english 9 unit 4, 5, 6 vocabulary & grammar revision
TRANSCRIPT
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com
ENGLISH 9 – UNIT
4, 5, 6
VOCABULARY &
GRAMMAR REVISION
Hocbaionha.com
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHọc nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thức
1
VOCABULARY: LIFE IN THE PAST
1. Go bare-footed: Đi chân đất
2. Keep a diary: Giữ nhật ký
3. Collect the post: Lấy thư
4. Write down daily thoughts: Viết những suy nghĩ hàng ngày
5. Entertain oneself: Tự giải trí
6. Pay respect to people of seniority: Tôn trọng người lớn tuổi
2
3
65
4
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.co
m
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHọc nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thức
7 8
9 10
7.Act out stories: Diễn lại các câu chuyện
8.Eat from street vendors: Ăn hàng quán
9.Use one’s imagination: Sử dụng trí tưởng tượng
10.Talk face to face: Nói chuyện trực tiếp
11.Preserve tradition: Giữ gìn truyền thống
12.Make a living: Kiếm sống
11 12
VOCABULARY: LIFE IN THE PASTHọc nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.co
m
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHọc nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thức
1
(ADJECTIVES + NOUN) : COLLOCATIONS
1. Physical punishment/corporal punishment: Hình phạt về thể chất
2. Illiterate people: Những người mù chữ
3. Extended family: Gia đình nhiều thế hệ
4. Fatal disease: Bệnh nguy hiểm chết người
5. Technological change: Thay đổi về công nghệ
6. Wealthy people: Những người giàu có
2
3
65
4
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.co
m
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.co
m
1
1. cavern (n): hang đá lớn2. limestone (n): đá vôi3. fortress (n): pháo đài4. Tomb (n): ngôi mộ5. citadel (n): thành lũy, thành trì
VOCABULARY: NOUNS TO DESCRIBE WONDERS OF VIETNAM
2 3
4 5 6
1
0
7 8 9
6. sculpture (n): tượng điêu khắc7. complex (n): khu liên hợp, quần thể8. rickshaw (n): xe xích lô9. setting (n): khung cảnh10. paradise (n): thiên đường
11. pilgrim (n): khách hành hương
11
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.co
m
1
1. man-made (adj): nhân tạo
2. picturesque (adj): đẹp nhưtranh
VOCABULARY: ADJECTIVES TO DESCRIBE WONDERS OF VIETNAM
2
3 4
3. astounding (adj): làm sững sờ
4. spectacular (adj): đẹp hùng vĩ
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com
1. earthen road (n): đường đất
2. flyover (n): cầu vượt (xe máy, ô tô)
3. thatched house (n): nhà tranh
4. trench (n): hào giao thông
5. tiled (adj): lợp ngói
6. tunnel (n): đường hầm
7. tram (n): xe/tàu điện
8. underpass (n): đường hầm cho người đi bộ qua đường
VOCABULARY: TRANSPORT SYSTEMS AND FAMILY GROUPS IN
VIETNAM (THEN AND NOW)
1 2 3 4
9. concrete road (n): đường bê tông
10. manual (adj): làm thủ công
11. compartment (n): toa xe
12. elevated walkway (n): lối đi cho người đi bộ
13. pedestrian (n): người đi bộ
14. exporter (n): nước/người xuất khẩu
15. rubber sandals (n): dép cao su
16. mud and straw (n): bùn và rơm
6 7 8
9
5
10 11 12
13 14 15 16
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com
TYPES OF FAMILIES
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com
1
1. annoyed: khó chịu2. astonished: kinh ngạc3. cooperative: hợp tác4. clanging: kêu leng keng5. responsible: có trách nhiệm
6. obedient: vâng lời, ngoan ngoãn7. sympathetic: biết thông cảm8. tolerant: bao dung9. caring: biết quan tâm10. understanding: thấu hiểu
VOCABULARY: ADJECTIVES TO DESCRIBE QUALITIES OF
PEOPLE LIVING IN DIFFERENT FAMILY STRUCTURES
2 3
4 5 6
10
7 8 9
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHọc nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thức
1.Cách sử dụng:
‘Used to’ được dùng để diễn tả:
• thói quen, hành động xảy ra trong quá khứ mà ở hiện tạikhông còn nữa.
