơ bệnh não do THA
Nguy cơ thiếu máu tạng
HA bình thường
THA được kiểm soát kém
HAĐMTB50 100 150 200 250
Ngưỡng trên: chịu được trong t ngắnít cần điều trị
THA mạnNgưỡng dưới: tụt HA thiếu tưới tạng.nguy hiểm hơn THA Varon J, Marik PE. Chest.
2000;118:214-227.
Huyết động chu phẫuHuyết động chu phẫuKích thích -adrénergicThừa TTTH
THA ± Phì đại thất trái
HA caoPhù phổi
Giãn mạch Tụt HA
Thiếu máu cơ timTBMM não
Thiếu TTTHLoạn nhịp tim
Giảm LLT
12
THA và các biến cố chu phẫuTHA và các biến cố chu phẫu HA HA THA (%) Tụt HA (%)
tâm thu tâm thu min
Không bị THA (n=435) 126±1 94±1 8 19
THA đã kiểm soát (n=79) 136±2 100±2 17* 20
THA chưa kiểm soát (n=40) 154±2 9 25* 33
THA không điều trị (n=77) 161±2 98±2 20* 27
Goldman & Caldera, Anesthesiology, 1979
Nguy cơ tim mạch và THANguy cơ tim mạch và THA
0
5
10
15
20
25
30
< 110 110-119120-129130-139140-149150-159 1600
1
2
3
4
5
PrévalenceRisque relatifPhân bố
(%)Nguy cơ
tương đối RR
HA tâm thu (mmHg)Arch Int Med, 1993
THA = yếu tố nguy cơTHA = yếu tố nguy cơ19621962 Insurance industry Tử vong = SBP > DBPInsurance industry Tử vong = SBP > DBP19651965 London businessmen London businessmen SBP tiên lượng biến SBP tiên lượng biến
chứng chứng bệnh mạch vànhbệnh mạch vành19691969 Framingham Heart Study Framingham Heart Study DBP là 1 DBP là 100 risk risk19741974 Old Age Assistance Old Age Assistance SBP > DBPSBP > DBP19781978 Royal Canadian Air Force Royal Canadian Air Force SBP > DBPSBP > DBP19821982 Italian Rural populationItalian Rural population SBP > DBPSBP > DBP19831983 Hawaiian – Japanese Hawaiian – Japanese SBP > DBPSBP > DBP19851985 British Male Civil ServiceBritish Male Civil Service SBP > DBPSBP > DBP19871987 Oslo, Norwegian Country Oslo, Norwegian Country No difference of CV RiskNo difference of CV Risk20022002 McSpi Perioperative THA tâm thu tiên lượngMcSpi Perioperative THA tâm thu tiên lượng biến chứng trong mổ bắc biến chứng trong mổ bắc cầu mạch vànhcầu mạch vành
Xử trí THA trước mổXử trí THA trước mổ
Độ nặng của THAĐộ nặng của THATHA Grade I Grade IIGrade IIIHAtthu (mmHg) 140-159 160-179 ≥ 180HA ttr (mmHg) 90-99 100-109 ≥ 110
0 yếu tố kèm theo thấp vừa
cao
1 hoặc 2 yếu tố* vừa vừa
cao
3 /tiểu đường/tạng* cao cao cao
Biến chứng tim mạch rất cao rất cao
rất cao
YTNC: tuổi (> 55 nam, > 65 nữ), nghiện thuốc lá, cholesterol máu > 6,5 mmol/L, tiểu đường, tiền sử gia đình TBMMNTạng: phì đại thất trái, protein niệu hoặc tăng vừa creatinin máu, xơ vữa động mạch, tổn thương động mạch võng mạc
THA đã được kiểm soát chưa?THA đã được kiểm soát chưa?
Đích điều trị Giảm thay đổi huyết động trong mổ Người trẻ : đưa HA về bình thường
(<140/90 mmHg) Người già : HA tâm thu < 160 mmHg
Mosterd, NEJM, 99
Bệnh kèm theo?Bệnh kèm theo?Tổn thương cơ quan đích Tổn thương cơ quan đích Đánh giá chức năng thất trái?Đánh giá chức năng thất trái?
