ベトナム語 tiếng việt...trong trường hợp bạn có mong muốn gửi bé vào nhà...
TRANSCRIPT
ベトナム語ご
Tiếng việt
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
★
保育所ほ い く し ょ
について
利用り よ う
可能か の う
日時に ち じ
送おく
り迎むか
え
休やす
みや遅おく
れるときの連絡れんらく
緊 急きんきゅう
時じ
のこと一日いちにち
の生活せいかつ
一日いちにち
の生活せいかつ
給 食きゅうしょく
・おやつ
こどもの健康けんこう
もちもの
施設し せ つ
情 報じょうほう
ページ
1
1
1
1
3
3
5
5
7
9・11
目次も く じ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
★
Đôi nét về nhà trẻ
Thời gian sử dụng
Đưa đón
Liên lạc khi nghỉ học hoặc tới trễ
Trường hợp khẩn cấp
Một ngày sinh hoạt
Các bữa ăn chính và phụ
Sức khỏe của các bé
Vật dụng cần mang theo
Thông tin cơ sở nhà trẻ
Trang
2
2
2
2
4
4
6
6
8
10・12
Mục lục
目次も く じ
- 1 -
保護者ほ ご し ゃ
の就 労しゅうろう
や疾病しっぺい
等とう
により、こどもを家庭か て い
で保育ほ い く
できない場合ば あ い
に、保育所ほ い く し ょ
を
利用り よ う
することができます。施設し せ つ
によって、受う
け入い
れるこどもの年ねん
齢れい
や人にん
数ずう
、利用り よ う
時間じ か ん
が違ちが
います。利用り よ う
を希望き ぼ う
される場合ば あ い
は、お住す
まいの区く
の保健ほ け ん
福祉ふ く し
センター保育ほ い く
担当たんとう
へお申もう
し込こ
みください。
利用り よ う
できる日ひ
は原則げんそく
として月曜日げ つ よ う び
から土曜日ど よ う び
ですが、休 日きゅうじつ
に利用り よ う
できる施設し せ つ
もあ
ります。開所かいしょ
時間じ か ん
や年末ねんまつ
年始ね ん し
の 休 業きゅうぎょう
日び
等とう
は施設し せ つ
によって異こと
なります。また、認定にんてい
さ
れた保育ほ い く
必 要 量ひつようりょう
に応おう
じて、保育所ほ い く し ょ
を利用り よ う
できる時間じ か ん
が異こと
なりますので、申もう
し込こ
みの
際さい
には、 必かなら
ずこれらの情 報じょうほう
を確認かくにん
してください。
こどもの安全あんぜん
のため、保護者ほ ご し ゃ
もしくはそれに代か
わる方かた
が送迎そうげい
をしてください。
保護者ほ ご し ゃ
以外い が い
の方かた
が送迎そうげい
する場合は事前じ ぜ ん
に連絡れんらく
が必要ひつよう
です。また、送迎そうげい
の時間じ か ん
が変わるか
場合ば あ い
も、その都度つ ど
連絡れんらく
が必要ひつよう
です。
病気びょうき
や用事よ う じ
で保育所ほ い く し ょ
を休やす
むときや遅おく
れるときは、保育所ほ い く し ょ
に必ずかなら
連絡れんらく
を入い
れてくださ
い。施設し せ つ
によって連絡れんらく
を入れるい
時間じ か ん
が決き
まっていることがありますので、注意ちゅうい
してく
ださい。
1.保育所ほ い く し ょ
について
2.利用り よ う
可能か の う
日時に ち じ
3.送おく
り迎むか
え
4.休やす
みや遅おく
れるときの連絡れんらく
- 2 -
Trong trường hợp phụ huynh không thể chăm sóc bé tại nhà vì lý do sức khỏe hoặc
công việc thì có thể gửi bé vào nhà trẻ. Tùy theo từng nhà trẻ mà thời gian gửi bé, độ
tuổi bé, số lượng tiếp nhận bé sẽ khác nhau. Trong trường hợp bạn có mong muốn
gửi bé vào nhà trẻ thì hãy đăng ký với người phụ trách về vấn đề nhà trẻ ở Trung tâm
phúc lợi xã hội nơi bạn đang sống.
Trên nguyên tắc thì bạn có thể gửi bé từ thứ 2 đến thứ 7, tuy nhiên cũng có một số
cơ sở có thể gửi bé vào ngày nghỉ. Tùy theo từng nhà trẻ mà thời gian mở cửa, thời
gian nghỉ tết dương lịch và ngày nghỉ của nhà trẻ là khác nhau. Ngoài ra , dựa vào
đánh giá mức độ cần thiết phải gửi bé vào nhà trẻ của từng gia đình mà thời gian sử
dụng được gửi bé sẽ khác nhau. Vì vậy, khi đăng ký gửi trẻ thì bạn hãy xác nhận kỹ
những thông tin kể trên.
