english tenses version 2

3
Bảng tóm tắt các thì trong tiếng anh: Tên Thì Cấu Trúc Cách Dùng VD Simple Present Hiện Tại Đơn S + V (s/es) S + do/does not + V inf Do/does (not) + S + V inf ? Signal Words: often, seldom, usually, always, never, every day, every week … Tính thường xuyên – thói quen. I speak English everyday . Chân lý – sự việc khái quát. The sun rises in the east. Thời khóa biểu hoặc lịch trình. The train leaves at 3.00 pm. Miêu tả trạng thái. I love the way you smile. Nhấn mạnh kịch tính cốt truyện của truyện, phim, tiểu thuyết, kịch… The story is about a girl called Little Red Hood… Present Continuous Hiện Tại Tiếp Diễn S + is/am/are + V -ing S + is/am/are not + V -ing Is/am/are (not) + S + V -ing ? Signal Words: now, at the moment, currently, right now, today, this week, this year, still, at 3 p.m tomorrow, Look!, Listen! Look out! … Hành động diễn ra vào thời điểm nói. Listen! Nga is singing . Khi nói về những sự thay đổi đang diễn ra trong thời gian nói. The population of the world is rising very fast. Việc xảy ra tại một khoảng thời gian gần với lúc nói. - Are you working hard today ? - Yes, I have a lot to do. Phàn nàn về một thói quen xấu (đi cùng always). Why are they always bothering me? Kế hoạch trong tương lai/cuộc hẹn. He is going to VN tomorrow . Hành động lặp đi lặp lại xung quanh thời điểm nói. The sun is strong so I am wearing my sunglasses. Hành động được mong đợi xảy ra nhưng đã không xảy ra vào lúc nói. They are building a new house. Present Perfect Hiện Tại Hoàn Thành S + have/has + V 3/ed S + have/has not + V 3/ed Have/has (not) + S + V 3/ed ? Signal Words: this week, this month, this year, today, since, for …, … ever …? …yet? Not … yet. already, just, recently, lately, so far, up to now Hành động xảy ra ở quá khứ nhưng kết quả của nó lại ở hiện tại. I’ve lost my key. (Now I haven’t got it). Đang nói về khoảng thời gian mà liên tục đến bây giờ. Have you heard from George recently ? Đưa ra một thông tin mới hay công bố một sự việc vừa xảy ra. The road is closed. There has been an accident. Khi những khoảng thời gian chưa kết thúc vào thời điểm nói. Have you had a holiday this year yet? Đề cập tới một khoảng thời gian liên tục từ quá khứ đến hiện tại. It’s the most boring film I’ve ever seen. Người nói không biết thời gian hoặc không muốn đề cập đến thời gian xảy ra hành động. His car has been stolen . Present Perfect Continuous Hiện Tại Hoàn Thành S + have/has been + V -ing S + have/has not been + V -ing Have/has (not) + S + been + V - ing ? Hành động vừa kết thúc ở hiện tại và chắc chắn còn xảy ra trong tương lai. They have been studying English since 2003. Hành động vẫn đang xảy ra (như VD) hay vừa mới chấm dứt. How long has it been raining ? It has been raining for 2 Table of English Tenses Version 2.3 – Created By Magic_Pro Nếu có ý kiến đóng góp xin liên hệ: Nguyễn Thành Nhân – 01657366064

Upload: nguyen-thanh-nhan

Post on 21-Feb-2015

83 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: English Tenses Version 2

Bảng tóm tắt các thì trong tiếng anh:

Tên Thì Cấu Trúc Cách Dùng VD

Simple PresentHiện Tại

Đơn

S + V(s/es)

S + do/does not + Vinf

Do/does (not) + S + Vinf?Signal Words: often, seldom, usually, always, never, every day, every week

Tính thường xuyên – thói quen. I speak English everyday.Chân lý – sự việc khái quát. The sun rises in the east.

Thời khóa biểu hoặc lịch trình. The train leaves at 3.00 pm.Miêu tả trạng thái. I love the way you smile.

Nhấn mạnh kịch tính cốt truyện của truyện, phim, tiểu thuyết,

kịch…

The story is about a girl called Little Red Hood…

Present Continuou

sHiện Tại

Tiếp Diễn

S + is/am/are + V-ing

S + is/am/are not + V-ing

Is/am/are (not) + S + V-ing?

Signal Words: now, at the moment, currently, right now, today, this week,

this year, still, at 3 p.m tomorrow, Look!, Listen! Look out! …

Hành động diễn ra vào thời điểm nói. Listen! Nga is singing.

Khi nói về những sự thay đổi đang diễn ra trong thời gian nói.