Tìm : phì đại thất trái triệu chứng Tìm : phì đại thất trái triệu chứng xử trí gây xử trí gây mê (rối loạn huyết động khi thay đổi TTTH và mê (rối loạn huyết động khi thay đổi TTTH và tần số tim)tần số tim)
Chẩn đoán: lâm sàng (kém chịu đựng khi gắng Chẩn đoán: lâm sàng (kém chịu đựng khi gắng sức), điện tim (dấu hiệu phì đại thất trái), siêu sức), điện tim (dấu hiệu phì đại thất trái), siêu âm tim Doppler (hình thể thành thất, dòng làm âm tim Doppler (hình thể thành thất, dòng làm đầy thất) để đánh giá chức năng tâm trương.đầy thất) để đánh giá chức năng tâm trương.
Không cần siêu âm tim ở mọi người THA mà Không cần siêu âm tim ở mọi người THA mà chỉ dành cho người có triệu chứng lâm sàng chỉ dành cho người có triệu chứng lâm sàng suy tim hoặc khó thở mà chưa rõ căn nguyên.suy tim hoặc khó thở mà chưa rõ căn nguyên.
Chọn điều trị trước mổChọn điều trị trước mổ
Có tuổi Thiazidiques, ICa
Tiểu đường type 1 hoặc 2 + Pu IECtype 2 ß- cardiosélectifs, lợi tiểu, IEC
Suy tim IEC, ß- (bisoprolol, carvédilol)
Suy vànhNMCT ß-, IEC, vérapamilđau thắt ngực ß-, ICa
Suy thận IEC (bénazépril)
Điều trị THA trước mổĐiều trị THA trước mổ
Lợi ích của bệnh được kiểm soát
tốt
Nguy cơ mất bù hoặc Ha ,tăng vọt khi ngừng thuốc
Nguy cơ tương tác với: thuốc mê, thiếu TTTH, phẫu thuật
IEC / A-AT1IEC / A-AT1
Không tăng vọt HA khi ngừng thuốcKhông tăng vọt HA khi ngừng thuốc
Nguy cơ liên quan đến phong bế hệ R-ANguy cơ liên quan đến phong bế hệ R-ATụt HA +++ Tụt HA +++ (Coriat 94; Eyraud 99; Bertrand 01(Coriat 94; Eyraud 99; Bertrand 01))
Khi khởi mêKhi khởi mê
Gia tăng khi thiếu TTTHGia tăng khi thiếu TTTH
Giảm đáp ứng với thuốc co mạchGiảm đáp ứng với thuốc co mạch
Ngừng thuốc 24 - 48h trước mổNgừng thuốc 24 - 48h trước mổColson, Anesth Analg, 1999
Xử trí THA trong mổXử trí THA trong mổ
Nguyên tắc và lưu ý thực hànhNguyên tắc và lưu ý thực hành
BN không THA bình thường có thể có HA cao BN không THA bình thường có thể có HA cao trong mổtrong mổ
HA thay đổi cấp tính và cần can thiệp nhanh HA thay đổi cấp tính và cần can thiệp nhanh bằng thuốc dùng tĩnh mạchbằng thuốc dùng tĩnh mạch
Có đặc trưng là co mạch ngoại vi kèm thiếu Có đặc trưng là co mạch ngoại vi kèm thiếu TTTHTTTH
BN có thể đã bị suy giảm chức năng hai thất BN có thể đã bị suy giảm chức năng hai thất trước mổtrước mổ
Levy JH: Management of systemic and pulmonary hypertension. Tex Heart Inst J 2005;32:467-471.