Để đảm bảo an toàn cho bé, đề nghị phụ huynh hoặc người có thể thay thế phụ
huynh hãy đưa đón bé. Đối với trường hợp có người thay thế phụ huynh đón bé thì
cần phải liên lạc trước với người phụ trách. Trong trường hợp thời gian đưa đón có
sự thay đổi thì hãy báo sớm nhất có thể.
Khi chậm trễ hoặc nghỉ học vì có việc bận hoặc do vấn đề sức khỏe thì nhất định
phải liên lạc với nhà trẻ. Các nhà trẻ có những quy định khác nhau về thời gian có thể
liên lạc được, vì vậy phụ huynh cần chú ý kỹ.
1.Đôi nét về nhà trẻ
2.Thời gian sử dụng
3.Đưa đón
4.Liên lạc khi nghỉ học hoặc tới trễ
- 3 -
特別とくべつ
警報けいほう
や暴風ぼうふう
警報けいほう
が発 令 中はつれいちゅう
は、保育所ほ い く し ょ
は臨時り ん じ
休 業きゅうぎょう
となります。施設し せ つ
によって、
休みや す
になる 条 件じょうけん
が違ちが
う場合ば あ い
がありますので、施設し せ つ
に確認かくにん
してください。また、
保育時間中ほいくじかんちゅう
に災害さいがい
が発生はっせい
した場合ば あ い
は、施設し せ つ
の近くち か く
に避難ひ な ん
することがあります。避難ひ な ん
場所ば し ょ
も確認かくにん
してください。
(※保育所ほ い く し ょ
での過す
ごし方かた
は、年齢ねんれい
、施設し せ つ
により異こと
なります。)
5.緊急時きんきゅうじ
のこと
6.一日いちにち
の生活せいかつ
午ご
前ぜん
午ご
後ご
登所とうしょ
午前ご ぜ ん
の活動かつどう
・遊びあ そ
昼 食ちゅうしょく
昼寝ひ る ね
おやつ
午後ご ご
の活動かつどう
・遊びあ そ
降所こうしょ
- 4 -
Đối với những trường hợp có cảnh báo đặc biệt hoặc cảnh báo về gió lớn thì nhà
trẻ sẽ tạm thời đóng cửa. Tuỳ theo từng nhà trẻ mà các quy định về vấn đề tạm đóng
cửa nhà trẻ sẽ khác nhau, vì vậy bạn hãy xác nhận lại với các cơ sở để biết thêm
thông tin. Ngoài ra, cũng có trường hợp phải lánh nạn khẩn cấp khi có thiên tai xảy ra.
Hãy nhớ xác nhận cả địa điểm lánh nạn nữa nhé.
(※Tùy vào cơ sở nhà trẻ và độ tuổi bé mà cách sinh hoạt ở nhà trẻ sẽ khác nhau)
5.Trường hợp khẩn cấp
6.Một ngày sinh hoạt
一日いちにち
の生活せいかつ
Buổi sáng
Tới
trường
Chơi và hoạt động
vào buổi sáng khác
nhau
Bữa ăn phụ
Ra về
Ngủ trưa
Buổi chiều
Chơi và hoạt động
vào buổi chiều
- 5 -
給 食きゅうしょく
と午後ご ご
のおやつは全員ぜんいん
に提 供ていきょう
されます。乳児にゅうじ
クラス(0~2歳児さ い じ
)について
は、午前ご ぜ ん
のおやつも提 供ていきょう
されます。
幼児よ う じ
クラス(3~5歳児さ い じ
)は、給 食 費きゅうしょくひ
(主 食しゅしょく
【 給 食きゅうしょく
の米こめ
・パン・麺めん
など】の代金だいきん
+ 副 食ふくしょく
【 給 食きゅうしょく
のおかず】の代金だいきん
)が必要ひつよう
です。(料 金りょうきん
は施設し せ つ
により異こと
なります。)
こどもは、抵 抗 力ていこうりょく
が未熟みじゅく
なため、感 染 症かんせんしょう
などの病気びょうき
にかかりやすく、体 調たいちょう
が十 分じゅうぶん
に回復かいふく
していない状 態じょうたい
で保育所ほ い く し ょ
に行い
くと、 再ふたた
び体 調たいちょう
が悪化あ っ か
することもあります。
感 染 症かんせんしょう
にかかったときは、全身ぜんしん
の状 態じょうたい
が回復かいふく
し、問題もんだい
なく集 団しゅうだん
生活せいかつ
が送おく
れるように
なるまでお休やす
みしてください。感 染 症かんせんしょう
によっては、保育所ほ い く し ょ
へ行い
くために医師い し
の意見書い け ん し ょ
が必要ひつよう
になることがあります。
前日ぜんじつ
や当日とうじつ
の朝あさ
のこどもの健康けんこう
状 態じょうたい
で気き
になる様子よ う す
があるときは、必かなら
ず保育士ほ い く し
に
お知し
らせください。
また、保育所ほ い く し ょ
で熱ねつ
が出るなど、健康けんこう
状 態じょうたい
に変化へ ん か
があれば、お迎むか
えをお願ねが
いすること
があります。
8.こどもの健康けんこう
7. 給 食きゅうしょく
・おやつ
- 6 -
Bữa ăn chính và bữa phụ vào buổi chiều sẽ được cung cấp cho tất cả các bé. Đối
với các bé lớp Nyuuji (lớp cho bé 0∼2 tuổi) thì sẽ được cung cấp cả bữa phụ vào buổi
sáng.