The population of the world is rising very fast.

Việc xảy ra tại một khoảng thời gian gần với lúc nói.

- Are you working hard today?

- Yes, I have a lot to do.Phàn nàn về một thói quen xấu (đi

cùng always).Why are they always

bothering me?Kế hoạch trong tương lai/cuộc

hẹn.He is going to VN tomorrow.

Hành động lặp đi lặp lại xung quanh thời điểm nói.

The sun is strong so I am wearing my sunglasses.

Hành động được mong đợi xảy ra nhưng đã không xảy ra vào lúc

nói.

They are building a new house.

Present Perfect Hiện Tại

Hoàn Thành

S + have/has + V3/ed

S + have/has not + V3/ed

Have/has (not) + S + V3/ed?

Signal Words: this week, this month, this year, today, since, for …, … ever …? …yet? Not … yet. already, just, recently, lately, so far, up to now

Hành động xảy ra ở quá khứ nhưng kết quả của nó lại ở hiện

tại.

I’ve lost my key.(Now I haven’t got it).

Đang nói về khoảng thời gian mà liên tục đến bây giờ.

Have you heard from George recently?

Đưa ra một thông tin mới hay công bố một sự việc vừa xảy ra.

The road is closed. There has been an accident.

Khi những khoảng thời gian chưa kết thúc vào thời điểm nói.

Have you had a holiday this year yet?

Đề cập tới một khoảng thời gian liên tục từ quá khứ đến hiện tại.

It’s the most boring film I’ve ever seen.

Người nói không biết thời gian hoặc không muốn đề cập đến thời

gian xảy ra hành động.His car has been stolen.

Present Perfect

Continuous

Hiện Tại Hoàn Thành

Tiếp Diễn

S + have/has been + V-ing

S + have/has not been + V-ing

Have/has (not) + S + been + V-ing?Signal Words: all day, the whole day, how long, since, for, for a long time, all

week, all year, for hours…

Hành động vừa kết thúc ở hiện tại và chắc chắn còn xảy ra trong

tương lai.

They have been studying English since 2003.

Hành động vẫn đang xảy ra (như VD) hay vừa mới chấm dứt.

How long has it been raining?It has been raining for 2 hrs.

Những hành động lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian.

She’s been playing piano since she was eight.

Diễn tả hành động đã kết thúc nhưng kết quả được lưu lại rất rõ

ràng ở hiện tại.

She has been working with her computer for hours so her

eyes are burnt.

Simple Past

Quá Khứ Đơn

S + V2/ed

S + did not + Vinf

Did (not) + S + Vinf?Signal Words: Yesterday, last week,

last month, last …, … ago, in 1960, when, before (conj.)...

Một hành động hoàn thành trong quá khứ. I met him yesterday.

Hành động vào một thời điểm xác định trong quá khứ.

When did you do your housework?

Hành động xảy ra vào một khoảng thời gian xác định trong quá khứ

thậm chí khoảng thời gian đó không được đề cập đến.

She opened the door, changed her clothes and

started doing the housework.

Thói quen trong quá khứ. I sometimes played soccer.Hành động đột ngột xảy ra trong khi một hành động khác đang xảy

ra trong quá khứ.

I was sleeping when he phoned.

Past Continuou

s

S + was/were + V-ing

S + was/were not + V-ing

Hành động đang xảy ra ở vào một thời điểm nhất định trong quá khứ

không liên hệ gì tới hiện tại.

I was sleeping at 4.00 pm yesterday.

Table of English Tenses Version 2.3 – Created By Magic_ProNếu có ý kiến đóng góp xin liên hệ: Nguyễn Thành Nhân – 01657366064

Page 2: English Tenses Version 2

Quá Khứ Tiếp Diễn

Was/were (not) + S + V-ing?Signal Words: at ten o'clock last

night, when, while, during, at this time yesterday, at this time last week …

Hành động xảy ra song song cùng một lúc trong quá khứ.

My father was reading books while I was sleeping.

Hành động đang xảy ra bị hành động khác chen vào trong quá

khứ.

I was playing games when the phone rang.

Past PerfectQuá Khứ

Hoàn Thành

S + had + V3/ed

S + had not + V3/ed

Had (not) + S + V3/ed?Signal Words: … ago, yesterday, last

month, last …, in 1960, when, after (conj.)

Hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.

After I had done my homework, I went to bed.

Hành động xảy ra trước một thời điểm nào đó trong quá khứ.

By the time you arrived, I had left the house.

Nhấn mạnh sự việc (không phải khoảng thời gian tồn tại của sự

việc).

I had turned off the light before I went to bed.