Monitoring trong mổMonitoring trong mổ: : - HA không xâm lấn- HA không xâm lấn - HA xâm lấn: bệnh kèm theo, khả năng - HA xâm lấn: bệnh kèm theo, khả năng
biến động HA chu phẫubiến động HA chu phẫu Kỹ thuật vô cảmKỹ thuật vô cảm: phù hợp với bất : phù hợp với bất
thường mạch máu, RL chức năng thường mạch máu, RL chức năng tâm trương & điều trị THA:tâm trương & điều trị THA:
- - TTS, NMC: TTS, NMC: nguy cơ tụt HA/ người THA (lợi nguy cơ tụt HA/ người THA (lợi tiểu, IEC) nhưng dung nạp tốt ở sản phụ THA tiểu, IEC) nhưng dung nạp tốt ở sản phụ THA hoặc tiền sản giậthoặc tiền sản giật
HA cao khi khởi mêHA cao khi khởi mê Tăng HA ngắn, dễ kiểm soát bằng tăng mức mê THA/NKQ (MTQ tốt)
Thuốc mê (Eto, Thio, Propofol TCI, MAC bar Sevo) kèm:
Họ morphin liều trung bình (fentanyl 5 - 8 µg/kg, peak)
Lidocaine bolus IV 1mg/kg Chẹn canxi : Nicardipine: bolus IV 1-2mg dò liều
(Song, Anesth Analg, 1997) Esmolol : bolus IV 1,5 mg/kg (Miller, JCTA, 1990) Rémifentanil IV: bolus IV lúc khởi
mê/préeclampsie (Johannsen, 1999). Rémifentanil (1µg/kg/min) vs fentanyl (10
µg/kg) + propofol Ít thay đổi HA với rémifentanil (Howie, AA, 2001) Sau khởi mê: giãn mạch, ức chế baroreflex theo liều
thuốc mê Điều chỉnh mức mê theo kích thích mổ
HA cao trong mổHA cao trong mổ Yếu tố gây HA cao trong mổ: Yếu tố gây HA cao trong mổ: trương trương
lực adrenergiclực adrenergic- Đau: co TĐM Đau: co TĐM ((SCMMNV)SCMMNV) & TM & TM (( máu về tim). máu về tim).
- Thao tác mổ: cặp ĐMC (Thao tác mổ: cặp ĐMC (SCMMNV), cặp SCMMNV), cặp ĐM cảnh (kích hoạt baroreflex), cặp ĐM cảnh (kích hoạt baroreflex), cặp cuống gan (hoạt hoá cuống gan (hoạt hoá ), bơm hơi nội soi ), bơm hơi nội soi bụng (hoạt hoá tiết vasopressine), ga rô bụng (hoạt hoá tiết vasopressine), ga rô chi dưới lâu.chi dưới lâu.
Điều trị tụt HAĐiều trị tụt HA ( (≥ 20-30% ≥ 20-30% nềnnền))
Thuốc kích thích adrenergic Ephédrine : 3 - 6 mg IV
Néosynéphrine : 100-125 µg IV
Tụt HA và phong bế hệ R-A Terlipressine : agoniste récepteurs vasopressine (1 mg IV) (Brabant, Anesth Analg 1999)
Nguy cơ THA nặng và TMCT (Medel, Anesth Analg, 2001)
Bù dịch từng mức (OAP)
30
20
10
PTDVG(mmHg)
100 150 200 250 100 150 200 250
Lượng dịch truyền
theo Braunwald, 1997
Dự phòng tụt HA: theo dõi sát HA, bù đủ TTTH, dò liều thuốc mê, dùng thận trọng thuốc chống THA tác dụng dài
Nång®éthuècmª cÇn thay ®æi theo møc kÝch thÝch trongmæ
.
Ngän®åi lo l¾ng
S«ngngÇmngñyªn
Hån í cchuÈn bÞ
§ ÆtNKQ
Rachda
CokÐophócm¹c
§ Ønh nóiphÉu thuËt
B×nh nguyªnhåi tØnh
Cao ®iÓmhåi søc
Nång®élý thuyÕt cÇn thiÕt®Óg©y mª ®ñs©u
C êng®ék
Ých th
Ých
Theo PSA Glass et al., Anesthesia, 3rd ed.
HATB > HATB > 120% nÒn120% nÒn
HATB HATB (gi¸ trÞ nền)(gi¸ trÞ nền)
HATM <HATM <120% nÒn120% nÒn
BIS > 60BIS > 60 thuèc mªthuèc mª thuèc h¹ HAthuèc h¹ HA
thuèc mªthuèc mª Bï dÞch vµ/hoÆc Bï dÞch vµ/hoÆc thuèc co m¹ch råi thuèc co m¹ch råi thuèc mª thuèc mª
40 < BIS 40 < BIS < 60< 60
Thuèc h¹ HAThuèc h¹ HA Lý t ëngLý t ëng Bï dÞch vµ/hoÆc Bï dÞch vµ/hoÆc thuèc co m¹chthuèc co m¹ch
BIS < 40BIS < 40 Thuèc h¹ HAThuèc h¹ HA thuèc mªthuèc mª thuèc mªthuèc mª
thuèc mªthuèc mªBï dÞch vµ/hoÆc Bï dÞch vµ/hoÆc thuèc co m¹chthuèc co m¹ch
Phác đồ xử trí củaGurman
THA trong mổ tim mạchTHA trong mổ tim mạch THA trước mổ: nguy cơ cao biến THA trước mổ: nguy cơ cao biến
chứng chu phẫuchứng chu phẫu11
30% - 56% số BN mổ tim có HA cao 30% - 56% số BN mổ tim có HA cao cấp tính cần dùng thuốc chống THA cấp tính cần dùng thuốc chống THA tĩnh mạchtĩnh mạch22
Điều trị chống THA thường cần để xử Điều trị chống THA thường cần để xử trí chảy máu nhiều, TMCT, suy timtrí chảy máu nhiều, TMCT, suy tim33
1. Sladen, IARS Rev Course Lectures, 2002, p100; DeQuattro, J Cardiovasc Pharmacol Ther, 1997.2. Cheung, J Card Surg, 2006, S8; Estafanous, Am J Cardiol, 1980, p685; Landymore, Can J Surg, 1980.3. Cheung, J Card Surg, 2006, S8.