GRAMMAR: ‘USED TO’
He used to go for a walk in the morning before breakfast.
• một tình trạng, sự thật đúng trong quá khứ, đến hiện tại khôngcòn nữa.
He didn’t use to be so tense about study.
2. Cấu trúc:
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.co
m
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHọc nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thức
GRAMMAR: ‘WISH’ FOR PRESENT
WISH + PAST SIMPLE
WISH + PAST CONTINUOUS
WISH + WOULD
• để diễn đạt một mong muốn ở thì hiện tại
He wished his parents spent more time with him. (My parents don’t spend enough time with me at present).
Harry wish his parents would spend more time with him. (I hope that my parents will spend time with me in the future).
• để diễn tả mong muốn về một việc xảy ra trong tương lai.
• để diễn đạt một mong muốn ở thì hiện tại, ngay thờiđiểm nói.
The weather is so hot. I wish I were swimming in the pool right now. ( I am not swimming in the pool right now).
NOTE
• Sau ‘wish’, ta có thể sử dụng was/were với I/he/she/it.
I wish I was/were as clever as my brother.
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.co
m
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com
GRAMMAR: MAKING SUGGESTIONS WITH “SUGGEST”
HOW TO USE “SUGGEST”
• After the verb “suggest”, we can use V+ing or a
clause with “should” (Sau động từ “suggest”,
ta sử dụng V-ing hoặc một mệnh đề với should đểnói lên quan điểm của mình hoặc của ai đó rằng ai
nên làm gì):
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.co
mGRAMMAR: IMPERSONAL PASSIVE VOICE
Câu bị động khách
quan:• Impersonal (adj): không có chủ ngữ là người/ vật cụ thể• Passive (n): câu bị động
• Câu bị động khách quan dùng để thể hiện quan điểm
củangười
khác, thường là sốđông và không rõ chủ thể.
FOR
M:
It is said that sleeping before 11 p.m is good for
your health. (Ngủ trước 11 giờ tối được cho là tốt cho
sứckhỏe)
Sleeping before 11 p.m is said to be good for your health.
(Ngủ trước 11 giờ tối được cho là tốt cho sức khỏe)
NOTES:
• Use reporting verbs in impersonal passive
sentences. The common verbs are: say, think,
believe, know, etc.
(Sửdụng các động từ mang tính tường thuật, báo cáo trong
câu bị động khách quan như: nói, nghĩ, tin, biết…)
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com
GRAMMAR: PAST PERFECT (REVIEW)
1. USE:
To express an action that happened before a past event.
(Dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành
động khác trong quá khứ)
The meeting had already started by the time I arrived.
In conditional sentences: to express an unreal action in
the past.
(Trong câu điều kiện: diễn tả một hành động không có
thật trong quá khứ)
If I had woken up earlier this morning, I would have not
missed the train.
2. FORM:
• JUST is used with the past perfect to refer to an event
that was only a short time earlier than before a moment
in the past.(Just được dùng với thì QKHT để chỉ một hành
động chỉ vừa xảy ra trước một hành động khác)
(+) S + had + past participle
(-) S + had + not + past participle
(?) Had + S + past participle?
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com
GRAMMAR: PAST PERFECT (REVIEW)
They had just closed the shop when she came.
• ALREADY is used to emphasize that the action had
completed before another action in the past.
(Already được dùng để nhấn mạnh hành động đã hoàn
thành trước một hành động khác trong QK).
I had already had breakfast before I came here.
3. NOTES:
• Some time expressions are often used with past
perfect such as before, when, by, until.
(Một số từ chỉ thời gian được dùng với thì QKHT như: before, when, by, until)
Unfortunately, I had already put the washing out
when it started to rain.
By the time I arrived, she had eaten the whole
chicken.
Lan had been a highly motivated student until she
failed the exam.
I had already finished my dinner before you arrived.
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com
GRAMMAR: STRUCTURES WITH ADJECTIVES:
STRUCTURE 1:
It is very kind of you to give me a lift home. (Bạn thật
tốt bụng khi cho mình đi nhờ về nhà)
STRUCTURE 2:
It is likely that he will be the new director of our
company. (Có khả năng anh ấy sẽ trở thành giám đốc
mới trong công ty của chúng ta)