f2.hcm.edu.vn · web viewnỘi dung Ôn tẬp tẠi nhÀ- khỐi 7 tỪ ngÀy 10/2/2020 –...
TRANSCRIPT
NỘI DUNG ÔN TẬP TẠI NHÀ- KHỐI 7
TỪ NGÀY 10/2/2020 – 16/2/2020
1. Tiết 1: LANGUAGE FOCUS 3 (bài 4 và 5 trang 98)a. Bài 4
Học sinh nhìn vào nhật ký của bạn Nga và hoàn thành bài hội thoại dựa theo thông tin trong sổ nhật ký.
Học sinh lưu ý sử dụng động từ đúng thì (hiện tại, quá khứ hoặc tương lai)
b. Bài 5 Quan sát 2 tủ lạnh trước (BEFORE) và sau (AFTER) và viết câu so sánh dựa
theo mẫu
2. Tiết 2: Soạn bài Unit 10 (A1, A2) a. Phần A1 (trang 99,100)
Học sinh đọc lá thư mẹ gửi cho Hoa (A letter from Mom). Gạch chân từ mới và ghi nghĩa của từ vào sách
Gợi ý từ mới (Đề cương)
1. hygiene (n) : vệ sinhpersonal hygiene (n.) : vệ sinh cá nhân
2. health (n.) : (tình trạng) sức khỏe(un)healthy (adj.) : (không)khỏe mạnh, tốt cho sức khỏehealthful (adj.) : tốt cho sức khỏe
3. harvest (n) : mùa gặt4. morning exercise (n.) : thể dục buổi sáng
take / do morning exercise5. helpful (adj) : hữu ích (≠ helpless)
6. own (adj.) : tự mình (dùng sau tt sở hữu)7. yourself (pro) : chính bạn8. myself (pro) : chính tôi9. stay up (exp.) : thức, không đi ngủ
stay up late (exp) : thức khuya10.probably (adv) : có thể11.nearly (adv.) : gần đến, gần như
Học sinh trả lời câu hỏi trong SGK trang 100 vào vở Bài tập
b. Phần A2 (trang 100)
Học sinh dự đoán các hoạt động trong tranh và ghi tên các hoạt động vào sách
Vd. Hình a: get dressed / … Sắp xếp hình theo thứ tự thời gian
vd. 1a, 2b….3. Tiết 3: Soạn bài Unit 10 (A3, A4) a. Phần A3 (trang 101)
Học sinh dựa vào nhật ký của Nam (Nam’s diary) và làm 1 trang nhật ký tương tự cho bản thân mình.
Chuẩn bị các câu hỏi và trả lời dựa trên nhật ký vừa thực hiện. (mỗi bạn viết 5 câu hỏi và trả lời)Vd.
Question Answer What time do you get up? What time do you eat breakfast?
I get up at… I eat breakfast at….
b. Phần A4 (trang 102)
Học sinh đọc lá thư Hoa gửi lại cho mẹ và điền vào chỗ trống bằng động từ phù hợp
Lưu ý: Đọc lại lá thư trong phần A1
Mỗi chỗ trống điền 1 động từ Chú ý thì và dạng của động từ (động từ ở thì hiện tại/quá khứ/ tương lai hay
động từ nguyên mẫu (Vbare inf) hay động từ thêm –ing (V_ing)