Kiểm soát HA trongKiểm soát HA trong mổ mổ pheochromocytomepheochromocytome
Tụt nồng độ catecholamines
Phóng thích catecholamines
Cơn tăng huyết ápNhịp nhanh Loạn
nhịp timTụt huyết áp
Gây mê
Chuẩn bị trước mổ bằng nicardipine Chuẩn bị trước mổ bằng nicardipine IV ?IV ?
Không để huyết áp > 160/90 mmHg trong 24 h trước mổKhông để huyết áp > 160/90 mmHg trong 24 h trước mổKhông tụt huyết áp < 80/45 mmHg khi thay đổi tư thếKhông tụt huyết áp < 80/45 mmHg khi thay đổi tư thếĐiện tim không thay đổi đoạn ST hoặc sóng T trong ít nhất 1 tuần Điện tim không thay đổi đoạn ST hoặc sóng T trong ít nhất 1 tuần trước mổtrước mổKhông quá 1-5 ngoại tâm thu thất/phútKhông quá 1-5 ngoại tâm thu thất/phút
Kênh canxi liên quan đến tiết catecholamin ở u, giải phóng ra xi náp + Là các thuốc giãn mạch tốt, dung nạp tốt Chống co mạch +++ Combemale F. Ann Chir 1998 ; 52 : 341-9.; Lebuffe G. Anaesthesia 2005 ; 60 : 439-44
Phong bế đủ adrergic ?
Roizen MF. Anesthesiol Clin North Am 1987 ; 5 : 269- 75.
Thuốc trong gây mê mổ pheochromocytomeThuốc trong gây mê mổ pheochromocytome
EMC 2002
HA cao sau mổHA cao sau mổ1. Hậu quả của HA cao sau mổ
tăng chảy máu (chỗ khâu mạch máu, mổ thần kinh)phù não (mổ mạch cảnh)phù phổi cấp nếu có rối loạn chức năng tâm trương thấtthiếu máu cơ tim ở người bệnh mạch vành
2. Mức HA thường ngày và sự nhanh chóng thích nghi 3. Các cơ chế gây HA cao
Kích thích adrénergique : đau, làm ấm, hypoxia, ưu thán, rút NKQThay đổi TTTHCai điều trị chống THA Sớm bắt đầu lại điều trị trước mổ
Cầu bàng quang TBMMN sau một số phẫu thuật
Các thuốc chống THACác thuốc chống THA
VASOACTIVE THERAPYVASOACTIVE THERAPYVasodilatorsVasodilators Beta BlockersBeta Blockers
Other agentsOther agents
BPBP = SVR X CO = SVR X CO(SV x HR)(SV x HR)
VasoconstrictorsVasoconstrictorsInotropesInotropes
Thuốc hạ HA đường IV lý tưởng Thuốc hạ HA đường IV lý tưởng trong mổtrong mổ
Nhanh có tác dụngNhanh có tác dụng Đáp ứng theo liều dễ dự kiếnĐáp ứng theo liều dễ dự kiến Dò liều để đạt được HA mong muốnDò liều để đạt được HA mong muốn Tác dụng chọn lọc trên mạch máuTác dụng chọn lọc trên mạch máu Duy trì được thể tích tâm thu và lưu lượng timDuy trì được thể tích tâm thu và lưu lượng tim Nhanh hết tác dụngNhanh hết tác dụng Ít nguy cơ gây quá tụt HA Ít nguy cơ gây quá tụt HA Ít nguy cơ các phản ứng xấuÍt nguy cơ các phản ứng xấu
Levy JH. Anesthesiol Clin North Am. 1988;17:587-678.Oparil S et al. Am J Hypertens. 1999;12:653-664.