Past Perfect

Continuous

Quá Khứ Hoàn Thành

Tiếp Diễn

S + had been + V-ing

S + had not been + V-ing

Had (not) + S + been + V-ing?Signal Words: all day, for the last hour, how long, recently, for years,

since Michael Johnson was 7, …

Diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ nhưng không vẫn tiếp tục tiếp

diễn cho đến thời điểm quá khứ.

Henry had been living in New York for 10 years before he

moved to California.

Nhấn mạnh khoảng thời gian tồn tại hoặc tiến trình của sự việc.

David had been finding the key the whole day.

Future Simple

Tương Lai Đơn

S + will/shall + Vinf

S + will/shall not + Vinf

Will/shall (not) + S + Vinf?

Signal Words:Soon, in the next few days, in the

future, tomorrow, this evening, next week, …

Hành động sẽ xảy ra ở vào thời điểm nhất định trong tương lai. Thời điểm này không được xác

định rõ rệt.

I will go to the bus station.

Quyết định tự phát. I will go to HN next year.

Giả định về sự việc trong tương lai. I think she won’t help you.

Ngã giá khi mua bán, mặc cả. Shall we say: fifteen dollars?Ngỏ ý muốn giúp ai làm điều gì. Shall I give you a lift?

Mời mọc người khác một cách lịch sự Shall we go out for lunch?

Hứa hẹn làm điều gì đó. I promise I will never leave you alone.

Đề nghị ai làm điều gì. Will you close the door?

NearFuture

Tương Lai Gần

S + be going to + Vinf

S + be + not + going to + Vinf

Be (not) + S + going to + Vinf?Signal Words: in the next few days, tomorrow, this evening, next week, …

Quyết định đã được sắp đặt cho tương lai. I’m going to buy a book.

Kết luận về sự việc trong tương lai.

Look at those dark clouds! It’s going to rain.

Hành động chắc chắn xảy ra dù không phải trong tương lai gần.

Next year we’re going to build a school near your

house.

Future Continuou

sTương Lai Tiếp Diễn

S + will/shall be + V-ing

S + will/shall not be + V-ing

Will/shall (not) + S + be + V-ing?Signal Words: tomorrow at this time

Hành động đang xảy ra tại một thời điểm chắc chắn trong tương lai. Thời điểm được xác định cụ

thể.

I will be doing a test on Monday morning next week.

Hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai gần. I will be missing you.

Kết hợp với Hiện Tại Tiếp Diễn để diễn đạt hai hành động song song xảy ra, một hiện tại, một

tương lai.

Now we are learning English here but by the time

tomorrow we will be working at the office.

Future Perfect

Tương Lai Hoàn Thành

S + will/shall have + V3/ed

S + will/shall not have + V3/ed

Will/shall (not) + S + have + V3/ed?Signal Words: by the end of, by

tomorrow, in a week…

Hành động sẽ phải được hoàn tất ở một thời điểm nào đó trong

tương lai. Thời điểm này thường được diễn đạt bằng: by the end of, by tomorrow, in a week…

We will have taken a TOEFL test by the end of this year.

Future Perfect

Continuous

S + will/shall have been + V-ing

S + will/shall not have been + V-ing

Diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai.

I will have been waiting for you by the time you will get

the key.

Table of English Tenses Version 2.3 – Created By Magic_ProNếu có ý kiến đóng góp xin liên hệ: Nguyễn Thành Nhân – 01657366064

Page 3: English Tenses Version 2

Tương Lai Hoàn Thành

Tiếp Diễn

Will/shall (not) + S + have been + V-

ing?Signal Words: by next week at this

time

Nhấn mạnh khoảng thời gian một sự kiện hay một hành động bắt đầu và diễn ra liên tục cho đến một thời điểm trong tương lai.

I will have been learning English all day long.

Lưu ý với thì Hiện Tại/Quá Khứ Đơn, cấu trúc trên chỉ dành cho Động Từ Thường. Đối với Modal Verb/To Be, ta có cấu trúc sau:

Modal VerbTo Be

Simple Present Simple Past

S + Can/May/Should/Had Better/Could/Might/… + Vinf

S + Can/May/Should/Had Better/Could/Might/… + not + Vinf

Can/May/Should/Had Better/Could/Might/… (not) + S + Vinf?

S + is/am/are + …S + is/am/are + not + …Is/am/are (not) + S +…?

S + was/were + …S + was/were + not + …Was/were (not) + S +…?

Table of English Tenses Version 2.3 – Created By Magic_ProNếu có ý kiến đóng góp xin liên hệ: Nguyễn Thành Nhân – 01657366064