Đối với các bé lớp Youji (lớp cho bé 3∼5 tuổi) thì phải đóng tiền ăn ( Tiền thực phẩm
chính [ví dụ như gạo, bánh mì, mì sợi] + Tiền thực phẩm phụ [thức ăn] ). (tùy theo
từng cơ sở nhà trẻ mà số tiền phải đóng sẽ khác nhau)
Sức đề kháng của các bé rất yếu nên rất dễ nhiễm bệnh, vì vậy với những bé chưa
hồi phục hoàn toàn sức khỏe mà lại phải tới trường thì có khả năng sẽ bị bệnh trở lại.
Nếu bé bị mắc các bệnh có thể lây nhiễm thì hãy cho bé nghỉ tại nhà cho tới khi cơ thể
hồi phục hoàn toàn và có thể quay lại sinh hoạt tập thể với các bé khác. Cũng có
trường hợp sẽ phải xin giấy cho phép quay lại nhà trẻ từ bác sĩ.
Nếu cảm thấy tình trạng sức khỏe của bé ngày trước đó hoặc ngày đó có gì đó
không an tâm thì phải báo với giáo viên.
Ngoài ra, có một số trường hợp sức khỏe bé có sự thay đổi ví dụ như phát sốt tại
nhà trẻ thì có thể sẽ phải nhờ phụ huynh tới đón bé về nhà.
8.Sức khỏe bé
こどもの健康けんこう
7.Các bữa ăn chính và phụ
- 7 -
すべてのもちものに 必かなら
ず名前な ま え
を書か
いてください。
手拭きて ふ
タオル コップ はぶらし コップ 袋ぶくろ
帽子ぼ う し
リュックサック 箸はし
・箸箱はしばこ
エプロン
着き
がえ パンツ 紙かみ
パンツ・おむつ おしりふき
汚よご
れ物もの
入い
れ 体温計たいおんけい
上うわ
ぐつ 上うわ
ぐつ 袋ぶくろ
※もちものは、年齢ねんれい
、施設し せ つ
により異こと
なります。
9.もちもの
- 8 -
Hãy viết tên bé lên tất cả các vật dụng cá nhân
Khăn lau tay Cốc Bàn chải Túi đựng cốc
Mũ Cặp sách Đũa・Hộp đũa Yếm ăn
Đồ để thay Quần lót Quần lót giấy・
Bỉm Khăn lau mông
Túi đựng đồ dơ Nhiệt kế Giày đi trong nhà Túi đựng giày đi
trong nhà
※Tùy vào cơ sở nhà trẻ và độ tuổi bé mà vật dụng cần mang theo sẽ khác nhau.