Loại Cơ chế T tác dụng Liều Tác dụng phụNicardipine ICa Giãn TĐM 1-2 h 0,5 à 1 mg Nhịp tim nhanhAmp 10 mg 1 à 6 mg/h Bốc hoả
Urapidil 1- Giãn TĐM 1-2 h 25 mg Nhịp tim chậm 25 et 50 mg 5-HT1A Tonus 0,1 à 1 mg/kg/h
Labétalol 1- & ß- Giãn TĐM 2-6 h 0,25-1 mg/kg Co thắt phế quảnAmp 100 mg LLT < 0,3 mg/kg/h bloc A-V, suy tim
Esmolol ß- LLT < 30 ’ 500 µg/kg Co thắt phế quảnAmp 100 mg <200 µg/kg/min bloc A-V, suy tim
NPS (50 mg) Nitrate Giãn TĐM 1-2 ’ < 8 µg/kg/min HA, cyan, metHb
TNT (3-15mg) Nitrate Giãn ĐM & TM 5-15 ’ < 1 µg/kg/min Nhức đầu, HA
Enalapril* IEC Giãn ĐM & TM 4-6 h 1 - 5 mg HA
Fenoldopam* DA+ Giãn TĐM 10-15 ’ < 0,6 µg/kg/min HA
Thuốc chẹn kênh canxiThuốc chẹn kênh canxi
Kiểm tra tốt HA trước mổ Không tăng vọt HA khi ngừng thuốc Không tụt HA nặng do điều trị (Brabant,
Anesth Analg, 99) Không kiểm soát đáp ứng huyết động khi
kích thích đau (Sears, BJA,94) Không giảm tỷ lệ TMCT chu phẫu
(Slogoff,1988)
Generic NameGeneric Name Brand NameBrand Name
First First GeneratioGenerationn
NifedipineNifedipine ProcardiaProcardia®®, Adalat, Adalat®®
Second Second GeneratioGenerationn
Nicardipine/Nicardipine Nicardipine/Nicardipine I.V.I.V.
AmlodipineAmlodipineIsradipineIsradipineFelodipineFelodipineNisoldipineNisoldipine
CardeneCardene®®/Cardene /Cardene I.V.I.V.
NorvascNorvasc®®
DynaCircDynaCirc®®
PlendilPlendil®®
SularSular®®
Third Third GeneratioGenerationn
ClevidipineClevidipine Cleviprex™Cleviprex™
Whiting RL, et al. Angiology. 1990;41:987-991.
Calcium Channel BlockersCalcium Channel BlockersNicardipineNicardipine
(dihydropyridine(dihydropyridine))
DiltiazemDiltiazem(benzothiazepine)(benzothiazepine)
VerapamilVerapamil(phenylalkylamine(phenylalkylamine
))
Giãn mạch ngoại Giãn mạch ngoại vivi11 ++++++++++ ++++++ ++++++
Giãn mạch vànhGiãn mạch vành22 ++++++++++ ++++++ ++++++++
Ức chế nút xoangỨc chế nút xoang22 ++ ++++++++++ ++++++++++
Ức chế nút nhĩ Ức chế nút nhĩ thấtthất22 00 ++++++++ ++++++++++
Ức chế co bóp timỨc chế co bóp tim22 00 ++++ ++++++++
1. Frishman WH, et al. Med Clin North Am. 1988;72:523-547. 2. Adapted from Goodman and Gilman’s: The Pharmacologic Basis of
Therapeutics. 9th ed. 2001.
Dihydropyridine CCB: Dihydropyridine CCB: NicardipineNicardipine
Giãn TĐM chọn lọc1Giãn TĐM chọn lọc1 SVR có ý nghĩa 2-6SVR có ý nghĩa 2-6 Giãn mạch não, vànhGiãn mạch não, vành
Chọn lọc cơ trơn mạch máu1 Chọn lọc cơ trơn mạch máu1 Ít ức chế cơ tim Ít ức chế cơ tim Không ức chế nút nhĩ-thấtKhông ức chế nút nhĩ-thất
Không tăng ý nghĩa ALNSKhông tăng ý nghĩa ALNSOates JA. Brown NJ. In: Hardman JG, Limbird LE, eds. Goodman and Gilman’s Pharmacological
Basis of Therapeutics. 10th ed. New York, NY: McGraw-Hill; 1997:645-668.
1.Clarke B, et al. Br J Pharmacol. 1983;79:333P. 2.Lambert CR, et al. Am J Cardiol. 1987;60:471-476. 3.Silke B, et al. Br J Clin Pharmacol. 1985;20:169S-176S. 4.Lambert CR, et al Am J Cardiol. 1985;55:652-656.5. Visser CA, et al. Postgrad Med J. 1984;60:17-20. 6. Silke B, et al. Br J Clin Pharmacol. 1985;20:169S-176S. 7. Nishiyama MT, et al. Can J Anaesth. 2000;47:1196-1201.
Bolus 1-2 mg. Bolus 1-2 mg. Truyền 5 mg/h, dò liều 2.5 mg/h cứ 5 minutes Truyền 5 mg/h, dò liều 2.5 mg/h cứ 5 minutes
- 15 mg/h max - 15 mg/h max T1/2:T1/2:
Tái phân bố: t½ = 2.7 minutesTái phân bố: t½ = 2.7 minutes Trung bình: t½ = 44 minutesTrung bình: t½ = 44 minutes Kết thúc sau truyền kéo dài = 14.4 hoursKết thúc sau truyền kéo dài = 14.4 hours
Sau ngừng, nồng độ thuốc giảm nhanh, ít Sau ngừng, nồng độ thuốc giảm nhanh, ít nhất 50% trong 2 h đầunhất 50% trong 2 h đầu
Onset Onset Thời gian Thời gian tác dụngtác dụng Tác dụng phụTác dụng phụ Lưu ý đặc biệtLưu ý đặc biệt
5-10 min5-10 min 15-30 min: 15-30 min: có thể > 4 hcó thể > 4 h
HR, bốc hoả, HR, bốc hoả, viêm tĩnh mạch viêm tĩnh mạch chỗ tiêmchỗ tiêm
Hay dùng trong Hay dùng trong hypertensive hypertensive
emergencies; thận trong emergencies; thận trong với hội chứng vành cấpvới hội chứng vành cấp
Nicardipine và NitroprussideNicardipine và Nitroprusside
Tác dụng phụTác dụng phụ NicardipineNicardipine11 NitroprussideNitroprusside22
Tụt HATụt HA 5.6%5.6% 36.9%36.9%Bốc hoảBốc hoả NANA 9.8%9.8%NônNôn 4.9%4.9% 11.0%11.0%Chóng mặtChóng mặt 1.4%1.4% 6.8%6.8%Đau đầuĐau đầu 14.6%14.6% 27.6%27.6%ThiocyanateThiocyanate NANA 14.0%14.0%Đau chỗ tiêmĐau chỗ tiêm 1.4%1.4% NANA
1. Cardene IV [package insert]. 2. Nitropress [package insert].
Nicardipine vs Adrenergic BlockersNicardipine vs Adrenergic Blockers
DrugDrug NicardipineNicardipine EsmololEsmolol LabetalolLabetalol
Đường dùngĐường dùngBolusBolus
Truyền liên tụcTruyền liên tụcBolusBolus
Truyền liên tụcTruyền liên tụcBolusBolus
Truyền liên tục Truyền liên tục
OnsetOnset NhanhNhanh NhanhNhanh VừaVừa
Hết tác dụngHết tác dụng NhanhNhanh NhanhNhanh Chậm hơnChậm hơn
Tần số timTần số tim11 Ít tăngÍt tăng GiảmGiảm +/–+/–
SCMMNVSCMMNV GiảmGiảm 00 GiảmGiảm
Lưu lượng timLưu lượng tim11 TăngTăng GiảmGiảm +/–+/–
Cân bằng OCân bằng O22 cơ tim cơ tim22 DươngDương DươngDương DươngDương
Chống chỉ địnhChống chỉ định Hẹp van ĐMC Hẹp van ĐMC
Chậm nhịp xoangChậm nhịp xoangBloc tim >1°Bloc tim >1°Suy tim rõSuy tim rõ
Sốc timSốc tim
Chậm nhịp Chậm nhịp xoangxoang
Bloc tim >1°Bloc tim >1°Suy tim rõSuy tim rõ
Sốc timSốc tim
Xin chân thành cám ơn!Xin chân thành cám ơn!