9.Vật dụng cần mang theo
もちもの
- 9 -
1. 保育所ほ い く し ょ
について
施設名し せ つ め い
住 所じゅうしょ
電話番号でんわばんごう
施設し せ つ
長 名ちょうめい
クラス名く ら す め い
0歳児さ い じ
クラス
1歳児さ い じ
クラス
2歳児さ い じ
クラス
3歳児さ い じ
クラス
4歳児さ い じ
クラス
5歳児さ い じ
クラス
2. 利用り よ う
可能か の う
日時に ち じ
開所かいしょ
時間じ か ん
時じ
分ふん
~ 時じ
分ふん
保育ほ い く
認定にんてい
時間じ か ん
短時間た ん じ か ん
認定にんてい
時じ
分ふん
~ 時じ
分ふん
標 準ひょうじゅん
時間じ か ん
認定にんてい
時じ
分ふん
~ 時じ
分ふん
認定にんてい
時間じかん
以外いがい
の時間帯じかんたい
において、やむを得え
ない理由りゆう
により保育ほいく
が
必要ひつよう
な場合ばあい
は、開所かいしょ
時間内じかんない
で 延 長えんちょう
保育ほいく
を提てい
供きょう
します。(有 料ゆうりょう
)
休やす
みの日ひ
日曜日に ち よ う び
・祝 日しゅくじつ
・年末ねんまつ
年始ね ん し
施し
設せつ
情じょう
報ほう
- 10 -
1.Đôi nét về nhà trẻ
Tên cơ sở
Địa chỉ
Số điện thoại
Tên hiệu
trưởng
Tên lớp
Lớp 0 tuổi
Lớp 1 tuổi
Lớp 2 tuổi
Lớp 3 tuổi
Lớp 4 tuổi
Lớp 5 tuổi
2.Thời gian sử dụng
Giờ mở cửa giờ phút ~ giờ phút
Đánh giá
mức độ cần
thiết về thời
gian gửi trẻ
Mức độ thời
gian ngắn giờ phút ~ giờ phút
Mức độ thời
gian tiêu chuẩn giờ phút ~ giờ phút
Đối với trường hợp cần gửi bé vào khoảng thời gian ngoài mức độ
đánh giá, nếu có lý do chính đáng thì nhà trẻ sẽ cung cấp dịch vụ gửi
ngoài thời gian quy định. (Mất phí)
Ngày nghỉ Chủ nhật・Ngày lễ・Ngày cuối năm và đầu năm mới
Thông tin cơ sở nhà trẻ
- 11 -
3.送おく
り迎むか
え
保育ほ い く
時間じ か ん
認定にんてい
された時間内じかんない
で 就 労しゅうろう
等とう
の 状 況じょうきょう
により、それぞれの保育ほ い く
時間じ か ん
が決き
まります。決き
まった時間じ か ん
を守まも
って送おく
り迎むか
えをしてくださ
い。送迎そうげい
の人ひと
が代か
わるときや送迎そうげい
の時間じ か ん
が変か
わるときは 必かなら
ず
連絡れんらく
をいれてください。
朝あさ
の時間じ か ん
朝あさ
は 時じ
分ふん
までに来き
てください。
遅おく
れるときは 必かなら
ず連絡れんらく
をいれてください。
4.休やす
みや遅おく
れるときの連絡れんらく
休やす
むときや遅おく
れるときは 時じ
分ふん
までに 必かなら
ず連絡れんらく
をいれてください。
5. 緊 急きんきゅう
時じ
のこと
休やす
みになるとき 特別とくべつ
警報けいほう
発 令 中はつれいちゅう
・暴風ぼうふう
警報けいほう
発 令 中はつれいちゅう
緊 急きんきゅう
避難ひ な ん
場所ば し ょ
一時い ち じ
避難ひ な ん
場所ば し ょ
広域こういき
避難ひ な ん
場所ば し ょ
6.その他
給 食 費きゅうしょくひ
給 食きゅうしょく
の主 食 代しゅしょくだい
月つき
円えん
給 食きゅうしょく
の副 食ふくしょく
代だい
(おかず代だい
) 月つき
円えん
副食代ふくしょくだい
(おかず代だい
)は家庭か て い
の 収 入しゅうにゅう
やきょうだいの 状 況じょうきょう
等とう
で免除めんじょ
になることがあります。
3~5歳児
さ い じ
のみ必要ひつよう
- 12 -
3.Đưa đón
Thời gian gửi
trẻ
Thời gian gửi trẻ được quy định dựa vào tình trạng công việc,..
của phụ huynh, vì vậy hãy tuân thủ giờ đưa đón bé đã được quy
định. Đối với trường hợp có người thay thế phụ huynh đón bé
hoặc thời gian đưa đón có sự thay đổi thì cần phải liên lạc trước
với người phụ trách.
Thời gian
buổi sáng
Buổi sáng trước lúc giờ phút, hãy tới nhà trẻ.
Nếu có chậm trễ thì nhất định phải liên lạc.
4.Liên lạc khi nghỉ học hoặc tới trễ
Nếu nghỉ học hoặc chậm trễ thì trước giờ phút, nhất định phải liên lạc
với người phụ trách.
5. Trường hợp khẩn cấp
Nhà trẻ nghỉ Có phát cảnh báo đặc biệt・Có phát cảnh báo gió lớn
Địa điểm lánh
nạn khẩn cấp
Địa điểm tạm
thời
Địa điểm chính
6.Những mục khác
Tiền ăn
Tiền thực phẩm chính tháng yên
Tiền thực phẩm phụ (thức ăn) tháng yên
Tiền thực phẩm phụ (thức ăn) có thể sẽ được miễn phí tùy vào tình
trạng về anh chị em của bé hoặc thu nhập gia đình.
Đối với trường hợp bé 3∼5 tuổi
協 力きょうりょく
:大阪おおさか
国際こくさい
交 流こうりゅう
センター
Phối hợp: (Công đoàn) Trung tâm giao lưu quốc tế Osaka